You are on page 1of 120

www.VNMATH.

com

BỘ ĐỀ LUYỆN THI CẤP TỐC MÔN TOÁN 2011

Sở GD & ĐT Tiền Giang ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC MÔN TOÁN


Trường THPT Gò Công Đông Môn: Toán - Thời gian: 180 phút

ĐỀ 1
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y = 2 x  3 có đồ thị là (C)
x 2
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số trên.
2) Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt 2 tiệm cận của (C) tại A,
B sao cho AB ngắn nhất.
Câu II (2 điểm)
1) Giải phương trình: sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x
2

2) Giải phương trình: x 2  1   5  x 2 x 2  4; x R
e
Câu III (1 điểm) Tính tích phân: I    ln x 
 ln 2 x  dx
1  x 1  ln x 
Câu IV (1 điểm) Một hình nón đỉnh S , có tâm đường tròn đáy là O. A, B là hai điểm trên đường tròn đáy sao
cho khoảng cách từ O đến đường thẳng AB bằng a ,    600 . Tính theo a chiều cao và
ASO  SAB
diện tích xung quanh của hình nón
Câu V (1 điểm) Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x  y  5 .
4x  y 2x  y
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  
xy 4
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI (2 điểm)
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d ) có phương trình : x  y  0 và điểm M (2;1) . Tìm
phương trình đường thẳng  cắt trục hoành tại A cắt đường thẳng (d ) tại B sao cho tam giác AMB
vuông cân tại M
2) Trong không gian tọa độ Oxyz , lập phương trình mặt phẳng   đi qua hai điểm A  0; 1;2  ,
B 1;0;3 và tiếp xúc với mặt cầu  S  có phương trình: ( x  1) 2  ( y  2) 2  ( z  1) 2  2
Câu VII (1 điểm) Cho số phức z là một nghiệm của phương trình: z 2  z  1  0 .
2 2 2 2
 1  1   1  1
Rút gọn biểu thức P   z     z 2  2    z 3  3    z 4  4 
 z  z   z   z 
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI (2 điểm)
2
1) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường tròn  C  có phương trình :  x  4   y 2  25 và điểm
M (1; 1) . Tìm phương trình đường thẳng  đi qua điểm M và cắt đường tròn  C  tại 2 điểm A, B sao
cho MA  3MB
2) Trong không gian tọa độ Oxyz cho mặt phẳng  P  có phương trình: x  y  1  0 . Lập phương trình
mặt cầu  S  đi qua ba điểm A  2;1; 1 , B  0;2; 2  , C 1;3;0  và tiếp xúc với mặt phẳng  P 

http://tranduythai.violet.vn 2 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2
  3
 log 1 x  1   log 2  x  1  6
Câu VII (1 điểm) Giải bất phương trình:  2  2  log 2  x  1
2  log 1 ( x  1)
2
ĐÁP ÁN ĐỀ 1
1) y= 2 x  3 (C) y
x 2 5

D= R\ {2} 4

lim y  2  TCN : y  2 3
x 

lim y  ; lim y    TCĐ x = 2 2


x  2 x 2

y’ = 1  0; x  2 1

( x  2)2 x
-2 -1 1 2 3 4 5
BBT
-1

-2

2 x0  3 -3
2) Gọi M(xo; ) (C) .
x0  2
2
Phương trình tiếp tuyến tại M: () y =  x  2 x0  6 x0  6
( x0  2)2 ( x0  2)2
2 x0  2
( )  TCĐ = A (2; )
x0  2
( )  TCN = B (2x0 –2; 2)
 cauchy
AB  (2 x0  4; 2 )  AB = 4( x0  2)2  4 2 2
x0  2 ( x0  2)2 
 x  3  M (3;3)
 AB min = 2 2   0
 xo  1  M (1;1)
II 1. sin x  sin x  sin x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x
2 3 1,0
TXĐ: D =R
sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x
sin x  cosx  0
 (sin x  cosx). 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx   0   0,25
 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0

+ Với sin x  cosx  0  x   k ( k  Z ) 0,25
4
+ Với 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0 , đặt t = sin x  cosx (t   2; 2  )
t  1
được pt : t2 + 4t +3 = 0  
t  3(loai) 0.25

http://tranduythai.violet.vn 3 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 x    m 2
t = -1   (m  Z )
 x     m2
 2
 
 x  4  k ( k  Z )

Vậy :  x    m2 (m  Z )
 0,25

 x    m 2
 2
Câu II.2 2

(1,0 đ)
x 2
 1  5  x 2 x 2  4; x R
Đặt t  x 2 x 2  4  t 2  2( x 4  2 x 2 ) ta được phương trình 0,25
t2
 1  5  t  t 2  2t  8  0
2
t  4 0,25

t  2
x  0 x  0
+ Với t =  4 Ta có x 2 x 2  4  4   4 2
 4 2
2( x  2 x )  16 x  2x  8  0

x  0
 2  x 2 0,25
 x  2
x  0 x  0
+ Với t = 2 ta có x 2 x 2  4  2   4 2
  4 2
 2( x  2 x )  4  x  2x  2  0

 x  0
 2 x 3 1
 x  3  1
0,25
ĐS: phương trình có 2 nghiệm x   2, x  3 1

III e
 ln x 
I    ln 2 x  dx
1  x 1  ln x 
e
ln x 4 2 2
I1 =  dx , Đặt t = 1  ln x ,… Tính được I1 =  0.5
1 x 1  ln x 3 3

e
0.25
 
I 2   ln 2 x dx , lấy tích phân từng phần 2 lần được I2 = e – 2
1

2 2 2 0.25
I = I1 + I2 = e  
3 3

http://tranduythai.violet.vn 4 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Câu IV Gọi I là trung điểm của AB , nên OI  a


(1,0 đ) S Đặt OA  R
  60 0  SAB đều
SAB
1 1 1 OA R
IA  AB  SA   0,25
2 2 
2 sin ASO 3
Tam giác OIA vuông tại I nên OA  IA2  IO 2
2

2 R2 a 6
O A  R   a2  R 
3 2 0,25
I
B  SA  a 2
a 2 0,25
Chiếu cao: SO 
2
a 6
Diện tích xung quanh: S xq   Rl   a 2   a2 3 0,25
2
Câu V Cho hai số dương x, y thỏa mãn: x  y  5 .
(1,0 đ) 4x  y 2x  y 4 1 x y 4 y 1 x y
P           0,25
xy 4 y x 2 4 y 4 x 2 2
Thay y  5  x được:
4 y 1 x 5 x 4 y 1 5 4 y 1 5 3 0,50
P         x   2 .  2 .x  
y 4 x 2 2 y 4 x 2 y 4 x 2 2
3 3
P bằng khi x  1; y  4 Vậy Min P = 0,25
2 2
Lưu ý:
3x  5 3x  5
Có thể thay y  5  x sau đó tìm giá trị bé nhất của hàm số g ( x)  
x (5  x) 4

Câu A nằm trên Ox nên A  a;0  , B nằm trên đường thẳng x  y  0 nên B(b; b) , 0,25
AVI.1  
(1,0 đ) M (2;1)  MA  (a  2; 1), MB  (b  2; b  1)
Tam giác ABM vuông cân tại M nên:
 
 MA.MB  0 (a  2)(b  2)  (b  1)  0 0,25
  2 2 2
,
 MA  MB  (a  2)  1  (b  2)  (b  1)
do b  2 không thỏa mãn vậy
 b 1
 b 1  a2 ,b  2
a  2  ,b  2  b2
 b2  2
(a  2)  1  (b  2)  (b  1)
2 2 2  b  1   1  (b  2) 2  (b  1) 2
  b  2 
 b 1  a  2
 a  2  , b  2 
 b2  b  1
 
 a  4
  (b  2) 2  (b  1)2  .  1  1

 0 
    (b  2)2  
   b  3
http://tranduythai.violet.vn 5 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

a  2
Với:  đường thẳng  qua AB có phương trình x  y  2  0 0,25
b  1
a  4
Với  đường thẳng  qua AB có phương trình 3 x  y  12  0
b  3 0,25

ĐỀ 2
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  2 x3  3(2m  1) x2  6m(m  1) x  1 có đồ thị (Cm).
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số khi m = 0.
2. Tìm m để hàm số đồng biến trên khoảng 2; 
Câu II (2 điểm) a) Giải phương trình: 2 cos 3 x(2 cos 2 x  1)  1
3
b) Giải phương trình : (3x  1) 2 x 2  1  5 x 2  x3
2
3 ln 2
dx
Câu III (1 điểm) Tính tích phân I 
0 (3 e x  2) 2
Câu IV (1 điểm) Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, hình chiếu vuông góc của A’ lên măt
phẳng (ABC) trùng với tâm O của tam giác ABC. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ biết khoảng cách giữa
a 3
AA’ và BC là
4
Câu V (1 điểm)
Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2  xy  y 2  1 .Tìm giá trị lớn nhất ,nhỏ nhất của biểu thức
x4  y4 1
P
x2  y2 1
II. PHẦN RIÊNG : Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Dành cho thí sinh thi theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm)
a) Cho hình tam giác ABC có diện tích bằng 2. Biết A(1;0), B(0;2) và trung điểm I của AC nằm trên đường
thẳng y = x. Tìm toạ độ đỉnh C.
b) Trong không gian Oxyz, cho các điểm A(1;0;0); B(0;2;0); C(0;0;-2) tìm tọa độ điểm O’ đối xứng với
O qua (ABC).
Câu VIIa(1 điểm) Giải phương trình: ( z 2  z )( z  3)( z  2)  10 , z  C.
Dành cho thí sinh thi theo chương trình nâng cao
Câu VIb (2 điểm)
a. Trong mp(Oxy) cho 4 điểm A(1;0),B(-2;4),C(-1;4),D(3;5). Tìm toạ độ điểm M thuộc đường thẳng
() : 3 x  y  5  0 sao cho hai tam giác MAB, MCD có diện tích bằng nhau
b.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng:
x  4 y 1 z  5 x2 y3 z
d1 :   d2 :  
3 1 2 1 3 1
Viết phương trình mặt cầu có bán kính nhỏ nhất tiếp xúc với cả hai đường thẳng d1 và d2
Câu VIIb (1 điểm) Giải bất phương trình: x(3 log 2 x  2)  9 log 2 x  2

http://tranduythai.violet.vn 6 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

ĐÁP ÁN ĐỀ 2

Câu I
a) Đồ thị Học sinh tự làm
0,25
b) y  2 x3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  1  y '  6 x 2  6( 2m  1) x  6m( m  1) 0,5

y’ có   (2m  1) 2  4( m 2  m)  1  0
x  m 0,25
y'  0  
x  m  1
Hàm số đồng biến trên 2;   y ' 0 x  2  m  1  2  m  1
0,25
Câu II a) Giải phương trình: 2 cos 3 x(2 cos 2 x  1)  1 1 điểm
PT  2 cos 3 x(4 cos 2 x  1)  1  2 cos 3 x(3  4 sin 2 x)  1 0,25
Nhận xét x  k , k  Z không là nghiệm của phương trình đã cho nên ta có: 0,25
2 cos 3x(3  4 sin 2 x)  1  2 cos 3x(3 sin x  4 sin 3 x)  sin x
 2 cos 3 x sin 3 x  sin x  sin 6 x  sin x
 2m 0,25
 x
6 x  x  m 2 5
   ;mZ
6 x    x  m 2  x    2m
 7 7

2 m
Xét khi  k  2m=5k  m  5t , t  Z
5 0,25
 2m
Xét khi  = k  1+2m=7k  k=2(m-3k)+1 hay k=2l+1& m=7l+3,
7 7
lZ
2 m  2m
Vậy phương trình có nghiệm: x  ( m  5t ); x   ( m  7l  3 )
5 7 7
trong đó m, t , l  Z
b) 3 1 điểm
Giải phương trình : (3x  1) 2 x 2  1  5 x 2  x3
2
PT  2(3x  1) 2 x 2  1  10 x 2  3x  6 0,25

2(3x  1) 2 x 2  1  4( 2 x 2  1)  2 x 2  3x  2 . Đặt t  2 x 2  1(t  0)


Pt trở thành 4t 2  2(3 x  1)t  2 x 2  3 x  2  0
Ta có:  '  (3 x  1) 2  4(2 x 2  3 x  2)  ( x  3) 2
Pt trở thành 4t 2  2(3 x  1)t  2 x 2  3 x  2  0 0,25
Ta có:  '  (3x  1) 2  4(2 x 2  3x  2)  ( x  3) 2

http://tranduythai.violet.vn 7 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2x 1 x2
Từ đó ta có phương trình có nghiệm : t  ;t 
2 2
Thay vào cách đăt giải ra ta được phương trình có các 0,5
  1  6 2  60 
nghiệm: x   ; 
 2 7 

Câu III 3 ln 2
dx 1 điểm
Tính tích phân I  
0 (3 e x  2) 2
3 ln 2
x 0,25
e 3 dx
Ta c ó I   x x
=
0 3 3 2
e (e  2)
x x
3 3
Đặt u= e  3du  e dx ; x  0  u  1; x  3 ln 2  u  2
2
3du
2
 1 1 1  0,25
Ta được: I  2
=3     du
1 u (u  2) 1
4u 4(u  2) 2(u  2) 2 
0,25
2
1 1 1 
=3  ln u  ln u  2  
4 4 2(u  2)  1

3 3 1
ln( ) 
4 2 8 0,25
3 3 1
Vậy I  ln( ) 
4 2 8
Câu IV

A’ C’

B’

A C
O
M

0,5

http://tranduythai.violet.vn 8 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

AM  BC 
Gọi M là trung điểm BC ta thấy:   BC  ( A' AM )
A' O  BC 
Kẻ MH  AA' , (do A nhọn nên H thuộc trong đoạn AA’.)
BC  ( A' AM ) 
Do   HM  BC .Vậy HM là đọan vông góc chung của
HM  ( A' AM )
3
AA’và BC, do đó d ( AA' , BC)  HM  a .
4

A' O HM 0,5
Xét 2 tam giác đồng dạng AA’O và AMH, ta có: 
AO AH
AO.HM a 3 a 3 4 a
 suy ra A' O   
AH 3 4 3a 3
1 1aa 3 a3 3
Thể tích khối lăng trụ: V  A' O.S ABC  A' O.AM.BC  a
2 23 2 12
Câu V 1.Cho a, b, c là các số thực dương thoả mãn a  b  c  3 .Chứng minh1 điểm
rằng:
3(a 2  b 2  c 2 )  4abc  13

bc 0,5
Đặt f (a, b, c )  3( a 2  b 2  c 2 )  4abc  13; t 
2
*Trước hết ta chưng minh: f (a, b, c)  f (a, t , t ) :Thật vậy
Do vai trò của a,b,c như nhau nên ta có thể giả thiết a  b  c
 3a  a  b  c  3 hay a  1
f (a, b, c)  f ( a, t , t ) 
3( a 2  b 2  c 2 )  4 abc  13  3( a 2  t 2  t 2 )  4 at 2  13
= 3(b 2  c 2  2t 2 )  4a (bc  t 2 )
2 2
 2 2(b  c)   (b  c)  3(b  c) 2
2
= 3b  c    4a bc  =  a(b  c) 2
 4   4  2
(3  2a )(b  c) 2
=  0 do a  1
2

*Bây giờ ta chỉ cần chứng minh: f (a, t , t )  0 với a+2t=3 0,5
Ta có f (a, t , t )  3( a 2  t 2  t 2 )  4 at 2  13
= 3((3  2t ) 2  t 2  t 2 )  4(3  2t )t 2  13
= 2(t  1) 2 (7  4t )  0 do 2t=b+c < 3
Dấu “=” xảy ra  t  1 & b  c  0  a  b  c  1 (ĐPCM)
2. Cho x,y,z thoả mãn là các số thực: x 2  xy  y 2  1 .Tìm giá trị lớn nhất
,nhỏ nhất của biểu thức

http://tranduythai.violet.vn 9 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

x4  y4 1
P
x2  y2 1
Từ giả thiết suy ra:
1  x 2  xy  y 2  2 xy  xy  xy
1  ( x  y ) 2  3 xy  3 xy 0,25
1
Từ đó ta có   xy  1 .
3
M¨t kh¸c x  xy  y 2  1  x 2  y 2  1  xy
2

nªn x 4  y 4   x 2 y 2  2 xy  1 .®¨t t=xy


Vëy bµi to¸n trë thµnh t×m GTLN,GTNN cña
 t 2  2t  2 1 0.25
P  f (t )  ;  t  1
t2 3
6 t  6  2
TÝnh f ' (t )  0  1   0   0.25
(t  2) 2 t   6  2(l )

1
Do hàm số liên tục trên   ;1 nên so sánh giá trị của
3
1
f( ) , f ( 6  2) , f (1) cho ra kết quả:
3 0.25
1 11
MaxP  f ( 6  2)  6  2 6 , min P  f (  ) 
3 15
Câu VIa 1 điểm
a) (Học sinh tự vẽ hình)

Ta có: AB   1; 2   AB  5 . Phương trình của AB là: 2 x  y  2  0 .
I   d  : y  x  I  t ; t  . I là trung điểm của AC: C (2t  1;2t ) 0,5

t  0
1
Theo bài ra: S ABC  AB.d (C , AB)  2  . 6t  4  4   4
2 t 
 3
0,5
5 8
Từ đó ta có 2 điểm C(-1;0) hoặc C( ; ) thoả mãn .
3 3

b) 1 điểm
*Từ phương trình đoạn chắn suy ra pt tổng quát của mp(ABC) là:2x+y-z-2=0 0.25

*Gọi H là hình chiếu vuông góc của O l ên (ABC), OH vuông góc với 0,25
(ABC) nên OH // n(2;1;1) ; H   ABC 
1 2 1 1
Ta suy ra H(2t;t;-t) thay vào phương trình( ABC) có t= suy ra H ( ; ; )
3 3 3 3

http://tranduythai.violet.vn 10 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

4 2 2 0,5
*O’ đỗi xứng với O qua (ABC)  H là trung điểm của OO’  O' ( ; ; )
3 3 3
CâuVIIa Giải phương trình: ( z 2  z )( z  3)( z  2)  10 , z  C. 1 điểm
PT  z ( z  2)( z  1)( z  3)  10  ( z 2  2 z )( z 2  2 z  3)  0 0,25
Đặt t  z 2  2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành:

Đặt t  z 2  2 z . Khi đó phương trình (8) trở thành 0,25


t 2  3t  10  0

t  2  z  1  i
 
t  5  z  1  6 0,5
Vậy phương trình có các nghiệm: z  1 6 ; z  1  i

Câu VIb 1 điểm


a)
Viết phương trình đường AB: 4 x  3 y  4  0 và AB  5 0,25
Viết phương trình đường CD: x  4 y  17  0 và CD  17

Điểm M thuộc  có toạ độ dạng: M  (t ;3t  5) Ta tính được: 0,25


13t  19 11t  37
d ( M , AB)  ; d ( M , CD) 
5 17

Từ đó: S MAB  S MCD  d ( M , AB). AB  d ( M , CD).CD 0,5


7 7
 t  9  t   Có 2 điểm cần tìm là: M (9; 32), M ( ; 2)
3 3
b) 1 điểm
Giả sử một mặt cầu S(I, R) tiếp xúc với hai đương thẳng d 1, d2 tại hai điểm A
và B khi đó ta luôn có IA + IB ≥ AB và AB ≥ d  d1 , d 2  dấu bằng xảy ra khi I là
trung điểm AB và AB là đoạn vuông góc chung của hai đường thẳng d1, d2
0, 25

Ta tìm A, B : 0,25
 
 AB  u
   Ad1, Bd 2 nên: A(3 + 4t; 1- t; -5-2t), B(2 + t’; -3 + 3t’; t’)
 AB  u '

 AB (….)…  A(1; 2; -3) và B(3; 0; 1)  I(2; 1; -1) 0,25
Mặt cầu (S) có tâm I(2; 1; -1) và bán kính R= 6
2
Nên có phương trình là:  x  2  ( y  1) 2  ( z  1) 2  6 0,25
CâuVIIb Giải bất phương trình x(3 log 2 x  2)  9 log 2 x  2 1 điểm

http://tranduythai.violet.vn 11 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Điều kiện: x  0
Bất phương trình  3( x  3) log 2 x  2( x  1) 0.25
Nhận thấy x=3 không là nghiệm của bất phương trình.
3 x 1
TH1 Nếu x  3 BPT  log 2 x 
2 x3 0,25
3
Xét hàm số: f ( x)  log 2 x đồng biến trên khoảng 0; 
2
x 1
g ( x)  nghịch biến trên khoảng 3; 
x3
f ( x)  f ( 4)  3
*Với x  4 :Ta có   Bpt có nghiệm x  4
g ( x )  g (4)  3 
f ( x)  f ( 4)  3
* Với x  4 :Ta có   Bpt vô nghiệm
g ( x)  g ( 4)  3 

3 x 1 0,25
TH 2 :Nếu 0  x  3 BPT  log 2 x 
2 x3
3
f ( x)  log 2 x đồng biến trên khoảng 0; 
2
x 1
g ( x)  nghịch biến trên khoảng 0;3
x3
f ( x)  f (1)  0 
*Với x  1 :Ta có   Bpt vô nghiệm
g ( x)  g (1)  0 
f ( x)  f (1)  0
* Với x  1 :Ta có   Bpt có nghiệm 0  x  1
g ( x)  g (1)  0 

x  4 0,25
Vậy Bpt có nghiệm 
0  x  1

-x
Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5-y +5-z = 1 .Chứng minh rằng :
25x 25y 25z 5 x  5y  5 z
  z xy 
25x  5yz 5y  5zx 5 5 4
Đặt 5 x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
0,25đ
a2 b2 c2 abc
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :    ( *)
a  bc b  ca c  ab 4
a3 b3 c3 abc
( *)  2  2  2  0,25đ
a  abc b  abc c  abc 4

http://tranduythai.violet.vn 12 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

a3 b3 c3 abc
   
(a  b)(a  c ) (b  c )(b  a) (c  a )(c  b ) 4 0,25đ
3
a ab ac 3
Ta có    a ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
(a  b)(a  c) 8 8 4
b3 bc ba 3 0,25đ
Tương tự    b ( 2)
(b  c)( b  a) 8 8 4
c3 ca cb 3
   c ( 3) .
(c  a)(c  b) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph Nội dung Điểm
ần A
CâuVI 1(1, + Do AB  CH nờn AB: x  y  1  0 .
a. 0) 2 x  y  5  0 H
(1,0) Giải hệ: ta có (x; y)=(-4; 3). N

 x  y 1  0
Do đó: AB  BN  B (4;3) . 0,25đ
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A '  BC .
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và B C
Vuụng gúc với BN là (d): x  2 y  5  0 . Gọi I  (d )  BN . Giải hệ:
2 x  y  5  0 0,25đ
 . Suy ra: I(-1; 3)  A '( 3; 4)
x  2y 5  0
7 x  y  25  0
+ Phương trình BC: 7 x  y  25  0 . Giải hệ: 
 x  y 1  0
13 9 0,25đ
Suy ra: C ( ;  ) .
4 4 0,25đ
450 7.1  1( 2)  25
+ BC  ( 4  13 / 4) 2  (3  9 / 4) 2  , d ( A; BC )  3 2.
4 7 2  12
1 1 450 45
Suy ra: S ABC  d ( A; BC ).BC  .3 2.  .
2 2 4 4

Câu 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: u1 (4; - 6; - 8)
VIIA 
u2 ( - 6; 9; 12) 0,25đ
 
+) u1 và u2 cùng phương
+) M( 2; 0; - 1)  d1; M( 2; 0; - 1)  d2 0,25đ
Vậy d1 // d2

*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19)
(P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0

2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d 1
0,25đ
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d 1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB  A1B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B
Khi A1, I, B thẳng hàng  I là giao điểm của A1B và d
http://tranduythai.violet.vn 13 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.


 36 33 15 
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H  ; ; 
 29 29 29 
 43 95 28 
A’ đối xứng với A qua H nên A’  ; ;  
 29 29 29 
0,25đ
 65 21 43 
I là trung điểm của A’B suy ra I  ; ; 
 29 58 29 
A
B

H
d1
I

A1
Cõu Nội dung Điểm
Câu VIIa Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:
(1,0) 4 3 z2
z  z   z 1  0 (1)
2
Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z  0
1 1 1 0.25đ
Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( z 2  2 )  ( z  )   0 (2)
z z 2
1 1 1
Đặt t=z- Khi đó t 2  z 2  2  2  z 2  2  t 2  2
z z z
5
Phương trình (2) có dạng : t2-t+  0 (3)
2
0.25đ
5
  1  4.  9  9i 2
2
1  3i 1  3i
PT (3) có 2 nghiệm t= ,t=
2 2

1  3i 1 1  3i
Với t= ta có z    2 z 2  (1  3i ) z  2  0 (4)
2 z 2
Có   (1  3i ) 2  16  8  6i  9  6i  i 2  (3  i ) 2 0.25đ
(1  3i)  (3  i ) (1  3i)  (3  i) i  1
PT(4) có 2 nghiệm : z=  1  i ,z= 
4 4 2
1  3i 1 1  3i
Với t= ta có z    2 z 2  (1  3i ) z  2  0 (4)
2 z 2
Có   (1  3i )  16  8  6i  9  6i  i 2  (3  i ) 2
2

(1  3i)  (3  i) (1  3i)  (3  i )  i  1 0.25đ


PT(4) có 2 nghiệm : z=  1  i ,z= 
4 4 2
i 1  i 1
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= ; z=
2 2
Phần II.
Câu VIb. 1)
http://tranduythai.violet.vn 14 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Ta có: d 1  d 2  I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:


x  y  3  0 x  9 / 2 9 3
  . Vậy I ; 
x  y  6  0 y  3 / 2 2 2 0,25đ
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD  M  d 1  Ox
Suy ra M( 3; 0)
2 2
 9 3
Ta có: AB  2 IM  2  3       3 2
 2 2
S ABCD 12
Theo giả thiết: S ABCD  AB.AD  12  AD   2 2 0,25đ
AB 3 2
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d 1  d 1  AD
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1(x  3)  1(y  0 )  0  x  y  3  0 . Lại có: MA  MD  2
x  y  3  0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 
 x  3  y 2  2
2

y  x  3 y   x  3 0,25đ
y  3  x
    
x  3   y  2 x  3  (3  x)  2
2 2 2 2
x  3  1
x  2 x  4
 hoặc  . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
y  1 y  1
9 3 x  2 x I  x A  9  2  7
Do I ;  là trung điểm của AC suy ra:  C 0,25đ
2 2 y C  2 y I  y A  3  1  2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Cõu Phần Nội dung Điểm

CâuVIb. 2.a) Các véc tơ chỉ phương của D1 và D2 lần lượt là u1 ( 1; - 1; 2) 0,25đ
(1,0) 
và u2 ( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)  D1; N( 2; 3; 0)  D2
  
Xét u1 ; u2  .MN = - 10  0 0,25đ
 
Vậy D1 chéo D2
Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)  D1 B(2 – 2t’; 3; t’)  D2
  1
 AB.u1  0 t   0,25đ
     3
 AB.u2  0 t '  0
5 4 2
 A  ; ;   ; B (2; 3; 0)
3 3 3
Đường thẳng  qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D1
và D2.
0,25đ
x  2  t

Ta có  :  y  3  5t
 z  2t

http://tranduythai.violet.vn 15 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25đ


2 2 2
 11   13   1  5
dạng:  x     y     z   
 6  6   3 6
CâuVIIb Ta có: (1  i) 2009
 C2009  iC2009  ..  i 2009C2009
0 1 2009

(1,0) 0 2 4 6 2006 2008


C2009  C2009  C2009  C2009  ....  C2009  C2009 
1 3 5 7 2007 2009
(C2009  C2009  C2009  C2009  ...  C2009  C2009 )i 0,25đ
1 0 2 4 6 2006 2008
Thấy: S  ( A  B) , với A  C2009  C2009  C2009  C2009  ....  C2009  C2009
2
0 2 4 6 2006 2008
B  C2009  C2009  C2009  C2009  ...C2009  C2009
0,25đ
2009 2 1004 1004 1004 1004
+ Ta có: (1  i )  (1  i )[(1  i ) ]  (1  i).2  2  2 i .
Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1  i ) 2009 nờn A  21004 .
+ Ta có: (1  x) 2009  C2009
0 1
 xC2009  x 2C2009
2
 ...  x 2009C2009
2009

0 2 2008 1 3 2009
Cho x=-1 ta có: C2009  C2009  ...  C2009  C2009  C2009  ...  C2009
0
Cho x=1 ta có: (C2009 2
 C2009 2008
 ...  C2009 1
)  (C2009 3
 C2009 2009
 ...  C2009 )  2 2009 . 0,25đ
0,25đ
Suy ra: B  22008 .
+ Từ đó ta có: S  21003  2 2007 .

ĐỀ 3
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x
Câu I (2,0 điểm). Cho hàm số y = .
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số.
2. Tìm các giá trị của m để đường thẳng y = mx – m + 2 cắt đồ thị ( C ) tại hai điểm phân biệt A,B và
đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2,0 điểm)
cos 2 x.  cos x  1
1. Giải phương trình  2 1  sin x  .
sin x  cos x
2. Giải phương trình 7  x2  x x  5  3  2x  x2 ( x  )
3
x3
Câu III (1,0 điểm). Tính tích phân  3. dx .
0 x 1  x  3
Câu IV (1,0 điểm). Cho tứ diện đều ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M, N là các điểm lần lượt di động trên các
cạnh AB, AC sao cho  DMN    ABC  . Đặt AM = x, AN = y. Tính thể tích tứ diện DAMN theo x và y. Chứng
minh rằng: x  y  3 xy.
x3  y 3  16 z 3
Câu V (1,0 điểm). Cho x, y, z  0 thoả mãn x+y+z > 0. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  3
 x  y  z
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm): Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B).
A. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VI.a (2,0 điểm)

http://tranduythai.violet.vn 16 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có phương trình đường thẳng AB: x – 2y + 1 = 0,
phương trình đường thẳng BD: x – 7y + 14 = 0, đường thẳng AC đi qua M(2; 1). Tìm toạ độ các đỉnh của hình
chữ nhật.
2. Trong không gian toạ độ Oxyz, cho mặt phẳng (P): 2x – y – 5z + 1 = 0 và hai đường thẳng
x  1 y 1 z  2 x2 y2 z
d1 :   , d2:  
2 3 1 1 5 2
Viết phương trình đường thẳng d vuông góc với (P) đồng thời cắt hai đường thẳng d1 và d2.
Câu VII.a (1,0 điểm). Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình
log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3
B. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VI.b (2,0 điểm)
1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho tam giác ABC, có điểm A(2; 3), trọng tâm G(2; 0). Hai đỉnh B và C lần lượt
nằm trên hai đường thẳng d1: x + y + 5 = 0 và d2: x + 2y – 7 = 0. Viết phương trình đường tròn có tâm C và
tiếp xúc với đường thẳng BG.
x  3 y  2 z 1
2. Trong không gian toạ độ cho đường thẳng d:   và mặt phẳng (P): x + y + z + 2 = 0. Gọi M
2 1 1
là giao điểm của d và (P). Viết phương trình đường thẳng  nằm trong mặt phẳng (P), vuông góc với d đồng
thời thoả mãn khoảng cách từ M tới  bằng 42 .
 1
Câu VII.b (1,0 điểm). Giải hệ phương trình log 1  y  x   log 4 y  1 ( x, y )
 4
 x 2  y 2  25

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

Câu Nội dung Điểm


I HS tu lam 2,0
II 2.0
cos 2 x.  cos x  1
1 Giải phương trình  2 1  sin x  . 1.0
sin x  cos x
ĐK: sin x  cos x  0 0.25
Khi đó PT  1  sin 2 x   cos x  1  2 1  sin x  sin x  cos x 
 1  sin x 1  cos x  sin x  sin x.cos x   0 0.25
 1  sin x 1  cos x 1  sin x   0
sin x  1
 (thoả mãn điều kiện) 0.25
cos x  1
 
x    k 2
 

2 k, m  
 x    m 2 0.25

Vậy phương trình đã cho có nghiệm là: x    k 2 và x    m 2 k, m  
2
2 Giải phương trình: 7  x2  x x  5  3  2 x  x 2 ( x  ) 1.0

http://tranduythai.violet.vn 17 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

3  2 x  x 2  0
PT   2 2
0.25
7  x  x x  5  3  2 x  x
3  2 x  x 2  0
 0.25
 x x  5  2( x  2)

 3  x  1
  2  x  0
 x  0  0.25
 x  1  x  16   0
2
 x2
 x  5  2.
 x
 x  1
0.25
Vậy phương trình đã cho có một nghiệm x = - 1.
3
x3 1.0
III Tính tích phân  3. dx .
0 x 1  x  3
x  0  u  1
Đặt u = x  1  u 2  1  x  2udu  dx ; đổi cận:  0.25
x  3  u  2
3 2 2 2
x 3 2u 3  8u 1 0.25
Ta có: 0 3 x  1  x  3dx  1 u 2  3u  2du  1 (2u  6)du  61 u  1du
2 2 0.25

 u 2  6u  1  6ln u  1 1
3 0.25
 3  6 ln
2
IV 1.0
D
Dựng DH  MN  H
Do  DMN    ABC   DH   ABC  mà D. ABC là
tứ diện đều nên H là tâm tam giác đều ABC .
C B
0.25
N
H
M

2
 3 2 6 2 2
Trong tam giác vuông DHA: DH  DA  AH  1    
 3  3
  0.25
1 3
Diện tích tam giác AMN là S AMN  AM . AN .sin 600  xy
2 4
1 2
Thể tích tứ diện D. AMN là V  S AMN .DH  xy 0.25
3 12

http://tranduythai.violet.vn 18 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

1 1 1
Ta có: S AMN  S AMH  S AMH  xy.sin 600  x. AH .sin 300  y. AH .sin 300
2 2 2 0.25
 x  y  3 xy.
V 1.0
3

Trước hết ta có: x3  y 3 


 x  y (biến đổi tương đương)  ...   x  y   x  y   0
2
0.25
4
3 3
x  y  64 z 3 a  z  64 z 3 3
Đặt x + y + z = a. Khi đó 4P  3
 3
 1  t   64t 3
a a
0.25
z
(với t = , 0  t  1 )
a
Xét hàm số f(t) = (1 – t)3 + 64t3 với t   0;1 . Có
2 1
f '(t )  3 64t 2  1  t   , f '(t )  0  t    0;1 0.25
  9
Lập bảng biến thiên
64 16
 Minf  t    GTNN của P là đạt được khi x = y = 4z > 0 0.25
t0;1 81 81

VI.a 2.0
1 1.0
Do B là giao của AB và BD nên toạ độ của B là nghiệm của hệ:
 21
 x
x  2 y 1  0  5  21 13  0.25
   B ; 
 x  7 y  14  0  y  13  5 5
 5
Lại có: Tứ giác ABCD là hình chữ nhật nên góc giữa AC và AB bằng góc giữa AB và
  
BD, kí hiệu n AB (1; 2); nBD (1; 7); n AC (a; b) (với a2+ b2 > 0) lần lượt là VTPT của các
   

đường thẳng AB, BD, AC. Khi đó ta có: cos n AB , nBD  cos nAC , nAB   
0.25
 a  b
3
 a  2b  a 2  b 2  7a 2  8ab  b 2  0  
2 a   b
 7
- Với a = - b. Chọn a = 1  b = - 1. Khi đó Phương trình AC: x – y – 1 = 0,
x  y 1  0 x  3
A = AB  AC nên toạ độ điểm A là nghiệm của hệ:    A(3; 2)
x  2 y 1  0  y  2
Gọi I là tâm hình chữ nhật thì I = AC  BD nên toạ độ I là nghiệm của hệ:
 7
 x
x  y 1  0  2 7 5 0.25
  I  ; 
 x  7 y  14  0 y  5  2 2 
 2
 14 12 
Do I là trung điểm của AC và BD nên toạ độ C  4;3 ; D  ; 
5 5
http://tranduythai.violet.vn 19 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

- Với b = - 7a (loại vì AC không cắt BD) 0.25

2 1.0
 x  1  2t x  2  m
 
Phương trình tham số của d 1 và d 2 là: d1 :  y  1  3t ; d 2 :  y  2  5m 0.25
 
z  2  t  z  2m
Giả sử d cắt d1 tại M(-1 + 2t ; 1 + 3t ; 2 + t) và cắt d2 tại N(2 + m ; - 2 + 5m ; - 2m)
 0.25
 MN (3 + m - 2t ; - 3 + 5m - 3t ; - 2 - 2m - t).
3  m  2t  2k
   
Do d  (P) có VTPT nP (2; 1; 5) nên k : MN  k n p   3  5m  3t   k có nghiệm 0.25
 2  2m  t  5k

m  1
Giải hệ tìm được 
t  1
 x  1  2t
 0.25
Khi đó điểm M(1; 4; 3)  Phương trình d:  y  4  t thoả mãn bài toán
 z  3  5t

VII.a Tìm phần thực của số phức z = (1 + i)n , biết rằng n  N thỏa mãn phương trình 1.0
log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3
n  N
Điều kiện: 
n  3 0.25
Phương trình log4(n – 3) + log4(n + 9) = 3  log4(n – 3)(n + 9) = 3
n  7 (thoả mãn)
 (n – 3)(n + 9) = 43  n2 + 6n – 91 = 0  
 n  13 (không thoả mãn) 0.25
Vậy n = 7.
2 3
Khi đó z = (1 + i)n = (1 + i)7 = 1  i  . 1  i    1  i  .(2i )3  (1  i).( 8i)  8  8i 0.25
 
Vậy phần thực của số phức z là 8. 0.25
VI.b 2.0
1 1.0
Giả sử B( xB ; yB )  d1  xB   yB  5; C ( xC ; yC )  d 2  xC  2 yC  7
 xB  xC  2  6 0.25
Vì G là trọng tâm nên ta có hệ: 
 y B  yC  3  0
Từ các phương trình trên ta có: B(-1;-4) ; C(5;1) 0.25
 
Ta có BG (3; 4)  VTPT nBG (4; 3) nên phương trình BG: 4x – 3y – 8 = 0
0.25

http://tranduythai.violet.vn 20 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

9 81
Bán kính R = d(C; BG) =  phương trình đường tròn: (x – 5)2 +(y – 1)2 = 0.25
5 25
2 1.0
Ta có phương trình tham số của d là:
 x  3  2t
 x  3  2t  y  2  t
 
 y  2  t  toạ độ điểm M là nghiệm của hệ  (tham số t) 0.25
 z  1  t  z  1  t

 x  y  z  2  0
 M (1; 3;0)
 
Lại có VTPT của(P) là nP (1;1;1) , VTCP của d là ud (2;1; 1) .
  
Vì  nằm trong (P) và vuông góc với d nên VTCP u  ud , nP   (2; 3;1)

Gọi N(x; y; z) là hình chiếu vuông góc của M trên  , khi đó MN ( x  1; y  3; z ) .
  0.25
Ta có MN vuông góc với u nên ta có phương trình: 2x – 3y + z – 11 = 0
x  y  z  2  0

Lại có N  (P) và MN = 42 ta có hệ:  2 x  3 y  z  11  0
 2 2 2
( x  1)  ( y  3)  z  42
Giải hệ ta tìm được hai điểm N(5; - 2; - 5) và N(- 3; - 4; 5) 0.25
x5 y2 z5
Nếu N(5; -2; -5) ta có pt  :  
2 3 1 0.25
x3 y4 z5
Nếu N(-3; -4; 5) ta có pt  :  
2 3 1
VII.b  1 1.0
log 1  y  x   log 4 y  1
Giải hệ phương trình  4 ( x, y   )
 x 2  y 2  25

y  x  0
Điều kiện:  0.25
y  0
 1  yx yx 1
log 4  y  x   log 4 y  1 log 4 y  1  y  4
Hệ phương trình     0.25
 x 2  y 2  25  x 2  y 2  25  2 2
   x  y  25
x  3y
x  3y x  3y 
 2 2
 2 2
  2 25 0.25
 x  y  25 9 y  y  25  y  10

  15 5 
 x; y    ;  (không thỏa mãn đk)
 10 10 

  15 5  0.25
 x; y     ;  (không thỏa mãn đk)
  10 10 
Vậy hệ phương trình đã cho vô nghiệm.

http://tranduythai.violet.vn 21 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

ĐỀ 4
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I:(2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  (3 x  1) m (C ) với m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (C) khi m  1 .
2. Tìm các gíá trị của m để đồ thị của hàm số (C) có hai điểm cực trị và chứng tỏ rằng hai điểm
cực trị này ở về hai phía của trục tung.
Câu II:(2,0 điểm)
17
1. Giải phương trình: 8cos 3 x  6 2 sin 3 2 x  3 2 cos(  4 x).cos 2 x  16cos x .
2
1
dx
2. Tính tích phân : I    e x  1 x 2  1 .
1

Câu III:(2,0 điểm)


x

1. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình: m  e 2  4 e 2 x  1 có nghiệm thực .
1 1 1
2. Chứng minh:  x  y  z       12 với mọi số thực x , y , z thuộc đoạn 1;3 .
x y z 
Câu IV:(1,0 điểm) Cho hình chóp S.ABC có chân đường cao là H trùng với tâm của đường tròn nội
tiếp tam giác ABC và AB = AC = 5a , BC = 6a . Góc giữa mặt bên (SBC) với mặt đáy là 600 .Tính
theo a thể tích và diện tích xung quanh của khối chóp S.ABC.
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm). Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B.
A. Theo chương trình chuẩn
Câu Va:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC vuông cân tại A với
 
A  2;0  và G 1 ; 3 là trọng tâm . Tính bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC.
Câu VI.a:(2,0 điểm)
1. Giải phương trình: log 3  4.16 x  12 x   2 x  1.
2. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y   x  1 ln x .
B. Theo chương trình nâng cao
Câu Vb:(1,0 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ (Oxy) , cho tam giác ABC với A  0 ; 1 và phương
trình hai đường trung tuyến của tam giác ABC qua hai đỉnh B , C lần lượt là  2x  y 1  0 và
x  3 y  1  0 . Tìm tọa độ hai điểm B và C.
Câu VI.b:(2,0 điểm)
1. Giải phương trình: 2log x1  2log x 2  x .
3 3

ln  2  x 
2. Tìm giới hạn: lim .
x1 x 2  1
ĐÁP ÁN ĐỀ 4

Câu Ý NỘI DUNG Điểm


Câu I Ý1 Khi m =1  y  x3  3x  1 . Tập xác định D=R . 0,25 đ

http://tranduythai.violet.vn 22 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

(2,0đ) (1,0 đ) Giới hạn: lim y   ; lim y   .


x  x 
2
0,25 đ
y’= 3x – 3 ; y’=0  x  1 .

Bảng biến thiên .


Hàm số đồng biến trên khoảng   ;  1 , 1;    và nghịch biến
0,25 đ
trên khoảng  1;1 .
Hàm số đạt CĐ tại x = -1 ; yCĐ = 3 và đạt CT tại x = 1 ; yCT = -1 .

Điểm đặc biệt: ĐT cắt Oy tại (0 ; 1) và qua (-2 ; -1) ; (2 ; 3).


0,25 đ
Đồ thị ( không cần tìm điểm uốn) .

Ý2 y’ = 0  3x2 – 3m = 0 ;  '  9m . 0,25 đ


(1,0 đ)
m  0 : y’ không đổi dấu  hàm số không có cực trị . 0,25 đ

m  0 : y’ đổi dấu qua 2 nghiệm của y’=0  hàm số có 2 cực trị.


0,25 đ
KL: m  0 .

m  0  P   m  0  đpcm. 0,25 đ
âu II Ý1 Biến đổi: 4 cos3 x  3 2 sin 2 x  8cos x
(2,0 đ) (1,0 đ) 0,25 đ

 2 cos x.(2 cos 2 x  3 2 sin x  4)  0 0,25 đ


 cos x  0 v 2sin 2 x  3 2 sin x  2  0 . 0,25 đ
 
 x  2  k


  x   k 2 , k  Z
 4 0,25 đ

 x  3  k 2
 4
KL:
Ý2
(1,0 đ)

 x  2  x  2
Khi x = 2y  y  1   ;  (loại) . 0,25 đ
 y  1  y  1

Khi y=2x  -3 x 2 = 3 : VN .
KL: nghiệm hệ PT là  2;1 . 0,25 đ

Câu III Ý1
(2,0 đ) (1,0 đ) x 0,25 đ
Đặt t  e 2 ĐK: t > 0 .
http://tranduythai.violet.vn PT trở thành: m  4 t 4 23
1t . Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Xét f (t )  4 t 4  1  t với t > 0 .


3
 t4  0,50 đ
f '(t )  4  4   1  0  hàm số NB trên  0;    .
 t 1 

1
lim f (t )  lim  0 ; f(0) = 1.
t  t 
 4 4
t 1  t  t 4 1  t2  0,25 đ
KL: 0< m <1.

Ý2 3
(1,0 đ) Ta có: 1  t  3   t  1 t  3  0  t 2  4t  3  0  t   4 . 0,25 đ
t
3 3 3
Suy ra : x   4 ; y   4 ; z   4
x y z
0,50 đ
1 1 1
 Q   x  y  z   3      12
x y z

1 1 1 Q 1 1 1
3  x  y  z        6   x  y  z       12 0,25 đ
x y z 2 x y z

Câu IV
(1,0 đ) Gọi M là trung điểm BC  A , M , H thẳng hàng
0,25 đ
BC  AM  BC  SM  SMH  60 0 .

S ABC 3a
AM=4a  S ABC  12a 2 ; p  8a  r   =MH . 0,25 đ
p 2
3a 3
 SH  VS . ABC  6a 3 3 . 0,25 đ
2

Hạ HN , HP vuông góc với AB và AC  AB  SN ; AC  SP


0,25 đ
HM = HN = HP  SM  SN  SP  3a  S XQ  3ap  24a 2 .

Câu Va
(1,0 đ) Đặt AB = a  BC  a 2  S ABC 
a2
;p
2 2 a 
.
 0,50 đ
2 2
S ABC a
r   . 0,25 đ
p 2 2
 0,25 đ
 
AG  1; 3  AG  2  AM  3  a  3 2  r  3  
2 1 .
Câu VIa Ý 1
(2,0 đ) (1,0 đ)
PT  4.16 x  12 x  32 x 1  4.4 2 x  4 x.3x  3.32 x . 0,50đ
2x x
2x 4 4
http://tranduythai.violet.vn Chia 2 vế cho 3  0 , ta
24có: 4  3    3 Biên 0 . Trần Duy Thái
 3 soạn:
www.VNMATH.com

x
4 3
Đặt t    . ĐK: t  0 ; 4t 2  t  3  0  t  1( kth); t  (th ) . 0,25 đ
3 4

x 1
3 4 3 4 0,25 đ
Khi t  , ta có:        x  1 .
4 3 4 3
Ý2 x 1
(1,0 đ) TXĐ: D   0;    ; y '  ln x  . 0,25 đ
x
x 1
y’= 0  x  1 ; y(1) = 0 vì y  ln x  là HSĐB 0,50 đ
x
Khi 0 < x < 1  y '  0 ; khi x > 1  y '  0 .
0,25 đ
KL: miny = 0  x  1 .
Câu Vb 2 x  y  1 4 1
(1,0 đ) Tọa độ trọng tâm tam giác ABC là   G ; . 0,25 đ
x  3y  1 7 7
Gọi B  b ; 2b  1  (d1 ) ; C 1  3c ; c   ( d 2 )
 5  2
b  3c  7 b  7 0,50 đ
Ta có:   .
 2b  c  3 c   1
 7  7
 2 3   10 1 
KL: B  ;   ; C  ;   . 0,25 đ
7 7  7 7
Câu VIb Ý 1 ĐK: x > 0 . Đặt t  log 3 x  x  3 t . 0,25 đ
(2,0 đ) (1,0 đ) t 2
1 9 2 4 2
Ta có: 2.2t  2t  3t  .2t  3t        . 0,50 đ
4 4  3 9  3
Khi t = 2 thì log 3 x  2  x  9 (th)
KL: nghiệm PT là x  9 . 0,25 đ

Ý2 Đặt t  x  1. Suy ra : x  1  t  0 . 0,25 đ


(1,0 đ) ln 1   t   1
ln 1  t  1
Giới hạn trở thành: lim  lim .  . 0,50đ
t 0 t  t  2  t 0  t  t  2 2
ln  2  x  1
KL: lim 2
 . 0,25đ
x 1 x 1 2

ĐỀ 5
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
2x  4
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y  .
1 x
1). Khảo sát và vẽ đồ thị  C  của hàm số trên.
2). Gọi (d) là đường thẳng qua A( 1; 1 ) và có hệ số góc k. Tìm k sao cho (d) cắt ( C ) tại hai điểm M, N và
MN  3 10 .
Câu II (2 điểm) :

http://tranduythai.violet.vn 25 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 x  y  x 2  y 2  12
1). Giải hệ phương trình: 
 y x 2  y 2  12
2). Giải phương trình : 2 sin 2 x  sin 2 x  sin x  cos x  1  0 .

2
3sin x  2cos x
Câu III (1 điểm): Tính tích phân: I   dx
0
(sin x  cos x)3
Câu IV (1 điểm) Cho hình chóp cụt tam giác đều ngoại tiếp một hình cầu bán kính r cho trước. Tính thể tích hình
chóp cụt biết rằng cạnh đáy lớn gấp đôi cạnh đáy nhỏ.
Câu V (1 điểm) Tìm m để phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt :
10 x 2 8 x  4  m(2 x  1). x 2  1 .
PHẦN RIÊNG (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn.
Câu VI.a (2 điểm)
1. Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân giác trong CD:
x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
 x  2  t

2. Cho đường thẳng (D) có phương trình:  y  2t .Gọi  là đường thẳng qua điểm A(4;0;-1)
 z  2  2t

song song với (D) và I(-2;0;2) là hình chiếu vuông góc của A trên (D). Trong các mặt phẳng qua  , hãy viết
phương trình của mặt phẳng có khoảng cách đến (D) là lớn nhất.
Câu VII.a (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực thuộc (0;1]. Chứng minh rằng
1 1 1 5
  
xy  1 yz  1 zx  1 x  y  z
2. Theo chương trình nâng cao.
Câu VI.b (2 điểm)
1).Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn hai đường
2 2 2 2
tròn (C ) : x  y – 2 x – 2 y  1  0, (C ') : x  y  4 x – 5  0 cùng đi qua M(1; 0). Viết phương trình
đường thẳng qua M cắt hai đường tròn (C ), (C ') lần lượt tại A, B sao cho MA= 2MB.
2). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai đường thẳng d và d’ lần lượt có phương trình : d :
y2 x2 z5
x  z và d’ :  y 3 .
1 2 1
Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua d và tạo với d’ một góc 300
Câu VII.b (1 điểm) Cho a, b, c là ba cạnh tam giác. Chứng minh
 1 1 2  b c
a     2
 3a  b 3a  c 2 a  b  c  3a  c 3a  b

ĐÁP ÁN ĐỀ 5

Câu Phần Nội dung


I Làm đúng, đủ các bước theo Sơ đồ khảo sát hàm số cho điểm tối đa.
(2,0) 1(1,0)
2(1,0) Từ giả thiết ta có: (d ) : y  k ( x  1)  1. Bài toán trở thành: Tìm k để hệ phương trình sau
2 2
có hai nghiệm ( x1 ; y1 ), ( x2 ; y2 ) phân biệt sao cho  x2  x1    y2  y1   90(*)

http://tranduythai.violet.vn 26 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 2x  4
  k ( x  1)  1  kx 2  (2k  3) x  k  3  0
 x  1 ( I ) . Ta có: ( I )  
 y  k ( x  1)  1  y  k ( x  1)  1
Dễ có (I) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi phương trình
3
kx 2  (2 k  3) x  k  3  0(**) có hai nghiệm phân biệt. Khi đó dễ có được k  0, k  .
8
2 2 2 2
Ta biến đổi (*) trở thành: (1  k )  x2  x1   90 (1  k )[ x2  x1   4 x2 x1 ]  90(***)
2k  3 k 3
Theo định lí Viet cho (**) ta có: x1  x2  , x1 x2  , thế vào (***) ta có
k k
phương trình:
3  41 3  41
8k 3  27 k 2  8k  3  0  (k  3)(8k 2  3k  1)  0  k  3, k  , k .
16 16
KL: Vậy có 3 giá trị của k thoả mãn như trên.
Câu Ý Nội dung
1
1) CâuII:2. Giải phương trình:
2 sin 2 x  sin 2 x  sin x  cos x  1  0  2 sin 2 x  (2 cos x  1) sin x  cos x  1  0 .
  ( 2 cos x  1) 2  8(cos x  1)  ( 2 cos x  3) 2 . VËy sin x  0,5 hoÆc sin x  cos x  1 .
 5
Víi sin x  0,5 ta cã x   2k hoÆc x   2k
6 6
  2  
Víi sin x  cos x  1 ta cã sin x  cos x  1  sin  x      sin    , suy ra
 4 2  4
3
x  2k hoÆc x   2k
2

2
Điều kiện: | x |  | y |
u  x2  y 2 ; u  0 1 u2 
Đặt  ; x   y không thỏa hệ nên xét x   y ta có y   v   .
v  x  y 2 v 
Hệ phương trình đã cho có dạng:
u  v  12
 2
u  u 
2  v    12
  v 
u  4 u  3
 hoặc 
v  8 v  9
u  4  x 2  y 2  4
+  (I)
v  8  x  y  8
u  3  x 2  y 2  3
+  (II)
v  9  x  y  9
Giải hệ (I), (II).

http://tranduythai.violet.vn 27 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Sau đó hợp các kết quả lại, ta được tập nghiệm của hệ phương trình ban
đầu là S   5;3 ,  5; 4 

Câu Phần Nội dung Đ


III    0,
(1,0) Đặt x   t  dx  dt , x  0  t  , x   t  0.
2 2 2
  
2 2 2
3sin x  2 cos x 3cos t  2sin t 3cos x  2sin x
Suy ra: I   3
dx   3
dt   dx (Do tích phân không phụ 0,
0
(sin x  cos x) 0
(cos t  sin t ) 0
(cos x  sin x)3
thuộc vào kí hiệu cảu biến số).
  
2 2 2
3sin x  2cos x 3cos x  2sin x 1
Suy ra: 2 I  I  I   3
dx   3
dx   dx =
0
(sin x  cos x) 0
(cos x  sin x) 0
(sin x  cos x ) 2
 
2
1 12 1   1   1 0,
= dx   d  x    tan  x   2  1 . KL: Vậy I  .
0 2cos 2  x 
 20   4 2 4 0 2
  cos 2  x    
 4  4
IV 0,25

Gọi H,
H’ là
tâm của
các tam 0,25
giác đều
ABC, A’B’C’. Gọi I, I’ là trung điểm của
 AB  IC
AB, A’B’. Ta có:   AB   CHH '   ABB ' A '   CII ' C '
 AB  HH '
Suy ra hình cầu nội tiếp hình chóp cụt này tiếp xúc với hai đáy tại H, H’
và tiếp xúc với mặt bên (ABB’A’) tại điểm K  II ' .
Gọi x là cạnh đáy nhỏ, theo giả thiết 2x là cạnh đáy lớn. Ta có:
1 x 3 1 x 3
I ' K  I ' H '  I 'C '  ; IK  IH  IC 
3 6 3 3 0,25
x 3 x 3
Tam giác IOI’ vuông ở O nên: I ' K .IK  OK 2  .  r 2  x 2  6r 2
6 3
h
Thể tích hình chóp cụt tính bởi: V 
3

B  B ' B.B ' 
2 2 2
0,25
Trong đó: B  4x 3  x 2 3  6r 2 3; B '  x 3  3r 3 ; h  2r
4 4 2

2r  2 3r 2 3 3r 2 3  21r 3 . 3
Từ đó, ta có: V   6r 3   6r 2 3.  0,25
3 2 2  3
 
V Nhận xét : 10x 2 8 x  4 = 2(2x+1)2 +2(x2 +1) 0,25

http://tranduythai.violet.vn 28 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2x  1 2x  1 0,25
Phương trình tương đương với : 2 ( ) 2  m( )20.
x2 1 x2 1
2x  1 2t 2  2 0,25
Đặt  t Điều kiện : -2< t  5 . Rút m ta có: m=
x2 1 t

 
Lập bảng biến thiên của hàm số trên  2, 5 , ta có kết quả của m để phương
12 0,25
trình có hai nghiệm phân biệt là: 4  m  hoặc -5 < m  4
5
VIa
0,75
1 1,00
Điểm C  CD : x  y  1  0  C  t ;1  t  .
 t 1 3  t 
Suy ra trung điểm M của AC là M  ; .
 2 2  0,25

 t 1  3  t 0,25
Điểm M  BM : 2 x  y  1  0  2    1  0  t  7  C  7;8 
 2  2
Từ A(1;2), kẻ AK  CD : x  y  1  0 tại I (điểm K  BC ).
0,25
Suy ra AK :  x  1   y  2   0  x  y  1  0 .
x  y 1  0
Tọa độ điểm I thỏa hệ:   I  0;1 .
x  y 1  0
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của K  1;0  .
x 1 y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:   4x  3y  4  0
7  1 8
2
Gọi (P) là mặt phẳng đi qua đường thẳng  , thì
( P) //( D ) hoặc ( P)  ( D) . Gọi H là hình chiếu
vuông góc của I trên (P). Ta luôn có IH  IA và
IH  AH .

 d   D  ,  P    d  I ,  P    IH
Mặt khác 
 H   P 
Trong mặt phẳng  P  , IH  IA ; do đó maxIH = IA  H  A . Lúc này (P) ở vị trí (P0) vuông
góc với IA tại A.

http://tranduythai.violet.vn 29 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

  
Vectơ pháp tuyến của (P0) là n  IA   6;0; 3 , cùng phương với v   2;0; 1 .
Phương trình của mặt phẳng (P0) là: 2  x  4   1.  z  1  2x - z - 9 = 0 .
VIIa
Để ý rằng  xy  1   x  y   1  x 1  y   0 ;
 yz  1  y  z
và tương tự ta cũng có  0,25
 zx  1  z  x

Vì vậy ta có: 1,00


 1 1 1  x y z
x  y  z       11 1
 xy  1 yz  1 zx  1  yz  1 zx  1 xy  1
x y z
   3
yz  1 zx+y xy  z
 1 z y 
 x   5
 yz  1 zx  y xy  z 
 z y 
 x 1   5
 z y yz
5
VIb 1) + Gọi tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là I(1; 1) , I’(-2; 0) và R  1, R '  3 , đường
thẳng (d) qua M có phương trình a ( x  1)  b( y  0)  0  ax  by  a  0, (a 2  b 2  0)(*) . 0,25
+ Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM.
Khi đó ta có:
2 2
MA  2 MB  IA2  IH 2  2 I ' A2  I ' H '2  1   d ( I ;d )   4[9   d ( I ';d )  ] , 0,25
IA  IH .
2 2 9a 2 b2 36a 2  b 2
 4  d ( I ';d )    d ( I ;d )   35  4. 2 2
 2 2
 35  2 2
 35  a 2  36b 2
a b a b a b
 a   6 0,25
Dễ thấy b  0 nên chọn b  1   .
 a6
Kiểm tra điều kiện IA  IH rồi thay vào (*) ta có hai đường thẳng thoả mãn.

0,25
2 .Đường thẳng d đi qua điểm M (0;2;0) và có vectơ chỉ phương u (1;1;1)
Đường thẳng d’ đi qua điểm M ' (2;3;5) và có vectơ chỉ phương u '( 2; 1;1) .
1
Mp ( ) phải đi qua điểm M và có vectơ pháp tuyến n vuông góc với u và cos(n; u ' )  cos 600 
2
Bởi vậy nếu đặt n  ( A; B; C ) thì ta phải có :
0,25
A  B  C  0
  B  A  C B  A  C
 2A  B  C 1   2 2 2
 2 2
  2 3 A  6 A  ( A  C )  C 2 A  AC  C  0
2
 6 A  B C
2 2 2
Ta có 2 A2  AC  C 2  0  ( A  C )( 2 A  C )  0 . Vậy A  C hoặc 2 A  C .
Nếu A  C ,ta có thể chọn A=C=1, khi đó B  2 , tức là n  (1;2;1) và mp( ) có phương trình

http://tranduythai.violet.vn 30 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

x  2( y  2)  z  0 hay x  2 y  z  4  0
Nếu 2 A  C ta có thể chọn A  1, C  2 , khi đó B  1 , tức là n  (1;1;2) và mp( ) có
phương trình x  ( y  2)  2 z  0 hay x  y  2 z  2  0

VIIb 1,00
a  b  c

Vì a, b, c là ba cạnh tam giác nên: b  c  a .
c  a  b

a b ca
Đặt  x,  y , a  z  x, y , z  0   x  y  z , y  z  x, z  x  y .
2 2 0,50
Vế trái viết lại:
ab ac 2a
VT   
3a  c 3a  b 2a  b  c
x y z
  
yz zx x y
2z z
Ta có: x  y  z  z  x  y  z   2 z  x  y    .
x y z x y
x 2x y 2y
Tương tự:  ;  .
y z x y z z x x y z
0,50
x y z 2 x  y  z 
Do đó:     2.
y z z x x y x y z
 1 1 2  b c
Tức là: a      2
 3a  b 3a  c 2a  b  c  3a  c 3a  b
V.Phương trình x  1  x  2m x 1  x   2 4 x 1  x   m3 (1)
Điều kiện : 0  x  1
Nếu x  0;1 thỏa mãn (1) thì 1 – x cũng thỏa mãn (1) nên để (1) có nghiệm duy nhất
1 1
thì cần có điều kiện x  1  x  x  . Thay x  vào (1) ta được:
2 2
1 1 m  0
2.  m  2.  m3  
2 2  m  1
* Với m = 0; (1) trở thành:
2 1
 4
x  4 1 x  0 x
2
Phương trình có nghiệm duy nhất.

http://tranduythai.violet.vn 31 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

* Với m = -1; (1) trở thành


x  1  x  2 x 1  x   2 4 x 1  x   1

   
x  1  x  2 4 x 1  x   x  1  x  2 x 1  x   0 
2 2
  4
x  4 1 x   x  1 x  0
4 1
+ Với x  4 1 x  0  x 
2
1
+ Với x  1  x  0  x 
2
Trường hợp này, (1) cũng có nghiệm duy nhất.

* Với m = 1 thì (1) trở thành:


2 2
x  1  x  2 4 x 1  x   1  2 x 1  x    4
x  4 1 x   x  1 x 
1
Ta thấy phương trình (1) có 2 nghiệm x  0, x  nên trong trường hợp này (1) không
2
có nghiệm duy nhất.

Vậy phương trình có nghiệm duy nhất khi m = 0 và m = -1.

ĐỀ 6
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(7 điểm).
Câu I ( 2 điểm)
Cho hàm số y  x 3  (1  2m) x 2  ( 2  m) x  m  2 (1) m là tham số.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) với m=2.
2. Tìm tham số m để đồ thị của hàm số (1) có tiếp tuyến tạo với đường thẳng d: x  y  7  0 góc  , biết
1
cos  .
26
Câu II (2 điểm)
 2x 
1. Giải bất phương trình: log 21  4  5 .
2
4 x
2. Giải phương trình: 3 sin 2 x.2 cos x  1  2  cos 3 x  cos 2 x  3 cos x.
Câu III (1 điểm)
4
x 1
Tính tích phân: I   1  dx .
0 1  2x 2

Câu IV(1 điểm)


Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh A, AB  a 2 . Gọi I là trung điểm của
BC, hình chiếu vuông góc H của S lên mặt đáy (ABC) thỏa mãn: IA  2 IH , góc giữa SC và mặt đáy (ABC)
0
bằng 60 .Hãy tính thể tích khối chóp S.ABC và khoảng cách từ trung điểm K của SB tới (SAH).
Câu V(1 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực dương thay đổi và thỏa mãn: x 2  y 2  z 2  xyz . Hãy tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
x y z
P 2
 2  2 .
x  yz y  zx z  xy
PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ chọn làm một trong hai phần ( phần A hoặc phần B ).

http://tranduythai.violet.vn 32 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

A. Theo chương trình chuẩn:


Câu VI.a (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A(3;0), đường cao từ đỉnh B có phương trình x  y  1  0 ,
trung tuyến từ đỉnh C có phương trình: 2x-y-2=0. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho các điểm A(-1;1;0), B(0;0;-2) và C(1;1;1). Hãy viết
phương trình mặt phẳng (P) qua hai điểm A và B, đồng thời khoảng cách từ C tới mặt phẳng (P) bằng 3.
Câu VII.a (1 điểm)
10
 
2
Cho khai triển: 1  2 x  x 2  x  1  a 0  a1 x  a 2 x 2  ...  a14 x 14 . Hãy tìm giá trị của a 6 .
B. Theo chương trình nâng cao:
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC biết A(1;-1), B(2;1), diện tích bằng 5,5 và trọng tâm G
thuộc đường thẳng d: 3 x  y  4  0 . Tìm tọa độ đỉnh C.
x  2 y 1 z 1
2.Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho mặt phẳng (P) x  y  z  1  0 ,đường thẳng d:  
1 1 3
Gọi I là giao điểm của d và (P). Viết phương trình của đường thẳng  nằm trong (P), vuông góc với d và cách
I một khoảng bằng 3 2 .
Câu VII.b (1 điểm) 3
 zi
Giải phương trình ( ẩn z) trên tập số phức:    1.
i  z 

ĐÁP ÁN ĐỀ 6

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH.


Câu ý Nội dung Điểm
I(2đ) 1(1đ) Khảo sát hàm số khi m = 2
Khi m = 2, hàm số trở thành: y = x3  3x 2 + 4
a) TXĐ: R
b) SBT
•Giới hạn: lim y  ; lim y   0,25
x  x 

•Chiều biến thiên:


Có y’ = 3x2  6x; y’=0  x =0, x =2
x  0 2 +
y’ + 0  0 +
4 + 0,25
y
 0
Hàm số ĐB trên các khoảng ( ; 0) và (2 ; +), nghịch biến trên (0 ; 2).
•Hàm số đạt cực đại tại x = 0, yCĐ = y(0) = 4; 0,25
y
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2, yCT = y(2) = 0. 4
c) Đồ thị:
Qua (-1 ;0)
Tâm đối xứng:I(1 ; 2) I
2 0,25

-1
0 1 2 x

http://tranduythai.violet.vn 33 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2(1đ) Tìm m ...


Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến  tiếp tuyến có véctơ pháp n1  ( k ;1)
0,5
d: có véctơ pháp n 2  (1;1)
 3
n1 .n 2  k1 
1 k 1 2
Ta có cos     12k 2  26k  12  0  
n1 n 2 26 2
2 k 1 k  2
2
 3
Yêu cầu của bài toán thỏa mãn  ít nhất một trong hai phương trình: y /  k1 (1) và
y /  k 2 (2) có nghiệm x
 2 3 0,25
3 x  2(1  2m) x  2  m  có nghiệm
2 / 1  0
  /
3 x 2  2(1  2m) x  2  m  2 có nghiệm  2  0
 3
 1 1
2
8m  2m  1  0  m   ; m 
 2  4 2  m   1 hoặc m  1
0,25
4m  m  3  0 m   3 ; m  1 4 2
 4
II(2đ) 1(1đ) Giải bất phương trình ...
 2 2x  2x
log 1 4  x  4  0  3  log 1 4  x  2(1)

Bpt   2  2
0,25
log 2 2 x  9  2x
1  2  log 1  3( 2)
 2 4  x  2
4 x
3x  8
2x  4  x  0 8 16
. Giải (1): (1)  4  8   x 0,25
4x  5 x  16  0 3 5
 4  x
17 x  4
1 2x 1  4  x  0 4 4
. Giải (2): (2)      x 0,25
8 4x 4 9x  4  0 17 9
 4  x
 4 4   8 16 
Vậy bất phương trình có tập nghiệm  ;    ;  . 0,25
17 9   3 5 
2(1đ) Giải PT lượng giác
Pt  3 sin 2 x(2 cos x  1)  (cos 3x  cos x)  (cos 2 x  1)  ( 2 cos x  1)
0,5
 3 sin 2 x(2 cos x  1)  4 sin 2 x cos x  2 sin 2 x  (2 cos x  1)
 ( 2 cos x  1)( 3 sin 2 x  2 sin 2 x  1)  0


• 3 sin 2 x  2 sin 2 x  1  0  3 sin 2 x  cos 2 x  2  sin( 2 x  )  1 0,25
6

x  k
6

http://tranduythai.violet.vn 34 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 2
 x  3  k 2
• 2 cos x  1  0   (k  Z )
 x   2  k 2 0,25
 3
2 2 
Vậy phương trình có nghiệm: x   k 2 ; x    k 2 và x    k
3 3 6
(k  Z )

III(1đ) 1(1đ) Tính tích phân.


4
x 1
I  dx .

0 1 1  2x 
2

dx t 2  2t 0,25
•Đặt t  1  1  2 x  dt   dx  (t  1) dt và x 
1  2x 2
Đổi cận
x 0 4
t 2 4
4 4 4
1 (t 2  2t  2)(t  1) 1 t 3  3t 2  4t  2 1  4 2
•Ta có I =  2
dt   2
dt    t  3   2 dt
22 t 22 t 2 2 t t 
0,5
1t2 2
=   3t  4 ln t  
2 2 t

1
= 2 ln 2  0,25
4

(1đ) Tính thể tích và khoảng cách


IV

•Ta có IA  2 IH  H thuộc tia đối của tia IA và IA = 2IH S


0,25
IA a
BC = AB 2  2a ; AI= a ; IH= =
2 2
K
3a
AH = AI + IH = A B
2

I
H
C

a 5
•Ta có HC 2  AC 2  AH 2  2 AC. AH cos 45 0  HC 
2
 
0,25
0
Vì SH  (ABC )  ( SC; ( ABC ))  SCH  60

http://tranduythai.violet.vn 35 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

a 15
SH  HC tan 60 0 
2

1 1 1 a 15 a 3 15
• VS . ABC  S ABC .SH  . ( a 2 ) 2  0,25
3 3 2 2 6

BI  AH 
•   BI  (SAH )
BI  SH 
0,25
d ( K ; ( SAH )) SK 1 1 1 a
Ta có    d ( K ; ( SAH ))  d ( B; ( SAH )  BI 
d ( B; ( SAH )) SB 2 2 2 2
V (1đ) Tim giá trị lớn nhất của P

x y z
P 2
 2  2 .
x  xy y  zx z  xy
x y z
Vì x; y; z  0 , Áp dụng BĐT Côsi ta có: P    = 0,25
2 x 2 yz 2 y 2 zx 2 z 2 xy

1  2 2 2 
  
4  yz zx xy 

1  1 1 1 1 1 1  1  yz  zx  xy  1  x 2  y 2  z 2 
            
4  y z z x x y  2  xyz  2 xyz 
1  xyz  1
  
2  xyz  2 0,5

1 0,25
Dấu bằng xảy ra  x  y  z  3 . Vậy MaxP =
2

PHẦN TỰ CHỌN:
Câu ý Nội dung Điểm
VIa(2đ) 1(1đ) Viết phương trình đường tròn…
KH: d 1 : x  y  1  0; d 2 : 2 x  y  2  0 0,25
d 1 có véctơ pháp tuyến n1  (1;1) và d 2 có véctơ pháp tuyến n 2  (1;1)
• AC qua điểm A( 3;0) và có véctơ chỉ phương n1  (1;1)  phương trình
AC: x  y  3  0 .
x  y  3  0
C  AC  d 2  Tọa độ C là nghiệm hệ:   C (1;4) .
2 x  y  2  0
http://tranduythai.violet.vn 36 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

xB  3 y B
• Gọi B( x B ; y B )  M ( ; ) ( M là trung điểm AB) 0,25
2 2
xB  y B  1  0

Ta có B thuộc d 1 và M thuộc d 2 nên ta có:  yB  B( 1;0)
 x B  3  2  2  0
• Gọi phương trình đường tròn qua A, B, C có dạng:
x 2  y 2  2ax  2by  c  0 . Thay tọa độ ba điểm A, B, C vào pt đường tròn ta

6a  c  9 a  1
 
  2 a  c  1  b  2  Pt đường tròn qua A, B, C là: 0,5
 2a  8b  c  17 c  3
 
2 2
x  y  2 x  4 y  3  0 . Tâm I(1;-2) bán kính R = 2 2
2(1đ) Viết phương trình mặt phẳng (P)
•Gọi n  ( a; b; c)  O là véctơ pháp tuyến của (P)

Vì (P) qua A(-1 ;1 ;0)  pt (P):a(x+1)+b(y-1)+cz=0


0,25
Mà (P) qua B(0;0;-2) a-b-2c=0  b = a-2c

Ta có PT (P):ax+(a-2c)y+cz+2c =0

2a  c
• d(C;(P)) = 3  3  2a 2  16ac  14c 2  0
2 2 2
a  (a  2c)  c 0,5

a  c

 a  7c
•TH1: a  c ta chọn a  c  1  Pt của (P): x-y+z+2=0
0,25
TH2: a  7c ta chọn a =7; c = 1 Pt của (P):7x+5y+z+2=0

VII.a (1 đ) Tìm hệ số của khai triển

1 3
• Ta có x 2  x  1  ( 2 x  1) 2  nên
4 4
0,25
1  2 x 10 ( x 2  x  1) 2  (1  2 x)14  3 (1  2 x)12  9 (1  2 x)10
1
16 8 16
14
• Trong khai triển 1  2 x  hệ số của x là: 2 C14
6 6 6

12
Trong khai triển 1  2 x  hệ số của x 6 là: 2 6 C126
0,5
10
Trong khai triển 1  2 x  hệ số của x là: 2 C 6 6 6
10

http://tranduythai.violet.vn 37 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

1 6 6 3 6 6 9 0,25
• Vậy hệ số a 6  2 C14  2 C12  2 6 C106  41748.
16 8 16
VI.b(2đ) 1(1đ) Tìm tọa độ của điểm C
x y
• Gọi tọa độ của điểm C ( x C ; y C )  G (1  C ; C ) . Vì G thuộc d
3 3
0,25
 x  y
 31  C   C  4  0  y C  3 xC  3  C ( xC ;3 xC  3)
 3  3
•Đường thẳng AB qua A và có véctơ chỉ phương AB  (1;2)
 ptAB : 2 x  y  3  0
1 11 11 2 xC  3xC  3  3 11
• S ABC  AB.d (C ; AB)   d (C ; AB)   
2 2 5 5 5
 x C  1 0,5
 5 xC  6  11  
 xC  17
 5

• TH1: xC  1  C ( 1;6)
17 17 36 0,25
TH2: xC   C ( ; ) .
5 5 5
2(1đ) Viết phương trình của đường thẳng

• (P) có véc tơ pháp tuyến n( P )  (1;1;1) và d có véc tơ chỉ phương .u  (1;1;3)


I  d  ( P)  I (1;2;4) 0,25

• vì   ( P);   d   có véc tơ chỉ phương u   n( P ) ; u  (4;2;2) 
 2( 2;1;1)

• Gọi H là hình chiếu của I trên   H  mp (Q ) qua I và vuông góc 


Phương trình (Q):  2( x  1)  ( y  2)  ( z  4)  0  2 x  y  z  4  0
Gọi d1  ( P)  (Q)  d1 có vécto chỉ phương

x  1
n (P) ; n( Q )  
 (0;3;3)  3(0;1;1) và d 1 qua I  ptd1 :  y  2  t
z  4  t

Ta có H  d 1  H (1;2  t ;4  t )  IH  (0; t ; t ) 0,5

t  3
• IH  3 2  2t 2  3 2  
t  3

x 1 y  5 z  7
• TH1: t  3  H (1;5;7)  pt :  
2 1 1
VII.b 1đ Giải phương trình trên tập số phức.x  1 y  1 z  1 0,25
TH2: t  3  H (1;1;1)  pt :  
2 1 1
http://tranduythai.violet.vn 38 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

ĐK: z  i

zi
• Đặt w  ta có phương trình: w 3  1  ( w  1)( w 2  w  1)  0
iz
0,5

w  1

w  1 1  i 3
 2  w 
 2
w  w  1  0 
w   1  i 3
 2
zi
• Với w  1  1 z  0
iz
1  i 3 z  i 1  i 3
• Với w     (1  i 3 ) z   3  3i  z   3
2 iz 2
0,5
1  i 3 z  i 1  i 3
• Với w     (1  i 3 ) z  3  3i  z  3
2 iz 2
Vậy pt có ba nghiệm z  0; z  3 và z   3 .

ĐỀ 7
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7 điểm):
2x  2
Câu I: (2 điểm) Cho hàm số y  (C)
x 1
1. Khảo sát hàm số.
2. Tìm m để đường thẳng d: y = 2x + m cắt đồ thị (C) tại 2 điểm phân biệt A, B sao cho AB = 5.
Câu II: (2 điểm)
1. Giải phương trình: 2 cos 5 x. cos 3 x  sin x  cos 8 x , (x  R)
 x  y  x  y  2 y
2. Giải hệ phương trình:  (x, y R)
 x  5 y  3
Câu III: (1 điểm) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y  e x  1 ,trục hoành, x = ln3 và x =
ln8.
Câu IV: (1 điểm) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi ; hai đường chéo AC = 2 3a , BD = 2a
và cắt nhau tại O; hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD). Biết khoảng cách từ
a 3
điểm O đến mặt phẳng (SAB) bằng , tính thể tích khối chóp S.ABCD theo a.
4

Câu V: (1 điểm) Cho x,y  R và x, y > 1. Tìm giá trị nhỏ nhất của P 
 x3  y 3    x2  y 2 
( x  1)( y  1)
PHẦN RIÊNG (3 điểm) : Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( phần A hoặc B)
A. Theo chương trình Chuẩn
Câu VI.a (2 điểm)
http://tranduythai.violet.vn 39 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C): x 2 + y2 - 2x - 2my + m2 - 24 = 0 có tâm I và đường
thẳng : mx + 4y = 0. Tìm m biết đường thẳng  cắt đường tròn (C) tại hai điểm phân biệt A,B thỏa mãn
diện tích tam giác IAB bằng 12.
x 1 y 1 z 1
2. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai đường thẳng d1:   ; d2:
2 1 1
x 1 y  2 z 1
  và mặt phẳng (P): x - y - 2z + 3 = 0. Viết phương trình chính tắc của đường thẳng ,
1 1 2
biết  nằm trên mặt phẳng (P) và  cắt hai đường thẳng d1 , d2 .
log2 x 2log x
Câu VII.a (1 điểm) Giải bất phương trình 2 2  x 2  20  0
B. Theo chương trình Nâng cao
Câu VI.b (2 điểm)
1. Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có phương trình cạnh AB: x - y - 2 = 0, phương
trình cạnh AC: x + 2y - 5 = 0. Biết trọng tâm của tam giác G(3; 2). Viết phương trình cạnh BC.
x 1 y  3 z
3. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng  :   và điểm M(0 ; - 2 ;
1 1 4
0). Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm M song song với đường thẳng  đồng thời khoảng cách
giữa đường thẳng  và mặt phẳng (P) bằng 4.
25
Câu VII.b (1 điểm) Giải phương trình nghiệm phức : z   8  6i
z
ĐÁP ÁN ĐỀ 7

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


Tập xác định D = R\- 1
Sự biến thiên:
I-1 4
(1 -Chiều biến thiên: y '   0, x  D . 0,25
( x  1) 2
điểm)
Hàm số nghịch biến trên các khoảng (- ; - 1) và (- 1 ; + ).
- Cực trị: Hàm số không có cực trị.
- Giới hạn tại vô cực, giới hạn vô cực và tiệm cận:
2x  2 2x  2
lim  2 ; lim  2 . Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang.
x  x  1 x  x  1 0,25
2x  2 2x  2
lim   ; lim   . Đường thẳng x = - 1 là tiệm cận đứng.
x 1 x 1 x 1 x 1
-Bảng biến thiên:
x - -1 +
y’ + +
+ 2 0,25
y
2 -

http://tranduythai.violet.vn 40 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Đồ thị:
-Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm (1;0) y
-Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm (0;- 2)
- Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là giao điểm
hai tiệm cận I(- 1; 2).
2 y=2
0,25
-1 O
1 x

-2
x= -1
Phương trình hoành độ giao điểm: 2x2 + mx + m + 2 = 0 , (x≠ - 1) (1) 0,25
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt  PT(1) có 2 nghiệm phân biệt khác -1  m2 - 8m - 16 >
0,25
0 (2)
Gọi A(x1; 2x1 + m) , B(x 2; 2x2 + m. Ta có x1, x 2 là 2 nghiệm của PT(1).
I-2  m
 x1  x2   2 0,25
(1 Theo ĐL Viét ta có  .
điểm)  x1 x2  m  2
 2
AB2 = 5  ( x1  x2 )2  4( x1  x2 ) 2  5  ( x1  x2 ) 2  4 x1 x2  1  m2 - 8m - 20 = 0
 m = 10 , m = - 2 ( Thỏa mãn (2)) 0,25
KL: m = 10, m = - 2.
PT  cos2x + cos8x + sinx = cos8x 0,25
 1- 2sin2x + sinx = 0 0,25
II-1 1
(1  sinx = 1 v sin x   0,25
điểm) 2
  7
 x   k 2 ; x    k 2 ; x   k 2 , ( k  Z ) 0,25
2 6 6
ĐK: x + y  0 , x - y  0, y  0 0,25
 2 y  x  0 (3)
PT(1)  2 x  2 x 2  y 2  4 y  x 2  y 2  2 y  x   2 0,25
5 y  4 xy (4)
II-2
(1 Từ PT(4)  y = 0 v 5y = 4x
0,25
điểm) Với y = 0 thế vào PT(2) ta có x = 9 (Không thỏa mãn đk (3))
Với 5y = 4x thế vào PT(2) ta có x  2 x  3  x  1
 4 0,25
KL: HPT có 1 nghiệm ( x; y )   1; 
 5
III ln 8

(1 Diện tích S   e x  1dx ; Đặt t  e x  1  t 2  e x  1  e x  t 2  1 0,25


điểm) ln 3

2t
Khi x = ln3 thì t = 2 ; Khi x = ln8 thì t = 3; Ta có 2tdt = exdx  dx  2 dt 0,25
t 1
3 3
2t 2  2 
Do đó S   2 dt    2  2  dt  0,25
2
t 1 2
t  1
http://tranduythai.violet.vn 41 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

 t 1  3  3
=  2t  ln   2  ln   (đvdt) 0,25
 t 1  2  2
Từ giả thiết AC = 2a 3 ; BD = 2a và AC ,BD vuông góc với nhau tại trung điểm O của
mỗi đường chéo.Ta có tam giác ABO vuông tại O và AO = a 3 ; BO = a , do đó

ABD  600 0,25
Hay tam giác ABD đều.
Từ giả thiết hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) nên
giao tuyến của chúng là SO  (ABCD).
Do tam giác ABD đều nên với H là trung điểm của AB, K là trung điểm của HB ta có
1 a 3
DH  AB và DH = a 3 ; OK // DH và OK  DH   OK  AB  AB 
2 2 0,25
(SOK)
Gọi I là hình chiếu của O lên SK ta có OI  SK; AB  OI  OI  (SAB) , hay OI là
khoảng cách từ O đến mặt phẳng (SAB).
1 1 1 a
Tam giác SOK vuông tại O, OI là đường cao  2
 2
 2
 SO 
OI OK SO 2
2
Diện tích đáy S ABCD  4S ABO  2.OA.OB  2 3a ; 0,25
IV
(1 a
đường cao của hình chóp SO  .
điểm) 2
Thể tích khối chóp S.ABCD:
1 3a 3
VS . ABCD  S ABCD .SO 
3 3

0,25

I
D A
3a
O
H
a K
C
B

V 2 t2
(1 Đặt t = x + y ; t > 2. Áp dụng BĐT 4xy  (x + y) ta có xy  0,25
4
điểm) 3 2 2
t  t  xy (3t  2) t
P . Do 3t - 2 > 0 và  xy   nên ta có
xy  t  1 4
t 2 (3t  2) 0,25
t3  t2 
4 t2
P 
t2 t2
t 1
4

http://tranduythai.violet.vn 42 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

t2 t 2  4t
Xét hàm số f (t )  ; f '(t )  ; f’(t) = 0  t = 0 v t = 4.
t2 (t  2) 2
t 2 4 +
f’(t) - 0 + 0,25
+ +
f(t)
8
x  y  4 x  2
Do đó min P = min f (t ) = f(4) = 8 đạt được khi   0,25
(2; )
 xy  4 y  2
Đường tròn (C) có tâm I(1; m), bán kính R = 5. 0,25
Gọi H là trung điểm của dây cung AB.
I
Ta có IH là đường cao của tam giác IAB.
5
| m  4m | | 5m |  0,25
IH = d ( I ,  )  
2
m  16 m 2  16 A H B
VI.a -
1 (5m ) 2 20
(1 AH  IA2  IH 2  25  2  0,25
điểm) m  16 m 2  16
Diện tích tam giác IAB là S IAB  12  2S IAH  12
 m  3
0,25
 d ( I ,  ). AH  12  25 | m | 3( m  16)  
2
16
m  
 3
Gọi A = d1(P) suy ra A(1; 0 ; 2) ; B = d 2  (P) suy ra B(2; 3; 1) 0,25
VI.a - Đường thẳng  thỏa mãn bài toán đi qua A và B. 0,25
2 
(1 Một vectơ chỉ phương của đường thẳng  là u  (1; 3; 1) 0,25
điểm) x 1 y z  2
Phương trình chính tắc của đường thẳng  là:   0,25
1 3 1
2
Điều kiện: x> 0 ; BPT  24log2 x  x 2log2 x  20  0 0,25
Đặt t  log 2 x . Khi đó x  2 t .
0,25
VII.a BPT trở thành 4 2t 2  2 2t 2  20  0 . Đặt y = 2 2t 2 ; y  1.
(1 BPT trở thành y2 + y - 20  0  - 5  y  4. 0,25
điểm) 2
Đối chiếu điều kiện ta có : 2 2t  4  2t 2  2  t 2  1  - 1  t  1.
1 0,25
Do đó - 1  log 2 x  1   x  2
2

VI.b- 1 x - y - 2  0
Tọa độ điểm A là nghiệm của HPT:   A(3; 1) 0,25
(1 điểm) x  2y - 5  0
Gọi B(b; b- 2)  AB, C(5- 2c; c)  AC 0,25
 3  b  5  2c  9 b  5
Do G là trọng tâm của tam giác ABC nên    . Hay B(5; 3), C(1;
1  b  2  c  6 c  2 0,25
2)

http://tranduythai.violet.vn 43 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 
Một vectơ chỉ phương của cạnh BC là u  BC  ( 4; 1) .
0,25
Phương trình cạnh BC là: x - 4y + 7 = 0

Giả sử n ( a; b; c) là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P).
Phương trình mặt phẳng (P): ax + by + cz + 2b = 0. 0,25

Đường thẳng  đi qua điểm A(1; 3; 0) và có một vectơ chỉ phương u  (1;1; 4)

 n.u  a  b  4c  0
  / /( P )  (1)
Từ giả thiết ta có    | a  5b | 0,25
 d ( A;( P ))  4  2 2 2
4 (2)
VI.b-2  a  b  c
(1 điểm) Thế b = - a - 4c vào (2) ta có ( a  5c )2  (2a 2  17c 2  8ac)  a 2 - 2ac  8c 2  0
a a 0,25
 4 v  2
c c
a
Với  4 chọn a = 4, c = 1  b = - 8. Phương trình mặt phẳng (P): 4x - 8y + z - 16 = 0.
c
0,25
a
Với  2 chọn a = 2, c = - 1  b = 2. Phương trình mặt phẳng (P): 2x + 2y - z + 4 = 0.
c
Giả sử z = a +bi với ; a,b  R và a,b không đồng thời bằng 0. 0,25
1 1 a  bi
Khi đó z  a  bi ;   2 0,25
z a  bi a  b2
25 25( a  bi )
Khi đó phương trình z   8  6i  a  bi  2  8  6i 0,25
VII.b z a  b2
(1 điểm) 2 2 2 2
 a ( a  b  25)  8( a  b ) (1) 3
  2 2 2 2
. Lấy (1) chia (2) theo vế ta có b  a thế vào (1)
b( a  b  25)  6( a  b ) (2) 4
Ta có a = 0 v a = 4 0,25
Với a = 0  b = 0 ( Loại)
Với a = 4  b = 3 . Ta có số phức z = 4 + 3i.

ĐỀ 8
I.Phần chung cho tất cả thí sinh (7 điểm)
2x  1
Câu I (2 điểm). Cho hàm số y  có đồ thị là (C)
x2
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số
2.Chứng minh đường thẳng d: y = -x + m luôn luôn cắt đồ thị (C) tại hai điểm phân biệt A, B. Tìm m để
đoạn AB có độ dài nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
1.Giải phương trình 9sinx + 6cosx – 3sin2x + cos2x = 8
2.Giải bất phương trình log 22 x  log 2 x 2  3  5 (log 4 x 2  3)
dx
Câu III (1 điểm). Tìm nguyên hàm I  
sin x. cos 5 x
3

Câu IV (1 điểm). Cho lăng trụ tam giác ABC.A1B1C1 có tất cả các cạnh bằng a, góc tạo bởi cạnh bên và mặt
phẳng đáy bằng 30 0. Hình chiếu H của điểm A trên mặt phẳng (A1B1C1) thuộc đường thẳng B1C1. Tính khoảng
cách giữa hai đường thẳng AA1 và B1C1 theo a.
Câu V (1 điểm). Cho a, b, c  0 và a 2  b2  c 2  3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức

http://tranduythai.violet.vn 44 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

a3 b3 c3
P  
1  b2 1  c2 1  a2

II.Phần riêng (3 điểm)


1.Theo chương trình chuẩn
Câu VIa (2 điểm).
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x-1)2 + (y+2)2 = 9 và đường
thẳng d: x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp tuyến
AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương trình
 x  1  2t

y  t . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là lớn
 z  1  3t

nhất.
Câu VIIa (1 điểm). Có bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau và khác 0 mà trong mỗi số luôn luôn có
mặt hai chữ số chẵn và hai chữ số lẻ.

2.Theo chương trình nâng cao (3 điểm)


Câu VIb (2 điểm)
1.Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường tròn (C): x 2 + y2 - 2x + 4y - 4 = 0 và đường thẳng d có
phương trình x + y + m = 0. Tìm m để trên đường thẳng d có duy nhất một điểm A mà từ đó kẻ được hai tiếp
tuyến AB, AC tới đường tròn (C) (B, C là hai tiếp điểm) sao cho tam giác ABC vuông.
2.Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương
x 1 y z 1
trình   . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách từ d tới (P) là
2 1 3
lớn nhất.
Câu VIIb (1 điểm) Có bao nhiêu số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau mà trong mỗi số luôn luôn có mặt hai chữ
số chẵn và ba chữ số lẻ.
ĐÁP ÁN ĐỀ 8
I.Phần dành cho tất cả các thí sính
Câu Đáp án Điểm
1. (1,25 điểm)
I
a.TXĐ: D = R\{-2}
(2
b.Chiều biến thiên
điểm)
+Giới hạn: lim y  lim y  2; lim y  ; lim y   0,5
x   x   x  2  x  2 
Suy ra đồ thị hàm số có một tiệm cận đứng là x = -2 và một tiệm cận ngang là y = 2

3
+ y'   0 x  D
( x  2) 2
0,25
Suy ra hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (;2) và (2;)
+Bảng biến thiên

x  -2 
y’ + + 0,25
 2
y

http://tranduythai.violet.vn 45 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2 
c.Đồ thị:
1 1
Đồ thị cắt các trục Oy tại điểm (0; ) và cắt trục Ox tại điểm(  ;0)
2 2
Đồ thị nhận điểm (-2;2) làm tâm đối xứng y 0,25

-2 O x

2. (0,75 điểm)
Hoành độ giao điểm của đồ thị (C ) và đường thẳng d là nghiệm của phương trình
2x  1  x  2
 x  m   2 0,25
x2  x  (4  m) x  1  2m  0 (1)
Do (1) có   m 2  1  0 va ( 2) 2  (4  m).( 2)  1  2m  3  0 m nên đường
thẳng d luôn luôn cắt đồ thị (C ) tại hai điểm phân biệt A, B
Ta có yA = m – xA; yB = m – xB nên AB2 = (xA – xB)2 + (yA – yB)2 = 2(m2 + 12) suy 0,5
ra AB ngắn nhất  AB2 nhỏ nhất  m = 0. Khi đó AB  24
II 1. (1 điểm)
(2 Phương trình đã cho tương đương với 0,5
điểm) 9sinx + 6cosx – 6sinx.cosx + 1 – 2sin2x = 8
 6cosx(1 – sinx) – (2sin2x – 9sinx + 7) = 0
 6cosx(1 – sinx) – (sinx – 1)(2sinx – 7) = 0
 (1-sinx)(6cosx + 2sinx – 7) = 0 0,25
1  sin x  0
 
6 cos x  2 sin x  7  0 (VN )
 0,25
 x   k 2
2
2. (1 điểm)
x  0
ĐK:  2 2
log 2 x  log 2 x  3  0
Bất phương trình đã cho tương đương với 0,5
2 2
log x  log 2 x  3  5 (log 2 x  3)
2 (1)
đặt t = log2x,
BPT (1)  t 2  2t  3  5 (t  3)  (t  3)(t  1)  5 (t  3)

http://tranduythai.violet.vn 46 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

t  1 0,25
 t  1 log 2 x  1
 t  3  
(t  1)(t  3)  5(t  3) 2 3  t  4 3  log 2 x  4

 1
 0x 1
 2 Vậy BPT đã cho có tập nghiệm là: (0; ]  (8;16)
 2
8  x  16
III dx dx
1 điểm I 3 3 2
 8 3
sin x. cos x. cos x sin 2 x. cos 2 x
đặt tanx = t 0,5
dx 2t
 dt  2
; sin 2 x 
cos x 1 t2
dt (t 2  1) 3
 I  8  dt
2t 3 t3
( )
1 t 2
t 6  3t 4  3t 2  1
 dt
t3
3 1 3 1
  (t 3  3t   t 3 ) dt  tan 4 x  tan 2 x  3 ln tan x  C 0,5
t 4 2 2 tan 2 x
Câu IV
1 điểm Do AH  ( A1 B1C1 ) nên góc AA1 H là góc giữa AA1 và (A1B 1C1), theo giả thiết
thì góc AA1 H bằng 30 0. Xét tam giác vuông AHA1 có AA1 = a, góc AA1 H =300
a 3
 A1 H  . Do tam giác A1B1C1 là tam giác đều cạnh a, H thuộc B1C1 và
2
a 3
A1 H  nên A1H vuông góc với B1C1. Mặt khác AH  B1C1 nên 0,5
2
B1C1  ( AA1 H )
A B

C
K

A1 C
1
H
B1
Kẻ đường cao HK của tam giác AA1H thì HK chính là khoảng cách giữa AA1 và 0,25
B 1C1

A1 H . AH a 3 0,25
Ta có AA1.HK = A1H.AH  HK  
AA1 4

http://tranduythai.violet.vn 47 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Câu V a3 b3 c3
Ta có: P + 3 =  b2   c2   a2
1 điểm 1 b 2
1 c 2
1 a 2

3 2 2
6 a a 1 b b3 b2 1 c2
 P      
4 2 2 1 b2 2 1 b2 4 2 2 1  c2 2 1  c2 4 2
0,5
c3 1 a2 c2 a6 b6 c6
   33 
 33  33
2 1 a2 2 1 a2 4 2 16 2 16 2 16 2
3 3 9
P  (a 2  b 2  c 2 )  6
2 2 2 2 2
3 2 8
9 3 9 3 3 0,5
P    
6 3
2 2 2 2 2 2 2 2 2
Để PMin khi a = b = c = 1

PhÇn riªng.
1.Ban c¬ b¶n
C©u 1.( 1 ®iÓm)
VIa Tõ ph­¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®­êng trßn ta cã t©m I(1;-2), R = 3, tõ A kÎ ®­îc 2 tiÕp
2 tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn vµ AB  AC => tø gi¸c ABIC lµ h×nh vu«ng c¹nh b»ng 0,5
®iÓm 3  IA  3 2

m 1  m  5
  3 2  m 1  6  
2 m  7 0,5
2. (1 điểm)

Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng
cách giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH  HI => HI lớn nhất khi A  I 0,5
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến.
H  d  H (1  2t; t;1  3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên
AH  d  AH .u  0 (u  (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d)
0,5
 H (3;1;4)  AH (7;1;5) Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
Câu Từ giả thiết bài toán ta thấy có C 42  6 cách chọn 2 chữ số chẵn (vì không có số 0)và 0,5
VIIa
C 52  10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có C 52 . C 52 = 60 bộ 4 số thỏa mãn bài toán
1
điểm Mỗi bộ 4 số như thế có 4! số được thành lập. Vậy có tất cả C 42 . C 52 .4! = 1440 số 0,5

2.Ban n©ng cao.


C©u 1.( 1 ®iÓm)
VIa Tõ ph­¬ng tr×nh chÝnh t¾c cña ®­êng trßn ta cã t©m I(1;-2), R = 3, tõ A kÎ ®­îc 2 tiÕp
2 tuyÕn AB, AC tíi ®­êng trßn vµ AB  AC => tø gi¸c ABIC lµ h×nh vu«ng c¹nh b»ng 0,5
®iÓm 3  IA  3 2

http://tranduythai.violet.vn 48 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

m 1  m  5
  3 2  m 1  6  
2 m  7 0,5
2. (1 điểm)
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách
giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có AH  HI => HI lớn nhất khi A  I 0,5
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến.
H  d  H (1  2t; t;1  3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên
AH  d  AH .u  0 (u  (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d)
0,5
 H (3;1;4)  AH (7;1;5) Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
Câu Từ giả thiết bài toán ta thấy có C 52  10 cách chọn 2 chữ số chẵn (kể cả số có chữ số 0 0,5
VIIa
đứng đầu) và C 53 =10 cách chọn 2 chữ số lẽ => có C 52 . C 53 = 100 bộ 5 số được chọn.
1
điểm Mỗi bộ 5 số như thế có 5! số được thành lập => có tất cả C 52 . C 53 .5! = 12000 số. 0,5
Mặt khác số các số được lập như trên mà có chữ số 0 đứng đầu là C 41 .C 53 .4! 960 . Vậy
có tất cả 12000 – 960 = 11040 số thỏa mãn bài toán

ĐỀ 9
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
x
Câu I. (2.0 điểm) Cho hàm số y = (C)
x-1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C)
2. Viết phương trình tiếp tuyến với đồ thị (C), biết rằng khoảng cách từ tâm đối xứng của đồ thị (C)
đến tiếp tuyến là lớn nhất.
Câu II. (2.0 điểm)
1. Giải phương trình 2cos6x+2cos4x- 3cos2x = sin2x+ 3
 2 1
2 x  x  y  2
2. Giải hệ phương trình 
 2 2
 y  y x  2 y  2
Câu III. (1.0 điểm)
1
2 3 x
Tính tích phân  (x sin x
0

1 x
)dx

Câu IV. (1.0 điểm)


1 1 1
Cho x, y, z là các số thực dương lớn hơn 1 và thoả mãn điều kiện   2
x y z
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A = (x - 1)(y - 1)(z - 1).
Câu V. (1.0 điểm)
Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình thoi. SA = x (0 < x < 3 ) các cạnh còn lại đều bằng 1.
Tính thể tích của hình chóp S.ABCD theo x
PHẦN RIÊNG ( 3.0 điểm)
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A. Theo chương trình nâng cao
Câu VIa. (2.0 điểm)
http://tranduythai.violet.vn 49 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

1. 1. Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho hai đường thẳng (d1) : 4x - 3y - 12 = 0 và (d 2): 4x + 3y - 12 = 0.
Tìm toạ độ tâm và bán kính đường tròn nội tiếp tam giác có 3 cạnh nằm trên (d1), (d 2), trục Oy.
2. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng 2. Gọi M là trung điểm của đoạn AD, N là
tâm hình vuông CC’D’D. Tính bán kính mặt cầu đi qua các điểm B, C’, M, N.
log 3 ( x  1)2  log 4 ( x  1)3
Câu VIIa. (1.0 điểm) Giải bất phương trình 0
x2  5x  6
B. Theo chương trình chuẩn
Câu VIb. (2.0 điểm)
1. Cho điểm A(-1 ;0), B(1 ;2) và đường thẳng (d): x - y - 1 = 0. Lập phương trình đường tròn đi qua 2
điểm A, B và tiếp xúc với đường thẳng (d).
2. Trong không gian với hệ trục toạ độ Oxyz cho điểm A(1 ;0 ; 1), B(2 ; 1 ; 2) và mặt phẳng (Q):
x + 2y + 3z + 3 = 0. Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và vuông góc với (Q).
Câu VIIb. (1.0 điểm)
Giải phương trình C xx  2C xx 1  C xx  2  C x2x23 ( Cnk là tổ hợp chập k của n phần tử)

ĐÁP ÁN ĐỀ 9

PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)

CÂU NỘI DUNG THANG


ĐIỂM
Câu I 0.25
(2.0đ) TXĐ : D = R\{1}
1. Chiều biến thiên 0.25
(1.0đ) lim f ( x)  lim f ( x)  1 nên y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x  x 

lim f ( x)  , lim   nên x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
x 1 x 1
1
y’ =  0
( x  1) 2
Bảng biến thiên 0.25

x - 1 +

y' - -
1
y +

1
-

Hàm số nghịc biến trên (;1) và (1; )


Hàm số không có cực trị
Đồ thị.(tự vẽ) 0.25
Giao điểm của đồ thị với trục Ox là (0 ;0)
Vẽ đồ thị
Nhận xét : Đồ thị nhận giao điểm của 2 đường tiệm cận I(1 ;1) làm tâm đối xứng

http://tranduythai.violet.vn 50 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2.(1.0đ) Giả sử M(x0 ; y0) thuộc (C) mà tiếp tuyến với đồ thị tại đó có khoảng cách từ tâm đối 0.25
xứng đến tiếp tuyến là lớn nhất.
1 x
Phương trình tiếp tuyến tại M có dạng : y   2
( x  x0 )  0
( x0  1) x0  1
1 x02
 x  y  0
( x0  1) 2 ( x0  1) 2

2 0.25
x0  1
Ta có d(I ;tt) =
1
1
( x0  1) 4
2t (1  t )(1  t )(1  t 2 )
Xét hàm số f(t) = (t  0) ta có f’(t) =
1 t4 (1  t 4 ) 1  t 4

f’(t) = 0 khi t = 1 0.25


Bảng biến thiên x 0 1 +
từ bảng biến thiên ta c
d(I ;tt) lớn nhất f'(t) + 0 - khi và
chỉ khi t = 1 hay
f(t) 2

 x0  2
x0  1  1  
 x0  0
+ Với x0 = 0 ta có tiếp tuyến là y = -x 0.25
+ Với x0 = 2 ta có tiếp tuyến là y = -x+4

Câu 4cos5xcosx = 2sinxcosx + 2 3 cos2x 0.25


II(2.0đ) 0.25
1. cos x=0

(1.0đ)  2cos5x =sinx+ 3 cos x

cos x  0 0.25

cos5x=cos(x-  )
 6
  0.25
 x  2  k

 k
 x   
 24 2

 x    k 2
 42 7
2.(1.0đ) ĐK : y  0 0.5
http://tranduythai.violet.vn 51 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

 2 1
2 x  x  y  2  0 2
  2u  u  v  2  0
hệ   đưa hệ về dạng  2
 2  1  x20  2v  v  u  2  0
 y 2 y



 0.5
 u  v 
 u  v 1

 u  1  v  u  v  1 Từ đó ta có nghiệm của hệ
 2 
2v  v  u  2  0  3 7  3 7
 u  u 
2  2
 , 
 1  7  1  7
 v  2 

v
2

3 7 2 3 7 2
(-1 ;-1),(1 ;1), ( ; ), ( ; )
2 7 1 2 7 1
Câu III. 1 1
x 0.25
(1.0đ) I   x 2 sin x3 dx   dx
0 0
1  x
1
2 3 3
0.25
Ta tính I1 =  x sin x dx đặt t = x ta tính được I1 = -1/3(cos1 - sin1)
0
1
x
1
1   0.25
Ta tính I2 = 0 1  x dx đặt t = x ta tính được I2 = 2  (1  2
)dt  2(1  )  2 
0
1 t 4 2

 0.25
Từ đó ta có I = I1 + I2 = -1/3(cos1 - 1)+ 2 
2
1 1 1 0.25
Câu IV. Ta có x  y  z  2 nên
(1.0đ)
0.25
1 1 1 y 1 z 1 ( y  1)( z  1)
 1 1   2 (1)
x y z y z yz
1 1 1 x 1 z 1 ( x  1)( z  1)
Tương tự ta có  1 1   2 (2)
y x z x z xz
1 1 1 x 1 y 1 ( x  1)( y  1)
 1 1   2 (3)
y x y x y xy

1 0.25
Nhân vế với vế của (1), (2), (3) ta được ( x  1)( y  1)( z  1) 
8
0.25
1 3
vậy Amax = xyz
8 2

http://tranduythai.violet.vn 52 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Câu V. 0.5
(1.0đ) Ta có SBD  DCB (c.c.c)  SO  CO
S
Tương tự ta có SO = OA
vậy tam giác SCA vuông tại S.
 CA  1  x 2

Mặt khác ta có
AC 2  BD 2  AB 2  BC 2  CD 2  AD 2
C D
 BD  3  x 2 ( do 0  x  3)
H
1
 S ABCD  1  x2 3  x2 O
4 B
A

Gọi H là hình chiếu của S xuống (CAB) 0.25


Vì SB = SD nên HB = HD
 H  CO
1 1 1 x 0.25
Mà 2
 2
 2  SH 
SH SC SA 1  x2
1
Vậy V = x 3  x 2 (dvtt)
6
Câu 0.5
VIa. Gọi A là giao điểm d1 và d2 ta có A(3 ;0)
(2.0đ) Gọi B là giao điểm d1 với trục Oy ta có B(0 ; - 4)
1. Gọi C là giao điểm d2 với Oy ta có C(0 ;4)
(1.0đ) 0.5
Gọi BI là đường phân giác trong góc B với I thuộc OA khi đó ta có
I(4/3 ; 0), R = 4/3
2. 1.0
Y
(1.0đ) Chọn hệ trục toạ độ như hình vẽ
Ta có M(1 ;0 ;0), N(0 ;1 ;1) D' A'
B(2 ;0 ;2), C’(0 ;2 ;2)
Gọi phương tình mặt cầu đi qua 4 điểm
M,N,B,C’ có dạng C'
2 2 2 B'
x + y + z +2Ax + 2By+2Cz +D = 0
Vì mặt cầu đi qua 4 điểm nên ta có
 5 N

A   2
1  2 A  D  0  M
 2  2 B  2C  D  0 5
  B   D A X
  2
8  4 A  4C  D  0  1
8  4 B  4C  D  0 C  
 2 C B

 D  4 Z

Vậy bán kính R = A2  B 2  C 2  D  15


Câu Đk: x > - 1 0.25
VIIa

http://tranduythai.violet.vn 53 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

(1.0đ) 3log 3 ( x  1) 0.25


2 log 3 ( x  1) 
log 3 4
bất phương trình  0
( x  1)( x  6)

log 3 ( x  1)
 0
x6 0.25
 0 x6 0.25
Giả sử phương trình cần tìm là (x-a)2 + (x-b)2 = R2 0.25

Vì đường tròn đi qua A, B và tiếp xúc với d nên ta có hệ phương trình 0.25
Câu (1  a ) 2  b 2  R 2
VIb  2 2 2
(2.0đ) (1  a )  (2  y )  R
1. ( a  b  1) 2  2 R 2

(1.0đ)
a  0 0.5

 b  1
 2
R  2
Vậy đường tròn cần tìm là: x2 + (y - 1)2 = 2
   
2. Ta có AB(1;1;1), nQ (1; 2;3),  AB; nQ   (1; 2;1) 1.0
(1.0đ)     
Vì  AB; nQ   0 nên mặt phẳng (P) nhận  AB; nQ  làm véc tơ pháp tuyến
Vậy (P) có phương trình x - 2y + z - 2 = 0
Câu 2  x  5 1.0
VIIb ĐK : 
(1.0đ) x  N
Ta có C xx  C xx 1  C xx 1  C xx  2  C x2x2 3  Cxx1  C xx11  C x2x23  C xx 2  C x2x23
 (5  x)!  2!  x  3

ĐỀ 10
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm):
Câu I (2 điểm): Cho hàm số y  x3  3mx 2  3( m 2  1) x  m3  m (1)
1.Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) ứng với m=1
2.Tìm m để hàm số (1) có cực trị đồng thời khoảng cách từ điểm cực đại của đồ thị hàm số đến
góc tọa độ O bằng 2 lần khoảng cách từ điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đến góc tọa độ O.
Câu II (2 điểm):

1. Giải phương trình : 2cos3x.cosx+ 3(1  s in2x)=2 3cos 2 (2 x  )
4
2. Giải phương trình :
log 21 (5  2 x)  log 2 (5  2 x).log 2 x 1 (5  2 x)  log 2 (2 x  5)2  log 2 (2 x  1).log 2 (5  2 x)
2

 
tan( x  ) 6
Câu III (1 điểm): Tính tích phân : I  4 dx
0
cos2x
Câu IV (1 điểm): Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy
và SA=a .Gọi M,N lần lượt là trung điểm của SB và SD;I là giao điểm của SD và mặt phẳng
http://tranduythai.violet.vn 54 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

(AMN). Chứng minh SD vuông góc với AI và tính thể tích khối chóp MBAI.
Câu V (1 điểm): Cho x,y,z là ba số thực dương có tổng bằng 3.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P  3( x 2  y 2  z 2 )  2 xyz .
B. PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm): Thí sinh chỉ được chọn một trong hai phàn (phần 1 hoặc 2)
1.Theo chương trình chuẩn:
Câu VIa (2 điểm):
1. Trong mặt phẳng với hệ toạ đ ộ Oxy cho điểm C(2;-5 ) và đường thẳng  : 3 x  4 y  4  0 .
Tìm trên  hai điểm A và B đối xứng nhau qua I(2;5/2) sao cho diện tích tam giác ABC
bằng15.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v(1; 6; 2) , vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S).
Câu VIIa(1 điểm): Tìm hệ số của x4 trong khai triển Niutơn của biểu thức : P  (1  2 x  3x 2 )10
2.Theo chương trình nâng cao:
Câu VIb (2 điểm):
x2 y2
1.Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho elíp ( E ) :   1 và hai điểm A(3;-2) , B(-3;2) .
9 4
Tìm trên (E) điểm C có hoành độ và tung độ dương sao cho tam giác ABC có diện tích lớn nhất.
2.Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  2  0 .

Viết phương trình mặt phẳng (P) song song với giá của véc tơ v(1; 6; 2) , vuông góc với mặt
phẳng ( ) : x  4 y  z  11  0 và tiếp xúc với (S).
Câu VIIb (1 điểm):
2 22 2 n n 121
Tìm số nguyên dương n sao cho thoả mãn Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn 
2 3 n 1 n 1

ĐÁP ÁN ĐỀ 10

Câu NỘI DUNG Điêm


2. Ta có y  3 x  6mx  3( m 2  1)
, 2

Để hàm số có cực trị thì PT y ,  0 có 2 nghiệm phân biệt


05
 x 2  2mx  m 2  1  0 có 2 nhiệm phân biệt
I    1  0, m
Cực đại của đồ thị hàm số là A(m-1;2-2m) và cực tiểu của đồ thị hàm số là 025
B(m+1;-2-2m)
 m  3  2 2
Theo giả thiết ta có OA  2OB  m 2  6m  1  0   025
 m  3  2 2
Vậy có 2 giá trị của m là m  3  2 2 và m  3  2 2 .
1.
  
PT  cos4x+cos2x+ 3(1  sin 2 x)  3 1  cos(4x+ )  05
 2 
 cos4x+ 3 sin 4 x  cos2x+ 3 sin 2 x  0

http://tranduythai.violet.vn 55 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 
 sin(4 x  )  sin(2 x  )  0
6 6
  
 x k
 18 3 05
 2sin(3 x  ).cosx=0  
6  x=   k
 2
  
Vậy PT có hai nghiệm x   k và x    k .
2 18 3
II
 1 5
 x
2. ĐK :  2 2.
 x  0
05
Với ĐK trên PT đã cho tương đương với
log 22 (5  2 x)
log 22 (5  2 x)   2 log 2 (5  2 x)  2 log 2 (5  2 x) log 2 (2 x  1)
log 2 (2 x  1)

 1
x  4
log 2 (2 x  1)  1 
 1
 log 2 (5  2 x)  2log 2 (2 x  1)   x   x  2 025
 2
log 2 (5  2 x)  0 x  2


Kết hợp với ĐK trên PT đã cho có 3 nghiệm x=-1/4 , x=1/2 và x=2. 025

  
tan( x  )
6 6 2
025
I  4 dx   tan x  1 dx
III 0
cos2x 0 (t anx+1)2
1
Đặt t  t anx  dt= 2
dx  (tan 2 x  1)dx
cos x
x0t 0 05
 1
x t 
6 3
1
1
3
dt 1 3 1 3 025
Suy ra I  2
  .
0
(t  1) t  10 2

http://tranduythai.violet.vn 56 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Ta có

 AM  BC ,( BC  SA, BC  AB

 AM  SB, ( SA  AB)

 AM  SC
IV (1)
Tương tự
ta có
AN  SC
(2)
Từ (1) và
(2) suy ra

AI  SC 05

Vẽ IH song song với BC cắt SB tại H. Khi đó IH vuông góc với (AMB)
1
Suy ra VABMI  S ABM .IH
3
a2
Ta có S ABM  05
4
IH SI SI .SC SA2 a2 1 1 1
  2
 2 2
 2 2
  IH  BC  a
BC SC SC SA  AC a  2a 3 3 3
2 3
1a a a
Vậy VABMI  
3 4 3 36
V Ta c ó:
P  3 ( x  y  z ) 2  2( xy  yz  zx)   2 xyz
025
 3 9  2( xy  yz  zx)   2 xyz
 27  6 x( y  z )  2 yz ( x  3)
( y  z)2
 27  6 x(3  x)  ( x  3)
2
025
1
 ( x3  15 x 2  27 x  27)
2

http://tranduythai.violet.vn 57 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Xét hàm số f ( x)   x3  15 x 2  27 x  27 , với 0<x<3


x  1
f , ( x)  3 x 2  30 x  27  0  
x  9
05
x  0 1 3 
y’ + 0 -

y 14

VIa
Từ bảng biến thiên suy ra MinP=7  x  y  z  1 .
3a  4 16  3a
1. Gọi A( a; )  B (4  a; ) . Khi đó diện tích tam giác ABC là
4 4
1 05
S ABC  AB.d (C   )  3 AB .
2
2
2  6  3a  a  4
Theo giả thiết ta có AB  5  (4  2a )     25   a  0 05
 2  
Vậy hai điểm cần tìm là A(0;1) và B(4;4).
2. Ta có mặt cầu (S) có tâm I(1;-3;2) và bán kính R=4

VIIa Véc tơ pháp tuyến của ( ) là n (1; 4;1) 025

Vì ( P)  ( ) và song song với giá của v nên nhận véc tơ
   025
n p  n  v  (2; 1; 2) làm vtpt. Do đó (P):2x-y+2z+m=0
 m  21
Vì (P) tiếp xúc với (S) nên d ( I  ( P))  4  d ( I  ( P))  4   025
m  3

Vậy có hai mặt phẳng : 2x-y+2z+3=0 và 2x-y+2z-21=0. 025

10 10 k 05
Ta có P  (1  2 x  3 x 2 )10   C10k (2 x  3 x 2 )k   ( C10k Cki 2k i3i x k i )
k 0 k 0 i 0

VIb k  i  4
 i  0 i  1 i  2 025
Theo giả thiết ta có 0  i  k  10    
i , k  N k  4  k  3 k  2

Vậy hệ số của x4 là: C104 24  C103 C31 2 23  C102 C22 32  8085 . 025

1. Ta có PT đường thẳng AB:2x+3y=0


x2 y 2
VIIb Gọi C(x;y) với x>0,y>0.Khi đó ta có   1 và diện tích tam giác ABC là 05
9 4
1 85 85 x y
S ABC  AB.d (C  AB)  2x  3 y  3 
2 2 13 13 3 4

http://tranduythai.violet.vn 58 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

85  x2 y 2  170
3 2    3
13  9 4  13
 x2 y2 05

 9  4  1  x  3 2 3 2
Dấu bằng xảy ra khi   2 . Vậy C ( ; 2) .
x  y y  2 2
 3 2 
Xét khai triển (1  x) n  Cn0  Cn1 x  Cn2 x 2  ...  Cnn x n
Lấy tích phân 2 vế cân từ 0 đến 2 , ta được:
05
3n1  1 22 23 2 n1 n
 2Cn0  Cn1  Cn3  ...  Cn
n 1 2 3 n 1
2 22 2n n 3n 1  1 121 3n 1  1
Cn0  Cn1  Cn2  ...  Cn   
 2 3 n 1 2(n  1) n  1 2(n  1)
 3n 1  243  n  4 05
Vậy n=4.

ĐỀ 11
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
2x 1
Câu I (2 điểm) Cho hàm số y 
x 1
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.
2. Tìm trên (C) những điểm có tổng khoảng cách đến hai tiệm cận của (C) nhỏ nhất.
Câu II (2 điểm)
 x1  y 1  4
1. Giải hệ phương trình: 
 x 6  y  4  6
1 2(cos x  sin x)
2. Giải phương trình: 
tan x  cot 2 x cot x  1
Câu III (1 điểm)
Trong mặt phẳng (P) cho đường tròn (C) tâm O đường kính AB = 2R.Trên đường thẳng vuông
2R
góc với (P) tại O lấy điểm S sao cho OS = R 3 . I là điểm thuộc đoạn OS với SI = . M là một điểm
3
thuộc (C). H là hình chiếu của I trên SM. Tìm vị trí của M trên (C) để tứ diện ABHM có thể tích lớn
nhất.Tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu IV (1 điểm)
1
dx
Tính tích phân: I=  1 x 
1 1  x2
Câu V (1 điểm) Cho x, y, z là 3 số thực dương thỏa mãn xyz=1. Chứng minh rằng
1 1 1
  1
x  y 1 y  z 1 z  x 1
PHẦN RIÊNG (3,0 điểm).Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc B)
A.Theo chương trình Chuẩn
http://tranduythai.violet.vn 59 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Câu VI.a (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC biết A(2; - 3), B(3; - 2), có diện tích
3
bằng và trọng tâm thuộc đường thẳng  : 3x – y – 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C.
2
Câu VII.a (1 điểm) Từ các chữ số 0,1,2,3,6,7,8,9 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số đôi
một khác nhau ( chữ số đầu tiên phải khác 0) trong đó phải có chữ số 7.
Câu VIII.a (1 điểm) Tìm a để bất phương trình sau có nghiệm: log 1 x 2  1  log 1 ( ax  a )
3 3
B.Theo chương trình Nâng cao
x2 y2
Câu VI.b (1 điểm) Trong mặt phẳng Oxy cho elip (E):   1 và đường thẳng  :3x + 4y =12. Từ
4 3
điểm M bất kì trên  kẻ tới (E) các tiếp tuyến MA, MB. Chứng minh rằng đường thẳng AB luôn đi qua
một điểm cố định.
x2  4x  3
Câu VII.b (1 điểm) Cho hàm số y  có đồ thị (C).Giả sử đường thẳng y = kx + 1 cắt (C) tại
x2
2 điểm phân biệt A, B. Tìm tập hợp trung điểm I của AB khi k thay đổi.
log 2 x log2 x
Câu VIII.b (1 điểm) Giải phương trình:  
3 1  x.  
3 1  1  x2

ĐÁP ÁN ĐỀ 11

Câu Đáp án Điểm


I 1.(1,0 điểm) Khảo sát . . .

(2,0 điểm) * Tập xác định: D = R\{ - 1}


* Sự biến thiên 0,25
- Giới hạn và tiệm cận: lim y  lim y  2 ; tiệm cận ngang: y = 2
x  x 

lim  y  ; lim  y   ; tiệm cận đứng: x = - 1


x ( 1) x ( 1)

- Bảng biến thiên


1
Ta có y '   0 với mọi x  - 1 0,5
( x  1)2
x - -1 +
y’ + +

y + 2

2 -

Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (-  ; -1) và ( -1; +  )


* Đồ thị
0,25

http://tranduythai.violet.vn 60 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2. (1,0 điểm) Tìm trên (C) những điểm. . .


2 x0  1 0,25
Gọi M(x0;y0) là một điểm thuộc (C), (x 0  - 1) thì y0 
x0  1
Gọi A, B lần lợt là hình chiếu của M trên TCĐ và TCN thì
0,25
2x 1 1
MA = |x 0+1| , MB = | y0- 2| = | 0 - 2| = | |
x0  1 x0  1

1 0,25
Theo Cauchy thì MA + MB  2 x 0  1 . =2
x0  1

 MA + MB nhỏ nhất bằng 2 khi x0 = 0 hoặc x0 = -2.Nh vậy ta có hai 0,25


điểm cần tìm là (0;1) và (-2;3)
II 1.(1,0 điểm) Giải hệ . . .
Điều kiện: x  -1, y  1 0,25
Cộng vế theo vế rồi trừ vế theo vế ta có hệ
(2,0 điểm)  x1  x6  y 1  y 4  10 0,25

 x6  x1  y 4  y1  2
Đặt u= x  1  x  6 , v = y  1  y  4 . Ta có hệ

 u  v10 0,25
5 5
  2
u 5
 v 5
u v 0,25
 x 3
 y 5 là nghiệm của hệ
2. (1,0 ®iÓm) Gi¶i ph¬ng tr×nh . . .
Điều kiện:sinx.cosx  0 và cotx  1 0,25
Phơng trình tơng đơng
1 2(cos x  sin x) 0,25

sin x cos 2 x cos x
 1
cos x sin 2 x sin x
http://tranduythai.violet.vn 61 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

2 
 cosx =  x =   k 2 0,25
2 4

Đối chiếu điều kiện pt có 1 họ nghiệm x =   k 2 0,25
4
III Tìm vị trí . . .
(1,0 điểm)
S

H
I

O
B
A

2R 0,25
Tứ giác IHMO nội tiếp nên SH.SM = SI.SO mà OS = R 3 , SI = ,
3
SM = SO 2  OM 2  2 R  SH = R hay H là trung điểm của SM
1 3
Gọi K là hình chiếu vuông góc của H lên mp(MAB) thì HK = SO= R 0,25
2 2
, (không đổi)
 VBAHM lớn nhất khi dt(  MAB) lớn nhất  M là điểm giữa của cung 0,5
AB
3 3
Khi đó VBAHM= R (đvtt)
6
IV Tính tích phân . . .
(1,0 điểm) Đặt u = x+ 1  x 2 thì u - x= 1  x 2  x 2  2ux  u 2  1  x 2
u2 1 1 1 
x  dx  1  2  du
2u 2 u 
Đổi cận x= - 1 thì u = 2 -1 0,25
x = 1 thì u = 2 +1
1 1  0,25
2 1 1  2  du 1 2 1
du 1
2 1
du
2 u 
I     1 u  2  (1  u )u 2
2 1
1  u 2 2 1 2 1
2 1 2 1
0,25
1 du 1  1 1 1 
=  1 u  2   u 2  u  u  1  du
2 2 1 2 1
0,25
http://tranduythai.violet.vn 62 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

=1
Câu V Đặt x=a3 y=b3 z=c3 thì x, y, z >0 và abc=1.Ta có 0,25
(1,0 điểm)
a3 + b3=(a+b)(a2+b2-ab)  (a+b)ab, do a+b>0 và a2+b2-ab  ab

 a3 + b3+1  (a+b)ab+abc=ab(a+b+c)>0

1 1 0,5
 
a  b  1 ab  a  b  c 
3 3

Tơng tự ta có

1 1 1 1
33
 , 3 3

b  c  1 bc  a  b  c  c  a  1 ca  a  b  c 

Cộng theo vế ta có

1 1 1 1 1 1
  = 3 + 3 + 3
x  y 1 y  z 1 z  x 1 a  b  1 b  c  1 c  a3  1
3 3

1  1 1 1  1
    = c  a  b  1
 a  b  c   ab bc ca   a  b  c  0,25

Dấu bằng xảy ra khi x=y=z=1

VI. a Tìm tọa độ . . .


(1,0 điểm) 5 5
Ta có: AB = 2,M= (
;  ), pt AB: x – y – 5 = 0
2 2
1 3 3
S ABC = d(C, AB).AB =  d(C, AB)= 0,25
2 2 2
1
Gọi G(t;3t-8) là trọng tâm tam giác ABC thì d(G, AB)=
2
t  (3t  8)  5 1
 d(G, AB)= =  t = 1 hoặc t = 2 0,5
2 2
0,25
 G(1; - 5) hoặc G(2; - 2)
 
Mà CM  3GM  C = (-2; 10) hoặc C = (1; -4)
VII. a Từ các chữ số . . .
(1,0 điểm) Gọi số có 6 chữ số là abcdef
Nếu a = 7 thì có 7 cách chọn b, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn e, 3
cách chọn f. ở đây có 7.6.5.4.3 = 2520số 0,25
Nếu b = 7 thì có 6 cách chọn a, 6 cách chọn c, 5 cách chọn d, 4 cách chọn e, 3
cách chọn f. ở đây có 6.6.5.4.3 = 2160số
Tơng tự với c, d, e, f 0,5
Vậy tất cả có 2520+5.2160 = 13320 số
0,25
VIII. a Tìm a để . . .
(1,0 điểm) Điều kiện: ax + a > 0

http://tranduythai.violet.vn 63 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Bpt tơng đơng x 2  1  a ( x  1)


x2  1
Nếu a>0 thì x +1 >0.Ta có a
x 1
0,25
x2  1
Nếu a<0 thì x +1 <0.Ta có a
x 1
x2  1
Xét hàm số y = với x  - 1
x 1
x 1 0,25
y’ = =0 khi x=1
( x  1) 2 x 2  1

x -Ơ -1 1 +Ơ
y’ - || - 0 +
-1 + 1
y 0,25
2
-
2 0,25

2
a> hoặc a < - 1
2
VI. b Chứng minh . . .
(1,0 điểm) Gọi M(x0 ;y0 ), A(x1;y1), B(x2;y2)
Tiếp tuyến tại A có dạng
xx1 yy1 0,25
 1
4 3
Tiếp tuyến đi qua M nên
x0 x1 y0 y1
 1 (1)
4 3
Ta thấy tọa độ của A và B đều thỏa mãn (1) nên đờng thẳng AB có pt
xx0 yy0
  1 do M thuộc  nên 3x0 + 4y0 =12  4y0 =12-3x0
4 3
4 xx0 4 yy0 4 xx0 y (12  3 x0 )
  4  4
4 3 4 3 0,5
Gọi F(x;y) là điểm cố định mà AB đi qua với mọi M thì
(x- y)x 0 + 4y – 4 = 0


x y 0
 4 y 40  x1
y 1

Vậy AB luôn đi qua điểm cố định F(1;1) 0,25
VII. b Tìm tập hợp . . .
(1,0 điểm) x2  4x  3
y = kx + 1 cắt (C): y  . Ta có pt
x2
x2  4 x  3 0,25
= kx + 1 có 2 nghiệm phân biệt  k  1
x2
Trung ®iÓm I cña AB cã täa ®é tháa m·n
0,5

http://tranduythai.violet.vn 64 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 x  2 k 3
 2k  2 2x2  5x  2 0,25
 y kx1  y 
 2x  2

2 x2  5x  2
VËy quÜ tÝch cÇn t×m lµ ®êng cong y 
2x  2
VIII. b Giải phơng trình . . .
(1,0 điểm) Điều kiện : x>0
log2 x log2 x 0,25
Đặt  3 1  =u,  3 1  v ta có pt
u +uv2 = 1 + u2 v2  (uv2-1)(u – 1) = 0 0,5
0,25
  u 21 . . . x =1
 uv 1

ĐỀ 12
2x 1
Câu I. (2 điểm). Cho hàm số y  (1).
x 1
1) Khảo sát và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1).
2) Tìm điểm M thuộc đồ thị (C) để tiếp tuyến của (C) tại M với đường thẳng đi qua M và giao điểm hai
đường tiệm cận có tích hệ số góc bằng - 9.

Câu II. (2 điểm)


1 1
1) Giải phương trình sau:   2.
x 2 x 2

sin 4 2 x  c os 4 2 x
2) Giải phương trình lượng giác:  c os 4 4 x .
 
tan(  x ). tan(  x )
4 4
Câu III. (1 điểm) Tính giới hạn sau:
3
ln(2 e  e.c os2 x )  1  x 2
L  lim
x0 x2
Câu IV. (2 điểm)
Cho hình nón đỉnh S có độ dài đường sinh là l, bán kính đường tròn đáy là r. Gọi I là tâm mặt cầu nội
tiếp hình nón (mặt cầu bên trong hình nón, tiếp xúc với tất cả các đường sinh và đường tròn đáy của nón gọi là
mặt cầu nội tiếp hình nón).
1. Tính theo r, l diện tích mặt cầu tâm I;
2. Giả sử độ dài đường sinh của nón không đổi. Với điều kiện nào của bán kính đáy thì diện tích mặt
cầu tâm I đạt giá trị lớn nhất?
Câu V (1 điểm) Cho các số thực x, y, z thỏa mãn: x2 + y2 + z2 = 2.
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x3 + y3 + z3 – 3xyz.
1
Câu VI. (1 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có tâm I ( ; 0)
2
Đường thẳng AB có phương trình: x – 2y + 2 = 0, AB = 2AD và hoành độ điểm A âm. Tìm tọa độ các đỉnh của
hình chữ nhật đó.

Câu VII. (1 điểm) Giải hệ phương trình :


http://tranduythai.violet.vn 65 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

 2 2 x 2  2010
 2009 y  x 
 y 2  2010

 3 log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2)  1

ĐÁP ÁN ĐỀ 12

CÂU NỘI DUNG ĐIỂM


I.1 2x  1 3
Hàm số: y   2
x 1 x 1
+) Giới hạn, tiệm cận: lim y  2; lim y  2; lim y  ; lim y  
x  x  x ( 1) x ( 1)

- TC đứng: x = -1; TCN: y = 2.


3
+) y '  2
 0, x  D
 x  1
+) BBT:
x -  -1 +
y' + || +
y  2
||
2 
+) ĐT: 1 điểm
8

-10 -5 5 10

-2

-4

-6

I.2 3 y  yI 3
+) Ta có I(- 1; 2). Gọi M  (C )  M ( x0 ;2  )  k IM  M 
x0  1 xM  xI ( x0  1) 2
3
+) Hệ số góc của tiếp tuyến tại M: k M  y '( x0 )  2 1 điểm
 x0  1
+) ycbt  kM .k IM  9
+) Giải được x0 = 0; x0 = -2. Suy ra có 2 điểm M thỏa mãn: M(0; - 3), M(- 2; 5)
II.1 +) ĐK: x  ( 2; 2) \ {0}
 x  y  2 xy 1 điểm
+) Đặt y  2  x 2 , y  0 Ta có hệ:  2 2
x  y  2

http://tranduythai.violet.vn 66 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 1  3  1  3
x  x 
 2  2
+) Giải hệ đx ta được x = y = 1 và  ;
 1  3  1  3
 y  2 

y
2
1  3
+) Kết hợp điều kiện ta được: x = 1 và x 
2
II.2  
+) ĐK: x   k ,k Z
4 2
   
 ) tan(  x) tan(  x)  tan(  x) cot(  x)  1
4 4 4 4
1 1 1
sin 4 2 x  cos 4 2 x  1  sin 2 4 x   cos 2 4 x
2 2 2 1 điểm
4 2
pt  2 cos 4 x  cos 4 x  1  0

+) Giải pt được cos24x = 1  cos8x = 1  x  k và cos24x = -1/2 (VN)
4

+) Kết hợp ĐK ta được nghiệm của phương trình là x  k ,k  Z
2
III 3
ln(2 e  e.c os2 x )  1  x 2
3
ln(1  1  c os 2 x )  1  1  x 2
L  lim  lim
x0 x2 x0 x2
   
 2 3 2   2 
 ln(1  2 sin 2 x ) 1  1  x   ln(1  2 sin 2 x ) 1  1 điểm
 lim   lim 
x0  2 2  x0  2 3 2 2 3 2 
 x 2 sin 2 x
x   x 2 sin 2 x (1  x )  1  x  1 
 2 sin 2 x   2 sin 2 x 
1 5
2 
3 3
IV.1 +) Gọi rC là bán kính mặt cầu nội tiếp nón, và cũng là bán
kính đường tròn nội tiếp tam giác SAB. S
1
S SAB  prC  (l  r ).rC  SM . AB
2 l

Ta có: 2
l  r .2r 2
lr 1 điểm
 rC  r
2(l  r ) lr I

2 2 l r
+) Scầu = 4 r C  4 r
lr r
A M B

IV.2 +) Đặt :
lr 2  r 3
y(r )  ,0  r  l
lr
  5 1
r  l 1 điểm
2r ( r 2  rl  l 2 )  2
) y '( r )   0 
(l  r ) 2  5 1
r  l
 2
+) BBT:

http://tranduythai.violet.vn 67 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

r 5 1
0 l l
2
y'(r)
y(r) ymax

5 1
+) Ta có max Scầu đạt  y(r) đạt max  r  l
2
V +) Ta có
P  ( x  y  z )( x 2  y 2  z 2  xy  yz  zx)
 x 2  y 2  z 2  ( x  y  z )2 
P  ( x  y  z)  x2  y 2  z2  
 2 
 2  ( x  y  z )2   ( x  y  z) 2 
P  ( x  y  z ) 2    ( x  y  z ) 3  
 2   2  1 điểm
1 3
+) Đặt x +y + z = t, t  6( Bunhia cov xki) , ta được: P(t )  3t  t
2
+) P '(t )  0  t   2 , P(  6 ) = 0; P( 2)  2 2 ; P( 2)  2 2
+) KL: MaxP  2 2; MinP  2 2

VI 5
+) d ( I , AB)   AD = 5  AB = 2 5  BD = 5.
2
+) PT đường tròn ĐK BD: (x - 1/2)2 + y2 = 25/4
x  2
 1 2 2 25 
+) Tọa độ A, B là nghiệm của hệ: ( x  )  y    y  2  A( 2;0), B(2; 2)
2 4 
 x  2 y  2  0  x  2

  y  0
 C (3; 0), D (1; 2)
VII  2 2 x 2  2010
 2009 y  x  (1)
 2
y  2010

 3 log 3 ( x  2 y  6)  2 log 2 ( x  y  2)  1(2)
+) ĐK: x + 2y = 6 > 0 và x + y + 2 > 0
+) Lấy loga cơ số 2009 và đưa về pt:
x 2  log 2009 ( x 2  2010)  y 2  log 2009 ( y 2  2010)
+) Xét và CM HS f (t )  t  log 2009 (t  2010), t  0 đồng biến,
từ đó suy ra x2 = y2  x= y, x = - y
+) Với x = y thế vào (2) và đưa về pt: 3log3(x +2) = 2log2(x + 1) = 6t
t t
1 8
Đưa pt về dạng       1 , cm pt này có nghiệm duy nhất t = 1
9 9
 x = y =7
+) Với x = - y thế vào (2) được pt: log3(y + 6) = 1  y = - 3  x = 3

ĐỀ 13
PHẦN A : DÀNH CHO TẤT CẢ CÁC THI SINH .
http://tranduythai.violet.vn 68 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Câu I (2,0 điểm) 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : y = x3 – 3x2 + 2
2 m
2) Biện luận theo m số nghiệm của phương trình : x  2 x  2 
x 1
 5 
Câu II (2,0 điểm ) 1) Giải phương trình : 2 2 cos   x  sin x  1
 12 
log 2 x  y  3log8 ( x  y  2)
2) Giải hệ phương trình:  .
2 2 2 2
 x  y  1  x  y  3
 /4
sin x
Câu III(1,0 điểm ) Tính tích phân: I   dx
 /4 1  x2  x
Câu IV ( 1,0 điểm ) : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a , AD = 2a . Cạnh
SA vuông góc với mặt phẳng đáy , cạnh bên SB tạo với mặt phắng đáy một góc 600 .Trên cạnh SA lấy điểm M
a 3
sao cho AM = , mặt phẳng ( BCM) cắt cạnh SD tại N .Tính thể tích khối chóp S.BCNM
3
-x -y -z
Câu V (1,0 điểm ) Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5 +5 = 1 .Chứng minh rằng
25x 25y 25z 5 x  5y  5 z
  
25x  5yz 5y  5zx 5z  5xy 4
PHẦN B ( THÍ SINH CHỈ ĐƯỢC LÀM MỘT TRONG HAI PHẦN ( PHẦN 1 HOẶC PHẦN 2)
PHẦN 1 ( Dành cho học sinh học theo chương trình chuẩn )
Câu VI.a 1.( 1,0 điểm ) Trong mặt phẳng Oxy cho tam giác ABC với A(1; -2), đường cao CH : x  y  1  0 ,
phân giác trong BN : 2 x  y  5  0 .Tìm toạ độ các đỉnh B,C và tính diện tích tam giác ABC
x  2 y z 1
2.( 1,0 điểm ) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho đường thẳng d   và hai điểm
4 6 8
A(1;-1;2) ,B(3 ;- 4;-2).Tìm điểm I trên đường thẳng d sao cho IA +IB đạt giá trị nhỏ nhất
z2
Câu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trên tập số phức C: z 4  z 3   z  1  0
2
PHẦN 2 ( Dành cho học sinh học chương trình nâng cao )
Câu VI.b 1. (1.0 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục toạ độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD
có diện tích bằng 12, tâm I là giao điểm của đường thẳng d1 : x  y  3  0 và
d 2 : x  y  6  0 . Trung điểm của một cạnh là giao điểm của d1 với trục Ox. Tìm toạ độ
các đỉnh của hình chữ nhật.
2. (1,0điểm) Trong không gian với hệ tọa độ 0xyz cho hai đường thẳng :
 x  2  2t
x  2 y 1 z
D1 :   , D2 :  y  3
1 1 2 z  t

Viết phương trình mặt cầu có đường kính là đoạn vuông góc chung của D1 và D2
0 4 8 2004 2008
CâuVII.b ( 1,0 điểm) Tính tổng: S  C2009  C2009  C2009  ...  C2009  C2009

ĐÁP ÁN ĐỀ 13

Câu I 2 điểm
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y  x3  3x 2  2.

http://tranduythai.violet.vn 69 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Tập xác định: Hàm số có tập xác định D  R. 0,25


x  0
Sự biến thiờn: y'  3x 2  6 x. Ta có y'  0  
x  2
yCD  y  0   2; yCT  y  2   2. 0,25
Bảng biến thiên: 0,25
x  0 2 
y'  0  0 
2 
y
 2

Đồ thị:
y f(x)=(x^3)-3*(x)^2+2

x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8
0,25

-5

b) m
Biện luận số nghiệm của phương trình x 2  2 x  2  theo tham số m.
x 1
m 0,25
Ta có x 2  2 x  2    x 2  2 x  2  x  1  m,x  1. Do đó số nghiệm của phương
x 1
trình bằng số giao điểm của y   x 2  2 x  2  x  1 , C'  và đường thẳng y  m,x  1.

 f  x  khi x  1 0,25
Vỡ y   x 2  2 x  2  x  1   nờn  C'  bao gồm:
 f  x  khi x  1
+ Giữ nguyên đồ thị (C) bên phải đường thẳng x  1.
+ Lấy đối xứng đồ thị (C) bên trái đường thẳng x  1 qua Ox.

http://tranduythai.violet.vn 70 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

y f(x)=abs(x-1)(x^2-2*x-2)

x
-8 -6 -4 -2 2 4 6 8 0,25

-5

hình
Dựa vào đồ thị ta có:
+ m  2 : Phương trình vụ nghiệm;
+ m  2 : Phương trình có 2 nghiệm kộp;
+ 2  m  0 : Phương trình có 4 nghiệm phõn biệt; 0,25
+ m  0 : Phương trình có 2 nghiệm phõn biệt.
2) Đồ thị hàm số y = ( x 2  2 x  2) x  1 , với x  1 có dạng như hình vẽ :

1- 3 1 2 1+ 3

-2
m

 5    5  5 
II 1) 2 2cos   x  sin x  1  2 sin  2 x    sin   1
 12    12  12 
http://tranduythai.violet.vn 71 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

0.25
1)
 5  5 1   5   5
 sin  2 x    sin   sin  sin  2 x    sin  sin 
 12  12 2 4  12  4 12
      
 2 cos sin     sin   
3  12   12  0.25
 5   
 2x     k 2  x   k
 5     12 12 6
 sin  2 x    sin       k  
 12   12  2x  5 13 x  3 
  k 2  k
 12 12  4 0.5
2.)
log 2 x  y  3log8 ( x  y  2)
Giải hệ phương trình:  .
 x2  y2  1  x2  y2  3

Điều kiện: x+y>0, x-y>0


log 2 x  y  3log8 (2  x  y )  x y  2 x y
  0,25đ
 x2  y2  1  x2  y 2  3 2 2 2 2
 x  y  1  x  y  3
 u  v  2 (u  v)  u  v  2 uv  4
u  x  y  
Đặt:  ta có hệ:  u 2  v 2  2   u 2  v2  2
v  x  y   uv  3   uv  3
 2  2 0,25đ

 u  v  2 uv  4 (1)

  (u  v) 2  2uv  2 . Thế (1) vào (2) ta có:
  uv  3 (2)
 2
uv  8 uv  9  uv  3  uv  8 uv  9  (3  uv ) 2  uv  0 . 0,25đ

 uv  0
Kết hợp (1) ta có:   u  4, v  0 (vỡ u>v). Từ đó ta có: x =2; y =2.(T/m) 0,25đ
u  v  4
KL: Vậy nghiệm của hệ là: (x; y)=(2; 2).
 /4
sin x
Câu III 1 Tính tích phân : I   dx
 /4 1  x2  x
 /4  /4  /4 0.5đ
sin x 2
I  dx   1  x sin xdx   x sin xdx  I1  I 2
2
  /4 1 x  x   /4  /4

Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1  0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả.

Áp dụng hàm lẻ, đặt x=-t thì I1  0 , tích phân từng phần I 2 được kết quả. 0.5đ
Câu IV : S

http://tranduythai.violet.vn 72 Biên soạn: Trần Duy Thái

N
M
www.VNMATH.com

Tính thể tích hình chóp SBCMN


( BCM)// AD nên mặt phẳng này cắt mp( SAD) theo giao tuyến MN // AD
 BC  AB 0,25đ
Ta có :   BC  BM . Tứ giác BCMN là hình thang vuông có BM là đường cao
 BC  SA
a 3
a 3
MN SM MN 3 2
Ta có SA = AB tan600 = a 3 ,   
AD SA 2a a 3 3
4a 2a
Suy ra MN = . BM = Diện tích hình thang BCMN là :
3 3
 4a  0,25đ
BC  MN  2 a  3  2a 10a2
S = BM    
2  2  3 3 3
 
Hạ AH  BM . Ta có SH  BM và BC  (SAB)  BC  SH . Vậy SH  ( BCNM)
 SH là đường cao của khối chóp SBCNM
AB AM 1
Trong tam giác SBA ta có SB = 2a ,  = . 0,25đ
SB MS 2

Vậy BM là phân giác của góc SBA  SBH  30  SH = SB.sin300 = a
0
0,25đ
3
1 10 3a
Gọi V là thể tích chóp SBCNM ta có V = SH .( dtBCNM ) =
3 27
-x
Câu V Cho x , y , z là ba số thực thỏa mãn : 5 + 5-y +5-z = 1 .Chứng minh rằng :
x y
25 25 25z x y z

x yz
 y zx  z xy  5  5  5
25  5 5 5 5 5 4
Đặt 5 x = a , 5y =b , 5z = c . Từ giả thiết ta có : ab + bc + ca = abc
0,25đ
a2 b2 c2 abc
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng :    ( *)
a  bc b  ca c  ab 4
a3 b3 c3 abc
( *)  2
 2
 2
 0,25đ
a  abc b  abc c  abc 4
3 3
a b c3 abc
   
(a  b)(a  c) (b  c)(b  a) (c  a)(c  b) 4

http://tranduythai.violet.vn 73 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

a3 ab ac 3 0,25đ


Ta có    a ( 1) ( Bất đẳng thức Cô si)
(a  b)(a  c) 8 8 4
b3 bc ba 3
Tương tự    b ( 2) 0,25đ
(b  c)( b  a) 8 8 4
c3 ca cb 3
   c ( 3) .
(c  a)(c  b) 8 8 4
Cộng vế với vế các bất đẳng thức ( 1) , ( 2) , (3) suy ra điều phải chứng minh
Phần B. (Thí sinh chỉ được làm phần I hoặc phần II)
Phần I. (Danh cho thí sinh học chương trình chuẩn)
1. Chương trình Chuẩn.
Cõu Ph Nội dung Điểm
ần A
CâuVI 1(1, + Do AB  CH nờn AB: x  y  1  0 .
a. 0) 2 x  y  5  0 H
(1,0) Giải hệ:  ta có (x; y)=(-4; 3). N
 x  y  1  0
Do đó: AB  BN  B (4;3) . 0,25đ
+ Lấy A’ đối xứng A qua BN thỡ A '  BC .
- Phương trình đường thẳng (d) qua A và B C
Vuụng gúc với BN là (d): x  2 y  5  0 . Gọi I  (d )  BN . Giải hệ:
2 x  y  5  0 0,25đ
 . Suy ra: I(-1; 3)  A '( 3; 4)
x  2y 5  0
7 x  y  25  0
+ Phương trình BC: 7 x  y  25  0 . Giải hệ: 
 x  y 1  0
13 9 0,25đ
Suy ra: C ( ;  ) .
4 4 0,25đ
450 7.1  1( 2)  25
+ BC  ( 4  13 / 4) 2  (3  9 / 4) 2  , d ( A; BC )  3 2.
4 7 2  12
1 1 450 45
Suy ra: S ABC  d ( A; BC ).BC  .3 2.  .
2 2 4 4

Câu 1) Véc tơ chỉ phương của hai đường thẳng lần lượt là: u1 (4; - 6; - 8)
VIIA 
u2 ( - 6; 9; 12) 0,25đ
 
+) u1 và u2 cùng phương
+) M( 2; 0; - 1)  d1; M( 2; 0; - 1)  d2 0,25đ
Vậy d1 // d2

*) Véc tơ pháp tuyến của mp (P) là n = ( 5; - 22; 19)
(P): 5x – 22y + 19z + 9 = 0

2) AB = ( 2; - 3; - 4); AB // d 1
0,25đ
Gọi A1 là điểm đối xứng của A qua d 1 .Ta có: IA + IB = IA1 + IB  A1B
IA + IB đạt giá trị nhỏ nhất bằng A1B
Khi A1, I, B thẳng hàng  I là giao điểm của A1B và d
Do AB // d1 nên I là trung điểm của A1B.

http://tranduythai.violet.vn 74 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 36 33 15 
*) Gọi H là hình chiếu của A lên d1. Tìm được H  ; ; 
 29 29 29 
 43 95 28 
A’ đối xứng với A qua H nên A’  ; ;  
 29 29 29 
0,25đ
 65 21 43 
I là trung điểm của A’B suy ra I  ; ; 
 29 58 29 
A
B

H
d1
I

A1
Cõu Nội dung Điểm
Câu VIIa Cõu VII.a (1 điểm): Giải phương trình sau trờn tập số phức C:
(1,0) z2
z 4  z3   z  1  0 (1)
2
Nhận xét z=0 không là nghiệm của phương trình (1) vậy z  0
1 1 1 0.25đ
Chia hai vế PT (1) cho z2 ta được : ( z 2  2 )  ( z  )   0 (2)
z z 2
1 1 1
Đặt t=z- Khi đó t 2  z 2  2  2  z 2  2  t 2  2
z z z
5
Phương trình (2) có dạng : t2-t+  0 (3)
2
0.25đ
5
  1  4.  9  9i 2
2
1  3i 1  3i
PT (3) có 2 nghiệm t= ,t=
2 2

1  3i 1 1  3i
Với t= ta có z    2 z 2  (1  3i) z  2  0 (4)
2 z 2
Có   (1  3i )  16  8  6i  9  6i  i 2  (3  i ) 2
2 0.25đ
(1  3i )  (3  i ) (1  3i )  (3  i ) i  1
PT(4) có 2 nghiệm : z=  1  i ,z= 
4 4 2
1  3i 1 1  3i
Với t= ta có z    2 z 2  (1  3i) z  2  0 (4)
2 z 2
Có   (1  3i ) 2  16  8  6i  9  6i  i 2  (3  i ) 2
(1  3i )  (3  i ) (1  3i )  (3  i )  i  1 0.25đ
PT(4) có 2 nghiệm : z=  1  i ,z= 
4 4 2
i 1  i 1
Vậy PT đã cho có 4 nghiệm : z=1+i; z=1-i ; z= ; z=
2 2
Phần II.
Câu VIb. 1)

http://tranduythai.violet.vn 75 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Ta có: d 1  d 2  I . Toạ độ của I là nghiệm của hệ:


x  y  3  0 x  9 / 2 9 3
  . Vậy I ; 
x  y  6  0 y  3 / 2 2 2 0,25đ
Do vai trò A, B, C, D nên giả sử M là trung điểm cạnh AD  M  d 1  Ox
Suy ra M( 3; 0)
2 2
 9 3
Ta có: AB  2 IM  2  3       3 2
 2 2
S ABCD 12
Theo giả thiết: S ABCD  AB.AD  12  AD   2 2 0,25đ
AB 3 2
Vì I và M cùng thuộc đường thẳng d 1  d 1  AD
Đường thẳng AD đi qua M ( 3; 0) và vuông góc với d1 nhận n(1;1) làm VTPT nên có PT:
1(x  3)  1(y  0 )  0  x  y  3  0 . Lại có: MA  MD  2
x  y  3  0
Toạ độ A, D là nghiệm của hệ PT: 
 x  3  y 2  2
2

y  x  3 y   x  3 0,25đ
y  3  x
    
x  3   y  2 x  3  (3  x)  2
2 2 2 2
x  3  1
x  2 x  4
 hoặc  . Vậy A( 2; 1), D( 4; -1)
y  1 y  1
9 3 x  2 x I  x A  9  2  7
Do I ;  là trung điểm của AC suy ra:  C 0,25đ
2 2 y C  2 y I  y A  3  1  2
Tương tự I cũng là trung điểm của BD nên ta có B( 5; 4)
Vậy toạ độ các đỉnh của hình chữ nhật là: (2; 1), (5; 4), (7; 2), (4; -1)
Cõu Phần Nội dung Điểm

CâuVIb. 2.a) Các véc tơ chỉ phương của D1 và D2 lần lượt là u1 ( 1; - 1; 2) 0,25đ
(1,0) 
và u2 ( - 2; 0; 1)
Có M( 2; 1; 0)  D1; N( 2; 3; 0)  D2
  
Xét u1 ; u2  .MN = - 10  0 0,25đ
 
Vậy D1 chéo D2
Gọi A(2 + t; 1 – t; 2t)  D1 B(2 – 2t’; 3; t’)  D2
  1
 AB.u1  0 t   0,25đ
     3
 AB.u2  0 t '  0
5 4 2
 A  ; ;   ; B (2; 3; 0)
3 3 3
Đường thẳng  qua hai điểm A, B là đường vuông góc chung của D1
và D2.
0,25đ
x  2  t

Ta có  :  y  3  5t
 z  2t

http://tranduythai.violet.vn 76 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

PT mặt cầu nhận đoạn AB là đường kính có 0,25đ


2 2 2
 11   13   1  5
dạng:  x     y     z   
 6  6   3 6
CâuVIIb Ta có: (1  i) 2009
 C2009  iC2009  ..  i 2009C2009
0 1 2009

(1,0) 0 2 4 6 2006 2008


C2009  C2009  C2009  C2009  ....  C2009  C2009 
1 3 5 7 2007 2009
(C2009  C2009  C2009  C2009  ...  C2009  C2009 )i 0,25đ
1 0 2 4 6 2006 2008
Thấy: S  ( A  B) , với A  C2009  C2009  C2009  C2009  ....  C2009  C2009
2
0 2 4 6 2006 2008
B  C2009  C2009  C2009  C2009  ...C2009  C2009
0,25đ
2009 2 1004 1004 1004 1004
+ Ta có: (1  i )  (1  i )[(1  i ) ]  (1  i).2  2  2 i .
Đồng nhất thức ta có A chớnh là phần thực của (1  i ) 2009 nờn A  21004 .
+ Ta có: (1  x) 2009  C2009
0 1
 xC2009  x 2C2009
2
 ...  x 2009C2009
2009

0 2 2008 1 3 2009
Cho x=-1 ta có: C2009  C2009  ...  C2009  C2009  C2009  ...  C2009
0
Cho x=1 ta có: (C2009 2
 C2009 2008
 ...  C2009 1
)  (C2009 3
 C2009 2009
 ...  C2009 )  2 2009 . 0,25đ
0,25đ
Suy ra: B  22008 .
+ Từ đó ta có: S  21003  2 2007 .

ĐỀ 14
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m  1 .
2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1  x 2  2 .
Câu II. (2,0 điểm)
1 sin 2 x 
1. Giải phương trình: cot x   2 sin( x  ) .
2 sin x  cos x 2
2. Giải phương trình: 2 log 5 (3 x  1)  1  log 3 5 (2 x  1) .
5
x2 1
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I   dx .
1 x 3x  1
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. A' B' C ' có AB  1, CC '  m (m  0). Tìm m biết
rằng góc giữa hai đường thẳng AB' và BC ' bằng 600 .
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y , z thoả mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
5
A  xy  yz  zx  .
x yz
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 6) , phương trình các
đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x  y  13  0 và 6 x  13 y  29  0 .
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
http://tranduythai.violet.vn 77 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3;  1), P(2; 3;  4) . Tìm toạ độ
đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x  y  z  6  0.
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập E  0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
b. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp (E ) đi qua điểm M (2;  3) và có
phương trình một đường chuẩn là x  8  0. Viết phương trình chính tắc của (E ).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C (0; 3; 2) và mặt phẳng
( ) : x  2 y  2  0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ).

Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1  x  2(1  x) 2  ...  n (1  x) n thu được đa thức
P( x)  a 0  a1 x  ...  a n x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn
1 7 1
2
 3  .
Cn Cn n
ĐÁP ÁN ĐỀ 14

Câu Đáp án Điểm


I 1. (1,25 điểm)
(2,0 Với m  1 ta có y  x 3  6 x 2  9 x  1 .
điểm) * Tập xác định: D = R
* Sự biến thiên
 Chiều biến thiên: y '  3 x 2  12 x  9  3( x 2  4 x  3)
x  3 0,5
Ta có y '  0   , y'  0  1  x  3 .
 x  1
Do đó:
+ Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng (,1) và (3,  ) .
+ Hàm số nghịch biến trên khoảng (1, 3).
 Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x  1 và yCD  y(1)  3 ; đạt cực tiểu tại x  3 và
yCT  y(3)  1 .
0,25
 Giới hạn: lim y  ; lim y   .
x   x  
 Bảng biến thiên:
x  1 3 
y’  0  0 

3 0,25
y
-1


http://tranduythai.violet.vn 78 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

y
* Đồ thị:
Đồ thị cắt trục tung tại điểm (0,  1) . 3

0,25
1

x
O 1 2 3 4

-1

2. (0,75 điểm)

Ta có y '  3 x 2  6(m  1) x  9.
+) Hàm số đạt cực đại, cực tiểu tại x1 , x2
 phương trình y ' 0 có hai nghiệm pb là x1 , x2 0,25
 Pt x 2  2(m  1) x  3  0 có hai nghiệm phân biệt là x1 , x 2 .
m  1  3
  '  (m  1) 2  3  0   (1)
m  1  3
+) Theo định lý Viet ta có x1  x2  2(m  1); x1 x 2  3. Khi đó
x1  x2  2   x1  x2 2  4 x1 x2  4  4m  12  12  4
 ( m  1) 2  4  3  m  1 ( 2) 0,5
Từ (1) và (2) suy ra giá trị của m là  3  m  1  3 và  1  3  m  1.

II 1. (1,0 điểm)
(2,0 Điều kiện: sin x  0, sin x  cos x  0.
điểm) cos x 2 sin x cos x
Pt đã cho trở thành   2 cos x  0
2 sin x sin x  cos x
cos x 2 cos 2 x
  0
2 sin x sin x  cos x 0,5
  
 cos x sin( x  )  sin 2 x   0
 4 

+) cos x  0  x   k , k  .
2
   
 2 x  x   m2  x   m2
 4 4
+) sin 2 x  sin( x  )    m, n  
4 2 x    x    n 2  x    n 2
 4  4 3
 t 2 0,5
x  , t  .
4 3
Đối chiếu điều kiện ta có nghiệm của pt là
  t 2
x   k ; x   , k , t  .
2 4 3
http://tranduythai.violet.vn 79 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

2. (1,0 điểm)
1
Điều kiện x  . (*)
3
Với đk trên, pt đã cho  log 5 (3 x  1) 2  1  3 log 5 ( 2 x  1)
0,5
 log 5 5(3 x  1) 2  log 5 (2 x  1) 3
 5(3 x  1) 2  ( 2 x  1) 3
 8 x 3  33x 2  36 x  4  0
 ( x  2) 2 (8 x  1)  0
x  2 0,5

x  1
 8
Đối chiếu điều kiện (*), ta có nghiệm của pt là x  2.

III 3dx 2tdt


Đặt t  3 x  1  dt   dx  .
(1,0 2 3x  1 3
điểm) Khi x  1 thì t = 2, và khi x = 5 thì t = 4.
2 0,5
 t 2 1

4 
 1
 3  2tdt 2
4 4
dt
Suy ra I   2
.   (t 2  1)dt  2  2
2
t 1 3 92 2 t 1
.t
3
4 4
21 3  t 1 100 9 0,5
  t  t   ln   ln .
93  t 1 27 5
2 2
- Kẻ BD // AB' ( D  A' B' )  ( AB' , BC ' )  ( BD, BC ' )  600
IV 0,5
 DBC '  60 0 hoặc DBC '  1200.
(1,0
điểm) - Nếu DBC ' 600
Vì lăng trụ đều nên BB'  ( A' B' C ' ).
áp dụng định lý Pitago và định lý cosin ta A

0,5
B C
2
BD  BC '  m  1 và DC ' 3.
1 m2
Kết hợp DBC '  600 ta suy ra BDC '
đều. A’
Do đó m 2  1  3  m  2 . m
- Nếu DBC ' 1200
B’ 1
áp dụng định lý cosin cho BDC ' suy 0
C’
ra m  0 (loại). 1 120

Vậy m  2. D 3

* Chú ý: - Nếu HS chỉ xét trường hợp góc 600 thì chỉ cho 0,5đ khi giải đúng.
http://tranduythai.violet.vn 80 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

- HS có thể giải bằng phương pháp vectơ hoặc toạ độ với nhận xét:
AB'.BC '
cos( AB' , BC ' )  cos( AB', BC ')  .
AB'.BC '
V t2 3
(1,0 Đặt t  x  y  z  t 2  3  2( xy  yz  zx)  xy  yz  zx  .
2
điểm)
Ta có 0  xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2  3 nên 3  t 2  9  3  t  3 vì t  0. 0,5
2
t 3 5
Khi đó A   .
2 t
t2 5 3
Xét hàm số f (t )    , 3  t  3.
2 t 2
5 t3  5
Ta có f ' (t )  t  2  2  0 vì t  3.
t t
14 0,5
Suy ra f (t ) đồng biến trên [ 3 , 3] . Do đó f (t )  f (3)  .
3
Dấu đẳng thức xảy ra khi t  3  x  y  z  1.
14
Vậy GTLN của A là , đạt được khi x  y  z  1.
3
1. (1 điểm)
VIa. - Gọi đường cao và trung tuyến kẻ từ C là CH
(2,0 và CM. Khi đó C(-7; -1)
điểm) CH có phương trình 2 x  y  13  0 ,
CM có phương trình 6 x  13 y  29  0.
2 x  y  13  0
- Từ hệ   C (7;  1). 0,5
6 x  13 y  29  0
- AB  CH  n AB  u CH  (1, 2) M(6; 5) B(8; 4)
A(4; 6) H
 pt AB : x  2 y  16  0 .
 x  2 y  16  0
- Từ hệ   M (6; 5)
6 x  13 y  29  0
 B(8; 4).
- Giả sử phương trình đường tròn ngoại tiếp ABC : x 2  y 2  mx  ny  p  0.
52  4m  6n  p  0  m  4 0,5
 
Vì A, B, C thuộc đường tròn nên 80  8m  4n  p  0  n  6 .
50  7 m  n  p  0  p  72
 
Suy ra pt đường tròn: x  y  4 x  6 y  72  0 hay ( x  2) 2  ( y  3) 2  85.
2 2

2. (1 điểm)
- Giả sử N ( x0 ; y0 ; z0 ) . Vì N  ( )  x0  y0  z 0  6  0 (1)
MN  PN
- MNPQ là hình vuông  MNP vuông cân tại N  
MN .PN  0 0,5
( x0  5) 2  ( y0  3) 2  ( z0  1) 2  ( x0  2) 2  ( y0  3) 2  ( z0  4) 2

( x0  5)( x0  2)  ( y0  3) 2  ( z0  1)( z0  4)  0

http://tranduythai.violet.vn 81 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

 x0  z0  1  0 ( 2)
 2
( x0  5)( x0  2)  ( y0  3)  ( z0  1)( z0  4)  0 (3)
 y  2 x 0  7 0,5
- Từ (1) và (2) suy ra  0 . Thay vào (3) ta được x02  5 x0  6  0
z
 0   x 0  1
 x0  2, y0  3, z 0  1  N ( 2; 3;  1)
 hay  .
 x0  3, y0  1, z 0  2  N (3; 1;  2)
7 5
- Gọi I là tâm hình vuông  I là trung điểm MP và NQ  I ( ; 3;  ) .
2 2
Nếu N (2; 3  1) thì Q(5; 3;  4).
Nếu N (3;1;  2) thì Q( 4; 5;  3).

VIIa. Giả sử abcd là số thoả mãn ycbt. Suy ra d  0, 2, 4, 6.


(1,0 0,5
điểm) +) d  0. Số cách sắp xếp abc là A63 .
+) d  2. Số cách sắp xếp abc là A63  A52 .
+) Với d  4 hoặc d  6 kết quả giống như trường hợp d  2.

Do đó ta có số các số lập được là A63  3 A63  A52  420.  0,5

1. (1 điểm)
VIb.
(2,0 x2 y 2
điểm) - Gọi phương trình ( E ) :  1 ( a  b  0) .
a 2 b2
4 9
 a 2  b 2  1 (1) 0,5
- Giả thiết   2
a  8 ( 2)
 c
Ta có (2)  a 2  8c  b 2  a 2  c 2  8c  c 2  c(8  c).
4 9
Thay vào (1) ta được  1.
8c c(8  c)
c  2
 2c  17c  26  0   13
2
c 
 2
2
x y2
* Nếu c  2 thì a 2  16, b 2  12  ( E ) :   1.
16 12 0,5
13 39 x2 y2
* Nếu c  thì a 2  52, b 2   ( E) :   1.
2 4 52 39 / 4

2. (1 điểm)
Giả sử M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Khi đó từ giả thiết suy ra
x0  2 y0  2
( x0  1) 2  y02  z02  x02  ( y0  1) 2  z02  x02  ( y0  3) 2  ( z0  2) 2 
5
0,5

http://tranduythai.violet.vn 82 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com


( x0  1) 2  y02  z02  x02  ( y0  1) 2  z02 (1)

  x02  ( y0  1) 2  z02  x02  ( y0  3) 2  ( z0  2) 2 (2)
 2
( x0  1) 2  y02  z02  ( x0  2 y0  2) (3)
 5
 y  x0
Từ (1) và (2) suy ra  0 .
 z0  3  x0
Thay vào (3) ta được 5(3 x02  8 x0  10)  (3 x0  2) 2 0,5
 x0  1  M (1; 1; 2)
    23 23 14
 x0  23  M ( ; ;  ).
 3  3 3 3

VIIb. n  3
(1,0 1 7 1 
Ta có 2  3    2 7.3! 1
điểm) Cn Cn n  n (n  1)  n( n  1)(n  2)  n 0,5

n  3
 2  n  9.
n  5n  36  0
Suy ra a8 là hệ số của x8 trong biểu thức 8(1  x)8  9(1  x)9 .
0,5
Đó là 8.C88  9.C 98  89.

ĐỀ 15
I.Phần chung (7 điểm) :dành cho tất cả các thí sinh
Câu I(2 điểm) :Cho hàm số y  x 3  2mx 2  (m  3)x  4 có đồ thị là (C m)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 2.
2) Cho E(1; 3) và đường thẳng (  ) có phương trình x-y + 4 = 0. Tìm m để (  ) cắt (C m) tại ba điểm
phân biệt A, B, C ( với xA = 0) sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4.
3 2  sin 2 x 1
Câu II (2 điểm):a.Giải phương trình: 2
  1 3 .
2 cos x sin 2 x tanx
 x 3 y  x 2  xy  1
b.Giải hệ phương trình :  4 3 2 2
 x  x y  x y  1
π
dx
Câu III (1 điểm). Tính tính phân sau: I   2 2
.
0 cos x  3cos x  2

Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC. A / B/ C/ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên 2a .Gọi E là
trung điểm của BB/ .Xác định vị trí của điểm F trên đoạn AA / sao cho khoảng cách từ F đến C /E là nhỏ nhất.
1 1 1
Câu V (1 điểm):Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn:    1 .
a b c
b c ca a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  2  2  2
a b c
II. Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu VIa: ( 2 điểm)
http://tranduythai.violet.vn 83 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

1/.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng (d) : x  3 y  7  0 và điểm A(3;3).
Tìm toạ độ hai điểm B, C trên đường thẳng (d) sao cho  ABC vuông, cân tại A.
2/. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x  y  5z  1  0 . Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa
trục Oz và tạo với mặt phẳng (P) một góc 600

Câu VIIa:( 1 điểm)


Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong
đó có ít nhất 3 bông hồng nhung?. Biết m, n là nghiệm của hệ sau:
 m2 2 9 19 1
C m  C n  3   Am
 2 2
 Pn 1  720
Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu VIb:( 2 điểm)
1
1/. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(-2;3), B( ;0), C ( 2;0)
4
2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua
A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
Câu VII:( 1 điểm)
log y  log
 3 3 
x   y  x  x 2  xy  y 2 
Giải hệ phương trình :  2 2
 x2  y2  4

ĐÁP ÁN ĐỀ 15

Câu ĐÁP ÁN Điểm


Ia -Tập xác định , tính y/ 0,25
-Nghiệm y/ và lim 0,25
-Bảng biến thiên 0,25
-Đồ thị 0,25
Ib PT hoành độ giao điểm : x 3  2mx 2  (m  3)x  4  x  4 (1)
2
 x(x  2mx  m  2)  0
x  0
 2
g(x)  x  2mx  m  2  0 (2)
(d) cắt (C m) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C  phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
 Δ/  m 2  m  2  0 m  1  m  2
khác 0.    (a) 0,25
g(0)  m  2  0  m  2
1
Diên tích S  BC.d(E, BC)
2
Khoảng cách d(E, BC)  2
0,25
Suy ra BC = 4 2
(x B  x C )2  4x B x C  16 0,25
2
4m  4(m  2)  16
Giải pt m = 3, m = -2 (loại) 0,25

http://tranduythai.violet.vn 84 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

II a 
. Đk: x  k 0,25
2
3 2
Phương trình đã cho tương đương với:
2
1  tan 2 x  
sin 2 x
 3  cot x

2(sin 2 x  cos 2 x) 0,25


 3tan 2 x   3  2cot x
sin x cos x
 3tan 2 x  2tan x  3  0 0,25
 tanx   3  
 x    k
3
  1  ,kZ
tanx   
 3 x   k
 6
  0,25
KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x   k ; kZ
6 2
IIb. 3 0,25
 x y  x(y  x)  1
Hệ tương đương :  2 3
[x(y  x)]  x y  1
3
Đặt u  x y, v  x(y  x)
 u  v  1
Hệ trở thành  2
u  v  1
 u  0 u  3
Giải hệ  , 
 v  1  v  2 0,25
u  0  x  1
Với  giải hệ được 
 v  1 y  0 0,25
u  3
Với  giải hệ (vô nghiệm)
v  2
 x  1  x  1
Nghiệm của hệ :  , 
y  0 y  0 0,25
III π
1 π
1 0,25
2 2
I dx   dx
01  cos x 0 2  cos x
π π
dx dx
Tính  2  2 1
0 1  cos x 0 2 x 0,25
2 cos
2
2 x
π π 1  tan
dx 2 .dx .
Tính  2  2
0 cos x  2 0 2 x
3  tan
2
x x 3
Đặt tan  3 tan t  (1  tan 2 )dx  (1  tan 2 t).dt
2 2 2
 x=0 => t = 0
π π
x= => t =
2 6 0,25
http://tranduythai.violet.vn 85 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

2 x
π π 1  tan π
dx 2 .dx = 2 6 dt = π
3 0
2 2

 cos x  2 0
0 x 3 3
3  tan 2
2
π π
1 1 π
Vây I   2 dx   2 dx = 1 - 0,25
0 1  cos x 0 2  cos x
3 3
IV + Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho AO; BOy; A/Oz.
a 3 a 
Khi đó: A(0;0;0), B(0;a;0); A/ (0;0;2a),, C /  ; ; 2a  và E(0;a;a)
 2 2  0,25
F di động trên AA/, tọa độ F(0;0;t) với t  [0;2a]
Vì C/E có độ dài không đổi nên d(F,C/E ) nhỏ nhất khi SΔFC/ E nhỏ nhất
1  /  
Ta có : S FC E 
/ EC , EF
2  z
  a 3 a 
EC /   ;  ; a 
 2 2 
Ta có: A B
/

/

EF   0; a; t  a 
  a C
E
  EC / , EF  
/
(t  3a; 3(t  a ); a 3)
  2 F
  a
  EC / , EF   (t  3a )2  3(t  a )2  3a 2
  2 A B
a
 4t 2  12at  15a 2
2 x C

1 a
SΔFC/ E  . . 4t 2  12at  15a 2 0,25
2 2
Giá trị nhỏ nhất của S FC E tùy thuộc vào giá trị của tham số t.
/

Xét f(t) = 4t2  12at + 15a 2


f(t) = 4t2  12at + 15a2 (t [0;2a])
f '(t) = 8t 12a
3a 0,25
f '(t )  0  t 
2
3a 0,25
S FC / E nhỏ nhất  f(t) nhỏ nhất  t   F(0;0;t) , hay FA=3FA/
2
( có thể giải bằng pp hình học thuần túy )
V 1 1 1 1 1 1
Đặt x  , y  , z  .vì    1 nên x +y +z = 1
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
Và T  x2 (  )  y2 (  )  z2 (  )
y z z x x y
0,25
+) Aùp dụng BĐT C.S ta có:
2

1  ( x  y  z )2   x
. yz 
y
. zx 
z 
. xy
 y  z z x xy 
 
 x2 y2 z2  x2 y2 z2
    (2x  2y  2z)  2(   ) 0,25
 yz zx xy yz zx xy

http://tranduythai.violet.vn 86 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

1 1 x2  1 1  4x2
+) Ta có: x2 (  )   y  z    
y z yz  y z  yz
0,25
Tương tự ...
 x2 y2 z2 
Do đó T  4    2
 yz zx xy
1
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z  hay a  b  c  3
3
0,25
Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân giác trong CD:
VIa:1 x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
Điểm C  CD : x  y  1  0  C  t ;1  t  .
0,25
 t 1 3  t 
Suy ra trung điểm M của AC là M  ; .
 2 2 

 t 1  3  t
Điểm M  BM : 2 x  y  1  0  2    1  0  t  7  C  7;8 
 2  2
Từ A(1;2), kẻ AK  CD : x  y  1  0 tại I (điểm K  BC ). 0,25
Suy ra AK :  x  1   y  2   0  x  y  1  0 .
 x  y 1  0
Tọa độ điểm I thỏa hệ:   I  0;1 .
x  y 1  0
Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của K  1;0  .
0,25
x 1 y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:   4x  3y  4  0
7  1 8
0,25
VIa:2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương
 x  1  2t
trình  y  t . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách
z  1  3t

từ d tới (P) là lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách 0,25
giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
AH  HI => HI lớn nhất khi A  I
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có 
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến. 0,25
H  d  H (1  2t; t;1  3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên
AH  d  AH .u  0 (u  (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d)  H (3;1;4)  AH ( 7;1;5) 0,25
Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
0,25
VIIa Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông
hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung?. Biết m, n là nghiệm của hệ sau:
 m2 2 9 19 1  m2 9 19
C m  C n  3   Am  C m  cn23   Am1
 2 2 <=>  2 2
 Pn 1  720  Pn1  720

http://tranduythai.violet.vn 87 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Từ (2): (n  1)! 720  6! n  1  6  n  7 Thay n = 7 vào (1)


m(m  1) 9 19
  45   m 0,25
2 2 2
 m  m  90  9  19m  m2  20m  99  0  9  m  11 vì m    m  10
2

Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít
nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau:
TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: C 73 .C102  1575 cách 0,25
4 1
TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C .C  350 cách
7 10

TH3: 5 bông hồng nhung có: C 75  21 cách


0,25
 có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách.
Số cách lấy 4 bông hồng thường
C175  6188
1946 0,25
P  31,45%
6188
VIb1 1
Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(-2;3),B( ;0), C ( 2;0)
4
Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A
khi và chỉ khi
2
1 9 2
d     3 
DB AB
  4   4 
DC AC 2d 2
4   3 
2

81 225
9 0,25
16 3
 16   4d  1  6  3d  d  1.
16  9 25 4
Đường thẳng AD có phương trình:
x  2 y 3
  3 x  6  3 y  9  x  1  y ,
3 3
và đường thẳng AC:
x  2 y 3
  3 x  6  4 y  12  3 x  4 y  6  0 0,25
4 3
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là
1 b và bán kính cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng
b nên ta có:
3 1  b   4b  6
 b  b  3  5b;
32  42
4
a )b  3  5b  b   ;
3
1
b)b  3  5b  b  .
2 0,25
1
Rõ ràng chỉ có giá trị b  là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn
2
0,25

http://tranduythai.violet.vn 88 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2 2
 1  1 1
nội tiếp  ABC là:  x     y    .
 2  2 4

VIb2 2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
x y z
. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)  ( P) :    1 0,25
a b c
 
IA  (4  a;5;6), JA  (4;5  b; 6)
Ta có  
JK  (0; b; c), IK  (a;0; c) 0,25
 77 0,25
4 5 6 a  4

a b c   1

  77
Ta có:  5b  6c  0  b   ptmp(P)
 4a  6c  0  5 KL:
  77 0,25
 c  6

VII b log y  log x   y  x   x 2  xy  y 2  . *
 3 3
Giải hệ phương trình :  2 2
 x2  y 2  4

2
 y 3 0,25
Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : x 2  xy  y 2   x    y 2  0 x, y >0
 2 4
 VT(*)  0
Xét x > y  log 3
x  log 3
y  (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm 0,25
2 2  VP(*)  0 0,25
VT(*)  0
Xét x < y  log 3
x  log 3 y    (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
2 2  VP(*)  0
0  0
Khi x = y hệ cho ta  2 2
 x = y = 2 ( do x, y > 0).
2 x  2 y  4
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  x; y   2; 2  0,25

ĐỀ 16
I- PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7 điểm)
Câu I (2 điểm)
Cho hàm số y  2 x3  3(2m  1) x 2  6m(m  1) x  1
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m  0 .
2. Xác định các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   .
Câu II (2 điểm)
1. Giải phương trình: tan 3 x  2 tan 4 x  tan 5 x  0 với x  (0; 2 ) .
x x1 2
2. Giải bất phương trình: log3 (2  1).log 1 (2  2)  2 log3 2  0 .
3
Câu III (1 điểm)

http://tranduythai.violet.vn 89 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com


2
sin 2 x
Tính tích phân I   (2  cos x) 3
dx .
0
Câu IV (1 điểm)
Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ), SA  a . Đáy ABCD là hình bình hành
có AB  b, BC  2b, ABC   600 . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của các cạnh BC , SD . Chứng minh
MN //( SAB ) và tính thể tích của khối tứ diện AMNC theo a, b.
Câu V (1 điểm)
Cho x, y , z là các số thực thoả mãn x  1, y  2, z  3 . Tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
x y  2 z  3  y z  3 x 1  z x 1 y  2
f ( x, y , z ) 
xyz
II- PHẦN RIÊNG (3 điểm) (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: phần 1 hoặc phần 2)
1. Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC có C ( 2;3) . Đường cao của tam giác kẻ từ đỉnh A và
đường phân giác trong góc B có phương trình lần lượt là: 3x  2 y  25  0, x  y  0 . Hãy viết phương trình
đường thẳng chứa cạnh AC của tam giác.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x 2  y 2  z 2  2 x  6 y  4 z  11  0 và điểm
I ( 1; 2;3) . Chứng minh điểm I nằm bên trong mặt cầu (S). Viết phương trình của mặt phẳng (P) đi qua
điểm I đồng thời mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến là đường tròn tâm I.
Câu VII.a
Tìm số nguyên dương n thoả mãn:
C21n1.2 2 n  2.C22n1.3.22 n 1  3.C23n 1.32.22 n  2  ...  2n.C22nn1.32 n 1.2  (2n  1)C22nn11.32 n  2009 .
2. Theo chương trình nâng cao
Câu VI.b
1. Trong hệ trục toạ độ Oxy cho hình vuông ABCD biết CD có phương trình 4 x  3 y  4  0 . Điểm M (2;3)
thuộc cạnh BC, N (1;1) thuộc cạnh AB. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AD.
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho đường tròn (C) có tâm K (1; 2;3) , nằm trên mặt phẳng
( P ) : 3x  2 y  2 z  5  0 , và đi qua điểm M (3;1; 3) . Viết phương trình mặt cầu (S) chứa đường tròn (C)
và có tâm thuộc mặt phẳng (Q ) : x  y  z  5  0 .
Câu VII.b
Từ bộ bài tú lơ khơ 52 con bài (gồm 13 bộ, mỗi bộ có 4 con với 4 chất: Rô, Cơ, Bích, Nhép) người ta rút ra
5 con bài bất kỳ. Tính xác suất để rút được 2 con thuộc một bộ, 2 con thuộc bộ thứ hai và con thứ năm thuộc
bộ khác.
ĐÁP ÁN ĐỀ 16

Câu Nội dung Điểm


I 1 Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m = 0 1điểm
Khi m = 0 hàm số trở thành y  2 x 3  3x 2  1
 TXĐ: D  
x  0
 Sự biến thiên: y  6 x 2  6 x, y '  0   0.25
x  1
 Ta có yCD  y (0)  1; yCT  y (1)  0
 Bảng biến thiên:
http://tranduythai.violet.vn 90 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

x  0 1 
y' + 0 - 0 +
y 1 
0.25
 0
 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ;0  , 1;   ,nghịch biến trên  0;1 0.25
 Đồ thị : 0.25
y f(x)=2*x*x*x-3*x*x+1
2.5

1.5

0.5
x
-2 -1.5 -1 -0.5 0.5 1 1.5 2 2.5
-0.5

-1

-1.5

-2

2 Tìm các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng  2;   1điểm
Ta có y '  6 x 2  6(2m  1) x  6m (m  1) 0.25
y '  0  6 x 2  6(2m  1) x  6m(m  1)  0
 x 2  (2m  1) x  m( m  1)  0
x  m 1

x  m 0.25
Do đó, hàm số đồng biến trên khoảng  2;    m  1  2  m  1 0.25
0.25
Vậy với m  1 thì hàm số đồng biến trên khoảng  2;  
II 1 Giải phương trình tan 3 x  2 tan 4 x  tan 5 x  0 với x  (0; 2 ) 1điểm
ĐK: cos3x  0;cos 4 x  0;cos5 x  0 . 0.25
Phương trình cho
sin8 x 2sin 4 x
  0
cos 3x.cos 5 x cos 4 x
 cos 2 4 x  cos 3 x.cos 5 x 
 2sin 4 x  0
 cos 3 x.cos 4 x.cos 5 x 
 1  cos8 x  cos 2 x  cos8 x 
 sin 4 x  0 0.25
 cos 3x.cos 4 x.cos5 x 
 2sin 2 x 
 sin 4 x  0
 cos 3 x.cos 4 x.cos 5 x 
 
sin 4 x  0  xk 
  4 ,k   x  k ,k   0.25
sin x  0  4
 x  k
Do x  (0; 2 ) nên phương trình cho có nghiệm là
 5 3 7 0.25
x  ;x  ;x  ;x  ;x 
4 4 2 4

http://tranduythai.violet.vn 91 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2 Giải bất phương trình: log (2 x  1).log (2 x1  2)  2 log 2 2  0 1điểm


3 1 3
3
Bất phương trình
  log 3 (2 x  1).log 3  2(2 x  1)   2 log 32 2  0
  log 3 (2 x  1). log 3 (2 x  1)  log 3 2   2 log 32 2  0 0.25
Đặt t  log 3 (2 x  1), t  0 . BPT trở thành
t  t  log3 2   2log 32 2  0 0.25
 (log3 2  t )(2log 3 2  t )  0
 2log3 2  t  log 3 2 0.25
Do t > 0 nên ta có 0  t  log3 2 . Suy ra:
0  log 3 (2 x  1)  log 3 2
 2x  1  2
x0 0.25
III  1điểm
2
sin 2 x
Tính tích phân I   (2  cos x) 3
dx
0
Đặt t  2  cos x  cos x  t  2  sin x.dx   dt
 0.25
Khi x  0  t  3; x   t  2 . Ta có
2

3
2
sin x.cos x t 2 3 1 3
1 
I  2 3
dx  2  3 dt  2   2 dt  2  3 dt  0.5
0
(2  cos x ) 2
t 2 t 2
t 
 1 3 1 3 1 5 1
 2   2     0.25
 t 2 t 2  3 18 18
IV Cho hình chóp S . ABCD có SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ), SA  a . Đáy ABCD là 1điểm
hình bình hành có AB  b, BC  2b, 
ABC  600 . Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm của
các cạnh BC , SD . Chứng minh MN  ( SAB ) và tính thể tích của khối tứ diện
AMNC theo a, b.

http://tranduythai.violet.vn 92 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

A H D

B
M C

+) Gọi H là trung điểm của AD.


 HM / / AB 0.25
Khi đó   ( MNP) / /( SAB )  MN / /( SAB )
 HN / / AS
+) Có NH  AD, H  AD .
1 a
Khi đó NH  AD 
2 2 0.25
Mặt khác dễ thấy ABM đều cạnh b. Do M là trung điểm BC nên
a2 3
dt ( MAC )  dt ( ABM )  0.25
4
Vậy thể tích của khối tứ diện AMCN là V với
1 1 a b 2 3 ab 2 3 0.25
V  . NH .dt ( MAC )  .  (đvtt).
3 32 4 24
V Cho x, y , z là các số thực thoả mãn x  1, y  2, z  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu 1điểm
thức:
x y  2 z  3  y z  3 x 1  z x 1 y  2
M
xyz
Ta có
y  2. z  3 z  3 x 1 x  1. y  2
M   0.25
yz zx xy
Mặt khác
x  1 1. x  1 1  x  1 1
0   
x x 2x 2
y2 2. y  2 2  y  2 1
0   
y 2y 2 2y 2 2
z 3 3. z  3 3  z  3 1
0    0.25
z 3z 2 3z 2 3
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 
Suy ra M  .  .  .     
2 2 2 3 2 3 2 2 2 2 4 6 3 2
http://tranduythai.violet.vn 93 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

 x 1  1 x  2
 
Dấu đẳng thức xảy ra khi  y  2  2   y  4 0.25
 z  6
 z  3  3 
1 1 1 1  0.25
Vậy giá trị nhỏ nhất của M là 
4 6
   khi x  2, y  4, z  6
3 2
VIa 1 Trong hệ trục toạ độ Oxy cho tam giác ABC có C ( 2;3) . Đường cao của tam giác kẻ từ 1điểm
đỉnh A và đường phân giác trong góc B có phương trình lần lượt là:
3 x  2 y  25  0, x  y  0 . Hãy viết phương trình đường thẳng chứa cạnh AC của tam
giác.
Gọi đường cao kẻ từ A là AH: 3x  2 y  25  0
Đường phân giác trong góc B là BE: x  y  0
BC có phương trình : 2 x  3 y  5  0
2 x  3 y  5  0 x  1
Toạ độ B là nghiệm của hệ    B(1;1)
x  y  0 y 1 0.25
Gọi F là điểm đối xứng của C qua BE. Do BE là phân giác nên F thuộc AB.
Xác định toạ độ F được F(3; -2). 0.25
Đường thẳng chứa cạnh AB là đường thẳng đi qua B, F.
Phương trình AB là: 3x + 2y -5 = 0.
3 x  2 y  5  0 x  5
Toạ độ A là nghiệm của hệ    A(5; 5) 0.25
3 x  2 y  25  0  y  5
Vậy phương trình AC là: 8x + 7y - 5 = 0 0.25
2 Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho mặt cầu ( S ) : x  y  z  2 x  6 y  4 z  11  0
2 2 2 1điểm
và điểm I ( 1; 2;3) . Chứng minh điểm I nằm bên trong mặt cầu (S). Viết phương trình
của mặt phẳng (P) đi qua điểm I đồng thời mặt phẳng (P) cắt mặt cầu (S) theo giao tuyến
là đường tròn tâm I.
Mặt cầu (S) có tâm J(1; -3; 2) bán kính R = 5. 0.25
2 2 2
Ta có IJ  2  1  ( 1)  6  R . Chứng tỏ I nằm bên trong hình cầu (S). 0.25
Mặt phẳng (P) thoả mãn ĐK của bài toán sẽ đi qua I và vuông góc với IJ.
 
Mp(P) có vectơ pháp tuyến n  IJ  (2; 1; 1) . 0.25
Vậy phương trình của mp(P) là: 2x – y – z + 3 = 0 0.25
VIIa Tìm số nguyên dương n thoả mãn: 1điểm
C21n 1.22 n  2.C22n 1.3.22 n 1  3.C23n 1.32.22 n 2  ...  2n.C22nn1.32 n 1.2  (2n  1)C22nn11.32 n 1  2009

Xét khai triển của (2  x ) 2 n 1 ta có :


0.25
(2  x )2 n1  C20n 1.22 n 1  C21n1.22 n. x  C22n 1.22 n 1. x 2  C23n 1.22n 2. x 3  ...  C22nn1.2. x 2n  C22nn11. x 2 n1

Lấy đạo hàm 2 vế ta có: 0.25


(2n  1)(2  x ) 2 n  C21n 1.2 2 n  2.C22n 1.2 2 n 1. x  3.C23n 1.22 n 2. x 2  ...  2n.C22nn1.2. x 2 n 1  (2 n  1)C22nn11. x 2 n
0.25
Thay x = -3 ta có
(2n  1)  C1 .22 n  2.C 2 .22 n 1.3  3.C 3 .22 n2.32  ...  2n.C 2 n .2.32 n1  (2n  1)C 2 n1.32 n 0.25
2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1 2 n 1

http://tranduythai.violet.vn 94 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Phương trình cho  2n  1  2009  n  1004


VIb 1 Lập pt cạnh AD
AD  CD  AD : 3x  4 y  C  0 A B 0.25
N 0.25
ABCD là hình vuông nên d ( M , AD)  d ( N , CD) tức là
M 0.25
| 6  12  C | | 4  3  4 |
  C  13; 23.
5 5 0.25
ĐS: PT AD : 3x  4 y  13  0;3x  4 y  23  0 D C
2 Viết pt mặt cầu chứa (C) và có tâm thuộc (Q).
+ Tâm I của mặt cầu thuộc đt d qua K và vuông góc với (P). 0.25
 x  1  3t
 0.25
+ Ptts của d là:  y  2  2t
 z  3  2t

I  (Q)  1  3t  2  2t  3  2t  5  0 I
+ Mặt khác:
 t  1  I ( 2; 4;1)
M 0.25
+ Bán kính mặt cầu:
2 2 2
K
R  IM  66  pt ( S ) :  x  2    y  4    z  1  66 0.25
VIIb Tính xác suất
- Chọn tuỳ ý 5 cây từ bộ bài 52 cây có C525 cách 0.25
0.25
- Chọn 2 cây đầu tiên từ 1 bộ (trong 13 bộ) có 13C42 cách
- Chọn tiếp 2 cây nữa, từ 1 trong 12 bộ còn lại có 12C42 cách
- Chọn nốt cây cuối cùng, từ 1 bộ trong 11 bộ còn lại có 11C41 cách 0.25
13C42 .12C42 .11C41 0.25
- Đáp số p ( A) 
C525

ĐỀ 17
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (7.0 điểm)
Câu I (2.0 điểm). Cho hàm số y  x 4  5 x 2  4, có đồ thị (C)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
2. Tìm m để phương trình | x 4  5 x 2  4 | log 2 m có 6 nghiệm phân biệt.
Câu II (2.0 điểm).
1 1
1. Giải phương trình sin 2x  sin x    2 cot 2x .
2sin x sin 2x
2. Tìm m để phương trình m  
x 2  2x  2  1  x(2  x)  0 (2) có nghiệm x  0; 1  3  .

2
2
sin x 3
Câu III (1.0 điểm). Tính tích phân  e . sin x. cos x. dx.
0

Câu IV (1.0 điểm).



Cho lăng trụ đứng ABCA1B1C1 có AB = a, AC = 2a, AA1  2a 5 và BAC  120 o . Gọi M là
trung điểm của cạnh CC1. Chứng minh MB  MA1 và tính khoảng cách d từ điểm A tới mặt
phẳng (A1BM).
http://tranduythai.violet.vn 95 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Câu V (1.0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương dương. Chứng minh rằng
3 x  2 y  4 z  xy  3 yz  5 zx .
II. PHẦN RIÊNG (3.0 điểm)
1. Theo chương trình Chuẩn.
Câu VI.a. (2.0 điểm).
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai điểm B( 1; 3; 0), C (1; 3; 0) và M(0; 0; a) với a
> 0. Trên trục Oz lấy điểm N sao cho mặt phẳng (NBC) vuông góc với mặt phẳng (MBC).
1. Cho a  3 . Tìm góc giữa mặt phẳng (NBC) và mặt phẳng (OBC).
2. Tìm a để thể tích của khối chóp BCMN nhỏ nhất.
Câu VII.a. (1.0 điểm).
 x  x 2  2 x  2  3 y 1  1
Giải hệ phương trình  ( x, y   ) .
2 x 1
 y  y  2 y  2  3  1
2. Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b. (2.0 điểm).
Trong không gian Oxyz cho hai điểm A (-1; 3; -2), B (-3; 7; -18) và mặt phẳng
(P): 2x - y + z + 1 = 0
1. Viết phương trình mặt phẳng chứa AB và vuông góc với mp(P).
2. Tìm tọa độ điểm M  (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Câu VII. b. (1.0 điểm).
Giải bất phương trình: (log x 8  log 4 x 2 )log 2 2x  0 .

ĐÁP ÁN ĐỀ 17
9
9
Câu I: log12 m   m  12  144 4 12
4
4
Câu II:
1 1
1. Giải phương trình : sin 2x  sin x    2cot g2x (1)
2sin x sin 2x
(1)   cos22x  cosxcos2x = 2cos2x và sin2x  0
 cos2x  0 v 2 cos2 x  cos x  1  0(VN)
  
 cos2x = 0  2x   k  x   k
2 4 2
2. Đặt t  x 2  2x  2  t2  2 = x2  2x
t2  2
Bpt (2)  m  (1  t  2),do x  [0;1  3]
t 1
t2  2
Khảo sát g(t)  với 1  t  2
t 1
t 2  2t  2
g'(t)   0 . Vậy g tăng trên [1,2]
(t  1)2

http://tranduythai.violet.vn 96 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

t2  2
Do đó, ycbt  bpt m  có nghiệm t  [1,2]
t 1
2
 m  max g(t)  g(2) 
t1;2 3

Câu III Đặt t  sin 2 x  dt  2 sin x cos xdx ; Đổi

Câu IV (Các em tự vẽ hình)


Chọn hệ trục Oxyz sao cho: A  0, C  2a, 0,0  , A1 (0,0,2a 5)
a a 3    5 3  
 A(0; 0; 0), B  ; ; 0  và M(2a,0,a 5)  BM  a   ;  ; 5  , MA1  a(2; 0; 5)
2 2   2 2 
 
Ta có: BM.MA1  a2 (5  5)  0  BM  MA1 Ta có thể tích khối tứ diện AA1BM là :
1    a3 15 1  

V  A A1.  AB,AM    ; SBMA1   MB,MA1   3a2 3
6 3 2  
3V a 5
Suy ra khoảng cách từ A đến mp (BMA1) bằng d   .
S 3
Cách khác:
+ Ta có A1M 2  A1C12  C1M 2  9a2 ; BC2  AB2  AC2  2AB.AC.cos120 0  7a2

BM 2  BC2  CM 2  12a2 ; A1B2  A1A 2  AB2  21a2  A1M 2  MB2


 MB vuông góc với MA1
+ Hình chóp MABA1 và CABA1 có chung đáy là tam giác ABA1 và đường cao bằng nhau nên thể tích bằng
nhau.
1 1 3V 6V a 5
 V  VMABA1  VCABA1  AA1.SABC  a3 15  d(A,(MBA1 ))   
3 3 SMBA1 MB.MA1 3
Câu V. Theo BĐT Cauchy
1 3 5
 x  y   xy ;  y  z   3 xy ;  z  x   5 xy .
2 2 2
Cộng các vế ta có điều phải chứng minh
Câu VI.b.
 
1. Ta có AB  (2, 4, 16) cùng phương với a  ( 1,2, 8)

mp(P) có PVT n  (2, 1,1)
 
Ta có [ n ,a] = (6 ;15 ;3) cùng phương với (2;5;1)
Phương trình mp chứa AB và vuông góc với (P) là :
2(x + 1) + 5(y  3) + 1(z + 2) = 0
 2x + 5y + z  11 = 0
2. Tìm M  (P) sao cho MA + MB nhỏ nhất.
Vì khoảng cách đại số của A và B cùng dấu nên A, B ở cùng phía với
Mp (P). Gọi A' là điểm đối xứng với A qua (P) ;

http://tranduythai.violet.vn 97 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

x 1 y  3 z  2
Pt AA' :  
2 1 1
2x  y  z  1  0

AA' cắt (P) tại H, tọa độ H là nghiệm của ;  x  1 y  3 z  2  H(1,2, 1)
 2  1  1

2x H  x A  x A '

Vì H là trung điểm của AA' nên ta có : 2y H  yA  y A '  A '(3,1,0)
2z  z  z
 H A A'

Ta có A ' B  ( 6,6, 18) (cùng phương với (1;-1;3) )
x  3 y 1 z
Pt đường thẳng A'B :  
1 1 3
2x  y  z  1  0

Vậy tọa độ điểm M là nghiệm của hệ phương trình  x  3 y  1 z  M(2,2, 3)
 1  1  3
Câu VII.b.
Điều kiện x > 0 , x  1
 1 1
(1)    2 log 4 x  log 2 2x  0
 log8 x 2
 
 1 
  log2 x   log2 x  1  0
 1 log2 x 
3 
 log 2 x  1  log 2 x  1
 (log22 x  3)  0 0
 log 2 x  log 2 x
1
 log 2 x  1v log2 x  0  0  x  ; x  1
2
ĐỀ 18
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH ( 7 điểm )
x3 x 2 7
Câu I : ( 2 điểm )Cho hàm số y     2 x  ( 1) .
3 2 3
1)Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị ( C ) của hàm số (1)
5 x 61
2) Tìm tất cả các điểm trên đường thẳng d có phương trình: y   để từ đó kẻ đến đồ thị
4 24
(C) của hàm số (1) ba tiếp tuyến tương ứng với ba tiếp điểm có hoành độ x1, x2, x 3 thỏa: x1  x2  0  x3 .
Câu II : ( 2 điểm ) 1) Giải phương trình : 4 x 2  77  3 x 2  3  2  0 .
2)Giải phương trình: sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x

4
tan 6 x
Câu III : ( 1 điểm ) Tính tích phân I   dx .
ex  1

4
Câu IV : ( 1 điểm ) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành có cạnh AB = a, cạnh AD = b,
  60 0 . Cạnh SA = 4a và SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD).Trên đoạn SA lấy điểm M sao cho
góc BAD
http://tranduythai.violet.vn 98 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

AM = x ( 0 < x < 4a ) .Mặt phẳng (MBC) cắt cạnh SD tại N. Tìm x để mặt phẳng (MBC) chia khối chóp
5
S.ABCD ra thành hai phần sao cho thể tích của khối SBCNM bằng thể tích của khối BCNMAB.
4
2 2
Câu V : ( 1 điểm )Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P  2 x   m  5  y  1  3 x   m  5  y  4 
( Trong đó x và y là ẩn số và m là tham số ).
PHẦN RIÊNG ( 3 điểm ) :Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A.Theo chương trình chuẩn
Câu VI.a ( 2 điểm )
1  m  x   m  2  y  m  3  0
1)Tìm m nguyên để hệ phương trình  vô nghiệm.
2 2
 x  y  6 x  6 y  13  0
x4 z3 x 1 y  3
2)Trong không gian Oxyz cho hai đường thẳng d1 :  y 1  và d2 :  2z
1 1 2 1
Viết phương trình tham số của đường thẳng d3 đối xứng với đường thẳng d2 qua đường thẳng d1.
1 3
Câu VII.a ( 1 điểm) Cho các số thực a,b,c và số phức z    i. .
2 2
  
Chứng minh rằng : a  bz  cz2 a  bz2  cz  0 .Dấu bằng của bất đẳng thức xảy ra khi nào?
B.Theo chương trình Nâng cao.
Câu VI.b ( 2 điểm )
1)Trong mặt phẳng Oxy cho ba điểm A  2;1 , B  2; 4  , C 10;6  .Trong tam gáic ABC ,hãy viết phương trình
tham số đường phân giác ngoài của góc A.
2)Trong không gian Oxyz cho bốn điểm A  3;1;1 , B 1;1; 1 , C  1; 2;3  , D  4; 2; 0  và mp(P) có phương trình
   
: 2 x  3y  z  13  0 .Tìm tọa độ điểm M nằm trên mp(P) sao cho 2 MA  2 MB  MC  2 MD ngắn nhất.


 x 3  3 x  3  ln x 2  2 x  2  y


Câu VII.b ( 1 điểm ) Giải hệ phương trình :  y 3  3 y  3  ln y 2  2 y  2  z .
  
 3 2

 z  3 z  3  ln z  2 z  2  x
ĐÁP ÁN ĐỀ 18

Câu I : ( 2 điểm ) 26  0,25


KL : I  
x3 x2 7 30 4
1) y     2 x  có tập xác định D= R
3 2 3 Câu IV : ( 1 điểm )
lim y   và lim y   0,25
x  x 

y '  x 2  x  2 S

2
 x  x  2  0  x  1 hay x  2 0,25
Hàm số đồng biến trên khoảng :(-2;1) 0,25
M
Hàm số nghịch biến trên khoảng: (-  ;-2),(1; 0,25
+) A N

 7 0,25 B
Điểm cực đại của đồ thị hàm số : 1; 
 2 D
C
Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số : 2; 1
0,25
0,25
http://tranduythai.violet.vn 99 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

 1 5 0,25
Tọa độ điểm uốn : I   ;  (MBC )  (SAD) = MN ( Do AD // BC)
 2 4 0,25 ( N  SD )
Vẽ đồ thị hàm số :
1 2 3.a 2 b
0,25 VS . ABCD  AB. AD.sin 60 .SA 0
.
y
3 3
1 3.a 2 b
VS . ABC  VS . ACD  .VS . ABCD  .
7
0,25 2 3 0,25
2
VS . MBC SM SB SC 4a  x
-2
 . . 
0
1
x
VS . ABC SA SB SC 4a
-1
3ab 4 a  x 
VSMBC 
12
2
VS . MNC SM SN SC  SM 
0,25  . .  
VS . ADC SA SD SC  SA 
b 3.4 a  x 
2

VSMNC 
48
b 3 4a  x8a  x
VS.BCNM  VSMBC VSMNC 
48
0,25
5m 61 b 3 x 12 a  x 
2)  M  d : M(m;  ) VBCNMAB 
4 24 48
Phương trình tiếp tuyến của ( C) tại M0(x0;y0 ): 5
Thỏa YCBT : VS .BCNM  VBCNMAB
 x3 x2 7 4
y    0  0  2 x0   = ( x0 2  x0  2 )(x 2 2
 9 x  108ax  128a  0
 3 2 3 

– x0 )  4a
0,25
 x = 3 (Nhaän)
Tiếp tuyến đi quaM  
5m 61  x0
3
x2 7 0,25  x = 32a (Loaïi)
   0  2 x0   =  3
4 24  3 2 3 
4a
( x0 2  x0  2 )(m – x0 ) KL : x = 0,25
3
2 3 1  3m 5 Câu VIa : ( 2 điểm )
 x0    m  x0 2  mx0   0 1)đường thẳng  có phương trình :
3 2  4 24
Để thỏa YCBT  (*) có hai nghiệm âm phân 1  m  x   m  2  y  m  3  0 và đường
biệt. tròn (C) có phương trình
 2 7m 5  5 1 : x 2  y 2  6 x  6 y  13  0 .
 m  3  12  0 m   2 haym  6 ( C ) có tâm I(-3;3) và có bán kính R = 5 .
  0,5
5  5 Hệ vô có nghiệm   và ( C) không có
  m  0  m 
điểm chung  d  I ,    R
18  18
3 5  5 m6
2 m  4  0 m  6 0,25   5
  2m 2  2m  5
KL: Những điểm M nằm trên d phải có hoành độ 0,25
11
5 1 5    m 1
thỏa : xM   hay  x M  9 0,25
2 6 18 KL : m = 0 hay m = -1
Câu II : ( 2 điểm ) 2)  M  d2 : M  1  2t2 ;3  t2 ;2  t2 
http://tranduythai.violet.vn 100 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

1)Đặt : u  3 x 2  3 vaø v= 4 x 2  77  ÑK: v  0  Dựng mp(P) đi qua M và vuông góc với d1



Ptmp(P) đi qua M và có VTPT n   1;1;1 :
 v  u  2  0 1
Ta có hệ :  3 4 (I) 0,25  x  y  z  4 t2  6  0
u  v  80  2  H = (P)  d2  H =hc M d1
Thế v = u+2 vào phương trình (2)
4 4 4 
(2)  u 4  7u 3  24u 2  32u  64  0  H  t2 ;5  t2 ;1  t2 
 u = 1 hay u = - 4 3 3 3  0,25
u  1 u  4 0,25 K đối xứng với M qua d 1  H là trung điểm
(I)   hay  của đoạn MK
v  3 v  2  Loaïi  Đường thẳng d3 đối xứng với đường
KL : x = 2 0,25 thẳng d2 qua đường thẳng d1
CâuIII :( 1 điểm )  2 5 5 
Đặt : x = -t  dx = -dt  K  1  t2 ; 7  t2 ;  t2   d3
 3 3 3 
0,25
    KL: ptts của dường thẳng d3 đối xứng với d2
Đổi cân : x=  t=  ; x=   t=
4 4 4 4 qua d1có dạng: x  1  2t , y  7  5t , z  5t
 
0,25

4 t 6 4 x 6 Câu VIb ( 2 điểm ) 0,25
e tan t e tan x
I=  dt   dx 1)Đường thẳngAB ,AC lần lượt có các
et  1 ex  1 

  AB  4 3 
4 4 Vectơ đơn vị : e1     ;  ,
  AB  5 5 
4
tan 6 x 4
e x tan 6 x 
Ta có : I + I =  dx   dx  AC  12 5 
ex  1 ex  1 e2     ;  0,25

4

4 AC  13 13 

4 Phương trình đường phân giác ngoài của góc
6
 2I =  tan xdx = A có Vectơ chỉ phương :

   8 14  0,25
4 e1  e2    ;  hay (-4,7)
  65 65 
4 KL : Phương trình tham số của đường phân
 tan xtan x1 tan x tan x1 tan x11dx
4 2 2 2 2
0,25
 x  2  4 t
 giác ngoài của góc A là :  ( t R
4 0,25  y  1  7t

) 0,25
 tan 5 x tan 3 x  26  4
   tan x  x  =  Dấu “ =” xảy ra khi a = b = c
15 2     
 5 3   2)Gọi I thỏa : 2 IA  2 IB  IC  2 ID  0
4
0,25 
 1  5  x; 6  y; 7  z  0
 x0  2  0 0,25 Ta tìm được I(5; -6 ; -7 )
    
 2 x 2   5  m  x  5  3m  0 * Lúc đó : 2 MA  2 MB  MC  2 MD =MI
 3 0  6  0 12 2      
 0,25 2 MA  2 MB  MC  2 MD ngắn nhất  0,25
Câu V : ( 1 điểm ) đoạn MI ngắn nhất khi M  hc I
P
0,25
 2 x   m  5  y  1  0 Phương trình chính tắc của d qua I và d
Xét hệ :  0,25 x 5 y6
3 x   m  5  y  4  0 vuông góc với (P) :   z7
0,25 2 3
 5m  5  x  5m  15 M=(P)  d  M(9;0;-5)
 (I)
 5m  5  y  5 Câu VII b ( 1 điểm ) 0,25
TH1 : m  1 Nghiệm của hệ là số giao điểm của
http://tranduythai.violet.vn 101 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

m 3 1 0,25 Xét hàm số 0,25


MinP = 0 khi x  vaø y=
m 1 m-1 f t   t 3  3t  3  ln t 2  2t  2 trên R
TH2 : m = 1 0,25
0,25 Ta có :
Đặt : t = -2x – 4y +1
t2
Khi đó : f ' x  2
 3t 2  2  0, t  R
2 0,25 t  2t  2
13 15 25 13  15  25 25 0,25 Xét hàm số g(t) = t trên R và g’(t)=1 >0,  t
P  t2  t   t    
4 2 4 4  13  13 13 R
25 15 28 0,25 Hàm f(t) và hàm g(t) cùng đồng biến trên R
MinP = khi t = - khi 2 x  4 y   0 x  y  f(x)  f(y)  g(y)  g(z)  y  z
13 13 13
KL :  f(y)  f(z)  g(z)  g(x)  z  x
m 3 1 Vậy : x = y = z = t
m  1: MinP = 0 khi x  vaø y= 0,25 t là nghiệm của phương trình :
m 1 m-1
t 3  2t  3  ln t 2  2t  2  0 (*)
 x  k  R
25
m=1 : MinP = khi   Hàm số h(t) = t 3  2t  3  ln t 2  2t  2
13  y  7  1 k
 13 2 đồng biến trên R (vì có
Câu VIIa ( 1 điểm ) t2
h' t  2 1 3t2 >0,  t  R) và
 
Ta có : a  bz  cz2 a  bz2  cz  t  2t  2
2 2 2
= a + b + c – ab – bc – ca h(1) = 0
1 (*) có nghiệm duy nhất t= 1 .
= (2a2 + 2b2 +2 c2 –2 ab – 2bc – 2ca) KL: Hệ có nghiệm duy nhất (1;1;1)
2
1 2 2 2
=  a  b    b  c    c  a    0(ĐPCM)
2  

II 2. sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x 1,0


TXĐ: D =R
sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos3 x  cos 4 x
sin x  cosx  0
 (sin x  cosx). 2  2(sin x  cosx )  sin x.cosx   0   0,25
2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0

+ Với sin x  cosx  0  x   k ( k  Z ) 0,25
4
+ Với 2  2(sin x  cosx)  sin x.cosx  0 , đặt t = sin x  cosx (t   2; 2  )
 
t  1
được pt : t2 + 4t +3 = 0  
t  3(loai) 0.25
 x    m 2
t = -1   (m  Z )
 x     m2
 2
 
 x  4  k ( k  Z )

Vậy :  x    m2 (m  Z )
 0,25

 x    m 2
 2

http://tranduythai.violet.vn 102 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

ĐỀ 19
A. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (7,0 điểm)
Câu I. (2,0 điểm) Cho hàm số y  x 3  3(m  1) x 2  9 x  m , với m là tham số thực.
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho ứng với m  1 .
2. Xác định m để hàm số đã cho đạt cực trị tại x1 , x 2 sao cho x1  x 2  2 .
Câu II. (2,0 điểm)
1 sin 2 x 
1. Giải phương trình: cot x   2 sin( x  ) .
2 sin x  cos x 2
2. Giải phương trình: 2 log 5 (3 x  1)  1  log 3 5 (2 x  1) .
5
x2 1
Câu III. (1,0 điểm) Tính tích phân I   dx .
1 x 3x  1
Câu IV. (1,0 điểm) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC . A' B ' C ' có AB  1, CC '  m (m  0). Tìm m biết
rằng góc giữa hai đường thẳng AB ' và BC ' bằng 60 0 .
Câu V. (1,0 điểm) Cho các số thực không âm x, y, z thoả mãn x 2  y 2  z 2  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu
thức
5
A  xy  yz  zx  .
x yz
B. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần a, hoặc b).
a. Theo chương trình Chuẩn:
Câu VIa. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho tam giác ABC có A( 4; 6) , phương trình các
đường thẳng chứa đường cao và trung tuyến kẻ từ đỉnh C lần lượt là 2 x  y  13  0 và 6 x  13 y  29  0 .
Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC .
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho hình vuông MNPQ có M (5; 3;  1), P(2; 3;  4) . Tìm toạ độ
đỉnh Q biết rằng đỉnh N nằm trong mặt phẳng ( ) : x  y  z  6  0.
Câu VIIa. (1,0 điểm) Cho tập E  0,1, 2, 3, 4, 5, 6. Từ các chữ số của tập E lập được bao nhiêu số tự nhiên
chẵn gồm 4 chữ số đôi một khác nhau?
b. Theo chương trình Nâng cao:
Câu VIb. (2,0 điểm) 1. Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, xét elíp (E ) đi qua điểm M (2;  3) và có
phương trình một đường chuẩn là x  8  0. Viết phương trình chính tắc của (E ).
2. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho các điểm A(1; 0; 0), B(0;1; 0), C (0; 3; 2) và mặt phẳng
( ) : x  2 y  2  0. Tìm toạ độ của điểm M biết rằng M cách đều các điểm A, B, C và mặt phẳng ( ).
Câu VIIb. (1,0 điểm) Khai triển và rút gọn biểu thức 1  x  2(1  x) 2  ...  n (1  x) n thu được đa thức
P( x)  a 0  a1 x  ...  a n x n . Tính hệ số a8 biết rằng n là số nguyên dương thoả mãn
1 7 1
2
 3  .
Cn Cn n

ĐÁP ÁN ĐỀ 19

Câu Đáp án Điểm


http://tranduythai.violet.vn 103 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

I 1. (1,25 điểm)
(2,0 Víi m  1 ta cã y  x 3  6 x 2  9 x  1 .
điểm) * TËp x¸c ®Þnh: D = R
* Sù biÕn thiªn
 ChiÒu biÕn thiªn: y '  3 x 2  12 x  9  3( x 2  4 x  3)
x  3 0,5
Ta cã y '  0   , y'  0  1  x  3 .
x  1
Do ®ã:
+ Hµm sè ®ång biÕn trªn mçi kho¶ng (,1) vµ (3,  ) .
+ Hàm sè nghÞch biÕn trªn kho¶ng (1, 3).
 Cùc trÞ: Hµm sè ®¹t cùc ®¹i t¹i x  1 vµ yCD  y(1)  3 ; ®¹t cùc tiÓu t¹i x  3 vµ
yCT  y(3)  1 .
0,25
 Giíi h¹n: lim y  ; lim y   .
x   x  
 B¶ng biÕn thiªn:
x  1 3 
y’  0  0 

3 0,25
y
-1

y
* §å thÞ:
§å thÞ c¾t trôc tung t¹i ®iÓm (0,  1) . 3

0,25
1

x
O 1 2 3 4

-1

2. (0,75 ®iÓm)

Ta cã y '  3 x 2  6(m  1) x  9.
+) Hµm sè ®¹t cùc ®¹i, cùc tiÓu t¹i x1 , x2
 ph­¬ng tr×nh y ' 0 cã hai nghiÖm pb lµ x1 , x 2 0,25
 Pt x 2  2(m  1) x  3  0 cã hai nghiÖm ph©n biÖt lµ x1 , x 2 .
m  1  3
  '  (m  1) 2  3  0   (1)
m  1  3
+) Theo ®Þnh lý Viet ta cã x1  x2  2(m  1); x1 x 2  3. Khi ®ã
2 2
x1  x2  2   x1  x2   4 x1 x2  4  4m  1  12  4
 ( m  1) 2  4  3  m  1 ( 2) 0,5
http://tranduythai.violet.vn 104 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Tõ (1) vµ (2) suy ra gi¸ trÞ cña m lµ  3  m  1  3 vµ  1  3  m  1.

II 1. (1,0 ®iÓm)
(2,0 §iÒu kiÖn: sin x  0, sin x  cos x  0.
điểm) cos x 2 sin x cos x
Pt ®· cho trë thµnh   2 cos x  0
2 sin x sin x  cos x
cos x 2 cos 2 x
  0
2 sin x sin x  cos x 0,5
  
 cos x sin( x  )  sin 2 x   0
 4 

+) cos x  0  x   k , k  .
2
   
 2 x  x  4  m2  x  4  m2
+) sin 2 x  sin( x  )    m, n  
4 2 x    x    n 2  x    n 2
 4  4 3
 t 2 0,5
x  , t  .
4 3
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn ta cã nghiÖm cña pt lµ
  t 2
x   k ; x   , k , t  .
2 4 3
2. (1,0 ®iÓm)
1
§iÒu kiÖn x  . (*)
3
Víi ®k trªn, pt ®· cho  log5 (3 x  1) 2  1  3 log5 ( 2 x  1)
0,5
 log 5 5(3 x  1) 2  log 5 (2 x  1) 3
 5(3 x  1) 2  ( 2 x  1) 3
 8 x 3  33x 2  36 x  4  0
 ( x  2) 2 (8 x  1)  0
x  2 0,5

x  1
 8
§èi chiÕu ®iÒu kiÖn (*), ta cã nghiÖm cña pt lµ x  2.

III 3dx 2tdt


§Æt t  3 x  1  dt   dx  .
(1,0 2 3x  1 3
điểm) Khi x  1 th× t = 2, vµ khi x = 5 th× t = 4.
2 0,5
 t 2 1

4 
 1
 3  2tdt 2
4 4
dt
Suy ra I   2
.   (t 2  1)dt  2  2
2
t 1 3 92 2 t 1
.t
3

http://tranduythai.violet.vn 105 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

4 4
21 3  t 1 100 9 0,5
  t  t   ln   ln .
93  t 1 27 5
2 2
- KÎ BD // AB' ( D  A' B' )  ( AB' , BC ' )  ( BD, BC ' )  600
IV 0,5
 DBC '  60 0 hoÆc DBC '  1200.
(1,0
®iÓm) - NÕu DBC ' 600
V× l¨ng trô ®Òu nªn BB'  ( A' B' C ' ).
¸p dông ®Þnh lý Pitago vµ ®Þnh lý cosin ta A

0,5
B C
2
BD  BC '  m  1 vµ DC ' 3.
KÕt hîp DBC '  600 ta suy ra BDC ' 1 m2
®Òu.
A’
Do ®ã m 2  1  3  m  2. m
- NÕu DBC ' 1200
¸p dông ®Þnh lý cosin cho BDC ' suy B’ 1
0
C’
ra m  0 (lo¹i). 1 120

VËy m  2 . D 3

* Chó ý: - NÕu HS chØ xÐt tr­êng hîp gãc 600 th× chØ cho 0,5® khi gi¶i ®óng.
- HS cã thÓ gi¶i b»ng ph­¬ng ph¸p vect¬ hoÆc to¹ ®é víi nhËn xÐt:
AB'.BC '
cos( AB' , BC ' )  cos( AB', BC ')  .
AB'.BC '
V t2 3
(1,0 §Æt t  x  y  z  t 2  3  2( xy  yz  zx)  xy  yz  zx  .
2
®iÓm)
Ta cã 0  xy  yz  zx  x 2  y 2  z 2  3 nªn 3  t 2  9  3  t  3 v× t  0. 0,5
t2  3 5
Khi ®ã A   .
2 t
t2 5 3
XÐt hµm sè f (t )    , 3  t  3.
2 t 2
5 t3  5
Ta cã f ' (t )  t  2  2  0 v× t  3.
t t
14 0,5
Suy ra f (t ) ®ång biÕn trªn [ 3 , 3] . Do ®ã f (t )  f (3)  .
3
DÊu ®¼ng thøc x¶y ra khi t  3  x  y  z  1.
14
VËy GTLN cña A lµ , ®¹t ®­îc khi x  y  z  1.
3
1. (1 ®iÓm)
VIa. - Gäi ®­êng cao vµ trung tuyÕn kÎ tõ C lµ CH
(2,0 vµ CM. Khi ®ã C(-7; -1)
®iÓm) CH cã ph­¬ng tr×nh 2 x  y  13  0 ,

http://tranduythai.violet.vn 106 Biên soạn: Trần Duy Thái

B(8; 4)
www.VNMATH.com

CM cã ph­¬ng tr×nh 6 x  13 y  29  0.
2 x  y  13  0
- Tõ hÖ   C (7;  1). 0,5
6 x  13 y  29  0
- AB  CH  n AB  u CH  (1, 2)
 pt AB : x  2 y  16  0 .
 x  2 y  16  0
- Tõ hÖ   M (6; 5)
6 x  13 y  29  0
 B(8; 4).
- Gi¶ sö ph­¬ng tr×nh ®­êng trßn ngo¹i tiÕp ABC : x 2  y 2  mx  ny  p  0.
52  4m  6n  p  0  m  4 0,5
 
V× A, B, C thuéc ®­êng trßn nªn 80  8m  4n  p  0  n  6 .
50  7 m  n  p  0  p  72
 
Suy ra pt ®­êng trßn: x  y  4 x  6 y  72  0 hay ( x  2) 2  ( y  3) 2  85.
2 2

2. (1 ®iÓm)
- Gi¶ sö N ( x0 ; y0 ; z0 ) . V× N  ( )  x0  y0  z 0  6  0 (1)
MN  PN
- MNPQ lµ h×nh vu«ng  MNP vu«ng c©n t¹i N  
MN .PN  0 0,5
( x  5) 2  ( y0  3) 2  ( z0  1) 2  ( x0  2) 2  ( y0  3) 2  ( z0  4) 2
 0
( x0  5)( x0  2)  ( y0  3) 2  ( z0  1)( z0  4)  0
 x0  z0  1  0 ( 2)
 2
( x0  5)( x0  2)  ( y0  3)  ( z0  1)( z0  4)  0 (3)
 y  2 x 0  7 0,5
- Tõ (1) vµ (2) suy ra  0 . Thay vµo (3) ta ®­îc x02  5 x0  6  0
 z 0   x0  1
 x0  2, y0  3, z 0  1  N ( 2; 3;  1)
 hay  .
 x0  3, y0  1, z 0  2  N (3; 1;  2)
7 5
- Gäi I lµ t©m h×nh vu«ng  I lµ trung ®iÓm MP vµ NQ  I ( ; 3;  ) .
2 2
NÕu N (2; 3  1) th× Q(5; 3;  4).
NÕu N (3;1;  2) th× Q( 4; 5;  3).

VIIa. Gi¶ sö abcd lµ sè tho¶ m·n ycbt. Suy ra d  0, 2, 4, 6.


(1,0 0,5
®iÓm) +) d  0. Sè c¸ch s¾p xÕp abc lµ A63 .
+) d  2. Sè c¸ch s¾p xÕp abc lµ A63  A52 .
+) Víi d  4 hoÆc d  6 kÕt qu¶ gièng nh­ tr­êng hîp d  2.

Do ®ã ta cã sè c¸c sè lËp ®­îc lµ A63  3 A63  A52  420.  0,5

1. (1 ®iÓm)
VIb.
(2,0
®iÓm)
http://tranduythai.violet.vn 107 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

x2 y 2
- Gäi ph­¬ng tr×nh ( E ) :  1 ( a  b  0) . 0,5
a 2 b2
4 9
 a 2  b 2  1 (1)
- Gi¶ thiÕt   2
a  8 ( 2)
 c
Ta cã (2)  a 2  8c  b 2  a 2  c 2  8c  c 2  c(8  c).
4 9
Thay vµo (1) ta ®­îc  1.
8c c(8  c)
c  2
 2c  17c  26  0   13
2
c 
 2
2
x y2
* NÕu c  2 th× a 2  16, b 2  12  ( E ) :   1.
16 12 0,5
13 39 x2 y2
* NÕu c  th× a 2  52, b 2   ( E) :   1.
2 4 52 39 / 4

2. (1 ®iÓm)
Gi¶ sö M ( x0 ; y0 ; z0 ) . Khi ®ã tõ gi¶ thiÕt suy ra
x0  2 y0  2
( x0  1) 2  y02  z02  x02  ( y0  1) 2  z02  x02  ( y0  3) 2  ( z0  2) 2 
5
 0,5
( x0  1) 2  y02  z02  x02  ( y0  1) 2  z02 (1)

  x02  ( y0  1) 2  z02  x02  ( y0  3) 2  ( z0  2) 2 (2)
 2
( x0  1) 2  y02  z02  ( x0  2 y0  2) (3)
 5
 y  x0
Tõ (1) vµ (2) suy ra  0 .
 z0  3  x0
Thay vµo (3) ta ®­îc 5(3 x02  8 x0  10)  (3 x0  2) 2 0,5
 x0  1  M (1; 1; 2)
   23 23 14
 x0  23  M ( ; ;  ).
 3  3 3 3

VIIb. n  3
(1,0 1 7 1 
Ta cã 2  3    2 7.3! 1
®iÓm) Cn Cn n  n (n  1)  n( n  1)(n  2)  n 0,5

n  3
 2  n  9.
n  5n  36  0
Suy ra a8 lµ hÖ sè cña x8 trong biÓu thøc 8(1  x)8  9(1  x)9 .
0,5
§ã lµ 8.C88  9.C 98  89.

http://tranduythai.violet.vn 108 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

ĐỀ 20
I.Phần chung (7 điểm) :dành cho tất cả các thí sinh
Câu I(2 điểm) :Cho hàm số y  x 3  2mx 2  (m  3)x  4 có đồ thị là (C m)
1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C1) của hàm số trên khi m = 2.
2) Cho E(1; 3) và đường thẳng (  ) có phương trình x-y + 4 = 0. Tìm m để (  ) cắt (C m) tại ba điểm
phân biệt A, B, C ( với xA = 0) sao cho tam giác EBC có diện tích bằng 4.
3 2  sin 2 x 1
Câu II (2 điểm):a.Giải phương trình: 2
  1 3 .
2 cos x sin 2 x tanx
 x 3 y  x 2  xy  1
b.Giải hệ phương trình :  4 3 2 2
 x  x y  x y  1
π
dx
Câu III (1 điểm). Tính tính phân sau: I   2 2
.
0 cos x  3cos x  2

Câu IV (1 điểm): Cho hình lăng trụ đứng ABC. A / B/ C/ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên 2a .Gọi E là
trung điểm của BB/ .Xác định vị trí của điểm F trên đoạn AA / sao cho khoảng cách từ F đến C /E là nhỏ nhất.
1 1 1
Câu V (1 điểm):Xét các số thực dương a, b, c thỏa mãn:    1 .
a b c
b c ca a b
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: T  2  2  2
a b c
II. Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1: Theo chương trình chuẩn
Câu VIa: ( 2 điểm)
1/.Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho đường thẳng (d) : x  3 y  7  0 và điểm A(3;3).
Tìm toạ độ hai điểm B, C trên đường thẳng (d) sao cho  ABC vuông, cân tại A.
2/. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng (P) : 2x  y  5z  1  0 . Lập phương trình mặt phẳng (Q) chứa
trục Oz và tạo với mặt phẳng (P) một góc 600

Câu VIIa:( 1 điểm)


Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông hồng trong
đó có ít nhất 3 bông hồng nhung?. Biết m, n là nghiệm của hệ sau:
 m2 2 9 19 1
C m  C n  3   Am
 2 2
 Pn 1  720
Phần 2: Theo chương trình nâng cao
Câu VIb:( 2 điểm)
1
1/. Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(-2;3), B( ;0), C ( 2;0)
4
2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt phẳng (P) qua
A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
Câu VII:( 1 điểm)
log y  log
 3 3 
x   y  x  x 2  xy  y 2 
Giải hệ phương trình :  2 2
 x2  y2  4

http://tranduythai.violet.vn 109 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

ĐÁP ÁN ĐỀ 20

Câu ĐÁP ÁN Điểm


/
Ia -Tập xác định , tính y 0,25
-Nghiệm y/ và lim 0,25
-Bảng biến thiên 0,25
-Đồ thị 0,25
Ib PT hoành độ giao điểm : x 3  2mx 2  (m  3)x  4  x  4 (1)
2
 x(x  2mx  m  2)  0
x  0
 2
g(x)  x  2mx  m  2  0 (2)
(d) cắt (C m) tại ba điểm phân biệt A(0; 4), B, C  phương trình (2) có 2 nghiệm phân biệt
 Δ/  m 2  m  2  0 m  1  m  2
khác 0.    (a) 0,25
g(0)  m  2  0  m  2
1
Diên tích S  BC.d(E, BC)
2
Khoảng cách d(E, BC)  2
0,25
Suy ra BC = 4 2
(x B  x C )2  4x B x C  16 0,25
2
4m  4(m  2)  16
Giải pt m = 3, m = -2 (loại) 0,25
II a 
. Đk: x  k 0,25
2
3 2
Phương trình đã cho tương đương với:
2
1  tan 2 x  
sin 2 x
 3  cot x

2(sin 2 x  cos 2 x) 0,25


 3tan 2 x   3  2cot x
sin x cos x
 3tan 2 x  2tan x  3  0 0,25
 tanx   3  
 x    k
  3 ,kZ
1 
tanx   
 3 x   k
 6
  0,25
KL: So sánh với điều kiện phương trình có nghiệm : x   k ; kZ
6 2
IIb.  x 3 y  x(y  x)  1 0,25
Hệ tương đương :  2 3
[x(y  x)]  x y  1
3
Đặt u  x y, v  x(y  x)
 u  v  1
Hệ trở thành  2
u  v  1
 u  0 u  3
Giải hệ  , 
 v  1  v  2 0,25

http://tranduythai.violet.vn 110 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

u  0  x  1
Với  giải hệ được  0,25
 v  1 y  0
u  3
Với  giải hệ (vô nghiệm)
v  2
 x  1  x  1
Nghiệm của hệ :  ,  0,25
y  0 y  0
III π
1 π
1 0,25
2
I dx   2 dx
1  cos x
0 0 2  cos x
π π
dx dx
Tính  2  2 1
0 1  cos x 0 x 0,25
2 cos2
2
2 x
π π 1  tan
dx 2 .dx .
Tính  2  2
0 cos x  2 0 x
3  tan 2
2
x x 3
Đặt tan  3 tan t  (1  tan 2 )dx  (1  tan 2 t).dt
2 2 2
 x=0 => t = 0
π π
x= => t =
2 6 0,25
2 x
π π 1  tan π
2
dx
 2 2 .dx = 2 6 dt = π
0 cos x  2 0
3  tan 2
x 3 0 3 3
2
π π
1 1 π
Vây I   2 dx   2 dx = 1 - 0,25
0 1  cos x 0 2  cos x
3 3
IV + Chọn hệ trục tọa độ Oxyz sao cho AO; BOy; A/Oz.
a 3 a 
Khi đó: A(0;0;0), B(0;a;0); A/ (0;0;2a),, C /  ; ; 2a  và E(0;a;a)
 2 2  0,25
F di động trên AA/, tọa độ F(0;0;t) với t  [0;2a]
Vì C/E có độ dài không đổi nên d(F,C/E ) nhỏ nhất khi SΔFC/ E nhỏ nhất
1  
Ta có : S FC E 
/
 EC / , EF 
2   z
  a 3 a 
EC /   ;  ; a 
Ta có:  2 2  A B
/

/

EF   0; a; t  a 
  a C
E
  EC / , EF  
/
(t  3a; 3(t  a ); a 3)
  2 F
  a
  EC / , EF   (t  3a )2  3(t  a )2  3a 2
  2 A B

x C

http://tranduythai.violet.vn 111 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

a
 4t 2  12at  15a 2 0,25
2
1 a
SΔFC/ E  . . 4t 2  12at  15a 2
2 2
Giá trị nhỏ nhất của S FC E tùy thuộc vào giá trị của tham số t.
/

Xét f(t) = 4t2  12at + 15a 2


f(t) = 4t2  12at + 15a2 (t [0;2a]) 0,25
f '(t) = 8t 12a
3a 0,25
f '(t )  0  t 
2
3a
S FC / E nhỏ nhất  f(t) nhỏ nhất  t   F(0;0;t) , hay FA=3FA/
2
( có thể giải bằng pp hình học thuần túy )
V 1 1 1 1 1 1
Đặt x  , y  , z  .vì    1 nên x +y +z = 1
a b c a b c
1 1 1 1 1 1
Và T  x2 (  )  y2 (  )  z2 (  )
y z z x x y
0,25
+) Aùp dụng BĐT C.S ta có:
2

1  ( x  y  z )2   x
. yz 
y
. zx 
z 
. xy
 
 yz zx xy 
 x2 y2 z2  x2 y2 z2
    (2x  2y  2z)  2(   ) 0,25
 yz zx xy yz zx xy
1 1 x2  1 1  4x2
+) Ta có: x2 (  )      
y  z
y z yz  y z  yz
Tương tự ... 0,25
 x2 y2 z2 
Do đó T  4    2
 yz zx xy
1
Đẳng thức xảy ra khi x  y  z  hay a  b  c  3
3
0,25
Cho  ABC có đỉnh A(1;2), đường trung tuyến BM: 2 x  y  1  0 và phân giác trong CD:
VIa:1 x  y  1  0 . Viết phương trình đường thẳng BC.
Điểm C  CD : x  y  1  0  C  t ;1  t  .
0,25
 t 1 3  t 
Suy ra trung điểm M của AC là M  ; .
 2 2 

 t 1  3  t
Điểm M  BM : 2 x  y  1  0  2    1  0  t  7  C  7;8 
 2  2
Từ A(1;2), kẻ AK  CD : x  y  1  0 tại I (điểm K  BC ). 0,25
Suy ra AK :  x  1   y  2   0  x  y  1  0 .
 x  y 1  0
Tọa độ điểm I thỏa hệ:   I  0;1 .
x  y 1  0
http://tranduythai.violet.vn 112 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Tam giác ACK cân tại C nên I là trung điểm của AK  tọa độ của K  1;0  .
0,25
x 1 y
Đường thẳng BC đi qua C, K nên có phương trình:   4x  3y  4  0
7  1 8
0,25
VIa:2 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm A(10; 2; -1) và đường thẳng d có phương
 x  1  2t
trình  y  t . Lập phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, song song với d và khoảng cách
z  1  3t

từ d tới (P) là lớn nhất.
Gọi H là hình chiếu của A trên d, mặt phẳng (P) đi qua A và (P)//d, khi đó khoảng cách 0,25
giữa d và (P) là khoảng cách từ H đến (P).
AH  HI => HI lớn nhất khi A  I
Giả sử điểm I là hình chiếu của H lên (P), ta có 
Vậy (P) cần tìm là mặt phẳng đi qua A và nhận AH làm véc tơ pháp tuyến. 0,25
H  d  H (1  2t; t;1  3t ) vì H là hình chiếu của A trên d nên
AH  d  AH .u  0 (u  (2;1;3) là véc tơ chỉ phương của d)  H (3;1;4)  AH ( 7;1;5) 0,25
Vậy (P): 7(x – 10) + (y – 2) – 5(z + 1) = 0
 7x + y -5z -77 = 0
0,25
VIIa Cho m bông hồng trắng và n bông hồng nhung khác nhau. Tính xác suất để lấy được 5 bông
hồng trong đó có ít nhất 3 bông hồng nhung?. Biết m, n là nghiệm của hệ sau:
 m2 2 9 19 1  m2 9 19 1
C m  C n  3   Am 2
Cm  cn3   Am
 2 2 <=>  2 2
 Pn 1  720  Pn1  720
Từ (2): (n  1)! 720  6! n  1  6  n  7 Thay n = 7 vào (1)
m(m  1) 9 19
  45   m
2 2 2
0,25
 m  m  90  9  19m  m2  20m  99  0  9  m  11 vì m    m  10
2

Vậy m = 10, n = 7. Vậy ta có 10 bông hồng trắng và 7 bông hồng nhung, để lấy được ít
nhất 3 bông hồng nhung trong 5 bông hồng ta có các TH sau:
TH1: 3 bông hồng nhung, 2 bông hồng trắng có: C 73 .C102  1575 cách
TH2: 4 bông hồng nhung, 1 bông hồng trắng có: C74 .C101  350 cách 0,25
TH3: 5 bông hồng nhung có: C 75  21 cách
 có 1575 + 350 + 21 = 1946 cách. 0,25
Số cách lấy 4 bông hồng thường
5
C17  6188
1946
P  31,45% 0,25
6188
VIb1 1
Viết phương trình đường tròn nội tiếp tam giác ABC với các đỉnh: A(-2;3),B( ;0), C ( 2;0)
4
Điểm D(d;0) thuộc đoạn BC là chân đường phân giác trong của góc A
khi và chỉ khi

http://tranduythai.violet.vn 113 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

2
1 9 2
d     3 
DB AB
  4   4  0,25
DC AC 2d 2
4   3 
2

81 225
9
16 3
 16   4d  1  6  3d  d  1.
16  9 25 4
Đường thẳng AD có phương trình:
x  2 y 3 0,25
  3 x  6  3 y  9  x  1  y ,
3 3
và đường thẳng AC:
x  2 y 3
  3 x  6  4 y  12  3 x  4 y  6  0
4 3
Giả sử tâm I của đường tròn nội tiếp có tung độ là b. Khi đó hoành độ là
1 b và bán kính cũng bằng b. Vì khoảng cách từ I tới AC cũng phải bằng
b nên ta có:
3 1  b   4b  6
 b  b  3  5b;
2 2
3 4
4 0,25
a )b  3  5b  b   ;
3
1
b)b  3  5b  b  .
2 0,25
1
Rõ ràng chỉ có giá trị b  là hợp lý. Vậy, phương trình của đường tròn
2
2 2
 1  1 1
nội tiếp  ABC là:  x     y    .
 2  2 4

VIb2 2/.Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho điểm A(4;5;6). Viết phương trình mặt
phẳng (P) qua A; cắt các trục tọa độ lần lượt tại I; J; K mà A là trực tâm của tam giác IJK.
x y z
. Ta có I(a;0;0), J(0;b;0), K(0;0;c)  ( P) :    1 0,25
a b c
 
IA  (4  a;5;6), JA  (4;5  b; 6)
Ta có  
JK  (0; b; c), IK  (a;0; c) 0,25
 77 0,25
4 5 6 a  4

a b c   1

  77
Ta có:  5b  6c  0  b   ptmp(P)
 4a  6c  0  5 KL:
  77 0,25
 c  6

VII b log y  log x   y  x   x 2  xy  y 2  . *
 3 3
Giải hệ phương trình :  2 2
 x2  y 2  4

http://tranduythai.violet.vn 114 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

y 3
2 0,25

Điều kiện : x > 0 ; y > 0 . Ta có : x 2  xy  y 2   x    y 2  0 x, y >0
 2 4
 VT(*)  0 0,25
Xét x > y  log x  log y  (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm
3 3 0,25
2 2  VP(*)  0
 VT(*)  0
Xét x < y  log 3
x  log 3 y    (*) vô nghiệm nên hệ vô nghiệm.
2 2  VP(*)  0
0  0
Khi x = y hệ cho ta  2 2
 x = y = 2 ( do x, y > 0).
2 x  2 y  4
0,25
Vậy hệ có nghiệm duy nhất  x; y   2; 2  
ĐỀ 21
Phần dành chung cho tất cả các thí sinh (7 điểm)
Câu 1: Cho hàm số : y = x 3  3mx 2  3( m 2  1) x  ( m 2  1) (1)
a, Với m = 0 , khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) .
b, Tìm m để đồ thị hàm số (1) cắt trục Ox tại ba điểm phân biệt có hoành độ dương.

Câu 2: a, Giải phương trình : sin2x + (1 + 2cos3x)sinx - 2sin 2 (2x+ )=0
4
b, Xác định a để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất :
x 2
 2  x  y  x  a
 2 2
 x  y  1
sin xdx
Câu 3 : Tìm :  (sin x  3 cos x)3
Câu 4 : Cho lăng trụ đứng ABC. A' B 'C ' có thể tích V. Các mặt phẳng ( ABC ' ), ( AB 'C ),( A' BC ) cắt nhau .
tại O. Tính thể tích khối tứ diện O.ABC theo V.
Câu 5 : Cho x,y,z là các số thực dương . Chứng minh rằng :
x y z
P= 3
4( x 3  y 3 )  3 4( y 3  z 3 )  3 4( z 3  x3 )  2(
2
 2  2 )  12
y z x
Phần riêng (3 điểm): Thí sinh chỉ làm một trong hai phần (phần A hoặc B )
A. Theo chương trình chuẩn
Câu 6a : a, Cho đường tròn (C) có phương trình : x 2  y 2  4 x  4 y  4  0 và đường thẳng
(d) có phương trình : x + y – 2 = 0
Chứng minh rằng (d) luôn cắt (C) tại hai điểm phân biệt A,B . Tìm toạ độ điểm C trên đường tròn . . .
(C) sao cho diện tích tam giác ABC lớn nhất.
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho điểm A(1;2;3)và hai đường thẳng có phương trình :
 x  4t '
x y 1 z  2 
(d1 ) :   ( d 2 ) :  y  2
2 2 1  z  3t '

Viết phương trình đường thẳng (  )đi qua điểm A và cắt cả hai đường thẳng(d 1 ), (d 2 ).
Câu 7a : Tìm số hạng không chứa x trong khai triển :
7
4 1 
 x 3  ( với x > 0 )
 x
B . Theo chương trình nâng cao

http://tranduythai.violet.vn 115 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

Câu 6b : a, Viết phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC biết B(2;-1) , đường cao và . .
đường phân giác trong qua đỉnh A,C lần lượt là : 3x -4y + 27 =0 và x + 2y – 5 = 0 .
b, Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz cho A(2;4;1) , B(3;5;2) và đường thẳng (  ) có phương
2 x  y  z  1  0
trình : 
x  y  z  2  0
Tìm toạ độ điểm M nằm trên đường thẳng (  )sao cho : MA + MB nhỏ nhất .
Câu 7b : Cho (1  x  x 2 )12  a0  a1 x  a2 x 2  ...a24 x 24 . Tính hệ số a 4 .
ĐÁP ÁN ĐỀ 21

Câu Đáp án Điểm


Câu 1 a. (1.0 điểm) Khảo sát…
(2 điểm) Với m=0, ta có: y=x3-3x+1
TXĐ D=R
x 1
y’=3x2-3; y’=0   0,25
 x  1
lim y  
x 
BBT
x  -1 1 
y’ + 0 - 0 +
y 3  0,25
-1


Hs đồng biến trên khoảng (  ;-1) và (1;  ), nghịch biến trên (-1;1)
0,25
Hs đạt cực đại tại x=-1 và ycđ=3, Hs đạt cực tiểu tại x=1 và yct=-1

Đồ thị : cắt Oy tại điểm A(0;1)


và đi qua các điểm B(-2;-1), C(2;3) y
Đồ thị nhận điểm A(0;1) làm tâm đối xứng 3

1 0,25
-2 1 2 x
-1 0
-1

b. (1.0 điểm) Tìm m để …

Ta có y’= 3x2-6mx+3(m2-1) 0,25

http://tranduythai.violet.vn 116 Biên soạn: Trần Duy Thái


www.VNMATH.com

x  m 1
y’=0  
x  m 1
Để đồ thị hàm số cắt Ox tại 3 điểm phân biệt có hoành độ dương thì ta
phải có:
' y '  0 m  R
  2 2 2
 f CD . f CT  0 ( m  1)(m  3)( m  2m  1)  0 0,25
 
 xCD  0  m  1  0
x  0 m  1  0
 CT 
 f (0)  0 ( m  1)  0

 1  2  m  1
 Vậy giá trị m cần tìm là:
   3  m  1 m  ( 3;1  2)
   3  m  1 2 0,25
  3  m  1  2

m  1
Câu 2 a. (1.0 điểm) Giải phương trình
(2.0 Sin2x + (1+2cos3x)sinx – 2sin(2x +

)=0
điểm) 4
0,25

 sin2x + sinx + sin4x – sin2x = 1 – cos(4x + )
2
 sinx + sin4x = 1+ sin4x 0,25
 sinx = 1 0,25

x= + k2  , k  Z
2 0,25

b. (1.0 điểm)
Nhận xét: Nếu (x;y) là nghiệm thì (-x;y) cũng là nghiệm của hệ
Suy ra, hệ có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi x =0 0,25
+ Với x = 0 ta có a =0 hoặc a = 2
 2 x  x  y  x 2  2 x  x  x 2  y (1)
-Với a = 0, hệ trở thành:  2 2 
2 2
(I)
 x  y  1  x  y  1 (2)
2 x 2
0,25
 x  1  y  1  2  x  x  1
Từ (2)   2   2 
 y  1  x  x  y  1
 x2  y 2  1
 x  0
 ( I ) có nghiệm   2 x  x  x 2  1   TM 0,25
y 1 y 1

x 2
 2  x  y  x  2
-Với a=2, ta có hệ:  2 2
 x  y  1 0,25
Dễ thấy hệ có 2 nghiệm là: (0;-1) và (1;0) không TM
Vậy a = 0
http://tranduythai.violet.vn 117 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

Câu 3  
sin[(x- )  ]
(1.0 s inx 6 6
Ta có  0,25
điểm) (sinx+ 3cosx)3 3 
8cos ( x  )
6
3  1 
sin( x  )  cos(x- )
 2 6 2 6 0,25

8cos(x- )
6

sin( x  )
3 6  1 1
 0,25
16 cos3 ( x   ) 16 cos 2 ( x   )
6 6
s inxdx 3 1 
   tan( x  )  c
3  0,25
(sinx+ 3cosx) 32cos 2 ( x  ) 16 6
6
Câu 4
(1.0 Gọi I = AC  ’A’C, J = A’B  AB’
điểm) (BA'C)  (ABC') = BI 

(BA'C)  (AB'C) = CJ   O là điểm cần tìm
Goi O = BI  CJ 

Ta có O là trọng tâm tam giác BA’C
A'

C'
0,25
B'
I

H C

M
B
Gọi H là hình chiếu của O lên (ABC)
Do  ABC là hình chiếu vuông góc của  BA’C trên (ABC) nên H là
trọng tâm  ABC
0,25

OH HM 1
Gọi M là trung điểm BC. Ta có:   0,25
A ' B AM 3

1 1 1
 VOABC  OH .S ABC  A ' B.S ABC  V 0,25
3 9 9

Câu 5 Ta có: 4(x3+y3)  (x+y)3 , với  x,y>0


0,25
http://tranduythai.violet.vn 118 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

(1.0 Thật vậy: 4(x3+y3)  (x+y)3  4(x2-xy+y2)  (x+y)2 (vì x+y>0)


2 2 2
điểm)  3x +3y -6xy  0  (x-y)  0 luôn đúng
Tương tự: 4(x3+z3)  (x+z)3
4(y3+z3)  (y+z)3
 3 4( x3  y 3 )  3 4( x3  z 3 )  3 4( y 3  z 3 )  2( x  y  z )  6 3 xyz
x y z 1
Mặt khác: 2( 2
 2  2 )  63 0,25
y z x xyz
1
 P  6( 3 xyz  3 )  12 0,25
xyz

x  y  z

 x y z
Dấu ‘=’ xảy ra   2  2  2  x  y  z  1
y z x 0,25
 1
 xyz 
 xyz
Vậy P  12, dấu ‘=’ xảy ra  x = y = z =1
Câu 6a Chương trình chuẩn
(2.0 a. (1.0 điểm)
điểm)
(C) có tâm I(2;2), bán kính R=2
Tọa độ giao điểm của (C) và (d) là nghiệm của hệ:
 x  0

x  y  2  0 y  2
 2 
2  x  2
x  y  4x  4 y  4  0  y
 y  0
Hay A(2;0), B(0;2) C
4
M 0,25
I
B
2

H
A
O
2 x

Hay (d) luôn cắt (C ) tại hai điểm phân biệt A,B 0,25

1
Ta có S ABC  CH . AB (H là hình chiếu của C trên AB)
2 0,25
http://tranduythai.violet.vn 119 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

S ABC max  CH max


C  (C )  ()
Dễ dàng thấy CH max  
 xC  2
 d
Hay  : y = x với : 
 I (2; 2) 
0,25
 C (2  2; 2  2)
Vậy C (2  2; 2  2) thì S ABC max
b. (1.0 điểm)
Nhận xét: M  (d1) và M  (d2)
()  ( d1)  I
Giả sử 
()  ( d 2)  H 0,25
Vì I  d1  I(2t-1; -1-2t; 2+t)
H  d2  H(4t’; -2; 3t’)
  1  2t  k (1  4t ')
TM  k HM  23
ycbt   3  2t  k (2  2)  t  
k  R, k  0 1  t  k (3  3t ') 10
 0,5
23 18 3
 T ( ; ; )
5 5 10
Vậy phương trình đường thẳng đi qua 2 điểm I và H là:
 x  1  56t
 5 x  y  8 z  17  0 0,25
 y  2  16t hoặc là: 
 z  3  33t 12 x  9 y  16 z  18  0

1 1
Câu 7a 1 7 
Ta có: ( 4 x  3 )7   C7 k ( x 4 ) 7 k .( x 3 ) k 0.25
(1.0 x k 0
điểm) Để số hạng thứ k không chứa x thì:
1 1
 (7  k )  k  0 0.5
4 3 k4
 k  [0;7]
1
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển là: C74  0,25
35
Câu 6b Chương trình nâng cao
(2.0 a. (1.0 điểm)
điểm)
Phươngtrình đường thẳng chứa cạnh BC:
( BC ) qua B
  ( BC ) : 4 x  3 y  5  0 0,25
 BC  d1
4 x  3 y  5  0
Tọa độ điểm C là nghiệm của hệ:   C (1;3)
x  2 y  5  0
Gọi KAC, KBC, K2 theo thứ tự là hệ số góc của các đường thẳng AC,
BC, d2 0,25
http://tranduythai.violet.vn 120 Biên soạn: Trần Duy Thái
www.VNMATH.com

3 1 1
    K AC
K BC  K d 2 K d 2  K AC
  4 2  2
1  K BC .K d 2 1  K d 2 .K AC 1 3 1
1 . 1  K AC
Ta có: 2 4 2
 K AC  0

 K AC   1 (loai)
 3
Vậy pt đường thẳng AC đi qua C và có hệ ssó góc k=0 là: y = 3
+ Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ:
3 x  4 y  27  0
0,25
  A(5;3)
y 3  0
x 5 y 3
 Pt cạnh AB là:   4x  7 y 1  0
2  5 1  3
Vậy AB: 4x+7y-1=0 0,25
AC: y=3
BC: 4x+3y-5=0
b. (1.0 điểm)
+ Xét vị trí tương đối giữa AB và  , ta có:
 cắt AB
 tại 
K(1;3;0)
 0,25
Ta có KB  2 KA  A, B nằm về cùng phía đối với 
Gọi A’ là điểm đối xứng với A qua  và H là hình chiếu của A trên  .
x  1
 H( 1;t;-3+t) (vì PTTS của  :  y  t )
 z  3  t 0,25

 
AH .u  0  1.0  (t  4).1  ( 4  t ).1  0  t  4
Ta có
 H (1; 4;1)  A '(0; 4;1)
Gọi M là giao điểm của A’B và d
13 4
 M (1; ; ) 0,25
3 3

Lấy điểm N bất kỳ trên 


Ta có MA+MB=MB+MA’=A’B  NA+NB
0,25
13 4
Vậy M (1; ; )
3 3
Câu 7b Ta có:
(1.0 (1+x+x2)12 = [(1+x)+x2 ]12 = 0,25
điểm) = C120 (1  x)12  C121 (1  x)11.x 2  ...  C12k (1  x)12k .( x 2 ) k  ...  C1212 x 24
C120 [C12
0 12
x  C121 x11  ...  C128 x 4  ...]+C112 x 2 [C11
0 11
x  ...  C119 x 2  ...]
= 2 4 0 10
0,25
+C12 x [C10 x  ...  C1010 ]+...
4
 Chỉ có 3 số hạng đầu chứa x 0,25
 a4  C120 .C128  C121 .C119  C122 .C1010  1221 0,25

http://tranduythai.violet.vn 121 Biên soạn: Trần Duy Thái

You might also like