You are on page 1of 62

Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

MỤC LỤC

HỢP ĐỒNG.............................................................................19

Số 32/2009 ..........................................................19

7.1 Các điều khoản bất khả kháng sẽ được áp dụng theo quy định của Phòng
Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam...........................................................................22
7.2 Thiệt hại do các trường hợp bất khả kháng gây ra cho bên nào thì bên đó chịu.22
- Biên bản các tài sản cố định đã hết khấu hao, đã hỏng hoặc hết giá trị trình Tổng giám đốc
Công ty thông qua và phê duyệt..............................................................................................27

Nguyễn Thị Hoài _ Lớp: kế toán K39


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

CÁC TỪ VIẾT TẮT TRONG ĐỀ CƯƠNG

TSCĐHH : Tài sản cố định hữu hình

SXKD : Sản xuất kinh doanh

NGTSCĐHH : Nguyên giá tài sản cố định hữu hình

GTGT : Giá trị gia tăng

TK : Tài khoản

TSCĐ : Tài sản cố định

XDCB : Xây dựng cơ bản

BĐS: : Bất động sản

Nguyễn Thị Hoài _ Lớp: kế toán K39


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

DANH MỤC SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

Sơ đồ 1: Quy trình ghi sổ chi tiết Tài sản cố định.. Error: Reference source not
found

HỢP ĐỒNG.............................................................................19

Số 32/2009 ..........................................................19

7.1 Các điều khoản bất khả kháng sẽ được áp dụng theo quy định của Phòng
Thương Mại và Công Nghiệp Việt Nam...........................................................................22
7.2 Thiệt hại do các trường hợp bất khả kháng gây ra cho bên nào thì bên đó chịu.22
- Biên bản các tài sản cố định đã hết khấu hao, đã hỏng hoặc hết giá trị trình Tổng giám đốc
Công ty thông qua và phê duyệt..............................................................................................27

Nguyễn Thị Hoài _ Lớp: kế toán K39


Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

LỜI NÓI ĐẦU

Phân tích tình hình sử dụng cũng như quản lý Tài sản cố định là một trong
những phần rất quan trọng của quản trị doanh nghiệp, tất cả các hoạt động kinh
doanh cũng như việc thay đổi nhân sự đều có ảnh hưởng đến tình hình tăng giảm tài
sản cố định của doanh nghiệp. Do đó, để hạn chế được những biến động đến tình
hình tăng giảm tài sản cố định nhiều trong chu kỳ kinh doanh, Ban lãnh đạo Doanh
nghiệp cần có những giải pháp đồng bộ nhằm nâng cao việc sử dụng cũng như quản
lý tài sản cố định. Trên cơ sở đó, các nhà quản lý có thể xác định được nguyên nhân
cũng như đưa ra các giải pháp cho việc mua sắm cũng như điều chỉnh khấu hao
máy móc thiết bị các hoạt động của doanh nghiệp.

Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí
(PV Tech) là đơn vị trực thuộc Tập đoàn Dầu khí Quốc gia Việt Nam là một Doanh
nghiệp còn non trẻ song đã gặt hái được những thành công bước đầu trong lĩnh vực
Công nghệ thông tin và Tự động hóa. Cùng với quá trình đi lên của Tập đoàn, Công
ty ngày càng khẳng đinh được thương hiệu và uy tín không những đối với các đơn
vị trong ngành mà đã từng bước vươn ra các thị trường bên ngoài. Ngày nay, Công
ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí đã khẳng định
được vai trò và tầm quan trọng của mình trong lĩnh vực công nghệ cao cũng như
lĩnh vực Tự động hóa là một trong những lĩnh vực rất quan trọng không những đối
với ngành Dầu khí mà còn đối với các ngành kinh tế then chốt khác.

Nhận thức được tầm quan trọng của công tác theo dõi nguyên giá và tính
khấu hao tài sản cố định nói riêng cũng như việc theo dõi sự biến động của toàn bộ
tài sản cố định nói chung , trong thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần Công nghệ
thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí, được sự giúp đỡ nhiệt tình của cô
giáo hướng dẫn Th.s Đoàn Thị Trúc Quỳnh và các anh chị phòng Kế toán - tài
chính của Công ty, em đã chọn đề tài: “Hoàn thiện công tác kế toán tài sản cố
định hữu hình tại Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động
hóa Dầu khí” làm chuyên đề thực tập tốt nghiệp.

1
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Ngoài lời mở đầu và phần kết luận, nội dung của đề


cương thực tập gồm 3 phần:

Phần 1: Đặc điểm và tổ chức quản lý tài sản cố định hữu hình tại Công ty
Cổ phần CNTT, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.

Phần 2: Thực trạng kế toán tài sản cô định hữu hình tại Công ty Cổ phần
CNTT, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí

Phần 3: Hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty Cổ phần
CNTT, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí .

2
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

PHẦN I

ĐẶC ĐIỂM VÀ TỔ CHỨC QUẢN LÝ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG
TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIÊN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HÓA DẦU KHÍ

1. Đặc điểm tài sản cố định hữu hình tại Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn
thông và Tự động hóa Dầu khí.
1.1 Danh mục tài sản cố định hữu hình:
Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí là
công ty chuyên về lĩnh vực công nghệ cao. Do đó danh mục tài sản cố định hữu
hình của Công ty bao gồm rất nhiều tài sản:
- Máy tính, máy in cho cán bộ công nhân viên;
- Ôtô để sử dụng trong quá trình sản xuất kinh doanh;
- Hệ thống máy chiếu cũng như rất nhiều các thiết bị khác nhau để sử dụng
cho hệ thống Video Conferecing (Truyền hình trực tuyến cũng như hệ thống máy
chủ đang được sử dụng trong Tập đoàn Dầu khí VN).
- Toàn bộ hệ thống cáp quang cũng như các thiết bị phụ trợ khác đang được
khai thác và sử dụng để nối mạng trực tiếp với Tập đoàn Dầu khí Việt Nam.
- Hệ thống bàn tủ, ghế ngồi, điều hòa....

Danh môc TSC§hh n¨m 2009

Stt Tªn tµi s¶n CODE Nguyªn gi¸ KH Lòy kÕ Gi¸ trÞ cßn l¹i
5.246.836.6 4.345.655. 1.569.402.01
M¸y mãc, thiÕt bi 95 484 1
Bé thiÕt bÞ HTTH Polycom
1 HDX8002XL sè 01 HTTH01 157.995.450 2.406.741 155.588.709
Bé thiÕt bÞ HTTH Polycom
2 HDX8002XL sè 02 HTTH02 157.995.450 2.406.741 155.588.709
Card ISDN Quad BRI cho thiÕt bÞ
3 Polycom HTTH03 26.686.448 406.514 26.279.934
M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP
4 Dc7600 TBCB01 16.264.000 16.264.000 0
M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP
5 Dc7600 TBCB02 16.264.000 16.264.000 0
M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP
6 Dc7600 TBCB03 16.264.000 16.264.000 0
M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP
7 Dc7600 TBCB04 16.264.000 16.264.000 0

8 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 1 TBCB06 17.062.500 17.062.500 0

9 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 2 TBCB07 17.062.500 17.062.500 0


1
0 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 3 TBCB08 17.062.500 17.062.500 0
1
1 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 4 TBCB09 17.062.500 17.062.500 0

3
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

1
2 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 5 TBCB10 17.062.500 17.062.500 0
1
3 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 7 TBCB12 17.062.500 17.062.500 0
1
4 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 8 TBCB14 17.062.500 17.062.500 0
1
5 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 9 TBCB15 17.062.500 17.062.500 0
1
6 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 26 TBCB32 17.062.500 17.062.500 0
1 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
7 sè 3 TBCB35 15.978.900 14.298.557 1.680.343
1 107.673.70
8 PC Workstation Dell Precision 690 TBCB56 145.372.500 5 37.698.795
1 PC Workstation/Processing Server 153.077.88
9 Dell PowerE TBCB57 206.673.600 3 53.595.717
2 Cluster Server: Server Dell 388.363.43
0 PowerEdge TBCB58 524.337.450 0 135.974.020
2 Firewall : Barracuda spam firewall 237.973.04
1 400 TBCB59 237.973.046 6 0
2
2 PC Workstation Dell Precision T7400 TBCB60 88.339.176 88.339.176 0
2 Cluster Server : Dell Power Edge 318.626.55
3 2900 (sè 2) TBCB61 524.337.450 0 205.710.900
2 195.241.17
4 Barracuda Spam Firewall 400 ( sè 2) TBCB62 321.292.300 0 126.051.130
2
5 M¸y tÝnh ®Ó bµn §«ng Nam ¸ TBCB72 12.904.762 936.637 11.968.125
2
6 M¸y in vi tÝnh khæ A4 HP L 2420 DN TBCT01 19.979.537 19.979.537 0
2 MVT ®Ó bµn cÊu h×nh m¹nh HP
7 Vectra TBCT02 18.169.351 18.169.351 0
2
8 M¸y VT x¸ch tay Toshiba 1800 TBCT03 29.541.078 29.541.078 0
2 M¸y VT ®Ó bµn cÊu h×nh thêng HP
9 Vectra TBCT04 16.628.768 16.628.768 0
3 M¸y VT ®Ó bµn cÊu h×nh thêng HP
0 Vectra TBCT05 16.628.768 16.628.768 0
3 M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P4-
1 1,7G,156Mb,30G TBCT06 16.905.000 16.905.000 0
3 M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P4-
2 1,7G,156Mb,30G TBCT07 16.905.000 16.905.000 0
3 M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P4-
3 1,7G,156Mb,30G TBCT08 16.905.000 16.905.000 0
3 M¸y tÝnh chñ x¸ch tay Dell Mobill
4 Worstation TBCT09 66.454.500 66.454.500 0
3
5 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell D610 sè 3 TBCX03 33.285.000 33.285.000 0
3 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell XPS M1330
6 (R560693) s TBCX12 23.947.350 13.129.235 10.818.115
3 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell XPS M1330
7 (R560693) s TBCX13 23.947.350 13.129.235 10.818.115
3 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell XPS M1330
8 (R560693) s TBCX14 23.947.350 13.129.235 10.818.115
3
9 M¸y tÝnh x¸ch tay Toshiba A305 TBCX18 19.523.809 5.353.302 14.170.507
4
0 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Insprion 1318 TBCX19 16.095.238 4.413.211 11.682.027
4 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
1 (sè 1) TBCX20 14.285.714 3.865.844 10.419.870
4 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion
2 1427 sè 1 TBCX38 17.600.000 3.422.223 14.177.777

4
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

4 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion


3 1427 sè 2 TBCX39 17.600.000 3.422.223 14.177.777
4 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion
4 1427 sè 3 TBCX40 17.600.000 3.422.223 14.177.777
4 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN-
5 1320n sè 0 TBCX44 18.821.905 1.129.990 17.691.915
4 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Carrier 25000
6 BTU, 2 côc, TBD02 26.584.000 22.220.380 4.363.620
4 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Carrier 18000
7 BTU, 2 côc, TBD03 13.947.000 12.059.423 1.887.577
4 Bé chuyÓn m¹ch Trung t©m-Cissco 111.134.96
8 Catalist3560 TBL01 118.143.900 6 7.008.934
4 Bé chuyÓn m¹ch ph©n t¸n-Cissco
9 Catalist2960 TBL02 14.913.150 14.028.419 884.731
5 Firewall Cissco ASA 5520 Appliance 101.131.45
0 With SW,H TBL03 107.509.500 6 6.378.044
5 Router Cissco Router 2851 Security 113.904.49
1 Bundle,AD TBL04 121.088.100 7 7.183.603
5 Cluster Server Dell Poweredge 451.777.78
2 2900,SAS Ext S TBL05 480.270.000 8 28.492.212
5 Switch : Dell 8 Port Analog KVM (cña
3 tñ rack TBL06 27.930.000 26.273.038 1.656.962
5 UPS 10KVA/8000W APC Smart-UPS
4 RT,Input-Outpu TBL07 69.113.000 65.012.849 4.100.151
5 Tñ Rack Dell Poweredge Rack 2K-
5 Deeper 42U TBL08 58.506.800 55.035.862 3.470.938
5 Bé chuyÓn m¹ch ph©n t¸n-Cissco
6 Catalist2960 TBL18 14.913.150 14.028.419 884.731
5 Bé chuyÓn m¹ch ph©n t¸n-Cissco
7 Catalist2960 TBL19 14.913.150 14.028.419 884.731
5 Bé chuyÓn m¹ch ph©n t¸n-Cissco
8 Catalist2960 TBL20 14.913.150 14.028.419 884.731
5 Cluster Server Dell Poweredge 451.777.78
9 2900,SAS Ext S TBL21 480.270.000 8 28.492.212
6 Cluster Server Dell Poweredge 451.777.78
0 2900,SAS Ext S TBL22 480.270.000 8 28.492.212
6 UPS 10KVA/8000W APC Smart-UPS
1 RT,Input-Outpu TBL23 69.113.000 65.012.849 4.100.151
6 Chi phÝ l¾p, cµi ®Æt cho c¶ hÖ
2 thèng TBL24 57.200.000 48.086.588 9.113.412
6
3 Kim bÊm d©y CAT6-RJ45 TBM02 13.090.000 11.004.429 2.085.571
6 M¸y bé ®µm chèng ch¸y næ ATS
4 250 (sè 1) TBM03 24.369.400 12.615.422 11.753.978
6 M¸y bé ®µm chèng ch¸y næ ATS
5 250 (sè 2) TBM04 24.369.400 12.615.422 11.753.978
6
6 LCD Samsung 52" A650 sè 1 TBM05 62.272.730 43.823.831 18.448.899
6
7 LCD Samsung 52" A650 sè 2 TBM06 62.272.730 43.823.831 18.448.899
6 B¶ng m¹ch m¸y tinh (TruFax 200-R
8 PCI HALF) TBM07 12.990.000 2.886.664 10.103.336
6
9 K×m bÊm m¹ng CAT6 TBM08 10.952.381 1.737.072 9.215.309
7
0 ThiÕt bÞ Wiless cho H§TX sè 01 TBM09 12.127.000 1.044.269 11.082.731
7
1 ThiÕt bÞ Wiless cho H§TX sè 02 TBM10 12.127.000 1.044.269 11.082.731
7
2 M¸y Photocopy Xerox DC286 DC TBV01 61.305.626 55.344.615 5.961.011
7 M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè
3 3 TBV04 19.078.500 18.999.132 79.368

5
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

7 M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè


4 4 TBV05 19.078.500 18.999.132 79.368
7
5 M¸y in HP 5200 N ( sè 1) TBV11 28.248.000 25.623.980 2.624.020
7
6 M¸y chiÕu Sony VPL FX52 TBV16 107.910.000 13.923.871 93.986.129
7
7 M¸y chiÕu Sony VPL DX11 sè 01 TBV17 25.820.000 3.331.612 22.488.388
7
8 M¸y chiÕu Sony VPL DX11 sè 02 TVB18 25.820.000 3.331.612 22.488.388
581.020.80 607.209.95
Ph¬ng tiÖn vËn t¶i 0 6 358.683.344
7 369.245.16
9 ¤t« FORDTRANSIT 16 chç VT01 369.245.164 4 0
8 237.964.79
0 ¤ t« Ford Everet 7 chç VT02 581.020.800 2 343.056.008
2.055.588.0 1.633.316.
ThiÕt bÞ, dông cô qu¶n lý 67 946 703.949.921
8 M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP
1 Dc7600 TBCB05 16.264.000 16.264.000 0
8
2 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 6 TBCB11 17.062.500 17.062.500 0
8
3 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 10 TBCB16 17.062.500 17.062.500 0
8
4 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 11 TBCB17 17.062.500 17.062.500 0
8
5 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 12 TBCB18 17.062.500 17.062.500 0
8
6 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 13 TBCB19 17.062.500 17.062.500 0
8
7 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 14 TBCB20 17.062.500 17.062.500 0
8
8 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 15 TBCB21 17.062.500 17.062.500 0
8
9 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 16 TBCB22 17.062.500 17.062.500 0
9
0 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 17 TBCB23 17.062.500 17.062.500 0
9
1 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 18 TBCB24 17.062.500 17.062.500 0
9
2 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 19 TBCB25 17.062.500 17.062.500 0
9
3 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 20 TBCB26 17.062.500 17.062.500 0
9
4 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 21 TBCB27 17.062.500 17.062.500 0
9
5 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 22 TBCB28 17.062.500 17.062.500 0
9
6 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 23 TBCB29 17.062.500 17.062.500 0
9
7 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 24 TBCB30 17.062.500 17.062.500 0
9
8 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 25 TBCB31 17.062.500 17.062.500 0
9 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
9 sè 1 TBCB33 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
0 sè 2 TBCB34 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
1 sè 3 TBCB36 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
2 sè 4 TBCB37 15.978.900 14.298.557 1.680.343

6
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower


3 sè 5 TBCB38 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
4 sè 6 TBCB39 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
5 sè 7 TBCB40 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
6 sè 8 TBCB41 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
7 sè 9 TBCB42 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
8 sè 10 TBCB43 15.978.900 14.298.557 1.680.343
10 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
9 sè 11 TBCB44 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
0 sè 12 TBCB45 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
1 sè 13 TBCB46 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
2 sè 14 TBCB47 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
3 sè 15 TBCB48 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
4 sè 16 TBCB49 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
5 sè 17 TBCB50 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
6 sè 18 TBCB51 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
7 sè 19 TBCB52 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
8 sè 20 TBCB53 15.978.900 14.298.557 1.680.343
11 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
9 sè 21 TBCB54 15.978.900 14.298.557 1.680.343
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
0 sè 22 TBCB55 15.978.900 14.298.557 1.680.343
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
1 sè 23 TBCB63 11.864.826 5.159.135 6.705.691
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
2 sè 24 TBCB64 11.864.826 5.159.135 6.705.691
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
3 sè 25 TBCB65 11.864.826 5.159.135 6.705.691
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
4 sè 26 TBCB66 11.864.826 5.159.135 6.705.691
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
5 sè 27 TBCB67 11.864.826 5.159.135 6.705.691
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
6 sè 28 TBCB68 13.047.619 3.261.906 9.785.713
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
7 sè 29 TBCB69 13.047.619 3.261.906 9.785.713
12 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower
8 sè 30 TBCB70 13.047.619 3.261.906 9.785.713
12 Server HP ML 110G5 Xeon 3065
9 NHP-SATA TBCB71 31.123.750 6.051.843 25.071.907
13
0 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell D610 sè 1 TBCX01 33.285.000 33.285.000 0
13
1 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell D610 sè 2 TBCX02 33.285.000 33.285.000 0
13
2 M¸y tÝnh Dell Latitude D620 TBCX04 30.833.985 30.833.985 0
13 M¸y tÝnh x¸ch tay IBM-T60 Core2
3 DuoT5600 TBCX05 30.000.000 28.235.235 1.764.765

7
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

13
4 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell D630 -1,8 GH TBCX06 30.936.150 30.936.150 0
13 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Latitude D630
5 (2008) TBCX07 31.302.626 30.591.949 710.677
13 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony VGN-
6 SZ58GN/C TBCX08 43.268.600 39.203.846 4.064.754
13 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony CR320E,
7 Core2 duaT725 TBCX09 24.992.460 20.130.764 4.861.696
13 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony CR320E,
8 Core2 duaT725 TBCX10 24.992.460 20.130.764 4.861.696
13 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1420
9 R560498 TBCX11 29.100.000 20.193.679 8.906.321
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony Vaio VGN-
0 SZ76 GN/B TBCX15 35.890.000 33.181.307 2.708.693
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony Vaio VGN-
1 SZ76 GN/B TBCX16 35.890.000 33.181.307 2.708.693
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony Vaio VGN
2 SZ780 N05 TBCX17 33.877.000 30.583.186 3.293.814
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
3 (sè 2) TBCX21 14.285.714 3.865.844 10.419.870
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
4 (sè 3) TBCX22 14.285.714 3.865.844 10.419.870
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
5 4GB Ram TBCX23 14.952.381 4.046.254 10.906.127
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525
6 4GB Ram TBCX24 14.952.381 4.046.254 10.906.127
14
7 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell XPS M 1330 TBCX25 20.142.857 5.450.847 14.692.010
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN
8 (fingerPri TBCX26 17.432.240 4.277.356 13.154.884
14 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN
9 (fingerPri TBCX27 17.432.240 4.277.356 13.154.884
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN
0 (fingerPri TBCX28 17.432.240 4.277.356 13.154.884
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN
1 (fingerPri TBCX29 17.432.240 4.277.356 13.154.884
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
2 01 TBCX30 17.076.480 4.190.065 12.886.415
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
3 02 TBCX31 17.076.480 4.190.065 12.886.415
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
4 03 TBCX32 17.076.480 4.190.065 12.886.415
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Vostro AVN sè
5 04 TBCX33 17.076.480 4.190.065 12.886.415
15 M¸y tÝnh x¸ch tay HP Pavilion DV4-
6 1228 TX TBCX34 23.056.000 5.465.122 17.590.878
15 M¸y tÝnh x¸ch tay HP Pavilion DV4-
7 1201 TU TBCX35 14.930.000 3.538.961 11.391.039
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion 1420
8 PC-Dos TBCX36 16.129.000 3.823.172 12.305.828
15 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Precision
9 M2400n TBCX37 33.076.380 7.350.304 25.726.076
16 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion
0 1525 sè 3 TBCX41 14.800.000 2.877.777 11.922.223
16 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony VGN-
1 SR26GN/B TBCX42 28.285.714 7.071.426 21.214.288
16
2 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspiron 1525 TBCX43 14.285.714 2.447.088 11.838.626
16 §iÒu hoµ N§ PanaÌuonic 24000 BTU
3 CU/ TBD01 17.950.000 14.083.069 3.866.931
16 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Funniky 2000BTU
4 (VP HCM) TBD05 16.500.000 12.177.679 4.322.321

8
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

16 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa


5 18000BTU (DQ 01) TBD06 10.900.000 4.266.315 6.633.685
16 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
6 18000BTU (DQ 02) TBD07 10.900.000 4.266.315 6.633.685
16 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
7 18000BTU (DQ 03) TBD08 10.900.000 4.266.315 6.633.685
16 §iÒu hoµ nhiÖt ®é Nagakawa
8 18000BTU (DQ 04) TBD09 10.900.000 4.266.315 6.633.685
16 §iÒu hoµ Panasonic 24000 BTU (T§
9 mua) TBD10 18.320.000 16.670.160 1.649.840
17 §iÒu hoµ Panasonic 18000 BTU (T§
0 mua ) 01 TBD11 15.858.000 15.382.518 475.482
17 §iÒu hoµ Panasonic 18000 BTU (T§
1 mua) 02 TBD12 15.858.000 15.382.518 475.482
17
2 §iÒu hoµ Panasonic 2.5HP TBD13 14.900.000 3.057.438 11.842.562
17 M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè
3 1 TBV02 19.078.500 18.999.132 79.368
17 M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè
4 2 TBV03 19.078.500 18.999.132 79.368
17
5 M¸y chiÕu Sony VPL-PX41 TBV09 71.907.000 56.547.923 15.359.077
17
6 M¸y Photocopy Xerox 2055 DC TBV10 77.912.314 62.900.597 15.011.717
17
7 M¸y in HP 5200 N (sè 2) TBV12 28.248.000 25.623.980 2.624.020
17 M¸y Photocopy Xerox Docu Centre II
8 2005 DD ( TBV13 78.364.000 72.792.427 5.571.573
17 M¸y Photocopy Xerox DC 286 -
9 (VPHCM) TBV14 66.400.000 27.649.480 38.750.520
18
0 M¸y chiªó Panasonic PI-LB51EA TBV15 13.477.000 2.620.527 10.856.473
18 VPHNKM0
1 Bµn häp lín 1 38.000.000 14.845.640 23.154.360
18 VPHNKM0
2 Bµn häp nhá 2 11.770.000 4.598.235 7.171.765
18 VPHNKM0
3 Bé bµn ghÕ tiÕp kh¸ch G§ sè 01 3 26.800.000 10.470.075 16.329.925
18 VPHNKM0
4 Bé bµn ghÕ tiÕp kh¸ch G§ sè 02 4 26.800.000 10.470.075 16.329.925
18 VPHNKM0
5 Tñ ®Ó tµi liÖu Gi¸m ®èc 5 15.386.000 6.010.921 9.375.079
18 VPHNKM0
6 Bµn lµm viÖc Phã Gi¸m ®èc sè 01 6 11.075.000 4.326.722 6.748.278
18 VPHNKM0
7 Bµn lµm viÖc Phã Gi¸m ®èc sè 02 7 11.075.000 4.326.722 6.748.278
18 VPHNKM0
8 Bµn lµm viÖc Phã Gi¸m ®èc sè 03 8 .075.000 4.326.722 6.748.278
18 VPHNKM0
9 Tñ ®Ó tµi liÖu P Gi¸m ®èc sè 01 9 15.386.000 6.010.921 9.375.079
19 VPHNKM1
0 Tñ ®Ó tµi liÖu P Gi¸m ®èc sè 02 0 15.386.000 6.010.921 9.375.079
19 VPHNKM1
1 Tñ ®Ó tµi liÖu P Gi¸m ®èc sè 03 1 15.386.000 6.010.921 9.375.079
19 VPHNKM1
2 Bµn lµm viÖc Gi¸m ®èc 2 12.305.000 4.807.256 7.497.744
19 M¸y chiÕu Panasonic (cho phßng VPHNNT1
3 häp) 0 28.858.500 23.791.560 5.066.940
19
4 Bé Sofa kiÓu NhËt VPSG01 14.190.000 13.339.676 850.324

9
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Biểu số 1: Danh mục tài sản cố định

1.2 Phân nhóm tài sản cố định hữu hình:

1.2.1 Máy móc thiết bị: Bao gồm rất nhiều các tài sản khác nhau như: Bộ thiết
bị hội thảo truyền hình trực tuyến, các loại máy tính để bàn, máy tính xách tay, hệ
thống bức tường lửa Firewall, hệ thống máy in, máy chiếu...

1.2.2 Phương tiện vận tải: Bao gồm ôtô các loại (Ford Everet, Fort transit..)

1.2.3 Thiết bị dụng cụ quản lý: bao gồm những thiết bị dụng cụ dùng
trongcoong tác hoạt động quản lý kinh doanh của công ty như máy điều hòa nhiệt
độ, trang thiết bị như bàn ghế, bàn họp các loại, máy photocopy.....

1.3 Mã hóa các tài sản cố định hữu hình:

Toàn bộ các tài sản cố định hữu hình được mã hóa một cách khoa học và có
hệ thống như toàn bố hệ thống hội thảo truyền hình trực tuyến được đặt ký tự là
HTTH01, HTTH02, HTTH03, đối với toàn bộ hệ thống máy tính dùng cho cán bộ
công nhân viên được đánh ký tự TBCB01, TBCB02....., máy tính xách tay ký hiệu:
TBCX01, TBCX02...., ôto ký hiệu VT01, VT02....

Ví dụ:

Stt Tªn tµi s¶n M· TSCD


TSC§ h÷u h×nh
M¸y mãc, thiÕt bi
1 Bé HTTH Polycom HDX8002XL sè 01 HTTH01
2 Bé HTTH Polycom HDX8002XL sè 02 HTTH02
3 ................................................................
Ph¬ng tiÖn vËn t¶i
1 ¤t« FORDTRANSIT 16 chç VT01
2 ¤ t« Ford Everet 7 chç VT02
3 ..................................................................
ThiÕt bÞ, dông cô qu¶n lý
1 M¸y tinh ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 TBCB05

10
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

2 M¸y tinh Dell Opfiplex GX520 sè 6 TBCB11

Biểu số 2: Danh mục Phân loại một số tài sản cố định

2. Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình của Công ty CP Công
nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.

Trong kỳ kế toán hiện hành, việc tăng giảm các tài sản cố định được diễn ra
thường xuyên do sự biến động về nhân sự, đặc biệt là sự biến động việc tuyển mới
con người phục vụ cho hoạt động sản xuất kinh doanh.

2.1 Tăng tài sản cố định: Việc tăng tài sản cố định diễn ra khi có nhân viên
mới được tuyển dụng, số nhân viên mới này sẽ được tăng cường mua mới máy tính,
máy in cũng như các thiết bị chuyên dùng khác...

2.2 Giảm tài sản cố định: Việc giảm tài sản cố định diễn ra khi tài sản cố định
đó đã khấu hao hết và được tiến hành thanh lý theo đợt (thường là sau mỗi đợt kiểm
kê tài sản cố định định kỳ một năm hoặc sáu tháng/lần).

3. Tổ chức quản lý tài sản cố định hữu hình trong Công ty CP Công nghệ
thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.

3.1 Chức năng, nhiệm cụ của các cá nhân, bộ phận trong Công ty liên quan đến
việc ra quyết định đầu tư, thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm
kê:

- Bộ phận ra quyết định đầu tư:

Đối với toàn bộ các tài sản cố định hữu hình thông thường (Máy tính, máy
in, máy chiếu.....) Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào đề xuất mua Tài sản của từng
bộ phận liên quan duyệt đề xuất mua, sau đó phòng Tổ chức hành chính căn cứ vào
quyết định phê duyệt đó tiến hành mua.

Đối với các tài sản có giá trị lớn trên 1 tỷ đồng, Tổng giám đốc Công ty làm
tờ trình gửi Hội đồng quản trị Công ty có ý kiến, sau đó Chủ tịch Hội đồng quản trị
Công ty phê duyệt, Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào quyết định đó giao cho các
bộ phận chức năng như phòng Tổ chức hành chính, phòng Tài chính - kế toán tiến

11
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

hành mua.

3.2 Chức năng, nhiệm cụ của các cá nhân, bộ phận trong Công ty liên quan
đến việc ra quyết định thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm kê:

-Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào báo cáo của các tổ kiểm kê về việc kiểm
kê định kỳ đối với toàn bộ tài sản cố định hữu hình của Công ty tiến hành vào cuối
năm sẽ ra quyết định thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm kê
đối với các tài sản cố định đã hết khấu hao, tài sản cố định đã qua sử dụng nhưng
không còn công năng, tài sản cố định không còn giá trị. Sau đó các phòng ban Công
ty căn cứ để thực hiện.

-Việc thanh lý, nhượng bán, sửa chữa, sử dụng, bảo quản, kiểm kê tài sản cố
định hữu hình sẽ do thẩm quyền của Tổng giám đốc Công ty quyết định.

12
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

PHẦN II
THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH TẠI CÔNG
TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIÊN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HÓA
DẦU KHÍ

1. Kế toán chi tiết tài sản cố định hữu hình tại Công ty CP Công nghệ
thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí.
1.1 Thủ tục chứng từ:
1.1.1 Đối với trường hợp tăng tài sản cố định hữu hình:
a. Thủ tục mua sắm mới tài sản cố định:
Các phòng ban Công ty căn cứ vào nhu cầu về tài sản cố định hữu hình của
cán bộ công nhân viên phòng mình làm tờ trình xin mua mới tài sản cố định, sau đó
Tổng giám đốc Công ty căn cứ vào nhu cầu thực tế thấy cần thiết sẽ ký phê duyệt,
sau đó tờ trình sẽ được chuyển cho phòng Tổ chức hành chính Công ty tiến hành
mua sắm.
b. Chứng từ mua sắm mới tài sản cố định:
Bộ chứng từ mua mới tài sản cố định hữu hình bao gồm:
+ Tờ trình xin mua mới tài sản cố định đã được Tổng Giám Đốc Công ty phê duyệt
+03 báo giá tại ba nhà cung cấp khác nhau, sau đó bộ phận mua sẽ tiến hành
phân tích đánh giá, trình Tổng giám đốc Công ty phê duyệt 01 nhà cung cấp có giá
thấp nhất cũng như chất lượng sản phẩm tốt nhất, thời hạn giao hàng nhanh nhất &
quy trình bảo hành sản phẩm theo đúng quy định chức năng từng sản phẩm...
+ Sau khí phân tích báo giá và được phê duyệt lựa chọn nhà cung cấp tốt
nhất, bộ phận tiến hành mua sẽ trình Tổng giám đốc Công ty tiến hành ký kết hợp
đồng kinh tế mua sắm tài sản.
+ Nhà cung cấp sẽ bàn giao tài sản cố định hữu hình thông qua biên bản bàn
giao thiết bị, giấy bảo hành sản phẩm của nhà cung cấp. C/O, C/Q (Đối với tài sản
cố định hữu hình nhập khẩu...)
+ Biên bản chạy thử sau khi lắp đặt xong.
+ Hai bên ký kết thanh lý hợp đồng sau khi bộ phận kế toán đã làm thủ tục
thanh toán đủ tiền theo các điều khoản trong hợp đồng kinh tế.
Ví dụ: Phòng Tổ chức - Hành chính Công ty có nhu cầu mua sắm máy tính mới cho
cán bộ công nhân viên trong phòng, để thực hiện công việc đó, bộ phận mua sắm
phải thông qua các bước sau:

13
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bước 1: Làm đề xuất mua tài sản cô định:

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄNTHÔNG VÀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỰ ĐỘNG HOÁ DẦU KHÍ

PHÒNG: TCHC

Số: /ĐX-KH-TCHC Hà Nội, ngày 15 tháng 02 năm 2009


v/v: Mua máy tính cho 2 nhân viên Ban

quản lý dự án Quản trị doanh nghiệp.

PHIẾU ĐỀ XUẤT

Kính gửi: Ông Tổng Giám đốc Công ty PVTech

Căn cứ vào Quyết định số 014/QĐ-PVTech ngày 19/02/2009 của Tổng


Giám đốc Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí
PVTech về việc thành lập Ban quản lý dự án Quản trị doanh nghiệp, đồng thời thực
hiện theo Giấy đề nghị cấp ngày 20/02/2009 của Ban Quản lý dự án Quản trị doanh
nghiệp về việc cấp máy tính xách tay làm việc cho Chuyên viên ban, phòng TCHC
kính đề nghị Tổng giám đốc cho mua số lượng máy tính cụ thể như sau:

St Số Chi phí dự
Tên hàng hóa và cấu hình kỹ thuật
t lượng kiến (VNĐ)
1. Máy tính Dell Inspiron 1318 01 22.000.000
CPU: Intel Core 2 Duo Processor T5800 2x2.0GHz
(2MB L2 cache, 800MHz FSB)
RAM: 4096 MB DDR2(667MHz)
HDD: 320GB SATA
LCD: 13.3” WXGA (1280x800)
VGA: Intel GMA X3100
Optical: DVD RW+/- Double Layer
Camera 1.3Mpx +Microphone Built in
USB 2.0, S-Video, RJ-45, RJ-11
Wireless Lan 1395 minicard (802.11abg)
MODEM - NIC: 56K - 10/100

14
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Vỏ máy chống xước


Vista Home Premium
2. Máy tính Toshiba A305-S6841

CPU: Intel Core 2 Duo Processor T5550 2x1.83Ghz


( 2MB Cache L2, 667Mhz FSB – Mobile Intel® PM965 Express
Chipset )

RAM: 3072MB DDR2 – Upto 4096MB

HDD: 400GB using two Serial ATA

LCD: 15.4” WXGA_TrueBrite (1280x800)

VGA: ATI Mobility Radeon™ HD 3470 with 256MB DDR


(Upto 1023MB)

Optical: DVDRW+DL 01 18.000.000


Camera+Microphone+FingerPrint Built in

USB port, RJ-45 LAN Port, RJ-11 Modem Port, 5 in 1 Card Reader,
IEEE 1394

Dimensions: 14.3” x 10.5” x 1.36” /1.52”

Weight: 2.2Kg

Modem 56K, NIC

Built-in harman/kardon® stereo speakers

Intel® Wireless WiFi Link 4965AGN (802.11a/g/n)

OS: Windows Vista Home Premium bản quyền (No Recovery)


Tổng (Đã bao gồm VAT) 40.000.000

CÁN BỘ XỬ LÝ TRƯỞNG PHÒNG TCHC TỔNG GIÁM ĐỐC

15
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bước 2: Tiến hành chọn 03 nhà cung cấp bằng 3 báo giá khác nhau, sau đó tiến
hành phân tích các báo giá trên chọn ra nhà cung cấp tốt nhất:

CÔNG TY CỔ PHẦN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄNTHÔNG VÀ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


TỰ ĐỘNG HOÁ DẦU KHÍ

PHÒNG: TCHC
Hà Nội, ngày tháng 02 năm 2009

Số: /ĐX-TCHC
v/v: Chọn nhà cung cấp máy tính xách tay

Dell Inspiron 1318 và Toshiba A305-S6841


PHIẾU ĐỀ XUẤT

Kính gửi: Ông Tổng Giám đốc Công ty PVTech

Được sự đồng ý của Tổng Giám đốc Công ty tại Phiếu đề xuất số 21/ĐX-KH-
TCHC của phòng Kế hoạch – Tổ chức hành chính ngày 24/02/2009 về việc “Mua
máy tính cho 2 nhân viên Ban Quản lý dự án Quản trị doanh nghiệp”, phòng Kế
hoạch – Tổ chức hành chính đã khảo sát thị trường và nhận được báo giá của 03(ba)
nhà cung cấp sau:

• Công ty CP thương mại và xây dựng công nghiệp Trường An;

• Công ty TNHH Phát triển Công nghệ tin học Siêu Việt.

• Công ty Cổ phần Đầu tư và phát triển công nghệ Quốc gia ADG.

Phòng đã tiến hành kiểm tra đánh giá các báo giá qua các chỉ tiêu như
sau:

1. Đánh giá về mặt kỹ thuật:

Cả 03 công ty đều đáp ứng đầy đủ chỉ tiêu kỹ thuật cơ bản mà Công ty yêu cầu.

2. Đánh giá về giá chào và điều kiện thương mại:

a. Đánh giá về giá chào: (Theo Bản tổng hợp giá chào đính kèm)

16
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

b. Điều kiện thương mại:

Stt Tên Công ty Điều kiện thương mại Xếp hạng


Tổng giá chào: 36.000.000 VNĐ(Đã bao gồm
thuế VAT)
Giao hàng:
- Trong vòng 01 ngày sau khi hợp đồng được
ký kết.
- Miễn phí giao hàng tại Hà Nội.
Công ty CP Bảo hành:
thương mại và
- Bảo hành 12 tháng kể từ ngày giao hàng.
1 xây dựng công Thứ nhất
nghiệp Trường Điều kiện thanh toán:
An -Thanh toán 100% ngay sau khi hai bên ký
biên bản bàn giao và thanh lý hợp đồng.
-Thanh toán bằng tiền mặt, chuyển khoản hoặc
séc.
Hiệu lực của báo giá:
- Báo giá có hiệu lực 20 ngày kể từ ngày gửi
báo giá.
2 Công ty Tổng giá chào: 38.430.000 VNĐ(Đã bao gồm Thứ nhì
TNHH Phát triển thuế VAT)
Công nghệ tin Giao hàng:
học Siêu Việt
- Giao hàng trong vòng 03 ngày sau khi hợp
đồng được ký kết.
Bảo hành:
- Bảo hành 12 tháng.
Điều kiện thanh toán:
- Tạm ứng trước 50% ngay sau khi ký hợp
đồng, 50% còn lại thanh toán ngay sau khi
hoàn tất việc giao hàng.
Hiệu lực của báo giá:

17
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

- Báo giá có hiệu lực trong vòng 20 ngày kể từ


ngày gửi.
Tổng giá chào: 38.986.500 VNĐ(Đã bao gồm
thuế VAT)
Giao hàng:
- Trong vòng 03 ngày.
Bảo hành:
Công ty - - Bảo hành 12 tháng.
Cổ phần Đầu tư
- - Địa điểm bảo hành: Bảo hành tại 91
3 và phát triển Thứ ba
Trung Kính, Hà Nội.
công nghệ Quốc
gia ADG Điều kiện thanh toán:
- Thanh toán 100% tổng giá trị ngay sau khi
hợp đồng được ký kết.
- Thanh toán bằng tiền mặt, séc, chuyển khoản.
Hiệu lực của báo giá:
- Báo giá có hiệu lực trong vòng 15 ngày.

Sau khi xem xét và đánh giá báo giá của 03(ba) nhà cung cấp máy tính xách
trên (Kèm theo báo giá của 03 nhà cung cấp), phòng Kế hoạch – Tổ chức hành
chính kiến nghị Tổng Giám đốc lựa chọn Công ty CP thương mại và xây dựng công
nghiệp Trường An làm nhà cung cấp máy tính xách tay trên cho Công ty vì có tổng
giá chào thấp nhất là: 37.400.000 VNĐ (giá trên đã bao gồm thuế VAT) (Bằng chữ:
Ba mươi bảy triệu, bốn trăm nghìn đồng chẵn).

Bước 3: Sau khi đánh giá xong trình Tổng giám đốc Công ty phê duyệt, tiến hành
ký kết hợp đồng kinh tế với nhà cung cấp được chọn lựa:

18
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG

Số 32/2009

V.v: Cung cấp máy tính xách tay

Căn cứ Luật Thương mại nước Cộng hòa Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam ban hành
ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ vào các quy định khác của Pháp luật;

Căn cứ nhu cầu của Công ty Cổ phần Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động
hoá Dầu khí và khả năng của Công ty Cổ phần Thương mại và Xây dựng công nghiệp
Trường An.

Hôm nay, ngày ........tháng 02 năm 2009, tại Hà nội chúng tôi gồm:

CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ DK

Địa chỉ : Số 535 Kim Mã , Ba Đình, Hà Nội


Điện thoại : (04) 44564888 Fax: (04) 7725942
Số tài khoản : 054.1100769008
Mở tại : Ngân hàng TMCP Quân đội
Mã số thuế : 0103349508
Đại diện là : Ông Nguyễn Việt Hùng
Chức vụ : Tổng Giám đốc
Sau đây gọi tắt là Bên A. Và

CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG AN

Địa chỉ : Số 56A đường K3, Tổ 11 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội

19
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Điện thoại : (04) 7910025 Fax (04) 7914992


Số tài khoản : 1506201008596
Tài khoản : Tại Ngân Hàng Nông Nghiệp Hồng Hà, Chi nhánh Tây Hồ.
Mã số thuế : 0101550401
Đại diện là : Ông Đỗ Quốc Trung
Chức vụ : Giám đốc
Sau đây gọi tắt là Bên B.

Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng cung cấp máy tính xách tay với các điều khoản sau:

Điều 1: ĐỐI TƯỢNG HỢP ĐỒNG VÀ ĐẶC ĐIỂM HÀNG HÓA

Bên A đồng ý mua của bên B và bên B đồng ý bán cho bên A số lượng máy tính
xách tay có xuất xứ tại China với tên gọi, chủng loại, mô tả, đặc tính kỹ thuật và ký mã
hiệu cụ thể được nêu như dưới đây:

Thành
Đơn giá
Stt Tên thiết bị /đặc tính kỹ thuật ĐVT SL tiền
(VNĐ)
(VNĐ)
1. Theo nội dung báo giá Chiếc 01 20.000.000 20.000.000
2. Theo nội dung báo giá Chiếc 01 16.000.000 16.000.000
Tổng (Đã bao gồm thuế VAT) 36.000.000
Điều 2: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN B

2.1. Bên B cung cấp cho bên A số lượng máy tính xách tay theo danh mục được qui định
cụ thể tại điều 1 của hợp đồng này cùng các tài liệu kèm theo (hướng dẫn sử dụng,
Cataloge, chứng nhận xuất xứ CO, CQ…..).

2.2. Bên B đảm bảo bàn giao máy tính xách tay trên đúng chủng loại, đúng tính năng kỹ
thuật và nơi sản xuất, chịu trách nhiệm về hàng hoá theo hợp đồng này là hàng mới
100% và là sản phẩm của chính hãng.

2.3. Bên B có trách nhiệm bàn giao, lắp đặt máy tính xách tay trên trong vòng 3 ngày kể
từ ngày ký hợp đồng kinh tế cho bên A tại tầng 14, số 18 Láng Hạ, Ba Đình, Hà Nội,

20
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

mọi chí phí vận chuyển do bên B chịu.

2.4. Bên B chịu trách nhiệm bảo hành là 12 tháng cho máy tính xách tay được cung cấp theo
hợp đồng tại nơi lắp đặt kể từ ngày 2 bên ký biên bản bàn giao nghiệm thu thiết bị. Trong
thời gian bảo hành bên B sẽ có mặt trong vòng 02 giờ khi nhận được thông báo, nếu không
khắc phục được sẽ tiến hành đổi máy trong vòng 14 ngày kể từ ngày báo lỗi.

Điều 3: TRÁCH NHIỆM CỦA BÊN A

3.1. Bên A có trách nhiệm cử cán bộ kỹ thuật và nghiệp vụ của bên A có trách nhiệm phối
hợp và tạo điều kiện thuận lợi cho các cán bộ kỹ thuật của bên B trong quá trình bàn
giao thiết bị và triển khai hợp đồng này.

3.2. Bên A chịu toàn bộ kinh phí các trang thiết bị do bên B cung cấp và có trách nhiệm
thanh toán 100% tổng giá trị hợp đồng này cho bên B theo đúng lịch trình thanh toán
được qui định chi tiết trong Điều 4.

3.3. Bên A không phải chịu trách nhiệm thanh toán các chi phí phát sinh khác nếu các chi
phí này không được hai bên thoả thuận trong các phụ lục bổ xung.

Điều 4: GIÁ TRỊ HỢP ĐỒNG VÀ THANH TOÁN

4.1. Tổng giá trị hợp đồng (đã bao gồm thuế VAT) là: 36.000.000 đồng

(Bằng chữ: Ba sáu triệu đồng chẵn)

4.2. Toàn bộ giá trị của hợp đồng sẽ được thực hiện thanh toán làm 1 đợt
chậm nhất là 10 ngày kể từ ngày hai bên ký biên bản thanh lý hợp đồng.

4.3. Hình thức thanh toán: Chuyển khoản.

Điều 5: ĐÓNG KIỆN VÀ GIAO NHẬN HÀNG HÓA

5.1 Thiết Bị phải được đóng gói cẩn thận để đảm bảo cho Thiết Bị được an toàn trong quá
trình vận chuyển thiết bị đến địa điểm nhận hàng (Tầng 14, số 18 Láng Hạ, Ba Đình,
Hà Nội) để giao cho bên A.

21
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

5.2 Bên B phải chịu mọi trách nhiệm phát sinh do việc không đóng gói bao bì cẩn thận,
đầy đủ, đảm bảo chắc chắn dẫn tới các hư hại, mất mát, hỏng hóc hay gửi sai địa chỉ
Thiết Bị.

5.1. Thiết Bị được bàn giao trước sự chứng kiến của đại diện của hai Bên. Ngay sau khi
việc giao nhận hàng kết thúc, đại diện hai Bên sẽ cùng ký xác nhận vào Biên Bản
Bàn Giao và Nghiệm Thu Thiết Bị (được lập thành 2 bản gốc, mỗi bên giữ một bản)
về việc nhận đầy đủ Thiết Bị cùng các tài liệu như đã đề cập trong điều 1 trên đây.
Mọi vấn đề phát sinh có liên quan tới chất lượng và số lượng Thiết Bị trong quá trình
giao nhận hàng sẽ được ghi vào Biên Bản Bàn Giao và Nghiệm Thu Thiết Bị và sẽ
được các bên liên quan cùng ký xác nhận để làm bằng chứng pháp lý giải quyết các
tranh chấp sau này (nếu có).

5.2. Bên A có quyền từ chối không nhận Thiết Bị nếu Thiết Bị được giao không thỏa
mãn các điều khoản và điều kiện của hợp đồng.

Điều 6: THANH LÝ HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này thanh lý ngay sau khi hai bên bàn giao xong toàn bộ thiết bị của hợp
đồng cùng các chứng từ và tài liệu sau:

1. Một (01) bản gốc Hoá đơn tài chính hợp pháp, hợp lệ ghi rõ 100% giá trị
hợp đồng bao gồm giá trị hàng hóa, thuế VAT.

2. Một (01) bản gốc Giấy Cam Kết Bảo Hành của nhà cung cấp chứng nhận
Thiết Bị được cung cấp theo hợp đồng sẽ được bảo hành trong vòng 12 tháng kể
từ ngày giao cho bên A.

3. Một (01) bản gốc Biên Bản Bàn Giao và Nghiệm Thu Thiết bị như đã quy
định tại điều 5 trên đây.

Điều 7: BẤT KHẢ KHÁNG

7.1 Các điều khoản bất khả kháng sẽ được áp dụng theo quy định của Phòng Thương
Mại và Công Nghiệp Việt Nam.

7.2 Thiệt hại do các trường hợp bất khả kháng gây ra cho bên nào thì bên đó chịu.

22
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Điều 8: CAM KẾT CHUNG

8.1. Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh mọi trách nhiệm và nghĩa vụ quy định
trong hợp đồng này. Trong quá trình thực hiện hợp đồng này, nếu có phát sinh tranh
chấp hoặc bất đồng thì hai bên cùng nhau bàn bạc giải quyết trên tinh thần hợp tác,
hiểu biết lẫn nhau và cùng có lợi.

8.2. Trong truờng hợp hai bên không tự giải quyết được thì tranh chấp, bất đồng đó sẽ
được đưa ra xét xử tại Tòa Kinh tế Tòa án nhân dân thành phố Hà Nội theo pháp luật
hiện hành của nước CHXHCN Việt Nam. Quyết định của Tòa Kinh tế là quyết định
cuối cùng bắt buộc cả hai bên phải thi hành. Chi phí xét xử do bên thua chịu.

8.3. Hợp đồng có hiệu lực kể từ ngày ký

8.4. Hợp đồng này bao gồm 4 trang và được lập thành 04 bản gốc có giá trị pháp lý như
nhau, mỗi bên giữ 02 bản gốc để cùng thực hiện.

ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B

Bước 4: Sau khi giao hàng theo đúng hợp đồng đã ký kết, hai bên tiến hành lập biên bản
giao nhận hàng hóa và nghiệm thu kỹ thuật, tiến hành bàn giao hóa đơn VAT, giấy bảo
hành sản phẩm cũng như giấy chứng nhận chất lượng sản phẩm của nhà sản xuất.

23
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

HÓA ĐƠN GIÁ TRỊ GIA TĂNG Mẫu số: 01GTGT-LL

(Liên 2: giao khách hàng) KE/2008N

Ngày 29 tháng 02 năm 2009 0073385


Đơn vị bán hàng : CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG AN

Địa chỉ: Số 56A đường K3, Tổ 11 - Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội

Số tài khoản:

Điện thoại: MS: 0101550401

Họ tên người mua hàng:

Tên đơn vị: CÔNG TY CP CNTT, VIỄN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HOÁ DẦU KHÍ

Địa chỉ: Số 535 Kim Mã , Ba Đình, Hà Nội

Số tài khoản:

Hình thức thanh toán: … …….. MS: 0103349508

Đơn
ST Số
Tên hàng hoá, dịch vụ vị Đơn giá Thành tiền
T lượng
tính
A B C 1 2 3= 2x1
1 Máy tính Dell Inspiron 1318

CPU: Intel Core 2 Duo Processor 01 19.047.619 19.047.619


T5800 2x2.0GHz
(2MB L2 cache, 800MHz FSB)

RAM: 4096 MB DDR2(667MHz)

HDD: 320GB SATA

LCD: 13.3” WXGA (1280x800)


2 Máy tính Toshiba A305-S6841 01 15.238.095 15.238.095

CPU: Intel Core 2 Duo Processor


T5550 2x1.83Ghz

24
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

( 2MB Cache L2, 667Mhz FSB –


Mobile Intel® PM965 Express
Chipset )

RAM: 3072MB DDR2 – Upto


4096MB

HDD: 400GB using two Serial


ATA

LCD: 15.4” WXGA_TrueBrite


(1280x800)
Cộng tiền hàng: 34.285.714
Thuế suất GTGT: 10% 1.714.286
Tổng cộng tiền thanh toán: 36.000.000
Số tiền viết bằng chữ: Ba mươi sáu triệu đồng chẵn.
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị

( Ký, ghi rõ ho tên) ( Ký, ghi rõ họ tên) ( Ký, ghi rõ họ tên)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------
----------

BIÊN BẢN BÀN GIAO

- Căn cứ theo hợp đồng số Số 32/2009 ngày ..... tháng 02 năm 2010 ký giữa CÔNG
TY CP THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP TRƯỜNG AN và Công
ty CP CNTT, VIỄN THÔNG VÀ TỰ ĐỘNG HÓA DẦU KHÍ PVTECH.
- Hôm nay, ngày 05 tháng 03 năm 2010, Chúng tôi gồm:
Bên A ( Bên mua ): CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄN THÔNG

25
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

VÀ TỰ ĐỘNG HÓA DẦU KHÍ.


Đại diện : Ông Ngô Anh Tuấn Chức vụ : Chuyên viên
Địa chỉ : Tòa nhà DMC Tower, số 535 Kim Mã, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại : (84-4) 44564888 Fax : (84-4) 37725942
Bên B ( Bên Bán ): CÔNG TY CP THƯƠNG MẠI VÀ XÂY DỰNG CÔNG NGHIỆP
TRƯỜNG AN.
Đại diện : Bùi Đức Thịnh Chức vụ : Nhân viên
Địa chỉ : 165 Thái Hà - Đống Đa - Hà Nội
Điện thoại : 04.39746401/02 Fax: 04.39746404
Chúng tôi cùng tiến hành bàn giao thiết bị sau: Số lượng, chủng loại được ghi chi
tiết trên hóa đơn GTGT.
Kết luận:
- Đã bàn giao đầy đủ theo số lượng nêu trên
- Toàn bộ thiết bị trên đều đúng chủng loại thông số kỹ thuật, mới 100%, nguyên đai
nguyên kiện và được đưa vào chạy thử hoạt động tốt
Biên bản bàn giao được lập và các thành viên hai bên nhất trí thông qua và ký tên.
Biên bản bàn giao này được lập thành 04 bản có giá trị pháp lý như nhau, mỗi bên giữ 02
bản để làm căn cứ.
Đại diện bên giao Đại diện bên nhận

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BIÊN BẢN BÀN GIAO NỘI BỘ


Số: 220509 /BBBG-TCHC

Hôm nay, ngày 05 tháng 03 năm 2009 tại Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn
thông và Tự động hóa Dầu khí – tầng 17 tòa nhà DMC Tower 535 Kim Mã, Ba Đình, Hà
Nội, chúng tôi gồm:
Bên giao: Phòng TCHC
Đại diện: Ông Ngô Anh Tuấn Chức vụ: Chuyên viên

26
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Bên nhận: Phòng Công nghệ thông tin và Viễn thông


Đại diện: Ông Hoàng Anh Huy Chức vụ: Trưởng phòng
Hai bên thông nhất bàn giao một số thiết bị cụ thể như sau:
TÊN THIẾT NĂM
TT THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐVT SL
BỊ SD

1 Máy tính Dell CPU: Intel Core 2 Duo Processor T5800


Inspiron 1318 2x2.0GHz
(2MB L2 cache, 800MHz FSB)
RAM: 4096 MB DDR2(667MHz) Bộ 01

HDD: 320GB SATA


LCD: 13.3” WXGA (1280x800)
2 Máy tính CPU: Intel Core 2 Duo Processor T5550
Toshiba 2x1.83Ghz
A305-S6841 ( 2MB Cache L2, 667Mhz FSB – Mobile
Intel® PM965 Express Chipset )
RAM: 3072MB DDR2 – Upto 4096MB Bộ 01

HDD: 400GB using two Serial ATA


LCD: 15.4” WXGA_TrueBrite
(1280x800)
Biên bản này được lập thành 02 (hai) bản, mỗi bên giữ 01(một) bản.

ĐẠI DIỆN BÊN GIAO ĐẠI DIỆN BÊN NHẬN

1.1.2 Đối với trường hợp giảm tài sản cố định hữu hình:
- Giảm tài sản cố định hữu hình chỉ diễn ra sau khi các bộ phận kiểm kê của
Công ty tiến hành kiểm kê định kỳ vào cuối mỗi năm tài chính của Công ty.

- Giảm tài sản cố định hữu hình chỉ xảy ra đối với các Tài sản đã hết khấu
hao hoặc có những tài sản cố định đã hỏng hoặc không còn giá trị sử dụng.

a. Thủ tục tiến hành thanh lý tài sản cố định hữu hình đã hết khấu hao:

- Biên bản họp hội đồng thanh lý tài sản

- Biên bản xác định giá tài sản đã thanh lý (Theo giá thị trường).

- Biên bản kiểm kê đã được chủ tịch hội đồng kiểm kê Công ty thông qua.

- Biên bản các tài sản cố định đã hết khấu hao, đã hỏng hoặc hết giá trị trình

27
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Tổng giám đốc Công ty thông qua và phê duyệt.

- Biên bản bán đấu giá và thu tiền từ việc bán đấu giá.

1.2 Quy trình ghi sổ:

1.2.1 Quy trình ghi sổ chi tiết tài sản cố định :

SỔ CHI TIẾT TÀI KHOẢN


Tài khoản: 2114- Tµi s¶n cè ®Þnh h÷u h×nh
Số dư nợ đầu kỳ: ………….

Chứng từ TK Số phát sinh


Khách hàng Diễn giải đối
Ngày Số ứng Nợ Có
Máy tính Dell Inspiron 1318 và
5/3/2009 10 Cty Petecare máy tính Toshiba A305-S6841 2114 34.285.714

5/3/2009 10 Cty Petecare Phí chuyển tiền 6425 16.096

5/3/2009 10 Cty Petecare VAT máy tính 13311 1.714.286

THẺ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH


Số: TBCB73
Ngày 18/03/2010 lập thẻ
Căn cứ biên bản giao nhận TSCĐ số :
Tên,Ký hiệu, loại TSCĐ : Máy tính Dell Inspiron 1318 & máy tính Toshiba A305-S6841
Nước SX: China Năm SX: 2009
Công suất, diện tích …

NGUYÊN GIÁ TSCĐ GiẢ TRỊ HAO MÒN TSCĐ


Số ctừ Giá trị hao
Ngày Diễn giải Nguyên giá Năm Cộng dồn
mòn
01 5/3/2009 Mua mới 34.285.714 2009

DỤNG CỤ PHỤ TÙNG KÈM THEO

28
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

STT Tên, quy cách dụng cụ, phụ tùng ĐVT Số lượng Giá trị
01 0 0 0 0 0

Ghi giảm TSCĐ số:…ngày…..


Lý do giảm:…
Ngày …tháng …năm 2009
NGƯỜI LẬP KẾ TOÁN TRƯỞNG GIÁM ĐỐC
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên, đóng dấu)

PHIẾU NHẬP KHO


Số: 12/2009

Ngày 05 tháng 03 năm 2009

Người giao hàng: Ngô Anh Tuấn

Đơn vị: Phòng Tổ chức - hành chính

Địa chỉ: 535 Kim mã, Ba đình - HN

Nội dung: Nhập mua máy tính để bàn.

Mã vật Số
Stt Tên vật tư ĐVT Đơn giá Thành tiền Ghi chú
tư lượng
1 TBCB57 Máy tính Dell Inspiron 1318 Chiếc 01 19.047.619 19.047.619
2 TBCB58 Máy tính Toshiba A305-S6841 Chiếc 01 15.238.095 15.238.095

Tổng cộng: 34.285.714

Bằng chữ: Ba tư triệu, hai trăm tám lăm nghìn, bảy trăm mười bốn đồng./.

Chứng từ kèm theo: - Hóa đơn GTGT

- Biên bản giao nhận hàng hóa

- Hợp đồng, thanh lý hợp đồng.

Người lập Người giao hàng Thủ kho Bộ phận nhập Trưởng phòng

29
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

(Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên) (Ký,họ tên)

30
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

PHIẾU XUẤT KHO


Số: 24/2009

Ngày 06 tháng 03 năm 2009

Người nhận hàng: Hoàng Anh Huy

Đơn vị: Trưởng phòng CNTT

Địa chỉ: 535 Kim mã - Ba đình - HN

Nội dung: Bàn giao máy tính để bàn cho CBCNV.

Mã vật Số
Stt Tên vật tư ĐVT Đơn giá Thành tiền Ghi chú
tư lượng
1 TBCB57 Máy tính Dell Inspiron 1318 Chiếc 01 19.047.619 19.047.619
2 TBCB58 Máy tính Toshiba A305-S6841 Chiếc 01 15.238.095 15.238.095

Tổng cộng: 34.285.714

Bằng chữ: Ba tư triệu, hai trăm tám lăm nghìn, bảy trăm mười bốn đồng./.

Chứng từ kèm theo: không

Người lập Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Trưởng phòng

2. Kế toán tổng hợp Tài sản cố định hữu hình của Công ty:

2.1 Kế toán tổng hợp tăng giảm Tài sản cố định hữu hình của Công ty:

- Hiện nay , Công ty đang sử dụng Tài khoản 211 - Tài sản cố định hữu hình để
phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm toàn bộ tài sản cố định
hữu hình của doanh nghiệp theo nguyên giá.

- Kết cấu và nội dung phản ánh TK211 - Tài sản cố định hữu hình

+ Bên nợ:

- Nguyên giá của TSCĐ hữu hình tăng do XDCB hoàn thành, bàn giao đưa

31
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

vào sử dụng, do mua sắm, do nhận vốn góp liên doanh, do được cấp, do được tặng,
biếu, tài trợ...

- Điều chỉnh tăng nguyên giá của TSCĐ do xây lắp, trang bị thêm hoặc do
cải tạo, nâng cấp..

- Điều chính tăng nguyên giá do đánh giá lại

+ Bên có:

- Nguyên giá của TSCĐ hữu hình giảm do điều chuyển cho đơn vị khác, do
nhượng bán, thanh lý hoặc đem đi góp vốn liên doanh...

- Nguyên giá của TSCĐ giảm do tháo bớt một hoặc một số bộ phận

- Điều chỉnh giảm nguyên giá do đánh giá lại.

+ Số dư nợ: Nguyên giá TSCĐ hữu hình hiện có ở doanh nghiệp.

Tài khoản 211 được phân chia ra thành những tài khoản chi tiết như sau:

+ Tài khoản 2111- Nhà cửa, vật kiến trúc: Phản ánh giá trị các công trình XDCB
như nhà cửa, vật kiến trúc......

+ Tài khoản 2112- Máy móc, thiết bị: Phản ánh giá trị các loại máy móc, thiết bị
dùng trong sản xuất, kinh doanh.

+ Tài khoản 2113- Phương tiện vận tải: Phản ánh giá trị các loại phương tiện vận tải
và các thiết bị truyền dẫn....

+ Tài khoản 2114- Thiết bị, dụng cụ quản lý: Phản ánh giá trị các loại thiết bị, dụng
cụ sử dụng trong sản xuất: Máy vi tính, quạt, bàn ghế.....

+ Tài khoản 2118: Tài sản cố định khác: Phản ánh giá trị các loại TSCĐ khác

Đối với máy móc thiết bị mua mới, sau khi bộ chứng từ được hoàn thiện, kế
toán Tài sản cố định căn cứ vào hóa đơn GTGT xác định nguyên giá Tài sản cố
định, lập hồ sơ kế toán ghi:

Nợ TK 2114- Thiết bị dụng cụ quản lý (Giá mua chưa có thuế)

Nợ TK 1331- Thuế GTGT được khấu trừ

32
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Có TK 1121 - Tiền gửi ngân hàng

- Để nhập số liệu vào hệ thống phần mềm, trước tiên kế toán Tài sản cố định nhập
số liệu song song giữa định khoản kế toán và cập nhật thông tin về tài sản trong
phần mềm. Phải đối chiếu số liệu nguyên giá, tỷ lệ khấu hao, thời gian tính khấu
hao theo đúng quy định.

- Tài sản cố định hữu hình được trình bày theo nguyên giá - giá trị hao mòn lũy kế.

Nguyên giá tài sản cố định hữu hình bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí liên
quan khác trực tiếp đến việc đưa tài sản vào sử dụng.

Quy trình ghi sổ Tài sản cố định:

Sơ đồ 1: Quy trình ghi sổ chi tiết Tài sản cố định.

Chứng từ gốc

Đối chiếu với sổ cái


Vào số chi tiết TK 211
TK 211

Nhập số liệu qua hệ


thống phần mềm để
theo dõi khấu hao

Lên Bảng báo cáo tổng


hợp tăng, giảm TSCĐ
trong kỳ

33
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

SỔ CÁI TÀI KHOẢN


Tài khoản: 2114 - Máy móc thiết bị

Chứng từ TK Số phát sinh


Khách hàng Diễn giải đối
Ngày Số ứng Nợ Có
TT tiền mua MTXT cho NV
4/1/2009 10 Cty Petecare mới.HĐ 030309/.. 2114 92.904.762
4/1/2009 10 Cty Petecare Phí chuyển tiền 6425 16.096

4/1/2010 10 Cty Petecare VAT máy tính 13311 4.645.238


4/1/2010 11 Bacom Tạm ứng HĐ 007 331 175.000.000
TT đến 100% HĐ 161209/..c/cấp
thiết bị gói thầu Máy tính chuyên
5/14/2010 17 Cty Petecare dụng-Viện DK 33111 3.215.828.972
5/14/2010 176 Cty Petecare Phí chuyển tiền 6425 220.000

Tổng phát sinh nợ: 0


Tổng phát sinh có: 3.488.615.068
Số dư nợ cuối kỳ:

2.2 Kế toán tổng hợp khấu hao tài sản cố định hữu hình :

Tài khoản sử dụng: Tài khoản 214 - Hao mòn tài sản cố định

Tài khoản này dùng để phản ánh tình hình tăng, giảm giá trị hao mòn và giá
trị hao mòn lũy kế của các loại tài sản cố định và bất động sản đầu tư trong quá
trình sử dụng do trích khấu hao tài sản cố định, bất động sản đầu tư và những khoản
tăng, giảm hao mòn khác của tài sản cố định, bất động sản đầu tư.

Kết cấu và nội dung phản ánh của TK 214 - Hao mòn tài sản cố định

- Bên nợ:

+ Giá trị hao mòn tài sản cố định, bất động sản đầu tư giảm do tài sản cố
định, bất động sản đầu tư thanh lý, nhượng bán, điều động cho đơn vị khác, góp

34
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

vốn liên danh

- Bên có: Giá trị hao mòn tài sản cố định, bất động sản đầu tư tăng do trích
khấu hao tài sản cố định, bất động sản đầu tư.

- Số dư có: Giá trị hao mòn lũy kế của tài sản cố định, bất động sản đầu tư
hiện có của đơn vị.

TK 214 - Hao mòn tài sản cố định có 4 tài khoản cấp 2:

+ TK 2141- Hao mòn tài sản cố định hữu hình: Phản ánh giá trị hao mòn của
hữutài sản cố định hình trong suất quá trình sử dụng do trích khấu hao tài sản cố
định và những khoản tăng, giảm hao mòn khác nhau của tài sản cố định hữu hình.

+ TK 2142: Hao mòn tài sản cố dịnh thuê Tài chính: Phản ánh giá trị hao mòn
của tài sản cố định thuê tài chính trong quá trình sử dụng do trích khấu hao tài sản cố
định và những khoản tăng, giảm hao mòn khác nhau của tài sản cố định thuê tài
chính.

+ TK 2143- Hao mòn tài sản cố định vô hình: Phản ánh giá trị hao mòn của tài
sanrcoos định vô hình trong quá trình sử dụng do trích khấu hao tài sản cố định và
những khoản tăng, giảm hao mòn khác nhau của tài sản cố định vô hình.

+ TK 2147- Hao mòn bất động sản đầu tư: Phản ánh giá trị hao mòn của bất
động sản đầu tư trong quá trình nắm giữ chờ tăng giá, cho thuê hoạt động các bất
động sản đâu tư của doanh nghiệp.

Tài sản cố định hữu hình tại Công ty được khấu hao theo phương pháp
đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính, cụ thể như sau:

2009
Số năm
Máy móc và thiết bị 3-5
Thiết bị văn phòng 3-5
Phương tiện vận tải 6 - 10
Hàng quý kế toán tiến hành tính khấu hao cho từng tài sản cố định hữu hình và
tổng hợp phân bổ vào cuối mỗi quý theo nguồn vốn hoặc theo phân bổ, bảng kê chi
tiết khấu hao tài sản cố định và vào sổ cái TK 2141.

35
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Nợ TK 627 - Chi tiết cho bộ phân SX trực tiếp

Nợ TK 641- Chi tiết cho bộ phận kinh doanh

Nợ TK 642 - Chi tiết cho bộ phận gián tiếp

Có TK 21411, 21412. 21413....

Cuối mồi năm tài chính, Công ty xem xét, đánh giá lại thời gian trích khấu hao
và phương pháp khấu hao tài sản cố định, nếu có sự thay đổi mức khấu hao thì thay
đổi mức khấu hao trên sổ kế toán:

- Nếu mức khấu hao tăng so với số đã trích:

Nợ TK 627,641,642 (số chênh lệch khấu hao tăng)

Có TK 214 - Hao mòn tài sản cố định

- Nếu mức khấu hao giảm so với số đã trích:

Nợ TK 214- Hao mòn tài sản cố định

Có TK 627,641,642 (số chênh lệch khấu hao giảm)

Biểu số 3: Bảng tính KH TSCĐ năm 2009

36
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

B¶ng tinh khÊu hao TSC§ 2009

Sè kú
Gi¸ tr̃ KH
Stt Tªn tµi s¶n CODE Ngµy tinh KH KH Nguyªn gi¸ Gi¸ tr̃ cßn l¹i
trong kú
(Th¸ng)

7.883.445.5 2.259.474 6.586.182.3 2.632.035.2


TSC§ h÷u h×nh 62 .001 86 76
5.246.836.69 1.491.813. 1.569.402.01
M¸y mãc, thiÕt bi 4.345.655.484
5 824 1
1 Bé thiªt bi HTTH Polycom HDX8002XL sè 01 HTTH01 12/15/2009 36 157.995.450 2.406.741 2.406.741 155.588.709

2 Bé thiet bi HTTH Polycom HDX8002XL sè 02 HTTH02 12/15/2009 36 157.995.450 2.406.741 2.406.741 155.588.709

3 Card ISDN Quad BRI cho thiƠt b̃ Polycom HTTH03 12/15/2009 36 26.686.448 406.514 406.514 26.279.934

4 M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 TBCB01 2/16/2009 36 3.966.200 16.264.000

5 M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 TBCB02 2/16/2009 36 3.966.200 16.264.000

6 M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 TBCB03 2/16/2009 36 3.966.200 16.264.000

7 M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 TBCB04 2/16/2009 36 3.966.200 16.264.000

8 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 1 TBCB06 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

9 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 2 TBCB07 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

10 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 3 TBCB08 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

11 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 4 TBCB09 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

12 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 5 TBCB10 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

13 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 7 TBCB12 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

14 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 8 TBCB14 2/16/2009 36 4.500.000 17.062.500

36
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

15 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 9 TBCB15 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

77 .........................................

78 .........................................
196.316.65
Ph¬ng tiÖn vËn t¶i 581.020.800 607.209.956 358.683.344
6
79 ¤t« FORDTRANSIT 16 chç VT01 2/16/2009 36 111.872.664 369.245.164 15.627.336

80 ¤ t« Ford Everet 7 chç VT02 2/16/2009 72 581.020.800 84.443.992 237.964.792 343.056.008


2.055.588.06 571.343.52
ThiÕt bÞ, dông cô qu¶n lý 1.633.316.946 703.949.921
7 1
81 M¸y tÝnh ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 TBCB05 2/16/2009 36 3.966.200 16.264.000

82 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 6 TBCB11 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

83 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 10 TBCB16 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

84 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 11 TBCB17 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

85 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 12 TBCB18 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

86 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 13 TBCB19 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

87 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 14 TBCB20 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500

88 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 15 TBCB21 2/16/2009 36 17.062.500 4.500.000 17.062.500
19
.......................................................
3
19
.......................................................
4

8.737.246.6 2.596.762 7.391.430.6 2.680.588.1


Cộng
62 .999 13 49

37
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Biểu số 3: Bảng tính KH TSCĐ năm 2009

38
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

B¶ng ph©n bæ khÊu hao 2009

Tµi
St Tµi kho¶n Gi¸ trÞ phan
Tªn tµi kho¶n khÊu hao kho¶n Tªn tµi kho¶n chi phÝ
t khÊu hao bæ
chi phÝ
Chi phÝ khÊu hao 1.471.863.7
1 21412 Hao mßn m¸y mãc, thiÕt bÞ 6274
TSC§ 44
Chi phÝ khÊu hao
2 21412 Hao mßn m¸y mãc, thiÕt bÞ 6414 8.438.524
TSC§
Chi phÝ khÊu hao
3 21412 Hao mßn m¸y mãc, thiÕt bÞ 6424 3.105.949
TSC§
Hao mßn ph¬ng tiÖn vËn Chi phÝ khÊu hao
4 21413 6424 196.316.656
t¶i TSC§
Hao mßn dông cô, thiÕt bÞ Chi phÝ khÊu hao
5 21414 6414 28.557.512
qu¶n lý TSC§
Hao mßn dông cô, thiÕt bÞ Chi phÝ khÊu hao
6 21414 6424 551.191.616
qu¶n lý TSC§
KhÊu hao b¶n quỷÒn, b»ng Chi phÝ khÊu hao
7 21433 6274 94.430.371
s¸ng chÕ TSC§
KhÊu hao b¶n quỷÒn, b»ng Chi phÝ khÊu hao
8 21433 6414 7.848.214
s¸ng chÕ TSC§
KhÊu hao phÇn m̉Òm kÕ Chi phÝ khÊu hao
9 21435 6274 235.010.413
to¸n TSC§
2.596.762.
999

Biểu số 4: Bảng tính KH TSCĐ năm 2009

B¶ng tæng hîp trIch khÊu hao 2009


Stt Nhãm tµi s¶n Tæng céng Vèn chñ së h÷u Vèn kh¸c

KhÊu hao trong kú 2.596.762.999 2.592.796.799 3.966.200

1 ThiÕt bÞ, dông cô qu¶n lý 571.343.521 571.343.521

2 M¸y mãc, thiÕt bi 1.491.813.824 1.487.847.624 3.966.200

3 Ph¬ng tiÖn vËn t¶i 196.316.656 196.316.656

38
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

4 TSC§ v« h×nh 337.288.998 337.288.998

KhÊu hao lòy kÕ 2.596.762.999 2.592.796.799 3.966.200

1 ThiÕt bÞ, dông cô qu¶n lý 571.343.521 571.343.521

2 M¸y mãc, thiÕt bi 1.491.813.824 1.487.847.624 3.966.200

3 Ph¬ng tiÖn vËn t¶i 196.316.656 196.316.656

4 TSC§ v« h×nh 337.288.998 337.288.998

Biểu số 5: Bảng tổng hợp trích KH năm 2009

2.3 Kế toán tổng hợp sửa chữa Tài sản cố định hữu hình:

Do đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của mình, hệ thống tài sản cố định hữu
hình mà Công ty đang sử dụng rất phong phú về số lượng, đa dạng về chủng loại. Vì thế,
hiệu quả kinh doanh phụ thuộc rất nhiều vào khả năng sử dụng hợp lý tài sản cố định
hữu hình. Để đảm bảo cho tài sản cố định hữu hình hoạt động tốt, phát huy hết công suất
thiết kế đòi hỏi Công ty phải tiến hành bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên.

2.3.1 Sửa chữa nhỏ thường xuyên:

Công tác sửa chữa thường xuyên tài sản cố định hữu hình tại Công ty mang tính
thường xuyên với mục đích làm cho tài sản hoạt động tốt hơn, tăng tuổi thọ cho tài sản.
Chi phí sửa chữa phát sinh thường không lớn vì thế các chi phí này được hạch toán
thẳng vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ:

Nợ TK 641, 642, 627

Có TK 111,112.

Ví dụ 9: Ngày 17/2/2008 Công ty tiến hành bảo dưỡng 5 máy điều hoà. Tổng chi phí sửa
chữa của 5 chiếc điều hoà này là 2.900.000đ

Kế toán định khoản nghiệp vụ nói trên như sau:

Nợ TK 642: 2.900.000

Có TK 111: 2.900.000

39
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Kế toán phản ánh nghiệp vụ này vào sổ nhật ký chung kèm theo chứng từ gốc.

2.3.2 Kế toán sửa chữa lớn tài sản cố định :

Hiện nay, Công ty không có nhiều tài sản mang giá trị lớn, với đặc trưng là công ty
chuyên về phần mềm và tích hợp công nghệ cao nên đặc trưng chủ yếu là máy tính, hệ
thống server, máy chiếu..... do đó công tác sửa chữa lớn trongtài sản cố định năm 2009
chưa phát sinh.

Hiện nay, Công ty đang tiến hành xây dựng lắp đặt trạm phát sóng tòa nhà BTS
tại 535 Kim mã, Khách sạn Dầu khí vũng tàu, khách sạn phương đông. Toàn bộ các chi
phí này đang được hạch toán tại TK 241 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang. Sau khi
công tác xây dựng, lắp đặt được hoàn tất, bộ phận kế toán đầu tư sẽ tiến hành quyết toán
vốn đầu tư và đưa vào tăng tài sản cố định trong năm.

Khi nhận được bộ chứng từ, kế toán đầu tư copy cho kế toán tài sản cố định một bộ
chứng từ làm công tác hạch toán cũng như để quyết toán vốn đầu tư khi dự án hoàn
thành.

Kế toán tài sản cố định ghi:

Nợ TK 241 - Chi phí XDCBDD

Có TK 111,112.....

40
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

41
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

PHẦN III
HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
TẠI CÔNG TY CP CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, VIỄN THÔNG & TỰ ĐỘNG
HÓA DẦU KHÍ

3.1 Đánh giá chung về thực trạng kế toán tài sản cố định hữu hình tại Công ty
và phương hướng hoàn thiện:

Nhìn chung Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa
Dầu khí kể từ khi hình thành cho tới nay đã trải qua rất nhiều khó khăn thử thách.
Để đạt được những kết quả tốt như hôm nay là nhờ công đóng góp rất lớn của tập
thể đội ngũ cán bộ công nhân viên của Công ty. Công ty đã nỗ lực vươn lên đóng
góp một phần công sức không nhỏ vào sự phát triển, đổi mới và từng bước nâng cao
vị thế của Tập đoàn Dầu khí Việt nam trong lĩnh vực công nghệ cao, đặc biệt là lĩnh
vực công nghệ thông tin và tự động hóa.

Hiện nay Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu
khí đã đạt được những thành tựu đáng kể. Hoàn thành tốt các nhiệm vụ mà Tập
đoàn Dầu khí Việt nam giao, không ngừng nâng cao chất lượng đời sống cán bộ
công nhân viên, hệ thống dịch vụ của Công ty ngày càng phát triển và lớn mạnh,
được thị trường chấp nhận.

Qua quá trình thực tập tại Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và
Tự động hóa Dầu khí, với những kiến thức đã học ở trường và những điều em ghi
nhận được qua thời gian thực tập, em xin mạnh dạn đưa ra những nhận xét về Công
tác kế toán của Công ty như sau:

3.1.1 Ưu điểm:

Thứ nhất: Công tác tổ chức bộ máy kế toán:

Bộ máy kế toán của Công ty gồm 06 người là những cán bộ trẻ, đều có trình
độ từ đại học trở lên và nhiệt tình trong Công ty. Các Công việc kế toán được phân
công tương đối hợp lý. Do khối lượng công việc lớn nên mỗi người được phân công
phụ trách một phần việc riêng và đều hoàn thành tốt nhiệm vụ của mình.

42
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Cùng với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện nay Công ty đã cho ứng
dụng phần mềm kế toán FAST Acouting 2008 vào công tác kế toán, giúp cho công
tác kế toán có nhiều thuận lợi trong việc lưu trữ và xử lý số liệu, làm giảm bớt tính
toán không cần thiết cho nhân viên kế toán.

Thứ hai: Công tác kế toán tổng hợp tăng giảm Tài sản cố định hữu hình:

Mọi trường hợp tăng, giảm Tài sản cố định hữu hình đều được kế toán Công
ty phản ánh đúng đắn và kịp thời theo đúng chế độ kế toán hiện hành. Khi mua bán
Tài sản cố định hữu hình đều có đầy đủ các chứng từ hợp lệ theo đúng thủ tục và
quy định.

Thứ ba: Công tác phân loại Tài sản cố định hữu hình:

Công ty đã tiến hành phân loại Tài sản cố định hữu hình theo nguồn hình thành,
đặc trưng kỹ thuật và theo tình hình sử dụng là hoàn toàn hợp lý phản ánh đúng về tình
hình đó có phương hướng cân đối, điều chỉnh cho phù hợp với tình hình sản xuất kinh
doanh. Thông qua cách phân loại này, giúp cho Công ty quản lý chặt chẽ được Tài sản cố
định hữu hình một cách cụ thể, chi tiết và sử dụng có hiệu quả .

Thứ tư: Áp dụng chuẩn mực kế toán mới:

Khi Bộ tài chính ban hành chuẩn mực kế toán Việt Nam theo quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngày 20/03/2006, thông tư 20, 21/TT-BTC ngày 20/3/2006.
Công ty đã cập nhật ngay và áp dụng vào công tác kế toán của đơn vị. Chính vì thế
mà công tác kế toán của Công ty luôn được thực hiện đúng đắn theo quy định của
Nhà nước và được cập nhật một cách đầy đủ, kịp thời.

3.1.2 Những hạn chế:

Nhìn chung công tác kế toán tại Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn
thông và Tự động hóa Dầu khí đạt hiệu quả cao, thực hiện đúng các chế độ kế toán
hiện hành, áp dụng một cách linh hoạt, hợp lý nhưng bên cạnh đó không thể tránh
khỏi một số hạn chế sau:

Thứ nhất: Công tác kế toán chi tiết Tài sản cố định hữu hình

43
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Về kế toán chi tiết, Công ty không lập “Sổ theo dõi tài sản cố định tại nơi sử
dụng” mà sổ này chỉ được lập ra theo hình thức một file dữ liệu trên máy tính, , vì
vậy việc đối chiếu kiểm tra theo dõi chi tiết các Tài sản cố định hữu hình tại các bộ
phận, các phòng ban, các chi nhánh bị hạn chế rất nhiều.

Thứ hai: Về lập bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định .

Công ty hiện nay chỉ lập “Bảng tổng hợp tính khấu hao” nhưng lại không mở
“Bảng tính và phân bổ khấu hao tài sản cố định theo bộ phận” dẫn đến việc theo dõi
chi tiết các tài sản tại từng vị trí đang bảo quản dễ bị nhầm lẫn, thiếu thông tin trong
công tác theo dõi và trích khấu hao.

Thứ ba: Về việc phân bổ thẳng các chi phí sửa chữa vào chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ:

Việc phân bổ này chỉ chính xác đối với việc sửa chữa nhỏ Tài sản cố định
hữu hình vì chi phí nhỏ thường không ảnh hưởng nhiều đến kết quả sản xuất kinh
doanh trong kỳ nói chung.

Đối với việc sửa chữa lớn tài sản cố định việc phân bổ thẳng này là không
hợp lý vì chi phí sửa chũa lớn thường làm thay đổi kết quả sản xuất kinh doanh
trong kỳ, dẫn đến việc phản ánh kết quả sản xuất kinh doanh trong kỳ không chính
xác.

Thứ 4: Đối với việc lập các báo cáo sau quá trình kiểm kê:

Công ty chưa tiến hành lập bảng chi tiết các tài sản đã hết khấu hao nhưng
vẫn còn đang sử dụng. Tại vì đối với các tài sản này, tuy giá trị khấu hao đã hết
nhưng giá trị sử dụng vẫn còn, do đó sau mỗi đợt kiểm kê định kỳ, Công ty nên
phân loại các tài sản đó và tiến hành lập tổ đánh giá tài sản và phân loại chúng.

3.2 Các giải pháp hoàn thiện kế toán Tài sản cố định hữu hình tại Công ty CP
Công nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí:
Về công tác quản lý Tài sản cố định hữu hình:
Hiện nay công tác quản lý đối với Tài sản cố định hữu hình tại Công ty đã
tương đối hoàn thiện, các biểu mẫu báo cáo cơ bản đã được hoàn thiện và đáp ứng

44
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

được các yêu cầu về quản lý nói riêng và quản trị doanh nghiệp nói chung. Công ty
đã thực hiện đầy đủ các thủ tục, nội dung cần thiết từ việc duyệt mua sắm, đầu tư
mới cũng như các thủ tục về thanh lý, nhượng bán tài sản cố định đã hết khấu hao
và giá trị sử dụng.
3.2.1 Về tài khoản Công ty đang sử dụng:
Hiện nay, Công ty đang sử dụng TK211- Tài sản cố định hữu hình và
TK214- Khấu hao Tài sản cố định. Đây là hai tài khoản thường xuyên được sử dụng
tại các doanh nghiệp. Công ty đã chi tiết hai TK này thành các tiết khoản tương đối
hợp lý và phù hợp với mô hình hoạt động của Công ty.
3.2.2 Về phương pháp tính khấu hao tài sản cố định:
Hiện nay Công ty đang trích khấu hao Tài sản cố định hữu hình theo phương
pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính. Đây là phương pháp tính
khấu hao phù hợp với quy định về khấu hao tài sản cố định của Bộ Tài chính tại
quyết định 206/2003/QĐ-BTC.
3.2.3 Về chứng từ và luân chuyển chứng từ:
- Về chứng từ: Hiện nay, các thủ tục, chúng từ về mua sắm mới Tài sản cố
định hữu hình cũng như việc thanh lý, loại bỏ tài sản đã qua sử dụng và hết khấu
hao tương đối đầy đủ và hoàn thiện.
Tuy nhiên, trong hồ sơ nhận bàn giao chứng từ được chuyển từ bộ phận mua
xuống đến tận tay người sử dụng là chưa hợp lý vì tài sản cố định mới được mua chỉ
được bàn giao cho trưởng phòng mua mà không được bàn giao trực tiếp cho người
sử dụng sẽ dẫn đến việc không bàn giao đúng người gây mất đoàn kết nội bộ.
- Về luân chuyển chứng từ: Công tác luân chuyển chứng từ còn một số bất
cập như:
+ Sau khi phòng Tổ chức-hành chính Công ty tiến hành mua sắm tài sản cố
định và hoàn thiện các giấy tờ cần thiết theo quy định được chuyển xuống phòng
Tài chính kế toán Công ty thanh toán và tiến hành ghi sổ sách kế toán, phòng Tài
chính kế toán không biết được quá trình lấy báo giá cũng như tiến hành đánh giá các
báo giá đó có khách quan hay không.
+ Thường là khi mua sắm tài sản cố định trên phiếu bảo hành thường ghi tên

45
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

và nước sản xuất, nhưng nhiều khi không chính xác vì rất nhiều linh kiện của Tài
sản cố định hữu hình nhập theo chi tiết nên việc đánh giá này không phù hợp dẫn
đến kế toán tài sản cố định theo dõi chi tiết nguyên giá và khấu hao tài sản cố định
không chính xác.
3.2.4 Về sổ kế toán chi tiết:
Hiện nay Công ty chỉ theo dõi nguyên giá và khấu hao Tài sản cố định hữu
hình qua rất ít sổ dẫn đến việc đối chiếu cũng như theo dõi chi tiết cho từng tài sản
thiếu tính chính xác.
Công ty nên bổ sung một số bảng biểu sổ kế toán chi tiết như sau:

SỔ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH ( Theo chi tiết từng tài sản)

Ghi tăng TSCĐ Khấu hao TSCĐ Ghi giảm TSCĐ


Chứng từ Khấu hao Khấu Chứng từ
hao
Tên Năm
đã
đặc đa
STT Nước Số Nguyên Tỷ tính Lý do
điểm, vào Mức
sản hiệu giá lệ đến Số Ngày giảm
Số Ngày ký sử khấu
xuất TSCĐ TSCĐ khấu khi hiệu tháng TSCĐ
hiệu dụn hao
hao ghi
TSCĐ g
giảm
TSCĐ
Máy
Nhật 200 8.202.00 3
1 24 14/4 in 218
Bản 9 0 năm
Epson

8.202.00
Cộng
0

Biểu số 5: Sổ chi tiết tài sản

Người ghi sổ Kế toán trưởng

(Ký, họ và tên) (Ký, họ và tên)

46
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Mẫu số 02:

SỐ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THEO BỘ PHẬN SỬ DỤNG

NĂM 2009

Tên đơn vị: Phòng Công nghệ thông tin

Ghi giảm tài sản và công cụ


Ghi tăng tài sản và công cụ dụng cụ
dụng cụ
Chứng từ Tên, nhãn Chứng từ Ghi
Đơn Số tiền Số chú
hiệu, quy cách Số Lý Số
Số Ngày vị Đơn giá Số Ngày tiề
TSCĐ và lượng do lượng
hiệu tháng tính hiệu tháng n
CCDC
218 8.202.00 8.202.00
14/4 Máy in Epson Đồng 01
0 0 0

Biểu số 6: Sổ TSCĐ theo bộ phận sử dụng


ơ

B¶ng tæng hîp TSC§ theo tµi s¶n vµ nguån vèn

Gi¸ tri ®· khÊu


Stt Tªn tµi s¶n Nguyªn gi¸ hao Gi¸ tri cßn l¹i
5.735.696.89 4.179.986.27 1.555.710.
M¸y mãc, thiÕt bÞ 5 4 621
Vèn tù 1.555.710.6
1 cã 5.719.432.895 4.163.722.274 21

2 Vèn kh¸c 16.264.000 16.264.000


343.056.00
Ph¬ng tiÖn vËn t¶i 581.020.800 237.964.792 8
Vèn tù
1 cã 581.020.800 237.964.792 343.056.008
Thiªt bÞ, dông cô 1.690.785.52 1.092.815.90 597.969.61
qu¶n lý 1 5 6
Vèn tù
1 cã 1.690.785.521 1.092.815.905 597.969.616
TSC§ v« h×nh 853.801.100 805.248.227 48.552.873

47
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Vèn tù
1 cã 853.801.100 805.248.227 48.552.873
8.861.304.31 6.316.015.19 2.545.289.
Tæng 6 8 118
8.845.040.31 6.299.751.19 2.545.289.
Vèn tù cã 6 8 118
Vèn kh¸c 16.264.000 16.264.000

Biểu số 7 : Bảng tổng hợp TSCĐ theo Tài sản & nguồn vốn

3.2.5 Về sổ kế toán tổng hợp:

Hiện nay, công ty chưa lập Báo cáo tổng hợp tăng, giảm Tài sản cố định, đây
là một trong những mẫu báo cáo rất quan trọng giúp cho bộ phận quản lý Công ty
cũng như công tác quản trị doanh nghiệp nắm được các thông tin cần thiết về số
lượng tài sản tăng, giảm trong kỳ từ đó đưa ra được các quyết định hợp lý về công
tác mua sắm cũng như thanh lý tài sản cho đơn vị.

B¸o c¸o tæng hîp t×nh h×nh t¨ng gi¶m TSC§ 2009

Thiet bi,
M¸y mãc, Phư¬ng tiÖn dông cô TSC§ v«
ChØ tiªu thiÕt bÞ vËn t¶i qu¶n ly h×nh Tæng céng

I. Nguyªn gi¸ TSC§


1. Sè ®Çu kú
5.915.057. 965.893.30 2.337.266. 853.801.10 10.072.018.
2. Sè t¨ng trong kú 495 0 867 0 762
684.855.15 459.860.34 1.144.715.4
Mua míi 7 2 99
NhËn vèn găp b»ng tµi s¶n 5.230.202. 965.893.30 1.877.406. 853.801.10 8.927.303.2
từ PVN 338 0 525 0 63
179.360.60 384.872.50 646.481.34 1.210.714.4
3. Sè gi¶m trong kú 0 0 6 46
Kh«ng cßn ®ñ ®ỉu kiÖn lµ 179.360.60 384.872.50 646.481.34 1.210.714.4
TSC§ 0 0 6 46
5.735.696. 581.020.80 1.690.785. 853.801.10 8.861.304.3
4. Sè cuèi kú 895 0 521 0 16
II. Gi¸ tri khÊu hao

48
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

1. Sè ®Çu kú
1.491.813. 196.316.65 571.343.52 337.288.99 2.596.762.9
2. Sè t¨ng trong kú 824 6 1 8 99
165.669.21 369.245.16 540.501.04 1.075.415.4
3. Sè gi¶m trong kú 0 4 1 15
4.179.986. 237.964.79 1.092.815. 805.248.22 6.316.015.1
4. Sè cuèi kú 274 2 905 7 98
III. Gi¸ tri cßn l¹i
1. Sè ®Çu kú
1.555.710. 343.056.00 597.969.61 2.545.289.1
2. Sè cuèi kú 621 8 6 48.552.873 18

Biểu số 8 : Bảng tổng hợp tăng giảm TSCĐ năm 2009

Ngoài ra, Công ty cũng chưa lập Báo cáo tổng hợp tăng, giảm tài sản cố định theo
nguồn vốn, đây cũng là một trong những mẫu biểu rất quan trọng giúp cho bộ phận
quản trị doanh nghiệp đưa ra được những quyết định kịp thời liên quan đến tăng,
giảm tài sản cố định toàn Công ty.

B¸o c¸o tæng hîp t¨ng gi¶m TSC§ theo nguån vèn 2009
Vèn vay
ChØ tiªu Vèn tù có ng©n hµng Vèn kh¸c Tæng céng
I. Nguyªn gi¸ TSC§
1. Sè ®Çu kú
10.072.018.7
2. Sè t¨ng trong kú 10.055.754.762 0 16.264.000 62
1.144.715.49
Mua míi 1.144.715.499 0 9
NhËn vèn găp b»ng tµi s¶n từ 8.927.303.26
PVN 8.911.039.263 0 16.264.000 3
1.210.714.44
3. Sè gi¶m trong kú 1.210.714.446 0 6
Kh«ng cßn ®ñ ®iều kiÖn lµ 1.210.714.44
TSC§ 1.210.714.446 0 6
8.861.304.31
4. Sè cuèi kú 8.845.040.316 0 16.264.000 6

49
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

II. Gi¸ tri khÊu hao


1. Sè ®Çu kú 0
2.596.762.99
2. Sè t¨ng trong kú 2.592.796.799 0 3.966.200 9
1.075.415.41
3. Sè gi¶m trong kú 1.075.415.415 0 5
6.316.015.19
4. Sè cuèi kú 6.299.751.198 0 16.264.000 8
III. Gi¸ trị cßn l¹i
1. Sè ®Çu kú 0
2.545.289.11
2. Sè cuèi kú 2.545.289.118 0 8

Biểu số 9 : Bảng tổng hợp tăng giảm TSCĐ theo nguồn vốn năm 2009

- Về kết cấu và phương pháp ghi sổ: Hiện nay Công ty đang sử dụng phần
mềm nên nối dung và kết cấu ghi sổ là tương đối hợp lý.

3.2.6 Về báo cáo kế toán liên quan đến tài sản cố định hữu hình:

Hiện nay, sau khi kiểm kê định kỳ đối với tài sản cố định hữu hình được hoàn
tất, tổ kiểm kê thường chỉ lập các báo cáo đánh giá chung về Tài sản cố định hữu hình mà
thường quên không đưa ra được các danh sách đối với các tài sản đã hết khấu hao nhưng
vẫn còn giá trị sử dụng, đây cũng là một nội dung rất quan trọng liên quan trực tiếp đến
kết quả mua sắm Tài sản cố định hữu hình. Đưa ra được báo cáo này giúp Ban Tổng giám
đốc Công ty quyết định có nên hay không nên mua mới tài sản vì trong thực tế có rất
nhiều tài sản tuy đã hết khấu hao nhưng giá trị sử dụng vẫn còn rất lâu. Từ đó giúp doanh
nghiệp cắt giảm chi phí không cần thiết, nâng cao hiệu quả kinh doanh.

B¶ng kª tµi s¶n hEt khÊu hao cßn sö dông 2009



St M· tµi §· khÊu Ngµy b¾t kú Ngµy kết M· bé
t s¶n Tªn tµi s¶n Nguyªn gi¸ hao ®Çu KH KH thóc KH phËn

M¸y măc, thiƠt b̃


1 TBCB01 M¸y tính ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 16.264.00 16.264.0 2/16/2009 36 11/30/20 PCNTT

50
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

0 00 09
M¸y tính Ưnh ®Ó bµn Compaq - HP 16.264.00 16.264.0 11/30/20
2 TBCB02 Dc7600 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
16.264.00 16.264.0 11/30/20
3 TBCB03 M¸y tính ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
16.264.00 16.264.0 11/30/20
4 TBCB04 M¸y tính ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
5 TBCB06 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 1 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
6 TBCB07 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 2 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
7 TBCB08 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 3 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
8 TBCB09 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 4 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
9 TBCB10 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 5 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
10 TBCB12 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 7 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
11 TBCB14 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 8 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
12 TBCB15 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 9 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
13 TBCB32 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 26 0 00 2/16/2009 36 09 PCNTT
19.979.53 19.979.5 2/28/200
14 TBCT01 M¸y in vi tƯnh khæ A4 HP L 2420 DN 7 37 2/16/2009 1 9 PTDH
18.169.35 18.169.3 2/28/200
15 TBCT02 MVT ®Ó bµn cÊu h×nh m¹nh HP Vectra 1 51 2/16/2009 1 9 PCNTT
29.541.07 29.541.0 2/28/200
16 TBCT03 M¸y VT x¸ch tay Toshiba 1800 8 78 2/16/2009 1 9 PCNTT
M¸y VT ®Ó bµn cÊu h×nh thêng HP 16.628.76 16.628.7 2/28/200
17 TBCT04 Vectra 8 68 2/16/2009 1 9 PCNTT
M¸y VT ®Ó bµn cÊu h×nh thêng HP 16.628.76 16.628.7 2/28/200
18 TBCT05 Vectra 8 68 2/16/2009 1 9 PCNTT
M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P4- 16.905.00 16.905.0 2/28/200
19 TBCT06 1,7G,156Mb,30G,64M 0 00 2/16/2009 1 9 PCNTT
M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P4- 16.905.00 16.905.0 2/28/200
20 TBCT07 1,7G,156Mb,30G,64M 0 00 2/16/2009 1 9 PCNTT
M¸y VT ®Ó bµn CMS PowerCom P4- 16.905.00 16.905.0 2/28/200
21 TBCT08 1,7G,156Mb,30G,64M 0 00 2/16/2009 1 9 PCNTT
M¸y tính chñ x¸ch tay Dell Mobill 66.454.50 66.454.5 3/31/200
22 TBCT09 Worstation M70 0 00 2/16/2009 1 9 PTCHC
23 TBCX03 M¸y tính x¸ch tay Dell D610 sè 3 33.285.00 33.285.0 2/16/2009 36 5/31/200 PCNTT

51
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

0 00 9
470.020. 470.020
Tæng M¸y măc, thiƠt b̃ 502 .502

ThiƠt b̃, dông cô qu¶n lư


16.264.00 16.264.0 11/30/20
1 TBCB05 M¸y tính ®Ó bµn Compaq - HP Dc7600 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
2 TBCB11 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 6 0 00 2/16/2009 36 09 PCSDL
17.062.50 17.062.5 12/31/20
3 TBCB16 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 10 0 00 2/16/2009 36 09 BQLDA
17.062.50 17.062.5 12/31/20
4 TBCB17 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 11 0 00 2/16/2009 36 09 BQLDA
17.062.50 17.062.5 12/31/20
5 TBCB18 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 12 0 00 2/16/2009 36 09 BQLDA
17.062.50 17.062.5 12/31/20
6 TBCB19 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 13 0 00 2/16/2009 36 09 BQLDA
17.062.50 17.062.5 12/31/20
7 TBCB20 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 14 0 00 2/16/2009 36 09 PCSDL
17.062.50 17.062.5 12/31/20
8 TBCB21 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 15 0 00 2/16/2009 36 09 PCSDL
17.062.50 17.062.5 12/31/20
9 TBCB22 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 16 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
10 TBCB23 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 17 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
11 TBCB24 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 18 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
12 TBCB25 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 19 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
13 TBCB26 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 20 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
14 TBCB27 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 21 0 00 2/16/2009 36 09 PTCHC
17.062.50 17.062.5 12/31/20
15 TBCB28 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 22 0 00 2/16/2009 36 09 PTCKT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
16 TBCB29 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 23 0 00 2/16/2009 36 09 PTCKT
17.062.50 17.062.5 12/31/20
17 TBCB30 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 24 0 00 2/16/2009 36 09 PTDH
17.062.50 17.062.5 12/31/20
18 TBCB31 M¸y tính Dell Opfiplex GX520 sè 25 0 00 2/16/2009 36 09 PCSDL
33.285.00 33.285.0 5/31/200
19 TBCX01 M¸y tính x¸ch tay Dell D610 sè 1 0 00 2/16/2009 36 9 PTCHC
M¸y tƯ M¸y tính nh x¸ch tay Dell D610 33.285.00 33.285.0 5/31/200
20 TBCX02 sè 2 0 00 2/16/2009 36 9 PKD

52
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

30.833.98 30.833.9 7/31/200


21 TBCX04 M¸y tính Dell Latitude D620 5 85 2/16/2009 36 9 PTDH
30.936.15 30.936.1 11/30/20
22 TBCX06 M¸y tính x¸ch tay Dell D630 -1,8 GH 0 50 2/16/2009 36 09 VPMN
434.666. 434.666
Tæng ThiƠt b̃, dông cô qu¶n lư 635 .635

TSC§ v« h×nh
PhÇn m̉m: Windows Svr Ent 2003 R2 101.913.0 101.913. 10/31/20
1 TBL09 English OPL NL 00 000 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m: Windows Svr Ent 2003 R2 10/31/20
2 TBL10 32bit/x64 Engl 525.000 525.000 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m: Exchange Svr Ent 2007 58.203.10 58.203.1 10/31/20
3 TBL11 English OPL NL 0 00 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m: Exchange Svr Ent 2007 10/31/20
4 TBL12 English Disk Ki 525.000 525.000 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m : SQL Svr Standard 12.880.00 12.880.0 10/31/20
5 TBL13 Edtn2005x64 English 0 00 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m: SQL CAL 2005 English OLP NL 11.755.00 11.755.0 10/31/20
6 TBL14 Device CAL 0 00 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m : SQL Svr Standard Edtn 10/31/20
7 TBL15 2005x64English 525.000 525.000 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m: ISA Server Ent Edtn 2006 82.950.00 82.950.0 10/31/20
8 TBL16 English OLP N 0 00 2/16/2009 24 09 PCNTT
PhÇn m̉m: ISA Server Ent Edtn 2006 10/31/20
9 TBL17 English Disk 525.000 525.000 2/16/2009 24 09 PCNTT
269.801. 269.801
Tæng TSC§ v« h×nh 100 .100

Biểu số 10 : Bảng kê tài sản hết khấu hao còn sử dụng năm 2009

Ngoài ra, Công ty nên sử dụng mẫu biểu báo cáo lập sổ theo dõi tài sản cố định cho
từng bộ phận, ví dụ cho riêng phòng Tài chính-kế toán, Ban quản trị doanh
nghiệp........

53
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

Sæ theo dâi tµi s¶n cè ®Inh t¹i n¬i sö dông


N¨m: 2009
ơ

Bé phËn sö dông: PTCKT - Phßng Tµi chÝnh KÕ to¸n


ơ

Ghi t¨ng tµi s¶n cè ®Þnh


Chøng tơ
Tªn, nh·n hiÖu, qui c¸ch tµi s¶n cè
Ngµy SL
Sè hiÖu ®Þnh §¬n gi¸ Sè tỉn
th¸ng
A B C 1 2 3=1x2
2/16/200 17.062.50
PC 26 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 22 1 17.062.500
9 0
2/16/200 17.062.50
PC 76 M¸y tÝnh Dell Opfiplex GX520 sè 23 1 17.062.500
9 0
2/16/200 M¸y in m¹ng HP Laser Jet P3005 N sè 19.078.50
PC 87 1 19.078.500
9 2 0
3/17/200 M¸y tÝnh x¸ch tay Sony VGN- 28.285.71
PC47 1 28.285.714
9 SR26GN/B 4
3/27/200 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower 13.047.61
BN28 1 13.047.619
9 sè 32 9
3/27/200 M¸y tÝnh Dell OptiPlex 330 Minitower 13.047.61
BN28 1 13.047.619
9 sè 33 9
ơ

Bé phËn sö dông: - Ban Qu¶n trÞ doanh nghiÖp ERP


Ghi t¨ng tµi s¶n cè ®Þnh
Chøng tơ
Tªn, nh·n hiÖu, qui c¸ch tµi s¶n cè
Ngµy ®Þnh
Sè hiÖu SL §¬n gi¸ Sè tiền
th¸ng
A B C 1 2 3=1x2
2/16/200 17.062.50
PC21 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Insprion 1318 1 17.062.500
9 0
2/16/200 17.062.50
PC22 M¸y tÝnh x¸ch tay Toshiba A305 1 17.062.500
9 0
2/16/200 M¸y Dell OptiPlex 330 Minitower sè 19.078.50
PC45 1 19.078.500
9 31 0
3/17/200 M¸y tÝnh x¸ch tay HP Pavilion DV4- 28.285.71
PC50 1 28.285.714
9 1228 TX 4
3/27/200 M¸y tÝnh x¸ch tay Dell Inspirion 1420 13.047.61
BN29 1 13.047.619
9 PC-Dos 9

54
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

3/27/200 13.047.61
BN16 M¸y chieu Panasonic PI-LB51EA 1 13.047.619
9 9
Server HP ML 110G5 Xeon 3065 NHP- 30.298.00
1 30.298.000
SATA 0

Biểu số 11 : Sổ theo dõi TSCĐ tại nơi sử dụng

PHẦN KẾT THÚC

Kể từ khi thành lập đến nay, Công ty CP Công nghệ thông tin, Viễn thông và
Tự động hóa Dầu khí đã chứng tỏ được vị trí và vai trò quan trọng không những đối
với lĩnh vực Dầu khí mà đối với cả các ngành kinh tế khác. Mặc dù tuổi đời còn non
trẻ song những gì mag Công ty đóng góp cho ngành Dầu khí và khai thác Dầu khí là
rất đáng tự hào.

Các sản phẩm của Công ty đã và đang được sử dụng rộng rãi tại các đơn vị
trong ngành và được đánh giá cao về chất lượng và giá cả đặc biệt là các sản phẩm
phần mềm và quản lý văn thư tài liệu. Với chiến lược kinh doanh đa dạng và năng
động, nhạy bén, chắc chắn trong tương lai không xa, PVTech sẽ trở thành một
thương hiệu uy tín trên thị trường.

Trong khuân khổ của bài viết này, em xin trình bày một cách tóm tắt về công
tác hoàn thiện kế toán tài sản cố định hữu hình của Công ty, cũng như thực trạng
hoạt động kinh doanh của đơn vị. Qua đây, em xin mạnh dạn đề ra một số giải pháp
đối với công tác kế toán tài sản cố định hữu hình của Công ty nhằm nâng cao công
tác sử dụng tài sản cũng như công tác tiết kiệm chi phí trong các phần hành, nâng
cao tính độc lập và khả năng vận hành các bộ phận kế toán toán tài sản cố định hữu
hình.

Do thời gian cũng như trình độ có hạn, bản báo cáo có thể còn một số hạn
chế. Em rất mong sự đóng góp của các thầy cô.

Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ tận tình của cô giáo: ths.Đoàn Thị
Trúc Quỳnh và các anh chị trong phòng Tài chính- kế toán Công ty CP Công nghệ

55
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí để em hoàn thành tốt bản báo cáo
này.

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Kế toán doanh nghiệp 1 (PGS.TS Nguyễn Đình Đỗ; TS Nguyễn

Thế Khải ).

2. Lý thuyết và thực hành kế toán tài chính (PTS Nguyên Văn Công

- Đại học Kinh tế Quốc dân).

3. Hệ thống văn bản hiện hành – NXB Thống kê Hà Nội.

4. Giáo trình phân tích Báo cáo tài chính (PGS.TS.Nguyễn Năng Phúc -
ĐH Kinh tế quốc dân)

5. Điều lệ Công ty và Quy chế quản lý Tài chính của Công ty CP Công
nghệ thông tin, Viễn thông và Tự động hóa Dầu khí

56
Chuyên đề thực tập tốt nghiệp

57

You might also like