Professional Documents
Culture Documents
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 3x2 + mx + 4, trong đó m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho, với m = 0.
2. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0 ; + ).
Câu II. (2 điểm)
1. Giải phương trình: 3 (2cos2x + cosx – 2) + (3 – 2cosx)sinx = 0
2. Giải phương trình: log 2 (x 2) log 4 (x 5) 2 log 1 8 0
2
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--1-
1- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 2
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
x2
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y , có đồ thị là (C)
x2
1. Khảo sát và vẽ (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến của (C), biết tiếp tuyến đi qua điểm A(– 6 ; 5)
Câu II. (2,0 điểm)
1. Giải phương trình: cos x cos3x 1 2 sin 2x .
4
x y 1
3 3
ln 3
e 2 x dx
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I
ln 2 ex 1 ex 2
Câu VI. (1,0 điểm)
Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2. Với giá trị nào của góc giữa
mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?
1 1 1
Câu V. (1,0 điểm) Cho a, b,c 0 : abc 1. Chứng minh rằng: 1
a b 1 b c 1 c a 1
II . PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A(1;0) ; B(–2;4) ;C(–1; 4) ; D(3 ; 5) và đường thẳng d: 3x – y – 5 = 0. Tìm
điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau:
x 1 2t
x y 1 z 2
d1 : ; d2 : y 1 t
2 1 1 z 3
Câu VIIa. (1,0 điểm) Tìm số thực x, y thỏa mãn đẳng thức : x(3 + 5i) + y(1 – 2i)3 = 7 + 32i
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho đường thẳng d: x - 2y -2 = 0 và điểm A(0;1) ; B(3; 4). Tìm toạ độ điểm
M trên đường thẳng d sao cho 2MA2 + MB2 là nhỏ nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(1;7;-1), B(4;2;0) và mặt phẳng (P): x + 2y - 2z + 1 = 0. Viêt
phương trình hình chiếu của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)
Câu VIIb. (1,0 điểm) Cho số phức z = 1 + 3 i. Hãy viết dạng lượng giác của số phức z5.
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--2-
2- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 3
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = x 3 - 3x 2 + 4
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm A(3; 4) và có hệ số góc là m. Tìm m để d cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A, M, N sao
cho hai tiếp tuyến của (C) tại M và N vuông góc với nhau.
Câu II (2điểm)
x +1 + y(x + y) = 4y
2
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên mặt
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Một mặt phẳng (P) chứa BC và vuông góc với AA’, cắt lăng trụ theo
a2 3
một thiết diện có diện tích bằng . Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
8
CâuV (1 điểm) Cho a, b, c là ba số thực dương thỏa mãn abc = 1. Tìm GTLN của biểu thức
1 1 1
P= 2 + 2 + 2 .
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a 2 + 3
2 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
x2
1. Trong mp với hệ trục tọa độ Oxy cho parabol (P): y = x 2 - 2x và elip (E): + y 2 = 1 .Chứng minh rằng (P) giao
9
(E) tại 4 điểm phân biệt cùng nằm trên một đường tròn. Viết phương trình đường tròn đi qua 4 điểm đó.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S) có phương trình x 2 + y 2 + z 2 - 2x + 4y - 6z -11 = 0 và
mặt phẳng () có phương trình 2x + 2y – z + 17 = 0. Viết phương trình mặt phẳng () song song với () và cắt (S)
theo giao tuyến là đường tròn có chu vi bằng 6.
n
2 1
Câu VIIa (1 điểm): Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển nhị thức Niutơn của x + 4 , biết rằng n là
2 x
2 2 1 23 2 2n+1 n 6560
số nguyên dương thỏa mãn: 2C0n + C n + Cn + .......... + Cn =
2 3 n +1 n +1
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0, d2: x + 2y – 7 = 0 và tam giác ABC có A(2 ; 3), trọng
tâm là điểm G(2; 0), điểm B thuộc d1 và điểm C thuộc d2 . Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho tam giác ABC với A(1; 2; 5), B(1; 4; 3), C(5; 2; 1) và mặt phẳng (P):
x – y – z – 3 = 0. Gọi M là một điểm thay đổi trên mặt phẳng (P). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
MA 2 + MB2 + MC2 .
Câu VIIb (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình (m - 3) x + ( 2- m)x + 3 - m = 0 có
nghiệm thực
--3-
3- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 4
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y = 2 x 3 có đồ thị là (C)
x 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2. Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất.
Câu II (2 điểm):
sin 3 x.sin3x + cos3 xcos3x 1
1. Giải phương trình: =-
π π 8
tan x - tan x +
6 3
8x y 27 18y (1)
3 3 3
2 2 1
Câu III (1 điểm): Tính tích phân I = sin x sin x dx
2
6
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S. ABC có góc ((SBC), (ACB)) =600, ABC và SBC là các tam giác đều cạnh a.
Tính theo a khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC).
Câu V (1 điểm): Cho x, y, z là các số thực dương .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y z
A=
x (x y)(x z) y (y x)(y z) z (z x)(z y)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Cho ABC có B(1; 2), phân giác trong góc A có phương trình (): 2x + y – 1 = 0; khoảng cách từ C đến () bằng
2 lần khoảng cách từ B đến (). Tìm A, C biết C thuộc trục tung.
2. Trong không gian Oxyz cho mp (P): x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
x 1 2t
x 1 3 y z 2
(d1) ; (d2) y 2 t (t ) . Viết phương trình tham số của đường thẳng nằm trong mp (P)
1 1 2 z 1 t
và cắt cả 2 đường thẳng (d1), (d2).
Câu VIIa (1điểm):
Từ các số 0 , 1 , 2 , 3, 4, 5, 6. Lập được bao nhiêu số có 5 chữ số khác nhau mà nhất thiết phải có chữ số 5
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu Vb (2điểm):
1. Cho ABC có diện tích bằng 3/2; A(2;–3), B(3;–2), trọng tâm G (d) 3x – y –8 =0. Tìm bán kính đường tròn nội
tiếp ABC.
2. Trong không gian Oxyz cho đường thẳng (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng: (P): 2x – 2y – z +1 = 0,
(Q): x + 2y – 2z – 4 = 0 và mặt cầu (S): x2 + y2 + z2 + 4x – 6y +m = 0. Tìm tất cả các giá trị của m để (S) cắt (d)
tại 2 điểm MN sao cho MN = 8.
e x -y + e x + y = 2(x +1)
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình x + y (x, y R )
e = x - y +1
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--4-
4- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y (C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = x + m cắt (C) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho OAB vuông tại O.
cos 2 x.cos x 1
Câu II (2 điểm) 1. Giải phương trình: 21 sin x
sin x cos x
x 2 y 2 xy 3
2. Giải hệ phương trình:
x 2 1 y 2 1 4
e
2
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: cos x
sin x . sin 2 xdx
0
Câu IV (1điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. SA (ABCD) và SA = a. Gọi M, N
lần lượt là trung điểm AD, SC.
1. Tính thể tích tứ diện BDMN và khoảng cách từ D đến mp (BMN).
2. Tính góc giữa hai đường thẳng MN và BD
x2
Câu V (1 điểm): Chứng minh rằng: e x cos x 2 x , x R
2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Lập phương trình đường thẳng d đi qua điểm A(1; 2) và cắt đường tròn (C) có phương trình
x 22 y 12 25 theo một dây cung có độ dài bằng 8.
2. Chứng tỏ rằng phương trình x 2 y 2 z 2 2cos .x 2sin . y 4 z 4 4sin 2 0 luôn là phương trình của
một mặt cầu. Tìm để bán kính mặt cầu là lớn nhất.
Câu VIIa (1 điểm):
Lập số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau từ các chữ số {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}. Hãy tính xác suất để lập được số tự
nhiên chia hết cho 5.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1. Cho ABC biết: B(2; -1), đường cao qua A có phương trình d1: 3x - 4y + 27 = 0, phân giác trong góc C có
phương trình d2: x + 2y - 5 = 0. Tìm toạ độ điểm A.
y z -1
2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A( 3 ; 4 ; 2) ; (d) x = = và m.phẳng (P): 4x +2y + z – 1 = 0
2 3
a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu vuông góc của điểm A lên mặt phẳng (P) .
b) Viết phương trình mặt phẳng () chứa (d) và vuông góc với mặt phẳng (P) .
Câu VIIb (1 điểm): Tính tổng: S C 2009
0
C 2009
1
C 2009
2
... C 2009
1004
.
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--5-
5- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 6
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y x 3 3(m 1) x 2 9 x m , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m 1 .
2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1 x 2 2 .
Câu II. (2,0 điểm)
1 sin 2 x
1. Giải phương trình: cot x 2 sin( x ) .
2 sin x cos x 2
2. Giải phương trình: 2 log 5 (3 x 1) 1 log 3 5 (2 x 1) .
5
x2 1
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I dx .
1 x 3x 1
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B ' C ' có AB 1, CC ' m (m 0). Tìm m biết rằng góc
giữa hai đường thẳng AB' và BC ' bằng 60 0 .
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x 2 y 2 z 2 3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
5
A xy yz zx .
x yz
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 6) , phương trình các đường
thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x y 13 0 và 6 x 13 y 29 0 . Viết phương
trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3; 1), P (2; 3; 4) . Tìm toạ độ đỉnh Q
biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x y z 6 0.
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập E 0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn
gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp ( E ) đi qua điểm M (2; 3) và có phương
trình một đường chuẩn là x 8 0. Viết phương trình chính tắc của ( E ).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C (0; 3; 2) và mặt phẳng
( ) : x 2 y 2 0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ).
Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1 x 2(1 x) 2 ... n(1 x) n thu được đa thức
1 7 1
P ( x) a 0 a1 x ... a n x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn 2 3 .
Cn Cn n
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--6-
6- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 7
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm).
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số y = x4 – 4x2 + 3
2. Tìm m để phương trình x 4 4 x 2 3 log 2 m có đúng 4 nghiệm.
Câu II (2 điểm).
3
x x x
1. Giải bất phương trình: 5 1 5 1 2 2
0
2. Giải phương trình: x 2 ( x 2) x 1 x 2
Câu III (1 điểm)
e x 1 tan( x 2 1) 1
Tính giới hạn sau: lim
x 1 3
x 1
Câu IV (1 điểm).
Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi , BAD = . Hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt
đáy, hai mặt bên còn lại hợp với đáy một góc . Cạnh SA = a. Tính diện tích xung quanh và thể tích khối chóp
S.ABCD.
Câu V (1 điểm). Cho tam giác ABC với các cạnh là a, b, c. Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3 3abc a(b 2 c 2 ) b(c 2 a 2 ) c(a 2 b 2 )
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa.( 2 điểm)
1.Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng : x 2 y 3 0 và hai điểm A(1; 0), B(3; - 4). Hãy tìm trên
đường thẳng một điểm M sao cho MA 3MB nhỏ nhất.
x 1 t x t
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : y 2t và d 2 : y 1 3t . Lập phương trình
z 1 t
z 2 t
đường thẳng đi qua M(1; 0; 1) và cắt cả hai đường thẳng d1 và d2.
Câu VIIa. (1 điểm) Tìm số phức z thỏa mãn: z 2 z 0
2
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--7-
7- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 8
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
x3 11
Cho hàm số y = - + x2 + 3x -
3 3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên đồ thị (C) hai điểm phân biệt M, N đối xứng nhau qua trục tung
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: 2cos3x + 3 sinx + cosx = 0
2
2. Giải hệ phương trình x 91 y 2 y (1)
2
y 2 91 x 2 x 2 (2)
Câu III (1 điểm):
ln10 ex dx
Cho số thực b ln2. Tính J = b và tìm lim J.
3
ex 2 bln 2
Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là một hình thoi cạnh a, góc
BAD = 600. Gọi M là trung điểm AA’ và N là trung điểm của CC’. Chứng minh rằng bốn điểm B’, M, N, D đồng
phẳng. Hãy tính độ dài cạnh AA’ theo a để tứ giác B’MDN là hình vuông.
1 1 1
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là các số dương thoả mãn 2010 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
1 1 1
P= .
2x y z x 2 y z x y 2z
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Phương trình hai cạnh của một tam giác trong mp tọa độ là 5x - 2y + 6 = 0; 4x + 7y – 21 = 0. Viết phương trình
cạnh thứ ba của tam giác đó, biết rằng trực tâm của nó trùng với gốc tọa độ O.
x 1 y z 2
2. Trong không gian Oxyz, tìm trên Ox điểm cách đều đ.thẳng (d) : và mp (P): 2x – y – 2z = 0.
1 2 2
Câu VIIa(1 điểm): Cho tập hợp X = 0,1,2,3,4,5,6,7 . Có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau đôi một từ X sao cho 1 trong 3 chữ số đầu tiên phải bằng 1.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Trong mặt phẳng tọa độ cho hai đường tròn (C1): x2 + y2 = 13 và (C2): (x - 6)2 + y2 = 25 cắt nhau tại A(2; 3). Viết
phương trình đường thẳng đi qua A và cắt (C1), (C2) theo hai dây cung có độ dài bằng nhau.
x 2 t x 3t
2. Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng: (d1): y t ; (d2) : y t .
z 4 z0
Chứng minh (d1) và (d2) chéo nhau. Viết pt mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d1) và (d2).
Câu VIIb (1 điểm): Giải pt sau trong C: z4 – z3 + 6z2 – 8z – 16 = 0.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--8-
8- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 9
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số: y x 4 4x 2 m (C)
1. Khảo sát hàm số với m = 3.
2. Giả sử đồ thị (C) cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt. Tìm m để hình phẳng giới hạn bởi đồ thị (C) và trục hoành có
diện tích phần phía trên và phần phía dưới trục hoành bằng nhau.
Câu II (2 điểm):
1. Giải bất phương trình: x 2 3x 2 2x 2 3x 1 x 1
2. Giải phương trình: cos3 x cos3x sin 3 x sin 3x 2
4
Câu III (1 điểm):
2
7 sin x 5cos x
Tính tích phân: I = (sin x cos x)
0
3
dx
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp đều S.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, mặt bên tạo với mặt đáy góc 60o. Mặt
phẳng (P) chứa AB và đi qua trọng tâm tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính thể tích hình chóp S.ABMN
theo a.
96 2
Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực a, b, c, d thoả mãn: a2 + b2 = 1;c – d = 3. Cmr: F ac bd cd .
4
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Tìm phương trình chính tắc của elip (E), biết tiêu cự là 8 và (E) qua điểm M(– 15 ; 1).
x 1 2t
x y z
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng d1 : và d 2 : y t .
1 1 2 z 1 t
Xét vị trí tương đối của d1 và d2. Viết phương trình đường thẳng qua O, cắt d2 và vuông góc với d1.
Câu VIIa (1 điểm):
Một hộp đựng 5 viên bi đỏ, 6 viên bi trắng và 7 viên bi vàng. Người ta chọn ra 4 viên bi. Hỏi có bao nhiêu cách chọn
để trong số bi lấy ra không có đủ cả 3 màu?
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y2
1.Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho Hypebol (H) có phương trình: 1 . Viết phương trình chính tắc
16 9
của elip (E) có tiêu điểm trùng với tiêu điểm của (H) và ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của (H).
x3
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho P : x 2 y z 5 0 và (d ) : y 1 z 3 ,
2
điểm A( -2; 3; 4). Gọi là đường thẳng nằm trên (P) đi qua giao điểm của ( d) và (P) đồng thời vuông góc với d
Tìm trên điểm M sao cho khoảng cách AM ngắn nhất.
n
3 2 1
Câu VIIb (1 điểm): Tìm hệ số của x trong khai triển x 2 biết n thoả mãn: C12n C32n ... C 2n
2n 223 .
x
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--9-
9- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 10
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y có đồ thị (C).
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số .
2. Với điểm M bất kỳ thuộc đồ thị (C) tiếp tuyến tại M cắt 2 tiệm cận tại Avà B . Gọi I là giao hai tiệm cận , tìm
vị trí của M để chu vi tam giác IAB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
3sin 2x - 2sin x
1. Giải phương trình: 2
sin 2 x. cos x
x 4 4x 2 y 2 6 y 9 0
2. Giải hệ phương trình : 2 .
x y x 2 y 22 0
2
2
Câu III (1 điểm) Tính tích phân sau: I= e sin x . sin x. cos 3 x. dx.
2
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh bên bằng a , mặt bên hợp với đáy góc .
Tìm để thể tích của hình chóp đạt giá trị lớn nhất.
Câu V (1 điểm) Cho 3 số dương x, y, z thoả mãn : x +3y+5z 3 .Chứng minh rằng:
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm)
1
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I( ; 0) . Đường thẳng chứa cạnh AB có
2
phương trình x – 2y + 2 = 0 , AB = 2AD. Tìm toạ độ các đỉnh A, B, C, D, biết A có hoành độ âm .
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng (d1 ) và (d 2 ) có phương trình .
x 1 y 1 z - 2 x - 4 y 1 z 3
(d1 ); ; (d 2 ) :
2 3 1 6 9 3
Lập phương trình mặt phẳng chứa (d 1 ) và (d 2 ) .
Câu VIIa (1 điểm) Tìm m để phương trình 10 x 2 8 x 4 m(2 x 1). x 2 1 .có 2 nghiệm phân biệt
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết M(2;1); N(4; -2); P(2;0); Q(1;2)
lần lượt thuộc cạnh AB, BC, CD, AD. Hãy lập phương trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho 2 đường thẳng ( ) và ( ' ) có phương trình .
x 3 t x -2 2 t'
; : y 2 t'
: y -1 2t '
Viết phương trình đường vuông góc chung của ( ) và ( ' )
z 4 z 2 4t'
Câu VIIb (1 điểm) Giải và biện luận phương trình : mx 1 ( m 2 x 2 2mx 2) x 3 3x 2 4 x 2.
--10-
10 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 11
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 3
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y
x 2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Cho M là điểm bất kì trên (C). Tiếp tuyến của (C) tại M cắt các đường tiệm cận của (C) tại A và B. Gọi I là giao
điểm của các đường tiệm cận.Tìm điểm M sao cho đường tròn ngoại tiếp ∆ IAB có diện tích nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
x x x
1. Giải phương trình : 1 sin sin x cos sin 2 x 2 cos 2
2 2 4 2
2. Giải bất phương trình : log 2 (4 x 2 4 x 1) 2 x 2 ( x 2) log 1 1 x
2 2
ln x
e
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 3 x 2 ln x dx
1 x 1 ln x
Câu IV (1 điểm)
a
. SA a 3 , SAB SAC 30 . Tính thể tích khối chóp S.ABC.
0
Cho hình chóp S.ABC có AB = AC = a. BC =
2
Câu V (1 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
4
1 1 1
P 3 3
3
a 3b b 3c c 3a
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm A(-1;1) và B(3;3), đường thẳng (D): 3x – 4y + 8 = 0.
Lập phương trình đường tròn qua A, B và tiếp xúc với đường thẳng(D).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho hai điểm A(0; 0; -3), B(2; 0; -1) và mp (P) có pt: 3x 8y 7z 1 0 .
Viết pt chính tắc đường thẳng d nằm trên mp (P) và d vuông góc với AB tại giao điểm của đường thẳng AB và (P).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm số nguyên dương n biế t: 2C22n1 3.2.2C23n1 .... (1)k k(k 1)2k2 C2kn1 .... 2n(2n 1)22n1 C22nn11 40200
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x y 5 0 . d2: 3x + 6y – 7 = 0. Lập
phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường thẳng đó cắt hai đường thẳng d1 và d2 tạo ra một tam
giác cân có đỉnh là giao điểm của hai đường thẳng d1, d2.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2), D( 4; -1; 2) và mặt phẳng
(P) có phương trình: x y z 2 0 . Gọi A’là hình chiêú của A lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4
điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
2 3 x 1
2 y 2 3.2 y 3 x
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình
3 x 2 1 xy x 1
--11-
11 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 12
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y có đồ thị là (C)
x2
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2. Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để đoạn AB có
độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2. Giải bất phương trình: log 22 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
Câu III (1 điểm):
dx
Tìm nguyên hàm I
sin x. cos 5 x
3
Câu IV (1 điểm):
Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng 300.
Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng
AA1 và B1C1 theo a.
Câu V (1 điểm)
Xét ba số thực không âm a, b, c thỏa mãn a2010 + b2010 + c2010 = 3. Tìm GTLN của biểu thức P = a4 + b4 + c4.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x - 1)2 + (y + 2)2 = 9 và đường thẳng
d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
x 1 2t
2. Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình y t . Lập pt mặt phẳng (P) đi
z 1 3t
qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIa(1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai
chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 và đường thẳng d có phương trình
x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến AB, AC tới
đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
x 1 y z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d : . Lập phương
2 1 3
trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn nhất.
Câu VIIb (1 điểm): Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ số
chẵn và ba chữ số lẻ.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--12-
12 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 13
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
Cho hàm số y = x3 – 3(m+1)x2 + 9x – m (1), m là tham số thực
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2. Xác định các giá trị m để hàm số (1) nghịch biến trên một khoảng có độ dài bằng 2.
Câu II (2 điểm):
x
2
1. Giải phương trình: 3x 2 2 x1 6
2. Giải phương trình: tan x tan x .sin 3 x s inx + sin2x
6 3
Câu III (1 điểm):
2
s inxdx
Tính tích phân
sinx +
3
0 3cosx
Câu IV (1 điểm):
Tính thể tích hình chóp S.ABC biết SA = a,SB = b, SC = c, ASB 600 , BSC 900 , CSA 1200 .
Câu V (1 điểm):
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = log 22 x 1 log 22 y 1 log 22 z 4 trong đó x, y, z là các số dương thoả
mãn điều kiện xyz = 8.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mp với hệ trục toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1): x + y + 1 = 0, (d2): 2x – y – 1 = 0. Lập phương trình
đường thẳng (d) đi qua M(1;-1) cắt (d1) và (d2) tương ứng tại A và B sao cho 2MA MB 0 .
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho mặt phẳng (P): x + 2y – 2z + 1 = 0 và hai điểm A(1;7;-1),
B(4;2;0). Lập phương trình đường thẳng (D) là hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên (P).
Câu VIIa(1 điểm): Ký hiệu x1 và x2 là hai nghiệm phức của phương trình 2x2 – 2x + 1 = 0. Tính giá trị các số phức:
1 1
2
và 2 .
x1 x2
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
x2 y2
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy, cho hypebol (H) có phương trình 1 . Giả sử (d) là một tiếp
9 4
tuyến thay đổi và F là một trong hai tiêu điểm của (H), kẻ FM (D). Chứng minh rằng M luôn nằm trên một đường
tròn cố định, viết phương trình đường tròn đó.
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;0;0), B(0;2;0), C(0;0;3). Tìm tọa độ trực tâm của
tam giác ABC.
Câu VIIb (1 điểm):
Người ta sử dụng 5 cuốn sách Toán, 6 cuốn Vật lý, 7 cuốn Hoá học (các cuốn sách cùng loại giống nhau) để làm giải
thưởng cho 9 học sinh, mỗi học sinh được 2 cuốn sách khác loại. Trong 9 học sinh trên có hai bạn Ngọc và Thảo.
Tìm sác xuất để hai bạn Ngọc và Thảo có phần thưởng giống nhau.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--13-
13 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x 3 2 mx 2 (m 3) x 4 có đồ thị là (Cm)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 1.
2. Cho (d) là đường thẳng có phương trình y = x + 4 và điểm K(1; 3). Tìm các giá trị của tham số m sao cho (d)
cắt (Cm) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C sao cho tam giác KBC có diện tích bằng 8 2 .
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình: cos 2 x 5 2(2 - cos x )(sin x - cos x )
log 2 x 1 log 3 x 1
2 3
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ba điểm I(2; 4) ; B(1;1) ; C(5;5) . Tìm điểm A sao cho I là tâm đường
tròn nội tiếp ABC.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho ba điểm A(2; 0; 1) B(1; 0; 0), C(1; 1; 1) và mặt phẳng
(P): x + y + z - 2 = 0. Viết phương trình mặt cầu đi qua ba điểm A, B, C và có tâm thuộc mặt phẳng (P)
Câu VIIa (1 điểm): Giải phương trình: x 4 x 2 2 3x 4 x 2
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm):
1.Trong mặt phẳng Oxy , cho hình thang ABCD có AB //CD và A( 10;5) ; B(15;-5 ) ; D (-20;0 ) Tìm toạ độ C
x t
2. Trong không gian Oxyz cho đường thảng ( ): y 1 2t ( t R ) và mặt phẳng (P): 2x – y - 2z – 2 = 0
z 2 t
Viết phương trình mặt cầu(S) có tâm I và khoảng cách từ I đến mp(P) là 2 và mặt cầu(S) cắt mp(P) theo giao
tuyến đường tròn (C) có bán kính r = 3
Câu VIIb (1 điểm): Tìm các giá trị của tham số thực m sao cho phương trình sau có nghiệm thực:
2 2
91 1 x (m 2)31 1 x 2 m 1 0
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--14-
14 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 15
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
x3
Cho hàm số y =
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Cho điểm Mo(xo;yo) thuộc đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) tại Mo cắt các tiệm cận của (C) tại các điểm A và B.
Chứng minh Mo là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 4sin3x + 4sin2x + 3sin2x + 6cosx = 0
2. Giải phương trình: x + 2 7 x = 2 x 1 + x 2 8x 7 1 ( x R)
2
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I ( x 2) ln xdx
1
Câu IV (1 điểm)
2
Cho hình lập phương ABCD. A'B'C'D' có cạnh bằng a và điểm K thuộc cạnh CC' sao cho CK = a. Mặt phẳng ()
3
đi qua A, K và song song BD chia khối lập phương thành hai khối đa diện. Tính thể tích của hai khối đa diện đó.
Câu V (1 điểm)
Cho a, b, c là ba số dương. Chứng minh rằng
a3 b3 c3 a 2 b2 b2 c 2 c 2 a 2 9
2
2abc c ab a 2 bc b 2 ac 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, lập phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 4 2 , các
đỉnh trên trục nhỏ và các tiêu điểm của (E) cùng nằm trên một đường tròn.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(1;2;0), B(0;4;0), C(0;0;3).
a) Viết phương trình đường thẳng qua O và vuông góc với mặt phẳng (ABC).
b) Viết phương trình (P) chứa OA, sao cho khoảng cách từ B đến (P) bằng khoảng cách từ C đến (P).
Câu VIIa. (1 điểm)
1
Giải phương trình : 2(log2x + 1)log4x + log2 = 0
4
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy), cho đường thẳng d : 2 x y 4 0 . Lập phương trình đường tròn tiếp xúc với
các trục tọa độ và có tâm ở trên đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho : x y 2 z 5 0 và mặt cầu (S) ( x 1) 2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 25
a) Lập phương trình tiếp diện của mặt cầu song song với Ox và vuông góc với
b) Lập phương trình mặt phẳng đi qua hai A(1;– 4;4) điểm B(3; – 5; – 1) và hợp với một góc 600
Câu VIIb. (1 điểm)
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn có 5 chữ số khác nhau mà mỗi số lập được
đều nhỏ hơn 25000?
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--15-
15 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 16
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I: (2 điểm):
x
Cho hàm số y (C)
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C) , biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của (C) đến tiếp tuyến
là lớn nhất.
Câu II: (2 điểm):
1
1. Giải phương trình: cos3x cos2x cosx
2
x4 x4
2. Giải bất phương trình : x x 2 16 3
2
e
2
Câu III: (1 điểm): Tính tích phân: I x ln xdx .
1
x
Câu IV: (1 điểm): Cho hình chóp lục giác đều S.ABCDEF với SA = a, AB = b. Tính thể tích của hình chóp đó và
khoảng cách giữa các đường thẳng SA, BE.
Câu V: (1 điểm): Cho x, y là các số thực thõa mãn điều kiện: x 2 xy y 2 3.
Chứng minh rằng : (4 3 3) x 2 xy 3y 2 4 3 3.
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa: (2 điểm):
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho ∆ABC với B(2; -7), phương trình đường cao AA’: 3x + y + 11 = 0 ;
phương trình trung tuyến CM : x + 2y + 7 = 0 . Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB và AC
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (P): 3x + 2y – z + 4 = 0 và điểm A(4;0;0), B(0; 4; 0). Gọi I là trung
điểm của đoạn thẳng AB.
a) Tìm tọa độ giao điểm E của đường thẳng AB với mặt phẳng (P).
b) Xác định tọa độ điểm K sao cho KI vuông góc với mặt phẳng (P) đồng thời K cách đều gốc tọa độ O và mặt
phẳng (P).
3log x 3 2 log x 2
Câu VIIa: (1 điểm): Giải bất phương trình: 3
log x 3 log x 2
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb: (2 điểm):
1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua M(1 ; 4 ) và cắt hai tia Ox,Oy tại hai điểm A,B sao cho độ dài
OA + OB đạt giá trị nhỏ nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho A(-1 ; 0 ; 2) ; B( 3 ; 1 ; 0) ; C(0 ; 1 ; 1) và đường thẳng (d) là giao
tuyến của hai mặt phẳng (P) : 3x –z + 5 = 0 ; (Q) : 4x + y – 2z + 1 = 0
a) Viết phương trình tham số của (d) và phương trình mặt phẳng ( ) qua A ; B; C .
b) Tìm giao điểm H của (d) và ( ) . Chứng minh H là trực tâm của tam giác ABC .
Câu VIIb: (1 điểm):
Cho tập A= { 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau chọn trong A sao cho số đó chia
hết cho 15.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--16-
16 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 17
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Gọi (Cm) là đồ thị của hàm số y x3 (2m 1) x 2 m 1 (1) m là tham số
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 1.
2.Tìm để đồ thị (Cm) tiếp xúc với đường thẳng y 2mx m 1
Câu II (2 điểm):
1. Tìm nghiệm x 0; của phương trình: (1 cos x) (sin x 1)(1 cos x) (1 cos x) (sin x 1)(1 cos x) sin x 2
2
x 2 2 x y 2 3 y 5
2. Giải hệ phương trình: .
x 2 2 x y 2 3 y 2
Câu III (1 điểm):
4
sin 4x
Tính tích phân I dx .
cos x. tan 4 x 1
0
2
Câu IV (1 điểm): Cho khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và đỉnh A’ cách đều
các đỉnh A, B, C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a.
Câu V (1 điểm) Cho 4 số thực x, y, z, t 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
1 1 1 1
P (xyzt 1) 4 4 4 4
x 1 y 1 z 1 t 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho D ABC có cạnh AC đi qua điểm M(0;– 1). Biết AB = 2AM, pt đường
phân giác trong (AD): x – y = 0, đường cao (CH): 2x + y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của D ABC .
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 4 điểm A(3;0;0), B(0;1;4), C(1;2;2), D(-1;-3;1).
Chứng tỏ A,B,C,D là 4 đỉnh của một tứ diện và tìm trực tâm của tam giác ABC.
Câu VIIa (1 điểm):
Cho tập hợp X = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}. Từ các chữ số của tập X có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số
khác nhau và phải có mặt chữ số 1 và 2.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
x +3 y-5
1. Viết phương trình đường thẳng (d) qua A(1 ; 2) và tạo với đường thẳng (D): = một góc 450 .
1 2
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d là giao tuyến của 2 mp: (P) : x - my + z - m = 0 và
Q) : mx + y - mz -1 = 0, m là tham số.
a) Lập phương trình hình chiếu Δ của (d) lên mặt phẳng Oxy.
b) Chứng minh rằng khi m thay đổi, đường thẳng Δ luôn tiếp xúc với một đường tròn cố định trong mặt phẳng
Oxy.
Câu VIIb (1 điểm):
Giải phương trình sau trên tập C : (z2 + z)2 + 4(z2 + z) – 12 = 0
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--17-
17 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 18
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
2x 4
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số y = .
x 1
2. Tìm trên (C) hai điểm đối xứng nhau qua đường thẳng MN biết M(- 3;0) và N(- 1; - 1).
Câu II (2 điểm):
1 3x 7
1. Giải phương trình: 4cos4x – cos2x cos4x + cos =
2 4 2
x x
2. Giải phương trình: 3 .2x = 3 + 2x + 1
Câu III (1 điểm):
1 s inx x
2
Tính tích phân: K = e dx
0
1+cosx
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp tam giác đều S.ABC độ dài cạnh bên bằng 1. Các mặt bên hợp với mặt phẳng đáy một góc α.
Tính thể tích hình cầu nội tiếp hình chóp S.ABC.
52
Câu V (1 điểm) Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. CMR: a 2 b 2 c 2 2abc 2
27
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho elip (E) : x2 + 4y2 = 16
a) Đường thẳng d qua tiêu điểm trái , vuông góc với trục lớn , cắt (E) tại M và N . Tính độ dài MN
b) Cmr : OM2 + MF1.MF2 luôn là hằng số với M tùy ý trên (E)
x2 y z4
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho đường thẳng (d): và hai điểm A(1;2; - 1), B(7;-
3 2 2
2;3). Tìm trên (d) những điểm M sao cho khoảng cách từ đó đến A và B là nhỏ nhất.
Câu VIIa(1 điểm)
Tính giá trị biểu thức sau : M = 1 + i + i2 + i3 + …………….. + i2010
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb(2 điểm):
1. Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A(- 4 ; 6 ) và tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích là 6
x2 y 2 z 3
2. Trong không gian Oxyz , cho điểm A(1 ; 2 ; 3) và hai đường thẳng :(d1) :
2 1 1
x 1 y 1 z 1
và (d2) :
1 2 1
a) Tìm toạ độ điểm A’ đối xứng điểm A qua đường thẳng (d1) .
b) Chứng tỏ (d1) và (d2) chéo nhau . Viết phương trình đường vuông góc chung của (d1) và (d2) .
x x 8 y x y y
Câu VIIb (1 điểm): Giải hệ phương trình:
x y 5
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--18-
18 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 19
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x 4 mx 3 2x 2 3mx 1 (1) .
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
2. Định m để hàm số (1) có hai cực tiểu.
Câu II (2 điểm):
23 2
1. Giải phương trình: cos3x.cos3x – sin3x.sin3x =
8
2. Giải phương trình: 2x +1 + x x 2 2 x 1 x 2 2x 3 0
Câu III (2 điểm):
2
Tính tích phân: I x 1 sin 2xdx .
0
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có SA = SB = SC = a 2 . Đáy là tam giác ABC cân BAC 1200 , cạnh BC = 2a. Gọi
M là trung điểm của SA, tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SBC).
Câu V (1 điểm)
xy yz zx
Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn: x + y + z = xyz.Tìm GTNN của A .
z (1 xy ) x(1 yz ) y (1 zx)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (–2 ; 5) và hai đường thẳng (d1) : 4x – 2y –1 = 0 ;
x = -2 + 3t
(d2) :
y = t
a) Tính góc giữa (d1) và (d2) .
b) Tìm điểm N trên (d2) cách điểm M một khoảng là 5
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho 3 điểm A(3;1;1), B(0;1;4), C(-1;-3;1). Lập phương trình của
mặt cầu (S) đi qua A, B, C và có tâm nằm trên mặt phẳng (P): x +y – 2z + 4 = 0.
Câu VIIa(1 điểm): Chứng minh 3 1 i 4i 1 i 4 1 i
2010 2008 2006
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--19-
19 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 20
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y = x3 + (1 – 2m)x2 + (2 – m)x + m + 2 (m là tham số) (1)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m = 2
2. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số (1) có điểm cực đại, điểm cực tiểu, đồng thời hoành độ của điểm cực
tiểu nhỏ hơn 1.
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: cos2x + (1 + 2cosx)(sinx – cosx) = 0
( x y)( x 2 y 2 ) 13
2. Giải hệ phương trình: (x, y )
( x y)( x 2 y 2 ) 25
e
3 2 ln x
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I x
1 1 2 ln x
dx
Câu IV (1 điểm)
Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có A'.ABC là h.chóp tam giác đều cạnh đáy AB = a, cạnh bên AA' = b. Gọi α là góc giữa
hai mp (ABC) và (A'BC). Tính tanα và thể tích của khối chóp A'.BB'C'C
Câu V (1 điểm)
Cho hai số dương x, y thay đổi thỏa mãn điều kiện x + y 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
3x 2 4 2 y 3
A=
4x y2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có đỉnh A(2;1), đường cao qua đỉnh B có phương trình
là x – 3y – 7 = 0 và đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình là x + y + 1 = 0. Xác định tọa độ các đỉnh B
và C của tam giác.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho điểm G(1 ; 1 ; 1) .
a) Viết phương trình mặt phẳng ( ) qua G và vuông góc với đường thẳng OG .
b) ( ) cắt Ox, Oy ,Oz tại A, B,C . Chứng minh tam giác ABC đều và G là trực tâm tam giác ABC.
Câu VIIa. (1 điểm)
Cho hai đường thẳng song song d1 và d2. Trên đường thẳng d1 có 10 điểm phân biệt, trên đường thẳng d2 có n điểm
phân biệt (n 2). Biết rằng có 2800 tam giác có đỉnh là các điểm đã cho. Tìm n.
B.Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb. (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho (E): 9x2 + 16y2 = 144
Viết phương trình đường thẳng đi qua M(2 ; 1) và cắt elip (E) tại A và B sao cho M là trung điểm của AB
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y + 2z + 5 = 0 và các điểm A(0; 0; 4), B(2; 0; 0)
a)Viết phương trình hình chiếu vuông góc của đường thẳng AB trên mặt phẳng (P)
b)Viết phương trình mặt cầu đi qua O, A, B và tiếp xúc với mặt phẳng (P).
Câu VIIb. (1 điểm)
n
x
Tìm các giá trị x trong khai triển nhị thức Newton 2lg(103 ) 5 2(x 2)lg3 biết rằng số hạng thứ 6 của khai triển
--20-
20 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 21
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm):
1
Cho hàm số y = x3 – mx2 +(m2 – 1)x + 1 ( có đồ thị (Cm) )
3
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.
2. Tìm m, để hàm số (Cm) có cực đại, cực tiểu và yCĐ+ yCT > 2 .
Câu II (2 điểm):
1. Giải bất phương trình: 15.2 x 1 1 2 x 1 2 x 1
2. Tìm m để phương trình: 4(log 2 x )2 log 0,5 x m 0 có nghiệm thuộc (0, 1).
3
dx
Câu III (2 điểm):Tính tích phân: I = x 1 x .
1
6 2
Câu IV (1 điểm):
Tính thể tích của hình chóp S.ABC, biết đáy ABC là một tam giác đều cạnh a, mặt bên (SAB) vuông góc với đáy, hai
mặt bên còn lại cùng tạo với đáy góc α.
cos x
Câu V (1 điểm): Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y = với 0 < x .
sin x(2 cos x sin x)
2
3
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1.Viết phương trình chính tắc của (E) có hai tiêu điểm F1 , F2 biết (E) qua M 3 ; 4 và MF1 F2 vuông tại M
5 5
x t x t '
2. Trong không gian Oxyz cho 2 đường thẳng: (d1) : y 4 t ; và (d2) : y 3t ' 6
z 6 2t z t ' 1
Gọi K là hình chiếu vuông góc của điểm I(1; -1; 1) trên (d2). Tìm phương trình tham số của đường thẳng qua K
vuông góc với (d1) và cắt (d1).
z2
Câu VIIa(1 điểm): Giải phương trình: z 4 z3 z 1 0 trên tập số phức.
2
B. Theo chương trình Nâng cao :
Câu VIb(2 điểm):
1.Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường tròn : (C1): x2 + y2 – 2x – 2y – 2 = 0. ; (C2): x2 + y2 – 8x – 2y + 16 = 0.
Viết phương trình tiếp tuyến chung của (C1) và (C2).
2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
x 2 2t
x 2 y 1 z
D1 : , D2 : y 3
1 1 2 z t
a) Chứng minh rằng D1 chéo D2 . Viết phương trình đường vuông góc chung của D1 và D2
b) Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2
Câu VIIb (1 điểm):
0
Tính tổng S C2009 2C12009 3C22009 ... 2010C2009
2009
.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--21-
21 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 22
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2
2. Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x 2 2 x 2 m
x 1
11 5 x 7 x 3 x 2009
Câu II (2,0 điểm ) 1. Giải phương trình : cos sin 2 sin
4 2 4 2 2 2
30 x 2 9 x 2 y 25 y 0
2. Giải hệ phương trình : 30 y 2 9 y 2 z 25 z 0
30 z 2 9 z 2 x 25 x 0
3
(x 4)dx
Câu III (1,0 điểm ) Tính tích phân : I = 3.
x 1 x 3
1
Câu IV ( 1,0 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh SA vuông
góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 . Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho
a 3
AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N . Tính thể tích khối chóp S.BCNM .
3
Câu V ( 1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 2-x + 2-y +2-z = 1 .Chứng minh rằng :
4x 4y 4z 2x 2y 2z
≥
2x 2yz 2y 2zx 2z 2xy 4
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a ( 2,0 điểm )
x 2 2t
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho đường thẳng d có phương trình : và một điểm A(0; 1).
y 3 t
Tìm điểm M thuộc d sao cho AM ngắn nhất.
2. Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
x 2 y z 1 x 7 y2 z
d1 : ; d2 :
4 6 8 6 9 12
a) Chứng minh rằng d1 và d2 song song . Viết phương trình mặt phẳng ( P) qua d1 và d2 .
b) Cho điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất
Câu VII.a (1,0điểm) Giải phương trình : log9 ( x 1)2 log 3 2 log 3 4 x log27 ( x 4)3
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Với giá trị nào của m thì phương trình x 2 y 2 2(m 2) x 4my 19m 6 0 là phương trình đường tròn
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho ba điểm A(1 ; 2 ; -1); B(2 ; -1 3) ; C(-4 ; 7 ; 5)
và (P) : x – 2y + z = 0
a) Viết phương trình đường thẳng (d) qua A , song song mặt phẳng (P) và vuông góc đường thẳng BC
b) Tìm điểm M trên (P) sao cho độ dài AM + BM đạt giá trị nhỏ nhất .
CâuVII.b ( 1,0 điểm) Cho phương trình : log52 x 2 log52 x 1 m 2 0 , ( m là tham số ) .
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình đã cho có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn 1;5 3
--22-
22 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 23
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm): Cho hàm số : y = (x – m)3 – 3x (1)
1. Xác định m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại điểm có hoành độ x = 0.
2. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 1.
Câu II (2 điểm):
1. Tìm tổng tất cả các nghiệm x thuộc [2; 40] của phương trình: sinx – cos2x = 0.
x y x y 8
2. Giải hệ phương trình:
y x y 2
x 1 3 3x k 0
Câu III (1 điểm): Tìm k để hệ bất phương trình sau có nghiệm:
1 1
log2 x 2 log2 x 1 1
3
2 3
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, BAD 600 , SA vuông góc mặt phẳng (ABCD),
SA = a. Gọi C' là trung điểm của SC. Mặt phẳng (P) đi qua AC' và song với BD, cắt các cạnh SB, SD của hình chóp
lần lượt tại B', D'. Tính thể tích của khối chóp S.AB'C'D'.
Câu V (1 điểm): Cho a, b, c là ba cạnh của một tam giác. Chứng minh bất đẳng thức:
ab bc ca a b c
c c a a a b b b c c a a b b c
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B..
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC biết A(1;4)
B(-7;4) C(2;-5)
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 1 t
x 3 y 1 z
(1 ) : y 1 t , 2 :
z 2 1 2 1
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa 1 và song song với 2.
b) Xác định điểm A trên 1 và điểm B trên 2 sao cho đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu VIIa (1 điểm): Tìm số phức z thõa mãn điều kiện: z 5 và phần thực của z bằng hai lần phần ảo của nó.
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , viết phương trình đường thẳng (D) qua A(– 2 ; 0) và tạo với đường thẳng (d)
: x + 3y – 3 = 0 một góc 450
2. Cho mặt phẳng (P):2x – y + 2z – 3 = 0 và mặt cầu (S ): ( x 1)2 ( y 1) 2 ( z 2) 2 25
a) Chứng tỏ rằng mặt phẳng (P) và mặt cầu (S ) cắt nhau. Tìm bán kính của đường tròn giao tuyến
b) Lập phương trình các tiếp diện của mặt cầu song song với mặt phẳng (P).
Câu VIIb (1 điểm): Tính tổng: S 1.2.C252
2.3.C25
3
... 24.25.C25
25
.
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--23-
23 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 24
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2 điểm)
Cho hàm số y x 4 2mx 2 m 1 (1) , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m 1 .
2. Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có
bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
Câu II (2 điểm)
cos 2 x cos 3 x 1
1.Giải phương trình: cos 2 x tan 2 x .
cos 2 x
x 2 y 2 xy 1 4 y
2. Giải hệ phương trình: , ( x, y R ) .
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
e
log 32 x
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I dx .
1 x 1 3ln 2 x
Câu IV. (1 điểm)
a 3
Cho hình hộp đứng ABCD.A'B'C'D' có các cạnh AB = AD = a, AA' = và góc BAD = 600. Gọi M và N
2
lần lượt là trung điểm của các cạnh A'D' và A'B'. Chứng minh AC' vuông góc với mặt phẳng (BDMN). Tính
thể tích khối chóp A.BDMN.
Câu V. (1 điểm)
7
Cho a, b, c là các số thực không âm thỏa mãn a b c 1 . Chứng minh rằng: ab bc ca 2abc .
27
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC biết A(5; 2). Phương trình đường trung trực cạnh BC,
đường trung tuyến CC’ lần lượt là x + y – 6 = 0 và 2x – y + 3 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh của tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VIIa. (1 điểm)
2 2
z z2
Cho z1 , z2 là các nghiệm phức của phương trình 2 z 4 z 11 0 . Tính giá trị của biểu thức 1
2
.
( z1 z2 )2
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. ( 2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hai đường thẳng : x 3 y 8 0 , ' :3x 4 y 10 0 và điểm
A(-2 ; 1). Viết phương trình đường tròn có tâm thuộc đường thẳng , đi qua điểm A và tiếp xúc với đường
thẳng ’.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, Cho ba điểm A(0;1;2), B(2;-2;1), C(-2;0;1). Viết phương trình
mặt phẳng (ABC) và tìm điểm M thuộc mặt phẳng 2x + 2y + z – 3 = 0 sao cho MA = MB = MC.
Câu VIIb. (1 điểm)
2 log1 x ( xy 2 x y 2) log 2 y ( x 2 2 x 1) 6
Giải hệ phương trình : , ( x, y R )
log
1 x ( y 5) log 2 y ( x 4) = 1
--24-
24 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 25
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
2. Giải hệ phương trình: 2 1 ( x, y ) .
x 3y y 1 2 y
x
4 sin x dx
Câu III. (1 điểm) Tính tích phân: 4 .
0
sin 2 x 2(sin x cos x) 2
Câu IV. ( 1 điểm)
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh B, AB = a, SA = 2a và SA vuông góc mặt phẳng
đáy. Mặt phẳng qua A vuông góc với SC cắt SB, SC lần lượt tại H, K. Tính theo a thể tích khối tứ diện SAHK.
Câu V. ( 1 điểm)
Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau có đúng một nghiệm thực: 4
x 2 2 x 4 x 1 m (m R)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a ( 2 điểm)
1. Cho đường tròn (C): (x – 3)² + (y +1)² = 4 và điểm M (1; 3) Viết phương trình tiếp tuyến (d) của (C),biết (d) đi qua
M.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho M(1;2;3). Lập phương trình mặt phẳng đi qua M cắt ba tia Ox tại A, Oy
tại B, Oz tại C sao cho thể tích tứ diện OABC nhỏ nhất.
Câu VII.a ( 1 điểm)
Giải bất phương trình: 32 x 1 22 x 1 5.6 x 0 .
B.Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b ( 2 điểm)
1. Chứng minh rằng trong các tiếp tuyến của (P) : y2 = 4x kẻ từ các điểm A(0 ; 1) ; B(2 ;– 3) có hai tiếp tuyến vuông
góc với nhau
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 2 t
x 4 y 1 z 5
d1 : và : d 2 : y 3 3t , t
3 1 2 zt
a). Chứng minh rằng d1 và d2 chéo nhau, tính khoảng cách giữa d1 và d2.
b). Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2.
Câu VII.b ( 1 điểm) Giải phương trình: log 7 x log 3 (2 x )
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--25-
25 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 26
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số: y x 4 (2m 1)x 2 2m (m là tham biến).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2.
2. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số cắt trục Ox tại 4 điểm phân biệt cách đều nhau.
Câu II (2 điểm)
1 8 21 1 2
1. Giải phương trình : 2 cos x cos 2 x 3 sin 2(x ) 3cos(x ) sin x .
3 3 2 3
x 2 xy y 2 3( x y)
2. Giải hệ phương trình : 2
x xy y 2 7( x y) 2
Câu III (1 điểm)
xe x
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường sau : y 0, y , x 1.
x 1
2
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang AB = a, BC = a , BAD 900 , cạnh SA a 2 và SA vuông
góc với đáy, tam giác SCD vuông tại C. Gọi H là hình chiếu của A trên SB, tính thể tích của tứ diện SBCD và khoảng
cách từ điểm H đến mặt phẳng (SCD).
1 1 1
Câu V (1 điểm) Với mọi số thực x; y; z lớn hơn 1 và thỏa điều kiện 2 .
x y z
Tìm GTlN của biểu thức A = (x – 1) (y – 1) (z – 1)
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho ABC với A(–1; 1) ; B(–2; 0) ; C(2 ; 2) . Viết phương trình đường
thẳng cách đều các đỉnh của ABC
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho 2 điểm A(4;0;0), B(0;0; 4) và mp (P): 2x y 2z 4 0
a). Chứng minh rằng đường thẳng AB song song với mặt phẳng (P), viết phương trình mặt phẳng trung trực
của đoạn AB.
b). Tìm điểm C trên mặt phẳng (P) sao cho tam giác ABC đều.
Câu VIIa (1 điểm): Tìm phần thực của số phức: z (1 i) n , trong đó nN và thỏa mãn:
log 4 n 3 log 5 n 6 4 .
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y2
1. Trong mặt phẳng Oxy , cho (H) : 1 và đường thẳng (d) : x – y + m = 0 . CMR (d) luôn cắt (H) tại
4 5
hai điểm M , N thuộc hai nhánh khác nhau của (H).
2. Trong không gian Oxyz , cho các điểm A 1;3;5 , B 4;3; 2 , C 0; 2;1 . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABC.
Câu VIIb (1 điểm): Cho số phức : z 1 3.i . Hãy viết số zn dạng lượng giác biết rằng nN và thỏa mãn:
2
2n 6)
n 2 2n 6 4log3 (n (n 2 2n 6)log3 5 .
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--26-
26 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 27
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu I (2,0 điểm) Cho hàm số y (C)
x 1
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho
2.Tìm trên đồ thị (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm)
2 y 2 x 2 1
1. Giải hệ phương trình: .
3 3
2 x y 2 y x
2.Giải phương trình sau: 8 sin 6 x cos 6 x 3 3 sin 4 x 3 3 cos 2 x 9 sin 2 x 11 .
2 1
1 x
Câu III (1,0 điểm) Tính tích phân: I = ( x 1 )e x dx .
1 x
2
Câu IV(1,0 điểm) Cho tứ diện ABCD có AC = AD = a 2 , BC = BD = a, khoảng cách từ B đến mặt phẳng (ACD)
3
bằng a .Tính góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD). Biết thể của khối tứ diện ABCD bằng a 15 .
3 27
Câu V (1,0 điểm) Với mọi số thực x, y thỏa điều kiện 2 x 2 y 2 xy 1 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của
x4 y 4
biểu thức P .
2 xy 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A.Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa( 2,0 điểm)
1. Trong mp với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn : x2 + y2 – 2x + 6y –15 = 0 (C ). Viết phương trình đường thẳng
(Δ) vuông góc với đường thẳng: 4x – 3y + 2 = 0 và cắt đường tròn (C) tại A;B sao cho AB = 6.
x 2 y z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng: d1 : và
4 6 8
x 7 y2 z
d2 : . Xét vị trí tương đối của d1 và d2 . Cho hai điểm A(1;-1;2) và B(3 ;- 4;-2), Tìm tọa độ điểm I
6 9 12
trên đường thẳng d1 sao cho IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu VIIa (1,0 điểm) Giải phương trình trên tập hợp C : (z2 + i)(z2 – z ) = 0
B. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VIb(2,0 điểm)
2 2
1. Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E): x y 1 và đường thẳng :3x + 4y =12. Từ điểm M bất kì trên kẻ tới
4 3
(E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua một điểm cố định.
x 3 y 2 z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho (d) : và mặt phẳng (P) : x + y + z + 2 = 0 . Lập
2 1 1
phương trình đường thẳng (D) nằm trong (P) sao cho (D) (d) và khoảng cách từ giao điểm của (d) và (P) đến đường
thẳng (D) là 42 .
x log 2 y y log 2 3 log 2 x
Câu VIIb (1,0 điểm) Giải hệ phương trình:
x log 2 72 log 2 x 2 y log 2 y
-----------------------------------------Hết --------------------------------------------
--27-
27 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 28
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số y x 3 (1 2m) x 2 (2 m) x m 2 (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x y 7 0 góc , biết
1
cos .
26
Câu II (2 điểm)
2x
1. Giải bất phương trình: log 21 4 5 .
2
4 x
2. Giải phương trình: 3 sin 2 x.2 cos x 1 2 cos 3 x cos 2 x 3 cos x.
Câu III (1 điểm)
4
x 1
Tính tích phân: I dx .
0 1 1 2x 2
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB a 2 . Gọi I là trung điểm
của BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA 2 IH , góc giữa SC và mặt đáy
(ABC) bằng 60 0 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
Câu V (1 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2 y 2 z 2 xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
P 2 2 2 .
x yz y zx z xy
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x y 1 0 ,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3 .
Câu VIIa (1 điểm)
Cho khai triển: 1 2 x x 2 x 1 a 0 a1 x a 2 x 2 ... a14 x 14 . Hãy tìm giá trị của a6 .
10 2
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--28-
28 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 29
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút .
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2x3 – 3(2m + 1)x2 + 6m(m + 1)x +1 có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2 cos 3x(2 cos 2 x 1) 1
3
2. Giải phương trình : (3x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x3
2
3 ln 2
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 0 ( e 2) 2
3 x
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt phẳng
(ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’
a 3
và BC là
4
Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 xy y 2 1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
x4 y4 1
P
x2 y2 1
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa: (2 điểm)
1. Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường thẳng
y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
2. Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
Câu VIIa (1 điểm) Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 , z C.
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
1. Trong mp(Oxy) ,cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi
qua 2 điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 4 y 1 z 5 x2 y3 z
d1 : d2 :
3 1 2 1 3 1
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2
Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x 2) 9 log 2 x 2
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--29-
29 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ ÔN THI ĐẠI HỌC MÔN TOÁN – ĐỀ 30
(ĐỀ THAM KHẢO) Thời gian làm bài: 180 phút
I. PHẦN BẮT BUỘC DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
1
Câu I: (2,0 điểm) 1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số y x3 2 x 2 3x.
3
2.Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến này đi qua gốc tọa độ O.
Câu II: (2,0 điểm) 1.Giải phương trình 2 sin 2 x 3sin x cos x 2 .
4
2 2 3
4 xy 4( x y ) ( x y ) 2 7
2.Giải hệ phương trình .
2 x 1 3
x y
Câu III: (1,0 điểm) Tìm các giá trị của tham số m để phương trình m x 2 2 x 2 x 2 có 2 nghiệm phân biệt.
Câu IV: (1,0 điểm) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Tính theo a thể tích khối
chóp S . ABCD và tính bán kính mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của hình chóp đó.
Câu V: (1,0 điểm) Với mọi số thực dương a; b; c thỏa mãn điều kiện a + b + c = 1.
a3 b3 c3
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P
1 a 1 b 1 c
2 2 2
II. PHẦN TỰ CHỌN (3,0 điểm). Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VIa: (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : ( x 1) 2 ( y 1)2 25 và M(7 ; 3) .Lập
phương trình đường thẳng (d) đi qua M và cắt (C) tại hai điểm A,B sao cho MA = 3MB.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm I 1; 2;3 .Viết phương trình mặt cầu tâm I và tiếp xúc với
trục Oy.
Câu VII.a: (1,0 điểm) 1. Giải phương trình 2.27 x 18 x 4.12 x 3.8 x .
tan x
2. Tìm nguyên hàm của hàm số f x .
1 cos 2 x
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VIb:(2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn C : x 2 y 2 2 x 0 . Viết phương trình tiếp tuyến của C ,
biết góc giữa tiếp tuyến này và trục tung bằng 30 .
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có các cạnh AA1 = a , AB = AD = 2a . Gọi M,N,K lần lượt là
trung điểm các cạnh AB,AD, AA1.
a) Tính theo a khoảng cách từ C1 đến mặt phẳng (MNK) .
b) Tính theo a thể tích của tứ diện C1MNK
Câu VII.b: (1,0 điểm)
1. Giải bất phương trình x 4 log3 x 243 .
mx 2 1
2. Tìm m để hàm số y có 2 điểm cực trị A, B và đoạn AB ngắn nhất
x
-----------------------------------------Hết ---------------------------------------------
--30-
30 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP SỐ CÁC ĐỀ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC
n
x (1) 3 n, n Z 3 17 3
ĐỀ 1 Câu I: 2. m 0 Câu II: 1. ; 2. x 6 và x Câu III: S = 2 + ln
x k , k Z 2 2
6
a 21 1
Câu IV: R = Câu V: Min P = 2 khi x = y = z = .
6 3
Câu VIa: 1. Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ; 7 ) và (0 ; 7)
x 2 t
2. Phương trình tham số của đường thẳng MH là: y 1 4t
z 2t
2
Câu VIIa: Hệ số của x trong khai triển P thành đa thức là : C06 .C62 C16 .C50 = 9.
Câu VIb: 1. Vậy có tất cả hai điểm cần tìm là: (0 ; 7 ) và (0 ; 7)
x 2 y 1 z
2. Phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
1 4 2
3
Câu VIIb: Hệ số của x trong khai triển P thành đa thức là : C5 .C5 C5 .C4 = 10.
0 3 1 1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
x 7
ĐỀ 2 Câu I: 2. Có 2 tiếp tuyến là : d1 : y x 1; d 2 : y
4 2
x 2 k
3 3 23 3 3 4 3 4
Câu II: 1. x k ; 2. ; ; ;
4 9 9 2 2
x k2
4 4 3 4 3 3
Câu III: I = 2ln3 - 1 Câu IV: V= ; V Min V = khi cos =
3sin 2 .cos 3 3 3
1 1 3
c
Câu V: Chứng minh
a b 1 3 ab 3
a3b3c 3
a3b3c
7 x 2 y z 1
Câu VIa: 1. M( ; 2) hoặc M(– 9 ; – 32) ; 2. Phương trình đường vuông góc chung (d) :
3 1 2 4
2 2
Câu VIIa: x = 6 ; y = 1 Câu VIb: 1. 2MA + MB 27 GTNN là 27 khi M(2;0) ;
x 3 4t
5 5
2. Phương trình (d) : y 3t Câu VIIb: z 5 32(cos i sin )
z 2 t 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
6 35
ĐỀ 3 Câu I: 2. m Câu II: 1. Nghiệm của hpt đã cho là (1; 2), (-2; 5) ;
3
3 3 a3 3
2. Vậy phương trình có nghiệm x k , (k Z) Câu III: I ln 3 Câu IV: V =
6 4 12 12
1
Câu V: P đạt giá trị lớn nhất bằng khi a = b = c = 1.
2
Câu VIa: 1. 4 giao điểm của (E) và (P) cùng nằm trên đường tròn có phương trình : 9x 2 9y 2 16x 8y 9 0
--31-
31 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2.() có phương trình 2x + 2y – z - 7 = 0
21
Câu VIIa: Vậy hệ số cần tìm là
4
83 17 338
Câu VIb: 1. Vậy (C) có phương trình x 2 y 2 x y 0
27 9 27
2
19 64 553
2. F nhỏ nhất bằng 3. khi M là hình chiếu của G lên (P).
3 3 3 9
5
Câu VIIb: m3
3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
x0 3 M (3;3)
ĐỀ 4 Câu I: 2. AB min = 2 2
xo 1 M (1;1)
Câu II: 1.x = – + k ; 2. Hệ đã cho có 2 nghiệm 3 5 ; 6 , 3 5 ; 6
6 4 3 5 4 3 5
3 3V 3a
Câu III: I = 2 Câu IV: d(B; SAC) = . Câu V: Max P = 1 khi x = y = z = 1
16 dt(SAC) 13
x 1 2t
Câu VIa: 1. C(0; –5) ; A
14
5 5
; 33
; 2. Phương trình () y 1 2t (t ) Câu VIIa: 1560
z 2
S 3 S 3
Câu VIb: 1. C(–2; 10) r = hoặc C(1; –1) r . 2. m = –12
p 2 65 89 p 22 5
Câu VIIb: Hệ có nghiệm duy nhất (0;0)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 5 Câu I: 2 . m = – 2 Câu II: 1.
x k2
2 ; 2. Vậy hệ có hai nghiệm là: 3; 3 , 3; 3 .
x k2
8 a3 a 6
Câu III: I = Câu IV: 1.V= ;d= ; 2. MN, BD 600 Câu V:
3 24 6
1560 13
Câu VIa: 1. y - 2 = 0 và 3x - 4y + 5 = 0.; 2. k Câu VIIa: P(A) =
2 5880 49
Câu VIb: 1.(– 5;3) ; 2.a) H(-1; 2; 1) ; b) Pt () : 4x – 11y + 6z – 6 = 0 Câu VIIb: S = 22008
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
t 2
ĐỀ 6 Câu I: 2. 3 m 1 3 vµ 1 3 m 1. Câu II: 1. x k ; x , k , t . ; 2. x = 2
2 4 3
100 9 14
Câu III: I = ln Câu IV: m 2 . Câu V: GTLN của A là , đạt được khi x y z 1.
27 5 3
Câu VIa: 1. x 2 y 2 4 x 6 y 72 0 hay ( x 2) 2 ( y 3) 2 85. ; 2. Q(5; 3; 4). hay Q(4; 5; 3).
M (1; 1; 2)
x 2 y2 x2 y2
Câu VIIa: 420 Câu VIb: 1. (E) : 1. hoặc (E) : 1. ; 2. Câu VIIb: a8 = 89
16 12 52 39 / 4 M ( 23 ; 23 ; 14 ).
3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 7
Câu I: 2. m = 1 hay 2 < m < 8 Câu II: 1. log 5 1
( 2 1) x log 5 1
( 2 1) ; 2. x = 2 Câu III: 9
2 2
--32-
32 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 3 cot 2 a 2 cot 1 19 2
Câu IV: VS . ABCD và Sxq = .(1 ) Câu VIa: 1. M( ; );
3sin sin sin 5 5
x 1 y z 1 17 6
2. Phương trình (d) : Câu VIIa: z = 0, z = - 2 và z = 1 3i Câu VIb: 1. M( ; )
4 8 1 5 5
1 14 1 1 1 2
2. Phương trình (S) : ( x ) 2 ( y ) 2 ( z ) 2 Câu VIIb: z = 1 i ( 2 )
10 5 10 2 5 5
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
16 16 k
ĐỀ 8 Câu I: 2. M(3; ), N(-3; ) Câu II: 1.x = + ; 2.x = y = 3
3 3 3 2
3 1050 6
Câu III: J = 4 (e b 2)2 / 3 ; lim J. = 6 Câu IV: a 2 Câu V: MaxP = khi x = y = z =
2 bln 2 2 1050
Câu VIa: 1. y + 7 = 0 ; 2. A(3 ; 0 ; 0) Câu VIIa: 2280 (số) Câu VIb: 1. (d) : x – 3y + 7 = 0
2. Phương trình (S) : (x 2) 2 (y 1) 2 (z 2) 2 4. Câu VIIb: ĐS: 1,2, 2 2 i, 2 2 i .
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
20 1 a3 3
ĐỀ 9 Câu I: 2.m = Câu II: 1.S = ( – ; ) { 1} ; 2. x = + k Câu III: I = 1 Câu IV: V =
9 2 8 16
x t
x 2 y2 x2 y2
Câu V: Câu VIa: 1. (E) : 1 ; 2. Ptts : y t Câu VIIa: 1485 Câu VIb: 1. 1
20 4 40 15
z 0
7 4 16
2. M ( ; ; ) Câu VIIb: Hệ số của x3 là 101376
3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 10 Câu I: 2. M1( 1 3;2 3 ) ; M2( 1 3;2 3 )
x 2 x 2 x 2 x 2 e
Câu II: 1. x = + k2 ; 2. ; ; ; Câu III: I =
3 y 3 y 3 y 5 y 5 2
4a 3 3
Câu IV: V max khi đó tan 2 =1 = 45 o Câu V:
27
Câu VIa: 1.A(-2;0) ; B(2;2) ; C(3;0) ; D(-1;-2) ; 2.Phương trình (P) : x + y – 5z + 10 = 0
12
Câu VIIa: 4 m hoặc -5 < m 4
5
Câu VIb: 1. AB: x- 2y = 0 ; CD : x- 2y-2 =0 ; BC: 2x +y – 6= 0; AD: 2x + y -4 =0
hoặc AB: -x + y+ 1 =0 ; BC: -x –y + 2= 0 ; AD: -x –y +3 =0 ; CD: -x + y+ 2 =0
2. Phương trình (d) là giao tuyến của 2 mặt phẳng (P) : 2x – y + 10z – 47 = 0 ; (Q) : x + 3y – 2z + 6 = 0
2
Câu VIIb: * 1 m 1 phương trình có nghiệm x=
m 1
* m = -1 phương trình nghiệm x 1
* Các trường hợp còn lại phương trình vô nghiệm
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 1 5 2 2 2 e3
ĐỀ 11 Câu I: 2. M(1; 1) và M(3; 3) Câu II: 1. x = k ; 2. x hoặc x < 0. Câu III: I =
4 2 3
a3
Câu IV: V = Câu V: Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a b c 1 / 4
16
31 2 4225
Câu VIa: 1.Phương trình (C) : (x – 3)2 +(y + 2)2 = 25 ; (C) : ( x ) ( y 27) 2
2 4
--33-
33 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 2 y z 1
; 2. Phương trình (d) : Câu VIIa: n = 100
2 1 2
5 1 1 186
Câu VIb: 1. d : 3x y 5 0 hoặc d : x 3y 5 0 ; 2. Tâm H ( ; ; ) và bán kính r =
3 6 6 6
x 0
Câu VIIb:
1
x log 2 3 8 1
8 và 3
y log 2 11 y 2 log (3 8 )
2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1
ĐỀ 12 Câu I: 2. m = 0 Câu II: 1. x k 2 ; 2. S = (0; ] (8;16)
2 2
1 3 1 a 3
Câu III: I = tan 4 x tan 2 x 3ln tan x 2
C Câu IV: d = Câu V: Max P = 3 khi a = b = c = 1
4 2 2 tan x 4
Câu VIa: 1.m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 Câu VIIa: 1440 (số)
Câu VIb: 1. m = 5 hoặc m = 7 ; 2. Phương trình (P) : 7x + y – 5z – 77 = 0 Câu VIIb: 11040 (số)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
2 3
ĐỀ 13 Câu I: 2.m = - 3 hoặc m = 1 Câu II: 1. x = 1 ; 2. x k ;x k 2 Câu III: I =
2 3 6
2
Câu IV: VS.ABC = abc Câu V: Min P = 5 x y 4 8; z 2 2 Câu VIa: 1. (d): x – 1 = 0 ;
12
1 1
2. d = (P) (Q) với (P) : x + 2y – 2z + 1 = 0 và (Q): 8x + 7x + 11z – 46 = 0 Câu VIIa: 2 2i ; 2i
x1 x 22
36 18 12 5
Câu VIb: 1.Phương trình (C) : x2 + y2 = 9.; 2. H ; ; . Câu VIIb: p(A)
49 49 49 18
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 137 x k2 5
ĐỀ 14 Câu I: 2. m Câu II: 1. 2 (k Z) ; 2. S = 1;0 4; Câu III: I =
2 32
x k2
2a 3 1 17
Câu IV: V = Câu VIa: 1. A( ; ) 2.Pt (S) : x2 + y2 +z2 – 2x – 2z + 1 = 0
27 3 3
2 14
Câu VIIa: x = 0 ; x = 2 ; x =
3
2 2 2
11 14 1
( S1 ) : x y z 13
6 3 6
Câu VIb: 1.C( -7; -26) ; 2. Câu VIIb: 4 m 48
2 2 2
7
S2 : x y z 13
1 1 7
3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
x 2 k 2 5 a3 2a 3
ĐỀ 15 Câu II: 1.
2
; 2. x = 4 Câu III: I = 2ln2 + Câu IV: V1 = và V2 =
x k 2 4 3 3
3
x 2 y2 x y z
Câu V: Câu VIa: 1.(E) : = 1 ; 2. a) Phương trình (d) : ; b) Phương trình (P) : 6x – 3y – 4z = 0
8 4 6 3 4
1 4 4 16
(P) : 6x + 3y – 4z = 0 Câu VIIa: x = 2 hoặc x = Câu VIb: 1. (x – 4)2 + (y – 4)2 = 16 ; ( x ) 2 ( y ) 2
4 3 3 9
--34-
34 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2. a) 2y – z + 4 ± 5 5 = 0 ; b) 2x – y + z – 10 = 0 ; 10x + 25y – z + 94 = 0 Câu VIIb: 360 (số)
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
2
ĐỀ 16 Câu I: 2. y = – x ; y = – x + 4 Câu II: 1. x k , k Z với k 3 + 7m , m Z ;
7 7
145
2. S =
1
; Câu III: I = (e2 + 5) Câu IV: V = 1 Bh
b 2
3 a 2 b2 và d = b .
3 a 2 b2 Câu V:
36 4 3 2 4a b 2 2
10
x 3 t
29
Câu VIb: 1.phương trình (d) : 3x + 4y – 12 = 0 ; 3x + y + 6 = 0 ; 2.a) A’(-1 ; -4 ; 1) ; b) (d) : y t
3
10
z 3 t
Câu VIIb: x = 9 ; y = 4
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
4 1
ĐỀ 19 Câu I: 2. m Câu II: 1. x k , k Z ; 2. x = Câu III: I = 1 +
3 16 2 2 4
a 2 3 3
Câu IV: d = Câu V: Min A = khi x = y = z = 3 Câu VIa: 1.a) 450 ; b) N(-2;0) hay N(1;1)
3 4
2. Phương trình(S) : (x – 1)2 + (y + 1)2 + (z – 2)2 = 9 Câu VIb: 1.(AC) : x – 3y + 7 = 0; (BC) : 8x – 9y + 11 = 0
2. a) Phương trình (P) : x + y – z + 2 = 0 và = 60o ; b) Phương trình () : x – y –z + 3 = 0
Câu VIIb: Pt có ng: 1; 1 k, k Z .
2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
--35-
35 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 7
ĐỀ 20 Câu I: 2. m < – 1 hay <m< Câu II: 1. x = + k, x = + k2 hoặc x = + k2 (k Z) ;
4 5 4 2
x 3, y 2 4 2 5 2 3b 2 a 2 a 2 3b 2 a 2
2. Câu III: I = Câu IV: tan = và V =
x 2, y 3 3 a 4
9
Câu V: Giá trị nhỏ nhất của A là khi x = y = 2 Câu VIa: 1.B(-2;-3) và C(4;-5) Câu VIIa: n = 20
2
Câu VIb: 1.(d) : 9x + 8y – 26 = 0 ; 2. a) Phương trình hình chiếu d = (P) (Q) , với (P) : 2x – y + 2z + 5 = 0 ;
1 4
(Q) : 2x + 6y + z – 4 = 0 ; b) Phương trình (S):x2 +y2+z22x + y 4z = 0 hoặc (S) x2 + y2 + z2 2x + y4z = 0
2 3
Câu VIIb: x = 0 hoặc x = 2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 117 41 3 a 3 tan
ĐỀ 21 Câu I: 2. Câu II: 1. x ≤ 2 ; 2. m ≤ Câu III: I Câu IV: V =
4 135 12 16
Câu V: Min y = 2 khi x = Câu VIa: 1. (E) : 4x2 + 9y2 =36 ;
4
18
x 11 44t
12 1 i 1 i
2.Phương trình tham số của đường thẳng (d ): y 30t ; Câu VIIa: S = {1+i; 1- i ; ; }
11 2 2
7
z 11 7t
Câu VIb: 1. Có 3 phương trình tiếp tuyến chung: (1 ) : x 3, ( 2 ) : y 2 x 4 7 2 , (3 ) y 2 x 4 7 2
4 4 4 4
x 2 t 2 2 2
11 13 1 5
2. a) Phương trình đường vuông góc chung : y 3 5t b) (S) : x y z
z 2t 6 6 3 6
Câu VIIb: S 2011.22008 .
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 22 Câu I: 2. *) Nếu m < -2 : Phương trình vô nghiệm *) Nếu m = - 2 : Phương trình có hai nghiệm
*) Nếu – 2 < m < 0 : Phương trình có 4 nghiệm phân biệt *) Nếu m 0 : Phương trình có hai nghiệm phân biệt
k 2 5 5 5
Câu II: 1. x , x= k 2 , x = k2 ; 2. Nghiệm của hệ là 0;0;0 , ; ;
3 3 2 3 3 3
10a 3 3 2 9
Câu III: I = - 8 + 28ln2 – 8 ln3 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1. M ( ; )
27 5 5
65 21 43
2. a) Phương trình (P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0 ; b) I ; ; Câu VIIa: x = 2 hoặc x = 2 - 24
29 58 29
x 1 y 2 z 1 15 10 5
Câu VIb: 1.m < 1 hay m > 2 ; 2a) (d) : ; b) I ( ; ; ) Câu VIIb: 0 ≤ m ≤ 5
3 2 1 11 11 11
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
x 8 17
x 5
ĐỀ 23 Câu I: 1. m = – 1 Câu II: 1. S = 117 ; 2. Hệ có 2 nghiệm ; 3 17
y 1 y
2
3
a 3
Câu III: k > – 5 Câu IV: V = Câu V: Câu VIa: 1.(C) : x2 + y2 + 6x + 2y – 31 = 0 ;
18
--36-
36 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2.a) () : x + y – z + 2 = 0 ; b) A( 1; -1; 2), B(3; 1; 0). Câu VIIa: Z 2 5 5i; Z 2 5 5i
209
Câu VIb: 1. Phương trình (d) : 2x – 4y + 1 = 0 ; 4x + 2y +11 = 0 ; 2.a) r =
3
b) Phương trình (P) : 2x – y + 2z + 8 = 0 ; 2x – y + 2z – 22 = 0 Câu VIIb: S = 5033164800
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
5 1 2 2
ĐỀ 24 Câu I: 2. m = 1 hoặc m = Câu II: 1. x k 2 , x k 2 ; hay x k .;
2 3 3
4 a3 19 4 14 37
2. ( x; y ) {(1; 2), (2; 5)}. Câu III: I = 3
Câu IV: V = Câu VIa: 1. B = ; ; C = ;
27 ln 2 16 3 3 3 3
11
; 2. I(0;2;1) và R = 5 Câu VIIa:
4
Câu VIb: 1. Phương trình (C) : (x – 1)2 + (y + 3)2 = 25. ; 2. Phương trình (ABC) : x + 2y – 4z + 6 = 0 ; M(2;3;-7)
Câu VIIb: Hệ có nghiệm duy nhất x 2, y 1 .
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 25
x 4 k
1 5
Câu I: 2. m ≤ – 3 Câu II: 1. x k 2 ; 2. Hệ có 4 nghiệm :
;1 ; 2 5; 2 Câu III: I =
43 2
4
6 2
x k 2
5
6
8a 3
Câu IV: V = Câu V: 0 < m 4 3 . Câu VIa: 1. x – 1 = 0 ; 3x + 4y – 15 = 0
45
2. Phương trình (P) : 6x + 3y + 2z – 18 = 0 Câu VIIa: x ≤ log 3 2 Câu VIb: 1. x – y + 1 = 0 và x + y + 1 = 0
2
2 2 2
2. a) d = 2 6 ; b) Phương trình (S) : (x – 2) + (y – 1) + (z + 1) = 6 Câu VIIb: x = 49
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1
ĐỀ 26 Câu I: 2. m > 0 và m ≠ Câu II: 1. x = + k2 ; 2. Hệ có 3 nghiệm (0;0) ; (-1;-2) ; (2;1)
2 2
e a3 2 a 3
Câu III: S = 1 Câu IV: V = và d = Câu V: Max A = 8 khi x = y = z =
2 6 5 2
20 44 20
Câu VIa: 1.(d) : x – 3y + 3 = 0 ; x – y + 1 = 0 ; 2x – 4y + 5 = 0 ; 2.a) x – z = 0 ; b) C(0;-4;0) ; C ( ; ; )
9 9 9
5 8 8
Câu VIIa: n = 19 Câu VIb: 1. ; 2. I ; ; Câu VIIb: n = 3
3 3 3
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 27
5 7
Câu I: 2. M(0;1) và M (-2;3) Câu II: 1. x = y = 1 ; x = y = – 1 ; 2. x k , x k ; x k ; x k
12 12 4 12
5
3 1 2
Câu III: I e . 2
Câu IV: = 450 Câu V: GTLN là và GTNN là
2 4 15
65 21 43
Câu VIa: 1. 3x + 4y + 29 = 0 và 3x + 4y – 11 = 0 ; 2. I ; ;
29 58 29
1 i 3 2 i 2 2 i 2
Câu VIIa: z = 0 ; z = 1 ; z ;z ;z
2 2 2 2 2 2
--37-
37 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 3 2t x 5 2t '
Câu VIb: 1. Điểm cố định (1;1) ; 2. Phương trình (D) : y 4 3t y 2 3t '
z 5 t z 5 t '
1 2
Câu VIIb: x ; y
2 log 2 3 1 2 log 2 3 1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
1 1 4 4 8 16 2
ĐỀ 28 Câu I: 2. m ≤ – Câu II: 1. S = ; ; ; 2. x k , x k 2
hoặc m ≥
4 2 17 9 3 5 6 3
1 a 3 15 a 1
Câu III: I = 2ln2 – Câu IV: V = và d = Câu V: Max P = khi x = y = z = 3
4 6 2 2
Câu VIa: 1. Phương trình (C) : x2 + y2 – 2x + 4y – 3 = 0 ; 2. Pt (P) : x – y + z + 2 = 0 ; 7x + 5y + z + 2 = 0
17 36
Câu VIIa: a6 = 41748 Câu VIb: 1. C(–1;6) hoặc C( ; ) ;
5 5
x 1 y 5 z 7 x 1 y 1 z 1
2. Phương trình (∆) : ; hay Câu VIIb: z = 0 ; z = ± 3
2 1 1 2 1 1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
2m 2m 1 6 2 60
ĐỀ 29 Câu I: 2. m ≤ 1 Câu II: 1. x ( m 5t ); x ( m 7l 3 ) ; 2. x ;
5 7 7 2 7
3 3 1 a3 3 1 11
Câu III: I ln( ) Câu IV: V = Câu V: MaxP f ( 6 2) 6 2 6 , min P f ( )
4 2 8 12 3 15
5 8 4 2 2
Câu VIa: 1. C(-1;0) hoặc C( ; ) ; 2. O' ( ; ; ) Câu VIIa: z 1 6 ; z 1 i
3 3 3 3 3
Câu VIb: 1.Phương trình (C) : x + (y – 1) = 2 ; 2. Phương trình (S) : x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 6
2 2 2
x 4
Câu VIIb:
0 x 1
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
ĐỀ 30 Câu I: 2. y = 0 hay y = 3x Câu II: 1. x k 2 , x k 2 ; 2. (1;0) Câu III: 1 m 10 .
2
Câu IV: V =
a3 2
và r =
a 2 3 1
Câu V: Min P =
1 1
khi a = b = c = Câu VIa: 1. y – 3 = 0
6 4 4 3
; 12x – 5y – 69 = 0 ; 2. Phương trình (S) : x 1 ( y 2) 2 ( z 3) 2 10 Câu VIIa: 1. x = 1
2
1 1 cos 2 x
; 2. F x ln C Câu VIb: 1. 1 : 3 x y 2 3 0 . 2 : 3 x y 2 3 0
2 cos 2 x
1 1
Câu VIIb: 1. 0 x hoặc 3 x . ; 2. m
243 2
----------------------------------------------- Hết-----------------------------------------------------------
--38-
38 - http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC – CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN MÔN: TOÁN- KHỐI A
------------- Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
---------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
1
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I x ln x 2 x 1 dx .
0
a 3
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB AD a , AA ' , góc BAD bằng 600 . Gọi
2
M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’ vuông góc với mặt phẳng (BDMN) và tính thể
tích khối đa diện AA’BDMN theo a .
Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 b 2 c 2 1 , ta có:
a 5 2a 3 a b5 2b3 b c 5 2c 3 c 2 3
.
b2 c2 c2 a2 a2 b2 3
B. PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
2 2 1 23 2 2n 1 n 6560
2Cn0 Cn Cn ... Cn .
2 3 n 1 n 1
II. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh là (-4; 8) và một đường chéo có phương trình
7x – y + 8 = 0. Viết phương trình các cạnh của hình vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 1 0 và hai điểm A(1;-3;0), B(5;-1;-2).
Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho MA MB đạt giá trị lớn nhất.
1
log 3 x log 3 y 0
2
I 1 1,0
TXĐ : D = R\ 1 .
Sự biến thiên:
1
y’ = 0, x D . 0,25
x 1
2
-40- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 6 k loai
, k Z . Vậy : x k 0,25
x k 6
6
2 1,0
Đk: -1 x 1
1 x
3
Đặt u = ,v= (1 x)3 ; u,v 0
0,25
u 2 v 2 2
Hệ thành:
1 uv (u v ) 2 uv
3 3
1 1 1
1 uv 2 2uv u 2 v 2 2uv u v
2
Ta có: 2 2 2 0,25
u v u v u v vu (u v) 2 uv
3 3 2 2
u 2 v 2 2 2
2 2 u2 1 0,25
u v 2 2
2
x 0,25
2
III 1,0
2x 1
u ln x 2 x 1 du x 2 x 1 dx
Đặt 2
dv xdx v x
0,25
2
x 2 1 1
1 2x x2
3
I ln x 2 x 1 2 dx
2 0 2 0 x x 1
1
1 1 1 3 dx
ln 3 x 2 x ln( x 2 x 1)10 2
1
2 2 0 4 4 0 x x 1
3 3 0,25
ln 3 J
4 4
1
dx 1 3
J 2
. Đặt x tan t , t ;
0 1 3
2 2 2 2 2
x
2 2 0,25
2 3 3 3
J
3 6
dx
9
3 3
Vậy I = ln 3 - 0,25
4 12
IV 1,0
Gọi O là tâm của ABCD, S là điểm đối xứng với A qua A’ M, N lần lượt là trung
điểm của SD và SB
a 3
AB = AD = a, góc BAD = 600 ABD đều OA = , AC a 3 0,25
2
a 3
SA = 2AA’ = a 3, CC ' AA '
2
-41- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
AO SA
SAO ~ ACC '
AC CC '
ACC ' ~ AIO (I là giao điểm của AC’ và SO)
0,25
SO AC ' (1)
Mặt khác BD ( ACC ' A ') BD AC ' (2)
Từ (1) và (2) đpcm
1 3 a2
VSABD a 2 a 3
3 2 4
2 0,25
1 a 3 a 3 a2
VSA ' MN
3 2 4 2 32
7a 2
VAA ' BDMN VSABD VSA ' MN 0,25
32
V 1,0
Do a, b, c > 0 và a b c 1 nên a, b, c 0;1
2 2 2
a 5 2a 3 a a a 1
2 2
2 3
BĐT thành: a 3 a b3 b c 3 c 3
Xét hàm số f x x 3 x, x 0;1
2 3 0,25
Ta có: Max f x =
0;1 9
0,25
2 3
f a f b f c đpcm
3 0,25
1
Đẳng thức xảy ra a b c
3
VI.a 1 1,0
9 3
I ; , M 3; 0 0,25
2 3
Giả sử M là trung điểm cạnh AD. Ta có: AB = 2IM = 3 2
S ABCD AB. AD 12 AD 2 2 0,25
AD qua M và vuông góc với d1 AD: x + y – 3 = 0
Lại có MA = MB = 2
x y 3 0 x 2 x 4 0,25
Tọa độ A, D là nghiệm của hệ: hoặc
x 3 y 2 y 1 y 1
2 2
-42- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2
2 2 1 23 2 2n 1 n
Cn 1 x dx
n
2C Cn Cn ...
0
n 0,25
2 3 n 1 0
3n 1 1 6560
3n 1 6561 n 7 0,25
n 1 n 1
7
1 7
1 k 14 43k
x
24 x
0 2
k
C7 x 0,25
14 3k
Số hạng chứa x2 ứng với k thỏa: 2k 7
4
0,25
21
Vậy hệ số cần tìm là:
4
VI.b 1 1,0
Gọi A(-4; 8) BD: 7x – y + 8 = 0 AC: x + 7y – 31 = 0 0,25
Gọi D là đường thẳng qua A có vtpt (a ; b)
D: ax + by + 4a – 5b = 0,
D hợp với AC một góc 450 a = 3, b = -4 hoặc a = 4, b = 3 0,25
AB: 3x 4 y 32 0; AD : 4 x 3 y 1 0
1 9
Gọi I là tâm hình vuông I( ; ) C 3; 4
2 2 0,25
BC : 4 x 3 y 24 0; CD : 3 x 4 y 7 0
KL: 0,25
2 1,0
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P).Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P)
0,25
B’(-1; -3; 4)
MA MB MA MB ' AB '
0,25
Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng M là giao điểm của (P) và AB’
x 1 t
AB’: y 3 0,25
z 2t
M(-2; -3; 6) 0,25
VII.b 1,0
Đk: x 0, y > 0
1
2 log 3 x log 3 y 0 log 3 x log 3 y
2
3
x y ay 0
2
x 3 y 2 my 0 0,25
y x y x , 1
3 2
y y ay 0 y y a, 2
2
-43- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
Môn: Toán. Khối A, B.
Đề thi thử lần 1
Thời gian làm bài: 180 phút (Không kể thời gian giao đề)
2x 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua
M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ……….………………………………….……. Số báo danh: ………………...
-44- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
HƯỚNG DẪN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1 2x 1 3
Hàm số: y 2
x 1 x 1
+) Giới hạn, tiệm cận: lim y 2; lim y 2; lim y ; lim y
x x x ( 1) x ( 1)
+) BBT:
x - -1 +
y' + || +
y 2
||
2
+) ĐT: 1 điểm
8
-10 -5 5 10
-2
-4
-6
I.2 3 y yI 3
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi M (C ) M ( x0 ; 2 ) k IM M
x0 1 xM xI ( x0 1) 2
3
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: k M y '( x0 ) 1 điểm
x0 1
2
+) ycbt kM .kIM 9
+) Giải được x 0 = 0; x 0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1 +) ĐK: x ( 2; 2) \ {0}
x y 2 xy
+) Đặt y 2 x 2 , y 0 Ta có hệ: 2
x y 2
2
1 3 1 3
x x 1 điểm
2 2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và ;
1 3 1 3
y 2
y
2
1 3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x
2
II.2
+) ĐK: x k ,k Z
4 2
) tan( x) tan( x) tan( x) cot( x) 1
4 4 4 4 1 điểm
1 1 1
sin 4 2 x cos 4 2 x 1 sin 2 4 x cos 2 4 x
2 2 2
pt 2 cos 4 x cos 4 x 1 0
4 2
-45- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
+) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 x k và cos24x = -1/2 (VN)
4
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x k ,k Z
2
III 3
ln(2 e e.c os2 x ) 1 x 2
3
ln(1 1 c os2 x ) 1 1 x 2
L lim lim
x 0 x2 x 0 x2
2 3 2 2
ln(1 2 sin 2 x ) 1 1 x ln(1 2 sin 2 x ) 1 1 điểm
lim lim
x0 2 2 x 0 2 3 2 2 3 2
x 2 sin 2 x
x x 2 sin 2 x (1 x ) 1 x 1
2 sin 2 x 2 sin 2 x
1 5
2
3 3
IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S
1
S SAB prC (l r ).rC SM . AB
2 l
l r
+) S cầu = 4 r C 4 r
2 2
lr r
A M B
IV.2 +) Đặt :
lr 2 r 3
y (r ) ,0 r l
lr
5 1
r l
2r (r rl l )
2 2
2
) y '(r ) 0
(l r ) 2 5 1
r l
2
+) BBT:
r 1 điểm
5 1
0 l l
2
y'(r)
y(r) y max
5 1
+) Ta có max S cầu đạt y(r) đạt max r l
2
V +) Ta có
P ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz zx)
x2 y 2 z 2 ( x y z)2
P ( x y z) x2 y 2 z 2
2
2 ( x y z )2 ( x y z )2
P ( x y z) 2 ( x y z ) 3
2 2 1 điểm
1
+) Đặt x +y + z = t, t 6( Bunhia cov xki) , ta được: P (t ) 3t t
3
2
+) P '(t ) 0 t 2 , P( 6 ) = 0; P( 2) 2 2 ; P( 2) 2 2
+) KL: MaxP 2 2; MinP 2 2
-46- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VI 5
+) d ( I , AB) AD = 5 AB = 2 5 BD = 5.
2
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
x 2
1 2 25
y2
hệ: ( x 2 ) y 4
2
+) Tọa độ A, B là nghiệm của A(2; 0), B(2; 2)
x 2 y 2 0 x 2
y 0
C (3;0), D(1; 2)
VII 2
y 2 x 2 x 2010 (1)
2009
y 2 2010
3 log 3 ( x 2 y 6) 2 log 2 ( x y 2) 1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
x 2 log 2009 ( x 2 2010) y 2 log 2009 ( y 2 2010)
+) Xét và CM HS f (t ) t log 2009 (t 2010), t 0 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2 x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log 3 (x +2) = 2log 2 (x + 1) = 6t
t t
1 8
Đưa pt về dạng 9 9 1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log 3 (y + 6) = 1 y = - 3 x = 3
Ghi chú:
- Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.
- Người chấm có thể chia nhỏ thang điểm theo gợi ý các bước giải.
-47- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ÐỀ THI thö ĐẠI HỌC lÇn ii
NĂM häc: 2010-2011
Môn thi : TOÁN
lμm bμi:180 phótThêi gian (kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:(2 điểm) Cho hàm số y = x3 + 3x2 + mx + 1 có đồ thị là (C m ); ( m là tham số)
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3.
2. Xác định m để (C m ) cắt đường thẳng: y = 1 tại ba điểm phân biệt C(0;1), D, E
sao cho các tiếp tuyến của (C m ) tại D và E vuông góc với nhau.
Câu II:(2 điểm)
x 2 y xy 0
1. Giải hệ phương trình:
x 1 2 y 1 1
cos 2 x 1
2. T×m x (0; ) tho¶ m·n ph−¬ng tr×nh: cotx – 1 = sin 2 x sin 2 x .
1 tan x 2
Câu III: (2 điểm)
1. Trên cạnh AD của hình vuông ABCD có độ dài là a, lấy điểm M sao cho AM = x (0 < x a).
Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại A, lấy điểm S sao cho SA = 2a.
a) Tính khoảng cách từ điểm M đến mặt phẳng (SAC).
b) KÎ MH vu«ng gãc víi AC t¹i H . T×m vÞ trÝ cña M ®Ó thÓ tÝch khèi chãp SMCH lín nhÊt
2. Tính tích phân: I =
0
4
( x sin 2 2 x) cos 2 xdx .
Câu IV: (1 điểm) : Cho c¸c sè thùc d−¬ng a,b,c thay ®æi lu«n tho¶ m·n : a+b+c=1.
a b2 b c2 c a2
Chứng minh rằng : 2.
bc ca ab
PHẦN RIÊNG (3 điểm) ( Chó ý!:ThÝ sinh chØ ®−îc chän bμi lμm ë mét phÇn)
A. Theo chương trình chuẩn
3
Câu Va :1.Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch b»ng vμ
2
träng t©m thuéc ®−êng th¼ng : 3x – y – 8 = 0. T×m täa ®é ®Ønh C.
2.Trong kh«ng gian víi hÖ to¹ ®é Oxyz cho hai ®iÓm A(1;4;2),B(-1;2;4)
x 1 y 2 z
vμ ®−êng th¼ng : .T×m to¹ ®é ®iÓm M trªn sao cho: MA2 MB2 28
1 1 2
2
2 x 1 2
2 x 1 4
Câu VIa : Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh: ( 2 3) x (2 3) x
2 3
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu Vb: 1. Trong mpOxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm M thuộc trục tung sao cho
qua M kẻ được hai tiếp tuyến của (C) mà góc giữa hai tiếp tuyến đó bằng 600.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(2 ; 1 ; 0) và đường thẳng d víi
x 1 y 1 z
d: .Viết phương trình chính tắc của đường thẳng đi qua điểm M,
2 1 1
cắt và vuông góc với đường thẳng d vμ t×m to¹ ®é cña ®iÓm M’ ®èi xøng víi M qua d
4 log 3 xy 2 ( xy ) log 3 2
Câu VIb: Giải hệ phương trình
log 4 ( x y ) 1 log 4 2 x log 4 ( x 3 y )
2 2
………………… …..………………..Hết…………………………………….
(C¸n bé coi thi kh«ng gi¶i thÝch g× thªm)
-48- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
H−íng dÉn chÊm m«n to¸n
0,25
+ y” = 6x + 6 = 6(x + 1)
y” = 0 x = –1 tâm đối xứng U(-1;0)
* Ñoà thò (C 3 ):
0,25
2 1
Phöông trình hoaønh ñoä giao ñieåm cuûa (C m ) vaø ñöôøng thaúng y = 1 laø:
x 0 0,25
x3 + 3x2 + mx + 1 = 1 x(x2 + 3x + m) = 0 2
x 3x m 0 (2)
9 4m 0 m 0
0,25
2 4 (*)
0 3 0 m 0 m 9
Luùc ñoù tieáp tuyeán taïi D, E coù heä soá goùc laàn löôït laø:
0,25
k D =y’(x D )= 3x 2D 6x D m (3x D 2m);
-49- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
k E =y’(x E )= 3x 2E 6x E m (3x E 2m).
Caùc tieáp tuyeán taïi D, E vuoâng goùc khi vaø chæ khi: k D k E = –1
(3x D + 2m)(3x E + 2m) =-1
9x D x E +6m(x D + x E ) + 4m2 = –1 0,25
9m + 6m(–3) + 4m2 = –1 (vì x D + x E = –3; x D x E = m theo ñònh lý Vi-
9 65
m
8
ét). 4m2 – 9m + 1 = 0
9 65
m
8
1
So s¸nhÑk (*): m = 9 65
8
II 2
1 1
x 1
0,5
1. §k: 1
y 2
(1)
x y ( y xy) 0 ( x y)( x 2 y ) 0
x 2 y 0
x 2 y
x y 0(voly)
x = 4y Thay vμo (2) cã 0,25
4 y 1 2 y 1 1 4 y 1 2 y 1 1
4 y 1 2 y 1 2 2 y 1 1 2 y 1 2 2 y 1
1
2 y 1 0 y 2
(tm)
x 2
5 x 10
2 y 1 2 y (tm)
2
V©y hÖ cã hai nghiÖm (x;y) = (2;1/2) vμ (x;y) = (10;5/2) 0,25
2 1
sin 2 x 0 sin 2 x 0
®K:
sin x cos x 0 tan x 1
cos x sin x cos 2 x. cos x 0,25
PT sin 2 x sin x cos x
sin x cos x sin x
cos x sin x
cos 2 x sin x cos x sin 2 x sin x cos x
sin x
-50- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
0,25
(cosx sin x)(sin2x cos2x 3) 0
cos x sinx 0
(cos x sinx)( 2sin(2x ) 3) 0
4 2 sin(2 x ) 3( voly )
4
0,25
cos x sin x 0 tanx = 1 x k (k Z ) (tm®k)
4
Do x 0; k 0 x
4
III 2
1 1
SA ( ABCD)
Do ( SAC ) ( ABCD) 0,25
SA ( SAC )
Lai cã
MH AC ( SAC ) ( ABCD )
x
MH ( SAC ) d ( M , SAC ) MH AM .sin 45o
2
Ta cã
x x
AH AM .cos 450 HC AC AH a 2
2 2 O,5
1 1 x x
S MHC MH .MC (a 2 )
2 2 2 2
1 1 x x
VSMCH SA.S MCH 2a (a 2 )
3 6 2 2
M trïng víi D
-51- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 1
0,25
4 4 4
2 2
I = ( x sin 2x)cos2xdx xcos2xdx sin 2xcos2xdx I 1 I 2
0 0 0
TÝnh I1
du dx 0,25
u x x 14
®Æt 1 I1 sin 2x 4 sin 2xdx
v cos2xdx v 2 sin 2x 2
0
20
1 1
cos 2 x 4
8 4 8 4
0
TÝnh I2
0,25
4
1 1 1
I 2 sin 2 2xd(sin2x) sin3 2x 4
20 6 6
0
1 1 1 0,25
VËy I=
8 4 6 8 12
IV 1 1
2 2 2
a b c b c a
.Ta cã :VT = ( )( ) A B 0,25
bc ca ab bc ca ab
0,25
(a b) (b c) (c a)
1 1 1 1
A3
2 a b b c c a
1 1 1 1 9
3 3 (a b)(b c)(c a)3 3
2 ab bc ca 2
3
A
2
a2 b2 c2
12 (a b c) 2 ( )(a b b c c a )
ab bc ca 0,25
1
1 B.2 B
2
-52- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3 1
Tõ ®ã tacã VT 2 VP
2 2 0,25
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi a=b=c=1/3
V.a 2
1 1
5 5 0,25
Ta cã: AB = 2 , trung ®iÓm M ( ; ),
2 2
pt (AB): x – y – 5 = 0
1 3 3 0,25
S ABC = d(C, AB).AB = d(C, AB)=
2 2 2
1
Gäi G(t;3t-8) lμ träng t©m tam gi¸c ABC th× d(G, AB)=
2
t (3t 8) 5 1 0,25
d(G, AB)= = t = 1 hoÆc t = 2
2 2
G(1; - 5) hoÆc G(2; - 2)
Mμ CM 3GM C = (-2; -10) hoÆc C = (1; -1) 0,25
2 1
x 1 t
0,5
ptts : y 2 t M (1 t ; 2 t ; 2t )
z 2t
VI.a 1 1
0,25
2 2
x 2x x 2x
Bpt 2 3 2 3 4
1 0,25
t 2 3
x2 2x
(t 0) BPTTT : t 4
t
t 2 4t 1 0 2 3 t 2 3 (tm)
0,25
Khi ®ã : 2 3 2 3
x 2 2 x
2 3 1 x 2 2 x 1
x2 2x 1 0 1 2 x 1 2 0,25
V.b 2
1 1
-53- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
. (C) có tâm I(3;0) và bán kính R = 2; M Oy M(0;m)
Qua M kẻ hai tiếp tuyến MA và MB ( A và B là hai tiếp điểm) 0,5
AMB 600 (1)
Vậy Vì MI là phân giác của AMB
AMB 1200 (2)
IA
(1) AMI = 300 MI 0
MI = 2R m 2 9 4 m 7
sin 30
IA 2 3 4 3
(2) AMI = 600 MI MI = R m2 9 Vô
sin 60 0
3 3 0,5
nghiệm
Vậy có hai điểm M 1 (0; 7 ) và M 2 (0;- 7 )
2 1
Gọi H là hình chiếu vuông góc của M trên d, ta có MH là đường thẳng đi qua M,
cắt và vuông góc với d. 0,25
x 1 2t
d có phương trình tham số là: y 1 t
z t
Vì H d nên tọa độ H (1 + 2t ; 1 + t ; t).Suy ra : MH = (2t 1 ; 2 + t ; t)
Vì MH d và d có một vectơ chỉ phương là u = (2 ; 1 ; 1), nên : 0,25
2
2.(2t – 1) + 1.( 2 + t) + ( 1).(t) = 0 t = . Vì thế, MH = 1 ; 4 ; 2
3 3 3 3
uMH 3MH (1; 4; 2)
x 2 y 1 z 0,25
Suy ra, phương trình chính tắc của đường thẳng MH là:
1 4 2
7 1 2
Theo trªn cã H ( ; ; ) mμ H lμ trung ®iÓm cña MM’ nªn to¹ ®é
3 3 3 0,25
8 5 4
M’ ( ; ; )
3 3 3
ĐK: x>0 , y>0
VIb
(1) 22log3 xy 2log3 xy 2 0 0,5
3 0,25
log 3 xy = 1 xy = 3y=
x
(2) log 4 (4x2+4y2) = log 4 (2x2 +6xy) x2+ 2y2 = 9
6 0,25
Kết hợp (1), (2) ta được nghiệm của hệ: ( 3 ; 3 ) hoặc ( 6 ; )
2
-54- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
S
M
A D
C
B
-55- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HẢI PHÒNG ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 – THÁNG 12/2010
TRƯỜNG THPT CHUYÊN TRẦN PHÚ Môn thi: TOÁN HỌC – Khối A, B
Thời gian: 180 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu I:
x2
Cho hàm số y C.
x2
1. Khảo sát và vẽ C .
2. Viết phương trình tiếp tuyến của C , biết tiếp tuyến đi qua điểm A 6;5 .
Câu II:
1. Giải phương trình: cos x cos3x 1 2 sin 2x .
4
x 3 y3 1
2. Giải hệ phương trình: 2
x y 2xy y 2
2 3
Câu III:
4
dx
Tính I cos x 1 e
2 3x
4
Câu IV:
Hình chóp tứ giác đều SABCD có khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC bằng 2. Với
giá trị nào của góc giữa mặt bên và mặt đáy của chóp thì thể tích của chóp nhỏ nhất?
Câu V:
Cho a, b,c 0 : abc 1. Chứng minh rằng:
1 1 1
1
a b 1 b c 1 c a 1
Câu VI:
1. Trong mặt phẳng Oxy cho các điểm A 1;0 , B 2; 4 ,C 1; 4 , D 3;5 và đường
thẳng d : 3x y 5 0 . Tìm điểm M trên d sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích
bằng nhau.
2. Viết phương trình đường vuông góc chung của hai đường thẳng sau:
x 1 2 t
x y 1 z 2
d1 : ; d2 : y 1 t
2 1 1 z 3
Câu VII:
20 C02010 21 C12010 22 C 22010 23 C32010 22010 C 2010
Tính: A ... 2010
-56- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
c) Đồ thị :
-) Đồ thị cắt Ox tại 2;0 , cắt Oy tại 0; 1 , nhận I 2;1 là tâm đối xứng.
4
x 7
2 tiếp tuyến là : d1 : y x 1; d 2 : y
4 2
Câu II:
-57- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1. cos x cos3x 1 2 sin 2x
4
2cos x cos 2x 1 sin 2x cos2x
2cos 2 x 2sin x cos x 2cos x cos 2x 0
cos x cos x sinx cos2x 0
cos x cos x sinx 1 sinx cosx 0
x k
cos x 0 2
cos x sinx 0 x k
1 sinx cosx 0 4
1
sin x 4
2
x k
2
x k
x k
2
4
x k
x k2 4
4 4 x k2
5
x k2
4 4
1 3 1 1 3 3
2x y x 2 x y
y x x y
2.
2y 1 3 2x 1 3
x y y x
4 x y x y
2 x y
xy xy 2
2x 1 3 2x 1 3
y x y x
x y
2x 1 3 x y 1
x x x y 1
2
y x 2, y 2
x
x 2, y 2
x 3
2x
2 x
Câu III:
-58- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
xdx 11 d x2 1 1 dt
I 4
2 0 x 2 x 2 1 2 0 t 2 t 1
0 x x 1
2 2
3
1
1 dt 1
2
du
2 0 1 2 3
2
21 2 3
2
t 2 u
2 2 2
3 3 dy
Đặt u tan y, y ; du
2 2 2 2 cos 2 y
1 3
u y ;u y
2 6 2 3
3
dy
1 3
2 1 3
I dy
2 cos 2 y 3 1 tan 2 y
6
4
3
6
6 3
Câu IV:
Gọi M, N là trung điểm BC, AD, gọi H là hình chiếu vuông góc từ N xuống SM. Ta có:
SMN ,d A; SBC d N; SBC NH 2
NH 2 4 S
MN SABCD MN 2
sin sin sin 2
tan 1
SI MI.tan
sin cos
1 4 1 4 H
VSABCD 2
3 sin cos 3.sin .cos 2
1
sin 2 2cos 2 cos
3
Câu V:
Ta có:
-59- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ab 3
a3b 3
a 2 3 ab 3 b 2 3 ab 3
a3b
a b 1 3
ab 3
a 3 b 1 3 ab 3
a 3 b 3 abc 3 ab 3
a 3 b 3 c Tương tự
1 1 c 3
a b 1 3 ab 3
a b c3 3
3
a b3c 3
suy ra OK!
Câu VI:
1. Giả sử M x; y d 3x y 5 0.
AB 5,CD 17
AB 3; 4 n AB 4;3 PT AB : 4x 3y 4 0
CD 4;1 n CD 1; 4 PT CD : x 4y 17 0
SMAB SMCD AB.d M; AB CD.d M;CD
4x 3y 4 x 4y 17
5 17 4x 3y 4 x 4y 17
5 17
3x y 5 0
4x 3y 4 x 4y 17
3x y 5 0
3x 7y 21 0 7
M1 ;2 , M 2 9; 32
3x y 5 0 3
5x y 13 0
Câu VII:
20 C02010 21 C12010 22 C22010 23 C32010 22010 C 2010
2010
A ...
1 2 3 4 2011
-60- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Ta có:
2 2010! 2 2010!
k k
2k C k2010
k
1
k 1 k! 2010 k ! k 1 k 1! 2010 k !
2 2011!
k
1 1
2 C k2011
k 1
1
1 1
2 1 2 C02011
2011 0
4022 2011
-61- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
KÌ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011
MÔN TOÁN
(Thời gian làm bài: 180 phút)
A. PHẦN DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y 2 x3 3(2m 1) x2 6m(m 1) x 1 có đồ thị (C m ).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2;
Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình: 2 cos 3x(2 cos 2 x 1) 1
3
b) Giải phương trình : (3x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x3
2
3 ln 2
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 0 ( e 2) 2
3 x
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa AA’
a 3
và BC là
4
Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 xy y 2 1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
x4 y4 1
P
x2 y2 1
B. PHẦN DÀNH CHO TỪNG LOẠI THÍ SINH
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 , z C.
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng
() : 3x y 5 0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau
b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x 4 y 1 z 5 x2 y3 z
d1 : d2 :
3 1 2 1 3 1
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d 1 và d 2
Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x 2) 9 log 2 x 2
……...HẾT...........
-62- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN
Câu I
a) Học sinh tự làm
0,25
b) y 2 x3 3(2m 1) x2 6m(m 1) x 1 y ' 6 x 2 6(2m 1) x 6m(m 1) 0,5
y’ có (2m 1) 2 4(m 2 m) 1 0
x m 0,25
y' 0
x m 1
Hàm số đồng biến trên 2; y ' 0 x 2 m 1 2 m 1
0,25
Câu II a) Giải phương trình: 2 cos 3 x(2 cos 2 x 1) 1 1 điểm
PT 2 cos 3 x(4 cos 2 x 1) 1 2 cos 3x(3 4 sin 2 x) 1 0,25
Nhận xét x k , k Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 0,25
2 cos 3x(3 4 sin x) 1 2 cos 3x(3 sin x 4 sin x) sin x
2 3
2m
Xét khi k 2m=5k m 5t , t Z
5 0,25
2m
Xét khi = k 1+2m=7k k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3,
7 7
lZ
2m 2m
Vậy phương trình có nghiệm: x ( m 5t ); x ( m 7l 3 )
5 7 7
trong đó m, t , l Z
b) 3 1 điểm
Giải phương trình : (3 x 1) 2 x 2 1 5 x 2 x3
2
PT 2(3 x 1) 2 x 2 1 10 x 2 3 x 6 0,25
-63- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2x 1 x2
Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t ;t
2 2
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các 0,5
1 6 2 60
nghiệm: x ;
2 7
Câu III 3 ln 2
dx 1 điểm
Tính tích phân I 0 (3 e x 2) 2
3 ln 2
x
0,25
e dx
3
Ta c ó I x x
=
0
e ( e 2)
3 3 2
x x
Đặt u= e 3du e dx ; x 0 u 1; x 3 ln 2 u 2
3 3
2
3du
2
1 1 1 0,25
Ta được: I =3 du
1 u (u 2)
2
1
4u 4(u 2) 2(u 2) 2
0,25
2
1 1 1
=3 ln u ln u 2
4 4 2(u 2) 1
3 3 1
ln( )
4 2 8 0,25
3 3 1
Vậy I ln( )
4 2 8
Câu IV
A’ C’
B’
A C
O
M
B AM BC
Gọi M là trung điểm BC ta thấy: BC ( A' AM )
A' O BC
Kẻ MH AA' , (do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)
BC ( A' AM ) 0,5
Do HM BC .Vậy HM là đọan vông góc chung của
HM ( A' AM )
-64- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3
AA’và BC, do đó d ( AA' , BC) HM a .
4
A' O HM 0,5
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có:
AO AH
AO.HM a 3 a 3 4 a
suy ra A' O
AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V A' O.S ABC A' O.AM.BC a
2 23 2 12
Câu V 1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a b c 3 .Chứng minh 1 điểm
rằng:
3(a 2 b 2 c 2 ) 4abc 13
bc 0,5
Đặt f (a, b, c) 3(a 2 b 2 c 2 ) 4abc 13; t
2
*Trước hết ta chưng minh: f (a, b, c) f (a, t , t ) :Thật vậy
Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết a b c
3a a b c 3 hay a 1
f ( a , b, c ) f ( a , t , t )
3( a 2 b 2 c 2 ) 4 abc 13 3( a 2 t 2 t 2 ) 4 at 2 13
= 3(b 2 c 2 2t 2 ) 4a (bc t 2 )
2 2(b c) (b c) 3(b c) 2
2 2
= 3b c
2
4a bc = a (b c) 2
4 4 2
(3 2a )(b c) 2
= 0 do a 1
2
*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f (a, t , t ) 0 với a+2t=3 0,5
Ta có f (a, t , t ) 3(a t t ) 4at 13
2 2 2 2
= 3((3 2t ) 2 t 2 t 2 ) 4(3 2t )t 2 13
= 2(t 1) 2 (7 4t ) 0 do 2t=b+c < 3
Dấu “=” xảy ra t 1 & b c 0 a b c 1 (ĐPCM)
2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2 xy y 2 1 .Tìm giá trị lớn nhất
,nhỏ nhất của biểu thức
x4 y4 1
P 2
x y2 1
-65- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
Tõ ®ã ta cã xy 1 .
3
M¨t kh¸c x 2 xy y 2 1 x 2 y 2 1 xy
nªn x 4 y 4 x 2 y 2 2 xy 1 .®¨t t=xy
Vëy bμi to¸n trë thμnh t×m GTLN,GTNN cña
t 2 2t 2 1 0.25
P f (t ) ; t 1
t2 3
6 t 6 2
TÝnh f ' (t ) 0 1 0 0.25
(t 2) 2 t 6 2(l )
1
Do hμm sè liªn tôc trªn ;1 nªn so s¸nh gi¸ trÞ cña
3
1
f( ) , f ( 6 2) , f (1) cho ra kÕt qu¶:
3 0.25
1 11
MaxP f ( 6 2) 6 2 6 , min P f ( )
3 15
t 0
1
Theo bài ra: S ABC AB.d (C , AB) 2 . 6t 4 4 4
2 t
3
0,5
5 8
Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( ; ) thoả mãn .
3 3
b) 1 điểm
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25
*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với 0,25
(ABC) nên OH // n(2;1;1) ; H ABC
1 2 1 1
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t= suy ra H ( ; ; )
3 3 3 3
4 2 2 0,5
*O’ đỗi xứng với O qua (ABC) H là trung điểm của OO’ O' ( ; ; )
3 3 3
CâuVIIa Giải phương trình: ( z 2 z )( z 3)( z 2) 10 , z C. 1 điểm
PT z ( z 2)( z 1)( z 3) 10 ( z 2 2 z )( z 2 2 z 3) 0 0,25
Đặt t z 2 2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành:
-66- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Đặt t z 2 2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành 0,25
t 2 3t 10 0
t 2 z 1 i
t 5 z 1 6
0,5
Vậy phương trình có các nghiệm: z 1 6 ; z 1 i
Ta tìm A, B : 0,25
AB u
Ad 1 , Bd 2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)
AB u '
AB (….)… A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1) I(2; 1; -1) 0,25
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6
Nên có phương trình là: x 2 ( y 1) 2 ( z 1) 2 6
2 0,25
CâuVIIb Giải bất phương trình x(3 log 2 x 2) 9 log 2 x 2 1 điểm
Điều kiện: x 0
Bất phương trình 3( x 3) log 2 x 2( x 1) 0.25
Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.
3 x 1
TH1 Nếu x 3 BPT log 2 x
2 x 3 0,25
-67- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3
Xét hàm số: f ( x) log 2 x đồng biến trên khoảng 0;
2
x 1
g ( x) nghịch biến trên khoảng 3;
x3
f ( x) f (4) 3
*Với x 4 :Ta có Bpt có nghiệm x 4
g ( x) g (4) 3
f ( x) f (4) 3
* Với x 4 :Ta có Bpt vô nghiệm
g ( x) g (4) 3
3 x 1 0,25
TH 2 :Nếu 0 x 3 BPT log 2 x
2 x3
3
f ( x) log 2 x đồng biến trên khoảng 0;
2
x 1
g ( x) nghịch biến trên khoảng 0;3
x3
f ( x) f (1) 0
*Với x 1 :Ta có Bpt vô nghiệm
g ( x) g (1) 0
f ( x) f (1) 0
* Với x 1 :Ta có Bpt có nghiệm 0 x 1
g ( x) g (1) 0
x 4 0,25
Vậy Bpt có nghiệm
0 x 1
Chú ý:Các cách giải khác cho kết quả đúng vẫn đươc điểm tối đa.
-68- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Tr−êng L−¬ng thÕ Vinh –Hμ néi. §Ò thi thö §H lÇn I . M«n To¸n (180’)
PhÇn tù chän (thÝ sinh chØ lμm mét trong hai phÇn : A hoÆc B )
PhÇn A
C¢U 6A. (2 ®iÓm).
1. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(1;1) , B(2; 5) , ®Ønh C n»m trªn ®−êng
th¼ng x 4 0 , vμ träng t©m G cña tam gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng 2 x 3 y 6 0 . TÝnh diÖn
tÝch tam gi¸c ABC.
2. Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho hai ®−êng th¼ng d vμ d’ lÇn l−ît cã ph−¬ng tr×nh : d :
y2 x2 z5
x z vμ d’ : y 3 .
1 2 1
Chøng minh r»ng hai ®−êng th¼ng ®ã vu«ng gãc víi nhau. ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( ) ®i
qua d vμ vu«ng gãc víi d’
C¢U7A. (1 ®iÓm) TÝnh tæng : S Cn0 2Cn1 3Cn2 4Cn3 (1) n (n 1)Cnn
PhÇn B.
C¢U 6B. (2 ®iÓm)
1. Trong mÆt ph¼ng täa ®é Oxy cho tam gi¸c ABC, víi A(2;1) , B(1; 2) , träng t©m G cña tam
gi¸c n»m trªn ®−êng th¼ng x y 2 0 . T×m täa ®é ®Ønh C biÕt diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng
13,5 .
2. Trong kh«ng gian víi hÖ täa ®é Oxyz cho hai ®−êng th¼ng d vμ d’ lÇn l−ît cã ph−¬ng tr×nh : d :
y2 x2 z5
x z vμ d’ : y 3 .
1 2 1
ViÕt ph−¬ng tr×nh mÆt ph¼ng ( ) ®i qua d vμ t¹o víi d’ mét gãc 300
C¢U7B. (1 ®iÓm) TÝnh tæng : S Cn0 2Cn1 3Cn2 (n 1)Cnn
-69- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
§¸p ¸n m«n To¸n.
C©u 1. 1. TËp x¸c ®Þnh : x 1 .
2x 1 3 3
y 2 , y' ,
x 1 x 1 ( x 1) 2
B¶ng biÕn thiªn:
9
( x0 1) 2 2 9 6 , v©y d 6 . Kho¶ng c¸ch d lín nhÊt b»ng 6 khi
( x0 1) 2
( x0 1) 2 x0 1 3 x0 1 3 .
9 2
( x0 1) 2
VËy cã hai ®iÓm M : M 1 3 ;2 3 hoÆc M 1 3 ;2 3
C¢U 2.
1) 2 sin 2 x sin 2 x sin x cos x 1 0 2 sin 2 x (2 cos x 1) sin x cos x 1 0 .
(2 cos x 1) 2 8(cos x 1) (2 cos x 3) 2 . VËy sin x 0,5 hoÆc sin x cos x 1 .
5
Víi sin x 0,5 ta cã x 2k hoÆc x 2k
6 6
2
Víi sin x cos x 1 ta cã sin x cos x 1 sin x sin , suy ra
4 2 4
3
x 2k hoÆc x 2k
2
2) log 0,5 (m 6 x) log 2 (3 2 x x 2 ) 0 log 2 (m 6 x) log 2 (3 2 x x 2 )
3 2 x x 2 0 3 x 1
m 6 x 3 2 x x m x 8 x 3
2 2
-70- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 2
V× tam gi¸c ABC vu«ng c©n nªn AC ' CC ' BC ' .
2
Ta cã AD 2 AB 2 BD 2 AB 2 BC 2 CD 2 3a 2 nªn AD a 3 . V× BD’ lμ ®−êng cao cña tam gi¸c
a
vu«ng ABD nªn AD'.AD AB 2 , VËy AD' . Ta cã
3
1 1 CD 1 a 2 a 3 1 a2 2
dt ( AC ' D' ) AC '.AD' sin CAˆ D AC '.AD'. . VËy
2 2 AD 2 2 3 3 12
1 a 2 2 a 2 a3
V .
3 12 2 36
C¢U 5. S cos 3 A 2 cos A cos 2 B cos 2C = cos 3 A 2 cos A 2 cos( B C ) cos( B C ) .
cos 3 A 2 cos A1 cos( B C ) .
V× cos A 0 , 1 cos( B C ) 0 nªn S cos 3 A , dÊu b»ng xÈy ra khi cos( B C ) 1 hay
1800 A
BC . Nh−ng cos 3 A 1 , dÊu b»ng xÈy ra khi 3 A 1800 hay A = 600
2
Tãm l¹i : S cã gi¸ trÞ bÐ nhÊt b»ng -1 khi ABC lμ tam gi¸c ®Òu.
S
1
2
2
AG 2 . AB 2 AG. AB
1
2
2 (t 2) 2 (3 t ) 2 1 =
2t 3
2
2t 3
NÕu diÖn tÝch tam gi¸c ABC b»ng 13,5 th× diÖn tÝch tam gi¸c ABG b»ng 13,5 : 3 4,5 . VËy 4,5 , suy
2
ra t 6 hoÆc t 3 . VËy cã hai ®iÓm G : G1 (6;4) , G 2 ( 3;1) . V× G lμ träng t©m tam gi¸c ABC nªn
xC 3 xG ( xa xB ) vμ yC 3 yG ( ya yB ) .
-71- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Víi G1 (6;4) ta cã C1 (15;9) , víi G 2 ( 3;1) ta cã C2 (12;18)
2.§−êng th¼ng d ®i qua ®iÓm M (0;2;0) vμ cã vect¬ chØ ph−¬ng u (1;1;1)
§−êng th¼ng d’ ®i qua ®iÓm M ' (2;3;5) vμ cã vect¬ chØ ph−¬ng u '(2; 1;1) .
1
Mp ( ) ph¶i ®i qua ®iÓm M vμ cã vect¬ ph¸p tuyÕn n vu«ng gãc víi u vμ cos(n; u ' ) cos 600 . Bëi vËy
2
nÕu ®Æt n ( A; B; C ) th× ta ph¶i cã :
A B C 0
B A C B A C
2A B C 1 2
2 3 A 6 A 2
( A C ) 2
C 2
2 A AC C 0
2
6 A B C 2
2 2 2
-72- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 3 y 3 m( x y )
2. Cho hệ phương trình :
x y 1
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x 1 ;y 1 );(x 2 ;y 2 );(x 3 ;y 3 ) sao cho x 1 ;x 2 ;x 3 lập thành cấp số cộng
d 0 .Đồng thời có hai số x i thỏa mãn xi > 1
Câu IV : ( 2 điểm ).
x 1 2t
x y z
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d 1 : ; d 2 y t
1 1 2
z 1 t
và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d 1 ; Tìm M’ đối xứng với M qua d 2 .
2.Tìm A d1 ; B d 2 sao cho AB ngắn nhất .
B. PHẦN TỰ CHỌN: ( 2 điểm ).
( Thí sinh chỉ được làm 1 trong 2 câu V a hoặc V b sau đây.)
Câu V a .
1. Trong mặt phẳng oxy cho ABC có A(2;1) . Đường cao qua đỉnh B có phương trình x- 3y - 7 = 0
.Đường trung tuyến qua đỉnh C có phương trình
x + y +1 = 0 . Xác định tọa độ B và C . Tính diện tích ABC .
n
1 3
2.Tìm hệ số x6 trong khai triển x biết tổng các hệ số khai triển
x
bằng 1024.
Câu V b .
1 x 2 1 x 2
1. Giải bất phương trình : 5 5 > 24.
2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách đều các điểm A,B,C. Cạnh bên
AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối lăng trụ.
-73- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN
Câ Ý Nội dung Điể
u m
I . 200
1 .Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 2. 1,00
Với m = 2 ta được y = x3 – 3x2 + 4
a ;Tập xác định : D = R. 0,25
b ; Sự biến thiên.
Tính đơn điệu ……
Nhánh vô cực……
- 2 +
x 0
0,25
y' + 0 - 0 +
y 4 +
- o
c ; Đồ thị :
+ Lấy thêm điểm .
+ Vẽ đúng hướng lõm và vẽ bằng mực cùng màu mực với phần trình bầy 0,25
-4
-6
-8
-74- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 . Tìm m để đồ thị hàm số (C m ) có cực trị đồng thời hoành độ cực tiểu nhỏ 1,00
hơn 1.
Hàm số có cực trị theo yêu cầu đầu bài khi và chỉ khi thỏa mãn 2
ĐK sau : 0,25
’
+ y =0 có 2 nghiệm pbiệt x 1 < x 2 4m m 5 0
' 2
5
m < - 1 hoặc m >
4 0,25
II 2,00
1 1.Giải phương trình: sin 2 x 2 2(s inx+cosx)=5 . ( I ) 1,00
t 2 2 2t 6 0 t 2 ) 0,25
+Giải được phương trình sinx + cosx = 2 … cos( x ) 1
4 0,25
+ Lấy nghiệm
5
Kết luận : x k 2 ( k Z ) hoặc dưới dạng đúng khác .
4 0,25
2 2 x 2 mx 3 x. 1,00
Tìm m để phương trình sau có nghiệm duy nhất :
2x 2 mx 9 x 2 6x
hệ có nghiệm duy nhất 0,25
x 3
2
x + 6x – 9 = -mx (1)
+; Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm.
0,25
x 2 6x 9
+ ; Với x 0 (1) m . Xét hàm số :
x
0,25
x 2 6x 9 x2 9
f(x) = trên ;3 \ 0 có f’(x) = 2 > 0 x 0
x x
+ , x = 3 f(3) = 6 , có nghiệm duy nhất khi – m > 6 m < - 6 0,25
III 2,00
-75- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 2
1 x2
1. Tính tích phân sau : I dx. 1,00
1
x x 3
2
1 x2
I dx. =
1
x x3
1
2 1
x2
1 1 dx = 0,25
x
x
1
2 d (x )
x = - ln( x 1 ) 2 = 0,50
1 x 1
1 x
x
4
…. = ln 0,25
5
2
1 x2 2
1 2x
( Hoặc I dx. = 2 dx =……)
1
xx 3
1
x x 1
2 x 3 y 3 m( x y )
2.Cho hệ phương trình :
x y 1 1,00
------------------------------------------------------------------------------------------
Tìm m để hệ có 3 nghiệm phân biệt (x 1 ;y 1 );(x 2 ;y 2 );(x 3 ;y 3 ) sao cho ------
x 1 ;x 2 ;x 3 lập thành cấp số cộng d 0 .Đồng thời có hai số x i thỏa mãn xi
>1
x 3 y 3 m( x y ) ( x y )( x 2 y 2 xy m) 0 0,25
x y 1 x y 1
1
x y
2
y x 1
( x) x x 1 m 0
2
3
Trước hết ( x) phải có 2 nghiệm pbiệt x 1 ; x 2 4m 3 0 m 0,25
4
Có thể xảy ra ba trường hợp sau đây theo thứ tự lập thành cấp số cộng.
1
+Trường hợp 1 : ; x1 ; x2
2
1
+Trường hợp 2 : x1 ; x2 ;
2 0,25
1
+Trường hợp 3 : x1 ; ; x2
2
-76- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x1 x2 1 3
đúng với mọi m >
x1 x2 1 m 4 0,25
Đồng thời có hai số x i thỏa mãn xi > 1 ta cần có thêm điều kiện sau
1 4m 3
x2 1 4m 3 3 m 3 Đáp số : m > 3
2
IV x y z
Trong không gian oxyz cho hai đường thẳng d 1 : ; d2
1 1 2 2,00
x 1 2t
y t
z 1 t
và điểm M(1;2;3).
1.Viết phương trình mặt phẳng chứa M và d 1 ; Tìm M’ đối xứng với M
qua d 2 . 0,25
.
+ Phương trình mặt phẳng chứa M và d 1 …. Là (P) x + y – z = 0 0,25
+ Mp(Q) qua M và vuông góc với d 2 có pt 2x – y - z + 3 = 0
A C
H
+AC qua A và vuông góc với BH do đó có VTPT là n (3;1) AC có
phương trình 3x + y - 7 = 0
-77- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
AC 0,25
+ Tọa độ C là nghiệm của hệ …… C(4;- 5)
CM
2 xB 1 yB 2 xB 1 y B
+ xM ; yM ; M thuộc CM ta được 1 0
2 2 2 2
2 xB 1 y B
1 0
+ Giải hệ 2 2 ta được B(-2 ;-3)
xB 3 yB 7 0 0,25
14
x 3y 7 0 x 5
+ Tọa độ H là nghiệm của hệ
3x y 7 0 y 7 0,25
5
8 10
…. Tính được BH = ; AC = 2 10
5
- Diện tích S = 1 1 8 10
AC.BH .2 10. 16 ( đvdt) 0,25
2 2 2 5
n
1 3
2.Tìm hệ số x6 trong khai triển x biết tổng các hệ số khai triển
x
bằng 1024. 0,25
+ ; Cn0 Cn1 ... Cnn 1024
1 1 1024 2 = 1024 n = 10
n
0,25
n
10 10 k
0,25
+ ; x3 C10k
10
1 1
. x3
k
; …….
x k o x
Hạng tử chứa x6 ứng với k = 4 và hệ số cần tìm bằng 210 . 0,25
Vb 2,00
1 5 1 x 2 1 x 2 1,00
1. Giải bất phương trình : 5 > 24. (2)
------
------------------------------------------------------------------------------------------
-------------
0,5
2 2 2
(2) 5 5x 24 5x 5 0
2 2 x 1
5x 5 x > 1
x 1
0,5
-78- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 2.Cho lăng trụ ABC.A’B’C’đáy ABC là tam giác đều cạnh a. .A’ cách
đều các điểm A,B,C. Cạnh bên AA’ tạo với đáy góc 600. Tính thể tích khối 1,00
lăng trụ. ------
-----------------------------------------------------------------------------------------
A'
C'
0,25
B'
A
C
G
N
M
Từ giả thiết ta được chop A’.ABC là chop tam giác đều . A' AG là góc giữa
cạnh bên và đáy .
0 a 3
A' AG = 60 , ….. AG = ;
3
Đường cao A’G của chop A’.ABC cũng là đường cao của lăng trụ . Vậy
0,25
’ a 3 a 3
AG= .tan600 = . 3 = a.
3 3 0,25
1 a 3 a3 3 0,25
…….. Vậy Thể tích khối lăng trụ đã cho là V = .a. .a
2 2 4
Ghi chú : + Mọi phương pháp giải đúng khác đều được công nhận và cho điểm như
nhau .
+ Điểm của bài thi là tổng các điểm thành phần và làm tròn ( lên ) đến 0,5 điểm.
-79- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
-80- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC KHỐI A - B – D. Năm 2010.
Môn thi: Toán. Thời gian làm bài: 180 phút.
Ngày 20 tháng 12 năm 2010.
9 9 0.25
m , m 0 m , m 0
4 4
9( x x ) 2 18 x x ( x x ) 3m( x 2 x 2 ) 36 x x 6m( x x ) m 2 1 4m 2 9m 1 0
1 2 1 2 1 2 1 2 1 2 1 2
9 65
Giải ra ta có ĐS: m = 0.25
8
II 1 ĐK cosx ≠ 0, pt được đưa về cos 2 x tan 2 x 1 cos x (1 tan 2 x) 2cos 2 x cos x -1 0 0.5
Giải tiếp được cosx = 1 và cosx = 0,5 rồi đối chiếu đk để đưa ra ĐS:
2 2 0.5
x k 2 , x k 2 ; hay x k .
3 3
2 x2 1
x y 4
x 2 y 2 xy 1 4 y y
y 0 , ta có: . 0.25
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
( x y ) 2 x 2
1
2
7
y
x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1
Đặt u , v x y ta có hệ: 2 2
y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9 0.25
+) Với v 3, u 1 ta có
x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2
hệ: . 0.25
x y 3 y 3 x y 3 x x 2, y 5
x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0
+) Với v 5, u 9 ta có hệ: , hệ này
x y 5 y 5 x y 5 x 0.25
vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) {(1; 2), (2; 5)}.
III ln x
3
e 3
log 2 x
e 1
e
ln 2 x. ln xdx 0.25
ln 2
I dx dx 3 .
1 x 1 3ln x
2
1 x 1 3ln x
2 ln 2 1 1 3ln 2 x x
1 dx 1
Đặt 1 3ln 2 x t ln 2 x (t 2 1) ln x. tdt . Đổi cận … 0.25
3 x 3
1 2
e
log 32 x 1
2 t 1 1 1
2
Suy ra I dx 3 3
ln 2
. tdt
3 9 ln 3
2 t 2 1 dt 0.25
1 x 1 3ln x
2 t
1 1
2
1 1 3 4
3 t t 3 0.25
9 ln 2 3 1 27 ln 2
IV Chứng tỏ AC’ BD 0.25
C/m AC’ PQ, với P,Q là trung điểm của BD, MN. Suy ra AC’ (BDMN) 0.25
Tính đúng chiều cao AH , với H là giao của PQ và AC’. Nếu dùng cách hiệu các thể
0.25
tích thì phải chỉ ra cách tính. -82- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3a 3 0.25
Tính đúng diện tích hình thang BDMN . Suy ra thể tích cần tìm là: .
16
V Ta có ab bc ca 2abc a (b c) (1 2a )bc a (1 a ) (1 2a )bc . Đặt t= bc thì ta
(b c) 2 (1 a) 2 (1 a) 2 0.5
có 0 t bc .Xét hs f(t) = a(1- a) + (1 – 2a)t trên đoạn 0;
4 4 4
(a 1 a)2 1 7
Có f(0) = a(1 – a) và
4 4 27
(1 a)2 7 1 2 0,25
1 1 7
f (2a ) a với mọi a 0;1
4 27 4 3 3 27
7
Vậy ab bc ca 2abc . Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1/3 0.25
27
VIa. 1. Gäi C = (c; 2c+3) vμ I = (m; 6-m) lμ trung ®iÓm cña BC
Suy ra: B= (2m-c; 9-2m-2c). V× C’ lμ trung ®iÓm cña AB nªn:
2m c 5 11 2m 2c 2m c 5 11 2m 2c 5
C' ; CC ' nªn 2( ) 3 0 m
2 2 2 2 6
5 41 0.5
I ( ; ) . Ph−¬ng tr×nh BC: 3x – 3y + 23=0
6 6
2 x y 3 0 14 37
Täa ®é cña C lμ nghiÖm cña hÖ: C ;
3 x 3 y 23 0 3 3
19 4
Täa ®é cña B = ; 0.5
3 3
2. Ta có: AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của
0.25
AB, AC là: x y z 1 0, y z 3 0.
Vectơ pháp tuyến của mp(ABC) là n AB, AC (8; 4; 4). Suy ra (ABC):
0.25
2x y z 1 0 .
x y z 1 0 x 0
Giải hệ: y z 3 0 y 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1). 0.25
2 x y z 1 0 z 1
Bán kính là R IA (1 0) 2 (0 2) 2 (1 1) 2 5. 0.25
VII 3 2 3 2
a Giải pt đã cho ta được các nghiệm: z1 1 i, z2 1 i 0.5
2 2
2
3 2 22
Suy ra | z1 || z2 | 1
2
; z1 z2 2 0.25
2 2
2 2
z1 z2 11
Đo đó ... 0.25
2 4
( z1 z2 )
VIb 1. Tâm I của đường tròn thuộc nên I(-3t – 8; t) 0.25
Theo yc thì k/c từ I đến ’ bằng k/c IA nên ta có
3(3t 8) 4t 10 0.25
(3t 8 2) 2 (t 1) 2
3 4
2 2
N
Q
M
-84- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011
Môn: Toán A. Thời gian: 180 phút ( Không kể giao đề).
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm).
2x 4
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y .
1 x
1) Khảo sát và vẽ đồ thị C của hàm số trên.
2) Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N
và MN 3 10 .
Câu II (2 điểm):
1) Giải phương trình: sin 3 x 3sin 2 x cos 2 x 3sin x 3cos x 2 0 .
x 2 y 2 xy 1 4 y
2) Giải hệ phương trình: .
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
2
3sin x 2 cos x
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I dx
0
(sin x cos x)3
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với SA vuông góc với đáy, G là trọng tâm tam giác
SAC, mặt phẳng (ABG) cắt SC tại M, cắt SD tại N. Tính thể tích của khối đa diện MNABCD biết SA=AB=a
và góc hợp bởi đường thẳng AN và mp(ABCD) bằng 300 .
Câu V (1 điểm): Cho các số dương a, b, c : ab bc ca 3.
1 1 1 1
Chứng minh rằng: .
1 a (b c) 1 b (c a ) 1 c (a b) abc
2 2 2
II. PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)).
1. Theo chương trình Chuẩn :
Câu VI.a (2 điểm):
1) Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường tròn
(C ) : x 2 y 2 – 2 x – 2 y 1 0, (C ') : x 2 y 2 4 x – 5 0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương
trình đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, hãy xác định toạ độ tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam
giác ABC, biết A(-1; 0; 1), B(1; 2; -1), C(-1; 2; 3).
Câu VII.a (1 điểm):
Khai triển đa thức: (1 3x) 20 a0 a1 x a2 x 2 ... a20 x 20 . Tính tổng: S a0 2 a1 3 a2 ... 21 a20 .
………………………………….....................HẾT……………………………………………………
-85- http://www.VNMATH.com
63 ĐềPhần
Câu thi thử Đại học 2011 Nội dung Điểm
I Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa. 1,0
(2,0) 1(1,0)
2(1,0) Từ giả thiết ta có: (d ) : y k ( x 1) 1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau
0,25
có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho x2 x1 y2 y1 90(*)
2 2
2x 4
k ( x 1) 1 kx 2 (2k 3) x k 3 0
x 1 ( I ) . Ta có: ( I )
y k ( x 1) 1 y k ( x 1) 1
Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
3
kx 2 (2k 3) x k 3 0(**) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được k 0, k .
8
Ta biến đổi (*) trở thành: (1 k ) x2 x1 90 (1 k )[ x2 x1 4 x2 x1 ] 90(***)
2 2 2 2
2k 3 k 3
Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1 x2 , x1 x2 , thế vào (***) ta có 0,5
k k
phương trình:
3 41 3 41
8k 3 27k 2 8k 3 0 (k 3)(8k 2 3k 1) 0 k 3, k , k .
16 16
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên. 0,25
2(1,0) x2 1
x y 4
x 2 y 2 xy 1 4 y y
Dễ thấy y 0 , ta có: . 0,25
y( x y) 2 x 7 y 2
2 2
( x y ) 2 2 x 1 7
2
y
x2 1 uv 4 u 4v v 3, u 1
Đặt u , v x y ta có hệ: 2 2 0,25
y v 2u 7 v 2v 15 0 v 5, u 9
-86- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
+) Với v 3, u 1 ta có hệ:
x2 1 y x2 1 y x2 x 2 0 x 1, y 2
. 0,25
x y 3 y 3 x y 3 x x 2, y 5
x2 1 9 y x2 1 9 y x 2 9 x 46 0
+) Với v 5, u 9 ta có hệ: , hệ
x y 5 y 5 x y 5 x
này vô nghiệm.
KL: Vậy hệ đã cho có hai nghiệm: ( x; y ) {(1; 2), (2; 5)}. 0,25
3sin x 2 cos x
2 2
3cos t 2sin t 2
3cos x 2sin x
Suy ra: I dx dt dx (Do tích phân 0,25
0
(sin x cos x) 3
0
(cos t sin t ) 3
0
(cos x sin x)3
không phụ thuộc vào kí hiệu cảu biến số).
2
3sin x 2 cos x 2
3cos x 2sin x 2
1
Suy ra: 2 I I I dx dx dx =
0
(sin x cos x) 3
0
(cos x sin x) 3
0
(sin x cos x) 2
2
1 12 1 1 1 0,5
= dx d x tan x 2 1 . KL: Vậy I .
0 2 cos 2 x
20 4 2 4 0
cos 2 x 2
4 4
-87- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 3 5 5 3a 3
Suy ra: thể tích cần tìm là: VMNABCD VS . ABCD VS . ABMN V V V . 0,5
8 8 24
1 1 1 1 0,25
Tương tự ta có: (2), (3).
1 b (c a) 3b
2
1 c (a b) 3c
2
a 6
Dễ thấy b 0 nên chọn b 1 .
a6
0,25
Kiểm tra điều kiện IA IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.
2(1,0) + Ta có: AB (2; 2; 2), AC (0; 2; 2). Suy ra phương trình mặt phẳng trung trực của AB, 0,25
AC là: x y z 1 0, y z 3 0.
+ Vecto pháp tuyến của mp(ABC) là n AB, AC (8; 4; 4). Suy ra (ABC):
2x y z 1 0 . 0,25
x y z 1 0 x 0
+ Giải hệ: y z 3 0 y 2 . Suy ra tâm đường tròn là I (0; 2;1).
2 x y z 1 0 z 1
Bán kính là R IA (1 0) 2 (0 2) 2 (1 1) 2 5. 0,5
7 0,25
4 4 8 1 4 3
+ Suy ra: M (0; 0; 0), N (1; 0;1) hoặc M ( ; ; ), N ( ; ; ) .
7 7 7 7 7 7
+ Kiểm tra lại thấy cả hai trường hợp trên không có trường hợp nào M ( P). 0,25
KL: Vậy có hai cặp M, N như trên thoả mãn.
-90- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a) Tìm m để phương trình 2 sin 4 x cos 4 x cos 4 x 2sin 2 x m 0 có nghiệm trên 0; .
2
1 1 8
b) Giải phương trình log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x .
2 4
Câu III (2 điểm)
3
3x2 1 2 x 2 1
a) Tìm giới hạn L lim .
x 0 1 cos x
0 2 4 6 98 100
b) Chứng minh rằng C100 C100 C100 C100 ... C100 C100 250.
Câu IV (1 điểm)
Cho a, b, c là các số thực thoả mãn a b c 3. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c .
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
-91- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu Vb (2 điểm)
a) Trong hệ tọa độ Oxy, hãy viết phương trình hyperbol (H) dạng chính tắc biết rằng (H) tiếp
xúc với đường thẳng d : x y 2 0 tại điểm A có hoành độ bằng 4.
b) Cho tứ diện OABC có OA 4, OB 5, OC 6 và AOB BOC COA 600. Tính thể tích
tứ diện OABC.
Câu VIb (1 điểm)
x 1 y 3 z
Cho mặt phẳng P : x 2 y 2z 1 0 và các đường thẳng d1 : ,
2 3 2
x5 y z 5
d2 : . Tìm điểm M thuộc d 1 , N thuộc d 2 sao cho MN song song với (P) và đường
6 4 5
thẳng MN cách (P) một khoảng bằng 2.
ĐÁP ÁN
Câu I 2 điểm
a) x 1 0,25
Tập xác định: Hàm số y có tập xác định D R \ 1 .
x 1
x 1 x 1 x 1
Giới hạn: lim 1; lim ; lim .
x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1
2 0,25
Đạo hàm: y ' 0, x 1 Hàm số nghịch biến trên các khoảng
x 12
;1 và 1; . Hàm số không có cực trị.
Bảng biến thiên:
Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x 1; tiệm cận ngang y 1. Giao của hai tiệm 0,25
cận I 1;1 là tâm đối xứng.
Đồ thị: Học sinh tự vẽ hình 0,25
b) x 1 0,5
Học sinh lập luận để suy từ đồ thị (C) sang đồ thị y C '
x 1
Học sinh tự vẽ hình
-92- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 1 x 1 0,25
Số nghiệm của m bằng số giao điểm của đồ thị y và y m.
x 1 x 1
Suy ra đáp số 0,25
m 1; m 1: phương trình có 2 nghiệm
m 1: phương trình có 1 nghiệm
1 m 1: phương trình vô nghiệm
Câu II 2 điểm
a) 1 0,25
Ta có sin 4 x cos 4 x 1 sin 2 2 x và cos4 x 1 2sin 2 2 x.
2
Do đó 1 3sin 2 2 x 2sin 2 x 3 m . 0,25
Đặt t sin 2x . Ta có x 0; 2 x 0; t 0;1 .
2
Suy ra f t 3t 2 2t 3 m, t 0;1
Ta có bảng biến thiên 0,25
10 0,25
Từ đó phương trình đã cho có nghiệm trên 0; 2 m
2 3
b) 1 1 8
Giải phương trình log 2 x 3 log 4 x 1 log 2 4 x 2
2 4
Điều kiện: 0 x 1 0,25
2 x 3 x 1 4 x 0,25
Trường hợp 1: x 1 0,25
2 x2 2 x 0 x 2
Trường hợp 1: 0 x 1 0,25
2 x2 6 x 3 0 x 2 3 3
Vậy tập nghiệm của (2) là T 2; 2 3 3
Câu III
a) 3
3x 2 1 2 x 2 1
Tìm L lim .
x 0 1 cos x
-93- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3 3x 2 1 1 0,25
2 x 2 1 1
Ta có L lim
x 0 1 cos x 1 cos x
0,25
2 x2 1 1 2 x2
Xét L1 lim lim 2
x 0 1 cos x x 0 2 x 2
2sin 2 x 1 1
2
3 0,25
3x 2 1 1 3x2
Xét L2 lim lim 2
x 0 1 cos x x
x 0 2 3
2sin 2 3 3x 2 1 3 x 2 1 1
2
Vậy L L1 L2 2 2 4 0,25
b) 0
Chứng minh rằng C100 2
C100 4
C100 100
... C100 250.
Ta có 0,5
1 i 100 C100
0 1
C100 2 2
i C100 100 100
i ... C100 i
0
C100 2
C100 4
C100 100
... C100 1
C100 3
C100 99
... C100 i
Mặt khác 0,5
1 i 2 1 2i i 2 2i 1 i 100 2i 50 250
0 2 4 100
Vậy C100 C100 C100 ... C100 250.
Câu IV Cho a, b, c thoả a b c 3. Tìm GTNN của
M 4a 9b 16c 9a 16b 4c 16a 4b 9c .
0,25
Đặt u 2a ;3b ; 4c , v 2c ;3a ; 4b , w 2b ;3c ; 4a M u v w
2a 2b 2c 3a 3b 3c 4a 4b 4c
2 2 2
M uvw
0,5
Theo cô – si có 22 2b 2c 3 2a b c 6 . Tương tự …
3
-94- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3 A 2 B
Từ (1) và (2) suy ra A 2 B hoặc C
2
K 3;1; 4
-95- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Kẻ AH OM AH OB ' C '
2 3 4 6 0,25
Ta có AM OM 2 3 MH AH
3 3
1 15 3 0,25
SOBC OB.OC.sin BOC
2 2
1
Vậy VOABC AH .SOBC 10 2
3
Câu VIb
Gọi M 1 2t ;3 3t ; 2t , N 5 6t '; 4t '; 5 5t ' 0,25
d M ; P 2 2t 1 1 t 0; t 1.
Trường hợp 1: t 0 M 1;3;0 , MN 6t ' 4; 4t ' 3; 5t ' 5 0,25
MN nP MN .nP 0 t ' 0 N 5;0; 5
Trường hợp 2: t 1 M 3;0; 2 , N 1; 4;0 0,25
Kết luận 0,25
-96- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 2
Ngày thi 21/12/2010 MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các
cạnh AB, AC sao cho DMN ABC . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y.
Chứng minh rằng: x y 3xy.
x 3 y 3 16 z 3
Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z 0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P
x y z
3
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0,
phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của
hình chữ nhật.
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng
x 1 y 1 z 2 x2 y2 z
d1: , d2:
2 3 1 1 5 2
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d 1 và d 2 .
Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n N thỏa mãn phương trình
log 4 (n – 3) + log 4 (n + 9) = 3
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần
lượt nằm trên hai đường thẳng d 1 : x + y + 5 = 0 và d 2 : x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm
C và tiếp xúc với đường thẳng BG.
x 3 y 2 z 1
2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d: và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0.
2 1 1
Gọi M là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với
d đồng thời thoả mãn khoảng cách từ M tới bằng 42 .
1
log 1 y x log 4 1
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình 4 y ( x, y )
2 2
x y 25
-------------------Hết -------------------
b) Sự biến thiên:
1 x2 4 x 3 x 1
y ' 1 , y' 0 .
x 2 x 2 x 3
2 2
lim y ( x 1) 0 ; lim y ( x 1) 0
x x
x - 1 2 3 +
y’ + 0 – – 0 +
1 + +
y 0.25
- - 3
Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ;1 , 3; ; hàm số nghịch biến trên
mỗi khoảng 1; 2 , 2;3
Cực trị: Hàm số đạt giá trị cực trị: y CĐ = 1 tại x = 1; y CT = 3 tại x = 3.
c) Đồ thị:
0.25
II 2.0
cos 2 x. cos x 1
1 Giải phương trình 2 1 sin x . 1.0
sin x cos x
ĐK: sin x cos x 0 0.25
Khi đó PT 1 sin x cos x 1 2 1 sin x sin x cos x
2
3 2 x x 2 0
PT 0.25
7 x x x 5 3 2 x x
2 2
3 2 x x 2 0
0.25
x x 5 2( x 2)
3 x 1
2 x 0
x 0
x 1 x 16 0
2 0.25
x2
x 5 2.
x
x 1
0.25
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1.
- Đề & đáp án thi Đại học - Trường THPT Thuận Thành số I 3
-99- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3
x3 1.0
III Tính tích phân 3.
0 x 1 x 3
dx .
x 0 u 1
Đặt u = x 1 u 2 1 x 2udu dx ; đổi cận: 0.25
x 3 u 2
3 2 2 2
x 3 2u 3 8u 1 0.25
Ta có: 0 3 x 1 x 3 1 u 2 3u 2du 1 (2u 6)du 61 u 1du
dx
2
1 6 ln u 1 1 0.25
2
u 2 6u
3 0.25
3 6 ln
2
IV 1.0
D
Dựng DH MN H
Do DMN ABC DH ABC mà D. ABC là
tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC .
C B
0.25
N
H
M
2
3 6
Trong tam giác vuông DHA: DH DA AH 1
2 2 2
3 3
0.25
1 3
Diện tích tam giác AMN là S AMN AM . AN .sin 600 xy
2 4
1 2
Thể tích tứ diện D. AMN là V S AMN .DH xy 0.25
3 12
1 1 1
Ta có: S AMN S AMH S AMH xy.sin 600 x. AH .sin 300 y. AH .sin 300
2 2 2 0.25
x y 3xy.
V 1.0
x y
3
2 a b
7
- Với a = - b. Chọn a = 1 b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
x y 1 0 x 3
A = AB AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ: A(3; 2)
x 2 y 1 0 y 2
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:
7
x y 1 0 x 2 7 5 0.25
I ;
x 7 y 14 0 y 5 2 2
2
14 12
Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C 4;3 ; D ;
5 5
2 1.0
x 1 2t x 2 m
Phương trình tham số của d 1 và d 2 là: d1 : y 1 3t ; d 2 : y 2 5m 0.25
z 2 t z 2 m
Giả sử d cắt d 1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d 2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m)
0.25
MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t).
3 m 2t 2k
Do d (P) có VTPT nP (2; 1; 5) nên k : MN k n p 3 5m 3t k có nghiệm 0.25
2 2m t 5k
m 1
Giải hệ tìm được
t 1
x 1 2t
0.25
Khi đó điểm M(1; 4; 3) Phương trình d: y 4 t thoả mãn bài toán
z 3 5t
15 5
x; y ; (không thỏa mãn đk)
10 10
15 5 0.25
x; y ; (không thỏa mãn đk)
10 10
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.
Nếu thí sinh làm bài không theo cách nêu trong đáp án mà vẫn đúng thì được điểm từng phần như
đáp án quy định.
e
3 x 1
b) Tính : dx
0
-104- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG LẦN I- KHỐI D
Năm học 2009-2010
PHẦN Nội dung chính và kết quả Điểm thành
CHUNG phần
(7 điểm)
Câu I a) (1điểm) D=R/ 1
1
y ' > 0 , x D h/số đồng biến trên D và không có cực trị 0,25 điểm
( x 1) 2
Các đường tiệm cận: T/c đứng x=1; T/c ngang: y =1
2 điểm Tâm đối xứng I(1;1)
BBT
x - 1 +
y’ + + 0,25 điểm
+ 1
y
1 -
Đồ thị
y f(x)=(x-2)/(x-1)
f(x)=1
7 x(t)=1 , y(t)=t
5 0,5 điểm
4
x
-3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
-3
-4
-5
b) (1 điểm)
* Phương trình hoành độ giao điểm của d (C ) là:
x 2 mx m 2 0 (1) ; đ/k x 1 0,25 điểm
m 2 4m 8 0
Vì với m ,nên p/t (1) có 2 nghiệm phân biệt khác 1 với m .Suy
f (1) 1 0 0,25 điểm
ra d (C ) tại hai điểm phân biệt với m
*Gọi các giao điểm của d (C ) là: A( x A ; x A m ) ; B( xB ; xB m );với x A ; xB là các
nghiệm của p/t (1)
0,25 điểm
AB 2 2( x A xB ) 2 2 ( x A xB ) 4 xA .xB
2
2 m 4(m 2) 2 (m 2) 4 8
2 2
0,25 điểm
Vậy : AB min 2 2 , đạt được khi m = 2
-105- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu II a) (1 điểm)
2 2 2 2 2 2 2
92 x x 1 34.152 x x 252 x x 1 0 9.32(2 x x ) 34.32 x x . 52 x x 25.52(2 x x ) 0 0,25điểm
2
2 x x
2 điểm
3
2(2 x x 2 ) 2 x x
2 1
3 3 5
9. 34. 25 0 0,25điểm
5 5
2
3 2 x x 25
5 9
2 x x2 0
x (;1 3) (0; 2) (1 3; )
2 x x 2 0,5 điểm
KL: Bpt có tập nghiệm là T= (;1 3) (0; 2) (1 3; )
x 1 y 1 a
b)(1 điểm) đ/k x 1; y 1 .Bất pt
( x 1) ( y 1) 2a 1
2 2
0,25 điểm
x 1 y 1 a
1 2
x 1. y 1 a (2a 1) ; Vậy x 1 và y 1 là nghiệm của p/t:
2 0,25điểm
2 1
T aT (a 2 2a 1) 0 * .Rõ ràng hệ trên có nghiệm khi p/t* có 2 nghiệm không âm
2
0 a 2 2(a 2 2a 1) 0
0,5điểm
S 0 a 0 1 2 a 2 6
P 0 1
(a 2 2a 1) 0
2
Câu III 1 8 1
a) (1 điểm) 2cosx+ cos 2 ( x) sin 2 x 3cos(x+ )+ sin 2 x
3 3 2 3
1 8 1
2 điểm 2cosx+ cos 2 x sin 2 x 3s inx+ sin 2 x
3 3 3
0,25 điểm
6cosx+cos x 8 6s inx.cosx-9sinx+sin 2 x
2
7
6cosx(1-sinx)-(2sin 2 x 9s inx+7) 0 6cosx(1-sinx)-2(s inx-1)(s inx- ) 0
2 0,25 điểm
1 s inx=0 (1)
(1-sinx)(6cosx-2sinx+7) 0 x k 2 ;(k Z )
6cosx-2sinx+7=0(2) 2
0,5 điểm
(p/t (2) vô nghiệm )
1
b) (1 điểm) Tính: I= e 3 x 1
dx
0
0,5 điểm
2 x 0 t 1
Đặt 3x 1 t ; t 0 3 x 1 t 2 dx t.dt ;
3 x 1 t 2
2
2
u t du dt
Vậy I= tet dt Đặt . 0,5 điểm
31 dv et dt v et
2
2 2
Ta có I (tet et dt ) e2
3 1
3
-106- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu Nội dung chính và kết quả Điểm
thành phần
x t
x y2 z
I(1;5;0) , 1 : y 4 t 2 :
z 1 2t 1 3 3
Câu IV
1 có vtcp u1 (1; 1; 2) ;và 1 đi qua điểm M 1 (0; 4; 1)
1 điểm 2 có vtcp u2 (1; 3; 3) ; 2 đi qua điểm M 2 (0; 2; 0)
0,25 điểm
mp(P)chứa 1 và điểm I có vtpt n M 1 I , u1 (3; 1; 2)
p/t mp(P) : 3x –y - 2z + 2 = 0
Tương tự mp(Q) chứa 2 và điểm I có vtpt n ' (3;-1;2)
p/t mp(Q) : 3x - y + 2z + 2 = 0
*Vì đường thẳng d qua I , cắt 1 và 2 , nên d = (P) (Q)
0,25 điểm
đường thẳng d có vtcp ud n, n' = (1;3;0); d đi qua điểm I(1;5;0)
x 1 t
Nên p/t tham số của d là y 5 3t
z 0
*mp( ) qua điểm I và song song với 1 và 2 nên ( ) có vtpt n = u1 , u2 =(9;5;-2)
0,5 điểm
p/t ( ) : 9x + 5y -2z – 34 = 0
-107- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
CâuVa 1)(1 điểm) Tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 : 0;1; 2;3; 4;5;6;7;8;9
0,5 điểm
*Số điểm có 3 toạ độ khác nhau đôi một là: A103 720 (điểm)
* Trên mỗi mặt phẳng toạ độ,mỗi điểm đều có một toạ độ bằng 0, hai toạ độ còn lại khác 0,5 điểm
nhau và khác 0.Số các điểm như vậy là: A92 72 (điểm)
2) * Xác định k/c(AB;SC) Vì AB//mp(SDC) d(AB,SC) = d(AB,mp(SDC))
3 điểm Lấy M,N lần lượt là trung điểm của AB,DC;Gọi O = AC BD mp(SMN) mp(SDC) 0,25 điểm
Hạ MH SN , (H SN) MH mp(SDC) MH = d(M;(SDC))
= d(AB;(SDC))= d(AB;SC)
* Tính MH: Hạ OI SN MH = 2.OI 0,25 điểm
1 1 1 ON 2 .OS2
OI 2
SNO vuông có: OI 2 ON 2 OS2 ON 2 OS2
H
0,25 điểm
I C
B
M O
N
A
a D
Với ON = ; OS = a 0,5 điểm
2
a 5 2a 5
ta tính được OI = MH=
5 5 0,5 điểm
3) (1 điểm) 3log 2 x
x 1 * ; Đ/k x>0 . Đặt log 2 x t x 2t
2
t t
3 1
p/t * 3t 4t 1 1. Nhận thấy p/t này có nghiệm t = 1, và c/m được
4 4
nghiệm đó là duy nhất. Vậy , ta được : log 2 x 1 x 2
KL: p/t có duy nhất nghiệm x = 2
-108- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 5
Câu Vb 1)(1 điểm) Đặt f ( x) x 5 x 5 f ' ( x) 5( x 4 1) 5( x 1)( x 1)( x 2 1)
0,25 điểm
x 1
3 điểm f '( x) 0 .Ta có bảng biến thiên của h/s f(x):
x 1
x - -1 1 +
f’(x) + 0 - 0 + 0,25 điểm
-1 +
f(x)
- -9
Nhìn vào bảng biến thiên,ta thấy : đường thẳng y=0 chỉ cắt đồ thị của h/s f(x) tại một 0,5 điểm
điểm duy nhất. Vậy p/t đã cho có 1 nghiệm duy nhất
xx y y
2) (1 điểm) Gọi toạ độ tiếp điểm là ( x0 ; y0 ), PTTT (d) có dạng: 0 0 1 *
16 9
4 x0 3 y0
Vì A(4;3) (d) 1 (1) 0,25 điểm
16 9
x0 2 y0 2
Vì tiếp điểm ( E ) ,nên 1 (2) .Từ (1),(2) ta có
16 9 0,25 điểm
12 3 x0
y0 x0 4; y0 0
4 . Từ p/t * , ta thấy có 2 tiếp tuyến của (E) đi qua
9 x 2 16 y 2 144 x0 0; y0 3 0,5 điểm
0 0
Chú ý :- Nếu học sinh làm theo cách khác đúng thì phải cho điểm tối đa
-109- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề
Câu IV (1 điểm)
Khối chóp tam giác SABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh C và SA vuông góc với mặt
phẳng (ABC), SC = a . Hãy tìm góc giữa hai mặt phẳng (SCB) và (ABC) để thể tích khối chóp lớn nhất .
Câu V ( 1 điểm )
1 1 1 1 1 1
Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn 4 . CMR: 1
x y z 2x y z x 2y z x y 2z
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a.( 2 điểm )
1. Tam giác cân ABC có đáy BC nằm trên đường thẳng : 2x – 5y + 1 = 0, cạnh bên AB nằm trên
đường thẳng : 12x – y – 23 = 0 . Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng nó đi qua điểm (3;1)
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho mp(P) :
x – 2y + z – 2 = 0 và hai đường thẳng :
x 1 2t
x 1 3 y z 2
(d) và (d’) y 2 t
1 1 2
z 1 t
Viết phương trình tham số của đường thẳng ( ) nằm trong mặt phẳng (P) và cắt cả hai đường
thẳng (d) và (d’) . CMR (d) và (d’) chéo nhau và tính khoảng cách giữa chúng .
Câu VIIa . ( 1 điểm )
Tính tổng : S C50 C57 C15C74 C52 C37 C35C72 C54 C17 C55C07
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b.( 2 điểm )
1. Viết phương trình tiếp tuyến chung của hai đường tròn :
(C 1 ) : (x - 5)2 + (y + 12)2 = 225 và (C 2 ) : (x – 1)2 + ( y – 2)2 = 25
2. Trong không gian với hệ tọa độ Đêcác vuông góc Oxyz cho hai đường thẳng :
x t x t
(d) y 1 2t và (d’) y 1 2 t
z 4 5t z 3t
a. CMR hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau .
b. Viết phương trình chính tắc của cặp đường thẳng phân giác của góc tạo bởi (d) và (d’) .
Câu VIIb.( 1 điểm )
Giải phương trình : 2 5 x
log x 3
-110- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 2 n¨m häc 2009 - 2010
M«n thi: to¸n
Thêi gian lμm bμi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
2x 3
Hμm sè y = cã :
x2
- TX§: D = R \ {2}
- Sù biÕn thiªn: 0,25
+ ) Giíi h¹n : Lim y 2 . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng y = 2 lμm TCN
x
, lim y ; lim y . Do ®ã §THS nhËn ®−êng th¼ng x = 2 lμm TC§
x 2 x 2
+) B¶ng biÕn thiªn:
1 0,25
Ta cã : y’ = < 0 x D
x 2
2
2
x
y’ - -
0,25
2
1 y 2
1.25®
Hμm sè nghÞch biÕn trªn mçi kho¶ng ;2 vμ hμm sè kh«ng cã cùc trÞ
8
I - §å thÞ
3 0,5
2.0® + Giao ®iÓm víi trôc tung : (0 ; ) 6
2
+ Giao ®iÓm víi trôc hoμnh : 4
A(3/2; 0)
2
-2
-4
1 1
Lấy điểm M m; 2 C . Ta có : y ' m .
m2 m 2
2
Tiếp tuyến (d) tại M có phương trình :
1 1 0,25đ
2
y x m 2
2 m 2 m2
0,75đ
2
Giao điểm của (d) với tiệm cận đứng là : A 2; 2
m2 0,25đ
Giao điểm của (d) với tiệm cận ngang là : B(2m – 2 ; 2)
-111- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
Ta có : AB2 4 m 2
2
2
8 . Dấu “=” xảy ra khi m = 2
m 2
Vậy điểm M cần tìm có tọa độ là : (2; 2) 0,25đ
Phương trình đã cho tương đương với :
2(tanx + 1 – sinx) + 3(cotx + 1 – cosx) = 0
sin x cosx 0,25
2 1 sin x 1 cosx 0
cosx sin x
2 sin x cosx cosx.sin x 3 sin x cosx cosx.sin x
0
cosx sin x 0,25
2 3
cosx sin x cosx.sin x 0
cosx sin x 0,5
2 3 3
1 Xét 0 tan x tan x k
1,0® cosx sin x 2
Xét : sinx + cosx – sinx.cosx = 0 . Đặt t = sinx + cosx
với t 2; 2 . Khi đó phương trình trở thành:
t2 1
t 0 t 2 2t 1 0 t 1 2
2
1 2
Suy ra : 2cos x 1 2 cos x cos
4 4 2
II
x k 2
2,0® 4
x - 4x + 3 = x 5 (1)
2
1 x 2
2
7 x 5
®Æt y - 2 = x 5 , y 2 y 2 x 5
2
Ta cã hÖ :
x 2 2 y 5 x 2 2 y 5
0,25
y 2 x 5 x y x y 3 0
2
2
1,0® y 2 y 2
x 2 2 y 5
x y 0 5 29
x
x 2 y 5
2
2 0,5
x 1
x y 3 0
y 2
1 1 1
dx 1 x 1 x2 1 x 1 x2
Ta có : 1 x
1 1 x2
=
1 1 x
2
1 x 2
dx
1
2x
dx 0,5
1 1
1 1 1 x2
1 dx dx
III 2 1 x 1
2x
1®
1.0® 1 1
1
1 0,5
I1 1 dx ln x x |11 1
2 1 x 2
1
1 x2
I2
1
2x
dx . Đặt t 1 x 2 t 2 1 x 2 2tdt 2xdx
-112- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 1 t 2
Đổi cận :
x 1 t 2
2
t 2 dt
Vậy I 2 = 0
2 2 t 1
2
Nên I = 1
Gọi là góc giữa hai mp (SCB) và (ABC) .
0,25
Ta có : SCA ; BC = AC = a.cos ; SA = a.sin
Vậy
1 1 1 1
VSABC .SABC .SA .AC.BC.SA a 3 sin .cos 2 a 3 sin 1 sin 2
3 6 6 6
3
Xét hàm số : f(x) = x – x trên khoảng ( 0; 1)
1
Ta có : f’(x) = 1 – 3x2 . f ' x 0 x
3 0,5
Từ đó ta thấy trên khoảng (0;1) hàm số
IV f(x) liên tục và có một điểm cực trị là điểm S
2® 1.0® cực đại, nên tại đó hàm số đạt GTLN
1 2
hay Max f x f
x 0;1
3 3 3
a3
Vậy MaxV SABC = , đạt được khi
9 3
1 1
sin = hay arc sin A
B
3 3
( với 0 < )
2 C
+Ta có :
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.( ); ( ); ( )
2 x y z 4 2 x y z x 2y z 4 2 y x z x y 2z 4 2 z y x
1 1 1 1
+ Lại có : ( );
xy 4 x y
1.0®
V 1 1 1 1 1®
( );
yz 4 y z
1 1 1 1
( );
xz 4 x z
cộng các BĐT này ta được đpcm.
-113- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Phương trình cần tìm là : 8x + 9y – 33 = 0
Mặt phẳng (P) cắt (d) tại điểm A(10 ; 14 ; 20) và cắt (d’) tại điểm B(9 ; 6 ; 5) 0,25
Đường thẳng ∆ cần tìm đi qua A, B nên có phương trình :
x 9 t
y 6 8t 0,25
z 5 15t
+ Đường thẳng (d) đi qua M(-1;3 ;-2) và có VTCP u 1;1; 2
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(1 ;2 ;1) và có VTCP u ' 2;1;1
2
1® Ta có :
MM ' 2; 1;3
MM ' u, u ' 2; 1;3 11 12 ; 12 12 ; 12 1
1 8 0 0,25
x 1
7
C07 C17 x C72 x 2 C77 x 7 C70 C17 x C72 x 2 C57 x 5
Hệ số của x5 trong khai triển của (x + 1)5.(x + 1)7 là : 0,25
VIIa 1đ
C50 C57 C15C74 C52 C37 C35C72 C54C17 C55C70
0,25
Mặt khác : (x + 1)5.(x + 1)7 = (x + 1)12 và hệ số của x5 trong khai triển của
(x + 1)12 là : C125
-114- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a) + Đường thẳng (d) đi qua M(0 ;1 ;4) và có VTCP u 1; 2;5
+ Đường thẳng (d’) đi qua M’(0 ;-1 ;0) và có VTCP u ' 1; 2; 3
1 3
Nhận thấy (d) và (d’) có một điểm chung là I ;0; hay (d) và (d’) cắt
2 2
nhau . (ĐPCM)
u 15 15 15
b) Ta lấy v .u ' ; 2 ; 3 .
u' 7 7 7
15 15 15
Ta đặt : a u v 1 ;2 2 ;5 3
7 7 7
2 15 15 15
1® b u v 1 ;2 2 ;5 3
7 7 7
Khi đó, hai đường
phân giác cần tìm là hai đường thẳng đi qua I và lần lượt
nhận hai véctơ a, b làm VTCP và chúng có phương trình là :
1 15 1 15
x 1 t x 1 t
2 7 2 7
15 15
y 2 2 t và y 2 2 t
7 7
z 3 5 3 15 t z 3 5 3 15 t
2 7
2 7
ĐK : x > 0
PT đã cho tương đương với : log 5 ( x + 3) = log 2 x (1) 0,25
Đặt t = log 2 x, suy ra x = 2t
t t
2 1
2 log 5 2t 3 t 2t 3 5t 3 1 (2) 0,25
3 5
t t
2 1
VIIb 1® Xét hàm số : f(t) = 3
3 5
t t
2 1 0,25
f'(t) = ln 0, 4 3 ln 0, 2 0, t R
3 5
Suy ra f(t) nghịch biến trên R
Lại có : f(1) = 1 nên PT (2) có nghiệm duy nhất t = 1 hay log 2 x = 1 hay x =2 0,25
Vậy nghiệm của PT đã cho là : x = 2
-115- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn : Toán, khối D
ĐỀ CHÍNH THỨC (Thời gian 180 không kể phát đề)
-116- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu Nội dung Điểm
Tập xác định: D=R
lim x3 3x 2 2 lim x 3 3 x 2 2
x x
x 0
y’=3x2-6x=0
x 2 0,25 đ
Bảng biến thiên:
x - 0 2 +
y’ + 0 - 0 +
2 + 0,25 đ
y
- -2
1 Hàm số đồng biến trên khoảng:
(-;0) và (2; + )
Hàm số nghịch biến trên
khoảng (0;2)
f CĐ =f(0)=2; f CT =f(2)=-2
y’’=6x-6=0<=>x=1 0,5 đ
I khi x=1=>y=0
x=3=>y=2
x=-1=>y=-2
-117- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
(1) 4 x 3
x 2 3x 4 2 0 0,25 đ
Tính
3 3
cot x cot x 0,25 đ
I dx 2 dx
s inx s inx cos x
sin x sin x
6
4 6
3
cot x
2 dx
s in x 1 cot x
2
III 6
1 0,25 đ
Đặt 1+cotx=t dx dt
sin 2 x
3 1
Khi x t 1 3; x t
6 3 3 0,25 đ
3 1
t 1 3 1 2
Vậy I 2 t dt 2 t ln t 3 1 2
3
ln 3
0,25 đ
3 1 3
3
2
IV => H là trung điểm của cạnh BC
=> AH BC, mà SH BC => A
C
0,25 đ
BC(SAH)
Từ H hạ đường vuông góc xuống SA tại H
K
=> HK là khoảng cách giữa BC và SA B 0,25 đ
AH a 3
=> HK AH sin 300
2 4
-118- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 3 0,25 đ
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng BC và SA bằng
4
Ta có:
a3 a3 b2 3 a 6 3a 2
33 (1)
2 b2 3 2 b2 3 16 64 4
b3 b3 c2 3 c 6 3c 2 0,5 đ
33 (2)
2 c 32
2 c 3
2 16 64 4
c3 c3 a2 3 c 6 3c 2
V 33 (3)
2 a2 3 2 a2 3 16 64 4
Lấy (1)+(2)+(3) ta được:
a 2 b2 c2 9 3 2
P a b 2 c 2 (4) 0,25 đ
16 4
Vì a2+b2+c2=3
3 3 0,25 đ
Từ (4) P vậy giá trị nhỏ nhất P khi a=b=c=1.
2 2
PHẦN RIÊNG (3 điểm)
A. Theo chương trình chuẩn
Đường tròn (C) có tâm I(-1;4), bán kính R=5 0,25 đ
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là ,
=> : 3x+y+c=0, c≠2 (vì // với đường thẳng 3x+y-2=0)
Vì đường thẳng cắt đường tròn theo một dây cung có độ dài bằng 6=> 0,25 đ
khoảng cách từ tâm I đến bằng 52 32 4
1
c 4 10 1
3 4 c
d I , 4 (thỏa mãn c≠2)
32 1 c 4 10 1 0,25 đ
Vậy phương trình đường tròn cần tìm là: 3x y 4 10 1 0 hoặc
0,25 đ
3x y 4 10 1 0 .
VI.a Ta có AB 1; 4; 3
x 1 t
Phương trình đường thẳng AB: y 5 4t 0,25 đ
z 4 3t
2 Để độ dài đoạn CD ngắn nhất=> D là hình chiếu
vuông góc của C trên
cạnh AB, gọi tọa độ điểm D(1-a;5-4a;4-3a) DC (a; 4a 3;3a 3) 0,25 đ
21
Vì AB DC =>-a-16a+12-9a+9=0<=> a 0,25 đ
26
5 49 41
Tọa độ điểm D ; ; 0,25 đ
26 26 26
Gọi số phức z=a+bi 0,25 đ
a 2 b 1 i 2 a 2 b 1 4
2 2
-119- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a 2 2
b 1 2
a 2 2 0,25 đ
b 1 2
Vậy số phức cần tìm là: z= 2 2 +( 1 2 )i; z= z= 2 2 +( 1 2 )i.
0,25 đ
A. Theo chương trình nâng cao
Ta có: 1 x C100
100 0
C100
1
x C100
2
x 2 ... C100
100 100
x (1)
0,25 đ
1 x
100
C100
0
C100
1
x C100
2
x 2 C100
3
x3 ... C100
100 100
x (2)
Lấy (1)+(2) ta được:
1 x 1 x 0,25 đ
100 100
2C100
0
2C100
2
x 2 2C100
4
x 4 ... 2C100
100 100
x
1
Lấy đạo hàm hai vế theo ẩn x ta được
0,25 đ
100 1 x 100 1 x 4C100
99 99
2
x 8C100
4
x3 ... 200C100
100 99
x
Thay x=1 vào
=> A 100.299 4C100
2
8C100
4
... 200C100
100
0,25 đ
Gọi đường thẳng cần tìm là d và đường thẳng d cắt hai đường thẳng d 1
VI.b và d 2 lần lượt tại điểm A(2+3a;-1+a;-3+2a) và B(3+b;7-2b;1-b).
0,25 đ
Do đường thẳng d đi qua M(3;10;1)=> MA k MB
MA 3a 1; a 11; 4 2a , MB b; 2b 3; b 0,25 đ
3a 1 kb 3a kb 1 a 1 0,25 đ
a 11 2kb 3k a 3k 2kb 11 k 2
2
4 2a kb 2a kb 4 b 1
=> MA 2; 10; 2
x 3 2t 0,25 đ
Phương trình đường thẳng AB là: y 10 10t
z 1 2t
=24+70i, 0,25 đ
7 5i hoặc 7 5i 0,25 đ
VII.b 0,25 đ
z 2 i
0,25 đ
z 5 4i
Bài làm vẫn được điểm nếu thí sinh làm đúng theo cách khác!
-120- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 2 - NĂM HỌC 2011
Môn: TOÁN (Thời gian : 180 phút)
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm):
3x 4
1).Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y . Tìm điểm thuộc (C) cách đều
x2
2 đường tiệm cận .
2
2).Tìm các giá trị của m để phương trình sau có 2 nghiệm trên đoạn 0; 3 .
sin6x + cos6x = m ( sin4x + cos4x )
Câu II (2 điểm):
sin 3x sin x
1).Tìm các nghiệm trên 0; 2 của phương trình : sin 2x cos2x
1 cos2x
3 x 34 3 x 3 1
2).Giải phương trình:
Câu III (1 điểm): Cho chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, AC = 2, BC = 4. Cạnh bên
SA = 5 vuông góc với đáy. Gọi D là trung điểm cạnh AB.
1).Tính góc giữa AC và SD; 2).Tính khoảng cách giữa BC và SD.
Câu IV (2 điểm):
2
sin x cosx 1
1).Tính tích phân: I= dx
sin x 2cosx 3
0
2). a.Giải phương trình sau trên tập số phức C : | z | - iz = 1 – 2i
b.Hãy xác định tập hợp các điểm trong mặt phẳng phức biểu diễn các số phức z thoả mãn :
1<|z–1|<2
PHẦN TỰ CHỌN: Thí sinh chọn câu V.a hoặc câu V.b
Câu V.a.( 2 điểm ) Theo chương trình Chuẩn
1).Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC biết B(2; -1), đường cao và đường phân giác trong
qua đỉnh A, C lần lượt là : (d 1 ) : 3x – 4y + 27 = 0 và (d 2 ) : x + 2y – 5 = 0
2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho các đường thẳng:
x 1 x 3u
d1 : y 4 2t và d 2 : y 3 2u
z 3 t z 2
a. Chứng minh rằng (d 1 ) và (d 2 ) chéo nhau.
b. Viết phương trình mặt cầu (S) có đường kính là đoạn vuông góc chung của (d 1 ) và (d 2 ).
3). Một hộp chứa 30 bi trắng, 7 bi đỏ và 15 bi xanh . Một hộp khác chứa 10 bi trắng, 6 bi đỏ và 9 bi
xanh . Lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp bi một viên bi . Tìm xác suất để 2 bi lấy ra cùng màu .
Câu V.b.( 2 điểm ) Theo chương trình Nâng cao
1).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Đềcác vuông góc Oxy , xét tam giác ABC vuông tại A, phương
trình đường thẳng BC là : 3 x – y - 3 = 0, các đỉnh A và B thuộc trục hoành và bán kính đường
tròn nội tiếptam giác ABC bằng 2 . Tìm tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC .
x t
2).Cho đường thẳng (d) : y 1 và 2 mp (P) : x + 2y + 2z + 3 = 0 và (Q) : x + 2y + 2z + 7 = 0
z t
a. Viết phương trình hình chiếu của (d) trên (P)
b. Lập ph.trình mặt cầu có tâm I thuộc đường thẳng (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P) và (Q)
3). Chọn ngẫu nhiên 5 con bài trong bộ tú lơ khơ . Tính xác suất sao cho trong 5 quân bài đó có
đúng 3quân bài thuộc 1 bộ ( ví dụ 3 con K )
-121- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
----------------------------- Hết -----------------------------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
tr−êng thpt hËu léc 2 ®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m häc 2009-2010
M«n thi: to¸n
Thêi gian lμm bμi: 180 phót, kh«ng kÓ thêi gian giao ®Ò
0,25
x 2
y’ - -
3
y
3
y 6 0.5
1
1,25® 4
-5
O 5
x
0,25
u v 1 u v 1
3
u v 37 u v u v uv 37
3 2 2
u 3
0,5
2 u v 1 u v 1 v 4
1,0®
u v 3uv 37
2
uv 12 u 4
v 3
Víi u = -3 , v = - 4 ta cã : x = - 61 0.25
Víi u = 4, v = 3 ta cã : x = 30
VËy Pt ®· cho cã 2 nghiÖm : x = -61 vμ x = 30 S
a)Ta cã : AB = 2 5 ,
Gäi M lμ trung ®iÓm cña BC ,
III ta cã : DM = 1
1®
1.0® A D B
SD = SA 2 AD 2 30 , N M
SC = SA AC 29
2 2 C
-123- http://www.VNMATH.com
K
63 Đề thi thử Đại học 22011
SM = SC CM 2 33
0.5
SD 2 MD 2 SM 2 30 1 33 1
Ta cã : cos SDM (*)
2SD.MD 2 30 30
Gãc gi÷a hai ®−êng th¼ng AC vμ SD lμ gãc gi÷a hai ®−êng th¼ng DM
1
vμ SD hay bï víi gãc SDM . Do ®ã : cos =
30
b) KÎ DN // BC vμ N thuéc AC . Ta cã : BC // ( SND) . Do ®ã :
d(BC, SD) = d( BC/(SND)) = d(c/(SND))
KÎ CK vμ AH vu«ng gãc víi SN , H vμ K thuéc ®−êng th¼ng SN
Ta cã : DN // BC DN AC 1
Vμ SA ABC SA DN 2
Tõ (1) vμ (2) suy ra : DN ( SAC) DN KC 3
Do c¸ch dùng vμ (3) ta cã : CK (SND) hay CK lμ kho¶ng c¸ch tõ C
®Õn mp(SND)
MÆt kh¸c : ΔANH = ΔCNK nªn AH = CK
Mμ trong tam gi¸c vu«ng SAN l¹i cã :
1 1 1 1 5 0,5
2
2
2
1 AH
AH SA AN 25 26
5
VËy kho¶ng c¸ch gi÷a BC vμ SD lμ : CK =
26
Ta cã : sinx cosx + 1 = A(sinx + 2cosx + 3) + B(cosx sinx) + C
= (A 2B) sinx + ( 2A + B) cosx + 3A + C
1
A
A 2B 1 5
3
2A B 1 B
3A C 1 5
8
C 5
0,25
1 2
3 d sin x 2cosx 3 8
2 2
dx
VËy I =
50 dx
5 0 sin x 2cosx 3
5 0 sin x 2cosx 3
1 2 3 8
I = x 0 ln sin x 2cosx 3 2 J
5 5 0 5
3 8
I = ln 4 ln 5 J
IV 10 5 5 0,25
2® 1 2
dx
1.0® TÝnh J = sin x 2cosx 3 .
0
x 1 x 2tdt
§Æt t = tan dt tan 2 1 dx 2
2 2 2 t 1
§æi cËn : Khi x = th× t = 1
2
Khi x = 0 th× t = 0
2dt
1 1 1
VËy J t 2
1 2 2
dt
2
dt
0 t 1 2
2t 1 t 2
t 2t 5 2 2
0
2 3 0
t2 1 t2 1
L¹i ®Æt t = 1 = 2 tan u . suy ra dt = 2 ( tan2u + 1)du
§æi cËn khi t = 1 th× u =
4
-124- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
Khi t = 0 th× u = víi tan
2
4 2 tan 2 u 1 du
J u 4
4 tan u 1
2
4
0.5
3 3 5 8
Do ®ã : I = ln
10 5 4 5
G/s sè phøc z cã d¹ng : z = x + iy víi x,y R , |z|= x 2 y2
Ta cã : | z | = 1 + ( z 2 ) i
0.5đ
Gäi (C 1 ) , (C 2 ) lμ hai ®−êng trßn ®ång t©m I( 0 ; 1) vμ cã b¸n kÝnh lÇn
l−ît lμ : R 1 =1 , R 2 = 2 . VËy tËp hîp c¸c ®iÓm cÇn t×m lμ phÇn n»m gi÷a 0.5
hai ®−êng trßn (C 1 ) vμ (C 2 )
+) PT c¹nh BC ®i qua B(2 ; -1) vμ nhËn VTCP u1 4;3 cña (d 2 ) lμm
VTPT
0,25
(BC) : 4( x- 2) + 3( y +1) = 0 hay 4x + 3y - 5 =0
+) Täa ®é ®iÓm C lμ nghiÖm cña HPT :
4x 3y 5 0 x 1
C 1;3
x 2y 5 0 y 3
+) §−êng th¼ng ∆ ®i qua B vμ vu«ng gãc víi (d 2 ) cã VTPT lμ
u 2 2; 1
∆ cã PT : 2( x - 2) - ( y + 1) = 0 hay 2x - y - 5 = 0
+) Täa ®é giao ®iÓm H cña ∆ vμ (d 2 ) lμ nghiÖm cña HPT :
2x y 5 0 x 3
Va H 3;1
3® 1 x 2y 5 0 y 1
+) Gäi B lμ ®iÓm ®èi xøng víi B qua (d 2 ) th× B thuéc AC vμ H lμ
trung ®iÓm cña BB nªn :
x B' 2x H x B 4
B' 4;3
y B' 2y H y B 3 0,5
+) §−êng th¼ng AC ®i qua C( -1 ; 3) vμ B (4 ; 3) nªn cã PT : y - 3 = 0
+) Täa ®é ®iÓm A lμ nghiÖm cña HPT :
y 3 0 x 5
A (5;3)
3x 4y 27 0 y 3
+) §−êng th¼ng qua AB cã VTCP AB 7; 4 , nªn cã PT : 0,25
x 2 y 1
4x 7y 1 0
7 4
-125- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
§−êng th¼ng (d 1 ) ®i qua M 1 ( 1; -4; 3) vμ cã VTCP u1 0; 2;1
§−êng th¼ng (d 2 ) ®i qua M 2 ( 0; 3;-2) vμ cã VTCP u 2 3; 2; 0
2a
Do ®ã : M1M 2 1;7; 5 vμ u1 , u 2 2; 3;6
0.5
Suy ra u1 , u 2 .M1M 2 49 0 . VËy (d 1 ) vμ (d 2 ) chÐo nhau
LÊy A( 1; -4 + 2t; 3 + t) thuéc (d 1 ) vμ B(-3u; 3 + 2u; -2) thuéc (d 2 ) .Ta cã
:
AB 3u 1;7 2u 2t; 5 t
A,B lμ giao ®iÓm cña ®−êng vu«ng gãc chung cña (d 1 ) vμ (d 2 ) víi hai
AB.u1 0 14 4u 4t 5 t 0 u 1
®−êng ®ã
AB.u 2 0 9u 3 14 4u 4u 0 t 1
2b
Suy ra : A( 1; -2; 4) vμ B(3; 1; -2) AB 2;3; 6 AB = 7
1
Trung ®iÓm I cña AB cã täa ®é lμ : ( 2; - ; 1)
2
MÆt cÇu (S) cÇn t×m cã t©m I vμ b¸n kÝnh lμ AB/2 vμ cã PT : 0,5
2
x 2 y z 1
2 1 2 49
2 4
3 Sè c¸ch lÊy 2 bi bÊt k× tõ hai hép bi lμ : 52.25 = 1300
Sè c¸ch lÊy ®Ó 2 viªn bi lÊy ra cïng mμu lμ : 30x10+7x6+15x9 = 477 0.5
477 0.5
X¸c suÊt ®Ó 2 bi lÊy ra cïng mμu lμ :
1300
+) Täa ®é ®iÓm B lμ nghiÖm cña HPT :
y
3x y 3 0 x 1
B 1;0
y 0 y 0 C
Ta nhËn thÊy ®êng th¼ng BC cã hÖ sè gãc
k = 3 , nªn ABC 600 . Suy ra
®−êng ph©n gi¸c trong gãc B cña O
B 60 A x
3
ΔABC cã hÖ sè gãc k =
3
3 3
nªn cã PT : y x (Δ)
3 3 0.25
T©m I( a ;b) cña ®−êng trßn néi tiÕp tam gi¸c ABC thuéc (Δ) vμ c¸ch
trôc Ox mét kho¶ng b»ng 2 nªn : | b | = 2
Vb + Víi b = 2 : ta cã a = 1 2 3 , suy ra I=( 1 2 3 ; 2 )
3.0 ® + Víi b = -2 ta cã a = 1 2 3 , suy ra I = ( 1 2 3 ; -2)
1
§−êng ph©n gi¸c trong gãc A cã d¹ng:y = -x + m (Δ’).V× nã ®i qua I
nªn
+ NÕu I=( 1 2 3 ; 2 ) th× m = 3 + 2 3 .
Suy ra : (Δ’) : y = -x + 3 + 2 3 . Khi ®ã (Δ ) c¾t Ox ë A(3 + 2 3 . ; 0)
Do AC vu«ng gãc víi Ox nªn cã PT : x = 3 + 2 3 .
Tõ ®ã suy ra täa ®é ®iÓm C = (3 + 2 3 ; 6 + 2 3 )
VËy täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC lóc nμy lμ :
44 3 62 3 0.5
; .
3 3
+ NÕu I=( 1 2 3 ; 2 ) th× m = -1 - 2 3 .
Suy ra : (Δ’) : y = - x -1 - 2 3 . Khi ®ã (Δ ) c¾t Ox ë A(-1 - 2 3 . ; 0)
Do AC vu«ng gãc víi Ox nªn cã PT : x = -1 - 2 3 .
-126- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Tõ ®ã suy ra täa ®é ®iÓm C = (-1 - 2 3 ; -6 - 2 3 )
VËy täa ®é träng t©m G cña tam gi¸c ABC lóc nμy lμ :
1 4 3 6 2 3
; .
3 3
VËy cã hai tam gi¸c ABC tho¶ m·n ®Ò bμi vμ träng t©m cña nã lμ :
44 3 62 3 1 4 3 6 2 3 0,25
G 1 = ; vμ G = ;
3 3
2
3 3
+ §−êng th¼ng (d) ®i qua M(0; -1; 0) vμ cã VTCP u d 1;0; 1
+ Mp (P) cã VTPT : n P 1; 2; 2
Mp (R) chøa (d) vμ vu«ng gãc víi (P) cã VTPT :
n R u d ; n P 2; 3; 2 0,25
9
Sè c¸ch chän 5 qu©n bμi trong bé bμi tó l¬ kh¬ lμ : C52 5 2598960
Sè c¸ch chän 5 qu©n bμi trong bé bμi tó l¬ kh¬ mμ trong 5 qu©n bμi ®ã
cã ®óng 3 qu©n bμi thuéc 1 bé lμ : 13. C34 52
3. sai 0.5
X¸c suÊt ®Ó chän 5 qu©n bμi trong bé bμi tó l¬ kh¬ mμ trong 5 qu©n bμi
52 13
®ã cã ®óng 3 qu©n bμi thuéc 1 bé lμ : =
2598960 649740 0.5
-127- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ
TỔ TOÁN
ĐỀ THI THỬ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC KHỐI D
(Thời gian làm bài : 180 phút)
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu 1 (2,0 điểm)
x2
Cho hàm số y
2x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm những điểm trên đồ thị (C) cách đều hai điểm A(2 , 0) và B(0 , 2)
Câu 2 (2,0 điểm)
1.Giải phương trình : 5 cos 3 x 3 cos 5 x 0
6 10
2 x 2 3x 2
2.Giải bất phương trình : 0
2x2 5x
Câu III (1,0 điểm)
Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường : x y ; x 0 ; y x 2 .
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi cho hình (H) quay quanh trục Oy
Câu IV (1,0 điểm)
Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A 1 B 1 C 1 cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a 2 .
Tính thể tích khối lăng trụ và góc giữa AC 1 và đường cao AH của mp(ABC)
Câu V (1,0 điểm)
Cho : a 2 b 2 c 2 65 . Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số :
y a b 2 . sin x c. sin 2 x x (0 , )
2
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho đường tròn (C) : x 2 y 2 4 x 2 y 1 0
và đường thẳng d : x y 1 0 . Tìm những điểm M thuộc đường thẳng d sao cho từ điểm M kẻ được
đến (C) hai tiếp tuyến hợp với nhau góc 900
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz. Cho mặt cầu (S) : x 1 y 2 z 2 9 .
2 2
x y 1 z
Lập phương trình mặt phẳng (P) vuông góc với đường thẳng a : và cắt mặt cầu (S) theo
1 2 2
đường tròn có bán kính bằng 2 .
CâuVII.a (1,0 điểm)
Có bao nhiêu số tự nhiên gồm bốn chữ số khác nhau mà mỗi số đều lớn hơn 2010.
2.Theo chương trình nâng cao
CâuVI.b (2,0 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy. Cho elip (E) : x 2 4 y 2 4 0 .Tìm những điểm N trên elip (E)
sao cho : F Nˆ F 600 ( F 1 , F 2 là hai tiêu điểm của elip (E) )
1 2
x t
2.Trong Không gian với hệ tọa độ Oxyz.Cho đường thẳng : y 2t và điểm A(1, 0 , 1)
z 1
Tìm tọa độ các điểm E và F thuộc đường thẳng để tam giác AEF là tam giác đều.
Câu VII.b (1,0 điểm)
2 z i z z 2i
Tìm số phức z thỏa mãn :
2 2
z ( z ) 4
----------------------------------------------------------------------------------------------
-128- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Y 1 0,25
1
2
2
x
o o
0,25
c/ Đồ thị : Đđb x = 0 , y = -2
y = 0 , x = -2. Đồ thị nhận giao điểm 2 tiệm cận làm tâm đối xứng.
2.(1,0 điểm)
Pt đường trung trực đọan AB : y = x
Những điểm thuộc đồ thị cách đều A và B có hoàng độ là nghiệm của pt :
x2
x 0,25
2x 1
x2 x 1 0
1 5
x
2
0,25
1 5
x
2
1 5 1 5 1 5 1 5 0,25
Hai điểm trên đồ thị thỏa ycbt : , ;
2 2 2 , 2
-129- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
sin x 0
2
3 cos 2 x cos 2 x 2 0 0,25
x k
( k Z )
x 1 arccos( 2 ) k 0,25
2 3
2.(1,0 điểm)
2 x 2 3 x 2 0
x 0 ; x 5
2
2 x 3 x 2 0
2 0,25
2
2 x 5 x 0
1
Bpt x 2 x 2
x 0 x 5
2
x 1 x 2 0,50
2
x 0 x 5
2
1
x 2
x 2
0,25
5
x
2
III (1,0 Phương trình định tung độ giao điểm :
điểm) 2 y 0
y 2 y 2
y 5y 4 0
y 2
y 1 y 1
y 4 (l ) 0,25
Đường thẳng y = 2 – x cắt trục tung tại y = 2
Thể tích khối tròn xoay cần tìm : V = V 1 + V 2
1 y2 1
0
Trong đó V 1 = ( y ) 2 dy
2 0
=
2
(đvtt) 0,25
2 2 ( y 2) 3 2
0,25
V2 1
(2 y ) 2 dy
1
( y 2) 2 d ( y 2)
3 1
=
3
(đvtt)
5
V = ( đvtt ) 0,25
6
-130- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
IV (1,0 6
Điểm) +Thể tích lăng trụ : V dt ( ABC ). AA1 a 3 A1 C1 0,25
4
AH AA1 A1C1
AH . AC1
B1 0,25
+ cos(AH , AC 1 ) =
AH . AC1 AH . AC1
AH . A1C1
A C 0,25
=
AH . AC1
H
3 3 B
AH . AC. cos 30 0 a a.
2 2 1 ( AH , AC ) 60 0 . Vậy (AH , AC ) = 600 0,25
1 1
AH . AC1 3 2
V (1,0 a .a 3
2
điểm) Vậy (AH , AC 1 ) = 600
y 2 a 2 b 2 c 2 1 2 sin 2 x sin 2 2 x 65 1 2 sin 2 x sin 2 2 x
2 2 2 2 2
Đặt f(x) = 1 2 sin x sin 2 x 1 2 sin x 4 sin x.(1 sin x)
f(x) = 4 sin 4 x 6 sin 2 x 1 , Đặt sin 2 x t , t 0 , 1
3 0 0,25
g(t) = 4t 2 6t 1 g / (t ) 8t 6 ; g / (t ) 0 t
4
3
BBT
t f
0 4 1 M
+ -
f/ 0 0,25
1f 13
1 4
13 3 3
Max g(t) khi t sin 2 x x
4 4 4 3
13 5 5 1 2 sin x sin 2 x
y 2 65. 13 y 13 dấu “=” xảy ra khi x và
4 2 2 3 a b c
1 6 3 0,25
hay
a 2b 2c
a 2 5 a 2 5
Thay vào : a 2 b 2 c 2 65 b 30 b 30
0,25
c 15 c 15
VI.a (2,0 điểm)
1.( 1,0 điểm)
+ (C) có tâm I(2 , 1) và bán kính R = 6
+ AMˆ B 900 ( A , B là các tiếp điểm ) suy ra : MI MA. 2 R. 2 12
0,25
Vậy M thuộc đường tròn tâm I bán kính R/ = 12 và M thuộc d nên M( x , y) có tọa độ thỏa hệ:
x 22 y 12 12 x 2 x 2
x y 1 0 y 1 2 y 1 2
Vậy có 2 điểm thỏa yêu cầu bài toán có tọa độ nêu trên.
2.( 1,0 điểm) 0,25
-131- http://www.VNMATH.com
63 Đềa.thi(S)thử Đại học 2011
có tâm J (1,0 ,2) bán kính R = 3
+ đt a có vtcp u (1, 2 , 2 ) , (P) vuông góc với đt a nên (P) nhận u làm vtpt
Pt mp (P) có dạng : x 2 y 2 z D 0
+ (P) cắt (S) theo đường tròn có bk r = 2 nên d( J , (P) ) = R2 r 2 5
1 2.0 2.(2) D
nên ta có : 5 0,25
3
D 5 3 5
D 5 3 5
KL : Có 2 mặt phẳng : (P 1 ) : x 2 y 2 z 5 3 5 0 và (P 2 ) : x 2 y 2 z 5 3 5 0
0,25
VII.a(1,0 Gọi số cần tìm có dạng : abcd
điểm)
+ Nếu a > 2 : có 7 cách chọn a và A93 cách chọn b, c , d
+ Nếu a = 2 :
+ b > 0 : có 8 cách chọn b và có A82 cách chọn c , d 0,25
+ b = 0 và c > 1: có 7 cách chọn c và và 7 cách chọn d 0,25
+ b = 0 và c = 1 : có 7 cách chọn d 0,25
Vậy số các số thỏa yêu cầu bài toán là : 7. A93 8. A82 7.7 7 4032
0,25
VI.a (
2,0 1.(1,0 điểm)
điểm) x2 0,25
(E) : y 2 1 ; a 2 4 a 2 ; b2 1 b 1 ; c2 a 2 b2 3 c 3
4
+ Áp dụng định lí côsin trong tam giác F 1 NF 2 :
( F1 F2 ) 2 NF12 NF22 2 NF1 NF2 . cos 60 0
0,25
( F1 F2 ) 2 ( NF1 NF2 ) 2 2 NF1 .NF2 NF1 .NF2
4 2 4
NF1 .NF2 ( a c2 )
3 3
32 2
x2 ; y2 0,25
9 18
4 2 1 4 2 1 4 2 1 4 2 1
Vậy có 4 điểm thỏa yêu cầu bài toán : N1 , ; N 2 , ; N 3 , ; N 4 , 0,25
3 3 3 3 3 3 3 3
2.(1,0 điểm)
+ Đường thẳng đi qua M 0 (0 , 0 ,1) và có vtcp u (1, 2 , 0) ; M 0 A (1,0 ,2) ; M 0 A , u ( 4 , 2 , 2)
M 0 A , u
2 6
+ Khoảng cách từ A đến là AH = d ( A , )
0,25
5
u
2 4 2 4 2
+ Tam giác AEF đều AE AF AH . .Vậy E , F thuộc mặt cầu tâm A , BK R =
3 5 5 0,25
x t
y 2t
và đường thẳng , nên tọa độ E , F là nghiệm của hệ : z 1
( x 1) 2 y 2 ( z 1) 2 32 0,25
5
-132- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 2 2 1 2 2
x x
5 5
1 2 2
24 2 24 2
t = suy ra tọa độ E và F là : y y
5 5 5
z 1 z 1 0,25
f/(
f(t)
-133- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
4
tan x .ln(cos x )
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I = cos x
dx
0
Câu IV (1 điểm):
Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A với AB = a, các mặt bên là các tam giác cân tại
đỉnh S. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAC) cùng tạo với mặt phẳng đáy góc 600. Tính côsin của góc giữa hai mặt
phẳng (SAB) và (SBC) .
Câu V: (1 điểm) Cho a,b,c là các số dương thỏa mãn a + b + c = 1. Chứng minh rằng:
a b b c c a
3
ab c bc a ca b
PHẦN RIÊNG (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(1;1) và đường thẳng : 2x + 3y + 4 = 0.
Tìm tọa độ điểm B thuộc đường thẳng sao cho đường thẳng AB và hợp với nhau góc 450.
Câu VII.a (1 điểm): Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm M(1;-1;1)
x y 1 z x y 1 z 4
và hai đường thẳng (d ) : và (d ') :
1 2 3 1 2 5
Chứng minh: điểm M, (d), (d’) cùng nằm trên một mặt phẳng. Viết phương trình mặt phẳng đó.
Câu VIII.a (1 điểm)
Giải phương trình: Log x (24x 1)2 x logx 2 (24x 1) x 2 log (24x 1) x
Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (1 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn (C ) : x 2 y 2 1 , đường thẳng (d ) : x y m 0 . Tìm m để
(C ) cắt (d ) tại A và B sao cho diện tích tam giác ABO lớn nhất.
Câu VII.b (1 điểm)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba mặt phẳng:
(P): 2x – y + z + 1 = 0, (Q): x – y + 2z + 3 = 0, (R): x + 2y – 3z + 1 = 0
x2 y 1 z
và đường thẳng 1 : = = . Gọi 2 là giao tuyến của (P) và (Q).
2 1 3
Viết phương trình đường thẳng (d) vuông góc với (R) và cắt cả hai đường thẳng 1 , 2 .
Câu VIII.b (1 điểm) Giải bất phương trình: log x ( log 3 ( 9x – 72 )) 1
----------Hết----------
-134- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
*Vẽ đồ thị
0.25
1.2 *Tiếp tuyến của (C) tại điểm M (x 0 ; f (x 0 )) (C ) có phương trình
y f '(x 0 )(x x 0 ) f (x 0 )
Hay x (x 0 1) 2 y 2x 0 2 2x 0 1 0 (*) 0.25
*Khoảng cách từ điểm I(1;2) đến tiếp tuyến (*) bằng 2
2 2x 0 0.25
2
1 (x 0 1)4
giải được nghiệm x 0 0 và x 0 2 0.25
-135- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2.2 (x x y ) 1 x y
2 2 3 0.25
*Biến đổi hệ tương đương với 3
x y (x xy ) 1
2
x xy u u 2 1 v 0.25
2
1 1 1
*Đặt u ln t ;dv dt du dt ; v 0.25
t2 t t
1 1 1
1 1 2 1
Suy ra I ln t 1
t 1 t 2 dt 2 ln 2 t 1 0.25
2 2 2
2 0.25
*Kết quả I 2 1 ln 2
2
4 *Vẽ hình
0.25
5 a b 1c 1c 0.25
*Biến đổi
ab c ab 1 b a (1 a )(1 b )
-136- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1c 1b 1a 0.25
*Từ đó V T
(1 a )(1 b ) (1 c )(1 a ) (1 c )(1 b )
0.25
Do a,b,c dương và a+b+c=1 nên a,b,c thuộc khoảng (0;1) => 1-a,1-b,1-c
dương
*áp dụng bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta được
1
Nhận thấy x là nghiệm của (*)
8
1
Nếu x thì VT(*)>1
8
0.25
-137- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 1
Nếu x thì VT(*)<1 , vậy (*) có nghiệm duy nhất x
8 8
1
*Kết luận : Các nghiệm của phương trình đã cho là x=1 và x
8
6.b *(C) có tâm O(0;0) , bán kính R=1
*(d) cắt (C) tại hai điểm phân biệt d (O ;d ) 1 0.25
1 1 1
*Ta có S O A B O A .O B .sin A O B .sin A O B 0.25
2 2 2
Từ đó diện tích tam giác AOB lớn nhất khi và chỉ khi A O B 900
0.25
1
d (I ;d ) m 1
2 0.25
7.b x 2 2t
* 1 có phương trình tham số y 1 t
z 3t
x 2 s
* 2 có phương trình tham số y 5 3s
0.25
z s
*Giả sử d 1 A ;d 2 B
A (2 2t ; 1 t ;3t ) B(2+s;5+3s;s)
* A B (s 2t ;3s t 6;s 3t ) , mf(R) có vtpt n (1; 2; 3)
* d (R ) A B & n cùng phương 0.25
s 2t 3s t 6 s 3t
1 2 3
23
t
24
1 1 23 0.25
*d đi qua A ( ; ; ) và có vtcp n (1; 2; 3)
12 12 8
1 1 23
x y z
=> d có phương trình 12 12 8
1 2 3
0.25
8.b x 0 0.25
*Điều kiện : log 3 (9x 72) 0 giải được x log 9 73
x
9 72 0
Vì x log 9 73 >1 nên bpt đã cho tương đương với
0.25
log 3 (9x 72) x
9x 72 3x
3 8
x
x x 2 0.25
3 9
*Kết luận tập nghiệm : T (log 9 72; 2] 0.25
Lưu ý : Nếu thí sinh làm cách khác đúng thì giám khảo chấm theo các bước làm của cách đó .
-138- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
-139- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Phần riêng (3 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: Phần 1 hoặc phần 2
Phần 1:(Theo chương trình Chuẩn)
Câu VIa (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho cho hai đường thẳng d1 : 2 x y 5 0 .
d 2 : 3x +6y – 7 = 0. Lập phương trình đường thẳng đi qua điểm P( 2; -1) sao cho đường
thẳng đó cắt hai đường thẳng d 1 và d 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh là giao điểm của hai
đường thẳng d 1 , d 2 .
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho 4 điểm A( 1; -1; 2), B( 1; 3; 2), C( 4; 3; 2),
D( 4; -1; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x y z 2 0 . Gọi A’là hình chiêú của A
lên mặt phẳng Oxy. Gọi ( S) là mặt cầu đi qua 4 điểm A’, B, C, D. Xác định toạ độ tâm và
bán kính của đường tròn (C) là giao của (P) và (S).
Câu VIIa (1 điểm)
Tìm số nguyên dương n biết:
2C22n 1 3.2.2C23n 1 .... (1)k k (k 1)2 k 2 C2kn 1 .... 2 n(2 n 1)2 2 n 1 C22nn11 40200
-140- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Dáp án
Câu Nội dung Điểm
I. 1 Khảo sát hàm số và vẽ đồ thị hàm số .................. 1,00
1) Hàm số có TXĐ: R \ 2 0,25
2) Sự biến thiên của hàm số:
a) Giới hạn vô cực và các đường tiệm cận:
* lim y ; lim y
x2 x 2 0,25
Do đó đường thẳng x = 2 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
* lim y lim y 2 đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x x
-141- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3) Đồ thị:
3 3
+ Đồ thị cắt trục tung tại 0; và cắt trục hoành tại điểm ;0
2 2
+ Nhận xét: Đồ thị nhận giao điểm I( 2; 2) của hai tiệm cận làm tâm đối xứng.
y
0,25
2
3/2
2 x
O 3/2
1 x 1
Dấu “=” xảy ra khi (x 0 2)2 0
(x 0 2 ) 2
x 0 3 0,25
Do đó có hai điểm M cần tìm là M(1; 1) và M(3; 3)
II. 1 Giải phương trình lượng giác ...... 1 điểm
x x 2 2 x
1 sin sin x cos sin x 2 cos (1)
2 2 4 2
0,25
1 1 sin x sin x cos x sin 2 x 1 cos x 1 sin x
2 2 2
x x x x x x
sin x sin cos sin x 1 0 sin x sin cos .2 sin cos 1 0 0,25
2 2 2 2 2 2
x x x
sin x sin 1 2 sin 2 2 sin 1 0 0,25
2 2 2
-142- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
sin x 0
x k
x x k
sin 1 x x k, k Z 0,25
2 k2 x k4
x x 2 2
2 sin 2 2 sin 1
2 2
II. 2 Giải bất phương trình......................... 1 điểm
1
1 1 x
x 0 x
ĐK: 2 2 2 x 1 * 0,25
4 x 2 4 x 1 0 (2x 1)2 0 x 1 2
2
Với điều kiện (*) bất phương trình tương đương với:
2 log 2 (1 2x) 2x 2 (x 2)log 2 (1 2x) 1 0,25
xlog 2 (1 2x) 1 0
x 0 x 0 x 0
1
log 2 (1 2x) 1 0 log 2 2(1 2x) 0 2(1 2x) 1 x
4 0,25
x 0 x 0 x 0
x 0
log 2 (1 2x) 1 0 log 2 2(1 2x) 0 2(1 2x) 1
1 1
Kết hợp với điều kiện (*) ta có: x hoặc x < 0.
4 2
0,25
I1
1
2
t 2
2
t3
.2 tdt 2 t 2 1 dt 2 t
22 2
2
0,25
1
t 1 3 1 3
dx
du
e
u ln x x
+) Tính I 2 x 2 ln xdx . Đặt 0,25
dv x dx v x
2 3
1
3
e3 e3 1 2e3 1
e
x3 1 e3 1 x 3
I2 .ln x 1e x 2 dx . e
1 0,25
3 31 3 3 3 3 9 9 9
5 2 2 2e3
I I1 3I 2 0,25
3
IV Tính thể tích hình chóp ......................... 1 điểm
-143- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
S
A C
N
B
Theo định lí côsin ta có:
3a 2 a 2 2.a 3.a.cos30 0 a 2
SB 2 SA 2 AB 2 2SA.AB.cos SAB 0,25
Suy ra SB a . Tương tự ta cũng có SC = a.
Gọi M là trung điểm của SA , do hai tam giác SAB và SAC là hai tam
giác cân nên MB SA, MC SA. Suy ra SA (MBC).
0,25
1 1 1
Ta có VS .ABC VS .MBC VA.MBC MA.S MBC SA.S MBC SA.S MBC
3 3 3
Hai tam giác SAB và SAC có ba cặp cạnh tương ứng bằng nhau nên
chúng bằng nhau. Do đó MB = MC hay tam giác MBC cân tại M. Gọi N là
trung điểm của BC suy ra MN BC. Tương tự ta cũng có MN SA. 0,25
2
a a 3 3a
2 2
a 3
MN AN AM AB BN AM a
2 2 2 2 2 2 2
MN .
4 2 16 4
1 1 1 a 3 a a3
Do đó VS .ABC SA. MN.BC a 3 . . 0,25
3 2 6 4 2 16
V Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức .................. 1 điểm
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
1 1 1 3 1 1 1 9
(x y z ) 33 xyz 9 (*)
x y z 3 xyz x y z xyz 0,25
1 1 1 9
áp dụng (*) ta có P 3 3 3 3
a 3b b 3c c 3a a 3b 3 b 3c 3 c 3a
áp dụng Bất đẳng thức Côsi cho ba số dương ta có
a 3b 1 1 1
3 a 3b 1.1 a 3b 2
3 3
3 b 3c 1.1
b 3c 1 1 1 0,25
b 3c 2
3 3
3 c 3a 1.1
c 3a 1 1 1
c 3a 2
3 3
Suy ra 3 a 3b 3 b 3c 3 c 3a 1 4 a b c 6 1 4. 3 6 3
3 3 4 0,25
Do đó P 3
3
Dấu = xảy ra a b c 4 abc
1
a 3b b 3c c 3a 1 4
0,25
Vậy P đạt giá trị nhỏ nhất bằng 3 khi a b c 1 / 4
-144- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VIa.1 Lập phương trình đường thẳng ...................... 1 điểm
Cách 1: d 1 có vectơ chỉ phương a1 (2;1) ; d 2 có vectơ chỉ phương a 2 (3;6)
Ta có: a1.a 2 2.3 1.6 0 nên d1 d 2 và d 1 cắt d 2 tại một điểm I khác P. Gọi d 0,25
là đường thẳng đi qua P( 2; -1) có phương trình:
d : A(x 2) B(y 1) 0 Ax By 2A B 0
d cắt d 1 , d 2 tạo ra một tam giác cân có đỉnh I khi và chỉ khi d tạo với d 1 ( hoặc
d 2 ) một góc 450
2A B A 3B 0,25
cos 45 3A 8AB 3B 0
0 2 2
A2 B2 2 (1)
2 2
B 3A
* Nếu A = 3B ta có đường thẳng d : 3x y 5 0 0,25
* Nếu B = -3A ta có đường thẳng d : x 3y 5 0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y 5 0 0,25
d : x 3y 5 0
Cách 2: Gọi d là đường thẳng cần tìm, khi đó d song song với đường phân
giác ngoài của đỉnh là giao điểm của d 1 , d 2 của tam giác đã cho.
Các đường phân giác của góc tạo bởi d 1 , d 2 có phương trình 0,25
2x y 5 3x 6y 7 3x 9y 22 0 (1 )
3 2x y 5 3x 6 y 7
2 2 (1)2 32 62 9x 3y 8 0 ( 2 )
+) Nếu d // 1 thì d có phương trình 3x 9y c 0 .
0,25
Do P d nên 6 9 c 0 c 15 d : x 3y 5 0
+) Nếu d // 2 thì d có phương trình 9x 3y c 0 .
0,25
Do P d nên 18 3 c 0 c 15 d : 3x y 5 0
Vậy qua P có hai đường thẳng thoả mãn yêu cầu bài toán. d : 3x y 5 0
0,25
d : x 3y 5 0
VIa. 2 Xác định tâm và bán kính của đường tròn........ 1 điểm
Dễ thấy A’ ( 1; -1; 0)
0,25
* Giả sử phương trình mặt cầu ( S) đi qua A’, B, C, D là:
x 2 y 2 z 2 2ax 2by 2cz d 0, a 2
b2 c2 d 0
5
2a 2 b d 2 0 a 2
2a 6b 4c d 14 0
Vì A' , B, C, D S nên ta có hệ: b 1 0,25
8a 6 b 4c d 29 0 c 1
8a 2b 4c d 21 0
d 1
Vậy mặt cầu ( S) có phương trình: x 2 y 2 z 2 5 x 2 y 2 z 1 0
5 29
(S) có tâm I ;1;1 , bán kính R
2 2
+) Gọi H là hình chiếu của I lên (P). H là tâm của đường tròn ( C)
+) Gọi ( d) là đường thẳng đi qua I và vuông góc với (P).
(d) có vectơ chỉ phương là: n1;1;1
x 5 / 2 t 0,25
5
Suy ra phương trình của d: y 1 t H t;1 t;1 t
z 1 t 2
Do H d (P ) nên: t 1 t 1 t 2 0 3t t
5 5 5
2 2 6
-145- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 1 1
H ; ;
3 6 6
75 5 3 29 75 31 186
IH , (C) có bán kính r R 2 IH 2 0,25
36 6 4 36 6 6
VII a. Tìm số nguyên dương n biết....... 1 điểm
2 n 1 2 n 1 2 n 1
* Xét (1 x) C 2 n 1 C 2 n 1x C 2 n 1x .... (1) C 2 n 1x .... C 2 n 1x
0 1 2 2 k k k
(1)
* Lấy đạo hàm cả hai vế của (1) ta có: 0,25
(2 n 1)(1 x)2 n C12 n 1 2C 22 n 1x ... (1)k kC 2k n 1x k 1 .... (2n 1)C 22 nn 11x 2 n (2)
Lại lấy đạo hàm cả hai vế của (2) ta có:
2n(2n 1)(1 x)2n1 2C22n1 3C32n1x ... (1)k k(k 1)C2kn1xk 2 .... 2n(2n 1)C22nn11x2n1 0,25
Thay x = 2 vào đẳng thức trên ta có:
2n(2n 1) 2C2n k 2 k
C 2n 1 ... 2n(2n 1)22n 1 C 2n
2n 1 0,25
1 3.2.2C 2n 1 ... ( 1) k(k 1)2
2 3 k
1
x 2 y2
Vậy phương trình chính tắc của (E) là: 1 0,25
40 15
VIb. 2 Tìm điểm M thuộc để AM ngắn nhất 1 điểm
x 2t 3
Chuyển phương trình d về dạng tham số ta được: y t 1
z t 3
0,25
Gọi I là giao điểm của (d) và (P) I 2t 3; t 1; t 3
Do I P 2t 3 2(t 1) (t 3) 5 0 t 1 I 1;0;4
* (d) có vectơ chỉ phương là a(2;1;1) , mp( P) có vectơ pháp tuyến là n1;2;1
a, n 3;3;3 . Gọi u là vectơ chỉ phương của u 1;1;1
0,25
x 1 u
: y u . Vì M M 1 u; u;4 u , AM1 u; u 3; u 0,25
z 4 u
-146- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
AM ngắn nhất AM AM u AM.u 0 1(1 u) 1(u 3) 1.u 0
4 7 4 16 0,25
u . Vậy M ; ;
3 3 3 3
VIIb Giải hệ phương trình:................... 1 điểm
x 1
* Với thay y = 1 – 3x vào (1) ta được: 2 3 x 1 2 3 x 1 3.2
y 1 3x
1
Đặt t 2 3 x 1 Vì x 1 nên t 0,25
4
1
(3) t 6 t 6t 1 0
2
3
t 3 8 lo¹ i x log 2 3 8 1
1
t t 3 8 y 2 log (3 8 )
2
x 0
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm
1
x log 2 3 8 1
8 và 3 0,25
y log 2 y 2 log (3 8 )
11 2
-147- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- TP. THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Môn: TOÁN – Khối: A
(Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian phát đề)
ĐÁP ÁN, THANG ĐIỂM THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI A
Câu Nội dung Điểm
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7,0 điểm)
CâuI 2.0
1. TXĐ: D = R\{-1}
6
Chiều biến thiên: y ' 0 x D
( x 1) 2
=> hs đồng biến trên mỗi khoảng (; 1) và (1; ) , hs không có cực trị 0.25
Giới hạn: lim y 2, lim y , lim y
x x 1 x 1
=> Đồ thị hs có tiệm cận đứng x= -1, tiệm cận ngang y = 2 0,25
BBT
x - -1 +
y’ + +
+ 2
y
2 - 0.25
+ Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm 2;0 , trục tung tại điểm (0;-4)
y f(x)=(2x-4)/(x+1)
f(x)=2
9
x(t)=-1 , y(t)=t
1
x
-6 -5 -4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5
-1
-2
-3
-4
-5
0.25
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
6 6
2. Gọi 2 điểm cần tìm là A, B có A a; 2 ; B b; 2 ; a, b 1 0.25
a 1 b 1
ab a2 b2
Trung điểm I của AB: I ;
2 a 1 b 1
0.25
Pt đường thẳng MN: x + 2y +3= 0
AB.MN 0
Có : 0.25
I MN
a 0 A(0; 4)
=> 0,25
b 2 B(2;0)
CâuII 2.0
1. TXĐ: x 1;3 0,25
t2 4
Đặt t= x 1 3 x , t > 0 => 3 2x x 2
0,25
2
3
đc pt: t - 2t - 4 = 0 t=2 0,25
-149- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 1
Với t = 2 x 1 3 x =2 (t / m) 0,25
x 3
2. sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos3 x cos 4 x 1,0
TXĐ: D =R
sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos3 x cos 4 x
sin x cosx 0
(sin x cosx). 2 2(sin x cosx) sin x.cosx 0 0,25
2 2(sin x cosx) sin x.cosx 0
+ Với sin x cosx 0 x k ( k Z ) 0,25
4
+ Với 2 2(sin x cosx) sin x.cosx 0 , đặt t = sin x cosx (t 2; 2 )
t 1
được pt : t2 + 4t +3 = 0
t 3(loai ) 0.25
x m2
t = -1 (m Z )
x m2
2
x 4 k ( k Z )
Vậy : x m2 (m Z )
0,25
x m2
2
Câu III e
ln x 1,0
I ln 2 x dx
1 x 1 ln x
e
ln x 4 2 2
I1 = dx , Đặt t = 1 ln x ,… Tính được I 1 = 0,5
1 x 1 ln x 3 3
e
I 2 ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I 2 = e - 2 0,25
1
2 2 2
I = I1 + I2 = e 0,25
3 3
Câu IV 1,0
S
S'
M
D C
H
K
A
B
SABS’ và SDCS’ là hình bình hành => M, N là trung điểm SB, S’D : V VS . ABCD VS . AMND
0,25
VS . AMD SM 1 VS .MND SM SN 1
VS . AMND VS . AMD VS .MND ; ; . ;
VS . ABD SB 2 VS . BCD SB SC 4
0.25
1 3 5
VS . ABD VS . ACD VS . ABCD ; VS . AMND VS . ABCD V VS . ABCD 0.25
2 8 8
-150- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 2 0.25
V ah
24
CâuV Có x, y, z >0, Đặt : a = x3 , b = y3, c = z3 (a, b, c >0 ; abc=1)đc :
a 3 b3 b3 c 3 c3 a3
P 2 0.25
a ab b 2 b 2 bc c 2 c 2 ca a 2
a 3 b3 a 2 ab b 2 a 2 ab b 2 1
( a b ) mà (Biến đổi tương đương)
a 2 ab b 2 a 2 ab b 2 a 2 ab b 2 3
a 2 ab b 2 1
(a b) 2 ( a b) 0.25
a ab b 2 3
b3 c 3 1 c3 a3 1
Tương tự: 2 (b c ); (c a )
b bc c 2
3 c ca a
2 2
3
2
=> P (a b c) 2. 3 abc 2 (BĐT Côsi) 0.25
3
=> P 2, P 2 khi a = b = c = 1 x = y = z = 1
Vậy: minP = 2 khi x = y =z =1 0.25
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
A. Chương trình chuẩn
CâuVI.a 2.0
1. A(0;2), I(-2 3 ;0), R= 4, gọi (C’) có tâm I’ 0,25
x 2 3t
Pt đường thẳng IA : , I ' IA => I’( 2 3t ; 2t 2 ), 0,25
y 2t 2
1
AI 2 I ' A t I '( 3;3) 0,25
2
2
y 3 4
2
(C’): x 3
0.25
2 xy 0
2 0,25
x y x y 0
2 2 2
x 0
y 0
x 0
y 1 0,25
x 0
y 1
Vậy: z = 0, z = i, z = - i 0,25
B. Chương trình nâng cao
Câu 2.0
VI.b
-151- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1. BD AB B(7;3) , pt đg thẳng BC: 2x + y – 17 = 0
A AB A(2a 1; a ), C BC C (c;17 2c), a 3, c 7 ,
2a c 1 a 2c 17
I = ; là trung điểm của AC, BD.
2 2 0,25
I BD 3c a 18 0 a 3c 18 A(6c 35;3c 18) 0,25
c 7(loai )
M, A, C thẳng hàng MA, MC cùng phương => c2 – 13c +42 =0
c 6 0,25
c = 6 =>A(1;0), C(6;5) , D(0;2), B(7;3) 0.25
2.
1 3
Chứng minh hệ có nghiệm duy nhất, ( ) ( ' ) = A ;0; 0.5
2 2
M (0; 1;0) () , Lấy N ( ') , sao cho: AM = AN => N
AMN cân tại A, lấy I là trung điểm MN => đường phân giác của các góc tạo bởi ( ) và
( ' ) chính là đg thẳng AI 0.25
Đáp số:
1 3 1 3
x z x z
2 y 2 2 y 2
(d1 ) : ;(d 2 ) :
1 1 2 2 3 5 1 1 2 2 3 5 0,25
14 30 14 30 14 30 14 30 14 30 14 30
Câu
VII.b
x 0
TXĐ: 0.25
y 0
x log 2 3 log 2 y y log 2 x 3 . y 2 .x
x y
x
x log 3 12 log 3 x y log 3 y 12 .x 3 . y
y
0.25
y 2x
x 0.25
3 . y 2 . x
y
x log 4 2
3
(t/m TXĐ)
y 2 log 4 2 0,25
3
(Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng
như trong đáp án ).
-152- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi
SỞ thử ĐạiTHÁI
GD&ĐT họcNGUYÊN
2011 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT NĂM 2011
TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN MÔN: TOÁN - KHỐI B
(Thời gian làm bài 180 phút không kể thời gian phát đề)
Câu IV: (1,0 điểm). Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Cạnh bên SA
vuông góc với mp (ABCD) và SA = a; M là trung điểm cạnh SD.
a) Mặt phẳng () đi qua OM và vuông góc với mặt phẳng (ABCD) cắt hình chóp SABCD theo thiết
diện là hình gì? Tính diện tích thiết diện theo a.
b) Gọi H là trung điểm của CM; I là điểm thay đổi trên SD. Chứng minh OH (SCD); và hình chiếu
của O trên CI thuộc đường tròn cố định.
Câu V: (1,0 điểm). Trong mp (Oxy) cho đường thẳng () có phương trình: x – 2y – 2 = 0 và hai
điểm A (-1;2); B (3;4). Tìm điểm M () sao cho 2MA2 + MB 2 có giá trị nhỏ nhất.
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B).
A. Theo chương trình chuẩn.
Câu VIa: (2,0 điểm). Cho đường tròn (C): x2 + y2 – 2x – 6y + 6 = 0 và điểm M (2;4)
a) Viết phương trình đường thẳng đi qua M cắt đường tròn tại 2 điểm A và B, sao cho M là trung
điểm của AB.
b) Viết phương trình các tiếp tuyến của đường tròn, biết tiếp tuyến có hệ số góc k = -1.
Câu VIIa: (1,0 điểm). Tìm phần thực và phần ảo của số phức sau:
1 + (1 + i) + (1 + i)2 + (1 + i)3 + … + (1 + i)20
B. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI b: (2,0 điểm). Trong không gian cho điểm A(-4;-2;4) và đường thẳng (d) có phương trình: x
= -3 + 2t; y = 1 - t; z = -1 + 4t; t R. Viết phương trình đường thẳng () đi qua A; cắt và vuông góc với (d).
Câu VIIb: (1,0 điểm). Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục hoành hình phẳng
được giới hạn bởi các đường: y = lnx; y = 0; x = 2.
Thí sinh không được dùng tài liệu, cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
-153- http://www.VNMATH.com
63 ĐÁP
Đề thiÁN,
thửTHANG
Đại học ĐIỂM
2011 THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010 – MÔN TOÁN – KHỐI B
0.5
y '(2) 0
2. y’’ = 6x - 6m => hs đạt cực tiểu tại x = 2 m 1
y ''(2) 0 0.5
+) Với m =1 => y = x3 -3x + 2 (C)
TXĐ: D = R
x 0
Chiều biến thiên: y ' 3 x 2 6 x, y' = 0 0.25
x 2
=> hs đồng biến trên mỗi khoảng (;0) và (2; ) , nghịch biến trên khoảng (0 ;2)
Giới hạn: lim y , lim y
x x
Điểm uốn: y’’ =6x – 6, y’’ đổi dấu khi x đi qua x = 1 => Điểm uốn U(1; 0) 0,25
BBT
x - 0 2 +
y’ + 0 - 0 +
2 +
y
- -2 0.25
+ Đồ thị (C): Đồ thị cắt trục hoành tại điểm (1; 0), 1 3;0 , trục tung tại điểm (0; 2)
y f(x)=x^3-3x^2+2
4
x
-4 -3 -2 -1 1 2 3 4 5 6
-1
-2
-3
-4
CâuII 2.0
1. TXĐ: x l (l Z ) 0,25
2
2t 2t t 0
Đặt t= tanx => sin 2 x , đc pt: (1 t ) 1 2
1 t 0,25
1 t 1 t t 1
2
-154- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 x 0
51 2 x x 0
2
51 2 x x 2
1 1 x 0
1 x
51 2 x x 2 0
51 2 x x (1 x)
2 2
0,5
x 1
x 1 52; 1 52
x 1
x (; 5) (5; ) 0,25
x 1 52; 1 52
x 1 52; 5 1; 1 52
0.25
Câu III 1,0
Đặt t = sinx => 1 x 2 cos t , dx cos tdt
0,25
4
A sin 2 t dt 0,25
0
2
A 0,5
8
Câu IV 1,0
S
I
N
QI
A D
H
O
B
P C
-155- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi
CâuV M thử
Đại học
M (2t 2011
2; t ), AM (2t 3; t 2), BM (2t 1; t 4) 0.25
2 AM 2 BM 2 15t 2 4t 43 f (t ) 0.25
2 26 2
Min f(t) = f => M ; 0,5
15 15 15
II. PHẦN RIÊNG(3,0 điểm)
A. Chương trình chuẩn
CâuVI.a 2.0
a. (C) : I(1; 3), R= 2, A, B (C ) , M là trung điểm AB => IM AB Đường thẳng d cần
tìm là đg thẳng AB 0,5
d đi qua M có vectơ pháp tuyến là IM => d: x + y - 6 =0 0,5
2. Đg thẳng tiếp tuyến có dạng : y = - x + m x + y – m =0 (d’) 0.25
d’ tiếp xúc với (C) d ( I ; d ') R 2 0.25
m 4 2 2
0,25
m 4 2 2
x y (4 2 2) 0
Pt tiếp tuyến :
x y (4 2 2) 0 0,25
CâuVII.a 1.0
(1 i ) 21 1 0,25
P 1 (1 i ) ... (1 i ) 20
i
10
(1 i ) 21 (1 i ) 2 .(1 i ) (2i )10 (1 i ) 210 (1 i )
0,25
2 (1 i ) 1
10
P 210 210 1 i 0,25
i
Vậy: phần thực 210 , phần ảo: 210 1 0,25
B. Chương trình nâng cao
Câu 2.0
VI.b
1. d B B(3 2t ;1 t ; 1 4t ) , Vt chỉ phương ud (2; 1; 4) 0,5
AB.ud 0 t 1 0,5
=> B(-1;0;3) 0,5
x 1 3t
Pt đg thẳng AB : y 2t
z 3 t 0,5
Câu VII.b
2
V ln 2 xdx 0.25
1
1
Đặt u ln 2 x du 2 ln x. dx; dv dx v x 0.25
x
V 2 ln 2 2 ln 2 1
2 0.5
(Học sinh giải đúng nhưng không theo cách như trong đáp án, gv vẫn cho điểm tối đa tương ứng
như trong đáp án ).
-156- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
-157- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM HỌC 2010-2011
Môn thi : TOÁN ; Khối : A
Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm):
2x 2
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y (C)
x 1
1. Khảo sát hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5 .
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2 cos 5 x. cos 3x sin x cos 8 x , (x R)
x y x y 2 y
2. Giải hệ phương trình: (x, y R)
x 5 y 3
Câu III: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x 1 ,trục hoành, x = ln3
và x = ln8.
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a ,
BD = 2a và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD).
a 3
Biết khoảng cách từ điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
4
Câu V: (1 điểm) Cho x,y R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P
x3 y3 x2 y 2
( x 1)( y 1)
PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I
và đường thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân
biệt A,B thỏa mãn diện tích tam giác IAB bằng 12.
x 1 y 1 z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d 1 : ;
2 1 1
x 1 y 2 z 1
d2: và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của
1 1 2
đường thẳng , biết nằm trên mặt phẳng (P) và cắt hai đường thẳng d 1 , d 2 .
log2 x
Câu VII.a (1 điểm) Giải bất phương trình 2 2 x 2log2 x 20 0
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0,
phương trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh
BC.
x 1 y 3 z
3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng : và điểm
1 1 4
M(0 ; - 2 ; 0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng đồng
thời khoảng cách giữa đường thẳng và mặt phẳng (P) bằng 4.
25
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình nghiệm phức : z 8 6i
z
….. Hết ….
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh: ………………………………………………; Số báo danh: ………..
-158- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - NĂM: 2010-2011
-2
x= -1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) (1) 0,25
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1 m2 - 8m - 16 > 0 (2) 0,25
Gọi A(x 1 ; 2x 1 + m) , B(x 2 ; 2x 2 + m. Ta có x 1 , x 2 là 2 nghiệm của PT(1).
m
x1 x 2
I-2 Theo ĐL Viét ta có 2 0,25
.
(1 điểm) x1 x2 m 2
2
AB2 = 5 ( x1 x2 ) 2 4( x1 x2 ) 2 5 ( x1 x2 ) 2 4x1 x2 1 m2 - 8m - 20 = 0
m = 10 , m = - 2 ( Thỏa mãn (2)) 0,25
KL: m = 10, m = - 2.
-159- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
PT cos2x + cos8x + sinx = cos8x 0,25
1- 2sin2x + sinx = 0 0,25
II-1 1
sinx = 1 v sin x 0,25
(1 điểm) 2
7
x k 2 ; x k 2 ; x k 2 , (k Z ) 0,25
2 6 6
ĐK: x + y 0 , x - y 0, y 0 0,25
2 y x 0 (3)
PT(1) 2 x 2 x 2 y 2 4 y x 2 y 2 2 y x 2 0,25
5 y 4 xy ( 4)
II-2 Từ PT(4) y = 0 v 5y = 4x
0,25
(1 điểm) Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x 2 x 3 x 1
4 0,25
KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y ) 1;
5
ln 8
Diện tích S
ln 3
e x 1dx ; Đặt t e x 1 t 2 e x 1 e x t 2 1 0,25
2t
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx dx dt 0,25
III t 1
2
3 3
(1 điểm) 2t 2 2
Do đó S dt 2 2 dt 0,25
2
t 1
2
2 t 1
t 1 3 3
= 2t ln 2 ln (đvdt) 0,25
t 1 2 2
Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của mỗi
đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó ABD 600
Hay tam giác ABD đều. 0,25
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên giao
tuyến của chúng là SO (ABCD).
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
1 a 3
DH AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK DH OK AB AB (SOK)
2 2 0,25
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI SK; AB OI OI (SAB) , hay OI là khoảng
cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
1 1 1 a
IV Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao 2
2
2
SO
(1 điểm) OI OK SO 2
Diện tích đáy S ABCD 4S ABO 2.OA.OB 2 3a ;
2 S 0,25
a
đường cao của hình chóp SO .
2
Thể tích khối chóp S.ABCD:
1 3a 3
VS . ABC D S ABCD .SO D
I
3 3 A
3a
0,25
O
H
a K
C
B
-160- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
t2
Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy (x + y)2 ta có xy 0,25
4
t 3 t 2 xy (3t 2) t2
P . Do 3t - 2 > 0 và xy nên ta có
xy t 1 4
t 2 (3t 2) 0,25
t3 t2
4 t2
P
t2 t2
t 1
4
V t2 t 2 4t
Xét hàm số f (t ) ; f '(t ) ; f’(t) = 0 t = 0 v t = 4.
(1 điểm) t2 (t 2) 2
t 2 4 +
f’(t) - 0 + 0,25
+ +
f(t)
8
x y 4 x 2
Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi 0,25
(2; )
xy 4 y 2
Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. 0,25
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
I
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB. 5
| m 4m | | 5m | 0,25
IH = d ( I , )
m 2 16 m 2 16 A H B
VI.a -1 (5m ) 2 20
(1 điểm) AH IA2 IH 2 25 0,25
m 2 16 m 2 16
Diện tích tam giác IAB là SIAB 12 2S IAH 12
m 3
0,25
d ( I , ). AH 12 25 | m | 3( m 16)
2
16
m
3
Gọi A = d 1 (P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d 2 (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25
Đường thẳng thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25
VI.a -2
(1 điểm) Một vectơ chỉ phương của đường thẳng là u (1; 3; 1) 0,25
x 1 y z 2
Phương trình chính tắc của đường thẳng là: 0,25
1 3 1
2
Điều kiện: x> 0 ; BPT 24log2 x x 2log2 x 20 0 0,25
Đặt t log 2 x . Khi đó x 2 . t
0,25
BPT trở thành 42t 22t 20 0 . Đặt y = 22t ; y 1.
2 2 2
VII.a
(1 điểm) BPT trở thành y2 + y - 20 0 - 5 y 4. 0,25
Đối chiếu điều kiện ta có : 22t 4 2t 2 2 t 2 1 - 1 t 1.
2
1 0,25
Do đó - 1 log 2 x 1 x2
2
-161- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x - y - 2 0
Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT: A(3; 1) 0,25
x 2 y - 5 0
Gọi B(b; b- 2) AB, C(5- 2c; c) AC 0,25
VI.b- 1
(1 điểm) 3 b 5 2c 9 b 5
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên . Hay B(5; 3), C(1; 2) 0,25
1 b 2 c 6 c 2
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u BC ( 4; 1) .
0,25
Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0
Giả sử n( a; b; c ) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0. 0,25
Đường thẳng đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương u (1;1; 4)
n.u a b 4c 0
/ /( P ) (1)
Từ giả thiết ta có | a 5b | 0,25
d ( A; ( P )) 4 2 4 (2)
a b c
2 2
VI.b-2
(1 điểm) Thế b = - a - 4c vào (2) ta có ( a 5c ) 2 (2a 2 17c 2 8ac) a 2 - 2ac 8c 2 0
a a 0,25
4 v 2
c c
a
Với 4 chọn a = 4, c = 1 b = - 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x - 8y + z - 16 = 0.
c
0,25
a
Với 2 chọn a = 2, c = - 1 b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0.
c
Giả sử z = a +bi với ; a,b R và a,b không đồng thời bằng 0. 0,25
1 1 a bi
Khi đó z a bi ; 2 0,25
z a bi a b2
25 25( a bi )
Khi đó phương trình z 8 6i a bi 2 8 6i 0,25
VII.b z a b2
(1 điểm) a ( a 2 b2 25) 8( a 2 b2 ) (1) 3
2 . Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b a thế vào (1)
b( a b 25) 6( a b ) (2) 4
2 2 2
Ta có a = 0 v a = 4 0,25
Với a = 0 b = 0 ( Loại)
Với a = 4 b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.
-162- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu 1 (2.0 điểm): Cho hàm số y x3 3mx 2 4m3 (m là tham số) có đồ thị là (C m )
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2. Xác định m để (C m ) có các điểm cực đại và cực tiểu đối xứng nhau qua đường
thẳng y = x.
Câu 2 (2.0 điểm ) :
3 4 2sin 2 x
1. Giải phương trình: 2
2 3 2(cotg x 1) .
cos x sin 2 x
x3 y 3 3 y 2 3 x 2 0
2. Tìm m để hệ phương trình: có nghiệm thực.
2 2 2
x 1 x 3 2 y y m 0
Câu 3 (2.0 điểm): 2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P) và
đường thẳng (d) lần lượt có phương trình:
x y 1 z 2
(P): 2x y 2z 2 = 0; (d):
1 2 1
1. Viết phương trình mặt cầu có tâm thuộc đường thẳng (d), cách mặt phẳng (P) một
khoảng bằng 2 và cắt mặt phẳng (P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 3.
2. Viết phương trình mặt phẳng (Q) chứa đường thẳng (d) và tạo với mặt phẳng (P)
một góc nhỏ nhất.
Câu 4 (2.0 điểm):
1. Cho parabol (P): y = x2. Gọi (d) là tiếp tuyến của (P) tại điểm có hoành độ x = 2.
Gọi (H) là hình giới hạn bởi (P), (d) và trục hoành. Tính thể tích vật thể tròn xoay
sinh ra bởi hình (H) khi quay quanh trục Ox.
2. Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: x2 + y2 + z2 3. Tìm giá trị nhỏ nhất
1 1 1
của biểu thức: P
1 xy 1 yz 1 zx
Câu 5 (2.0 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, hãy lập phương trình tiếp tuyến chung của elip
x2 y2
(E): 1 và parabol (P): y2 = 12x.
8 6
12
8 4 1
2. Tìm hệ số của số hạng chứa x trong khai triển Newton: 1 x
x
o0o
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:....................................................................SBD:......................
-163- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
∞ 0
I §å thÞ:
y
0.25
x
O
x 0
2/. Ta có: y’ = 3x2 6mx = 0
x 2m 0.25
Để hàm số có cực đại và cực tiểu thì m 0.
Giả sử hàm số có hai điểm cực trị là: A(0; 4m3), B(2m; 0) AB (2m; 4m3 )
0.25
Trung điểm của đoạn AB là I(m; 2m3)
-164- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Điều kiện để AB đối xứng nhau qua đường thẳng y = x là AB vuông góc với
đường thẳng y = x và I thuộc đường thẳng y = x
2m 4m3 0 0.25
3
2m m
2
Giải ra ta có: m ;m=0 0.25
2
2
Kết hợp với điều kiện ta có: m
2
2/. Đk: x k 0.25
2
Phương trình đã cho tương đương với:
3 1 tg 2 x
4
sin 2 x
2 3 2cotg x
tg x 3
x k
3
0.25
tg x 1
x k
3 6
II KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x k ; kZ 0.25
6 2
x3 y 3 3 y 2 3 x 2 0 (1)
2/.
2 2 2
x 1 x 3 2 y y m 0 (2)
0.25
1 x 0
2
1 x 1
Điều kiện:
2 y y 0 0 y 2
2
-165- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x t
1/. Đường thẳng () có phương trình tham số là: y 1 2t ; t R
z 2 t 0.25
Gọi tâm mặt cầu là I. Giả sử I(t; 1 + 2t; 2+ t)().
Vì tâm mặt cầu cách mặt phẳng (P) một khoảng bằng 3 nên:
2
| 2t 1 2t 4 2t 2 | | 6t 5 | t 3 0.25
d ( I ; ) 3
3 3 t 7
3
2 1 8 7 17 1
Có hai tâm mặt cầu: I ; ; vμ I ; ;
3 3 3 3 3 7 0.25
Vì mặt phẳng (P) cắt mặt cầu theo đường tròn có bán kính bằng 4 nên mặt cầu
có bán kính là R = 5.
Vậy phương trình mặt cầu cần tìm là:
2 2 2 2 2 2
2 1 8 7 17 1 0.25
III x y z 25 vμ x y z 25
3 3 3 3 3 3
2 x y 1 0
2/. Đường thẳng () có VTCP u (1;2;1) ; PTTQ:
x z 2 0 0.25
Mặt phẳng (P) có VTPT n (2; 1; 2)
| 2 2 2 | 6
Góc giữa đường thẳng () và mặt phẳng (P) là: sin
3. 6 3
0.25
6 3
Góc giữa mặt phẳng (Q) và mặt phẳng (Q) cần tìm là cos 1
9 3
Giả sử (Q) đi qua () có dạng: m(2x + y + 1) + n(x + z 2) = 0 (m2+ n2 > 0)
(2m + n)x + my + nz + m 2n = 0
0.25
| 3m | 3
Vậy góc giữa (P) và (Q) là: cos
3. 5m 2 2n 2 4mn 3
m2 + 2mn + n2 = 0 (m + n)2 = 0 m = n.
0.25
Chọn m = 1, n = 1, ta có: mặt phẳng (Q) là: x + y z + 3 = 0
1/. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ x = 2 là: y = 4x 4
IV 0.25
-166- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 4 2
Thể tích vật thể tròn xoay cần tìm là: V x dx (4 x 4) 2 dx 0.25
0 1
x5 2 16 2 16
= ( x 1)3 0.5
5 0 3 1 15
1 1 1
2/. Ta có: (1 xy ) (1 yz ) (1 zx) 9 0.25
1 xy 1 yz 1 zx
9 9
P 0.25
3 xy yz zx 3 x 2 y 2 z 2
9 3
P 0.25
6 2
3
Vậy GTNN là P min = khi x = y = z 0.25
2
1/. Giả sử đường thẳng () có dạng: Ax + By + C = 0 (A2 + B2 > 0)
() là tiếp tuyến của (E) 8A2 + 6B2 = C2 (1) 0.25
() là tiếp tuyến của (P) 12B2 = 4AC 3B2 = AC (2)
Thế (2) vào (1) ta có: C = 4A hoặc C = 2A.
0.25
Với C = 2A A = B = 0 (loại)
V 2A
Với C = 4A B
3
Đường thẳng đã cho có phương trình: 0.25
2A 2 3
Ax y 4A 0 x y40
3 3
2 3
Vậy có hai tiếp tuyến cần tìm: x y40 0.25
3
12 12 k
4 1 4 1 12
1
Ta có: x 1 1 x (1)12k C12k x 4 0.25
x x k 0 x
12 k i
1 12 k
4 k i
(1) 12 k
C12k x Cki (1) C12Ck x
k 0 i 0
x
12 k k i 4 k 4i i
x
k 0 i 0
V 12 k
0.25
(1)12k C12k Cki x 4 k 5i
k 0 i 0
-167- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
TRƯỜNG THPT CHUYÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2011
LÊ QUÝ ĐÔN Môn thi: TOÁN, khối A, B
Lần II Thời gian làm bài 180 phút, không kể thời gian giao đề
x y x2 y
2. Giải phương trình: 2sin 2 x 2sin x t anx .
2
4
3. Giải bất phương trình: log 1 log 5
3
x 2 1 x log 3 log 1
5
x2 1 x
Câu III: (2,0 điểm)
e
ln x 3 2 ln 2 x
1. Tính tích phân: I dx .
1 x
2. Cho tập A 0;1;2;3;4;5 , từ A có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 5 chữ số khác
nhau, trong đó nhất thiết phải có chữ số 0 và 3.
Câu IV: (2,0 điểm)
1. Viết phương trình đường tròn đi qua hai điểm A(2; 5), B(4;1) và tiếp xúc với đường thẳng
có phương trình 3x – y + 9 = 0.
2. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ với A’.ABC là hình chóp tam giác đều cạnh đáy
AB = a; cạnh bên AA’ = b. Gọi là góc giữa hai mp(ABC) và mp(A’BC). Tính tan và
thể tích chóp A’.BCC’B’.
Câu V: (1,0 điểm)
Cho x 0, y 0, x y 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
T
1 x 1 y
……………………………………………….Hết………………………………………………….
-168- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
-∞
-Đồ thị
y
I 2
0.25
-1 12 x
-4
-169- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Suy ra đpcm
II 3
1 Giải hệ …(1,00 điểm)
2 2 xy
x y x y 1 1
2
dk x y 0
x y x2 y 2
2 xy
1 x y 1 0 x y 2 xy x y 2 xy x y 0
2 3
2 xy
x y
0.5
x y x y 1 2 xy x y 1 0
2
x y 1 x y x y 1 2 xy 0
x y 1 3
2
x y x y 0
2
4
Dễ thấy (4) vô nghiệm vì x+y>0
Thế (3) vào (2) ta được x 2 y 1
0.5
x y 1 x 1; y 0
Giải hệ 2 ……
x y 1 x 2; y 3
2 Giải phương trình….(1,00 điểm)
Đk: cos x 0 (*)
sinx 0.25
2sin 2 x 2sin 2 x t anx 1 cos 2 x 2sin 2 x
4 2 cos x
cos x sin 2 x.cos x 2sin 2 x.cos x sinx cos x sinx sin 2 x cos x sinx 0 0.25
cos x 0
sinx cos x t anx 1 x k
4 0.5
x k (tm(*))…
sin 2 x 1 2 x l 2 x l 4 2
2 4
3 Giải bất phương trình (1,00 điểm)
log 1 log 5
3
x 2 1 x log 3 log 1
5
x2 1 x (1)
Đk: x 0
0.25
-170- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 log 3
log 1
5
x 2 1 x log 3 log 5
x2 1 x 0
log 3 log 1
5
x 2 1 x .log 5
x2 1 x 0
0.25
log 52 x2 1 x 1 0.25
0 log 5 x2 1 x 1
*) 0 log 5 x2 1 x x 0 0.2
*) log 5
x 2 1 x 1 x 2 1 x 5 x 2 1 5 x ... x
12
5
12
Vậy BPT có nghiệm x 0;
5
III 2
1 Tính tích phân (1,00 điểm)
ln x 3 2 ln 2 x
e e
1e 1
I dx ln x 2 ln xd ln x 2 ln x 3 d 2 ln 2 x
3 2 2
1 x 1 21 0.5
e
2 ln x 2 4
1 3 3
3
. 3 34 3 24 0.5
2 4 8
1
IV 2
1 Viết phương trình đường tròn….(1,00 điểm)
Gọi I a; b là tâm đường tròn ta có hệ
-171- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 a 2 5 b 2 4 a 2 1 b 2 (1) 0.25
IA IB
3a b 9
2
IA d I ; 2 a 5 b
2 2
2 0.25
10
1 a 2b 3 thế vào (2) ta có b2 12b 20 0 b 2 b 10
*) với b 2 a 1; R 10 C : x 1 y 2 10
2 2
0.25
*)với b 10 a 17; R 250 C : x 17 y 10 250
2 2
0.25
2 Hình lăng trụ ….(1,00 điểm)
Gọi O là tâm đáy suy ra A ' O ABC và góc AIA ' A' C'
A ' O 2 A ' A2 AO 2 b 2 A C
3 3 O
I
2 3b a 2 2
tan B
0.25
a
*)Tính VA '. BCC ' B '
1
VA '. BCC ' B ' VABC . A ' B 'C ' VA'. ABC A ' O.S ABC A ' O.S ABC
3
0.5
2 3b 2 a 2 1 a 3 a 2 3b 2 a 2
. . .a dvtt
3 3 2 2 6
V 1
Đặt x cos 2 a; y sin 2 a a 0;
khi đó
2
cos 2 a sin 2 a cos3 a sin 3 a sin a cos a 1 sin a.cos a
T
sin a cos a sina.cos a sin a.cos a
t2 1
Đặt t sin a cos a 2 sin a sin a.cos a
4 2
Với 0 a 1 t 2
2
t 3 3t
Khi đó T 2 f t ;
t 1
t 4 3
f 't 2
t 1
2 0 t 1;
2 f t f 2 2
Vậy min f t f
t1; 2
2 1 1
2 khi x y . Hay min T 2 khi x y .
2 2
-172- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
®Ò thi thö ®¹i häc lÇn thø nhÊt khèi A
Tr−êng THPT TrÇn H−ng §¹o M«n: To¸n Thêi gian: 180 phót
I.PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7 ®iÓm)
2x 1
C©u I (2 ®iÓm). Cho hμm sè y cã ®å thÞ lμ (C)
x2
1.Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vμ vÏ ®å thÞ cña hμm sè
2.Chøng minh ®−êng th¼ng d: y = -x + m lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B.
T×m m ®Ó ®o¹n AB cã ®é dμi nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
1.Gi¶i ph−¬ng tr×nh 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2.Gi¶i bÊt ph−¬ng tr×nh log 22 x log 2 x 2 3 5 (log 4 x 2 3)
dx
C©u III (1 ®iÓm). T×m nguyªn hμm I
sin x. cos 5 x
3
C©u IV (1 ®iÓm). Cho l¨ng trô tam gi¸c ABC.A 1 B 1 C 1 cã tÊt c¶ c¸c c¹nh b»ng a, gãc t¹o bëi c¹nh bªn vμ
mÆt ph¼ng ®¸y b»ng 300. H×nh chiÕu H cña ®iÓm A trªn mÆt ph¼ng (A 1 B 1 C 1 ) thuéc ®−êng th¼ng B 1 C 1 .
TÝnh kho¶ng c¸ch gi÷a hai ®−êng th¼ng AA 1 vμ B 1 C 1 theo a.
C©u V (1 ®iÓm). Cho a, b, c 0 và a 2 b 2 c 2 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a3 b3 c3
P
1 b2 1 c2 1 a2
-173- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
®¸p ¸n ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 khèi a m«n to¸n
Suy ra ®å thÞ hμm sè cã mét tiÖm cËn ®øng lμ x = -2 vμ mét tiÖm cËn ngang lμ
y=2
3
+ y' 0 x D
( x 2) 2
Suy ra hμm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (;2) vμ (2;) 0,25
+B¶ng biÕn thiªn
x -2
y’ + + 0,25
2
y
2
c.§å thÞ:
1 1
§å thÞ c¾t c¸c trôc Oy t¹i ®iÓm (0; ) vμ c¾t trôc Ox t¹i ®iÓm( ;0)
2 2
§å thÞ nhËn ®iÓm (-2;2) lμm t©m ®èi xøng y
0,25
-2 O x
2. (0,75 ®iÓm)
Hoμnh ®é giao ®iÓm cña ®å thÞ (C ) vμ ®−êng th¼ng d lμ nghiÖm cña ph−¬ng
2x 1 x 2
tr×nh x m 2 0,25
x2 x (4 m) x 1 2m 0 (1)
Do (1) cã m 2 1 0 va (2) 2 (4 m).(2) 1 2m 3 0 m nªn ®−êng
th¼ng d lu«n lu«n c¾t ®å thÞ (C ) t¹i hai ®iÓm ph©n biÖt A, B
Ta cã y A = m – x A ; y B = m – x B nªn AB2 = (x A – x B )2 + (y A – y B )2 = 0,5
2(m + 12) suy ra AB ng¾n nhÊt AB nhá nhÊt m = 0. Khi ®ã
2 2
-174- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
AB 24
II 1. (1 ®iÓm)
(2 Ph−¬ng tr×nh ®· cho t−¬ng ®−¬ng víi 0,5
®iÓm) 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8
6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0
6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
(1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 0,25
1 sin x 0
6 cos x 2 sin x 7 0 (VN )
0,25
x k 2
2
2. (1 ®iÓm)
x 0
§K:
log 2 x log 2 x 3 0
2 2
-175- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
C©u IV
1 ®iÓm Do AH ( A1 B1C1 ) nªn gãc AA1 H lμ gãc gi÷a AA 1 vμ (A 1 B 1 C 1 ), theo gi¶
thiÕt th× gãc AA1 H b»ng 300. XÐt tam gi¸c vu«ng AHA 1 cã AA 1 = a, gãc
a 3
AA1 H =300 A1 H . Do tam gi¸c A 1 B 1 C 1 lμ tam gi¸c ®Òu c¹nh a, H
2
a 3
thuéc B 1 C 1 vμ A1 H nªn A 1 H vu«ng gãc víi B 1 C 1 . MÆt kh¸c
2 0,5
AH B1C1 nªn B1C1 ( AA1 H )
A B
C
K
A1 C
H
B1
KÎ ®−êng cao HK cña tam gi¸c AA 1 H th× HK chÝnh lμ kho¶ng c¸ch gi÷a 0,25
AA 1 vμ B 1 C 1
A1 H . AH a 3 0,25
Ta cã AA 1 .HK = A 1 H.AH HK
AA1 4
C©u V a3 b3 c3
Ta có: P + 3 = b2 c2 a2
1 ®iÓm 1 b 2
1 c 2
1 a 2
6 a1 b
3
a 2 2
b3 1 c2
b2
P
4 2 2 1 b 2
2 1 b 2
4 2 2 1 c2 2 1 c2 4 2
0,5
c 3
1 a c 2
a b 2
c 6 6 6
33
33 33
2 1 a2 2 1 a2 4 2 16 2 16 2 16 2
3 3 9
P (a 2 b 2 c 2 ) 6
2 2 23 2 2 2 8
9 3 9 3 3
P 0,5
2 2 6 3
2 2 2 2 2 2 2
Để P Min khi a = b = c = 1
PhÇn riªng.
1.Ban c¬ b¶n
C©u 1.( 1 ®iÓm)
VIa Tõ ph−¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®−êng trßn ta cã t©m I(1;-2), R = 3, tõ A kÎ
2 ®−îc 2 tiÕp tuyÕn AB, AC tíi ®−êng trßn vμ AB AC => tø gi¸c ABIC lμ h×nh 0,5
®iÓm vu«ng c¹nh b»ng 3 IA 3 2
-176- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
m 1 m 5
3 2 m 1 6
2 m 7
0,5
2. (1 ®iÓm)
Gäi H lμ h×nh chiÕu cña A trªn d, mÆt ph¼ng (P) ®i qua A vμ (P)//d, khi ®ã
kho¶ng c¸ch gi÷a d vμ (P) lμ kho¶ng c¸ch tõ H ®Õn (P).
Gi¶ sö ®iÓm I lμ h×nh chiÕu cña H lªn (P), ta cã AH HI => HI lín nhÊt khi 0,5
AI
VËy (P) cÇn t×m lμ mÆt ph¼ng ®i qua A vμ nhËn AH lμm vÐc t¬ ph¸p tuyÕn.
H d H (1 2t ; t ;1 3t ) v× H lμ h×nh chiÕu cña A trªn d nªn
AH d AH .u 0 (u (2;1;3) lμ vÐc t¬ chØ ph−¬ng cña d)
0,5
H (3;1;4) AH (7;1;5) VËy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
7x + y -5z -77 = 0
C©u Tõ gi¶ thiÕt bμi to¸n ta thÊy cã C 42 6 c¸ch chän 2 ch÷ sè ch½n (v× kh«ng cã sè 0,5
VIIa 0)vμ C52 10 c¸ch chän 2 ch÷ sè lÏ => cã C52 . C52 = 60 bé 4 sè tháa m·n bμi
1
to¸n
®iÓm
Mçi bé 4 sè nh− thÕ cã 4! sè ®−îc thμnh lËp. VËy cã tÊt c¶ C 42 . C52 .4! = 1440 0,5
sè
-177- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
-178- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
.................HẾT..............
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh .......................................................... số báo danh..................................................
-179- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Sở GD & ĐT Thanh Hoá ĐÁP ÁN KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LỚP 12
Trường THPT Lê Văn Hưu MÔN TOÁN KHỐI B - D
Tháng 01/2011
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian:180 phút (Không kể thời gian phát đề)
lim f ( x) , lim nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1 x 1
1
y’ = 0
( x 1) 2
x - 1 +
y' - -
1
y +
1
-
2.(1.0đ) Giả sử M(x 0 ; y 0 ) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối 0.25
xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
1 x
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : y ( x x0 ) 0
( x0 1) 2
x0 1
1 x02
x y 0
( x0 1) 2 ( x0 1) 2
2 0.25
x0 1
Ta có d(I ;tt) =
1
1
( x0 1) 4
2t (1 t )(1 t )(1 t 2 )
Xét hàm số f(t) = (t 0) ta có f’(t) =
1 t4 (1 t 4 ) 1 t 4
-180- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
f’(t) = 0 khi t = 1 0.25
Bảng biến thiên x 0 1 +
từ bảng biến thiên ta c
d(I ;tt) lớn nhất f'(t) + 0 - khi và
chỉ khi t = 1 hay
f(t) 2
x0 2
x0 1 1
x0 0
+ Với x 0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25
+ Với x 0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4
cos x 0 0.25
cos5x=cos(x- )
6
0.25
x 2 k
k
x
24 2
x k 2
42 7
2.(1.0đ) ĐK : y 0 0.5
2 1
2 x x 20
2u u v 2 0
2
y
hệ đưa hệ về dạng 2
2 1 x20 2v v u 2 0
y 2 y
0.5
u v
u v 1
u 1 v u v 1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
2
2v v u 2 0 3 7 3 7
u 2 u
2
,
1 7 v 1 7
v
2 2
3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
Câu III. 1 1
x 0.25
(1.0đ) I x 2 sin x 3 dx dx
0 0
1 x
-181- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
0.25
x sin x 3 dx đặt t = x3 ta tính được I 1 = -1/3(cos1 - sin1)
2
Ta tính I 1 =
0
1
x
1
1 0.25
Ta tính I 2 = 0 1 x dx đặt t = x ta tính được I 2 = 2 (1
0
1 t 2
)dt 2(1 ) 2
4 2
0.25
Từ đó ta có I = I 1 + I 2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2
2
1 1 1 0.25
Câu IV. Ta có 2 nên
x y z
(1.0đ)
0.25
1 1 1 y 1 z 1 ( y 1)( z 1)
1 1 2 (1)
x y z y z yz
1 1 1 x 1 z 1 ( x 1)( z 1)
Tương tự ta có 1 1 2 (2)
y x z x z xz
1 1 1 x 1 y 1 ( x 1)( y 1)
1 1 2 (3)
y x y x y xy
1 0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x 1)( y 1)( z 1)
8
0.25
1 3
vậy A max = x yz
8 2
Câu V. 0.5
(1.0đ) Ta có SBD DCB (c.c.c) SO CO S
Tương tự ta có SO = OA
vậy tam giác SCA vuông tại S.
CA 1 x 2
Mặt khác ta có
AC 2 BD 2 AB 2 BC 2 CD 2 AD 2
C D
BD 3 x 2 (do 0 x 3)
H
1
S ABCD 1 x2 3 x2 O
4 B
A
-182- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
(1.0đ) 0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
2. 1.0
(1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ Y
A
1 2 A D 0 2
2 2 B 2C D 0 5 M
B D A X
2
8 4 A 4C D 0 1
8 4 B 4C D 0 C
2 C B
D 4 Z
log 3 ( x 1)
0
x6 0.25
0 x6 0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2 0.25
Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình 0.25
Câu
(1 a ) 2 b 2 R 2
VIb
(1 a ) (2 y ) R
2 2 2
(2.0đ)
1. (a b 1) 2 2 R 2
(1.0đ)
a 0 0.5
b 1
R2 2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
2. Ta có AB(1;1;1), nQ (1; 2;3), AB; nQ (1; 2;1) 1.0
(1.0đ)
Vì AB; nQ 0 nên mặt phẳng (P) nhận AB; nQ làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0
Câu 2 x 5 1.0
VIIb ĐK :
(1.0đ) x N
Ta có Cxx Cxx 1 Cxx 1 Cxx 2 Cx2x23 Cxx1 Cxx11 Cx2x23 Cxx 2 Cx2x23
(5 x)! 2! x 3
-183- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Chó ý: NÕu thÝ sinh lμm bμi kh«ng theo c¸ch nªu trong ®¸p ¸n mμ vÉn ®óng th× ®−îc ®ñ ®iÓm tõng phÇn nh− ®¸p
¸n quy ®Þnh.
-184- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐH&CĐ LÀNI NĂM HỌC 2010-2011
TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN MÔN TOÁN-KHỐI A+B: (180 phút)
-----------------------@--------------------------- --------------------------------------@-----------------------------------
(Không kể thời gian phát đề)
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm):
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y x 3 3mx 2 3(m 2 1) x m3 m (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.
Câu II (2 điểm):
1. Giải phương trình : 2cos3x.cosx+ 3(1 s in2x)=2 3cos 2 (2 x )
4
2. Giải phương trình :
log 21 (5 2 x) log 2 (5 2 x).log 2 x 1 (5 2 x) log 2 (2 x 5) 2 log 2 (2 x 1).log 2 (5 2 x)
2
tan( x )
6
Câu III (1 điểm): Tính tích phân : I 4 dx
0
cos2x
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SD và mặt phẳng
(AMN). Chứng minh SD vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.
Câu V (1 điểm): Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P 3( x 2 y 2 z 2 ) 2 xyz .
B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng : 3x 4 y 4 0 .
Tìm trên hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC
bằng15.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v(1;6; 2) , vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x 4 y z 11 0 và tiếp xúc với (S).
Câu VIIa(1 điểm): Tìm hệ số của x 4 trong khai triển Niutơn của biểu thức : P (1 2 x 3 x 2 )10
2.Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y 2
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) : 1 và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) .
9 4
Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2 y 2 z 2 2 x 6 y 4 z 2 0 .
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v(1;6; 2) , vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x 4 y z 11 0 và tiếp xúc với (S).
Câu VIIb (1 điểm):
2 22 2n n 121
Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn Cn0 Cn1 Cn2 ... Cn
2 3 n 1 n 1
-------------------------------------------------------HẾT--------------------------------------------------------
Cán bộ coi thi không g ải thích gì thêm
Họ tên thí sinh:.................................................... Số báo danh:..............................
-185- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐÁP ÁN VÀ
THANG ĐIỂM
1 5
x
2. ĐK : 2 2.
x 0
05
Với ĐK trên PT đã cho tương đương với
log 22 (5 2 x)
log 22 (5 2 x) 2 log 2 (5 2 x) 2 log 2 (5 2 x) log 2 (2 x 1)
log 2 (2 x 1)
1
x 4
log 2 (2 x 1) 1
1
log 2 (5 2 x) 2 log 2 (2 x 1) x x 2 025
2
log 2 (5 2 x) 0 x 2
Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2. 025
-186- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
III
tan( x )
4 dx tan x 1 dx
6 6 2
025
I 0 (t anx+1)2
0
cos2x
1
Đặt t t anx dt= 2
dx (tan 2 x 1)dx
cos x
x 0t 0 05
1
x t
6 3
1
1
3
dt 1 3 1 3 025
Suy ra I .
0
(t 1) 2
t 10 2
IV
05
AM BC , ( BC SA, BC AB)
Ta có AM SC (1)
AM SB, ( SA AB)
Tương tự ta có AN SC (2)
Từ (1) và (2) suy ra AI SC
Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB)
1
Suy ra VABMI S ABM .IH
3
a2
Ta có S ABM 05
4
IH SI SI .SC SA2 a2 1 1 1
IH BC a
BC SC SC 2
SA AC
2 2
a 2a
2 2
3 3 3
V 2 3
1a a a
Vậy VABMI
3 4 3 36
Ta c ó:
P 3 ( x y z ) 2 2( xy yz zx) 2 xyz
025
3 9 2( xy yz zx) 2 xyz
27 6 x( y z ) 2 yz ( x 3)
-187- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
( y z )2
27 6 x(3 x) ( x 3)
2
025
1
( x 3 15 x 2 27 x 27)
2
Xét hàm số f ( x) x3 15 x 2 27 x 27 , với 0<x<3
x 1
f , ( x) 3x 2 30 x 27 0
x 9
05
x 0 1 3
y’ + 0 -
VIa
y 14
VIb
10 10 k 05
Ta có P (1 2 x 3 x 2 )10 C10k (2 x 3 x 2 ) k ( C10k Cki 2k i 3i x k i )
k 0 k 0 i 0
k i 4
i 0 i 1 i 2 025
Theo giả thiết ta có 0 i k 10
i, k N k 4 k 3 k 2
Vậy hệ số của x 4 là: C104 24 C103 C31 223 C102 C22 32 8085 . 025
VIIb
1. Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0
x2 y2
Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có 1 và diện tích tam giác ABC 05
9 4
là
1 85 85 x y
S ABC AB.d (C AB) 2x 3 y 3
2 2 13 13 3 4
-188- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
85 x 2 y 2 170
3 2 3
13 9 4 13
x2 y2 05
9 4 1 x 3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi 2 . Vậy C ( ; 2) .
x y y 2 2
3 2
Xét khai triển (1 x) n Cn0 Cn1 x Cn2 x 2 ... Cnn x n
Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được:
05
3n 1 1 22 23 2n 1 n
2Cn0 Cn1 Cn3 ... Cn
n 1 2 3 n 1
2 22 2n n 3n 1 1 121 3n 1 1
Cn0 Cn1 Cn2 ... Cn
2 3 n 1 2(n 1) n 1 2(n 1)
3n 1 243 n 4 05
Vậy n=4.
-189- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Tr−êng THPT NguyÔn HuÖ ®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2011
M«n: TO¸N ; Khèi: A,B
(Thêi gian lμm bμi: 180 phót)
PhÇn chung cho tÊt c¶ thÝ sinh (7,0 ®iÓm)
2x 1
C©u I (2 ®iÓm) Cho hμm sè y
x 1
1. Kh¶o s¸t sù biÕn thiªn vμ vÏ ®å thÞ (C) cña hμm sè ®· cho.
2. T×m trªn (C) nh÷ng ®iÓm cã tæng kho¶ng c¸ch ®Õn hai tiÖm cËn cña (C) nhá nhÊt.
C©u II (2 ®iÓm)
x1 y 1 4
1. Gi¶i hÖ ph−¬ng tr×nh:
x6 y 4 6
1 2(cos x sin x)
2. Gi¶i ph−¬ng tr×nh:
tan x cot 2 x cot x 1
C©u III (1 ®iÓm)
Trong mÆt ph¼ng (P) cho ®−êng trßn (C) t©m O ®−êng kÝnh AB = 2R.Trªn ®−êng th¼ng vu«ng
2R
gãc víi (P) t¹i O lÊy ®iÓm S sao cho OS = R 3 . I lμ ®iÓm thuéc ®o¹n OS víi SI = . M lμ mét
3
®iÓm thuéc (C). H lμ h×nh chiÕu cña I trªn SM. T×m vÞ trÝ cña M trªn (C) ®Ó tø diÖn ABHM cã thÓ tÝch
lín nhÊt.T×m gi¸ trÞ lín nhÊt ®ã.
C©u IV (1 ®iÓm)
1
dx
TÝnh tÝch ph©n: I= 1 x
1 1 x2
C©u V (1 ®iÓm) Cho x, y, z lμ 3 sè thùc d−¬ng tháa m·n xyz=1. Chøng minh r»ng
1 1 1
1
x y 1 y z 1 z x 1
PhÇn riªng (3,0 ®iÓm).ThÝ sinh chØ ®−îc lμm mét trong hai phÇn (phÇn A hoÆc B)
A.Theo ch−¬ng tr×nh ChuÈn
C©u VI.a (1 ®iÓm) Trong mÆt ph¼ng Oxy cho tam gi¸c ABC biÕt A(2; - 3), B(3; - 2), cã diÖn tÝch
3
b»ng vμ träng t©m thuéc ®−êng th¼ng : 3x – y – 8 = 0. T×m täa ®é ®Ønh C.
2
C©u VII.a (1 ®iÓm) Tõ c¸c ch÷ sè 0,1,2,3,6,7,8,9 cã thÓ lËp ®−îc bao nhiªu sè tù nhiªn cã 6 ch÷ sè
®«i mét kh¸c nhau ( ch÷ sè ®Çu tiªn ph¶i kh¸c 0) trong ®ã ph¶i cã ch÷ sè 7.
C©u VIII.a (1 ®iÓm) T×m a ®Ó bÊt ph−¬ng tr×nh sau cã nghiÖm: log 1 x 2 1 log 1 ( ax a )
3 3
B.Theo ch−¬ng tr×nh N©ng cao
x2 y2
C©u VI.b (1 ®iÓm) Trong mÆt ph¼ng Oxy cho elip (E): 1 vμ ®−êng th¼ng :3x + 4y =12.
4 3
Tõ ®iÓm M bÊt k× trªn kÎ tíi (E) c¸c tiÕp tuyÕn MA, MB. Chøng minh r»ng ®−êng th¼ng AB lu«n
®i qua mét ®iÓm cè ®Þnh.
x2 4 x 3
C©u VII.b (1 ®iÓm) Cho hμm sè y cã ®å thÞ (C).Gi¶ sö ®−êng th¼ng y = kx + 1 c¾t (C)
x2
t¹i 2 ®iÓm ph©n biÖt A, B. T×m tËp hîp trung ®iÓm I cña AB khi k thay ®æi.
log2 x log2 x
C©u VIII.b (1 ®iÓm) Gi¶i ph−¬ng tr×nh: 3 1 x. 3 1 1 x2
------------ -------------
-190- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Trêng THPT NguyÔn HuÖ ®¸p ¸n – thang ®iÓm
®Ò thi thö ®¹i häc lÇn 1 n¨m 2011
M«n: TO¸N ; Khèi: A,B
Lu ý:Mäi c¸ch gi¶i ®óng vμ ng¾n gän ®Òu cho ®iÓm tèi ®a
C©u §¸p ¸n §iÓm
I 1.(1,0 ®iÓm) Kh¶o s¸t . . .
y + 2
2 -
-191- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1 0,25
Theo Cauchy th× MA + MB 2 x 0 1 . =2
x0 1
x 3
y 5 lμ nghiÖm cña hÖ 0,25
2. (1,0 ®iÓm) Gi¶i ph¬ng tr×nh . . .
§iÒu kiÖn:sinx.cosx 0 vμ cotx 1 0,25
Ph¬ng tr×nh t¬ng ®¬ng
1 2(cos x sin x) 0,25
sin x cos 2 x cos x
1
cos x sin 2 x sin x
2
cosx = x = k 2 0,25
2 4
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn pt cã 1 hä nghiÖm x = k 2 0,25
4
III T×m vÞ trÝ . . .
(1,0 ®iÓm) S
H
I
O
B
A
-192- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2R
Tø gi¸c IHMO néi tiÕp nªn SH.SM = SI.SO mμ OS = R 3 , SI = ,
3
SM = SO 2 OM 2 2 R SH = R hay H lμ trung ®iÓm cña SM 0,25
1 3
Gäi K lμ h×nh chiÕu vu«ng gãc cña H lªn mp(MAB) th× HK = SO= R,
2 2
(kh«ng ®æi)
V BAHM lín nhÊt khi dt( MAB) lín nhÊt M lμ ®iÓm gi÷a cña cung AB
0,25
3 3
Khi ®ã V BAHM = R (®vtt)
6 0,5
IV TÝnh tÝch ph©n . . .
(1,0 ®iÓm) §Æt u = x+ 1 x 2 th× u - x= 1 x 2 x 2 2ux u 2 1 x 2
u2 1 1 1
x dx 1 2 du
2u 2 u
§æi cËn x= - 1 th× u = 2 -1 0,25
x = 1 th× u = 2 +1
1 1
1 2 du 1
2 1 2 1 2 1
I
2 u du 1 du 0,25
1 u
2 1 u 2 (1 u )u 2
2 1 2 1 2 1
2 1 2 1
1 du 1 1 1 1
= 1 u 2 2 du
u u u 1
0,25
2 1
2 2 1
=1 0,25
C©u V §Æt x=a3 y=b3 z=c3 th× x, y, z >0 vμ abc=1.Ta cã 0,25
(1,0 ®iÓm)
a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab) (a+b)ab, do a+b>0 vμ a2+b2-ab ab
a3 + b3+1 (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0
1 1
0,5
a b 1 ab a b c
3 3
T¬ng tù ta cã
1 1 1 1
,
b c 1 bc a b c
33
c a 1 ca a b c
3 3
Céng theo vÕ ta cã
1 1 1 1 1 1
= 3 + 3 3 + 3 3
x y 1 y z 1 z x 1 a b 1 b c 1 c a 1
3
1 1 1 1 1
= c a b 1
a b c ab bc ca a b c
DÊu b»ng x¶y ra khi x=y=z=1 0,25
2 x2 5x 2
VËy quÜ tÝch cÇn t×m lμ ®êng cong y 0,25
2x 2
VIII. b Gi¶i ph¬ng tr×nh . . .
(1,0 ®iÓm) §iÒu kiÖn : x>0
log2 x log2 x 0,25
§Æt 3 1 =u, 3 1 v ta cã pt
u +uv2 = 1 + u2 v2 (uv2-1)(u – 1) = 0 0,5
u 21 . . . x =1 0,25
uv 1
-195- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2x 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y (1).
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua
M và giao điểm hai đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.
Ghi chú: - Thí sinh không được sử dụng bất cứ tài liệu gì!
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm!
Họ và tên thí sinh: ……….…………………Số báo danh:
-196- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
HƯỚNG DẪN
CÂU NỘI DUNG ĐIỂM
I.1 2x 1 3
Hàm số: y 2
x 1 x 1
+) Giới hạn, tiệm cận: lim y 2; lim y 2; lim y ; lim y
x x x ( 1) x ( 1)
+) BBT:
x - -1 +
y' + || +
y 2
||
2
+) ĐT: 1 điểm
8
-10 -5 5 10
-2
-4
-6
I.2 3 y yI 3
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi M (C ) M ( x0 ; 2 ) k IM M
x0 1 xM xI ( x0 1) 2
3
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: k M y '( x0 ) 1 điểm
x0 1
2
+) ycbt kM .kIM 9
+) Giải được x 0 = 0; x 0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1 +) ĐK: x ( 2; 2) \ {0}
x y 2 xy
+) Đặt y 2 x 2 , y 0 Ta có hệ: 2
x y 2
2
1 3 1 3
x x 1 điểm
2 2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và ;
1 3 1 3
y 2
y
2
1 3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x
2
II.2
+) ĐK: x k ,k Z
4 2
) tan( x) tan( x) tan( x) cot( x) 1
4 4 4 4 1 điểm
1 1 1
sin 4 2 x cos 4 2 x 1 sin 2 4 x cos 2 4 x
2 2 2
pt 2 cos 4 x cos 4 x 1 0
4 2
-197- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
+) Giải pt được cos24x = 1 cos8x = 1 x k và cos24x = -1/2 (VN)
4
+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x k ,k Z
2
III 3
ln(2 e e.c os2 x ) 1 x 2
3
ln(1 1 c os2 x ) 1 1 x 2
L lim lim
x 0 x2 x 0 x2
2 3 2 2
ln(1 2 sin 2 x ) 1 1 x ln(1 2 sin 2 x ) 1 1 điểm
lim lim
x0 2 2 x 0 2 3 2 2 3 2
x 2 sin 2 x
x x 2 sin 2 x (1 x ) 1 x 1
2 sin 2 x 2 sin 2 x
1 5
2
3 3
IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S
1
S SAB prC (l r ).rC SM . AB
2 l
l r
+) S cầu = 4 r C 4 r
2 2
lr r
A M B
IV.2 +) Đặt :
lr 2 r 3
y (r ) ,0 r l
lr
5 1
r l
2r (r rl l )
2 2
2
) y '(r ) 0
(l r ) 2 5 1
r l
2
+) BBT:
r 1 điểm
5 1
0 l l
2
y'(r)
y(r) y max
5 1
+) Ta có max S cầu đạt y(r) đạt max r l
2
V +) Ta có
P ( x y z )( x 2 y 2 z 2 xy yz zx)
x2 y 2 z 2 ( x y z)2
P ( x y z) x2 y 2 z 2
2
2 ( x y z )2 ( x y z )2
P ( x y z) 2 ( x y z ) 3
2 2 1 điểm
1
+) Đặt x +y + z = t, t 6( Bunhia cov xki) , ta được: P (t ) 3t t
3
2
+) P '(t ) 0 t 2 , P( 6 ) = 0; P( 2) 2 2 ; P( 2) 2 2
+) KL: MaxP 2 2; MinP 2 2
-198- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
VI 5
+) d ( I , AB) AD = 5 AB = 2 5 BD = 5.
2
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
x 2
1 2 25
y2
hệ: ( x 2 ) y 4
2
+) Tọa độ A, B là nghiệm của A(2; 0), B(2; 2)
x 2 y 2 0 x 2
y 0
C (3;0), D(1; 2)
VII 2
y 2 x 2 x 2010 (1)
2009
y 2 2010
3 log 3 ( x 2 y 6) 2 log 2 ( x y 2) 1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
x 2 log 2009 ( x 2 2010) y 2 log 2009 ( y 2 2010)
+) Xét và CM HS f (t ) t log 2009 (t 2010), t 0 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2 x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log 3 (x +2) = 2log 2 (x + 1) = 6t
t t
1 8
Đưa pt về dạng 9 9 1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log 3 (y + 6) = 1 y = - 3 x = 3
Ghi chú:
- Các cách giải khác với cách giải trong đáp án mà vẫn đúng, đủ thì cũng cho
điểm tối đa.
- Người chấm có thể chia nhỏ thang điểm theo gợi ý các bước giải.
-199- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SỞ GD & ĐT HƯNG YÊN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
TRƯỜNG THPT MINH CHÂU Môn toán - KHỐI A
Thời gian 180 phút ( không kể giao đề )
PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH .
Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2
m
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x 2 x 2
2
x 1
5
Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : 2 2 cos x sin x 1
12
log 2 x y 3log 8 ( x y 2)
2) Giải hệ phương trình: .
x2 y 2 1 x2 y 2 3
/4
sin x
Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân: I
/4 1 x2 x
dx
Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a ,
AD = 2a . Cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc
a 3
600 .Trên cạnh SA lấy điểm M sao cho AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính
3
thể tích khối chóp S.BCNM
-x -y -z
Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng
25x 25y 25z 5 x 5 y 5z
25x 5yz 5y 5zx 5z 5xy 4
PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2)
PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn )
Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao
CH : x y 1 0 , phân giác trong BN : 2 x y 5 0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích
tam giác ABC
x 2 y z 1
2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d
4 6 8
và hai điểm A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ
nhất
z2
Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C: z 4 z 3 z 1 0
2
PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao )
Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x y 3 0 và
d 2 : x y 6 0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d 1 với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
x 2 2t
x 2 y 1 z
D1 : , D 2 : y 3
1 1 2 z t
Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D 1 và D 2
CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng: S C2009
0
C2009
4
C2009
8
... C2009
2004
C2009
2008
-200- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011 …….Hết .......
ĐÁP ÁN
Cõu I 2 điểm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 3 x 2 2.
Tập xác định: Hàm số có tập xác định D R. 0,25
x 0
Sự biến thiờn: y' 3x 2 6 x. Ta có y' 0
x 2
yCD y 0 2; yCT y 2 2. 0,25
Bảng biến thiên: 0,25
x 0 2
y' 0 0
2
y
2
Đồ thị:
y f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
0,25
-5
b) m
Biện luận số nghiệm của phương trình x 2 2 x 2 theo tham số m.
x 1
m 0,25
Ta có x 2 2 x 2 x 2 2 x 2 x 1 m,x 1. Do đó số nghiệm của
x 1
phương trình bằng số giao điểm của y x 2 2 x 2 x 1 , C' và đường thẳng
y m ,x 1.
f x khi x 1 0,25
Vỡ y x 2 2 x 2 x 1 nờn C' bao gồm:
f x khi x 1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x 1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x 1 qua Ox.
-201- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
y f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)
x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
0,25
-5
hình
Dựa vào đồ thị ta có:
+ m 2 : Phương trình vụ nghiệm;
+ m 2 : Phương trình có 2 nghiệm kộp;
+ 2 m 0 : Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt; 0,25
+ m 0 : Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt.
2) Đồ thị hàm số y = ( x 2 2 x 2) x 1 , với x 1 có dạng như hình vẽ :
1- 3 1 2 1+ 3
-2
m
-202- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
5 5 5
II 1) 2 2cos
12
x sin x 1 2 sin 2 x
sin 1
12 12
1) 0.25
5 5 1 5 5
sin 2 x sin sin sin 2 x sin sin
12 12 2 4 12 4 12
2 cos sin sin
3 12 12 0.25
5
2 x k 2 x k
5 12 12 6
sin 2 x sin k
12 12 2 x 5 13 k 2 x 3 k
12 12 4 0.5
2.) log 2 x y 3log8 ( x y 2)
Giải hệ phương trình: .
x2 y 2 1 x2 y 2 3
u v 2 (u v) u v 2 uv 4
u x y
Đặt: ta có hệ: u 2 v 2 2 u 2 v2 2
v x y uv 3 uv 3
2 2 0,25đ
u v 2 uv 4 (1)
(u v) 2 2uv 2 . Thế (1) vào (2) ta có:
uv 3 (2)
2
uv 8 uv 9 uv 3 uv 8 uv 9 (3 uv ) 2 uv 0 . 0,25đ
uv 0
Kết hợp (1) ta có: u 4, v 0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m)
u v 4 0,25đ
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
/4
sin x
Câu III 1 Tính tích phân : I
/4 1 x2 x
dx
/4 /4 /4 0.5đ
sin x
I dx 1 x sin xdx x sin xdx I1 I 2
2
/4 1 x2 x
/4
/4
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.
-203- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1 0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả. 0.5đ
Câu IV : S
N
M
D
A
0,25đ
1 10 3a3
Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = SH .( dtBCNM ) =
3 27
-x -y -z
Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng :
25x 25y 25z 5 x 5 y 5z
25x 5yz 5y 5zx 5z 5xy 4
Đặt 5x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
-204- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a2 b2 c2 abc 0,25đ
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng : ( *)
a bc b ca c ab 4
a3 b3 c3 abc
( *) 2 2 2
a abc b abc c abc 4 0,25đ
a3 b3 c3 abc
(a b)(a c) (b c)(b a) (c a)(c b) 4
a 3
ab ac 3
Ta có a ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
(a b)(a c) 8 8 4
0,25đ
b3 bc ba 3
Tương tự b ( 2)
(b c)(b a) 8 8 4
c 3
ca cb 3
c ( 3) . 0,25đ
(c a)(c b) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph Nội dung Điểm
ần A
CâuVI 1(1 + Do AB CH nờn AB: x y 1 0 .
a. ,0) 2 x y 5 0
H
N
(1,0) Giải hệ: ta có (x; y)=(-4; 3).
x y 1 0
Do đó: AB BN B(4;3) .
0,25đ
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A ' BC .
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và B C
A
B
H
d1
I
A1
1 3i 1 1 3i
Với t= ta có z 2 z 2 (1 3i ) z 2 0 (4)
2 z 2
Có (1 3i ) 2 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i) 2 0.25đ
(1 3i ) (3 i ) (1 3i ) (3 i ) i 1
PT(4) có 2 nghiệm : z= 1 i ,z=
4 4 2
1 3i 1 1 3i
Với t= ta có z 2 z 2 (1 3i ) z 2 0 (4)
2 z 2
Có (1 3i) 16 8 6i 9 6i i 2 (3 i) 2
2
(1 3i ) (3 i ) (1 3i ) (3 i ) i 1
PT(4) có 2 nghiệm : z= 1 i ,z= 0.25đ
4 4 2
i 1 i 1
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= ; z=
2 2
Phần II.
Câu VIb. 1)
-206- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Ta có: d 1 d 2 I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:
x y 3 0 x 9 / 2 9 3
. Vậy I ;
x y 6 0 y 3 / 2 2 2
0,25
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD M d 1 Ox
Suy ra M( 3; 0)
2 2
9 3
Ta có: AB 2 IM 2 3 3 2
2 2
S ABCD 12
Theo giả thiết: S ABCD AB.AD 12 AD 2 2
AB 3 2 0,25
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d 1 d 1 AD
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d 1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1(x 3) 1(y 0) 0 x y 3 0 . Lại có: MA MD 2
x y 3 0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT:
x 3 y 2 2
2
y x 3 y x 3 y 3 x 0,25
x 3 y 2 x 3 (3 x) 2 x 3 1
2 2 2 2
x 2 x 4
hoặc . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
y 1 y 1
9 3 x 2 x I x A 9 2 7
Do I ; là trung điểm của AC suy ra: C 0,25
2 2 y C 2 y I y A 3 1 2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Cõu Phần Nội dung
Điể
CâuVIb. 2.a) Các véc tơ chỉ phương của D 1 và D 2 lần lượt là u1 ( 1; - 1; 2) 0,25
(1,0)
và u2 ( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0) D 1 ; N( 2; 3; 0) D 2
Xét u1 ; u2 .MN = - 10 0 0,25
Vậy D 1 chéo D 2
Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t) D 1 B(2 – 2t’; 3; t’) D 2
1
AB.u1 0 t
3 0,25
AB.u2 0
t ' 0
5 4 2
A ; ; ; B (2; 3; 0)
3 3 3
Đường thẳng qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của
D 1 và D 2 .
x 2 t 0,25
Ta có : y 3 5t
z 2t
PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25
2 2 2
11 13 1 5
dạng: x y z
6 6 3 6
-207- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
CâuVIIb Ta có: (1 i )2009 C2009
0
iC2009
1
.. i 2009C2009
2009
(1,0) 0
C2009 C2009
2
C2009
4
C2009
6
.... C2009
2006
C2009
2008
1
(C2009 C2009
3
C2009
5
C2009
7
... C2009
2007
C2009
2009
)i 0,25
1
Thấy: S ( A B) , với A C2009
0
C2009
2
C2009
4
C2009
6
.... C2009
2006
C2009
2008
2
B C2009
0
C2009
2
C2009
4
C2009
6
...C2009
2006
C2009
2008
-208- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại đỉnh A ( A = 90o),
AB=AC=a. Mặt bên qua cạnh huyền BC vuông góc với mặt đáy, hai mặt bên còn
lại đều hợp với mặt đáy các góc 60o. Hãy tính thể tích của khối chóp S.ABC.
BÀI GIẢI
-209- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x2 x 1 x 2 2x
y' = (x 1) ; y’ = 0 x =
2
Câu I. 1. m = 1 y = x 1 . MXĐ : D = R \ {1}.
0, x = 2
TCĐ : x = 1; TCX : y = x
x 0 1 2 +
y' + 0 0 +
y -1 + +
3
x 2 mx 2m 1 mx 2x 2m 2m
2 2
2. y= mx 1 ; y’ = (mx 1) 2
x 1 m 2 2m3 2m 2 1 x 1 m2
y= m m2 m 2 (mx 1) TCX : y = m m 2 với 2m 3 2m 2 1 0
và m 0
mx 2 2x 2m 2 2m 0 có 2 nghiem phan biet
1 m2
0 2m3 2m 2 1 0 m 0
YCBT m 2
m=1
2 3 sin x
sin 2 x sin 2 x
Câu II. 1. 3 3 2
3 sin x
sin 2 x sin 2 x
3 3 2
2 2
1 cos 2x 1 cos 2x
3
3 3 sin x
2 2 2
2 2 1
1 sin x cos 2x cos 2x 0 1 sin x 2 cos 2x 0
3 3 2
1 – cos2x – sinx = 0 2sin2x – sinx = 0
x k
x k2
sin x 0 6
5
sin x 1 x k 2
2 6 (k Z)
x 3 y3 m(x y) (1)
2. (I) x y 2 (2)
(2) y = x 2 thay vào (1) ta có :
x 1
2
(2x - 2)[x2 - 2x + 4 - m] = 0 x 2x 4 m 0(*)
Nhận xét : Nếu pt (*) có 2 nghiệm x 1 , x 2 phân biệt thì : x 1 < 1 < x 2 và x 1 + x 2 = 2
YCBT pt (*) có 2 nghiệm phân biệt ' = 1 - 4 + m > 0 m > 3.
-210- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ln x
3
3
x 1 x 1
3
1
dx ln 3
1
dx
I = x 1 1 1 x(x 1) 4 1
x x 1
3
1 x 1 3
ln 3 ln ln 3 ln
= 4 x 1 1 = 4 2
AB ( 4;1; 0) BC (2;1; 4) AB, BC (4; 16; 6) 0
Câu IV. 1. Ta có : ;
A, B, C không thẳng hàng A, B, C là 3 đỉnh của tam giác
AB, BC 2 33
AH = d(A, BC) = BC 3
2. M (m + 2; 1; 2n + 3) AM (m 4;3; 2n) cùng phương AC 2(1; 1; 2)
m 4 3 2n
1 1 2 m = 1 và n = -3
Câu V.a. 1. Giả sử d qua M cắt (H) tại A, B : với M là trung điểm AB
3x 2A 2y A2 6 (1)
2
A, B (H) : 3x B 2y B 6 (2)
2
-211- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 2006
2006 x 0 x 2005
x 2007
2006 x 1
2007 x 0 x 2007
2007S x 1 x 2006 x = 2006 hay x = 2007
2. Kẻ SH vuông góc với BC. Suy ra SH mp
(ABC)
Kẻ SI vuông góc với AB và SJ AC
C góc SIH=góc SJH = 60o tam giác SHI = tam
giác SHJ
H HI = HJ AIHJ là hình vuông
J I là trung điểm AB IH = a/2
B a 3
I A Trong tam giác vuông SHI ta có SH = 2
1 a3 3
SH.dt(ABC)
V (SABC) = 3 12 (đvtt)
-212- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC - CAO ĐẲNG 2011
KHOA TOÁN-TIN MÔN:TOÁN- KHỐI A
------------- (Thời gian làm bài: 180 phút ( không kể thời gian giao đề )
1 1 x 2 1 x 1 x 2 1 x 2
3 3
2. Giải phương trình .
1
I x ln x 2 x 1dx
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân 0 .
a 3
AA '
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình hộp đứng ABCD.A’B’C’D’ có AB AD a , 2 , góc
0
BAD bằng 60 . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh A’D’ và A’B’. Chứng minh AC’
vuông góc với mặt phẳng (BDMN) và tính thể tích khối đa diện AA’BDMN theo a .
Câu V. (1,0 điểm) Chứng minh rằng với mọi số thực dương a, b, c thỏa mãn a b c 1 ,
2 2 2
ta có:
a 5 2a 3 a b5 2b3 b c 5 2c 3 c 2 3
b2 c2 c2 a2 a 2 b2 3 .
B. PHẦN RIÊNG (3,0 ĐIỂM):Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
-213- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 2 1 23 2
0 2n 1 n 6560
2C Cn Cn ...
n Cn
2 3 n 1 n 1 .
II. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông có đỉnh là (-4; 8) và một đường chéo có
phương trình 7x – y + 8 = 0. Viết phương trình các cạnh của h?nh vuông.
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): x y z 1 0 và hai điểm
MA MB
A(1;-3;0), B(5;-1;-2). Tìm tọa độ điểm M trên mặt phẳng (P) sao cho đạt giá trị lớn nhất.
1 2
2 log 3 x log 3 y 0
, (m R)
3
x y my 0
2
Câu VII.b (1.0 điểm) Cho hệ phương trình . Tìm m để hệ có
nghiệm.
.........Hết.........
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh:............................................................; Số báo danh:...................
TXĐ : D = R\
1 .
Sự biến thiên:
1
2
0, x D 0,25
y’ =
x 1 .
-214- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2m
0,25
A(1; m 1 ), B(2m-1; 2)
2m 1
2 2 0,25
IA = m 1 m 1 , IB = 2m 2 2 m 1
1
S IAB IA.IB 2
2 . 0,25
Vậy diện tích tam giác IAB không đổi khi M thay đổi trên (C).
II 1 1,0
k
x
Điều kiện: 6 2
0,25
tan x .tan x tan x .cot x 1
Ta có 6 3 6 6
1
3 3
Phương trình tương đương với: sin x.sin 3 x cos x.cos 3 x = 8
1 cos2 x cos2 x cos4 x 1 cos2 x cos2 x cos4 x 1
. . 0,25
2 2 2 2 8
1
2 cos2 x cos2 x.cos4 x
2
1 1
cos3 x cos2 x 0,25
8 2
x 6 k loai
,k Z 0,25
x k x
k
6 6
. Vậy :
2 1,0
Đk: -1 x 1
3
Đặt u =
1 x ,v=
(1 x)3 ; u,v 0
0,25
2 2
u v 2
3 3
Hệ thành: 1 uv (u v ) 2 uv
1 1 1 2
1 uv 2 2uv u 2 v 2 2uv u v
2 2 2 0,25
u v u v u v vu (u v) 2 uv
3 3 2 2
Ta có:
u 2 v 2 2 2
2 2 u2 1 0,25
u v 2 2
2
x 0,25
2
-215- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
III 1,0
2x 1
u ln x 2 x 1 du x 2 x 1 dx
2
dv xdx v x
2 0,25
Đặt
x2 1 1 2 x3 x 2
1
2
I ln x 2 x 1 2
0 2 0 x x 1
dx
1
1 1 1 1 3 dx
ln 3 x 2 x ln( x 2 x 1)10 2
2 2 0 4 4 0 x x 1
3 3 0,25
ln 3 J
4 4
1
dx
J 2
2
0 1 3 1 3
x x tan t , t ;
2 2 2 2 2 2 0,25
. Đặt
2 3 3 3
J dx
3 6 9
3 3
ln 3 0,25
Vậy I = 4 - 12
IV 1,0
Gọi O là tâm của ABCD, S là điểm đối xứng với A qua A’ M, N lần lượt là trung
điểm của SD và SB
a 3
, AC a 3 0,25
AB = AD = a, góc BAD = 600 ABD đều OA = 2
a 3
3, CC ' AA '
SA = 2AA’ = a 2
AO SA
SAO ~ ACC '
AC CC '
ACC ' ~ AIO (I là giao điểm của AC’ và SO)
0,25
SO AC ' (1)
Mặt khác BD ( ACC ' A ') BD AC ' (2)
Từ (1) và (2) đpcm
1 2 3 a2
VSABD a a 3
3 2 4
2 0,25
1 a 3 a 3 a2
VSA ' MN
3 2 4 2 32
-216- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
7a 2
VAA ' BDMN VSABD VSA' MN 0,25
32
V 1,0
2 2 2 0;1
Do a, b, c > 0 và a b c 1 nên a, b, c
2
a 5 2a 3 a a a 1
2
2 2
2
a3 a 0,25
Ta có: b c 1 a
2 3
a 3
a b3 b c 3 c
3
BĐT thành:
f x x3 x, x 0;1
Xét hàm số
Max 2 3 0,25
Ta có: 0;1 f x = 9
0,25
2 3
f a f b f c
3 đpcm
0,25
1
abc
Đẳng thức xảy ra 3
VI.a 1 1,0
9 3
; 3;0 0,25
I 2 3, M
Giả sử M là trung điểm cạnh AD. Ta có: AB = 2IM = 3 2
S ABCD AB. AD 12 AD 2 2 0,25
AD qua M và vuông góc với d1 AD: x + y – 3 = 0
Lại có MA = MB = 2
x y 3 0 x 2 0,25
x 4
2 2
y 1
Tọa độ A, D là nghiệm của hệ: x 3 y 2 hoặc
y 1
D 4; 1 C 7; 2 và B 5; 4 0,25
Chọn A(2 ; 1)
2 1,0
Gọi H là trung điểm đoạn AB HA 8 0,25
IH2 = 17 0,25
IA2 = 81 R 9 0,25
2 2 2
C : x 1 y 1 z 1 81 0,25
VII.a 1,0
2 3 n 1 2
2 1 2 2 2 n
2Cn0 Cn Cn ... Cnn 1 x dx 0,25
2 3 n 1 0
Ta có:
-217- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
3n 1 1 6560
3n 1 6561 n 7 0,25
n 1 n 1
7
1 7
1 k 1443k
x 2k C7 x
0,25
24 x 0
14 3k
2k 7
2
Số hạng chứa x ứng với k thỏa: 4
0,25
21
Vậy hệ số cần t?m là: 4
VI.b 1 1,0
Gọi A(-4; 8) BD: 7x – y + 8 = 0 AC: x + 7y – 31 = 0 0,25
Gọi D là đường thẳng qua A có vtpt (a ; b)
D: ax + by + 4a – 5b = 0,
D hợp với AC một góc 450 a = 3, b = -4 hoặc a = 4, b = 3 0,25
AB: 3 x 4 y 32 0; AD : 4 x 3 y 1 0
1 9
; ) C 3; 4
Gọi I là tâm h?nh vuông I( 2 2 0,25
BC : 4 x 3 y 24 0; CD : 3x 4 y 7 0
KL: 0,25
2 1,0
Ta có: A, B nằm khác phía so với (P).Gọi B’ là điểm đối xứng với B qua (P)
B’(-1; -3; 4) 0,25
MA MB MA MB ' AB '
0,25
Đẳng thức xảy ra khi M, A, B’ thẳng hàng M là giao điểm của (P) và AB’
x 1 t
y 3 0,25
z 2t
AB’:
M(-2; -3; 6) 0,25
VII.b 1,0
Đk: x 0, y > 0
1 2
log 3 x log 3 y
2 log 3 x log 3 y 0
3 2
x 3 y 2 my 0 x y ay 0 0,25
y x y x , 1
3 2
y y a, 2
2
y y ay 0
Hệ có nghiệm khi (2) có nghiệm y > 0
2 0,25
Ta có : f(y) = y y >0 , y > 0
Do đó pt f(y) = a có nghiệm dương khi a>0 0,25
Vậy hệ có nghiệm khi a > 0 0,25
-218- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SỞ GD&ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ NHẤT
Trường THPT Anh Sơn III Môn Toán – Khối A
Năm học 20102011Thời gian 180 phút
Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm)
Câu 1: Cho hàm số : y = x 3 - 3mx 2 + 3(m 2 - 1) x - (m 2 - 1) (1)
a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) .
b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.
p
Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx 2sin 2 (2x+ ) = 0
4
b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :
ìï2 x + x = y + x 2 + a
í 2 2
ïî x + y = 1
sin xdx
Câu 3 : Tìm : ò (sin x + 3 cos x) 3
Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC . A' B 'C ' có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ), ( A' BC ) cắt nhau .
tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V.
Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng :
x y z
P = 3 4( x3 + y 3 ) + 3 4( y 3 + z 3 ) + 3 4( z 3 + x 3 ) + 2( 2
+ 2 + 2 ) ³ 12
y z x
Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2 + y 2 - 4 x - 4 y + 4 = 0 và đường thẳng
(d) có phương trình : x + y – 2 = 0
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . .
(C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình :
ì x = 4 t '
x y + 1 z - 2 ï
( d1 ) : = = (d 2 ) : í y = -2
2 - 2 1 ï z = 3 t '
î
Viết phương trình đường thẳng ( D )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ).
Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :
7
æ 4 1 ö
ç x + 3 ÷ ( với x > 0 )
è x ø
B . Theo chương trình nâng cao
Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;1) , đường cao và . .
đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x 4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 .
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng ( D ) có phương
ì2 x - y + z + 1 = 0
trình : í
î x - y + z + 2 = 0
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng ( D )sao cho : MA + MB nhỏ nhất .
Câu 7b
-219- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
SỞ GDĐT NGHỆ AN ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
TRƯỜNG THPT ANH SƠN 3 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2011
Mụn: TOÁN; Khối A
(Đáp án thang điểm gồm 07 trang)
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 a. (1.0 điểm) Khảo sát…
(2 điểm) Với m=0, ta có: y=x 3 3x+1
TXĐ D=R
é x = 1
y’=3x 2 3; y’=0 Û ê 0,25
ë x = -1
lim y = ±¥
x ®±¥
BBT
x -¥ 1 1 +¥
y’ + 0 0 +
y 3 +¥ 0,25
1
-¥
Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1)
và đi qua các điểm B(2;1), C(2;3) y
Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng 3
1 0,25
2 1 2 x
1 0
1
b. (1.0 điểm) Tìm m để …
Ta có y’= 3x 2 6mx+3(m 2 1)
é x = m - 1 0,25
y’=0 Û ê
ë x = m + 1
-220- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ì é1 - 2 < m < 1
ïê Vậy giỏ trị m cần tìm là:
ïï ê - 3 < m < -1 m Î ( 3;1 + 2)
Û íê Û 3 < m < 1 + 2 0,25
ï êë 3 < m < 1 + 2
ï
ïî m > 1
Câu 2 a. (1.0 điểm) Giải phương trình
(2.0 p
Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x + )=0
điểm) 4
0,25
p
Û sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + )
2
Û sinx + sin4x = 1+ sin4x 0,25
Û sinx = 1 0,25
p
Û x = + k2 p , kÎ Z
2 0,25
b. (1.0 điểm)
Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (x;y) cũng là nghiệm của hệ
Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 0,25
+ Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2
ìï2 x + x = y + x 2 ìï2 x + x - x 2 = y (1)
Với a = 0, hệ trở thành: í 2 2 Ûí
2 2
(I)
ïî x + y = 1 ïî x + y = 1 (2)
0,25
ì x 2 £ 1 ì y £ 1 ì2 x + x - x 2 ³ 1
Từ (2) Þ ïí 2 Þ ïí 2 Þ ïí
ïî y £ 1 ïî x £ x ïî y £ 1
ì x 2 + y 2 = 1
ïï x ì x = 0
Þ ( I ) có nghiệm Û í2 + x - x 2 = 1 Û í TM 0,25
ï y = 1 î y = 1
ïî
ìï2 x + x = y + x 2 + 2
Với a=2, ta có hệ: í 2 2
ïî x + y = 1 0,25
Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;1) và (1;0) không TM
Vậy a = 0
-221- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu 3 p p
sin [(x ) + ]
(1.0 s inx 6 6
Ta có = 0,25
điểm) (sinx+ 3c osx) 3 3 p
8cos ( x - )
6
3 p 1 p
sin( x - ) + c os(x )
= 2 6 2 6 0,25
p
8cos(x )
6
p
sin( x - )
3 6 + 1 1
= 0,25
16 cos 3 ( x - p ) 16 cos 2 ( x - p )
6 6
s inxdx 3 1 p
Þ ò = + tan( x - ) + c
(sinx+ 3c osx) 32cos 2 ( x - p ) 16
3
6 0,25
6
Câu 4
(1.0 Gọi I = AC Ç ’A’C, J = A’B Ç AB’
điểm) (BA'C) Ç (ABC') = BI ü
ï
(BA'C) Ç (AB'C) = CJ ý Þ O là điểm cần tìm
Goi O = BI Ç CJ ï
þ
Ta có O là trọng tâm tam giỏc BA’C
A'
C'
0,25
B'
I
J
O
H C
M
B
Gọi H là hình chiếu của O lờn (ABC)
Do V ABC là hình chiếu vuông góc của V BA’C trên (ABC) nên H là
trọng tâm V ABC
0,25
OH HM 1
Gọi M là trung điểm BC. Ta có: = = 0,25
A ' B AM 3
1 1 1
Þ VOABC = OH .SV ABC = A ' B. SV ABC = V 0,25
3 9 9
-222- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
í y
ê î y = 0
ë
Hay A(2;0), B(0;2) C
4
M
0,25
I
B
2
H
A
O
2 x
Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B 0,25
-223- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
1
Ta có SV ABC = CH . AB (H là hình chiếu của C trên AB)
2
SV ABC max Û CH max 0,25
ìC = (C ) Ç (V )
Dễ dàng thấy CH max Û í
î xC > 2
ìV^ d
Hay V : y = x với V: í
î I (2; 2) ÎV
0,25
Þ C (2 + 2; 2 + 2)
Vậy C (2 + 2; 2 + 2) thì SV ABC m ax
b. (1.0 điểm)
Nhận xét: M Ï (d1) và M Ï (d2)
ì(V) Ç (d1) = I
Giả sử í
î(V ) Ç (d 2) = H 0,25
Vỡ IÎ d1 Þ I(2t1; 12t; 2+t)
HÎ d2 Þ H(4t’; 2; 3t’)
uuur uuuur ì1 - 2t = k (1 - 4t ')
ìïTM = k HM ï 23
ycbt Û í Û í3 + 2t = k (2 + 2) Û t = -
ïîk Î R, k ¹ 0 ï1 - t = k (3 - 3t ') 10
î 0,5
23 18 3
Þ T (- ; ; - )
5 5 10
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là:
ì x = 1 + 56 t
ï ì5 x + y - 8 z + 17 - 0 0,25
í y = 2 - 16 t hoặc là: í
ï z = 3 + 33 t î 12 x + 9 y - 16 z + 18 = 0
î
1 1
Câu 7a 1 7 -
Ta có: ( 4 x + 3 )7 = å C7 k ( x 4 )7 -k .( x 3 ) k 0.25
(1.0 x k = 0
điểm) Để số hạng thứ k không chứa x thì:
ì1 1
ï (7 - k ) - k = 0 0.5
í4 3 Û k = 4
ïî k Î [0;7]
1
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C7 4 = 0,25
35
Câu 6b Chương trình cao
(2.0 a. (1.0 điểm)
điểm)
Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC:
ì( BC ) qua B
í Û ( BC ) : 4 x + 3 y - 5 = 0 0,25
î BC ^ d 1
ì4 x + 3 y - 5 = 0
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ: í Þ C (-1;3)
î x + 2 y - 5 = 0
-224- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC,
BC, d2
3 1 1
K BC - K d 2 K d 2 - K AC - + - - K AC
= Û 4 2 = 2
1 + K BC .K d 2 1 + K d 2 . K AC 1 3 1 0,25
1+ . 1 - K AC
Ta có: 2 4 2
é K AC = 0
Ûê
ê K AC = - 1 (loai)
êë 3
Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
ì3 x - 4 y + 27 = 0
0,25
í Þ A (-5;3)
î y - 3 = 0
x + 5 y - 3
Þ Pt cạnh AB là: = Û 4 x + 7 y - 1 = 0
2 + 5 -1 - 3
Vậy AB: 4x+7y1=0 0,25
AC: y=3
BC: 4x+3y5=0
b. (1.0 điểm)
+ Xét vị trí tương đối giữa AB và V , ta có:
V cắt AB tại K(1;3;0)
uuur uuur 0,25
Ta có KB = 2 KA Þ A, B nằm về cùng phía đối với V
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua V và H là hình chiếu của A trên V .
ì x = 1
ï
Þ H( 1;t;3+t) (vỡ PTTS của V : í y = t )
ï z = -3 + t 0,25
î
uuuurr
AH .u = 0 Û -1.0 + (t - 4).1 + ( -4 + t ).1 = 0 Û t = 4
Ta có
Þ H (1; 4;1) Þ A '(0; 4;1)
Gọi M là giao điểm của A’B và d
13 4
Þ M (1; ; ) 0,25
3 3
Lấy điểm N bất kỳ trên V
Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B £ NA+NB
0,25
13 4
Vậy M (1; ; )
3 3
Câu 7b Ta có:
(1.0 (1+x+x 2 ) 12 = [(1+x)+x 2 ] 12 = 0,25
điểm) = C120 (1 + x )12 + C121 (1 + x)11 .x 2 + ... + C12k (1 + x)12- k .( x 2 ) k + ... + C12
12 24
x
C120 [C12
0 12
x + C121 x11 + ... + C128 x 4 + ...]+C12
1
x 2 [C11
0 11 9 2
x + ... + C11
x + ...]
= 2
0,25
+C12 x 4 [C10
0 10 10
x + ... + C10 ]+...
-225- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
4
Þ Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x 0,25
Þ a4 = C120 .C128 + C121 .C119 + C122 .C10
10
= 1221 0,25
-226- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG LẦN II NĂM 2011
Môn thi : TOÁN - khối A.
Thời gian làm bài : 180 phút không kể thời gian giao đề
-227- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
4
y' 0, x D .
x 12
BBT:
x -1 +
-
y' + +
0,25 đ
1
y +
1 -
y=1
-5 O 5
x
x = -1
-2
0,25 đ
Ý2 Gọi d là đường thẳng qua I và có hệ số góc k d : y k x 1 1 .
(1,0đ)
x 3 0,25 đ
Ta có: d cắt ( C) tại 2 điểm phân biệt M, N PT : kx k 1
x 1
có 2 nghiệm PB khác 1 .
-228- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Suy ra: x3 ; y 3 là nghiệm PT X 2 4 X 27 0 X 2 31 0,25 đ
0,25 đ
t 3 3t 2 6t 9 f t
2 30 2 30
Xét hàm f(t) với t ; , ta được:
5 5
35 12 30 35 12 30 0,5 đ
min f t ; max f t
5 5
-229- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Ý2 a2 ab ab 1
(1,0đ) a a a ab (1) 0,50 đ
ab ab 2 ab 2
b2 1 c2 1
Tương tự: b bc (2), c ca (3). 0,25 đ
bc 2 ca 2
Cộng (1), (2), (3), ta có:
a2 b2 c2
ab bc ca 2
1
ab bc ca a b c
0,25 đ
Với b 2 2 2 d3 : 1 2 x 2 1 2 y 4 0 . KL 0,25 đ
Câu VIa
(2,0đ)
Ý1
(1,0đ)
ĐK: 0 x 6 . BPT log 2 2 x 4 x log 6 x .
2
2
2
0,25 đ
Hay: BPT 2 x 2 4 x 6 x x 2 16 x 36 0
2
0,25 đ
Vậy: x 18 hay 2 x 0,25 đ
So sánh với điều kiện. KL: Nghiệm BPT là 2 x 6 . 0,25 đ
Ý2 Ta có y ' 3x 2 6(m 1) x 2(m 2 7m 2) 0,25 đ
(1,0đ)
HS có CĐ, CT khi phương trình 3x 2 6(m 1) x 2(m 2 7m 2) 0 có 0,25 đ
hai nghiệm phân biệt. Hay m 4 17 hoặc m 4 17
Chia y cho y’ ta có y y '( x)q ( x) r ( x) ;
2 2 0,25 đ
r ( x) (m 2 8m 1) x (m3 5m 2 3m 2)
3 3
y '( x) 0
Toạ độ điểm cực trị là nghiệm của hệ y r ( x)
y y '( x).q( x) r ( x)
Vậy phương trình đường thẳng cần tìn là 0,25đ
-230- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 2
y (m 2 8m 1) x (m3 5m 2 3m 2)
3 3
Câu Vb x 2
y2
(1,0đ) PTCT elip có dạng: 2 2 1(a b 0) 0,25 đ
a b
a 2 b 2 3
Ta có: 3 1 0,25 đ
2 2 1
a 4b
3
Ta có: 4b 4 b 2 3 0 b 2 1(th), b 2 (kth) 0,25 đ
4
2 2
x y
Do đó: a 2 4 . KL: 1 0,25 đ
4 1
Câu VIb Ý1
(2,0đ) (1,0đ) y 2 x x 2 y y x y x 1 0 y x, y 1 x . 0,50 đ
------------------------------HẾT------------------------------
-231- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
ĐỀ SỐ 01
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y x 3 3mx 3m 1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1.
2) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có cực đại và cực tiểu, đồng thời chúng cách đều đường thẳng
x y 0.
Câu II:
5 cos 2x
1) Giải phương trình: 2cos x
3 2 tan x
x 3 y3 9
2) Giải hệ phương trình: 2 2
x 2y x 4y
Câu III:
1 cos x
2
Tính tích phân: I ln
1 sin x dx .
0
1 cos x
Câu IV:
Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác vuông tại A. AB a, AC a 3, DA DB DC . Biết
rằng DBC là tam giác vuông. Tính thể tích tứ diện ABCD.
Câu V:
Chứng minh rằng với mỗi số dương x, y, z thỏa mãn xy yz zx 3, ta có bất đẳng thức:
1 4 3
.
xyz x y y z z x 2
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình các cạnh AB, BC lần lượt
là 5x 2y 7 0, x 2y 1 0 . Biết phương trình phân giác trong góc A là x y 1 0 . Tìm
tọa độ đỉnh C của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho điểm M 1;2;3 . Viết phương trình
đường thẳng đi qua M, tạo với Ox một góc 600 và tạo với mặt phẳng (Oxz) một góc 300.
Câu VII.a:
-232- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) y ' 3x 2 3m y’ có CĐ và CT khi m 0 .
x1 m y 2m m 3m 1
Khi đó: 1
x 2 m y 2 2m m 3m 1
x y2 m 2m m 3m 1
Vì CĐ và CT đối xứng qua y = x nên: 1
x 2 y1 m 2m m 3m 1
1
Giải ra được m
3
Câu II:
3
1) ĐK: tan x ,cos x 0
2
PT 5 cos x sin 2 x 2 3cox 2sin x
2
-233- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2)
x 3 y3 9 (1)
Hệ PT 2 2
x x 2y 4y (2)
Nhân 2 vế PT(2) với -3 rồi cộng với PT(1) ta được:
3 3
x 3 3x 2 3x y 3 6y 2 12y 9 x 1 y 2 x y 3
2 y 1 x 2
Thay x y 3 vào PT(2): y 3 y 3 2y 2 4y y 2 3y 2 0
y 2 x 1
Nghiệm hệ: 2; 1 , 1; 2
Câu III:
1 cos x
2
I ln
1 sin x 2 2 2
dx cos x.ln 1 sin x dx ln 1 sin x dx ln 1 cos x dx (1)
0
1 cos x 0 0 0
Đặt x t dx dt
2
2 2 2
Suy ra: I sin t.ln 1 cos t dt ln 1 cos t dt ln 1 sin t dt
0 0 0
2 2 2
Hay I sin x.ln 1 cos x dx ln 1 cos x dx ln 1 sin x dx (2)
0 0 0
2 2
Cộng (1) với (2): 2I cos x.ln 1 sin x dx sin x.ln 1 cos x dx
0
0
J K
2
Với J cos x.ln 1 sin x dx
0
2 2
2
Đặt t 1 sin x dt cos xdx J ln tdt t ln t 1 dt 2ln 2 1
1 1
2
Với K sin x.ln 1 cos x dx
0
1 2
Đặt t 1 cos x dt sin xdx K ln tdt ln tdt 2ln 2 1
2 1
Suy ra: 2I 2ln 2 1 2ln 2 1 I 2ln 2 1
-234- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu IV:
ABC vuông tại A BC 2a
DBC vuông cân tại D DB DC DA a 2
BC
Gọi I là trung điểm BC IA ID a
2
Vì DA a 2 , nên IAD vuông tại I ID IA
Mà ID BC
ID (ABC)
1 1 1 a3 3
VABCD ID.SABC .ID.AB.AC .a.a.a 3
3 6 6 6
Câu V:
1 1 4
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương ; và
2xyz 2xyz x y y z z x
1 1 4 3
2xyz 2xyz x y y z z x 3 x 2 y 2 z 2 x y y z z x
Ta có: x 2 y 2 z 2 x y y z z x xyz xz yz xy zx yz xy
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy, yz và zx:
3
xy yz zx 2 2 2
xy.yz.zx 1 x y z 1 xyz 1 (1)
3
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 3 số dương xy + yz, yz + zx và zx + xy:
3 3
xz yz xy zx yz xy 2 xy yz zx
xz yz xy zx yz xy 8 (2)
3 3
-235- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
-236- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu VII.a:
ĐK: x 1
Đặt y ln 1 x e y 1 x .
ey 1 x (1)
Kết hợp với phương trình đã cho ta có hệ: x
e 1 y (2)
Lấy (2) trừ (1): e x e y y x e x x e y y
Xét hàm số f t e t t t 1
Ta có: f ' t e t 1 0 t 1
Hàm số luôn tăng trên miền xác định.
f x f y x y x ln 1 x e x 1 x e x x 1
Dễ thấy x = 0 là 1 nghiệm của phương trình.
Xét hàm số f t e t t
Ta có: f ' t e t 1
- Với t 0 thì f ' t 0 Hàm số luôn tăng f t f 0 1 e t t 1 t 0
PT vô nghiệm.
- Với 1 t 0 thì f ' t 0 Hàm số luôn giảm f t f 0 1 e t t 1 1 t 0
PT vô nghiệm.
Vậy phương trình có nghiệm x = 0.
-237- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu VII.b:
3
1 x 1 x3 2
ĐK: x 1
x 2 2 x 1 3 x3 2
x 2 3 x3 2
x 3 6x 2 12x 8 x 3 2
2
6 x 1 0
Suy ra: x 1 là nghiệm của PT.
ĐỀ SỐ 02
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y 2x 3 3x 2 1 (1)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại M cắt trục tung tại điểm có tung
độ bằng 8.
Câu II:
xy 18 12 x 2
1) Giải hệ phương trình: 1 2
xy 9 y
3
2) Giải phương trình: 4 x 12 2x 11 x 0
x
Câu III:
Tính thể tích khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa cạnh bên
và cạnh đáy đối diện bằng m.
Câu IV:
Tính tích phân: I x cos x sin 5 x dx
0
Câu V:
-238- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
a a c b 2
Cho tam giác ABC, với BC = a, AC = b, AB = c thỏa mãn điều kiện 2
b b a c
1 1 1
Chứng minh rằng:
a b c
.
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho đường thẳng (d) : 3x 4y 5 0 và đường tròn (C):
x 2 y 2 2x 6y 9 0 . Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài
nhỏ nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Descartes Oxyz cho hai mặt phẳng (P1): x 2y 2z 3 0 ,
x2 y z4
(P2): 2x y 2z 4 0 và đường thẳng (d): . Lập phương trình mặt cầu
1 2 3
(S) có tâm I thuộc (d) và tiếp xúc với hai mặt phẳng (P 1) và (P2).
Câu VII.a:
4
Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7.
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
2 2 1 7
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 1 y 3 1 và điểm M ; .
5 5
Tìm trên (C) những điểm N sao cho MN có độ dài lớn nhất.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu (S): x 2 y 2 z 2 2x 4y 2z 5 0
và mặt phẳng (P): x 2y 2z 3 0 . Tìm những điểm M thuộc (S), N thuộc (P) sao cho MN
có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
Dùng định nghĩa, tính đạo hàm của hàm số:
0 , x 0
3
f x 1 3x 1 2x tại điểm x0 = 0.
, x0
x
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
-239- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2) y 2x 3 3x 2 1 y ' 6x 2 6x
Gọi M x 0 ; y 0 Phương trình tiếp tuyến: y 6x 02 6x 0 x x 0 y 0
Hay y 6x 02 6x 0 x 6x 30 6x 02 2x 03 3x 02 1
Tiếp tuyến này có tung độ bằng 8 6x 30 6x 20 2x 30 3x 02 1 8
Giải ra được: x 0 1 y 0 4
Vậy M 1; 4
Câu II:
1) ĐK: x 2 3, xy 0
xy 18 12 x 2
xy 30 x 2 (1)
- Nếu xy 18 thì ta có hệ: 1 2 2
xy 9 y 3xy 27 y (2)
3
2
Lấy (2) trừ (1): 2xy 3 x 2 y 2 x y 3 x y 3
Với x y 3 y x 3 , thay vào (1):
5 3
x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x
2
(loại) hoặc x 2 3 (nhận)
Nghiệm 2 3; 3 3
Với x y 3 y x 3 , thay vào (1):
5 3
x x 3 30 x 2 2x 2 3x 30 0 x
2
(loại) hoặc x 2 3 (nhận)
Nghiệm 2 3;3 3
- Nếu xy 18 thì từ (1) suy ra: x 2 3 , từ (2) suy ra: y 3 3 xy 18 xy 18
Vô nghiệm.
Hệ có 2 nghiệm 2 3;3 3 , 2 3; 3 3 .
2) 4x x 12 2x 11 x 0 4 x 12.2x 11 x 2 x 1 0
2 x 11 2 x 1 x 2x 1 0
2 x 11 x 2 x 1 0
2x 1 x 0
x
2 11 x 0 x 3
Phương trình có 2 nghiệm x = 0, x = 3.
-240- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu III:
Gọi M là trung điểm BC AM BC,SM BC
BC (SAM)
Trong (SAM) dựng MN SA
MN là khoảng cách SA và BC.
MN = m
3a 2
AN AM 2 MN 2 m2
4
Dựng đường cao SO của hình chóp.
MN SO m SO 2 3ma
SO
AN AO 3a 2 2
a 3 3 3a 2 4m 2
m
4 3
1 1 2 3ma a2 3 ma 3
V SO.SABC . .
3 3 3 3a 2 4m 2 4 6 3a 2 4m 2
Câu IV:
I x cos x sin x dx x cos xdx x sin xdx x cos xdx x 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx
5 5
0 0 0
0
0
J K
J x cos xdx
0
Đặt u x du dx
dv cos xdx v sin x
J x sin x 0 sin xdx cos x 0 2
0
2
K x 1 cos 2 x sin xdx
0
Đặt u x du dx
2 1
dv 1 2cos 2 x cos 4 x sin xdx v cos x cos3 x cos5 x
3 5
2 1 2 1
K x cos x cos 3 x cos5 x cos x cos 3 x cos 5 x dx
3 5 0 0 3 5
8 2 1
cos xdx cos3 xdx cos5 xdx
15 0 30 50
-241- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
cos xdx sin x
0
0
0
sin 3 x
0 cos 3
xdx 0 1 sin x 2
cos xdx sin x
3 0
0
2 3 1 5
0 cos xdx 0 1 2sin x sin x cos xdx sin x 3 sin x 5 sin x 0 0
5 2 4
8
K
15
8
I 2.
15
Câu V:
a a c b 2 (1)
2
b b a c (2)
Vì a, b, c là độ dài 3 cạnh tam giác nên: a c b
Từ (1) suy ra: ab b 2 a b b a 0
Ta có: (1) ac b a b a
ac
Từ (2) suy ra: b c 2 ab bc ac bc a b c
ba
1 bc 1 1 1
Từ đó: (đpcm).
a bc a b c
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1)
M thuộc (C) có vectơ pháp tuyến của tiếp tuyến tại M cùng phương vectơ pháp tuyến (d) và
gần (d) nhất.
2 2
(C) : x 1 y 3 1
phương trình tiếp tuyến tại M x 0 ; y0 : x 0 1 x 1 y 0 3 y 3 1
4 x 0 1 3 y 0 3 0 4x 0 3y 0 5 0 (1)
2 2
M x 0 ; y 0 C x 0 1 y 0 3 1 (2)
2 11 8 19
Giải (1), (2) ta được: M1 ; , M 2 ;
5 5 5 5
-242- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
2 11
3. 4. 5
5 5
d M1 ,(d) 1
32 42
8 19
3. 4. 5
5 5
d M 2 ,(d) 3
32 42
2 11
Tọa độ điểm M cần tìm là M ; .
5 5
N là hình chiếu của tâm I của (C) lên (d).
1
4 x 1 3 y 3 0 x
IN (d) 5
N (d) 3x 4y 5 0 y 7
5
1 7
Tọa độ điểm N cần tìm là N ; .
5 5
2)
I (d) I 2 t; 2t; 4 3t
(S) tiếp xúc (P1) và (P2) d I, P1 d I, P2 R
2 t 4t 8 6t 3 4 2t 2t 8 6t 4 t 1
9t 3 10t 16
12 22 2 2 22 12 2 2 t 13
2 2 2
Với t 1 I 1; 2;1 ,R 2 (S1 ) : x 1 y 2 z 1 2 2
2 2 2
Với t 13 I 11;26; 35 , R 38 (S2 ) : x 11 y 26 z 35 382
Câu VII.a:
4
Đặt 1 x x 2 x 3 a 0 a1x a 2 x 2 ... a12 x12 . Tính hệ số a7.
4 4 2 4
Ta có: 1 x x 2 x 3 1 x .1 x
2 4
1 x C04 x 2C14 x 4C 24 x 6C34 x 8C44
4
1 x C04 xC14 x 2C24 x 3C34 x 4C 44
Suy ra: a 7 C 42C34 C14 C34 6.4 4.4 40
-243- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
6 8
MI ; vectơ chỉ phương đường thẳng MI a 3;4
5 5
x 1 3t
Phương trình đường thẳng MI:
y 3 4t
2 2 1
N MI (C) 1 3t 1 3 4t 3 1 25t 2 1 t
5
8 19 2 11
N1 ; , N 2 ;
5 5 5 5
MN1 3, MN 2 1
So sánh: MN1 MN 2
8 19
Tọa độ điểm N cần tìm là N ;
5 5
2)
2 2 2
(S): x 1 y 2 z 1 1
(P): x 2y 2z 3 0
M (P ') : x 2y 2z d 0
1 4 2 d d 0
Khoảng cách từ tâm (S) đến (P’) bằng R d I,(P ') R 1
2
12 2 22 d 6
(P1 ') : x 2y 2z 0
(P2 ') : x 2y 2z 6 0
Phương trình đường thẳng đi qua I vuông góc với (P1’), (P2’):
x 1 t
: y 2 2t
z 1 2t
1 2 4 5
M1 là giao điểm và (P1) 1 t 4 4t 2 4t 0 t M1 ; ;
3 3 3 3
1 4 8 1
M2 là giao điểm và (P2) 1 t 4 4t 2 4t 6 0 t M 2 ; ;
3 3 3 3
2 8 10
3
3 3 3
d M1 , (P) 1
2
12 2 22
-244- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
4 16 2
3
3 3 3
d M 2 , (P) 3
2 2 2
1 2 2
2 4 5
Tọa độ điểm M là M ; ;
3 3 3
2 1 2 7
N là giao điểm và (P) 1 t 4 4t 2 4t 3 0 t N ; ;
3 3 3 3
Câu VII.b:
f x f 0 3
1 3x 1 2x 3
1 3x 1 x 1 2x 1 x
f ' 0 lim lim 2
lim 2
lim
x 0 x 0 x 0 x x0 x x0 x2
3
1 3x 1 x 3x 2 x 3
lim lim
x 0 x2 x 0 2
x 3 1 3x 3 1 3x.1 x 1 x
2 2
3 x
lim 1
x 0 3 2 2
1 3x 1 3x.1 x 1 x
3
1 2x 1 x x 2 1 1
lim 2
lim 2 lim
x 0 x x 0
x 1 2x 1 x x 0 1 2x 1 x 2
1 1
f ' 0 1
2 2
ĐỀ SỐ 03
Thời gian làm bài 180 phút
PHẦN CHUNG
Câu I:
Cho hàm số: y x 4 2 m 1 x 2 2m 1 .
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 1.
2) Xác định m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 4 điểm phân biệt có hoành độ lập thành cấp
số cộng.
Câu II:
1) Giải phương trình: 2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2 2x 3
6x 2 3xy x y 1
2) Giải hệ phương trình: 2 2
x y 1.
-245- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
Câu III:
2
x
Cho hàm số f x A.3 B . Tìm các số A, B sao cho f ' 0 2 và f x dx 12
1
Câu IV:
Trong mặt phẳng P cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. S là một điểm bất kì nằm trên
đường thẳng At vuông góc với mặt phẳng P tại A. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình
chóp S.ABCD khi SA = 2a.
Câu V:
x
sin x 2cos
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x 2 trên đoạn 0; .
x 2
cos x 2sin
2
PHẦN RIÊNG
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) cho điểm A 1;1 và đường thẳng (d) có phương trình
4x 3y 12 0 . Gọi B, C là giao điểm của (d) với các trục Ox, Oy. Xác định tọa độ trực tâm
của tam giác ABC.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, từ điểm P 2;3; 5 hạ các đường thẳng vuông góc
với các mặt phẳng tọa độ. Viết phương trình mặt phẳng đi qua chân các đường vuông góc đó.
Câu VII.a:
24
5 5
Chứng minh rằng số phức z 1 cos isin có phần ảo bằng 0.
6 6
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
1) Cho đường tròn C : x 2 y 2 6x 2y 1 0 . Viết phương trình đường thẳng d song song
với đường thẳng x 2y 4 0 và cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 4.
2) Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng
x 1 y 1 z x 1 y 2 z
d1 : và d 2 : .
2 1 1 1 2 1
Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng Q : x y 2z 3 0 sao cho (P)
cắt d1, d2 theo một đoạn thẳng có độ dài nhỏ nhất.
Câu VII.b:
4 x y1 3.4 2y 1 2
Giải hệ phương trình
x 3y 2 log 4 3
-246- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
PHẦN CHUNG
Câu I:
1) Tự giải
2) Giao điểm với trục hoành x 4 2 m 1 x 2 2m 1 0 (*)
Đặt t = x2, ta có phương trình: t 2 2 m 1 t 2m 1 0 (**)
(*) có 4 nghiệm (**) có 2 nghiệm dương phân biệt
Δ ' 0 m2 0
1
S 0 2 m 1 0 m , m 0
P0 2m 1 0 2
Với điều kiện này (**) có nghiệm t1 x12 ; t 2 x 22 (t2 > t1) 4 nghiệm (*): x 2 , x1 , x1 , x 2
Dãy này lập thành cấp số cộng khi: x 2 x1 x1 x1 x 2 3x1
Đặt x1 α x 2 3α
2 m4
x12 x 22 10α 2 2 m 1 10α 2 m 1 2
2 2 4
4
2m 1 9 9m 32m 16 0 4
x
1 2 x 9α 2m 1 9α 5 m
9
4
Vậy m = 4 hoặc m
9
Câu II:
1)
2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3sin 2 2x 3
2cos 2 2x cos 2x.sin 3x 3cos 2 2x
cos 2x sin 3x cos 2x 0
cos 2x 0
sin 3x cos 2x 0
π π kπ
Với cos2x = 0 2x kπ x k Z
2 4 2
k2
3x 2x k2 x
Với sin 3x cos 2x 0 sin 3x sin 2x 2
10 5
k Z
2 3x
2x k2 x k2
2 2
π kπ
x 4 2
π k2π
Vậy phương trình có nghiệm x k Z
10 5
x π k2π
2
-247- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
6x 2 3xy x y 1 1
2) 2 2
x y 1. 2
1 6x 2 3xy 3x 2x y 1
3x 1 2x y 1 0
1
x
3
y 2x 1
1 2 2
Với x , từ (2) suy ra: y
3 3
x 0 y 1
Với y 2x 1 , từ (2) suy ra: x 2x 1 1 5x 4x 0
2 2 2
x 4 y 3
5 5
Vậy hệ phương trình đã cho có 4 nghiệm:
1 2 2 1 2 2 4 3
0;1 , ; , ; , ;
3 3 3 3 5 5
Câu III:
f ' x A.3x.ln 3
f x A.3x B A.3x
f x dx
ln 3
Bx C
f ' 0 2 2
A.ln 3 2 A
ln 3
Ta có: 2 6A
f x dx 12 ln 3 B 12 B 12 12
1 ln 2 3
2
A
ln 3
Vậy
B 12 12
ln 2 3
Câu IV:
Tâm O của hình cầu ngoại tiếp hình chóp
S.ABCD là trung điểm của SC.
SC SA 2 AC 2 4a 2 2a 2 a 6
SC a 6
R
2 2
3
4πR
V πa 3 6
3
Câu V:
-248- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x
sin x 2cos
f x 2 x 0; .
x 2
cos x 2sin
2
x x x
Ta có: cos x 2sin 2sin 2 2sin 1
2 2 2
2
Xét hàm số g t 2t 2 2t 1 t 0;
2
1
g ' t 4t 2 g ' t 0 t
2
1 3 2
g 0 1; g ; g 2
2 2 2
2
g t 0 t 0;
2
x
cos x 2sin 0 x 0; .
2 2
f x liên tục trên đoạn 0; .
2
x x x x
cos x sin cos x 2sin sin x cos sin x 2cos
2 2 2 2
f ' x 2
x
cos x 2sin
2
x
1 sin
2
f ' x 2
0 x 0; .
x 2
cos x 2sin
2
GTLN f x = f 0 2
π 2
GTNN f x = f 1
2 2
PHẦN RIÊNG
A. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a:
1) A 1;1 B 3; 0 C 0; 4
Gọi H x; y là trực tâm tam giác ABC
BH x 3; y , CH x; y 4 , AB 2; 1 , AC 1;3
-249- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
BH AC BH.AC 0 x 3 3y 0 x 3
CH AB CH.AB 0 2x y 4 0 y 2
Vậy H 3; 2
2) Gọi I, J ,K lần lượt là chân các đường vuông góc tương ứng của P lên các mặt phẳng Oxy,
Oyz, Oxz.
Ta có: I 2;3; 0 , J 0;3; 5 , K 2;0; 5
Mặt phẳng IJK có dạng Ax By Cz D 0
I, J, K thuộc mặt phẳng này nên:
1
A 4 D
2A 3B D 0
1
3B 5C D 0 B D Chọn D = -60, suy ra A = 15, B = 10, C = -6.
2A 5C D 0 6
1
C 10 D
Vậy IJK :15x 10y 6z 60 0
Câu VII.a:
24 24 k 24
5 5 k 5 5 k 5k 5k
1 cos
6
i sin
6
k 0
C 24
cos
6
isin
6
C24 cos
k 0 6
isin
6
24 24
5k 5k
C k24 cos i C 24 k
sin
k 0 6 k 0 6
24
5k
Phần ảo C k24 sin
k 0 6
5k k 5 24 k 5k 5k
Ta có: Ck24 sin C 24 24 sin C k24 sin C k24 sin 0
6 6 6 6
24
5k
Suy ra: Ck24 sin 0
k 0 6
B. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b:
2 2
1) C : x 3 y 1 32
d song song với đường thẳng x 2y 4 0 d : x 2y c 0
d cắt C theo một dây cung có độ dài bằng 4 d I, d 32 22 5
32c c4
5 c 1 5
5 c 6
Vậy d1 : x 2y 4 0 hoặc d 2 : x 2y 6 0
2) (P) song song với mặt phẳng Q P : x y 2z m 0
-250- http://www.VNMATH.com
63 Đề thi thử Đại học 2011
x 1 2t x 1 t
d1 : y 1 t d 2 : y 2 2t
zt zt
(Q) giao với (d1): 1 2t 1 t 2t m 0 t m M 1 2m; 1 m; m
(Q) giao với (d2): 1 t 2 2t 2t m 0 t m 3 N 2 m; 4 2m; m 3
2 2
MN 2 m 3 m 3 32 2m 2 27 27
MinMN = 3 3 khi m = 0
Khi đó P : x y 2z 0
Vậy P : x y 2z 0
Câu VII.b:
4 x y 1 3.4 2 y1 2 1
x 3y 2 log 4 3 2
4
Từ (2) x y 1 1 log 4 3 2y log 4 2y
3
4
log 4 2 y
Thay vào (1): 1 4 3
3.4 2 y1 2
4 3
.42y .42 y 2
3 4
4 3t 4
Đặt t 42 y t 0 ta có: 2 9t 2 24t 16 0 t
3t 4 3
4 1 4 1 1
4 2 y y log 4 log 4 3
3 2 3 2 2
3 3 1 1
(2) x 2 log 4 3 3y 2 log 4 3 log 4 3 log 4 3
2 2 2 2
1 1 1 1
Vậy hệ có nghiệm duy nhất x log 4 3 ; y log 4 3
2 2 2 2
-251- http://www.VNMATH.com