You are on page 1of 17

Bài tập 2: Sử dụng dữ liệu tại bài tập 7 và bài 14, hãy thực hiện việc lập, luân

chuyển các chứng từ, sổ sách kế toán chi tiết liên quan (theo yêu cầu bài tập 7,
yêu cầu 1 bài tập 14). Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức Nhật ký
chung thì trình tự ghi chép trên sổ tổng hợp thực hiện thế nào?

NV1. GIAO NHẬN TSCĐ VÀ THANH TOÁN

1. Nghiệp vụ giao nhận TSCĐ

a. Các chứng từ liên quan:

 Các chứng từ gốc (chứng từ nguồn hàng):

- Hợp đồng mua bán thiết bị 05/HIPT-CTXD “Y”

- Quyết định số 456/CTXD

 Biên bản giao nhận TSCĐ

 Hóa đơn GTGT

b. Trách nhiệm lập và luân chuyển

- Hội đồng giao nhận lập “ Biên bản giao nhận TSCĐ”, lập 2 bản, mỗi
bên giữ 1 bản để chuyển cho phòng kế toán ghi sổ và lưu trữ.

- Chuyển qua cho kế toán lập bảng tính và phân bổ khấu hao, lập thẻ
TSCĐ và ghi sổ chi tiết

c. Trình tự luân chuyển chứng từ


Chủ sở
hữu Hội đồng Kế toán TSCĐ
giao nhận
Bảo
quản,
Nghiệp vụ
lưu trữ
giao nhận
TSCĐ

Quyết Giao nhận Lập thẻ TS,


định TS và lập lập bảng tính
tăng biên bản và phân bổ KH
giảm
Bước 1: hội đồng giao nhận kiểm tra TSCĐ và lập biên bản giao nhận TSCĐ

Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 01-TSCĐ


Địa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BIÊN BẢN GIAO NHẬN TSCĐ


Ngày 15 tháng 9 năm N

Số: 123-GN-TSCD
Nợ: TK 211
Có: TK 112
Căn cứ quyết định số: 456/CTXD ngày 15 tháng 7 năm N của Giám đốc công ty xây dựng Y
I. Ban giao nhận TSCĐ gồm:
Chúng tôi gồm:
- Ông (bà): NGUYỄN TRỌNG VŨ chức vụ: Giám Đốc Đại diện đơn vị bên giao
- Ông (bà): TRẦN ĐỨC MẠNH chức vụ: P.Giám Đốc Đại diện đơn vị bên nhận
Địa điểm giao nhận TSCĐ như sau: Công ty xây dựng Y
Xác nhận việc giao nhận TSCĐ như sau:
Tính nguyên giá TSCĐ
Tên, ký hiệu quy Năm Năm đưa Công
Số Số hiệu Nước sản Chi phí Tài liệu kỹ
cách (cấp hạng sản vào sử suất Giá mua Chi phí Nguyên giá
TT TSCĐ xuất vận -- thuật kèm
TSCĐ) xuất dụng (W) (VND) chạy thử TSCĐ (VND)
chuyển theo
A B C D 1 2 3 4 5 6 7 8 E
1 Máy tính Compaq 01-MT-Cp Singapore N-1 N 65 10.981.000 10.981.000
2 Máy tính Compaq 01-MT-Cp Singapore N-1 N 65 10.981.000 10.981.000
3 Máy tính xách tay 02-MT-XT Singapore N-1 N 65 46.610.000 46.610.000
4 Máy in Laser Jet 07-MI-Lj Singapore N-1 N 65 6.241.000 6.241.000
5 Máy in Laser Jet 07-MI-Lj Singapore N-1 N 200 6.241.000 6.241.000
Cộng 81.054.000
DỤNG CỤ, PHỤ TÙNG KÈM THEO
Tên, quy cách dụng
STT Đơn vị tính Số lượng Giá trị
cụ, phụ tùng
A B C 1 2

Cộng

Giám đốc bên nhận Kế toán trưởng bên nhận Người nhận Người giao
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)

KT Giám đốc HẢI HÙNG VŨ


P. Giám đốc Bùi Thị Minh Hải Đinh Thế Hùng Nguyễn Trọng Vũ

MẠNH
Trần Đức Mạnh
Bước 2: kế toán TSCĐ nhận biên bản giao nhận TSCĐ và tiến hành lập thẻ tài sản cố định và
bảng tính và phân bổ khấu hao

Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 23-DN


Địa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Số: 01-MT-CP-001
Ngày 15 tháng 9 năm 2011 lập thẻ ….

Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số: 123-GN-TSCD ngày 15 tháng 9 năm N
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ Máy tính Compaq Số hiệu TSCĐ 01-MT-Cp
Nước sản xuất (xây dựng) Singapore Năm sản xuất N-1
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vào sử dụng N
Công suất (diện tích) thiết kế: 65 W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ……. tháng ……. năm ……………
Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….

Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
chứng từ Ngày, tháng, Giá trị
Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
năm hao mòn
A B C 1 2 3 4
15 / 9 / N 10.981.000
15 / 9 / N 10.981.000

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ………….. ngày …….. tháng ……. năm …….
Lý do giảm: …………………………………………………..
Ngày ……. tháng ........ năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

HẢI KT Giám đốc


Bùi Thị Minh Hải P. Giám đốc
MẠNH
Trần Đức Mạnh
Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 23-DN
Địa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Số: 02-MT-XT-001
Ngày 15 tháng 9 năm 2011 lập thẻ ….

Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số: 123-GN-TSCD ngày 15 tháng 9 năm N
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ Máy tính xách tay Số hiệu TSCĐ 02-MT-XT
Nước sản xuất (xây dựng) Singapore Năm sản xuất N-1
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vào sử dụng N
Công suất (diện tích) thiết kế: 65 W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ……. tháng ……. năm ……………
Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….

Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
chứng từ Ngày, tháng, Giá trị
Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
năm hao mòn
A B C 1 2 3 4
15 / 9 / N 46.610.000

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ………….. ngày …….. tháng ……. năm …….
Lý do giảm: …………………………………………………..
Ngày ……. tháng ........ năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

HẢI KT Giám đốc


Bùi Thị Minh Hải P. Giám đốc
MẠNH
Trần Đức Mạnh
Đơn vị: Công ty xây dựng Y Mẫu số: 23-DN
Địa chỉ: 201 Giải Phóng-Hà Nội (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Số: 07-MI-LJ-001
Ngày 15 tháng 9 năm 2011 lập thẻ….

Căn cứ vào Biên bản giao nhận TSCĐ số: 123-GN-TSCD ngày 15 tháng 9 năm N
Tên, ký mã hiệu, quy cách (cấp hạng) TSCĐ Máy in Laser Jet Số hiệu TSCĐ 07-MI-LJ
Nước sản xuất (xây dựng) Singapore Năm sản xuất N-1
Bộ phận quản lý, sử dụng: Phòng máy tính Năm đưa vào sử dụng N
Công suất (diện tích) thiết kế: 200 W
Đình chỉ sử dụng TSCĐ ngày ……. tháng ……. năm ……………
Lý do đình chỉ: ……………………………………………………………….

Nguyên giá tài sản cố định Giá trị hao mòn tài sản cố định
Số hiệu
chứng từ Ngày, tháng, Giá trị
Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
năm hao mòn
A B C 1 2 3 4
15 / 9 / N 6.241.000
15 / 9 / N 6.241.000

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

Số TT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng Đơn vị tính Số lượng Giá trị
A B C 1 2

Ghi giảm TSCĐ chứng từ số: ………….. ngày …….. tháng ……. năm …….
Lý do giảm: …………………………………………………..
Ngày ……. tháng ........ năm .......
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên,đóng dấu)

HẢI KT Giám đốc


Bùi Thị Minh Hải P. Giám đốc
MẠNH
Trần Đức Mạnh
Đơn vị: ………………………. Mẫu số: 06-TSCĐ
Địa chỉ: ………………………. (Ban hành theo QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)

BẢNG TÍNH VÀ PHÂN BỔ KHẤU HAO TSCĐ


Tháng…… năm…….

Tỷ lệ Nơi sử dụng
TK TK TK
khấu
623 TK 642 242 TK
hao TK 627 - Chi phí sản xuất chung TK TK 142
Chi 641 Chi Chi 335
(%) Toàn DN 241 Chi phí
Số phí sử Chi phí phí Chi
Chỉ tiêu hoặc XDCB trả trước
TT dụng phí quản trả phí
thời Phân Phân Phân Phân dở ngắn
Nguyên Số máy bán lý trước phải
gian xưởng xưởng xưởng xưởng dang hạn
giá khấu thi hàng doanh dài trả
sử (sản (sản (sản (sản
TSCĐ hao công nghiệp hạn
dụng phẩm) phẩm) phẩm) phẩm)
A B 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 -
1 I-Số khấu
hao trích
tháng trước
2 II-Số KH
TSCĐ tăng
trong tháng
3 III-Số KH
TSCĐ giảm
trong tháng
4 IV-Số KH
trích tháng
tháng này
(I+II+III)
Cộng x
2. Nghiệp vụ thanh toán:

a. Chứng từ liên quan

- Giấy đề nghị thanh toán

- Ủy nhiệm chi

b. Trách nhiệm lập và trình tự luân chuyển

Bước 1: đối tượng cần thanh toán lập giấy yêu cầu thanh toán

Đơn vị: công ty Y GIẤY ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN

Địa chỉ: 201 Giải Phóng, Hai Bà Trưng, HN

Ngày..........tháng.........năm 20.......

Kính gửi: giám đốc công ty xây dựng Y

Tên tôi là: Trần văn A


Chức vụ : Nhân viên phòng thu mua vật tư
Đề nghị thanh toán số tiền: 89.159.400 VNĐ
Viết bằng chữ: tám mươi chín triệu một trăm năm mươi chín nghìn bốn trăm đồng chẵn
Lý do: thanh toán cho công HIPT theo hợp đồng mua thiết bị văn phòng số 05/HIPT-CTXDY

Giám đốc Kế toán trưởng Phụ trách đơn vị Người đề nghị

Trần Văn

Bước 2 : kế toán thanh toán kiểm tra trình kế toán trưởng kí duyệt

Bước 3 : kế toán trưởng kí duyệt, phân bổ nguồn chi trình chủ tài khoản( giám đốc) kí duyệt chi.

Bước 4 : nếu thanh toán qua ngân hàng, kế toán thanh toán viết ủy nhiệm chi
Mẫu số C4-02/KB
Không ghi vào ỦY NHIỆM CHI
Số: 1509..............
khu vực này CHUYỂN KHOẢN, CHUYỂN TIỀN ĐIỆN TỬ
Lập ngày..... tháng....... năm.......
KBNN A GHI
Đơn vị trả tiền: Công ty xây dựng Y...................................................
Mã ĐVQHNS: ......................................................................................
Địa chỉ: 207 Giải Phóng-Hai Bà Trưng-Hà Nội................................... Mã quỹ:
Tài khoản: 16052011 Tại ngân hàng Vietcombank.............................. Nợ TK:
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): 01021990............................................... Có TK:
Đơn vị nhận tiền:Công ty hỗ trợ và phát triển tin học (HIPT)............
Mã ĐVQHNS: ...................................................................................... KBNN B, NH B
Địa chỉ: Lê Thanh Nghị-Hai Bà Trưng-Hà Nội.................................... GHI
Tài khoản: 07082011 Tại ngân hàng HSBC........................................ Mã quỹ:
Tại Kho bạc Nhà nước (NH): 01011990...............................................
Nợ TK:
Nội dung thanh toán, chuyển tiền: Trả tiền mua thiết bi...................
Có TK:
...............................................................................................................
Số tiền ghi bằng số: 89159400 VND.................................................
Số tiền ghi bằng chữ: : tám mươi chín triệu một trăm năm mươi chín nghìn bốn trăm đồng.......
.......................................................................................................................................................
ĐƠN VỊ TRẢ TIỀN KBNN A GHI SỔ NGÀY..........
Kế toán trưởng Chủ tài khoản Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

NGÂN HÀNG A GHI SỔ NGÀY.......... KBNN B, NGÂN HÀNG B GHI SỔ


Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc NGÀY..........
Kế toán Kế toán trưởng Giám đốc

Bước 5 : chủ tài khoản, kế toán trưởng kí duyệt ủy nhiệm chi
Bước 6: thủ quỹ vào sổ chi tiết

Bước 7 : chuyển chứng từ qua ngân hàng để thanh toán cho người bán

Sơ đồ luân chuyển chi tiết được trình bày trong sơ đồ sau :

Trách nhiệm thực hiện Nội dung

Đối tượng có nhu cầu tạm


Lập giấy đề nghị thanh toán
ứng, thanh toán

Kế toán thanh toán


Kiểm tra – Kiểm soát

Ký duyệt – phân nguồn


Kế toán trưởng

Ký duyệt chi
Chủ tài khoản

Kế toán thanh toán theo Thanh toán TT qua Kho


dõi từng nguồn kinh phí bằng tiền mặt bạc, Ngân hàng

Kế toán thanh toán theo Viết phiếu chi Viết ủy nhiệm
dõi từng nguồn kinh phí chi

Chủ tài khoản- kế toán Ký duyệt trên Ký duyệt ủy


trưởng phiếu chi nhiệm chi

Thủ quĩ kế toán thanh toán


theo dõi từng nguồn kinh
Thủ quy chi tiền Vào sổ chi tiết
phí
theo lệnh
Thủ quĩ kế toán thanh toán Thủ quỹ vào sổ Chuyển chứng từ
theo dõi từng nguồn kinh quỹ ra kho bạc,NH
phí

NV2. THANH LÝ TSCĐ

a. Các chứng từ liên quan

 Chứng từ nguồn: - Quyết định thanh lý TSCĐ

- Quyết định thành lập Hội đồng thanh lý

- Quyết định thanh lý số 1120 ngày 10/10/N

 Biên bản họp Hội đồng định giá TSCĐ

 Hợp đồng kinh tế bán TSCĐ được thanh lý

 Biên bản thanh lý TSCĐ

 Bảng tính và phân bổ khấu hao của TSCĐ

 Hóa đơn

 Phiếu chi 350

 Phiếu thu 480

 Thanh lý hợp đồng kinh tế bán TSCĐ.

b. Trách nhiệm lập và luân chuyển

- Dựa vào quyết định thanh lý TSCĐ, doanh nghiệp lập hội đông thanh lý tài sản cố định:
chịu trách nhiệm tiến hành thành lý tài sản cố đinh lập biên bản thanh lý gửi kế toán TSCĐ

- Kế toán nhận biên bản ghi sổ, hủy thẻ TSCĐ của tài sản cố định thanh lý

c. Quy trình luân chuyển chứng từ

HĐ thanh lý Kế toán
TSCĐ TSCĐ
Nghiệp vụ
thanh lý Bảo quản,
lưu trữ

Lập Biên bản Hủy thẻ TSCĐ,


thanh tý ghi sổ

Bước 1: Ban giám đốc doanh nghiệp lập hội đồng thanh lý tài sản

Bước 2: Hội đồng thanh lý tiến hành thanh lý tài sản (tổ chức đấu giá, thu tiền thanh lý…) sau khi
tiến hành xong hoạt động thanh lý tiến hành lập biên bản thanh lý tài sản cố đinh

Đơn vị : công ty xây dựng Y Mẫu số : 02 – TSCĐ


Địa chỉ : X-HN ( ban hành theo QĐ số : 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/3/2006 của Bộ truongr BTC )

BIÊN BẢN THANH LÝ TSCĐ


Ngày 20 tháng 10 năm N
Số: 09
Nợ : 811,214
Có : 211
- Căn cứ quyết định số : 1120 ngày 10 tháng 10 năm N của công ty xây dựng Y về thanh lý
tài sản cố định.

I. Ban thanh lý tài sản cố định gồm

Ông ( bà ) : Bắc Kiều Phong đại diện : phòng kỹ thuật Trưởng ban

Ông ( bà ) : Nam Mộ Dung đại diện : phòng kế hoạch ủy viên

Ông ( bà ) : Trương Bá Long đại diện : phòng TC-KT ủy viên


II. Tiến hành thanh lý TSCĐ

- Tên, ký hiệu, quy cách ( cấp hạng ) TSCĐ : máy khoan K125HQ

- Số hiệu TSCĐ : 1909628

- Nước sản xuất : Hàn Quốc

- Năm sản xuất : tháng 3/N-5

- Năm đưa vào sử dụng : tháng 10/N-5

- Nguyên giá TSCĐ : 75.150.000

- Giá trị hao mòn đã trích đến thời điểm thanh lý : 70.100.000

- Giá trị còn lại của TSCĐ : 5.050.000

III. Kết luận của ban thanh lý TSCĐ

..........................................................................................................................

..........................................................................................................................

Ngày 10 tháng 10 năm N

Trưởng ban thanh lý

Phong

IV. Kết quả thanh lý TSCĐ

- Chi phí thanh lý TSCĐ : 1.200.000 (viết bằng chữ) : một triệu hai trăm nghìn
đồng chẵn

- Giá trị thu hồi : 7.500.000 (viết bằng chữ) : bảy triệu năm trăm nghìn
đồng chẵn

- Đã ghi giảm sổ TSCĐ ngày 10 tháng 10 năm N

Ngày 10 tháng 10 năm N

Thủ trưởng đơn vị Kế toán trưởng


Bước 3: chuyển biên bản thanh lý cho kế toán TSCĐ để tiến hành ghi sổ. Kế toán TSCĐ hủy thẻ TSCĐ của tài sản đã
thanh lý, ghi sổ nghiệp vụ thanh lý

Đơn vị : công ty xây dựng Y Mẫu số : S21-DN


Địa chỉ : X-HN ( Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC )
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH
Năm : N
Loại tài khoản : 211
Gia tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ
Chứng từ Tháng Khấu hao Khấu hao Chứng từ
Tên,đặc
STT Nước năm Số Nguyên đã tính đến
điểm,ký Tỷ lệ Mức Lý do
Số Ngày sản đưa hiệu giá khi ghi Số Ngày ghi giảm
hiệu
hiệu tháng xuất vào sử TSCĐ TSCĐ khấu khấu giảm hiệu tháng
TSCĐ hao hao
dụng TSCĐ

Thanh lý
máy
khoan
30 70.100.000 09 10/10 K125HQ
có số
hiệu
1909628

Sổ này có 100 trang, đánh số từ 01 đến trang 100


Ngày mở sổ : 1/1/N
Ngày …tháng…năm…
Người ghi sổ Kế toán trưởng Giám đốc
Đơn vị : công ty xây dựng Y Mẫu số : S22-DN
Địa chỉ : X-HN (Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của bộ trưởng BTC)
SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI NƠI SỬ DỤNG
Năm: N
Tên đơn vị ( phòng,ban hoặc người sử dụng ) :

Ghi tăng tài sản cố định và công cụ dụng cụ Ghi giảm tài sản cố định và công cụ dụng cụ
Chứng từ Tên,nhãn Chứng từ
hiệu,quy cách Đơn
Số Đơn Số Số Ghi
Số Ngày tài sản cố định vi Số Ngày Lý do Số tiền
lượng giá tiền lượng chú
hiệu tháng và công cụ tính hiệu tháng
dụng cụ
Thanh lý
máy
khoan
09 10/10 K125H 1 75.000.000
Q có số
hiệu
1909628

Sổ này có : 100 trang đánh số từ 01 đến trang 100

Ngày mở sổ : 1/1/N

Ngày …tháng…năm…

Người ghi sổ Kê toán trưởng Giám đốc


Trường hợp doanh nghiệp áp dụng hình thức sổ nhật kí chung: trình tự ghi chép trên sổ tổng hợp được trình bày trên sơ
đồ sau

SƠ ĐỒ GHI SỔ VỚI HÌNH THỨC NHẬT KÝ CHUNG

http://www.mediafire.com/
CÁC CHỨNG TỪ

TĂNG GIẢM TSCĐ

Sổ NKC Thẻ TSCĐ

Sổ cái 211, Sổ chi tiết


214 TSCĐ

BCĐ
BCĐsốsốphát
phát Bảng tổng hợp
sinh
sinh chi tiết

BÁO CÁO TÀI CHÍNH

You might also like