Professional Documents
Culture Documents
Bài tiểu luận môn Phân tích lợi ích chi phí
DỰ ÁN XÂY DỰNG NHÀ MÁY SẢN XUẤT ĐIỆN
1. ĐẶT VẤN ĐỀ
Tình trạ ng thiếu điện trong nhữ ng nă m gầ n đây đang là mộ t vấ n đề
thờ i sự nó ng bỏ ng. Vấ n đề cắ t giả m việc sử dụ ng cá c nguồ n điện hay hạ n
chế việc cung cấ p nguồ n điện khô ng cò n là việc xa lạ đố i vớ i ngườ i sử dụ ng
điện hiện nay. Đặ c biệt là trong mù a nắ ng nó ng sắ p tớ i, tình trạ ng thiếu
điện diễn ra ngà y cà ng trầ m trọ ng gâ y ả nh hưở ng lớ n đến sinh hoạ t và sả n
xuấ t củ a ngườ i dâ n. Việc khô ng thể cung cấ p đầ y đủ điện cho ngườ i sử dụ ng
đã gâ y nhữ ng thiệt hạ i về kinh tế khô ng nhỏ nó là m gian đoạ n củ a quá trình
sả n xuấ t cũ ng như sinh hoạ t củ a ngườ i dâ n .Vì vậ y vấ n đề đặ t ra là phả i xâ y
dự ng nhà má y sả n xuấ t điện để giả i quyết tình trạ ng thiếu điện, đặ c biệt là ở
mù a hè, củ a nướ c ta hiện hiện nay.
2. NỘI DUNG PHÂN TÍCH LỢI ÍCH VÀ CHI PHÍ CỦA DỰ ÁN
a. Nhận dạng vấn đề và xác định phương án
Xâ y dự ng nhà má y sả n xuấ t điện để tă ng lượ ng cung cấ p điện cho
ngườ i tiêu dù ng. Nâ ng cao chấ t lượ ng cung câ p điện trong sả n xuấ t và
sinh hoạ t.
Ở đâ y có 2 phương á n sả n xuấ t điện đang đượ c Bộ kế hoạ ch và đầ u tư
củ a quố c gia đang câ n nhắ c giữ a 2 phương á n sả n xuấ t điện để quyết
định lự a chọ n đầ u tư như sau: sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu than
hoặ c sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu khí đố t.
Phương án 1: sản xuất điện sử dụng nguyên liệu than
- Cô ng suấ t thiết kế: 112.500.000 kw/nă m
- Cô ng suấ t sử dụ ng thự c tế: 80% cô ng suấ t thiết kế
- Chi phí xây dự ng cơ bả n: xây dự ng trong 4 nă m, mỗ i nă m 4.000.000$
- Chi phí hoạ t độ ng hà ng nă m: 1.000.000 $/nă m, hoạ t độ ng bắ t đầ u từ
nă m thứ 5 đến nă m thứ 20
Họ c viên: Nguyễn Lệ Quyên – Lớ p CH K21 Kinh tế phá t triển Trang 1
Tiểu luậ n Phâ n tích lợ i ích chi phí _ GVHD: TS Ninh Thị Thu Thủ y
Chi phí:
- Việc xâ y dự ng nhà má y sẽ là m biến đổ i mô i trườ ng nơi đâ y; gâ y ô
nhiễm; ả nh hưở ng đến cá c ngà nh kinh tế tạ i nơi xâ y dự ng nhà má y
- Chi phí xây dự ng nhà má y
- Chi phí bả o dưỡ ng, sử a chữ a
c. Đánh giá lợi ích và chi phí của mỗi phương án
Đố i vớ i cả 2 phương á n thì thu nhậ p có đượ c từ việc bá n điện ra thị
trườ ng đó là lợ i ích củ a 2 phương á n xây dự ng nhà má y sả n xuấ t điện
sử dụ ng nguyên liệu than hoặ c nguyên liệu khí đố t.
Chi phí củ a 2 phương á n chi phí xây dự ng nhà má y; chi phí bả o dưỡ ng
và chi phí mô i trườ ng
d. Lập bảng chi phí và lợi ích hàng năm
- Gọ i Ct1 và Ct2 lầ n lượ t là chi phí củ a phương á n xâ y dự ng nhà má y sả n
xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu than và khí đố t
- Et1 và Et2 lầ n lượ t là chi phí mô i trườ ng củ a phương á n xây dự ng nhà
má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu than và khí đố t
- Bt1 và Bt2 lầ n lượ t là lợ i ích (doanh thu) củ a phương á n xâ y dự ng nhà
má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu than và khí đố t
- Chi phí MT (Et)bao gồ m chi phí thiệt hạ i sứ c khỏ e do ô nhiễm và chi
phí ô nhiễm đố i vớ i sả n xuấ t cá c ngà nh nô ng nghiệp; lâ m nghiệp; thủ y
sả n và du lịch
Et1 = 500.000 + 400.000 = 900.000$/nă m
Et2 = 30.000 + 20.000 = 50.000 $/nă m
- Doanh thu (Bt) chính là doanh thu thu đượ c từ việc bá n điện
Bt1 = 0,06*(112.500.000*80%) = 5.400.000 $/nă m
Bt2 = 0.,06*(125.000.000 * 80%) = 6.000.000 $/nă m
Bảng tính toán lợi ích và chi phí được thể hiện rõ trong bảng 1 và bảng
2
f. So sánh; Kiểm định; Đưa ra kiến nghị các phương án theo lợi ích
ròng của chúng
Vớ i dữ liệu đã dù ng các kết quả cho ta thô ng tin để đưa ra đè nghị
cuố i cù ng.
- Đầ u tiên hiện giá rò ng củ a 2 phương á n cho ta thấ y phương á n xâ y
dự ng nhà má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu khí đố t tố t hơn.
Thậ t sự , hiện giá rò ng củ a phương á n xâ y dự ng nhà má y sả n xuấ t
điện sử dụ ng nguyên liệu khí đố t lớ n hơn phương á n xây dự ng nhà
má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu than
- Thứ 2: kiểm định độ nhạ y và giá trị hò a vố n đố i vớ i phương á n xâ y
dự ng nhà má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu khí đố t chỉ ra như
sau:
+ Chi phí MT thấ p hơn nhiều so vớ i chi phí MT củ a phương á n xây
dự ng nhà má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên liệu than mặ c dù chi phí
xâ y dự ng cũ ng như các chi phí trong quá trình hoạ t độ ng khá c.
+ Nhấ t thiết phả i tính đến chi phí ô nhiễm MT cũ ng như sứ c khỏ e
trong cá c dư á n đề đả m bả o chấ t lượ ng MT trong quá trình phá t triển.
- Như vậ y dự a và o cá c chỉ tiêu NPV; BCR; IRR củ a 2 phương á n. Ta
chọ n phương á n xâ y dự ng nhà má y sả n xuấ t điện sử dụ ng nguyên
liệu khí đố t là có hiệu quả nhấ t trong việc đá p ứ ng nhu cầ u về điện
hiện nay.
KẾT LUẬN
Bảng 1: Lợi ích và chi phí của phương án xây dựng nhà máy sản
xuất điện sử dụng nguyên liệu than
Phương án 1 Sử dụng nguyên liệu than
Chi phí Lợi ích
Nă Chi phí bảo Chi phí Doanh
m Chi phí xây dựng Chi phí hoạt động dưỡng MT thu
0 4,000,000
1 4,000,000
2 4,000,000
3 4,000,000
4 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
5 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
6 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
7 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
8 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
9 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
10 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
11 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
12 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
13 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
14 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
15 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
16 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
17 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
18 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
19 1,000,000 200,000 900,000 5,400,000
Bảng 2: Lợi ích và chi phí của phương án xây dựng nhà máy sản
xuất điện sử dụng nguyên liệu khí đốt
Phương án 2 Sử dụng nguyên liệu khí đốt
Chi phí Lợi ích
Nă Chi phí bảo Chi phí
m Chi phí xây dựng Chi phí hoạt động dưỡng MT
0 4,500,000
1 4,500,000
2 4,500,000
3 4,500,000
6,000,00
4 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
5 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
6 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
7 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
8 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
9 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
10 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
11 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
12 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
13 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
14 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
15 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
16 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
17 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
18 1,300,000 260,000 50,000 0
6,000,00
19 1,300,000 260,000 50,000 0
MỤC LỤC