Professional Documents
Culture Documents
chuyển các chứng từ, sổ sách kế toán chi tiết liên quan (theo yêu cầu bài tập 7,
yêu cầu 1 bài tập 14). Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký
chung thì trình tự ghi chép trên sổ tổng hợp thực hiện thế nào?
- Hội đồng giao nhận lập “ Biên bản giao nhận TSCĐ”, lập 2 bản, mỗi
bên giữ 1 bản để chuyển cho phòng kế toán ghi sổ và lưu trữ.
- Chuyển qua cho kế toán lập bảng tính và phân bổ khấu hao, lập thẻ
TSCĐ và ghi sổ chi tiết
Số: 123-GN-TSCD
Nợ: TK 211
Có: TK 112
Căn cứ quyết định số: 456/CTXD ngày 15 tháng 7 năm N của Giám đốc công ty xây dựng Y
I. Ban giao nhận TSCĐ gồm:
Chúng tôi gồm:
- Ông (bà): NGUYỄN TRỌNG VŨ chức vụ: Giám Đốc Đại diện đơn vị bên giao
- Ông (bà): TRẦN ĐỨC MẠNH chức vụ: P.Giám Đốc Đại diện đơn vị bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ như sau: Công ty xây dựng Y
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tính nguyên giá TSCĐ
Tên, ký hiệu quy Năm Năm đưa Công
Số Số hiệu Nước sản Chi phí Tài liệu kỹ
cách (cấp hạng sản vào sử suất Giá mua Chi phí Nguyên giá
TT TSCĐ xuất vận -- thuật kèm
TSCĐ) xuất dụng (W) (VND) chạy thử TSCĐ (VND)
chuyển theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
1 Máy tính Compaq 01-MT-Cp Singapore N-1 N 65 10.981.000 10.981.000
2 Máy tính Compaq 01-MT-Cp Singapore N-1 N 65 10.981.000 10.981.000
3 Máy tính xách tay 02-MT-XT Singapore N-1 N 65 46.610.000 46.610.000
4 Máy in Laser Jet 07-MI-Lj Singapore N-1 N 65 6.241.000 6.241.000
5 Máy in Laser Jet 07-MI-Lj Singapore N-1 N 200 6.241.000 6.241.000
Cộng 81.054.000
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Tên, quy cách dụng
STT Đơn vị tính Số lượng Giá trị
cụ, phụ tùng
A B C 1 2
Cộng
Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
MẠNH
Trần Đức Mạnh
Bước 2: kế toán TSCĐ nhận biên bản giao nhận TSCĐ và tiến hành lập thẻ tài sản cố định và
bảng tính và phân bổ khấu hao
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số: 123-GN-TSCD ngày 15 tháng 9 năm N
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ Máy tính Compaq Số hiệu TSCĐ 01-MT-Cp
Nước sản xuất (xây dựng) Singapore Năm sản xuất N-1
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vào sử dụng N
Công suất (diện tích) thiết kế: 65 W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ……. tháng ……. năm ……………
Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
chứng từ Ngày, tháng, Giá trị
Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
năm hao mòn
A B C 1 2 3 4
15 / 9 / N 10.981.000
15 / 9 / N 10.981.000
Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ………….. ngày …….. tháng ……. năm …….
Lý do giảm: …………………………………………………..
Ngày ……. tháng ........ năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số: 123-GN-TSCD ngày 15 tháng 9 năm N
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ Máy tính xách tay Số hiệu TSCĐ 02-MT-XT
Nước sản xuất (xây dựng) Singapore Năm sản xuất N-1
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vào sử dụng N
Công suất (diện tích) thiết kế: 65 W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ……. tháng ……. năm ……………
Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
chứng từ Ngày, tháng, Giá trị
Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
năm hao mòn
A B C 1 2 3 4
15 / 9 / N 46.610.000
Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ………….. ngày …….. tháng ……. năm …….
Lý do giảm: …………………………………………………..
Ngày ……. tháng ........ năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số: 123-GN-TSCD ngày 15 tháng 9 năm N
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ Máy in Laser Jet Số hiệu TSCĐ 07-MI-LJ
Nước sản xuất (xây dựng) Singapore Năm sản xuất N-1
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vào sử dụng N
Công suất (diện tích) thiết kế: 200 W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ……. tháng ……. năm ……………
Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….
Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
chứng từ Ngày, tháng, Giá trị
Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
năm hao mòn
A B C 1 2 3 4
15 / 9 / N 6.241.000
15 / 9 / N 6.241.000
Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2
Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ………….. ngày …….. tháng ……. năm …….
Lý do giảm: …………………………………………………..
Ngày ……. tháng ........ năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)
Tỷ lệ Nơi sử dụng
TK TK TK
khấu
623 TK 642 242 TK
hao TK 627 - Chi phí sản xuất chung TK TK 142
Chi 641 Chi Chi 335
(%) Toàn DN 241 Chi phí
Số phí sử Chi phí phí Chi
Chỉ tiêu hoặc XDCB trả trước
TT dụng phí quản trả phí
thời Phân Phân Phân Phân dở ngắn
Nguyên Số máy bán lý trước phải
gian xưởng xưởng xưởng xưởng dang hạn
giá khấu thi hàng doanh dài trả
sử (sản (sản (sản (sản
TSCĐ hao công nghiệp hạn
dụng phẩm) phẩm) phẩm) phẩm)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -
1 I-Số khấu
hao trích
tháng trước
2 II-Số KH
TSCĐ tăng
trong tháng
3 III-Số KH
TSCĐ giảm
trong tháng
4 IV-Số KH
trích tháng
tháng này
(I+II+III)
Cộng x
2. Nghiệp vụ thanh toán:
Bước 1: đối tượng cần thanh toán lập giấy yêu cầu thanh toán
Ngày..........tháng.........năm 20.......
Trần Văn
Bước 2 : kế toán thanh toán kiểm tra trình kế toán trưởng kí duyệt
Bước 3 : kế toán trưởng kí duyệt, phân bổ nguồn chi trình chủ tài khoản( giám đốc) kí duyệt chi.
Bước 4 : nếu thanh toán qua ngân hàng, kế toán thanh toán viết ủy nhiệm chi
Mẫu số C4-02/KB
Không ghi vào ỦY NHIỆM CHI
Số: 1509..............
khu vực này CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN A GHI
Đơn vị trả tiền: Công ty xây dựng Y...................................................
Mã ĐVQHNS: ......................................................................................
Địa chỉ: 207 Giải Phóng-Hai Bà Trưng-Hà Nội................................... Mã quỹ:
Tài khoản: 16052011 Tại ngân hàng Vietcombank.............................. Nợ TK:
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): 01021990............................................... Có TK:
Đơn vị nhận tiền:Công ty hỗ trợ và phát triển tin học (HIPT)............
Mã ĐVQHNS: ...................................................................................... KBNN B, NH B
Địa chỉ: Lê Thanh Nghị-Hai Bà Trưng-Hà Nội.................................... GHI
Tài khoản: 07082011 Tại ngân hàng HSBC........................................ Mã quỹ:
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): 01011990...............................................
Nợ TK:
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: Trả tiền mua thiết bi...................
Có TK:
...............................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: 89159400 VND.................................................
Số tiền ghi bằng chữ: : tám mươi chín triệu một trăm năm mươi chín nghìn bốn trăm đồng.......
.......................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A GHI SỔ NGÀY..........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc
Bước 5 : chủ tài khoản, kế toán trưởng kí duyệt ủy nhiệm chi
Bước 6: thủ quỹ vào sổ chi tiết
Bước 7 : chuyển chứng từ qua ngân hàng để thanh toán cho người bán
Sơ đồ luân chuyển chi tiết được trình bày trong sơ đồ sau :
Ký duyệt chi
Chủ tài khoản
Kế toán thanh toán theo Viết phiếu chi Viết ủy nhiệm
dõi từng nguồn kinh phí chi
Hóa đơn
- Dựa vào quyết định thanh lý TSCĐ, doanh nghiệp lập hội đông thanh lý tài sản cố định:
chịu trách nhiệm tiến hành thành lý tài sản cố đinh lập biên bản thanh lý gửi kế toán TSCĐ
- Kế toán nhận biên bản ghi sổ, hủy thẻ TSCĐ của tài sản cố định thanh lý
HĐ thanh lý Kế toán
TSCĐ TSCĐ
Nghiệp vụ
thanh lý Bảo quản,
lưu trữ
Bước 1: Ban giám đốc doanh nghiệp lập hội đồng thanh lý tài sản
Bước 2: Hội đồng thanh lý tiến hành thanh lý tài sản (tổ chức đấu giá, thu tiền thanh lý…) sau khi
tiến hành xong hoạt động thanh lý tiến hành lập biên bản thanh lý tài sản cố đinh
Ông ( bà ) : Bắc Kiều Phong đại diện : phòng kỹ thuật Trưởng ban
- Tên, ký hiệu, quy cách ( cấp hạng ) TSCĐ : máy khoan K125HQ
- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý : 70.100.000
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Phong
- Chi phí thanh lý TSCĐ : 1.200.000 (viết bằng chữ) : một triệu hai trăm nghìn
đồng chẵn
- Giá trị thu hồi : 7.500.000 (viết bằng chữ) : bảy triệu năm trăm nghìn
đồng chẵn
Thanh lý
máy
khoan
30 70.100.000 09 10/10 K125HQ
có số
hiệu
1909628
Ghi tăng tài sản cố định và công cụ dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ dụng cụ
Chứng từ Tên,nhãn Chứng từ
hiệu,quy cách Đơn
Số Đơn Số Số Ghi
Số Ngày tài sản cố định vi Số Ngày Lý do Số tiền
lượng giá tiền lượng chú
hiệu tháng và công cụ tính hiệu tháng
dụng cụ
Thanh lý
máy
khoan
09 10/10 K125H 1 75.000.000
Q có số
hiệu
1909628
Ngày mở sổ : 1/1/N
Ngày …tháng…năm…
http://www.mediafire.com/
CÁC CHỨNG TỪ
BCĐ
BCĐsốsốphát
phát Bảng tổng hợp
sinh
sinh chi tiết