You are on page 1of 5

BỘ GIÁO DỤC VÀ ðÀO TẠO ðỀ DỰ BỊ ðẠI HỌC NĂM 2009

MÔN: HÓA HỌC- KHỐI A


ðỀ DỰ BỊ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát ñề.
(ðề thi có 06 trang) (60 câu trắc nghiệm)

Mã ñề thi 860
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo ñvC) của các nguyên tố:
H = 1; He= 4 ; C = 12; N = 14; O = 16; F=19; Ne=20; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S = 32; Cl = 35.5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Br = 80;
Ag = 108;Ba =137.
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 ñến câu 40):
Câu 1: Cho một luồng khí CO ñi qua ống sứ ñựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một thời gian thu
ñược 10.44 gam chất rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4 . Hòa tan hết X trong dung dịch HNO3 ñặc,
nóng thu ñược 4.368 lít NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở ñiều kiện chuẩn). Giá trị của m là
A. 12 B. 24 C. 10.8 D. 16
Câu 2: ðốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp A (glucôzơ, anñehit fomic, axit axetic) cần 2.24 lít O2 (ñiều
kiện chuẩn). Dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung dịch Ca(OH)2, thấy khối lượng bình tăng m gam.
Giá trị của m là
A. 6.2 B. 4.4 C. 3.1 D. 12.4
Câu 3: Tổng số hạt của một nguyên tử X là 28. X là
A. O B. N C. F D. Ne
Câu 4: Biết Cu có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình electron của ion Cu+ là
A. [Ar]3d104s1 B. [Ar]3d94s1 C. [Ar]3d9 D.[Ar]3d10
Câu 5: Cho phương trình hoá học:
Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + N2O + H2O (Biết tỉ lệ thể tích N2O: NO = 1 : 3) Sau khi cân
bằng phương trình hoá học trên với hệ số các chất là những số nguyên, tối giản thì hệ số của HNO3 là
A. 66 B. 60 C. 64 D. 62
Câu 6: ðưa một hỗn hợp khí N2 và H2 có tỷ lệ 1: 3 vào tháp tổng hợp, sau phản ứng thấy thể tích khí ñi
ra giảm 1/10 so với ban ñầu. Tính thành phần phần trăm về thể tích của hỗn hợp khí sau phản ứng.
A. 20%, 60%, 20% B. 22.22%, 66.67%, 11.11%
C. 30%, 60%, 10% D. 33.33%, 50%, 16.67%
Câu 7: Dãy gồm các chất nào sau ñây ñều có tính lưỡng tính ?
A. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2
B. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3
C. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
D. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
Câu 8: Có 4 dung dịch trong suốt , mỗi dung dịch chỉ chứa một cation và một loại anion. Các loại ion
trong cả 4 dung dịch gồm: Ca2+, Mg2+, Pb2+, Na+, SO42-, Cl-, CO32-, NO3-. ðó là 4 dung dịch gì?
A. BaCl2, MgSO4, Na2CO3, Pb(NO3)2 B. BaCO3, MgSO4, NaCl, Pb(NO3)2
C. BaCl2, PbSO4, MgCl2, Na2CO3 D. Mg(NO3)2, BaCl2, Na2CO3, PbSO4
Câu 9: Khi nhiệt phân hoàn toàn 100 gam mỗi chất sau: KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và
AgNO3. Chất tạo ra lượng O2 ít nhất là
A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. AgNO3

http://ebook.here.vn - Thư viện giáo trình, tài liệu trực tuyến Trang 1/5 –Mã ñề thi 860
Câu 10: Phát biểu nào sau ñây là ñúng:
A. Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể nguyên tử, photpho ñỏ có cấu trúc polime
B. Nitrophotka là hỗn hợp của NH4H2PO4 và KNO3
C. Thủy tinh lỏng là dung dịch ñậm ñặc của Na2SiO3 và K2SiO3
D. Cacbon monooxit và silic ñioxit là oxit axit
Câu 11: Cho các kim loại: Cr, W , Fe , Cu , Cs . Sắp xếp theo chiều tăng dần ñộ cứng từ trái sang phải

A. Cu < Cs < Fe < W < Cr B. Cs < Cu < Fe < W < Cr
C. Cu < Cs < Fe < Cr < W D. Cs < Cu < Fe < Cr < W
Câu 12: Hoà tan 5.4 gam bột Al vào 150 ml dung dịch A chứa Fe(NO3)3 1M và Cu(NO3)2 1M. Kết
thúc phản ứng thu ñược m gam rắn. Giá trị của m là
A. 10.95 B. 13.20 C. 13.80 D. 15.20
Câu 13: A là hỗn hợp khí gồm SO2 và CO2 có tỷ khối hơi so với H2 là 27. Dẫn a mol hỗn hợp khí A
qua bình ñựng 1 lít dung dịch NaOH 1.5a M, sau phản ứng cô cạn dung dịch thu ñược m gam muối.
Biểu thức liên hệ giữa m và a là
A. m=105a B. m=103.5a C. m=116a D. m=141a
Câu 14: Sục V lít CO2 ( ñiều kiện chuẩn) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M .
Sau phản ứng thu ñược 19.7 gam kết tủa, giá trị của V là
A. 2.24 và 4.48 B. 2.24 và 11.2 C. 6.72 và 4.48 D. 5.6 và 11.2
Câu 15: Hoà tan hết m gam Al2(SO4)3 vào nước ñược dung dịch A. Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M
vào A, thu ñược a gam kết tủa. Mặc khác, nếu cho 400 ml dung dịch NaOH 1M vào A, cũng thu ñược
a gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 21.375 B. 42.75 C. 17.1 D. 22.8
Câu 16: A là hỗn hợp các muối Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, Mg(NO3)2. Trong ñó O chiếm 9.6% về
khối lượng. Cho dung dịch KOH dư vào dung dịch chứa 50 gam muối A. Lọc kết tủa thu ñược ñem
nung trong chân không ñến khối lượng không ñổi thu ñược m gam oxit. Giá trị của m là
A. 47.3 B. 44.6 C. 17.6 D. 39.2
Câu 17: Cho a mol bột kẽm vào dung dịch có hòa tan b mol Fe(NO3)3. Tìm ñiều kiện liện hệ giữa a và
b ñể sau khi kết thúc phản ứng không có kim loại.
A. a ≥ 2b B. b > 3a C. b ≥ 2a D. b = 2a/3
Câu 18: ðốt cháy hoàn toàn 4.872 gam một Hiñrocacbon X, dẫn sản phẩm cháy qua bình ñựng dung
dịch nước vôi trong. Sau phản ứng thu ñược 27.93 gam kết tủa và thấy khối lượng dung dịch giảm
5.586 gam. Công thức phân tử của X là
A. CH4 B. C3H6 C. C4H10 D. C4H8

Câu 19: ðiện phân 2 lít dung dịch hổn hợp gồm NaCl và CuSO4 ñến khi H2O bị ñiện phân ở hai cực
thì dừng lại, tại catốt thu 1.28 gam kim loại và anôt thu 0.336 lít khí (ở ñiều kiện chuẩn). Coi thể tích
dung dịch không ñổi thì pH của dung dịch thu ñược bằng
A. 12 B. 13 C. 2 D. 3
Câu 20: Cho từ từ 150 ml dd HCl 1M vào 500 ml dung dịch A gồm Na2CO3 và NaHCO3 thì thu ñược 1.008
lít khí (ñiều kiện chuẩn) và dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư thì thu ñược
29.55 gam kết tủa. Nồng ñộ mol của Na2CO3 và NaHCO3 trong dung dịch A lần lượt là:
A. 0.18M và 0.26M B. 0.21M và 0.18M
C. 0.21M và 0.32M D. 0.2M và 0.4M
Câu 21: Cho 3.2 gam Cu tác dụng với 100ml dung dịch hỗn hợp HNO3 0.8M và H2SO4 0.2M, sản phẩm khử
duy nhất là khí NO. Số gam muối khan thu ñược là
http://ebook.here.vn - Thư viện giáo trình, tài liệu trực tuyến Trang 2/5 –Mã ñề thi 860
A. 7.90 B. 8.84 C. 5.64 D. 10.08
Câu 22: Hãy cho biết, phản ứng nào sau ñây HCl ñóng vai trò là chất oxi hóa?
A. Fe + KNO3 + 4HCl→ FeCl3 + KCl + NO + 2H2O
B. MnO2 + 4HCl → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
C. Fe + 2HCl→ FeCl2 + H2
D. NaOH + HCl → NaCl + H2O
Câu 23 : Cho hỗn hợp kim loại Mg, Zn, Fe vào dung dịch chứa AgNO3 và Cu(NO3)2.. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn thu ñược dung dịch X gồm 3 muối và chất rắn Y gồm ba kim loại. Ba muối trong X là
A. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3 B. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2
C. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)3 D. Mg(NO3)2, Zn(NO3)2, Fe(NO3)2
Câu 24: Cho 6.4 gam dung dịch rượu A có nồng ñộ 71.875% tác dụng với lượng dư Na thu ñược 2.8 lít H2
ñiều kiện chuẩn. Số nguyên tử H có trong công thức phân tử rượu A là
A. 4 B. 6 C. 8 D. 10
Câu 25: Cho các công thức phân tử sau : C3H7Cl , C3H8O và C3H9N. Hãy cho biết sự sắp xếp nào sau ñây theo
chiều tăng dần số lượng ñồng phân ứng với các công thức phân tử ñó?
A. C3H7Cl < C3H8O < C3H9N B. C3H8O < C3H9N < C3H7Cl
C. C3H8O < C3H7Cl < C3H9N D. C3H7Cl < C3H9N < C3H8O
Câu 26: Cho 2.46 gam hỗn hợp gồm HCOOH, CH3COOH, C6H5OH, H2NCH2COOH tác dụng vừa ñủ với 40
ml dung dịch NaOH 1M. Tổng khối lượng muối khan thu ñược sau khi phản ứng là
A. 3.52 gam B. 6.45 gam C. 8.42 gam D. 3.34 gam
Câu 27: Dãy các chất ñều làm mất màu dung dịch thuốc tím là
A. Etilen, axetilen, anñehit fomic, toluen B. Axeton, etilen, anñehit axetic, cumen
C. Benzen, but-1-en, axit fomic, p-xilen D. Xiclobutan, but-1-in, m-xilen, axit axetic
Câu 28: ðốt cháy 1.6 gam một este E ñơn chức ñược 3.52 gam CO2 và 1.152 gam H2O. Nếu cho 10
gam E tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 1M , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 16 gam chất
rắn khan . Vậy công thức của axit tạo nên este trên có thể là
A. CH2=CH-COOH B. CH2=C(CH3)-COOH
C. HOOC(CH2)3CH2OH D. HOOC-CH2-CH(OH)-CH3
Câu 29: Chất béo A có chỉ số axit là 7. ðể xà phòng hoá 10 kg A, người ta ñun nóng nó với dung dịch
chứa 1.420 kg NaOH. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn ñể trung hoà hỗn hợp, cần dùng 500ml dung
dịch HCl 1M. Khối lượng xà phòng (kg) thu ñược là
A. 10.3425 B. 10.3435 C. 10.3445 D. 10.3455
Câu 30: Dãy chỉ chứa những amino axit có số nhóm amino và số nhóm cacboxyl bằng nhau là
A. Gly, Ala, Glu, Tyr B. Gly, Val, Tyr, Ala
C. Gly, Val , Lys, Ala D. Gly, Ala, Glu, Lys
Câu 31: Cho 29.8 gam hổn hợp 2 amin ñơn chức kế tiếp tác dụng hết với dung dịch HCl, làm khô dung
dịch thu ñược 51.7 gam muối khan. Công thức phân tử 2 amin là
A. CH5N và C2H7N B. C2H7N và C3H9N
C. C3H9N và C4H11N D. C3H7N và C4H9N
Câu 32: Cho các chất : amoniac (1) ; anilin (2) ; p-nitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin
(5) ; ñimetylamin (6) . Hãy chọn sự sắp xếp các chất trên theo thứ tự lực baz tăng dần .
A . (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6) B . (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
C . (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6) D . (3) < (1) < (4) <(2) < (5) < (6)
Câu 33: Thủy phân 34.2 gam mantôzơ với hiệu suất 50%. Sau ñó tiến hành phản ứng tráng bạc với
dung dịch thu ñược. Khối lượng Ag kết tủa là
A. 43.2 gam B. 32.4 gam C. 21.6 gam D. 10.8 gam
Câu 34: Cứ 45.75 gam cao su buna-S phản ứng vừa hết với 20 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butañien
và stiren trong cao su buna-S là

http://ebook.here.vn - Thư viện giáo trình, tài liệu trực tuyến Trang 3/5 –Mã ñề thi 860
A. 1 : 3 B. 1 : 2 C. 2 : 3 D. 3 : 5
Câu 35: Cho các chất sau : axetilen, axit fomic, fomanñehit, phenyl fomat, glucôzơ, anñehit axetic,
metyl axetat, mantôzơ, natri fomat, axeton. Số chất có thể tham gia phản ứng tráng gương là
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 36: ðể nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy
nhất là
A. Nước brom B. Dung dịch NaOH C. Na D. Ca(OH)2
Câu 37: Hỗn hợp khí X gồm H2 và C2H4 có tỉ khối so với He là 3.75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu ñược hỗn
hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hiñro hoá là
A. 40% B. 50% C. 25% D. 20%
Câu 38: Dãy gồm các chất có thể ñiều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3. B. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
C. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH. D. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 39: Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH, C6H5NH2(anilin), C6H5OH (phenol),
C6H6(benzen), CH3CHO. Số chất trong dãy phản ứng ñược với nước brom là
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 40: Rượu X, anñehit Y, axit cacboxylic Z có cùng số nguyên tử H trong phân tử, thuộc các dãy ñồng
ñẳng no ñơn chức mạch hở. ðốt hoàn toàn hỗn hợp 3 chất này (có số mol bằng nhau) thu ñược tỉ lệ mol
CO2:H2O=11:12 . Vậy công thức phân tử của X, Y, Z là:
A. CH4O, C2H4O, C2H4O2 B. C2H6O, C3H6O, C3H6O2
C. C3H8O, C4H8O, C4H8O2 D. C4H10O, C5H10O, C5H10O2
II. PHẦN RIÊNG [10 câu] :Thí sinh chỉ ñược làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 ñến câu 50)
Câu 41: Cho các dung dịch sau: Na2CO3, NaOH và CH3COONa có cùng nồng ñộ mol/l và có các giá trị pH
tương ứng là pH1, pH2 và pH3. Sự sắp xếp nào ñúng với trình tự tăng dần pH.
A. pH3 < pH1 < pH2 B. pH3< pH2 < pH1
C. pH1 < pH3 < pH2 D. pH1 < pH2 < pH3
Câu 42: Cho 13.8 gam axit A tác dụng với 16.8 gam KOH , cô cạn dung dịch sau phản ứng thu ñược 26.46 gam
chất rắn. công thức cấu tạo thu gọn của A là
A. C3H6COOH B. C2H5COOH C. CH3COOH D. HCOOH
Câu 43: Chọn phát biểu ñúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg
C. Tính khử của K > Fe > Cu > I- > Fe2+ > Ag
D. Tính oxi hóa của Ag+ > I2 > Fe3+ > Cu2+ > S2-
Câu 44: Cần tối thiểu bao nhiêu gam NaOH (m1) và Cl2 (m2) ñể phản ứng hoàn toàn với 0.01 mol CrCl3. Giá trị
của m1 và m2 lần lượt là
A. 3.2 và 1.065 B. 3.2 và 0.5325 C. 6.4 và 0.5325 D. 6.4 và 1.065
Câu 45: Chỉ dùng một thuốc thử phân biệt các kim loại sau: Mg, Zn, Fe, Ba?
A. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng
C. Dung dịch HCl
D. Nước
Câu 46: ðốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 3.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2
Câu 47: Cho 0.1 mol chất X ( CH6O3N2) tác dụng với dung dịch chứa 0.2 mol NaOH ñun nóng thu ñược chất
khí làm xanh giấy quì tím ẩm và dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu ñược m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 8.5 B. 12.5 C. 15 D. 21.8

http://ebook.here.vn - Thư viện giáo trình, tài liệu trực tuyến Trang 4/5 –Mã ñề thi 860
Câu 48: Hoà tan 19.2 gam Cu vào 500 ml dung dịch NaNO3 1M, sau ñó thêm vào 500ml dung dịch HCl 2M .
Kết thúc phản ứng thu ñược dung dịch X và khí NO duy nhất, phải thêm bao nhiêu ml dung dịch NaOH 1M vào
X ñể kết tủa hết ion Cu2+
A. 600 B. 800 C. 400 D. 120
Câu 49: Thủy phân hoàn toàn một lượng mantozơ, sau ñó cho toàn bộ lượng glucozơ thu ñược lên men thành
ancol etylic thì thu ñược 100 ml ancol 460. Khối lượng riêng của ancol là 0,8gam/ml. Hấp thụ toàn bộ khí
CO2vào dung dịch NaOH dư thu ñược muối có khối lượng là
A. 106 gam B. 84.8 gam C. 212 gam D. 169.6 gam
Câu 50: Hiñrat hoá 3.36 lít C2H2 ( ñiều kiện chuẩn) thu ñược hỗn hợp A ( hiệu suất phản ứng 60%) . Cho hỗn
hợp sản phẩm A tác dụng với dung dịch Ag2O/NH3 dư thu ñược m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 19.44 B. 33.84 C. 14.4 D. 48.24
B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 ñến câu 60)
Câu 51: Xét phản ứng thuận nghịch sau:
SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k).
Cho 0.11(mol) SO2, 0.1(mol) NO2, 0.07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi ñạt cân bằng hóa học thì còn lại
0.02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là
A. 18 B. 20 C. 23 D. 0.05
Câu 52: Cho Na dư tác dụng với a gam dung dịch CH3COOH. Kết thúc phản ứng, thấy khối lượng H2 sinh ra
11a
là . Vậy nồng ñộ C% dung dịch axit là
240
A. 10% B. 25% C. 4.58% D. 36%
Câu 53: Cho 0.1 mol hỗn hợp X gồm hai anñehit no, ñơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy ñồng ñẳng tác
dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, ñun nóng thu ñược 32.4 gam Ag. Hai anñehit trong X là
A. CH3CHO và C2H5CHO. B. CH3CHO và C3H5CHO.
C. HCHO và CH3CHO. D. HCHO và C2H5CHO.
Câu 54: Dãy gồm các kim loại ñều tác dụng ñược với dung dịch FeCl3 là:
A. Fe, Mg, Cu, Ag, Al B. Fe, Zn, Cu, Al, Mg
C. Cu, Ag, Au, Mg, Fe D. Au, Cu, Al, Mg, Zn
Câu 55: Cần bao nhiêu a mol K2Cr2O7 và b mol HCl ñể ñiều chế ñược 3.36 lit Cl2 ñiều kiện chuẩn. Giá trị a và
b lần lượt là:
A. 0.05 và 0.7 B. 0.05 và 0.35
C. 0.1 và 0.7 D. 0.1 và 0.35
Câu 56: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm FeS2 0.24 mol và Cu2S vào dung dịch HNO3 vừa ñủ thu ñược dung
dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và V lít khí NO duy nhất . Giá trị của V là
A. 34.048 B. 35.84 C. 31.36 D. 25.088
Câu 57: ðể nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch:
A. Nước brom và NaOH B. NaOH và Ca(OH)2
C. Nước brom và Ca(OH)2 D. KMnO4 và NaOH
Câu 58: ðốt cháy hoàn toàn 1 mol ancol no A cần 2.5 mol O2. Công thức phân tử của A là
A. C2H6O B. C2H6O2 C. C3H8O3 D. C3H6O2
Câu 59: Cho 20 gam hỗn hợp 3 amin no ñơn chức là ñồng ñẳng kế tiếp có tỉ lệ mol tương ứng là 1: 10 : 5, tác
dụng vừa ñủ với dung dịch HCl thu ñược 31.68 gam hỗn hợp muối. Tổng số ñồng phân của 3 amin trên là
A. 7 B. 14 C. 28 D. 16
Câu 60: Lên men m gam glucôzơ với hiệu suất 90%, lượng CO2 sinh ra hấp thụ hết vào nước vôi trong thu
ñược 15 gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 5.1 gam. Giá trị m là
A. 20.25 B. 22.5 C. 30 D. 45
----------- HẾT ----------

http://ebook.here.vn - Thư viện giáo trình, tài liệu trực tuyến Trang 5/5 –Mã ñề thi 860

You might also like