You are on page 1of 3

Trường THPT Chu Văn An

GV: Trần Quốc Thành

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II


MÔN TOÁN 11 CB, niên học 2007-2008

C. BÀI TẬP LÀM THÊM.


1. Cho dãy số (un), un = 1 − 22n n , tìm limun lần lượt với k = 1, k = 2, k = 3.
k

3n − 4
x + 3x − 2
3

2. Cho HS f(x) = , tìm giới hạn của f(x) khi: a) x→−2; b) x→2 ; c)
x2 − 4
x→½; d) x→ −∞.
 x2 − x − 2
 2 k h xi < 2
3. Xét tính liên tục của HS f(x) = 
x − 4 trên (−∞; +∞).
 x − 2 + 3 k h xi ≥ 2
 4
 1 − x 2 k hxi≥ 0
4. Cmr HS f(x) =  liên tục tại x = 0 nhưng không có đạo hàm
 x + 1 k hxi< 0
tại điểm đó.
π π
5. Cho f(x) = 4
− x3 + sin2x. Cmr PT f(x) = 0 có nghiệm; Tính f(4)( 8
).
4x 3 x2
6. Cho f(x) = − − 5x + 11. Cmr PT f(x) = 0 có nghiệm; Tính
3 2
f’’(2008); Tìm x để f’(x) > 0; Giải PT f’(tanx) = 0.

7. Cho f(x) = xn, cmr f(k)(x) = An xn k (n, k ∈ N*, k < n).
k

8. Cho HS y = x2 − 2x. Tìm d( y +1 ); Cmr (y2)’ − (y’)2 = 4(x−1)(y−x+1); Viết


PT tiếp tuyến của đồ thị HS biết hệ số góc của tiếp tuyến bằng ½.
9. Tứ diện ABCD có ABC và ACD là hai tam giác đều cạnh a, BD = a 2 .
Tính góc giữa hai đường thẳng AB và CD.
10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a. SA ⊥ (ABCD) và
SA = a 3 . (α) là mp đi qua A và vuông góc với SC. Cmr (α) // BD. Tính
góc giữa: a) SB và (SCD); b) (ABCD) và (α).
11. Cho tứ diện ABCD có (ABC) ⊥ (BCD, ABC là tam giác vuông cân tại
A, BCD là tam giác đều cạnh a. Tính khoảng cách giữa: a) D và (ABC); b)
AD và BC.
12. Hình chóp S.ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, SA = SB = SC = a.

Trang 1
a) Cmr (ABCD) ⊥ (SBD); b) SBD là tam giác vuông; c) Hãy biểu thị vecto
SI qua ba vecto SA , SB và SC , với I là trung điểm CD.

(Còn nữa)

Trang 2
Trường THPT Chu Văn An
GV: Trần Quốc Thành

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II


MÔN TOÁN 11 CB, niên học 2007-2008

A. ĐẠI SỐ và GIẢI TÍCH.


I. LÝ THUYẾT.
+ Giới hạn (dãy số, hàm số): Các định lý về giới hạn, giới hạn đặc biệt, quy
tắc tìm giới hạn của tích, thương; giới hạn một bên; tổng của cấp số nhân lùi
sin u
vô hạn; giới hạn u
khi u → 0.
+ HS liên tục, ứng dụng chứng minh PT có nghiệm.
+ Đạo hàm: định nghĩa, ý nghĩa, quy tắc tính. ĐH của hàm hợp, của HS
lượng giác; PT tiếp tuyến của đồ thị HS.
+ Đạo hàm cấp cao và ý nghĩa cơ học; Vi phân và ứng dụng vào phép tính
gần đúng.
II. BÀI TẬP. BT 5, 6 tr 121-122; BT 3, 4 tr 141; BT 5, 7, 8 tr 169; BT 1, 2
tr 171; BT 3→7 tr 176; BT 10→18 tr 180-181 (SGK).
III. TRẮC NGHIỆM: Các câu hỏi, BT trắc nghiệm sách giáo khoa và sách
bài tập.

B. HÌNH HỌC.
I. LÝ THUYẾT.
+ Vecto trong không gian: quy tắc hình hộp, ba vecto đồng phẳng, biểu thị
một vecto qua ba vecto không đồng phẳng, góc giữa hai vecto, tích vô hướng
của hai vecto.
+ Chứng minh: a ⊥ b, a ⊥ (α), (α) ⊥ (β ); liên hệ giữa quan hệ song song và
quan hệ vuông góc.
+ Xác định góc giữa: hai đường thẳng, đường thẳng và mp, hai mp. Diện tích
hình chiếu của đa giác.
+ Xác định khoảng cách giữa: điểm và mp, đường thẳng và mp song song,
hai mp song song, hai đường thẳng chéo nhau.
+ Phép chiếu vuông góc; mặt phẳng trung trực. Các hình cơ bản: hình chóp,
hình hộp, hình chóp cụt (chú ý các hình đặc biệt).
II. BÀI TẬP. BT 4→7 tr 121-122; BT 3, 6, 7 tr 126 (SGK).
III. TRẮC NGHIỆM: Các câu hỏi, BT trắc nghiệm sách giáo khoa và sách
bài tập.

Trang 3

You might also like