Professional Documents
Culture Documents
2. Tìm trên mặt phẳng tọa ñộ tập hợp tất cả các ñiểm mà từ ñó có thể kẻ ñược hai tiếp tuyến ñến ñồ
x2 − 2x + 2
thị hàm số y = và hai tiếp tuyến này vuông góc với nhau.
x −1
----------------------------------HẾT---------------------------------
ðẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
ðÁP ÁN VÀ THANG ðIỂM
Môn thi : TOÁN - khối A.
4
y'= > 0, ∀x ∈ D .
( x + 1)2
• BBT:
x -1 +∞
-∞
y' + +
0,25 ñ
1
y +∞
1 -∞
y=1
-5 O 5
x
x = -1
-2
0,25 ñ
Ý2 Gọi d là ñường thẳng qua I và có hệ số góc k d : y = k ( x + 1) + 1 .
(1,0ñ)
x−3
Ta có: d cắt ( C) tại 2 ñiểm phân biệt M, N ⇔ PT : = kx + k + 1 0,25 ñ
x +1
có 2 nghiệm PB khác −1 .
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 1
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
ðẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
k ≠ 0
⇔ ∆ = −4 k > 0 ⇔ k < 0 .
f −1 = 4 ≠ 0
( )
Mặt khác: xM + xN = −2 = 2 xI ⇔ I là trung ñiểm MN với ∀k < 0 . 0,25 ñ
KL: PT ñường thẳng cần tìm là y = kx + k + 1 với k < 0 . 0,25 ñ
Chú ý: Có thể chứng minh ñồ thị ( C) có I là tâm ñối xứng, dựa vào
ñồ thị ( C) ñể kết luận kết quả trên.
Câu II Ý1 ⇔2sin x.cos2 x +6sin x.cos x−2 3.cos3 x−6 3cos2 x+3 3 +8( 3.cos x−sin x) −3 3 =0
(2,0ñ) (1,0ñ)
⇔−2cos2 x( 3cos x−sin x) −6.cos x( 3cos x−sin x) +8( 3cos x−sin x) =0 0,50 ñ
.
⇔ ( 3 cos x − sin x)(−2 cos 2 x − 6 cos x + 8) = 0
tan x = 3
3 cos x − sin x = 0 .
⇔ ⇔ cos x = 1
cos x + 3cos x − 4 = 0
2
cos x = 4(loai ) 0,25 ñ
π
x = + kπ
⇔ 3 ,k ∈Ζ 0,25 ñ
x = k 2π
Ý2 Ta có : x 2 y 2 = 9 ⇔ xy = ±3 . 0,25 ñ
(1,0ñ)
( )
. Khi: xy = 3 , ta có: x3 − y 3 = 4 và x3 . − y 3 = −27
( )
Suy ra: x3 ; − y 3 là nghiệm PT X 2 − 4 X − 27 = 0 ⇔ X = 2 ± 31 0,25 ñ
0,25 ñ
= −t 3 − 3t 2 + 6t + 9 = f ( t )
2 30 2 30 0,5 ñ
• Xét hàm f(t) với t ∈ − ; , ta ñược:
5 5
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
ðẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
35 − 12 30 35 + 12 30
min f ( t ) = ; max f ( t ) =
5 5
Ý2 a2 ab ab 1
(1,0ñ) Ta có: =a− ≥a− =a− ab (1) 0,50 ñ
a+b a+b 2 ab 2
b2 1 c2 1
Tương tự: ≥b− bc (2), ≥c− ca (3). 0,25 ñ
b+c 2 c+a 2
Cộng (1), (2), (3), ta có:
a2 b2 c2
+
a+b b+c c+a 2
+ +
1
( )
ab + bc + ca ≥ a + b + c
0,25 ñ
Với b = −2 − 2 2 ⇒ d3 : (1 + 2 x ) + 2 (1 − 2 ) y + 4 = 0 . KL 0,25 ñ
Câu VIa
(2,0ñ)
Ý1
(1,0ñ)
ðK: 0 < x < 6 . BPT ⇔ log 2 ( 2 x + 4 x ) > log ( 6 − x ) .
2
2
2
0,25 ñ
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 4
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952
ðẠI HỌC SƯ PHẠM HÀ NỘI
========================================================================
a − 1 ≠ 0
2 a ≠ 1
b −4
Hay = −1 ⇔ (a − 1) 2 + b 2 = 4 0,25 ñ
( a − 1) 2
−a + b + 1 ≠ 0
(a − 1) 2 + 2 [ (1 − a )b + 2] + b 2 − 4 ≠ 0
Vậy tập hợp ñiểm M thoả mãn yêu cầu bài toán thuộc ñường tròn
( x − 1)
2
+ y 2 = 4 trừ bỏ ñi 4 giao ñiểm của ñường tròn này với 2 ñường 0,25 ñ
thẳng : x = 1 và –x + y + 1 = 0.
------------------------------HẾT------------------------------
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 5
Gv: Trần Quang Thuận Tel: 0912.676.613 – 091.5657.952