Professional Documents
Culture Documents
II. PHẦN RIÊNG (3,0 điểm) Tất cả thí sinh chỉ được làm một trong hai phần: A hoặc B
1 1
Lập BBT và KL: Hàm số nghịch biến trên ; và ; . 0,25 đ
2 2
1 1
Đồ thị cắt Ox tại (-1;0) và Oy tại (0;-1). Đồ thị đối xứng qua ; . 0,25 đ
2 2
2 Phương trình d qua O và có hệ số góc k là d : y kx . 0,25 đ
(1,0đ)
d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt A, B 2kx 2 k 1 x 1 0 (*) có 2 nghiệm
0,25 đ
khác 0,5 k 0; k 5 2 6 hoặc k 5 2 6 .
Gọi x1; x2 là 2 nghiệm PT (*). Ta có : y ' x1 y ' x2 x1 x2 1 . 0,25 đ
k 1
Do đó: x1 x2 1 1 k 1 (th). KL: y x . 0,25 đ
2k
II 1 Điều kiện: sin x 0 . Ta có: PT 1 cos x 2sin 2 x 3 sin 2 x 3 sin x . 0,25 đ
(2,0đ) (1,0đ)
1 cos x 1 cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x
0,25 đ
cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 0.
1 3 3 1
cos 2 x sin 2 x sin x cos x 0 cos 2 x sin x 0
2 2 2 2 3 6
0,25 đ
t 1
Đặt t sin x . ĐK: 1 t 1 , ta có: 2t t 1 0
2
(th).
6 t 0,5
KL: x k 2 ; x k 2 (loại). 0,25 đ
3
2 1
(1,0đ) Ta có: y 0 không là nghiệm của HPT. Đặt t , do đó
y
x 7
t x t 1 x xt 7 t x t xt 7
0,25 đ
2 2 2 2 .
x 10 t x t 10
2
x 10 1
t 2 t 2
S P 7 S 6 S 4
Đặt S x t ; P xt , ta có: 2 hoặc . 0,25 đ
S 2 P 10 P 13 P 3
S 4
Khi thì x; t là nghiệm PT X 2 4 X 3 0 X 1; X 3 . Vậy
P 3
0,25 đ
1
nghiệm HPT đã cho là 1; , 3; 1
3
S 6
Khi thì x; t là nghiệm PT X 2 6 X 13 0 VN . 0,25 đ
P 13
III Ý1
Điều kiện: x 1 . BPT. 2 x 2 x 1 x x 1 . 0,25 đ
(2,0đ) (1,0đ)
Do x 1 , ta có:
0,25 đ
BPT 2 x 2 x 1 x 2 x 1 2 x x 1 x 2 2 x x 1 x 2 x 1 .
Hay: x 2 4 x 4 (Vì hai vế không âm). 0,25 đ
Kết luận: nghiệm bất phương trình là x 2 . 0,25 đ
Ý2 Ta có: x 2 12 x 11 0 1 x 11 X 1; 2;3;...;11 . 0,25 đ
(1,0đ)
3
Số cách chọn ngẫu nhiên 3 số trong 11 số là C11 . 0,25 đ
Số cách chọn 3 số có tổng là số chẵn là C53 C51C62 . 0,25 đ
C53 C51C62 85 17
Xác suất cần tìm là 3
. 0,25 đ
C11 165 33
IV 600 .
Hạ SO ABC O là tâm đường tròn nội tiếp ABC SAO 0,25 đ
(1,0đ)
S ABC
Ta có: S ABC 6a 2 ; BC 5a r a. 0,25 đ
p
OA r 2 a 2 SO a 6 . 0,25 đ
KL: VS . ABC 2a 3 6 . 0,25 đ
Va Gọi I a; b là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Ta có:
(1,0đ) 0,25 đ
AI 2 BI 2 CI 2 a 1 b 3 a 3 b 3 a 2 b 2 .
2 2 2 2 2
x 4 hoặc 12 x . 0,25 đ
Kết luận nghiệm BPT là 3 x 4 hoặc 12 x . 0,25 đ
2 1 1
(1,0đ) Ta có: F x f x dx xdx x cos xdx . 0,25 đ
2 2
1 x2
2
Mà xdx C1 . 0,25 đ
4
1 1 1 1 1
Và x cos xdx x sin x sin xdx x sin x cos x C2 . 0,25 đ
2 2 2 2 2
x2 1 1
KL: F x x sin x cos x C . 0,25 đ
4 2 2
Vb Giả sử: Gọi B 3; b với b 0 C 3; b ; H là trung điểm BC H Ox . 0,25 đ
(1,0đ)
4 4 3 4 3
Ta có: AH BH 3 b 3 4 b . Vậy: B 3; . 0,25 đ
3 3 3
4 3
Suy ra: C 3; . 0,25 đ
3
4 3 4 3 4 3 4 3
KL: B 3; và C 3; hoặc B 3; và C 3; . 0,25 đ
3 3 3 3
VIb 1 Ta có: PT 22 x 332 x 3 23 x 13x 5 . 0,25 đ
(2,0đ) (1,0đ)
Do đó: PT 22 x 32 x . 0,25 đ
2 x
2
Hay: PT 1 . 0,25 đ
3
Kết luận: nghiệm phương trình là 2 x 0 x 2 . 0,25đ
2 Ta có: log 3 2 log 2 5 log 3 4 log 4 5 . 0,25 đ
(1,0đ)
Áp dụng bất đẳng thức Cô-si cho 2 số dương log 3 4;log 4 3
16 0,25 đ
Ta có: log 3 4 log 4 3 2 log 3 4 2 log 4 3 log 4 .
3
16 16
Mà: 5 log 4 log 4 5 . 0,25 đ
3 3
Kết luận: log 3 2 log 2 5 . 0,25 đ
…HẾT…
HƯỚNG DẪN CHẤM:
Học sinh có lời giải khác với đáp án chấm thi nếu có lập luận đúng dựa vào SGK hiện hành và có kết
quả chính xác đến ý nào thì cho điểm tối đa ở ý đó ; chỉ cho điểm đến phần học sinh làm đúng từ trên
xuống dưới và phần làm bài sau không cho điểm. Điểm toàn bài thi không làm tròn số.
Điểm ở mỗi ý nhỏ cần thảo luận kỹ để được chấm thống nhất . Tuy nhiên , điểm trong từng câu và
từng ý không được thay đổi.