You are on page 1of 14

CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 1

1000 chữ hán 子 || shi - ko - || TỬ con


話 || wa - hanashi - hanasu || THOẠI nói
一 ichi - hitotsu - || NHẤT một chuyện, câu chuyện
小 || shou - ko - chiisai || TIỂU nhỏ 日 || jitsu - nichi - hi || NHẬT ngày
二 || ni - futatsu - || NHỊ hai 2 聞 || bun - kiku - || VĂN hỏi, nghe, báo chí
中 || chuu - naka - || TRUNG ở giữa, bên 月 || gatsu - getsu - tsuki || NGUYỆT mặt trăng
trong 食 || kuu - shoku - taberu || THỰC ăn, bữa ăn
三 || san - mi - mitsu : TAM ba - 3 火 || ka - hi - || HỎA lửa
大 || dai - tai - ooki || ĐẠI to, lớn 読 || doku - yomu - || ĐỌC đọc
四 || yon - shi - yotsu || TỨ bốn - 4 水 || sui - mizu - || THỦY nước
長 || chou - nagai - || TRƯỜNG dài, dẫn đầu 来 || rai - kuru - || LAI đến
五 || go - itsutsu - || NGŨ năm - 5 木 || moku - boku - ki || MỘC cây
半 || han - - || BÁN phân nữa 書 || sho - kaku - || THƯ sách
六 || roku - mutsu - mui || LỤC sáu- 6 金 || kin - kon - kane || KIM vàng
分 || fun - bun - wakaru || PHÂN/ PHẦN hiểu, 見 || ken - miru - mi || KIẾN nhìn, xem
phân chia
土 || do - to - tsuchi || THỔ đất
七 || shichi - nanatsu - nano || THẤT bảy - 7
行 || gyou - kou - iku || HÀNH/HÀNG đi đến
学 || gaku - manabu - || HỌC học tập
本 || hon - - || BẢN/ BỔN sách, đơn vị đếm vật
八 || hachi - yatsu - you || BÁT tám - 8 tròn dài
校 || kou - - || HIỆU trường 出 || shutsu - dasu - deru || XUẤT rời khỏi, lấy
九 || kyuu - ku - kokonotsu || CỬU chín- 9 休 || kyuu - yasumi - yasumu || HƯU nghỉ ngơi,
生 || sei - ikiru - shou || SINH cuộc sống, sống kỳ nghỉ
十 || juu - tou - ju || THẬP mười - 10 入 || nyuu - iru - hairu || NHẬP vào, tham gia
山 || san - yama - || SƠN núi 語 || go - kataru - katari || NGỮ từ ngữ, ngôn
百 || hyaku - - || BÁCH một trăm - 100 ngữ
川 || sen - kawa - || XUYÊN sông 会 || kai - e - au || HỘI gặp, hội họp
千 || sen - chi - || THIÊN một ngàn - 1000 年 || nen - toshi - || NIÊN năm
白 || haku - byaku - shiroi || BẠCH trắng 青 || sei - shou - aoi || THANH màu xanh da trời
万 || ban - man - || VẠN mười ngàn - 10,000 午 || go - - || NGỌ giữa trưa
天 || ten - ama - ame || THIÊN trời, bầu trời 赤 || seki - shaku - akai || XÍCH màu đỏ
父 || fu - chichi - tou || PHỤ cha 前 || zen - mae - || TIỀN phía trước, trước
雨 || u - ama - ame || VŨ mưa 明 || mei - myou - akarui || MINH ánh sáng
母 || bo - haha - kaa || MẪU mẹ 後 || go - kou - ushiro || HẬU phía sau, sau
電 || den - - || ĐIỆN điện 秋 || shuu - aki - || THU mùa Thu
友 || yuu - tomo - || HỮU bạn 時 || ji - toki - || THỜI thời gian
気 || ki - ke - iki || KHÍ tinh thần, năng lượng 空 || kuu - kara - sora || KHÔNG không khí,
女 || jo - onna - || NỮ phụ nữ, giới nữ trống rỗng
車 || sha - kuruma - || XA xe cộ 間 || kan - aida - ma || GIAN ở giữa, thời gian,
男 || dan - otoko - || NAM đàn ông, nam giới căn phòng
国 || koku - kuni - || QUỐC đất nước, quốc gia 開 || kai - hiraku - akeru || KHAI mở
人 || jin - nin - hito || NHÂN người 毎 || mai - - || MAI mỗi
円 || en - marui - || VIÊN vòng tròn, đơn vị tiền 悪 || aku - warui - || ÁC xấu, ác
YEN 先 || sen - saki - || TIÊN trước tiên, đầu tiên
朝 || chou - asa - || TRIỀU buổi sáng
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 2
今 || kon - kin - ima || KIM bây giờ, hiện tại 音 || oto - on - ne || THANH âm thanh
字 || ji - aza - || TỰ chữ viết, ký tự 切 || setsu - sai - kiru || THIẾT cắt, quan trọng
何 || ka - nan - nani || HÀ cái gì, mấy cái 員 || in - - || VIÊN nhân viên
足 || ashi - soku - tariru || TÚC bàn chân, đầy 近 || kin - kon - chikai || CẬN gần, sớm
đủ 院 || in - - || VIỆN viện, tòa nhà
上 || jou - ue - || THƯỢNG phía trên, ở trên 銀 || gin - shirogane - || NGÂN bạc
味 || mi - aji - || VỊ mùi vị 飲 || in - nomu - || ẨM uống
下 || ka - ge - shita || HẠ phía dưới, ở dưới 口 || kou - ku - kuchi || KHẨU miệng
新 || shin - atarashii - || TÂN mới 魚 || sakana - gyo - uo || NGƯ cá
左 || sa - hidari - || TẢ bên trái 工 || kou - ku - gu || CÔNG xây dựng, nhà máy
集 || shuu - atsumeru - || TẬP sưu tập, thu 動 || ugoku - dou - || ĐỘNG di chuyển
gom
黒 || koku - kuro - kuroi || HẮC màu đen
右 || yuu - migi - u || HỮU bên phải
牛 || gyuu - ushi - || NGƯU con bò
兄 || kei - kyou - ani || HUYNH anh trai
計 || kei - hakaru - || KẾ kế hoạch, đo lường
東 || tou - higashi - || ĐÔNG phía Đông
歌 || ka - uta - utau || CA ca hát, bài hát
姉 || shi - ane - || TỶ chị gái
研 || ken - togu - || NGHIÊN học tập, nghiên
西 || sei - sai - nishi || TÂY phía Tây cứu
歩 || ho - bu - aruku || BỘ đi bộ, bước chân 写 || sha - utsusu - || TẢ sao chép, chụp
南 || nan - minami - || NAM phía Nam 建 || ken - kon - tateru || KIẾN xây dựng
有 || yuu - u - aru || HỮU có 映 || ei - utsuru - utsusu || ẢNH phim ảnh, sao
北 || hoku - kita - || BẮC phía Bắc chụp
安 || an - yasui - || AN rẻ, an toàn 験 || ken - tamesu - || NGHIỆM kỳ thi, thử thách
外 || gai - hoka - soto || NGOẠI bên ngoài 海 || kai - umi - || HẢI biển, đại dương
医 || i - - || Y bác sĩ, y học 古 || ko - furui - || CỔ cũ, cổ
名 || mei - myou - na || DANH tên, nổi tiếng 売 || bai - uri - uru || MÃI bán
意 || i - - || Ýchú ý, ý nghĩa 広 || kou - hiroi - hiromeru || QUẢNG rộng,
高 || kou - takai - || CAO cao, đắt tiền quảng bá
以 || i - - || DĨ từ, bởi vì 運 || un - hakobu - || VẬN vận chuyển, may mắn
言 || gen - koto - iu || NGÔN nói, ngôn từ 心 || shin - kokoro - || TÂM tim, tấm lòng
着 || chaku - jyaku - kiru || CHƯỚC mặc(áo), 重 || juu - chou - omoi || TRỌNG/ TRÙNG nặng,
đến nơi quan trọng
家 || ka - ya - ie || GIA nhà 試 || shi - kokoromiru - tamesu || THÍ thử thách,
究 || kyuu - ku - kiwameru || CỨU nghiên cứu thi cử
急 || kyuu - isogu - || CẤP vội vàng 英 || ei - - || ANH sáng, tài năng, nước Anh
去 || kyo - ko - saru || KHỨ quá khứ, trãi qua 答 || tou - kotaeru - kotae || ĐÁP giải đáp, đáp
犬 || ken - inu - || KHUYỂN con chó ứng
京 || kyou - miyako - kei || KINH thành phố, 駅 || eki - - || DỊCH nhà ga
kinh đô 事 || ji - zu - koto || SỰ sự việc
妹 || mai - imouto - || MUỘI em gái 終 || shuu - owari - tsui || CHUNG kết thúc, cuối
強 || kyou - gou - tsuyoi || CƯỜNG mạnh, lực cùng
lượng 転 || ten - - || CHUYỂN di chuyển, quay lại
色 || iro - shoku - shiki || SẮC màu sắc 多 || ta - ooi - || ĐA nhiều, đông
業 || gyou - gou - waza || NGHIỆP nghề 作 || saku - sa - tsukuru || TÁC chế tạo, sáng
nghiệp tác
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 3
起 || ki - okiru - okosu || KHỞI thức dậy, khởi 習 || shuu - ju - narau || TẬP học tập
sự 方 || hou - kata - || PHƯƠNG phương hướng,
茶 || cha - sa - || TRÀ trà người, vị
屋 || oku - ya - || ỐC căn phòng, tiệm 住 || juu - chuu - sumu || TRÚ sinh sống, cư trú
早 || sou - hayai - || TẢO sớm 紙 || shi - kami - || CHỈ giấy
送 || sou - okuru - || TỐNG gửi 春 || shun - haru - || XUÂN mùa Xuân
止 || shi - tomaru - tomeru || CHỈ ngừng lại, 通 || tsuu - tooru - toori || THÔNG giao thông,
dừng lại thông qua, lui tới
教 || kyou - oshieru - || GIÁO dạy, tôn giáo 正 || sei - shou - tadashii || CHÍNH đúng
自 || ji - shi - mizukara || TỰ tự mình, bản thân 体 || tai - karada - katachi || THỂ cơ thể, hình
弟 || dai - tei - otouto || ĐỆ em trai thức
仕 || shi - ji - tsukaeru || SĨ phục vụ 少 || shou - sukunai - sukoshi || THIỂU ít, số ít
同 || dou - onaji - || ĐỒNG giống nhau 借 || shaku - kariru - || TÁ mượn
死 || shi - shinu - || TỬ chết, cái chết 場 || jou - chou - ba || TRƯỜNG vùng, nơi chốn
主 || shu - su - nushi || CHỦ chủ nhân 漢 || kan - han - || HÁN Trung quốc, chữ Hán
始 || shi - hajimeru - || THỦY khởi đầu, bắt 知 || chi - shiru - || TRI biết, tri thức
đầu 館 || kan - yakata - || QUÁN tòa nhà, nơi chốn
思 || shi - omou - || TƯ suy nghĩ 真 || shin - ma - makoto || CHÂN sự thật, chân
使 || shi - tsukau - tsukai || SỬ/ SỨ sử dụng thật
親 || shin - oya - shitashii || THÂN cha mẹ, 元 || gen - gan - moto || NGUYÊN bắt đầu,
thân thích nguồn gốc
私 || shi - watashi - watakushi || TƯ tôi, riêng 図 || zu - to - hakaru || ĐỒ bản đồ
tư 考 || kou - kangaeru - kangae || KHẢO suy nghĩ,
花 || ka - ke - hana || HOA hoa xem xét
地 || chi - ji - || ĐỊA đất 世 || sei - se - yo || THẾ thế giới, đời, thời đại
夏 || ka - natsu - || HẠ mùa Hè 夕 || seki - yuu - || TỊCH buổi chiều, hoàng hôn
持 || ji - motsu - moteru || TRÌ có, cầm 頭 || atama - tou - zu || ĐẦU thủ lĩnh, cái đầu
画 || ga - kaku - || HỌA bức tranh, nét vẽ 走 || sou - hashiru - || TẨU chạy
質 || shitsu - - || CHẤT chất lượng, tính chất 辺 || atari - hen - be || BIÊN khu vực, hàng xóm,
界 || kai - - || GIỚI thế giới, giới thiệu lân cận
室 || shitsu - muro - || THẤT căn phòng 族 || zoku - - || TỘC gia đình, gia tộc
買 || bai - kau - || MÃI mua 当 || ataru - tou - ateru || ĐƯƠNG trúng, nhân
dịp
品 || hin - shina - || PHẨM sản phẩm, phẩm
chất 注 || chuu - sosogu - sasu || CHÚ rót vào, chú ý
帰 || ki - kaeru - || QUY quay về, trở về 圧 || atsu - - || ÁP áp lực, điện áp
社 || sha - yashiro - || XÃ xã hội, công ty 田 || den - ta - || ĐIỀN ruộng lúa
代 || dai - yo - kawaru || ĐẠI thế hệ, thời đại 暑 || atsui - sho - || THỬ sức nóng, nóng
者 || sha - mono - || GIẢ người 台 || dai - tai - || ĐÀI sân khấu
楽 || gaku - raku - tanoshii || NHẠC âm nhạc, 熱 || atsui - netsu - || NHIỆT sức nóng
nhẹ nhàng, vui 待 || tai - matsu - || ĐÃI đợi
手 || shu - zu - te || THỦ bàn tay 厚 || atsui - kou - || HẬU dày
風 || fuu - fu - kaze || PHONG gió, phong cách 題 || dai - - || ĐỀ chủ đề
週 || shuu - - || CHU tuần 跡 || ato - seki - || TÍCH dấu tích, vết tích
貸 || tai - kasu - || THẢI cho mượn 度 || do - taku - tabi || ĐỘ mức độ, lần
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 4
暴 || abaku - bou - || BẠO bạo lực 暗 || an - kurai - || ÁM tối
立 || ritsu - ryuu - tatsu || LẬP đứng lên, dựng 服 || fuku - - || PHỤC quần áo, tuân lệnh
nên 委 || i - - || ỦY ủy nhiệm, ủy thác
浴 || abiru - yoku - || DỤC tắm 物 || butsu - motsu - mono || VẬT đồ vật
旅 || ryo - tabi - || LỮ du lịch 衣 || i - koromo - || Y y phục, may mặc
危 || abunai - ki - ayaui || NGUY nguy hiểm 文 || bun - mon - fumi || VĂN câu văn, văn hóa
力 || ryoku - riki - chikara || LỰC năng lượng, 囲 || i - kakomu - kakou || VI chu vi, phạm vi
sức mạnh 別 || betsu - wakareru - wakeru || BIỆT khác
油 || abura - yu - || DU dầu biệt, chia xa
昼 || chuu - hiru - || TRÚ buổi trưa 位 || i - kurai - || VỊ vị trí, khoảng
脂 || abura - shi - || PHÌ mập, mỡ 勉 || ben - tsutomeru - || MIỄN làm việc
町 || chou - machi - || ĐINH thị trấn 胃 || i - - || VỊ bao tử
甘 || amai - kan - || CAM ngọt 目 || moku - boku - me || MỤC mắt
鳥 || chou - tori - || ĐIỂU chim 易 || i - eki - yasui || DỊ/ DỊCH dễ dàng
余 || amasu - yo - amaru || DƯ còn lại, dư 用 || you - mochiiru - || DỤNG sử dụng
店 || ten - mise - || ĐIẾM cửa hiệu, tiệm 移 || i - utsuru - utsusu || DI di chuyển
編 || amu - hen - || BIÊN biên tập, khâu vá, 夜 || ya - yo - yoru || DẠ ban đêm
may 依 || i - e - || Ỷ/Y dựa vào
問 || mon - tou - || MÔN câu hỏi 曜 || you - - || DIỆU ngày
過 || ayamachi - ka - sugiru || QUÁ vượt quá, 偉 || i - erai - || VĨ giỏi, vĩ đại
trãi qua
洋 || you - - || DƯƠNG Châu Âu
冬 || tou - fuyu - || ĐÔNG mùa Đông
違 || i - chigau - chigaeru || VI khác nhau
誤 || ayamaru - go - || NGỘ ngộ nhận, sai lầm
理 || ri - - || LÝ lý do, sự thật
道 || dou - tou - michi || ĐẠO con đường
怒 || ikaru - do - okoru || NỘ giận dữ
荒 || arai - kou - areru || HOẢNG hoảng sợ
料 || ryou - - || LIỆU chi phí, nguyên liệu
堂 || dou - - || ĐƯỜNG tòa nhà
息 || iki - soku - || TỨC hơi thở
洗 || arau - sen - || TẨYgiặt tẩy
相 || ai - sou - shou || TƯƠNG tương tác, hỗ trợ
特 || toku - - || ĐẶC đặc biệt
域 || iki - - || VỰC khu vực
争 || arasou - sou - arasoi || TRANH tranh
愛 || ai - - || ÁI yêu thương
giành, chiến tranh
肉 || niku - - || NHỤC thịt 勢 || ikioi - sei - || THẾ uy thế
改 || aratameru - aratamaru - kai || CẢI thay 合 || au - gou - ka (tsu) || HỢP thích hợp, cùng
nhau
đổi, làm mới
野 || ya - sho - no || DÃ hoang dã, cánh đồng 幾 || iku - ki - || KỶ/ KY bao nhiêu, mấy cái
表 || arawasu - hyou - omote || BIỂU biểu 商 || akinau - shou - || THƯƠNG buôn bán
hiện, bề mặt 育 || iku - sodatsu - sodateru || DỤC nuôi
発 || hatsu - abaku - tatsu || PHÁT xuất phát, dưỡng
bắt đầu 浅 || asai - sen - || THIỂN nông cạn, cạn
現 || arawasu - gen - || HIỆN xuất hiện 戦 || ikusa - sen - tatakau || CHIẾN chiến tranh
飯 || han - meshi - || PHẠN bữa ăn, cơm 預 || azukaru - yo - azukeru || DỰ gửi, giữ
著 || arawasu - cho - ichijirushii || TRỨ tác giả 池 || ike - chi - || TRÌ cái hồ, ao
病 || byou - yamai - yamu || BỆNH bệnh tật 汗 || ase - kan - || HÃN mồ hôi
在 || aru - zai - || TẠI có, ở, tồn tại 勇 || isamu - yuu - || DŨNG can đảm
不 || fu - bu - || BẤT không 遊 || asobu - yuu - || DU vui chơi
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 5
石 || ishi - seki - shaku || THẠCH hòn đá 因 || in - yoru - || NHÂN nguyên nhân
値 || atai - chi - ne || TRỊ giá trị 央 || ou - - || ƯƠNG ở giữa
泉 || izumi - sen - || TUYỀN dòng suối 羽 || u - ha - hane || VŨ đôi cánh
与 || ataeru - yo - || DỰcung cấp, thưởng 横 || ou - yoko - || HOÀNH bên cạnh
忙 || isogashii - bou - || MANG bận rộn 宇 || u - - || TRỤ vũ trụ
温 || atatakai - on - || ÔN ấm 欧 || ou - - || ÂU Châu Âu
板 || ita - han - ban || BẢN/ BẢNG tấm ván 初 || hatsu - sho - hajime || SƠ bắt đầu, lần đầu
暖 || atatakai - dan - || NOÃN ấm, làm cho ấm 押 || ou - osu - osaeru || ÁP đẩy
痛 || itai - tsuu - itamu || THỐNG đau, nỗi đau 植 || ueru - uwaru - shoku || THỰC nuôi trồng
抱 || idaku - hou - daku || BÃO bế, ôm ấp 奥 || ou - oku - || ÁO bên trong, vợ
園 || en - sono - || VIÊN công viên 伺 || ukagau - shi - || TƯ thăm hỏi, dò xét
頂 || itadaki - chou - itadaku || ĐỈNH nhận, 犯 || okasu - han - || PHẠM vi phạm, phạm tội
đỉnh cao 浮 || ukabu - fu - uku || PHÙ nổi lên, nghĩ đến
遠 || en - on - tooi || VIỄN xa 拝 || ogamu - hai - || BÁI viếng, lạy chào
市 || ichi - shi - || THỊ thành phố, chợ 受 || ukaru - ju - ukeru || THỤ nhận
塩 || en - shio - || DIÊM muối 補 || oginau - ho - || HỖ cung cấp, hỗ trợ
糸 || ito - shi - || MỊCH sợ chỉ 承 || uketamawaru - shou - || THỪA hiểu, nghe
演 || en - - || DIỄN diễn kịch 置 || oku - chi - || TRÍ đặt, để
営 || itonamu - ei - || DOANH kinh doanh, 失 || ushinau - shitsu - || THẤT đánh mất
quản lý 億 || oku - - || ỨC một trăm triệu - 100,000,000
延 || en - nobiru - nobasu || DIÊN kéo dài, trì 薄 || usui - haku - || BẠC mỏng
hoãn
遅 || okureru - chi - osoi || TRÌ chậm, muộn
否 || ina - hi - || PHỦ phủ nhận, không
疑 || utagau - gi - utagai || NGHI nghi ngờ
煙 || en - kemuri - kemuru || YÊN khói, người
贈 || okuru - zou - sou || TẶNG quà tặng, tặng
hút thuốc
命 || inochi - mei - myou || MỆNH sinh mạng, 内 || uchi - nai - dai || NỘI bên trong
cuộc sống 幼 || osanai - - you || ẤU trẻ nhỏ, thơ ấu
緒 || sho - cho - o || TỰ bắt đầu, sợi dây nhỏ 打 || utsu - da - || ĐẢ đánh, gõ
祈 || inoru - ki - || CHÚC cầu chúc 治 || ji - chi - naosu || TRỊ chữa bệnh
汚 || o - kegasu - kitanai || Ô vết dơ, bẩn 美 || utsukushii - bi - || MỸ đẹp
要 || iru - you - || YẾU yêu cầu, thiết yếu 収 || shuu - osamaru - || THU thu thuế, thu nhập
和 || wa - yawaraku - nagomu || HÒA hòa 器 || utsuwa - ki - || KHÍ dụng cụ
bình, Nhật bản 恐 || osoreru - kyou - osoroshii || KHỦNG sợ hãi
居 || iru - kyo - || CƯ cư trú, ở 腕 || ude - wan - || OẢN cổ tay
老 || oiru - rou - fukeru || LÃO già 落 || ochiru - raku - otosu || LẠC rơi, đánh rơi
岩 || iwa - gan - || NHAM đất đá 産 || ubu - san - umu || SẢN sinh sản, sản xuất
負 || ou - fu - makeru || PHỤ mất, thua cuộc 夫 || otto - fu - fuu || PHU chồng, người đàn ông
祝 || iwau - shuku - shuu || CHÚC chào mừng, 馬 || uma - ba - ma || MÃ ngựa
lời mừng 訪 || otozureru - hou - tazuneru || PHƯƠNG
追 || ou - tsui - || TRUY đuổi theo, truy tìm viếng thăm
引 || in - hiku - hikeru || DẪN kéo 埋 || umaru - mai - umeru || MAI chôn, lấp
王 || ou - - || VƯƠNG vua 踊 || odori - you - odoru || DŨNG khiêu vũ, nhảy
印 || in - shirushi - || ẤN ký hiệu, dấu ấn múa
黄 || ou - kou - ki || HOÀNG màu vàng 敬 || uyamau - kei - || KÍNH tôn kính, kính trọng
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 6
各 || onoono - kaku - || CÁC mỗi 靴 || ka - kutsu - || NGOA giầy dép
裏 || ura - ri - || LÝ mặt trong 皮 || kawa - hi - || BÌ da
帯 || obi - tai - obiru || ĐỚI/ ĐAI đeo, thắt lưng 貝 || kai - - || BỐI con sò
占 || uranau - sen - shimeru || CHIÊM tiên 側 || kawa - soku - || TRẮC phía
đoán, bói toán 階 || kai - - || GIAI tầng (nhà),giai đoạn, giai cấp
覚 || oboeru - kaku - || GIÁC nhớ, cảm giác 乾 || kawakasu - kan - kawaku || KHAN khô
得 || uru - toku - eru || ĐẮC nhận được, thu 械 || kai - - || GIỚI máy móc
được 寒 || kan - samui - || HÀN lạnh
面 || omo - men - omote || DIỆN bề mặt 快 || kai - - kokoroyoi || KHOÁI hài lòng, vui
絵 || e - kai - || HỘI bức tranh thích, sắc sảo
折 || ori - setsu - oru || TRIẾT bẻ gãy 感 || kan - - || CẢM cảm giác
回 || e - kai - mawaru || HỒI lần, xoay 解 || kai - tokeru - toku || GIẢI giải đáp, hiểu
降 || kou - furu - oriru || GIÁNG rơi xuống 完 || kan - - || HOÀN hoàn thành
泳 || ei - oyogu - || VỊNH bơi lội 灰 || kai - hai - || HÔI tro
御 || on - gyo - go || NGỰ tôn kính, thống trị 官 || kan - - || QUAN quan chức
栄 || ei - sakaeru - hae || VINH vẻ vang, rực 介 || kai - - || GIỚI giới thiệu, trung gian
rỡ 管 || kan - kuda - || QUẢN cái ống
香 || ka - kou - kaori || HƯƠNG mùi hương 皆 || kai - mina - || GIAI mọi người, tất cả
永 || ei - nagai - || VĨNH mãi mãi, vĩnh cửu 関 || kan - seki - || QUAN thuế quan, quan hệ
科 || ka - - || KHOA môn học 害 || gai - - || HẠI có hại
鋭 || ei - surudoi - || NHUỆ/DUỆ bén nhọn, 観 || kan - - || QUAN quan điểm, xem xét
nhạy bén
交 || kau - kou - majiru || GIAO trộn, giao lưu
化 || ka - ke - bakeru || HÓA chuyển đổi, thay
刊 || kan - - || SAN xuất bản
đổi
役 || eki - yaku - || DỊCH bổn phận, phục vụ, 返 || kaesu - hen - kaeru || PHẢN trả lại
có ích 慣 || kan - nareru - narasu || QUÁN thói quen,
荷 || ka - ni - || HÀ chất vác, hành lý tập quán
液 || eki - - || DỊCH dung dịch 省 || kaerimiru - sei - shou || TỈNH chính phủ,
xem xét, bỏ sót
加 || ka - kuwaeru - kuwawaru || GIA thêm
干 || kan - hosu - hiru || CAN khô, phơi khô
vào, tham gia
枝 || eda - shi - || CHI nhánh cây, chi nhánh 変 || kaeru - hen - kawaru || BIẾN thay đổi
果 || ka - hatasu - hateru || QUẢ trái cây, kết 巻 || kan - maku - maki || QUYỂN quyển, cuốn,
quấn
quả
越 || etsu - koeru - kosu || VIỆT siêu việt, vượt 替 || kaeru - tai - kawaru || THẾ được thay, thay
thế
qua
貨 || ka - - || HÓA hàng hóa, tiền 簡 || kan - - || GIẢN đơn giản
笑 || emu - warau - shou || TIẾU cười, nụ cười 換 || kaeru - kan - kawaru || HOÁN trao đổi,
chuyển đổi
課 || ka - - || KHÓA khoa, bài học
缶 || kan - - || HẪU/ PHỮU lon, chai lọ ( thức
選 || erabu - sen - || TUYỂN chọn lựa ăn, uống)
可 || ka - - || KHẢ có thể 係 || kakari - kei - kakaru || HỆ quan hệ, liên
河 || ka - - kawa || HÀ con sông quan
絡 || karamaru - raku - karamu || LẠC liên lạc 患 || kan - wazurau - || HOẠN người bệnh, bệnh
菓 || ka - - || QUẢ bánh, trái cây 掛 || kakari - kakeru - kakaru || QUẢI treo lên,
軽 || karui - kei - karoyaka || KHINH nhẹ tiêu tốn
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 7
丸 || gan - maru - marui || HOÀN tròn 堅 || katai - ken - || KIÊN cứng rắn, bền chặt
限 || kagiru - gen - || HẠN giới hạn 兆 || kizashi - chou - kizasu || TRIỆU một ngàn
岸 || gan - kishi - || NGẠN bờ, chỗ dôi ra tỉ, dấu hiệu, ra dấu
(biển) 傾 || katamuku - kei - katamukeru || KHUYNH
欠 || kaku - ketsu - kakeru || KHUYẾT thiếu khuynh hướng, nghiêng
願 || gan - negau - || NGUYỆN cầu xin, mong 刻 || kizamu - koku - || KHẮC chạm khắc
chờ 勝 || katsu - shou - masaru || THẮNG chiến
角 || kaku - kado - tsuno || GIÁC góc, sừng thắng, thắng cuộc
含 || gan - fukumu - fukumeru || HÀM bao 築 || kizuku - chiku - || TRÚC xây dựng, xây cất
gồm 活 || katsu - - || HOẠT chủ động, linh hoạt, sôi
客 || kaku - kyaku - || KHÁCH khách, khách động
hàng 競 || kisou - kyou - kei || CẠNH cạnh tranh, thi
記 || ki - shirushu - || KÝ nhật ký, kỷ lục đấu
格 || kaku - kou - || CÁCH quy cách, địa vị 割 || katsu - waru - saku || CÁT chia cắt
期 || ki - go - || KỲ thời kỳ, kỳ hạn 喫 || kitsu - - || KHIẾT uống
確 || kaku - tashika - tashikameru || XÁC chắc 担 || katsugu - tan - ninau || ĐẢM đảm nhận,
chắn, xác nhận phụ trách
希 || ki - - || HY hy vọng 詰 || kitsu - tsumaru - tsumeru || CẬT ép, nhồi,
革 || kaku - kawa - || CÁCH đổi mới, da thu ngắn
季 || ki - - || KỲ mùa 門 || mon - kado - || MÔN cổng
額 || gaku - hitai - || NGẠCH cái trán, số tiền 決 || kimeru - ketsu - kimaru || QUYẾT quyết
định
喜 || ki - yorokobu - || HỈ vui, hạnh phúc
悲 || kanashii - hi - kanashimu || BI buồn
賢 || kashikoi - ken - || HIỀN thông minh
君 || kimi - kun - || QUÂN anh, chị, nhà cầm
機 || ki - hata - || CƠ cơ hội, máy móc
quyền
数 || kazu - suu - kazoeru || SỐ con số 必 || kanarazu - hitsu - || TẤT tất nhiên
規 || ki - - || QUY quy luật, quy chuẩn 逆 || gyaku - sakarau - saka || NGHỊCH ngược
形 || kata - kei - katachi || HÌNH hình dạng lại, phản lại, làm ngược lại
寄 || ki - yoru - yoseru || KỲ dựa vào, ghé vào 彼 || kano - hi - kare || BỈ anh ấy
型 || kata - kei - || HÌNH chủng loại, mô hình 級 || kyuu - - || CẤP mức độ, đẳng cấp
机 || ki - tsukue - || KỶ cái bàn 構 || kamau - kou - kamaeru || CẤU cấu trúc,
片 || kata - hen - || PHIẾN một mảnh, một cấu tạo
chiều 球 || kyuu - tama - || CẦU trái banh, quả cầu,
議 || gi - - || NGHỊ thảo luận, hội nghị tròn
肩 || kata - ken - || KIÊN vai 神 || kami - shin - jin || THẦN thánh thần, thần
技 || gi - waza - || KỸ kỹ năng, tài nghệ linh
固 || katai - ko - katameru || CỐ cứng, làm cho 求 || kyuu - motomeru - || CẦU tìm kiếm, theo
cứng đuổi
消 || kieru - shou - kesu || TIÊU tiêu phí, tắt, 髪 || kami - hatsu - || PHÁT tóc
biến mất 泣 || kyuu - naku - || KHẤP khóc
難 || katai - nan - muzukashii || NAN khó khăn 辛 || karai - shin - || TÂN cay, khổ cực
利 || kiku - ri - || LỢI lợi nhuận, có hiệu quả 救 || kyuu - sukuu - || CỨU cứu thoát
硬 || katai - kou - || NGANG cứng, ương 枯 || karasu - ko - kareru || KHÔ héo, cạn
ngạnh 給 || kyuu - - || CUNG cung cấp
効 || kiku - kou - || HIỆU hiệu quả 久 || kyuu - ku - hisashii || CỬU lâu dài
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 8
結 || ketsu - musubu - yuu || KẾT buộc, kết nối 局 || kyoku - - || CỤC văn phòng, bộ phận
旧 || kyuu - - || CỰU cũ, trước kia 濃 || koi - nou - || NỒNG đậm
険 || kewashii - ken - || HIỂM nguy hiểm 極 || kyoku - goku - kiwameru || CỰC cực kỳ,
吸 || kyuu - suu - || HẤP hô hấp, thở cực độ, vùng cực ( Nam, Bắc)
県 || ken - - || HUYỆN huyện 光 || kou - hikaru - hikari || QUANG ánh sáng
許 || kyo - yurusu - || HỨA cho phép, tha lỗi 玉 || gyoku - tama - || NGỌC đá quý, hình tròn
件 || ken - - || KIỆN sự kiện, vấn đề 向 || kou - muku - mukou || HƯỚNG hướng về,
漁 || gyo - ryou - || NGƯ đánh cá đối diện
券 || ken - - || KHOÁN vé, khế ước 際 || kiwa - sai - || TẾ lúc, dịp, giao tế, phía,
mép
清 || kiyoi - sei - kyomeru || THANH sạch, tinh
khiết, lọc sạch 幸 || kou - saiwai - shiawase || HẠNH hạnh
phúc
検 || ken - - || KIỂM kiểm tra
均 || kin - - || QUÂN bằng, đều
橋 || kyou - hashi - || KIỀU cây cầu
港 || kou - minato - || CẢNG cảng, hải cảng
権 || ken - - || QUYỀN quyền lực, quyền hạn
禁 || kin - - || CẤM cấm, không cho phép
共 || kyou - tomo - || CUNG cùng nhau
好 || kou - konomu - suku || HẢO thích
軒 || ken - noki - || HIÊN đơn vị đếm nhà, mái
nhà 勤 || kin - gon - tsutomeru || CẦN phục vụ, làm
việc
協 || kyou - - || HIỆP hợp tác
航 || kou - - || HÀNG đi tàu, máy bay
原 || gen - hara - || NGUYÊN gốc, vốn, cánh
đồng 区 || ku - - || KHU quận, khu
経 || kyou - heru - kei || KINH kinh doanh, 候 || kou - sourou - || HẬU khí hậu
quản lý, bán kính 苦 || ku - kurushii - nigai || KHỔ đau khổ, cay
減 || gen - heru - herasu || GIẢM giảm xuống, đắng
bớt lại 耕 || kou - tagayasu - || CANH canh tác, trồng
境 || kyou - kei - sakai || CẢNH biên giới cấy
粉 || ko - fun - kona || PHẤN phấn, bột 庫 || ku - ko - || KHỐ nhà kho
供 || kyou - tomo - sonaeru || CUNG cung 鉱 || kou - - || KHOÁNG khoáng sản
cấp, bổ sung 紅 || ku - kou - beni || HỒNG đỏ đậm, son đỏ
戸 || ko - to - || HỘ nhà cửa 講 || kou - - || GIẢNG bài giảng
胸 || kyou - mune - muna || HUNG ngực 具 || gu - - || CỤ dụng cụ, cụ thể
湖 || ko - mizuumi - || HỒ hồ nước, ao lớn 更 || kou - sara - fukeru || CÁNH cơ hội, thay
叫 || kyou - sakebu - || KHIẾU kêu lên đổi
個 || ko - - || CÁ cá nhân, cái 偶 || guu - - || NGẪU cơ hội, ngẫu nhiên
況 || kyou - - || HUỐNG điều kiện, tình trạng 肯 || kou - - || KHẲNG đồng ý, ưng thuận
呼 || ko - yobu - || HÔ gọi 隅 || guu - sumi - || ÔI góc
狭 || kyou - semai - sebameru || HIỆP hẹp, 郊 || kou - - || GIAO ngoại ô
thâu lại 草 || kusa - sou - || THẢO cỏ
雇 || ko - yatou - || CỐ thuê mướn 号 || gou - - || HIỆU số, ký hiệu, tín hiệu
挟 || kyou - hasamu - hasamaru || HIỆP/ TIỆP 薬 || kusuri - yaku - || DƯỢC thuốc
kẹp vào giữa 被 || koumuru - hi - kaburu || BỊ đội nón, chịu, bị
互 || go - tagai - || HỖ tương tác, hỗ trợ 掘 || kutsu - horu - || QUẬT đào
曲 || kyoku - magaru - mageru || KHÚC ca 声 || koe - sei - kowa || THANH giọng, tiếng
khúc, bẻ cong 配 || kubaru - hai - || PHỐI phân phối
恋 || koi - ren - koishii || LUYẾN yêu 超 || koeru - chou - kosu || SIÊU rất, cực độ,
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 9
vượt lên 似 || ji - niru - || TỰ giống như
首 || kubi - shu - || THỦ cái cổ, cái đầu 再 || sa - sai - futatabi || TÁI lặp lại, lần nữa
氷 || koori - hyou - hi || BĂNG nước đá, băng
除 || ji - jo - nozoku || TRỪ loại trừ
組 || kumi - so - kumu || TỔ tổ chức, kết hợp
座 || za - suwaru - || TỌA ngồi
凍 || kooru - tou - kogoeru || ĐÔNG đông lạnh
式 || shiki - - || THỨC lễ, hình thức
曇 || kumoru - don - || ĐÀM phủ mây 才 || sai - - || TÀI tài năng, tuổi
谷 || koku - tani - || CỐC thung lũng, khe núi
識 || shiki - - || THỨC biết, kiến thức
蔵 || kura - zou - || TÀNG nhà kho 祭 || sai - matsuri - matsuru || TẾ tôn sùng, buổi
告 || koku - tsugeru - || CÁO khuyến cáo lễ
暮 || kurasu - bo - kureru || MỘ trở nên tối, 直 || jiki - choku - naosu || TRỰC trực tiếp, sửa
sinh sống chữa
腰 || koshi - you - || YÊU eo, hông 菜 || sai - na - || THÁI rau
比 || kuraberu - hi - || TỈ so sánh 静 || shizuka - sei - jou || TĨNH yên tĩnh
骨 || kotsu - hone - || CỐT xương 最 || sai - mottomo - || TỐI nhất, tối cao
訓 || kun - - || HUẤN âm Nhật, lời chỉ dạy, 滴 || shizuku - teki - shitataru || TRÍCH/ ĐÍCH
huấn luyện giọt (dung dịch)
断 || kotowaru - dan - tatsu || ĐOẠN từ chối, 妻 || sai - tsuma - || PHU vợ
đoạn tuyệt 沈 || shizumu - chin - shizumeru || TRẦM chìm
軍 || gun - - || QUÂN quân đội 採 || sai - toru - || THÁI/ THẢI hái, thuê, nhận
細 || komakai - sai - hosoi || TẾ mỏng, nhỏ, 湿 || shimeru - shimesu - || THẤP ẩm ướt, làm
chi tiết ướt
群 || gun - mureru - mure || QUẦN nhóm, bầy 済 || sai - sumu - sumasu || TẾ làm xong, trả,
đàn quản lý
困 || komaru - kon - || KHỐN khó khăn, gặp 実 || jitsu - mi - minoru || THỰC sự thực, kết
vấn đề trái, trái cây, nhân
毛 || ke - mou - || MAO tóc 歳 || sai - sei - || TUẾ năm, tuổi
込 || komu - komeru - || (vào) chen chúc, vào 島 || shima - tou - || ĐẢO hòn đảo
景 || kei - - || CẢNH phong cảnh 財 || sai - zai - || TÀI tiền của, giàu có
米 || kome - bei - mai || MỄ gạo 閉 || shimeru - tojiru - hei || BẾ đóng, phong tỏa
警 || kei - - || CẢNH khuyến cáo 材 || zai - - || TÀI nguyên liệu
殺 || korosu - satsu - sai || SÁT giết 捨 || sha - suteru - || SẢ vứt bỏ
芸 || gei - - || NGHỆ nghệ thuật 罪 || zai - tsumi - || TỘI tội lỗi
怖 || kowai - fu - || BỐ sợ hãi 昔 || shaku - seki - mukashi || TÍCH cũ, ngày
迎 || gei - mukaeru - || NGHINH chào đón xưa
根 || kon - ne - || CĂN rễ 坂 || saka - han - || PHẢN đường dốc, đồi
劇 || geki - - || KỊCH kịch, phim 弱 || jaku - yowai - || NHƯỢC yếu, bệnh
混 || kon - majiru - mazaru || HỖN pha trộn 酒 || sake - shu - || TỬU rượu
血 || ketsu - chi - || HUYẾT máu 若 || jaku - wakai - || NHƯỢC trẻ, tuổi trẻ
婚 || kon - - || HÔN kết hôn 探 || sagasu - tan - saguru || THÁM tìm kiếm
差 || sa - sasu - || SAI khác biệt 守 || shu - mamoru - mori || THỦ bảo vệ, giữ gìn
児 || ji - ni - || NHI trẻ nhỏ 捜 || sagasu - sou - || SƯU tìm kiếm, điều tra
査 || sa - - || TRA tìm kiếm, điều tra 取 || shu - toru - || THỦ lấy
辞 || ji - yameru - || TỪ từ điển, từ chức 杯 || sakazuki - hai - || BÔI cốc, chén rượu, đơn
砂 || sa - sha - suna || SA cát vị đếm
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 10
種 || shu - tane - || CHỦNG hạt giống, chủng 参 || san - mairu - || THAM tham gia
loại 章 || shou - - || CHƯƠNG chương, phần
咲 || saku - - || TIẾU nở hoa 散 || san - chiru - chirakasu || TÁN phân tán,
州 || shuu - su - || CHÂU đại lục, tiểu bang, phát tán, rải
cồn đất 焼 || shou - yaku - yakeru || THIÊU nướng, đốt
昨 || saku - - || TÁC hôm qua 賛 || san - - || TÁN tán thành, đồng ý
拾 || shuu - juu - hirou || THẬP thu thập, tìm, 象 || shou - zou - || TƯỢNG biểu tượng, con voi
nhặt 残 || zan - nokoru - nokosu || TÀNG còn lại, để
冊 || saku - satsu - || SÁCH đơn vị đếm quyển lại
sách 照 || shou - teru - tereru || CHIẾU soi sáng,
周 || shuu - mawari - || CHU xung quanh, chu chiếu vào
vi 次 || shi - ji - tsugi || THỨ kế tiếp
支 || sasaeru - shi - || CHI chi nhánh, chi viện 賞 || shou - - || THƯỞNG giải thưởng
船 || shuu - fune - funa || THUYỀN thuyền, tàu 歯 || shi - ha - || NHA răng
刺 || sasaru - shi - sasu || THÍCH đâm thủng 招 || shou - maneku - || CHIÊU mời, đãi
柔 || juu - nyuu - yawarakai || NHU mềm 史 || shi - - || SỬ lịch sử
指 || sasu - shi - yubi || CHỈ chỉ, ngón tay 性 || shou - sei - || TÍNH/ TÁNH giới tính, giống,
宿 || shuku - yado - yadoru || TÚC ở lại bản chất
定 || sadaka - tei - jou || ĐỊNH chỉ định, quyết 示 || shi - ji - shimesu || THỊ cho xem
định 将 || shou - - || TƯỚNG tướng quân, tổng tư
述 || jutsu - noberu - || THUẬT tường thuật, lệnh
nói lại 師 || shi - - || SƯ giáo viên, giáo sư
札 || satsu - fuda - ||TRÁT tiền giấy, cái thẻ, 装 || shou - sou - yosoou || TRANG mặc, giả bộ,
nhãn cải trang
術 || jutsu - - || THUẬT nghệ thuật 資 || shi - - || TƯ nguồn
刷 || satsu - suru - || LOÁT in ấn 召 || shou - mesu - || TRIỆU mời, vẫy
順 || jun - - || THUẬN tuân lệnh, thuận lợi 詞 || shi - - || TỪ từ, từ vựng
察 || satsu - - || SÁT xem xét, thương xót 床 || shou - toko - yuka || SÀNG giường, sàn
準 || jun - - || CHUẨN tiêu chuẩn nhà
雑 || zatsu - zou - || TẠP phức tạp, nhiều 誌 || shi - - || CHÍ tạp chí, báo
純 || jun - - || THUẦN tinh khiết 姓 || shou - sei - || TÍNH/ TÁNH họ, giòng họ
様 || sama - you - || DẠNG hình dạng, Ông/ 路 || ji - ro - || LỘ con đường
Bà 昇 || shou - noboru - || THĂNG tăng lên, mọc
所 || sho - tokoro - || SỞ nơi 耳 || ji - mimi - || NHĨ lỗ tai
冷 || samasu - rei - tsumetai || LÃNH lạnh 紹 || shou - - || THIỆU giới thiệu
処 || sho - - || SỬ xử lý 寺 || ji - tera - || TỰ chùa
皿 || sara - - || MÃNH cái dĩa 星 || shou - sei - hoshi || TINH ngôi sao
署 || sho - - || THỰ công sở, trạm 政 || shou - sei - matsurigoto || CHÍNH chính trị,
触 || sawaru - shoku - fureru || XÚC tiếp xúc, luật
sờ, chạm 総 || sou - - || TỔNG tổng
諸 || sho - - || CHƯ tất cả, các 精 || shou - sei - || TINH tinh thần, sức lực
算 || san - - || TOÁN tính toán 窓 || sou - mado - || SONG cửa sổ
助 || jo - tasukeru - tasukaru || TRỢ giúp đỡ, 乗 || jou - noru - noseru || THỪA lên xe, chở
thoát nạn
層 || sou - - || TẦNG/ TẰNG lớp, bậc
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 11
状 || jou - - || TRẠNG lá thư dự phòng, cung cấp
双 || sou - futa - || SONG sinh đôi, cặp 針 || shin - hari - || KIM cây kim
常 || jou - tsune - toko || THƯỜNG bình 反 || sorasu - han - tan || PHẢN chống lại, quay
thường, thông thường lại
掃 || sou - haku - || TẢO quét 伸 || shin - nobiru - nobosu || THÂN nở ra, kéo
情 || jou - sei - nasake || TÌNH cảm xúc, tình dài, duỗi ra
thương 村 || son - mura - || THÔN ngôi làng
燥 || sou - - || TÁO khô 寝 || shin - neru - nekasu || TẨM ngủ, đặt vào
城 || jou - shiro - || THÀNH lâu đài, thành trì giường
造 || zou - tsukuru - || TẠO chế tạo, sáng tạo 孫 || son - mago - || TÔN cháu ( ông bà)
蒸 || jou - musu - mureru || CHƯNG bốc hơi, 震 || shin - furuu - furueru || CHẤN chấn động
nấu cách thủy 存 || son - zon - || TỒN có, tồn tại, biết
増 || zou - masu - fueru || TĂNG gia tăng 吹 || sui - fuku - || XUY/ XÚY thổi
畳 || jou - tatami - tatamu || ĐIỆP chiếu tatami, 尊 || son - toutobu - tattobu || TÔN tôn trọng,
gấp lại tôn kính
像 || zou - - || TƯỢNG hình tượng 末 || sue - matsu - batsu || MẠT cuối cùng
成 || jou - sei - naru || THÀNH trở thành 太 || ta - futoi - tai || THÁI mập,dày
臓 || zou - - || TẠNG bộ phận trong bụng và 優 || sugureru - you - yasashii || ƯU giỏi, dễ
ngực thương, tốt
職 || shoku - - || CHỨC công việc, nghề 袋 || tai - fukuro - || ĐẠI cái bao, túi
憎 || zou - nikui - nikumu || TĂNG ghét, đáng 涼 || suzushii - ryou - suzumu || LƯƠNG mát,
ghét, căm hờn làm mát
調 || shiraberu - chou - totonou || ĐIỀU điều 第 || dai - - || ĐỆ thứ tự, số
tra, thu xếp 炭 || sumi - tan - || THÁN than đốt
束 || soku - taba - || THÚC bó, gói 平 || taira - hei - byou || BÌNH ngay thẳng, bằng
退 || shirizoku - tai - shirizokeru || THOÁI rút phẳng
lui 速 || sumiyaka - soku - hayai || TỐC nhanh
則 || soku - - || TẮC quy luật 倒 || taosu - tou - || ĐẢO ngã, đốn ngã
森 || shin - mori - || SÂM rừng rậm 背 || se - hai - somuku || BỐI lưng, chiều cao,
測 || soku - hakaru - || TRẮC đo lường bất tuân, quay đi
申 || shin - mousu - || XƯNG báo cáo, gọi 宝 || takara - hou - || BẢO quý giá, châu báu
続 || zoku - tsuzuku - tsuzukeru || TỤC tiếp tục 晴 || sei - hareru - harasu || TÌNH trời quang
身 || shin - mi - || THÂN cơ thể đãng
底 || soko - tei - || ĐÊ đáy 宅 || taku - - || TRẠCH nhà
深 || shin - fukai - fukameru || THÂM sâu 制 || sei - - || CHẾ hệ thống, điều khiển
損 || sokonau - son - sokoneru || TỔN tổn 濯 || taku - - || TRẠC rửa, giặt
thất, thiệt hại 製 || sei - - || CHẾ sản phẩm, chế tạo
進 || shin - susumu - susumeru || TIẾN tiến 竹 || take - chiku - || TRÚC tre
lên 税 || zei - - || THUẾ thuế
卒 || sotsu - - || TỐT tốt nghiệp 達 || tatsu - tachi - || ĐẠT đến, đạt được
臣 || shin - jin - || THẦN bầy tôi, công dân 説 || zei - setsu - toku || THUYẾT giải thích, tiểu
率 || sotsu - ritsu - hikiiru || XUẤT tỉ lệ thuyết
信 || shin - - || TÍN tin tưởng, thông điệp 例 || tatoeru - rei - || LỆ ví dụ, so sánh, thói
備 || sonaeru - bi - sonawaru || BỊ chuẩn bị, quen
席 || seki - - || TỊCH chỗ ngồi
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 12
頼 || tanomu - rai - tanomoshii || LẠI yêu cầu, 無 || nai - mu - bu || VÔ không
đáng tin, tin cậy 珍 || chin - mezurashii - || TRÂN mới lạ
積 || seki - tsumu - || TÍCH chất đống 亡 || nai - bou - mou || VONG chết
卵 || tamago - ran - || NOÃN trứng 都 || shi - to - miyako || ĐÔ thành phố, đô thị
責 || seki - semeru - || TRÁCH trách nhiệm, 流 || nagasu - ryuu - nagareru || LƯU dòng
chỉ trích, kết án chảy, chảy, đổ
民 || tami - min - || DÂN người dân 費 || tsuieru - hi - tsuiyasu || PHÍ chi phí
績 || seki - - || TÍCH công lao 鳴 || naku - mei - naru || MINH kêu hót, rung
便 || tayori - ben - bin || TIỆN tiện lợi, bưu chuông
điện, tin tức 捕 || tsukamaru - ho - toru || BỘ/ BỔ bắt giữ,
隻 || seki - - || CHÍCH đơn vị đếm tàu, một cái nắm bắt
短 || tan - mijikai - || ĐOẢN ngắn 波 || nami - ha - || BA sóng
籍 || seki - - || TỊCH sổ hộ tịch 疲 || tsukareru - hi - || BÌ mệt mỏi
単 || tan - - || ĐƠN đơn độc, giản dị 並 || nami - hei - naraberu || TỊNH thứ tự, xếp
雪 || setsu - yuki - || TUYẾT tuyết hàng
談 || dan - - || ĐÀM nói chuyện, đối thoại 付 || tsuku - fu - tsukeru || PHÓ gắn vào
設 || setsu - moukeru - || THIẾT thiết lập, lập 涙 || namida - - rui || LỆ nước mắt
nên 突 || tsuku - totsu - || ĐỘT xô, đụng, tự nhiên
段 || dan - - || ĐOẠN giai đoạn, bậc thang 悩 || nayamasu - nou - nayamu || NÃO phiền, lo
接 || setsu - tsugu - || TIẾP tiếp xúc, nối lắng, đau buồn
乳 || chi - nyuu - chichi || NHŨ sữa mẹ, vú 包 || tsutsumu - hou - || BAO bao, gói lại
絶 || zetsu - taeru - tatsu || TUYỆT chết, hết 軟 || nan - yawaraka - yawarakai || NHUYỄN
sạch, đứt đoạn mềm dẻo
恥 || chi - hajiru - hazukashii || SĨ mắc cỡ, xấu 努 || tsutomeru - do - || NỖ nỗ lực, cố gắng
hổ, nhục 任 || nin - makaseru - makasu || NHIỆM trách
線 || sen - - || TUYẾN hàng, vạch, đường nhiệm, ủy thác
畜 || chiku - - || SÚC gia súc 務 || tsutomeru - mu - || VỤ phục vụ, làm việc
専 || sen - mobbara - || CHUYÊN chuyên 認 || nin - mitomeru - || NHẬN thừa nhận, công
môn, chăm chỉ nhận
虫 || chuu - mushi - || TRÙNG côn trùng 募 || tsunoru - bo - || MỘ chiêu tập, sưu tập,
全 || zen - mattaku - || TOÀN toàn bộ, hoàn mời
toàn 抜 || nuku - batsu - nukeru || BẠT kéo ra, trừ bỏ
柱 || chuu - hashira - || TRỤ cây cột, sào 粒 || tsubu - ryuu - || LẠP hột
然 || zen - nen - || NHIÊN như thế 布 || nuno - fu - || BỐ rao truyền, bố
仲 || chuu - naka - || TRỌNG tình bạn 連 || tsuraneru - ren - tsureru || LIÊN nối, liên
祖 || so - - || TỔ tổ tiên lạc, dẫn
宙 || chuu - - || TRỤ vũ trụ, không gian 猫 || neko - byou - || MIÊU con mèo
想 || so - sou - || TƯỞNG tưởng tượng, tư 庭 || tei - niwa - || ĐÌNH vườn, sân, tòa án
tưởng 眠 || nemui - min - nemuru || THỤY giấc ngủ,
駐 || chuu - - || TRÚ dừng lại, ở lại buồn ngủ
貯 || cho - - || TRỮ dự trữ, tích lũy 低 || tei - hikui - hikumeru || ĐÊ thấp, làm cho
thấp
鈍 || don - nibui - niburu || ĐỘN ngu đần, cùn,
yếu 練 || neru - ren - || LUYỆN huấn luyện, nhào
luyện
庁 || chou - - || SẢNH công sở
停 || tei - - || ĐÌNH ngừng lại
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 13
念 || nen - - || NIỆM ý tưởng, mong, nhớ 放 || hanasu - hou - hanatsu || PHÓNG thả tự
程 || tei - hodo - || TRÌNH mức độ, trình độ, do, thoát khỏi
quá trình 逃 || tou - nigeru - nogasu || ĐÀO trốn thoát,
燃 || nen - moeru - moyasu || NHIÊN đốt cháy, chạy trốn
nhiên liệu 幅 || haba - fuku - || PHÚC bề rộng, ảnh hưởng
泥 || tei - doro - || NÊ bùn đất 盗 || tou - nusumu - || ĐẠO trộm cắp
農 || nou - - || NÔNG nông nghiệp, nhà nông 林 || hayashi - rin - || LÂM rừng thưa
的 || teki - mato - || TÍNH mục đích, tính chất 筒 || tou - tsutsu - || ĐỒNG ống tròn
能 || nou - - || NĂNG khả năng 腹 || hara - fuku - || PHỤC/ PHÚC cái bụng,
適 || teki - - || THÍCH thích hợp lòng
脳 || nou - - || NÃO bộ não 塔 || tou - - || THÁP cái tháp
鉄 || tetsu - - || THIẾT sắt 払 || harau - futsu - || PHẤT chi trả
望 || nozomu - bou - mou || VỌNG hy vọng, 童 || dou - warabe - || ĐỒNG trẻ nhỏ, nhi đồng
mong đợi 判 || han - ban - || PHÁN phán xét, phân xử,
点 || ten - - || ĐIỂM dấu chấm, điểm đóng dấu
葉 || ha - you - || DIỆP lá cây 働 || tou - hataraku - || ĐỘNG làm việc
殿 || ten - den - dono || ĐIỆN cung điện, vua 版 || han - - || BẢN in, xuất bản
chúa 銅 || dou - - || ĐỒNG đồng thau
破 || ha - yaburu - yabureru || PHÁ xé, rách 般 || han - - || BAN/ BẢN dời đi, tổng quát,
登 || to - tou - noboru || ĐĂNG ghi sổ, leo lên thông thường
敗 || hai - yabureru - || BẠI đánh bại, thất bại 導 || tou - michibiku - || ĐẠO hướng dẫn, lãnh
徒 || to - - || ĐỒ đi bộ, bạn, học trò đạo
倍 || bai - - || BỘI gấp đôi 販 || han - - || PHIẾN bán, buôn bán
途 || to - - || ĐỒ trên đường 溶 || toku - you - tokeru || DUNG tan chảy, làm
tan chảy
量 || hakaru - ryou - || LƯỢNG khối lượng
番 || ban - - || PHIÊN số, thứ tự, để ý
渡 || to - wataru - watasu || ĐỘ trao, băng qua
毒 || doku - - || ĐỘC độc tố
麦 || baku - mugi - || MẠCH lúa mỳ, lúa mạch
晩 || ban - - || VÃN buổi tối
塗 || to - nutsu - || ĐỒ sơn phết
独 || doku - hitori - || ĐỘC một mình
爆 || baku - - || BỘC/ BẠO nổ tung
非 || hi - - || PHI trái, không
投 || tou - nageru - || ĐẦU ném, liệng
届 || todoku - todokeru - || GIỚI chuyển đến
箱 || hako - - || TƯƠNG/SƯƠNG cái hộp,
nơi, đạt đến
thùng
匹 || hiki - hitsu - || THẤT đơn chiếc, đơn vị đếm
等 || tou - hitoshii - || ĐẲNG cấp, đều nhau,
con vật nhỏ
tương đương
飛 || tobasu - hi - tobu || PHI bay, cho bay
畑 || hata - hatake - || ( vườn ) vườn ruộng
khô 筆 || hitsu - fude - || BÚT bút, viết
湯 || tou - yu - || THANG nước nóng 留 || tomeru - ryuu - ru || LƯU ở lại, lưu giữ
肌 || hada - - || CƠ làn da, tính chất 兵 || hyou - hei - || BINH binh lính
灯 || tou - hi - || ĐĂNG đèn 泊 || tomaru - tomeru - haku || BẠC ở lại qua
đêm, trọ lại
法 || hatsu - hou - hotsu || PHÁP luật, phương
thức 秒 || byou - - || MIỂU một giây
党 || tou - - || ĐẢNG nhóm, đảng phái 富 || fuu - fu - tomu || PHÚ giàu có
鼻 || hana - bi - || TỴ lỗ mũi 貧 || hin - bin - mazushii || BẦN nghèo khó
到 || tou - - || ĐÁO đến nơi 瓶 || bin - kame - || BÌNH bình, chai lọ
CHUPI_BKA ~*~HANOI UNIVERSITY OF TECHNOLOGY~*~*~ 14
療 || ryou - - ||LIỆU điều trị 貿 || bou - - || MẬU mậu dịch, buôn bán
府 || fu - - || PHỦ công sở, thủ phủ 巨 || kyo - - || CỰ to lớn
輪 || rin - wa - || LUÂN bánh xe, chiếc nhẫn 忘 || bou - wasureru - || VONG quên
婦 || fu - - || PHỤ đàn bà, vợ 類 || rui - - || LOẠI 棒 || bou - - || BÀNG cây gậy
chủng loại 坊 || bou - botsu - || PHƯỜNG tu sĩ Phật giáo,
符 || fu - - || PHÙ dấu hiệu, bùa con trai
令 || rei - - || LỆNH mệnh lệnh, sai khiến 帽 || bou - - || MẠO mũ, nón
普 || fu - - || PHỔ phổ biến, rộng khắp 欲 || hoshii - yoku - hossuru || DỤC ao ước,
零 || rei - - || LINH số không thích
膚 || fu - - || PHU lớp da 磨 || ma - migaku - || MA mài, đánh bóng
齢 || rei - - || LINH tuổi 枚 || mai - - || MAI đơn vị đếm vật mỏng
部 || bu - - || BỘ bộ phận 迷 || mayou - mei - || MÊ lạc lối, mê hoặc
歴 || reki - - || LỊCH lịch sử, thành tích 満 || man - michiru - mitasu || MÃN đầy đủ
武 || bu - mu - || VŨ vũ trang 未 || mi - - || VỊ chưa
列 || retsu - - || LIỆT hàng lối, đếm hàng 乱 || midasu - ran - midareru || LOẠN rối loạn,
舞 || bu - mau - mai || VŨ múa, nhảy lộn xộn
労 || rou - - || LAO lao động 緑 || midori - ryoku - || LỤC màu xanh lá cây,
cây xanh
封 || fuu - hou - || PHONG đóng kín, vua ban
夢 || mu - yume - || MỘNG giấc mơ, ước mơ
録 || roku - - || LỤC ghi, sao chép, mục lục
娘 || musume - - || NƯƠNG con gái (của mình)
福 || fuku - - || PHÚC hạnh phúc, may mắn
綿 || men - wata - || MIÊN bông vải
論 || ron - - || LUẬN bàn thảo, luận văn, lý
thuyết 戻 || modosu - rei - modoru || LỆ quay lại
副 || fuku - - || PHÓ phó, phụ 約 || yaku - - || ƯỚC hứa, hợp đồng
湾 || wan - - || LOAN vịnh 由 || yu - yuu - yoshi || DO lý do
復 || fuku - - || PHỤC quay lại, trở về 輸 || yu - - ||THÂU gửi, chuyên chở
他 || ta - hoka - || THA cái khác, ngoài ra 郵 || yuu - - || BƯU thư tín, bưu điện
複 || fuku - - || PHỨC phức tạp, gấp đôi 予 || yo - - || DỰ liệu trước
伝 || den - tsutau - tsutaeru || TRUYỀN truyền 良 || yoi - ryou - || LƯƠNG tốt
đạt, chuyển giao 陽 || you - - || DƯƠNG mặt trời, dương tính
防 || fusegu - bou - || PHÒNG phòng vệ, 容 || you - - || DUNG dung nhan, chứa đựng
phòng ngừa 翌 || yoku - - || DỰC kế tiếp, sau đó
顔 || gan - kao - || NHAN khuôn mặt 礼 || rai - rei - || LỄ lễ nghĩa
沸 || futsu - waku - wakasu || PHẤT/ PHÍ sôi, 陸 || riku - - || LỤC đất liền
đun sôi 律 || richi - ritsu - || LUẬT luật lệ
団 || dan - ton - || ĐOÀN nhóm 略 || ryaku - - || LƯỢC tóm gọn, lược bỏ, chiến
仏 || butsu - hotoke - || PHẬT Phật lược
対 || tai - tsui - || ĐỐI so sánh, đối lại 両 || ryou - - || LƯỠNG cả ha
報 || hou - mukuiru - || BÁO thông báo, ban 領 || ryou - - || LÃNH/ LĨNH quản trị, thống lĩnh
thưởng 了 || ryou - - || LIỄU kết thúc, hoàn tất
舟 || shuu - fune - funa ||CHU/ CHÂU thuyền
tàu
豊 || hou - yutaka - || PHONG phong phú, giàu

雲 || wan - kumo - || VÂN mây

You might also like