Professional Documents
Culture Documents
< 300 • Viêm gan siêu vi mạn (đặc biệt là đợt bùng
phát cấp tính của viêm gan siêu vi B mạn)
• Viêm gan tự miễn
• Viêm gan do thuốc
• Viêm gan do rượu
Antitrypsin
HAV:
IgM – Anti HAV: (+) khi có triệu chứng lâm sàng, tồn tại 120
ngày
IgG – Anti HAV: tồn tại suốt đời
HBV:
HBsAg: xuất hiện trước triệu chứng LS: 1 - 2 tháng
IgM – AntiHBs:
xuất hiện sau HBsAg ½ tháng
Giúp chẩn đoán bệnh ở giai đoạn “cửa sổ”
HBeAg, DNA: giúp đánh giá mức độ tăng sinh virus
HCV:
Anti – HCV: có thể xuất hiện trễ hơn khởi phát LS 6 tháng
PCR (RNA HCV): giúp chẩn đoán bệnh ở giai đoạn cấp
Khác: IgM anti-HDV …
Viêm gan tự miễn:
Kháng thể kháng nhân (ANA: Antinuclear Antibodies)
Kháng thể kháng cơ trơn (ASMA: Antismooth muscle
A)
70% viêm gan tự miễn
50 % xơ gan ứ mật nguyên phát
Xơ gan ứ mật nguyên phát:
Kháng thể kháng ty lạp thể (AMA: Antimitochondiral
A)
90% xơ gan ứ mật nguyên phát
25% viêm gan mạn hoạt động / viêm gan do thuốc
Ứ đồng:
Ceruloplasmin / máu: giảm < 20mg/dl
Khác: định lượng đồng / niệu, đồng / máu tăng
Ứ sắt:
Định lượng Fe huyết thanh: tăng
Transferin huyết thanh > 45%