You are on page 1of 4

Trường THPT Dương Bạch Mai Gv: Đoàn Minh Dũng

TRƯỜNG THPT DƯƠNG BẠCH MAI ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC THÁNG 5 NĂM 2011
Môn thi: VẬT LÍ, Khối A
ĐỀ THI THỬ Thời gian làm bài: 90 phút.

Câu 1: Mạch LC dao động điều hoà,năng lượng tổng cộng được chuyển hết từ điện năng trong tụ điện
thành năng lượng từ trong cuộn cảm mất 0,2µs .Chu kỳ dao động của mạch là
A.0,05µs B.0,4µs C.0,2µs D.0,8µs
Câu 2: Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là một nút
sóng), đầu B cố định. Tìm tần số dao động của nguồn, biết vận tốc sóng trên dây là 200 m/s.
A. 50 Hz. B. 25 Hz. C. 200 Hz. D. 100 Hz.
Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ C biến đổi được. Điện áp
π
đặt vào hai đầu mạch có tần số f (Hz). Ban đầu độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch và i là rad thì công
6
suất tiêu thụ trong mạch là 150W. Thay đổi C để điện áp hai đầu R cùng pha với điện áp hai đầu mạch thì
mạch tiêu thụ công suất
A. 100 3 W B. 200W C. 112,5W D. 320W
Câu 4: Cho mạch điện RLC, trong đó R là biến trở, L là cuộn dây thuần cảm ,C không đổi. Điều chỉnh biến
trở để công suất toả nhiệt trên mạch cực đại thì hệ số công suất lúc này bằng
3 2
A. 1 B. 0,5 C. D.
2 2
Câu 5: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ
dòng điện trong mạch lần lượt là: u = 100sin100π t (V) và i = 100sin(100π t + π /3) (mA). Công suất tiêu
thu trong mạch là
A. 5000 W. B. 2500 W. C. 50 W. D. 2,5 W.
Câu 6: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng bộ 3 pha?
A. Rôto là bộ phận để tạo ra từ trường quay.
B. Stato gồm hai cuộn dây đặt lệch nhau một góc 90o.
C. Động cơ không đồng bộ 3 pha được sử dụng rộng rãi trong các dụng cụ gia đình.
D. Tốc độ góc của rôto nhỏ hơn tốc độ góc của từ trường quay.
Câu 7: Trong mạch thu sóng vô tuyến người ta điều chỉnh điện dung của tụ C = 1/4000π (F) và độ tự cảm
của cuộn dây L = 1,6/π (H). Khi đó sóng thu được có tần số bao nhiêu? Lấy π 2 = 10.
A. 200 Hz. B. 100 Hz. C. 50 Hz. D. 25 Hz.
Câu 8: Vật dao động điều hoà với tần số 2,5Hz. Khi vật có li độ 1,2cm thì động năng của nó chiếm 96% cơ
năng toàn phần của dao động. Tốc độ trung bình của vật dao động trong một chu kì là
A. 30cm/s B. 60cm/s C. 20cm/s D. 120cm/s
Câu 9: Trong thí nghiệm Yâng, khoảng cách giữa 7 vân sáng liên tiếp là 21,6 mm, nếu độ rộng của vùng có
giao thoa trên màn quan sát là 31 mm thì số vân sáng quan sát được trên màn là
A. 7. B. 9. C. 11. D. 13.
Câu 10: Nhóm tia nào sau đây có cùng bản chất sóng điện từ
A. Tia tử ngoại, tia RơnGen, tia katôt. B: Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia katôt.
C. Tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia ga ma. D. Tia tử ngoại, tia ga ma, tia bê ta.
Câu 11: Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần Wđ = Wt khi một vật dao động điều hoà là 0,05 s. Tần số
dao động của vật là
A. 2,5 Hz. B. 3,75 Hz. C. 5 Hz. D. 5,5 Hz.
Câu 12: Sự xuất hiện cầu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào tạo nên?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
C. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
Câu 13: Một nguồn sóng tại O có phương trình u0 = asin(10 π t) truyền theo phương Ox đến điểm M cách O
một đoạn x có phương trình u = asin(10 π t - 4x), x (m). Vận tốc truyền sóng là
A. 9,14 m/s. B. 8,85 m/s. C. 7,85 m/s. D. 7,14 m/s.
Câu 14: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống nhau A và B cách nhau 18 cm dao động vuông góc với mặt
nước tạo ra bước sóng 2,5 cm .Gọi M là điểm trên mặt nước cách đều 2 nguồn và cách trung điểm O cua AB

Trang 1
Trường THPT Dương Bạch Mai Gv: Đoàn Minh Dũng

một khoảng 12 cm .Số điểm dao động ngược pha với nguồn trên MO là:
A. 2 B.5 C.4 D.1
Câu 15: Mạch RLC nối tiếp có hai đầu mạch là A và B, C là một điểm nằm giữa L và RC, cuộn dây thuần
cảm có L thay đổi được . Khi L thay đổi để UL đạt cực đại kết luận nào sau đây là sai :
U R 2 + Z C2 R 2 + ZC2
B. U L max = U AB + U BC C. Z L =
2 2 2
A. U L max = AB D. uAB vuông pha với
R ZC
u L max
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Y-âng dùng ánh sáng có bước sóng λ từ 0,4µ m đến 0,7µ m.
Khoảng cách giữa hai khe Iâng là a = 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,2m, tại điểm
M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95mm có mấy bức xạ cho vân sáng?
A. 1 bức xạ B. 8 bức xạ C. 4 bức xạ D. 3 bức xạ
Câu 17: Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác nhau.
A. Khác nhau về số lượng vạch. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ.
Câu 18: Một vật phát ra tia hồng ngoại vào môi trường xung quanh phải có nhiệt độ
A. cao hơn nhiệt độ môi trường. B. trên 00C. C. trên 1000C. D. trên 00K.
Câu 19: Chiếu vào catot của một tế bào quang điện các bức xạ có bước sóng λ = 400 nm và λ ' = 0,25 µ m
thì thấy vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện gấp đôi nhau. Xác định công thoát eletron của kim
loại làm catot. Cho h = 6,625.10-34 Js và c = 3.108 m/s.
A. A = 3, 9750.10-19 J. B. A = 1,9875.10-19 J. C. A = 5,9625.10-19 J. D. A = 2,385.10-18 J.
Câu 20: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,552 µ m với công suất P = 1,2 W vào catot của một tế bào quang
điện, dòng quang điện bão hòa có cường độ Ibh = 2 mA. Tính hiệu suất lượng tử của hiện tượng quang điện.
Cho h = 6,625.10-34 Js ; c = 3.108 m/s, e = 1,6.10-19 C.
A. 0,65%. B. 0,37%. C. 0,55%. D. 0,425%.
Câu 21: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 năm, khối lượng chất phóng xạ trên
giảm đi bao nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần.
Câu 22: Điều nào sau đây không thể xảy ra với mạch RLC nối tiếp có hai đầu đoạn mạch là AB :
uC uuuu
r uuu r uur uuu r u AB
A.i = B. U AB = U R + U L + UC C.ZAB = R D. i =
ZC Z AB
Câu 23: Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 3,14 s. Xác định pha dao động của vật khi nó qua vị trí x
= 2 cm với vận tốc v = 0,04 m/s.
π π π
A. rad. B. rad. C. rad. D. 0.
3 4 6
Câu 24: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ (A). Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng
của vật thay đổi như thế nào?
A. Tăng 3 lần. B. Giảm 9 lần C. Tăng 9 lần. D. Giảm 3 lần.
Câu 25: Cho hạt proton bắn phá hạt nhân Li, sau phản ứng ta thu được hai hạt α . Cho biết mp = 1,0073 u;
mα = 4,0015 u. và mLi = 7,0144 u. Phản ứng này tỏa hay thu năng lượng bao nhiêu?
A. Phản ứng tỏa năng lượng 17,41 MeV. B. Phản ứng thu năng lượng 17,41 MeV.
C. Phản ứng tỏa năng lượng 15 MeV. D. Phản ứng thu năng lượng 15 MeV.
Câu 26: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng
A. bứt electron ra khỏi bề mặt kim loại khi bị chiếu sáng.
B. giải phóng electron khỏi kim loại bằng cách đốt nóng.
C. giải phóng electron khỏi mối liên kết trong bán dẫn khi bị chiếu sáng.
D. giải phóng electron khỏi bán dẫn bằng cách bắn phá ion.
1
Câu 27: Một mạch dao động LC lý tưởng, khoảng thời gian để điện tích trên tụ có độ lớn không vượt quá
2
điện tích cực đại trong nửa chu kỳ là 4 µ s .Năng lượng điện , năng lượng từ trong mạch biến thiên tuần hoàn
với chu kỳ là :
A. 12 µ s B. 24 µ s C. 6 µ s D. 4 µ s
Trang 2
Trường THPT Dương Bạch Mai Gv: Đoàn Minh Dũng

Câu 28: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, trong đó cuộn dây thuần cảm L = 1/π (H); tụ điện có điện dung C =
16 µ F và trở thuần R. Đặt hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tìm giá trị của R
để công suất của mạch đạt cực đại.
A. R = 100 Ω . B. R = 100 Ω . C. R = 200 Ω . D. R = 200 Ω .
Câu 29: Khi chiếu ánh sáng có bước sóng λ vào katôt của tế bào quang điện thì e bứt ra có v0max = v, nếu
chiếu
λ ' = 0,75 λ thì v 0 max = 2v, biết λ = 0,4 μm . Bước sóng giới hạn của katôt là
A. 0,42 μm . B. 0,45 μm . C. 0,48 μm . D. 0,51 μm .
Câu 30: Chiếu bức xạ có bước sóng λ = 0,4 µ m vào catot của một tế bào quang điện. Công thoát electron
của kim loại làm catot là A = 2 eV. Tìm giá trị hiệu điện thế đặt vào hai đầu anot và catot để triệt tiêu dòng
quang điện. Cho h = 6,625.10-34 Js và c = 3.108 m/s. 1 eV = 1,6.10-19 J
A. UAK ≤ - 1,1V. B. UAK ≤ - 1,2V. C. UAK ≤ - 1,4V. D. UAK ≤ 1,5V.
Câu 31: Con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng, trong hai lần liên tiếp con lắc qua vị trí cân bằng
thì
A. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau. B. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. Các câu A, B và C đều đúng.
Câu 32: Dung kháng của một mạch RLC mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện
tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. giảm tần số dòng điện xoay chiều. B. tăng điện dung của tụ điện
C. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. D. giảm điện trở của mạch.
Câu 33: Một hạt nhân có khối lượng m = 5,0675.10-27 kg đang chuyển động với động năng 4,78 MeV. Động
lượng của hạt nhân là
A. 2,4.10-20 kg.m/s. B. 3,875.10-20 kg.m/s C. 8,8.10-20 kg.m/s. D. 7,75.10-20 kg.m/s.
Câu 34: Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100 N/m và vật m = 100 g, dao động trên mặt
phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là µ = 0,02 . Kéo vật lệch khỏi VTCB một đoạn 10 cm rồi
thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. S = 50 m. B. S = 25 m. C. S = 50 cm. D. S = 25 cm.

Câu 35: Chọn tính chất không đúng khi nói về mạch dao động LC ?
A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện C.
B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm L.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
D. Dao động trong mạch LC là dao động tự do vì năng lượng điện trường và từ trường biến thiên qua
lại với nhau.
Câu 36: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8 mm. Khoảng cách từ
hai khe đến màn là 2 m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước sóng λ = 0,64 µ m. Vân sáng bậc 4 và
bậc 6 (cùng phía so với vân chính giữa) cách nhau đoạn
A. 1,6 mm. B. 3,2 mm. C. 4,8 mm. D. 6,4 mm.
Câu 37: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi được.Trong đó R và C xác định. Mạch điện
được đặt dưới hiệu điện thế u = U 2 sin ωt . Với U không đổi và ω cho trước. Khi hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu cuộn cảm cực đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?
1 1 1 1
A. L = R + B. L = 2CR + C. L = CR + D. L = CR +
2 2 2 2
2 . 2 . .
Cω Cω 2C ω2
Cω2
Câu 38: Mạch điện xoay chiều phần tử X nối tiếp phần tử Y . Biết X,Y là một trong ba phần tử điện trở R, tụ
điện C và cuộn dây . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = U 6 cos100 π t (V) thì điện áp hiệu
dụng trên hai phần tử X,Y đo được lần lượt là Ux = 2 U , UY = U. Hai phần tử X,Y là

A. C và R B. Cuộn dây không thuần cảm và R .

C. Cuộn dây thuần cảm và C D. Cuộn dây không thuần cảm và C.


Câu 39: Ánh sáng không có tính chất sau
Trang 3
Trường THPT Dương Bạch Mai Gv: Đoàn Minh Dũng

A. Có mang theo năng lượng. B. Có truyền trong chân không.
C. Có vận tốc lớn vô hạn. D. Có thể truyền trong môi trường vật chất.
Câu 40: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng xạ hạt α tạo thành chì Pb. Hạt α sinh ra có động
năng K α =61,8 MeV. Năng lượng toả ra trong phản ứng là
A. 63 MeV. B. 66 MeV. C. 68 MeV. D. 72 MeV.
Câu 41: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh hiệu điện thế u = 100sin100π t (V) thì dòng
điện qua mạch là i = sin100π t (A). Tổng trở thuần của đoạn mạch là
A. R = 200 Ω . B. R = 50 Ω . C. R = 100 Ω . D. R = 20 Ω .

Câu 42: Công thoát của một kim loại dùng làm catốt của một tế bào quang điện là A, giới hạn quang điện
của kim loại này là λ0. Nếu chiếu bức xạ đơn sắc có bước sóng λ = 0,8λ0 vào catốt của tế bào quang điện trên
thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện tính theo A là
A. 1,5A B. 0,25 A C. 0,5 A D. 0,75 A
Câu 43: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 44: Cho dòng điện có tần số f = 50 Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng Oát kế đo công
suất của mạch thì thấy công suất có giá trị cực đại. Tìm điện dung của tụ điện, biết độ tự cảm của cuộn dây là
L = 1/π (H)
A. C ≈ 3,18.10-5 F. B. C ≈ 6,36.10-5 F C. C ≈ 1,59.10-5 F D. C ≈ 9,42.10-5 F
Câu 45: Tìm phát biểu sai khi nói về máy biến áp?
A. Khi tăng số vòng dây ở cuộn thứ cấp, hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp tăng.
B. Khi giảm số vòng dây ở cuộn thứ cấp, cường độ dòng điện trong cuộn thứ cấp giảm.
C. Muốn giảm hao phí trên đường dây tải điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu điện thế.
D. Khi mạch thứ cấp hở, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
Câu 46: Trong thí nghiệm Young , khoảng cách giữa 9 vân sáng liên tiếp là L. Dịch chuyển màn 36cm theo
phương vuông góc với màn thì khoảng cách giữa 11 vân sáng liên tiếp cũng là L. Khoảng cách giữa màn và
hai khe lúc đầu là
A. 1,80m B. 1,50m C. 2,50m D. 1,98m
Câu 47: Moät ñoaïn maïch RLC noái tieáp. Bieát: U L = 2U R = 2UC . Keát luaän naøo sau
ñaây veà ñoä leäch pha giöõ doøng ñieän vaø ñieän aùp hai ñaàu maïch laø ñuùng?
A. ñieän aùp sôùm pha hôn doøng ñieän goùc π /4. B. ñieän aùp sôùm pha hôn
doøng ñieän goùc π /3
C. ñieän aùp treã pha hôn doøng ñieän goùc π /3 D. ñieän aùp treã pha hôn doøng
ñieän goùc π /4

Câu 48: Mạch xoay chiều RLC nối tiếp .Trường hợp nào sau đây điện áp hai đầu mạch cùng pha với điện áp
hai đầu điện trở R:
A. Thay đổi C để URmax B. Thay đổi L để ULmax C. Thay đổi f để UCmax D. Thay đổi R để UCmax
Câu 49: Tại một nơi có hai con lắc đơn đang dao động với các biên độ nhỏ. Trong cùng một khoảng thời
gian, người ta thấy con lắc thứ nhất thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động.
Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm. Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1= 100 m, l2 = 6,4 m. B. l1= 64 cm, l2 = 100 cm.
C. l1= 1,00 m, l2 = 64 cm. D. l1= 6,4 cm, l2 = 100 cm.
Câu 50: Một vật DĐĐH trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có x1 = A/2 theo chiều (-) đến điểm N có li độ x2
= - A/2 lần thứ nhất mất 1/30 s. Tần số dao động của vật là
A. 5 Hz. B. 10 Hz. C. 5 π Hz. D. 10 π Hz.
---------- HẾT-----------

Trang 4

You might also like