Professional Documents
Culture Documents
website: http://mathblog.org (Thời gian làm bài 150 phút, không kể thời gian giao đề)
x−1
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = .
x
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
|x| − 1
2. Tìm giá trị của tham số m để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: = m.
x
Câu 2 (2,0 điểm).
√
1. Giải phương trình sin x(2 cos 2x + 1) − cos x(2 sin 2x + 3) = 1.
2x2 + x − 1 = 2
2. Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện |z + 1 + 2i| = 1, tìm số phức z có môđun nhỏ
nhất.
———————————Hết——————————-
x−1
y = f (x) = (C)
x
O 1 x
Đồ thị
x−1
2. Xét các hàm số y = f (x) = có đồ thị (C)
x
|x| − 1
y = g(x) = = f (|x|) có đồ thị (C1 )
|x|
|x| − 1
y = h(x) = | | = |f (|x|)| có đồ thị (C2 )
x
Khi đó (C1 ) suy ra từ (C) bằng cách giữ nguyên phần đồ thị (C) bên phải trục tung, bỏ
phần bên trái trục tung. Lấy đối xứng phần bên đó qua trục tung.
y
|x| − 1
y = g(x) = = f (|x|)(C1)
|x|
−1 O 1 x
(C2 ) suy ra từ (C1 ) bằng cách giữ nguyên phần đồ thị của (C1 ) nằm phía trên trục hoành
và lấy đối xứng phần phía dưới qua trục hoành.
y
|x| − 1
y = h(x) = | | = |f (|x|)|(C2)
x
−1 O 1 x
Từ đồ thị ta suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi 0 < m < 1.
√
2. 1. sin x(2 cos 2x + 1) − cos x(2 sin 2x + √3) = 1
⇔ 2(sin x cos 2x − cos√x sin 2x) + sin x − 3 cos x = 1
⇔ −2 sin x + sin x − 3 cos x =1
√ π 1
⇔ sin x + 3 cos x = −1 ⇔ sin x + =−
3 2
π 7π 5π
x+ = + k2π x= + k2π
⇔ 3 6 ⇔ 6 ,k ∈ Z
π −π −π
x+ = + k2π x= + k2π
3 6 2
5π
x= + k2π
Kết luận: PT đã cho có nghiệm 6 ,k ∈ Z
−π
x= + k2π
2
2. ĐK: y
6= 0
1
2x2 + x − − 2 = 0
Hệ ⇔ 2 y
1
+ −x−2= 0
y2 y "
x=u
(
2x2 + x − u − 2 = 0
1
Đặt u = , hệ có dạng ⇔ x=1−u
y 2u2 + u − x − 2 = 0
2
2u + u − x − 2 = 0
x=u=1
x = u = −1√
x = 3 − 7
2 √
⇔
u =
−1 + 7
2√
3 + 7
x =
2 √
u = −1 − 7
2 √ ! √ !
3− 7 2 3+ 7 2
Kết luận: PT đã cho có 4 nghiệm (−1; −1), (1; 1), ;√ ; ;√
2 7−1 2 7+1
√
3. 1. Đặt u = 3ex + 1 ⇒ u2 = 3ex + 1 ⇒ 2udu = 3ex dx
u2 − 1
ex =
3
Đổi cận: x = 0 ⇒ u = 2; x = 3 ln 2 ⇒ u = 5
u2 − 1 2u
5 du 2 R5 (u2 − 1)u
I=
R 3 3 = du
2 1+u 9 2 1+u
2 R5 2 u3 5 2 u2 5 19
= u(u − 1)du = − =
92 9 3 2 9 2 2 3
−
→ −→
2. IA = −2IH ⇒ H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH.
√ IA a
BC = AB 2 = 2a; AI = a; IH = =
2 2
3a
AH = AI + IH =
2 √
2 2 2 0 a 5
HC = AC + AH − 2AC.AH cos 45 ⇒ HC =
2
Vì SH ⊥ (ABC) ⇒ (SC, \ [ 0
√ (ABC)) = SCH = 60
a 15
SH = HC tan 600 =
2 √ √
1 1 1 √ 2 a 15 a3 15
VS.ABC = S∆ABC SH = (a 2) =
3 32 6 6
Ta có BI ⊥ AH, BI ⊥ SH ⇒ BI ⊥ (SAH)
d(K; (SAH)) SK 1 1 1 a
= = ⇒ d(K; (SAH)) = d(B; (SAH)) = BI =
d(B; (SAH)) SB 2 2 2 2
√
4. 1. Hệ số góc của tiếp tuyến ∆ cần tìm là ± tan 600 = ± 3.
(C) :√(x + 1)2 + y 2 = 1 ⇒ I(−1; 0), R = 1.
∆1 : 3x √− y + b tiếp xúc (C) ⇔ d(I, ∆1 ) = R
|b − 3| √
⇔ = 1 ⇔ b = ±2 + 3
√2 √
∆1 : √3x − y ± 2 + 3 = 0.
∆2 : 3x + y + b = 0 tiếp xúc (C) ⇔ d(I, ∆2 ) = R
√
|b − 3| √
⇔ = 1 ⇔ b = ±2 + 3
√2 √
∆2 : 3x + y ± 2 + 3 = 0 √ √
Kết
√ luận: Có 4 tiếp
√ tuyến cần tìm 3x − y ± 2 + 3=0
3x + y ± 2 + 3 = 0
x = −t
2. Đường thẳng d có phương trình tham số y = −1 + 2t Gọi I là tâm mặt cầu. Suy ra
z =2+t
I(−t; −1 + 2t; 2 + t)
2
| − 2t + 1 − 2t − 4 − 2t − 2| t= 3
Ta có d(I, (P )) = 3 ⇔ √ =3⇔ 7
9 t=−
3
2 1 8 7 17 1
Có hai tâm mặt cầu I − ; ; và I ;− ;−
3 3 3 3 3 3
Do mặt phẳng (P ) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu có bán
kính R = 5
Vậy
PTmặt cầu là:
2 2 2
2 1 8
x+ + y− + z− = 25
3 3 3
2 2 2
7 17 1
x− + y+ + z+ = 25
3 3 3
1
5. 1. ĐK: x >
3
PT ⇔ log5 (3x − 1)2 + 1 = 3 log5 (2x + 1) ⇔ log5 5(3x − 1)2 = log5 (2x + 1)3
⇔ 5(3x − 1)2 = (2x + 1)3 ⇔ 8x3 − 33x2 + 36x − 4 = 0
1
⇔ (x − 2)2 (8x − 1) = 0 ⇔ x = 2 hoặc x = (loại)
8
KL: PT có nghiệm x = 2.