Professional Documents
Culture Documents
Tháng 12/2006
Hệ số CV: 4
Mức Mã Số Ngày Thu
STT Họ và tên Ngày sinh Lương PC GĐ PC KT
lương KT con công nhập
1,536,000 2,304,000 0 0 0
1,808,000 2,712,000
2,040,000 3,060,000
2,032,000 3,048,000
2,192,000 3,288,000
1,760,000 2,640,000
1,920,000 2,880,000
2,616,000 3,924,000
2,280,000 3,420,000
1,888,000 2,832,000
18,536,000 27,804,000
2,616,000 3,924,000
1,536,000 2,304,000
2,007,200 3,010,800
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2000 CỦA CÔNG TY TRẦ
PP
Yêu Cầu NV
Câu 2
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban.
Câu 3 Căn cứ vào vào cột Chức Vụ và BẢNG TRA LƯƠNG CƠ BẢN,
hãy điền mức lương tương ứng cho từng chức vụ ở cột Lương Cơ Bản.
Câu 4 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi n
Câu 5 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 6 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
Câu 7 Tính Thực lãnh = Lương - Phụ cấp
A CÔNG TY TRẦN ANH
LƯƠNG TẠM THỰC
LƯƠNG
CƠ BẢN ỨNG LĨNH
LƯƠNG CƠ BẢN
1,500,000
1,300,000
1,200,000
1,100,000
1,000,000
HÒNG BAN,
Yêu Cầu
Câu 1 Phòng Ban: Nếu Mã KT là A là phòng kế hoạch, là B phòng hành chính, C là phòng kế toán.
Câu 2 Lương cơ bản: Nếu chức vụ là GĐ được 1500000, PGĐ được 1300000, TP, PP được 1200000 còn lại
là nhân viên 1000000.
Câu 3 PCCV: Nếu chức vụ là GĐ được 2000000, PGĐ được 1700000, TP được 1500000, PP được 1200000
còn lại được 800000.
Câu 4 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 5 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
Câu 6 Tính Thực lãnh = Lương - tạm ứng
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban.
Câu 3 Căn cứ vào vào cột Chức Vụ và BẢNG TRA LƯƠNG CƠ BẢN,
hãy điền mức lương tương ứng cho từng chức vụ ở cột Lương Cơ Bản.
Câu 4 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ cho mỗi nhân viên
Câu 5 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 6 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
Câu 7 Tính Thực lãnh = Lương - Phụ cấp
TẠM THỰC
ỨNG LĨNH
1,166,667 2,333,333
1,000,000 2,000,000 BẢNG TRA PHỤ CẤP
900,000 1,800,000 GĐ 2,000,000
600,000 1,200,000 PGĐ 1,700,000
900,000 1,800,000 TP 1,500,000
800,000 1,600,000 PP 1,300,000
600,000 1,200,000 NV 1,000,000
600,000 1,200,000
900,000 1,800,000
600,000 1,200,000
### ### 10
BẢNG KẾT QUẢ THI CHỨNG CHỈ A
MÔN: TIN HỌC
Lý Thực Xếp Xếp Môn thi Ghi
STT Họ tên Lớp Điểm TB
thuyết hành loại hạng lại chú
7 Chu Mạnh Nga Foxpro 4 4.5 4.33 Kém 8 LT+TH Thi lại
THỐNG KÊ
Tổng SV đậu 6
Tổng SV thi lại 4
BẢNG LƯƠNG THÁNG 3 NĂM 2000 CỦA CÔNG TY TRẦN ANH
LƯƠNG
STT MÃ NV HỌ VÀ TÊN PHÒNG BAN CHỨC VỤ PCCV LƯƠNG TẠM ỨNG
CƠ BẢN
1 A01 Nguyễn Hằng Nga GĐ
2 B01 Phạm Ngọc Bích PGĐ
3 A02 Nguyễn Văn Đạt TP
4 C02 Trần Quang Thành NV
5 B03 Dương Văn Thắng TP
6 B02 Trần Kim Dung PP
7 C01 Triệu Văn Nam NV
8 B03 Nguyễn Thu Hằng NV
9 C04 Trần Lan Anh TP
10 B06 Nguyễn Văn Anh NV
Tổng cộng: 0 0 0 0
BẢNG TRA PHÒNG BAN Bảng phụ 1
Mã Phòng Ban A B C Chức vụ Lương CB PCCV
Tên Phòng Ban Kế Hoạch Hành Chính Kế Toán GĐ 1,500,000 2,000,000
PGĐ 1,300,000 1,500,000
TP 1,200,000 1,200,000
PP 1,100,000 1,000,000
NV 1,000,000
800,000
Yêu Cầu
Câu 1 Sử dụng công thức hãy điền giá trị cho cột Số Thứ Tự
Câu 2 Căn cứ vào ký tự đầu tiên bên trái của Mã Nhân Viên và BẢNG TRA PHÒNG BAN,
hãy điền tên phòng ban cho các nhân viên ở cột Phòng Ban.
Câu 3 Căn cứ vào vào cột Chức Vụ và BẢNG TRA LƯƠNG CƠ BẢN,
hãy điền mức lương tương ứng cho từng chức vụ ở cột Lương Cơ Bản.
Câu 4 Căn cứ vào số liệu ở cột Chức Vụ và BẢNG TRA PHỤ CẤP, hãy tính tiền Phụ Cấp Chức Vụ
Câu 5 Tính Lương cho mỗi nhân viên biết rằng Lương = Phụ Cấp Chức Vụ + Lương CB
Câu 6 Tính Tạm ứng: Mỗi nhân viên được phép tạm ứng 1/3 Lương.
0
ụ
BẢNG CHI TIẾT NHẬP XUẤT
Số
Loại hđ Ngày Mã hàng Tên hàng Loại hàng Đơn giá Thành tiền
lượng
X 10/1/2001 TRBL-TB Tea Trung bình 100 20,000 2,000,000
Điểm
Trung Xếp Tổng Học
STT Mã số Họ và tên Ngành Toán Lý Hóa Kết quả
bình hạng cộng bổng
1 A001 Lê Anh Toán 10 9 1 6.67 5 30 Đậu
2 B102 Trần Bình Lý 8 9 7 8.00 1 33 Đậu Được
3 C111 Lê Tuấn Hóa 9 5 6 6.67 5 26 Đậu
4 C102 Trần Nghĩa Hóa 9 0 9 6.00 7 27 Trượt
5 B007 Lý Hồng Lý 7 7 7 7.00 4 28 Đậu
6 B205 Hoàng Lan Lý 8 9 0 5.67 9 26 Trượt
7 A102 Vũ Trọng Toán 7 8 8 7.67 2 30 Đậu Được
8 A009 Vũ Phong Toán 6 0 5 3.67 10 17 Trượt
9 B113 Bạch Tuyết Lý 9 4 9 7.33 3 26 Đậu
10 C121 Phương Như Hóa 5 6 7 6.00 7 25 Đậu
1. Nếu ký tự đầu của mã số là A thì là môn Toán là B là môn Lý còn lại môn Hóa.
2. Tính điểm trung bình cho từng sinh viên. Làm tròn 2 chữ số thập phân
3. Xếp hạng: Sinh viên nào có điểm lớn nhất thì xếp thứ 1.
4. Tính cột tổng điểm: Nếu là chuyên ngành nào thì điểm của môn đó được tính hệ số 2.
5. Kết quả: Nếu tổng điểm >= điểm chuẩn (tham chiếu xuống bảng điểm chuẩn) và điểm của
3 môn Toán, Lý, Hóa <>0 thì Đậu còn không thì Rớt.
6. Học bổng: Nếu sinh viên nào có tổng điểm >= 4 + điểm chuẩn (ví dụ: Môn hóa: 4+23=27đ)
và 3 môn Toán, Lý, Hóa >=5 thì được Học bổng còn không thì để trống.
7. Dùng hàm thống kê xem có bao nhiêu sinh viên Đậu và bao nhiêu sinh viên Rớt.
9. Dùng chức năng lọc nâng cao để tìm ra những sinh viên có điểm trung bình >=8 và có kết quả
là Đậu
Trung
Kết quả
bình
>=8 Đậu
4
Bảng Theo Dõi Chi Tiết Bán Hàng
STT Mã hàng Tên hàng Ngày bán Số lượng (kg) Tháng bán Đơn giá Tiền giảm Thành tiền
1 F Sắt 1/15/2001 50 1 5,000 12500 237,500
2 C Đồng 2/10/2001 100 2 3,000 15000 285,000
3 X Xi măng 4/20/2001 200 4 10,000 100000 1,900,000
4 F Sắt 3/30/2001 20 3 5,000 0 100,000
5 C Đồng 4/20/2001 50 4 4,000 10000 190,000
6 A Nhôm 2/10/2001 30 2 8,000 0 240,000
7 X Xi măng 1/15/2001 50 1 8,000 20000 380,000
8 F Sắt 4/20/2001 20 4 5,500 0 110,000
9 X Xi măng 4/25/2001 30 4 10,000 0 300,000
10 A Nhôm 4/30/2001 45 4 9,000 0 405,000
Bảng thống kê
Tháng 1 2 3 4
Tổng thành tiền 617500 525,000 100,000 2,905,000
Yêu cầu:
1. Tên hàng: Căn cứ vào mã hàng để lấy tên hàng dưới bảng đơn giá.
2. Tháng bán: Lấy tháng bán ở cột ngày bán.
3. Đơn giá: Đơn giá lấy theo từng tháng ở cột bảng đơn giá
4. Tiền giảm: Nếu mua số lượng lớn hơn hoặc bằng 50 thì được giảm 5% còn lại thì không được
5. Thành tiền: Số lượng* Đơn giá- tiền giảm.
6. Thống kê: Thống kê tổng thành tiền theo từng tháng (1, 2, 3, 4) và thống kê tổng số lượng xi măng bán trong tháng 1 theo mẫu trên
7. Dùng chức năng lọc nâng cao để tìm ra mặt hàng Xi măng bán ra trong tháng 1 là bao nhiêu?
BẢNG TÍNH TIỀN ĐIỆN THOẠI THEO MÃ VÙNG
STT Số giao dịch Mã vùng Tên vùng Số phút gọi Thành tiền Giảm Tổng thanh toán
1 1004 NAD4 Nam định 1 2,800 0 2,800
2 1000 HCM0 TP HCM 2 4,500 0 4,500
3 1003 HPH3 Hải phòng 9 8,400 0 8,400
4 1001 HCM1 TP HCM 12 17,100 0 17,100
5 1005 QNI5 Quảng ninh 32 32,200 0 32,200
6 1002 HPH2 Hải phòng 100 90,300 4,515 85,785
7 1006 HAN6 Ha noi 120 144,600 7,230 137,370
Bảng phụ 1
Tên vùng TP HCM Hải phòng Nam định Quảng ninh Ha noi
Yêu cầu:
1. Tên vùng: Căn cứ vào mã vùng để tìm ra tên vùng dựa trên bảng phụ 1.
2. Thành tiền: Nếu số phút gọi nhỏ hơn hoặc bằng 3 thì đơn giá lấy theo đơn giá 3 phút đầu
Còn ngược lại nếu số phút gọi >3 thì 3 phút đầu tính theo đơn giá 3 phút đầu còn từ phút thứ 4 tính theo giá của từng
phút tiếp theo (Căn cứ vào bảng 1).
3. Sắp xếp tăng dần theo cột tổng thanh toán.
4. tiền giảm: Những số giao dịch nào gọi từ 100 phút trở lên thì được giảm 5% của cột thành tiền còn lại thì không được
5. Tổng thanh toán: Thanh toán- tiền giảm.
KÕt qu¶ thi tuyÓn sinh n¨m häc 2004-2005
Tổng
Xếp Đối Điểm khu Điểm đối Điểm ưu
STT Số báo danh Toán Lý Hóa Điểm TB Khu vực điểm 3
hạng tượng vực tượng tiên
môn
2. Xếp hạng cho từng sinh viên, sinh viên nào có điểm cao nhất thì xếp thứ nhất.
5. KÕt qu¶: Là §ç nếu tổng điểm 3 môn+®iÓm u tiªn lớn hơn hoặc bằng ®iÓm chuÈn vµ kh«ng cã ®iÓm liÖt ngược lại thì
6. Ph©n lo¹i: NÕu tæng ®iÓm 3 m«n <19.5 hoÆc cã ®iÓm liÖt, th× "Kém", tõ 19.5 ®Õn 22 "trung b×nh", tõ 22
8. Lọc và tìm ra những sinh viên có cột phân loại là Giỏi hoặc Khá.
Kết quả Phân loại
Đỗ ?
Đỗ
Đỗ
Đỗ
Đỗ
Trượt
Trượt
Đỗ
Đỗ
Đỗ
10
0
ợc lại thì Trượt.