Professional Documents
Culture Documents
4. Theo giáo sư M.Porter, chiến lược bao gồm bao nhiêu nội dung
chính:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
ĐÁP ÁN: c
5. Trong quá trình hình thành triết lí kinh doanh, giai đoạn hình
thành triết lí kinh doanh là giai đoạn thứ:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
ĐÁP ÁN: b
9. Chọn câu trả lời sai. Tính chất cơ bản của nhiệm vụ chiến lược:
a. Có ý nghĩ định hướng cho các mục đích
b. Định hướng cho việc đưa ra các quyết định chiến lược và phân phối tài
nguyên
c. Thúc đẩy sự cải thiện thành tích của doanh nghiệp để đạt các mục tiêu
d. Tối đa hóa lợi nhuận
ĐÁP ÁN: d
10. Tính chất nào sau đây không thuộc môi trường vĩ mô:
a. Rất rộng, có tính bao quát
b. Tác động gián tiếp đến doanh nghiệp
c. Khó kiểm soát và đối phó
d. Các yếu tố thuộc môi trường thay đổi nhanh và linh hoạt.
ĐÁP ÁN: d
11.Trước các hoạt động đầu ra trong chuỗi dây chuyền giá trị là:
a. Quá trình vận hành
b. Các hoạt động đầu vào
c. Marketing bán hàng
d. Dịch vụ
ĐÁP ÁN: a
12. Bước cuối cùng trong quá trình hoạch định chiến lược:
a. Khảo sát thị trường
b. So sánh đánh giá các phương án
c. Thực hiện chiến lược
d. Hoạch định kế hoạch phụ trợ
ĐÁP ÁN: c
13. Yếu tố nào không ảnh hưởng đến việc thay đổi chiến lược:
a. Sự thay đổi chủ sở hữu công ty
b. Sự thay đổi nhân sự ở phòng ban kế toán
c. Sự thay đổi trong thói quen và hành vi mua hàng của khách hàng
d. Sự thay đổi luật pháp và thể chế chính trị
ĐÁP ÁN: b
b. 3
c. 4
d. 5
ĐÁP ÁN: b
d. Tăng doanh số, tăng lợi nhuận, tồn tại và phát triển lâu dài doanh nghiệp
ĐÁP ÁN: d
c. Chiến lược thâm nhập thị trường, Chiến lược phát triển thị trường, Chiến
lược phát triển sản phẩm.
ĐÁP ÁN: c
ĐÁP ÁN: d
19. Trong các giai đoạn phát triển của doanh nghiệp thì giai đoạn thứ
3 là:
a. Giai đoạn thâm nhập thị trường.
ĐÁP ÁN: c
b. 6
c. 7
d. 3
ĐÁP ÁN: a
21.Trong cơ cấu tổ chức cho chiến lược, cơ cấu nào xuất phát từ sự
phụ thuộc vào các luồng quyền lực và thông tin theo chiều dọc và
chiều ngang:
a. Cơ cấu chức năng.
b. Cơ cấu bộ phận
d. Cơ cấu ma trận.
ĐÁP ÁN: d
22.“Chiến lược cạnh tranh là về sự trở nên khác biệt. Nó có nghĩa là
chọn lựa để thực hiện một cách khác biệt các hoạt động hoặc thực
hiện các hoạt động khác biệt với các nhà cạnh tranh để cung cấp
một phối hợp giá trị độc đáo”. Câu nói trên là của ai?
a. Michael E.Porter
b. Thomson Strickland
c. Samuel c.certo
d. S.trevis certo
ĐÁP ÁN: a
a. vĩ mô
b. chức năng
c. đơn vị kinh doanh
d. doanh nghiệp
ĐÁP ÁN: c
24. Điều kiện để thực hiện chiến lược “khe hở” thị trường:
a. Các đối thủ cạnh tranh có điều kiện để đáp ứng nhu cầu và quan tam
tới ngách thị trường
b. Ít đối thủ cạnh tranh chuyên môn hóa
c. Không đủ sức hấp dẫn, đảm bảo lợi nhuận cho doanh nghiệp đầu tư
d. Doanh nghiệp đang trong giai đoạn khởi nghiệp
ĐÁP ÁN: b
25.Trong chiến lược khác biệt hóa, yếu tố nào sau đây được xếp theo
thứ tự ưu tiên thấp nhất:
28.Đâu không phải là rủi ro cạnh tranh của chiến lược khác biệt hóa:
a. Một công ty có khả năng phục vụ một phân khúc thị trường rộng
b. Một công ty có đủ những nguồn lực cần thiết để cạnh tranh trong
một thị trường rộng lớn
c. Công ty hướng những nguồn lực của nó vào các hoạt động riêng lẻ
d. Các công ty lớn
ĐÁP ÁN: b
30.Đâu không phải là 1 trong các ưu điểm của công ty trong giai
đoạn tập trung 1 lĩnh vực kinh doanh:
a. Tập trung được nguồn lực vào việc thực hiện chiến lược
b. Củng cố đảm bảo vị thế doanh nghiệp
c. Nắm bắt được nhanh chóng các biến động trên thị trường
d. Đơn giản cho công tác hoạch định
ĐÁP ÁN: b
31.Nhược điểm của doanh nghiệp khi mở rộng lĩnh vực kinh doanh
mới:
a. Công nghệ và KHKT phát triển như vũ bão
b. Khó khăn tối đa hóa lợi nhuận
c. Hoạc định chiến lược gặp nhiều phức tạp.
d. Lãng phí nguồn lực khi sản phẩm trường thành
ĐÁP ÁN: c
33.Mô hình JIT Just In Time bao gồm mấy nguyên tắc:
a. 4
b. 5
c. 6
d. 7
ĐÁP ÁN: d
34.Các công cụ cung cấp thông tin để xây dựng chiến lược là:
a. Ma trận EFE, SWOT, QSPM
b. Ma trận EFE, IFE, hình ảnh cạnh tranh
c. Ma trận QSPM, chiến lược chính, SWOT, IFE
d. Ma trận EFE, IFE, SWOT
ĐÁP ÁN: b
35.Phân tích đánh giá các yếu tô bên ngoài là phân tích
a. Các yếu tố kỹ thuật, sản xuất
b. Hoạt động marketing
c. Tài chính của doanh nghiệp
d. Đối thủ cạnh tranh
ĐÁP ÁN: d
36.Tổng mức độ quan trọng của các yếu tố trong ma trận IFE là:
a. 1
b. 5
c. 7
d. 10
ĐÁP ÁN: a
37.Trong ma trận EFE, tổng mức độ quan trọng bằng 1 cho thấy
chiến lược mà công ty đề ra
a. Không tận dụng được cơ hội và không né tránh được các đe dọa
b. Tận dụng được cơ hội nhưng không né tránh được các đe dọa
c. Không tận dụng được cơ hội nhưng né tránh được các đe dọa
d. Tận dụng được cơ hội và né tránh được các đe dọa
ĐÁP ÁN: a