Professional Documents
Culture Documents
1
2
Đặc điểm cấu tạo
thịt gia súc, gia cầm
Mô cơ:
Là loại mô quan trọng nhất trong cơ thể, chiếm
tỉ lệ lớn, là phần ăn được chủ yếu và quyết định
giá trị thực phẩm của thịt.
Được tạo từ sợi cơ và chất gian bào
Trong mô 75% là nước, 25% chất khô (80% là
protein, chất béo không đáng kể).
Mô cơ thịt gia cầm cấu tạo chặt chẻ và mịn hơn
thịt gia súc.
Gia súc non và béo, mô cơ có màu hồng nhạt,
gia súc già thì màu thẫm hơn
3
Mô cơ
Nạc dê File bò
4
Mô liên kết
5
Mô mỡ
6
Mô xương:
Chủ yếu có trong xương chậu chiếm 20%.
12
Giai đoạn thịt tê cóng
Xảy ra sau giai đoạn tươi nóng.
Thịt bắt đầu cứng lại, các thớ
thịt co ngắn, thể tích giảm đi và
khít lại với nhau, mất tính đàn
hồi, mất hương vị tự nhiên
Nước luộc sẽ đục và nhạt.
13
Giai đoạn chín tới
Phẩm chất ở giai đoạn này nâng lên ở
mức cao nhất.
Thịt trở nên mềm mại. Màu tươi sáng
hơn.
Mùi thơm dễ chịu
14
Giai đoạn thối rữa
Mùi ôi chua.
Mỡ có mùi gây.
Độ rắn và Rắn chắc có độ đàn hồi, lấy Thịt kém tươi: khi ấn ngón
độ đàn ngón tay ấn vào thịt không tay để lại vết nhẹ và trở lại
hồi để lại dấu vết. bình thường nhanh chóng.
Thịt ôi khi ấn ngón tay, vết
ngón tay không trở lại bình
thường.
Nước Nước luộc trong, mùi vị thơm Thịt kém tươi: nước luộc
luộc ngọt, bề mắt nước luộc có hơi đục, ít thơm ngọt, trên
những giọt mỡ to nổi lên mặt lớp mỡ tách thành
trên. những giọt mỡ nhỏ.
Thịt ôi: nước luộc thịt rất
đục, vẩn, mùi vị ôi, không
nổi mỡ lên.
17
Loại thịt Trạng thái
(tươi)
Bò Thớ thịt khô mịn.
(bò cái ngon Màu thịt đỏ tươi.
hơn bò đực) Mỡ hơi vàng.
Gân trắng
Mỡ trắng.
Màu đỏ tía.
Mỡ trắng.
18
Phân loại thịt trâu bò sau giết mổ
Thịt Giá trị sử dụng Phạm vi chế biến
Bắp hoa.
20
Thân hình béo.
Mông và vai nở, nhẵn.
Đầu nhỏ.
Da mềm, mỏng
Mắt sạch, linh hoạt.
Hơi thở bình thường, háu ăn.
21
Mặt ngoài có lớp màng khô, bề mặt hơi
se.
Mặt cắt có màu hồng sáng.
Bì thịt mềm mại.
Thớ thịt săn, độ đàn hồi tốt.
Mắt khớp xương láng và trong, dịch hoạt
trong.
Mỡ có màu sáng, chắc, mùi bình
thường.Mỡ lá và mỡ phần có khổ dày,
tươi, trắng, trong, lớp màng màu trắng
hồng
22
Loại thịt Trạng thái
Mỡ ít.
23
Loại thịt Phạm vi chế biến
Sườn nạc: là phần lấy từ sụn. Sườn xào chua ngọt.
Chọn các dẻ sườn, còn dính chả chìa.
nhiều nạc. Sườn bung.
24
Loại thịt Phạm vi
chế biến
Thịtdê,
Thịt dê,thịt
thịtrừng
rừng: :chọn
chọncon
concó
cóđộ
độtuổi
tuổivừa,
vừa,non,
non,béo,
béo,khỏe
khỏemạnh.
mạnh.
25
26
27
Chọn những con khỏe mạnh.
Mào đỏ tươi.
Chân thẳng, nhẵn và không đóng vẩy.
Ức dày, hậu môn không ướt.
Phân loại:
Gà mái tơ, gà giò là loại gà non, thịt mềm
( thịt gà mái ngon hơn gà trống)
Gà trống thiến béo hơn, xương nhỏ, thịt
nhiều, ăn mềm, dễ chế biến các món
ăn.Gà béo những con chân nhỏ, cựa
ngắn, ức và bụng đầy.
Gà công nghiệp >2kg mới ăn ngon.
28
Lưu ý khi chọn gà
Gà rù:
Có mào tím, lông xù, diều đầy hơi.
Gà già:
Chân cứng, đóng vẩy, lông xù, lỗ hân lông to,
cổ nhỏ, da trắng xám và nổi nhiều gai sần, thịt ăn
dai, không ngon
Gà bị toi:
Mào tái, chân lạnh, dáng ủ rũ, hay vẩy mỏ
chảy dãi, sờ vào diều thấy căng như bong bóng .
29
Gà nguyên con Đùi gà
Mề gà Cánh gà
30
31
Vịt có 2 loại: vịt bầu và vịt đàn.
Vịt bầu nhiều thịt, béo, ăn ngon hơn.
Vịt đực ăn ngon hơn vịt cái
Vịt ăn mềm và ngon:
Vịt mọc đủ lông cánh.
32
Lưu ý khi chọn vịt
33
Nhiệtđộ
Nhiệt
độmôi
môitrường
trường<t <tOO≤≤00OOC.
C.
Hầuhết
Hầu
hếtcác
cácvivisinh
sinhvật
vậtđềuđềubịbịđình
đìnhchỉ
chỉ. .
Làmchậm
Làm
chậmcác
cácquáquátrình
trìnhsinh
sinhhóa,
hóa,hóa
hóahọc.học.
Bảo
Bảoquản
quản
lạnh
lạnh
Xếpnhanh,
Xếp
nhanh,tránh
tránhtổn
tổnthất
thấtlạnh
lạnh
Khôngđưa
Không
đưathịt
thịttươi
tươinóng
nóngvào
vàophòng
phònglạnh
lạnh
Màubịbịxấu,
Màu xấu,vivikhuẩn
khuẩndễ dễhoạt
hoạtđộng
động
Cácsản
Các
sảnphẩm
phẩmphụ phụcần
cầnđược
đượcbaobaogói
gói
trướckhi
trước khilàm
làmlạnh,
lạnh,tiêu
tiêuchuẩn
chuẩnchất
chấtxếp
xếp100kg/m
100kg/m22
34
Thiếtbịbịsử
Thiết
sửdụng:
dụng:tủ tủlạnh,
lạnh,kho
kholạnh,
lạnh,hầm
hầmđáđá
Yêucầu
Yêu
cầuchất
chấtlượng
lượngthịtthịtđưa
đưavào
vàobảo
bảoquản:
quản:
Thịtgia
Thịt giasúc:
súc:đãđãqua
quacông
côngđoạn
đoạnlàm
làmsạch
sạchmáu,
máu,
chấtbẩn.
chất bẩn.
Súcthịt
Súc thịttreo
treotrên
trêngiàn
giàngiá,
giá,khoảng
khoảngcách
cáchgiữa
giữa
cácthanh
các thanhtreotreokhoảng1m,
khoảng1m,các cácsúc
súcthịt
thịtcách
cách3-4cm,chiều
3-4cm,chiềudài
dàitreo
treo
từ 2-3
từ 2-3nữanữasúcsúcthịt
thịtbò
bòhay
hay3-4
3-4nữa
nữasúc
súcthịt
thịtlơn.
lơn.
Thịtbò,
Thịt bò,bê:bê:½ ½hay
hay¼ ¼súc
súc
Thịtdê,
Thịt dê,cừu:
cừu:cả cảsúc
súc
Thịtlợn:
Thịt lợn:½ ½hay
haycả cảsúc
súc
35
Làm lạnh với sự hong khô sơ bộ
Tác nhân: gió
Nhược điểm: kém vệ sinh và kinh tế
Cácphương
Các phươngpháp
pháp
làmlạnh
làm lạnh Làm lạnh trực tiếp:
9 Tác nhân: không khí.
9 Nhược điểm: thời gian dài, giá thành
cao.
36
Làm lạnh thị gia cầm
Làmlạnh
Làm lạnhthông
thôngthường:
thường:
Nhúnglạnh:
Nhúng lạnh:
Nhiệtđộ
Nhiệt độ00đếnđến-4-4OOC.
C.
Thờigian:
Thời gian:12-24h.
12-24h. Ngănthứ
Ngăn thứ1:
1:nước
nước
Nguyênliệu
Nguyên liệuđược
đượcbaobao Sốcnhiệt:
nhiệt: sạchcó
sạch cónhiệt
nhiệtđộđộ6-9
6-9OOCC
Sốc
góichân
gói chânkhông,
không,xếpxếp Ngănthứ
Ngăn thứ2:2:chứa
chứađá đá
Khayhoặc
hoặchòm hòmlạnh
lạnh bôngnhiệt
nhiệtđộ
độ1-21-2OOCC
Khay ooNguyên
Nguyênliệu
liệuđược
được bông
khôngđậy
không đậynắp nắp nhúngvào
vàothùng
thùnginox
inox Saunhúng
Sau nhúngngăn
ngăn22
nhúng
Khốilượng
Khối lượngchất chấtxếp:
xếp: chứanước
nướcmuốimuốiởở-7-7OOCC đượcđem
được đemlàm
làmlạnh
lạnh
chứa
150-200kg/m2.2. thường.
150-200kg/m ooThời
Thờigian:
gian:12-15’
12-15’ thường.
Cáchtường
Cách tường10cm.10cm.
ooSau
Sauđóđóđược
đượcchuyển
chuyển
Thiếtbịbịlạnh
Thiết lạnh30cm.
30cm. sanglàm
làmlạnh
lạnhđông
đông Ưuđiểm:
Ưu điểm:
sang
Giữđược
Giữ đượcbềbềmặt.
mặt.
Ưuđiểm:
Ưu điểm: Giảmhao
Giảm haohụt
hụtkhối
khối
Tiếpxúc
Tiếp xúclạnh
lạnhtốt.
tốt. Lượng.
Lượng.
37
Những biến đổi xảy ra
trong quá trình bảo quản lạnh
Trải qua giai đoạn chín tới, nên mùi thịt được cải thiện.
Màu sắc bề mặt sẫm hơn.
Khối lượng giảm do hiện tượng bốc hơi.
38
Biến đổi hóa học:
Màu bị sẫm hơn do sự hình thành metmioglobin
39
Bảo quản lạnh ₫ông
Nhi ệt đ
Nhiệt ộ ttừ
độ ừ --18
18 đ ến --25
đến 25OOC.
Kh ối lư
Khối ợng ttổn
lượng ổn th ất kho
thất ảng 1%.
khoảng
M ùi vvà
Mùi àđ ộ tiêu h
độ óa kkém
hóa ém hơn th ịt llạnh.
thịt ạnh.
Th ời gian b
Thời ảo qu
bảo ản:
quản:
S
úc th
Súc ịt gia ssúc:
thịt úc: 48 -72h
48-72h
S
úc th
Súc ịt gia ccầm:
thịt ầm: 18 -20h
18-20h
40
Chất lượng thịt lạnh đông
Thịt không đàn hồi, dây gân mềm, xốp màu đỏ thẫm.
41
Những biến đổi
trong quá trình bảo quản lạnh đông
42
43
Thịt ướp muối
Hoàn thành quá trình tự phân
Có độ mềm mại và mùi vị thơm ngon
đặc trưng.
Thời gian: vài giờ/ vài ngày.
Thịt ướp muối khô:
Mô cơ rắn chắc, màu hồng
45
Xúc xích
46
Yêu cầu chất lượng xúc xích
Bên ngoài: màng vỏ khô, rắn, đàn hồi, không nấm mốc
bao phủ, dính sát với thịt băm.
Mùi đặc trưng cho từng loại sản phẩm
Không có vị chua, vị lạ.
Mặt các thịt mỡ phân bố đều, mịn, chắc.
Màu thịt đỏ hồng, màu mỡ lợn trắng hoặc hồng nhạt,
không có khoảng trống bên trong.
Bao bì: ghi rõ các thông tin ủa nhà sản xuất.
Vận chuyển bằng xe có thiết bị lạnh
47
Lạp xưởng
48
Yêu cầu chất lượng lạp xưởng
50
Yêu cầu chất lượng Patê
51
Đồ hộp thịt
Nguyên liệu chế biến:
Thịt đã được kiểm định trước khi
đưa vào chế biến.
Chọn loại thịt ở giai đoạn chín
tới.
Đã tách hết xương, là thịt lạnh
hoặc lạnh đông.
Mỡ hạng 1 ở dạng nóng chảy
hoặc mỡ phần.
Rau, củ, quả.
Bao bì:
Là loại mạ crom, nắp và thân hộp
đồng bộ.
Chịu nhiệt, không phóng thích
các ion kim loại trong quá trình
tồn trữ
52
Yêu cầu chất lượng thịt hộp
Hình dạng bên ngoài: tình trạng nắp, đáy, vết gỉ, độ
kín.
Chỉ tiêu cảm quan:
Màu: có màu đỏ hồng của thịt sau thanh trùng.
Mùi vị: đặc trưng cho từng loại sản phẩm.
Độ chắc: đàn hồi nhưng không rắn
Nhiệt độ bảo quản:
15-22OC,
Độ ẩm không khí 75-78%
Vận chuyển:
Đã đóng thùng cactong
Bốc xếp tránh va chạm mạnh
53