Professional Documents
Culture Documents
2.2.3. Nghiên cứu đặc điểm sinh học và phân loại xạ khuẩn (3 tuần)
2.2.3.1 Đặc điểm hình thái (thực hiện trong quá trình phân lập và làm
thuần → ghi nhận lại màu sắc khuẩn ty,...)
2.2.3.2 Đặc điểm nuôi cấy (cấy những chủng đã làm thuần trên các môi
trường : Gause – I, Gause – II, ISP1, ISP2, ISP3, ISP4, ISP5, ISP6, và ISP7 ở
nhiệt độ phòng trong 8-10 ngày → quan sát màu sắc khuẩn ty)
2.2.3.3 Đặc điểm sinh lý – sinh hóa
+ Khả năng chịu muối
Cấy chủng làm thuần trên môi trường thạch nghiên ISP-1 bổ sung NaCl với
các nồng độ 0,5; 3; 7; 11; 12 (%) trong 7-10 ngày.
+ Khả năng sử dụng nguồn carbon
Cấy chủng trên môi trường ISP-9 bổ sung 1% các nguồn đường: glucoza,
maltoza, fructoza, lactoza, saccaroza. Nuôi ở nhiệt độ 28%0- 300 sau 14 ngày quan
sát.