Professional Documents
Culture Documents
Chương II
− Đối với KCN Tây Bắc Củ Chi, lượng nước cần tổng cộng bao gồm: nước cho nhu cầu
sản xuất công nghiệp, nước sinh hoạt và nước tắm của công nhân khi làm việc tại nhà
máy, nước dùng trong các nhà công cộng, nước sinh hoạt trong khu lưu trú công nhân và
tái định cư, tưới cây, tưới đường, nước rò rỉ từ mạng lưới phân phối, nước trong khu xử
lý, nước chữa cháy.
2.1 NHU CẦU NƯỚC CHO KHU SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP:
− Theo TCXNVN 33:2006, tiêu chuẩn dùng nước cho nhu cầu sản xuất công nghiệp có
thể lấy như sau:
+ Đối với công nghiệp sản xuất rượu bia, sữa, đồ hộp, chế biến thực phẩm, giấy,
dệt: 45m3/ha/ngày.
+ Đối với các ngành công nghiệp khác: 22m3/ha/ngày
− Nhu cầu dùng nước sản xuất cho khu công nghiệp:
− Thời gian sản xuất trong 1 ngày của nhà máy: 24h
− Nhu cầu nước sản xuất trong 1 giờ:
Qsx − ng 3533.19
Qsx − h = = =147.22 m3 / h
T 24
2.2 NƯỚC SINH HOẠT CHO CÔNG NHÂN KHI LÀM VIỆC TRONG NHÀ
MÁY:
− Theo TCXDVN 33:2006, tiêu chuẩn nước sinh hoạt cho công nhân khi làm việc trong
nhà máy là qsh = 25l / ng / ca = 0.025m / ng / ca , hệ số không điều hoà giờ K h − max = 3
CN 3
− Số công nhân làm việc trong nhà máy trong 1 ca là 6000 người/ca ứng với diện tích
nhà máy công nghiệp là 100.06 ha.
− Lượng nước sinh hoạt cho công nhân khi làm việc trong nhà máy
QshCN−ca = qshnm .N = 0.025 × 6000 = 150m3 / ca
QshCN−ngày 150
Q CN
sh − h max = .Kh − max = × 3 = 56.28m3 / h
To 8
QshCN−ngd = QshCN−ca .C = 150 × 3 = 450m3 / ngd
2.3 NƯỚC TẮM CỦA CÔNG NHÂN KHI LÀM VIỆC TẠI NHÀ MÁY:
− Các nhà máy hoạc động 3 ca: ca 1 từ 6h đến 14h, ca 2 từ 14h đến 22h, ca 3 từ 22h đến
6h hôm sau. Vì vậy thời gian dùng vòi hoa sen cuối mỗi ca là 6h, 14h và 22h.
− Theo TCXDVN 33:2006, lưu lượng 1 nhóm vòi tắm hoa sen trong cơ sở sản xuất
công nghiệp qt = 300l / h / vòi . Thời gian dùng vòi tắm hoa sen kéo dài 45 phút sau khi
CN
hết ca. số vòi tắm hoa sen tính theo số công nhân trong ca đông nhất và theo đặc điểm vệ
sinh của quá trình sản xuất.
− Xem đặc điểm chung của quá trình sản xuất của các nhà máy tại KCN là làm bẩn
quần áo tay chân, số người sử dụng tính cho 1 nhóm hương sen là 14 người.
6000
Số vòi hoa sen: nvoi = = 428 vòi
14
− Lưu lượng nước tắm cho công nhân khi làm việc tại nhà máy:
− h = qt .nvoi = 0.3 × 428 = 128.57 m / h
QtCN CN 3
Diện
Tiểu qt Qt Qt Qt
Hạng mục tích 2 3
khu (l/m .ngđ) (m /ngđ) (m3/h) (l/s)
(ha)
CV1 1.27 2 25.4 1.06 0.29
CV2 2.26 2 45.2 1.88 0.52
CV3 0.67 2 13.4 0.56 0.16
Công viên CV4 1.14 2 22.8 0.95 0.26
CV5 2.83 2 56.6 2.36 0.66
CV6 4.7 2 94 3.92 1.09
CV7 2.1 2 42 1.75 0.49
Đường 33.33 0.5 166.65 6.94 1.93
Tổng cộng 48.3 466.05 19.42 5.39
2.5 NƯỚC DÙNG TRONG KHU VỰC ĐIỀU HÀNH, DỊCH VỤ, KỸ THUẬT:
− Các khu vực công cộng dịch vụ (không kể khu nhà ở cho cán bộ cà công nhân) như
nhà điều hành, trung tâm dịch vụ (thể dục thể thao, trạm y tế,…), bãi tập trung rác. Khu
xử lý nước cấp, nước thải có dện tích tổng cộng 5.34 ha.
− Nhu cầu nước trong khu vực này lấy bằng 10% nhu cầu nước sinh hoạt trong khu vực
nhà máy.
Qdv −ngd = 10%QshCN = 10% × 450 = 45m3 / ngd
Qdv − ngd 45
Qdv −h = = = 1.875m3 / h
24 24
Mật
Diện Mật Qsh
Hạng Tiểu Số độ Số dân Qmax Qmax Qmax
tích độ XD (l/người
mục khu tầng người/ (người) (m3/ngđ) (m3/h) (l/s)
(ha) % .ngđ)
100m2
NP1 3.43 2 70 5 2401 200 624.26 26.01 7.23
Nhà
NP2 4.94 2 70 5 3458 200 899.08 37.46 10.41
phố
NP3 7.32 2 70 5 5124 200 1332.24 55.51 15.42
+ Cột (5) = 1.1 x cột (3): lưu lượng nước sinh hoạt cho công nhân tại nhà máy có kể
đến lưu lượng nước cho khu vực công cộng và dịch vụ.
+ Cột (6), cột (7): lưu lượng nước tưới cây và tưới đường.
+ Cột (8): phần trăm lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư trong 1 ngày.
+ Cột (9) = cột (8) x tổng lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư trong 1 ngày
đêm: lưu lượng nước sinh hoạt cho khu dân cư theo giờ
+ Cột (10) = 5% x (cột (1) + cột (4) + cột (5) + cột (6) + cột (7)): lưu lượng nước rò
rỉ trong đường ống.
+ Cột (11) = Σ ( cột (1) + cột (4) + cột (5) + cột (6) + cột (7)) x 1.05: công suất của
nhà máy.
+ Cột (12) = (100 x cột (9) / Σ cột (9)): phần trăm lưu ượng dùng nước
+ Cột (13) = (24 x cột (9) / Σ cột (9)): hệ số dùng nước theo giờ (hệ số Pattern)
128.5
22_23 147.22 12.5 21.30 1.875 2 57.11 16.74 351.52 4.60 1.10
7
23_24 147.22 6.25 10.65 1.875 27.78 1.25 35.69 10.63 223.20 2.92 0.70
453.6 385.7
Tổng 3533.28 266.25 45 299.4 166.68 100 2855.58 364.28 7649.93 100.00 24.00
7 1