Professional Documents
Culture Documents
3n − 4
x + 3x − 2
3
−
2. Cho HS f(x) = , tìm giới hạn của f(x) khi: a) x→−2; b) x→2 ; c)
x2 − 4
x→½; d) x→ −∞.
x2 − x − 2
2 k h xi < 2
3. Xét tính liên tục của HS f(x) =
x − 4 trên (−∞; +∞).
x − 2 + 3 k h xi ≥ 2
4
1 − x 2 k hxi≥ 0
4. Cmr HS f(x) = liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm
x + 1 k hxi< 0
tại điểm đó.
π π
5. Cho f(x) = 4
− x3 + sin2x. Cmr PT f(x) = 0 có nghiệm; Tính f(4)( 8
).
4x 3 x2
6. Cho f(x) = − − 5x + 11. Cmr PT f(x) = 0 có nghiệm; Tính
3 2
f’’(2008); Tìm x để f’(x) > 0; Giải PT f’(tanx) = 0.
−
7. Cho f(x) = xn, cmr f(k)(x) = An xn k (n, k ∈ N*, k < n).
k
Trang 1
a) Cmr (ABCD) ⊥ (SBD); b) SBD là tam giác vuông; c) Hãy biểu thị vecto
SI qua ba vecto SA , SB và SC , với I là trung điểm CD.
(Còn nữa)
Trang 2
Trường THPT Chu Văn An
GV: Trần Quốc Thành
B. HÌNH HỌC.
I. LÝ THUYẾT.
+ Vecto trong không gian: quy tắc hình hộp, ba vecto đồng phẳng, biểu thị
một vecto qua ba vecto không đồng phẳng, góc giữa hai vecto, tích vô hướng
của hai vecto.
+ Chứng minh: a ⊥ b, a ⊥ (α), (α) ⊥ (β ); liên hệ giữa quan hệ song song và
quan hệ vuông góc.
+ Xác định góc giữa: hai đường thẳng, đường thẳng và mp, hai mp. Diện tích
hình chiếu của đa giác.
+ Xác định khoảng cách giữa: điểm và mp, đường thẳng và mp song song,
hai mp song song, hai đường thẳng chéo nhau.
+ Phép chiếu vuông góc; mặt phẳng trung trực. Các hình cơ bản: hình chóp,
hình hộp, hình chóp cụt (chú ý các hình đặc biệt).
II. BÀI TẬP. BT 4→7 tr 121-122; BT 3, 6, 7 tr 126 (SGK).
III. TRẮC NGHIỆM: Các câu hỏi, BT trắc nghiệm sách giáo khoa và sách
bài tập.
Trang 3