Professional Documents
Culture Documents
1
Wheat.
2
Barley.
3
Barley.
4
Rye.
5
Buckwheat.
6
Cabbage.
2 |Sổ Tay Dưỡng Sinh Ohsawa
7
Trà Bancha: loại trà xanh lá già, rẻ tiền.
8
Dandelion.
9
Malt.
10
Cheese.
Sổ Tay Dưỡng Sinh Ohsawa| 3
Chú ý:
Xị: 0,25 lít
tương đương với 1.06 cup (8.45 oz.)
4 |Sổ Tay Dưỡng Sinh Ohsawa
11
Protein.
12 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
12
Protein.
13
Lentil.
14
Sunflower oil.
14 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
15
Parsley.
16
Dandelion.
17
Oatmeal.
18
Sunflower oil.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 15
Kết Luận:
Cơ bản của thực chế này là đúng theo cơ
bản các phép dinh dưỡng cổ truyền của phần
đông dân chúng nông thôn vạm vỡ ở Âu châu,
16 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
VÀ THỨC UỐNG
Chú ý:
Âm có ký hiệu
Dương có ký hiệu
Ký Hiệu Âm
Nếp, các loại gạo mạch
Bo bo (ý dĩ), bắp (ngô)
Đậu nành, đậu phộng, đậu đen, đậu
trắng, đậu xanh
Các loại cà, khoai tây, măng, giá, nấm.
Dưa leo, bắp chuối, khoai mì, môn tím
Rau muống, mồng tơi, su xanh, khoai
mỡ tím, khoai lang
Bầu, khổ qua, đậu ve, đậu đũa, rau
dền, su hào, khoai mỡ trắng
Gừng, ớt, tiêu, nước chanh, me, cà-ri,
chao, giấm gạo
Tương đậu phụ, mẻ (cơm chua), tương
cải, va ni, rau răm
Bơ mè, tỏi, rau cần, rau húng quế
Kem lạnh, nước đá, thức uống có
đường, rượu, cà phê
Nước trái cây, bia
Trà đọt, nước khoáng, nước lã
Đường cát
Đường thốt nốt, đường thô (vàng, đen,
nâu), đường trái cây
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 19
Ký Hiệu Dương
Gạo mì, gạo tẻ
Kê, gạo mì đen
Đậu ván
Đậu đỏ lớn hạt, xích tiểu đậu (19)
Củ sắn dây, khoai mài
Diếp quăn đắng, lá bồ công anh, rau
đắng, xà-lách-xon (20), rau má, củ cải
trắng, củ sam, cà rốt
Bắp cải, bông cải, cải cay (cải bẹ
xanh), cải ngọt, cải tần ô, rau câu chỉ,
phổ tai
Muối tự nhiên
Quế, hồi, hắc hương, rau mùi, hành,
kiệu, tỏi tây (21), rau dấp cá, ngò, nghệ,
tương đậu nành
Trà rễ đinh lăng, nhân sâm
Cà phê thực dưỡng, trà củ sen
Trà 3 năm, trà sắn dây, trà gạo rang,
sữa thảo mộc
Mạch nha, chất ngọt hạt cốc
Chất ngọt rau củ, mật ong
19
Đậu đỏ nhỏ hạt.
20
Cresson.
21
Leek.
20 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
VÀ RANG MÈ
22
Iốt: iode.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 21
phút. Sau đó, nhắc nồi lên bếp, nấu tiếp lửa
nhỏ cho đến khi chín.
23
16 hay 20 muỗng mè cho người lớn tuổi.
24 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
24
Eggplant.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 29
25
Cây trinh nữ hoàng cung: còn có tên là Crinum Latifolium.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 39
6– Ăn Không Tiêu:
7– Cảm:
26
Cây lá gai: còn có tên là Ramie (Boehmeria nivea).
27
Cây chó đẻ: là một loại cây dại có tên là Chamberbitter (Phyllanthus
urinaria) mọc nhiều ở các tiểu bang Florida, Georgia, Alabama, South
Carolina, New Mexico và Texas.
28
Cỏ mần trầu: còn có tên là Indian goosegrass, Wiregrass, Crowfootgrass
(Eleusine indica).
29
Cây ô rô: còn có tên là Sea holly (Acanthus ilicifolius).
30
Phân: 43,75 ml. Một chén là 16 phân (700ml). Nửa chén là 8 phân
(350ml). Khoảng ⅓ chén là 6 phân (262,50ml).
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 43
15– Lở Loét:
31
Trầu già.
32
Cây cỏ hôi: trong dân gian thường gọi là cây cứt lợn, cây bù xít hoặc cỏ
cứt heo, thuộc họ cúc, có tên khoa học Ageratum conyzoides.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 47
33
Lão sơn sâm: có thể dùng sâm trồng tại Hoa Kì.
34
Goji berry.
48 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
35
Đại ngưu báng, Đại ngưu bàng, Đại ngưu bảng: gobo root, burdock.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 49
Thuốc uống:
Rễ Thược Dược : 2 chỉ + Phục Linh : 2 chỉ +
Quế : 2 chỉ + Nhân Hạt Đào Long : 2 chỉ +
Cam Thảo : 2 chỉ
52 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
Thuốc thoa:
Rang hạt gấc rồi xay nhuyễn pha vào dấm tây
cho sền sệt, dùng lông ngỗng chấm vào để
xức.
36
Ngưu báng: gobo root, burdock.
54 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
Q. Phú Nhuận.
Điện thoại: 8.476.808 - 0982.281.232
37
Họ cườm rụng (Ehretiaceae), cây bùm xụm, hay cùm rụm, thân gỗ, lá
xanh bóng, được trồng làm cảnh.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 61
lại 10 ngày như vậy. Nấu cơm gạo lứt với 5 hạt
gấc và ăn cơm gấc này với muối mè theo số 7.
Bánh nướng:
Xắt nhỏ cà rốt, cải bắp (38), tỏi tây (39), hành
tây, xà-lách-xon. Trộn tất cả với nếp gạo lứt,
hạt sen hấp chín và nêm thêm muối. Lấy bánh
tráng mỏng cắt từng miếng nhỏ gói lại. Bỏ vào
lò nướng bánh mà nướng.
Bí đỏ bỏ lò:
Bí đỏ chiên:
38
Cabbage
39
Leek.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 65
Bí đỏ hầm:
- ½ kg bí đỏ,
- 1 nắm đậu đỏ (ngâm trước cho hút nước),
- 1 củ hành tây.
Đậu đỏ đun sôi, bỏ nước đầu đi rồi đun lại lần
thứ hai cho đến khi mềm.
Cắt hành tây thành miếng nhỏ, đợi khi dầu ăn
trong nồi sôi rồi bỏ hành vào trộn đều tay. Cắt
bí, và đổ đậu đỏ vào nồi. Hầm cho đến khi bí
đỏ mềm nêm thêm muối và tương Tamari cho
vừa miệng ăn.
Bí đỏ kho:
- ½ kg bí đỏ,
- 1 nắm đậu đỏ (ngâm trước cho hút nước),
- 1 nắm đậu phọng (ngâm trước cho hút
nước),
66 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
Bơ mè (40):
40
Tahini (sesame paste).
41
Giã cho nhỏ, mịn, quyện vào nhau.
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 67
Cháo kê:
- 2 muỗng kê lớn,
- 2 củ hành tây cắt dọc làm 5 lát mỏng và xéo,
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 69
Cháo rau:
Đợi tất cả sôi lên rồi thì đun nhỏ lửa cho tới
khi nhừ thì ăn được.
Cơm chiên:
Xà-lách-xon chiên:
Cuốn:
72 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
Xắt nhỏ cà rốt, cải bắp, tỏi tây, hành. Trộn tất
cả và thêm đậu đỏ hấp chín, hạt sen hấp chín,
nêm thêm muối và xào thật kỹ. Lấy bánh tráng
xắp dài xà-lách-xon, rau cần, rau bồ công anh,
và thức xào nói trên. Cuốn tròn bánh tráng lại
và cắt từng khúc độ 3 phân (3 cm), bỏ vào dầu
rồi chiên sơ. Ăn với bơ mè hoặc tương Tamari.
Đậu đỏ hầm:
Ram (42):
Xắt nhỏ cà rốt, cải bắp, tỏi tây, hành tây, xà-
lách-xon. Trộn tất cả với hạt sen hấp chín,
cơm gạo lứt và nêm thêm muối. Lấy bánh
tráng mỏng cắt từng miếng nhỏ gói lại, chiên
dầu cho dòn.
42
Rán, chiên.
74 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a | 75
http://www.ohsawamacrobiotics.com/
76 | S ổ T a y D ư ỡ n g S i n h O h s a w a
Hay http://www.quy-nguyen.org/