Professional Documents
Culture Documents
2x − 4
Câu I: (2,0 điểm) Cho hàm số y = .
x +1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.
2. Viết phương trình đường thẳng cắt đồ thị (C) tại hai điểm A, B phân biệt sao cho A
và B đối xứng nhau qua đường thẳng có phương trình: x + 2y +3= 0.
∫
Câu III: (1,0 điểm) Tính tích phân: (ecos x +sinx).sin 2 xdx
0
.
Câu IV: (1,0 điểm) Cho lăng trụ ABC.A’B’C’ nội tiếp trong hình trụ có bán kính đáy r; góc
giữa BC’ và trục của hình trụ bằng 300; đáy ABC là tam giác cân đỉnh B có ·ABC = 1200 . Gọi
E, F, K lần lượt là trung điểm của BC, A’C và AB. Tính theo r thể tích khối chóp A’.KEF và
bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE.
3
Câu V: (1,0 điểm) Cho a, b, c là ba số dương thoả mãn : a + b + c = .
4
1 1 1
Chứng minh rằng: +3 +3 ≥3
3
a + 3b b + 3c c + 3a
Câu VI: (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho điểm M (2; 1) và đường thẳng ∆ : x – y + 1 = 0.
Viết phương trình đường tròn đi qua M cắt ∆ ở 2 điểm A, B phân biệt sao cho ∆MAB vuông
tại M và có diện tích bằng 2.
x y − 2 z −1
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d: = = và mặt phẳng
1 −1 −1
(P) : ax + by + cz – 1 = 0 (a 2 + b2 ≠ 0) . Viết phương trình mặt phẳng (P) biết (P) đi qua đường
thẳng d và tạo với các trục Oy, Oz các góc bằng nhau.
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên:………………………………………………..SBD:……………………
1
TRƯỜNG THPT HƯỚNG DẪN CHẤM THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN THỨ TƯ
CHUYÊN NĂM HỌC 2010 – 2011
NGUYỄN HUỆ ĐỀ THI MÔN: TOÁN
BBT
x -∞ -1 +∞
y’ + +
+∞ 2 0,25
y
I-1 2 -∞
(1 điểm) + Đồ thị (C):
Đồ thị cắt trục hoành tại điểm ( 2;0 ) , trục tung tại điểm (0;-4)
Đồ thị nhận giao điểm 2 đường tiệm cận làm tâm đối xứng
8
0,25
2
15 10 5 O 5 10 15
I-2 Đường thẳng d cần tìm vuông góc với ∆ : x + 2y +3= 0 nên có phương trình y = 2x +m
0,25
(1 điểm)
2x − 4
D cắt (C) ở 2 điểm A, B phân biệt ⇔ = 2 x + m có 2 nghiệm phân biệt
x +1 0,25
⇔ 2 x 2 + mx + m + 4 = 0 có 2 nghiệm phân biệt khác - 1 ⇔ m − 8m − 32 > 0 (1)
2
x A + xB − m 0,25
xI = 2 = 4
Gọi I là trung điểm AB có
y = 2x + m = m
I I
2
Do AB vuông góc với ∆ nên A, B đối xứng nhau qua đường thẳng ∆ : x + 2y +3= 0
⇔ I ∈∆ ⇔ m = −4
2
m = - 4 thỏa mãn (1) vậy đường thẳng d có phương trình y = 2x - 4 0,25
uv = 0
Kết hợp (1) ta có: ⇔ u = 4, v = 0 (vì u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(Thỏa đ/k)
u + v = 4 0,25
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
π π π
2 2 2
∫ (e . = ∫2 e
+sinx).sin 2 xdx . +∫ 0,25
cos x cos x
.cos x.sin xdx sinx.sin 2 xdx
.
III 0 0 0
(1 điểm) π
0,25
2
I = ∫ e cos x .cos x.sin x.dx
0
3
1 1
1
Đặt t = cosx có I = ∫ t.e .dt = t.e 0 − ∫ e .dt = 1
t t t
0 0
π π π
2 2
1 1 1 2 2
K = ∫ s inx.sin 2 x.dx = ∫ (cos x − cos3 x).dx = (s inx − sin 3 x) = 0,25
0
20 2 3 0 3
π
2
2 8
∫ (e + s inx).sin 2 x.dx = 2 + = 0,25
cos x
0
3 3
· ' C = 300
Từ giả thiết suy ra BC A' C'
BA = BC = r
CC ' = BC cot 300 = r 3
B'
0,25
A C
H
IV K E
(1 điểm)
B
1 1 1 1 r3
VA '. KEF = VC . KEF = VF . KEC = VA '. ABC = . .AA '. BA.BC.sin1200 = 0,25
8 3 8 2 32
r
Gọi H là trung điểm của AC ta có FH // AA’ suy ra FH ⊥ (ABC) và HK = HB = HE =
2 0,25
Gọi J là trung điểm KF, trong mp (FKH) đường trung trực của FK cắt FH tại I, I chính là
tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE
FK 2 = FH 2 + KH 2 = r 2
Bán kính mặt cầu ngoại tiếp tứ diện FKBE
0,25
FJ .FK FK 2 r2 r 3
R = FI = = = =
FH 2 FH r 3 3
Áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 2 bộ ba số dương ta có
1 1 1 3 1 1 1 9
(x + y + z) + + ≥ 33 xyz = 9⇒ + + ≥ (*)
x y z 3 xyz x y z x+ y+ z 0,25
1 1 1 9
áp dụng (*) ta có P = 3 +3 +3 ≥3
a + 3b b + 3c c + 3a a + 3b + b + 3c + 3 c + 3a
3
V áp dụng Bất đẳng thức Trung bình cộng – trung bình nhân cho 3 bộ ba số dương ta có 0,25
(1 điểm) a + 3b + 1+ 1 1
3 ( a + 3b) 1.1 ≤ = ( a + 3b + 2)
3 3
3 ( b + 3c) 1.1 ≤
b + 3c + 1+ 1 1
= ( b + 3c + 2)
3 3
3 ( c + 3a) 1.1 ≤
c + 3a + 1+ 1 1
= ( c + 3a + 2)
3 3
4
1 1 3
Suy ra 3
a + 3b + 3 b + 3c + 3 c + 3a ≤ 4( a + b + c) + 6 ≤ 4. + 6 = 3
3 3 4 0,25
3
a + b + c = 1
Do đó P ≥ 3; Dấu = xảy ra ⇔ 4 ⇔ a= b= c=
a + 3b = b + 3c = c + 3a = 1 4 0,25
VI.-1
(1 điểm) 2 −1+1
Hạ MH ⊥ AB có MH = d ( M ,∆ ) = = 2
2
0,25
1 1
S ∆MAB = MH . AB ⇔ 2 = .2 R. 2 ⇔ R = 2
2 2
Vì đường tròn qua M nên (2 − a ) 2 + (1 − b)2 = 2 (2)
a − b + 1 = 0 (1) 0,25
Ta có hệ
(2 − a ) + (1 − b) = 2 (2)
2 2