Professional Documents
Culture Documents
1. y f (x) đồng biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại một
số hữu hạn điểm (a, b).
2. y f (x) nghịch biến / (a, b) (x) 0 x(a, b) đồng thời (x) 0 tại
một số hữu hạn điểm (a, b).
Chú ý: Trong chương trình phổ thông, khi sử dụng 1., 2. cho các hàm số một
quy tắc có thể bỏ điều kiện (x) 0 tại một số hữu hạn điểm (a, b).
mx 2 2mx 7 0 x 1
Giải: Hàm số nghịch biến trên [1, ) y
x 1 2
u x 7 m x 1
mx 2 2mx 7 0 m x 2 2 x 7 x 1
x 2 2x
Min u x m . Ta có: u x 7 22 x 2 2 0 x 1
x 1 ( x 2 x)
7
u(x) đồng biến trên [1, ) m Min u x u 1
x 1 3
1
Chương I. Hàm số – Trần Phương
2 x 6 m x 2
m x 1 2 2 x 6 x 2 g x
2
x 1 2 2
2 x 2 6 x 3
Ta có: g x 0 x2 _0+ CT0
( x 2 2 x 3) 2
x x1 3 6
; xlim g x 0
x x 2 3 6
2
Từ BBT Max g x g 2 m .
x 2 3
S 2 1 m 3 2 2
2
2
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
g 1 6m 8 0
một đoạn thẳng nên ycbt 1 m 4
g 1 2m 2 0 3
Giải. Xét y m 1 x 2 2 2m 1 x 3m 2 0 . Do 7 m 2 m 3 0
nên y 0 có 2 nghiệm x1 x 2 . Khoảng nghịch biến của hàm số có độ dài
bằng 4 y 0; x x1 ; x 2 ; x 2 x1 4 m 1 0 và x 2 x1 4 . Ta có
2
x 2 x1 4 16 x 2 x1 x 2 x1 4 x 2 x1 4 2m 12 4 3m 2
2 2
m 1 m 1
4 m 1 2m 1 3m 2 m 1
2 2
3
Chương I. Hàm số – Trần Phương
Ta có: f x 5 x 3 x
4 2 3
2 1 3x
0 f (x) đồng biến trên , 1 .
3
Mặt khác f (1) 0 nên phương trình f (x) 0 có nghiệm duy nhất x 1.
5
Giải. Điều kiện x . Đặt f x x 1 3 5 x 7 4 7 x 5 5 13 x 7
7
1 5 7 13
Ta có: f x 2 x 1 3 0
3 5x 7 4 4 7 x 5
2 3
5 5 (13 x 7) 4
5
7
f (x) đồng biến trên , . Mà f (3) 8 nên (*) f (x) < f (3) x < 3.
5 x3
Vậy nghiệm của bất phương trình đã cho là
7
x x x x 1 1 1 3 2
Bài 4. Giải PT: 5 4 3 2 x x x 2 x 5 x 7 x 17 (*)
2 3 6
x x x
Giải. (*) f x 5 x 4 x 3 x 2 x 1 1 1 2 x 3 5 x 2 7 x 17 g x
2 3 6
Ta có f (x) đồng biến và g(x) 6x2 10x 7 < 0 x g(x) nghịch biến.
4
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
3x 2 2 x 1 0
Bài 9. Giải hệ bất phương trình 3
x 3x 1 0
f x 3 x 1 x 1 0 f x giảm và f x f
1 1 0, x 1, 1
3 27 3
5
Chương I. Hàm số – Trần Phương
II. DẠNG 2: ỨNG DỤNG TRONG CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC
x3 x3 x5
Bài 1. Chứng minh rằng: x sin x x x > 0
3! 3! 5!
x3 x3
Giải x sin x x > 0 f x x sin x 0 x > 0
3! 3!
x2
Ta có f x 1 cos x f x x sin x f x 1 cos x 0 x > 0
2!
x3 x5 x5 x3
sin x x x > 0 g(x) = x sin x 0 x > 0
3! 5! 5! 3!
x4 x2 x3
Ta có g(x) = 1 cos x g(x) = x sin x = f(x) > 0 x > 0
4! 2! 3!
g(x) đồng biến [0, +) g(x) > g (0) = 0 x > 0 (đpcm)
2x
Bài 2. Chứng minh rằng: sin x x 0,
2
2x sin x 2
Giải. sin x f ( x) x 0, . Xét biểu thức đạo hàm
x 2
x cos x sin x g ( x)
f ( x) 2 , ở đây kí hiệu g(x) = x cosx sinx
x2 x
Ta có g(x) = cosx xsinx cosx = xsinx < 0 x 0,
2
g(x) giảm trên 0, g(x) < g(0) = 0
2
g ( x)
f x 2
0 x 0, f (x) giảm trên 0, 2
x 2
6
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
2
2
f x f sin x
2x
, x 0,
2
x y x y
Bài 3. Chứng minh rằng: x > y > 0
2 ln x ln y
Giải. Do x > y > 0, lnx > lny lnx lny > 0, nên biến đổi bất đẳng thức
x 1
x y x y t 1 x
ln x ln y 2 ln 2 ln t 2 với t >1
x y y x 1 t 1 y
y
t 1 1 4 t 1 2
f (t ) ln t 2 0 t >1. Ta có f t 0 t >1
t 1 t t 1 2 t t 1 2
f(t) đồng biến [1, +) f(t) > f(1) = 0 t >1 (đpcm)
1 y x x, y 0,1
Bài 4. Chứng minh rằng: ln ln 4 (1)
y x 1 y 1 x x y
y x y x
+ Nếu y < x thì (1) ln ln 4 y x ln 4 y ln 4x
1 y 1 x 1 y 1 x
t
Xét hàm đặc trưng f(t) = ln 4t với t(0, 1).
1 t
1 2t 1
2
Ta có f t 4 0 t(0,1) f(t) đồng biến (0, 1)
t (1 t ) t (1 t )
f(y) > f(x) nếu y > x và f(y) < f(x) nếu y < x (đpcm)
ln a ln b
Giải. ab < ba lnab < lnba blna < alnb .
a b
ln x
Xét hàm đặc trưng f(x) = x e.
x
1 ln x 1 ln e
Ta có f ( x) 0 f(x) nghịch biến [e, +)
x2 x2
7
Chương I. Hàm số – Trần Phương
ln a ln b
f(a) < f(b) ab < ba
a b
b a
Chứng minh rằng 2 1a 2 b 1b
a
, a b 0
2 2
b a b a
a
b
Giải. Biến đổi bất đẳng thức 2 a 1a 2 b 1b 1 a4 1 b4
2 2 2 2
a b
1 4 a 1 4 b ln 1 4 a ln 1 4 b ln 1 4 ln 1 4 .
b a b a
a b
x
Xét hàm số đặc trưng cho hai vế f x ln 1 4 với x 0 . Ta có
x
x x x x
f x 4 ln 4 21 4 x ln 1 4 0 f x giảm trên 0, f a f b
x 1 4
Bài 7. (Bất đẳng thức Nesbitt)
a b c 3
Chứng minh rằng: a, b, c > 0 (1)
bc ca ab 2
Giải. Không mất tính tổng quát, giả sử a b c. Đặt x = a x b c > 0.
x b c
Ta có (1) f (x) = với x b c > 0
bc c x xb
1 b c 1 b c
f ( x) 0
b c x c 2
x b 2
b c b c 2
b c 2
2b c
f(x) đồng biến [b, +) f ( x ) f (b) (2)
bc
2x c
Đặt x = b x c > 0, xét hàm số g(x) = với x c > 0
xc
c
g ( x) 0 c > 0 g(x) đồng biến [c, +) g ( x) g (c ) 3 (3)
x c
2
2
a b c 3
Từ (2), (3) suy ra a, b, c > 0
bc ca ab 2
Bình luận: Bất đẳng thức Nesbitt ra đời năm 1905 và là một bất đẳng thức rất
nổi tiếng trong suốt thế kỷ 20. Trên đây là một cách chứng minh bất đẳng thức
8
Bài 2. Tính đơn điệu của hàm số
này trong 45 cách chứng minh. Bạn đọc có thể xem tham khảo đầy đủ các
cách chứng minh trong cuốn sách: “Những viên kim cương trong bất đẳng
thức Toán học” của tác giả do NXB Tri thức phát hành tháng 3/2009.
Nguồn: Giáo viên