You are on page 1of 251

63 Đề thi thử Đại học 2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 1


(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y =  x3  3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình: 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình: log 2 (x  2)  log 4 (x  5) 2  log 1 8  0
2

Câu III. (1 điểm)


Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = e x  1 , trục hoành và hai đường thẳng x = ln3, x = ln8.
Câu VI. (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA = SB = a, mặt phẳng (SAB) vuông góc với mặt
phẳng (ABCD). Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
Câu V. (1 điểm)
Xét các số thực dương x, y, z thỏa mãn điều kiện x + y + z = 1.
x 2 (y  z) y 2 (z  x) z 2 (x  y)
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   
yz zx xy
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc
trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
 x  1  2t

2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:  y  1  t
z   t

Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu VIIa. (1 điểm)
Tìm hệ số của x2 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1) 6
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc
trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
x 1 y 1 z
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d có phương trình:   .
2 1 1
Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M, cắt và vuông góc với đường thẳng d.
Câu VIIb. (1 điểm)
Tìm hệ số của x3 trong khai triển thành đa thức của biểu thức P = (x2 + x – 1)5

-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------

--1-
1- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 2
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
x2
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y  , có đồ thị là (C)
x2
1. Khảo sát và vẽ (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(– 6 ; 5)
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: cos x  cos3x  1  2 sin  2x    .
 4
 x  y  1
3 3

2. Giải hệ phương trình:  2


 x y  2xy  y  2
2 3

ln 3
e 2 x dx
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I  
ln 2 ex  1  ex  2
Câu VI. (1,0 điểm)
Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2. Với giá trị nào của góc  giữa
mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?
1 1 1
Câu V. (1,0 điểm) Cho a, b,c  0 : abc  1. Chứng minh rằng:   1
a  b 1 b  c 1 c  a 1

II . PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và đường thẳng d: 3x – y – 5 = 0. Tìm
điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau:
 x  1  2t
x y 1 z  2 
d1 :   ; d2 : y  1  t
2 1 1 z  3

Câu VIIa. (1,0 điểm) Tìm số thực x, y thỏa mãn đẳng thức : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)3 = 7 + 32i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y -2 = 0 và điểm A(0;1) ; B(3; 4). Tìm toạ độ điểm
M trên đường thẳng d sao cho 2MA2 + MB2 là nhỏ nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;7;-1), B(4;2;0) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0. Viêt
phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)
Câu VIIb. (1,0 điểm) Cho số phức z = 1 + 3 i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5.
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------

--2-
2- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 3
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 4
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao
cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau.
Câu II (2điểm)
 x +1 + y(x + y) = 4y
2

1. Giải hệ phương trình:  2 (x, y  R )


(x +1)(x + y - 2) = y

2. Giải phương trình: 2 2 sin(x  ).cos x  1
12
1
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I =  xln(x 2 + x +1)dx
0

Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt lăng trụ theo
a2 3
một thiết diện có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
8
CâuV (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm GTLN của biểu thức
1 1 1
P= 2 + 2 + 2 .
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a 2 + 3
2 2

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
x2
1. Trong mp với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x 2 - 2x và elip (E): + y 2 = 1 .Chứng minh rằng (P) giao
9
(E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Viết phương trình đường tròn đi qua 4 điểm đó.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y - 6z -11 = 0 và
mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6.
n
2  1 
Câu VIIa (1 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của  x + 4  , biết rằng n là
 2 x
2 2 1 23 2 2n+1 n 6560
số nguyên dương thỏa mãn: 2C0n + C n + Cn + .......... + Cn =
2 3 n +1 n +1
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7 = 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3), trọng
tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P):
x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA 2 + MB2 + MC2 .
Câu VIIb (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0 có
nghiệm thực

--3-
3- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 4
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = 2 x  3 có đồ thị là (C)
x 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
Câu II (2 điểm):
sin 3 x.sin3x + cos3 xcos3x 1
1. Giải phương trình: =-
 π  π 8
tan  x -  tan  x + 
 6  3
8x y  27  18y (1)
3 3 3

2. Giải hệ phương trình:  2


4x y  6x  y (2)
2


2 2 1
Câu III (1 điểm): Tính tích phân I =  sin x  sin x  dx
 2
6
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a.
Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
A=  
x  (x  y)(x  z) y  (y  x)(y  z) z  (z  x)(z  y)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Cho ABC có B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (): 2x + y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến () bằng
2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung.
2. Trong không gian Oxyz cho mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
 x  1  2t
x 1 3  y z  2 
(d1)   ; (d2)  y  2  t (t  ) . Viết phương trình tham số của đường thẳng  nằm trong mp (P)
1 1 2 z  1  t

và cắt cả 2 đường thẳng (d1), (d2).
Câu VIIa (1điểm):
Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu Vb (2điểm):
1. Cho  ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G  (d) 3x – y –8 =0. Tìm bán kính đường tròn nội
tiếp ABC.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0,
(Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d)
tại 2 điểm MN sao cho MN = 8.
e x -y + e x + y = 2(x +1)
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình  x + y (x, y  R )
e = x - y +1
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--4-
4- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 5


(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x  1
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  (C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O.
cos 2 x.cos x  1
Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình:  21  sin x 
sin x  cos x
 x 2  y 2  xy  3
2. Giải hệ phương trình: 
 x 2  1  y 2  1  4

 e 
2
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: cos x
 sin x . sin 2 xdx
0

Câu IV (1điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA  (ABCD) và SA = a. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm AD, SC.
1. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp (BMN).
2. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD
x2
Câu V (1 điểm): Chứng minh rằng: e x  cos x  2  x  , x  R
2

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình
x  22   y  12  25 theo một dây cung có độ dài bằng 8.

2. Chứng tỏ rằng phương trình x 2  y 2  z 2  2cos .x  2sin  . y  4 z  4  4sin 2   0 luôn là phương trình của
một mặt cầu. Tìm  để bán kính mặt cầu là lớn nhất.
Câu VIIa (1 điểm):
Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự
nhiên chia hết cho 5.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1. Cho  ABC biết: B(2; -1), đường cao qua A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có
phương trình d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A.
y z -1
2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 ; 4 ; 2) ; (d) x = = và m.phẳng (P): 4x +2y + z – 1 = 0
2 3
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (P) .
Câu VIIb (1 điểm): Tính tổng: S  C 2009
0
 C 2009
1
 C 2009
2
 ...  C 2009
1004
.
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--5-
5- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 6
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m  1 .
2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1  x 2  2 .
Câu II. (2,0 điểm)
1 sin 2 x 
1. Giải phương trình: cot x   2 sin( x  ) .
2 sin x  cos x 2
2. Giải phương trình: 2 log 5 (3 x  1)  1  log 3 5 (2 x  1) .
5
x2 1
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I   dx .
1 x 3x  1
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B ' C ' có AB  1, CC '  m (m  0). Tìm m biết rằng góc
giữa hai đường thẳng AB' và BC ' bằng 60 0 .
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5
A  xy  yz  zx  .
x yz

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 6) , phương trình các đường
thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x  y  13  0 và 6 x  13 y  29  0 . Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3;  1), P (2; 3;  4) . Tìm toạ độ đỉnh Q
biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x  y  z  6  0.
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập E  0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp ( E ) đi qua điểm M (2;  3) và có phương
trình một đường chuẩn là x  8  0. Viết phương trình chính tắc của ( E ).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C (0; 3; 2) và mặt phẳng
( ) : x  2 y  2  0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ).
Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1  x  2(1  x) 2  ...  n(1  x) n thu được đa thức
1 7 1
P ( x)  a 0  a1 x  ...  a n x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn 2  3  .
Cn Cn n
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------

--6-
6- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 7
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3
2. Tìm m để phương trình x 4  4 x 2  3  log 2 m có đúng 4 nghiệm.
Câu II (2 điểm).
3

   
x x x
1. Giải bất phương trình: 5 1  5 1  2 2
0
2. Giải phương trình: x 2  ( x  2) x  1  x  2
Câu III (1 điểm)
e x 1  tan( x 2  1)  1
Tính giới hạn sau: lim
x 1 3
x 1
Câu IV (1 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BAD = . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy, hai mặt bên còn lại hợp với đáy một góc  . Cạnh SA = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp
S.ABCD.
Câu V (1 điểm). Cho tam giác ABC với các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:
a 3  b3  c 3  3abc  a(b 2  c 2 )  b(c 2  a 2 )  c(a 2  b 2 )

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa.( 2 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng  : x  2 y  3  0 và hai điểm A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm trên
 
đường thẳng  một điểm M sao cho MA  3MB nhỏ nhất.
x  1 t x  t
 
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 :  y  2t và d 2 :  y  1  3t . Lập phương trình
 z  1 t
 z  2  t 
đường thẳng đi qua M(1; 0; 1) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2.
Câu VIIa. (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: z  2 z  0
2

B. Theo chương trình Nâng cao


Câu VIb.(2điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại
A(2; 3). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
x  1 t x  t
 
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 :  y  2t và d 2 :  y  1  3t . Lập phương trình
 z  1 t
 z  2  t 
mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của d1 và d2.
Câu VIIb. (1 điểm) Trong các số phức z thỏa mãn điều kiện z  1  2i  1 , tìm số phức z có modun nhỏ nhất.

-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------

--7-
7- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 8
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
x3 11
Cho hàm số y = - + x2 + 3x -
3 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0
 2
2. Giải hệ phương trình  x  91  y  2  y (1)
2

 y 2  91  x  2  x 2 (2)
Câu III (1 điểm):
ln10 ex dx
Cho số thực b  ln2. Tính J = b và tìm lim J.
3
ex  2 bln 2

Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc
BAD = 600. Gọi M là trung điểm AA’ và N là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng bốn điểm B’, M, N, D đồng
phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông.
1 1 1
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn    2010 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
1 1 1
P=   .
2x  y  z x  2 y  z x  y  2z

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mp tọa độ là 5x - 2y + 6 = 0; 4x + 7y – 21 = 0. Viết phương trình
cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O.
x 1 y z  2
2. Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm cách đều đ.thẳng (d) :   và mp (P): 2x – y – 2z = 0.
1 2 2
Câu VIIa(1 điểm): Cho tập hợp X = 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau đôi một từ X sao cho 1 trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết
phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
x  2 t x 3t

2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: (d1):  y  t ; (d2) : y  t .
z  4 z0
 
Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết pt mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
Câu VIIb (1 điểm): Giải pt sau trong C: z4 – z3 + 6z2 – 8z – 16 = 0.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--8-
8- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 9
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số: y  x 4  4x 2  m (C)
1. Khảo sát hàm số với m = 3.
2. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có
diện tích phần phía trên và phần phía dưới trục hoành bằng nhau.
Câu II (2 điểm):
1. Giải bất phương trình: x 2  3x  2  2x 2  3x  1  x  1
2. Giải phương trình: cos3 x cos3x  sin 3 x sin 3x  2
4
Câu III (1 điểm):

2
7 sin x  5cos x
Tính tích phân: I =  (sin x  cos x)
0
3
dx

Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 60o. Mặt
phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN
theo a.
96 2
Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn: a2 + b2 = 1;c – d = 3. Cmr: F  ac  bd  cd  .
4

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết tiêu cự là 8 và (E) qua điểm M(– 15 ; 1).
 x  1  2t
x y z 
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng d1 :   và d 2 :  y  t .
1 1 2 z  1  t

Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuông góc với d1.
Câu VIIa (1 điểm):
Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
để trong số bi lấy ra không có đủ cả 3 màu?
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y2
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình:   1 . Viết phương trình chính tắc
16 9
của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).
x3
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho P  : x  2 y  z  5  0 và (d ) :  y 1  z  3 ,
2
điểm A( -2; 3; 4). Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d
Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
n
3  2 1
Câu VIIb (1 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển  x 2   biết n thoả mãn: C12n  C32n  ...  C 2n
2n  223 .
 x 
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--9-
9- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 10
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x  1
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị (C).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B . Gọi I là giao hai tiệm cận , tìm
vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
3sin 2x - 2sin x
1. Giải phương trình: 2
sin 2 x. cos x
x 4  4x 2  y 2  6 y  9  0
2. Giải hệ phương trình :  2 .
 x y  x  2 y  22  0
2


2
Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: I=  e sin x . sin x. cos 3 x. dx.
2

Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy góc  .
Tìm  để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.

Câu V (1 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn : x +3y+5z  3 .Chứng minh rằng:

3xy 625 z 4  4 + 15 yz x 4  4 + 5 zx 81y 4  4  45 5 xyz.

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm)
1
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( ; 0) . Đường thẳng chứa cạnh AB có
2
phương trình x – 2y + 2 = 0 , AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm .
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) có phương trình .
x 1 y 1 z - 2 x - 4 y 1 z  3
(d1 );   ; (d 2 ) :  
2 3 1 6 9 3
Lập phương trình mặt phẳng chứa (d 1 ) và (d 2 ) .
Câu VIIa (1 điểm) Tìm m để phương trình 10 x 2 8 x  4  m(2 x  1). x 2  1 .có 2 nghiệm phân biệt
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2)
lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (  ) và ( ' ) có phương trình .
x  3  t x  -2  2 t'
;  : y  2 t'
 
  : y  -1  2t '
Viết phương trình đường vuông góc chung của (  ) và (  ' )
z  4  z  2  4t'
 
Câu VIIb (1 điểm) Giải và biện luận phương trình : mx  1 ( m 2 x 2  2mx  2)  x 3  3x 2  4 x  2.

--10-
10 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 11
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x  3
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y 
x 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao
điểm của các đường tiệm cận.Tìm điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
x x  x 
1. Giải phương trình : 1  sin sin x  cos sin 2 x  2 cos 2   
2 2 4 2
2. Giải bất phương trình : log 2 (4 x 2  4 x  1)  2 x  2  ( x  2) log 1  1  x 
2 2 
 ln x 
e
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I     3 x 2 ln x dx
1  x 1  ln x 
Câu IV (1 điểm)
a
. SA  a 3 , SAB  SAC  30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
0
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC =
2
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
1 1 1
P 3 3
3
a  3b b  3c c  3a
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0.
Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mp (P) có pt: 3x  8y  7z  1  0 .
Viết pt chính tắc đường thẳng d nằm trên mp (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB và (P).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm số nguyên dương n biế t: 2C22n1  3.2.2C23n1  ....  (1)k k(k 1)2k2 C2kn1  ....  2n(2n  1)22n1 C22nn11  40200
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  5  0 . d2: 3x + 6y – 7 = 0. Lập
phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam
giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng
(P) có phương trình: x  y  z  2  0 . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4
điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
2 3 x 1
 2 y 2  3.2 y 3 x
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình 
 3 x 2  1  xy  x  1

--11-
11 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 12
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x  1
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  có đồ thị là (C)
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2. Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có
độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2. Giải bất phương trình: log 22 x  log 2 x 2  3  5 (log 4 x 2  3)
Câu III (1 điểm):
dx
Tìm nguyên hàm I  
sin x. cos 5 x
3

Câu IV (1 điểm):
Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300.
Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA1 và B1C1 theo a.
Câu V (1 điểm)
Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a2010 + b2010 + c2010 = 3. Tìm GTLN của biểu thức P = a4 + b4 + c4.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng
d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
 x  1  2t
2. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình  y  t . Lập pt mặt phẳng (P) đi
z  1  3t

qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIa(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai
chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 và đường thẳng d có phương trình
x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
x 1 y z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d :   . Lập phương
2 1 3
trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIb (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số
chẵn và ba chữ số lẻ.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--12-
12 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 13
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
Cho hàm số y = x3 – 3(m+1)x2 + 9x – m (1), m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định các giá trị m để hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2.
Câu II (2 điểm):
x
2
1. Giải phương trình: 3x 2 2 x1  6
   
2. Giải phương trình: tan  x   tan  x   .sin 3 x  s inx + sin2x
 6  3
Câu III (1 điểm):

2
s inxdx
Tính tích phân 
 sinx + 
3
0 3cosx
Câu IV (1 điểm):
Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA = a,SB = b, SC = c, ASB  600 , BSC  900 , CSA  1200 .
Câu V (1 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log 22 x  1  log 22 y  1  log 22 z  4 trong đó x, y, z là các số dương thoả
mãn điều kiện xyz = 8.

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mp với hệ trục toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): 2x – y – 1 = 0. Lập phương trình
  
đường thẳng (d) đi qua M(1;-1) cắt (d1) và (d2) tương ứng tại A và B sao cho 2MA  MB  0 .
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;7;-1),
B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên (P).
Câu VIIa(1 điểm): Ký hiệu x1 và x2 là hai nghiệm phức của phương trình 2x2 – 2x + 1 = 0. Tính giá trị các số phức:
1 1
2
và 2 .
x1 x2
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
x2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình   1 . Giả sử (d) là một tiếp
9 4
tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của (H), kẻ FM (D). Chứng minh rằng M luôn nằm trên một đường
tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm tọa độ trực tâm của
tam giác ABC.
Câu VIIb (1 điểm):
Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý, 7 cuốn Hoá học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm giải
thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo.
Tìm sác xuất để hai bạn Ngọc và Thảo có phần thưởng giống nhau.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--13-
13 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 14


(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  x 3  2 mx 2  (m  3) x  4 có đồ thị là (Cm)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2. Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d)
cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: cos 2 x  5  2(2 - cos x )(sin x - cos x )
log 2  x  1  log 3  x  1
2 3

2. Giải bất phương trình : 0


x 2  3x  4
Câu III (1 điểm):

4
sin 6 x  cos 6 x
Tính tích phân I =  6x  1 dx


4
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , tâm O . Hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA = 2a . Gọi H , K lần lượt là hình chiếu của A lên SB ,SD . Tính thể tích khối chóp OAHK.
Câu V (1 điểm): Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn abc = 1. Chứng minh rằng:
4 a3  4b3  4c 3 3
(1  b)(1  c) (1  c)(1  a) (1  a)(1  b)

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm I(2; 4) ; B(1;1) ; C(5;5) . Tìm điểm A sao cho I là tâm đường
tròn nội tiếp ABC.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1) B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng
(P): x + y + z - 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P)
Câu VIIa (1 điểm): Giải phương trình: x  4  x 2  2  3x 4  x 2
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm):
1.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0 ) Tìm toạ độ C
x  t

2. Trong không gian Oxyz cho đường thảng (  ):  y  1  2t ( t  R ) và mặt phẳng (P): 2x – y - 2z – 2 = 0
z  2  t

Viết phương trình mặt cầu(S) có tâm I   và khoảng cách từ I đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P) theo giao
tuyến đường tròn (C) có bán kính r = 3
Câu VIIb (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
91 1 x  (m  2)31 1 x  2 m  1  0
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--14-
14 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 15
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
x3
Cho hàm số y =
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Cho điểm Mo(xo;yo) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại Mo cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B.
Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB.

Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0
2. Giải phương trình: x + 2 7  x = 2 x  1 +  x 2  8x  7  1 ( x  R)
2
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I   ( x  2) ln xdx
1
Câu IV (1 điểm)
2
Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC' sao cho CK = a. Mặt phẳng ()
3
đi qua A, K và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
Câu V (1 điểm)
Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng
a3  b3  c3 a 2  b2 b2  c 2 c 2  a 2 9
 2   
2abc c  ab a 2  bc b 2  ac 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các
đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường tròn.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3).
a) Viết phương trình đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P).
Câu VIIa. (1 điểm)
1
Giải phương trình : 2(log2x + 1)log4x + log2 = 0
4
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng  d  : 2 x  y  4  0 . Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với
các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho   : x  y  2 z  5  0 và mặt cầu (S) ( x  1) 2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25
a) Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu song song với Ox và vuông góc với  
b) Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai A(1;– 4;4) điểm B(3; – 5; – 1) và hợp với   một góc 600
Câu VIIb. (1 điểm)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số lập được
đều nhỏ hơn 25000?
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--15-
15 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 16
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm):
x
Cho hàm số y  (C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) , biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến
là lớn nhất.
Câu II: (2 điểm):
1
1. Giải phương trình: cos3x  cos2x  cosx 
2
x4  x4
2. Giải bất phương trình :  x  x 2  16  3
2
e
 2
Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: I    x   ln xdx .
1
x

Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF với SA = a, AB = b. Tính thể tích của hình chóp đó và
khoảng cách giữa các đường thẳng SA, BE.
Câu V: (1 điểm): Cho x, y là các số thực thõa mãn điều kiện: x 2  xy  y 2  3.
Chứng minh rằng : (4 3  3)  x 2  xy  3y 2  4 3  3.

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa: (2 điểm):
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình đường cao AA’: 3x + y + 11 = 0 ;
phương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB và AC
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và điểm A(4;0;0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
a) Tìm tọa độ giao điểm E của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
b) Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (P) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặt
phẳng (P).
3log x 3  2 log x 2
Câu VIIa: (1 điểm): Giải bất phương trình: 3
log x 3  log x 2
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb: (2 điểm):
1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1 ; 4 ) và cắt hai tia Ox,Oy tại hai điểm A,B sao cho độ dài
OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(-1 ; 0 ; 2) ; B( 3 ; 1 ; 0) ; C(0 ; 1 ; 1) và đường thẳng (d) là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x –z + 5 = 0 ; (Q) : 4x + y – 2z + 1 = 0
a) Viết phương trình tham số của (d) và phương trình mặt phẳng (  ) qua A ; B; C .
b) Tìm giao điểm H của (d) và (  ) . Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC .
Câu VIIb: (1 điểm):
Cho tập A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau chọn trong A sao cho số đó chia
hết cho 15.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--16-
16 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 17
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y   x3  (2m  1) x 2  m  1 (1) m là tham số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2.Tìm để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y  2mx  m  1
Câu II (2 điểm):
 
1. Tìm nghiệm x   0;  của phương trình: (1  cos x) (sin x  1)(1  cos x)  (1  cos x) (sin x  1)(1  cos x)  sin x  2
 2
 x 2  2  x  y 2  3  y  5
2. Giải hệ phương trình:  .
 x 2  2  x  y 2  3  y  2
Câu III (1 điểm):

4
sin 4x
Tính tích phân I   dx .
cos x. tan 4 x  1
0
2

Câu IV (1 điểm): Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều
các đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực x, y, z, t  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
 1 1 1 1 
P  (xyzt  1)  4  4  4  4 
 x 1 y 1 z 1 t 1 

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho D ABC có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, pt đường
phân giác trong (AD): x – y = 0, đường cao (CH): 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của D ABC .
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(-1;-3;1).
Chứng tỏ A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC.
Câu VIIa (1 điểm):
Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
x +3 y-5
1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1 ; 2) và tạo với đường thẳng (D): = một góc 450 .
1 2
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mp: (P) : x - my + z - m = 0 và
Q) : mx + y - mz -1 = 0, m là tham số.
a) Lập phương trình hình chiếu Δ của (d) lên mặt phẳng Oxy.
b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định trong mặt phẳng
Oxy.
Câu VIIb (1 điểm):
Giải phương trình sau trên tập C : (z2 + z)2 + 4(z2 + z) – 12 = 0
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--17-
17 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 18
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
2x  4
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = .
x 1
2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(- 3;0) và N(- 1; - 1).
Câu II (2 điểm):
1 3x 7
1. Giải phương trình: 4cos4x – cos2x  cos4x + cos =
2 4 2
x x
2. Giải phương trình: 3 .2x = 3 + 2x + 1
Câu III (1 điểm):

 1  s inx  x
2
Tính tích phân: K =   e dx
0
1+cosx 
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α.
Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.
52
Câu V (1 điểm) Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. CMR:  a 2  b 2  c 2  2abc  2
27

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : x2 + 4y2 = 16
a) Đường thẳng d qua tiêu điểm trái , vuông góc với trục lớn , cắt (E) tại M và N . Tính độ dài MN
b) Cmr : OM2 + MF1.MF2 luôn là hằng số với M tùy ý trên (E)
x2 y z4
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng (d):   và hai điểm A(1;2; - 1), B(7;-
3 2 2
2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.
Câu VIIa(1 điểm)
Tính giá trị biểu thức sau : M = 1 + i + i2 + i3 + …………….. + i2010
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(- 4 ; 6 ) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là 6
x2 y 2 z 3
2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và hai đường thẳng :(d1) :  
2 1 1
x 1 y 1 z 1
và (d2) :  
1 2 1
a) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng điểm A qua đường thẳng (d1) .
b) Chứng tỏ (d1) và (d2) chéo nhau . Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2) .
 x x  8 y  x  y y
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình: 
 x  y  5
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--18-
18 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 19
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  x 4  mx 3  2x 2  3mx  1 (1) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
2. Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu.
Câu II (2 điểm):
23 2
1. Giải phương trình: cos3x.cos3x – sin3x.sin3x =
8
2. Giải phương trình: 2x +1 + x x 2  2   x  1 x 2  2x  3  0
Câu III (2 điểm):

2
Tính tích phân: I    x  1 sin 2xdx .
0

Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a 2 . Đáy là tam giác ABC cân BAC  1200 , cạnh BC = 2a. Gọi
M là trung điểm của SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Câu V (1 điểm)
xy yz zx
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: x + y + z = xyz.Tìm GTNN của A    .
z (1  xy ) x(1  yz ) y (1  zx)

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (–2 ; 5) và hai đường thẳng (d1) : 4x – 2y –1 = 0 ;
 x = -2 + 3t
(d2) : 
y = t
a) Tính góc giữa (d1) và (d2) .
b) Tìm điểm N trên (d2) cách điểm M một khoảng là 5
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Lập phương trình của
mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x +y – 2z + 4 = 0.
Câu VIIa(1 điểm): Chứng minh 3 1  i   4i 1  i   4 1  i 
2010 2008 2006

B. Theo chương trình Nâng cao:


Câu VIb (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với C(2; 3) , phương trình đường thẳng (AB): 3x – 4 y + 1 = 0
phương trình trung tuyến (AM) : 2x – 3y + 2 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AC và BC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1; -1; 0), B(1; -1; 2), C(2; -2; 1), D(-1; 1; 1).
a) Viết phương trình của mặt phẳng chứa AB và song song với CD. Tính góc giữa AB, CD.
b) Giả sử mặt phẳng (α) đi qua D và cắt ba trục tọa độ tại các điểm M, N, P khác gốc O sao cho D là trực tâm của
tam giác MNP. Hãy viết phương trình của (α).
   
Câu VIIb(1 điểm): Giải phương trình: 4 x  2 x 1  2 2 x  1 sin 2 x  y  1  2  0 .

-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--19-
19 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 20
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2
2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực
tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0
( x  y)( x 2  y 2 )  13
2. Giải hệ phương trình:  (x, y  )
( x  y)( x 2  y 2 )  25
e
3  2 ln x
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I  x
1 1  2 ln x
dx

Câu IV (1 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi α là góc giữa
hai mp (ABC) và (A'BC). Tính tanα và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C
Câu V (1 điểm)
Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y  4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3x 2  4 2  y 3
A= 
4x y2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;1), đường cao qua đỉnh B có phương trình
là x – 3y – 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình là x + y + 1 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B
và C của tam giác.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm G(1 ; 1 ; 1) .
a) Viết phương trình mặt phẳng (  ) qua G và vuông góc với đường thẳng OG .
b) (  ) cắt Ox, Oy ,Oz tại A, B,C . Chứng minh tam giác ABC đều và G là trực tâm tam giác ABC.
Câu VIIa. (1 điểm)
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm
phân biệt (n  2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho (E): 9x2 + 16y2 = 144
Viết phương trình đường thẳng  đi qua M(2 ; 1) và cắt elip (E) tại A và B sao cho M là trung điểm của AB
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0)
a)Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)
b)Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu VIIb. (1 điểm)

 
n
x

Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton 2lg(103 )  5 2(x  2)lg3 biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển

bằng 21 và C1n  C3n  2C2n .


-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--20-
20 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 21
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
1
Cho hàm số y = x3 – mx2 +(m2 – 1)x + 1 ( có đồ thị (Cm) )
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.
2. Tìm m, để hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu và yCĐ+ yCT > 2 .
Câu II (2 điểm):
1. Giải bất phương trình: 15.2 x 1  1  2 x  1  2 x 1
2. Tìm m để phương trình: 4(log 2 x )2  log 0,5 x  m  0 có nghiệm thuộc (0, 1).
3
dx
Câu III (2 điểm):Tính tích phân: I =  x 1  x  .
1
6 2

Câu IV (1 điểm):
Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai
mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.
cos x 
Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = với 0 < x  .
sin x(2 cos x  sin x)
2
3
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1.Viết phương trình chính tắc của (E) có hai tiêu điểm F1 , F2 biết (E) qua M  3 ; 4  và MF1 F2 vuông tại M
 5 5
x  t x  t '
 
2. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng: (d1) :  y  4  t ; và (d2) :  y  3t '  6
 
z  6  2t z  t '  1
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; -1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K
vuông góc với (d1) và cắt (d1).
z2
Câu VIIa(1 điểm): Giải phương trình: z 4  z3   z  1  0 trên tập số phức.
2
B. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VIb(2 điểm):
1.Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn : (C1): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0. ; (C2): x2 + y2 – 8x – 2y + 16 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
 x  2  2t
x  2 y 1 z 
D1 :   , D2 :  y  3
1 1 2 z  t

a) Chứng minh rằng D1 chéo D2 . Viết phương trình đường vuông góc chung của D1 và D2
b) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2
Câu VIIb (1 điểm):
0
Tính tổng S  C2009  2C12009  3C22009  ...  2010C2009
2009
.

-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--21-
21 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 22
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x 2  2 x  2  m
x 1
11 5 x   7 x   3 x 2009 
Câu II (2,0 điểm ) 1. Giải phương trình : cos     sin     2 sin  
 4 2   4 2  2 2 
 30 x 2  9 x 2 y  25 y  0

2. Giải hệ phương trình :  30 y 2  9 y 2 z  25 z  0
 30 z 2  9 z 2 x  25 x  0

3
(x  4)dx
Câu III (1,0 điểm ) Tính tích phân : I =  3.
x 1  x  3
1
Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
a 3
AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM .
3
Câu V ( 1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 2-x + 2-y +2-z = 1 .Chứng minh rằng :

4x 4y 4z 2x  2y  2z
  ≥
2x  2yz 2y  2zx 2z  2xy 4

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm )
 x  2  2t
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình :  và một điểm A(0; 1).
y  3 t
Tìm điểm M thuộc d sao cho AM ngắn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
x  2 y z 1 x 7 y2 z
d1 :   ; d2 :  
4 6 8 6 9 12
a) Chứng minh rằng d1 và d2 song song . Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua d1 và d2 .
b) Cho điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất
Câu VII.a (1,0điểm) Giải phương trình : log9 ( x  1)2  log 3 2  log 3 4  x  log27 ( x  4)3
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2  y 2  2(m  2) x  4my  19m  6  0 là phương trình đường tròn
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1 ; 2 ; -1); B(2 ; -1 3) ; C(-4 ; 7 ; 5)
và (P) : x – 2y + z = 0
a) Viết phương trình đường thẳng (d) qua A , song song mặt phẳng (P) và vuông góc đường thẳng BC
b) Tìm điểm M trên (P) sao cho độ dài AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất .
CâuVII.b ( 1,0 điểm) Cho phương trình : log52 x  2 log52 x  1  m  2  0 , ( m là tham số ) .
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;5 3 
 

--22-
22 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 23
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số : y = (x – m)3 – 3x (1)
1. Xác định m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1.
Câu II (2 điểm):
1. Tìm tổng tất cả các nghiệm x thuộc [2; 40] của phương trình: sinx – cos2x = 0.
 x  y  x  y  8
2. Giải hệ phương trình: 
 y x  y 2
 x  1 3  3x  k  0

Câu III (1 điểm): Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm: 
1 1
 log2 x 2  log2  x  1  1
3

2 3
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD  600 , SA vuông góc mặt phẳng (ABCD),
SA = a. Gọi C' là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC' và song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp
lần lượt tại B', D'. Tính thể tích của khối chóp S.AB'C'D'.
Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức:
ab bc ca a b c
    
c c  a a a  b b b  c c  a a  b b  c

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B..
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;4)
B(-7;4) C(2;-5)
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x  1  t
 x  3 y 1 z
(1 ) :  y  1  t ,   2  :  
z  2 1 2 1

a) Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 và song song với 2.
b) Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu VIIa (1 điểm): Tìm số phức z thõa mãn điều kiện: z  5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , viết phương trình đường thẳng (D) qua A(– 2 ; 0) và tạo với đường thẳng (d)
: x + 3y – 3 = 0 một góc 450
2. Cho mặt phẳng (P):2x – y + 2z – 3 = 0 và mặt cầu (S ): ( x  1)2  ( y  1) 2  ( z  2) 2  25
a) Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) cắt nhau. Tìm bán kính của đường tròn giao tuyến
b) Lập phương trình các tiếp diện của mặt cầu song song với mặt phẳng (P).
Câu VIIb (1 điểm): Tính tổng: S  1.2.C252
 2.3.C25
3
 ...  24.25.C25
25
.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--23-
23 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 24
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y  x 4  2mx 2  m  1 (1) , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m  1 .
2. Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
Câu II (2 điểm)
cos 2 x  cos 3 x  1
1.Giải phương trình: cos 2 x  tan 2 x  .
cos 2 x
 x 2  y 2  xy  1  4 y
2. Giải hệ phương trình:  , ( x, y  R ) .
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2

e
log 32 x
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I   dx .
1 x 1  3ln 2 x
Câu IV. (1 điểm)
a 3
Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, AA' = và góc BAD = 600. Gọi M và N
2
lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC' vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính
thể tích khối chóp A.BDMN.
Câu V. (1 điểm)
7
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng: ab  bc  ca  2abc  .
27
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC,
đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VIIa. (1 điểm)
2 2
z  z2
Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức 1
2
.
( z1  z2 )2
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  : x  3 y  8  0 ,  ' :3x  4 y  10  0 và điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường
thẳng  ’.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Câu VIIb. (1 điểm)
2 log1 x ( xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1)  6
Giải hệ phương trình :  , ( x, y  R )
log
 1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) = 1

--24-
24 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 25
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)


Câu I. (2 điểm) Cho hàm số y = –x3 + 3x2 + mx – 2 (1), m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0.
2. Tìm các giá trị của m để hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; 2).
Câu II. ( 2 điểm)
tan 2 x  tan x 2  
1. Giải phương trình:  sin  x   .
tan x  1
2
2  4
(1  4 ).5
x y 1 x  y
 1 3 x y2


2. Giải hệ phương trình:  2 1 ( x, y  ) .
 x  3y y   1  2 y
 x
  
4 sin  x   dx
Câu III. (1 điểm) Tính tích phân:   4 .
0
sin 2 x  2(sin x  cos x)  2
Câu IV. ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc mặt phẳng
đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK.
Câu V. ( 1 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng một nghiệm thực: 4
x 2  2 x  4  x  1  m (m  R)

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a ( 2 điểm)
1. Cho đường tròn (C): (x – 3)² + (y +1)² = 4 và điểm M (1; 3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C),biết (d) đi qua
M.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(1;2;3). Lập phương trình mặt phẳng đi qua M cắt ba tia Ox tại A, Oy
tại B, Oz tại C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
Câu VII.a ( 1 điểm)
Giải bất phương trình: 32 x 1  22 x 1  5.6 x  0 .
B.Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b ( 2 điểm)
1. Chứng minh rằng trong các tiếp tuyến của (P) : y2 = 4x kẻ từ các điểm A(0 ; 1) ; B(2 ;– 3) có hai tiếp tuyến vuông
góc với nhau
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
 x  2 t
x  4 y 1 z  5 
d1 :   và : d 2 :  y  3  3t , t 
3 1 2  zt

a). Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau, tính khoảng cách giữa d1 và d2.
b). Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.
Câu VII.b ( 1 điểm) Giải phương trình: log 7 x  log 3 (2  x )
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--25-
25 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 26
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số: y  x 4  (2m  1)x 2  2m (m là tham biến).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau.
Câu II (2 điểm)
1 8 21 1 2
1. Giải phương trình : 2 cos x  cos 2  x  3    sin 2(x  )  3cos(x  )  sin x .
3 3 2 3
x 2  xy  y 2  3( x  y)
2. Giải hệ phương trình :  2
x  xy  y 2  7( x  y) 2
Câu III (1 điểm)
xe x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y  0, y  , x  1.
 x  1
2

Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB = a, BC = a , BAD  900 , cạnh SA  a 2 và SA vuông
góc với đáy, tam giác SCD vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, tính thể tích của tứ diện SBCD và khoảng
cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).
1 1 1
Câu V (1 điểm) Với mọi số thực x; y; z lớn hơn 1 và thỏa điều kiện    2 .
x y z
Tìm GTlN của biểu thức A = (x – 1) (y – 1) (z – 1)

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC với A(–1; 1) ; B(–2; 0) ; C(2 ; 2) . Viết phương trình đường
thẳng cách đều các đỉnh của ABC
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(4;0;0), B(0;0; 4) và mp (P): 2x  y  2z  4  0
a). Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P), viết phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn AB.
b). Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.
Câu VIIa (1 điểm): Tìm phần thực của số phức: z  (1  i) n , trong đó nN và thỏa mãn:
log 4  n  3  log 5  n  6   4 .
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho (H) :   1 và đường thẳng (d) : x – y + m = 0 . CMR (d) luôn cắt (H) tại
4 5
hai điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của (H).
2. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A  1;3;5  , B  4;3; 2  , C  0; 2;1 . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Câu VIIb (1 điểm): Cho số phức : z  1  3.i . Hãy viết số zn dạng lượng giác biết rằng nN và thỏa mãn:
2
 2n  6)
n 2  2n  6  4log3 (n  (n 2  2n  6)log3 5 .
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------

--26-
26 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 27
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y  (C)
x 1
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm)
2 y 2  x 2  1
1. Giải hệ phương trình:  .
3 3
 2 x  y  2 y  x
2.Giải phương trình sau: 8  sin 6 x  cos 6 x   3 3 sin 4 x  3 3 cos 2 x  9 sin 2 x  11 .
2 1
1 x
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I =  ( x  1  )e x dx .
1 x
2

Câu IV(1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AC = AD = a 2 , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD)
3
bằng a .Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng a 15 .
3 27
Câu V (1,0 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2  x 2  y 2   xy  1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
x4  y 4
biểu thức P  .
2 xy  1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa( 2,0 điểm)
1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 + y2 – 2x + 6y –15 = 0 (C ). Viết phương trình đường thẳng
(Δ) vuông góc với đường thẳng: 4x – 3y + 2 = 0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6.
x  2 y z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 :   và
4 6 8
x 7 y2 z
d2 :   . Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3 ;- 4;-2), Tìm tọa độ điểm I
6 9 12
trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VIIa (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C : (z2 + i)(z2 – z ) = 0
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VIb(2,0 điểm)
2 2
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): x  y  1 và đường thẳng  :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên  kẻ tới
4 3
(E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
x  3 y  2 z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (d) :   và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 . Lập
2 1 1
phương trình đường thẳng (D) nằm trong (P) sao cho (D)  (d) và khoảng cách từ giao điểm của (d) và (P) đến đường
thẳng (D) là 42 .
 x  log 2 y  y log 2 3  log 2 x
Câu VIIb (1,0 điểm) Giải hệ phương trình: 
 x log 2 72  log 2 x  2 y  log 2 y

-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--27-
27 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 28
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số y  x 3  (1  2m) x 2  (2  m) x  m  2 (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x  y  7  0 góc  , biết
1
cos   .
26
Câu II (2 điểm)
 2x 
1. Giải bất phương trình: log 21  4  5 .
2
4 x
2. Giải phương trình: 3 sin 2 x.2 cos x  1  2  cos 3 x  cos 2 x  3 cos x.
Câu III (1 điểm)
4
x 1
Tính tích phân: I   dx .
0 1  1  2x  2

Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2 . Gọi I là trung điểm
của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA  2 IH , góc giữa SC và mặt đáy
(ABC) bằng 60 0 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
Câu V (1 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
P 2  2  2 .
x  yz y  zx z  xy
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x  y  1  0 ,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3 .
Câu VIIa (1 điểm)
 
Cho khai triển: 1  2 x  x 2  x  1  a 0  a1 x  a 2 x 2  ...  a14 x 14 . Hãy tìm giá trị của a6 .
10 2

B. Theo chương trình Nâng cao:


Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G
thuộc đường thẳng d: 3x  y  4  0 . Tìm tọa độ đỉnh C.
x  2 y 1 z 1
2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x  y  z  1  0 ,đường thẳng d:  
1 1 3
Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng  nằm trong (P), vuông góc với d và cách
I một khoảng bằng 3 2 .
3
 z i 
Câu VIIb (1 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C :   1
iz

-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--28-
28 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 29
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x +1 có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; 
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2 cos 3x(2 cos 2 x  1)  1
3
2. Giải phương trình : (3x  1) 2 x 2  1  5 x 2  x3
2
3 ln 2
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 0 ( e  2) 2
3 x

Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng
(ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’
a 3
và BC là
4
Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2  xy  y 2  1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
x4  y4 1
P
x2  y2 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa: (2 điểm)
1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng
y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
2. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: ( z 2  z )( z  3)( z  2)  10 , z  C.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mp(Oxy) ,cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi
qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x  4 y 1 z  5 x2 y3 z
d1 :   d2 :  
3 1 2 1 3 1
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2
Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x  2)  9 log 2 x  2
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------

--29-
29 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 30
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút

I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1
Câu I: (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  x3  2 x 2  3x.
3
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O.
 
Câu II: (2,0 điểm) 1.Giải phương trình 2 sin  2 x    3sin x  cos x  2 .
 4
 2 2 3
4 xy  4( x  y )  ( x  y ) 2  7

2.Giải hệ phương trình  .
2 x  1  3
 x y
Câu III: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2  2 x  2  x  2 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.
Câu V: (1,0 điểm) Với mọi số thực dương a; b; c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1.
a3 b3 c3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P   
1  a  1  b  1  c 
2 2 2

II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  : ( x  1) 2  ( y  1)2  25 và M(7 ; 3) .Lập
phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho MA = 3MB.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 .Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
trục Oy.
Câu VII.a: (1,0 điểm) 1. Giải phương trình 2.27 x  18 x  4.12 x  3.8 x .
tan x
2. Tìm nguyên hàm của hàm số f  x   .
1  cos 2 x
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb:(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn  C  : x 2  y 2  2 x  0 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  ,
biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 .
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có các cạnh AA1 = a , AB = AD = 2a . Gọi M,N,K lần lượt là
trung điểm các cạnh AB,AD, AA1.
a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) .
b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK
Câu VII.b: (1,0 điểm)
1. Giải bất phương trình x 4 log3 x  243 .
mx 2  1
2. Tìm m để hàm số y  có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất
x
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------

--30-
30 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP SỐ CÁC ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
 n 
 x  (1) 3  n, n  Z 3  17 3
ĐỀ 1 Câu I: 2. m  0 Câu II: 1.  ; 2. x  6 và x  Câu III: S = 2 + ln
 x     k , k  Z 2 2
 6
a 21 1
Câu IV: R = Câu V: Min P = 2 khi x = y = z = .
6 3
Câu VIa: 1. Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ;  7 ) và (0 ; 7)
x  2  t

2. Phương trình tham số của đường thẳng MH là:  y  1  4t
z  2t

2
Câu VIIa: Hệ số của x trong khai triển P thành đa thức là : C06 .C62 C16 .C50 = 9.
Câu VIb: 1. Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ;  7 ) và (0 ; 7)
x  2 y 1 z
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:  
1 4 2
3
Câu VIIb: Hệ số của x trong khai triển P thành đa thức là : C5 .C5 C5 .C4 = 10.
0 3 1 1

----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
x 7
ĐỀ 2 Câu I: 2. Có 2 tiếp tuyến là :  d1  : y   x  1;  d 2  : y   
4 2
 
 x  2  k

  3 3 23 3   3 4 3 4 
Câu II: 1.  x    k ; 2.  ;  ;  ; 
 4  9 9   2 2 
 x  k2


4 4 3 4 3 3
Câu III: I = 2ln3 - 1 Câu IV: V= ; V   Min V = khi cos =
3sin 2 .cos  3 3 3
1 1 3
c
Câu V: Chứng minh  
a  b  1 3 ab  3
a3b3c  3
a3b3c
7 x  2 y z 1
Câu VIa: 1. M( ; 2) hoặc M(– 9 ; – 32) ; 2. Phương trình đường vuông góc chung (d) :  
3 1 2 4
2 2
Câu VIIa: x = 6 ; y = 1 Câu VIb: 1. 2MA + MB  27  GTNN là 27 khi M(2;0) ;
 x  3  4t
 5 5
2. Phương trình (d) :  y  3t Câu VIIb: z 5  32(cos  i sin )
z  2  t 3 3

----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
6  35
ĐỀ 3 Câu I: 2. m  Câu II: 1. Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) ;
3
 3 3 a3 3
2. Vậy phương trình có nghiệm x    k , (k  Z) Câu III: I  ln 3  Câu IV: V =
6 4 12 12
1
Câu V: P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1.
2
Câu VIa: 1. 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đường tròn có phương trình : 9x 2  9y 2  16x  8y  9  0

--31-
31 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2.() có phương trình 2x + 2y – z - 7 = 0
21
Câu VIIa: Vậy hệ số cần tìm là
4
83 17 338
Câu VIb: 1. Vậy (C) có phương trình x 2  y 2  x  y  0
27 9 27
2
 19  64 553
2. F nhỏ nhất bằng 3.    khi M là hình chiếu của G lên (P).
3 3  3 9
5
Câu VIIb: m3
3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 x0  3  M (3;3)
ĐỀ 4 Câu I: 2. AB min = 2 2  
 xo  1  M (1;1)

Câu II: 1.x = – + k ; 2. Hệ đã cho có 2 nghiệm  3  5 ; 6  ,  3  5 ; 6 
6  4 3 5   4 3 5 
3 3V 3a
Câu III: I =    2  Câu IV: d(B; SAC) =  . Câu V: Max P = 1 khi x = y = z = 1
16 dt(SAC) 13
 x  1  2t
Câu VIa: 1. C(0; –5) ; A 

14
5 5
; 33
 
; 2. Phương trình ()  y  1  2t (t  ) Câu VIIa: 1560
z  2

S 3 S 3
Câu VIb: 1. C(–2; 10)  r =  hoặc C(1; –1)  r   . 2. m = –12
p 2  65  89 p 22 5
Câu VIIb: Hệ có nghiệm duy nhất (0;0)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 
ĐỀ 5 Câu I: 2 . m = – 2 Câu II: 1. 

x    k2
2 ; 2. Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3 ,  3; 3 .   
 x    k2
8 a3 a 6
Câu III: I = Câu IV: 1.V= ;d= ; 2.  MN, BD   600 Câu V:
3 24 6
 1560 13
Câu VIa: 1. y - 2 = 0 và 3x - 4y + 5 = 0.; 2.    k Câu VIIa: P(A) = 
2 5880 49
Câu VIb: 1.(– 5;3) ; 2.a) H(-1; 2; 1) ; b) Pt () : 4x – 11y + 6z – 6 = 0 Câu VIIb: S = 22008
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
  t 2
ĐỀ 6 Câu I: 2.  3  m  1  3 vµ  1  3  m  1. Câu II: 1. x   k ; x   , k , t  . ; 2. x = 2
2 4 3
100 9 14
Câu III: I =  ln Câu IV: m  2 . Câu V: GTLN của A là , đạt được khi x  y  z  1.
27 5 3
Câu VIa: 1. x 2  y 2  4 x  6 y  72  0 hay ( x  2) 2  ( y  3) 2  85. ; 2. Q(5; 3;  4). hay Q(4; 5;  3).
 M (1; 1; 2)
x 2 y2 x2 y2
Câu VIIa: 420 Câu VIb: 1. (E) :   1. hoặc (E) :   1. ; 2.  Câu VIIb: a8 = 89
16 12 52 39 / 4  M ( 23 ; 23 ;  14 ).
 3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 7
Câu I: 2. m = 1 hay 2 < m < 8 Câu II: 1. log 5 1
( 2  1)  x  log 5 1
( 2  1) ; 2. x = 2 Câu III: 9
2 2

--32-
32 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 3 cot 2  a 2 cot  1 19 2
Câu IV: VS . ABCD  và Sxq = .(1  ) Câu VIa: 1. M( ; );
3sin  sin  sin  5 5
x 1 y z 1 17 6
2. Phương trình (d) :   Câu VIIa: z = 0, z = - 2 và z = 1  3i Câu VIb: 1. M( ; )
4 8 1 5 5
1 14 1 1 1 2
2. Phương trình (S) : ( x  ) 2  ( y  ) 2  ( z  ) 2  Câu VIIb: z = 1   i ( 2  )
10 5 10 2 5 5
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
16 16  k
ĐỀ 8 Câu I: 2. M(3; ), N(-3; ) Câu II: 1.x = + ; 2.x = y = 3
3 3 3 2
3 1050 6
Câu III: J =  4  (e b  2)2 / 3  ; lim J. = 6 Câu IV: a 2 Câu V: MaxP = khi x = y = z =
2   bln 2 2 1050
Câu VIa: 1. y + 7 = 0 ; 2. A(3 ; 0 ; 0) Câu VIIa: 2280 (số) Câu VIb: 1. (d) : x – 3y + 7 = 0
 
2. Phương trình (S) : (x  2) 2  (y  1) 2  (z  2) 2  4. Câu VIIb: ĐS: 1,2,  2 2 i,  2 2 i .
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
20 1  a3 3
ĐỀ 9 Câu I: 2.m = Câu II: 1.S = ( –  ; )  { 1} ; 2. x =  + k Câu III: I = 1 Câu IV: V =
9 2 8 16
x  t
x 2 y2  x2 y2
Câu V: Câu VIa: 1. (E) :   1 ; 2. Ptts  :  y   t Câu VIIa: 1485 Câu VIb: 1.  1
20 4  40 15
z  0
7 4 16
2. M ( ; ; ) Câu VIIb: Hệ số của x3 là 101376
3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 10 Câu I: 2. M1( 1  3;2  3 ) ; M2( 1  3;2  3 )
  x  2  x  2  x  2  x   2 e
Câu II: 1. x =  + k2 ; 2.  ; ; ; Câu III: I =
3 y  3 y  3 y  5 y  5 2
4a 3 3
Câu IV: V max  khi đó tan 2  =1   = 45 o Câu V:
27
Câu VIa: 1.A(-2;0) ; B(2;2) ; C(3;0) ; D(-1;-2) ; 2.Phương trình (P) : x + y – 5z + 10 = 0
12
Câu VIIa: 4  m  hoặc -5 < m  4
5
Câu VIb: 1. AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0 ; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0
hoặc AB: -x + y+ 1 =0 ; BC: -x –y + 2= 0 ; AD: -x –y +3 =0 ; CD: -x + y+ 2 =0
2. Phương trình (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) : 2x – y + 10z – 47 = 0 ; (Q) : x + 3y – 2z + 6 = 0
2
Câu VIIb: *  1  m  1 phương trình có nghiệm x=
m 1
* m = -1 phương trình nghiệm x  1
* Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 1 5  2 2  2 e3
ĐỀ 11 Câu I: 2. M(1; 1) và M(3; 3) Câu II: 1. x = k ; 2.  x  hoặc x < 0. Câu III: I =
4 2 3
a3
Câu IV: V = Câu V: Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a  b  c  1 / 4
16
31 2 4225
Câu VIa: 1.Phương trình (C) : (x – 3)2 +(y + 2)2 = 25 ; (C) : ( x  )  ( y  27) 2 
2 4
--33-
33 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x  2 y z 1
; 2. Phương trình (d) :   Câu VIIa: n = 100
2 1 2
5 1 1 186
Câu VIb: 1. d : 3x  y  5  0 hoặc d : x  3y  5  0 ; 2. Tâm H ( ; ; ) và bán kính r =
3 6 6 6
x  0

Câu VIIb: 
 1
 
x  log 2 3  8  1  
8 và  3
y  log 2 11 y  2  log (3  8 )
 2

----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 1
ĐỀ 12 Câu I: 2. m = 0 Câu II: 1. x   k 2 ; 2. S = (0; ]  (8;16)
2 2
1 3 1 a 3
Câu III: I = tan 4 x  tan 2 x  3ln tan x  2
 C Câu IV: d = Câu V: Max P = 3 khi a = b = c = 1
4 2 2 tan x 4
Câu VIa: 1.m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 Câu VIIa: 1440 (số)
Câu VIb: 1. m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 Câu VIIb: 11040 (số)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 2 3
ĐỀ 13 Câu I: 2.m = - 3 hoặc m = 1 Câu II: 1. x = 1 ; 2. x  k ;x    k 2 Câu III: I =
2 3 6
2
Câu IV: VS.ABC = abc Câu V: Min P = 5  x  y  4 8; z  2 2 Câu VIa: 1. (d): x – 1 = 0 ;
12
1 1
2. d = (P) (Q) với (P) : x + 2y – 2z + 1 = 0 và (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0 Câu VIIa: 2  2i ;  2i
x1 x 22
 36 18 12  5
Câu VIb: 1.Phương trình (C) : x2 + y2 = 9.; 2. H  ; ;  . Câu VIIb: p(A) 
 49 49 49  18
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 
1  137 x   k2 5
ĐỀ 14 Câu I: 2. m  Câu II: 1.  2 (k  Z) ; 2. S =  1;0    4;   Câu III: I =
2  32
 x    k2
2a 3 1 17
Câu IV: V = Câu VIa: 1. A( ; ) 2.Pt (S) : x2 + y2 +z2 – 2x – 2z + 1 = 0
27 3 3
2  14
Câu VIIa: x = 0 ; x = 2 ; x =
3
2 2 2
 11   14   1
( S1 ) :  x     y     z    13
 6  3  6
Câu VIb: 1.C( -7; -26) ; 2. Câu VIIb: 4  m  48
2 2 2
7
 S2  :  x     y     z    13
1 1 7
 3  3  3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 
 x   2  k 2 5 a3 2a 3
ĐỀ 15 Câu II: 1. 
2
; 2. x = 4 Câu III: I = 2ln2 + Câu IV: V1 = và V2 =
x    k 2 4 3 3
 3
x 2 y2 x y z
Câu V: Câu VIa: 1.(E) :  = 1 ; 2. a) Phương trình (d) :   ; b) Phương trình (P) : 6x – 3y – 4z = 0
8 4 6 3 4
1 4 4 16
(P) : 6x + 3y – 4z = 0 Câu VIIa: x = 2 hoặc x = Câu VIb: 1. (x – 4)2 + (y – 4)2 = 16 ; ( x  ) 2  ( y  ) 2 
4 3 3 9

--34-
34 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2. a) 2y – z + 4 ± 5 5 = 0 ; b) 2x – y + z – 10 = 0 ; 10x + 25y – z + 94 = 0 Câu VIIb: 360 (số)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 2
ĐỀ 16 Câu I: 2. y = – x ; y = – x + 4 Câu II: 1. x  k , k  Z với k  3 + 7m , m  Z ;
7 7
145
2. S = 
 1
;   Câu III: I = (e2 + 5) Câu IV: V = 1 Bh 
b 2

3 a 2  b2  và d = b .

3 a 2  b2  Câu V:
 36  4 3 2 4a  b 2 2

Câu VIa: 1.(AB) : 4x + 3y + 13 = 0 ; (AC) : 7x + 9y – 37 = 0 ; 2. a) E(-12;16;0) ; b) K   1 ; 1 ; 3 


 4 2 4
x  t

Câu VIIa: S =  Câu VIb: 1.(d) : 2x + y – 6 = 0 ; 2.a) (d) :  y  9  2t và () : x + 2y + 3z – 5 = 0

 z  5  3t
b) H(-2 ; 5 ; -1) Câu VIIb: 222 (số)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 1 17 13 a3 3
ĐỀ 17 Câu II: 1.x = ; 2. x  , y  1  x  , y  . Câu III: I = 2 - 2 Câu IV: V =
4 2 20 20 12
1
Câu V: Min P = 4 khi x = y = z = t = 1 Câu VIa: 1.A(1;1) ; B(-3;-1) ; C(  ; – 2) Câu VIIa: 1056 (số)
2
Câu VIb: 1. x – 3y + 5 = 0 ; 3x + y – 5 = 0
2. a)  là giao tuyến của hai mặt phẳng z = 0 và () : 2mx + (1 – m2)y – (m2 + 1) = 0
b) tiếp xúc với đường tròn tâm O, R = 1.
1  i 23
Câu VIIb: z = 1 ; z = -2 ; z 
2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------

ĐỀ 18 Câu I: 2. A(0; -4) ; B(2;0) Câu II: 1.x = k8 ; 2. x =  1 Câu III: K = e 2

4 tan 3
Câu IV: V = 2 Câu V: Câu VIa: 1.a) MN = 2 ; b) hằng số là 20 ; 2. M(2; 0; 4) Câu VIIa: M = i
3  4  tan 2  
3

 10
x   3  t

 29
Câu VIb: 1.phương trình (d) : 3x + 4y – 12 = 0 ; 3x + y + 6 = 0 ; 2.a) A’(-1 ; -4 ; 1) ; b) (d) :  y  t
 3
 10
z  3  t

Câu VIIb: x = 9 ; y = 4
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
4   1 
ĐỀ 19 Câu I: 2. m   Câu II: 1. x    k , k  Z ; 2. x =  Câu III: I = 1 +
3 16 2 2 4
a 2 3 3
Câu IV: d = Câu V: Min A = khi x = y = z = 3 Câu VIa: 1.a) 450 ; b) N(-2;0) hay N(1;1)
3 4
2. Phương trình(S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9 Câu VIb: 1.(AC) : x – 3y + 7 = 0; (BC) : 8x – 9y + 11 = 0
2. a) Phương trình (P) : x + y – z + 2 = 0 và  = 60o ; b) Phương trình () : x – y –z + 3 = 0
  
Câu VIIb: Pt có ng: 1; 1   k, k  Z  .
 2 
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
--35-
35 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 7  
ĐỀ 20 Câu I: 2. m < – 1 hay <m< Câu II: 1. x = + k, x =  + k2 hoặc x = + k2 (k  Z) ;
4 5 4 2
 x  3, y  2 4 2 5 2 3b 2  a 2 a 2 3b 2  a 2
2.  Câu III: I = Câu IV: tan = và V =
 x  2, y  3 3 a 4
9
Câu V: Giá trị nhỏ nhất của A là khi x = y = 2 Câu VIa: 1.B(-2;-3) và C(4;-5) Câu VIIa: n = 20
2
Câu VIb: 1.(d) : 9x + 8y – 26 = 0 ; 2. a) Phương trình hình chiếu d = (P)  (Q) , với (P) : 2x – y + 2z + 5 = 0 ;
1 4
(Q) : 2x + 6y + z – 4 = 0 ; b) Phương trình (S):x2 +y2+z22x + y 4z = 0 hoặc (S) x2 + y2 + z2 2x + y4z = 0
2 3
Câu VIIb: x = 0 hoặc x = 2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 117  41 3  a 3 tan 
ĐỀ 21 Câu I: 2. Câu II: 1. x ≤ 2 ; 2. m ≤ Câu III: I   Câu IV: V =
4 135 12 16

Câu V: Min y = 2 khi x = Câu VIa: 1. (E) : 4x2 + 9y2 =36 ;
4
 18
 x  11  44t

 12 1  i 1  i
2.Phương trình tham số của đường thẳng (d ):  y    30t ; Câu VIIa: S = {1+i; 1- i ; ; }
 11 2 2
 7
z  11  7t

Câu VIb: 1. Có 3 phương trình tiếp tuyến chung: (1 ) : x  3, ( 2 ) : y   2 x  4  7 2 , (3 ) y  2 x  4  7 2
4 4 4 4
x  2  t 2 2 2
  11   13   1  5
2. a) Phương trình đường vuông góc chung  :  y  3  5t b) (S) :  x     y     z   
 z  2t  6  6   3 6

Câu VIIb: S  2011.22008 .
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 22 Câu I: 2. *) Nếu m < -2 : Phương trình vô nghiệm *) Nếu m = - 2 : Phương trình có hai nghiệm
*) Nếu – 2 < m < 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt *) Nếu m  0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt
 k 2    5 5 5 
Câu II: 1. x   , x=  k 2 , x = k2 ; 2. Nghiệm của hệ là  0;0;0  ,  ; ;  
3 3 2   3 3 3 
10a 3 3 2 9
Câu III: I = - 8 + 28ln2 – 8 ln3 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1. M ( ; )
27 5 5
 65 21 43 
2. a) Phương trình (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 ; b) I  ; ;  Câu VIIa: x = 2 hoặc x = 2 - 24
 29 58 29 
x 1 y  2 z 1 15 10 5
Câu VIb: 1.m < 1 hay m > 2 ; 2a) (d) :   ; b) I ( ; ; ) Câu VIIb: 0 ≤ m ≤ 5
3 2 1 11 11 11
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
 x  8  17
x  5 
ĐỀ 23 Câu I: 1. m = – 1 Câu II: 1. S = 117 ; 2. Hệ có 2 nghiệm  ; 3  17
y  1 y 
 2
3
a 3
Câu III: k > – 5 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1.(C) : x2 + y2 + 6x + 2y – 31 = 0 ;
18

--36-
36 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2.a) () : x + y – z + 2 = 0 ; b) A( 1; -1; 2), B(3; 1; 0). Câu VIIa: Z  2 5  5i; Z  2 5  5i
209
Câu VIb: 1. Phương trình (d) : 2x – 4y + 1 = 0 ; 4x + 2y +11 = 0 ; 2.a) r =
3
b) Phương trình (P) : 2x – y + 2z + 8 = 0 ; 2x – y + 2z – 22 = 0 Câu VIIb: S = 5033164800
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
5 1 2 2
ĐỀ 24 Câu I: 2. m = 1 hoặc m = Câu II: 1. x  k 2 , x    k 2 ; hay x  k .;
2 3 3
4 a3  19 4   14 37 
2. ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}. Câu III: I = 3
Câu IV: V = Câu VIa: 1. B =   ;  ; C =  ; 
27 ln 2 16  3 3  3 3 
11
; 2. I(0;2;1) và R = 5 Câu VIIa:
4
Câu VIb: 1. Phương trình (C) : (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. ; 2. Phương trình (ABC) : x + 2y – 4z + 6 = 0 ; M(2;3;-7)
Câu VIIb: Hệ có nghiệm duy nhất x  2, y  1 .
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 25
 
 x   4  k
  1 5 
Câu I: 2. m ≤ – 3 Câu II: 1.  x    k 2 ; 2. Hệ có 4 nghiệm :  
;1 ; 2  5; 2  Câu III: I =
43 2
4
 6  2 

 x    k 2
5
 6
8a 3
Câu IV: V = Câu V: 0 < m  4 3 . Câu VIa: 1. x – 1 = 0 ; 3x + 4y – 15 = 0
45
2. Phương trình (P) : 6x + 3y + 2z – 18 = 0 Câu VIIa: x ≤ log 3 2 Câu VIb: 1. x – y + 1 = 0 và x + y + 1 = 0
2
2 2 2
2. a) d = 2 6 ; b) Phương trình (S) : (x – 2) + (y – 1) + (z + 1) = 6 Câu VIIb: x = 49
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 
ĐỀ 26 Câu I: 2. m > 0 và m ≠ Câu II: 1. x = + k2 ; 2. Hệ có 3 nghiệm (0;0) ; (-1;-2) ; (2;1)
2 2
e a3 2 a 3
Câu III: S =  1 Câu IV: V = và d = Câu V: Max A = 8 khi x = y = z =
2 6 5 2
20 44 20
Câu VIa: 1.(d) : x – 3y + 3 = 0 ; x – y + 1 = 0 ; 2x – 4y + 5 = 0 ; 2.a) x – z = 0 ; b) C(0;-4;0) ; C ( ; ; )
9 9 9
 5 8 8
Câu VIIa: n = 19 Câu VIb: 1. ; 2. I   ; ;  Câu VIIb: n = 3
 3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 27
 5  7
Câu I: 2. M(0;1) và M (-2;3) Câu II: 1. x = y = 1 ; x = y = – 1 ; 2. x   k , x   k ; x   k ; x   k
12 12 4 12
5
3 1 2
Câu III: I  e . 2
Câu IV:  = 450 Câu V: GTLN là và GTNN là
2 4 15
 65 21 43 
Câu VIa: 1. 3x + 4y + 29 = 0 và 3x + 4y – 11 = 0 ; 2. I  ; ; 
 29 58 29 
1 i 3 2 i 2 2 i 2
Câu VIIa: z = 0 ; z = 1 ; z    ;z   ;z   
2 2 2 2 2 2

--37-
37 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
 x  3  2t  x  5  2t '
 
Câu VIb: 1. Điểm cố định (1;1) ; 2. Phương trình (D) :  y  4  3t   y  2  3t '
z  5  t  z  5  t '
 
1 2
Câu VIIb: x  ; y
2 log 2 3  1 2 log 2 3  1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 1  4 4   8 16   2
ĐỀ 28 Câu I: 2. m ≤ – Câu II: 1. S =  ;    ;  ; 2. x    k , x    k 2
hoặc m ≥
4 2 17 9   3 5  6 3
1 a 3 15 a 1
Câu III: I = 2ln2 – Câu IV: V = và d = Câu V: Max P = khi x = y = z = 3
4 6 2 2
Câu VIa: 1. Phương trình (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 3 = 0 ; 2. Pt (P) : x – y + z + 2 = 0 ; 7x + 5y + z + 2 = 0
17 36
Câu VIIa: a6 = 41748 Câu VIb: 1. C(–1;6) hoặc C( ;  ) ;
5 5
x 1 y  5 z  7 x 1 y  1 z 1
2. Phương trình (∆) :   ; hay   Câu VIIb: z = 0 ; z = ± 3
2 1 1 2 1 1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
2m  2m   1  6 2  60 
ĐỀ 29 Câu I: 2. m ≤ 1 Câu II: 1. x  ( m  5t ); x   ( m  7l  3 ) ; 2. x   ; 
5 7 7  2 7 
3 3 1 a3 3 1 11
Câu III: I  ln( )  Câu IV: V = Câu V: MaxP  f ( 6  2)  6  2 6 , min P  f ( ) 
4 2 8 12 3 15
5 8 4 2 2
Câu VIa: 1. C(-1;0) hoặc C( ; ) ; 2. O' ( ; ; ) Câu VIIa: z  1 6 ; z  1  i
3 3 3 3 3
Câu VIb: 1.Phương trình (C) : x + (y – 1) = 2 ; 2. Phương trình (S) :  x  2   ( y  1) 2  ( z  1) 2  6
2 2 2

x  4
Câu VIIb: 
0  x  1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------

ĐỀ 30 Câu I: 2. y = 0 hay y = 3x Câu II: 1. x    k 2 , x    k 2 ; 2. (1;0) Câu III: 1  m  10 .
2

Câu IV: V =
a3 2
và r =
a 2 3 1  
Câu V: Min P =
1 1
khi a = b = c = Câu VIa: 1. y – 3 = 0
6 4 4 3
; 12x – 5y – 69 = 0 ; 2. Phương trình (S) :  x  1  ( y  2) 2  ( z  3) 2  10 Câu VIIa: 1. x = 1
2

1  1  cos 2 x 
; 2. F  x   ln    C Câu VIb: 1.  1  : 3 x  y  2  3  0 .   2  : 3 x  y  2  3  0
2  cos 2 x 
1 1
Câu VIIb: 1. 0  x  hoặc 3  x . ; 2. m  
243 2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------

--38-
38 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN- KHỐI A
------------- Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm )


2x 1
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: y  (C).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm bất kì trên (C), tiếp tuyến của (C) tại M cắt các tiệm cận
tại A, B. Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi khi M thay đổi trên (C).
Câu II: (2,0 điểm)
sin 3 x.sin 3 x  cos 3 x.cos 3 x 1
1. Giải phương trình 
      8
tan  x   .tan  x  
 6   3 
2. Giải phương trình 1  1  x 2  1  x   1  x    2  1  x 2 .
3 3

 
1


Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I  x ln x 2  x  1 dx .  
0

a 3
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB  AD  a , AA '  , góc BAD bằng 600 . Gọi
2
M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN) và tính thể
tích khối đa diện AA’BDMN theo a .
Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2  b 2  c 2  1 , ta có:
a 5  2a 3  a b5  2b3  b c 5  2c 3  c 2 3
   .
b2  c2 c2  a2 a2  b2 3
B. PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

I. Theo chương trình Chuẩn


Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của
hai đường thẳng: d1: x – y – 3 = 0, d2: x + y – 6 = 0. Trung điểm một cạnh là giao điểm của d1 và tia Ox. Tìm
tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
x  14 y z  5
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;1;1) và đường thẳng d:   . Viết phương
4 1 2
trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB bằng 16.
n
 1 
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm hệ số chứa x trong khai triển:  x 
2
 , biết n là số nguyên dương thỏa mãn:
 2 x
4

2 2 1 23 2 2n 1 n 6560
2Cn0  Cn  Cn  ...  Cn  .
2 3 n 1 n 1
II. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh là (-4; 8) và một đường chéo có phương trình
7x – y + 8 = 0. Viết phương trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y  z  1  0 và hai điểm A(1;-3;0), B(5;-1;-2).
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA  MB đạt giá trị lớn nhất.
1
 log 3 x  log 3 y  0
2

Câu VII.b (1.0 điểm) Cho hệ phương trình  2 , (m  R) . Tìm m để hệ có nghiệm.


 x  y  my  0
3 2

.........Hết.........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................................; Số báo danh:...................
-39- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

I 1 1,0
 TXĐ : D = R\ 1 .
 Sự biến thiên:
1
y’ =  0, x  D . 0,25
 x  1
2

Hàm số nghịch biến trên:  ;1 và 1;  


Giới hạn: lim  lim  2 ; tiệm cận ngang: y = 2
x  x 
0,25
lim  , lim   ; tiệm cận đứng: x = 1
x 1 x 1
Bảng biến thiên: 0,25
 Đồ thị:
0,25
2 1,0
2m  1
Gọi M(m; )
m 1
1 2m  1 0,25
2 
Tiếp tuyến của (C) tại M: y  x  m 
 m  1 m 1
2m
A(1; ), B(2m-1; 2) 0,25
m 1
2m 1
IA = 2  2 , IB = 2m  2  2 m  1 0,25
m 1 m 1
1
S IAB  IA.IB  2 .
2 0,25
Vậy diện tích tam giác IAB không đổi khi M thay đổi trên (C).
II 1 1,0
 k
Điều kiện: x  
6 2
0,25
       
Ta có tan  x   .tan  x    tan  x   .cot   x   1
 6  3  6 6 
1
Phương trình tương đương với: sin 3 x.sin 3 x  cos3 x.cos 3 x =
8
1  cos2 x cos2 x  cos4 x 1  cos2 x cos2 x  cos4 x 1
 .  .  0,25
2 2 2 2 8
1
 2  cos2 x  cos2 x.cos4 x  
2
1 1
 cos3 x   cos2 x  0,25
8 2

-40- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 
 x  6  k  loai  
 , k  Z . Vậy : x    k 0,25
 x     k 6
 6
2 1,0
Đk: -1  x  1
1  x 
3
Đặt u = ,v= (1  x)3 ; u,v  0
0,25
u 2  v 2  2
Hệ thành: 
 1  uv (u  v )  2  uv
3 3

1 1 1
1  uv   2  2uv    u 2  v 2  2uv    u  v 
2

Ta có: 2 2 2 0,25
u  v   u  v   u  v  vu   (u  v)  2  uv 
3 3 2 2

u 2  v 2  2 2
 2 2  u2  1 0,25
u  v  2 2
2
x 0,25
2
III 1,0
 2x 1
u  ln  x 2  x  1 du  x 2  x  1 dx
Đặt   2
dv  xdx v  x
 0,25
2

 
x 2 1 1
1 2x  x2
3
I  ln x 2  x  1   2 dx
2 0 2 0 x  x 1
1
1 1 1 3 dx
ln 3   x 2  x   ln( x 2  x  1)10   2
1

2 2 0 4 4 0 x  x 1
3 3 0,25
 ln 3  J
4 4

  
1
dx 1 3
J  2
. Đặt x   tan t , t    ; 
0  1  3
2 2 2  2 2
x   
 2  2  0,25

2 3 3  3
J 
3 6
 dx 
9
3  3
Vậy I = ln 3 - 0,25
4 12
IV 1,0
Gọi O là tâm của ABCD, S là điểm đối xứng với A qua A’  M, N lần lượt là trung
điểm của SD và SB
a 3
AB = AD = a, góc BAD = 600   ABD đều  OA = , AC  a 3 0,25
2
a 3
SA = 2AA’ = a 3, CC '  AA ' 
2

-41- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

AO SA
   SAO ~ ACC '
AC CC '
 ACC ' ~ AIO (I là giao điểm của AC’ và SO)
0,25
 SO  AC ' (1)
Mặt khác BD  ( ACC ' A ')  BD  AC ' (2)
Từ (1) và (2)  đpcm
1 3 a2
VSABD  a 2 a 3
3 2 4
2 0,25
1  a  3 a 3 a2
VSA ' MN    
3 2  4 2 32
7a 2
VAA ' BDMN  VSABD  VSA ' MN  0,25
32
V 1,0
Do a, b, c > 0 và a  b  c  1 nên a, b, c   0;1
2 2 2

a 5  2a 3  a a  a  1
2 2

Ta có:   a3  a 0,25


b c
2 2
1 a 2

2 3
  
BĐT thành:  a 3  a  b3  b  c 3  c     3
Xét hàm số f  x    x 3  x, x   0;1
2 3 0,25
Ta có: Max f  x  =
 0;1 9
0,25
2 3
 f  a   f b  f c    đpcm
3 0,25
1
Đẳng thức xảy ra  a  b  c 
3
VI.a 1 1,0
 9 3
I  ;  , M  3; 0  0,25
 2 3
Giả sử M là trung điểm cạnh AD. Ta có: AB = 2IM = 3 2
S ABCD  AB. AD  12  AD  2 2 0,25
AD qua M và vuông góc với d1  AD: x + y – 3 = 0
Lại có MA = MB = 2
 x  y  3  0 x  2 x  4 0,25
Tọa độ A, D là nghiệm của hệ:   hoặc 
  x  3  y  2 y 1  y  1
2 2

Chọn A(2 ; 1)  D  4; 1  C  7; 2  và B  5; 4  0,25


2 1,0
Gọi H là trung điểm đoạn AB  HA  8 0,25
IH2 = 17 0,25
IA2 = 81  R  9 0,25
 C  :  x  1   y  1   z  1
2 2 2
 81 0,25
VII.a 1,0

-42- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2
2 2 1 23 2 2n 1 n
Cn   1  x  dx
n
2C  Cn  Cn  ... 
0
n 0,25
2 3 n 1 0

3n 1  1 6560
   3n 1  6561  n  7 0,25
n 1 n 1
7
 1  7
1 k 14 43k


x  
24 x 
 0 2
k
C7 x 0,25

14  3k
Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa: 2k 7
4
0,25
21
Vậy hệ số cần tìm là:
4
VI.b 1 1,0
Gọi A(-4; 8)  BD: 7x – y + 8 = 0  AC: x + 7y – 31 = 0 0,25
Gọi D là đường thẳng qua A có vtpt (a ; b)
D: ax + by + 4a – 5b = 0,
D hợp với AC một góc 450  a = 3, b = -4 hoặc a = 4, b = 3 0,25
 AB: 3x  4 y  32  0; AD : 4 x  3 y  1  0
1 9
Gọi I là tâm hình vuông  I(  ; )  C  3; 4 
2 2 0,25
 BC : 4 x  3 y  24  0; CD : 3 x  4 y  7  0
KL: 0,25
2 1,0
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P).Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P)
0,25
 B’(-1; -3; 4)
MA  MB  MA  MB '  AB '
0,25
Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng  M là giao điểm của (P) và AB’
x  1 t

AB’:  y  3 0,25
 z  2t

M(-2; -3; 6) 0,25
VII.b 1,0
Đk: x  0, y > 0
1
 2 log 3 x  log 3 y  0 log 3 x  log 3 y
2

  3
 x  y  ay  0
2
 x 3  y 2  my  0 0,25

 y  x  y  x , 1
 3   2
 y  y  ay  0  y  y  a,  2 
2

Hệ có nghiệm khi (2) có nghiệm y > 0


0,25
Ta có : f(y) = y 2  y >0 ,  y > 0
Do đó pt f(y) = a có nghiệm dương khi a>0 0,25
Vậy hệ có nghiệm khi a > 0 0,25

-43- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề thi thử lần 1
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

2x 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua
M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.

Câu II. (2 điểm)


1 1
1) Giải phương trình sau:   2.
x 2  x2
sin 4 2 x  c os 4 2 x
2) Giải phương trình lượng giác:  c os 4 4 x .
 
tan(  x ). tan(  x)
4 4
Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau:
3
ln(2 e  e.c os2 x )  1  x 2
L  lim
x 0 x2
Câu IV. (2 điểm)
Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi I
là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả các
đường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là mặt cầu nội tiếp hình nón).
1. Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I;
2. Giả sử độ dài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kính
đáy thì diện tích mặt cầu tâm I đạt giá trị lớn nhất?
Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 + z3 – 3xyz.
1
Câu VI. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0)
2
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm.
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.

Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình :


 2 2 x 2  2010
 2009 y  x 
 y 2  2010

 3 log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2)  1

--------------- HẾT ---------------

Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ……….………………………………….……. Số báo danh: ………………...

-44- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
HƯỚNG DẪN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1 2x 1 3
Hàm số: y  2
x 1 x 1
+) Giới hạn, tiệm cận: lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y  
x  x  x ( 1) x ( 1)

- TC đứng: x = -1; TCN: y = 2.


3
+) y '   0, x  D
 x  1
2

+) BBT:
x - -1 +
y' + || +
y  2
||
2 
+) ĐT: 1 điểm
8

-10 -5 5 10

-2

-4

-6

I.2 3 y  yI 3
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi M  (C )  M ( x0 ; 2  )  k IM  M 
x0  1 xM  xI ( x0  1) 2
3
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: k M  y '( x0 )  1 điểm
 x0  1
2

+) ycbt  kM .kIM  9
+) Giải được x 0 = 0; x 0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1 +) ĐK: x  ( 2; 2) \ {0}
 x  y  2 xy
+) Đặt y  2  x 2 , y  0 Ta có hệ:  2
x  y  2
2

 1  3  1  3
x  x  1 điểm
 2  2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và  ;
 1  3  1  3
 y  2 

y
2
1  3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x 
2
II.2  
+) ĐK: x  k ,k Z
4 2
   
) tan(  x) tan(  x)  tan(  x) cot(  x)  1
4 4 4 4 1 điểm
1 1 1
sin 4 2 x  cos 4 2 x  1  sin 2 4 x   cos 2 4 x
2 2 2
pt  2 cos 4 x  cos 4 x  1  0
4 2

-45- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

+) Giải pt được cos24x = 1  cos8x = 1  x  k và cos24x = -1/2 (VN)
4

+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x  k ,k Z
2
III 3
ln(2 e  e.c os2 x )  1  x 2
3
ln(1  1  c os2 x )  1  1  x 2
L  lim  lim
x 0 x2 x 0 x2
   
 2 3 2   2 
 ln(1  2 sin 2 x ) 1  1  x   ln(1  2 sin 2 x ) 1  1 điểm
 lim   lim 
x0  2 2  x 0  2 3 2 2 3 2 
 x 2 sin 2 x
x   x 2 sin 2 x (1  x )  1  x  1 
 2 sin 2 x   2 sin 2 x 
1 5
2 
3 3
IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S
1
S SAB  prC  (l  r ).rC  SM . AB
2 l

Ta có: l 2  r 2 .2r lr 1 điểm


 rC  r
2(l  r ) lr I

l r
+) S cầu = 4 r C  4 r
2 2

lr r
A M B

IV.2 +) Đặt :
lr 2  r 3
y (r )  ,0  r  l
lr
  5 1
 r l
2r (r  rl  l )
2 2
 2
) y '(r )   0 
(l  r ) 2  5 1
r  l
 2
+) BBT:
r 1 điểm
5 1
0 l l
2
y'(r)
y(r) y max

5 1
+) Ta có max S cầu đạt  y(r) đạt max  r  l
2
V +) Ta có
P  ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx)
 x2  y 2  z 2  ( x  y  z)2 
P  ( x  y  z)  x2  y 2  z 2  
 2 
 2  ( x  y  z )2   ( x  y  z )2 
P  ( x  y  z) 2    ( x  y  z ) 3  
 2   2  1 điểm
1
+) Đặt x +y + z = t, t  6( Bunhia cov xki) , ta được: P (t )  3t  t
3

2
+) P '(t )  0  t   2 , P(  6 ) = 0; P( 2)  2 2 ; P( 2)  2 2
+) KL: MaxP  2 2; MinP  2 2

-46- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VI 5
+) d ( I , AB)   AD = 5  AB = 2 5  BD = 5.
2
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
 x  2
 1 2 25 
y2
hệ: ( x  2 )  y  4   
2
+) Tọa độ A, B là nghiệm của  A(2; 0), B(2; 2)
 x  2 y  2  0  x  2

  y  0
 C (3;0), D(1; 2)
VII  2
y 2  x 2  x  2010 (1)
 2009
 y 2  2010

 3 log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2)  1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
x 2  log 2009 ( x 2  2010)  y 2  log 2009 ( y 2  2010)
+) Xét và CM HS f (t )  t  log 2009 (t  2010), t  0 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2  x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log 3 (x +2) = 2log 2 (x + 1) = 6t
t t
1 8
Đưa pt về dạng  9    9   1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
   
 x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log 3 (y + 6) = 1  y = - 3  x = 3

Ghi chú:
- Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.
- Người chấm có thể chia nhỏ thang điểm theo gợi ý các bước giải.

-47- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ÐỀ THI thö ĐẠI HỌC lÇn ii
NĂM häc: 2010-2011
Môn thi : TOÁN
lμm bμi:180 phótThêi gian (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (C m ); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E
sao cho các tiếp tuyến của (C m ) tại D và E vuông góc với nhau.
Câu II:(2 điểm)
 x  2 y  xy  0
1. Giải hệ phương trình: 
 x  1  2 y  1  1
cos 2 x 1
2. T×m x  (0;  ) tho¶ m·n ph−¬ng tr×nh: cotx – 1 =  sin 2 x  sin 2 x .
1  tan x 2
Câu III: (2 điểm)
1. Trên cạnh AD của hình vuông ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 < x  a).
Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a.
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
b) KÎ MH vu«ng gãc víi AC t¹i H . T×m vÞ trÝ cña M ®Ó thÓ tÝch khèi chãp SMCH lín nhÊt

2. Tính tích phân: I = 
0
4
( x  sin 2 2 x) cos 2 xdx .

Câu IV: (1 điểm) : Cho c¸c sè thùc d−¬ng a,b,c thay ®æi lu«n tho¶ m·n : a+b+c=1.
a  b2 b  c2 c  a2
Chứng minh rằng :    2.
bc ca ab
PHẦN RIÊNG (3 điểm) ( Chó ý!:ThÝ sinh chØ ®−îc chän bμi lμm ë mét phÇn)
A. Theo chương trình chuẩn
3
Câu Va :1.Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch b»ng vμ
2
träng t©m thuéc ®−êng th¼ng  : 3x – y – 8 = 0. T×m täa ®é ®Ønh C.
2.Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz cho hai ®iÓm A(1;4;2),B(-1;2;4)
x 1 y  2 z
vμ ®−êng th¼ng  :   .T×m to¹ ®é ®iÓm M trªn  sao cho: MA2  MB2  28
1 1 2
2
 2 x 1 2
 2 x 1 4
Câu VIa : Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: ( 2  3) x  (2  3) x 
2 3
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb: 1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho
qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d víi
x 1 y 1 z
d:   .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M,
2 1 1
cắt và vuông góc với đường thẳng d vμ t×m to¹ ®é cña ®iÓm M’ ®èi xøng víi M qua d
 4 log 3 xy  2  ( xy ) log 3 2
Câu VIb: Giải hệ phương trình 
 log 4 ( x  y )  1  log 4 2 x  log 4 ( x  3 y )
2 2

………………… …..………………..Hết…………………………………….
(C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm)

-48- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
H−íng dÉn chÊm m«n to¸n

C©u ý Néi Dung §iÓm


I 2
1 Kh¶o s¸t hμm sè (1 ®iÓm) 1
y = x3 + 3x2 + mx + 1 (C m )
3 2
1. m = 3 : y = x + 3x + 3x + 1 (C 3 )
+ TXÑ: D = R
0,25
+ Giới hạn: lim y  , lim y  
x  x 

+ y’ = 3x + 6x + 3 = 3(x2 + 2x + 1) = 3(x + 1)2  0; x


2

 hμm sè ®ång biÕn trªn R 0,25


 Baûng bieán thieân:

0,25

+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0  x = –1  tâm đối xứng U(-1;0)
* Ñoà thò (C 3 ):

Qua A(-2 ;-1) ; U(-1 ;0) ; A’(0 ;1)

0,25

2 1
Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (C m ) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø:
x  0 0,25
x3 + 3x2 + mx + 1 = 1  x(x2 + 3x + m) = 0   2
 x  3x  m  0 (2)

* (C m ) caét ñöôøng thaúng y = 1 taïi C(0;1), D, E phaân bieät:


 Phöông trình (2) coù 2 nghieäm x D , x E  0.

  9  4m  0 m  0
 0,25
 2  4 (*)
0  3  0  m  0 m  9

Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø:
0,25
k D =y’(x D )= 3x 2D  6x D  m  (3x D  2m);

-49- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
k E =y’(x E )= 3x 2E  6x E  m  (3x E  2m).
Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: k D k E = –1
 (3x D + 2m)(3x E + 2m) =-1
 9x D x E +6m(x D + x E ) + 4m2 = –1 0,25
 9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì x D + x E = –3; x D x E = m theo ñònh lý Vi-
 9  65
m 
8
ét).  4m2 – 9m + 1 = 0  
 9  65
m 
 8
1
 So s¸nhÑk (*): m = 9  65
8
 
II 2
1 1
x  1
 0,5
1. §k:  1
 y  2
(1)
 x  y  ( y  xy)  0  ( x  y)( x  2 y )  0
 x 2 y  0
  x 2 y
 x  y  0(voly)
 x = 4y Thay vμo (2) cã 0,25
4 y 1  2 y 1  1  4 y 1  2 y 1 1
 4 y 1  2 y 1  2 2 y 1  1  2 y 1  2 2 y 1
 1
 2 y 1  0 y  2
(tm)
x  2
  
5 x  10
 2 y  1  2 y  (tm) 
 2
V©y hÖ cã hai nghiÖm (x;y) = (2;1/2) vμ (x;y) = (10;5/2) 0,25

2 1
sin 2 x  0 sin 2 x  0
®K:  
sin x  cos x  0 tan x  1
cos x  sin x cos 2 x. cos x 0,25
PT    sin 2 x  sin x cos x
sin x cos x  sin x
cos x  sin x
  cos 2 x  sin x cos x  sin 2 x  sin x cos x
sin x

-50- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 cos x  sin x  sin x(1  sin 2 x) 0,25


 (cos x  sin x)(sin x cos x  sin 2 x  1)  0

0,25
 (cosx  sin x)(sin2x  cos2x  3)  0
  cos x  sinx  0
 (cos x  sinx)( 2sin(2x  )  3)  0  
4  2 sin(2 x   )  3( voly )
 4

 0,25
 cos x  sin x  0  tanx = 1  x   k (k  Z ) (tm®k)
4

Do x  0;   k  0  x 
4

III 2
1 1
 SA  ( ABCD)
Do   ( SAC )  ( ABCD) 0,25
 SA  ( SAC )
Lai cã
MH  AC  ( SAC )  ( ABCD )
x
 MH  ( SAC )  d ( M , SAC )  MH  AM .sin 45o 
2

Ta cã
x x
AH  AM .cos 450   HC  AC  AH  a 2 
2 2 O,5
1 1 x x
 S MHC  MH .MC  (a 2  )
2 2 2 2
1 1 x x
 VSMCH  SA.S MCH  2a (a 2  )
3 6 2 2

Tõ biÓu thøc trªn ta cã:


x
a 2
x 0,25
1 a3
VSMCH  a  2 2

2

3 2 6
x x
 a 2
2 2
 xa

 M trïng víi D

-51- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 1

   0,25
4 4 4

  
2 2
I = ( x  sin 2x)cos2xdx  xcos2xdx  sin 2xcos2xdx  I 1  I 2
0 0 0
TÝnh I1

du  dx  0,25
u  x  x 14
®Æt   1  I1  sin 2x 4   sin 2xdx
v   cos2xdx v  2 sin 2x 2
0
20


1  1
  cos 2 x 4  
8 4 8 4
0

TÝnh I2

 0,25
4
1 1 1
I 2  sin 2 2xd(sin2x)  sin3 2x 4 
20 6 6
0

 1 1  1 0,25
VËy I=    
8 4 6 8 12

IV 1 1
2 2 2
a b c b c a
.Ta cã :VT = (   )(   )  A B 0,25
bc ca ab bc ca ab

0,25
(a  b)  (b  c)  (c  a) 
1 1 1 1 
A3   
2  a  b b  c c  a 
1 1 1 1 9
 3 3 (a  b)(b  c)(c  a)3 3 
2 ab bc ca 2
3
 A
2
a2 b2 c2
12  (a  b  c) 2  (   )(a  b  b  c  c  a )
ab bc ca 0,25
1
 1  B.2  B 
2

-52- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3 1
Tõ ®ã tacã VT    2  VP
2 2 0,25
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi a=b=c=1/3

V.a 2
1 1
5 5 0,25
Ta cã: AB = 2 , trung ®iÓm M ( ;  ),
2 2
pt (AB): x – y – 5 = 0
1 3 3 0,25
S ABC = d(C, AB).AB =  d(C, AB)=
2 2 2
1
Gäi G(t;3t-8) lμ träng t©m tam gi¸c ABC th× d(G, AB)=
2
t  (3t  8)  5 1 0,25
 d(G, AB)= =  t = 1 hoÆc t = 2
2 2
 G(1; - 5) hoÆc G(2; - 2)

 
Mμ CM  3GM  C = (-2; -10) hoÆc C = (1; -1) 0,25

2 1
x  1 t
 0,5
ptts :  y  2  t  M (1  t ; 2  t ; 2t )
 z  2t

Ta cã: MA2  MB 2  28  12t 2  48t  48  0  t  2 0,25

Tõ ®ã suy ra : M (-1 ;0 ;4) 0,25

VI.a 1 1

    0,25
2 2
x 2x x 2x
Bpt  2 3  2 3 4
1 0,25

t  2 3 
x2 2x
(t  0) BPTTT : t 4
t
 t 2  4t 1  0  2  3  t  2  3 (tm)
0,25
Khi ®ã : 2  3  2  3  
x 2 2 x
 2  3  1  x 2  2 x  1

 x2  2x 1  0 1 2  x  1 2 0,25

V.b 2
1 1

-53- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
. (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M  Oy  M(0;m)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) 0,5
 AMB  600 (1)
Vậy  Vì MI là phân giác của AMB
 AMB  1200 (2)
IA
(1)  AMI = 300  MI  0
 MI = 2R  m 2  9  4  m   7
sin 30
IA 2 3 4 3
(2)  AMI = 600  MI   MI = R  m2  9  Vô
sin 60 0
3 3 0,5
nghiệm
Vậy có hai điểm M 1 (0; 7 ) và M 2 (0;- 7 )
2 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M,
cắt và vuông góc với d. 0,25
 x  1  2t

d có phương trình tham số là:  y  1  t
z   t


Vì H  d nên tọa độ H (1 + 2t ;  1 + t ;  t).Suy ra : MH = (2t  1 ;  2 + t ;  t)

Vì MH  d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên : 0,25
2 
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0  t = . Vì thế, MH =  1 ;  4 ;  2 
3 3 3 3
 
uMH  3MH  (1; 4; 2)
x  2 y 1 z 0,25
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:  
1 4 2
7 1 2
Theo trªn cã H ( ;  ;  ) mμ H lμ trung ®iÓm cña MM’ nªn to¹ ®é
3 3 3 0,25
8 5 4
M’ ( ;  ; )
3 3 3
ĐK: x>0 , y>0
VIb
(1)  22log3 xy  2log3 xy  2  0 0,5

3 0,25
log 3 xy = 1  xy = 3y=
x
(2) log 4 (4x2+4y2) = log 4 (2x2 +6xy)  x2+ 2y2 = 9
6 0,25
Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3 ; 3 ) hoặc ( 6 ; )
2

-54- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
S

M
A D

C
B

-55- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – THÁNG 12/2010
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN HỌC – Khối A, B
Thời gian: 180 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC

Câu I:
x2
Cho hàm số y   C.
x2
1. Khảo sát và vẽ  C  .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của  C  , biết tiếp tuyến đi qua điểm A  6;5  .
Câu II:
 
1. Giải phương trình: cos x  cos3x  1  2 sin  2x   .
 4
 x 3  y3  1
2. Giải hệ phương trình:  2
 x y  2xy  y  2
2 3

Câu III:

4
dx
Tính I   cos x 1  e 

2 3x

4

Câu IV:
Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC  bằng 2. Với
giá trị nào của góc  giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?
Câu V:
Cho a, b,c  0 : abc  1. Chứng minh rằng:
1 1 1
  1
a  b 1 b  c 1 c  a 1
Câu VI:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0  , B  2; 4  ,C  1; 4  , D  3;5  và đường
thẳng d : 3x  y  5  0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau:
 x  1  2 t
x y 1 z  2 
d1 :   ; d2 : y  1  t
2 1 1 z  3

Câu VII:
20 C02010 21 C12010 22 C 22010 23 C32010 22010 C 2010
Tính: A     ...  2010

1.2 2.3 3.4 4.5 2011.2012

-56- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN 2


Câu I:
1. a) TXĐ: \ 2
b) Sự biến thiên của hàm số:
-) Giới hạn, tiệm cận:
+) lim y  , lim y    x  2 là tiệm cận đứng.
x  2 x  2

+) lim y  lim y  1  y  1 là tiệm cận ngang.


x  x 

-) Bảng biến thiên :


4
y'    0 x  2
 x  2
2

c) Đồ thị :
-) Đồ thị cắt Ox tại  2;0  , cắt Oy tại  0; 1 , nhận I  2;1 là tâm đối xứng.

2. Phương trình đường thẳng đi qua A  6;5  là  d  : y  k  x  6   5 .


(d) tiếp xúc (C) khi và chỉ khi hệ sau có nghiệm :
 x2  4 x2
 k  x  6   5      x  6   5 
  x  2 x2
2
 x2
 
4 4
k   k  
 x  2
2
   x  2
2
 Suy ra có
4  x  6   5  x  2 2   x  2  x  2  4x 2  24x  0  x  0;k  1
 
 4  4 
 k   
k    x  6;k   1
 x  2  x  2
2 2

   4
x 7
2 tiếp tuyến là :  d1  : y   x  1;  d 2  : y   
4 2

Câu II:

-57- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 
1. cos x  cos3x  1  2 sin  2x  
 4
 2cos x cos 2x  1  sin 2x  cos2x
 2cos 2 x  2sin x cos x  2cos x cos 2x  0
 cos x  cos x  sinx  cos2x   0
 cos x  cos x  sinx 1  sinx  cosx   0
 
 x   k
cos x  0  2
  
 cos x  sinx  0   x    k
1  sinx  cosx  0  4
    1
sin  x  4   
   2
 
 x   k
2  
  x   k
 x     k 
2
 4  
   x    k
 x       k2  4
 4 4  x  k2
  5 
x    k2 
 4 4
 1 3  1 1 3 3
2x  y  x 2  x  y         
  y x x y
2.  
2y  1  3 2x  1  3
 x y  y x
 4 x  y  x  y
2  x  y    
 xy  xy  2
  
2x  1  3 2x  1  3
 y x  y x
x  y

 2x  1  3 x  y  1
  x x  x  y  1
  2 
 y  x  2, y   2
 
 x 
   x   2, y  2
 x 3
 2x  
  2 x

Câu III:

-58- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

1
xdx 11 d  x2  1 1 dt
I 4  
2 0  x 2   x 2  1 2 0 t 2  t  1

0 x  x 1
2 2

3
1
1 dt 1
2
du
 
2 0  1 2  3 
2
 
21 2  3
2

t     2 u  
 2  2   2 
3    3 dy
Đặt u  tan y, y    ;   du  
2  2 2 2 cos 2 y
1  3 
u   y  ;u   y 
2 6 2 3
 3 
dy
1 3
2 1 3 
I    dy 
2  cos 2 y  3  1  tan 2 y
6
4
  3
6
6 3

Câu IV:
Gọi M, N là trung điểm BC, AD, gọi H là hình chiếu vuông góc từ N xuống SM. Ta có:
SMN  ,d  A;  SBC    d  N;  SBC    NH  2
NH 2 4 S
 MN    SABCD  MN 2 
sin  sin  sin 2 
tan  1
SI  MI.tan   
sin  cos
1 4 1 4 H
 VSABCD   2  
3 sin  cos 3.sin .cos 2

sin 2   sin 2   2cos 2 2 D C


sin .sin .2cos  
2 2 2

3 3 N
1 I M
 sin 2 .cos 
3 A B
VSABCD min  sin .cos max
2

1
 sin 2   2cos 2   cos 
3

Câu V:
Ta có:

-59- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ab  3
a3b  3

a 2  3 ab  3 b 2  3 ab  3
a3b 
 a  b 1  3
ab  3

a  3 b  1  3 ab  3

a  3 b  3 abc  3 ab  3

a  3 b  3 c Tương tự

1 1 c 3
  
a  b  1 3 ab  3
a b c3 3
 3
a b3c 3

suy ra OK!

Câu VI:
1. Giả sử M  x; y   d  3x  y  5  0.
AB  5,CD  17
 
AB  3; 4   n AB  4;3  PT AB : 4x  3y  4  0
 
CD  4;1  n CD 1; 4   PT CD : x  4y  17  0
SMAB  SMCD  AB.d  M; AB   CD.d  M;CD 
4x  3y  4 x  4y  17
 5  17   4x  3y  4  x  4y  17
5 17
3x  y  5  0

 4x  3y  4  x  4y  17
 3x  y  5  0

3x  7y  21  0 7 
  M1  ;2  , M 2  9; 32 
 3x  y  5  0 3 

 5x  y  13  0

2. Gọi M  d1  M  2t;1  t; 2  t  , N  d 2  N  1  2t ';1  t ';3



 MN  2t  2t ' 1; t  t ';  t  5 
 
MN.u1  0  2  2t  2t ' 1   t  t '    t  5   0
   
MN.u1  0  2  2t  2t ' 1   t  t '  0
6t  3t ' 3  0
  t  t' 1
 3t  5t ' 2  0

 M  2;0; 1 , N 1; 2;3 , MN  1; 2;4 
x  2 y z 1
 PT MN :  
1 2 4

Câu VII:
20 C02010 21 C12010 22 C22010 23 C32010 22010 C 2010
2010

A     ... 
1 2 3 4 2011

-60- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Ta có:
 2  2010!   2  2010!
k k
2k C k2010
 
k
1 
 k  1 k! 2010  k ! k  1  k  1! 2010  k !
 2  2011!
k
1 1
  2  C k2011
k 1
   1

2011  k  1! 2011  k  1! 4022


1 
  2  C12011   2  C 22011  ...   2  C 2011 
1 2 2011
A
4022 
2011 

1  1
  2  1   2  C02011  
2011 0

4022   2011

-61- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011

MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài: 180 phút)
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  2 x3  3(2m  1) x2  6m(m  1) x  1 có đồ thị (C m ).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; 
Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình: 2 cos 3x(2 cos 2 x  1)  1
3
b) Giải phương trình : (3x  1) 2 x 2  1  5 x 2  x3
2
3 ln 2
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 0 ( e  2) 2
3 x

Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’
a 3
và BC là
4
Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2  xy  y 2  1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
x4  y4 1
P
x2  y2 1
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình: ( z 2  z )( z  3)( z  2)  10 , z  C.
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng
() : 3x  y  5  0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau
b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x  4 y 1 z  5 x2 y3 z
d1 :   d2 :  
3 1 2 1 3 1
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d 1 và d 2
Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x  2)  9 log 2 x  2
……...HẾT...........

-62- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐÁP ÁN
Câu I
a) Học sinh tự làm
0,25
b) y  2 x3  3(2m  1) x2  6m(m  1) x  1  y '  6 x 2  6(2m  1) x  6m(m  1) 0,5

y’ có   (2m  1) 2  4(m 2  m)  1  0
x  m 0,25
y'  0  
x  m  1
Hàm số đồng biến trên 2;   y ' 0 x  2  m  1  2  m  1
0,25
Câu II a) Giải phương trình: 2 cos 3 x(2 cos 2 x  1)  1 1 điểm
PT  2 cos 3 x(4 cos 2 x  1)  1  2 cos 3x(3  4 sin 2 x)  1 0,25
Nhận xét x  k , k  Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 0,25
2 cos 3x(3  4 sin x)  1  2 cos 3x(3 sin x  4 sin x)  sin x
2 3

 2 cos 3 x sin 3 x  sin x  sin 6 x  sin x


 2m 0,25
 x
6 x  x  m2 5
  ;mZ
6 x    x  m2  x    2m
 7 7

2m
Xét khi  k  2m=5k  m  5t , t  Z
5 0,25
 2m
Xét khi  = k  1+2m=7k  k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3,
7 7
lZ
2m  2m
Vậy phương trình có nghiệm: x  ( m  5t ); x   ( m  7l  3 )
5 7 7
trong đó m, t , l  Z
b) 3 1 điểm
Giải phương trình : (3 x  1) 2 x 2  1  5 x 2  x3
2
PT  2(3 x  1) 2 x 2  1  10 x 2  3 x  6 0,25

2(3 x  1) 2 x 2  1  4(2 x 2  1)  2 x 2  3x  2 . Đặt t  2 x 2  1(t  0)


Pt trở thành 4t 2  2(3x  1)t  2 x 2  3 x  2  0
Ta có: '  (3 x  1) 2  4(2 x 2  3 x  2)  ( x  3) 2
Pt trở thành 4t 2  2(3x  1)t  2 x 2  3 x  2  0 0,25
Ta có: '  (3 x  1) 2  4(2 x 2  3 x  2)  ( x  3) 2

-63- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2x  1 x2
Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t  ;t 
2 2
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các 0,5
  1  6 2  60 
nghiệm: x   ; 
 2 7 

Câu III 3 ln 2
dx 1 điểm
Tính tích phân I  0 (3 e x  2) 2
3 ln 2
x
0,25
e dx
3
Ta c ó I   x x
=
0
e ( e  2)
3 3 2

x x

Đặt u= e  3du  e dx ; x  0  u  1; x  3 ln 2  u  2
3 3

2
3du
2
 1 1 1  0,25
Ta được: I  =3     du
1 u (u  2)
2
1
4u 4(u  2) 2(u  2) 2 
0,25
2
1 1 1 
=3  ln u  ln u  2  
4 4 2(u  2)  1

3 3 1
 ln( ) 
4 2 8 0,25
3 3 1
Vậy I  ln( ) 
4 2 8
Câu IV

A’ C’

B’

A C
O
M

B AM  BC

Gọi M là trung điểm BC ta thấy:   BC  ( A' AM )
A' O  BC 
Kẻ MH  AA' , (do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)
BC  ( A' AM )  0,5
Do   HM  BC .Vậy HM là đọan vông góc chung của
HM  ( A' AM )

-64- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

3
AA’và BC, do đó d ( AA' , BC)  HM  a .
4

A' O HM 0,5
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có: 
AO AH
AO.HM a 3 a 3 4 a
 suy ra A' O   
AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V  A' O.S ABC  A' O.AM.BC  a
2 23 2 12
Câu V 1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a  b  c  3 .Chứng minh 1 điểm
rằng:
3(a 2  b 2  c 2 )  4abc  13

bc 0,5
Đặt f (a, b, c)  3(a 2  b 2  c 2 )  4abc  13; t 
2
*Trước hết ta chưng minh: f (a, b, c)  f (a, t , t ) :Thật vậy
Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết a  b  c
 3a  a  b  c  3 hay a  1
f ( a , b, c )  f ( a , t , t ) 
3( a 2  b 2  c 2 )  4 abc  13  3( a 2  t 2  t 2 )  4 at 2  13
= 3(b 2  c 2  2t 2 )  4a (bc  t 2 )
 2 2(b  c)   (b  c)  3(b  c) 2
2 2
= 3b  c 
2
  4a bc  =  a (b  c) 2
 4   4  2
(3  2a )(b  c) 2
=  0 do a  1
2

*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f (a, t , t )  0 với a+2t=3 0,5
Ta có f (a, t , t )  3(a  t  t )  4at  13
2 2 2 2

= 3((3  2t ) 2  t 2  t 2 )  4(3  2t )t 2  13
= 2(t  1) 2 (7  4t )  0 do 2t=b+c < 3
Dấu “=” xảy ra  t  1 & b  c  0  a  b  c  1 (ĐPCM)
2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2  xy  y 2  1 .Tìm giá trị lớn nhất
,nhỏ nhất của biểu thức
x4  y4 1
P 2
x  y2 1

Tõ gi¶ thiÕt suy ra:


1  x 2  xy  y 2  2 xy  xy  xy
1  ( x  y ) 2  3 xy  3 xy 0,25

-65- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
Tõ ®ã ta cã   xy  1 .
3

M¨t kh¸c x 2  xy  y 2  1  x 2  y 2  1  xy
nªn x 4  y 4   x 2 y 2  2 xy  1 .®¨t t=xy
Vëy bμi to¸n trë thμnh t×m GTLN,GTNN cña
 t 2  2t  2 1 0.25
P  f (t )  ;  t  1
t2 3

6 t  6  2
TÝnh f ' (t )  0  1   0   0.25
(t  2) 2 t   6  2(l )

1
Do hμm sè liªn tôc trªn   ;1 nªn so s¸nh gi¸ trÞ cña
3
1
f( ) , f ( 6  2) , f (1) cho ra kÕt qu¶:
3 0.25
1 11
MaxP  f ( 6  2)  6  2 6 , min P  f ( ) 
3 15

Câu VIa 1 điểm


a) (Học sinh tự
vẽ hình)
Ta có: AB   1; 2   AB  5 . Phương trình của AB là: 2 x  y  2  0 .
I   d  : y  x  I  t ; t  . I là trung điểm của AC: C (2t  1;2t ) 0,5

t  0
1
Theo bài ra: S ABC  AB.d (C , AB)  2  . 6t  4  4   4
2 t 
 3
0,5
5 8
Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( ; ) thoả mãn .
3 3

b) 1 điểm
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25

*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với 0,25
(ABC) nên OH // n(2;1;1) ; H   ABC 
1 2 1 1
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t= suy ra H ( ; ; )
3 3 3 3

4 2 2 0,5
*O’ đỗi xứng với O qua (ABC)  H là trung điểm của OO’  O' ( ; ; )
3 3 3
CâuVIIa Giải phương trình: ( z 2  z )( z  3)( z  2)  10 , z  C. 1 điểm
PT  z ( z  2)( z  1)( z  3)  10  ( z 2  2 z )( z 2  2 z  3)  0 0,25
Đặt t  z 2  2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành:

-66- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Đặt t  z 2  2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành 0,25
t 2  3t  10  0

t  2  z  1  i
 
t  5  z  1  6
0,5
Vậy phương trình có các nghiệm: z  1 6 ; z  1  i

Câu VIb 1 điểm


a)
Viết phương trình đường AB: 4 x  3 y  4  0 và AB  5 0,25
Viết phương trình đường CD: x  4 y  17  0 và CD  17

Điểm M thuộc  có toạ độ dạng: M  (t;3t  5) Ta tính được: 0,25


13t  19 11t  37
d ( M , AB )  ; d ( M , CD ) 
5 17

Từ đó: S MAB  S MCD  d ( M , AB). AB  d ( M , CD).CD 0,5


7 7
 t  9  t   Có 2 điểm cần tìm là: M (9; 32), M ( ; 2)
3 3
b) 1 điểm
Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d 1 , d 2 tại hai điểm A
và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥ d  d1 , d 2  dấu bằng xảy ra khi I là
trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d 1 , d 2
0, 25

Ta tìm A, B : 0,25
 
 AB  u
   Ad 1 , Bd 2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)
 AB  u '

 AB (….)…  A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)  I(2; 1; -1) 0,25
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6
Nên có phương trình là:  x  2   ( y  1) 2  ( z  1) 2  6
2 0,25
CâuVIIb Giải bất phương trình x(3 log 2 x  2)  9 log 2 x  2 1 điểm

Điều kiện: x  0
Bất phương trình  3( x  3) log 2 x  2( x  1) 0.25
Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.
3 x 1
TH1 Nếu x  3 BPT  log 2 x 
2 x 3 0,25

-67- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3
Xét hàm số: f ( x)  log 2 x đồng biến trên khoảng 0; 
2
x 1
g ( x)  nghịch biến trên khoảng 3; 
x3
f ( x)  f (4)  3
*Với x  4 :Ta có   Bpt có nghiệm x  4
g ( x)  g (4)  3 
f ( x)  f (4)  3
* Với x  4 :Ta có   Bpt vô nghiệm
g ( x)  g (4)  3 

3 x 1 0,25
TH 2 :Nếu 0  x  3 BPT  log 2 x 
2 x3
3
f ( x)  log 2 x đồng biến trên khoảng 0; 
2
x 1
g ( x)  nghịch biến trên khoảng 0;3
x3
f ( x)  f (1)  0
*Với x  1 :Ta có   Bpt vô nghiệm
g ( x)  g (1)  0 
f ( x)  f (1)  0
* Với x  1 :Ta có   Bpt có nghiệm 0  x  1
g ( x)  g (1)  0 

x  4 0,25
Vậy Bpt có nghiệm 
0  x  1

Chú ý:Các cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đươc điểm tối đa.

-68- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Tr−êng L−¬ng thÕ Vinh –Hμ néi. §Ò thi thö §H lÇn I . M«n To¸n (180’)

PhÇn b¾t buéc.


2x  1
C©u 1.(2 ®iÓm) Cho hμm sè y 
x 1
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vμ vÏ ®å thÞ (C) cña hμm sè .
2. T×m täa ®é ®iÓm M sao cho kho¶ng c¸ch tõ ®iÓm I (1; 2) tíi tiÕp tuyÕn cña (C) t¹i M lμ lín
nhÊt .
C¢U 2. (2 ®iÓm).
1. Gi¶i ph−¬ng tr×nh : 2 sin 2 x  sin 2 x  sin x  cos x  1  0 .
2. T×m gi¸ trÞ cña m ®Ó ph−¬ng tr×nh sau ®©y cã nghiÖm duy nhÊt :
log 0,5 (m  6 x)  log 2 (3  2 x  x 2 )  0
4  x2
2
C¢U 3 . (1®iÓm) TÝnh tÝch ph©n: I   dx .
1
x2
C¢U 4. (1 ®iÓm). Cho tø diÖn ABCD cã ba c¹nh AB, BC, CD ®«i mét vu«ng gãc víi nhau vμ
AB  BC  CD  a . Gäi C’ vμ D’ lÇn l−ît lμ h×nh chiÕu cña ®iÓm B trªn AC vμ AD. TÝnh thÓ tÝch
tÝch tø diÖn ABC D’.
C¢U 5. (1 ®iÓm) Cho tam gi¸c nhän ABC , t×m gi¸ trÞ bÐ nhÊt cña biÓu thøc:
S  cos 3 A  2 cos A  cos 2 B  cos 2C .

PhÇn tù chän (thÝ sinh chØ lμm mét trong hai phÇn : A hoÆc B )
PhÇn A
C¢U 6A. (2 ®iÓm).
1. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(1;1) , B(2; 5) , ®Ønh C n»m trªn ®−êng
th¼ng x  4  0 , vμ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 x  3 y  6  0 . TÝnh diÖn
tÝch tam gi¸c ABC.
2. Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho hai ®−êng th¼ng d vμ d’ lÇn l−ît cã ph−¬ng tr×nh : d :
y2 x2 z5
x  z vμ d’ :  y 3 .
1 2 1
Chøng minh r»ng hai ®−êng th¼ng ®ã vu«ng gãc víi nhau. ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( ) ®i
qua d vμ vu«ng gãc víi d’
C¢U7A. (1 ®iÓm) TÝnh tæng : S  Cn0  2Cn1  3Cn2  4Cn3      (1) n (n  1)Cnn
PhÇn B.
C¢U 6B. (2 ®iÓm)
1. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;1) , B(1; 2) , träng t©m G cña tam
gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng x  y  2  0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng
13,5 .
2. Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho hai ®−êng th¼ng d vμ d’ lÇn l−ît cã ph−¬ng tr×nh : d :
y2 x2 z5
x  z vμ d’ :  y 3 .
1 2 1
ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( ) ®i qua d vμ t¹o víi d’ mét gãc 300
C¢U7B. (1 ®iÓm) TÝnh tæng : S  Cn0  2Cn1  3Cn2      (n  1)Cnn

-69- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
§¸p ¸n m«n To¸n.
C©u 1. 1. TËp x¸c ®Þnh : x  1 .
2x  1 3 3
y  2 , y'  ,
x 1 x 1 ( x  1) 2
B¶ng biÕn thiªn:

TiÖm cËn ®øng : x  1 , tiÖm cËn ngang y  2


 3  3 3
2. NÕu M  x0 ; 2    (C ) th× tiÕp tuyÕn t¹i M cã ph−¬ng tr×nh y  2   ( x  x0 )
 x0  1  x0  1 ( x0  1) 2
hay 3( x  x0 )  ( x0  1) 2 ( y  2)  3( x0  1)  0
. Kho¶ng c¸ch tõ I (1;2) tíi tiÕp tuyÕn lμ
3(1  x0 )  3( x0  1) 6 x0  1 6
d   . Theo bÊt ®¼ng thøc C«si
9   x0  1 9  ( x0  1) 4
4
9
 ( x0  1) 2
( x0  1) 2

9
 ( x0  1) 2  2 9  6 , v©y d  6 . Kho¶ng c¸ch d lín nhÊt b»ng 6 khi
( x0  1) 2

 ( x0  1) 2   x0  1  3  x0  1  3 .
9 2

( x0  1) 2

 
VËy cã hai ®iÓm M : M  1  3 ;2  3 hoÆc M  1  3 ;2  3  
C¢U 2.
1) 2 sin 2 x  sin 2 x  sin x  cos x  1  0  2 sin 2 x  (2 cos x  1) sin x  cos x  1  0 .
  (2 cos x  1) 2  8(cos x  1)  (2 cos x  3) 2 . VËy sin x  0,5 hoÆc sin x  cos x  1 .
 5
Víi sin x  0,5 ta cã x   2k hoÆc x   2k
6 6
  2  
Víi sin x  cos x  1 ta cã sin x  cos x  1  sin  x      sin    , suy ra
 4 2  4
3
x  2k hoÆc x   2k
2
2) log 0,5 (m  6 x)  log 2 (3  2 x  x 2 )  0  log 2 (m  6 x)  log 2 (3  2 x  x 2 ) 
3  2 x  x 2  0  3  x  1
 
m  6 x  3  2 x  x m   x  8 x  3
2 2

XÐt hμm sè f ( x)   x 2  8 x  3 ,  3  x  1 ta cã f ' ( x)  2 x  8 , f ' ( x)  0 khi x  4 , do ®ã f (x)


nghÞch biÕn trong kho¶ng (3; 1) , f ( 3)  18 , f (1)  6 . VËy hÖ ph−¬ng tr×nh trªn cã nghiÖm duy nhÊt
khi  6  m  18
 
C¢U 3. §Æt x  2 sin t th× dx  2 cos tdt , khi x  1 th× t  , khi x  2 th× t  , vËy:
6 2
  

2
4x 2 2
cos t 2
 1
2

2

I  dx   sin 2 t dt    sin 2 t 
  1  dt    d (cot t )  t 62  3
1
x2 3
6 6 6

C¢U 4. V× CD  BC , CD  AB nªn CD  mp( ABC ) vμ do ®ã


mp( ABC )  mp( ACD) .V× BC '  AC nªn BC  mp( ACD) .
1
Suy ra nÕu V lμ thÓ tÝch tø diÖn ABC’D’ th× V  dt ( AC ' D' ).BC ' .
3

-70- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 2
V× tam gi¸c ABC vu«ng c©n nªn AC '  CC '  BC '  .
2
Ta cã AD 2  AB 2  BD 2  AB 2  BC 2  CD 2  3a 2 nªn AD  a 3 . V× BD’ lμ ®−êng cao cña tam gi¸c
a
vu«ng ABD nªn AD'.AD  AB 2 , VËy AD'  . Ta cã
3
1 1 CD 1 a 2 a 3 1 a2 2
dt ( AC ' D' )  AC '.AD' sin CAˆ D  AC '.AD'.    . VËy
2 2 AD 2 2 3 3 12
1 a 2 2 a 2 a3
V . 
3 12 2 36
C¢U 5. S  cos 3 A  2 cos A  cos 2 B  cos 2C = cos 3 A  2 cos A  2 cos( B  C ) cos( B  C ) .
 cos 3 A  2 cos A1  cos( B  C ) .
V× cos A  0 , 1  cos( B  C )  0 nªn S  cos 3 A , dÊu b»ng xÈy ra khi cos( B  C )  1 hay
1800  A
BC  . Nh−ng cos 3 A  1 , dÊu b»ng xÈy ra khi 3 A  1800 hay A = 600
2
Tãm l¹i : S cã gi¸ trÞ bÐ nhÊt b»ng -1 khi ABC lμ tam gi¸c ®Òu.

PhÇn A (tù chän)


C¢U 6A.
1 2  4 1  5  yC y
1. Ta cã C  (4; yC ) . Khi ®ã täa ®é G lμ xG   1, yG   2  C . §iÓm G n»m trªn
3 3 3
®−êng th¼ng 2 x  3 y  6  0 nªn 2  6  yC  6  0 , vËy yC  2 , tøc lμ
C  (4; 2) . Ta cã AB  (3; 4) , AC  (3;1) , vËy AB  5 , AC  10 , AB. AC  5 .

DiÖn tÝch tam gi¸c ABC lμ S 


1
2
2
AB 2 . AC 2  AB. AC   1
2

25.10  25 =
15
2
2.§−êng th¼ng d ®i qua ®iÓm M (0;2;0) vμ cã vect¬ chØ ph−¬ng u (1;1;1)
§−êng th¼ng d’ ®i qua ®iÓm M ' (2;3;5) vμ cã vect¬ chØ ph−¬ng u '(2;1;1)
   
Ta cã MM  (2;1;5) , u ; u '  (0; 3; 3) , do ®ã u; u ' .MM '  12  0 vËy d vμ d’ chÐo nhau.
MÆt ph¼ng ( ) ®i qua ®iÓm M (0;2;0) vμ cã vect¬ ph¸p tuyÕn lμ u '(2;1;1) nªn cã ph−¬ng
tr×nh: 2 x  ( y  2)  z  0 hay 2 x  y  z  2  0
C¢U 7A. Ta cã (1  x) n  Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2      Cnn x n , suy ra
x(1  x) n  Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3      Cnn x n 1 .
LÊy ®¹o hμm c¶ hai vÕ ta cã :
(1  x) n  nx(1  x) n 1  Cn0  2Cn1 x  3Cn2 x 2      (n  1)Cnn x n
Thay x  1 vμo ®¼ng thøc trªn ta ®−îc S.

PhÇn B (tù chän)


C¢U 6B.
1. V× G n»m trªn ®−êng th¼ng x  y  2  0 nªn G cã täa ®é G  (t ; 2  t ) . Khi ®ã AG  (t  2;3  t ) ,
AB  (1;1) VËy diÖn tÝch tam gi¸c ABG lμ

S
1
2
 2
AG 2 . AB 2  AG. AB 
1
2
 
2 (t  2) 2  (3  t ) 2  1 =
2t  3
2

2t  3
NÕu diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 13,5 th× diÖn tÝch tam gi¸c ABG b»ng 13,5 : 3  4,5 . VËy  4,5 , suy
2
ra t  6 hoÆc t  3 . VËy cã hai ®iÓm G : G1  (6;4) , G 2  ( 3;1) . V× G lμ träng t©m tam gi¸c ABC nªn
xC  3 xG  ( xa  xB ) vμ yC  3 yG  ( ya  yB ) .

-71- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Víi G1  (6;4) ta cã C1  (15;9) , víi G 2  ( 3;1) ta cã C2  (12;18)
2.§−êng th¼ng d ®i qua ®iÓm M (0;2;0) vμ cã vect¬ chØ ph−¬ng u (1;1;1)
§−êng th¼ng d’ ®i qua ®iÓm M ' (2;3;5) vμ cã vect¬ chØ ph−¬ng u '(2; 1;1) .
1
Mp ( ) ph¶i ®i qua ®iÓm M vμ cã vect¬ ph¸p tuyÕn n vu«ng gãc víi u vμ cos(n; u ' )  cos 600  . Bëi vËy
2
nÕu ®Æt n  ( A; B; C ) th× ta ph¶i cã :
A  B  C  0
  B  A  C B  A  C
 2A  B  C 1     2
  
 2 3 A  6 A 2
 ( A  C ) 2
 C 2
2 A  AC  C  0
2

 6 A  B C 2
2 2 2

Ta cã 2 A2  AC  C 2  0  ( A  C )(2 A  C )  0 . VËy A  C hoÆc 2 A  C .


NÕu A  C ,ta cã thÓ chän A=C=1, khi ®ã B  2 , tøc lμ n  (1;2;1) vμ mp( ) cã ph−¬ng tr×nh
x  2( y  2)  z  0 hay x  2 y  z  4  0
NÕu 2 A  C ta cã thÓ chän A  1, C  2 , khi ®ã B  1 , tøc lμ n  (1;1;2) vμ mp( ) cã ph−¬ng tr×nh
x  ( y  2)  2 z  0 hay x  y  2 z  2  0
C¢U 7B. Ta cã (1  x) n  Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2      Cnn x n , suy ra
x(1  x) n  Cn0 x  Cn1 x 2  Cn2 x 3      Cnn x n 1 .
LÊy ®¹o hμm c¶ hai vÕ ta cã :
(1  x) n  nx(1  x) n 1  Cn0  2Cn1 x  3Cn2 x 2      (n  1)Cnn x n
Thay x  1 vμo ®¼ng thøc trªn ta ®−îc S.

-72- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

kú thi thö ®¹i häc n¨m 2011

A /phÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh. ( 8 điểm )


Câu I : ( 2 điểm ).
Cho hàm số y = x3 + ( 1 – 2m)x2 + (2 – m )x + m + 2 . (C m )
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2.
2. Tìm m để đồ thị hàm số (C m ) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II : ( 2 điểm ).
1. Giải phương trình: sin 2 x  2 2(s inx+cosx)=5 .
2. Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất : 2 x 2  mx  3  x.
Câu III : ( 2 điểm ).
2
1  x2
1. Tính tích phân sau : I   dx.
1
x  x 3

 x 3  y 3  m( x  y )
2. Cho hệ phương trình : 
 x  y  1
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x 1 ;y 1 );(x 2 ;y 2 );(x 3 ;y 3 ) sao cho x 1 ;x 2 ;x 3 lập thành cấp số cộng
 d  0  .Đồng thời có hai số x i thỏa mãn xi > 1
Câu IV : ( 2 điểm ).
 x  1  2t
x y z 
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d 1 :   ; d 2  y  t
1 1 2 
z  1 t
và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d 1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d 2 .
2.Tìm A  d1 ; B  d 2 sao cho AB ngắn nhất .
B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ).
( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V a hoặc V b sau đây.)
Câu V a .
1. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0
.Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC .
n
1 3
2.Tìm hệ số x6 trong khai triển  x  biết tổng các hệ số khai triển
x 
bằng 1024.
Câu V b .
1 x 2 1 x 2
1. Giải bất phương trình : 5 5 > 24.
2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên
AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.

______________ Hết ____________

-73- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

kú thi thö ®¹i häc n¨m 2011

ĐÁP ÁN
Câ Ý Nội dung Điể
u m
I . 200
1 .Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 1,00
Với m = 2 ta được y = x3 – 3x2 + 4
a ;Tập xác định : D = R. 0,25

b ; Sự biến thiên.
Tính đơn điệu ……
Nhánh vô cực……

- 2 +
x 0
0,25
y' + 0 - 0 +

y 4 +

- o

c ; Đồ thị :
+ Lấy thêm điểm .
+ Vẽ đúng hướng lõm và vẽ bằng mực cùng màu mực với phần trình bầy 0,25

-15 -10 -5 5 10 15 0,25


-2

-4

-6

-8

-74- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2 . Tìm m để đồ thị hàm số (C m ) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ 1,00
hơn 1.
Hàm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2
ĐK sau : 0,25

+ y =0 có 2 nghiệm pbiệt x 1 < x 2    4m  m  5  0
' 2

5
 m < - 1 hoặc m >
4 0,25

+ x 1 < x 2 < 1 ( Vì hệ số của x2 của y’ mang dấu dương )


21
 ….   '  4  2m  …..  m 
15
0,25

Kết hợp 2 ĐK trên ta được… Đáp số m   ; 1   ; 


5 7
4 5   0,25

II 2,00
1 1.Giải phương trình: sin 2 x  2 2(s inx+cosx)=5 . ( I ) 1,00

Đặt sinx + cosx = t ( t  2 ). 2


 sin2x = t - 1  ( I ) 0,25

 t 2  2 2t  6  0  t   2 ) 0,25


+Giải được phương trình sinx + cosx =  2 …  cos( x  )  1
4 0,25
+ Lấy nghiệm
5
Kết luận : x   k 2 ( k  Z ) hoặc dưới dạng đúng khác .
4 0,25

2 2 x 2  mx  3  x. 1,00
Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất :

2x 2  mx  9  x 2  6x
 hệ  có nghiệm duy nhất 0,25
x  3
2
 x + 6x – 9 = -mx (1)
+; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm.
0,25

x 2  6x  9
+ ; Với x  0 (1)    m . Xét hàm số :
x
0,25
x 2  6x  9 x2  9
f(x) = trên  ;3 \ 0 có f’(x) = 2 > 0 x  0
x x
+ , x = 3  f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6  m < - 6 0,25
III 2,00

-75- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

1 2
1  x2
1. Tính tích phân sau : I   dx. 1,00
1
x  x 3

2
1  x2
I  dx. =
1
x  x3
1
2 1
x2
1 1 dx = 0,25
x
x
1
2 d (x  )
 x = - ln( x  1 ) 2 = 0,50
1 x 1
1 x
x
4
…. = ln 0,25
5
2
1  x2 2
1 2x 
( Hoặc I   dx. =    2 dx =……)
1
xx 3
1
x x 1 
2  x 3  y 3  m( x  y )
2.Cho hệ phương trình : 
 x  y  1 1,00
------------------------------------------------------------------------------------------
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x 1 ;y 1 );(x 2 ;y 2 );(x 3 ;y 3 ) sao cho ------
x 1 ;x 2 ;x 3 lập thành cấp số cộng  d  0  .Đồng thời có hai số x i thỏa mãn xi
>1

 x 3  y 3  m( x  y ) ( x  y )( x 2  y 2  xy  m)  0 0,25
 
 x  y  1  x  y  1
 1
 x  y  
2
 
 y   x 1

  ( x)  x  x  1  m  0
2

3
Trước hết  ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x 1 ; x 2    4m  3  0  m  0,25
4

Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
1
+Trường hợp 1 :  ; x1 ; x2
2
1
+Trường hợp 2 : x1 ; x2 ; 
2 0,25

1
+Trường hợp 3 : x1 ;  ; x2
2

Xét thấy Trường hợp 1 ;2 không thỏa mãn. Trường hợp 3 ta có

-76- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 x1  x2  1 3
 đúng với mọi m >
 x1 x2  1  m 4 0,25
Đồng thời có hai số x i thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau
1  4m  3
x2   1  4m  3  3  m  3 Đáp số : m > 3
2
IV x y z
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d 1 :   ; d2
1 1 2 2,00
 x  1  2t

y  t
z  1 t

và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d 1 ; Tìm M’ đối xứng với M
qua d 2 . 0,25
.
+ Phương trình mặt phẳng chứa M và d 1 …. Là (P) x + y – z = 0 0,25
+ Mp(Q) qua M và vuông góc với d 2 có pt 2x – y - z + 3 = 0

+ Tìm được giao của d 2 với mp(Q) là H(-1 ;0 ;1)


0,25
…  Điểm đối xứng M’ của M qua d 2 là M’(-3 ;-2 ;-1)
0,25
2.Tìm A  d1 ; B  d 2 sao cho AB ngắn nhất .
Gọi A(t;t;2t) và B(-1-2t 1 ;-t 1 ;1+t 1 ) AB ngắn nhất khi nó là đoạn vuông góc 0,50
chung của hai đường thẳng d 1 và d 2 .
 
 AB.v1  0 1 17 18 
…….  tọa độ của A  ; ;  và B  ;
3 3 6
    ;  0,50
 AB.v2  0  35 35 35   35 35 35 
Va 2,00
1 1. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B
có phương trình x- 3y - 7 = 0 .Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương
trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C .
B

A C
H

+AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là n  (3;1) AC có
phương trình 3x + y - 7 = 0

-77- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 AC 0,25
+ Tọa độ C là nghiệm của hệ  ……  C(4;- 5)
CM
2  xB 1  yB 2  xB 1  y B
+  xM ;  yM ; M thuộc CM ta được  1  0
2 2 2 2
 2  xB 1  y B
  1  0
+ Giải hệ  2 2 ta được B(-2 ;-3)
 xB  3 yB  7  0 0,25

Tính diện tích ABC .

 14
x  3y  7  0  x  5
+ Tọa độ H là nghiệm của hệ  
3x  y  7  0 y   7 0,25
 5
8 10
…. Tính được BH = ; AC = 2 10
5
- Diện tích S = 1 1 8 10
AC.BH  .2 10.  16 ( đvdt) 0,25
2 2 2 5
n
1 3
2.Tìm hệ số x6 trong khai triển   x  biết tổng các hệ số khai triển
x 
bằng 1024. 0,25
+ ; Cn0  Cn1  ...  Cnn  1024
 1  1  1024  2 = 1024  n = 10
n
0,25
n

10 10  k
0,25
+ ;   x3    C10k  
10
1 1
.  x3 
k
; …….
x  k o x
Hạng tử chứa x6 ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 . 0,25
Vb 2,00
1 5 1 x 2 1 x 2 1,00
1. Giải bất phương trình : 5 > 24. (2)
------
------------------------------------------------------------------------------------------
-------------
0,5
   
2 2 2
(2)  5 5x  24 5x  5  0
2 2 x  1
 5x  5  x > 1  
 x  1
0,5

-78- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2 2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách
đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối 1,00
lăng trụ. ------
-----------------------------------------------------------------------------------------

A'
C'

0,25

B'
A
C
G

N
M

Từ giả thiết ta được chop A’.ABC là chop tam giác đều . A' AG là góc giữa
cạnh bên và đáy .
0 a 3
 A' AG = 60 , ….. AG = ;
3
Đường cao A’G của chop A’.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . Vậy
0,25
’ a 3 a 3
AG= .tan600 = . 3 = a.
3 3 0,25
1 a 3 a3 3 0,25
…….. Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = .a. .a 
2 2 4

Ghi chú : + Mọi phương pháp giải đúng khác đều được công nhận và cho điểm như
nhau .
+ Điểm của bài thi là tổng các điểm thành phần và làm tròn ( lên ) đến 0,5 điểm.

-79- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

-80- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - B – D. Năm 2010.
Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 180 phút.
Ngày 20 tháng 12 năm 2010.

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm)


Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (C m ); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E sao cho các tiếp tuyến của
(C m ) tại D và E vuông góc với nhau.
Câu II (2 điểm)
cos 2 x  cos 3 x  1
1.Giải phương trình: cos 2 x  tan 2 x  .
cos 2 x
 x 2  y 2  xy  1  4 y
2. Giải hệ phương trình:  , ( x, y  R ) .
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2

Câu III (1 điểm)


log 32 x
e
Tính tích phân: I   dx .
1 x 1  3ln 2 x
Câu IV. (1 điểm)
a 3
Cho h×nh hép ®øng ABCD.A'B'C'D' cã c¸c c¹nh AB = AD = a, AA' = vμ gãc BAD = 600. Gäi M vμ N
2
lÇn l−ît lμ trung ®iÓm cña c¸c c¹nh A'D' vμ A'B'. Chøng minh AC' vu«ng gãc víi mÆt ph¼ng (BDMN). TÝnh
thÓ tÝch khèi chãp A.BDMN.
Câu V. (1 điểm)
7
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a  b  c  1 . Chứng minh rằng: ab  bc  ca  2abc  .
27
B. PHẦN RIÊNG (3 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực
cạnh BC, đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam
giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VIIa. (1 điểm)
2 2
z  z2
Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z  4 z  11  0 . Tính giá trị của biểu thức 1
2
.
( z1  z2 ) 2
2. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng  : x  3 y  8  0 ,  ' :3x  4 y  10  0 và điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng  , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường
thẳng  ’.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Câu VIIb. (1 điểm)
2 log1 x ( xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1)  6
Giải hệ phương trình :  , ( x, y  R ) .
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1
-81- tavi ------------------------------------------------------
----------------------------------------------------------- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - B – D. Năm 2010
Câu Ý Nội dung Điểm
I 1 1
3 2 2
2 PT hoành độ giao điểm x + 3x + mx + 1 = 1  x(x + 3x + m) = 0  m = 0, f(x) = 0 0.25
Đê thỏa mãn yc ta phải có pt f(x) = 0 có 2 nghiệm phân biệt x 1 , x 2 khác 0 và
0.25
y’(x 1 ).y’(x 2 ) = -1.
9  4m  0, f (0)  m  0
Hay 
(3x1  6 x1  m)(3x2  6 x2  m)  1.
2 2

 9  9 0.25
m  , m  0 m  , m  0
 4  4
9( x x ) 2  18 x x ( x  x )  3m( x 2  x 2 )  36 x x  6m( x  x )  m 2  1 4m 2  9m  1  0
 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 
9  65
Giải ra ta có ĐS: m = 0.25
8
II 1 ĐK cosx ≠ 0, pt được đưa về cos 2 x  tan 2 x  1  cos x  (1  tan 2 x)  2cos 2 x  cos x -1  0 0.5
Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS:
2 2 0.5
x  k 2 , x    k 2 ; hay x  k .
3 3
2  x2  1
  x y 4
 x 2  y 2  xy  1  4 y  y
y  0 , ta có:   . 0.25
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2
( x  y )  2 x 2
 1
2
7
 y
x2  1  uv  4  u  4v  v  3, u  1
Đặt u  , v  x  y ta có hệ:  2  2 
y v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9 0.25

+) Với v  3, u  1 ta có
 x2  1  y  x2  1  y  x2  x  2  0  x  1, y  2
hệ:     . 0.25
x y 3  y  3 x  y  3 x  x  2, y  5

 x2  1  9 y  x2  1  9 y  x 2  9 x  46  0
+) Với v  5, u  9 ta có hệ:    , hệ này
 x  y  5  y  5  x  y  5  x 0.25
vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}.
III  ln x 
3

e 3
log 2 x
e   1
e
ln 2 x. ln xdx 0.25
ln 2 
I  dx    dx  3  .
1 x 1  3ln x
2
1 x 1  3ln x
2 ln 2 1 1  3ln 2 x x
1 dx 1
Đặt 1  3ln 2 x  t  ln 2 x  (t 2  1)  ln x.  tdt . Đổi cận … 0.25
3 x 3
1 2
e
log 32 x 1
2  t  1 1 1
2
Suy ra I   dx  3  3
ln 2
. tdt 
3 9 ln 3
2   t 2  1 dt 0.25
1 x 1  3ln x
2 t
1 1
2
1 1 3  4
 3  t t  3 0.25
9 ln 2  3  1 27 ln 2
IV Chứng tỏ AC’  BD 0.25
C/m AC’  PQ, với P,Q là trung điểm của BD, MN. Suy ra AC’  (BDMN) 0.25
Tính đúng chiều cao AH , với H là giao của PQ và AC’. Nếu dùng cách hiệu các thể
0.25
tích thì phải chỉ ra cách tính. -82- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3a 3 0.25
Tính đúng diện tích hình thang BDMN . Suy ra thể tích cần tìm là: .
16
V Ta có ab  bc  ca  2abc  a (b  c)  (1  2a )bc  a (1  a )  (1  2a )bc . Đặt t= bc thì ta
(b  c) 2 (1  a) 2  (1  a) 2  0.5
có 0  t  bc   .Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t trên đoạn  0; 
4 4  4 

(a  1  a)2 1 7
Có f(0) = a(1 – a)    và
4 4 27
 (1  a)2  7 1 2 0,25
1  1 7
f   (2a  )  a    với mọi a   0;1
 4  27 4 3  3  27
 
7
Vậy ab  bc  ca  2abc  . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3 0.25
27
VIa. 1. Gäi C = (c; 2c+3) vμ I = (m; 6-m) lμ trung ®iÓm cña BC
Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lμ trung ®iÓm cña AB nªn:
 2m  c  5 11  2m  2c  2m  c  5 11  2m  2c 5
C' ;   CC ' nªn 2( ) 3 0 m  
 2 2  2 2 6
5 41 0.5
 I  ( ; ) . Ph−¬ng tr×nh BC: 3x – 3y + 23=0
6 6
2 x  y  3  0  14 37 
Täa ®é cña C lμ nghiÖm cña hÖ:  C  ; 
3 x  3 y  23  0  3 3 
 19 4 
Täa ®é cña B =   ;  0.5
 3 3
 
2. Ta có: AB  (2; 2; 2), AC  (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của
0.25
AB, AC là: x  y  z  1  0, y  z  3  0.
  
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n   AB, AC   (8; 4; 4). Suy ra (ABC):
0.25
2x  y  z 1  0 .
 x  y  z 1  0 x  0
 
Giải hệ:  y  z  3  0   y  2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). 0.25
2 x  y  z  1  0  z  1
 
Bán kính là R  IA  (1  0) 2  (0  2) 2  (1  1) 2  5. 0.25
VII 3 2 3 2
a Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1  1  i, z2  1  i 0.5
2 2
2
3 2  22
Suy ra | z1 || z2 | 1  
2
  ; z1  z2  2 0.25
 2  2
2 2
z1  z2 11
Đo đó  ...  0.25
2 4
( z1  z2 )
VIb 1. Tâm I của đường tròn thuộc  nên I(-3t – 8; t) 0.25
Theo yc thì k/c từ I đến  ’ bằng k/c IA nên ta có
3(3t  8)  4t  10 0.25
 (3t  8  2) 2  (t  1) 2
3 4
2 2

Giải tiếp được t = -3 0.25


Khi đó I(1; -3), R = 5 và pt cần tìm: (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. 0.25
  
2. Ta có AB  (2; 3; 1), AC  ( 2; 1; 1)  n  (2; 4; 8) là 1 vtpt của (ABC) 0.25
-83- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Suy ra pt (ABC) là (x – 0) + 2(y – 1) – 4(z – 2) = 0 hay x + 2y – 4z + 6 = 0 0.25
M(x; y; z) MA = MB = MC  …. 0.25
M thuộc mp: 2x + 2y + z – 3 = 0 nên ta có hệ, giải hệ được x = 2, y = 3, z = -7 0.25
VII  xy  2 x  y  2  0, x 2  2 x  1  0, y  5  0, x  4  0
b + Điều kiện:  (I ) . 0.25
0  1  x  1, 0  2  y  1
2log1 x [(1  x)( y  2)]  2log 2  y (1  x)  6 log1 x ( y  2)  log 2  y (1  x)  2  0 (1)
(I )    0.25
log1 x ( y  5)  log 2  y ( x  4) = 1 log1 x ( y  5)  log 2  y ( x  4) = 1 (2).
1
Đặt log 2 y (1  x)  t thì (1) trở thành: t   2  0  (t  1) 2  0  t  1.
t
Với t  1 ta có: 1  x  y  2  y   x  1 (3). Thế vào (2) ta có:
x  4 x  4 0.25
log1 x ( x  4)  log1 x ( x  4) = 1  log1 x 1  1  x  x2  2x  0
x4 x4
 x0  y  1
 . Suy ra:  .
 x  2  y 1
+ Kiểm tra thấy chỉ có x  2, y  1 thoả mãn điều kiện trên.
0.25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  2, y  1 .
B A
P

N
Q
M

-84- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011
Môn: Toán A. Thời gian: 180 phút ( Không kể giao đề).
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).
2x  4
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  .
1 x
1) Khảo sát và vẽ đồ thị  C  của hàm số trên.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N
và MN  3 10 .
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình: sin 3 x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2  0 .
 x 2  y 2  xy  1  4 y
2) Giải hệ phương trình:  .
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2


2
3sin x  2 cos x
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I   dx
0
(sin x  cos x)3
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác
SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a
và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 300 .
Câu V (1 điểm): Cho các số dương a, b, c : ab  bc  ca  3.
1 1 1 1
Chứng minh rằng:    .
1  a (b  c) 1  b (c  a ) 1  c (a  b) abc
2 2 2

II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)).
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2  y 2 – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x 2  y 2  4 x – 5  0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VII.a (1 điểm):
Khai triển đa thức: (1  3x) 20  a0  a1 x  a2 x 2  ...  a20 x 20 . Tính tổng: S  a0  2 a1  3 a2  ...  21 a20 .

2. Theo chương trình Nâng cao :


Câu VI.b (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, hãy viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết trực tâm
H (1;0) , chân đường cao hạ từ đỉnh B là K (0; 2) , trung điểm cạnh AB là M (3;1) .
x y z x 1 y z 1
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng: (d1 ) :   và (d 2 ) :   .
1 1 2 2 1 1
Tìm tọa độ các điểm M thuộc (d1 ) và N thuộc (d 2 ) sao cho đường thẳng MN song song với mặt phẳng

 P : x – y  z  2010  0 độ dài đoạn MN bằng 2.

2 log1 x ( xy  2 x  y  2)  log 2 y ( x 2  2 x  1)  6


Câu VII.b (1 điểm): Giải hệ phương trình 
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1

………………………………….....................HẾT……………………………………………………
-85- http://www.VNMATH.com
63 ĐềPhần
Câu thi thử Đại học 2011 Nội dung Điểm
I Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. 1,0
(2,0) 1(1,0)
2(1,0) Từ giả thiết ta có: (d ) : y  k ( x  1)  1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau
0,25
có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho  x2  x1    y2  y1   90(*)
2 2

 2x  4
  k ( x  1)  1 kx 2  (2k  3) x  k  3  0
 x 1 ( I ) . Ta có: ( I )  
 y  k ( x  1)  1  y  k ( x  1)  1

Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
3
kx 2  (2k  3) x  k  3  0(**) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được k  0, k  .
8
Ta biến đổi (*) trở thành: (1  k )  x2  x1   90 (1  k )[ x2  x1   4 x2 x1 ]  90(***)
2 2 2 2

2k  3 k 3
Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1  x2  , x1 x2  , thế vào (***) ta có 0,5
k k
phương trình:
3  41 3  41
8k 3  27k 2  8k  3  0  (k  3)(8k 2  3k  1)  0  k  3, k  , k .
16 16
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. 0,25

Câu Phần Nội dung Điểm


II sin 3 x  3sin 2 x  cos 2 x  3sin x  3cos x  2  0 
(2,0) 1(1,0) (sin 3x  sin x)  2sin x  3sin 2 x  (cos 2 x  2  3cos x)  0 0,25
 2sin 2 x.cos x  2sin x  6.sin .cos x  (2 cos 2 x  3cos x  1)  0
 2sin x.cos 2 x  2sin x  6.sin .cos x  (2 cos 2 x  3cos x  1)  0
 1
 sin x  2
 0,25
 (2sin x  1)(2 cos 2 x  3cos x  1)  0   cos x  1
 1
cos x 
 2
 
 x   k 2
1 6
+) sin x    , (k  Z ).
2  x  5  k 2
 6
 
 x   k 2
1 3
+) cos x    , (k  Z ).
2  x     k 2
 3
0,25
+) cos x  1  x  k 2 , (k  Z ).
KL:Vậy phương trình có 5 họ nghiệm như trên. 0,25

2(1,0)  x2  1
 x y 4
 x 2  y 2  xy  1  4 y  y
Dễ thấy y  0 , ta có:   . 0,25
 y( x  y)  2 x  7 y  2
2 2
( x  y ) 2  2 x  1  7
2

 y
x2  1  uv  4  u  4v  v  3, u  1
Đặt u  , v  x  y ta có hệ:  2  2  0,25
y v  2u  7 v  2v  15  0 v  5, u  9
-86- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
+) Với v  3, u  1 ta có hệ:
 x2  1  y  x2  1  y  x2  x  2  0  x  1, y  2
    . 0,25
x y 3  y  3 x  y  3 x  x  2, y  5
 x2  1  9 y  x2  1  9 y  x 2  9 x  46  0
+) Với v  5, u  9 ta có hệ:    , hệ
 x  y  5  y  5  x  y   5  x
này vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y )  {(1; 2), (2; 5)}. 0,25

Câu Phần Nội dung Điểm


III    0,25
(1,0) Đặt x   t  dx   dt , x  0  t  , x   t  0.
2 2 2
  

3sin x  2 cos x
2 2
3cos t  2sin t 2
3cos x  2sin x
Suy ra: I   dx   dt   dx (Do tích phân 0,25
0
(sin x  cos x) 3
0
(cos t  sin t ) 3
0
(cos x  sin x)3
không phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số).
  
2
3sin x  2 cos x 2
3cos x  2sin x 2
1
Suy ra: 2 I  I  I   dx   dx   dx =
0
(sin x  cos x) 3
0
(cos x  sin x) 3
0
(sin x  cos x) 2
 
2
1 12 1   1   1 0,5
= dx   d  x    tan  x   2  1 . KL: Vậy I  .
0 2 cos 2  x 
 20   4 2 4 0
cos 2  x     2
 
 4  4

Câu Phần Nội dung Điểm


IV + Trong mp(SAC) kẻ AG cắt SC tại M, trong mp(SBD) kẻ BG cắt SD tại N.
(1,0) + Vì G là trọng tâm tam giác ABC nên dễ có S
SG 2
 suy ra G cũng là trọng tâm tam giác SBD.
SO 3
Từ đó suy ra M, N lần lượt là trung điểm của 0,25
SC, SD. N
1 1
+ Dễ có: VS . ABD  VS .BCD  VS . ABCD  V .
2 2
Theo công thức tỷ số thể tích ta có: M
G
VS . ABN SA SB SN 1 1 1 D
 . .  1.1.   VS . ABN  V A
VS . ABD SA SB SD 2 2 4
VS . BMN SB SM SN 1 1 1 1
 . .  1. .   VS . ABN  V O
VS .BCD SB SC SD 2 2 4 8
Từ đó suy ra:
3 B C
VS . ABMN  VS . ABN  VS . BMN  V . 0,25
8
1
+ Ta có: V  SA.dt ( ABCD) ; mà theo giả thiết SA  ( ABCD) nên góc hợp bởi AN với
3
mp(ABCD) chính là góc NAD , lại có N là trung điểm của SC nên tam giác NAD cân tại
SA
N, suy ra NAD  NDA  300. Suy ra: AD  a 3.
tan 300
1 1 3 3
Suy ra: V  SA.dt ( ABCD)  a.a.a 3  a .
3 3 3

-87- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 3 5 5 3a 3
Suy ra: thể tích cần tìm là: VMNABCD  VS . ABCD  VS . ABMN  V  V  V  . 0,5
8 8 24

Câu Phần Nội dung Điểm


V Áp dụng BĐT Cauchy cho 3 số dương ta có: 3  ab  bc  ca  3 3 (abc) 2  abc  1 . 0,25
(1,0)
1 1
Suy ra: 1  a 2 (b  c)  abc  a 2 (b  c)  a (ab  bc  ca)  3a   (1).
1  a (b  c) 3a
2

1 1 1 1 0,25
Tương tự ta có:  (2),  (3).
1  b (c  a) 3b
2
1  c (a  b) 3c
2

Cộng (1), (2) và (3) theo vế với vế ta có:


1 1 1 1 1 1 1 ab  bc  ca 1
   (   )  .
1  a (b  c) 1  b (c  a) 1  c (a  b) 3 c b c
2 2 2
3abc abc
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi abc  1, ab  bc  ca  3  a  b  c  1, (a, b, c  0). 0,5

Câu Phần Nội dung Điểm


+ Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R  1, R '  3 , đường
VIa 1(1,0) thẳng (d) qua M có phương trình a( x  1)  b( y  0)  0  ax  by  a  0, (a 2  b 2  0)(*) . 0,25
(2,0)
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có:
MA  2 MB  IA2  IH 2  2 I ' A2  I ' H '2  1   d ( I ;d )   4[9   d ( I ';d )  ] ,
2 2
0,25
IA  IH .
9a 2 b2
 4  d ( I ';d )    d ( I ;d )   35  4. 2
2 2
  35
a  b2 a 2  b2
36a 2  b 2 0,25
 2  35  a 2  36b 2
a b 2

 a  6
Dễ thấy b  0 nên chọn b  1   .
 a6
0,25
Kiểm tra điều kiện IA  IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
 
2(1,0) + Ta có: AB  (2; 2; 2), AC  (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, 0,25
AC là: x  y  z  1  0, y  z  3  0.
  
+ Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là n   AB, AC   (8; 4; 4). Suy ra (ABC):
2x  y  z 1  0 . 0,25
 x  y  z 1  0 x  0
 
+ Giải hệ:  y  z  3  0   y  2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1).
2 x  y  z  1  0  z  1
 
Bán kính là R  IA  (1  0) 2  (0  2) 2  (1  1) 2  5. 0,5

Câu Phần Nội dung Điểm


0,25
VII.a + Ta có:  x(1  3x) 20   a0  2a1 x  3a2 x 2  ...  21a20 x 20 .
(1,0)  (1  3x) 20  60 x(1  3 x)19  a0  2a1 x  3a2 x 2  ...  21a20 x 20 (*). 0,25
0,25
Nhận thấy: ak x k  ak ( x) k do đó thay x  1 vào cả hai vế của (*) ta có:
S  a0  2 a1  3 a2  ...  21 a20  422 . 0,25
-88- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu Phần Nội dung Điểm
+ Đường thẳng AC vuông góc với HK nên nhận A

VIb 1(1,0) HK  (1; 2) làm vtpt và AC đi qua K nên
(2,0) ( AC ) : x  2 y  4  0. Ta cũng dễ có:
0,25
( BK ) : 2 x  y  2  0 .
+ Do A  AC , B  BK nên giả sử
M
A(2a  4; a ), B(b; 2  2b). Mặt khác M (3;1) là
K
trung điểm của AB nên ta có hệ: H
 2a  4  b  6 2a  b  10 a  4
   .
a  2  2b  2  a  2b  0 b  2 0,5
Suy ra: A(4; 4), B(2;  2). C B

+ Suy ra: AB  (2;  6) , suy ra: ( AB) : 3 x  y  8  0 .

+ Đường thẳng BC qua B và vuông góc với AH nên nhận HA  (3; 4) , suy ra:
( BC ) : 3x  4 y  2  0.
KL: Vậy : ( AC ) : x  2 y  4  0, ( AB) : 3x  y  8  0 , ( BC ) : 3x  4 y  2  0. 0,25

2(1,0) + M , N  (d1 ), (d 2 ) nên ta giả sử


 0,25
M (t1 ; t1 ; 2t1 ), N (1  2t2 ; t2 ;1  t2 )  NM  (t1  2t2  1; t1  t2 ; 2t1  t2  1) .
 
+ MN song song mp(P) nên: nP .NM  0  1.(t1  2t2  1)  1.(t1  t2 )  1(2t1  t2  1)  0
 0,25
 t2  t1  NM  (t1  1; 2t1 ;3t1  1) .
 t1  0
+ Ta có: MN  2  (t1  1)  (2t1 )  (3t1  1)  2  7t  4t1  0  
2 2 2 2
.
t1  4
1

 7 0,25
4 4 8 1 4 3
+ Suy ra: M (0; 0; 0), N (1; 0;1) hoặc M ( ; ; ), N ( ;  ; ) .
7 7 7 7 7 7
+ Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào M  ( P). 0,25
KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn.

Câu Phần Nội dung Điểm


 xy  2 x  y  2  0, x  2 x  1  0, y  5  0, x  4  0
2 0,25
VII.b + Điều kiện:  (I ) .
(1,0) 0  1  x  1, 0  2  y  1
2 log1 x [(1  x)( y  2)]  2 log 2 y (1  x)  6
+ Ta có: ( I )  
log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) =1
log1 x ( y  2)  log 2 y (1  x)  2  0 (1)

log1 x ( y  5)  log 2 y ( x  4) = 1 (2). 0,25
1
+ Đặt log 2 y (1  x)  t thì (1) trở thành: t   2  0  (t  1) 2  0  t  1.
t
Với t  1 ta có: 1  x  y  2  y   x  1 (3). Thế vào (2) ta có:
x  4 x  4
log1 x ( x  4)  log1 x ( x  4) = 1  log1 x 1  1  x  x2  2x  0
x4 x4
 x0  y  1
 . Suy ra:  .
 x  2  y 1 0,25
+ Kiểm tra thấy chỉ có x  2, y  1 thoả mãn điều kiện trên.
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x  2, y  1 .
-89- http://www.VNMATH.com 0,25
63 Đề thi thử Đại học 2011

-90- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

THI THỬ ĐẠI HỌC 2011


MÔN TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút

A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH


Câu I (2 điểm)
x 1
Cho hàm số y  .
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  C  của hàm số.
x 1
b) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình  m.
x 1
Câu II (2 điểm)

   
a) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x  cos 4 x  cos 4 x  2sin 2 x  m  0 có nghiệm trên  0;  .
 2
1 1 8
b) Giải phương trình log 2  x  3  log 4  x  1  log 2  4 x  .
2 4
Câu III (2 điểm)
3
3x2  1  2 x 2  1
a) Tìm giới hạn L  lim .
x 0 1  cos x
0 2 4 6 98 100
b) Chứng minh rằng C100  C100  C100  C100  ...  C100  C100  250.
Câu IV (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a  b  c  3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M  4a  9b  16c  9a  16b  4c  16a  4b  9c .

B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH


Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu Va (2 điểm)
a) Trong hệ tọa độ Oxy, cho hai đường tròn có phương trình  C1  : x 2  y 2  4 y  5  0 và

 C2  : x 2  y 2  6 x  8 y  16  0. Lập phương trình tiếp tuyến chung của  C1  và  C2  .


b) Cho lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh đều bằng a. Gọi M là trung điểm của AA’.
Tính thể tích của khối tứ diện BMB’C’ theo a và chứng minh rằng BM vuông góc với B’C.
Câu VIa (1 điểm)
x 1 y z  2
Cho điểm A  2;5;3 và đường thẳng d :   . Viết phương trình mặt phẳng   chứa
2 1 2
d sao cho khoảng cách từ A đến   lớn nhất.

Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao

-91- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu Vb (2 điểm)
a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp
xúc với đường thẳng d : x  y  2  0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
b) Cho tứ diện OABC có OA  4, OB  5, OC  6 và AOB  BOC  COA  600. Tính thể tích
tứ diện OABC.
Câu VIb (1 điểm)
x 1 y  3 z
Cho mặt phẳng  P  : x  2 y  2z 1  0 và các đường thẳng d1 :   ,
2 3 2
x5 y z 5
d2 :   . Tìm điểm M thuộc d 1 , N thuộc d 2 sao cho MN song song với (P) và đường
6 4 5
thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2.

ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
a) x 1 0,25
Tập xác định: Hàm số y  có tập xác định D  R \ 1 .
x 1
x 1 x 1 x 1
Giới hạn: lim  1; lim  ; lim  .
x  x  1 x 1 x  1 x 1 x  1
2 0,25
Đạo hàm: y '   0, x  1  Hàm số nghịch biến trên các khoảng
 x  12
 ;1 và 1;   . Hàm số không có cực trị.
Bảng biến thiên:

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x  1; tiệm cận ngang y  1. Giao của hai tiệm 0,25
cận I 1;1 là tâm đối xứng.
Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25
b) x 1 0,5
Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y   C '
x 1
Học sinh tự vẽ hình

-92- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

x 1 x 1 0,25
Số nghiệm của  m bằng số giao điểm của đồ thị y  và y  m.
x 1 x 1
Suy ra đáp số 0,25
m  1; m  1: phương trình có 2 nghiệm
m  1: phương trình có 1 nghiệm
1  m  1: phương trình vô nghiệm
Câu II 2 điểm
a) 1 0,25
Ta có sin 4 x  cos 4 x  1  sin 2 2 x và cos4 x  1  2sin 2 2 x.
2
Do đó 1  3sin 2 2 x  2sin 2 x  3  m . 0,25

 
Đặt t  sin 2x . Ta có x  0;   2 x   0;    t   0;1 .
 2
Suy ra f  t   3t 2  2t  3  m, t   0;1
Ta có bảng biến thiên 0,25

  10 0,25
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên  0;   2  m 
 2 3
b) 1 1 8
Giải phương trình log 2  x  3  log 4  x  1  log 2  4 x   2 
2 4
Điều kiện: 0  x  1 0,25
 2    x  3 x  1  4 x 0,25
Trường hợp 1: x  1 0,25
 2  x2  2 x  0  x  2
Trường hợp 1: 0  x  1 0,25
 2  x2  6 x  3  0  x  2 3 3


Vậy tập nghiệm của (2) là T  2; 2 3  3 
Câu III
a) 3
3x 2  1  2 x 2  1
Tìm L  lim .
x 0 1  cos x

-93- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 3 3x 2  1  1 0,25
 2 x 2  1  1 
Ta có L  lim 
x  0  1  cos x 1  cos x 
 
0,25
2 x2  1  1 2 x2
Xét L1  lim  lim 2
x  0 1  cos x x 0 2 x 2 
2sin  2 x  1  1
2 
3 0,25
3x 2  1  1 3x2
Xét L2  lim  lim 2
x 0 1  cos x x 
 
x 0 2 3
2sin 2  3 3x 2  1  3 x 2  1  1
2  

Vậy L  L1  L2  2  2  4 0,25
b) 0
Chứng minh rằng C100 2
 C100 4
 C100 100
 ...  C100  250.
Ta có 0,5
1  i 100  C100
0 1
 C100 2 2
i  C100 100 100
i  ...  C100 i
0

 C100 2
 C100 4
 C100 100
 ...  C100 1
 C100 3
 
 C100 99
 ...  C100 i 
Mặt khác 0,5
1  i 2  1  2i  i 2  2i  1  i 100   2i 50  250
0 2 4 100
Vậy C100  C100  C100  ...  C100  250.
Câu IV Cho a, b, c thoả a  b  c  3. Tìm GTNN của
M  4a  9b  16c  9a  16b  4c  16a  4b  9c .

     
      0,25
Đặt u  2a ;3b ; 4c , v  2c ;3a ; 4b , w  2b ;3c ; 4a  M  u  v  w

 2a  2b  2c   3a  3b  3c    4a  4b  4c 
   2 2 2
M  uvw 

0,5
Theo cô – si có 22  2b  2c  3 2a  b  c  6 . Tương tự …
3

Vậy M  3 29. Dấu bằng xảy ra khi a  b  c  1. 0,25


Câu Va Học sinh tự vẽ hình
a)  C1  : I1  0; 2  , R1  3;  C2  : I 2  3; 4  , R2  3. 0,25

Gọi tiếp tuyến chung của  C1  ,  C2  là  : Ax  By  C  0 A2  B 2  0   0,25

 là tiếp tuyến chung của  C1  ,  C2 


  2 B  C  3 A2  B 2
 d  I1;    R1  1
 
d  I 2 ;    R2  3 A  4 B  C  3 A2  B 2  2 

-94- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

3 A  2 B
Từ (1) và (2) suy ra A  2 B hoặc C 
2

Trường hợp 1: A  2 B . 0,5


Chọn B  1  A  2  C  2  3 5   : 2 x  y  2  3 5  0
3 A  2 B
Trường hợp 2: C  . Thay vào (1) được
2
4
A  2 B  2 A2  B 2  A  0; A   B   : y  2  0;  : 4 x  3 y  9  0
3
b) a 3 0,25
Gọi H là trung điểm của BC  d  M ;  BB ' C    AH 
2
1 a2 1 a3 3 0,25
S BB ' C  BB '.BC   VMBB ' C  AH .SBB ' C 
2 2 3 12
Gọi I là tâm hình vuông BCC’B’ (Học sinh tự vẽ hình) 0,5
Ta có B ' C  MI ; B ' C  BC '  B ' C  MB.
Câu VIa
(Học sinh tự vẽ hình) 0,25
Gọi K là hình chiếu của A trên d  K cố định;
Gọi   là mặt phẳng bất kỳ chứa d và H là hình chiếu của A trên   .
Trong tam giác vuông AHK ta có AH  AK . 0,25
Vậy AH max  AK    là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK.
Gọi    là mặt phẳng qua A và vuông góc với d     : 2 x  y  2 z  15  0 0,25

 K  3;1; 4 

  là mặt phẳng qua K và vuông góc với AK    : x  4 y  z  3  0 0,25


Câu Vb
a) x2 y2 0,25
Gọi  H  :  1
a2 b2
(H) tiếp xúc với d : x  y  2  0  a 2  b 2  4 1
16 4 0,25
x  4  y  2  A  4; 2    H     1  2
a2 b2
x2 y2 0,5
Từ (1) và (2) suy ra a 2  8; b 2  4   H  :  1
8 4
b)
(Học sinh tự vẽ hình) 0,25
Lấy B’ trên OB; C’ trên OC sao cho OA  OB '  OC '  4

-95- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Lấy M là trung điểm của B’C’   OAM    OB ' C ' . 0,25

Kẻ AH  OM  AH   OB ' C ' 

2 3 4 6 0,25
Ta có AM  OM  2 3  MH   AH 
3 3
1 15 3 0,25
SOBC  OB.OC.sin BOC 
2 2
1
Vậy VOABC  AH .SOBC  10 2
3
Câu VIb
Gọi M 1  2t ;3  3t ; 2t  , N  5  6t '; 4t '; 5  5t ' 0,25

d  M ;  P    2  2t  1  1  t  0; t  1.

Trường hợp 1: t  0  M 1;3;0  , MN   6t ' 4; 4t ' 3; 5t ' 5  0,25
   
MN  nP  MN .nP  0  t '  0  N  5;0; 5 
Trường hợp 2: t  1  M  3;0; 2  , N  1; 4;0  0,25
Kết luận 0,25

-96- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Ngày thi 21/12/2010 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)

I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


m
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y  x  m 
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số đã cho với m = 1.
2. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu sao cho hai điểm cực trị của đồ thị hàm số cách đường thẳng
d: x – y + 2 = 0 những khoảng bằng nhau.
Câu II (2,0 điểm)
cos 2 x.  cos x  1
1. Giải phương trình  2 1  sin x  .
sin x  cos x
2. Giải phương trình 7  x2  x x  5  3  2 x  x2 (x  )
3
x3
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân  3.
0 x 1  x  3
dx .

Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các
cạnh AB, AC sao cho  DMN    ABC  . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y.
Chứng minh rằng: x  y  3xy.
x 3  y 3  16 z 3
Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z  0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P 
 x  y  z
3

II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0,
phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của
hình chữ nhật.
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng
x 1 y 1 z  2 x2 y2 z
d1:   , d2:  
2 3 1 1 5 2
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d 1 và d 2 .
Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình
log 4 (n – 3) + log 4 (n + 9) = 3
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần
lượt nằm trên hai đường thẳng d 1 : x + y + 5 = 0 và d 2 : x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm
C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
x  3 y  2 z 1
2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d:   và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0.
2 1 1
Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với
d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới  bằng 42 .
 1
 log 1  y  x   log 4 1
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình  4 y ( x, y  )
 2 2
 x  y  25
-------------------Hết -------------------

- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 1


-97- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SƠ LƯỢC ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI KHẢO SÁT LẦN 2 - 2010
Đáp án gồm 06 trang

Câu Nội dung Điểm


I 2,0
1 1,0
1
Với m =1 thì y  x  1 
x2 0.25
a) Tập xác định: D  \ 2

b) Sự biến thiên:
1 x2  4 x  3 x  1
y ' 1  , y' 0   .
 x  2  x  2 x  3
2 2

lim y   , lim y   , lim y   ; lim y   , 0.25


x  x   
x2 x 2

lim  y  ( x  1)   0 ; lim  y  ( x  1)   0
x  x 

Suy ra đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x = 2, tiệm cận xiên y = x – 1.


Bảng biến thiên

x - 1 2 3 +
y’ + 0 – – 0 +
1 + +
y 0.25
- - 3
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng  ;1 ,  3;   ; hàm số nghịch biến trên
mỗi khoảng 1; 2  ,  2;3
Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực trị: y CĐ = 1 tại x = 1; y CT = 3 tại x = 3.
c) Đồ thị:

0.25

- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 2


-98- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 1.0
m
Với x  2 ta có y’ = 1- ;
( x  2) 2
0.25
Hàm số có cực đại và cực tiểu  phương trình (x – 2)2 – m = 0 (1) có hai nghiệm
phân biệt khác 2  m  0
x  2  m  y1  2  m  2 m
Với m > 0 phương trình (1) có hai nghiệm là: 1 0.25
x2  2  m  y2  2  m  2 m
Hai điểm cực trị của đồ thị hàm số là A( 2  m ; 2  m  2 m ) ; B( 2  m ; 2  m  2 m )
Khoảng cách từ A và B tới d bằng nhau nên ta có phương trình: 0.25
2m m  2m m
m  0

m  2
Đối chiếu điều kiện thì m = 2 thoả mãn bài toán 0.25
Vậy ycbt  m = 2.

II 2.0
cos 2 x.  cos x  1
1 Giải phương trình  2 1  sin x  . 1.0
sin x  cos x
ĐK: sin x  cos x  0 0.25
Khi đó PT  1  sin x   cos x  1  2 1  sin x  sin x  cos x 
2

 1  sin x 1  cos x  sin x  sin x.cos x   0 0.25


 1  sin x 1  cos x 1  sin x   0
sin x  1
 (thoả mãn điều kiện) 0.25
cos x  1
 
 x    k 2


2 k, m  Z
 x    m2 0.25

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x    k 2 và x    m2 k, m  Z
2
2 Giải phương trình: 7  x2  x x  5  3  2 x  x2 (x  ) 1.0

3  2 x  x 2  0
PT   0.25
7  x  x x  5  3  2 x  x
2 2

3  2 x  x 2  0
 0.25
 x x  5  2( x  2)

3  x  1
 2  x  0
 x  0 
 x  1  x  16   0
2 0.25
 x2
 x  5  2.
 x
 x  1
0.25
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1.
- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 3
-99- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3
x3 1.0
III Tính tích phân  3.
0 x 1  x  3
dx .

x  0  u  1
Đặt u = x  1  u 2  1  x  2udu  dx ; đổi cận:  0.25
x  3  u  2
3 2 2 2
x 3 2u 3  8u 1 0.25
Ta có: 0 3 x  1  x  3 1 u 2  3u  2du  1 (2u  6)du  61 u  1du
dx 

2
  1  6 ln u  1 1 0.25
2
 u 2  6u

3 0.25
 3  6 ln
2
IV 1.0
D
Dựng DH  MN  H
Do  DMN    ABC   DH   ABC  mà D. ABC là
tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC .
C B
0.25
N
H
M

2
 3 6
Trong tam giác vuông DHA: DH  DA  AH  1    
2 2 2

 3  3
0.25
1 3
Diện tích tam giác AMN là S AMN  AM . AN .sin 600  xy
2 4
1 2
Thể tích tứ diện D. AMN là V  S AMN .DH  xy 0.25
3 12
1 1 1
Ta có: S AMN  S AMH  S AMH  xy.sin 600  x. AH .sin 300  y. AH .sin 300
2 2 2 0.25
 x  y  3xy.
V 1.0
 x  y
3

(biến đổi tương đương)  ...   x  y   x  y   0


2
Trước hết ta có: x  y 3 3
 0.25
4
 x  y a  z
3 3
 64 z 3  64 z 3
 1  t   64t 3
3
Đặt x + y + z = a. Khi đó 4P  3
 3
a a
0.25
z
(với t = , 0  t  1 )
a
Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t   0;1 . Có
1
f '(t )  3  64t 2  1  t   , f '(t )  0  t    0;1
2
0.25
  9
Lập bảng biến thiên
64 16
 Minf  t    GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25
t 0;1 81 81
- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 4
-100- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VI.a 2.0
1 1.0
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ:
 21
 x
x  2 y 1  0  5  21 13  0.25
   B ; 
 x  7 y  14  0  y  13  5 5
 5
Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và
  
BD, kí hiệu nAB (1; 2); nBD (1; 7); nAC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các
   
  
đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos nAB , nBD  cos nAC , nAB  0.25
 a  b
3
 a  2b  a  b  7 a  8ab  b  0  
2 2 2 2

2 a   b
 7
- Với a = - b. Chọn a = 1  b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
x  y 1  0 x  3
A = AB  AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ:    A(3; 2)
x  2 y 1  0  y  2
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC  BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:
 7
x  y 1  0  x  2 7 5 0.25
  I ; 
 x  7 y  14  0 y  5 2 2
 2
 14 12 
Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C  4;3 ; D  ; 
 5 5

- Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25

2 1.0
 x  1  2t x  2  m
 
Phương trình tham số của d 1 và d 2 là: d1 :  y  1  3t ; d 2 :  y  2  5m 0.25
z  2  t  z  2 m
 
Giả sử d cắt d 1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d 2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m)
 0.25
 MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t).
3  m  2t  2k
   
Do d  (P) có VTPT nP (2; 1; 5) nên k : MN  k n p  3  5m  3t   k có nghiệm 0.25
2  2m  t  5k

m  1
Giải hệ tìm được 
t  1
 x  1  2t
 0.25
Khi đó điểm M(1; 4; 3)  Phương trình d:  y  4  t thoả mãn bài toán
 z  3  5t

- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 5


-101- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VII.a Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình 1.0
log 4 (n – 3) + log 4 (n + 9) = 3
n  N
Điều kiện: 
n  3 0.25
Phương trình log 4 (n – 3) + log 4 (n + 9) = 3  log 4 (n – 3)(n + 9) = 3
n  7 (thoả mãn)
 (n – 3)(n + 9) = 43  n2 + 6n – 91 = 0  
 n  13 (không thoả mãn) 0.25
Vậy n = 7.
3
Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = 1  i  . 1  i    1  i  .(2i )3  (1  i ).(8i )  8  8i
2
  0.25

Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25


VI.b 2.0
1 1.0
Giả sử B ( xB ; yB )  d1  xB   yB  5; C ( xC ; yC )  d 2  xC  2 yC  7
 xB  xC  2  6 0.25
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 
 yB  yC  3  0
Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25
 
Ta có BG (3; 4)  VTPT nBG (4; 3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0
0.25
9 81
Bán kính R = d(C; BG) =  phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 0.25
5 25
2 1.0
Ta có phương trình tham số của d là:
 x  3  2t
 x  3  2t  y  2  t
 
 y  2  t  toạ độ điểm M là nghiệm của hệ  (tham số t) 0.25
 z  1  t  z  1  t

 x  y  z  2  0
 M (1; 3;0)
 
Lại có VTPT của(P) là nP (1;1;1) , VTCP của d là ud (2;1; 1) .
  
Vì  nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u  ud , nP   (2; 3;1)

Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó MN ( x  1; y  3; z ) .
  0.25
Ta có MN vuông góc với u nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0
x  y  z  2  0

Lại có N(P) và MN = 42 ta có hệ: 2 x  3 y  z  11  0

( x  1)  ( y  3)  z  42
2 2 2

Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 0.25


x 5 y2 z5
Nếu N(5; -2; -5) ta có pt  :  
2 3 1 0.25
x3 y4 z 5
Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt  :  
2 3 1

- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 6


-102- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VII.b  1 1.0
log 1  y  x   log 4 y  1
Giải hệ phương trình  4 ( x, y  )
 2 2
 x  y  25
y  x  0
Điều kiện:  0.25
y  0
 1  yx yx 1
log 4  y  x   log 4 y  1 log 4 y  1  y  4
Hệ phương trình     0.25
 x 2  y 2  25  x 2  y 2  25  x 2  y 2  25
  
x  3y
x  3y x  3y 
 2  2   2 25 0.25
 x  y  25 9 y  y  25  y  10
2 2

  15 5 
 x; y    ;  (không thỏa mãn đk)
  10 10 

  15 5  0.25
 x; y     ;  (không thỏa mãn đk)
  10 10 
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được điểm từng phần như
đáp án quy định.

- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 7


-103- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ I – NĂM 2011
MÔN TOÁN- KHỐI D
(Thời gian làm bài 180 phút-không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
x2
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số : y  (C)
x 1
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C).
b) Chứng minh rằng: với mọi giá trị của m, đường thẳng d : y   x  m luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm A,B
phân biệt. Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn thẳng AB.
Câu II: (2 điểm)
a)Giải bất phương trình:
2 2 2
9 2 x  x 1 34.152 x  x  252 x  x 1  0
b)Tìm a để hệ phương trình sau có nghiệm :
 x+1  y  1  a

 x  y  2a  1
Câu III: (2 điểm)
1 8  1
a) Giải phương trình: 2 cos x  cos 2 (  x)   sin 2 x  3cos( x  )  sin 2 x
3 3 2 3
1

e
3 x 1
b) Tính : dx
0

Câu IV: (1 điểm)


Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz ,cho điểm I(1;5;0) và hai đường thẳng
x  t
 x y2 z
1 :  y  4  t ; 2 :  
 z  1  2t 1 3 3

Viết phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm I và cắt cả hai đường thẳng 1 và  2
Viết phương trình mặt phẳng(  ) qua điểm I , song song với 1 và  2
PHẦN RIÊNG: Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V.a hoặc V.b
Câu V.a DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN (3 điểm)
1)Trong không gian , cho hệ trục toạ độ Đề Các vuông góc Oxyz
Tìm số các điểm có 3 toạ độ khác nhau từng đôi một,biết rằng các toạ độ đó đều là các số
tự nhiên nhỏ hơn 10.
Trên mỗi mặt phẳng toạ độ có bao nhiêu điểm như vậy ?
2) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng đường cao, bằng a.
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SC và AB
3) Giải phương trình: 3log2 x  x 2  1
Câu V.b: DÀNH CHO HỌC SINH HỌC THEO CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO (3 điểm)
1) Chứng minh rằng phương trình : x5  5 x  5  0 có nghiệm duy nhất
x2 y2
2)Viết phương trình các tiếp tuyến của e líp (E):   1 , biết tiếp tuyến đi qua điểmA(4;3)
16 9
3) Có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau từng đôi một , trong đó chữ số 2 đứng liền giữa hai chữ số
1 và 3.
HẾT

Họ và tên thí sinh………Số báo danh……………Phòng thi…

-104- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG LẦN I- KHỐI D
Năm học 2009-2010
PHẦN Nội dung chính và kết quả Điểm thành
CHUNG phần
(7 điểm)
Câu I a) (1điểm) D=R/ 1
1
y ' > 0 , x  D  h/số đồng biến trên D và không có cực trị 0,25 điểm
( x  1) 2
Các đường tiệm cận: T/c đứng x=1; T/c ngang: y =1
2 điểm Tâm đối xứng I(1;1)
BBT
x - 1 +
y’ + + 0,25 điểm
+ 1

y
1 -

Đồ thị
y f(x)=(x-2)/(x-1)
f(x)=1
7 x(t)=1 , y(t)=t

5 0,5 điểm
4

x
-3 -2 -1 1 2 3 4 5

-1

-2

-3

-4

-5

b) (1 điểm)
* Phương trình hoành độ giao điểm của d (C ) là:
x 2  mx  m  2  0 (1) ; đ/k x  1 0,25 điểm
  m 2  4m  8  0
Vì  với m ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với m .Suy
 f (1)  1  0 0,25 điểm
ra d (C ) tại hai điểm phân biệt với m
*Gọi các giao điểm của d (C ) là: A( x A ;  x A  m ) ; B( xB ;  xB  m );với x A ; xB là các
nghiệm của p/t (1)
0,25 điểm
AB 2  2( x A  xB ) 2  2  ( x A  xB )  4 xA .xB 
2

 2  m  4(m  2)   2  (m  2)  4   8
2 2
 
0,25 điểm
Vậy : AB min  2 2 , đạt được khi m = 2

-105- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu II a) (1 điểm)
2 2 2 2 2 2 2
92 x  x 1  34.152 x  x  252 x  x 1  0  9.32(2 x  x )  34.32 x  x . 52 x  x  25.52(2 x  x )  0 0,25điểm

2
2 x x
2 điểm 
 3 
2(2 x  x 2 ) 2 x x
2 1
3 3  5
 9.    34.    25  0   0,25điểm
5 5
2

 3  2 x  x 25
  
 5  9
2 x  x2  0
  x  (;1  3)  (0; 2)  (1  3; )
 2 x  x  2 0,5 điểm
KL: Bpt có tập nghiệm là T= (;1  3)  (0; 2)  (1  3; )
 x  1  y  1  a
b)(1 điểm) đ/k x  1; y  1 .Bất pt  
( x  1)  ( y  1)  2a  1
2 2
0,25 điểm
 x 1  y 1  a

 1 2
 x  1. y  1   a  (2a  1)  ; Vậy x  1 và y  1 là nghiệm của p/t:
 2 0,25điểm

2 1
T  aT  (a 2  2a  1)  0 * .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm
2

   0 a 2  2(a 2  2a  1)  0
  0,5điểm
  S  0  a  0  1 2  a  2  6
P  0 1
  (a 2  2a  1)  0
2

Câu III 1 8  1
a) (1 điểm) 2cosx+ cos 2 (  x)   sin 2 x  3cos(x+ )+ sin 2 x
3 3 2 3
1 8 1
2 điểm  2cosx+ cos 2 x   sin 2 x  3s inx+ sin 2 x
3 3 3
0,25 điểm
 6cosx+cos x  8  6s inx.cosx-9sinx+sin 2 x
2

7
 6cosx(1-sinx)-(2sin 2 x  9s inx+7)  0  6cosx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- )  0
2 0,25 điểm
 1  s inx=0 (1) 
 (1-sinx)(6cosx-2sinx+7)  0    x   k 2 ;(k  Z )
6cosx-2sinx+7=0(2) 2
0,5 điểm
(p/t (2) vô nghiệm )

1
b) (1 điểm) Tính: I=  e 3 x 1
dx
0
0,5 điểm
2 x  0  t  1
Đặt 3x  1  t ; t  0  3 x  1  t 2  dx  t.dt ; 
3 x  1  t  2
2
2
u  t  du  dt
Vậy I=  tet dt Đặt . 0,5 điểm
31 dv  et dt  v  et
2
2 2
Ta có I  (tet   et dt )  e2
3 1
3
-106- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu Nội dung chính và kết quả Điểm
thành phần
x  t
 x y2 z
I(1;5;0) , 1 :  y  4  t 2 :  
 z  1  2t 1 3 3
Câu IV 
1 có vtcp u1 (1; 1; 2) ;và 1 đi qua điểm M 1 (0; 4; 1)
1 điểm  2 có vtcp u2 (1; 3; 3) ;  2 đi qua điểm M 2 (0; 2; 0)
   0,25 điểm
 mp(P)chứa 1 và điểm I có vtpt n   M 1 I , u1   (3; 1; 2)
 p/t mp(P) : 3x –y - 2z + 2 = 0

Tương tự mp(Q) chứa  2 và điểm I có vtpt n ' (3;-1;2)
 p/t mp(Q) : 3x - y + 2z + 2 = 0
*Vì đường thẳng d qua I , cắt 1 và  2 , nên d = (P)  (Q)
   0,25 điểm
 đường thẳng d có vtcp ud   n, n'  = (1;3;0); d đi qua điểm I(1;5;0)
 
x  1 t

Nên p/t tham số của d là  y  5  3t
z  0

  
*mp(  ) qua điểm I và song song với 1 và  2 nên (  ) có vtpt n = u1 , u2  =(9;5;-2)
0,5 điểm
 p/t (  ) : 9x + 5y -2z – 34 = 0

-107- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
CâuVa 1)(1 điểm) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 : 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
0,5 điểm
*Số điểm có 3 toạ độ khác nhau đôi một là: A103  720 (điểm)
* Trên mỗi mặt phẳng toạ độ,mỗi điểm đều có một toạ độ bằng 0, hai toạ độ còn lại khác 0,5 điểm
nhau và khác 0.Số các điểm như vậy là: A92  72 (điểm)
2) * Xác định k/c(AB;SC) Vì AB//mp(SDC)  d(AB,SC) = d(AB,mp(SDC))
3 điểm Lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB,DC;Gọi O = AC  BD  mp(SMN)  mp(SDC) 0,25 điểm
Hạ MH  SN , (H  SN)  MH  mp(SDC)  MH = d(M;(SDC))
= d(AB;(SDC))= d(AB;SC)
* Tính MH: Hạ OI  SN  MH = 2.OI 0,25 điểm
1 1 1 ON 2 .OS2
   OI 2

 SNO vuông có: OI 2 ON 2 OS2 ON 2  OS2

H
0,25 điểm

I C
B

M O
N

A
a D
Với ON = ; OS = a 0,5 điểm
2
a 5 2a 5
ta tính được OI =  MH=
5 5 0,5 điểm
3) (1 điểm) 3log 2 x
 x  1 * ; Đ/k x>0 . Đặt log 2 x  t  x  2t
2

t t
3 1
p/t *  3t  4t  1        1. Nhận thấy p/t này có nghiệm t = 1, và c/m được
4 4
nghiệm đó là duy nhất. Vậy , ta được : log 2 x  1  x  2
KL: p/t có duy nhất nghiệm x = 2

-108- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 5
Câu Vb 1)(1 điểm) Đặt f ( x)  x  5 x  5  f ' ( x)  5( x 4  1)  5( x  1)( x  1)( x 2  1)
0,25 điểm
 x  1
3 điểm f '( x)  0   .Ta có bảng biến thiên của h/s f(x):
x  1
x - -1 1 +
f’(x) + 0 - 0 + 0,25 điểm
-1 +
f(x)

- -9
Nhìn vào bảng biến thiên,ta thấy : đường thẳng y=0 chỉ cắt đồ thị của h/s f(x) tại một 0,5 điểm
điểm duy nhất. Vậy p/t đã cho có 1 nghiệm duy nhất
xx y y
2) (1 điểm) Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ), PTTT (d) có dạng: 0  0  1 *
16 9
4 x0 3 y0
Vì A(4;3)  (d)    1 (1) 0,25 điểm
16 9
x0 2 y0 2
Vì tiếp điểm  ( E ) ,nên   1 (2) .Từ (1),(2) ta có
16 9 0,25 điểm
 12  3 x0
 y0   x0  4; y0  0
 4  . Từ p/t * , ta thấy có 2 tiếp tuyến của (E) đi qua
9 x 2  16 y 2  144  x0  0; y0  3 0,5 điểm
 0 0

điểm A(4;3) là : (d 1 ) : x – 4 = 0 ; (d 2 ) : y–3=0


3)(1 điểm) TH1 : Số phải tìm chứa bộ 123:
Lấy 4 chữ số  0; 4;5;6;7;8;9 : có A74 cách
Cài bộ 123 vào vị trí đầu,hoặc cuối,hoặc giữa hai chữ số liền nhau trong 4 chữ số
vừa lấy: có 5 cách
0,5 điểm
 có 5 A74 = 5.840 = 4200 số gồm 7 chữ số khác nhau trong đó chứa bộ 123
Trong các số trên, có 4 A63 = 4.120 = 480 số có chữ số 0 đứng đầu
 Có 5 A74 - 4 A63 = 3720 số phải tìm trong đó có mặt bộ 123
TH 2 : Số phải tìm có mặt bộ 321 (lập luận tương tự)
Có 3720 số gồm 7 chữ số khác nhau , có bặt 321 0,5 điểm
Kết luận: có 3720.2 = 7440 số gồm 7 chữ số khác nhau đôi một,trong đó chữ số 2 đứng
liền giữa hai chữ số 1 và 3

Chú ý :- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì phải cho điểm tối đa

-109- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH


2x  3
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị (C).
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C)
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiệm cận của (C) tại A, B
sao cho AB ngắn nhất .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2( tanx – sinx ) + 3( cotx – cosx ) + 5 = 0
2. Giải phương trình: x2 – 4x - 3 = x  5
Câu III (1 điểm)
1
dx
Tính tích phân: 
1 1  x  1  x
2

Câu IV (1 điểm)
Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
Câu V ( 1 điểm )
1 1 1 1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn    4 . CMR:   1
x y z 2x  y  z x  2y  z x  y  2z
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a.( 2 điểm )
1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên
đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1)
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) :
x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
 x  1  2t
x 1 3  y z  2 
(d)   và (d’)  y  2  t
1 1 2 
z  1  t
Viết phương trình tham số của đường thẳng (  ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường
thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
Câu VIIa . ( 1 điểm )
Tính tổng : S  C50 C57  C15C74  C52 C37  C35C72  C54 C17  C55C07
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b.( 2 điểm )
1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C 1 ) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C 2 ) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng :
x  t x  t
 
(d)  y  1  2t và (d’)  y  1  2 t
z  4  5t z  3t
 
a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .
b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
Câu VIIb.( 1 điểm )
Giải phương trình : 2 5    x
log x  3

----------------------------- Hết -----------------------------


Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.

-110- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2009 - 2010
M«n thi: to¸n
Thêi gian lμm bμi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

C©u Néi dung §iÓm

2x  3
Hμm sè y = cã :
x2
- TX§: D = R \ {2}
- Sù biÕn thiªn: 0,25
+ ) Giíi h¹n : Lim y  2 . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng y = 2 lμm TCN
x 
, lim y  ; lim y   . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng x = 2 lμm TC§
x  2 x  2
+) B¶ng biÕn thiªn:
1 0,25
Ta cã : y’ =  < 0 x  D
 x  2
2

2
x  
y’ - -
0,25
2 
1 y 2
1.25® 

Hμm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng  ;2  vμ hμm sè kh«ng cã cùc trÞ
8

I - §å thÞ
3 0,5
2.0® + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ; ) 6

2
+ Giao ®iÓm víi trôc hoμnh : 4

A(3/2; 0)
2

- §THS nhËn ®iÓm (2; 2)


lμm t©m ®èi xøng
-5 5 10

-2

-4

 1  1
Lấy điểm M  m; 2     C  . Ta có : y '  m    .
m2  m  2
2

Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình :
1 1 0,25đ
2 
y x  m  2 
2  m  2 m2
0,75đ
 2 
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : A  2; 2  
 m2 0,25đ
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2)

-111- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
 1 
Ta có : AB2  4  m  2  
2
2
 8 . Dấu “=” xảy ra khi m = 2
  m  2  
Vậy điểm M cần tìm có tọa độ là : (2; 2) 0,25đ
Phương trình đã cho tương đương với :
2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0
 sin x   cosx  0,25
 2  1  sin x     1  cosx   0
 cosx   sin x 
2  sin x  cosx  cosx.sin x  3  sin x  cosx  cosx.sin x 
  0
cosx sin x 0,25
 2 3 
    cosx  sin x  cosx.sin x   0
 cosx sin x  0,5
2 3 3
1  Xét   0  tan x   tan   x    k 
1,0® cosx sin x 2
 Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx
với t    2; 2  . Khi đó phương trình trở thành:
t2 1
t  0  t 2  2t  1  0  t  1  2
2
     1 2
Suy ra : 2cos  x    1  2  cos  x     cos
 4  4 2
II 
 x     k 2
2,0® 4
x - 4x + 3 = x  5 (1)
2

TX§ : D =  5; )


0,25

1   x  2 
2
7  x 5
®Æt y - 2 = x  5 , y  2   y  2   x  5
2

Ta cã hÖ :
 x  2 2  y  5  x  2 2  y  5
 0,25
 
 y  2   x  5   x  y  x  y  3  0
2
2
1,0® y  2 y  2
 
   x  2 2  y  5

   x  y  0  5  29
  x
    x  2   y  5 
2
2 0,5

  x  1
   x  y  3  0

y  2
1 1 1
dx 1 x  1 x2 1 x  1 x2
Ta có :  1 x 
1 1 x2
=
1 1  x 
2
 1  x 2 
dx  
1
2x
dx  0,5

1 1
1 1  1 x2
    1 dx   dx
III 2 1  x  1
2x

1.0® 1 1 
1
1 0,5
 I1     1 dx  ln x  x  |11  1
2 1  x  2
1
1 x2
 I2  
1
2x
dx . Đặt t  1  x 2  t 2  1  x 2  2tdt  2xdx

-112- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x  1 t  2
Đổi cận :  
 x  1  t  2
2
t 2 dt
Vậy I 2 =  0
2 2  t  1
2

Nên I = 1
Gọi  là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) .
0,25
Ta có :   SCA ; BC = AC = a.cos  ; SA = a.sin 
Vậy
1 1 1 1
VSABC  .SABC .SA  .AC.BC.SA  a 3 sin .cos 2   a 3 sin  1  sin 2  
3 6 6 6
3
Xét hàm số : f(x) = x – x trên khoảng ( 0; 1)
1
Ta có : f’(x) = 1 – 3x2 . f '  x   0  x  
3 0,5
Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số
IV f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm S
2® 1.0® cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN
 1  2
hay Max f  x   f   
x 0;1
 3 3 3
a3
Vậy MaxV SABC = , đạt được khi
9 3
1 1
sin  = hay   arc sin A
B
3 3
 
( với 0 <   )
2 C
+Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
 .(  );  (  );  (  )
2 x  y  z 4 2 x y  z x  2y  z 4 2 y x  z x  y  2z 4 2 z y  x
1 1 1 1
+ Lại có :  (  );
xy 4 x y
1.0®
V 1 1 1 1 1®
 (  );
yz 4 y z
1 1 1 1
 (  );
xz 4 x z
cộng các BĐT này ta được đpcm.

Đường thẳng AC đi qua điểm (3 ; 1) nên có phương trình :


a(x – 3) + b( y – 1) = 0 (a2 + b2  0) . Góc của nó tạo với BC bằng góc của 0,25
AB tạo với BC nên :
2a  5b 2.12  5.1
 0,25
2 2  52 . a 2  b 2 22  52 . 122  12
2a  5b 29
 5  2a  5b   29  a 2  b 2 
2
VIa  
a 2  b2 5

a  12b
 9a + 100ab – 96b = 0  
2 2
a  8 b
1 0,25
1®  9
Nghiệm a = -12b cho ta đường thẳng song song với AB ( vì điểm ( 3 ; 1)
không thuộc AB) nên không phải là cạnh tam giác .
Vậy còn lại : 9a = 8b hay a = 8 và b = 9 0,25

-113- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0

Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5) 0,25
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :
x  9  t

 y  6  8t 0,25
 z  5  15t


+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2 

+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u '  2;1;1
2
1® Ta có : 
 MM '   2; 1;3
  

 MM '  u, u '   2; 1;3 11 12 ; 12 12 ; 12 1
1   8  0 0,25

Do đó (d) và (d’) chéo nhau .(Đpcm)


Khi đó :
  
MM '  u, u ' 8
d   d  ,  d '     
 u, u ' 11 0,25
 
Chọn khai triển : .0,25
 x  1  C50  C15 x  C52 x 2    C55 x 5
5

 x  1
7
 C07  C17 x  C72 x 2    C77 x 7  C70  C17 x  C72 x 2    C57 x 5  
Hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)5.(x + 1)7 là : 0,25
VIIa 1đ
C50 C57  C15C74  C52 C37  C35C72  C54C17  C55C70
0,25
Mặt khác : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của
(x + 1)12 là : C125

Từ đó ta có : C50 C57  C15C74  C52 C37  C35C72  C54C17  C55C70 = C12


5
= 792 0,25

Đường tròn (C 1 ) có tâm I 1 (5 ; -12) bán kính R 1 = 15 , Đường tròn (C 2 ) có


tâm I 2 (1 ; 2) bán kính R 1 = 5 . Nếu đường thẳng Ax + By + C = 0 0,25
(A2 + B2  0) là tiếp tuyến chung của (C 1 ) và (C 2 ) thì khoảng cách từ I 1 và
I 2 đến đường thẳng đó lần lượt bằng R 1 và R 2 , tức là :
 5A  12B  C
  15 1
 A 2  B2 0,25

 A  2B  C  5 2
 A 2  B2  

Từ (1) và (2) ta suy ra : | 5A – 12B + C | = 3| A + 2B + C |
1 Hay 5A – 12B + C =  3(A + 2B + C)
VIb TH1 : 5A – 12B + C = 3(A + 2B + C)  C = A – 9B thay vào (2) : 0,25


|2A – 7B | = 5 A 2  B2  21A 2  28AB  24B2  0
14  10 7
A B
21
Nếu ta chọn B= 21 thì sẽ được A = - 14 10 7 , C = 203  10 7
Vậy có hai tiếp tuyến :
(- 14 10 7 )x + 21y 203  10 7 = 0
4A  3B
TH2 : 5A – 12B + C = -3(A + 2B + C)  C  , thay vào (2) ta
2
được : 96A2 + 28AB + 51B2 = 0 . Phương trình này vô nghiệm . 0,25

-114- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

a) + Đường thẳng (d) đi qua M(0 ;1 ;4) và có VTCP u 1; 2;5 

+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ;0) và có VTCP u ' 1; 2; 3
 1 3
Nhận thấy (d) và (d’) có một điểm chung là I   ;0;  hay (d) và (d’) cắt
 2 2
nhau . (ĐPCM)

 u   15 15 15 
b) Ta lấy v   .u '   ; 2 ; 3  .
u'  7 7 7 
    15 15 15 
Ta đặt : a  u  v  1  ;2  2 ;5  3 
 7 7 7 
2     15 15 15 
1® b  u  v  1  ;2  2 ;5  3 
 7 7 7 
Khi đó, hai đường
 phân giác cần tìm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt
nhận hai véctơ a, b làm VTCP và chúng có phương trình là :
 1  15   1  15 
 x     1   t  x    1   t
 2  7   2  7 
 
  15    15 
 y   2  2  t và  y   2  2 t
  7    7 
 
 z  3   5  3 15  t z  3   5  3 15  t

 2  7  
 2  7 
ĐK : x > 0
PT đã cho tương đương với : log 5 ( x + 3) = log 2 x (1) 0,25
Đặt t = log 2 x, suy ra x = 2t
t t
2 1
 2   log 5  2t  3  t  2t  3  5t     3    1 (2) 0,25
3 5
t t
2 1
VIIb 1® Xét hàm số : f(t) =    3  
3 5
t t
2 1 0,25
f'(t) =   ln 0, 4  3   ln 0, 2  0, t  R
3 5
Suy ra f(t) nghịch biến trên R
Lại có : f(1) = 1 nên PT (2) có nghiệm duy nhất t = 1 hay log 2 x = 1 hay x =2 0,25
Vậy nghiệm của PT đã cho là : x = 2

-115- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn : Toán, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian 180 không kể phát đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x3 – 3x2+2 (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1).
2. Tìm điểm M thuộc đường thẳng y=3x-2 sao tổng khoảng cách từ M tới hai điểm cực trị nhỏ
nhất.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình cos2x  2sin x  1  2sin x cos 2x  0
2. Giải bất phương trình  4x  3 x 2  3x  4  8x  6

3
cotx
Câu III ( 1điểm)Tính tích phân I   dx
 

s inx.sin  x  
6
 4
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có mặt đáy (ABC) là tam giác đều cạnh a. Chân đường vuông góc hạ từ S
xuống mặt phẳng (ABC) là một điểm thuộc BC. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và
SA biết SA=a và SA tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 300.
Câu V (1 điểm) Cho a,b, c dương và a2+b2+c2=3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 b3 c3
P  
b2  3 c2  3 a2  3
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) : x 2  y 2  2x  8y  8  0 . Viết phương
trình đường thẳng song song với đường thẳng d: 3x+y-2=0 và cắt đường tròn theo một dây cung
có độ dài bằng 6.
2. Cho ba điểm A(1;5;4), B(0;1;1), C(1;2;1). Tìm tọa độ điểm D thuộc đường thẳng AB sao cho
độ dài đoạn thẳng CD nhỏ nhất.
Câu VII.a (1 điểm)
Tìm số phức z thoả mãn : z  2  i  2 . Biết phần ảo nhỏ hơn phần thực 3 đơn vị.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Tính giá trị biểu thức: A  4C100
2
 8C100
4
 12C100
6
 ...  200C100
100
.
2. Cho hai đường thẳng có phương trình:
x  3  t
x2 z 3 
d1 :  y 1  d 2 :  y  7  2t
3 2 z  1 t

Viết phương trình đường thẳng cắt d 1 và d 2 đồng thời đi qua điểm M(3;10;1).
Câu VII.b (1 điểm)
Giải phương trình sau trên tập phức: z2+3(1+i)z-6-13i=0
-------------------Hết-----------------
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II, n¨m 2010
1

-116- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Tập xác định: D=R
lim  x3  3x 2  2    lim  x 3  3 x 2  2   
x  x 

x  0
y’=3x2-6x=0  
x  2 0,25 đ
Bảng biến thiên:
x - 0 2 +
y’ + 0 - 0 +
2 + 0,25 đ
y
- -2
1 Hàm số đồng biến trên khoảng:
(-;0) và (2; + )
Hàm số nghịch biến trên
khoảng (0;2)
f CĐ =f(0)=2; f CT =f(2)=-2
y’’=6x-6=0<=>x=1 0,5 đ
I khi x=1=>y=0
x=3=>y=2
x=-1=>y=-2

Đồ thị hàm số nhận điểm I(1;0) là tâm đối xứng.


Gọi tọa độ điểm cực đại là A(0;2), điểm cực tiểu B(2;-2)
Xét biểu thức P=3x-y-2
Thay tọa độ điểm A(0;2)=>P=-4<0, thay tọa độ điểm B(2;-2)=>P=6>0 0,25 đ
Vậy 2 điểm cực đại và cực tiểu nằm về hai phía của đường thẳng y=3x-2,
để MA+MB nhỏ nhất => 3 điểm A, M, B thẳng hàng 0,25 đ
2 Phương trình đường thẳng AB: y=-2x+2 0,25 đ
Tọa độ điểm M là nghiệm của hệ:
 4
 x
  
y 3 x 2  5 4 2 0,25 đ
  => M  ; 
 y  2 x  2 y  2 5 5
 5
Giải phương trình: cos2x  2sin x  1  2sin x cos 2x  0 (1)
1  cos2 x 1  2sin x   1  2sin x   0
  cos2 x  11  2sin x   0
0,5 đ
1 Khi cos2x=1<=> x  k , k  Z
II 1  5 0,5 đ
Khi s inx   x   k 2 hoặc x   k 2 , k  Z
2 6 6

2 Giải bất phương trình:  4x  3 x 2  3x  4  8x  6 (1)

-117- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
(1)   4 x  3  
x 2  3x  4  2  0 0,25 đ

Ta có: 4x-3=0<=>x=3/4 0,25 đ


x 2  3 x  4  2 =0<=>x=0;x=3
Bảng xét dấu:
x - 0 ¾ 2 +
4x-3 - - 0 + + 0,25 đ
x 2  3x  4  2 + 0 - - 0 +
Vế trái - 0 + 0 - 0 +
 3
Vậy bất phương trình có nghiệm: x  0;   3;   0,25 đ
 4

Tính
 
3 3
cot x cot x 0,25 đ
I  dx  2  dx
   s inx  s inx  cos x 

sin x sin  x  
6
 4 6


3
cot x
 2 dx
 s in x 1  cot x 
2
III 6

1 0,25 đ
Đặt 1+cotx=t  dx  dt
sin 2 x
  3 1
Khi x   t  1  3; x  t 
6 3 3 0,25 đ
3 1
t 1 3 1  2 
Vậy I  2  t dt  2  t  ln t  3 1  2
 3
 ln 3 

0,25 đ
3 1 3
3

Gọi chân đường vuông góc hạ từ S xuống BC là H.


Xét SHA(vuông tại H)
a 3
S
0,25 đ
AH  SA cos 300 
2
Mà ABC đều cạnh a, mà cạnh
a 3
AH  K

2
IV => H là trung điểm của cạnh BC
=> AH  BC, mà SH  BC => A
C
0,25 đ
BC(SAH)
Từ H hạ đường vuông góc xuống SA tại H
K
=> HK là khoảng cách giữa BC và SA B 0,25 đ
AH a 3
=> HK  AH sin 300  
2 4

-118- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 3 0,25 đ
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng
4
Ta có:
a3 a3 b2  3 a 6 3a 2
   33  (1)
2 b2  3 2 b2  3 16 64 4
b3 b3 c2  3 c 6 3c 2 0,5 đ
   33  (2)
2 c 32
2 c 3
2 16 64 4
c3 c3 a2  3 c 6 3c 2
V    33  (3)
2 a2  3 2 a2  3 16 64 4
Lấy (1)+(2)+(3) ta được:
a 2  b2  c2  9 3 2
P   a  b 2  c 2  (4) 0,25 đ
16 4
Vì a2+b2+c2=3
3 3 0,25 đ
Từ (4)  P  vậy giá trị nhỏ nhất P  khi a=b=c=1.
2 2
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 0,25 đ
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là ,
=>  : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0)
Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> 0,25 đ
khoảng cách từ tâm I đến  bằng 52  32  4
1
c  4 10  1
3  4  c
 d  I ,   4 (thỏa mãn c≠2)
32  1 c  4 10  1 0,25 đ
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3x  y  4 10  1  0 hoặc
0,25 đ
3x  y  4 10  1  0 .

VI.a Ta có AB   1; 4; 3
x  1 t

Phương trình đường thẳng AB:  y  5  4t 0,25 đ

 z  4  3t
2 Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu

vuông góc của C trên
cạnh AB, gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a)  DC  (a; 4a  3;3a  3) 0,25 đ
  21
Vì AB  DC =>-a-16a+12-9a+9=0<=> a  0,25 đ
26
 5 49 41 
Tọa độ điểm D  ; ;  0,25 đ
 26 26 26 
Gọi số phức z=a+bi 0,25 đ
 a  2   b  1 i  2  a  2    b  1  4
2 2

VII.a Theo bài ra ta có:  


b  a  3 b  a  2
0,25 đ
4

-119- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
 a  2  2

 b  1  2

 a  2  2 0,25 đ

 b  1  2
Vậy số phức cần tìm là: z= 2  2 +( 1  2 )i; z= z= 2  2 +( 1  2 )i.
0,25 đ
A. Theo chương trình nâng cao
Ta có: 1  x   C100
100 0
 C100
1
x  C100
2
x 2  ...  C100
100 100
x (1)
0,25 đ
1  x 
100
 C100
0
 C100
1
x  C100
2
x 2  C100
3
x3  ...  C100
100 100
x (2)
Lấy (1)+(2) ta được:
1  x   1  x  0,25 đ
100 100
 2C100
0
 2C100
2
x 2  2C100
4
x 4  ...  2C100
100 100
x
1
Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được
0,25 đ
100 1  x   100 1  x   4C100
99 99
2
x  8C100
4
x3  ...  200C100
100 99
x
Thay x=1 vào
=> A  100.299  4C100
2
 8C100
4
 ...  200C100
100
0,25 đ
Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d 1
VI.b và d 2 lần lượt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b).

0,25 đ
Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA  k MB
 
MA   3a  1; a  11; 4  2a  , MB   b; 2b  3; b  0,25 đ
3a  1  kb 3a  kb  1 a  1 0,25 đ
  
 a  11  2kb  3k  a  3k  2kb  11  k  2
2
4  2a   kb 2a  kb  4 b  1
  

=> MA   2; 10; 2 
 x  3  2t 0,25 đ

Phương trình đường thẳng AB là:  y  10  10t
 z  1  2t

=24+70i, 0,25 đ
  7  5i hoặc   7  5i 0,25 đ
VII.b 0,25 đ
z  2  i
  0,25 đ
 z  5  4i
Bài làm vẫn được điểm nếu thí sinh làm đúng theo cách khác!

-120- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011
Môn: TOÁN (Thời gian : 180 phút)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm):
3x  4
1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y  . Tìm điểm thuộc (C) cách đều
x2
2 đường tiệm cận .
 2 
2).Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn 0; 3  .
sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x )
Câu II (2 điểm):
sin 3x  sin x
1).Tìm các nghiệm trên  0; 2  của phương trình :  sin 2x  cos2x
1  cos2x
3 x  34  3 x  3  1
2).Giải phương trình:
Câu III (1 điểm): Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên
SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB.
1).Tính góc giữa AC và SD; 2).Tính khoảng cách giữa BC và SD.
Câu IV (2 điểm):

2
sin x  cosx  1
1).Tính tích phân: I= dx
sin x  2cosx  3
0
2). a.Giải phương trình sau trên tập số phức C : | z | - iz = 1 – 2i
b.Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn :
1<|z–1|<2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a.( 2 điểm ) Theo chương trình Chuẩn
1).Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đường phân giác trong
qua đỉnh A, C lần lượt là : (d 1 ) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d 2 ) : x + 2y – 5 = 0
2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng:
x  1  x  3u

 d1  :  y  4  2t và  d 2  :  y  3  2u
z  3  t  z  2
 
a. Chứng minh rằng (d 1 ) và (d 2 ) chéo nhau.
b. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d 1 ) và (d 2 ).
3). Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi
xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi . Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu .
Câu V.b.( 2 điểm ) Theo chương trình Nâng cao
1).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuông tại A, phương
trình đường thẳng BC là : 3 x – y - 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường
tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
x  t

2).Cho đường thẳng (d) :  y  1 và 2 mp (P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z + 7 = 0
z   t

a. Viết phương trình hình chiếu của (d) trên (P)
b. Lập ph.trình mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q)
3). Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ tú lơ khơ . Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có
đúng 3quân bài thuộc 1 bộ ( ví dụ 3 con K )
-121- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
----------------------------- Hết -----------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
tr−êng thpt hËu léc 2 ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m häc 2009-2010
M«n thi: to¸n
Thêi gian lμm bμi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò

C©u Néi dung §iÓm


 Kh¶o s¸t vμ vÏ §THS
- TX§: D = R \ {2}
- Sù biÕn thiªn:
+ ) Giíi h¹n : Lim y  Lim y  3 nªn ®−êng th¼ng y = 3 lμ tiªm cËn
x  x  0,25
ngang cña ®å thÞ hμm sè
+) Lim y  ; Lim y   . Do ®ã ®−êng th¼ng x = 2 lμ tiÖm cËn ®øng
x 2 x 2
cña ®å thÞ hμm sè
+) B¶ng biÕn thiªn:
2
Ta cã : y =  < 0 , x  D
 x  2
2

0,25
x  2 
y’ - -
3 
y
 3

Hμm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng  ;2  vμ


- §å thÞ
I + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ;2)
2.0® + Giao ®iÓm víi trôc hoμnh : ( 4/3 ; 0) 0,25
+ §THS nhËn giao ®iÓm I(2 ;3) cña hai ®−êng tiÖm cËn lμm t©m ®èi
xøng

y 6 0.5
1
1,25® 4

-5
O 5
x

Gäi M(x;y)  (C) vμ c¸ch ®Òu 2 tiÖm cËn x = 2 vμ y = 3


3x  4 x
| x 2 | = | y 3 |  x2  2  x2 
x2 x2
x x  1
    x  2  
x2 x  4
VËy cã 2 ®iÓm tho¶ m·n ®Ò bμi lμ : M 1 ( 1; 1) vμ M 2 (4; 6)
2 XÐt ph−¬ng tr×nh : sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x ) (2)
-122- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
0.75® 3  1 
 1  sin 2 2x  m 1  sin 2 2x  (1)
4  2 
0,25
 2 
§Æt t = sin22x . Víi x   0;  th× t   0;1 . Khi ®ã (1) trë thμnh :
 3
3t  4
2m = víi t   0;1
t2
sin 2x   t
NhËn xÐt : víi mçi t   0;1 ta cã :   sin 2x  t
sin 2x  t
 2   3 3
§Ó (2) cã 2 nghiÖm thuéc ®o¹n 0;  th× t   ;1  t   ;1
 3  2 4 0,5
7
D−a vμo ®å thÞ (C) ta cã : y(1)< 2m ≤ y(3/4)  1  2m 
5
1 7 
VËy c¸c gi¸ trÞ cÇn t×m cña m lμ :  ; 
 2 10 
sin 3x  sin x 2cos2x.sin x  
 sin 2x  cos2x (1)   2cos  2x  
1  cos2x 2 sin x  4
§K : sinx ≠ 0  x  k 
 Khi x   0;   th× sinx > 0 nªn :
 
(1)  2 cos2x = 2 cos  2x  
 4
 k
x 
1 16 2
 9
1,0® Do x   0;   nªn x  hay x  0,5
16 16
 Khi x   ; 2  th× sinx < 0 nªn :
   
(1)   2 cos2x = 2 cos  2x    cos  -2x  = cos  2x- 
 4  4
II 5 k 
2,0® x 
16 2
21 29 0,5
Do x   ; 2  nªn x  hay x 
16 16
§Æt u  x  34, v  x  3 . Ta cã :
3 3

0,25
u  v  1 u  v  1
 3  
u  v  37  u  v   u  v  uv   37
3 2 2

  u  3
  0,5
2 u  v  1 u  v  1   v  4
1,0®    
 u  v   3uv  37
2
uv  12  u  4

  v  3
Víi u = -3 , v = - 4 ta cã : x = - 61 0.25
Víi u = 4, v = 3 ta cã : x = 30
VËy Pt ®· cho cã 2 nghiÖm : x = -61 vμ x = 30 S

a)Ta cã : AB = 2 5 ,
Gäi M lμ trung ®iÓm cña BC ,
III ta cã : DM = 1

1.0® A D B

SD = SA 2  AD 2  30 , N M

SC = SA  AC  29
2 2 C

-123- http://www.VNMATH.com
K
63 Đề thi thử Đại học 22011
SM = SC  CM 2  33
0.5
SD 2  MD 2  SM 2 30  1  33 1
Ta cã : cos SDM    (*)
2SD.MD 2 30 30
Gãc  gi÷a hai ®−êng th¼ng AC vμ SD lμ gãc gi÷a hai ®−êng th¼ng DM
1
vμ SD hay  bï víi gãc  SDM . Do ®ã : cos  =
30
b) KÎ DN // BC vμ N thuéc AC . Ta cã : BC // ( SND) . Do ®ã :
d(BC, SD) = d( BC/(SND)) = d(c/(SND))
KÎ CK vμ AH vu«ng gãc víi SN , H vμ K thuéc ®−êng th¼ng SN
Ta cã : DN // BC  DN  AC 1
Vμ SA   ABC   SA  DN  2
Tõ (1) vμ (2) suy ra : DN  ( SAC)  DN  KC  3
Do c¸ch dùng vμ (3) ta cã : CK  (SND) hay CK lμ kho¶ng c¸ch tõ C
®Õn mp(SND)
MÆt kh¸c : ΔANH = ΔCNK nªn AH = CK
Mμ trong tam gi¸c vu«ng SAN l¹i cã :
1 1 1 1 5 0,5
2
 2
 2
  1  AH 
AH SA AN 25 26
5
VËy kho¶ng c¸ch gi÷a BC vμ SD lμ : CK =
26
Ta cã : sinx cosx + 1 = A(sinx + 2cosx + 3) + B(cosx sinx) + C
= (A 2B) sinx + ( 2A + B) cosx + 3A + C
 1
 A  
A  2B  1 5

  3
 2A  B  1  B  
3A  C  1  5
  8
C  5
 0,25
  

1 2
3 d  sin x  2cosx  3 8
2 2
dx
VËy I = 
50 dx  
5 0 sin x  2cosx  3
 
5 0 sin x  2cosx  3

1 2 3 8
I =  x 0   ln  sin x  2cosx  3  2  J
5 5 0 5
 3 8
I =    ln 4  ln 5   J
IV 10 5 5 0,25

2® 1 2
dx
1.0® TÝnh J =  sin x  2cosx  3 .
0

x 1 x  2tdt
§Æt t = tan  dt   tan 2  1  dx  2
2 2 2  t 1

§æi cËn : Khi x = th× t = 1
2
Khi x = 0 th× t = 0
2dt
1 1 1
VËy J   t 2
 1  2 2
dt
 2
dt
0  t  1  2
2t 1 t 2
t  2t  5 2 2
0
 2  3 0
t2 1 t2 1
L¹i ®Æt t = 1 = 2 tan u . suy ra dt = 2 ( tan2u + 1)du

§æi cËn khi t = 1 th× u =
4

-124- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
Khi t = 0 th× u =  víi tan  
2

4 2  tan 2 u  1 du 

J  u 4  
 4  tan u  1
2
4
0.5
3 3 5 8
Do ®ã : I =  ln  
10 5 4 5
G/s sè phøc z cã d¹ng : z = x + iy víi x,y  R , |z|= x 2  y2
Ta cã : | z | = 1 + ( z 2 ) i

2a  x 2  y2 = ( 1 y)+(x 2)i 0,5


0.5® x  2  0
 x  2

1  y  0  3
 2  y   2
 x  y  1  y 
2 2

G/s sè phøc z cã d¹ng : z = x + iy víi x,y  R ,


x 2   y  1
2
Ta cã : | z - i | = | x + ( y - 1)i | =
Do ®ã : 1 < | z - i | < 2  1 < | z - i |2 < 4
 1  x 2   y  1  4
2b 2

0.5đ
Gäi (C 1 ) , (C 2 ) lμ hai ®−êng trßn ®ång t©m I( 0 ; 1) vμ cã b¸n kÝnh lÇn
l−ît lμ : R 1 =1 , R 2 = 2 . VËy tËp hîp c¸c ®iÓm cÇn t×m lμ phÇn n»m gi÷a 0.5
hai ®−êng trßn (C 1 ) vμ (C 2 )

+) PT c¹nh BC ®i qua B(2 ; -1) vμ nhËn VTCP u1   4;3 cña (d 2 ) lμm
VTPT
0,25
(BC) : 4( x- 2) + 3( y +1) = 0 hay 4x + 3y - 5 =0
+) Täa ®é ®iÓm C lμ nghiÖm cña HPT :
4x  3y  5  0  x  1
   C   1;3
 x  2y  5  0 y  3
+) §−êng th¼ng ∆ ®i qua B vμ vu«ng gãc víi (d 2 ) cã VTPT lμ

u 2   2; 1
∆ cã PT : 2( x - 2) - ( y + 1) = 0 hay 2x - y - 5 = 0
+) Täa ®é giao ®iÓm H cña ∆ vμ (d 2 ) lμ nghiÖm cña HPT :
2x  y  5  0 x  3
Va    H   3;1
3® 1  x  2y  5  0 y  1
+) Gäi B lμ ®iÓm ®èi xøng víi B qua (d 2 ) th× B thuéc AC vμ H lμ
trung ®iÓm cña BB nªn :
 x B'  2x H  x B  4
  B'   4;3
 y B'  2y H  y B  3 0,5
+) §−êng th¼ng AC ®i qua C( -1 ; 3) vμ B (4 ; 3) nªn cã PT : y - 3 = 0
+) Täa ®é ®iÓm A lμ nghiÖm cña HPT :
y  3  0  x  5
   A  (5;3)
3x  4y  27  0 y  3

+) §−êng th¼ng qua AB cã VTCP AB   7; 4  , nªn cã PT : 0,25
x  2 y 1
  4x  7y  1  0
7 4

-125- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 
§−êng th¼ng (d 1 ) ®i qua M 1 ( 1; -4; 3) vμ cã VTCP u1   0; 2;1

§−êng th¼ng (d 2 ) ®i qua M 2 ( 0; 3;-2) vμ cã VTCP u 2   3; 2; 0 
2a   
Do ®ã : M1M 2   1;7; 5  vμ  u1 , u 2    2; 3;6 
   0.5
Suy ra  u1 , u 2  .M1M 2  49  0 . VËy (d 1 ) vμ (d 2 ) chÐo nhau
LÊy A( 1; -4 + 2t; 3 + t) thuéc (d 1 ) vμ B(-3u; 3 + 2u; -2) thuéc (d 2 ) .Ta cã
:

AB   3u  1;7  2u  2t; 5  t 
A,B lμ giao ®iÓm cña ®−êng vu«ng gãc chung cña (d 1 ) vμ (d 2 ) víi hai
 
AB.u1  0 14  4u  4t  5  t  0  u  1
®−êng ®ã      
AB.u 2  0 9u  3  14  4u  4u  0 t  1
2b 
Suy ra : A( 1; -2; 4) vμ B(3; 1; -2)  AB   2;3; 6   AB = 7
1
Trung ®iÓm I cña AB cã täa ®é lμ : ( 2; - ; 1)
2
MÆt cÇu (S) cÇn t×m cã t©m I vμ b¸n kÝnh lμ AB/2 vμ cã PT : 0,5
2

 x  2    y     z  1 
2 1 2 49
 2 4
3 Sè c¸ch lÊy 2 bi bÊt k× tõ hai hép bi lμ : 52.25 = 1300
Sè c¸ch lÊy ®Ó 2 viªn bi lÊy ra cïng mμu lμ : 30x10+7x6+15x9 = 477 0.5
477 0.5
X¸c suÊt ®Ó 2 bi lÊy ra cïng mμu lμ :
1300
+) Täa ®é ®iÓm B lμ nghiÖm cña HPT :
y
 3x  y  3  0 x  1
   B 1;0 
 y  0 y  0 C
Ta nhËn thÊy ®êng th¼ng BC cã hÖ sè gãc
k = 3 , nªn ABC  600 . Suy ra
®−êng ph©n gi¸c trong gãc B cña O
B 60 A x
3
ΔABC cã hÖ sè gãc k =
3
3 3
nªn cã PT : y  x (Δ)
3 3 0.25
T©m I( a ;b) cña ®−êng trßn néi tiÕp tam gi¸c ABC thuéc (Δ) vμ c¸ch
trôc Ox mét kho¶ng b»ng 2 nªn : | b | = 2
Vb + Víi b = 2 : ta cã a = 1  2 3 , suy ra I=( 1  2 3 ; 2 )
3.0 ® + Víi b = -2 ta cã a = 1  2 3 , suy ra I = ( 1  2 3 ; -2)
1
 §−êng ph©n gi¸c trong gãc A cã d¹ng:y = -x + m (Δ’).V× nã ®i qua I
nªn
+ NÕu I=( 1  2 3 ; 2 ) th× m = 3 + 2 3 .
Suy ra : (Δ’) : y = -x + 3 + 2 3 . Khi ®ã (Δ ) c¾t Ox ë A(3 + 2 3 . ; 0)
Do AC vu«ng gãc víi Ox nªn cã PT : x = 3 + 2 3 .
Tõ ®ã suy ra täa ®é ®iÓm C = (3 + 2 3 ; 6 + 2 3 )
VËy täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC lóc nμy lμ :
 44 3 62 3  0.5
 ;  .
 3 3 
+ NÕu I=( 1  2 3 ; 2 ) th× m = -1 - 2 3 .
Suy ra : (Δ’) : y = - x -1 - 2 3 . Khi ®ã (Δ ) c¾t Ox ë A(-1 - 2 3 . ; 0)
Do AC vu«ng gãc víi Ox nªn cã PT : x = -1 - 2 3 .
-126- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Tõ ®ã suy ra täa ®é ®iÓm C = (-1 - 2 3 ; -6 - 2 3 )
VËy täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC lóc nμy lμ :
 1  4 3 6  2 3 
 ; .
 3 3 
VËy cã hai tam gi¸c ABC tho¶ m·n ®Ò bμi vμ träng t©m cña nã lμ :
 44 3 62 3   1  4 3 6  2 3  0,25
G 1 =  ;  vμ G =  ;  
3  3 
2
 3  3


+ §−êng th¼ng (d) ®i qua M(0; -1; 0) vμ cã VTCP u d  1;0; 1

+ Mp (P) cã VTPT : n P  1; 2; 2 
Mp (R) chøa (d) vμ vu«ng gãc víi (P) cã VTPT :
  
n R   u d ; n P    2; 3; 2  0,25

2a Thay x, y, z tõ Pt cña (d) vμo PT cña (P) ta cã :


t - 2 - 2t + 3 = 0 hay t =1 . Suy ra (d) c¾t (P) t¹i K(1; -1; -1)
H×nh chiÕu (d ) cña (d) trªn (P) ®i qua K vμ cã VTCP :
  
u d '   n R ; n P   10; 2; 7 
x 1 y 1 z 1
VËy (d ) cã PTCT :   0,25
10 2 7
LÊy I(t; -1; -t) thuéc (d) , ta cã :
1 t 5 t
d 1 = d(I, (P)) = ; d 2 = d(I, (Q)) = 0,25
3 3
Do mÆt cÇu t©m I tiÕp xóc víi (P0 vμ (Q) nªn : R = d 1 = d 2
2b
 |1- t|=|5-t|  t=3
Suy ra : R = 2/3 vμ I = ( 3; -1; -3 ) . Do ®ã mÆt cÇu cÇn t×m cã PT lμ :
4 0,25
 x  3   y  1   z  3 
2 2 2

9
Sè c¸ch chän 5 qu©n bμi trong bé bμi tó l¬ kh¬ lμ : C52 5  2598960
Sè c¸ch chän 5 qu©n bμi trong bé bμi tó l¬ kh¬ mμ trong 5 qu©n bμi ®ã
cã ®óng 3 qu©n bμi thuéc 1 bé lμ : 13. C34  52
3. sai 0.5
X¸c suÊt ®Ó chän 5 qu©n bμi trong bé bμi tó l¬ kh¬ mμ trong 5 qu©n bμi
52 13
®ã cã ®óng 3 qu©n bμi thuéc 1 bé lμ : =
2598960 649740 0.5

-127- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D
(Thời gian làm bài : 180 phút)
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
x2
Cho hàm số y 
2x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2 , 0) và B(0 , 2)
Câu 2 (2,0 điểm)
    
1.Giải phương trình : 5 cos 3 x    3 cos 5 x    0
 6   10 
2 x 2  3x  2
2.Giải bất phương trình :  0
2x2  5x
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : x  y ; x  0 ; y   x  2 .
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Oy
Câu IV (1,0 điểm)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 1 B 1 C 1 cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 .
Tính thể tích khối lăng trụ và góc giữa AC 1 và đường cao AH của mp(ABC)
Câu V (1,0 điểm)
Cho : a 2  b 2  c 2  65 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
  
y  a  b 2 . sin x  c. sin 2 x  x (0 , ) 
 2 
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2  y 2  4 x  2 y  1  0
và đường thẳng d : x  y  1  0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được
đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) : x  1  y 2  z  2   9 .
2 2

x y 1 z
Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a :   và cắt mặt cầu (S) theo
1 2 2
đường tròn có bán kính bằng 2 .
CâuVII.a (1,0 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn 2010.
2.Theo chương trình nâng cao
CâuVI.b (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) : x 2  4 y 2  4  0 .Tìm những điểm N trên elip (E)
sao cho : F Nˆ F  600 ( F 1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip (E) )
1 2

x  t

2.Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng  :  y  2t và điểm A(1, 0 ,  1)
z  1

Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng  để tam giác AEF là tam giác đều.
Câu VII.b (1,0 điểm)
2 z  i  z  z  2i

Tìm số phức z thỏa mãn : 
2 2
 z  ( z )  4
----------------------------------------------------------------------------------------------
-128- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM KHỐI D

Câu Đáp án Điểm


I ( 2,0 1.(1,25)
điểm)
1 
a/ Tập xác định : D  R \  
2
0,25
5
b/ Sự biến thiên: y /   0 x  D
(2 x  1) 2
1 1 0,25
+ H/s nghịch biến trên ( , ) ; ( ,  ) ; H/s không có cực trị
2 2
+Giới hạn –tiệm cận :
1
Lim y  Lim y  ; Lim y    ; Lim y   
x   x   2 x
1
x
1
2 2
0,25
1 1
Tiệm cận ngang y = ; Tiệm cận đứng x =
2 2
1
x - 2 
Y/ - - y

Y 1  0,25
1
2
 2

x
o o

0,25

c/ Đồ thị : Đđb x = 0 , y = -2
y = 0 , x = -2. Đồ thị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.
2.(1,0 điểm)
Pt đường trung trực đọan AB : y = x
Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoàng độ là nghiệm của pt :
x2
 x 0,25
2x 1
 x2  x 1  0
 1 5
x 
 2
 0,25
1 5
x 
 2
1 5 1 5  1 5 1 5  0,25
Hai điểm trên đồ thị thỏa ycbt :  , ; 
2 2   2 , 2 
   

-129- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

II ( 2,0 1.(1,0 điểm)


điểm)    
 5 cos 3 x    3 cos 5 x    0
 2  2
Pt  5 sin 3 x  3 sin 5 x 0,25
 2 sin 3x  3(sin 5 x  sin 3 x)
 2 sin x( 3 cos 4 x  4 sin 2 x  3)  0 0,25

sin x  0
 2
3 cos 2 x  cos 2 x  2  0 0,25
 x  k
 ( k Z )
 x   1 arccos( 2 )  k 0,25
 2 3
2.(1,0 điểm)
 2 x 2  3 x  2  0

 x  0 ; x  5

  2

2 x  3 x  2  0
2 0,25
 2
2 x  5 x  0
 1
Bpt  x   2  x  2

 x  0  x  5
 2

 x   1  x  2 0,50
 2

 x  0  x  5
 2
 1
x   2

 x  2
 0,25
5
x 
 2
III (1,0 Phương trình định tung độ giao điểm :
điểm) 2  y  0
y 2 y 2
y  5y  4  0
y  2

  y  1  y 1

 y  4 (l ) 0,25

Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2
Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V 1 + V 2
1 y2 1 
0
Trong đó V 1 =  ( y ) 2 dy  
2 0
=
2
(đvtt) 0,25
2 2 ( y  2) 3 2
 0,25
V2   1
(2  y ) 2 dy   
1
( y  2) 2 d ( y  2)  
3 1
=
3
(đvtt)

5
V = ( đvtt ) 0,25
6

-130- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

IV (1,0 6
Điểm) +Thể tích lăng trụ : V  dt ( ABC ). AA1  a 3 A1 C1 0,25
4
 
 
 

AH  AA1  A1C1 
AH . AC1
  B1 0,25
+ cos(AH , AC 1 ) = 
AH . AC1 AH . AC1
 
AH . A1C1
A C 0,25
=
AH . AC1
H
3 3 B
AH . AC. cos 30 0 a a.
  2 2  1  ( AH , AC )  60 0 . Vậy (AH , AC ) = 600 0,25
1 1
AH . AC1 3 2
V (1,0 a .a 3
2
điểm) Vậy (AH , AC 1 ) = 600
   
y 2  a 2  b 2  c 2 1  2 sin 2 x  sin 2 2 x  65 1  2 sin 2 x  sin 2 2 x 
2 2 2 2 2
Đặt f(x) = 1  2 sin x  sin 2 x  1  2 sin x  4 sin x.(1  sin x)
f(x) =  4 sin 4 x  6 sin 2 x  1 , Đặt sin 2 x  t , t  0 , 1
3 0 0,25
g(t) =  4t 2  6t  1  g / (t )  8t  6 ; g / (t )  0  t 
4
3
BBT
t f
0 4 1 M
+ -
f/ 0 0,25

1f 13
1 4

13 3 3 
Max g(t)  khi t   sin 2 x   x 
4 4 4 3
13 5 5  1 2 sin x sin 2 x
y 2  65.   13  y  13 dấu “=” xảy ra khi x  và  
4 2 2 3 a b c
1 6 3 0,25
hay  
a 2b 2c
a  2 5 a  2 5

 
Thay vào : a 2  b 2  c 2  65  b  30  b   30
  0,25
c  15 c   15
VI.a (2,0 điểm)
1.( 1,0 điểm)
+ (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R = 6
+ AMˆ B  900 ( A , B là các tiếp điểm ) suy ra : MI  MA. 2  R. 2  12
0,25
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/ = 12 và M thuộc d nên M( x , y) có tọa độ thỏa hệ:
x  22   y  12  12  x  2  x   2
  
 x  y  1  0  y   1  2  y   1  2
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài toán có tọa độ nêu trên.
2.( 1,0 điểm) 0,25

-131- http://www.VNMATH.com
63 Đềa.thi(S)thử Đại học 2011
có tâm J (1,0 ,2) bán kính R = 3
 
+ đt a có vtcp u (1, 2 ,  2 ) , (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận u làm vtpt
Pt mp (P) có dạng : x  2 y  2 z  D  0
+ (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) = R2  r 2  5
1  2.0  2.(2)  D
nên ta có :  5 0,25
3
 D  5  3 5

 D  5  3 5
KL : Có 2 mặt phẳng : (P 1 ) : x  2 y  2 z  5  3 5  0 và (P 2 ) : x  2 y  2 z  5  3 5  0
0,25
VII.a(1,0 Gọi số cần tìm có dạng : abcd
điểm)
+ Nếu a > 2 : có 7 cách chọn a và A93 cách chọn b, c , d
+ Nếu a = 2 :
+ b > 0 : có 8 cách chọn b và có A82 cách chọn c , d 0,25
+ b = 0 và c > 1: có 7 cách chọn c và và 7 cách chọn d 0,25
+ b = 0 và c = 1 : có 7 cách chọn d 0,25
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán là : 7. A93  8. A82  7.7  7  4032
0,25
VI.a (
2,0 1.(1,0 điểm)
điểm) x2 0,25
(E) :  y 2  1 ; a 2  4  a  2 ; b2  1  b  1 ; c2  a 2  b2  3  c  3
4
+ Áp dụng định lí côsin trong tam giác F 1 NF 2 :
( F1 F2 ) 2  NF12  NF22  2 NF1 NF2 . cos 60 0
0,25
 ( F1 F2 ) 2  ( NF1  NF2 ) 2  2 NF1 .NF2  NF1 .NF2
4 2 4
 NF1 .NF2  ( a  c2 ) 
3 3
32 2
 x2  ; y2  0,25
9 18
 4 2 1  4 2 1  4 2 1  4 2 1
Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán : N1  ,  ; N 2  ,   ; N 3   ,  ; N 4   ,   0,25
 3 3  3 3  3 3  3 3

2.(1,0 điểm)
 
  
+ Đường thẳng  đi qua M 0 (0 , 0 ,1) và có vtcp u (1, 2 , 0) ; M 0 A  (1,0 ,2) ;  M 0 A , u   ( 4 ,  2 , 2)
 
  

M 0 A , u 
  2 6
+ Khoảng cách từ A đến  là AH = d ( A , )  
 0,25
5
u

2 4 2 4 2
+ Tam giác AEF đều  AE  AF  AH .  .Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =
3 5 5 0,25
x  t
 y  2t

và đường thẳng  , nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ :  z  1

( x  1) 2  y 2  ( z  1) 2  32 0,25
 5

-132- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
 1 2 2  1 2 2
x  x 
 5  5
1 2 2 
 24 2  24 2
t = suy ra tọa độ E và F là :  y   y 
5  5  5
z  1 z  1 0,25
 
 

VII.b + Gọi số phức z = x + yi ( x , yR )


(1,0 2 x  ( y  1)i  (2 y  2)i
điểm) Hệ   0,25
 4 xyi  4
 x2 x  3 4
 y  
 4  0,50
1
y  1  y   1 y  3
 x x  4
1
Vậy số phức cần tìm là : z  3 4  3 i 0,25
4

f/(

f(t)

-133- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Sở giáo dục và đào tạo Hà nội


Trường THPT Liên Hà ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
**************** Môn : TOÁN; khối: A,B(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
2x  1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y 
x 1
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến bằng 2.
Câu II (2 điểm)
17 x 
1) Giải phương trình sin(2x  )  16  2 3.s inx cos x  20sin 2 (  )
2 2 12
x 4  x 3y  x 2y 2  1
2) Giải hệ phương trình :  3
x y  x  xy  1
2


4
tan x .ln(cos x )
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I =  cos x
dx
0
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, các mặt bên là các tam giác cân tại
đỉnh S. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SBC) .
Câu V: (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a b b c c a
  3
ab  c bc  a ca  b
PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng  : 2x + 3y + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng  sao cho đường thẳng AB và  hợp với nhau góc 450.
Câu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-1;1)
x y 1 z x y 1 z  4
và hai đường thẳng (d ) :   và (d ') :  
1 2 3 1 2 5
Chứng minh: điểm M, (d), (d’) cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
Câu VIII.a (1 điểm)
Giải phương trình: Log x (24x 1)2 x  logx 2 (24x 1) x 2  log (24x 1) x
Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2  y 2  1 , đường thẳng (d ) : x  y  m  0 . Tìm m để
(C ) cắt (d ) tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng:
(P): 2x – y + z + 1 = 0, (Q): x – y + 2z + 3 = 0, (R): x + 2y – 3z + 1 = 0
x2 y 1 z
và đường thẳng  1 : = = . Gọi  2 là giao tuyến của (P) và (Q).
2 1 3
Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng  1 ,  2 .
Câu VIII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: log x ( log 3 ( 9x – 72 ))  1

----------Hết----------
-134- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM


Câu -ý Nội dung Điểm
1.1 *Tập xác định : D  \ 1
1
*Tính y '   0 x  D
(x  1) 2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (;1) và (1; ) 0.25
*Hàm số không có cực trị
*Giới hạn
Lim y   Lim y  
x 1 x 1
Lim y  2 Lim y  2
x  x  0.25
Đồ thị có tiệm cận đứng :x=1 , tiệm cận ngang y=2
*Bảng biến thiên
x  1 
y’ - -
0.25
y

*Vẽ đồ thị

0.25
1.2 *Tiếp tuyến của (C) tại điểm M (x 0 ; f (x 0 ))  (C ) có phương trình
y  f '(x 0 )(x  x 0 )  f (x 0 )
Hay x  (x 0  1) 2 y  2x 0 2  2x 0  1  0 (*) 0.25
*Khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến (*) bằng 2
2  2x 0 0.25
  2
1  (x 0  1)4
giải được nghiệm x 0  0 và x 0  2 0.25

*Các tiếp tuyến cần tìm : x  y  1  0 và x  y  5  0 0.25

2.1 *Biến đổi phương trình đã cho tương đương với


 0.25
c os2x  3 sin 2x  10c os(x  )  6  0
6
 
 c os(2x  )  5c os(x  )  3  0
3 6
0.25
 
 2c os 2 (x  )  5c os(x  )  2  0
6 6
 1 
Giải được c os(x  )   và c os(x  )  2 (loại)
6 2 6 0.25
 1  5
*Giải c os(x  )   được nghiệm x   k 2 và x    k 2
6 2 2 6
0.25

-135- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2.2 (x  x y )  1  x y
2 2 3 0.25
*Biến đổi hệ tương đương với  3
x y  (x  xy )  1
2

x  xy  u u 2  1  v 0.25
2

*Đặt ẩn phụ  3 , ta được hệ 


x y  v v  u  1
*Giải hệ trên được nghiệm (u;v) là (1;0) và (-2;-3) 0.25

*Từ đó giải được nghiệm (x;y) là (1;0) và (-1;0) 0.25


3 *Đặt t=cosx
 1
Tính dt=-sinxdx , đổi cận x=0 thì t=1 , x  thì t 
4 2
1
2
ln t
1
ln t 0.25
Từ đó I    dt   dt
1
t2 1 t2
2

1 1 1
*Đặt u  ln t ;dv  dt  du  dt ; v   0.25
t2 t t
1 1 1
1 1 2 1
Suy ra I   ln t 1 
t 1 t 2 dt   2 ln 2  t 1 0.25
2 2 2
2 0.25
*Kết quả I  2 1 ln 2
2
4 *Vẽ hình

*Gọi H là trung điểm BC , chứng minh SH  (A B C )


*Xác định đúng góc giữa hai mặt phẳng (SAB) , (SAC) với mặt đáy là
SEH  SFH  600
*Kẻ H K  SB , lập luận suy ra góc giữa hai mặt phẳng (SAB) và (SBC)
bằng H K A .
a 2 a 3
*Lập luận và tính được AC=AB=a , H A  , SH  H F tan 600 
2 2 0.25
1 1 1 3
*Tam giác SHK vuông tại H có 2
 2
 2
 K H a
HK HS HB 10
0.25
a 2
AH 20
*Tam giác AHK vuông tại H có tan A K H   2 
KH 3 3
a
10
3
 cos A K H  0.25
23

0.25
5 a b 1c 1c 0.25
*Biến đổi  
ab  c ab  1  b  a (1  a )(1  b )

-136- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1c 1b 1a 0.25
*Từ đó V T   
(1  a )(1  b ) (1  c )(1  a ) (1  c )(1  b )
0.25
Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c
dương
*áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được

1c 1b 1a 0.25


V T  3. 3 . . =3 (đpcm)
(1  a )(1  b ) (1  c )(1  a ) (1  c )(1  b )
1
Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a  b  c 
3
6.a x  1  3t 
*  có phương trình tham số  và có vtcp u  (3; 2)
y  2  2t 0.25
*A thuộc   A (1  3t ; 2  2t )
 
 
 1 A B .u 1
*Ta có (AB;  )=450  c os(A B ; u )     0.25
2 AB.u 2
15 3
 169t 2  156t  45  0  t  t   0.25
13 13
32 4 22 32
*Các điểm cần tìm là A 1 ( ; ), A 2 ( ;  ) 0.25
13 13 13 13

7.a *(d) đi qua M 1 (0; 1;0) và có vtcp u 1  (1; 2; 3)

(d’) đi qua M 2 (0;1; 4) và có vtcp u 2  (1; 2;5)
   
*Ta có u 1 ; u 2   (4; 8; 4)  O , M 1M 2  (0; 2; 4) 0.25
  
Xét u 1 ; u 2  .M 1M 2  16  14  0
 (d) và (d’) đồng phẳng . 0.25

*Gọi (P) là mặt phẳng chứa (d) và (d’) => (P) có vtpt n  (1; 2; 1) và đi
qua M 1 nên có phương trình x  2y  z  2  0 0.25
*Dễ thấy điểm M(1;-1;1) thuộc mf(P) , từ đó ta có đpcm 0.25
8.a *Điều kiện :x>0
*TH1 : xét x=1 là nghiệm 0.25
*TH2 : xét x  1 , biến đổi phương trình tương đương với
1 2 1
  0.25
1  2 logx (24x  1) 2  logx (24x  1) logx (24x  1)
Đặt logx (x  1)  t , ta được phương trình
1 2 1
  giải được t=1 và t=-2/3
1  2t 2  t t 0.25
*Với t=1  logx (x  1)  1 phương trình này vô nghiệm
2
*Với t=-2/3  logx (x  1)  
3
 x .(24x  1)  1 (*)
2 3

1
Nhận thấy x  là nghiệm của (*)
8
1
Nếu x  thì VT(*)>1
8
0.25

-137- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 1
Nếu x  thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất x 
8 8
1
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và x 
8
6.b *(C) có tâm O(0;0) , bán kính R=1
*(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt  d (O ;d )  1 0.25
1 1 1
*Ta có S O A B  O A .O B .sin A O B  .sin A O B  0.25
2 2 2
Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ khi A O B  900
0.25
1
 d (I ;d )   m  1
2 0.25
7.b x  2  2t

* 1 có phương trình tham số y  1  t
z  3t

x  2  s

*  2 có phương trình tham số y  5  3s
0.25
z  s

*Giả sử d  1  A ;d   2  B
 A (2  2t ; 1  t ;3t ) B(2+s;5+3s;s)
 
* A B  (s  2t ;3s  t  6;s  3t ) , mf(R) có vtpt n  (1; 2; 3)
 
* d  (R )  A B & n cùng phương 0.25
s  2t 3s  t  6 s  3t
  
1 2 3
23
t 
24
1 1 23  0.25
*d đi qua A ( ; ; ) và có vtcp n  (1; 2; 3)
12 12 8
1 1 23
x y z
=> d có phương trình 12  12  8
1 2 3
0.25

8.b x  0 0.25

*Điều kiện : log 3 (9x  72)  0 giải được x  log 9 73
 x
9  72  0
Vì x  log 9 73 >1 nên bpt đã cho tương đương với
0.25
log 3 (9x  72)  x
 9x  72  3x
3  8
x

 x x 2 0.25
3  9
*Kết luận tập nghiệm : T  (log 9 72; 2] 0.25
Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm theo các bước làm của cách đó .

-138- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

-139- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

SỞ GD & ĐT BẮC NINH ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011


TRƯỜNNG THPT LƯƠNG TÀI 2 Môn: Toán – Ngày thi: 06.12.2010
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )

Phần chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm )


Câu I: (2 điểm)
2x  3
Cho hàm số y 
x 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C)
tại A và B. Gọi I là giao điểm của các đường tiệm cận. Tìm toạ độ điểm M sao cho đường
tròn ngoại tiếp tam giác IAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
x x  x 
1. Giải phương trình 1  sin sin x  cos sin 2 x  2 cos 2   
2 2 4 2
1 
2. Giải bất phương trình log 2 (4 x 2  4 x  1)  2 x  2  ( x  2) log 1   x 
2 
2
Câu III (1 điểm)
 
e
ln x
Tính tích phân I     3 x 2 ln x dx
1  x 1  ln x 
Câu IV (1 điểm)
a  SAC
 30 0 . Tính thể tích
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC = . SA  a 3 , SAB
2
khối chóp S.ABC.
3
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = . Tìm giá trị nhỏ nhất của
4
1 1 1
biểu thức P  3 3 3
a  3b b  3c c  3a

Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2
Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn)
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x  y  5  0 .
d 2 : 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường
thẳng đó cắt hai đường thẳng d 1 và d 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai
đường thẳng d 1 , d 2 .
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2),
D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x  y  z  2  0 . Gọi A’là hình chiêú của A
lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và
bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm số nguyên dương n biết:
2C22n 1  3.2.2C23n 1  ....  (1)k k (k  1)2 k 2 C2kn 1  ....  2 n(2 n  1)2 2 n 1 C22nn11  40200

-140- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Phần 2: (Theo chương trình Nâng cao)


Câu VIb (2 điểm)
x2 y2
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình:  1.
16 9
Viết phương trình chính tắc của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại
tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho P  : x  2 y  z  5  0 và đường thẳng
x3
(d ) :  y  1  z  3 , điểm A( -2; 3; 4). Gọi  là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao
2
điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d. Tìm trên  điểm M sao cho khoảng cách
AM ngắn nhất.
Câu VIIb (1 điểm):
2 3 x 1  2 y 2  3.2 y 3 x
Giải hệ phương trình 
 3 x 2  1  xy  x  1
-------------- Hết--------------
Chú ý: Thí sinh dự thi khối B và D không phải làm câu V
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh:--------------------------- Số báo danh

Dáp án
Câu Nội dung Điểm
I. 1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số .................. 1,00
1) Hàm số có TXĐ: R \ 2 0,25
2) Sự biến thiên của hàm số:
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
* lim y  ; lim y  
x2  x 2  0,25
Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
* lim y  lim y  2  đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  x 

b) Bảng biến thiên:


1
Ta có: y'   0, x  2
x  2 2
Bảng biến thiên:
- 2
x
+
y’ - - 0,25
2 +
y
- 2

* Hàm số nghịch biến trên mỗi khoảng  ;2  và 2; 

-141- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3) Đồ thị:
 3 3 
+ Đồ thị cắt trục tung tại  0;  và cắt trục hoành tại điểm  ;0 
 2 2 
+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
y

0,25
2
3/2
2 x
O 3/2

I. 2 Tìm M để đường tròn có diện tích nhỏ nhất .......................... 1,00


 2x  3  1
Ta có: M x 0 ; 0 , x 0  2 , y' (x 0 ) 
 x 0  2  x0  2 2
Phương trình tiếp tuyến với ( C) tại M có dạng: 0,25
1 2x  3
:y  (x  x 0 )  0
x0  2 2
x0  2
 2x  2 
Toạ độ giao điểm A, B của   và hai tiệm cận là: A 2; 0 ; B2x 0  2;2 
 x0  2 
x A  x B 2  2x 0  2 y  y B 2x 0  3 0,25
Ta thấy   x0  x M , A   y M suy ra M là
2 2 2 x0  2
trung điểm của AB.
Mặt khác I = (2; 2) và tam giác IAB vuông tại I nên đường tròn ngoại tiếp tam
giác IAB có diện tích
  2x 0  3  
2
 1  0,25
S = IM  (x 0  2)  
2 2
 2     (x 0  2)2  2
 2
  x0  2    (x 0  2) 

1 x  1
Dấu “=” xảy ra khi (x 0  2)2   0
(x 0  2 ) 2
x 0  3 0,25
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm
x x 2 2 x
1  sin sin x  cos sin x  2 cos    (1)
2 2  4 2
0,25
1  1  sin x sin x  cos x sin 2 x  1  cos   x   1  sin x
2 2 2 
 x x   x x x x 
 sin x sin  cos sin x  1  0  sin x sin  cos .2 sin cos  1  0 0,25
 2 2   2 2 2 2 
 x  x x 
 sin x sin  1 2 sin 2  2 sin  1  0 0,25
 2  2 2 

-142- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

sin x  0
  x  k
x  x  k

 sin  1  x    x  k, k  Z 0,25
 2    k2   x    k4
 x x 2 2
2 sin 2  2 sin  1
 2 2
II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm
 1
1  1  x
 x 0 x  
ĐK:  2  2  2 x 1 * 0,25
4 x 2  4 x  1  0 (2x  1)2  0 x  1 2
 
 2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
2 log 2 (1  2x)  2x  2  (x  2)log 2 (1  2x)  1 0,25
 xlog 2 (1  2x)  1  0
x  0 x  0 x  0
    1
 log 2 (1  2x)  1  0  log 2 2(1  2x)  0  2(1  2x)  1  x
    4 0,25
x  0 x  0 x  0 
   x  0
log 2 (1  2x)  1  0 log 2 2(1  2x)  0 2(1  2x)  1
1 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có:  x  hoặc x < 0.
4 2
0,25

III Tính tích phân............................. 1 điểm


e e
ln x
I dx  3 x 2 ln xdx
1 x 1  ln x 1
e
ln x 1 0,25
+) Tính I 1   dx . Đặt t  1  ln x  t 2  1  ln x; 2tdt  dx
1 x 1  ln x x
Đổi cận: x  1  t  1; x  e  t  2

I1  
1
2
t 2
 2
  t3
 
.2 tdt  2  t 2  1 dt  2  t  
22 2
2
  0,25
1
t 1 3 1 3
 dx
 du 
e
u  ln x  x
+) Tính I 2   x 2 ln xdx . Đặt   0,25
dv  x dx v  x
2 3
1
 3
e3 e3 1 2e3  1
e
x3 1 e3 1 x 3
I2  .ln x 1e   x 2 dx   . e
1     0,25
3 31 3 3 3 3 9 9 9

5  2 2  2e3
I  I1  3I 2  0,25
3
IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm

-143- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
S

A C
N
B
Theo định lí côsin ta có:
 3a 2  a 2  2.a 3.a.cos30 0  a 2
SB 2  SA 2  AB 2  2SA.AB.cos SAB 0,25
Suy ra SB  a . Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam
giác cân nên MB  SA, MC  SA. Suy ra SA  (MBC).
0,25
1 1 1
Ta có VS .ABC  VS .MBC  VA.MBC  MA.S MBC  SA.S MBC  SA.S MBC
3 3 3
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên
chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là
trung điểm của BC suy ra MN  BC. Tương tự ta cũng có MN  SA. 0,25
2
 a   a 3  3a
2 2
a 3
MN  AN  AM  AB  BN  AM  a     
2 2 2 2 2 2 2
  MN  .
 4   2  16 4
1 1 1 a 3 a a3
Do đó VS .ABC  SA. MN.BC  a 3 . .  0,25
3 2 6 4 2 16

V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
 1 1 1 3 1 1 1 9
(x  y  z )     33 xyz 9    (*)
x y z 3 xyz x y z xyz 0,25
1 1 1 9
áp dụng (*) ta có P  3 3 3 3
a  3b b  3c c  3a a  3b  3 b  3c  3 c  3a
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
a  3b  1  1 1
3  a  3b 1.1    a  3b  2 
3 3
3  b  3c 1.1 
b  3c  1  1 1 0,25
  b  3c  2 
3 3
3  c  3a 1.1 
c  3a  1  1 1
  c  3a  2 
3 3
Suy ra 3 a  3b  3 b  3c  3 c  3a  1  4  a  b  c   6   1  4. 3  6   3
3 3 4  0,25
Do đó P  3
 3
Dấu = xảy ra  a  b  c  4 abc
1
a  3b  b  3c  c  3a  1 4
0,25
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a  b  c  1 / 4

-144- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VIa.1 Lập phương trình đường thẳng ...................... 1 điểm
Cách 1: d 1 có vectơ chỉ phương a1 (2;1) ; d 2 có vectơ chỉ phương a 2 (3;6)
Ta có: a1.a 2  2.3  1.6  0 nên d1  d 2 và d 1 cắt d 2 tại một điểm I khác P. Gọi d 0,25
là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
d : A(x  2)  B(y  1)  0  Ax  By  2A  B  0
d cắt d 1 , d 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d 1 ( hoặc
d 2 ) một góc 450
2A  B A  3B 0,25
  cos 45  3A  8AB  3B  0  
0 2 2

A2  B2 2  (1)
2 2
B  3A
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x  y  5  0 0,25
* Nếu B = -3A ta có đường thẳng d : x  3y  5  0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x  y  5  0 0,25
d : x  3y  5  0
Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân
giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d 1 , d 2 của tam giác đã cho.
Các đường phân giác của góc tạo bởi d 1 , d 2 có phương trình 0,25
2x  y  5 3x  6y  7 3x  9y  22  0 (1 )
  3 2x  y  5  3x  6 y  7  
2 2  (1)2 32  62 9x  3y  8  0 ( 2 )
+) Nếu d //  1 thì d có phương trình 3x  9y  c  0 .
0,25
Do P  d nên 6  9  c  0  c  15  d : x  3y  5  0
+) Nếu d //  2 thì d có phương trình 9x  3y  c  0 .
0,25
Do P  d nên 18  3  c  0  c  15  d : 3x  y  5  0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x  y  5  0
0,25
d : x  3y  5  0
VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0)
0,25
* Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là:
x 2  y 2  z 2  2ax  2by  2cz  d  0, a 2
 b2  c2  d  0 
 5
2a  2 b  d  2  0 a   2
2a  6b  4c  d  14  0
 
Vì A' , B, C, D  S  nên ta có hệ:   b  1 0,25
8a  6 b  4c  d  29  0 c  1
8a  2b  4c  d  21  0 
d  1
Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: x 2  y 2  z 2  5 x  2 y  2 z  1  0
5  29
(S) có tâm I ;1;1 , bán kính R 
2  2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phương là: n1;1;1
x  5 / 2  t 0,25
 5 
Suy ra phương trình của d: y  1  t  H  t;1  t;1  t 
z  1  t 2 

Do H  d   (P ) nên:  t  1  t  1  t  2  0  3t    t  
5 5 5
2 2 6

-145- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 1 1
 H ; ; 
3 6 6

75 5 3 29 75 31 186
IH   , (C) có bán kính r  R 2  IH 2     0,25
36 6 4 36 6 6
VII a. Tìm số nguyên dương n biết....... 1 điểm
2 n 1 2 n 1 2 n  1
* Xét (1  x)  C 2 n 1  C 2 n 1x  C 2 n 1x  ....  (1) C 2 n 1x  ....  C 2 n 1x
0 1 2 2 k k k
(1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có: 0,25
 (2 n  1)(1  x)2 n  C12 n 1  2C 22 n 1x  ...  (1)k kC 2k n 1x k 1  ....  (2n  1)C 22 nn 11x 2 n (2)
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
2n(2n  1)(1  x)2n1  2C22n1  3C32n1x  ...  (1)k k(k  1)C2kn1xk 2  ....  2n(2n  1)C22nn11x2n1 0,25
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2n(2n  1)  2C2n k 2 k
C 2n 1  ...  2n(2n  1)22n 1 C 2n
2n 1 0,25
1  3.2.2C 2n 1  ...  ( 1) k(k  1)2
2 3 k
1

Phương trình đã cho  2n(2n  1)  40200  2n 2  n  20100  0  n  100 0,25


VIb.1 Viết phương trình chính tắc của E líp 1 điểm
(H) có các tiêu điểm F1  5;0; F2 5;0 . Hình chữ nhật cơ sở của (H) có một đỉnh
0,25
là M( 4; 3),
x 2 y2
Giả sử phương trình chính tắc của (E) có dạng:   1 ( với a > b)
a 2 b2 0,25
(E) cũng có hai tiêu điểm F1  5;0; F2 5;0  a 2  b 2  52 1
M 4;3  E   9a 2  16 b 2  a 2 b2 2 
a 2  52  b2 a 2  40 0,25
Từ (1) và (2) ta có hệ:    2
9a  16b  a b b  15
2 2 2 2

x 2 y2
Vậy phương trình chính tắc của (E) là:  1 0,25
40 15
VIb. 2 Tìm điểm M thuộc  để AM ngắn nhất 1 điểm
 x  2t  3

Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được:  y  t  1
z  t  3
 0,25
Gọi I là giao điểm của (d) và (P)  I 2t  3; t  1; t  3
Do I  P   2t  3  2(t  1)  (t  3)  5  0  t  1  I  1;0;4 
* (d) có vectơ chỉ phương là a(2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n1;2;1
 
 a, n   3;3;3 . Gọi u là vectơ chỉ phương của   u 1;1;1
0,25

x  1  u

  : y  u . Vì M    M 1  u; u;4  u  ,  AM1  u; u  3; u  0,25
z  4  u

-146- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
AM ngắn nhất  AM    AM  u  AM.u  0  1(1  u)  1(u  3)  1.u  0
4   7 4 16  0,25
u . Vậy M ; ; 
3  3 3 3
VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm

23x 1  2 y  2  3.2 y  3x (1)



 3x 2  1  xy  x  1 (2)
x  1  0  x  1
Phương trình (2)   2  0,25
3x  1  xy  x  1  x(3 x  y  1)  0
 x  1 x  0
 
  x  0   x  1
3 x  y  1  0
  y  1  3 x
* Với x = 0 thay vào (1)
8 8 0,25
2  2 y  2  3.2 y  8  2 y  12.2 y  2 y   y  log 2
11 11

 x  1
* Với  thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2 3 x 1  2 3 x 1  3.2
 y  1  3x
1
Đặt t  2 3 x 1 Vì x  1 nên t  0,25
4

1
(3)  t   6  t  6t  1  0  
2
 3
 
t  3  8 lo¹ i  x  log 2 3  8  1
1
 
t t  3  8 y  2  log (3  8 )
 2

x  0

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm 
 1
x  log 2 3  8  1    
8 và  3 0,25
 y  log 2 y  2  log (3  8 )
11  2

-147- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- TP. THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN – Khối: A
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)


Câu I ( 2,0 điểm): Cho hàm số y  2 x  4 .
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(-3; 0) và N(-1; -1).
Câu II (2,0 điểm):
1. Giải phương trình: 2
 1  3  2 x  x2
x 1  3  x
2. Giải phương trình: sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x
e
Câu III (1,0 điểm): Tính tích phân: I    ln x 
 ln 2 x  dx
1  x 1  ln x 
Câu IV (1,0 điểm):Cho hai hình chóp S.ABCD và S’.ABCD có chung đáy là hình vuông ABCD cạnh
a. Hai đỉnh S và S’ nằm về cùng một phía đối với mặt phẳng (ABCD), có hình chiếu vuông góc lên đáy
lần lượt là trung điểm H của AD và trung điểm K của BC. Tính thể tích phần chung của hai hình chóp,
biết rằng SH = S’K =h.
Câu V(1,0 điểm): Cho x, y, z là những số dương thoả mãn xyz = 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
x9  y 9 y9  z9 z 9  x9
P  
x 6  x3 y 3  y 6 y 6  y 3 z 3  z 6 z 6  z 3 x3  x 6
PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần(phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x 2  y 2  4 3 x  4  0 .
Tia Oy cắt (C) tại A. Lập phương trình đường tròn (C’), bán kính R’ = 2 và tiếp xúc ngoài với (C) tại A.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hai điểm A(1;2; -1), B(7; -2; 3) và đường thẳng d có
 x  2  3t
phương trình  . Tìm trên d những điểm M sao cho tổng khoảng cách từ M đến A và B là
 y   2t (t  R)
 z  4  2t

nhỏ nhất.
Câu VII.a (1,0 điểm): Giải phương trình trong tập số phức: z 2  z  0
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2,0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có cạnh AB: x -2y -1 =0, đường chéo
BD: x- 7y +14 = 0 và đường chéo AC đi qua điểm M(2;1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian với hệ toạ độ vuông góc Oxyz, cho hai đường thẳng:
2 x  y  1  0  3 x  y  z  3  0 .Chứng minh rằng hai đường thẳng (  ) và (  ' ) cắt
( )  ; (  ') 
 x  y  z  1  0 2 x  y  1  0
nhau. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của các góc tạo bởi (  ) và (  ' ).
 x log 2 3  log 2 y  y  log 2 x
Câu VII.b (1,0 điểm): Giải hệ phương trình:  .
 x log 3 12  log 3 x  y  log 3 y
-------------------------------- Hết ------------------------
Họ và tên thí sinh: ………………………..……………………………………Số báo danh: ……………...……
-148- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI A
Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)
CâuI 2.0
1. TXĐ: D = R\{-1}
6
Chiều biến thiên: y '   0 x  D
( x  1) 2
=> hs đồng biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1; ) , hs không có cực trị 0.25
Giới hạn: lim y  2, lim y  , lim y  
x  x 1 x 1
=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25
BBT
x - -1 +
y’ + +
+ 2

y
2 - 0.25
+ Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm  2;0  , trục tung tại điểm (0;-4)
y f(x)=(2x-4)/(x+1)
f(x)=2
9
x(t)=-1 , y(t)=t

1
x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5

-1

-2

-3

-4

-5
0.25
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
 6   6 
2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A  a; 2   ; B  b; 2   ; a, b  1 0.25
 a 1   b 1 
 ab a2 b2
Trung điểm I của AB: I  ;  
 2 a 1 b 1 
0.25
Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0
 
 AB.MN  0
Có :  0.25
 I  MN
a  0  A(0; 4)
=>    0,25
b  2  B(2;0)
CâuII 2.0
1. TXĐ: x   1;3 0,25
t2  4
Đặt t= x  1  3  x , t > 0 => 3  2x  x  2
0,25
2
3
đc pt: t - 2t - 4 = 0  t=2 0,25
-149- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
 x  1
Với t = 2  x  1  3  x =2   (t / m) 0,25
x  3
2. sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x 1,0
TXĐ: D =R
sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x
sin x  cosx  0
 (sin x  cosx). 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx   0   0,25
 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0

+ Với sin x  cosx  0  x   k ( k  Z ) 0,25
4
+ Với 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0 , đặt t = sin x  cosx (t    2; 2  )
t  1
được pt : t2 + 4t +3 = 0  
t  3(loai ) 0.25
 x    m2
t = -1   (m  Z )
 x     m2
 2
 
 x  4  k ( k  Z )

Vậy :  x    m2 (m  Z )
 0,25

 x    m2
 2
Câu III e
 ln x  1,0
I    ln 2 x  dx
1  x 1  ln x 
e
ln x 4 2 2
I1 =  dx , Đặt t = 1  ln x ,… Tính được I 1 =  0,5
1 x 1  ln x 3 3
e

 
I 2   ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I 2 = e - 2 0,25
1

2 2 2
I = I1 + I2 = e   0,25
3 3
Câu IV 1,0
S
S'

M
D C

H
K

A
B

SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V  VS . ABCD  VS . AMND
0,25

VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1
VS . AMND  VS . AMD  VS .MND ;   ;  .  ;
VS . ABD SB 2 VS . BCD SB SC 4
0.25
1 3 5
VS . ABD  VS . ACD  VS . ABCD ; VS . AMND  VS . ABCD  V  VS . ABCD 0.25
2 8 8
-150- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 2 0.25
V  ah
24
CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc :
a 3  b3 b3  c 3 c3  a3
P 2   0.25
a  ab  b 2 b 2  bc  c 2 c 2  ca  a 2
a 3  b3 a 2  ab  b 2 a 2  ab  b 2 1
 ( a  b ) mà  (Biến đổi tương đương)
a 2  ab  b 2 a 2  ab  b 2 a 2  ab  b 2 3
a 2  ab  b 2 1
 (a  b) 2  ( a  b) 0.25
a  ab  b 2 3
b3  c 3 1 c3  a3 1
Tương tự: 2  (b  c );  (c  a )
b  bc  c 2
3 c  ca  a
2 2
3
2
=> P  (a  b  c)  2. 3 abc  2 (BĐT Côsi) 0.25
3
=> P  2, P  2 khi a = b = c = 1  x = y = z = 1
Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 0.25
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
A. Chương trình chuẩn
CâuVI.a 2.0
1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 0,25
 x  2 3t
Pt đường thẳng IA :  , I ' IA => I’( 2 3t ; 2t  2 ), 0,25
 y  2t  2
  1
AI  2 I ' A  t   I '( 3;3) 0,25
2
 
2
  y  3  4
2
(C’): x  3
0.25

2. M(2+ 3t; - 2t; 4+ 2t)  d , AB//d. 0.25


Gọi A’ đối xứng với A qua d => MA’= MA => MA+ MB = MA’ + MB  A’B 0.25
(MA+ MB) min = A’B, khi A’, M, B thẳng hàng => MA = MA’ = MB 0,25

MA=MB <=> M(2 ; 0 ; 4) 0,25


CâuVII.a 1.0
2
z = x + iy ( x, y  R ), z + z  0  x  y  x  y  2 xyi  0
2 2 2 2 0,25

2 xy  0
 2 0,25
 x  y  x  y  0
2 2 2

 x  0

 y  0
 x  0
 
 y  1 0,25

 x  0
  y  1
Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,25
B. Chương trình nâng cao
Câu 2.0
VI.b
-151- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1. BD  AB  B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A  AB  A(2a  1; a ), C  BC  C (c;17  2c), a  3, c  7 ,
 2a  c  1 a  2c  17 
I = ;  là trung điểm của AC, BD.
 2 2  0,25
I  BD  3c  a  18  0  a  3c  18  A(6c  35;3c  18) 0,25
  c  7(loai )
M, A, C thẳng hàng  MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0  
c  6 0,25
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25
2.
 1 3
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, (  )  (  ' ) = A   ;0;  0.5
 2 2
M (0; 1;0)  () , Lấy N  ( ') , sao cho: AM = AN => N
AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi (  ) và
(  ' ) chính là đg thẳng AI 0.25
Đáp số:
1 3 1 3
x z x z
2 y 2 2 y 2
(d1 ) :   ;(d 2 ) :  
1 1 2 2 3 5 1 1 2 2 3 5 0,25
     
14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30
Câu
VII.b
x  0
TXĐ:  0.25
y  0
 x log 2 3  log 2 y  y  log 2 x 3 . y  2 .x
x y

  x
 x log 3 12  log 3 x  y  log 3 y 12 .x  3 . y
y
0.25
 y  2x
 x 0.25
3 . y  2 . x
y

 x  log 4 2
 3
(t/m TXĐ)

 y  2 log 4 2 0,25
 3

(Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng
như trong đáp án ).

-152- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi
SỞ thử ĐạiTHÁI
GD&ĐT họcNGUYÊN
2011 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: TOÁN - KHỐI B

(Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm).


Câu I: (2,0 điểm). Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + (m-1)x + 2.
1. Chứng minh rằng hàm số có cực trị với mọi giá trị của m.
2. Xác định m để hàm số có cực tiểu tại x = 2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số
trong trường hợp đó.
Câu II: (2,0 điểm). 1. Giải phương trình sau: (1 – tanx) (1+ sin2x) = 1 + tanx.
51  2x  x 2
2. Giải bất phương trình: 1.
1 x
2
2
x2
Câu III: (1,0 điểm). Tính: A  0 1 x2
dx .

Câu IV: (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA
vuông góc với mp (ABCD) và SA = a; M là trung điểm cạnh SD.
a) Mặt phẳng () đi qua OM và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) cắt hình chóp SABCD theo thiết
diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a.
b) Gọi H là trung điểm của CM; I là điểm thay đổi trên SD. Chứng minh OH  (SCD); và hình chiếu
của O trên CI thuộc đường tròn cố định.
Câu V: (1,0 điểm). Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và hai
điểm A (-1;2); B (3;4). Tìm điểm M  () sao cho 2MA2 + MB 2 có giá trị nhỏ nhất.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa: (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là trung
điểm của AB.
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -1.
Câu VIIa: (1,0 điểm). Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:
1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + … + (1 + i)20
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI b: (2,0 điểm). Trong không gian cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng (d) có phương trình: x
= -3 + 2t; y = 1 - t; z = -1 + 4t; t  R. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A; cắt và vuông góc với (d).
Câu VIIb: (1,0 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng
được giới hạn bởi các đường: y = lnx; y = 0; x = 2.

Thí sinh không được dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!

Họ tên ............................................................Số báo danh ..................................


---------- Hết ----------

-153- http://www.VNMATH.com
63 ĐÁP
Đề thiÁN,
thửTHANG
Đại học ĐIỂM
2011 THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI B

Câu Nội dung Điểm


I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)
CâuI 2.0
2
1. y’= 3x – 6mx + m -1,  '  3(3m  m  1)  0 m => hs luôn có cực trị
2

0.5
 y '(2)  0
2. y’’ = 6x - 6m => hs đạt cực tiểu tại x = 2    m 1
 y ''(2)  0 0.5
+) Với m =1 => y = x3 -3x + 2 (C)
TXĐ: D = R
x  0
Chiều biến thiên: y '  3 x 2  6 x, y' = 0   0.25
x  2
=> hs đồng biến trên mỗi khoảng (;0) và (2; ) , nghịch biến trên khoảng (0 ;2)
Giới hạn: lim y  , lim y  
x  x 

Điểm uốn: y’’ =6x – 6, y’’ đổi dấu khi x đi qua x = 1 => Điểm uốn U(1; 0) 0,25
BBT
x - 0 2 +
y’ + 0 - 0 +
2 +

y
- -2 0.25

+ Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm (1; 0), 1  3;0 , trục tung tại điểm (0; 2)
y f(x)=x^3-3x^2+2
 
4

x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6

-1

-2

-3

-4

Đồ thị nhận điểm uốn làm tâm đối xứng 0.25

CâuII 2.0

1. TXĐ: x   l (l  Z ) 0,25
2
2t  2t  t  0
Đặt t= tanx => sin 2 x  , đc pt: (1  t ) 1  2 
 1 t   0,25
1 t  1 t  t  1
2

Với t = 0 => x = k  , (k  Z ) (thoả mãn TXĐ) 0,25



Với t = -1 => x    k (thoả mãn TXĐ) 0,25
4
2. 1,0

-154- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
 1  x  0

 51  2 x  x  0
2

51  2 x  x 2
 1   1  x  0
1 x 
 51  2 x  x 2  0

 51  2 x  x  (1  x)
2 2
0,5
  x  1

  x   1  52; 1  52 

  x  1

  x  (; 5)  (5; ) 0,25

  x   1  52; 1  52 
  
 
 x   1  52; 5  1; 1  52 
0.25
Câu III 1,0
Đặt t = sinx => 1  x 2  cos t , dx  cos tdt
0,25

4


A   sin 2 t dt  0,25
0

 2
A 0,5
8
Câu IV 1,0
S

I
N
QI
A D
H

O
B
P C

a. Kẻ MQ//SA => MQ  ( ABCD)  ( )  ( MQO)


0,25
Thiết diện là hình thang vuông MNPQ (MN//PQ)
( MN  PQ).MQ 3a 2
Std   (đvdt)
2 8
0.25
b. AMC : OH / / AM , AM  SD, AM  CD  AM  ( SCD)  OH  ( SCD ) 0.25
Gọi K là hình chiếu của O trên CI  OK  CI , OH  CI  CI  (OKH )  CI  HK
Trong mp(SCD) : H, K cố định, góc HKC vuông => K thuộc đường tròn đg kính HC 0.25

-155- http://www.VNMATH.com
 
63 Đề thi
CâuV M thử
Đại học
M (2t  2011
2; t ), AM  (2t  3; t  2), BM  (2t  1; t  4) 0.25
2 AM 2  BM 2  15t 2  4t  43  f (t ) 0.25
 2  26 2
Min f(t) = f    => M  ;   0,5
 15   15 15 
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
A. Chương trình chuẩn
CâuVI.a 2.0
a. (C) : I(1; 3), R= 2, A, B  (C ) , M là trung điểm AB => IM  AB  Đường thẳng d cần
tìm là đg thẳng AB 0,5

d đi qua M có vectơ pháp tuyến là IM => d: x + y - 6 =0 0,5
2. Đg thẳng tiếp tuyến có dạng : y = - x + m  x + y – m =0 (d’) 0.25
d’ tiếp xúc với (C)  d ( I ; d ')  R  2 0.25
m  4  2 2
 0,25
 m  4  2 2
 x  y  (4  2 2)  0
Pt tiếp tuyến : 
 x  y  (4  2 2)  0 0,25
CâuVII.a 1.0
(1  i ) 21  1 0,25
P  1  (1  i )  ...  (1  i ) 20 
i
10
(1  i ) 21  (1  i ) 2  .(1  i )  (2i )10 (1  i )  210 (1  i )
0,25
2 (1  i )  1
10
P  210   210  1 i 0,25
i
Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210  1 0,25
B. Chương trình nâng cao
Câu 2.0
VI.b

1.   d  B  B(3  2t ;1  t ; 1  4t ) , Vt chỉ phương ud  (2; 1; 4) 0,5
 
AB.ud  0  t  1 0,5
=> B(-1;0;3) 0,5
 x  1  3t

Pt đg thẳng   AB :  y  2t
z  3  t 0,5

Câu VII.b
2
V    ln 2 xdx 0.25
1
1
Đặt u  ln 2 x  du  2 ln x. dx; dv  dx  v  x 0.25
x
 V  2  ln 2  2 ln 2  1
2 0.5

(Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng
như trong đáp án ).

-156- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

-157- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : TOÁN ; Khối : A
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm):
2x  2
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y  (C)
x 1
1. Khảo sát hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 .
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2 cos 5 x. cos 3x  sin x  cos 8 x , (x  R)
 x  y  x  y  2 y
2. Giải hệ phương trình:  (x, y R)
 x  5 y  3
Câu III: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x  1 ,trục hoành, x = ln3
và x = ln8.
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a ,
BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a 3
Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
4

Câu V: (1 điểm) Cho x,y  R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P 
 x3  y3    x2  y 2 
( x  1)( y  1)
PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I
và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân
biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
x 1 y 1 z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 :   ;
2 1 1
x 1 y  2 z 1
d2:   và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của
1 1 2
đường thẳng , biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d 1 , d 2 .
log2 x
Câu VII.a (1 điểm) Giải bất phương trình 2 2  x 2log2 x  20  0
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0,
phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh
BC.
x 1 y  3 z
3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và điểm
1 1 4
M(0 ; - 2 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng  đồng
thời khoảng cách giữa đường thẳng  và mặt phẳng (P) bằng 4.
25
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình nghiệm phức : z   8  6i
z
….. Hết ….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh: ………..

-158- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM: 2010-2011

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


Tập xác định D = R\- 1
Sự biến thiên:
4
-Chiều biến thiên: y '   0, x  D . 0,25
( x  1) 2
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ).
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:
2x  2 2x  2
lim  2 ; lim  2 . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.
x  x  1 x  x  1 0,25
2x  2 2x  2
lim   ; lim   . Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng.
x 1 x  1 x 1 x 1
-Bảng biến thiên:
x - -1 +
y’ + +
I-1 + 2 0,25
(1 điểm) y
2 -
Đồ thị:
-Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) y
-Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;- 2)
- Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm
hai tiệm cận I(- 1; 2).
2 y=2
0,25
-1 O
1 x

-2
x= -1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) (1) 0,25
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt  PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1  m2 - 8m - 16 > 0 (2) 0,25
Gọi A(x 1 ; 2x 1 + m) , B(x 2 ; 2x 2 + m. Ta có x 1 , x 2 là 2 nghiệm của PT(1).
 m
 x1  x 2  
I-2 Theo ĐL Viét ta có  2 0,25
.
(1 điểm)  x1 x2  m  2
 2
AB2 = 5  ( x1  x2 ) 2  4( x1  x2 ) 2  5  ( x1  x2 ) 2  4x1 x2  1  m2 - 8m - 20 = 0
 m = 10 , m = - 2 ( Thỏa mãn (2)) 0,25
KL: m = 10, m = - 2.

-159- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
PT  cos2x + cos8x + sinx = cos8x 0,25
 1- 2sin2x + sinx = 0 0,25
II-1 1
 sinx = 1 v sin x   0,25
(1 điểm) 2
  7
 x  k 2 ; x    k 2 ; x   k 2 , (k  Z ) 0,25
2 6 6
ĐK: x + y  0 , x - y  0, y  0 0,25
 2 y  x  0 (3)
PT(1)  2 x  2 x 2  y 2  4 y  x 2  y 2  2 y  x   2 0,25
5 y  4 xy ( 4)
II-2 Từ PT(4)  y = 0 v 5y = 4x
0,25
(1 điểm) Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x  2 x  3  x  1
 4 0,25
KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y )   1; 
 5
ln 8
Diện tích S  
ln 3
e x  1dx ; Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  e x  t 2  1 0,25

2t
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx  dx  dt 0,25
III t 1
2

3 3
(1 điểm) 2t 2  2 
Do đó S   dt    2  2  dt  0,25
2
t 1
2
2  t  1 
 t 1  3  3
=  2t  ln   2  ln   (đvdt) 0,25
 t 1  2 2
Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi
đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD  600
Hay tam giác ABD đều. 0,25
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao
tuyến của chúng là SO  (ABCD).
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
1 a 3
DH  AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK  DH   OK  AB  AB  (SOK)
2 2 0,25
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI  SK; AB  OI  OI  (SAB) , hay OI là khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
1 1 1 a
IV Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao  2
 2
 2
 SO 
(1 điểm) OI OK SO 2
Diện tích đáy S ABCD  4S ABO  2.OA.OB  2 3a ;
2 S 0,25
a
đường cao của hình chóp SO  .
2
Thể tích khối chóp S.ABCD:
1 3a 3
VS . ABC D  S ABCD .SO  D
I
3 3 A
3a
0,25
O
H
a K
C
B

-160- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
t2
Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy  (x + y)2 ta có xy  0,25
4
t 3  t 2  xy (3t  2) t2
P . Do 3t - 2 > 0 và  xy   nên ta có
xy  t  1 4
t 2 (3t  2) 0,25
t3  t2 
4 t2
P 
t2 t2
 t 1
4
V t2 t 2  4t
Xét hàm số f (t )  ; f '(t )  ; f’(t) = 0  t = 0 v t = 4.
(1 điểm) t2 (t  2) 2
t 2 4 +
f’(t) - 0 + 0,25
+ +
f(t)
8
x  y  4 x  2
Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi   0,25
(2; )
 xy  4 y  2
Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. 0,25
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
I
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. 5
| m  4m | | 5m |  0,25
IH = d ( I ,  )  
m 2  16 m 2  16 A H B
VI.a -1 (5m ) 2 20
(1 điểm) AH  IA2  IH 2  25   0,25
m 2  16 m 2  16
Diện tích tam giác IAB là SIAB  12  2S IAH  12
 m  3
0,25
 d ( I ,  ). AH  12  25 | m | 3( m  16)  
2
16
m  
 3
Gọi A = d 1 (P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d 2  (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25
Đường thẳng  thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25
VI.a -2 
(1 điểm) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  (1; 3; 1) 0,25
x 1 y z  2
Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:   0,25
1 3 1
2
Điều kiện: x> 0 ; BPT  24log2 x  x 2log2 x  20  0 0,25
Đặt t  log 2 x . Khi đó x  2 . t

0,25
BPT trở thành 42t  22t  20  0 . Đặt y = 22t ; y  1.
2 2 2

VII.a
(1 điểm) BPT trở thành y2 + y - 20  0  - 5  y  4. 0,25
Đối chiếu điều kiện ta có : 22t  4  2t 2  2  t 2  1  - 1  t  1.
2

1 0,25
Do đó - 1  log 2 x  1  x2
2

-161- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x - y - 2  0
Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT:   A(3; 1) 0,25
x  2 y - 5  0
Gọi B(b; b- 2)  AB, C(5- 2c; c)  AC 0,25
VI.b- 1
(1 điểm)  3  b  5  2c  9 b  5
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên    . Hay B(5; 3), C(1; 2) 0,25
1  b  2  c  6 c  2
 
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u  BC  ( 4; 1) .
0,25
Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0

Giả sử n( a; b; c ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0.  0,25
Đường thẳng  đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương u  (1;1; 4)

 n.u  a  b  4c  0
  / /( P )  (1)
Từ giả thiết ta có    | a  5b | 0,25
 d ( A; ( P ))  4  2 4 (2)
 a b c
2 2
VI.b-2
(1 điểm) Thế b = - a - 4c vào (2) ta có ( a  5c ) 2  (2a 2  17c 2  8ac)  a 2 - 2ac  8c 2  0
a a 0,25
 4 v  2
c c
a
Với  4 chọn a = 4, c = 1  b = - 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x - 8y + z - 16 = 0.
c
0,25
a
Với  2 chọn a = 2, c = - 1  b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0.
c
Giả sử z = a +bi với ; a,b  R và a,b không đồng thời bằng 0. 0,25
1 1 a  bi
Khi đó z  a  bi ;   2 0,25
z a  bi a  b2
25 25( a  bi )
Khi đó phương trình z   8  6i  a  bi  2  8  6i 0,25
VII.b z a  b2
(1 điểm)  a ( a 2  b2  25)  8( a 2  b2 ) (1) 3
  2 . Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b  a thế vào (1)
b( a  b  25)  6( a  b ) (2) 4
2 2 2

Ta có a = 0 v a = 4 0,25
Với a = 0  b = 0 ( Loại)
Với a = 4  b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.

-162- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011


Môn thi: TOÁN, khối A, B
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu 1 (2.0 điểm): Cho hàm số y  x3  3mx 2  4m3 (m là tham số) có đồ thị là (C m )
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2. Xác định m để (C m ) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường
thẳng y = x.
Câu 2 (2.0 điểm ) :
3 4  2sin 2 x
1. Giải phương trình: 2
  2 3  2(cotg x  1) .
cos x sin 2 x
 x3  y 3  3 y 2  3 x  2  0
2. Tìm m để hệ phương trình:  có nghiệm thực.
2 2 2
 x  1  x  3 2 y  y  m  0
Câu 3 (2.0 điểm): 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và
đường thẳng (d) lần lượt có phương trình:
x y 1 z  2
(P): 2x  y  2z  2 = 0; (d):  
1 2 1
1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một
khoảng bằng 2 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và tạo với mặt phẳng (P)
một góc nhỏ nhất.
Câu 4 (2.0 điểm):
1. Cho parabol (P): y = x2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2.
Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay
sinh ra bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.
2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2  3. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của biểu thức: P   
1  xy 1  yz 1  zx
Câu 5 (2.0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip
x2 y2
(E):   1 và parabol (P): y2 = 12x.
8 6
12
8  4 1
2. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển Newton: 1  x  
 x
o0o
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................SBD:......................

-163- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu Nội dung Điểm

1. Khi m = 1, hàm số có dạng: y = x3  3x2 + 4


+ TXĐ: R
+ Sự biến thiên: y’ = 3x2  6x = 0  x = 0 hoặc x = 2
Hàm số đồng biến trên: (; 0) và (2; +)
0.25
Hàm số nghich biến trên: (0; 2)
Hàm số đạt CĐ tại x CĐ = 0, y CĐ = 4; đạt CT tại x CT = 2, y CT = 0
y” = 6x  6 = 0  x = 1
Đồ thị hàm số lồi trên (; 1), lõm trên (1; +). Điểm uốn (1; 2)
 3 4
Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim x3 1   3    0.25
x x  x x 
LËp BBT:
x 0 2 +∞
∞
y’ + 0  0 +
4 +∞ 0.25
y

∞ 0

I §å thÞ:
y

0.25

x
O

x  0
2/. Ta có: y’ = 3x2  6mx = 0  
 x  2m 0.25
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m  0.

Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0)  AB  (2m; 4m3 )
0.25
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3)

-164- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vuông góc với
đường thẳng y = x và I thuộc đường thẳng y = x
 2m  4m3  0 0.25
 3
 2m  m

2
Giải ra ta có: m   ;m=0 0.25
2
2
Kết hợp với điều kiện ta có: m  
2

2/. Đk: x  k 0.25
2
Phương trình đã cho tương đương với:
 
3 1  tg 2 x 
4
sin 2 x
 2 3  2cotg x

2(sin 2 x  cos 2 x) 0.25


 3tg 2 x   3  2cotg x
sin x cos x
 3tg 2 x  2tg x  3  0

 tg x   3  
 x    k

3
 0.25
 tg x  1
  x    k
3  6
 
II KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x   k ; kZ 0.25
6 2
 x3  y 3  3 y 2  3 x  2  0 (1)
2/. 
2 2 2
 x  1  x  3 2 y  y  m  0 (2)
0.25
1  x  0
2
 1  x  1
Điều kiện:   
2 y  y  0 0  y  2
2

Đặt t = x + 1  t[0; 2]; ta có (1)  t3  3t2 = y3  3y2. 0.25


Hàm số f(u) = u3  3u2 nghịch biến trên đoạn [0; 2] nên:
0.25
(1)  y = y  y = x + 1  (2)  x 2  2 1  x 2  m  0

Đặt v  1  x 2  v[0; 1]  (2)  v2 + 2v  1 = m.


Hàm số g(v) = v2 + 2v  1 đạt min g (v)  1; m ax g (v)  2 0.25
[ 0;1] [ 0;1]

Vậy hệ phương trình có nghiệm khi và chỉ khi 1  m 2

-165- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 x  t

1/. Đường thẳng () có phương trình tham số là:  y  1  2t ; t  R
z  2  t 0.25

Gọi tâm mặt cầu là I. Giả sử I(t; 1 + 2t; 2+ t)().
Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 nên:
 2
| 2t  1  2t  4  2t  2 | | 6t  5 | t  3 0.25
d ( I ; )    3 
3 3 t   7
 3
 2 1 8  7 17 1 
 Có hai tâm mặt cầu: I   ; ;  vμ I  ;  ;  
 3 3 3 3 3 7 0.25
Vì mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu
có bán kính là R = 5.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2 2 2 2
 2  1  8  7  17   1 0.25
III  x     y     z    25 vμ  x     y     z    25
 3  3  3  3  3  3
 2 x  y  1  0
2/. Đường thẳng () có VTCP u  (1;2;1) ; PTTQ: 
x  z  2  0 0.25

Mặt phẳng (P) có VTPT n  (2; 1; 2)

| 2  2  2 | 6
Góc giữa đường thẳng () và mặt phẳng (P) là: sin   
3. 6 3
0.25
6 3
 Góc giữa mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (Q) cần tìm là cos   1  
9 3
Giả sử (Q) đi qua () có dạng: m(2x + y + 1) + n(x + z  2) = 0 (m2+ n2 > 0)
 (2m + n)x + my + nz + m  2n = 0
0.25
| 3m | 3
Vậy góc giữa (P) và (Q) là: cos   
3. 5m 2  2n 2  4mn 3
 m2 + 2mn + n2 = 0  (m + n)2 = 0  m = n.
0.25
Chọn m = 1, n = 1, ta có: mặt phẳng (Q) là: x + y  z + 3 = 0
1/. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 là: y = 4x  4

IV 0.25

-166- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2 4 2

Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là: V     x dx   (4 x  4) 2 dx  0.25
 
0 1 
 x5 2 16 2  16
=   ( x  1)3   0.5
 5 0 3 1  15

 1 1 1 
2/. Ta có:  (1  xy )  (1  yz )  (1  zx)     9 0.25
 1  xy 1  yz 1  zx 
9 9
P  0.25
3  xy  yz  zx 3  x 2  y 2  z 2
9 3
 P  0.25
6 2
3
Vậy GTNN là P min = khi x = y = z 0.25
2
1/. Giả sử đường thẳng () có dạng: Ax + By + C = 0 (A2 + B2 > 0)
() là tiếp tuyến của (E)  8A2 + 6B2 = C2 (1) 0.25
() là tiếp tuyến của (P)  12B2 = 4AC  3B2 = AC (2)
Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = 2A.
0.25
Với C = 2A  A = B = 0 (loại)

V 2A
Với C = 4A  B  
3
 Đường thẳng đã cho có phương trình: 0.25
2A 2 3
Ax  y  4A  0  x  y40
3 3
2 3
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm: x  y40 0.25
3
12 12 k
 4 1    4 1  12
 1
Ta có:  x   1  1   x      (1)12k C12k  x 4   0.25
 x    x  k 0  x
12 k i
1  12 k
4 k i 
  (1) 12 k
C12k  x  Cki     (1) C12Ck x
  k 0 i 0
x
12 k k i 4 k  4i  i
x
k 0 i 0
V 12 k
0.25
  (1)12k C12k Cki x 4 k 5i
k 0 i 0

Ta chọn: i, k N, 0  i  k  12; 4k  5i = 8


0.25
 i = 0, k = 2; i = 4 , k = 7; i = 8, k 12
Vậy hệ số cần tìm là: C122 .C20  C127 .C74  C12
12 8
.C12  27159 0.25

-167- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: TOÁN, khối A, B
Lần II Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề

Câu I: (2,0 điểm)


2x  4
Cho hàm số y  (C ) .
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi M là một điểm bất kì trên đồ thị (C), tiếp tuyến tại M cắt các tiệm cận của (C) tại A, B.
CMR diện tích tam giác ABI (I là giao của hai tiệm cận) không phụ thuộc vào vị trí của M.
Câu II: (3,0 điểm)
1. Giải hệ phương trình:
 2 2 xy
x  y  x  y  1
2


 x  y  x2  y

 
2. Giải phương trình: 2sin 2  x    2sin x  t anx .
2

 4
3. Giải bất phương trình: log 1 log 5
3
 
x 2  1  x  log 3 log 1
5
 x2  1  x 
Câu III: (2,0 điểm)
e
ln x 3 2  ln 2 x
1. Tính tích phân: I   dx .
1 x
2. Cho tập A  0;1;2;3;4;5 , từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3.
Câu IV: (2,0 điểm)
1. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2; 5), B(4;1) và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình 3x – y + 9 = 0.
2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ với A’.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy
AB = a; cạnh bên AA’ = b. Gọi  là góc giữa hai mp(ABC) và mp(A’BC). Tính tan  và
thể tích chóp A’.BCC’B’.
Câu V: (1,0 điểm)
Cho x  0, y  0, x  y  1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
T 
1 x 1 y

……………………………………………….Hết………………………………………………….

-168- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 A, B NĂM 2011


Câu Ý Nội dung Điểm
I 2
1 Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1,00 điểm)
-Tập xác định: R\{-1}
6
-Sự biến thiên: y '  2  0x  1 . Suy ra hàm số đồng biến trên các khoảng xác 0.25
 x  1
định của hàm số.
- lim y     x  1 là tiệm cận đứng

x  1
0.25
- lim y  2  y  2 là tiệm cận ngang
x 

-Bảng biến thiên


x -∞ -1 +∞
y' + +
+∞ 0.25
y 2 2

-∞

-Đồ thị
y

I 2
0.25
-1 12 x

-4

2 Tìm cặp điểm đối xứng….(1,00 điểm)


 2a  4 
Gọi M  a;    C  a  1 0.25
 a 1 
6 2a  4
Tiếp tuyến tại M có phương trình: y  2  x  a 
 a  1 a 1
0.25
 2a  10 
Giao điểm với tiệm cận đứng x  1 là A  1; 
 a 1 
Giao điểm với tiệm cận ngang y  2 là B  2a  1;2 
0.25
Giao hai tiệm cận I(-1; 2)
12 1 1
IA  ; IB  2  a  1  S IAB  IA. AB  .24  12  dvdt  0.25
a 1 2 2

-169- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Suy ra đpcm

II 3
1 Giải hệ …(1,00 điểm)
 2 2 xy
 x  y  x  y  1 1
2

  dk x  y  0 
 x  y  x2  y  2

2 xy
1   x  y   1  0   x  y   2 xy  x  y   2 xy   x  y   0
2 3
 2 xy 
x y
0.5
 
  x  y   x  y   1  2 xy  x  y  1  0
2

  x  y  1  x  y  x  y  1  2 xy   0
 x  y  1  3
 2
 x  y  x  y  0
2
 4
Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0
Thế (3) vào (2) ta được x 2  y  1
0.5
x  y  1  x  1; y  0
Giải hệ  2  ……
 x  y  1  x  2; y  3
2 Giải phương trình….(1,00 điểm)
Đk: cos x  0 (*)
    sinx 0.25
2sin 2  x    2sin 2 x  t anx  1  cos  2 x    2sin 2 x 
 4  2 cos x
 cos x  sin 2 x.cos x  2sin 2 x.cos x  sinx  cos x  sinx  sin 2 x  cos x  sinx   0 0.25

 cos x  0

 sinx   cos x  t anx  1  x    k
4   0.5
 x k (tm(*))…

sin 2 x  1  2 x   l 2  x   l  4 2
 2 4
3 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
log 1 log 5
3
 
x 2  1  x  log 3 log 1
5
 x2  1  x  (1)

Đk: x  0

0.25

-170- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

1  log 3
log 1
5
 
x 2  1  x  log 3 log 5  
x2  1  x  0


 log 3  log 1
 5
 x 2  1  x .log 5   

x2  1  x   0
 0.25
 log 52  x2  1  x  1  0.25
 0  log 5  x2  1  x  1 
*) 0  log 5  x2  1  x  x  0  0.2

*) log 5  
x 2  1  x  1  x 2  1  x  5  x 2  1  5  x  ...  x 
12
5
 12 
Vậy BPT có nghiệm x   0; 
 5
III 2
1 Tính tích phân (1,00 điểm)

ln x 3 2  ln 2 x
e e
1e 1
I  dx   ln x 2  ln xd  ln x     2  ln x  3 d  2  ln 2 x 
3 2 2

1 x 1 21 0.5
e

 2  ln x  2 4
1 3 3
3
 .   3 34  3 24  0.5
2 4 8 
1

2 Lập số …..(1,00 điểm)


-Gọi số cần tìm là abcde  a  0  0.25
-Tìm số các số có 5 chữ số khác nhau mà có mặt 0 và 3 không xét đến vị trí a.
Xếp 0 và 3 vào 5 vị trí có: A52 cách
3 vị trí còn lại có A43 cách 0.25
Suy ra có A A số 2
5
3
4

-Tìm số các số có 5 chữ số khác nhau mà có mặt 0 và 3 với a = 0.


Xếp 3 có 4 cách 0.25
3 vị trí còn lại có A43 cách
Suy ra có 4. A43 số 0.25
Vậy số các số cần tìm tmycbt là: A A - 4. A = 384 2
5
3
4
3
4

IV 2
1 Viết phương trình đường tròn….(1,00 điểm)
Gọi I  a; b  là tâm đường tròn ta có hệ

-171- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 2  a 2   5  b 2   4  a 2  1  b 2 (1) 0.25
 IA  IB 
   3a  b  9 
2

 IA  d  I ;    2  a    5  b  
2 2
 2 0.25
 10
1  a  2b  3 thế vào (2) ta có b2  12b  20  0  b  2  b  10
*) với b  2  a  1; R  10   C  :  x  1   y  2   10
2 2
0.25
*)với b  10  a  17; R  250   C  :  x  17    y  10   250
2 2
0.25
2 Hình lăng trụ ….(1,00 điểm)
Gọi O là tâm đáy suy ra A ' O   ABC  và góc   AIA ' A' C'

*)Tính tan  0.25


A 'O 1 1a 3 a 3
tan  
B'
với OI  AI  
OI 3 3 2 6
a 2
3b  a
2 2

A ' O 2  A ' A2  AO 2  b 2   A C
3 3 O
I
2 3b  a 2 2

 tan   B
0.25
a
*)Tính VA '. BCC ' B '
1
VA '. BCC ' B '  VABC . A ' B 'C '  VA'. ABC  A ' O.S ABC  A ' O.S ABC
3
0.5
2 3b 2  a 2 1 a 3 a 2 3b 2  a 2
 . . .a   dvtt 
3 3 2 2 6
V 1
 
Đặt x  cos 2 a; y  sin 2 a  a   0;
 khi đó
 2
cos 2 a sin 2 a cos3 a  sin 3 a  sin a  cos a 1  sin a.cos a 
T   
sin a cos a sina.cos a sin a.cos a
  t2 1
Đặt t  sin a  cos a  2 sin  a    sin a.cos a 
 4 2

Với 0  a  1 t  2
2
t 3  3t
Khi đó T  2  f t  ;
t 1
t 4  3
f 't   2
 
t  1
2  0 t  1; 
2   f  t   f  2  2

Vậy min f  t   f
t1; 2 
 2  1 1
2 khi x  y  . Hay min T  2 khi x  y  .
2 2

-172- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø nhÊt khèi A
Tr−êng THPT TrÇn H−ng §¹o M«n: To¸n Thêi gian: 180 phót
I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm)
2x  1
C©u I (2 ®iÓm). Cho hμm sè y  cã ®å thÞ lμ (C)
x2
1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vμ vÏ ®å thÞ cña hμm sè
2.Chøng minh ®−êng th¼ng d: y = -x + m lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B.
T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dμi nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
1.Gi¶i ph−¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2.Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh log 22 x  log 2 x 2  3  5 (log 4 x 2  3)
dx
C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hμm I  
sin x. cos 5 x
3

C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A 1 B 1 C 1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn vμ
mÆt ph¼ng ®¸y b»ng 300. H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A 1 B 1 C 1 ) thuéc ®−êng th¼ng B 1 C 1 .
TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng AA 1 vμ B 1 C 1 theo a.
C©u V (1 ®iÓm). Cho a, b, c  0 và a 2  b 2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 b3 c3
P  
1  b2 1  c2 1  a2

II.PhÇn riªng (3 ®iÓm)


1.Theo ch−¬ng tr×nh chuÈn
C©u VIa (2 ®iÓm).
1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®−êng trßn (C) cã ph−¬ng tr×nh (x-1)2 + (y+2)2 = 9 vμ
®−êng th¼ng d: x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®−êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mμ tõ ®ã kÎ ®−îc
hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn (C) (B, C lμ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
2.Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ®iÓm A(10; 2; -1) vμ ®−êng th¼ng d cã ph−¬ng tr×nh
 x  1  2t

y  t . LËp ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vμ kho¶ng c¸ch tõ d tíi (P) lμ
 z  1  3t

lín nhÊt.
C©u VIIa (1 ®iÓm). Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 4 ch÷ sè kh¸c nhau vμ kh¸c 0 mμ trong mçi sè lu«n
lu«n cã mÆt hai ch÷ sè ch½n vμ hai ch÷ sè lÎ.

2.Theo ch−¬ng tr×nh n©ng cao (3 ®iÓm)


C©u VIb (2 ®iÓm)
1.Trong mÆt ph¼ng víi hÖ täa ®é Oxy cho ®−êng trßn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 vμ ®−êng
th¼ng d cã ph−¬ng tr×nh x + y + m = 0. T×m m ®Ó trªn ®−êng th¼ng d cã duy nhÊt mét ®iÓm A mμ tõ ®ã
kÎ ®−îc hai tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn (C) (B, C lμ hai tiÕp ®iÓm) sao cho tam gi¸c ABC vu«ng.
2.Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho ®iÓm A(10; 2; -1) vμ ®−êng th¼ng d cã ph−¬ng
x 1 y z 1
tr×nh   . LËp ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng (P) ®i qua A, song song víi d vμ kho¶ng c¸ch tõ d
2 1 3
tíi (P) lμ lín nhÊt.
C©u VIIb (1 ®iÓm) Cã bao nhiªu sè tù nhiªn cã 5 ch÷ sè kh¸c nhau mμ trong mçi sè lu«n lu«n cã mÆt
hai ch÷ sè ch½n vμ ba ch÷ sè lÎ.
-HÕt-

-173- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 khèi a m«n to¸n

I.PhÇn dμnh cho tÊt c¶ c¸c thÝ sÝnh


C©u §¸p ¸n §iÓ
m
1. (1,25 ®iÓm)
I a.TX§: D = R\{-2}
(2 b.ChiÒu biÕn thiªn
®iÓm) +Giíi h¹n: lim y  lim y  2; lim y  ; lim y   0,5
x   x   x  2  x  2 

Suy ra ®å thÞ hμm sè cã mét tiÖm cËn ®øng lμ x = -2 vμ mét tiÖm cËn ngang lμ
y=2

3
+ y'   0 x  D
( x  2) 2
Suy ra hμm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (;2) vμ (2;) 0,25
+B¶ng biÕn thiªn

x  -2 
y’ + + 0,25
 2
y

2 
c.§å thÞ:
1 1
§å thÞ c¾t c¸c trôc Oy t¹i ®iÓm (0; ) vμ c¾t trôc Ox t¹i ®iÓm(  ;0)
2 2
§å thÞ nhËn ®iÓm (-2;2) lμm t©m ®èi xøng y
0,25

-2 O x

2. (0,75 ®iÓm)
Hoμnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ (C ) vμ ®−êng th¼ng d lμ nghiÖm cña ph−¬ng
2x  1  x  2
tr×nh  x  m   2 0,25
x2  x  (4  m) x  1  2m  0 (1)
Do (1) cã   m 2  1  0 va (2) 2  (4  m).(2)  1  2m  3  0 m nªn ®−êng
th¼ng d lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C ) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B
Ta cã y A = m – x A ; y B = m – x B nªn AB2 = (x A – x B )2 + (y A – y B )2 = 0,5
2(m + 12) suy ra AB ng¾n nhÊt  AB nhá nhÊt  m = 0. Khi ®ã
2 2

-174- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
AB  24
II 1. (1 ®iÓm)
(2 Ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi 0,5
®iÓm) 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8
 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0
 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 0,25
1  sin x  0
 
6 cos x  2 sin x  7  0 (VN )
 0,25
x   k 2
2
2. (1 ®iÓm)
x  0
§K: 
log 2 x  log 2 x  3  0
2 2

BÊt ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi 0,5


log 22 x  log 2 x 2  3  5 (log 2 x  3) (1)
®Æt t = log 2 x,
BPT (1)  t 2  2t  3  5 (t  3)  (t  3)(t  1)  5 (t  3)
t  1 0,25
 t  1 log x  1
 t  3   2
(t  1)(t  3)  5(t  3) 2 3  t  4 3  log 2 x  4

 1
 0 x 1
 2 VËy BPT ®· cho cã tËp nghiÖm lμ: (0; ]  (8;16)
 2
8  x  16
III dx dx
I  3 3 2
 8 3
1 ®iÓm sin x. cos x. cos x sin 2 x. cos 2 x
®Æt tanx = t 0,5
dx 2t
 dt  ; sin 2 x 
cos x2
1 t2
dt (t 2  1) 3
 I  8  dt
2t 3 t3
( )
1 t2
t 6  3t 4  3t 2  1
 dt
t3
3 1 3 1
  (t 3  3t   t 3 )dt  tan 4 x  tan 2 x  3 ln tan x  C 0,5
t 4 2 2 tan 2 x

-175- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
C©u IV
1 ®iÓm Do AH  ( A1 B1C1 ) nªn gãc AA1 H lμ gãc gi÷a AA 1 vμ (A 1 B 1 C 1 ), theo gi¶
thiÕt th× gãc AA1 H b»ng 300. XÐt tam gi¸c vu«ng AHA 1 cã AA 1 = a, gãc
a 3
AA1 H =300  A1 H  . Do tam gi¸c A 1 B 1 C 1 lμ tam gi¸c ®Òu c¹nh a, H
2
a 3
thuéc B 1 C 1 vμ A1 H  nªn A 1 H vu«ng gãc víi B 1 C 1 . MÆt kh¸c
2 0,5
AH  B1C1 nªn B1C1  ( AA1 H )
A B

C
K

A1 C
H
B1
KÎ ®−êng cao HK cña tam gi¸c AA 1 H th× HK chÝnh lμ kho¶ng c¸ch gi÷a 0,25
AA 1 vμ B 1 C 1
A1 H . AH a 3 0,25
Ta cã AA 1 .HK = A 1 H.AH  HK  
AA1 4
C©u V a3 b3 c3
Ta có: P + 3 =  b2   c2   a2
1 ®iÓm 1 b 2
1 c 2
1 a 2

6 a1 b
3
a 2 2
b3 1  c2
b2
 P      
4 2 2 1 b 2
2 1 b 2
4 2 2 1  c2 2 1  c2 4 2
0,5
c 3
1 a c 2
a b 2
c 6 6 6
   33 
 33  33
2 1 a2 2 1 a2 4 2 16 2 16 2 16 2
3 3 9
 P  (a 2  b 2  c 2 )  6
2 2 23 2 2 2 8
9 3 9 3 3
P     0,5
2 2 6 3
2 2 2 2 2 2 2
Để P Min khi a = b = c = 1
PhÇn riªng.
1.Ban c¬ b¶n
C©u 1.( 1 ®iÓm)
VIa Tõ ph−¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®−êng trßn ta cã t©m I(1;-2), R = 3, tõ A kÎ
2 ®−îc 2 tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn vμ AB  AC => tø gi¸c ABIC lμ h×nh 0,5
®iÓm vu«ng c¹nh b»ng 3  IA  3 2

-176- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
m 1  m  5
  3 2  m 1  6  
2 m  7
0,5
2. (1 ®iÓm)

Gäi H lμ h×nh chiÕu cña A trªn d, mÆt ph¼ng (P) ®i qua A vμ (P)//d, khi ®ã
kho¶ng c¸ch gi÷a d vμ (P) lμ kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn (P).
Gi¶ sö ®iÓm I lμ h×nh chiÕu cña H lªn (P), ta cã AH  HI => HI lín nhÊt khi 0,5
AI
VËy (P) cÇn t×m lμ mÆt ph¼ng ®i qua A vμ nhËn AH lμm vÐc t¬ ph¸p tuyÕn.
H  d  H (1  2t ; t ;1  3t ) v× H lμ h×nh chiÕu cña A trªn d nªn
AH  d  AH .u  0 (u  (2;1;3) lμ vÐc t¬ chØ ph−¬ng cña d)
0,5
 H (3;1;4)  AH (7;1;5) VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
C©u Tõ gi¶ thiÕt bμi to¸n ta thÊy cã C 42  6 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (v× kh«ng cã sè 0,5
VIIa 0)vμ C52  10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã C52 . C52 = 60 bé 4 sè tháa m·n bμi
1
to¸n
®iÓm
Mçi bé 4 sè nh− thÕ cã 4! sè ®−îc thμnh lËp. VËy cã tÊt c¶ C 42 . C52 .4! = 1440 0,5

2.Ban n©ng cao.


C©u 1.( 1 ®iÓm)
VIa Tõ ph−¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®−êng trßn ta cã t©m I(1;-2), R = 3, tõ A kÎ ®−îc 2
2 tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn vμ AB  AC => tø gi¸c ABIC lμ h×nh vu«ng 0,5
®iÓm c¹nh b»ng 3  IA  3 2
m 1  m  5
  3 2  m 1  6  
2 m  7
0,5
2. (1 ®iÓm)
Gäi H lμ h×nh chiÕu cña A trªn d, mÆt ph¼ng (P) ®i qua A vμ (P)//d, khi ®ã kho¶ng
c¸ch gi÷a d vμ (P) lμ kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn (P).
Gi¶ sö ®iÓm I lμ h×nh chiÕu cña H lªn (P), ta cã AH  HI => HI lín nhÊt khi 0,5
AI
VËy (P) cÇn t×m lμ mÆt ph¼ng ®i qua A vμ nhËn AH lμm vÐc t¬ ph¸p tuyÕn.
H  d  H (1  2t ; t ;1  3t ) v× H lμ h×nh chiÕu cña A trªn d nªn
AH  d  AH .u  0 (u  (2;1;3) lμ vÐc t¬ chØ ph−¬ng cña d)
0,5
 H (3;1;4)  AH (7;1;5) VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
C©u Tõ gi¶ thiÕt bμi to¸n ta thÊy cã C52  10 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (kÓ c¶ sè cã ch÷ 0,5
VIIa sè 0 ®øng ®Çu) vμ C53 =10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã C52 . C53 = 100 bé 5 sè ®−îc
1
®iÓm chän.
Mçi bé 5 sè nh− thÕ cã 5! sè ®−îc thμnh lËp => cã tÊt c¶ C52 . C53 .5! = 12000 sè. 0,5
MÆt kh¸c sè c¸c sè ®−îc lËp nh− trªn mμ cã ch÷ sè 0 ®øng ®Çu lμ C 41 .C53 .4! 960 .
VËy cã tÊt c¶ 12000 – 960 = 11040 sè tháa m·n bμi to¸n
5

-177- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

-178- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Sở GD & ĐT Thanh Hoá KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12


Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B và D
Tháng 01/2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)


Câu I. (2.0 điểm)
x
Cho hàm số y = (C)
x-1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C)
đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Câu II. (2.0 điểm)
1. Giải phương trình 2cos6x+2cos4x- 3cos2x = sin2x+ 3
 2 1
2 x  x  y  2
2. Giải hệ phương trình 
 y  y 2 x  2 y 2  2

Câu III. (1.0 điểm)
1
x
 (x sin x 
2 3
Tính tích phân )dx
0
1 x
Câu IV. (1.0 điểm)
1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện   2
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Câu V. (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x < 3 ) các cạnh còn lại đều bằng 1.
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x
PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B (Nếu thí sinh làm cả hai phần sẽ không dược chấm
điểm).
A. Theo chương trình nâng cao
Câu VIa. (2.0 điểm)
1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d 1 ) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d 2 ): 4x + 3y - 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d 1 ), (d 2 ), trục Oy.
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là
tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
Câu VIIa. (1.0 điểm)
log 3 ( x  1) 2  log 4 ( x  1)3
Giải bất phương trình 0
x2  5x  6
B. Theo chương trình chuẩn
Câu VIb. (2.0 điểm)
1. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2
điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q):
x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q).
Câu VIIb. (1.0 điểm)
Giải phương trình Cxx  2Cxx 1  Cxx  2  Cx2x23 ( Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử)

.................HẾT..............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh..................................................

-179- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B - D
Tháng 01/2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)

CÂU NỘI DUNG THANG


ĐIỂM
Câu I 0.25
(2.0đ) TXĐ : D = R\{1}
1. Chiều biến thiên 0.25
(1.0đ) lim f ( x)  lim f ( x)  1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  x 

lim f ( x)  , lim   nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1 x 1
1
y’ =  0
( x  1) 2

Bảng biến thiên 0.25

x - 1 +

y' - -

1
y +

1
-

Hàm số nghịc biến trên (;1) và (1; )


Hàm số không có cực trị
Đồ thị.(tự vẽ) 0.25
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (0 ;0)
Vẽ đồ thị
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng

2.(1.0đ) Giả sử M(x 0 ; y 0 ) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối 0.25
xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
1 x
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : y   ( x  x0 )  0
( x0  1) 2
x0  1
1 x02
 x  y  0
( x0  1) 2 ( x0  1) 2

2 0.25
x0  1
Ta có d(I ;tt) =
1
1
( x0  1) 4
2t (1  t )(1  t )(1  t 2 )
Xét hàm số f(t) = (t  0) ta có f’(t) =
1 t4 (1  t 4 ) 1  t 4

-180- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
f’(t) = 0 khi t = 1 0.25
Bảng biến thiên x 0 1 +
từ bảng biến thiên ta c
d(I ;tt) lớn nhất f'(t) + 0 - khi và
chỉ khi t = 1 hay
f(t) 2

 x0  2
x0  1  1  
 x0  0
+ Với x 0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25
+ Với x 0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4

Câu 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x 0.25


II(2.0đ) 0.25
cos x=0
1. 
(1.0đ)  2cos5x =sinx+ 3 cos x

cos x  0 0.25

cos5x=cos(x-  )
 6
  0.25
 x  2  k

 k
 x   
 24 2

 x    k 2
 42 7
2.(1.0đ) ĐK : y  0 0.5
 2 1
 2 x  x  20
2u  u  v  2  0
2
 y
hệ   đưa hệ về dạng  2
 2  1 x20 2v  v  u  2  0
 y 2 y



 0.5
 u  v 
 u  v  1
 u  1  v   u  v  1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
 2 
2v  v  u  2  0  3 7  3 7
 u  2 u 
 2
 , 
 1  7 v  1  7
 v  
 2 2
3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
Câu III. 1 1
x 0.25
(1.0đ) I   x 2 sin x 3 dx   dx
0 0
1  x

-181- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
0.25
x sin x 3 dx đặt t = x3 ta tính được I 1 = -1/3(cos1 - sin1)
2
Ta tính I 1 =
0
1
x
1
1   0.25
Ta tính I 2 = 0 1  x dx đặt t = x ta tính được I 2 = 2  (1 
0
1 t 2
)dt  2(1  )  2 
4 2

 0.25
Từ đó ta có I = I 1 + I 2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2 
2
1 1 1 0.25
Câu IV. Ta có    2 nên
x y z
(1.0đ)
0.25
1 1 1 y 1 z 1 ( y  1)( z  1)
 1 1   2 (1)
x y z y z yz
1 1 1 x 1 z 1 ( x  1)( z  1)
Tương tự ta có  1 1   2 (2)
y x z x z xz
1 1 1 x 1 y 1 ( x  1)( y  1)
 1 1   2 (3)
y x y x y xy

1 0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x  1)( y  1)( z  1) 
8
0.25
1 3
vậy A max = x yz
8 2

Câu V. 0.5
(1.0đ) Ta có SBD  DCB (c.c.c)  SO  CO S
Tương tự ta có SO = OA
vậy tam giác SCA vuông tại S.
 CA  1  x 2

Mặt khác ta có
AC 2  BD 2  AB 2  BC 2  CD 2  AD 2
C D
 BD  3  x 2 (do 0  x  3)
H
1
 S ABCD  1  x2 3  x2 O
4 B
A

Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 0.25


Vì SB = SD nên HB = HD
 H  CO
1 1 1 x 0.25
Mà 2
 2
 2  SH 
SH SC SA 1  x2
1
Vậy V = x 3  x 2 (dvtt)
6
Câu 0.5
VIa. Gọi A là giao điểm d 1 và d 2 ta có A(3 ;0)
(2.0đ) Gọi B là giao điểm d 1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
1. Gọi C là giao điểm d 2 với Oy ta có C(0 ;4)

-182- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
(1.0đ) 0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
2. 1.0
(1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Y

Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1) D' A'

B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2)


Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm
M,N,B,C’ có dạng C'
2 2 2
x + y + z +2Ax + 2By+2Cz +D = 0 B'

Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có


 5 N

 A  
1  2 A  D  0 2

2  2 B  2C  D  0 5 M

  B   D A X
   2
8  4 A  4C  D  0  1
8  4 B  4C  D  0 C  
 2 C B

 D  4 Z

Vậy bán kính R = A2  B 2  C 2  D  15


Câu Đk: x > - 1 0.25
VIIa
(1.0đ) 3log 3 ( x  1) 0.25
2 log 3 ( x  1) 
log 3 4
bất phương trình  0
( x  1)( x  6)

log 3 ( x  1)
 0
x6 0.25
0 x6 0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2 0.25

Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình 0.25
Câu
(1  a ) 2  b 2  R 2
VIb 
(1  a )  (2  y )  R
2 2 2
(2.0đ)
1. (a  b  1) 2  2 R 2
(1.0đ) 
a  0 0.5

 b  1
R2  2

Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
   
2. Ta có AB(1;1;1), nQ (1; 2;3),  AB; nQ   (1; 2;1) 1.0
(1.0đ)     
Vì  AB; nQ   0 nên mặt phẳng (P) nhận  AB; nQ  làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0
Câu 2  x  5 1.0
VIIb ĐK : 
(1.0đ) x  N
Ta có Cxx  Cxx 1  Cxx 1  Cxx  2  Cx2x23  Cxx1  Cxx11  Cx2x23  Cxx 2  Cx2x23
 (5  x)!  2!  x  3

-183- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Chó ý: NÕu thÝ sinh lμm bμi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mμ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p
¸n quy ®Þnh.

-184- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐH&CĐ LÀNI NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN TOÁN-KHỐI A+B: (180 phút)
-----------------------@--------------------------- --------------------------------------@-----------------------------------
(Không kể thời gian phát đề)
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm):
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  x 3  3mx 2  3(m 2  1) x  m3  m (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.
Câu II (2 điểm):

1. Giải phương trình : 2cos3x.cosx+ 3(1  s in2x)=2 3cos 2 (2 x  )
4
2. Giải phương trình :
log 21 (5  2 x)  log 2 (5  2 x).log 2 x 1 (5  2 x)  log 2 (2 x  5) 2  log 2 (2 x  1).log 2 (5  2 x)
2
 
tan( x  )
6
Câu III (1 điểm): Tính tích phân : I 4 dx
0
cos2x
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SD và mặt phẳng
(AMN). Chứng minh SD vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.
Câu V (1 điểm): Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3( x 2  y 2  z 2 )  2 xyz .
B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng  : 3x  4 y  4  0 .
Tìm trên  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC
bằng15.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v(1;6; 2) , vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S).
Câu VIIa(1 điểm): Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Niutơn của biểu thức : P  (1  2 x  3 x 2 )10
2.Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y 2
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) :   1 và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) .
9 4
Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v(1;6; 2) , vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S).
Câu VIIb (1 điểm):
2 22 2n n 121
Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn 
2 3 n 1 n 1
-------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không g ải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:..............................

-185- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN VÀ
THANG ĐIỂM

Câu NỘI DUNG Điêm


2. Ta có y  3x  6mx  3(m 2  1)
, 2

Để hàm số có cực trị thì PT y ,  0 có 2 nghiệm phân biệt


05
 x 2  2mx  m 2  1  0 có 2 nhiệm phân
I biệt
   1  0, m
Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số 025

B(m+1;-2-2m)
 m  3  2 2
Theo giả thiết ta có OA  2OB  m 2  6m  1  0   025
 m  3  2 2
Vậy có 2 giá trị của m là m  3  2 2 và m  3  2 2 .
1.
  
PT  cos4x+cos2x+ 3(1  sin 2 x)  3 1  cos(4x+ )  05
 2 
 cos4x+ 3 sin 4 x  cos2x+ 3 sin 2 x  0
 
 sin(4 x  )  sin(2 x  )  0
6 6
  
 x k
 18 3 05
 2sin(3 x  ).cosx=0  
6  x=   k
II  2
  
Vậy PT có hai nghiệm x  k và x k .
2 18 3

 1 5
 x
2. ĐK :  2 2.
 x  0
05
Với ĐK trên PT đã cho tương đương với
log 22 (5  2 x)
log 22 (5  2 x)   2 log 2 (5  2 x)  2 log 2 (5  2 x) log 2 (2 x  1)
log 2 (2 x  1)

 1
x  4
log 2 (2 x  1)  1 
 1
 log 2 (5  2 x)  2 log 2 (2 x  1)   x   x  2 025
 2
log 2 (5  2 x)  0 x  2


Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2. 025

-186- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
III   
tan( x  )
4 dx   tan x  1 dx
6 6 2
025
I  0 (t anx+1)2
0
cos2x
1
Đặt t  t anx  dt= 2
dx  (tan 2 x  1)dx
cos x
x 0t 0 05
 1
x t 
6 3
1
1
3
dt 1 3 1 3 025
Suy ra I    .
0
(t  1) 2
t  10 2

IV

05
 AM  BC , ( BC  SA, BC  AB)
Ta có   AM  SC (1)
 AM  SB, ( SA  AB)
Tương tự ta có AN  SC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AI  SC
Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB)
1
Suy ra VABMI  S ABM .IH
3
a2
Ta có S ABM  05
4
IH SI SI .SC SA2 a2 1 1 1
      IH  BC  a
BC SC SC 2
SA  AC
2 2
a  2a
2 2
3 3 3
V 2 3
1a a a
Vậy VABMI  
3 4 3 36
Ta c ó:
P  3  ( x  y  z ) 2  2( xy  yz  zx)   2 xyz
025
 3 9  2( xy  yz  zx)  2 xyz
 27  6 x( y  z )  2 yz ( x  3)

-187- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
( y  z )2
 27  6 x(3  x)  ( x  3)
2
025
1
 ( x 3  15 x 2  27 x  27)
2
Xét hàm số f ( x)   x3  15 x 2  27 x  27 , với 0<x<3
x  1
f , ( x)  3x 2  30 x  27  0  
x  9
05
x  0 1 3 
y’ + 0 -
VIa
y 14

Từ bảng biến thiên suy ra MinP=7  x  y  z  1 .


3a  4 16  3a
1. Gọi A(a; )  B(4  a; ) . Khi đó diện tích tam giác ABC là
4 4
1 05
S ABC  AB.d (C  )  3 AB .
2
2
 6  3a  a  4
Theo giả thiết ta có AB  5  (4  2a )   2
  25   a  0 05
 2  
VIIa Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
2. Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;-3;2) và  bán kính R=4
Véc tơ pháp tuyến của ( ) là n(1; 4;1) 025

Vì ( P)  ( ) và song song với giá của v nên nhận véc tơ
   025
n p  n  v  (2; 1; 2) làm vtpt. Do đó (P):2x-y+2z+m=0
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên
 m  21 025
d ( I  ( P))  4 d ( I  ( P))  4  
m  3
Vậy có hai mặt phẳng : 2x-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0. 025

VIb
10 10 k 05
Ta có P  (1  2 x  3 x 2 )10   C10k (2 x  3 x 2 ) k   ( C10k Cki 2k i 3i x k i )
k 0 k 0 i 0

k  i  4
 i  0 i  1 i  2 025
Theo giả thiết ta có 0  i  k  10    
i, k  N k  4 k  3 k  2

Vậy hệ số của x 4 là: C104 24  C103 C31 223  C102 C22 32  8085 . 025
VIIb
1. Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
x2 y2
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có   1 và diện tích tam giác ABC 05
9 4

1 85 85 x y
S ABC  AB.d (C  AB)  2x  3 y  3 
2 2 13 13 3 4

-188- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
85  x 2 y 2  170
3 2    3
13  9 4  13
 x2 y2 05

 9  4  1  x  3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi   2 . Vậy C ( ; 2) .
x  y y  2 2
 3 2 
Xét khai triển (1  x) n  Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn x n
Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được:
05
3n 1  1 22 23 2n 1 n
 2Cn0  Cn1  Cn3  ...  Cn
n 1 2 3 n 1
2 22 2n n 3n 1  1 121 3n 1  1
Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn   
 2 3 n 1 2(n  1) n  1 2(n  1)
 3n 1  243  n  4 05
Vậy n=4.

-189- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Tr−êng THPT NguyÔn HuÖ ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2011
M«n: TO¸N ; Khèi: A,B
(Thêi gian lμm bμi: 180 phót)
PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 ®iÓm)
2x 1
C©u I (2 ®iÓm) Cho hμm sè y 
x 1
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vμ vÏ ®å thÞ (C) cña hμm sè ®· cho.
2. T×m trªn (C) nh÷ng ®iÓm cã tæng kho¶ng c¸ch ®Õn hai tiÖm cËn cña (C) nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
 x1  y 1  4
1. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh: 
 x6  y  4  6
1 2(cos x  sin x)
2. Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 
tan x  cot 2 x cot x  1
C©u III (1 ®iÓm)
Trong mÆt ph¼ng (P) cho ®−êng trßn (C) t©m O ®−êng kÝnh AB = 2R.Trªn ®−êng th¼ng vu«ng
2R
gãc víi (P) t¹i O lÊy ®iÓm S sao cho OS = R 3 . I lμ ®iÓm thuéc ®o¹n OS víi SI = . M lμ mét
3
®iÓm thuéc (C). H lμ h×nh chiÕu cña I trªn SM. T×m vÞ trÝ cña M trªn (C) ®Ó tø diÖn ABHM cã thÓ tÝch
lín nhÊt.T×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã.
C©u IV (1 ®iÓm)
1
dx
TÝnh tÝch ph©n: I=  1 x 
1 1  x2
C©u V (1 ®iÓm) Cho x, y, z lμ 3 sè thùc d−¬ng tháa m·n xyz=1. Chøng minh r»ng
1 1 1
  1
x  y 1 y  z 1 z  x 1
PhÇn riªng (3,0 ®iÓm).ThÝ sinh chØ ®−îc lμm mét trong hai phÇn (phÇn A hoÆc B)
A.Theo ch−¬ng tr×nh ChuÈn
C©u VI.a (1 ®iÓm) Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch
3
b»ng vμ träng t©m thuéc ®−êng th¼ng  : 3x – y – 8 = 0. T×m täa ®é ®Ønh C.
2
C©u VII.a (1 ®iÓm) Tõ c¸c ch÷ sè 0,1,2,3,6,7,8,9 cã thÓ lËp ®−îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 6 ch÷ sè
®«i mét kh¸c nhau ( ch÷ sè ®Çu tiªn ph¶i kh¸c 0) trong ®ã ph¶i cã ch÷ sè 7.
C©u VIII.a (1 ®iÓm) T×m a ®Ó bÊt ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm: log 1 x 2  1  log 1 ( ax  a )
3 3
B.Theo ch−¬ng tr×nh N©ng cao
x2 y2
C©u VI.b (1 ®iÓm) Trong mÆt ph¼ng Oxy cho elip (E):   1 vμ ®−êng th¼ng  :3x + 4y =12.
4 3
Tõ ®iÓm M bÊt k× trªn  kÎ tíi (E) c¸c tiÕp tuyÕn MA, MB. Chøng minh r»ng ®−êng th¼ng AB lu«n
®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.
x2  4 x  3
C©u VII.b (1 ®iÓm) Cho hμm sè y  cã ®å thÞ (C).Gi¶ sö ®−êng th¼ng y = kx + 1 c¾t (C)
x2
t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt A, B. T×m tËp hîp trung ®iÓm I cña AB khi k thay ®æi.
   
log2 x log2 x
C©u VIII.b (1 ®iÓm) Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 3 1  x. 3 1  1  x2

------------ -------------
-190- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Trêng THPT NguyÔn HuÖ ®¸p ¸n – thang ®iÓm
®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2011
M«n: TO¸N ; Khèi: A,B

Lu ý:Mäi c¸ch gi¶i ®óng vμ ng¾n gän ®Òu cho ®iÓm tèi ®a
C©u §¸p ¸n §iÓm
I 1.(1,0 ®iÓm) Kh¶o s¸t . . .

(2,0 ®iÓm) * TËp x¸c ®Þnh: D = R\{ - 1}


* Sù biÕn thiªn 0,25
- Giíi h¹n vμ tiÖm cËn: lim y  lim y  2 ; tiÖm cËn ngang: y = 2
x  x 

lim y  ; lim  y   ; tiÖm cËn ®øng: x = - 1


x ( 1) x ( 1)

- B¶ng biÕn thiªn


1
Ta cã y '   0 víi mäi x  - 1
( x  1) 2 0,5
x - -1 +
y’ + +

y + 2

2 -

Hμm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (-  ; -1) vμ ( -1; +  )


* §å thÞ
0,25

2. (1,0 ®iÓm) T×m trªn (C) nh÷ng ®iÓm. . .


2 x0  1 0,25
Gäi M(x 0 ;y 0 ) lμ mét ®iÓm thuéc (C), (x 0  - 1) th× y0 
x0  1
Gäi A, B lÇn lît lμ h×nh chiÕu cña M trªn TC§ vμ TCN th×
2 x0  1 1 0,25
MA = |x 0 +1| , MB = | y 0 - 2| = | - 2| = | |
x0  1 x0  1

-191- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

1 0,25
Theo Cauchy th× MA + MB  2 x 0  1 . =2
x0  1

 MA + MB nhá nhÊt b»ng 2 khi x 0 = 0 hoÆc x 0 = -2.Nh vËy ta cã hai


®iÓm cÇn t×m lμ (0;1) vμ (-2;3) 0,25

II 1.(1,0 ®iÓm) Gi¶i hÖ . . .


§iÒu kiÖn: x  -1, y  1 0,25
Céng vÕ theo vÕ råi trõ vÕ theo vÕ ta cã hÖ
(2,0 ®iÓm)  x1  x6  y 1  y 4 10 0,25

 x6  x1  y 4  y 1  2
§Æt u= x  1  x  6 , v = y  1  y  4 . Ta cã hÖ

 u  v10
5 5
  2

u 5
 v 5 0,25
u v

 x 3
 y 5 lμ nghiÖm cña hÖ 0,25
2. (1,0 ®iÓm) Gi¶i ph¬ng tr×nh . . .
§iÒu kiÖn:sinx.cosx  0 vμ cotx  1 0,25
Ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng
1 2(cos x  sin x) 0,25

sin x cos 2 x cos x
 1
cos x sin 2 x sin x
2 
 cosx =  x =   k 2 0,25
2 4

§èi chiÕu ®iÒu kiÖn pt cã 1 hä nghiÖm x =   k 2 0,25
4
III T×m vÞ trÝ . . .
(1,0 ®iÓm) S

H
I

O
B
A

-192- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2R
Tø gi¸c IHMO néi tiÕp nªn SH.SM = SI.SO mμ OS = R 3 , SI = ,
3
SM = SO 2  OM 2  2 R  SH = R hay H lμ trung ®iÓm cña SM 0,25
1 3
Gäi K lμ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña H lªn mp(MAB) th× HK = SO= R,
2 2
(kh«ng ®æi)
 V BAHM lín nhÊt khi dt(  MAB) lín nhÊt  M lμ ®iÓm gi÷a cña cung AB
0,25
3 3
Khi ®ã V BAHM = R (®vtt)
6 0,5
IV TÝnh tÝch ph©n . . .
(1,0 ®iÓm) §Æt u = x+ 1  x 2 th× u - x= 1  x 2  x 2  2ux  u 2  1  x 2
u2 1 1 1 
x  dx  1  2  du
2u 2 u 
§æi cËn x= - 1 th× u = 2 -1 0,25
x = 1 th× u = 2 +1
1 1 
1  2  du 1
2 1 2 1 2 1
I   
2 u  du 1 du 0,25
1 u

2  1 u  2  (1  u )u 2
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1
1 du 1  1 1 1 
=  1 u  2   2   du
u u u 1 
0,25
2 1 
2 2 1

=1 0,25
C©u V §Æt x=a3 y=b3 z=c3 th× x, y, z >0 vμ abc=1.Ta cã 0,25
(1,0 ®iÓm)
a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab)  (a+b)ab, do a+b>0 vμ a2+b2-ab  ab
 a3 + b3+1  (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0

1 1
  0,5
a  b  1 ab  a  b  c 
3 3

T¬ng tù ta cã
1 1 1 1
 , 
b  c  1 bc  a  b  c 
33
c  a  1 ca  a  b  c 
3 3

Céng theo vÕ ta cã
1 1 1 1 1 1
  = 3 + 3 3 + 3 3
x  y 1 y  z 1 z  x 1 a  b 1 b  c 1 c  a 1
3

1  1 1 1  1
    = c  a  b  1
 a  b  c   ab bc ca   a  b  c 
DÊu b»ng x¶y ra khi x=y=z=1 0,25

VI. a T×m täa ®é . . .


-193- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
(1,0 ®iÓm) Ta cã: AB = 2 , M = ( 5 ;  5 ), pt AB: x – y – 5 = 0
2 2
1 3 3
S ABC = d(C, AB).AB =  d(C, AB)=
2 2 2 0,25
1
Gäi G(t;3t-8) lμ träng t©m tam gi¸c ABC th× d(G, AB)=
2
t  (3t  8)  5 1
 d(G, AB)= =  t = 1 hoÆc t = 2
2 2
0,5
 G(1; - 5) hoÆc G(2; - 2)
  0,25
Mμ CM  3GM  C = (-2; 10) hoÆc C = (1; -4)
VII. a Tõ c¸c ch÷ sè . . .
(1,0 ®iÓm) Gäi sè cã 6 ch÷ sè lμ abcdef
NÕu a = 7 th× cã 7 c¸ch chän b, 6 c¸ch chän c, 5 c¸ch chän d, 4 c¸ch
chän e, 3 c¸ch chän f. ë ®©y cã 7.6.5.4.3 = 2520sè 0,25
NÕu b = 7 th× cã 6 c¸ch chän a, 6 c¸ch chän c, 5 c¸ch chän d, 4 c¸ch
chän e, 3 c¸ch chän f. ë ®©y cã 6.6.5.4.3 = 2160sè
0,5
T¬ng tù víi c, d, e, f
VËy tÊt c¶ cã 2520+5.2160 = 13320 sè
0,25
VIII. a T×m a ®Ó . . .
(1,0 ®iÓm) §iÒu kiÖn: ax + a > 0
Bpt t¬ng ®¬ng x 2  1  a( x  1)
x2  1
NÕu a>0 th× x +1 >0.Ta cã a
x 1
x2  1
NÕu a<0 th× x +1 <0.Ta cã a
x 1 0,25
x 1
2
XÐt hμm sè y = víi x  - 1
x 1
x 1
y’ = =0 khi x=1
( x  1) 2 x 2  1
0,25
x - -1 1 +
y’ - || - 0 +
-1 + 1
y
2
-
2
0,25
2
a> hoÆc a < - 1 0,25
2
VI. b Chøng minh . . .
(1,0 ®iÓm) Gäi M(x 0 ;y 0 ), A(x 1 ;y 1 ), B(x 2 ;y 2 )
TiÕp tuyÕn t¹i A cã d¹ng
xx1 yy1
 1
0,25
4 3
-194- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
TiÕp tuyÕn ®i qua M nªn
x0 x1 y0 y1
 1 (1)
4 3
Ta thÊy täa ®é cña A vμ B ®Òu tháa m·n (1) nªn ®êng th¼ng AB cã pt
xx0 yy0
  1 do M thuéc  nªn 3x 0 + 4y 0 =12  4y 0 =12-3x 0
4 3
4 xx0 4 yy0 4 xx0 y (12  3 x0 )
  4  4
4 3 4 3
Gäi F(x;y) lμ ®iÓm cè ®Þnh mμ AB ®i qua víi mäi M th× 0,5
(x- y)x 0 + 4y – 4 = 0

x y 0 y 1
 4 y 40  x1 
VËy AB lu«n ®i qua ®iÓm cè ®Þnh F(1;1)
0,25
VII. b T×m tËp hîp . . .
(1,0 ®iÓm) x2  4 x  3
y = kx + 1 c¾t (C): y  . Ta cã pt
x2
x2  4 x  3
= kx + 1 cã 2 nghiÖm ph©n biÖt  k  1 0,25
x2
Trung ®iÓm I cña AB cã täa ®é tháa m·n
 x 2k 3
 2k 2 2 x2  5x  2 0,5
 y kx1  y 
 2x  2

2 x2  5x  2
VËy quÜ tÝch cÇn t×m lμ ®êng cong y  0,25
2x  2
VIII. b Gi¶i ph¬ng tr×nh . . .
(1,0 ®iÓm) §iÒu kiÖn : x>0
   
log2 x log2 x 0,25
§Æt 3 1 =u, 3 1  v ta cã pt
u +uv2 = 1 + u2 v2  (uv2-1)(u – 1) = 0 0,5
  u 21 . . . x =1 0,25
 uv 1

-195- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011


Môn: Toán. Khối A, B.
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)

2x 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua
M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.

Câu II. (2 điểm)


1 1
1) Giải phương trình sau:   2.
x 2  x2
sin 4 2 x  c os 4 2 x
2) Giải phương trình lượng giác:  c os 4 4 x .
 
tan(  x ). tan(  x)
4 4
Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau:
3
ln(2 e  e.c os2 x )  1  x 2
L  lim
x 0 x2
Câu IV. (2 điểm)
Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi I
là tâm mặt cầu nội tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả các
đường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là mặt cầu nội tiếp hình nón).
1. Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I;
2. Giả sử độ dài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kính
đáy thì diện tích mặt cầu tâm I đạt giá trị lớn nhất?
Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 + z3 – 3xyz.
1
Câu VI. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0)
2
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm.
Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật đó.

Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình :


 2 2 x 2  2010
 2009 y  x 
 y 2  2010

 3 log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2)  1

--------------- HẾT ---------------

Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ……….…………………Số báo danh:

-196- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
HƯỚNG DẪN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1 2x 1 3
Hàm số: y  2
x 1 x 1
+) Giới hạn, tiệm cận: lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y  
x  x  x ( 1) x ( 1)

- TC đứng: x = -1; TCN: y = 2.


3
+) y '   0, x  D
 x  1
2

+) BBT:
x - -1 +
y' + || +
y  2
||
2 
+) ĐT: 1 điểm
8

-10 -5 5 10

-2

-4

-6

I.2 3 y  yI 3
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi M  (C )  M ( x0 ; 2  )  k IM  M 
x0  1 xM  xI ( x0  1) 2
3
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: k M  y '( x0 )  1 điểm
 x0  1
2

+) ycbt  kM .kIM  9
+) Giải được x 0 = 0; x 0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1 +) ĐK: x  ( 2; 2) \ {0}
 x  y  2 xy
+) Đặt y  2  x 2 , y  0 Ta có hệ:  2
x  y  2
2

 1  3  1  3
x  x  1 điểm
 2  2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và  ;
 1  3  1  3
 y  2 

y
2
1  3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x 
2
II.2  
+) ĐK: x  k ,k Z
4 2
   
) tan(  x) tan(  x)  tan(  x) cot(  x)  1
4 4 4 4 1 điểm
1 1 1
sin 4 2 x  cos 4 2 x  1  sin 2 4 x   cos 2 4 x
2 2 2
pt  2 cos 4 x  cos 4 x  1  0
4 2

-197- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

+) Giải pt được cos24x = 1  cos8x = 1  x  k và cos24x = -1/2 (VN)
4

+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x  k ,k Z
2
III 3
ln(2 e  e.c os2 x )  1  x 2
3
ln(1  1  c os2 x )  1  1  x 2
L  lim  lim
x 0 x2 x 0 x2
   
 2 3 2   2 
 ln(1  2 sin 2 x ) 1  1  x   ln(1  2 sin 2 x ) 1  1 điểm
 lim   lim 
x0  2 2  x 0  2 3 2 2 3 2 
 x 2 sin 2 x
x   x 2 sin 2 x (1  x )  1  x  1 
 2 sin 2 x   2 sin 2 x 
1 5
2 
3 3
IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S
1
S SAB  prC  (l  r ).rC  SM . AB
2 l

Ta có: l 2  r 2 .2r lr 1 điểm


 rC  r
2(l  r ) lr I

l r
+) S cầu = 4 r C  4 r
2 2

lr r
A M B

IV.2 +) Đặt :
lr 2  r 3
y (r )  ,0  r  l
lr
  5 1
 r l
2r (r  rl  l )
2 2
 2
) y '(r )   0 
(l  r ) 2  5 1
r  l
 2
+) BBT:
r 1 điểm
5 1
0 l l
2
y'(r)
y(r) y max

5 1
+) Ta có max S cầu đạt  y(r) đạt max  r  l
2
V +) Ta có
P  ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx)
 x2  y 2  z 2  ( x  y  z)2 
P  ( x  y  z)  x2  y 2  z 2  
 2 
 2  ( x  y  z )2   ( x  y  z )2 
P  ( x  y  z) 2    ( x  y  z ) 3  
 2   2  1 điểm
1
+) Đặt x +y + z = t, t  6( Bunhia cov xki) , ta được: P (t )  3t  t
3

2
+) P '(t )  0  t   2 , P(  6 ) = 0; P( 2)  2 2 ; P( 2)  2 2
+) KL: MaxP  2 2; MinP  2 2

-198- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VI 5
+) d ( I , AB)   AD = 5  AB = 2 5  BD = 5.
2
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
 x  2
 1 2 25 
y2
hệ: ( x  2 )  y  4   
2
+) Tọa độ A, B là nghiệm của  A(2; 0), B(2; 2)
 x  2 y  2  0  x  2

  y  0
 C (3;0), D(1; 2)
VII  2
y 2  x 2  x  2010 (1)
 2009
 y 2  2010

 3 log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2)  1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
x 2  log 2009 ( x 2  2010)  y 2  log 2009 ( y 2  2010)
+) Xét và CM HS f (t )  t  log 2009 (t  2010), t  0 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2  x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log 3 (x +2) = 2log 2 (x + 1) = 6t
t t
1 8
Đưa pt về dạng  9    9   1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
   
 x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log 3 (y + 6) = 1  y = - 3  x = 3

Ghi chú:
- Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.
- Người chấm có thể chia nhỏ thang điểm theo gợi ý các bước giải.

-199- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU Môn toán - KHỐI A
Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )
PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH .
Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2
m
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x  2 x  2 
2

x 1
 5 
Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : 2 2 cos   x  sin x  1
 12 
log 2 x  y  3log 8 ( x  y  2)
2) Giải hệ phương trình:  .
 x2  y 2  1  x2  y 2  3
 /4
sin x
Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân: I  
 /4 1  x2  x
dx

Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,
AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc
a 3
600 .Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính
3
thể tích khối chóp S.BCNM
-x -y -z
Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng
25x 25y 25z 5 x  5 y  5z
  
25x  5yz 5y  5zx 5z  5xy 4
PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2)
PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn )
Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
CH : x  y  1  0 , phân giác trong BN : 2 x  y  5  0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích
tam giác ABC
x  2 y z 1
2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d  
4 6 8
và hai điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ
nhất
z2
Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C: z 4  z 3   z 1  0
2
PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao )
Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x  y  3  0 và
d 2 : x  y  6  0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d 1 với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
 x  2  2t
x  2 y 1 z
D1 :   , D 2 :  y  3
1 1 2 z  t

Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D 1 và D 2
CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng: S  C2009
0
 C2009
4
 C2009
8
 ...  C2009
2004
 C2009
2008

-200- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 …….Hết .......
ĐÁP ÁN
Cõu I 2 điểm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3 x 2  2.
Tập xác định: Hàm số có tập xác định D  R. 0,25
x  0
Sự biến thiờn: y'  3x 2  6 x. Ta có y'  0  
x  2
yCD  y  0   2; yCT  y  2   2. 0,25
Bảng biến thiên: 0,25
x  0 2 
y'  0  0 
2 
y
 2
Đồ thị:
y f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2

x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8

0,25

-5

b) m
Biện luận số nghiệm của phương trình x 2  2 x  2  theo tham số m.
x 1
m 0,25
Ta có x 2  2 x  2    x 2  2 x  2  x  1  m,x  1. Do đó số nghiệm của
x 1
phương trình bằng số giao điểm của y   x 2  2 x  2  x  1 , C'  và đường thẳng
y  m ,x  1.
 f  x  khi x  1 0,25
Vỡ y   x 2  2 x  2  x  1   nờn  C'  bao gồm:
 f  x  khi x  1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x  1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x  1 qua Ox.
-201- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

y f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)

x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
0,25

-5

hình
Dựa vào đồ thị ta có:
+ m  2 : Phương trình vụ nghiệm;
+ m  2 : Phương trình có 2 nghiệm kộp;
+ 2  m  0 : Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt; 0,25
+ m  0 : Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt.
2) Đồ thị hàm số y = ( x 2  2 x  2) x  1 , với x  1 có dạng như hình vẽ :

1- 3 1 2 1+ 3

-2
m

-202- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 5    5  5 
II 1) 2 2cos 
 12
 x  sin x  1  2 sin  2 x 
  
  sin   1
12  12 
1) 0.25
 5  5 1   5   5
 sin  2 x    sin   sin  sin  2 x    sin  sin 
 12  12 2 4  12  4 12
      
 2 cos sin     sin   
3  12   12  0.25
 5   
 2 x     k 2  x   k
 5     12 12 6
 sin  2 x    sin       k  
 12   12   2 x  5  13  k 2  x  3  k
 12 12  4 0.5
2.) log 2 x  y  3log8 ( x  y  2)
Giải hệ phương trình:  .
 x2  y 2  1  x2  y 2  3

Điều kiện: x+y>0, x-y>0


log 2 x  y  3log8 (2  x  y )  x y  2 x y
  0,25đ
 x2  y 2  1  x2  y 2  3  x  y  1  x  y  3
2 2 2 2

 u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4
u  x  y  
Đặt:  ta có hệ:  u 2  v 2  2   u 2  v2  2
v  x  y   uv  3   uv  3
 2  2 0,25đ

 u  v  2 uv  4 (1)

  (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) vào (2) ta có:
  uv  3 (2)
 2
uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 . 0,25đ

 uv  0
Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u  v  4 0,25đ
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
 /4
sin x
Câu III 1 Tính tích phân : I  
 /4 1  x2  x
dx

 /4  /4  /4 0.5đ
sin x
I  dx   1  x sin xdx   x sin xdx  I1  I 2
2


 /4 1  x2  x 
 /4 
 /4

Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1  0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.

-203- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1  0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả. 0.5đ

Câu IV : S

N
M

D
A
0,25đ

Tính thể tích hình chóp SBCMN B C


( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
 BC  AB
Ta có :   BC  BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường
 BC  SA
cao
a 3 0,25đ
a 3
MN SM MN 3 2
Ta có SA = AB tan600 = a 3 ,   
AD SA 2a a 3 3
4a 2a
Suy ra MN = . BM = Diện tích hình thang BCMN là :
3 3
 4a 
 2a 
BC  MN 3  2 a  10 a
2
S = BM   
2  2  3 3 3 0,25đ
 
Hạ AH  BM . Ta có SH  BM và BC  (SAB)  BC  SH . Vậy SH  ( BCNM) 0,25đ
 SH là đường cao của khối chóp SBCNM
AB AM 1
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,  = .
SB MS 2
Vậy BM là phân giác của góc SBA  SBH  30  SH = SB.sin300 = a
0

1 10 3a3
Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = SH .( dtBCNM ) =
3 27
-x -y -z
Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng :
25x 25y 25z 5 x  5 y  5z
  
25x  5yz 5y  5zx 5z  5xy 4
Đặt 5x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
-204- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a2 b2 c2 abc 0,25đ
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :    ( *)
a  bc b  ca c  ab 4
a3 b3 c3 abc
( *)  2  2  2 
a  abc b  abc c  abc 4 0,25đ
a3 b3 c3 abc
   
(a  b)(a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b) 4
a 3
ab ac 3
Ta có    a ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
(a  b)(a  c) 8 8 4
0,25đ
b3 bc ba 3
Tương tự    b ( 2)
(b  c)(b  a) 8 8 4
c 3
ca cb 3
   c ( 3) . 0,25đ
(c  a)(c  b) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph Nội dung Điểm
ần A
CâuVI 1(1 + Do AB  CH nờn AB: x  y  1  0 .
a. ,0) 2 x  y  5  0
H
N
(1,0) Giải hệ:  ta có (x; y)=(-4; 3).
 x  y 1  0
Do đó: AB  BN  B(4;3) .
0,25đ
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A '  BC .
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và B C

Vuụng gúc với BN là (d): x  2 y  5  0 . Gọi I  (d )  BN . Giải hệ:


2 x  y  5  0 0,25đ
 . Suy ra: I(-1; 3)  A '(3; 4)
x  2y  5  0
7 x  y  25  0
+ Phương trình BC: 7 x  y  25  0 . Giải hệ: 
 x  y 1  0
13 9 0,25đ
Suy ra: C ( ; ) .
4 4
450 7.1  1(2)  25 0,25đ
+ BC  (4  13 / 4) 2  (3  9 / 4) 2 , d ( A; BC )  3 2.
4 7 2  12
1 1 450 45
Suy ra: S ABC  d ( A; BC ).BC  .3 2.  .
2 2 4 4

Câu 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: u1 (4; - 6; - 8)
VIIA 
u2 ( - 6; 9; 12)
  0,25đ
+) u1 và u2 cùng phương
+) M( 2; 0; - 1)  d 1 ; M( 2; 0; - 1)  d 2 0,25đ
Vậy d 1 // d 2

*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19)
(P):5x

– 22y + 19z + 9 = 0
2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d 1
Gọi A 1 là điểm đối xứng của A qua d 1 . Ta có: IA + IB = IA 1 + IB  A 1 B 0,25đ
-205- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A 1 B
Khi A 1 , I, B thẳng hàng  I là giao điểm của A 1 B và d
Do AB // d 1 nên I là trung điểm của A 1 B.
 36 33 15 
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d 1 . Tìm được H  ; ; 
 29 29 29 
 43 95 28 
A’ đối xứng với A qua H nên A’  ; ; 
 29 29 29 
 65 21 43  0,25đ
I là trung điểm của A’B suy ra I  ; ; 
 29 58 29 

A
B

H
d1
I

A1

Cõu Nội dung Điểm


Câu VIIa Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:
(1,0) z2
z 4  z3   z 1  0 (1)
2
Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z  0
1 1 1 0.25đ
Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( z 2 2
)  ( z  )   0 (2)
z z 2
1 1 1
Đặt t=z- Khi đó t 2  z 2  2  2  z 2  2  t 2  2
z z z
5
Phương trình (2) có dạng : t2-t+  0 (3)
2
5 0.25đ
  1  4.  9  9i 2
2
1  3i 1  3i
PT (3) có 2 nghiệm t= ,t=
2 2

1  3i 1 1  3i
Với t= ta có z    2 z 2  (1  3i ) z  2  0 (4)
2 z 2
Có   (1  3i ) 2  16  8  6i  9  6i  i 2  (3  i) 2 0.25đ
(1  3i )  (3  i ) (1  3i )  (3  i ) i  1
PT(4) có 2 nghiệm : z=  1  i ,z= 
4 4 2
1  3i 1 1  3i
Với t= ta có z    2 z 2  (1  3i ) z  2  0 (4)
2 z 2
Có   (1  3i)  16  8  6i  9  6i  i 2  (3  i) 2
2

(1  3i )  (3  i ) (1  3i )  (3  i )  i  1
PT(4) có 2 nghiệm : z=  1  i ,z=  0.25đ
4 4 2
i 1  i 1
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= ; z=
2 2
Phần II.
Câu VIb. 1)
-206- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Ta có: d 1  d 2  I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:
x  y  3  0 x  9 / 2 9 3
  . Vậy I ; 
x  y  6  0 y  3 / 2 2 2
0,25
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD  M  d 1  Ox
Suy ra M( 3; 0)
2 2
 9 3
Ta có: AB  2 IM  2  3       3 2
 2 2
S ABCD 12
Theo giả thiết: S ABCD  AB.AD  12  AD   2 2
AB 3 2 0,25
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d 1  d 1  AD
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d 1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1(x  3)  1(y  0)  0  x  y  3  0 . Lại có: MA  MD  2
x  y  3  0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 
 x  3  y 2  2
2

y   x  3 y   x  3 y  3  x 0,25
   
x  3  y  2 x  3  (3  x)  2 x  3  1
2 2 2 2

x  2 x  4
 hoặc  . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
y  1 y  1
9 3 x  2 x I  x A  9  2  7
Do I ;  là trung điểm của AC suy ra:  C 0,25
2 2 y C  2 y I  y A  3  1  2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Cõu Phần Nội dung 
Điể
CâuVIb. 2.a) Các véc tơ chỉ phương của D 1 và D 2 lần lượt là u1 ( 1; - 1; 2) 0,25
(1,0) 
và u2 ( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)  D 1 ; N( 2; 3; 0)  D 2
  
Xét u1 ; u2  .MN = - 10  0 0,25
Vậy D 1 chéo D 2
Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)  D 1 B(2 – 2t’; 3; t’)  D 2
  1
 AB.u1  0 t  
     3 0,25
 AB.u2  0
t '  0
5 4 2
 A  ; ;   ; B (2; 3; 0)
3 3 3
Đường thẳng  qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của
D 1 và D 2 .
x  2  t 0,25

Ta có  :  y  3  5t
 z  2t

PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25
2 2 2
 11   13   1  5
dạng:  x   y  z  
 6  6   3 6
-207- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
CâuVIIb Ta có: (1  i )2009  C2009
0
 iC2009
1
 ..  i 2009C2009
2009

(1,0) 0
C2009  C2009
2
 C2009
4
 C2009
6
 ....  C2009
2006
 C2009
2008

1
(C2009  C2009
3
 C2009
5
 C2009
7
 ...  C2009
2007
 C2009
2009
)i 0,25
1
Thấy: S  ( A  B) , với A  C2009
0
 C2009
2
 C2009
4
 C2009
6
 ....  C2009
2006
 C2009
2008

2
B  C2009
0
 C2009
2
 C2009
4
 C2009
6
 ...C2009
2006
 C2009
2008

+ Ta có: (1  i )2009  (1  i )[(1  i) 2 ]1004  (1  i ).21004  21004  21004 i . 0,25


Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1  i )2009 nờn A  21004 .
+ Ta có: (1  x)2009  C2009 0
 xC2009
1
 x 2C2009
2
 ...  x 2009C2009
2009

Cho x=-1 ta có: C2009 0


 C2009
2
 ...  C2009
2008
 C2009
1
 C2009
3
 ...  C2009
2009

Cho x=1 ta có:


0
(C2009  C2009
2
 ...  C2009
2008
)  (C2009
1
 C2009
3
 ...  C2009
2009
)  22009 . 0,25
Suy ra: B  22008 . 0,25
+ Từ đó ta có: S  21003  22007 .

-208- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐỀ THI VÀ GỢI Ý BÀI GIẢI


MÔN TOÁN –ĐH-CĐ năm 2011
***

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH


x 2  mx  2m  1
Câu I (2 điểm). Cho hàm số y = mx  1 (1), có đồ thị là (C m ), m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định m để tiệm cận xiên của (C m ) đi qua gốc tọa độ và hàm số (1) có cực trị.
Câu II (2 điểm)
   2  3  sin x
sin 2  x    sin 2  x  
1. Giải phương trình :  3  3  2
 x 3  y3  m(x  y)

2. Cho hệ phương trình :  x  y  2
Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình trên có 3 nghiệm phân biệt (x 1 ; y 1 ),
(x 2 ; y 2 ) và (x 3 ; y 3 ) sao cho x 1 , x 2 , x 3 lập thành một cấp số cộng.
Câu III (2 điểm). 1. Tam giác ABC có a = b 2
- Chứng minh rằng : cos2A = cos2B.
- Tìm giá trị lớn nhất của góc B và giá trị tương ứng của các góc A, C.
3
ln x
1 (x  1)2 dx
2. Tính tích phân: I =
Câu IV (2 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A (6;-2;3); B (2;-1;3); C (4;0;-
1).
1. Chứng minh rằng: A, B, C là ba đỉnh của một tam giác. Tìm độ dài đường cao của
tam giác ABC kẻ từ đỉnh A.
2. Tìm m và n để điểm M (m + 2; 1; 2n + 3) thẳng hàng với A và C.
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chỉ được chọn làm câu V. a hoặc câu V.b
Câu V.a. Theo chương trình THPT không phân ban (2 điểm)
x 2 y2
 1
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình: 2 3
và điểm M(2; 1). Viết phương trình đường thẳng d đi qua M, biết rằng đường thẳng
đó cắt (H) tại hai điểm A, B mà M là trung điểm của AB.
2. Cho hai đường thẳng song song. Trên đường thẳng thứ nhất lấy 9 điểm phân biệt.
Trên đường thẳng thứ hai lấy 16 điểm phân biệt. Hỏi có bao nhiêu tam giác với
đỉnh là các điểm lấy trên hai đường thẳng đã cho.
Câu V.b. Theo chương trình THPT phân ban thí điểm (2 điểm)
2007 2006
1. Giải phương trình: 2006  x  2007  x 1

2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh A ( A = 90o),
AB=AC=a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn
lại đều hợp với mặt đáy các góc 60o. Hãy tính thể tích của khối chóp S.ABC.
BÀI GIẢI

-209- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

x2  x 1 x 2  2x
y' = (x  1) ; y’ = 0  x =
2
Câu I. 1. m = 1  y = x  1 . MXĐ : D = R \ {1}.
0, x = 2
TCĐ : x = 1; TCX : y = x
x  0 1 2 +
y' + 0   0 +
y -1 + +
  3
x 2  mx  2m  1 mx  2x  2m  2m
2 2

2. y= mx  1 ; y’ = (mx  1) 2
x 1  m 2 2m3  2m 2  1 x 1  m2
  
y= m m2 m 2 (mx  1)  TCX : y = m m 2 với 2m 3  2m 2  1  0
và m  0
mx 2  2x  2m 2  2m  0 có 2 nghiem phan biet

 1  m2
0   2m3  2m 2  1  0  m  0
YCBT   m 2
m=1
   2  3  sin x
sin 2  x    sin 2  x  
Câu II. 1.  3  3  2 
    3  sin x
sin 2  x    sin 2   x  
 3 3  2
 2   2 
1  cos  2x   1  cos   2x 
 3 
  3   3  sin x
 2 2 2
 2   2   1
1  sin x  cos  2x    cos   2x   0 1  sin x  2 cos 2x     0
  3   3    2
 1 – cos2x – sinx = 0  2sin2x – sinx = 0

 x  k

 x    k2
 sin x  0  6
  5
sin x  1 x   k 2
  2   6 (k  Z)
 x 3  y3  m(x  y) (1)

2. (I)  x  y  2 (2)
(2)  y = x  2 thay vào (1) ta có :
x  1
 2
(2x - 2)[x2 - 2x + 4 - m] = 0   x  2x  4  m  0(*)
Nhận xét : Nếu pt (*) có 2 nghiệm x 1 , x 2 phân biệt thì : x 1 < 1 < x 2 và x 1 + x 2 = 2
YCBT  pt (*) có 2 nghiệm phân biệt  ' = 1 - 4 + m > 0  m > 3.

-210- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu III. 1. a = b 2  sinA = sin B 2


Nên : cos2A = 1 - sin2A = 1 - 2sin2B = cos2B (đpcm)
Vì : cos2B = cos2A và 0  cos2A  1 nên : B lớn nhất  cos2B nhỏ nhất  cos2B
=0
 2B = 90o  B = 450. Lúc đó : A= 90o, C = 45o.
3
ln x dx 1
1 (x  1)2 dx -2

2. I= . Đặt u = lnx  du = x ; dv = (x + 1) dx  v = x  1


ln x
3
3

 x  1  x 1
3
1
dx   ln 3    
1 
 dx
I = x  1 1 1 x(x  1) 4 1
x x 1 
3
1  x  1 3
 ln 3   ln   ln 3  ln
= 4  x  1 1 = 4 2
    
AB  (  4;1; 0) BC  (2;1;  4)  AB, BC   (4; 16; 6)  0
Câu IV. 1. Ta có : ;   
 A, B, C không thẳng hàng  A, B, C là 3 đỉnh của tam giác
 
 AB, BC  2 33
 

 AH = d(A, BC) = BC 3
 
2. M (m + 2; 1; 2n + 3)  AM  (m  4;3; 2n) cùng phương AC  2(1; 1; 2)
m  4 3 2n
 
 1 1 2  m = 1 và n = -3
Câu V.a. 1. Giả sử d qua M cắt (H) tại A, B : với M là trung điểm AB
3x 2A  2y A2  6 (1)
 2
A, B  (H) :  3x B  2y B  6 (2)
2

M là trung điểm AB nên : x A + x B = 4 (3) và y A + y B = 2 (4)


(1)  (2) ta có : 3(x2 A - x2 B ) - 2(y2 A - y2 B ) = 0 (5)
Thay (3) và (4) vào (5) ta có : 3(x A -x B )-(y A -y B ) = 0  3(2x A -4)-(2y A - 2) = 0 
3x A - y A = 5
Tương tự : 3x B - y B = 5. Vậy phương trình d : 3x - y - 5 = 0
2
2. Số tam giác có đỉnh trên d 1 và đáy trên d 2 : 9.C16
2
Số tam giác có đỉnh trên d 2 và đáy trên d 1 : 16.C9
2 2
Số tam giác thỏa YCBT là 9.C16 + 16.C9 .
Câu V.b.
1  x  2006  1

1. Nhận xét : 1  x  2007  1  2006  x  2007
Ta có : 2006 - x2007 + 2007 - x2006  2006 - x+ 2007 - x = x - 2006 + 2007 -
x=1
Vậy phương trình  2006 - x2007 = 2006 - x và 2007 - x2006 = 2007 - x

-211- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

  x  2006

  2006  x  0   x  2005
   x  2007
 2006  x  1 
 
  2007  x  0   x  2007
 
   2007S  x 1    x  2006  x = 2006 hay x = 2007
2. Kẻ SH vuông góc với BC. Suy ra SH  mp
(ABC)
Kẻ SI vuông góc với AB và SJ  AC
C góc SIH=góc SJH = 60o  tam giác SHI = tam
giác SHJ
H  HI = HJ  AIHJ là hình vuông
J  I là trung điểm AB  IH = a/2
B a 3
I A Trong tam giác vuông SHI ta có SH = 2
1 a3 3
SH.dt(ABC) 
V (SABC) = 3 12 (đvtt)

Người giải đề: 0977467739 Hết.

-212- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN MÔN:TOÁN- KHỐI A
------------- (Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )

A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm )


2x 1
y
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số: x  1 (C).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C).
2. Gọi I là giao điểm của hai tiệm cận, M là một điểm bất kì trên (C), tiếp tuyến của (C) tại
M cắt các tiệm cận tại A, B. Chứng minh rằng diện tích tam giác IAB không đổi khi M
thay đổi trên (C).
Câu II: (2,0 điểm)
sin 3 x.sin 3 x  cos 3 x.cos 3 x 1

    8
tan  x   .tan  x  
1. Giải phương trình  6  3

1  1  x 2  1  x   1  x    2  1  x 2
3 3
 
2. Giải phương trình .
1
I   x ln  x 2  x  1dx
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân 0 .
a 3
AA ' 
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB  AD  a , 2 , góc
0
BAD bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’
vuông góc với mặt phẳng (BDMN) và tính thể tích khối đa diện AA’BDMN theo a .
Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn a  b  c  1 ,
2 2 2

ta có:
a 5  2a 3  a b5  2b3  b c 5  2c 3  c 2 3
  
b2  c2 c2  a2 a 2  b2 3 .
B. PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)

I. Theo chương trình Chuẩn


Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 12, tâm
I là giao điểm của hai đường thẳng: d1: x – y – 3 = 0, d2: x + y – 6 = 0. Trung điểm một
cạnh là giao điểm của d1 và tia Ox. Tìm tọa độ các đỉnh của hình chữ nhật.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I(1;1;1) và đường thẳng d:
x  14 y z  5
 
4 1 2 .
Viết phương trình mặt cầu (S) tâm I và cắt d tại hai điểm A, B sao cho độ dài đoạn thẳng AB
bằng 16.
n
 1 
 x 4 
Câu VII.a (1,0 điểm) Tìm hệ số chứa x2 trong khai triển:  2 x  , biết n là số nguyên
dương thỏa mãn:

-213- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2 2 1 23 2
0 2n 1 n 6560
2C  Cn  Cn  ... 
n Cn 
2 3 n 1 n 1 .
II. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh là (-4; 8) và một đường chéo có
phương trình 7x – y + 8 = 0. Viết phương trình các cạnh của h?nh vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x  y  z  1  0 và hai điểm
MA  MB
A(1;-3;0), B(5;-1;-2). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất.
1 2
 2 log 3 x  log 3 y  0
 , (m  R)
3
 x  y  my  0
2
Câu VII.b (1.0 điểm) Cho hệ phương trình  . Tìm m để hệ có
nghiệm.
.........Hết.........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................................; Số báo danh:...................

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM


ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn thi: TOÁN
.
Câu ? Đáp án Điểm
I 1 1,0

 TXĐ : D = R\
1 .
 Sự biến thiên:
1
2
 0, x  D 0,25
y’ =
 x  1 .

Hàm số nghịch biến trên:


 ;1 và 1;  
lim  lim  2
Giới hạn: x  x  ; tiệm cận ngang: y = 2
0,25
lim  , lim  
x 1 x 1 ; tiệm cận đứng: x = 1
Bảng biến thiên: 0,25
 Đồ thị:
0,25
2 1,0
2m  1
Gọi M(m; m  1 )
1 2m  1 0,25
2 
y x  m 
Tiếp tuyến của (C) tại M:
 m  1 m 1

-214- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2m
0,25
A(1; m  1 ), B(2m-1; 2)
2m 1
2  2 0,25
IA = m  1 m  1 , IB = 2m  2  2 m  1
1
S IAB  IA.IB  2
2 . 0,25
Vậy diện tích tam giác IAB không đổi khi M thay đổi trên (C).
II 1 1,0
 k
x 
Điều kiện: 6 2
0,25
       
tan  x   .tan  x    tan  x   .cot   x   1
Ta có  6  3  6 6 
1
3 3
Phương trình tương đương với: sin x.sin 3 x  cos x.cos 3 x = 8
1  cos2 x cos2 x  cos4 x 1  cos2 x cos2 x  cos4 x 1
 .  .  0,25
2 2 2 2 8
1
 2  cos2 x  cos2 x.cos4 x  
2
1 1
 cos3 x   cos2 x  0,25
8 2
 
 x  6  k  loai 
 ,k Z 0,25
 x     k x  

 k
 6 6
. Vậy :
2 1,0
Đk: -1  x  1
3

Đặt u =
1  x  ,v=
(1  x)3 ; u,v  0
0,25
2 2
u  v  2
 3 3
Hệ thành:   1  uv (u  v )  2  uv
1 1 1 2
1  uv   2  2uv    u 2  v 2  2uv    u  v 
2 2 2 0,25
u  v   u  v   u  v  vu   (u  v)  2  uv 
3 3 2 2
Ta có:
u 2  v 2  2 2
 2 2  u2  1 0,25
u  v  2 2
2
x 0,25
2

-215- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

III 1,0
 2x 1
u  ln  x 2  x  1 du  x 2  x  1 dx
  2
dv  xdx v  x
 2 0,25
Đặt
x2 1 1 2 x3  x 2
1

2 
I  ln x 2  x  1   2 
0 2 0 x  x 1
dx

1
1 1 1 1 3 dx
ln 3   x 2  x   ln( x 2  x  1)10   2
2 2 0 4 4 0 x  x 1
3 3 0,25
 ln 3  J
4 4

1
dx
J  2
2
0 1  3 1 3   
x    x  tan t , t    ; 
 2  2  2 2  2 2 0,25
. Đặt
2 3 3  3
J  dx 
3 6 9
3  3
ln 3 0,25
Vậy I = 4 - 12
IV 1,0
Gọi O là tâm của ABCD, S là điểm đối xứng với A qua A’  M, N lần lượt là trung
điểm của SD và SB
a 3
, AC  a 3 0,25
AB = AD = a, góc BAD = 600   ABD đều  OA = 2
a 3
3, CC '  AA ' 
SA = 2AA’ = a 2
AO SA
   SAO ~ ACC '
AC CC '
 ACC ' ~ AIO (I là giao điểm của AC’ và SO)
0,25
 SO  AC ' (1)
Mặt khác BD  ( ACC ' A ')  BD  AC ' (2)
Từ (1) và (2)  đpcm
1 2 3 a2
VSABD  a a 3
3 2 4
2 0,25
1  a  3 a 3 a2
VSA ' MN    
3 2  4 2 32

-216- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

7a 2
VAA ' BDMN  VSABD  VSA' MN  0,25
32
V 1,0
2 2 2   0;1
Do a, b, c > 0 và a  b  c  1 nên a, b, c
2
a 5  2a 3  a a  a  1
2

2 2
 2
 a3  a 0,25
Ta có: b c 1 a
2 3
 a 3
 a    b3  b    c 3  c  
3
BĐT thành:
f  x    x3  x, x   0;1
Xét hàm số
Max 2 3 0,25

Ta có:  0;1 f  x  = 9
0,25
2 3
 f  a   f b   f  c  
3  đpcm
0,25
1
abc
Đẳng thức xảy ra 3
VI.a 1 1,0
 9 3
 ;   3;0  0,25
I 2 3, M
Giả sử M là trung điểm cạnh AD. Ta có: AB = 2IM = 3 2
S ABCD  AB. AD  12  AD  2 2 0,25
AD qua M và vuông góc với d1  AD: x + y – 3 = 0
Lại có MA = MB = 2
 x  y  3  0 x  2 0,25
   x  4
2 2
y 1 
Tọa độ A, D là nghiệm của hệ:   x  3  y  2 hoặc 
y  1
 D  4; 1  C  7; 2  và B  5; 4  0,25
Chọn A(2 ; 1)
2 1,0
Gọi H là trung điểm đoạn AB  HA  8 0,25
IH2 = 17 0,25
IA2 = 81  R  9 0,25
2 2 2
 C  :  x  1   y  1   z  1  81 0,25
VII.a 1,0
2 3 n 1 2
2 1 2 2 2 n
2Cn0  Cn  Cn  ...  Cnn   1  x  dx 0,25
2 3 n 1 0
Ta có:

-217- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

3n 1  1 6560
   3n 1  6561  n  7 0,25
n 1 n 1
7
 1  7
1 k 1443k
 x    2k C7 x
 0,25
 24 x  0

14  3k
2k 7
2
Số hạng chứa x ứng với k thỏa: 4
0,25
21
Vậy hệ số cần t?m là: 4
VI.b 1 1,0
Gọi A(-4; 8)  BD: 7x – y + 8 = 0  AC: x + 7y – 31 = 0 0,25
Gọi D là đường thẳng qua A có vtpt (a ; b)
D: ax + by + 4a – 5b = 0,
D hợp với AC một góc 450  a = 3, b = -4 hoặc a = 4, b = 3 0,25
 AB: 3 x  4 y  32  0; AD : 4 x  3 y  1  0
1 9
 ; )  C  3; 4 
Gọi I là tâm h?nh vuông  I( 2 2 0,25
 BC : 4 x  3 y  24  0; CD : 3x  4 y  7  0
KL: 0,25
2 1,0
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P).Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P)
 B’(-1; -3; 4) 0,25

MA  MB  MA  MB '  AB '
0,25
Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng  M là giao điểm của (P) và AB’
x  1 t

 y  3 0,25
 z  2t
AB’: 
M(-2; -3; 6) 0,25
VII.b 1,0
Đk: x  0, y > 0
1 2
log 3 x  log 3 y
 2 log 3 x  log 3 y  0
  3 2
 x 3  y 2  my  0  x  y  ay  0 0,25

 y  x  y  x , 1
 3   2
 y  y  a,  2 
2
 y  y  ay  0
Hệ có nghiệm khi (2) có nghiệm y > 0
2 0,25
Ta có : f(y) = y  y >0 ,  y > 0
Do đó pt f(y) = a có nghiệm dương khi a>0 0,25
Vậy hệ có nghiệm khi a > 0 0,25

-218- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

SỞ GD&ĐT NGHỆ AN  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT 
Trường THPT Anh Sơn III  Môn Toán – Khối A 
Năm học 2010­2011­Thời gian 180 phút 

Phần dành chung cho tất cả các thí  sinh  (7 điểm) 
Câu 1: Cho hàm số  :   y =  x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - (m 2  - 1)  (1) 
a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) . 
b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương. 

Câu 2:   a, Giải phương trình :  sin2x + (1 + 2cos3x)sinx ­  2sin 2  (2x+  ) = 0 
4
b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất : 
ìï2 x  + x = y + x 2  + a 
í 2 2 
ïî x + y = 1 
sin xdx 
Câu 3 : Tìm  :  ò (sin x + 3 cos x) 3 
Câu 4 : Cho lăng trụ đứng  ABC . A' B 'C '  có thể tích V. Các mặt phẳng  ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau                . 
tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V. 
Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng : 
x y z 
P =  3 4( x3 + y 3 ) + 3 4( y 3 + z 3 ) + 3  4( z 3 + x 3 ) + 2( 2
+ 2 + 2  )  ³ 12 
y z x
Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B ) 
A. Theo chương trình chuẩn 
Câu 6a :   a, Cho đường tròn (C) có phương trình :  x 2 + y 2  - 4 x - 4 y + 4 = 0  và đường thẳng 
(d) có phương trình : x + y – 2 = 0 
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn .   .   . 
(C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất. 
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình : 
ì x = 4 t ' 
x y + 1 z - 2  ï
( d1 ) :  = = (d 2 ) : í y = -2 
2 - 2 1  ï z = 3 t ' 
î 
Viết phương trình đường thẳng ( D )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2  ). 
Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển : 

æ 4  1  ö
ç x  + 3  ÷ ( với x > 0 ) 
è x ø 
B . Theo chương trình nâng cao 
Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC  biết  B(2;­1) , đường  cao và  .  . 
đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là :  3x ­4y + 27 =0   và x + 2y – 5 = 0 . 
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz  cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( D ) có phương 
ì2 x - y + z + 1 = 0 
trình :  í
î x - y + z + 2 = 0 
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( D )sao cho : MA + MB nhỏ nhất . 
Câu 7b 

-219- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

SỞ GD­ĐT NGHỆ AN  ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3  ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011 
Mụn: TOÁN; Khối A 
(Đáp án ­ thang điểm gồm 07 trang) 

ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM 
Câu  Đáp án  Điểm 
Câu 1  a. (1.0 điểm) Khảo sát… 
(2 điểm)  Với m=0, ta có: y=x 3 ­3x+1 
TXĐ D=R 
é x = 1 
y’=3x 2 ­3; y’=0 Û  ê 0,25 
ë x = -1 
lim y = ±¥ 
x ®±¥
BBT 
x -¥  ­1  1 +¥ 
y’  +  0  ­  0  + 
y  3 +¥  0,25 
­1
-¥ 

Hs đồng biến trên khoảng ( -¥ ;­1) và (1; +¥ ), nghịch biến trên (­1;1) 


0,25 
Hs đạt cực đại tại x=­1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và yct=­1 

Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1) 
và đi qua các điểm B(­2;­1), C(2;3)  y 
Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng  3 

1  0,25 
­2  1  2  x 
­1  0
­1 

b. (1.0 điểm) Tìm m để … 

Ta có y’= 3x 2 ­6mx+3(m 2 ­1) 
é x = m - 1  0,25 
y’=0 Û  ê
ë x = m + 1 
-220- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta 


phải có: 
ìV ' y '  > 0  ì"m Î R 
ï ï 2 2 2 
ï fCD . f CT  < 0  ï(m - 1)(m - 3)(m - 2m - 1) < 0  0,25 
ï ï
í xCD  > 0 Û í m - 1 > 0 
ï x  > 0  ï m + 1 > 0 
ï CT  ï
ïî f (0) < 0  ïî -(m - 1) < 0 

ì é1 - 2 < m < 1 
ïê Vậy giỏ trị m cần tìm là: 
ïï ê - 3 < m < -1  m Î ( 3;1 +  2) 
Û íê Û 3 < m < 1 + 2  0,25 
ï êë 3 < m < 1 + 2 
ï
ïî m > 1 
Câu 2  a. (1.0 điểm) Giải phương trình 
(2.0  p 
Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +  )=0
điểm)  4
0,25

Û sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x +  ) 
2
Û sinx + sin4x = 1+ sin4x  0,25
Û sinx = 1  0,25

Û x =  + k2 p  , kÎ Z 
2 0,25 

b. (1.0 điểm) 
Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (­x;y) cũng là nghiệm của hệ 
Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0  0,25 
+ Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2 
ìï2 x + x = y + x 2 ìï2 x  + x - x 2  = y     (1) 
­Với  a = 0, hệ trở thành:  í 2 2 Ûí
2 2 
(I) 
ïî x + y = 1 ïî x + y = 1            (2) 
0,25
ì x 2  £ 1  ì y  £ 1  ì2 x  + x - x 2  ³ 1 
Từ (2)  Þ ïí 2  Þ ïí 2  Þ ïí
ïî y  £ 1  ïî x £ x  ïî y £ 1 
ì x 2 + y 2  = 1 
ïï x  ì x = 0 
Þ ( I ) có nghiệm  Û í2 + x - x 2  = 1 Û í TM  0,25 
ï y = 1  î y  = 1 
ïî 
ìï2 x  + x = y + x 2  + 2 
­Với  a=2, ta có hệ:  í 2 2 
ïî x + y = 1  0,25 
Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;­1) và (1;0)  không TM 
Vậy a = 0 

-221- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu 3  p p
sin [(x­ ) + ] 
(1.0  s inx  6 6 
Ta có  = 0,25 
điểm)  (sinx+ 3c osx) 3  3  p
8cos ( x -  )

3 p 1  p
sin( x - ) + c os(x­ ) 
=  2 6 2 6  0,25 
p
8cos(x­ )

p
sin( x - ) 
3 6  + 1 1 
= 0,25 
16 cos 3 ( x - p ) 16  cos 2 ( x - p ) 
6 6 
s inxdx 3 1  p
Þ ò  = + tan( x - ) + c 
(sinx+ 3c osx)  32cos 2 ( x - p ) 16

6  0,25 

Câu 4 
(1.0  Gọi I = AC Ç ’A’C,  J = A’B Ç AB’ 
điểm)  (BA'C) Ç (ABC') = BI ü
ï
(BA'C) Ç (AB'C) = CJ ý Þ  O là điểm cần tìm 
Goi O = BI Ç CJ ï
þ
Ta có O là trọng tâm tam giỏc BA’C 
A' 

C' 
0,25 
B' 

H  C 



Gọi H là hình chiếu của O lờn (ABC) 
Do  V ABC là hình chiếu vuông góc của  V BA’C trên (ABC) nên H là 
trọng tâm  V ABC 
0,25 

OH HM  1 
Gọi M là trung điểm BC. Ta có:  = =  0,25 
A ' B AM 3 

1 1 1 
Þ VOABC = OH .SV ABC = A ' B. SV ABC  = V 0,25 
3 9 9 

-222- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu 5  Ta có: 4(x 3 +y 3 ) ³ (x+y) 3  , với " x,y>0 


(1.0  Thật vậy: 4(x 3 +y 3 ) ³ (x+y) 3 Û 4(x 2 ­xy+y 2 ) ³ (x+y) 2  (vỡ x+y>0)
2  2  2
điểm)  Û 3x  +3y  ­6xy ³ 0 Û (x­y)  ³ 0     luôn đúng 
Tương tự:   4(x 3 +z 3 ) ³ (x+z) 3  0,25 
4(y 3 +z 3 ) ³ (y+z) 3 
Þ 3 4( x 3 + y 3 ) + 3 4( x3 + z 3 ) + 3  4( y 3 + z 3 ) ³ 2( x + y + z ) ³ 6 3  xyz
x y z  1 
Mặt khác:  2( 2
+ 2 + 2  ) ³ 6 3  0,25 
y z x xyz

Þ P ³ 6( 3  xyz  + 3  ) ³ 12  0,25 
xyz
ì
ï x = y = z 
ï
ï x y z 
Dấu ‘=’ xảy ra  Û í 2 = 2 = 2  Û x = y = z = 1 
ïy z x  0,25 
ï 1 
ï xyz =
î  xyz
Vậy P ³ 12, dấu ‘=’ xảy ra Û x = y = z =1 
Câu 6a  Chương trình chuẩn 
(2.0  a. (1.0 điểm) 
điểm) 
(C) có tâm I(2;2), bán kính R=2 
Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ: 
é ì x = 0 
êí
ì x + y - 2 = 0 
Û ê î y = 2 
í 2
î x + y - 4 x - 4 y + 4 = 0  êê ì x = 2 

í y 
ê î y = 0 
ë 
Hay A(2;0), B(0;2)  C


0,25 




2  x 

Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B  0,25 

-223- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011


Ta có  SV ABC  = CH . AB (H là hình chiếu của C trên AB) 

SV ABC max Û CH max  0,25 
ìC = (C ) Ç (V ) 
Dễ dàng thấy CH max  Û í
î xC  > 2 
ìV^ d 
Hay  V : y = x  với  V: í
î I (2; 2) ÎV 
0,25 
Þ C (2 + 2; 2 +  2) 
Vậy  C (2 + 2; 2 +  2)  thì  SV ABC m ax 
b. (1.0 điểm) 
Nhận xét: M Ï (d1) và M Ï (d2) 
ì(V) Ç (d1) = I 
Giả sử  í
î(V ) Ç (d 2) = H 0,25 
Vỡ IÎ d1 Þ  I(2t­1; ­1­2t; 2+t) 
HÎ d2 Þ H(4t’; ­2; 3t’) 
uuur uuuur  ì1 - 2t = k (1 - 4t ') 
ìïTM = k HM  ï 23 
ycbt  Û í Û í3 + 2t = k (2 + 2)  Û t  = -
ïîk Î R, k  ¹ 0  ï1 - t = k (3 - 3t ')  10 
î 0,5 
23 18 3 
Þ T (- ; ; - ) 
5 5 10 
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là: 
ì x = 1 + 56 t 
ï ì5 x + y - 8 z + 17 - 0  0,25 
í y = 2 - 16 t  hoặc là:  í
ï z = 3 + 33 t î 12 x + 9 y - 16 z + 18 = 0 
î 
1  1 
Câu 7a  1  7  -
Ta có:  ( 4  x + 3  )7 = å C7 k ( x 4 )7 -k .( x  3 ) k  0.25 
(1.0  x k = 0 
điểm)  Để số hạng thứ k không chứa x thì: 
ì1 1 
ï (7 - k ) - k  = 0  0.5 
í4 3  Û k  = 4 
ïî k Î [0;7] 

Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là:  C7 4  =  0,25 
35 
Câu 6b  Chương trình cao 
(2.0  a. (1.0 điểm) 
điểm) 
Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC: 
ì( BC ) qua B 
í Û ( BC ) : 4 x + 3 y - 5 = 0  0,25
î BC  ^ d 1 
ì4 x + 3 y - 5 = 0 
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:  í Þ C (-1;3) 
î x + 2 y - 5 = 0 

-224- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Gọi KAC, KBC, K2  theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC, 
BC, d2 
3 1 1 
K BC - K d 2 K d 2  - K AC  - + - - K AC 
= Û 4 2 = 2 
1 + K BC .K d 2 1 + K d 2 . K AC  1 3 1  0,25 
1+ . 1 - K AC 
Ta có:  2 4 2 
é K AC  = 0 
Ûê
ê K AC  = - 1  (loai) 
êë  3 
Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3 
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ: 
ì3 x - 4 y + 27 = 0 
0,25
í Þ A (-5;3) 
î y - 3 = 0 
x + 5 y - 3 
Þ  Pt cạnh AB là:  = Û 4 x + 7 y - 1 = 0 
2 + 5 -1 - 3 
Vậy  AB:  4x+7y­1=0  0,25 
AC:  y=3 
BC:   4x+3y­5=0 
b. (1.0 điểm) 
+ Xét vị trí tương đối giữa AB và  V , ta có: 
V  cắt AB tại K(1;3;0) 
uuur uuur 0,25 
Ta có  KB = 2 KA Þ  A, B nằm về cùng phía đối với  V 
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua  V  và H là hình chiếu của A trên  V .
ì x = 1 
ï
Þ  H( 1;t;­3+t)    (vỡ PTTS của  V :  í y = t  ) 
ï z = -3 + t 0,25 
î 
uuuurr 
AH .u = 0 Û -1.0 + (t - 4).1 + ( -4 + t ).1 = 0 Û t  = 4 
Ta có 
Þ H (1; 4;1) Þ A '(0; 4;1) 
Gọi M là giao điểm của A’B và d 
13 4 
Þ  M (1; ; )  0,25 
3 3 

Lấy điểm N bất kỳ trên  V 
Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B £ NA+NB 
0,25 
13 4 
Vậy  M (1; ; ) 
3 3 
Câu 7b  Ta có: 
(1.0  (1+x+x 2 ) 12  = [(1+x)+x 2  ] 12  =  0,25 
điểm)  = C120 (1 + x )12 + C121 (1 + x)11 .x 2 + ... + C12k (1 + x)12- k .( x 2 ) k  + ... + C12 
12 24 
x
C120 [C12
0 12
x + C121 x11 + ... + C128 x 4 + ...]+C12
1
x 2 [C11
0 11 9 2 
x + ... + C11 
x  + ...] 
=  2
0,25
+C12 x 4 [C10
0 10 10 
x + ... + C10  ]+... 

-225- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Þ Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x  0,25 
Þ a4 = C120 .C128 + C121 .C119 + C122 .C10 
10 
= 1221  0,25

-226- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đề

I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)


Câu I (2,0 điểm).
x3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y  .
x 1
2. Viết phương trình đường thẳng d đi qua điểm I  1;1 và cắt đồ thị (C) tại hai điểm M, N
sao cho I là trung điểm của đoạn MN.
Câu II (2,0 điểm).
1. Giải phương trình sin 2 x  cos x  3  2 3 cos3 x  3 3 cos 2 x  8  
3 cos x  s inx  3 3  0 .

2. Giải hệ phương trình 


 
3 x3  y 3  4 xy
.
 x 2 y 2  9
Câu III (2,0 điểm).
1. Cho x, y là các số thực thoả mãn x 2  xy  4 y 2  3.
Tìm giá trị nhỏ nhất, lớn nhất của biểu thức: M  x 3  8 y 3  9 xy .
a2 b2 c2
2. Chứng minh 
ab bc ca 2
 
1
 
ab  bc  ca  a  b  c với mọi số dương a; b; c .
Câu IV (1,0 điểm). Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có cạnh đáy là a và khoảng cách từ A
a
đến mặt phẳng (A’BC) bằng . Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC. A ' B ' C ' .
2
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm): Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu Va (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy). Lập phương trình đường thẳng qua M  2;1 và
tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 4 .
Câu VI.a (2,0 điểm).
1. Giải bất phương trình 1  log 2 x  log 2  x  2   log 2  6  x  .
2. Tìm m để hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  2(m 2  7m  2) x  2m(m  2) có cực đại và cực tiểu.
Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm cực đại và cực tiểu khi đó.
B. Theo chương trình Nâng cao
 1
Câu Vb (1,0 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho điểm M  3;  . Viết phương trình chính
 2
 
tắc của elip đi qua điểm M và nhận F1  3;0 làm tiêu điểm.
Câu VI.b (2,0 điểm).
 y 2  x  x 2  y
1. Giải hệ phương trình  .
x y 1
 2  3
2. Tìm trên mặt phẳng tọa độ tập hợp tất cả các điểm mà từ đó có thể kẻ được hai tiếp tuyến
x2  2x  2
đến đồ thị hàm số y  và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
x 1
----------------------------------Hết---------------------

-227- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM 2011


Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đề

CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM


Câu I Ý1 Tập xác định: D  R \ 1 . 0,25 đ
(2,0đ) (1,0đ)
Sự biến thiên:
 Giới hạn và tiệm cận: lim y  1; lim y  1  y  1 là TCN.
x  x  0,25 đ
lim y  ; lim y    x  1 là TCĐ
x  1 x  1

4
y'   0, x  D .
 x  12
 BBT:

x -1 +
-

y' + +
0,25 đ
1
y +

1 -

Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 ,  1;  


Và không có cực trị.
Đồ thị: ĐT cắt Ox tại (3;0), cắt Oy tại (0;-3) và đối xứng qua  1;1 .
y

y=1

-5 O 5
x

x = -1
-2

0,25 đ
Ý2 Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k d : y  k  x  1  1 .
(1,0đ)
x 3 0,25 đ
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N  PT :  kx  k  1
x 1
có 2 nghiệm PB khác 1 .

Hay: f  x   kx 2  2kx  k  4  0 có 2 nghiệm PB khác 1 0,25 đ

-228- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Mặt khác: xM  xN  2  2 xI  I là trung điểm MN với k  0 . 0,25 đ


KL: PT đường thẳng cần tìm là y  kx  k  1 với k  0 . 0,25 đ
Chú ý: Có thể chứng minh đồ thị ( C) có I là tâm đối xứng, dựa vào
đồ thị ( C) để kết luận kết quả trên.
Câu II Ý1 2sin x.cos2 x6sin x.cos x2 3.cos3 x6 3cos2 x3 3 8( 3.cos xsin x) 3 3 0
(2,0đ) (1,0đ)
2cos2 x( 3cos xsin x) 6.cos x( 3cos xsin x) 8( 3cos xsin x) 0 0,50 đ
.
 ( 3 cos x  sin x)(2 cos 2 x  6 cos x  8)  0
 tan x  3
 3 cos x  sin x  0  .
 2  cos x  1
cos x  3cos x  4  0 cos x  4(loai )
 0,25 đ
 
 x   k
 3 ,k  0,25 đ

 x  k 2
Ý2 Ta có : x 2 y 2  9  xy  3 . 0,25 đ
(1,0đ)
 
. Khi: xy  3 , ta có: x3  y 3  4 và x3 .  y 3  27

 
Suy ra: x3 ;  y 3 là nghiệm PT X 2  4 X  27  0  X  2  31 0,25 đ

Vậy ngiệm của PT là x  3 2  31, y   3 2  31


0,25 đ
Hay x  3 2  31, y   3 2  31 .
Khi: xy  3 , ta có: x3  y 3  4 và x3 .  y 3  27  
0,25 đ
 
Suy ra: x3 ;  y 3 là nghiệm PT X 2  4 X  27  0( PTVN )
Câu III Ý1 t2  3
(2,0đ) (1,0đ) Ta đặt t  x  2 y , từ giả thiết suy ra xy  .
3
0,25 đ
2 30
Điều kiện t 
5
 Khi đó M  x3  8 y 3  9 xy   x  2 y   6 xy  x  2 y   9 xy
3

0,25 đ
 t 3  3t 2  6t  9  f  t 
 2 30 2 30 
 Xét hàm f(t) với t    ;  , ta được:
 5 5 
35  12 30 35  12 30 0,5 đ
min f  t   ; max f  t  
5 5

-229- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Ý2 a2 ab ab 1
(1,0đ) a a a ab (1) 0,50 đ
ab ab 2 ab 2
b2 1 c2 1
Tương tự: b bc (2), c ca (3). 0,25 đ
bc 2 ca 2
Cộng (1), (2), (3), ta có:
a2 b2 c2

ab bc ca 2
  
1

ab  bc  ca  a  b  c
0,25 đ

Câu IV Gọi M là trung điểm BC, hạ AH vuông góc với A’M


(1,0đ) BC  AM  0,25 đ
Ta có:   BC  ( AA ' M )  BC  AH .
BC  AA ' 
a
Mà AH  A ' M  AH  ( A ' BC )  AH  . 0,25 đ
2
1 1 1 a 6
Mặt khác: 2
 2
 2
 AA '  . 0,25 đ
AH A' A AM 4
3a3 2
KL: VABC . A ' B ' C '  . 0,25 đ
16
Câu Va Gọi d là ĐT cần tìm và A  a;0  , B  0; b  là giao điểm của d với Ox,
(1,0đ) 0,25 đ
x y 2 1
Oy, suy ra: d :   1 . Theo giả thiết, ta có:   1, ab  8 .
a b a b
Khi ab  8 thì 2b  a  8 . Nên: b  2; a  4  d1 : x  2 y  4  0 . 0,25 đ
Khi ab  8 thì 2b  a  8 . Ta có:
b 2  4b  4  0  b  2  2 2 . 0,25 đ
   
Với b  2  2 2  d 2 : 1  2 x  2 1  2 y  4  0

Với b  2  2 2  d3 : 1  2 x   2 1  2  y  4  0 . KL 0,25 đ
Câu VIa
(2,0đ)
Ý1
(1,0đ)
ĐK: 0  x  6 . BPT  log 2  2 x  4 x   log  6  x  .
2
2
2
0,25 đ

Hay: BPT  2 x 2  4 x   6  x   x 2  16 x  36  0
2
0,25 đ
Vậy: x  18 hay 2  x 0,25 đ
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2  x  6 . 0,25 đ
Ý2 Ta có y '  3x 2  6(m  1) x  2(m 2  7m  2) 0,25 đ
(1,0đ)
HS có CĐ, CT khi phương trình 3x 2  6(m  1) x  2(m 2  7m  2)  0 có 0,25 đ
hai nghiệm phân biệt. Hay m  4  17 hoặc m  4  17
Chia y cho y’ ta có y  y '( x)q ( x)  r ( x) ;
2 2 0,25 đ
r ( x)   (m 2  8m  1) x  (m3  5m 2  3m  2)
3 3
 y '( x)  0
Toạ độ điểm cực trị là nghiệm của hệ   y  r ( x)
 y  y '( x).q( x)  r ( x)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìn là 0,25đ

-230- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 2
y   (m 2  8m  1) x  (m3  5m 2  3m  2)
3 3
Câu Vb x 2
y2
(1,0đ) PTCT elip có dạng: 2  2  1(a  b  0) 0,25 đ
a b
a 2  b 2  3

Ta có:  3 1 0,25 đ
 2  2 1
 a 4b
3
Ta có: 4b 4  b 2  3  0  b 2  1(th), b 2   (kth) 0,25 đ
4
2 2
x y
Do đó: a 2  4 . KL:  1 0,25 đ
4 1
Câu VIb Ý1
(2,0đ) (1,0đ) y 2  x  x 2  y   y  x  y  x  1  0   y  x, y  1  x . 0,50 đ

Khi: y  1  x thì 2 x  32 x  6 x  9  x  log 6 9 0,25 đ


x
x x 1 2
Khi: y  x thì 2  3     3  x  log 2 3 . 0,25 đ
3 3
Ý2 Gọi M(a;b) là một điểm thoả mãn đề bài. Khi đó đường thẳng qua M
(1,0đ) có dạng y  k ( x  a)  b
Sử dụng điều kiện tiếp xúc cho ta hệ
 1  1
 x  1  x  1  k ( x  a)  b  x  1  x  1  k ( x  a)  b (1)
 0,25 đ

1  1  k (*)  x  1  1  k ( x  1) (2)
 ( x  1) 2
 x 1
1 1
Lấy (1) – (2) ta có   k (1  a)  b 
x 1 2
Kết hợp với (*) cho ta
k  1
 k  1 0,25 đ
  k (1  a )  b 
2

(a  1) k  2  (1  a )b  2 k  b  4  0
2 2 2
1    k
  2 
Để từ M kẻ được hai tiếp tuyến vuông góc đến đồ thị hàm số thì hệ
phương trình trên phải có 2 nghiệm phân biệt k1 , k2 sao cho k1.k2  1
a  1  0
 a  1
 b2  4 
Hay   1  (a  1) 2  b 2  4 0,25 đ
 (a  1)
2

(a  1) 2  2  (1  a )b  2  b 2  4  0 a  b  1  0

Vậy tập hợp điểm M thoả mãn yêu cầu bài toán thuộc đường tròn
 x  1  y 2  4 trừ bỏ đi 4 giao điểm của đường tròn này với 2 đường
2
0,25 đ
thẳng : x = 1 và –x + y + 1 = 0.

------------------------------HẾT------------------------------

-231- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI


THTT SỐ 400-10/2010

ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y  x 3  3mx  3m  1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúng cách đều đường thẳng
x  y  0.
Câu II:
5  cos 2x
1) Giải phương trình:  2cos x
3  2 tan x
 x 3  y3  9
2) Giải hệ phương trình:  2 2
 x  2y  x  4y
Câu III:

1 cos x
2
Tính tích phân: I   ln
1  sin x  dx .
0
1  cos x
Câu IV:
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A. AB  a, AC  a 3, DA  DB  DC . Biết
rằng DBC là tam giác vuông. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu V:
Chứng minh rằng với mỗi số dương x, y, z thỏa mãn xy  yz  zx  3, ta có bất đẳng thức:
1 4 3
  .
xyz  x  y  y  z  z  x  2

PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB, BC lần lượt
là 5x  2y  7  0, x  2y  1  0 . Biết phương trình phân giác trong góc A là x  y  1  0 . Tìm
tọa độ đỉnh C của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M 1;2;3  . Viết phương trình
đường thẳng đi qua M, tạo với Ox một góc 600 và tạo với mặt phẳng (Oxz) một góc 300.
Câu VII.a:

-232- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Giải phương trình: e x  1  ln 1  x  .


B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
3
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2  y 2  và parabol (P): y 2  x . Tìm
2
trên (P) các điểm M từ đó kẻ được hai tiếp tuyến đến đường tròn (C) và hai tiếp tuyến này tạo
với nhau một góc 600.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hình vuông ABCD có A  5;3; 1 ,
C  2;3; 4  , B là một điểm trên mặt phẳng có phương trình x  y  z  6  0 . Hãy tìm tọa độ
điểm D.
Câu VII.b:
3
Giải phương trình:  
1  x  1  x3  2 .

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ

PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) y '  3x 2  3m  y’ có CĐ và CT khi m  0 .
 x1  m  y  2m m  3m  1
Khi đó:   1
 x 2   m  y 2  2m m  3m  1
x  y2  m  2m m  3m  1
Vì CĐ và CT đối xứng qua y = x nên:  1 
 x 2  y1   m  2m m  3m  1
1
Giải ra được m 
3
Câu II:
3
1) ĐK: tan x   ,cos x  0
2
PT  5  cos x  sin 2 x  2  3cox  2sin x 
2

 cos 2 x  6 cos x  5  sin 2 x  4sin x


2 2
  cos x  3    sin x  2 
  cos x  sin x  1 cos x  sin x  5   0
 cos x  sin x  1
 sin x  0
  x  k kZ
 cos x  0  loai 

-233- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2)
 x 3  y3  9 (1)
Hệ PT   2 2
 x  x  2y  4y (2)
Nhân 2 vế PT(2) với -3 rồi cộng với PT(1) ta được:
3 3
x 3  3x 2  3x  y 3  6y 2  12y  9   x  1   y  2   x  y  3
2  y  1  x  2
Thay x  y  3 vào PT(2):  y  3  y  3  2y 2  4y  y 2  3y  2  0  
 y  2  x  1
Nghiệm hệ:  2; 1 , 1; 2 
Câu III:
   
1 cos x
2
I   ln
1  sin x  2 2 2
dx   cos x.ln 1  sin x dx   ln 1  sin x dx   ln 1  cos x dx (1)
0
1  cos x 0 0 0


Đặt x   t  dx  dt
2
  
2 2 2
Suy ra: I   sin t.ln 1  cos t dt   ln 1  cos t dt   ln 1  sin t dt
0 0 0
  
2 2 2
Hay I   sin x.ln 1  cos x dx   ln 1  cos x dx   ln 1  sin x dx (2)
0 0 0
 
2 2
Cộng (1) với (2): 2I   cos x.ln 1  sin x dx   sin x.ln 1  cos x dx

0

0
J K

2
Với J   cos x.ln 1  sin x dx
0
2 2
2
Đặt t  1  sin x  dt  cos xdx  J   ln tdt  t ln t 1   dt  2ln 2  1
1 1

2
Với K   sin x.ln 1  cos x dx
0
1 2
Đặt t  1  cos x  dt   sin xdx  K    ln tdt   ln tdt  2ln 2  1
2 1
Suy ra: 2I  2ln 2  1  2ln 2  1  I  2ln 2  1

-234- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu IV:
ABC vuông tại A  BC  2a
DBC vuông cân tại D  DB  DC  DA  a 2
BC
Gọi I là trung điểm BC  IA  ID  a
2
Vì DA  a 2 , nên IAD vuông tại I  ID  IA
Mà ID  BC
 ID  (ABC)
1 1 1 a3 3
 VABCD  ID.SABC  .ID.AB.AC  .a.a.a 3 
3 6 6 6
Câu V:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và
2xyz 2xyz  x  y  y  z  z  x 
1 1 4 3
  
2xyz 2xyz  x  y  y  z  z  x  3 x 2 y 2 z 2  x  y  y  z  z  x 
Ta có: x 2 y 2 z 2  x  y  y  z  z  x   xyz  xz  yz  xy  zx  yz  xy 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy, yz và zx:
3
 xy  yz  zx  2 2 2
xy.yz.zx     1  x y z  1  xyz  1 (1)
 3 
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy + yz, yz + zx và zx + xy:
3 3
  xz  yz    xy  zx    yz  xy    2  xy  yz  zx  
 xz  yz  xy  zx  yz  xy       8 (2)
 3   3 

Từ (1) và (2) suy ra: x 2 y 2 z 2  x  y  y  z  z  x   8


1 4 3 3
Vậy:   3 
xyz  x  y  y  z  z  x  8 2
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Tọa độ điểm A:
5x  2y  7  0  x  3
   A  3;4 
 x  y 1  0  y4
Tọa độ điểm B:
5x  2y  7  0  x  1
   B  1; 1
 x  2y  1  0  y   1

-235- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Gọi D là giao điểm phân giác và BC.


Tọa độ điểm D:
 x  y 1  0 x 1
   D 1;0 
 x  2y  1  0  y  0 
Giã sử đường thẳng AC có vectơ pháp tuyến n   n1 ;n 2    5;2 
Suy ra:
n1.1  n 2 .1 5.1  2.1 n  n2 7
  1   20n12  58n1n 2  20n 22  0
2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
n1  n 2 . 1  1 5  2 . 1 1 n1  n 2 29
 5
 n 1  n2 
 2  n   2;5   (AC) : 2x  5y  14  0
n  2 n
 1 5 2
Tọa độ điểm C:
 11
x 
2x  5y  14  0  3  11 4 
   C ; 
 x  2y  1  0 y 4  3 3
 3

2) Gọi vectơ chỉ phương của d là a   a1 ;a 2 ;a 3 
Ox có vectơ chỉ phương là 1;0;0 
a1 1
Đường thẳng d tạo Ox 1 góc 600   cos 600   3a12  a 22  a 32  0
a12  a 22  a 32 2
(Oxz) có vectơ pháp tuyến  0;1;0 
Đường thẳng d tạo (Oxz) 1 góc 300 nghĩa là d tạo với vectơ pháp tuyến này 1 góc 600.
a2 1
  cos 600   a12  3a 22  a 32  0
a12  a 22  a 32 2
1 1
Giải ra được: a12  a 22  a 32  a1  a 2  a3
2 2
   
    
Chọn a 3   2 , ta được: a  1;1; 2 , a  1;1;  2 , a  1; 1;  2 , a  1; 1; 2  
Suy ra 4 phương trình đường thẳng (d):
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
  ,  
1 1 2 1 1  2
x 1 y  2 z  3 x 1 y  2 z  3
  ,  
1 1  2 1 1 2

-236- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu VII.a:
ĐK: x  1
Đặt y  ln 1  x   e y  1  x .
 ey  1  x (1)
Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ:  x
e  1  y (2)
Lấy (2) trừ (1): e x  e y  y  x  e x  x  e y  y
Xét hàm số f  t   e t  t t  1
Ta có: f '  t   e t  1  0 t  1
 Hàm số luôn tăng trên miền xác định.
 f  x   f  y   x  y  x  ln 1  x   e x  1  x  e x  x  1
Dễ thấy x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.
Xét hàm số f  t   e t  t
Ta có: f '  t   e t  1
- Với t  0 thì f '  t   0  Hàm số luôn tăng  f  t   f  0   1  e t  t  1 t  0
 PT vô nghiệm.
- Với 1  t  0 thì f '  t   0  Hàm số luôn giảm  f  t   f  0   1  e t  t  1   1  t  0
 PT vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.

B. Theo chương trình nâng cao


Câu VI.b:
1) Điểm M(x0;y0) này cách tâm của (C) một đoạn bằng 6  x 02  y 02  6
M  (P)  y 02  x 0
Suy ra: y 40  y 20  6  0  y 02  2  y 0   2
 
Vậy M 2; 2 hoặc M 2;  2  
2) AC  3 2  BA  BC  3
Tọa độ điểm B là nghiệm hệ phương trình:
  x  5  2   y  32   z  12  9  x  5  2   y  32   z  12  9
 2 2 2 
 x  2    y  3   z  4   9   x  z  1  0
 x  yz 6  0  x  yz 6  0
 
 x  5 2   4  2x 2   2  x 2  9 x2  x3
  
 z  1 x   y  3 hoặc  y  1
 y  7  2x z  1  z  2
  

-237- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

B  2;3; 1 hoặc B  3;1; 2 


 
AB  DC  D  5;3; 4  hoặc D  4;5; 3

Câu VII.b:
3
 
1  x  1  x3  2
ĐK: x  1
 x  2  2 x  1  3 x3  2
 x  2  3 x3  2
 x 3  6x 2  12x  8  x 3  2
2
 6  x  1  0
Suy ra: x  1 là nghiệm của PT.

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI


THTT SỐ 401-11/2010

ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y  2x 3  3x 2  1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 8.
Câu II:
 xy  18  12  x 2

1) Giải hệ phương trình:  1 2
 xy  9  y
 3
2) Giải phương trình: 4   x  12  2x  11  x  0
x

Câu III:
Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên
và cạnh đáy đối diện bằng m.
Câu IV:

Tính tích phân: I   x  cos x  sin 5 x dx
0
Câu V:

-238- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

a  a  c   b 2
Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện  2
b  b  a   c
1 1 1
Chứng minh rằng:  
a b c
.

PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng (d) : 3x  4y  5  0 và đường tròn (C):
x 2  y 2  2x  6y  9  0 . Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài
nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P1): x  2y  2z  3  0 ,
x2 y z4
(P2): 2x  y  2z  4  0 và đường thẳng (d):   . Lập phương trình mặt cầu
1 2 3
(S) có tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P 1) và (P2).
Câu VII.a:
4

Đặt 1  x  x 2  x 3   a 0  a1x  a 2 x 2  ...  a12 x12 . Tính hệ số a7.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
2 2 1 7
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):  x  1   y  3  1 và điểm M  ;  .
5 5
Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x 2  y 2  z 2  2x  4y  2z  5  0
và mặt phẳng (P): x  2y  2z  3  0 . Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN
có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số:
0 , x 0
 3
f  x    1  3x  1  2x tại điểm x0 = 0.
 , x0
 x

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ

PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải

-239- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

2) y  2x 3  3x 2  1  y '  6x 2  6x
Gọi M  x 0 ; y 0   Phương trình tiếp tuyến: y   6x 02  6x 0   x  x 0   y 0
Hay y   6x 02  6x 0  x  6x 30  6x 02   2x 03  3x 02  1
Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8  6x 30  6x 20   2x 30  3x 02  1  8
Giải ra được: x 0  1  y 0  4
Vậy M  1; 4 

Câu II:
1) ĐK: x  2 3, xy  0

 xy  18  12  x 2
  xy  30  x 2 (1)
- Nếu xy  18 thì ta có hệ:  1 2  2
 xy  9  y 3xy  27  y (2)
 3
2
Lấy (2) trừ (1): 2xy  3  x 2  y 2   x  y   3  x  y   3
 Với x  y  3  y  x  3 , thay vào (1):
5 3
 
x x  3  30  x 2  2x 2  3x  30  0  x 
2
(loại) hoặc x  2 3 (nhận)


 Nghiệm 2 3; 3 3 
 Với x  y   3  y  x  3 , thay vào (1):
5 3
 
x x  3  30  x 2  2x 2  3x  30  0  x  
2
(loại) hoặc x  2 3 (nhận)


 Nghiệm 2 3;3 3 
- Nếu xy  18 thì từ (1) suy ra: x  2 3 , từ (2) suy ra: y  3 3  xy  18  xy  18
 Vô nghiệm.
  
Hệ có 2 nghiệm 2 3;3 3 , 2 3; 3 3 . 
2) 4x   x  12  2x  11  x  0  4 x  12.2x  11  x  2 x  1  0
  2 x  11 2 x  1  x  2x  1  0
  2 x  11  x  2 x  1  0
2x  1  x  0
 x
 2  11  x  0  x  3
Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3.

-240- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu III:
Gọi M là trung điểm BC  AM  BC,SM  BC
 BC  (SAM)
Trong (SAM) dựng MN  SA
 MN là khoảng cách SA và BC.
 MN = m
3a 2
AN  AM 2  MN 2   m2
4
Dựng đường cao SO của hình chóp.
MN SO m SO 2 3ma
    SO 
AN AO 3a 2 2
a 3 3 3a 2  4m 2
m
4 3
1 1 2 3ma a2 3 ma 3
V  SO.SABC  . . 
3 3 3 3a 2  4m 2 4 6 3a 2  4m 2

Câu IV:
    
I   x  cos x  sin x dx   x cos xdx   x sin xdx   x cos xdx   x 1  2cos 2 x  cos 4 x  sin xdx
5 5

0 0 0

0
 
0
J K

J   x cos xdx
0
Đặt u  x  du  dx
dv  cos xdx  v  sin x

 
 J  x sin x 0   sin xdx  cos x 0  2
0

2
K   x 1  cos 2 x  sin xdx
0
Đặt u  x  du  dx
2 1
dv  1  2cos 2 x  cos 4 x  sin xdx  v  cos x  cos3 x  cos5 x
3 5
 
 2 1   2 1 
 K  x  cos x  cos 3 x  cos5 x     cos x  cos 3 x  cos 5 x  dx
 3 5 0 0 3 5 
  
8 2 1
   cos xdx   cos3 xdx   cos5 xdx
15 0 30 50

-241- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011



 cos xdx  sin x
0
0
0

  
sin 3 x
0 cos 3
xdx  0 1  sin x  2
cos xdx  sin x 
3 0
0
  
2 3 1 5
0 cos xdx  0 1  2sin x  sin x  cos xdx  sin x  3 sin x  5 sin x 0  0
5 2 4

8
K
15
8
I  2.
15
Câu V:
 a  a  c   b 2 (1)
 2
b  b  a   c (2)
Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên: a  c  b
Từ (1) suy ra: ab  b 2  a  b  b  a  0
Ta có: (1)  ac   b  a  b  a 
ac
Từ (2) suy ra: b  c 2  ab  bc  ac  bc  a  b  c 
ba
1 bc 1 1 1
Từ đó:     (đpcm).
a bc a b c

PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)
M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và
gần (d) nhất.
2 2
(C) :  x  1   y  3  1
 phương trình tiếp tuyến tại M  x 0 ; y0  :  x 0  1  x  1   y 0  3  y  3  1
 4  x 0  1  3  y 0  3   0  4x 0  3y 0  5  0 (1)
2 2
M  x 0 ; y 0    C    x 0  1   y 0  3   1 (2)
 2 11   8 19 
Giải (1), (2) ta được: M1   ;  , M 2   ; 
 5 5  5 5

-242- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 2 11
3.    4.  5
 5 5
d  M1 ,(d)   1
32  42
 8 19
3.    4.  5
 5 5
d  M 2 ,(d)   3
32  42
 2 11 
 Tọa độ điểm M cần tìm là M   ;  .
 5 5
N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d).
  1
4  x  1  3  y  3  0 x 
 IN  (d)  5
  
 N  (d)  3x  4y  5  0 y  7
  5
1 7
 Tọa độ điểm N cần tìm là N  ;  .
5 5
2)
I  (d)  I  2  t; 2t; 4  3t 
(S) tiếp xúc (P1) và (P2)  d  I,  P1    d  I,  P2    R
2  t  4t  8  6t  3 4  2t  2t  8  6t  4  t  1
   9t  3  10t  16  
12  22  2 2 22  12  2 2  t  13
2 2 2
 Với t  1  I  1; 2;1 ,R  2  (S1 ) :  x  1   y  2    z  1  2 2
2 2 2
 Với t  13  I 11;26; 35  , R  38  (S2 ) :  x  11   y  26    z  35   382
Câu VII.a:
4

Đặt 1  x  x 2  x 3   a 0  a1x  a 2 x 2  ...  a12 x12 . Tính hệ số a7.
4 4 2 4

Ta có: 1  x  x 2  x 3   1  x  .1  x 
2 4
1  x   C04  x 2C14  x 4C 24  x 6C34  x 8C44
4
1  x   C04  xC14  x 2C24  x 3C34  x 4C 44
Suy ra: a 7  C 42C34  C14 C34  6.4  4.4  40

B. Theo chương trình nâng cao


Câu VI.b:
1)
N là giao điểm của MI và (C) với MN lớn nhất.

-243- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

  6 8  
MI    ;   vectơ chỉ phương đường thẳng MI a   3;4 
 5 5
 x  1  3t
Phương trình đường thẳng MI: 
 y  3  4t
2 2 1
N  MI  (C)   1  3t  1   3  4t  3  1  25t 2  1  t  
5
 8 19   2 11 
 N1  ;  , N 2  ; 
 5 5  5 5
 MN1  3, MN 2  1
So sánh: MN1  MN 2
 8 19 
 Tọa độ điểm N cần tìm là N  ; 
 5 5
2)
2 2 2
(S):  x  1   y  2    z  1  1
(P): x  2y  2z  3  0
M  (P ') : x  2y  2z  d  0
1  4  2  d d  0
Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R  d  I,(P ')   R  1 
2
12   2   22 d  6
(P1 ') : x  2y  2z  0
(P2 ') : x  2y  2z  6  0
Phương trình đường thẳng    đi qua I vuông góc với (P1’), (P2’):
 x  1  t

   :  y  2  2t
 z  1  2t

1  2 4 5
M1 là giao điểm    và (P1)  1  t  4  4t  2  4t  0  t   M1   ; ; 
3  3 3 3
1  4 8 1
M2 là giao điểm    và (P2)  1  t  4  4t  2  4t  6  0  t    M 2   ; ; 
3  3 3 3
2 8 10
   3
3 3 3
d  M1 , (P)   1
2
12   2   22

-244- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

4 16 2
   3
3 3 3
d  M 2 , (P)   3
2 2 2
1   2   2
 2 4 5
 Tọa độ điểm M là M   ; ; 
 3 3 3
2  1 2 7
N là giao điểm    và (P)  1  t  4  4t  2  4t  3  0  t   N  ; ; 
3  3 3 3
Câu VII.b:
f  x   f 0 3
1  3x  1  2x 3
1  3x  1  x  1  2x  1  x 
f '  0   lim  lim 2
 lim 2
 lim
x 0 x 0 x 0 x x0 x x0 x2
3
1  3x  1  x  3x 2  x 3
lim  lim
x 0 x2 x 0 2 
x 3 1  3x   3 1  3x.1  x   1  x  
2 2
 
3  x
 lim  1
x 0 3 2 2
1  3x   1  3x.1  x   1  x 
3

1  2x  1  x  x 2 1 1
lim 2
 lim 2  lim 
x 0 x x 0
x  1  2x  1  x   x 0 1  2x  1  x  2
1 1
 f '  0   1   
2 2

THỬ SỨC TRƯỚC KÌ THI


THTT SỐ 402-12/2010

ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài 180 phút

PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y   x 4  2  m  1 x 2  2m  1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II:
1) Giải phương trình: 2cos 2 2x  cos 2x.sin 3x  3sin 2 2x  3
6x 2  3xy  x  y  1
2) Giải hệ phương trình:  2 2
 x  y  1.

-245- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

Câu III:
2
x
Cho hàm số f  x   A.3  B . Tìm các số A, B sao cho f '  0   2 và  f  x dx  12
1
Câu IV:
Trong mặt phẳng  P  cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên
đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng  P  tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD khi SA = 2a.
Câu V:
x
sin x  2cos
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   2 trên đoạn  0;   .
x  2 
cos x  2sin
2
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm A 1;1 và đường thẳng (d) có phương trình
4x  3y  12  0 . Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm
của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm P  2;3; 5  hạ các đường thẳng vuông góc
với các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua chân các đường vuông góc đó.
Câu VII.a:
24
 5 5 
Chứng minh rằng số phức z   1  cos  isin  có phần ảo bằng 0.
 6 6 
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Cho đường tròn  C  : x 2  y 2  6x  2y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng d song song
với đường thẳng x  2y  4  0 và cắt  C  theo một dây cung có độ dài bằng 4.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 1 y  2 z
d1 :   và d 2 :   .
2 1 1 1 2 1
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng  Q  : x  y  2z  3  0 sao cho (P)
cắt d1, d2 theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
4 x  y1  3.4 2y 1  2
Giải hệ phương trình 
 x  3y  2  log 4 3

HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ ĐÁP SỐ

-246- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) Giao điểm với trục hoành x 4  2  m  1 x 2  2m  1  0 (*)
Đặt t = x2, ta có phương trình: t 2  2  m  1 t  2m  1  0 (**)
(*) có 4 nghiệm  (**) có 2 nghiệm dương phân biệt
Δ '  0  m2  0
  1
  S  0  2  m  1  0  m   , m  0
P0  2m  1  0 2
 
Với điều kiện này (**) có nghiệm t1  x12 ; t 2  x 22 (t2 > t1)  4 nghiệm (*): x 2 , x1 , x1 , x 2
Dãy này lập thành cấp số cộng khi: x 2  x1  x1    x1   x 2  3x1
Đặt x1  α  x 2  3α
2  m4
 x12  x 22  10α 2 2  m  1  10α 2  m 1  2 
 2 2 4
 4
 2m  1  9    9m  32m  16  0   4
x
 1 2 x  9α  2m  1  9α  5  m
 9
4
Vậy m = 4 hoặc m  
9
Câu II:
1)
2cos 2 2x  cos 2x.sin 3x  3sin 2 2x  3
 2cos 2 2x  cos 2x.sin 3x  3cos 2 2x
 cos 2x  sin 3x  cos 2x   0
 cos 2x  0

sin 3x  cos 2x  0
π π kπ
 Với cos2x = 0  2x   kπ  x    k  Z 
2 4 2
    k2
 3x   2x  k2  x 
 Với sin 3x  cos 2x  0  sin 3x  sin    2x    2

10 5
 k  Z
2  3x    
 2x  k2 x   k2
 2  2
 π kπ
x  4  2

π k2π
Vậy phương trình có nghiệm  x    k  Z
 10 5

 x  π  k2π
 2

-247- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 6x 2  3xy  x  y  1 1
2)  2 2
 x  y  1.  2
1  6x 2  3xy  3x  2x  y  1
  3x  1 2x  y  1  0
 1
 x
 3

 y  2x  1
1 2 2
Với x  , từ (2) suy ra: y  
3 3
 x  0  y 1
Với y  2x  1 , từ (2) suy ra: x   2x  1  1  5x  4x  0  
2 2 2
x   4  y   3
 5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 2 2  1 2 2   4 3
 0;1 , ;  ,  ;  ,  ;  
3 3  3 3   5 5 
Câu III:
 f '  x   A.3x.ln 3

f  x   A.3x  B   A.3x
  
f x dx 
ln 3
 Bx  C

 f ' 0  2  2
 A.ln 3  2  A
   ln 3
Ta có:  2   6A 
 f  x  dx  12  ln 3  B  12  B  12  12
1  ln 2 3
 2
 A 
ln 3
Vậy 
 B  12  12
 ln 2 3
Câu IV:
Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.
SC  SA 2  AC 2  4a 2  2a 2  a 6
SC a 6
R 
2 2
3
4πR
V  πa 3 6
3
Câu V:

-248- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

x
sin x  2cos
f x  2 x  0;   .
x  2 
cos x  2sin
2
x x x
Ta có: cos x  2sin  2sin 2  2sin  1
2 2 2
 2
Xét hàm số g  t   2t 2  2t  1 t   0; 
 2 
1
g '  t   4t  2  g '  t   0  t 
2
1 3  2 
g  0   1; g    ; g   2
 2  2  2 
 2
 g  t   0 t   0; 
 2 
x  
 cos x  2sin  0 x  0;  .
2  2
 
 f  x  liên tục trên đoạn  0;  .
 2
 x  x  x  x
 cos x  sin  cos x  2sin     sin x  cos  sin x  2cos 
2  2  2  2
f ' x    2
 x
 cos x  2sin 
 2
x
1  sin
2  
f ' x   2
 0 x  0;  .
 x  2
 cos x  2sin 
 2
GTLN f  x  = f  0   2
π 2
GTNN f  x  = f    1 
2 2
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) A 1;1 B  3; 0  C  0; 4 
Gọi H  x; y  là trực tâm tam giác ABC
   
BH   x  3; y  , CH   x; y  4  , AB   2; 1 , AC   1;3

-249- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 
BH  AC BH.AC  0   x  3  3y  0  x  3
      
CH  AB CH.AB  0  2x   y  4   0  y  2
Vậy H  3; 2 
2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vuông góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy,
Oyz, Oxz.
Ta có: I  2;3; 0  , J  0;3; 5  , K  2;0; 5
Mặt phẳng  IJK  có dạng Ax  By  Cz  D  0
I, J, K thuộc mặt phẳng này nên:
 1
A   4 D
2A  3B  D  0 
  1
 3B  5C  D  0   B   D Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.
2A  5C  D  0  6
  1
 C  10 D

Vậy  IJK  :15x  10y  6z  60  0
Câu VII.a:
24 24 k 24
 5 5  k  5 5  k  5k 5k 


1  cos
6
 i sin
6 
  
k 0
C 24 

cos
6
 isin
6 
  C24  cos

k 0  6
 isin
6 

24 24
5k 5k
  C k24 cos  i  C 24 k
sin
k 0 6 k 0 6
24
5k
Phần ảo  C k24 sin
k 0 6
5k k 5  24  k   5k 5k
Ta có: Ck24 sin  C 24 24 sin  C k24 sin  C k24 sin 0
6 6 6 6
24
5k
Suy ra:  Ck24 sin 0
k 0 6
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
2 2
1)  C  :  x  3   y  1  32
d song song với đường thẳng x  2y  4  0  d : x  2y  c  0
d cắt  C  theo một dây cung có độ dài bằng 4  d  I, d   32  22  5
32c  c4
  5  c 1  5  
5  c  6
Vậy d1 : x  2y  4  0 hoặc d 2 : x  2y  6  0
2) (P) song song với mặt phẳng  Q    P  : x  y  2z  m  0

-250- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011

 x  1  2t  x 1 t
 
d1 :  y  1  t d 2 :  y  2  2t
 zt  zt
 
(Q) giao với (d1): 1  2t  1  t  2t  m  0  t   m  M 1  2m; 1  m;  m 
(Q) giao với (d2): 1  t  2  2t  2t  m  0  t  m  3  N  2  m; 4  2m; m  3 
2 2
MN 2   m  3   m  3   32  2m 2  27  27
MinMN = 3 3 khi m = 0
Khi đó  P  : x  y  2z  0
Vậy  P  : x  y  2z  0
Câu VII.b:
 4 x  y 1  3.4 2 y1  2 1

 x  3y  2  log 4 3  2 
4
Từ (2)  x  y  1  1  log 4 3  2y  log 4  2y
3
4
log 4  2 y
Thay vào (1): 1  4 3
 3.4 2 y1  2
4 3
 .42y  .42 y  2
3 4
4 3t 4
Đặt t  42 y  t  0  ta có:   2  9t 2  24t  16  0  t 
3t 4 3
4 1 4 1 1
 4 2 y   y  log 4   log 4 3
3 2 3 2 2
3 3 1 1
(2)  x  2  log 4 3  3y  2  log 4 3   log 4 3   log 4 3
2 2 2 2
1 1 1 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x   log 4 3 ; y   log 4 3
2 2 2 2

-251- http://www.VNMATH.com

You might also like