Professional Documents
Culture Documents
Hãy thử một phép so sánh để thấy rõ sự chênh lệch. Chẳng hạn, theo số liệu của AXS-Alphaliner, chỉ riêng số tàu mà hãng OOCL sở hữu đã có tổng sức chở khoảng
204.000 TEU, tức là gấp 10 lần tổng sức chở của toàn bộ đội tàu container Việt Nam (gồm trên 10 hãng tàu).
BIỂN ĐÔNG STAR 600 9108 7.5 120.8 20.2 5589 kW 15.6 2000
VẠN HƯNG 420 7020 6.7 112.5 18.2 3353kW 14.0 1996
VẠN LÝ 404 6832 6.5 113.0 19.0 3353kW 14.0 1994
BIỂN ĐÔNG
VINASHIN MARINER 1016 12474 8.3 149.5 22.3 6930kW 18.0 2004
VINASHIN NAVIGATOR 1016 12400 8.3 149.7 22.3 6930kW 16.0 2005
VINASHIN TRADER 610 7143 6.8 124.8 19.0 4500kW 15.0 2006
VINASHIN FREIGHTER 610 7143 6.8 124.8 19.0 4500kW 15.0 2006
DƯƠNG ĐÔNG DƯƠNG ĐÔNG 404 6867 6.5 113.0 19.0 4560HP 14.0 1996
ĐÔNG DU 566 8516 7.9 119.2 18.2 7040HP 15.0 1998
ĐÔNG ĐÔ MARINE
ĐÔNG MAI 561 8516 7.9 119.2 18.2 7040HP 15.0 1997
PACIFIC EXPRESS 749 11117 8.2 128.5 22.4 10000HP 17.0 1997
GEMADEPT
PACIFIC GLORIA 699 9039 7.7 132.8 22.7 7800kW 17.0 1997
HASHIPCO VINASHIN ORIENT 564 8300 7.1 115.0 20.8 5760kW 16.0 2006
ACHIEVER 934 14198 8.0 159.4 23.0 7355kW 17.0 1980
MARINA HN
OCEAN PARK 500 8286 7.7 114.0 18.2 4472kW 14.0 1990
NASICO BLUE 707 8659 7.3 133.6 19.4 7200 kW 17.5 2009
NASICO
NASICO NAVIGATOR 379 7278 7.1 134.2 19.9 6933HP 14.0 1995
VINAFCO VINAFCO 25 252 4213 6.0 97.5 18.4 2800P 13.0 1995
MÊ LINH 594 11235 7.7 135.6 21.0 6000HP 14.5 1983
PHÚ MỸ 1020 14101 8.6 156.7 22.9 7950kW 17 1988
PHÚ TÂN 1020 14101 8.6 156.8 22.9 7950kW 17 1988
VINALINES CONTAINER VẠN XUÂN 594 11242 7.7 135.3 21.0 6000HP 14.0 1984
VINALINES DIAMOND 1118 13719 8,5 148 23 9730kW 19 2007
VINALINES PIONEER 560 9088 7.5 120.8 20.2 7600HP 15.6 1998
Fleet Type:
BuildYear: 2004
ShipClass: GL
DWT: 12400
GRT: 0
NRT:
Cargogear: 2 x 40
Hô hiệu 3WWN
DO -
FO 900
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 150
Ballast 2856
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Makita Corporation / MAN B&W 8S35MC
Cẩu 2x36T
Số ổ điện lạnh
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi Có
Cellguide Có
Vạn Hưng
VẠN HƯNG
Hô hiệu 3WQZ
FO 566.5
Nước ngọt 128.6
Ballast 2644.5
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Korea Heavy Industries & Constr/ B&W - 6L35MC
Cẩu -
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Vạn Lý
VẠN LÝ
Nhà máy đóng tàu Dae Sun Shipbuilding, Pusan, Hàn Quốc
Hô hiệu 3WPC
DO -
FO 497
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 303
Ballast 2112
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Ssang Yong heavy industries / SSHI-MAN-B&W 6L25MC
Cẩu -
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Công ty TNHH MTV Đóng tàu Hạ Long, Quảng Ninh, Việt Nam
Hô hiệu 3WKL
DO -
FO 1450
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 231
Ballast 4045
MÁY CHÍNH Nhà chế tạo / Mác chế tạo H.Cegielski - Poznan S.A. / 6L50MC
Vòng quay (vòng/phút) 140
Cẩu 2 x 40 T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Công ty TNHH MTV Đóng tàu Hạ Long, Quảng Ninh, Việt Nam
Hô hiệu 3WKM
DO -
FO -
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt -
Ballast -
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Cegielski Zaklady Przemyslu Metalowego / 6 L 50 MC
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Tổng Công ty Công nghiệp tàu thuỷ Bạch Đằng
Hô hiệu 3WNH
KÍCH THƯỚC
LOA / LBP 124.80 / 115.737
B / D (đầy tải) 19.00 / 6.76
DO -
FO -
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt -
Ballast -
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Zaklady Urzadzen Technicznych / 6ZAL40S
Cẩu 2x40T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Hô hiệu 3WNU
DO -
Nước ngọt -
Ballast -
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Zaklady Urzadzen Technicznych / 6ZAL40S
Cẩu 2 x 40T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Dae Sun Shipbuilding Co. Ltd., Hàn Quốc
Hô hiệu 3WKI
FO 406
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 303
Ballast 2111.0
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Ssang Yong heavy industries / B&W - 6L35MC
Cẩu Không
THIẾT BỊ
Số ổ điện lạnh -
Cellguide -
Đông Du
ĐÔNG DU
Hô hiệu 3FBB8
DO -
FO 785
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 232
Ballast 3064
Nhà chế tạo / Mác chế tạo I-Mex Co., Ltd. / B&W 8L35MC (MARK 6)
Đông Mai
ĐÔNG MAI
Hô hiệu 3FBN7
FO 786
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 233
Ballast 3,064
Cẩu 2 x 36T
Cellguide -
Pacific Express
PACIFIC EXPRESS
QUỐC TỊCH VIỆT NAM
Hô hiệu 9167851
DO -
FO 880.0
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 203.0
Ballast 3451.0
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Hitachi Zosen (Nagasu) / MAN B&W 6L50MC
Cẩu không
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
TÊN TRƯỚC ĐÂY Iberian Express (08), Young Harvest (06), Choyang Harmony (01)
Pacific Gloria
PACIFIC GLORIA
Hô hiệu 3WQV
DO
FO 792
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 219
Ballast 3652
Nhà chế tạo / Mác chế tạo HHI Engine & Machinery / SULZER - 5RTA52U
Cẩu 2x40T
Số ổ điện lạnh
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi
Cellguide
Hô hiệu 3WOE
DO -
FO 619.9
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 144
Ballast 3614.6
Nhà chế tạo / Mác chế tạo MAN B&W Diesel AG / MAN B&W - 8L40/54
Cẩu -
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Achiever
ACHIEVER
Hô hiệu 3EQI6
DO -
FO 1182
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt -
Ballast 3366.0
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Krupp Mak Maschinenbau GmbH / MaK - 8M601AK
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Ocean Park
OCEAN PARK
Hô hiệu 3WEW
DO -
FO 856
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 279
Ballast 2908
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Makita Corporation / B&W - 8L35 MC
Cẩu 2 x 35T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Nasico Navigator
NASICO NAVIGATOR
Hô hiệu XVKO
DO -
FO 642
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 106
Ballast 1645
MÁY CHÍNH Nhà chế tạo / Mác chế tạo Bryansk Engeneering Works / MAN B &W 6L42MC
Vòng quay (vòng/phút) 168
Cẩu Không
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Taihei Kogyo K.K., Imabari, Nhật Bản
Hô hiệu 3WFH
DO -
FO 438
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 151
Ballast 1617
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Akasaka Diesels Ltd. / Akasaka - A38
MÁY CHÍNH
Vòng quay (vòng/phút) 240
Công suất 2800 HP
Cẩu -
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Mê Linh
MÊ LINH
Nhà máy đóng tàu Dong Hae Shipbuilding, Ulsan, Hàn Quốc
Hô hiệu 3WBC
DO -
FO 1025
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 250
Ballast 4141
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Kobe Diesels Co. Ltd. / Mitsubishi - 6 UEC 45/115 H
Cẩu 5 x 30T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Phú Mỹ
PHÚ MỸ
Hô hiệu XVCU
DO 101
FO 930
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 202
Ballast 5690
Nhà chế tạo / Mác chế tạo VEB Dieselmotorenwerk Rostock (DMR)/ Cegielski Sulzer 5RTA58
Số ổ điện lạnh 60
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi có
Cellguide -
Watergraaf (88); Euro Florida (88); Contship Champion (89); Watergraaf (89); Contship France (90); Water Graaf (91);
TÊN TRƯỚC ĐÂY
Kamina (94); Kedah (01)
Phú Tân
Hô hiệu 3WBU
DO -
FO 900.2
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt -
Ballast 5692
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Cegielski Zaklady Przemyslu Metalowego / Sulzer - 5RTA58
Cẩu 2 x 25T; 1 x 40 T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
TÊN TRƯỚC ĐÂY Orient Aishwayrya (01), Tranztas Trader (96), Watergeus (89)
Phát hiện thi thể nạn nhân vụ chìm tàu Phú Tân
Công ty vận tải container Vinalines đã đến nhận dạng hai thi thể là thủy thủ tàu Phú Tân bị chìm ngày 16.12.2010, do người dân xã Vinh Xuân và xã Phú Diên (huyện
Phú Vang, Thừa Thiên-Huế) phát hiện khi dạt vào bờ biển.
Hai thi thể đều mặc áo phao màu đỏ, phía trước có hàng chữ Front, sau lưng có hàng chữ Tân Phú màu đen.
Qua xác minh, Công an huyện Phú Vang và Đồn Biên phòng Vinh Xuân cho hay, một người là thủy thủ Phan Văn Minh, 42 tuổi, ngụ đường Hùng Vương, TP Hải Phòng.
Người còn lại do chưa biết được danh tính nên đã lấy mẫu AND để xác định, đồng thời tiến hành chôn cất tại nghĩa địa xã Vinh Xuân.
Được biết, hôm 7.1, người dân thôn Thạnh Mỹ (xã Phú Diên) phát hiện thi thể thủy thủ Phan Văn Minh trôi dạt vào bờ biển nằm cạnh thôn.
Cùng thời điểm trên, một thi thể khác cũng được người dân thôn Kế Võ (xã Vinh Xuân) nằm cạnh xã Phú Diên phát hiện.
Liên quan đến các thủy thủ trên tàu Phú Tân, ngày 4.1, người dân các huyện Gio Linh, Vĩnh Linh, Triệu Phong của tỉnh Quảng Trị cũng phát hiện năm thi thể nghi là thủy
thủ trên tàu Phú Tân trôi dạt vào bờ trong tình trạng đã phân hủy.
Nguồn: Thanh nien online
Vụ tai nạn đã cướp đi sinh mạng của 24 người, trong đó vẫn còn 19 người chưa tìm thấy thi thể.
Trong điếu văn đọc tại lễ truy điệu, lãnh đạo Tổng công ty Hàng hải Việt Nam nhấn mạnh tất cả các thuyền viên trên tàu Phú Tân luôn phấn đấu với ước mơ cao đẹp là
chinh phục tất cả các đại dương mênh mông trên những con tàu mang lá cờ Tổ quốc. Họ đã làm việc không biết mệt mỏi, hoàn thành tốt nhiệm vụ, chức trách của người
sỹ quan, thuyền viên trên những con tàu của Tổng công ty Hàng hải Việt Nam. Sự ra đi của họ là sự mất mát lớn lao cho gia đình, cho Tổng công ty Hàng hải Việt Nam.
Bên cạnh việc bù đắp một phần nỗi đau cho các gia đình thuyền viên bị nạn, phía Tổng công ty Hàng hải Việt Nam phấn đấu xây dựng công ty, ngành vận tải biển Việt
Nam ngày một vững mạnh để có những chuyến tàu rời bến trở về an toàn...
Nguồn: vietbao.vn
Nhà máy đóng tàu Dong Hae Shipbuilding, Ulsan, Hàn Quốc
Hô hiệu 3WBE
DO
FO 4669.4
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 250.2
Ballast 1055.9
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Kobe Diesels Co. Ltd. / Mitsubishi - 6UEC45/115H
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Shin Kochijyuko K.K., Kochi, Nhật Bản
Hô hiệu 3WPJ
DO -
FO 901
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 149
Ballast 2856
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Makita Diesel Co. Ltd. / MAN B&W 8S35MC
Cẩu 2 x 40T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Hô hiệu XVJE
DO -
FO 1210
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 203
Ballast 4569
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Cegielski Zaklady Przemyslu Metalowego / Sulzer - 5RTA58
Cẩu 2 x 25T; 1 x 40 T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Hô hiệu 3WRO
DO -
FO 666
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 128
Ballast 2644
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Ssang Yong heavy industries / MAN B&W 6L35MC
Cẩu -
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Hô hiệu 3WTG
DO -
FO 666
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 128
Ballast 2644
Nhà chế tạo / Mác chế tạo HHI Engine & Machinery / Huyndai - MAN B&W 6L35MC
Cẩu 2x8T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Morning Viship
MORNING VISHIP
Nhà máy đóng tàu Murakami Hide Zosen K.K., Hakata, Nhật Bản
Hô hiệu XVHH
LOA / LBP 115.02 / 105.99
KÍCH THƯỚC
B / D (đầy tải) 18.20 / 7.94
DO -
FO 810
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 280
Ballast 2871
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Hitachi Zosen (Nagasu) / B&W - 8L35MC
Cẩu 2 x 36T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Fortune Freighter
FORTUNE FREIGHTER
Hô hiệu XVQH
DO
FO 835.0
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 192.0
Ballast 2484.0
Nhà chế tạo / Mác chế tạo I-Mex Co., Ltd / B & W 6L42MC
Cẩu 2x36T
Cellguide Có
Fortune Navigator
FORTUNE NAVIGATOR
Nhà máy đóng tàu Murakami Hide Zosen K.K., Nhật Bản
Số IMO 9181637
Hô hiệu XVPF
DO
FO 758.2
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 232.0
Ballast 1938.0
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Hitachi Zosen (Nagasu) / B&W 8L35MC
Cẩu 2x36T
Cellguide Có
Nhà máy đóng tàu DaeDong Shipbuilding Co., Pusan, Hàn Quốc
Hô hiệu 3WTR
Ballast 2637.1
Nhà chế tạo / Mác chế tạo HHI Engine & Machinery / MAN B&W 6L35MC
Cẩu -
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
Nhà máy đóng tàu Murakami Hide Zosen K.K.,Hakata, Nhật Bản
Hô hiệu XVYQ
DO -
FO 785.5
DUNG TÍCH KÉT
Nước ngọt 232.7
Ballast 3062.6
Nhà chế tạo / Mác chế tạo Hitachi Zosen (Nagasu) / B&W - 8L35MC
Cẩu 2 x 36T
Số ổ điện lạnh -
THIẾT BỊ
Chân vịt mũi -
Cellguide -
TÊN TRƯỚC ĐÂY Kaido (09)