You are on page 1of 16

Các nội dung đã học...

Chi Phí Sử Dụng Vốn


I Phân tích tài chí
chính
Thời giá
I Thờ tiền tệ
giá tiề
I Định giá chứng khoá
giá chứ khoán
I Rủi ro và lợi nhuậ
nhuận
Quyết định đầu tư
I Quyế

Quyết định đầu tư


Quyế

Tài sản Nguồn vốn


Nguồ Tài sản Nguồn vốn
Nguồ
TSLĐ Nợ ngắ
ngắn hạn TSLĐ Nợ ngắ
ngắn hạn

Tài sản cố định Nợ dài hạn Tài sản cố định Nợ dài hạn
CP ưu đãi CP ưu đãi
thường
CP thườ thường
CP thườ

Page 1
1
Các nội dung tiếp theo...

Quyết định tài trợ


I Quyế trợ
phí sử dụng vốn
Chi phí Tài sản Nguồn vốn
Nguồ
Đòn bẩy tài chí
chính-
nh-Leverage TSLĐ Nợ ngắ
ngắn hạn
Cấu trú
trúc vốn-Capital Structure
Tài sản cố định Nợ dài hạn
Chính sách cổ tức
Chí
CP ưu đãi
thường
CP thườ

Quyết định tài trợ


Quyế trợ

Tài sản Nguồn vốn


Nguồ Tài sản Nguồn vốn
Nguồ
TSLĐ Nợ ngắ
ngắn hạn TSLĐ Nợ ngắ
ngắn hạn

Tài sản cố định Nợ dài hạn } Nợ dài hạn


CP ưu đãi Cấu trú
trúc vốn CP ưu đãi
thường
CP thườ thường
CP thườ

Page 2
2
Phí Sử Dụng Vốn
Chi Phí Chi phÝ sö dông vèn trong
kÕ to¸n vµ trong TCDN
I Đối với nhà
nhà đầu tư tỷ suấ
suất lợi nhuậ
nhuận
của một chứchứng khoá
khoán là lợi ích thu về Trong kÕ to¸
to¸n Trong tµi chÝnh DN
– Lµ c¸c kho¶n chi phÝ NLµ c¸c kho¶n chi phÝ
từ đầu tư.
tư. thùc tÕ ®−îc sö dông c¬ héi, kh«ng ®−îc sö
I Đối với giá
giám đốc tài chí
chính tỷ suấ
suất lợi trong h¹ch to¸n: L·i vay dông trong h¹ch to¸n kÕ
ng©n hµng; l·i vay ph¸t
nhuận đó chí
nhuậ phí huy động
chính là chi phí hµnh tr¸i phiÕu; l·i vay
to¸n: Chi phÝ sö dông
vốn cần thiế
thiết cho họat động của cty.
cty. vèn chñ së h÷u; lîi
tÝn dông th−¬ng m¹i…
nhuËn gi÷ l¹i…
– Môc ®Ých: §Ó x¸c ®Þnh
I Nói cách khákhác, CP huy động vốn chí chính kÕt qu¶ kinh doanh
NMôc ®Ých: §Ó ®¸nh gi¸
là Chi Phí
Phí Sử Dụng Vốn của công ty vµ lùa chän c¸c dù ¸n
®Çu t−.

Các nguồn vốn của doanh


phí vốn bình quân
Chi phí
nghiệp?
I Trá phiếu
Trái phiế I Để tính chi phí
phí vốn bình quân của
I Cổ phầ
phần ưu đãi nghiệp, chú
doanh nghiệ chúng ta cần tính
I Cổ phầ
phần thườ
thường - common Stock phí sử dụng vốn của từng
chi phí
nguồn vốn riêng lẻ:
nguồ
I Mỗi loạ
loại chứ
chứng khoá
khoán này đem lại một
khoản lợi nhuậ
khoả nhuận cho các nhà
nhà đầu tư . phí sử dụng nợ-Cost of Debt
I Chi phí

I Lợi nhuậ
nhuận này là chi phí
phí của công ty.
ty. I CP vốn CPƯĐ

I “Chi Phí
Phí Sử Dụng Vốn” Chí
Chính là chi phí
phí I CP vốn CP thườ
thường
vốn bình quân của doanh nghiệ
nghiệp.

Page 3
3
phí sử dụng nợ
Chi phí
phí sử
Chi phí
dụng nợ Đối với công ty phá
phát hành, phí sử
nh, Chi phí
dụng nợ là:
I Tỷ suấ
suất lợi nhuậ
nhuận đòi hỏi của các nhà
nhà
đầu tư,
tư,
I Đượ
Được điề
điều chỉ
chỉnh theo chi phí
phí phá
phát
phí liên quan đến việ
hành (Chi phí việc phá
phát
hành trá phiếu), và
trái phiế
I Điề
Điều chỉ
chỉnh theo thuế
thuế .

VD: tác động của thuế VD: tác động của thuế
thuế
khi tài trợ bằng nợ vay trợ bằng nợ vay
khi tài trợ

Cổ phiế
phiếu Nợ vay Cổ phiế
phiếu Nợ vay
EBIT 400,000 400,000 EBIT 400,000 400,000
- interest expense 0 (50,000) - interest expense 0 (50,000)
EBT 400,000 350,000 EBT 400,000 350,000
- taxes (34%) (136,000) (119,000) - taxes (34%) (136,000) (119,000)
EAT 264,000 231,000 EAT 264,000 231,000

I Giả sử công ty chi trả


Giả trả $50,000 cổ tức cho các cổ
đông.
đông.

Page 4
4
VD: tác động của thuế
thuế CPSD nợ CPSD nợ Tiết kiệ
Tiế kiệm
trợ bằng nợ vay
khi tài trợ = -
thuế
sau thuế trước thuế
trướ thuế Thuế
Thuế
Cổ phiế
phiếu Nợ vay
EBIT 400,000 400,000 33,000 = 50,000 - 17,000
- interest expense 0 (50,000) Hoặc
Hoặ
EBT 400,000 350,000 33,000 = 50,000 ( 1 - .34)
- taxes (34%) (136,000) (119,000) Nếu tính theo tỷ lệ phầ
phần trăm
EAT 264,000 231,000
- dividends (50,000) 0
Retained earnings 214,000 231,000

%CPSD nợ %CPSD nợ Thuế


Thuế After-
After-tax Before-
Before-tax Marginal
thuế
sau thuế = trước thuế
trướ thuế 1- suất
suấ % cost of = % cost of x 1 - tax
Debt Debt rate

Kd = kd (1 - T)

Page 5
5
After-
After-tax Before-
Before-tax Marginal VD: Chi phí
phí sử dụng nợ
% cost of = % cost of x 1 - tax
I Công ty P phá
phát hành trá phiếu có mệnh
trái phiế
Debt Debt rate
giá
giá $1,000, thời gian 20 năm lãi suấ
$1,000, thờ suất
nghĩa là 10%. Tiề
danh nghĩ Tiền lãi trả
trả hằng
Kd = kd (1 - T) năm. TP đượ
năm. được bán bằng mệnh giá giá,
nhưng chi phí
phí phá
phát hành trá phiếu là
trái phiế
$50/1 TP.
TP.
.066 = .10 (1 - .34)
phí sử dụng nợ vay trướ
I Tính chi phí trước và
thuế?
sau thuế

I CPSD nợ trướ
trước thuế
thuế: I CPSD nợ trướ
trước thuế
thuế :
950 = 100(PVIFA 20, kd) + 1000(PVIF 20, kd)
950 = 100(PVIFA 20, kd) + 1000(PVIF 20, kd) kd = 10.61%.
kd = 10.61%.
suất 10%
TP lãi suấ
I CPSD nợ sau thuế
thuế : chỉ có CP là
chỉ
I CPSD nợ sau thuế
thuế : 7% (g(gồm CPPH)
Kd = kd (1 - T)
Kd = kd (1 - T)
Kd = .1061 (1 - .34) Kd = .1061 (1 - .34) khoản
Do lãi vay là khoả
giảm trừ
làm giả trừ thuế
thuế
Kd = .07 = 7%
Kd = .07 = 7%

Page 6
6
Tính kd (YTM) bằng công thức Chi phí sử dụng nợ - Vay NH
gần đúng (bank loans)
I thể tính đượ
Có thể được tỷ suấ
suất gần đúng bằng công I Chi phí
phí sử dụng nợ vay có kỳ hạn 5 năm là
thức sau:
thứ sau: FV − NP
I + bao nhiêu?
nhiêu?
YTM = n
FV + NP I Interest = Prime + 1%.
2 I 2% (n
(nợ gốc) chi phí
phí quả
quản lý.
lý.
I khoản tiề
NP: khoả tiền thuầ
thuần thu đượ
được từ bán trá
trái
phiế
phi ếu . I Nợ gốc ($100) đáo hạn sau 5 năm.
năm.
Thời hạn trá
I n: Thờ phiếu
trái phiế I LSCB (Prime rate) = 9% p.a.
Tiền lãi trá
I I : Tiề phiếu hàng năm
trái phiế
I FV: mệnh giágiá trá phiếu
trái phiế

Chi phí sử dụng nợ - Vay NH Phí Sử Dụng Vốn


Chi Phí
(bank loans) CPƯĐ
phí sử dụng vốn CPƯĐ từ
I Ta tính chi phí
I Lãi suấ
suất = 9% + 1% = 10%.
thức định giá
công thứ giá CPƯĐ:
CPƯĐ:
I Tiề
Tiền vay nhậ
nhận đượ
được = $100 – $2 = $98.
I Tiề
Tiền lãi hằng năm = $10. D
I Chi phí
kp = = Dividend
phí sử dụng nợ vay NH Po Price

1 − (1 + r ) −5 100
98 = 10× +
r (1 + r )5
Trial-and-error
r = RD = 10.53%

Page 7
7
Phí Sử Dụng Vốn
Chi Phí VD: Chi Phí
Phí Sử Dụng Vốn
CPƯĐ CPƯĐ
I Ta có:
phát hành CPƯĐ,
I Công ty P phá CPƯĐ, cổ tức
D Dividend $8/năm
$8/năm,, giá $75/CP. Nếu chi phí
giá bán $75/CP. phí
kp = =
Po Price phá
phát hành là $1/CP,
$1/CP, hãy tính chi phí
phí
sử dụng vốn CPƯĐ của công ty? ty?
Trường hợp có chi phí
I Trườ phí phá
phát hành:
nh:

D Dividend
kp = =
NPo Net Price

NPo = giá
giá – chi phí
phí phá
phát hành!
nh!

Phí Sử Dụng
VD: Chi Phí Phí Sử Dụng
VD: Chi Phí
Vốn CPƯĐ Vốn CPƯĐ

D Dividend D Dividend
kp = = kp = =
NPo Net Price NPo Net Price

8.00
= = 10.81%
74.00

Page 8
8
Chi Phí Sử Dụng Vốn Vốn CP thườ
thường từ lợi
CP thường nhuận giữ
nhuậ giữ lại
nguồn vốn cổ phầ
I Có 2 nguồ phần thườ
thường:
ng: I Lợi nhuậ
nhuận để lại thuộ
thuộc về các cổ đông
phí lợi nhuậ
nên chi phí nhuận để lại là suấ
suất sinh
lời đòi hỏi của các cổ đông?
đông?
1) Vốn CP thườ
thường nội sinh (Lợi nhuậ
nhuận
giữ lại), và
giữ I Tại sao?
sao?
I Nếu các giá
giám đốc đầu tư vốn của các cổ
đông,
đông, các cổ đông sẽ đòi hỏi một mức lợi
2) Vốn CP thườ
thường huy động mới (xternal
nhuận từ nguồ
nhuậ nguồn vốn đó.
common equity)
nguồn vốn này có phí
2 nguồ phí như nhau?
nhau?

Vốn CP thườ
thường từ lợi Vốn CP thườ
thường từ lợi
nhuận giữ
nhuậ giữ lại nhuận giữ
nhuậ giữ lại
trưởng cổ tức (DCF)
1) Mô hình tăng trưở

Page 9
9
Vốn CP thườ
thường từ lợi Vốn CP thườ
thường từ lợi
nhuận giữ
nhuậ giữ lại nhuận giữ
nhuậ giữ lại
trưởng cổ tức
1) Mô hình tăng trưở trưởng cổ tức
1) Mô hình tăng trưở

D1 D1
Kc = +g Kc = +g
Po Po

2) Mô hình CAPM

Vốn CP thườ
thường từ lợi
nhuận giữ
nhuậ giữ lại Mô hình tăng trưởng cổ tức có áp
trưởng cổ tức
1) Mô hình tăng trưở dụng được không nếu g thay đổi?
D1
Kc = +g
Po

2) Mô hình CAPM

kc = krf + B ( km - krf )

Page 10
10
Ví dụ: Ước lượng tỷ lệ tăng
trưởng cổ tức Mô hình tăng trưởng cổ tức
I Một phương phá
pháp để ước lượ
lượng tỷ lệ tăng trưở
trưởng là Nhượ
Nhược điể
điểm:
sử dụng giá trị bình quân lịch sử
giá trị
I Năm Cổ tức Phần trăm thay đổi
Phầ
I 2006 1.23 I Một số công ty không chi trả
trả cổ tức.
I 2007 1.30 (1.30 – 1.23) / 1.23 = 5.7% I Khó
Khó ước tính tốc độ tăng trưở
trưởng
I 2008 1.36 (1.36 – 1.30) / 1.30 = 4.6%
I Mô hình này không tính đến yếu tố rủi ro thị
thị
I 2009 1.43 (1.43 – 1.36) / 1.36 = 5.1%
I 2010 1.50 (1.50 – 1.43) / 1.43 = 4.9% trườ
ờng.
trư ng.

Bình quân = (5.7 + 4.6 + 5.1 + 4.9) / 4 = 5.1%

Lãi suất phi rủi ro nào phù


Mô hình CAPM/SML hợp?
I Ưu điể
điểm: có tính đến yếu tố rủi ro,
ro, áp I Sử dụng lợi suấ
suất TP dài hạn nếu chú
chúng ta
phân tích dòng tiề
tiền từ một khoả
khoản đầu tư dài
dụng đượ
được cho các công ty không chi trả
trả cổ hạn.
tức.
I Đối với khoả
khoản đầu tư ngắ
ngắn hạn thì
thì sử dụng
I Nhược điể
Nhượ điểm: cần phả
phải ước tính trá
trái phiế
phiếu chí
chính phủ
phủ ngắ
ngắn hạn.
– Beta
I Sử dụng LS phi rủi ro danh nghĩ
nghĩa nếu chiế
chiết
– Phầ
Phần bù rủi ro (thườ
thường dựa vào số liệ
liệu quá
quá khấ
khấu dòng tiềtiền danh nghĩ
nghĩa và LS thự
thực phi rủi
khứ
khứ) ro (real risk-
risk-free rate) nếu chiế
chiết khấ
khấu dòng
– Phả
Phải sử dụng lãi suấ
suất phi rủi ro phù
phù hợp tiề
tiền thự
thực.

Page 11
11
Vốn CP thườ
thường từ phá
phát Vốn CP thườ
thường từ phá
phát
hành mới hành mới
trưởng cổ tức
Mô hình tăng trưở trưởng cổ tức
Mô hình tăng trưở

D1
knc = +g
NPo

Vốn CP thườ
thường từ phá
phát
hành mới phí sử dụng vốn phá
Chi phí phát hành mới -
điề
điều chỉ
chỉnh chi phí
phí phá
phát hành
trưởng cổ tức
Mô hình tăng trưở
Chi phí
phí phá
phát hành là các chi phí
phí liên quan đến
D1 việ
việc phá
phát hành chứ
chứng khoá
khoán mới như chi phí
phí
knc = +g
NPo bảo lãnh phá
phát hành,
nh, phá
pháp lý,
lý, niêm yết, và in ấn.
a. Điề
Điều chỉ
chỉnh vào tổng đầu tư ban đầu
Tiền thu về từ bán CP
Tiề b. Điề
Điều chỉ
chỉnh vào suấ
suất chiế
chiết khấ
khấu
mới sau khi trừ
trừ CPPH!

Page 12
12
Điều chỉnh vào tổng đầu tư ban Điều chỉnh vào tổng đầu tư ban
đầu (AIO) đầu (AIO)
I Tính chi phí
phí phá
phát hành khi ước tính chi phí
phí sử dụng vốn
a. Thứ
Thứ nhấ
nhất, xác định chi phí
phí phá
phát hành của từng nguồ
nguồn vốn.
Cộng chi phí phát hành (FC) vào đầu tư ban
phí phá Chi phí
phí phá
phát hành vốn chủchủ sở hữu fE, và chi phí
phí phá
phát hành
đầu (ICO). nợ, fD.
b. Tính chi phí
phí phá
phát hành bình quân,
quân, fA:
fA = (E/V) × fE + (D/V) × fD
n CFt c.“
c.“Chi phí
phí thự
thực”của dự án = chi phíphí dự án/(1 - fA).
NPV = Σ - ( ICO + FC ) I Ví dụ: Công ty LMP dự tính tăng $110 triệ triệu để xây nhà
nhà
t
t=1 (1 + k) máy mới. Chi phí
18%. Chi phí
phí phá
phí thự
phát hành nợ và vốn chủ
chủ sở hữu là 5% và
thực của dự án mới là bao nhiêu?
nhiêu? Cơ cấu vốn
tối ưu là D/E = 1
Tác động:
ng: làm giả
giảm NPV I Chi phí
phí phá
phát hành bình quân = .50(5) + .50(18) = 11.5%
I Chi phí
phí thự
thực của dự án $110M/(1 - .115) = $124.29M.

Chi phí sử dụng vốn bình quân phí sử dụng vốn bình quân
Chi phí

phí sử dụng vốn bình quân là chi phí


I Chi phí phí Capital
sử dụng vốn của từng nguồ
nguồn vốn riêng lẻ
Source Cost Structure

tính theo trọ
tr ng số củ a từng nguồ
nguồn vốn đó.
debt 6% 20%
preferred 10% 10%
common 16% 70%

Page 13
13
phí sử dụng vốn bình quân
Chi phí phí sử dụng vốn bình quân
Chi phí
(20% debt, 10% preferred, 70% common)

I phí sử dụng vốn bình quân =


Chi phí I Xác định tỷ trọtrọng từng nguồ
nguồn vốn như
thế
th ế n à o ?
.20 (6%) + .10 (10%) + .70 (16)
– Tính theo giá trị sổ sách?
giá trị ch?
= 13.4%
– Tính theo giá trị thị
giá trị thị trườ
trường?
ng?
– Tính theo cấu trú trúc vốn mục tiêu của
nghiệp?
doanh nghiệ

Ví dụ Ví dụ
I Công ty Eastman Chemical có 78.26 triệ triệu cổ phiế
phiếu thườ
thường đang I Chi phí
phí sử dụng vốn chủ
chủ sở hữu (SML):
lưu hành.
nh. Giá
Giá trị
trị sổ sách mỗi cổ phầ phần là $22.40 nhưng cổ phiế
phiếu RE = .045 + .90 × (.092) = .045 + .0828 = .1278 = 12.8%
được bán với giá
đượ giá $58. Giá
Giá trị
trị thị
thị trườ
trường của vốn chủ
chủ sở hữu là I Chi phí
phí sử dụng nợ:
$4.54 tỷ. Hệ số beta của cổ phiế
phiếu Eastman là .90. Lợi suấsuất tín Nhân tỷ trọtrọng của từng khoả
khoản nợ với YTM của từng khoả
khoản; chi
phiế
phiếu 4.5%, phí
phí rủi ro thị
thị trườ
trường là 9.2%. phí
phí sử dụng nợ bình quân của nợ = 7.15%
Công ty có các khoả I Tỷ trọ
trọng cơ cấu vốn:
I khoản nợ sau.
sau.
Giá
Giá trị
trị thị
thị trườ
trường của vốn chủ triệu × $58 =
chủ sở hữu = 78.26 triệ
I LS Coupon Giá Giá trị
trị sổ sách GT TT YTM $4.539 tỷ
I 6.375% $ 499m $ 501m 6.32% Giá
Giá trị
trị thị
thị trườ
trường của nợ = $501 + $463 + $221 + $289 =
I 7.250% 495m 463m 7.83% $1.474 tỷ
V = $4.539 tỷ + $1.474 tỷ = $6.013 tỷ
I 7.635% 200m 221m 6.76%
D/V = $1.474b/$6.013b = .2451 = 25%
I 7.600% 296m 289m 7.82% E/V = $4.539b/$6.013b = .7549 = 75%
I Tổng $1,490m $1,474m I WACC = .75 (12.8) + .25 × 7.15(1 - .35) = 10.76%

Page 14
14
Chi phi sử dụng vốn của doanh Chi phí sử dụng vốn của doanh
nghiệp và dự án nghiệp và dự án
I Điề
Điều gì xảy ra nếu chú
chúng ta sử dụng WACC cho
I Chi phí
phí sử dụng vốn của một dự án phụ phụ mọi dự án bất kể rủi ro như thế
thế nào?
thuộ
thu ộc v ào việ
việc sử d ụ ng nguồ
nguồ n v ố n đ ó như
thế I Giả
Giả đ ịnh WACC = 15%
thế nào chứchứ không phả
phải đó là nguồ
nguồn vốn từ
đâu.
đâu. I Dự án Suất sinh lợi yêu cầu
Suấ IRR
I Do vậy, chi phí phí sử dụng vốn phụ
phụ thuộ
thuộc vào A 20% 17%
rủi ro của dự án chứ chứ không phả
phải rủi ro của B 15% 18%
công ty.
ty. C 10% 12%
I Các dự án khá khác nhau có nhữnhững suấ
suất chiế
chiết
khấ
ấ u khá
kh kh nhau ác nhau..

Chi phí sử dụng vốn của Chi phi sử dụng vốn của
doanh nghiệp và dự án doanh nghiệp và dự án
I Giả
Giảsử công ty ABC (t(tài trợ
trợ hoà
hoàn toà
toàn bằng vốn chủ
chủ sở hữu) có chi phí
phí
RF + β FIRM ( R M − RF )
IRR dự án

sử dụng vốn theo CAPM là 17%. Lãi suấ suất phi rủi ro là 4%, phí
phí rủi ro thị
thị
SML trườ
trường là 10%, beta của công ty 1.3.
SML cho ta biết tại sao:
Chấp nhận sai khi chọn 17% = 4% + 1.3 × 10%
dự án có NPV âm ICác dự án đầu tư của công ty đượ
được phân loạ
loại như sau:
Suất
1/3 ngành bán lẻ ô tô β = 2.0
chiết
khấu Từ bỏ sai khi từ bỏ dự 1/3 sản xuất thiết bị phần cứng máy tính β = 1.3
rf án có NPV dương
1/3 Ngành điện β = 0.6
Rủi ro công ty (beta)
βFIRM Beta bình quân của tài sản = 1.3
Một công ty sử dụng một suấ
suất chiế
chiết khấ
khấu duy nhấ
nhất cho tất cả các dự án có thể
thể tăng rủi
ro của công ty và làm giả
giảm giá
giá trị
trị công ty Khi đánh giá dự án đầu tư xây dựng nhà máy điện, chi phí sử
dụng vốn là bao nhiêu?

Page 15
15
Chi phi sử dụng vốn của Chi phi sử dụng vốn của doanh
doanh nghiệp và dự án nghiệp và dự án
SML I Điề
Điều chỉ
chỉnh chủ
chủ quan
– Xem xét rủi ro của dự án so với toàtoàn bộ công ty
24% – Nếu dự án rủi ro hơn công ty,ty, sử dụng một suấ
suất
IRR dự án

Đầu tư vào ngành bán


lẻ ô tô hay phần cứng ế
chiết
chi kh ấ
khấ u lớ n h ớn WACC
17%
máy tính thì suất chiết
10% khấu cao hơn. – Nếu dự án ít rủi ro hơn công ty,
ty, sử dụng một suấ
suất
chiết khấ
chiế khấu nhỏ
nhỏ hơn WACC
Rủi ro dự án (β) – Bạn vẫn có thểthể chấ
chấp nhậ
nhận nhữ
những dự án mà lẽ ra
0.6 1.3 2.0 chấp nhậ
không nên chấ nhận, và bác bỏ nhữ
những dự án mà lẽ
r = 4% + 0.6×(14% – 4% ) = 10% chấp nhậ
ra nên chấ nhận, nhưng tỷ lệ sai sót của bạn sẽ
10% phản ánh chi phí cơ hội của vốn đầu tư vào dự án sản
xuất điện, là rủi ro riêng biệt của dự án.
thấp hơn
thấ

Chi phi sử dụng vốn của doanh


Phương phá
pháp chủ
chủ quan – Ví dụ
nghiệp và dự án
I Điề
Điều chỉ
chỉnh khá
khách quan
– Tìm một hay nhiề
nhiều công ty cùng chuyên
hoạt động trong loạ
hoạ loại sản phẩ
phẩm hay dịch vụ
chúng ta đang xem xét
mà chú
– Tính beta cho từng công ty
– Lấy giá trị bình quân
giá trị
– Sử dụng giá trị beta đó cùng với CAPM để
giá trị
suất sinh lợi thí
tìm suấ thích hợp cho một dự án có
cùng rủi ro.
ro.
Thường khó
– Thườ khó mà tìm đượđược nhữ
những công ty
hoạt động thuầ
hoạ thuần tuý trong lĩnh vực xem xét

Page 16
16

You might also like