You are on page 1of 34

BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƯƠNG

Tháng 12/2006
Hệ số CV: 4
Mức Mã Số Ngày Thu
STT Họ và tên Ngày sinh Lương PC GĐ PC KT
lương KT con công nhập

1 Nguyễn Vỹ 12/12/1960 40,000 A 3 24 3840000.00 3,840,000

2 Nguyễn Hưng 11/11/1975 40,000 B 0 27 4320000.00 0 200,000 4,520,000

3 Trần Ngọc Nga 4/21/1968 50,000 C 2 24 4800000.00 200,000 100,000 5,100,000

4 Bạch Long 5/21/1978 45,000 A 1 26 4680000.00 100,000 300,000 5,080,000

5 Lê Minh 4/30/1975 60,000 B 0 22 5280000.00 0 200,000 5,480,000

6 Lý Hồng Lam 8/30/1977 40,000 B 2 25 4000000.00 200,000 200,000 4,400,000

7 Lê Thanh Tùng 7/17/1966 45,000 A 3 25 4500000.00 0 300,000 4,800,000


Hồ Minh
8 Phương 6/19/1977 60,000 C 2 26 6240000.00 200,000 100,000 6,540,000

9 Lê Tư 3/28/1969 50,000 B 1 27 5400000.00 100,000 200,000 5,700,000

10 Lương Thu Tâm 11/22/1966 40,000 B 2 27 4320000.00 200,000 200,000 4,720,000

Tổng cộng: 43,540,000 1,000,000 1,800,000 46,340,000

Lớn nhất 6,240,000 200,000 300,000 6,540,000

Nhỏ nhất 3,840,000 0 100,000 3,840,000


Trung bình: 4,738,000 111,111 200,000 5,018,000
Yêu cầu:

3. Lương: Mức lương* Ngày công* hệ số CV


4. PCGĐ: Nếu gia đình nào có từ 1-2 con thì PCGĐ là 100.000/1con còn lại thì không được
( trường hợp để ô trống)
5. Tiền PCKT: Nếu mã KT là A thì PCKT là 300.000, là B thì 200.000 còn lại là 100.000
6. Thu nhập: Lương + PCGĐ+ PC KT
7. Tạm ứng: Cán bộ nhân viên được phép tạm ứng 2/5 tổng thu nhập.
8. Thực lãnh: Tổng thu nhập- tạm ứng
9. Tính cột Tổng cộng, tìm số lớn nhất, nhỏ nhất và tính trung bình các cột lương, PCGĐ,
PCKT, Thu nhập, Tạm ứng, Thực lãnh.
Tạm Thực
ứng lãnh

1,536,000 2,304,000 0 0 0

1,808,000 2,712,000

2,040,000 3,060,000

2,032,000 3,048,000

2,192,000 3,288,000

1,760,000 2,640,000

1,920,000 2,880,000

2,616,000 3,924,000

2,280,000 3,420,000

1,888,000 2,832,000

18,536,000 27,804,000

2,616,000 3,924,000

1,536,000 2,304,000
2,007,200 3,010,800
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2000 CỦA CÔNG TY TRẦ

STT MÃ NV MÃ KT HỌ VÀ TÊN PHÒNG BAN CHỨC VỤ PCCV

1 A01 A Nguyễn Hằng Nga Kế Hoạch GĐ 2,000,000

2 B01 B Phạm Ngọc Bích Hành Chính PGĐ 1,700,000

3 A02 A Nguyễn Văn Đạt Kế Hoạch TP 1,500,000

4 C02 C Trần Quang Thành Kế Toán NV 1,000,000

5 B03 B Dương Văn Thắng Hành Chính TP 1,500,000

6 B02 B Trần Kim Dung Hành Chính PP 1,300,000

7 C01 C Triệu Văn Nam Kế Toán NV 1,000,000

8 B03 B Nguyễn Thu Hằng Hành Chính NV 1,000,000

9 C04 C Trần Lan Anh Kế Toán TP 1,500,000

10 B06 B Nguyễn Văn Ánh Hành Chính NV 1,000,000

Tổng cộng: ###

BẢNG TRA PHÒNG BAN LƯƠNG CƠ BẢN



A B C GĐ
Phòng Ban
Tên
Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán PGĐ
Phòng Ban
TP

PP

Yêu Cầu NV

Câu 1 Phòng Ban: Nếu Mã KT là A là phòng kế hoạch, là B phòng

Câu 2
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban.
Câu 3 Căn cứ vào vào cột Chức Vụ và BẢNG TRA LƯƠNG CƠ BẢN,
hãy điền mức lương tương ứng cho từng chức vụ ở cột Lương Cơ Bản.
Câu 4 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi n
Câu 5 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 6 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
Câu 7 Tính Thực lãnh = Lương - Phụ cấp
A CÔNG TY TRẦN ANH
LƯƠNG TẠM THỰC
LƯƠNG
CƠ BẢN ỨNG LĨNH

1,500,000 3,500,000 1,166,667 1,500,000

1,300,000 3,000,000 1,000,000 1,300,000 BẢNG TRA PHỤ CẤP

1,200,000 2,700,000 900,000 1,200,000 GĐ 2,000,000

1,000,000 2,000,000 666,667 1,000,000 PGĐ 1,700,000

1,200,000 2,700,000 900,000 1,200,000 TP 1,500,000

1,100,000 2,400,000 800,000 1,100,000 PP 1,300,000

1,000,000 2,000,000 666,667 1,000,000 NV 1,000,000

1,000,000 2,000,000 666,667 1,000,000

1,200,000 2,700,000 900,000 1,200,000

1,000,000 2,000,000 666,667 1,000,000

### ### 8,333,333 ###

LƯƠNG CƠ BẢN

1,500,000

1,300,000

1,200,000

1,100,000

1,000,000
HÒNG BAN,

ụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên


Lương CB
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2000 CỦA CÔNG TY TRẦN ANH
CHỨC PHÒNG LƯƠNG
STT MÃ NV MÃ KT HỌ VÀ TÊN PCCV LƯƠNG
VỤ BAN CƠ BẢN
1 A01 A Nguyễn Hằng Nga GĐ Kế hoạch 1,500,000 2,000,000 3,500,000
2 B01 B Phạm Ngọc Bích PGĐ Hành chính 1,300,000 1,700,000 3,000,000
3 A02 A Nguyễn Văn Đạt TP Kế hoạch 1,200,000 1,500,000 2,700,000
4 C02 C Trần Quang Thành NV Kế toán 1,000,000 800,000 1,800,000
5 B03 B Dương Văn Thắng TP Hành chính 1,200,000 1,500,000 2,700,000
6 B02 B Trần Kim Dung PP Hành chính 1,200,000 1,200,000 2,400,000
7 C01 C Triệu Văn Nam NV Kế toán 1,000,000 800,000 1,800,000
8 B03 B Nguyễn Thu Hằng NV Hành chính 1,000,000 800,000 1,800,000
9 C04 C Trần Lan Anh TP Kế toán 1,200,000 1,500,000 2,700,000
10 B06 B Nguyễn Văn Anh NV 1,000,000 800,000 1,800,000
Tổng cộng: ### ### ###

Yêu Cầu
Câu 1 Phòng Ban: Nếu Mã KT là A là phòng kế hoạch, là B phòng hành chính, C là phòng kế toán.
Câu 2 Lương cơ bản: Nếu chức vụ là GĐ được 1500000, PGĐ được 1300000, TP, PP được 1200000 còn lại
là nhân viên 1000000.
Câu 3 PCCV: Nếu chức vụ là GĐ được 2000000, PGĐ được 1700000, TP được 1500000, PP được 1200000
còn lại được 800000.
Câu 4 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 5 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
Câu 6 Tính Thực lãnh = Lương - tạm ứng

Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban.
Câu 3 Căn cứ vào vào cột Chức Vụ và BẢNG TRA LƯƠNG CƠ BẢN,
hãy điền mức lương tương ứng cho từng chức vụ ở cột Lương Cơ Bản.
Câu 4 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Câu 5 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 6 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
Câu 7 Tính Thực lãnh = Lương - Phụ cấp
TẠM THỰC
ỨNG LĨNH
1,166,667 2,333,333
1,000,000 2,000,000 BẢNG TRA PHỤ CẤP
900,000 1,800,000 GĐ 2,000,000
600,000 1,200,000 PGĐ 1,700,000
900,000 1,800,000 TP 1,500,000
800,000 1,600,000 PP 1,300,000
600,000 1,200,000 NV 1,000,000
600,000 1,200,000
900,000 1,800,000
600,000 1,200,000
### ### 10
BẢNG KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A
MÔN: TIN HỌC
Lý Thực Xếp Xếp Môn thi Ghi
STT Họ tên Lớp Điểm TB
thuyết hành loại hạng lại chú

Nguyễn Văn Dũng Pascal 9 5 6.33 Trung bình 6 Đậu

2 Trần Thanh Tùng Foxpro 5 10 8.33 Khá 2 Đậu

3 Cao Văn Ngọc Access 3 4 3.67 Kém 10 LT+TH Thi lại

4 Lê Thanh Mai Pascal 8 4 5.33 Trung bình 7 TH Thi lại

5 Lý Minh Thông Access 9 10 9.67 Giỏi 1 Đậu

6 Bùi Thanh Trúc Foxpro 10 6 7.33 Khá 3 Đậu

7 Chu Mạnh Nga Foxpro 4 4.5 4.33 Kém 8 LT+TH Thi lại

8 Kiều Ngọc Thanh Access 5 8 7.00 Khá 4 Đậu

9 Lê Văn Cao Pascal 7 7 7.00 Khá 4 Đậu

10 Đoàn Huỳnh Access 5 4 4.33 Kém 8 TH Thi lại


Yêu cầu:
1. Tính điểm trung bình: Bài thực hành tính hệ số 2 còn lý thuyết hệ số 1. Lấy 2 số thập phân.
2. Xếp loại: Nếu điểm trung bình >=9 thì Giỏi, từ 7->9 Khá, từ 5->7 Trung bình còn lại là Kém
3. Xếp hạng: Sinh viên nào có điểm trung bình lớn nhất thì xếp thứ 1.
4. Ghi chú: Sinh viên nào có 1 trong 2 điểm <5 thì Thi lại còn không là Đậu.
5. Môn thi lại: Sinh viên nào có điểm <5 thì ghi thi lại môn đó còn không thì để trống.
6. Sắp xếp tăng dần theo cột Xếp hạng.
7. Dùng chức năng lọc Advanced Filter tìm ra những sinh viên có Xếp loại là Khá và Giỏi.
8. Dùng hàm thống kê xem có bao nhiêu SV Đậu và bao nhiêu sv Thi lại theo mẫu sau:

THỐNG KÊ

Tổng SV đậu 6
Tổng SV thi lại 4
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2000 CỦA CÔNG TY TRẦN ANH
LƯƠNG
STT MÃ NV HỌ VÀ TÊN PHÒNG BAN CHỨC VỤ PCCV LƯƠNG TẠM ỨNG
CƠ BẢN
1 A01 Nguyễn Hằng Nga GĐ
2 B01 Phạm Ngọc Bích PGĐ
3 A02 Nguyễn Văn Đạt TP
4 C02 Trần Quang Thành NV
5 B03 Dương Văn Thắng TP
6 B02 Trần Kim Dung PP
7 C01 Triệu Văn Nam NV
8 B03 Nguyễn Thu Hằng NV
9 C04 Trần Lan Anh TP
10 B06 Nguyễn Văn Anh NV
Tổng cộng: 0 0 0 0
BẢNG TRA PHÒNG BAN Bảng phụ 1
Mã Phòng Ban A B C Chức vụ Lương CB PCCV
Tên Phòng Ban Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán GĐ 1,500,000 2,000,000
PGĐ 1,300,000 1,500,000
TP 1,200,000 1,200,000
PP 1,100,000 1,000,000
NV 1,000,000
800,000
Yêu Cầu

Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự

Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,

hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban.

Câu 3 Căn cứ vào vào cột Chức Vụ và BẢNG TRA LƯƠNG CƠ BẢN,

hãy điền mức lương tương ứng cho từng chức vụ ở cột Lương Cơ Bản.

Câu 4 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ

cho mỗi nhân viên

Câu 5 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB

Câu 6 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.

Câu 7 Tính Thực lãnh = Lương - Phụ cấp


THỰC
LĨNH

0

BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT
Số
Loại hđ Ngày Mã hàng Tên hàng Loại hàng Đơn giá Thành tiền
lượng
X 10/1/2001 TRBL-TB Tea Trung bình 100 20,000 2,000,000

N 10/15/2001 CBMT-TH Coffee Thượng hạng 50 120,000 18,000

X 11/2/2001 TRBL-DB Tea Đặc biệt 20 60,000 1,200,000

N 10/15/2001 TRBL-TH Tea Thượng hạng 50 80,000 12,000

X 10/30/2001 CBMT-DB Coffee Đặc biệt 100 100,000 10,000,000

N 11/5/2001 CBMT-TB Coffee Trung bình 500 40,000 6,000

X 11/11/2001 CBMT-TH Coffee Thượng hạng 30 120,000 3,600,000

Bảng phụ Bảng thống kê 1 Bảng thống kê 2


Đơn giá xuất hàng (1kg)
2 kí tự Tổng thành Tổng thành
TH DB TB Loại hđ Tên hàng
cuối tiền tiền
Loại hàng Thượng hạng Đặc biệt Trung bình X 16,800,000 TEA 3,212,000
TEA 80,000 60,000 20,000 N 36,000 COFFEE 13,624,000
COFFEE 120,000 100,000 40,000
Yêu cầu:
1. Tìm cột tên hàng: Nếu ký tự đầu của cột mã hàng bằng T thì là Tea, là C thì
tên hàng sẽ là Coffee.
2. Loại hàng: Căn cứ vào 2 ký tự cuối của cột mã hàng để tìm loại hàng theo
bảng phụ .
3. Đơn giá: Căn cứ vào cột tên hàng, loại hàng trên bảng chi tiết Nhập Xuất
các bạn tham chiếu xuống bảng phụ để lấy đúng đơn giá của từng tên hàng và
loại hàng.
4. Thành tiền: Nếu loại hđ là X thì thành tiền = số lượng * đơn giá, nếu là N thì
được giảm 15% so với giá xuất.
5. Dùng hàm thống kê tính tổng tiền theo tên hàng và theo loại hóa đơn.
6. Lọc tìm ra những mặt hàng là đặc biệt và thành tiền >=10.000.000đ
KẾT QUẢ TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2001

Điểm
Trung Xếp Tổng Học
STT Mã số Họ và tên Ngành Toán Lý Hóa Kết quả
bình hạng cộng bổng
1 A001 Lê Anh Toán 10 9 1 6.67 5 30 Đậu
2 B102 Trần Bình Lý 8 9 7 8.00 1 33 Đậu Được
3 C111 Lê Tuấn Hóa 9 5 6 6.67 5 26 Đậu
4 C102 Trần Nghĩa Hóa 9 0 9 6.00 7 27 Trượt
5 B007 Lý Hồng Lý 7 7 7 7.00 4 28 Đậu
6 B205 Hoàng Lan Lý 8 9 0 5.67 9 26 Trượt
7 A102 Vũ Trọng Toán 7 8 8 7.67 2 30 Đậu Được
8 A009 Vũ Phong Toán 6 0 5 3.67 10 17 Trượt
9 B113 Bạch Tuyết Lý 9 4 9 7.33 3 26 Đậu
10 C121 Phương Như Hóa 5 6 7 6.00 7 25 Đậu

BẢNG ĐIỂM CHUẨN THỐNG KÊ

Hóa 23 Tổng số sv Đậu 7


Lý 25 Tổng số sv Rớt 3
Toán 24
Yêu cầu:

1. Nếu ký tự đầu của mã số là A thì là môn Toán là B là môn Lý còn lại môn Hóa.
2. Tính điểm trung bình cho từng sinh viên. Làm tròn 2 chữ số thập phân

3. Xếp hạng: Sinh viên nào có điểm lớn nhất thì xếp thứ 1.

4. Tính cột tổng điểm: Nếu là chuyên ngành nào thì điểm của môn đó được tính hệ số 2.

5. Kết quả: Nếu tổng điểm >= điểm chuẩn (tham chiếu xuống bảng điểm chuẩn) và điểm của

3 môn Toán, Lý, Hóa <>0 thì Đậu còn không thì Rớt.

6. Học bổng: Nếu sinh viên nào có tổng điểm >= 4 + điểm chuẩn (ví dụ: Môn hóa: 4+23=27đ)

và 3 môn Toán, Lý, Hóa >=5 thì được Học bổng còn không thì để trống.

7. Dùng hàm thống kê xem có bao nhiêu sinh viên Đậu và bao nhiêu sinh viên Rớt.

8. Sắp xếp tăng dần theo cột xếp hạng

9. Dùng chức năng lọc nâng cao để tìm ra những sinh viên có điểm trung bình >=8 và có kết quả
là Đậu
Trung
Kết quả
bình
>=8 Đậu
4
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng

STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Tháng bán Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 F Sắt 1/15/2001 50 1 5,000 12500 237,500
2 C Đồng 2/10/2001 100 2 3,000 15000 285,000
3 X Xi măng 4/20/2001 200 4 10,000 100000 1,900,000
4 F Sắt 3/30/2001 20 3 5,000 0 100,000
5 C Đồng 4/20/2001 50 4 4,000 10000 190,000
6 A Nhôm 2/10/2001 30 2 8,000 0 240,000
7 X Xi măng 1/15/2001 50 1 8,000 20000 380,000
8 F Sắt 4/20/2001 20 4 5,500 0 110,000
9 X Xi măng 4/25/2001 30 4 10,000 0 300,000
10 A Nhôm 4/30/2001 45 4 9,000 0 405,000

Bảng đơn giá

Đơn giá mỗi tháng (đồng/1kg)


Mã hàng Tên hàng
1 2 3 4
A Nhôm 7000 8000 9000 9000
C Đồng 3000 3000 3500 4000
F Sắt 5000 5500 5000 5500
X Xi măng 8000 8500 9000 10000

Bảng thống kê
Tháng 1 2 3 4
Tổng thành tiền 617500 525,000 100,000 2,905,000
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Căn cứ vào mã hàng để lấy tên hàng dưới bảng đơn giá.
2. Tháng bán: Lấy tháng bán ở cột ngày bán.
3. Đơn giá: Đơn giá lấy theo từng tháng ở cột bảng đơn giá
4. Tiền giảm: Nếu mua số lượng lớn hơn hoặc bằng 50 thì được giảm 5% còn lại thì không được
5. Thành tiền: Số lượng* Đơn giá- tiền giảm.
6. Thống kê: Thống kê tổng thành tiền theo từng tháng (1, 2, 3, 4) và thống kê tổng số lượng xi măng bán trong tháng 1 theo mẫu trên
7. Dùng chức năng lọc nâng cao để tìm ra mặt hàng Xi măng bán ra trong tháng 1 là bao nhiêu?
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI THEO MÃ VÙNG

STT Số giao dịch Mã vùng Tên vùng Số phút gọi Thành tiền Giảm Tổng thanh toán
1 1004 NAD4 Nam định 1 2,800 0 2,800
2 1000 HCM0 TP HCM 2 4,500 0 4,500
3 1003 HPH3 Hải phòng 9 8,400 0 8,400
4 1001 HCM1 TP HCM 12 17,100 0 17,100
5 1005 QNI5 Quảng ninh 32 32,200 0 32,200
6 1002 HPH2 Hải phòng 100 90,300 4,515 85,785
7 1006 HAN6 Ha noi 120 144,600 7,230 137,370

Bảng phụ 1

Mã vùng HCM HPH NAD QNI HAN

Tên vùng TP HCM Hải phòng Nam định Quảng ninh Ha noi

Giá 3 phút đầu 4500 3000 2800 3200 4200


Giá 1 phút
tiếp theo: 1400 900 700 1000 1200

Yêu cầu:
1. Tên vùng: Căn cứ vào mã vùng để tìm ra tên vùng dựa trên bảng phụ 1.
2. Thành tiền: Nếu số phút gọi nhỏ hơn hoặc bằng 3 thì đơn giá lấy theo đơn giá 3 phút đầu
Còn ngược lại nếu số phút gọi >3 thì 3 phút đầu tính theo đơn giá 3 phút đầu còn từ phút thứ 4 tính theo giá của từng
phút tiếp theo (Căn cứ vào bảng 1).
3. Sắp xếp tăng dần theo cột tổng thanh toán.
4. tiền giảm: Những số giao dịch nào gọi từ 100 phút trở lên thì được giảm 5% của cột thành tiền còn lại thì không được
5. Tổng thanh toán: Thanh toán- tiền giảm.
KÕt qu¶ thi tuyÓn sinh n¨m häc 2004-2005

Tổng
Xếp Đối Điểm khu Điểm đối Điểm ưu
STT Số báo danh Toán Lý Hóa Điểm TB Khu vực điểm 3
hạng tượng vực tượng tiên
môn

1 KHA10001 1.5 10.0 10.0 7.17 4 5 7 0 0 0 21.50


2 KHA10002 5.0 7.0 6.0 6.00 8 1 4 1.5 1.5 3 18.00
3 KHA10003 0.0 9.5 10.0 6.50 7 2 8 1 0 1 19.50
4 KHA10004 7.0 6.0 8.0 7.00 5 4 10 0 0 0 21.00
5 KHA10005 8.0 7.0 9.0 8.00 2 2 9 1 0 1 24.00
6 KHA10006 2.0 3.0 4.0 3.00 9 3 3 2 1.5 3.5 9.00
7 KHA10007 4.0 2.0 1.0 2.33 10 4 5 0 1 1 7.00
8 KHA10008 9.0 9.0 10.0 9.33 1 1 6 1.5 1 2.5 28.00
9 KHA10009 10.0 0.0 10.0 6.67 6 2 4 1 1.5 2.5 20.00
10 KHA10010 6.0 8.0 9.0 7.67 3 4 2 0 2 2 23.00

Điểm chuẩn 19.5

Điểm ưu tiên khu vực


Khu vực 1 2 3 4 5
Điểm 1.5 1 2 0 0

Điểm ưu tiên đối tượng


Đối tượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9
Điểm 2 2 1.5 1.5 1 1 0 0 0
Yêu cầu:
1. Tính điểm trung bình cho từng sinh viên

2. Xếp hạng cho từng sinh viên, sinh viên nào có điểm cao nhất thì xếp thứ nhất.

3. §iÓm ­u tiªn=§iÓm ­u tiªn khu vùc+§iÓm ­u tiªn ®èi t­îng

4. Tổng điểm 3 môn: Toán+Lý+Hóa

5. KÕt qu¶: Là §ç nếu tổng điểm 3 môn+®iÓm ­u tiªn lớn hơn hoặc bằng ®iÓm chuÈn vµ kh«ng cã ®iÓm liÖt ngược lại thì

6. Ph©n lo¹i: NÕu tæng ®iÓm 3 m«n <19.5 hoÆc cã ®iÓm liÖt, th× "Kém", tõ 19.5 ®Õn 22 "trung b×nh", tõ 22

từ 26 trở lên thì Giỏi.

7. Sắp xếp tăng dần theo cột xếp hạng.

8. Lọc và tìm ra những sinh viên có cột phân loại là Giỏi hoặc Khá.
Kết quả Phân loại

Đỗ ?
Đỗ
Đỗ
Đỗ
Đỗ
Trượt
Trượt
Đỗ
Đỗ
Đỗ

10
0
ợc lại thì Trượt.

", tõ 22 ®Õn 26 "Kha",

You might also like