You are on page 1of 40

Vấn đề 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ

Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất


a. Không mang điện b.Mang điện dương c. Mang điện âm d.Có thể mang điện hoặc không
Câu 2: Sự khác nhau giữa ĐTHN và số khối là :
a. ĐTHN < số khối và A = P +N
b. ĐTHN mang điện (+), số khối không mang điện
c. Biết được ĐTHN sẽ xác định được nguyên tử còn biết số khối thì chưa
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Số phân lớp e của của lớp M (n=3) là
a.4 b.2 c.3 d.1
Câu 4:Trong hạt nhân của các nguyên tử được tạo nên từ các hạt :
a. electron và proton c. proton và nơtron
b.electron và nơtron d. electron ;proton và nơtron
Câu 5: Các phát biểu sau, phát biểu nào đúng:
a.Trong 1 nguyên tử luôn luôn số proton bằng số electron bằng điện tích hạt nhân.
b. Tổng số proton và số electron trong 1 hạt nhân được gọi là số khối.
c. Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử.
d. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác số nơtron.
Câu 6:Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Nguyên tử trung hoà về điện. B. Electron là hạt mang điện tích dương
C. Nơtron là hạt không mang điện. D. Proton là nhân của nguyên tử hidro.
E. Điện tích của electron bằng điện tích của proton về trị số tuyệt đối.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các loại hạt:
A. Proton và nơtron C. Electron và một số hạt khác.
B. Proton, nơtron và electron D. Proton E. Nơtron
Câu 8: Nguyên tử Na.có 11 proton, 12 nơtron, 11 electron thì khối lượng của nguyên tử Na.là
a.Đúng bằng 23 u. b.Gần bằng 23 gam.
c Gần bằng 23 u. d. Đúng bằng 23 gam.
Câu 9: Chọn câu phát biểu đúng về cấu tạo hạt nhân nguyên tử
a.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt nơtron.
b.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt proton.
c.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi các hạt proton mang điện dương (+) và các hạt nơtron không mang
điện.
d.Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bới các hạt nơtron mang điện tích dương (+) và các hạt proton không
mang điện.
Câu 10:Tìm câu trả lời sai
a.Trong đám mây electron, mật độ electron là như nhau.
b.Mỗi electron chuyển động quanh hạt nhân nguyên tử có một mức năng lượng nhất định.
c.Những electron ở xa.hạt nhân nhất có mức năng lượng cao nhất.
d. Những electron ở gần hạt nhân nhất có mức năng lượng thấp nhất.
Câu 11:Tìm câu phát biểu sai
a.Trong một nguyên tử số proton luôn luôn bằng số electron và bằng số điện tích hạt nhân.
b.Tổng số proton và electron trong một hạt nhân được gọi là số khối.
c.Đồng vị là các nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
d.Số proton bằng điện tích hạt nhân.
Câu 12:Tìm một câu phát biểu không đúng khi nói về nguyên tử
a.Trong nguyên tử, nếu biết điện tích hạt nhân có thể suy ra.số proton, nơtron, electron trong nguyên tử ấy.
b.Nguyên tử là một hệ trung hoà điện tích.
c. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của.chất, không bị chia.nhỏ trong các phản ứng.

1
d. Một nguyên tố hoá học có thể có những nguyên tử với khối lượng khác nhau.
Câu 13: Số electron tối đa trong lớp thứ 3 là
a.32 e. b. 18 e. c. 8 e. d. 9 e.
Câu 14: Chọn câu phát biểu sai:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. Số p bằng số e
Câu 15: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất?
19 41 39 40
A. 9F B. 21 Sc C. 19 K D. 20 Ca
Câu 16: Chọn câu phát biểu đúng:
A. Số khối bằng tổng số hạt p và n
B. Tổng số p và số e được gọi là số khối
C. Trong 1 nguyên tử số p = số e = điện tích hạt nhân
D. a; c đúng.
Câu 17: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron
19 35 40 13 13 19 35 40
A. 9 F; 17 Cl; 20 Ca; 23
11 Na; 6 C B. 23
11 Na; 6 C; 9 F; 17 Cl; 20 Ca
13 19 23 35 40 40 13 19 35
C. 6 C; 9 F; 11 Na; 17 Cl; 20 Ca D. 20 Ca; 23
11 Na; 6 C; 9 F; 17 Cl;

Câu 18: Sắp xếp các nguyên tử sau theo thứ tự tăng dần số Nơtron:
23 13 19 35
1> 11 Na; 2> 6 C; 3> 9 F; 4> 17 Cl;
A. 1;2;3;4 B. 3;2;1;4 C. 2;3;1;4 D. 4;3;2;1
86
Câu 19: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt p và n là:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
Câu 20: Nguyên tử có 10n và số khối 19. vậy số p là
A. 9 B. 10 C. 19 D. 28
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có hạt nhân chứa 19p và 20n ?
19 41 39 40
A. 9F B. 21 Sc C. 19 K D. 20 Ca
86
Câu 22: Trong nguyên tử 37 Rb có tổng số hạt là:
A. 49 B. 123 C. 37 D. 86
19
Câu 23: Nguyên tử 9F có tổng số hạt p,n,e là:
A. 20 B. 9 C. 38 D. 19
Câu 24: Cacbon có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Cấu hình electron. B. Số khối
C. Số hiệu nguyên tử. D. Số P
Câu 25: Kí hiệu hóa học biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số A và số Z B. số A
C. nguyên tử khối của nguyên tử D. số hiệu nguyên tử
32
Câu 26: Một đồng v ị của nguyên tử photpho 15 P có số proton là:
A. 32 B. 15 C. 47 D. 17
19
Câu 27: Nguyên tử 9F có số khối là:
A. 10 B. 9 C. 28 D. 19
19 32 32
Câu 28: Nguyên tử 9F khác với nguyên tử 15 P . là nguyên tử 15 P:
A. hơ n nguyên tử F 13p B. hơn nguyên tử F 6e

2
C. hơn nguyên tử F 6n D. hơ n nguyên tử F 13e
65
Câu 29: Hạt nhân nguyên tử 29 Cu có số nơtron là:
A. 94 B. 36 C. 65 D. 29
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt e lớn nhất ?
19 41 39 40
A. 9F B. 21 Sc C. 19 K D. 20 Ca
40 39 41
Câu 31: Những nguyên tử 20 Ca, 19 K, 21 Sc có cùng:
A. số hiệu nguyên tử B. số e
C. số nơtron D. số khối
Câu 32: Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là
A. proton,nơtron B. nơtron,electron
C. electron, proton D. electron,nơtron,proton
Câu 33: Đồng có hai đồng vị, chúng khác nhau về:
A. Số electron B. Số P
C. Cấu hình electron. D. Số khối
Câu 34: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số nơtron và proton B. số nơtron
C. sổ proton D. số khối.
Câu 35: Nguyên tử 74 Li khác với nguyên tử 42 He là nguyên tử Li có:
A. nhiều hơn 1p B. ít hơn 2p
C. ít hơn 2n D. nhiều hơn 1n
Câu 36: Nguyên tử có số lớp electron tối đa là
A. 8 B. 5 C. 7 D. 4
Câu 37: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số electron độc thân là lớn nhất?
A. Cl(Z=17) B. Ca(Z=20) C. Al(Z=13) D. C(Z=6)
Câu 38: Nguyên tử nào sau đây chứa nhiều nơtron nhất?
A. 24Mg(Z=12) B. 23Na(Z=11) C. 61Cu(Z=29) D. 59Fe(Z=26)
Câu 39: Nguyên tử K(Z=19) có số lớp electron là
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 40: Lớp thứ 4(n=4) có số electron tối đa là
A. 32 B. 16 C. 8 D. 50
Câu 41: Lớp thứ 3(n=3) có số phân lớp là
A. 7 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 42: Nguyên tử của nguyên tố R có 4 lớp e, lớp ngoài cùng có 1e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là
A. 15 B. 16 C. 14 D. 19
Câu 43: Số e tối đa trong phân lớp d là:
A. 2 B. 10 C. 6 D. 14
Câu 44: Mệnh đề nào sau đây không đúng ?
a.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 prôtôn
b.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 notron
c.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có tỉ lệ giữa số proton và notron là 1:1
d.Chỉ có hạt nhân nguyên tử oxi mới có 8 electron
Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 13 (áp dụng cho câu 45,46,47 )
Câu 45: Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là
a.13+ b.+13 c.13- d.13
Câu 46: Trong nguyên tử có
a.1 lớp electron b.2 lớp electron

3
c.3 lớp electron d.4 lớp electron
Câu 47: Số electron hoá trị của nguyên tử X là :
a.2 b.3 c.1 d.4
Câu 48: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử một nguyên tố X là ns2npx, với x = nơtron, X có số
electron độc thân cực đại. Số hiệu nguyên tử của R là
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
Câu 49: Nguyên nhân nào tạo thành nên các ion ?
a. Để nguyên tử đạt đến cấu hình bền của khí hiếm
b. Kim loại dư electron
c. Phi kim thiếu electron
d. Vì ion tham gia trong việc hình thành liên kết ion
Câu 50: Kí hiệu nào sau đây là của khí trơ :
19 21 17 13
a. 19 X b. 10 X c. 8 X d. 6 X
Câu 51:
Xét các nguyên tử : 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Nguyên tử có số e độc thân bằng 0 là:
A. H, Li, Na, F B. O, F, He C. Na, Ne
D. He, Ne E. H, He
Câu 52:
Xét các nguyên tử 1H, 3Li, 11Na, 8O, 19F, 2He, 10Ne. Nguyên tử có số e độc thân bằng 1 là:
A. H, Li, Na, F C. H, Li, Na, O D. Li, Na, Ne
B. He, E. H, Li, Na
Câu 53: Phân lớp electron ngoài cùng của 2 nguyên tử A,B là 3p và 4s, có tổng electron ở 2 phân lớp này là 7 và
hiệu là 3.Hai nguyên tử đó thuộc 2 nguyên tố nào ?
a.Cl & Na b.Cl & K c.Cl & Ca d.Br & Ca
Câu 54: A có phân lớp ngoài cùng là 3p.Tổng electron các phân lớp p là 9. Nguyên tử của nguyên tố nào?
a.P b.S c.Si d.Cl
Câu 55: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15 (Z=15). X là
A.Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D.kết quả khác.
Câu 56: Khối lượng của electron ( tính bằng kilogam) bằng
A.1,67.10-27 B.1,6.10-19 C. 1,67.10-24 D. 9,1.10-28 E. 9,1.10-31
Câu 57: Nguyên tử X có 11 proton; 12 nơtron và 11 electron. Nguyên tử khối gần đúng của nó bằng
A. 12 B. 23 C. 22 D. 34 E. Kết quả khác
Câu 58 :Trong phản ứng hóa học, để biến thành anion clorua, nguyên tử clo đã
A. Nhận thêm 1 proton B. Nhận thêm 1 electron
C. Nhường đi 1 electron D. Nhường đi 1 proton
Câu 59 :Nguyên tử gồm hạt nhân mang điện tích ........và lớp vỏ mang điện tích......
A. Dương- âm B. Âm- dương.
C.Dương- không mang điện. D.Âm- không mang điện.
Câu 60: Cấu hình bền của khí trơ là:
A. Có 2 electron lớp ngoài cùng C. Có 18 electron lớp ngoài cùng
B. Có 8 electron lớp ngoài cùng D. A hoặc B
Câu 61: Phát biểu:” Điện tích hạt nhân nguyên tử của một nguyên tố được gọi là số hiệu nguyên tử của nguyên tố
đó” . Đúng hay sai?
A. Đúng B.Sai.
Câu 62: Trong nguyên tử, các electron lần lượt chiếm các mức năng lượng....................
A. Từ thấp đến cao C. Từ cao xuống thấp
B. Tuỳ theo mỗi nguyên tử. D. Cả A và B.

4
Câu 63: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
A. n2 B. n C. 2n2 D. 2n E. nn
Câu 64: Số khối A của một nguyên tử là:
A. Số proton trong nhân C. Số nơtron, proton và electron
B. Tổng số proton và nơtron trong nhân D. Số electron ở lớp vỏ.
Câu 65. Một nguyên tử X có 75 electron và 110 hạt nơtron. Kí hiệu của nguyên tử X là :
185 110 75 75
A. 75 X B. 75 X C. 185 X D. 110 X
Câu 66 Nguyên tử Clo có 17 electron, hãy cho biết nguyên tử Clo có bao nhiêu electron ở phân lớp có mức năng
lượng cao nhất.
A. 7 B. 5 C. 17 D.2
39
Câu 67 Nguyên tử 19 K , hãy cho biết lớp ngoài cùng của Kali có bao nhiêu electron.
A. 19 B. 3 C. 1 D.2
Câu 68. Tổng số các electron thuộc các phân lớp p của nguyên tử X là 9. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử của X
ứng với giá trị nào sau đây:
A. 10 B. 13 C. 15 D. 16
Câu 69 Hãy cho biết phân mức năng lượng cao nhất có chứa electron của nguyên tử Fe ( Z= 26) là:
A. 3s B 3p C. 4s D. 3d
Câu 70 Nguyên tử Fe(Z=26). Số lớp electron trong nguyên tử Fe là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 71. Nguyên tử X có 20 hạt nơtron. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử đó là 4s2. Hãy xác định giá trị đúng
với số khối của X là:
A. 39. B. 40 C. 41 D. 42
Câu 72 Hãy cho biết lớp M có thể chứa tối đa bao nhiêu electron:
A. 2 B. 8 C. 18 D. 32.
Câu 73: Lớp thứ 3 của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron. Hãy cho biết số hiệu nguyên tử đúng của X là:
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 74. Một nguyên tử của nguyên tố X có 5 phân lớp electron, phân lớp ngoài cùng có 4 electron. Hãy chọn giá
trị đúng với số hiệu nguyên tử của nguyên tố trên.
A. 14 B. 15 C . 16 D. 17
Câu 75:Khái niệm nào sau đây chưa đúng:
A. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
B. Tập hợp các electron có năng lượng gần bằng nhau được xếp vào cùng một lớp.
C. Tập hợp các electron có năng lượng bằng nhau được xếp vào cùng một phân lớp.
D. Lớp thứ n có tối đa 2n2 electron.
Câu 76: Luận điểm nào sau đây đúng:
A. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và theo
các quỹ đạo xác định.
B. Trong nguyên tử, các electron không chuyển động mà phân bố luôn vào các khu vực không gian xác
định.
C. Trong nguyên tử, các electron chuyển động rất nhanh trong không gian xung quanh hạt nhân và không
theo một quỹ đạo nào.
D. Trong nguyên tử, các electron chuyển động khi có sự kích thích từ bên ngoài.
85
Rb
Câu 77:Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là 37 , vậy số hạt nơtron trong 85 gam Rb.là
a.37.6,02.1023. b. 48.6,02.1023. c.48. d.37.
Câu 78: Theo mô hình hành tinh nguyên tử thì
a.Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành đám mây electron .
b.Chuyển động của.các electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
c.Chuyển động của.electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.

5
d.Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
Câu 79: Yếu tố cho biết tới tính chất hoá học cơ bản của.một nguyên tố là
a. Số electron hoá trị. b.Số electron ở lớp ngoài cùng.
c. Điện tích hạt nhân. d. Toàn bộ số electron ở lớp vỏ nguyên tử.
Câu 80: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
a. Số khối tăng dần. b. Điện tích hạt nhân tăng dần.
c. Sự bão hoà các lớp và phân lớp electron. d. Mức năng lượng tăng dần.
Câu 81: Mệnh đề nào sau đây đúng khi nói vềnguyên tử nitơ (N)
a.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số khối bằng 14.
b.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có số proton bằng số nơtron.
c.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 proton.
d.Chỉ có hạt nhân nguyên tử nitơ mới có 7 nơtron.
Câu 82: Dựa.vào nguyên lí vững bền, xét xem sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai
a.4s > 3s. b. 3d < 4s. c.1s < 2s. d.3p < 3d.
Câu 83: Chọn câu đúng khi nói về số khối của.nguyên tử
a.Số khối mang điện tích dương.
b.Số khối có thể không nguyên.
c.Số khối là khối lượng của.một nguyên tử.
d.Số khối là tổng số hạt proton và nơtron.
80
Br
Câu 84:Cho kí hiệu nguyên tử 35 (đồng vị không bền). Tìm câu sai
a.Số khối của.nguyên tử là 80.
b.Số hiệu nguyên tử là 35, số electron là 35.
80
Br .
c.Nếu nguyên tử này mất 1e thì sẽ có kí hiệu là 34
d.Số nơtron trong hạt nhân hơn số proton là 10.
23 24
Câu 85: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 11 Na và 12 Mg , chọn câu trả lời đúng
a.Na.và Mg là đồng vị của.nhau. b..Na.và Mg có cùng điện tích hạt nhân.
c. Na.và Mg cùng có 23 electron. d. Hạt nhân của.Na.và Mg đều có 23 hạt.
85
Rb
Câu 86:Nguyên tử Rubiđi có kí hiệu là 37 , vậy số hạt electron trong nguyên tử Rb.là
a.48. b.37. c.37.6,02.1023. d.48.6,02.1023.
Câu 87: Số hiệu nguyên tử đặc trưng cho một nguyên tố hoá học vì nó
a.Là tổng số proton và nơtron trong nhân.
b.Là kí hiệu của.một nguyên tố hoá học.
c.Là điện tích hạt nhân của.một nguyên tố hoá học.
d.Cho biết tính chất của một nguyên tố hoá học.
Câu 88: Chọn câu trả lời đúng khi nói về các electron trong các lớp hay phân lớp
a.Mỗi lớp n có tối đa.2n2 e.
b.Các electron có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một lớp.
c.Mỗi lớp n có tối đa.2n phân lớp.
d.Các electron có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
Câu 89:Chọn định nghĩa.đúng về đồng vị
a.Đồng vị là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau số nơtron.
b.Đồng vị là những nguyên tố có cùng số khối.
c.Đồng vị là những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
d.Đồng vị là những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và cùng số khối.
35 37
Cl Cl
Câu 90: Cho kí hiệu của.clo là: 17 và 17 . Tìm câu trả lời sai
a.Hai nguyên tử trên có cùng số electron. b.Hai nguyên tử trên có cùng số nơtron.
c.Hai nguyên tử trên có cùng số hiệu nguyên tử. d.Hai nguyên tử trên là đồng vị của nhau.
Câu 91:Chọn câu phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại

6
a.Chuyển động của.electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
b.Các electron chuyển động có năng lượng bằng nhau.
c.Electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành các đám mây
electron.
d.Chuyển động của.electron trong nguyên tử trên các obitan hình tròn hay hình bầu dục.
Câu 92: Trong nguyên tử ta sẽ biết số p, n, e nếu biết
a.số p, e. b. điện tích hạt nhân. c.số p. d.số e, n.

Vấn đề 2: BÁN KÍNH, THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NGUYÊN TỬ

Câu 1: Ở 200C khối lượng riêng của Fe là 7,87 g/cm 3. Trong tinh thể Fe, các nguyên tử Fe là những hình cầu
chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của
Fe là 55,85. Bán kính nguyên tử gần đúng của Fe ở 200C là:
a. 1,35.10-10m b. 1,92.10-8 cm c. 1,29.10-7 cm d. 1,29.10-8 cm e. 1,35.10-10 cm

Câu 2: Ở 200C khối lượng riêng của Au là19,32 g/cm3. Trong tinh thể Au, các nguyên tử Au là những hình cầu
chiếm 75% thể tích toàn khối tinh thể, phần còn lại là các khe rỗng giữa các quả cầu. Khối lượng nguyên tử của
Au là 196,97. Bán kính nguyên tử gần đúng của Au ở 200C là:
a. 1,48.10-8 cm b. 1,44.10-8 cm c. 1,84.10-7 cm d. 1,67.10-8 cm e. 1,28.10-10 cm
Câu 3: Giữa bán kính hạt nhân ( r) và số khối A. của nguyên tử có mối liên hệ như sau :
R = 1,5.1013A1/3cm. Khối lượng riêng của hạt nhân nguyên tử đó là:
a.116.106tấn/cm3 b.58.106tấn/cm3 c.86.103tấn/cm3 d.1,16.104tấn/cm3 e. tất cả đều sai
Câu 4: Bán kính của nguyên tử H bằng 0,53A , bán kính của hạt nhân H bằng 1,5.10-15m. Cho rằng cả nguyên tử
0

H và hạt nhân đều có dạng hình cầu.


Tỉ lệ: Thể tích nguyên tử H/Thể tích nguyên tử H là :
a. 35.1013 b. 3,5.1013 c. 2,68.1013 d. 35.1012 e. tất cả đều sai
19
Câu 5: Coi nguyên tử 9F là một hình cầu đường kính là 10-10m và hạt nhân cũng làmột hình cầu đường kính là
10-14m. Khối lượng riêng của hạt nhân F là:
a. 7,535.1018g/m3 b. 7,55.1018g/m3 c. 0,535.1010g/m3 d. 7,535.1019g/m3 e. tất cả đều sai
Câu 6: Coi nguyên tử 65Zn là một hình cầu bán kính là 1,35.10-10m , khối lượng riêng của nguyên tử Zn là:
a. 10,475g/cm3 b. 10,475kg/cm3 c. 10,575 g/m3 d. 0,535.102g/m3 e. tất cả đều sai
Câu 7:Coi nguyên tử 23Na là một hình cầu bán kính là 1,86.10-10m , khối lượng riêng của nguyên tử Na là:
a. 0,97g/cm3 b. 0,4kg/cm3 c. 0,5 g/m3 d. 0,55.102g/m3 e. tất cả đều sai

Vấn đề 3: BÀI TẬP VỀ CÁC HẠT

Câu 1: Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử của một nguyên tố là 18. Số khối của nguyên tử là :
a.12 b.13 c.14 d.Tất cả đều sai
Câu 2: Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 34. Biết số nơtron nhiều hơn số proton là 1. Số
khối của X là:
A.12 B. 20 C. 23 D. 24 E. Kết quả khác.
Nguyên tử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt, hạt mang điện gấp đôi hạt không mang điện . (áp dụng cho
câu3,4)
Câu 3: Số khối của nguyên tử là
a.23 b.24 c.25 d.kết quả khác
Câu 4: Cấu hình electron của nguyên tử là :
a.1s22s22p63s23p1 b.1s22s22p63s23p64s2
c.1s22s22p6 d.tất cả đều sai

7
Câu 5: Biết tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử là 115.Số hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25
hạt.Xác định proton trong nguyên tử ?
a.35 b.45 c.23 d.tất cả đều sai
Câu 6: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu tạo bởi 115 hạt. Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 25
hạt. Số nơtron của nguyên tử trên là:
a. 46 b. 45 c. 40 d. 39 e. 35
Câu 7: Nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện
là33 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
a.108 b. 122 c. 61 d. 188 e. 47
Câu 8: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13. Số khối của nguyên tử là :
a. 8 b. 9 c. 10 d. 11 e. 12
Câu 9: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 16. Số khối của nguyên tử là :
a. 11 b. 12 c. 13 d. 5 e. 6
Câu 10: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 14. Tổng số obitan nguyên tử của nguyên
tố đó là :
a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 e. 8
Câu 11: Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử của một nguyên tố là 52. Tổng số obitan chứa electron của
nguyên tử nguyên tố đó là :
a. 14 b. 15 c.16 d. kết quả khác
Câu 12: Có hợp chất MX3, cho biết:
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là 196; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 60.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 8.
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X- nhiều hơn trong ion M3+ là 16
M, X lần lượt là:
a. Al, Cl b. Fe, Br c. Cr, O d. Mg, Cl e. Tất cả đều sai
Câu 13: Có hợp chất M2X, cho biết:
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong một phân tử hợp chất là116; trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số
hạt không mang điện là 36.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn của M là 9.
_ Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion X2- nhiều hơn trong ion M+ là 17
M, X lần lượt là:
a. K, S b. Na, S c. Li, O d. Mg, Cl e. Tất cả đều sai
Câu 14: Một hợp chất MX3 với :
_ Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 196, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 60.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là8 .
_ Tổng số hạt trong X- nhiều hơn trong M3+ là 16
Số khối của M, X lần lượt là :
a. 27, 80 b. 24, 80 c. 27, 36 d. 52, 80 e. kết quả khác
Câu 15: Hợp chất có công thức phân tử làM2X với :
_ Tổng số hạt cơ bản trong một phân tử là 116, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 36.
_ Khối lượng nguyên tử của X lớn hơn M là9 .
_ Tổng số hạt trong X2- nhiều hơn trong M+ là 17
Số khối của M, X lần lượt là :
a. 23, 32 b. 22, 30 c. 23, 34 d. 39, 16 e. kết quả khác
Câu 16: Cấu hình e lớp ngoài cùng của một nguyên tố X là 5p5. Tỉ lệ số nơ tron và số điện tích hạt nhân của X là
1,3962. Số nơ tron trong nguyên tử X gấp 3,7 lần số nơtron trong nguyên tử Y. Khi cho 1,7025 gam Y tác dụng
với lượng dư X thu được 4,565 gam sản phẩm có công thức XY. Xác định số khối của X, Y

8
a. 127, 23 b. 80, 39 c. 127, 39 d. 80, 23 e. kết quả khác
Câu 17: A, B là 2 nguyên tử của 2 nguyên tố. Tổng số hạt cơ bản của A và B là 191, hiệu số hạt cơ bản của A và
B là 153. Biết số hạt không mang điện trong A gấp 10 lần số hạt không mang điện trong B. Số khối của A, B lần
lượt là :
a. 121, 13 b. 22, 30 c. 23, 34 d. 39, 16 e. kết quả khác
Câu 18: Biết tổng số Proton, Notron và Electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 33 hạt. Tìm số khối A của nguyên tử trên.
a. 108 b. 122 c. 66 d. 94.
Câu 19: Tổng số hạt Proton, Notron và Electron của nguyên tử một nguyên tố là 21.
a) Tên nguyên tố là
a. Oxi b. Cacbon c. Nitơ d. Bo
b) Cấu hình electron của nguyên tố là
a. 1s2 2s2 2p3 b. 1s2 2s2 2p2
c. 1s2 2s2 2p4 d.1s2 2s2 2p1
Câu 20: Lưu huỳnh có số hiệu nguyên tử 16, oxy có số hiệu nguyên tử bằng 8. Tổng số electron trong ion SO32-
bằng bao nhiêu?
A. 40 B. 38 C. 44 D. 42
Câu 21:. Số hiệu nguyên tử nitơ bằng 7, hidro bằng 1. Tổng số hạt mang điện trong ion NH4+ bằng bao nhiêu?
A. 18 B. 20 C. 22 D. 21
Câu 22: Một nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e bằng 40.Trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt
không mang điện là 12 hạt. Số khối của nguyên tử X là:
A. 13 B. 40 C. 14 D. 27
Câu 23: Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang
điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong
nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là
A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Li2O
Câu 24: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số
proton là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. Tổng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2

A. FeS2 B. NO2 C. SO2 D. CO2
Câu 25: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 18. và tổng số hạt không mang điện bằng trung
bình cộng của tổng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt p,n,e bằng 34, hiệu số hạt nơtron và electron băng 1. Vậy số e
độc thân của R là:
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
Câu 27: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
33. Số khối của nguyên tử đó
A. 108 B. 148 C. 188 D. 150
Câu 28: Tổng số hạt p,n,e của một nguyên tử bằng 40. Đó là nguyên tử của nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Ba C. Al D. Fe
Câu 29: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 17 B. 18 C. 34 D. 52
Câu 30: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (n, p, e) là 82. Hãy chọn tính chất hóa học đặc của X:
A. Kim loại. B. Phi kim. C. Khí hiếm. D. á kim.
Câu 31: Một kim loại M có số khối A=54. Tổng số các hạt cơ bản trong nguyên tử M là 80. Cho biết M là kim
loại nào trong số các kim loại sau:
A. 5424Cr B. 5425Mn C. 5426Fe D. 5427Co

9
Câu 32: Một nguyên tử kim loại có tổng số hạt là 34. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại đó có
mấy electron:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 33: Một nguyên tử có tổng số hạt là 40 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
12 hạt. Vậy nguyênt ử đó là
a.Ca. b.Mg. c.Na. d.Al.
Câu 34: Một oxit có công thức X2O trong đó tổng số hạt của.phân tử là 92 hạt, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 28 hạt, vậy oxit này là
a.Na2O. b.Cl2O. c.H2O. d.K2O.
Câu 35 :
Biết tổng số hạt proton , ntron và electron trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 33 hạt. Tìm số điện tích hạt nhân của nguyên tử trên.
A. 47 B. 61 C. 47 + D. 108 E. 122
Câu 36: Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một nguyên tố là 13.
Số khối của nguyên tử là:
A.8 B.10 C.11 D. Kết quả khác.

Vấn đề 4: ĐỒNG VỊ

Câu 1: Chọn câu phát biểu sai :


a.Trong một nguyên tử luôn luôn số prôton bằng số electron
b. Nguyên tử khối là khối lượng tương đối của một nguyên tử
c. Đồng vị là các nguyên tử có cùng số notron nhưng khác số proton nên khác số khối
d. Nguyên tử khối có giá trị gần bằng khối lượng nguyên tử
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Các đồng vị phải có cùng điện tích hạt nhân.
B. Các đồng vị phải có số electron khác nhau.
C. Các đồng vị phải có số neutron khác nhau
D. Các đồng vị phải có số khối khác nhau.
E. Số proton luôn luôn (( số nơtron trong hạt nhân nguyên tử.( trừ nguyên tử H)
Câu 3: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Khối lượng nguyên tử trung bình của Đồng là 63,54.
Xác định thành phần phần trăm của đồng vị 65Cu ?
A. 20% B. 70% C. 73% D. 27% E. Kết quả khác
40
Câu 4: Nguyên tố Argon có 3 đồng vị: 1 18
Ar (99,63%), 38
18 Ar (0,06%),
36
18 Ar (0,31%).
Xác định nguyên tử khối trung bình của Argon ?
A. 39,75 B. 37,55 C. 39,98 D. 39 E. Kết quả khác.
Câu 5: Nguyên tử X có 6 proton, 6 nơtron và 6 electron. Chọn đúng đồng vị của nó:
A.6p, 6n, 4e. C. 6p, 8n, 6e.
B.6p, 6n, 8e. D. 8p, 6n, 6e.
Câu 6: Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91.Brom có 2 đồng vị là 79Br và ABr . Trong đó 79Br chiếm
54,5 %.Tìm A ?
a.80 b.81 c.82 d.83
Câu 7: Nguyên tố B có 2 đồng vị trong tự nhiên là B và B. Mỗi khi có 406 nguyên tử của 11B thì có bao nhiêu
10 11

nguyên tử của 10B ? biết nguyên tử khối trung bình của B là 10,812 u
a.94 b.100 c.50 d.406
1 2 35 37
Câu 8: Có các đồng vị sau : 1 H ;1 H ;17 Cl ;17 Cl .Hỏi có thể tạo ra bao nhiêu phân tử hidroclorua có thành phần
đồng vị khác nhau ?
a.8 b.12 c.6 d.9

10
Câu 9: Đồng trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị 63Cu, 65Cu với tỉ số : số nguyên tử 63Cu/số nguyên tử 65Cu =
105/245. Khối lượng nguyên tử trung bình của Cu là:
a. 64 b. 64,4 c. 63,9 d. 64,3 e. Kết quả khác
Câu 10: Magie trong thiên nhiên gồm 2 loại đồng vị là X, Y. Đồng vị X có khối lượng nguyên tử là 24. Đồng vị
Y hơn X một nơtron. Biết số nguyên tử của hai đồng vị có tỉ lệ X/Y = 3/2. Khối lượng nguyên tử trung bình của
Mg là:
a. 24 b. 24,4 c. 24,2 d. 24,3 e. Kết quả khác
63 65
Câu 11: Một thanh đồng chứa 2 mol Cu trong đó có hai đồng vị Cu ( 75%), Cu ( 25%). Vậy thanh đồng có
khối lượng là:
a. 128 gam b. 126 gam c. 128,2 gam d. 127 gam e. Kết quả khác
Câu 12: Một thanh Fe chứa 3 mol Fe trong đó có ba đồng vị Fe ( 2%), Fe ( 97%), 58Fe ( 1%). Vậy thanh Fe có
55 56

khối lượng là:


a. 168 gam b. 167 gam c. 168,2 gam d. 187 gam e. Kết quả khác
Câu 13: C chứa 2 đồng vị 12C và 13C ; khối lượng nguyên tử trung bình là 12,011. Thành phần % các đồng vị 12C ,
13
C lần lượt là :
a. 98,9 ; 1,1 b. 1,1 ; 98,9 c. 49,5 ; 51,5 d. 25; 75 e. Kết quả khác
79
Câu 14: Khối lượng nguyên tử trung bình của R là 79,91. R có 2 đồng vị. Biết R chiếm 54,5 %. Tìm số khối của
đồng vị thứ hai.
a. 80 b. 81 c. 82 d. 83 e. Kết quả khác
Câu 15: X có hai đồng vị là X1 và X2. Tổng số hạt không mang điện của hai đồng vị X1, X2 là 90. Nếu cho 1,2
gam Ca tác dụng với một lượng X vừa đủ thì thu được 5,994 gam hợp chất CaX 2. Tỉ lệ : số nguyên tử X1/số
nguyên tử X2 = 605/495. Số khối của X1, X2 lần lượt là:
a. 79, 81 b. 81, 79 c. 80, 82 d. 82, 80 e. Kết quả khác
Câu 16: X có khối lượng nguyên tử trung bình là 24,328. X có ba đồng vị. Tổng số số khối của ba đồng vị là 75.
Số khối của đồng vị thứ nhì bằng trung bình cộng số khối của hai đồng vị kia. Đồng vị thứ nhất có số proton bằng
số nơtron. Đồng vị thứ 3 chiếm 11,4 % số nguyên tử và có số nơ tron nhiều hơn đồng vị thứ hai là 1 đơn vị. Số
khối và % số nguyên tử của đồng vị thứ 2 lần lượt là:
a.24 và 50% b.25 và 45% c.26 và 50% d.25 và 35% e. Kết quả khác
Câu 17: Ở trạng thái tự nhiên cacbon chứa hai đồng vị
12
6 C và 136 C . Biết khối lượng nguyên tử trung bình của cacbon M
=12,011.Xác định thành phần % các đồng vị:
A. 98% và 12% B. 50% và 50% C. 98,9% và 1,1%
D. 0,98% và 99,2% E. 25% và 75%
32
Câu 18: Một đồng vị của nguyên tử 15 P . Nguyên tử này có số electron là:
A. 32 B. 17 C. 15 D. 47
79
Câu 19: Khối lượng nguyên tử trung bình của Brôm là 79,91. Brôm có hai đồng vị. Biết Br chiếm 54,5%. Tìm
khối lượng nguyên tử của đồng vị thứ 2.
a. 80 b. 82
c. 81 d. 79.
Câu 20: Đồng có 2 đồng vị 63Cu (69,1%) và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của đồng là:
A. 64, 000(u) B. 63,542(u) C. 64,382(u) D. 63,618(u)
107
Câu 21: Trong thiên nhiên Ag có hai đồng vị 44 Ag(56%). Tính số khối của đồng vị thứ hai.Biết nguyên tử khối
trung bình của Ag là 107,88 u.
A. 109 B. 107 C. 106 D. 108
Câu 22: A,B là 2 nguyên tử đồng vị. A có số khối bằng 24 chiếm 60%, nguyên tử khối trung bình của hai đồng vị
là 24,4. Số khối của đồng vị B là:
A. 26 B. 25 C. 23 D. 27
Câu 23: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số ng
tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số khối của X và Y lần lượt là
A. 65 và 67 B. 63 và 66 C. 64 và 66D. 63 và 65

11
Câu 24: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), nguyên tử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của
x1% là:
A. 80% B. 20% C. 10,8% D. 89,2%
37 35
Câu 25: Clo có hai đồng vị 17 Cl( Chiếm 24,23%) và 17 Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo.
A. 37,5 B. 35,5C. 35 D. 37
Câu 26: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 17O(x2%) , 18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là
16,14. Phần trăm đồng vị 16O v à 17O lần lượt là:
A. 35% & 61% B. 90%&6% C. 80%&16% D. 25%& 71%
Câu 27: Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (80%) và 10B (20%). Nguyên tử khối trung bình của Bo là
A. 10,2 B. 10,6C. 10,4 D. 10,8
37 35 37
Câu 28: Clo có hai đồng vị 17 Cl và 17 Cl. Nguyên tử khối trung bình của Clo là 35,48. Phần trăm đồng vị Cl là
A. 65% B. 76% C. 35% D. 24%

Câu 29: Một nguyên tố X có 3 đồng vị A 1 X( 79%), A2X( 10%), A3 X( 11%). Biết tổng số khối của 3 đồng vị là 75,
nguyên tử lượng trung bình của 3 đồng vị là 24,32. Mặt khác số nơtron của đồng vị thứ 2 nhiều hơn số nơtron
đồng vị 1 là 1 đơn vị . A1,A2,A 3 lần lượt là:
A. 24;25;26 B. 24;25;27 C. 23;24;25 D. 25;26;24
63 65
Câu 30: Đồng có hai đồng vị 29 Cu và 29 Cu.Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Phần trăm của mỗi
đồng vị lần lượt là:
A. 35% & 65% B. 73% & 27% C. 25% & 75% D. 27% & 73%
Câu 31: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 81R( 54,5%). Số khối của đồng vị thứ nhất
có giá trị là
A. 79 B. 81 C. 82 D. 80
Câu 32: Nguyên tố X có 2 đồng vị X1 và X2. Đồng vị X1 có tổng số hạt là 18. Đồng vị X2 có tổng số hạt là 20.
Biết rằng % các đồng vị bằng nhau và các loại hạt trong X1 cũng bằng nhau. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 15 B. 14
C. 12 D. Đáp án khác, cụ thể là:....
Câu 33: Nguyên tố Cu có nguyên tử khối trung bình là 63,54 có 2 đồng vị X và Y, biết tổng số khối là 128. Số
nguyên tử đồng vị X = 0,37 số nguyên tử đồng vị Y. Vậy số nơtron của đồng vị Y hơn số nơtron của đồng vị X
là:
A. 2 B. 4 C. 6 D. 1
Câu 34: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 63Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung
bình của Cu là 63,5.
A. 90% B. 50% C. 75% D. 25%
Câu 35: Nguyên tử khối trung bình của R là 79,91; R có 2 đồng vị. Biết 79R( 54,5%). Nguyên tử khối của đồng vị
thứ 2 có giá trị là bao nhiêu?
A. 81 B. 85 C. 82 D. 80
Câu 36: Cho 5,85 gam muối NaX tác dụng với dd AgNO3 dư ta thu được 14,35 gam kết tủa trắng. Nguyên tố X
có hai đồng vị 35X(x1%) và 37X(x2%). Vậy giá trị của x1% và x2% lần lượt là:
A. 25% & 75% B. 75% & 25% C. 65% & 35% D. 35% & 65%
Câu 37: Đồng có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu. Tỉ lệ % của đồng vị 65Cu là bao nhiêu. Biết rằng nguyên tử khối trung
bình của Cu là 63,5(u)
A. 25% B. 50% C. 75% D. 90%
Câu 38: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học thì chúng có cùng đặc điểm nào sau đây?
A. Cùng e hoá trị B. Cùng số lớp electron
C. Cùng số hạt nơtron D. Cùng số hạt proton

12
12 14 14
Câu 39: Có 3 nguyên tử: 6 X , 7 Y , 6 Z . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?
A. X & Y B. Y & Z C. X & Z D. X,Y & Z
12
Câu 40: Số nơtron của các nguyên tử sau: 6 X ,147 Y ,146 Z . lần lượt là
A. 6,7,8 B. 6,8,7 C. 6,7,6 D. 12,14,14
12
Câu 41: Cho các nguyên tử sau: 6 X ,147 Y ,146 Z . Tổng số hạt p,n,e của mỗi nguyên tử lần lượt là
A. 18,21,20 B. 18,20,21 C. 12,14,14 D. 12,14,20
Câu 42. Khối lượng nguyên tử trung bình của brom (Br) là 79,91. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị trong đó
một đồng vị là 79Br chiếm 54,5%. Tìm số khối của đồng vị còn lại.
A. 78 B. 80 C. 81 D. 82
Câu 43. Khối lượng nguyên tử trung bình của Ag là 107,87, trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị
109
Ag chiếm hàm lượng 44%. Xác định số khối của đồng vị còn lại.
A. 106 B. 107 C. 108 D. 110
Câu 44 :
1 2 3
Hiđro có 3 đồng vị: 1 H ; 1 H ; 1 H
16
O ; 178O ; 188O . Số phân tử H O được tạo thành là
oxi có 3 đồng vị: 8
2

a.18 phân tử. b.6 phân tử. c.10 phân tử. d.12 phân tử.
65 63
Cu chiếm 27% và Cu chiếm 73%. Vậy nguyên tử khối trung
Câu 45: Trong tự nhiên Cu có 2 đồng vị là: 29 29

bình của.Cu là
a.63,54. b.64,21. c.63,45. d.64,54.
16
O chiếm 99,757%; 178O chiếm 0,039%; 18
O chiếm
Câu 46 :Oxi trong tự nhiên là hỗn hợp các đồng vị: 8 8

0,204%. Khi có 1 nguyên tử 8O18 thì có


16 16
O. O.
a.10 nguyên tử 8 b.1000 nguyên tử 8

16 16
O. O.
c. 500 nguyên tử 8 d. 5 nguyên tử 8

64
Cu (đồng vị không bền), vậy số hạt nơtron trong 64 gam đồng là
Câu 47 : Nguyên tử đồng có kí hiệu là 29
a.29. b.35.6,02.1023. c.29.6,02.1023. d. 35.
64
Cu (đồng vị không bền), vậy số hạt electron trong 64 gam đồng là
Câu 48: Nguyên tử đồng có kí hiệu là 29

a.9.6,02.1023. b.35.6,02.1023. c. 35. d. 29.


63 65
Cu và Cu . Nguyên tử khối trung bình của.đồng là
Câu 49: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có 2 đồng vị là 29 29

63
Cu
63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của. 29 là
a.73%. b.27%. c.54%. d.50%.
Câu 50:. Một thanh đồng chứa 2 mol đồng. Trong thanh đồng có hai loại đồng vị là 63Cu và 64Cu với hàm lượng
tương ứng bằng 25% và 75%, Hỏi thanh đồng đó nặng bao nhiêu gam.
A. 127 gam B. 127,5 gam C. 128 gam D. 128,5 gam

Vấn đề 5: CẤU HÌNH ELECTRON

Câu 1: Trong nguyên tử C , 2 electron được phân bố trên 2 obitan khác nhau ở phân lớp 2p biểu diễn bằng 2 mũi
tên cùng chiều.Xác định nguyên lí ( hay quy tắc. được áp dụng,
a.Nguyên lí Pauli
b.Qui tắc Hun
c.Qui tắc Kleckowski
d.A,C đều đúng

13
Câu 2: Số electron tối đa chứa trong các phân lớp s, p, d, f luần lượt là:
A. 2, 8, 18, 32 C. 2, 6, 10, 14
B. 2, 4, 6, 8 D. 2, 8, 10,14 E. 2,6, 8, 18
Câu 3: Tổng số các obitan nguyên tử của lớp N ( n = 4) là:
A. 9 B. 4 C. 16 D. 1
Câu 4: Một nguyên tử có số hiệu là 29 và số khối là 61 thì nguyên tử đó phải có:
A. 90 nơtron B. 61 electron C. 29 nơtron D.29 electron
Câu 5: Cho 16S, cấu hình electron của lưu huỳnh là:
A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
B.1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 6: Các nguyên tử Flo,clo, Brom, Iot, Oxi , lưu huỳnh đều có
a. Cấu hình electron nguyên tử giống nhau
b. Cấu hình electron lớp ngoài cùng hoàn toàn giống nhau
c. Lớp ngoài cùng có phân lớp d còn trống, bán kính nguyên tử bằng nhau
d. Các electron ngoài cùng ở phân lớp s và p
Câu 7: Hãy cho biết cấu hình electron nào sau đây sai:
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1
2 2 6 2 6 6 2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d6
Câu 8: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s22p5, số hiệu nguyên tử của.nguyên tố đó là
a.5. b.3. c.9. d.7.
2 2 6 2 6 3 2
Câu 9: Cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s là của nguyên tử :
A. Ca B. Sc C. Zn D. V
Câu 10: Nguyên tử nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns 2np4, khi tham gia phản ứng hóa học tạo
ra ion có điện tích:
A. 2+ B. 1+ C. 1- D. 2-
Câu 11: Ion nào sau đây không có cấu hình eletron của khí hiếm?
A.Cl- B. Fe 2+ C.Ca 2+ D.Li + E. F-
Câu 12: Mg (Z = 12) cấu hình e của Mg2+ là
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 b. 1s2 2s2 2p6
2 2 6 2 6
c. 1s 2s 2p 3s 3p d. 1s2 2s2 2p6 3s23p2
Câu 13: Nguyên tử X có cấu hình e là 1s2 2s2 2p5. Thì ion tạo ra từ nguyên tử X có cấu hình e nào sau đây
a. 1s2 2s2 2p6 b. 1s2 2s2 2p63s1
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d.1s2 2s2 2p4 .
Câu 14: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình e như sau:
A. 1s2 2s2 2p1 B. 1s2 2s2 2p4
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
Những nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm là:
a. A, B b. B, C c. A, C d. B, D
Câu 15:
Cấu hình e của một ion X2+ là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 cấu hình e của nguyên tử tạo nên ion đó là
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 16: Số electron trong các ion sau: NO3- , NH4+ , HCO3- , H+ , SO42- theo thứ tự là:
a. 32, 12, 32, 1, 50 b. 31,11, 31, 2, 48
c. 32, 10, 32, 2, 46 d. 32, 10, 32, 0, 50.
112 2+
Câu 17: Chọn câu đúng : Số p; n; e; trong ion 48 Cd lần lượt là:
a.48, 64, 48. c.48, 64, 46.
b.46, 64, 46. d.48, 64, 50.
Câu 18:Cấu hình e của các nguyên tử như sau:
a.1s22s22p63s2. c. 1s22s22p63s23p64s1.

14
b.1s22s22p63s23p3. d. 1s2.
Nguyên tử kim loại là:
a. A, C, D. c. A, C.
b. A, B, C. d. B.
Câu 19: Nguyên tử X, ion Y và ion Z đều có cấu hình e là 1s 2s22p6.
2+ - 2

X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm.


a. X: Phi kim; Y: Khí hiếm; Z: Kim loại .
b. X: Khí hiếm; Y: Phi kim; Z: Kim loại .
c.X: Khí hiếm; Y: Kim loại; Z: Phi kim.
d. Câu a, b sai; Câu c đúng.
Câu 20: Nguyên tử X có cấu hình electron kết thúc ở 4s1 .Tìm Z của nguyên tử X ?
A. 19 B. 24 C. 29 D. Cả A và C đều đúng E. Cả A, B, Cđều đúng
Câu 21: Nguyên tố X, cation Y , anion Z đều có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 .
2+ -

Xác định X, Y, Z là kim loại, phi kim hay khí hiếm ?


A. X phi kim, Y kim loại, Z khí hiếm.
B. X khí hiếm, Y kim loại, Z phi kim
C. X khí hiếm, Y phi kim, Z khí hiếm.
D. X kim loại , Y phi kim, Z khí hiếm.
E. X kim loại , Y khí hiếm., Z phi kim .
Câu 22: Nguyên tử của X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p6 . Cation X2+ có cấu hình e là:
a. 1s22s22p63s23p64s2. c. Cấu hình khác.
2 2 6 2 4
b. 1s 2s 2p 3s 3p . d. Câu a đúng.
Câu 23 :Chọn câu đúng : Nguyên tử 27
13 X có:
a.13e ; 14p. c. 13n ; 14p.
b. 13p ; 14n. d. 14e ; 14n.
Hạt nhân của X có 19 prôton, của nguyên tử Y có 17 proton (áp dụng cho câu 24,25)
Câu 24: X,Y có cấu hình electron nguyên tử là :
a. 1s22s22p63s23p4 và 1s22s22p63s1 b.1s22s22p63s23p64s1 và 1s22s22p63s23p5
c.1s22s22p63s23p5 và 1s22s22p63s23p63d1 d.tất cả đều sai
Câu 25: X,Y là các nguyên tử :
a.Na và K b.K và Cl c.Cl và S d.S và Na
2 2 6 2 1
Câu 26: Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z=13) là 1s 2s 2p 3s 3p . Vậy :
a. Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 1 electron
b.Lớp electron ngoài cùng của nguyên tử nhôm có 3 electron
c.Lớp thứ 2 (lớp L) của nguyên tử nhôm có 2 electron
d.Lớp thứ 3(lớp M) của nguyên tử nhôm có 6 electron
Câu 27: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s22s22p63s1 B : 1s22s22p63s23p64s2 C : 1s22s22p63s23p64s1
D : 1s22s22p63s23p5 E : 1s22s22p63s23p63d64s2 F : 1s22s22p6
Các nguyên tố kim loại gồm :
a. A, D, F b. B, C, E c. C, E d. A, B, C, E e. a, b đúng
Câu 28: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p64s2
X4 : 1s22s22p63s23p5 X5 : 1s22s22p63s23p63d64s2 X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một phân nhóm chính là :
a. X1, X2, X6 b. X1, X2 c. X1, X3 d.X1, X3, X5 e.X4, X6
Câu 29: Cho nguyên tử các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p64s2
X4 : 1s22s22p63s23p5 X5 : 1s22s22p63s23p63d64s2 X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố cùng một chu kì là :

15
a. X1, X3, X6 b. X2, X3, X5 c. X1, X2, X6 d. X3, X4 e. a, b đúng
Câu 30: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p64s2
2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 6 2
X4 : 1s 2s 2p 3s 3p X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố kim loại là :
a. X1, X2, X3, X5 b. X1, X2, X3 c. X2, X3, X4, X6 d. X3, X4 e. X1 , X4 , X5
Câu 31: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình e như sau :
X1 : 1s22s22p63s2 X2 : 1s22s22p63s23p64s1 X3 : 1s22s22p63s23p64s2
2 2 6 2 5 2 2 6 2 6 6 2
X4 : 1s 2s 2p 3s 3p X5 : 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s X6 : 1s22s22p63s23p4
Các nguyên tố tạo ra các ion tự do có cấu hình giống nhau là :
a. X1, X2, X6 b. X2, X3, X5 c. X2, X3, X4, X6 d. X3, X4 e. X1 , X4 , X5
Câu 32: Nguyên tử của nguyên tố R có tổng số hạt proton, nơtron, electon gấp 3 lần số e ở lớp vỏ. R có tính chất :
a. Số khối là số chẵn b. Hạt nhân chứa proton và nơtron theo tỉ lệ 1 : 1
c. Thuộc phân nhóm phụ bảng tuần hoàn d. a, b, c đều đúng e. a, b đều đúng
Câu 33:
Cation Mn+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p6. Vậy cấu hình e ngoài cùng của R là:
a. 3s1 b. 3s2 c. 3p1 d. Cả a, b, c đều có thể đúng e. Tất cả đều sai
Câu 34: Cation R có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p6. Vậy cấu hình e của R là:
+

a. 1s22s22p5 b. 1s22s22p4 c. 1s22s22p3 d. 1s22s22p63s1 e. 1s22s22p63s2


Câu 35: Anion X2- có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là2p6. Vậy cấu hình e của X là:
a. 1s22s22p2 b. 1s22s22p63s2 c. 1s22s22p4 d. 1s22s22p5 e. 1s22s22p63s1
Câu 36: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s22s2, 1s22s22p63s1, 1s22s22p63s2,
1s22s22p63s23p64s1. Thứ tự tăng dần tính kim loại là:
a. A < C < B < D b. A < B < C < D c. D < B < A < C
d. A < C < B < D e. Thứ tự khác
Câu 37: Các nguyên tử A, B, C, D có cấu hình electron lần lượt là: 1s22s22p5, 1s22s22p63s23p4, 1s22s22p63s23p5,
1s22s22p63s23p64s24p4. Thứ tự tăng dần tính phi kim là:
a. A < C < B < D b. A < B < C < D c. D < B < A < C
d. D < B < C < A e. Thứ tự khác
Câu 38: Ion A có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s2 3p6. Cấu hình e của A là
-

A.1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 C.1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
2 2 6 2 4
B.1s 2s 2p 3s 3p D.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 39: Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 20. Cấu hình e của ion X 2+ là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d2
Câu 40: Fe có số hiệu nguyên tử bằng 26. ion Fe2+ có cấu hình electron là
A. 1s22s22p63s23p64s23d4 B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 41: Nguyên tử S(Z=16) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 42: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s1
2 2 6 3
C. 1s 2s 2p 3s D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 43: Cấu hình e sau: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 là của nguyên tử nào sau đây:
A. F(Z=9) B. Na(Z=11) C. K(Z=19) D. Cl(Z=17)
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là phi kim.
A. D(Z=11) B. A(Z=6) C. B(Z=19) D. C(Z=2)
Câu 45: Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 3e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:

16
A. 3 B. 15 C. 14 D. 13
Câu 46: Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Những e có mức năng lượng bằng nhau được xếp vào một phân lớp.
B. Tất cả đều đúng.
C. Những e có mức năng lượng gần bằng nhau được xếp vào một lớp.
D. Lớp thứ n có n phân lớp( n ≤ 4)
Câu 47: Nguyên tử P(Z=15) có số e ở lớp ngoài cùng là
A. 8 B. 4 C. 5 D. 7
Câu 48: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số e độc thân khác với 3 nguyên tố còn lại.
A. D(Z=7) B. A(Z=17) C. C(Z=35) D. B(Z=9)
Câu 49: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d1. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 21 B. 15 C. 25 D. 24
Câu 50: Lớp ngoài cùng có số e tối đa là
A. 7 B. 8 C. 5 D. 4
Câu 51: Nguyên tử C(Z=6) ở trạng thái cơ bản có bao nhiêu e ở lớp ngoài c4ùng?
A. 5 B. 8 C. 4 D. 7
Câu 52: Nguyên tử của nguyên tố A và B đều có phân lớp ngoài cùng là 2p. Tổng số e ở hai phân lớp ngoài
cùng hai nguyên tử này là 3. Vậy số hiệu nguyên tử của A và B lần lượt là:
A. 1 & 2 B. 5 & 6 C. 7 & 8 D. 7 & 9
Câu 53: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây khi nhận thêm 1e thì đạt cấu hình e của Ne(Z=10).
A. Cl(Z=17) B. F(Z=9) C. N(Z=7) D. Na(Z=11)
Câu 54: Cấu hình e nào sau đây là đúng:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p7 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 4s1
Câu 55: Cấu hình e sau: ....... 4s2 là của nguyên tử nào sau đây:
A. Na(Z=11) B. Cl(Z=17) C. K(Z=19) D. Ca(Z=20)
Câu 56: Lớp thứ 3(n=3) có số obitan là
A. 9 B. 10 C. 7 D. 18
Câu 57: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. C(Z=11) B. D(Z=2) C. B(Z=5) D. A(Z=4)
Câu 58: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây là khí hiếm.
A. A(Z=4) B. B(Z=5) C. D(Z=18) D. C(Z=20)
Câu 59: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p3
Câu 60: Nguyên tử của nguyên tố R có phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là:
A. 13 B. 24 C. 15 D. 25
Câu 61: Nguyên tử Cl(Z=17) nhận thêm 1e thì cấu hình electron tương ứng của nó là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s1 B. 1s2 2s2 2p6 C. 1s2 2s2 2p6 3s3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1
Câu 62: Nguyên tử P(Z=15) có số electron độc thân là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Câu 63: Cấu hình electron nào sau đây là của He?
A. 1s2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2
Câu 64: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p63s2

17
Câu 65: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 66: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 67: Nguyên tử của nguyên tố A có cấu hình elctrron ở phân lớp ngoài cùng là 3d6. Số hiệu nguyên tử của A

A. 26 B. 6 C. 20 D. 24
Câu 68: Cấu hình electron của các nguyên tử sau: 10Ne, 18Ar, 36Kr có đặc điểm chung là
A. số lớp electron bằng nhau B. số phân lớp electron bằng nhau
C. số electron nguyên tử bằng nhau D. số e lectron ở lớp ngoài cùng bằng nhau
Câu 69: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Cấu hình electron của X là
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2 3d105s2 4p3
Câu 70: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số electron độc thân của X là
A. 0 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 71: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối là 23. Số lớp electron và số electron lớp ngoài cùng lần
lượt là
A. 3 & 1 B. 2 & 1 C. 4 & 1 D. 1 & 3
Câu 72: Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 34 và số khối nhỏ hơn 24. Số hạt electron của X là
A. 11 B. 12 C. 10 D. 23
Câu 73: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pau-li?
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p1 C. 1s2 2s2 2p7 D. 1s2 2s2 2p63s2
Câu 74: Số obitan tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 75: Số elctrron tối đa có thể phân bố trên lớp M(n=3) là
A. 32 B. 18 C. 9 D. 16
Câu 76: Cho 10 gam ACO3 tác dụng với dung dịch HCl dư thì thu được 2,24 lít khí CO 2(đktc.. Cấu hình electron
của A là ( biết A có số hạt proton bằng số hạt nơtron)
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p64s2
Câu 77: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
18. Hãy lựa chọn cấu hình electron đúng với nguyên tử của nguyên tử X.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5 C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
5 2
Câu 78: Cho cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố sau: ....3d 4s . Số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó là:
A. 24 B. 25 C. 26 D. 27
Câu 79: Tổng số hạt ( p, n, e ) trong nguyên tử X là 13. Hãy chọn giá trị đúng với số electron ở lớp ngoài cùng
của X là :
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
65
Câu 80: Cho nguyên tử sau : 30 Zn . Hãy cho biết số electron ở lớp ngoài cùng là:
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 81: Nguyên tử Clo có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5. Hãy cho biết lớp ngoài cùng của Clo cần bao nhiêu
electron nữa để bão hòa:
A. 1 B. 5 C. 7 D. 11

18
Câu 82: Nguyên tử của nguyên tố X có 5 lớp electron và lớp ngoài cùng có 5 electron. Hãy chọn một tính chất
đúng nhất của nguyên tố X.
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. á kim.
Câu 83: Nguyên tử X có Z= 23. Cấu hình đúng của X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d3 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d3 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p3
Câu 84: ở trạng thái cơ bản, nguyên tử X có 7 electron thuộc các phân lớp s. Hãy cho biết cấu hình đúng của X là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
2 2 6 2 6 10 1
C. 1s 2s 2p 3s 3p 4d 4s D. Cả 3 trường hợp đều thỏa mãn.
Câu 85: Nguyên tử X có Z = 24. Hãy chọn cấu hình electron đúng với X ở trạng thái cơ bản.
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s1
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 4p4 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
Câu 86: Cấu hình bền của.khí trơ
a.Có 2 lớp trở lên với 18 electron ở lớp ngoài cùng.
b.Có số electron bão hoà ở lớp bên trong.
c.Tất cả đều đúng.
d.Có 2 hay 8 e lớp ngoài cùng.
10
B
Câu 87: Xét cấu hình electron lớp ngoài cùng của.nguyên tố 5 , câu nào sai
a.Có 3 electron ở lớp ngoài cùng. b.Có 1 electron độc thân.
c. Có 2 obitan trống. d.Có 3 electron độc thân.
Câu 88: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.một nguyên tố là 2s1, số hiệu nguyên tử của.nguyên tố đó là
a.3. b.2. c.5. d.4.
Câu 89: Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lí Pauli
a.1s32s22p3. b.1s2. c.1s22s22p3. d.1s22s2.
45
Câu 90: Một nguyên tử có kí hiệu là 21 X , cấu hình electron của.nguyên tử X là
a.1s22s22p63s23p64s23d1. b.1s22s22p63s23p63d14s2.
c.1s22s22p63s23p63d3. d.1s22s22p63s23p64s23d1.
2 2 3
Câu 91:Một nguyên tử có cấu hình 1s 2s 2p thì nhận xét nào sai
a.Có 7 nơtron. b.Có 7 electron.
c.Có 7 proton. d.Không xác định được số nơtron.
Câu 92: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của.nguyên tử một nguyên tố là 3d34s2, số hiệu nguyên tử của.nguyên
tố đó là
a.25. b.19. c.21. d.23.
Câu 93:Nguyên tử có tổng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là
a.2s22p1. b.3p14s2. c.3s23p2. d.3s23p1.
Câu 94: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3:
1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố kim loại là
a.X1, X2, X3. b.X2, X3, X4. c.X1, X2, X3. d. X1, X2, X4.
Câu 95:Tìm cấu hình electron sai
a. Mg (Z = 12) 1s22s22p63s2. b. F- (Z = 9) 1s22s22p6.
c. Mg2+ (Z = 12) 1s22s22p63s23p4. d. O (Z = 8) 1s22s22p4.
Câu 96: Tìm cấu hình electron viết sai
a. Na+ (Z = 11) 1s22s22p63s2. b. Na (Z = 11) 1s22s22p63s1.
c. F (Z = 9) 1s22s22p5. d. F- (Z = 9) 1s22s22p6.
Câu 97: ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X

a.3s23p6. b.4s2. c. 3s23p4. d.3s23p5.
39
X
Câu 98: Cấu hình electron của nguyên tử 19 là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a.Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử là 20.

19
b.X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation X+ là 1s22s22p63s23p6.
c.Tất cả đều đúng.
d.Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I).
Câu 99: Cấu hình electron của 1 ion giống như cấu hình electron của Ne (1s 22s22p6). Vậy cấu hình electron của
nguyên tử nguyên tố có lớp vỏ ngoài cùng có thể là
a.3s1. b.2s22p5. c.Tất cả đều đúng. d.3s2.
Câu 35: Nguyên tử X có cấu hình 1s22s22p5 thì ion được tạo ra từ X sẽ có cấu hình electron nào sau đây :
a. 1s22s22p4 b. 1s22s22p6 c. 1s22s22p63s1 d. Tất cả đều sai

Vấn đề 6: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC


Câu 1: Những kết luận nào đây không hoàn toàn đúng ?
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì …
a/ Bán kính nguyên tử giảm dần.
b/ Độ âm diện tăng dần.
c/ Nguyên tử khối tăng dần.
d/ Tính kim loại yếu dần, còn tính phi kim tăng dần lên .
e/ Tính bazơ của các oxit và hođroxit tương ứng yếu dần, đồng thời tính axit tăng dần.
Câu 2: Mệnh đề nào say đây đúng ?
a/ Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm bao giờ cũng có số electron lớp ngoài cùng bằng nhau.
b/ Số thứ tự nhóm A bằng số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố trong nhóm đó.
c/ Các nguyên tố trong cùng một nhóm có tính chất hóa học tương tự nhau
d/ Trong một nhóm, nguyên tử của hai nguyên tố thuộc hai chu kì liên tiếp hơn kém nhau 1 lớp e
Câu 3: Mệnh đề nào sau đây không đúng?
A. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
B. Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
C. Các nguyên tố trong cùng chu kỳ có số lớp e bằng nhau.
D. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng phân nhóm bao giờ cũng có số e ngoài cùng bằng nhau.
Câu 4: Có mấy nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng HTTH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 5: Số thứ tự ô nguyên tố trong HTTH bằng
A. Số hiệu nguyên tử B. Số khối
C. Số nơtron D.Số khối lượng nguyên tử
Câu 6: Trong bảng HTTH, số thứ tự của chu kỳ bằng
A. số electron hoá trị B. số lớp electron
C. số electron lớp ngoài cùng D. số hiệu nguyên tử
Câu 7: M ở chu kỳ 5, nhóm IB. Cấu hình e ngoài cùng của M là:
a/ 4p65s1. c/ 4d105s1.
2 1
b/ 5s 5p . d/ Kết quả khác
Câu 8 : Nguyên tố X có số thứ tự Z = 20.
Xác định chu kì, nhóm của X trong bảng HTTH ?
A. Chu kì 2, nhóm I A B. Chu kì 2, nhóm IVA.
C. Chu kì 3, nhóm IVA. D. Chu kì 3, nhóm II A. E. Chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 9 : Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử bằng 15. Vị trí của R trong HTTH là:
A. Chu kỳ 2, nhóm IIIA B. chu kỳ 3, nhóm VB
C. chu kỳ 3, nhóm VA D. chu kỳ 4, nhóm IIIA
Câu 10 : Nguyên tố R thuộc chu kỳ 3, nhóm IIA. R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là
A. 2s2 B. 3s2 C. 3p2 D. 2p1
Câu 11: Nguyên tử R có cấu hình electron 1s22s22p63s23p63d54s2. R có số electron hoá trị là
A. 2 B. 5 C. 7 D. 4
2 2 4
Câu 12 : Nguyên tử R có cấu hình electron 1s 2s 2p . Số electron độc thân của R là

20
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
2 2 6 2 6 3 2
Câu 13 : Nguyên tố R có cấu hình electron 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s . R thuộc họ nguyên tố nào?
A. s B. p C. d D. f
Câu 14 : Trong mối chu kỳ, từ trái sang phải theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân thì
A. tính kim loại tăng, tính phi kim tăng B. tính kim loại tăng, tính phi kim giảm
C. tính kim loại giảm, tính phi kim tăng D. tính kim loại giảm, tính phi kim giảm
Câu 15: Trong HTTH, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Na B. K C. Fr D. Ba
Câu 16 : Tính phi kim của các halogen giảm dần theo thứ tự:
A. F, I, Cl, Br B. F, Br, Cl, I C. I, Br, Cl, F D. F, Cl, Br, I
Câu 17 : Nguyên tố Al có Z = 13. Quá trình tạo ion của nhôm là:
A. Al  Al+ + 1e B. Al  Al2+ + 2e C. Al  Al3+ + 3e D. Al +3e  Al3+
Câu 18 : Những tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn ?
a. số electron lớp ngoài cùng
b. Số lớp electron
c. Hoá trị cao nhất với oxi
d. Thành phần của oxit và hidroxit
Câu 19 : Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về qui luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì đi từ trái
sang phải
a. Hoá trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ 1 đến 7
b. Hoá trị đối với hidro của phi kim giảm dần từ 7 xuống 1
c. Tính kim loại giảm dần, tính pkim tăng dần
d. Oxit và hidroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
Câu 20 : Điều khẳng định sau đây không đúng :
a. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
b. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số hiệu nguyên tử
c. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng khối lượng nguyên tử
d. Trong chu kì các nguyên tố xếp theo chiều tăng của số electron
Câu 21 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6 . X là :
a. Kim loại ở chu kì 2 b. Phi kim ở chu kì 3
b. Kim loại ở nhóm IIA d. Phi kim có 6 electron lớp ngoài cùng
Câu 22 : Độ âm điện của các nguyên tố biến đổi như thế nào trong bảng hệ thống tuần hoàn ?
a. Tăng dần trong 1 chu kì
b. Giảm dần trong 1 phân nhóm chính
c. Biến thiên giống tính phi kim
d. Tất cả đều đúng
Câu 23 : X có cấu hình e các phân lớp ngoài cùng là 3d3 4s2 . X thuộc
a. Chu kì 4, PNCN II b. Chu kì 4, PNPN V
c. Chu kì 4, PNCN IV d. Chu ki 4, PNPN II .
Câu 24 : Nguyên tố X có cấu hình e phân lớp ngoài cùng là 3p4 . Nguyên tố X thuộc
a. Chu kì 3, PNCN IV b. Chu kì 3, PNPN VI
c. Chu kì 3, PNCN VI d. Chu kì 3, PNPN IV.
Câu 25: Cho nguyên tử các nguyên tố A, B, C, D, E, F lần lượt có cấu hình e như sau :
A : 1s22s22p63s1 B : 1s22s22p63s23p64s2 C : 1s22s22p63s23p64s1
D : 1s22s22p63s23p5 E : 1s22s22p63s23p63d64s2 F : 1s22s22p6
Các nguyên tố nào thuộc cùng một phân nhóm chính?
a. A, C b. B, E c. C, D d. A, B, C, E e. a, b đúng
Câu 26 : Nguyên tố thuộc chu kỳ 5, nhóm VIB, cấu hình e các phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố đó

a. 5s2 5p4 b. 4d5 5s1 c. 4d4 5s2 d. 4d6 5s2

21
Câu 27: X có cấu hình e là: 1s22s22p63s23p63d104s2. Vị trí của X trong BTH.
a/ Chu kỳ 4, nhóm IA. c/ Chu kỳ 4, nhóm IB.
b/ Chu kỳ 3, nhóm IB. d/ Chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
Câu 28 : Nguyên tố A ở chu kỳ 4, nhóm V A. Cấu hình e của A là:
a/ 1s22s22p63s23p64s24p3. c/ 1s22s22p63s23p63d104s24p3.
b/ 1s22s22p63s23p64s23d104p3. d/ 1s22s22p63s23p63d104s24p5.
Câu 29 : Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc
a/ Chu kỳ 2, nhóm VIA. c/ Chu kỳ 3, nhóm IA.
b/ Chu kỳ 4, nhóm IA. d/ Chu kỳ 4, nhóm VIA.
2 2 6 2 6 10 2 2
Câu 30 : Y có cấu hình e là: 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p . Vị trí của Y trong BTH.
a/ Chu kỳ 4, nhóm IIA. c/ Chu kỳ 4, nhóm IVB.
b/ Chu kỳ 4, nhóm IVA. d/ Chu kỳ 5, nhóm IIA.
Câu 31 : Cấu hình e của nguyên tử X là1s 2s 2p 3s 3p 4s . Nguyên tử 39X có đặc điểm :
39 2 2 6 2 6 1

a. Nguyên tố thuộc chu kì 4, phân nhóm chính nhóm I


b. Số nơ tron trong hạt nhân nguyên tử X là 20.
c. X là nguyên tố kim loại mạnh, cấu hình e của X+ là 1s22s22p63s23p6.
d. Là nguyên tố mở đầu của chu kì 4.
e. Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 32 : Cation R2+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3d6. Vậy R được xếp ở :
a. Chu kì 2, phân nhóm chính nhóm VI b. Chu kì 3, phân nhóm chính nhóm I
c. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm II d. Chu kì 4, phân nhóm chính nhóm I
e. Các câu trên đều sai
Câu 33: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3:
1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. Các nguyên tố thuộc cùng một chu kỳ là
a.X3, X4. b.X2, X3. c.X2, X4. d.X1, X3.
+ 2 2 6 2 6
Câu 34: Ion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a. Chu kỳ 4, nhóm IA (p.n.c nhóm I). c. Chu kỳ 4, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
c. Chu kỳ 3, nhóm IA (p.n.c nhóm I). d. Chu kỳ 3, nhóm IIA (p.n.c nhóm II).
Câu 35 : Các nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính trong bảng tuần hoàn sẽ có cùng
A. Hoá trị cao nhất đối với oxy. B.Số hiệu nguyên tử
C. Số lớp electron D.Số khối.
Câu 36 :Cho các nguyên tố 9F, 14Si, 16S, 17 Cl. Chiều giảm dần tính phi kim của chúng là
A. F > Cl > S > Si B. F > Cl > Si > S
C. Si > S > F > Cl D. Si > S > Cl > F.
Câu 37 : Cho các nguyên tố 4Be, 3Li, 11Na, 19K, 12Mg. Nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất là
A. Be B. Li C. Na D. K E. Mg.
Câu 38 : Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử bằng 15. Hydroxit cao nhất của nó có tính
A. Axit B. Bazơ C.Muối D.Lưỡng tính. E. Không xác định được
Câu 39 : Cho các nguyên tố 4Be, 11Na, 12Mg, 19K.
Chiều giảm dần tính bazơ của các hydroxit là:
A. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > NaOH > KOH.
B. Be(OH)2 > Mg(OH)2 > KOH > NaOH.
C. KOH > NaOH > Mg(OH)2 > Be(OH)2.
D. Mg(OH) 2 > Be(OH)2 > NaOH > KOH
Câu 40 : Trong bảng HTTH, khi đi từ trái sang phải trong cùng một chu kì các nguyên tố được sắp xếp theo
chiều................tăng dần.
A. Khối lượng nguyên tử C. Số khối E. Đáp án khác.
B. Điện tích hạt nhân D. Số nơtron.
Câu 41: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố halogen được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là
a.I, Br, Cl, F. b. I, Br, F, Cl. c. F, Cl, Br, I. d. Br, I, Cl, F.

22
Câu 42: Khi sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn, người ta dựa vào
a. Hoá trị các nguyên tố. b. Khối lượng nguyên tử.
c. Độ âm điện. d. Điện tích hạt nhân.
Câu 43:Nguyên tố Mn có điện tích hạt nhân là 25, thì điều khẳng định nào sai
a.Là kim loại. b.Lớp ngoài cùng có 2 electron.
c.Có 5 electron độc thân. d.Lớp ngoài cùng có 13 electron.
Câu 44: Chọn nhận định đúng
a.Chu kỳ gồm những nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số phân lớp.
b.Trong một chu kỳ từ trái sang phải tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần.
c. Số thứ tự của mỗi nguyên tố bằng số hiệu nguyên tử của nguyên tố đó.
d.Chu kỳ 4 có 32 nguyên tố.
Câu 45: Từ cấu hình electron ta có thể suy ra
a.Tính kim loại, phi kim của 1 nguyên tố. b.Vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
c. Hoá trị cao nhất với oxi hay hiđro. d.Tất cả đều đúng.
Câu 46: Điện tích hạt nhân của nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào sau đây
đúng
a. X, Y là phi kim; M, Q là kim loại. b. Tất cả đều là phi kim.
c. X, Y, Q là phi kim; M là kim loại. d. X là phi kim; Y là khí hiếm; M, Q là kim loại.
Câu 47: So sánh tính kim loại của Na, Mg, Al
a. Mg > Al > Na. b. Mg > Na > Al. c. Al > Mg > Na. d. Na > Mg > Al.
Câu 48: So sánh tính phi kim của Cl, Br, I
a. Cl > I > Br. b. Br > Cl > I. c. Cl > Br > I. d. I > Br > Cl.
Câu 49:Tìm câu phát biểu sai khi nói về chu kỳ
a.Trong chu kỳ 2 và 3, số electron lớp ngoài cùng tăng dần từ 1 đến 8.
b.Chu kỳ nào cũng mở đầu là một kim loại điển hình và kết thúc là một phi kim điển hình.
c.Trong chu kỳ, các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân.
d.Trong chu kỳ, các nguyên tử có số lớp electron bằng nhau.
Câu 50: Chọn mệnh đề đúng khi nói về 1 nguyên tử nhận hay bớt 1 số electron
a.Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác.
b. Khi nguyên tử A nhận thêm 1số electron, nguyên tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-).
c. Khi nguyên tử A nhận thêm 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành nguyên tử khác.
d. Khi nguyên tử A mất bớt 1 số electron, nguyên tử A sẽ biến thành ion mang điện âm (-).
Câu 51: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc
a.Các nguyên tố có cùng số electron hoá trị trong nguyên tử được xếp thành 1 cột.
b. Tất cả đều đúng.
c.Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
d.Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành 1 hàng.
Câu 52: Chọn mệnh đề đúng
a.Tính chất hoá học của các nguyên tố hóa học cùng nhóm bao giờ cũng giống nhau.
b.Tính chất hoá học của nguyên tố chỉ phụ thuộc vào cấu trúc lớp vỏ mà không phụ thuộc vào lớp electron
ngoài cùng.
c.Tính chất hoá học của các nguyên tố trong một chu kỳ là tương tự nhau.
d.Tính chất hoá học của các nguyên tố nhóm A bao giờ cũng tương tự nhau.
Câu 53:
Trong một chu kỳ của bảng hệ thống tuần hoàn, khi Z tăng dần thì điều khẳng định nào sai
a. Bán kính nguyên tử giảm. b.Tính phi kim tăng.
b. Năng lượng ion hoá tăng. d. Độ âm điện giảm dần.
Câu 54: Nguyên tử Clo có số hiệu nguyên tử là 17 thì số electron độc thân là
a.3 electron độc thân. b.7 electron độc thân.
c.5 electron độc thân. d.1 electron độc thân.

23
Câu 55: Nói về nguyên tử nguyên tố trong cùng một nhóm. Chọn mệnh đề không đúng
a. Nguyên tử của các nguyên tố thuộc nhóm A có số electron ngoài cùng bằng số thứ tự của nhóm.
b. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron bằng nhau.
c. Nguyên tử của các nguyên tố trong cùng một nhóm có số electron hoá trị bằng nhau.
d. Số thứ tự của nhóm bằng hoá trị cao nhất với oxi.
Câu 56: Độ âm điện của một nguyên tử là
a. Khả năng nhận electron để trở thành anion.
b. Khả năng nhường electron ở lớp ngoài cùng cho nguyên tử khác.
c. Đặc trưng cho khả năng hút electron của nguyên tử đó khi hình thành liên kết hoá học.
d. Khả năng 2 chất phản ứng với nhau mạnh hay yếu.
Câu 57: Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron là: 1s22s22p63s2 thì nguyên tố đó thuộc
a. Nhóm IA. b. Chu kỳ 2. c. Chu kỳ 3. d. Nhóm IIIA.
Câu 58: Các tính chất sau đây biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của các nguyên tử các
nguyên tố hoá học, tìm câu sai
a. Độ âm điện. b. Tính kim loại, tính phi kim.
c. Bán kính nguyên tử. d. Tất cả đều sai.
Câu 59: Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử 1 nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối
của nguyên tử là
a.21. b.19. c.20. d.18.
Câu 60: Bán kính nguyên tử của các nguyên tố kim loại kiềm được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải
như sau
a. K, Rb, Cs, Li, Na. b. Li, Na, K, Rb, Cs.
c. Li, Na, Rb, K, Cs. d. Cs, Rb, K, Na, Li.
Câu 61: Anion X và cation Y đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các nguyên tố trong
- 2+

bảng tuần hoàn là


a. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
b. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm VIIA.
c. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
d. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
Câu 62: Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố kim loại kiềm thổ là
a.Be, Mg, Ca, Sr, Ba. c.Ca, Mg, Be, Sr, Ba.
b. Ba, Sr, Mg, Be, Ca. d. Ba, Sr, Ca, Mg, Be.
Câu 63: Tìm câu đúng
a.Kim loại yếu nhất là Franxi (Fr). c.Phi kim mạnh nhất là Iot (I).
b.Kim loại mạnh nhất là Li (Li). d.Phi kim mạnh nhất là Flo (F).
Câu 64: Vị trí của một nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết
a.Tính chất của oxit và hiđroxit. b. Tất cả đều đúng.
c. Hoá trị cao nhất với oxi. d.Là kim loại hay phi kim.
Câu 65:Hợp chất khí của nguyên tố R với hiđro có công thức RH2. Nguyên tố R là
a.Silic (Si). b. Clo (Cl). c. Lưu huỳnh (S). d Nitơ (N).
2 2 6 2 6
Câu 66: Cấu hình của Ar là 1s 2s 2p 3s 3p . Vậy cấu hình electron tương tự của Ar là
a. F-. b.Mg2+. c. Ca2+. d.Na+.
Câu 67: Một nguyên tố ở chu kỳ 3 nhóm VA, vậy cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố này là
a.1s22s22p63s23p5. b.1s22s22p63s13p4.
c. 1s22s22p63s23p3. d.1s22s22p63s23p6.
Câu 68: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố X1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1; X3:
1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5. 3 nguyên tố tạo ra 3 ion tự do có cấu hình electron giống nhau là
a.X1, X3, X4. b.X1, X2, X4. c. X1, X2, X3. d. X2, X3, X4.
- 2 2 6
Câu 69:Ion X có cấu hình electron: 1s 2s 2p . Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a. Chu kỳ 2, nhóm VIB (p.n.p nhóm VI). b. Chu kỳ 3, nhóm VIA (p.n.c nhóm VI).

24
b. Chu kỳ 3, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII). c. Chu kỳ 2, nhóm VIIA (p.n.c nhóm VII).
Câu 70:Giá trị độ âm điện giảm dần theo thứ tự từ trái sang phải của các nguyên tố của chu kỳ 2 là
a.N, O, F, Li, Be, B, C. c.F, O, N, C, B, Be, Li.
c.Be, Li, C, B, O, N, F. d. Li, B, Be, N, C, F, O.
Câu 71: Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, đi từ trên xuống dưới thì điều khẳng định nào đúng
a.Bán kính nguyên tử giảm dần. b.Bán kính nguyên tử tăng dần.
b.Độ âm điện tăng dần. d.Tính kim loại giảm dần.
Câu 72: Tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn
a.Số electron ở vỏ nguyên tử. b.Khối lượng nguyên tử.
c. Số lớp electron. d.Hoá trị cao nhất với oxi.
Câu 73: Phát biểu nào sau đây chưa chính xác. Trong chu kỳ
a. Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần.
b. Đi từ trái qua phải độ âm điện tăng dần.
c. Đi từ trái qua phải bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần.
d. Đi từ trái qua phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần.
Câu 74: Tìm câu sai
a.Căn cứ vào số lớp e trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ.
b.Căn cứ vào số e lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành chu kỳ.
c. Căn cứ vào số e ở lớp ngoài cùng trong 1 nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm A.
d. Căn cứ vào số e hoá trị trong nguyên tử để xếp các nguyên tố thành nhóm.
Câu 75:Trong một chu kỳ khi Z tăng thì
a.Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 8. b.Hoá trị cao nhất với hiđro tăng từ 1 đến 7.
c.Hoá trị cao nhất với hiđro giảm từ 7 đến 1. d. Hoá trị cao nhất với oxi tăng từ 1 đến 7.
39
X
Câu 76;Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố 19 là 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm
a.Thuộc chu kỳ 4, nhóm IA. b.Tất cả đều đúng.
c. Số nơtron trong hạt nhân nguyên tử X là 20. d. Là nguyên tố mở đầu chu kỳ 4.
Câu 77:Tìm nhận xét sai về nguyên tử có số hiệu nguyên tử là 16
a. Lớp ngoài cùng có 4 e. b.Nguyên tố này thuộc chu kỳ 3.
c. Là nguyên tử phi kim. d.Nguyên tố này thuộc nhóm VIA.
Câu 78:Trong một chu kỳ giá trị độ âm điện tăng theo chiều từ trái sang phải vì
a.Độ âm điện đặc trưng cho khả năng của các nguyên tử trong phân tử hút electron về phía mình.
b. Tất cả đều đúng.
c. Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nguyên tố càng mạnh.
d. Quy luật biến đổi độ âm điện tương ứng với quy luật biến đổi tính phi kim của một nguyên tố.
Câu 79: Axit nào mạnh nhất
a.H2SO4. b. H2SiO3. c.H3PO4. d. HClO4.
Câu 80:Hai đồng vị 63 và 65 của nguyên tố đồng có thể được xếp ở vị trí nào trong bảng tuần hoàn
a. Cùng một chu kỳ nhưng cách nhau một ô khác. b.Cùng một ô.
c. Hai ô kế tỉếp nhau trong cùng một phân nhóm chính. d.Hai ô kế tiếp trong một chu kỳ.
Câu 81: Nói về giá trị độ âm điện. Tìm nhận đinh sai
a. Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính phi kim của nó càng mạnh.
b. Trong một nhóm A theo chiều từ trên xuống dưới, giá trị độ âm điện của các nguyên tố giảm dần.
c. Giá trị độ âm điện của một nguyên tố càng lớn thì tính kim loại của nó càng mạnh.
d. Trong một chu kỳ đi từ trái qua sang phải, giá trị độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
Câu 82:Nguyên tố X có cấu hình electron là 1s22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng tuần hoàn và hợp chất
với H là
a. Chu kỳ 2, nhóm VA, XH2. b. Chu kỳ 2, nhóm VA, HXO3.
c. Chu kỳ 2, nhóm VA, XH3. d. Chu kỳ 2, nhóm VA, XH4.
- 2 2 6 2 6
Câu 83: Ion Y có cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn là
a. Chu kỳ 4, nhóm IA. b. Chu kỳ 3, nhóm VIIA.

25
c. Chu kỳ 3, nhóm VIA. d.Chu kỳ 2, nhóm VA.
Câu 84:Tìm câu sai
a. Bảng tuần hoàn có 7 chu kỳ. Số thứ tự của chu kỳ bằng số phân lớp electron trong nguyên tử.
b.Chu kỳ là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron.
c. Bảng tuần hoàn có 8 nhóm A và 8 nhóm B.
d. Bảng tuần hoàn gồm có các ô nguyên tố, các chu kỳ và các nhóm.
Câu 85: Ion X2+ có cấu hình electron 1s22s22p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
a. Chu kỳ 2, nhóm VIIIA. b.Chu kỳ 3, nhóm IIA.
c. Chu kỳ 2, nhóm VIA. d.Chu kỳ 4, nhóm IA.
Câu 86: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z= 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào đúng
a.X thuộc nhóm VA (p.n.c nhóm V). b. Q thuộc nhóm IA (p.n.c nhóm I).
c. Y, M thuộc nhóm IIA (p.n.c nhóm II). d. M thuộc nhóm IIB (p.n.p nhóm II).
Câu 87: Điện tích hạt nhân của các nguyên tử là: X (Z = 6); Y (Z = 7); M (Z = 20); Q (Z = 19). Nhận xét nào
đúng
a. Q thuộc chu kỳ 3. b. Cả 4 nguyên tố đều thuộc chu kỳ 1.
c. Y, M thuộc chu kỳ 3. d. M, Q thuộc chu kỳ 4.
Câu 88: Hiđroxit nào là bazơ mạnh nhất
a. Al(OH)3. b.Be(OH)2. c.NaOH. d.Mg(OH)2.
+ 2+ 3+
Câu 89: Biết Na (Z = 11), Mg (Z = 12), Al ( Z = 13). Vậy các ion Na , Mg , Al có cùng
a.Số electron. b.Tất cả đều đúng. c.Số nơtron. d.Số proton.
Câu 90: Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
+ -

a.Na+, F-, Ne. b.Li+, F-, Ne. c.K+, Cl-, Ar. d.Na+, Cl-, Ar.
Câu 91:Nguyên tố X có số thứ tự Z = 16, vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn là
a. Chu kỳ 3, nhóm VIA. c.Chu kỳ 3, nhóm IVA.
b. Chu kỳ 4, nhóm VIA. d.Chu kỳ 2, nhóm IIA.

Vấn đề 7: HÓA TRỊ ,HỢP CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ

Câu 1: Hợp chất khí với hiđro của R có dạng RH2n . Oxit cao nhất của R có dạng :
a. RO4-n b. RO2n c. RO8-n d. RO8-2n e. R2On
Câu 2: Oxit cao nhất của R có dạng R2On, hợp chất khí với hiđro của R có dạng :
a. RHn b. RH2n c. RH8-n d. RH8-2n e. R2Hn
Câu 3: Oxit cao nhất của R có dạng R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro của R, R chiếm91,18 % về khối lượng, R
là :
a. C b. N c. P d. Sb e. Bi
Câu 4: Hợp chất với hiđro của R có dạng RH2. Trong oxit cao nhất của R, R chiếm 40 % về khối lượng, R là :
a. S b. Se c. P d. Sb e. Bi
Câu 5: Nguyên tố A có 2 electron hoá trị , nguyên tố B có 5 electron hoá trị . Công thức tạo bởi A và B là :
a. A2B3 b. A3B2 c.A2B5 d. A5B2
Câu 6: Hợp chất khí với hidro của nguyên tố R có công thức RH3 , R ở nhóm nào ?
a. IIIA b. VA c. VB d. Không xác định được
Câu 7: Một nguyên tố R có Z = 7, Công thức hợp chất với hidro và công thức oxit cao nhất là
a. RH2, RO b. RH3. R2O5 c. RH4, RO2 d. Kết quả khác
Câu 8: Nguyên tố R tạo với oxi hợp chất axit cao nhất là R2O5. Công thức hợp chất với hiđro của R là:
a/ RH5. c/RH2. b/RH. d/RH3.
Câu 9: Hợp chất của nguyên tố R với hiđro là RH3, công thức oxit cao nhất của R là:
a/ R2O3. c/ R2O5. e/ Câu a, c: đúng.
b/ R2O. d/ R2O2. f/ Tất cả đều sai.
Câu 10: Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro có công thức RH 4.. Oxit cao nhất của nó chứa 72, 7% oxi. Tên
nguyên tố đó là:
A. C B. N C.Si D. P E. Kết quả khác.

26
Câu 11: Cho nguyên tố A (Z= 9). Nguyên tố A là:
A.Kim loại B. phi kim C. Khí hiếm D.Không xác định được.
Câu 12: Khi cho 11,5g một kim loại kiềm tác dụng với nước thì có 5,6 l khí hidro thoát ra. Kim loại kiềm đó là:
A. Li B. K C. Rb D. Na E. Cs
Câu 13: Cho 12 g một kim loại hóa trị II tác dụng với HCl thì có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc. Kim loại đó là
a. Canxi (M = 40) b. Bari (M = 137) c. Magiê (M = 24) d. Kẽm (M = 65)
Câu 14: A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và ở hai chu kỳ liên tiếp nhau. Tổng điện tích hạt
nhân của chúng = 20. Hai nguyên tố đó là:
a.Mg, O b. B, P c. C, Si d. Na,F
Câu 15: Nguyên tố A thuộc phân nhóm VI. Tỉ khối hơi của hợp chất tạo bởi A với hyđro so với khí 4He bằng 8,5.
Khối lượng mol của A là
A. 16g/mol B. 22g/mol C.64g/mol D. 32g/mol E. Kết quả khác
Câu 16: Cho các hợp chất : NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3 .
Tính ion của liên kết xếp theo thứ tự tăng dần là
A. AlCl3, MgCl2, BCl3, NaCl. B. MgCl2, AlCl3, BCl3, NaCl
C. BCl3, AlCl3, MgCl2, NaCl D. NaCl, AlCl3, MgCl2, BCl3 .
Câu 17: A, B là 2 nguyên tố cùng thuộc nhóm A và thuộc 2 chu kỳ liên tiếp có tổng số số hiệu nguyên tử bằng 32
(ZA < ZB).. Số hiệu nguyên tử của A, B lần lượt là:
A. 15, 17 B. 12, 20 C. 7, 25 D. 14, 18
Câu 18. Nguyên tử R có tổng số các hạt cấu tạo nguyên tử là 52, R thuộc nhóm VIIA. Số hiệu nguyên tử của R
bằng bao nhiêu?
A. 17 B. 18 C. 16 D. 18
Câu 19: Oxyt cao nhất của nguyên tố R có dạng RO 2. Trong oxyt này, R chiếm 27,27% về khối lượng. R là
nguyên tố nào sau đây?
A. C B. Si C. Nơtron D. S
2- 2 6
Câu 20: R là ion đơn nguyên tử có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s 2p . Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử

A. 12 B. 10 C. 8 D. 14
Câu 21: Cho 11.5 g kim loại A thuộc phân nhóm chính nhóm I tác dụng với nước thì có 5.6 lít khí H 2 bay ra ở
đktc. Kim loại A là
a. K (M = 39). b. Na (M = 23).
c. Li (M = 7). d.Ag (M = 108).
Câu 22: Cho 7,8 gam một kim loại R thuộc nhóm IA hoà tan vào nước được 500ml dung dịch A và 2,24 lit khí
H2 (đktc..
a. Số mol H2 sinh ra bằng
A. 0,1 B. 0,01 C. 0,02 D. 0,05
b. Nồng độ mol/l của chất tan trong A bằng
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,05M D. 0,1M
c. Số mol của R là
A. 0,2 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,05
d. R là nguyên tố nào?
A. Na B. K C. Rb D. Cs
Câu 23: Đốt cháy 4,8 gam kim loại Mg với halogen A2 thì thu được 19 gam muối.
a. Số mol Mg là
A. 0,1 B. 0,2 C. 0,02 D. 0,04
b. Khối lượng A2 phản ứng bằng bao nhiêu?
A. 3,55 gam B. 71 gam C. 0,71 gam D. 14,2 gam
c. A2 là
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. I2

27
Câu 24: A, B là 2 kim loại kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp. Cho 10,8 gam hỗn hợp X gồm A và B hoà tan hết trong
500ml nước thu được dung dịch Y và 4,48 lit khí H2 (đktc..
a. Số mol H2 bằng
A. 0,2 B. 0,1 C. 0,3 D. 0,4
b. M của X bằng bao nhiêu?
A. 54 B. 10,8 C. 27 D. 33
c. A, B là các kim loại nào?
A. Li và Na B. Na và K C. K và Rb D. Na và Rb
d. Số mol A, B lần lượt là:
A. 0,2 và 0,1 B. 0,3 và 0,1 C. 0,2 và 0,2 D. 0,15 và 0,25
e. khối lượng dung dịch Y bằng
A. 510,4 gam B. 505,6 gam C. 489,6 gam D. 500 gam
f. Nồng độ % chất tan trong Y bằng bao nhiêu?
A. 2,35% và 2% B. 2,45% và 11,438% C. 3,25% và 12% D. 2,75% và 13%
2 2 3
Câu 25: Nguyên tố R có cấu hình e 1s 2s 2p .
Công thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
A. RH2, R2O3 B. RH3, R2O5
C. RH2, R2O3 D. RH5, R2O5 E. RH5, R2O5
Câu 26: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc..Vậy
kim loại hóa trị II là:
A. Be B. Ca C. Ba D. Mg
Câu 27: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc.. Vậy
muối cacbonat đó là
A. MgCO3 B. BaCO3 C. CaCO3 D. BeCO3
Câu 28: Hoà tan 4,84g Mg kim loại bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,4g khí hiđro. Nguyên tử khối trung
bình của Mg là:
A. 24 B. 24,1 C. 24,2 D. 24,3
Câu 29: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và 1atm). M
là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca B. Be C. Mg D. Ba
Câu 30 : Hòa tan hoàn toàn 34,25 gam một kim loại A hóa trị II vào dd H2SO4 (l) dư thu được 0,5 gam khí H2
.Nguyên tử lượng của kim loại A là:
A. 24(u) B. 23(u) C. 137(u) D. 40(u)
Câu 31 : Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,30C và
1atm). M là nguyên tố nào sau đây?
A. Be B. Ca C. Mg D. Ba
Câu 32: X là một kim loại hoá trị II. Hoà tan hoàn toàn 6,082 g X vào HCl dư thu được 5,6 lít H2 (đktc.. Xác định
nguyên tử khối trung bình của X.
A. 24,324 B. 24,328 C. 24,332 D. 24,336

Câu 33: Cho 4,6 gam một kim loại M hoá trị I phản ứng với nước thì thu được 2,24 lít H2 ở đktc. M là
kim loại nào sau đây:
A. Na (M= 23) B. K (M= 39) C. Li(M = 7) D. Ca (M= 40)
Câu 34: Oxit cao nhất của 1 nguyên tố R ứng với công thức RO2. Trong hợp chất của nguyên tố đó với H có
75%R và 25%H. Nguyên tố R là
a. Magie (Mg). b. Photpho (P). c. Nitơ (N). d. Cacbon (C..
Câu 35: Cho 34,25 gam một kim loại thuộc phân nhóm IIA vào H 2O thu được 5,6 lít H2 (đktc.. Kim loại đó là
(Cho Mg = 24, Ca = 40, Ba = 137, Ag = 108)
a. Canxi (Ca) b.Magie (Mg). c. Bạc (Ag). d.Bari (Ba)

28
Câu 36 : Cho 0,84 g kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng lấy dư sau khi kết thúc phản ứng thu được 0,336 lít
khí NO duy nhất ở đktc : R là
A : Mg B : Cu C : Al : D : Fe
Câu 37 :
Cho 1,5g hỗn hợp Na và kim loại kiềm A tác dụng với H2O thu được 1,12 lít H2 (đktc). A là:
A. Li B. Na C. K D. Rb
Câu 38: Hòa tan 1 oxit kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được dung dịch muối
có nồng độ 11,8%. Kim loại đó là:
A. Zn B. Mg C. Fe D. Pb

Vấn đề 8: BÀI TOÁN VỀ CHẤT KHÍ

Câu 1: Ở điều kiện tiêu chuẩn; 5,6 lít khí SO2 nặng hơn cùng thể tích khí X là 5 gam. Tỉ khối của X đối với SO 2 là
:
a. 0,75 b. 0,875 c. 0,6875 d. 1,6875 e. 0,16875
Câu 2: Hỗn hợp M gồm Ca và CaCO3 có tỉ lệ khối lượng 2 : 1. Cho M tác dụng hết với HCl thu được hỗn hợp khí
B ( đkc) Tính tỉ khối hơi của B so với không khí?
a. 0,278 b. 0,289 c. 0,389 d. 0,12 e. Kết quả khác
Câu 3: Hỗn hợp X gồm kim loại M hoá trị 2 và muối cacbonat của nó. Lấy 1,8 gam hỗn hợp X tác dụng với HCl

dư thu được 1,12 lít hỗn hợp khí Y ( đktc.. Biết dY/CO 2 = 0,325. M là :
a. Ca b. Cu c. Fe d. Mg e. Ba
Câu 4: Hoà tan 5 gam hỗn hợp X gồm 1 kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ bằng HCl vừa đủ thu được 4,704
lít H2 ( đktc.. Khối lượng muối thu được là :
a. 17,21 gam b. 19,91 gam c. 18,71 gam d. 20 gam e. 13,81 gam
Câu 5 :Một chất khí X khi trộn lẫn với CO2 thu được hỗn hợp khí A. Ở điều kiện tiêu chuẩn 5,6 lít hỗn hợp khí A
có khối lượng 11 gam. Tỉ khối hơi của X đối với CO2 là:
a. 5 b. 5,5 c. 2 d. 1 e. 1,5
Câu 6: Tỉ khối hơi của hỗn hợp X gồm CO2 và SO2 đối với N2 bằng 2. Tính khối lượng của 11,2 lít X ở điều kiện
tiêu chuẩn ?
a. 2,8 gam b. 28 gam c. 0,28 gam d. 280 gam e. Kết quả khác

Vấn đề 9 :LIÊN KẾT HOÁ HỌC


Câu 1. Hãy chọn những từ hoặc cụm từ (A, B, C, D). cho thích hợp sau để điền vào các chỗ trống (1, 2, 3, 4, ...)
cho thích hợp.
- Nguyên tử trung hoà về diện, khí nguyên tử nhường hay nhận electron, nó trở thành phần tử mang điện
gọi là........ (1).....
- Trong các phản ứng hoá học, để đạt cấu hình e bền của...(2)..các ng tử KL có khuynh hướng..(3)..cho
ngtử các ngtố khác để trở thành ...(4)..gọi là ... (5)..Các ngtử PK có khuynh hướng ..(6).. từ ng tử của các ng tố
khác trở thành ..(7).. gọi là .. (8)..
A B C D
1 Ion Các phi kim Các kim loại Các hạt khác
2 Phi kim Kim loại Khí hiếm Các Ion
3 Tác dụng Kết hợp Liên kết Nhường electron
4 Ion dương Ion âm Ion Nguyên tử khác
5 Cation Anion Khí hiếm Nguyên tử
6 Cho electron Nhận electron Ghép đôi electron Chung electron
7 Hạt mang điện dương Khí hiếm Ion âm Ion kim loại
8 Anion Nguyên tử khác Cation Ion
Câu 2. Liên kết Ion là liên kết được tạo thành
A. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử kim loại.
B. Bởi cặp electron chung giữa 1 nguyên tử kim loại và 1 nguyên tử phi kim.

29
C. Bởi lực hút tĩnh điện giữa các Ion mang điện tích trái dấu.
D. Bởi cặp electron chung giữa 2 nguyên tử phi kim.
Câu 3. Liên kết hoá học trong CsCl được hình thành là do;
A. Hai hạt nhân nguyên tử hút electron rất mạnh.
B. Mỗi nguyên tử Cs và Cl góp chung 1 electron.
C. Na → Na+ + e; Cl + e → Cl ; Na+ + Cl → NaCl.
D. Mỗi nguyên tử đó cho hoặc nhận electron để trở thành các Ion trái dấu hút nhau.
Câu 4. Trong Ion Ca2+:
A. Số electron nhiều hơn số proton. B. Số electron ít hơn số proton 2 lần.
C. Số electron bằng số proton. D. Số elctron ít hơn số proton là 2
Câu 5. Trong Ion NH 4+ .
A. Có 11 electron và 11 proton. B. Có 10 hạt electron và 11 proton.
C. Có 11 hạt electron và 10 proton. D. Có 11 hạt electron và 12 proton.
Câu 6. Trong Ion SO 42 −
A. Số proton là 48 số electron là 50. B. Số proton là 48 số electron là 48.
C. Số proton là 50 số electron là 50. D. Số proton là 96 số electron là 98.
Câu 7. Cation X có cấu hình electron là: 1s 2s2 2p6 3s2 3p6, thì cấu hình electron của nguyên tử X là:
2+ 2

A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
Câu 8. Nguyên tử M có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2. Thì cation M3+ có cấu hình electron là A.
1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 3d3 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d4
2 2 6 2 6 5
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
Câu 9. Nguyên tử X có hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4, thì Ation X2- có cấu hình electron là:
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p2 B. 1s2 2s2 2p6
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4
Câu 10. Cho 2 nguyên tố X và Y có ZA = 11; ZB = 17.
a. Cấu hình electron của X+ và Y- là:
1. 1s2 2s2 2p6 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
2. 1s2 2s2 2p6 3s1 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
3. 1s2 2s2 2p6 3s2 1s2 2s2 2p6 3s2
4. 1s2 2s2 2p5 1s2 2s2 2p6
b. Liên kết giữa X+ và Y- thuộc loại
A. Liên kết cộng hoá trị phân cực. B. Liên kết Ion.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Liên kết kim loại.
Hãy chọn đáp án đúng
Câu 11. Những câu sau, câu nào đúng(Đ)? câu nào sai(S)?
A. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
B. Liên kết cộng hoá trị là liên kết được tạo nên giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron góp
chung.
C. Liên kết cộng hoá trị trong đó cặp electron chung bị lệch về phía một nguyên tử được gọi là liên kết
cộng hoá trị có cực.
D. Các chất có liên kết cộng hoá trị không dẫn điện ở mọi trạng thái.
Câu 12. Cho các nguyên tố X, Y, R cóZx = 11; Zy = 19, ZR = 13.
Khả năng tạo Ion từ X, Y, R giảm dần theo thứ tự nào sau đây:
A. X > Y > R B. X > R > Y
C. Y > X > R D. Y > R > X
Câu 13. Cho các nguyên tố M, R, X (ZM = 6, ZR = 9, ZX = 8). Khả năng tạo Ion từ nguyên tử tăng dần theo thứ tự
nào sau đây?
A. M < R < X B. M < X < R
C. X < R < M C. X < M < R
Câu 14. Hãy ghép mệnh đề ở cột 1 với cột 2 cho thích hợp.

30
Cột 1 Cột 2
1. Liên kết hoá học là sự kết hợp giữa a. Liên kết cộng hoá trị không phân cực
2. Liên kết Ion là liên kết hình thành do lực hút tĩnh điện giữa b. Liên kết cộng hoá trị phân cực
3. Liên kết cộng hoá trị trong đó các cặp electron chung không
c. Các Ion mang điện tích trái dấu
bị hút lệch về phía nguyên tử nào gọi là
4. Liên kết cộng hoá trị trong đó các cặp electron chung lệch về phía 1 d. Các nguyên tử để tạo thành phân tử hay tinh
nguyên tử gọi là. thể
5. Trong phân tử các chất hiệu, độ âm điện từ 0,0 đến < 0,4 thì
đ) Liên kết Ion
liên kết trong phân tử là

Cột 1 Cột 2
6. Trong phân tử các chất hiệu độ âm điện từ 0,4 đến < 1,7 thì
e. Liên kết cộng hoá trị không cực
liên kết trong phân tử là
7. Trong phân tử các hợp chất hiệu độ âm điện > 1,7 thì liên
g) Liên kết cộng hoá trị có cực
kết trong phân tử là

Câu 15. Hãy ghép mệnh đề ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
1. Nguyên tử X có cấu hình electron là 1s 2 2s2 2p6 3s2 3p4 thì Ion X2- có cấu
a. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5
hình electron là:
2. Ion A3+ có cấu hình electron là 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 thì nguyên tử
b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6
A có cấu hình electron là:
3. Ion R có cấu hình electron là: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 thì R có cấu hình
c. 1s2 2s2 2p6
electron là:
4. Nguyên tử Y có Z = 13 cấu hình electron của Ion có thể tạo nên từ
d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2
Y là:
Câu 16. Liên kết hoá học trong phân tử H2 được hình thành.
A. Nhờ sự xen phủ giữa 2 ocbitan p của 2 nguyên tử.
B. Nhờ sự xen phủ giữa 2 ocbitan s của 2 nguyên tử.
C. Nhờ sự xen phủ giữa ocbitan s của nguyên tử này với ocbitan p của ng tử kia.
D. Do nguyên tử H này nhường electron cho nguyên tử Hiđrô kia.
Câu 17. Liên kết hoá học trong phân tử HCl được hình thành.
A. Do sự xen phủ giữa ocbitan s của nguyên tử hiđrô với ocbitan p của nguyên tử clo.
B. Do sự xen phủ giữa ocbitan s của nguyên tử hiđrô với ocbitan s của nguyên tử clo.
C. Do sự xen phủ giữa ocbitan p của nguyên tử hiđrô với ocbitan p của nguyên tử clo.
D. Do sự xen phủ giữa ocbitan p của nguyên tử hiđrô với ocbitan s của nguyên tử clo.
Câu 18. Trong phân tử HCl xác suất tìm thấy electron nhiều nhất ở.
A. Tại khu vực chính giữa 2 hạt nhân nguyên tử.
B. Tại khu vực giữa 2 nguyên tử nhưng lệch về phía nguyên tử clo
C. Tại khu vực gần nguyên tử hiđrô hơn.
D. Tại khu vực nằm về 2 phía của trục nối 2 hạt nhân nguyên tử.
Câu 19. Hãy ghép mệnh đề ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp:
Cột 1 Cột 2
a. Sự xen phủ xảy ra trên trục nối giữa 2 hạt nhân nguyên tử, sự1. Tạo ra liên kết pi (π )
xen phủ này.
b. Sự xen phủ thực hiện ở 2 bên trục nối giữa 2 hạt nhân2. 1 ocbitan s với 3 ocbitan của phân lớp p.
nguyên tử, sự xen phủ này
c. lai hoá sp là sự trộn lẫn các ocbitan hoá trị của 3. Tạo ra liên kết xích ma (σ )
d. Lai hoá sp2 là sự trộn lẫn các ocbitan hoá trị của 4. 1 ocbitan s với 1 ocbitan của phân lớp p.
e. Lai hoá sp3 là sự trộn lẫn các ocbitan hoá trị của 5. 1 ocbitan s với 2 ocbitan của phân lớp p.
Câu 20. Hãy điền những từ, cụm từ (A, B, C, D. cho sau vào các chỗ trống (1, 2, 3, ...) sao cho phù hợp:
- Sự lại hoá các ocbitan nguyên tử là sự ........ (1) ....... một số ocbitan nguyên tử trong một nguyên tử để
được từng ấy ......... (2)....... giống nhau. Nhưng định hướng ......... (3)........ trong không gian.
- Kiểu lai hoá sp có dạng .......... (4) .........
- Kiểu lai hoá sp2 có dạng .......... (5).........

31
- Kiểu lai hoá sp3 có dạng ........... (6)........
A B C D
1 Sự kết hợp Sự tổ hợp Sự trao đổi Sự nhận
2 Nguyên tử Ocbitan Ocbitan lai hoá Phân tử
3 Khác nhau Giống nhau Tương tự nhau Đối lập
4 Đường thẳng Hình vuông Lăng trụ Tam giác
5 Lục giác Chữ nhật Tam giác vuông Tam giác
6 Hình thang Tứ diện Tam giác Đường thẳng
Câu 21. Công thức electron của phân tử Nitơ là: ..
A. : N : : N : C. : N : : N : ..
B: : N   N : D. : N : : N
Câu 22. Công thức electron của phân tử C2H4 là
H H
. . . . H H
.. ..
A.
C : C
H : C : C : H B. ..
::
H H H
.. H
..
. H
C. C : : C ..
.. D.
.
H . .
H H : H : C : : C
H

Hãy chọn đáp án đúng

Câu 23. Công thức electron của HNO3 là:

..
: O O
.. .. .. ..
A. H : O : N .. B. H : O:: N
..
: O : O
..

..
..
: O : :
: O
..
.. .. :
C. H : O : N D. : O : H : N
.. .. ..
..
: O : :
: O
.. .. :

Câu 24. Liên kết đơn.


A. Là liên kết π (pi) B. Là liên kết σ (xích ma)
C. Được hình thành bằng cách cho nhận e.
D. Được hình thành bằng sự xen phủ bên của các ocbitan.
Câu 25. Liên kết đôi là liên kết hoá học gồm:
A. Một liên kết xích ma (σ ) và 1 liên kết pi (σ ) B. 2 liên kết pi (π )
C. 2 liên kết xích ma (σ ) D. Một liên kết xích ma (σ )
Câu 26. Liên kết ba là liên kết hoá học gồm:
A. 2 liên kết xích ma (σ ) B. 3 liên kết xích ma (σ )
C. 1 liên kết xích ma (σ ) và 2 liên kết pi (π ) D. 3 liên kết pi (π )

32
Câu 27. Công thức nào sau đây là công thức cấu tạo đúng của C3H6

H H

A.H  C ≡ C  C H B. H C = C  C = H

H H H H H H

H H H H

H  C = C  C H C. H  C  C = C  H

H H H H
Câu 28. Trong các chất sau đây, chất nào có liên kết cộng hoá trị?
1. H2S 2. SO2 3. NaCl 4. CaO 5. NH3
6. HBr 7. H2SO4 8. CO2 9. K2S
A. 1, 2, 3, 4, 8, 9 C. 1, 2, 5, 6, 7, 8
B. 1, 4, 5, 7, 8, 9 D. 3, 5, 6, 7, 8, 9
Câu 29. Các chất trong dãy nào sau đây chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực.
A. HCl, KCl, HNO3, NO. B. NH3, KHSO4, SO2, SO3.
C. N2, H2S, H2SO4, CO2. D. CH4, C2H2, H3PO4, NO2
Câu 30. Dãy phân tử nào cho dưới đây đều có liên kết cộng hoá trị không phân cực?
A. N2, CO2, Cl2, H2. B. N2, Cl2, H2, HCl.
C. N2, HI, Cl2, CH4. D. Cl2, SO2. N2, F2
Câu 31. Kết luận nào sau đây sai?
A. Liên kết trong phân tử NH3, H2O, C2H4 là liên kết cộng hoá trị có cực.
B. Liên kết trong phân tử Cà2 và CsCl là liên kết Ion.
C. Liên kết trong ptử CaS và AlCl3 là liên kết Ion và được hình thành giữa KL và PK.
D. Liên kết trong phân tử: Cl2, H2, O2, N2 là liên kết cộng hoá trị không cực.
Câu 32. Cho các phân tử sau: LiCl, NaCl, KCl, RbCl, CsCl liên kết trong phân tử mang nhiều tính Ion nhất là:
A. CsCl B. LiCl và NaCl
C. KCl D. RbCl
Câu 33. X, Y, Z là những nguyên tố có số hiệu nguyên tử là 8, 19, 16. Nếu các các cặp X và Y, Y và Z, X và Z
tạo thành liên kết thì các cặp nào sau đây có thể là liên kết cộng hoá trị có cực?
A. X và Y; Y và Z C. X và Y
B. X và Z D. Y và Z
Câu 34. Cấu hình electron ở lớp ngoài cùng của các nguyên tố là ns 2np5. Liên kết của các nguyên tố này với nguyên tố
hiđrô thuộc loại liên kết nào sau đây?
A. Liên kết cộng hoá trị không cực. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết cộng hoá trị có cực. D. Liên kết tinh thể.
Câu 35. Cho các phân tử H2S (1); H2O (2); CaS (3); CsCl (4); BrF2 (5); NH3 (6).
Độ âm điện của các nguyên tố là: Cs: 0,7; Ba: 0,9; Cl: 3,16; Ca: 1,0; Al: 1,61; F: 3,98; N: 3,04; O: 3,44;
S: 2,58; H: 2,20.
A. (1) < (2) < (6) < (3) < (4) < (5). B. (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (5).
C. (6) < (2) < (1) < (3) < (4) < (5). D. (5) < (6) < (1) < (3) < (4) < (2).
Câu 36. Hai nguyên tố X và Y đều ở nhóm A; X tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí Hiđrô. Số electron ngoài
cùng của nguyên tử Y bằng số lớp electron của nguyên tử X. Số proton của X bằng 7 lần số proton của Y.X và Y có
thể tạo thành 2 hợp chất M và R.
a. Liên kết giữa các nguyên tử trong M thuộc loại liên kết nào sau đây:

33
A. Liên kết Ion. B. Liên kết cộng hoá trị phân cực.
C. Liên kết cộng hoá trị không phân cực. D. Không xác định được.
b. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử R thuộc liên kết nào sau đây?
A. Liên kết Ion. B. Liên kết cộng hoá trị có cực.
C. Liên kết cộng hoá trị không cực. D. Liên kết Ion và liên kết cộng hoá trị.
Câu 37. Cho 3 nguyên tố X (ns ), Y (ns np ), Z (ns2 np5) (n = 3); câu trả lời nào sau đây sai?
1 2 1

A. Liên kết giữa Z và X là liên kết cộng hoá trị.


B. Liên kết giữa Z và X là liên kết Ion.
C. Liên kết giữa Z và Y là liên kết cộng hoá trị có cực.
D. X, Y là kim loại; Z là phi kim.
Câu 38. Các chất trong phân tử có liên kết Ion là:
A. KHS, Na2S, NaCl, HNO3.
B. Na2SO4, K2S, KHS, NH4Cl.
C. Na2SO4, KHS, H2S, SO2
D. H2O, K2S, Na2SO3, NaHS

Câu 39. Hãy ghép mệnh đề ở cột 1 với cột 2 cho phù hợp.
Cột 1 Cột 2
1. Các chất chỉ có liên kết cộng hoá trị không cực. a. ở trạng thái rắn thì không dẫn điện.
2. Các hợp chất Ion khi nóng chảy và khi hoà tan trongb. Những nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết cộng
nước thì dẫn điện hoá trị

Cột 1 Cột 2
3. Trong tinh thể nguyên tử c. Rất cứng, nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi khá cao
4. Tinh thể nguyên tử bền vững d. Không dẫn điện ở mọi trạng thái
5. Trong tinh thể phân tử e. Dễ nóng chảy, dễ bay hơi
6. Tinh thể phân tử g) Các phân tử hút nhau bằng lực tương tác yếu giữa các
phân tử.
Câu 40. Hãy chọn các từ, cụm từ A, B, C, D cho dưới đây để điền vào các chỗ trống 1, 2, 3, 4, ... cho thích hợp.
- Trong hợp chất Ion, hoá trị của 1 nguyên tố bằng ....... (1)...... của Ion và được gọi là ........ (2)...... của nguyên tố đó.
- Trong hợp chất cộng hoá trị, hoá trị của 1 nguyên tố được xác định bằng ..... (3) ........ của nguyên tử nguyên tố đó
được gọi là ....... (4)........ của nguyên tố đó.
- Số ôxi hoá của 1 nguyên tố trong phân tử là ...... (5)....... nguyên tố đó trong phân tử, nếu giả định rằng liên kết giữa
các nguyên tử trong phân tử là ...... (6)....
A B C D
1 Số ôxi hoá Điện tích Số electron Số proton
2 Điện hoá trị Hoá trị Cộng hoá trị Số ôxi hoá
3 Số prôton Số electron Số liên kết Số điện tích
4 Số ôxi hoá Điện hoá trị Hoá trị Cộng hoá trị
5 Điện tích của nguyên tử Số prôtn Số electron Số nơtron
6 Liên kết kim loại Liên kết tinh thể Liên kết Ion Liên kết CHT

+ − −
Câu 41. Số ôxi hoá của Nitơ trong NH 4 , NO3 , NO 2 , NO, N 2 O lần lượt là.
A. - 3, + 5 + 3, + 2, + 1. B. - 3, +3, + 5, + 1, + 2.
C. - 3; + 5, + 2, + 1, + 3. D. + 5, - 3, + 2, + 1, + 3.
Câu 42. Số ôxi hoá của sắt trong FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe lần lượt là:
A. + 2, + 3, + 4, 0 B. + 2, + 3, + , 0
C. + 3, + 2, + 4, 0 D. + 3, + 2, + , 0
Câu 43. Số ôxi hoá của Clo trong các chất: HCl, Cl2, HClO4, HClO3, HClO lần lượt là:
A. - 1, 0, + 1, + 3, + 5. B. - 1, 0, + 7, + 5, + 1.
C. - 1, 0, + 5, + 7, + 1. D. - 1, 0, + 7, + 1, + 5.

34
Câu 44. Số oxi hoá của Mangan trong các chất.
A. + 4, + 6, + 7, + 2, 0. B. + 4, +2, 0, + 6, + 7.
C. + 4, + 2, 0, + 7, + 6. D. + 4, 0, + 2, + 7, + 6.
Câu 45.
Số oxi hoá của lưu huỳnh trong các chất: H2S, S, SO3, SO2, Na2SO4, FeS, FeS2 lần lượt là:
A. - 2, 0, + 6, + 4, + 6, - 2, - 1. B. - 2, 0, + 6, + 6, + 4, - 2, - 1.
C. - 2, 0, + 4, + 6, + 6, - 2, - 1 D. - 2, 0, + 6, + 4, + 4, - 2, - 1.
Câu 46 : X là nguyên tố mà nguyên tử có 20 proton, Y là nguyên tố mà nguyên tử có 9 proton. Công thức của
hợp chất tạo bởi X, Y là :
a. X2Y3 b. XY c. XY2 d. X3Y2 e. X2Y
Câu 47 : Cho các nguyên tố sau : A (Z = 12) ; B (Z = 17); C (Z = 20). Hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố là :
a. AB2 và BC b. A2B và B2C c. AB2 và CB2 d. AC và B2C e. AB và B2C
Câu 48 : Cho các nguyên tố sau : A (Z = 11) ; B (Z = 8); C (Z = 19 ). Hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố là :
a. A2B và BC b. A2B và C2B c. AB2 và CB2 d. AC và B2C e. AB và B2C
2- 2+ - 2+
Câu 49 : Tổng số các hạt mang điện trong các ion SiO3 , Fe , HSO4 , Mg lần lượt là :
a. 50, 49. 83, 38 b. 78, 50. 82, 22 c. 52, 49. 83, 40 d. 52, 49. 83, 38 e. tất cả đều sai
Câu 50 : Cho các ion : CO32-, NH4+, ClO4-, SO42-. Số electron trong các ion đó theo thứ tự là:
a. 30, 11, 41, 48 b. 32, 10, 32, 50 c. 32, 10, 32, 48 d. 32, 11, 32, 50 e. 32, 10, 42, 42
56 235
Câu 51 : Cho các ion và nguyên tử : 21 H +, 26 Fe2+, 92 U . Số nơtron trong các ion và nguyên tử đó theo thứ tự là :
a. 0, 24, 92 b. 1, 24, 92 c. 1, 30, 143 d. 0, 30, 143 e. 1, 28, 143
23 + 56 3+ 35
Câu 52 : Cho các ion và nguyên tử : 11 Na , 26 Fe , 17 Cl . Số electron trong các ion và nguyên tử đó theo thứ tự
là :
a. 10, 23, 18 b. 12, 30, 17 c. 11, 26, 17 d. 10, 26, 18 e. 10, 23, 17
Câu 53 : Trong công thức cấu tạo của H2O, tổng số các cặp electron tự do chưa liên kết là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
Câu 54 : Trong công thức cấu tạo của NH3, tổng số các cặp electron tự do chưa liên kết là :
a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 e. 5
Câu 55 : Hoá trị của P, N, Cl, F trong các hợp chất : P2O5, N2O5 , Cl2O7, F2O lần lượt là :
a. 5, 5, 7, 7 b. 5, 5, 1, 1 c. 5, 5, 7, 1 d. 5, 4, 7, 1 e. 4, 4, 7, 1
+
Câu 56 : Hoá trị của N trong các ion và hợp chất : NH4 , HNO3, HNO2 lần lượt là :
a. 4, 5, 3 b. 3, 4, 3 c. 4, 4, 3 d. 3, 3, 4 e. 4, 4, 5
Câu 57 : Hoá trị của C trong CaC2 là :
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 e. 6
Câu 58 : Hoá trị của P trong H3PO4 là :
a. 2 b. 3 c. 4 d. 5 e. 6
Câu 59 : Trong các chất sau : ClF, PCl5, NCl5, PCl3, N2O5. Chất không tồn tại là:
a. ClF b. ClF, NCl5 c. NCl5, N2O5 d. NCl5, PCl5 e. NCl5
Câu 60 : Trong các chất sau : H2Se, PCl3, NCl3, PH3, SF6, OF6. Chất không tồn tại là:
a. H2Se, OF6 b. H2Se, PCl3 c. PCl3, NCl3 d. SF6, OF6 e. OF6
Câu 61 : Cho các phân tử sau, hãy cho biết phân tử nào có độ phân cực liên kết cao nhất ?
a. N2 b. HCl c. H2S d. H2O c. NH3
Câu 62 : Sắp xếp các phân tử theo thứ tự độ phân cực liên kết tăng dần :
CaO(1), MgO(2), Al2O3(3), P2O5 (4), Cl2O7 (5), SO3(6), SiO2(7)
a. 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 b.7, 6, 5, 4, 3, 2, 1 c.1, 2, 3, 7, 4, 5, 6
d. 1, 2, 3, 7, 5, 6, 4 e.1, 2, 3, 7, 4, 6, 5
Câu 63 : Cho các liên kết 1) C – N , 2) C – C, 3) C – P. Độ dài liên kết tăng dần theo thứ tự :
a. 1, 2, 3 b. 2, 3, 1 c. 3, 2, 1 d. 2, 1 ,3 e. 1, 3, 2
Câu 64 : Cho các liên kết 1) H –Cl , 2) H – Br, 3) H – H. Độ dài liên kết tăng dần theo thứ tự :
a. 3, 1, 2 b. 2, 3, 1 c. 3, 2, 1 d. 2, 1 ,3 e. 1, 3, 2
Câu 65 : Cho các nguyên tố sau : A (Z = 19) ; B (Z = 16); C (Z = 12). Ion của chúng là:

35
a. A2+, B+, C2 - b. A+, B2 -, C2+ c. A+, B 2+, C 2- d. A2+, B+, C2+ e. A+, B -, C2+
Câu 66 : Cho các nguyên tố sau : A (Z = 11) ; B (Z = 17); C (Z = 20). Ion của chúng là:
a. A+, B-, C2 + b. A+, B2 -, C2+ c. A+, B 2+, C 2- d. A2+, B+, C2+ e. A+, B -, C+
Câu 67 : Nguyên tử của nguyên tố kim loại X có 2 electron hoá trị. Nguyên tử của nguyên tố phi kim Y có 5
electron hoá trị. Công thức hợp chất tạo bởi X, Y có thể là :
a. X2Y5 b. X5Y2 c ) X2Y3 d. X5Y3 e. X3Y2
Câu 68. Cho các phân tử NaCl, Ca(NO3)2, H2SO4, Na2S. Hợp chất chứa ion âm đa nguyên tử trong số trên là
A. NaCl B. NaCl và H2SO4 C. Ca(NO3)2 và H2SO4 D. Na2S
Câu 69: Cho các phân tử HCl, N2, NaCl, CO2, Na2SO4. Hợp chất có kiểu liên kết CHT trong số trên là:
A. HCl, N2, Na2SO4 B. HCl, N2, NaCl C. NaCl, Na2SO4 D. N2, HCl, CO2.
- +
Câu 70: Số oxyhoá của nitơ trong các chất: N2O5, NO2 , NH4 , Al(NO3)3 lần lượt là:
A. +5,+3,-3,+5 B. +5,+4,-4,+3 C. +5,+3,+4,+5 D. -5,+3,-4,+5
Câu 71: Hoá trị của cacbon trong phân tử CO2, CH4, CH3COOH, C2H2 đều bằng
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
2-
Câu 72: Hoá trị của lưu huỳnh trong các chất H2S, SO2, SO4 lần lượt là:
A. 2,4,6 B. 2,4,8 C. 2,5,6 D. 1,2,4
Câu 73: Số oxyhoá cao nhất của clo trong hợp chất là
A. -1 B. +1 C. +5 D. +7
Câu 74: Hoá trị của nitơ trong phân tử HNO3 là
A. 3 B. 4 C. 5 D. 7
-
Câu 75: Số oxyhoá của nitơ trong NO3 bằng
A. +5 B. +4 C. +6 D. -5
Câu 76 : Giữa hai nguyên tố 8X và 16Y có thể tạo được mối liên kết
A. Ion B. Cộng hoá trị không phân cực C.Cộng hoá trị phân cực. D.Kim loại

Vấn đề 9: PHẢN ỨNG OXI HOÁ - KHỬ


Câu 1: Trong các phản ứng hoá học, các nguyên tử kim loại
A. chỉ thể hiện tính oxi hoá.
B. chỉ thể hiện tính khử.
C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử.
D. không thể hiện tính oxi hoá hoặc tính khử.
Câu 2: Phương pháp thăng băng electron dựa trên nguyên tắc
A. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron mà chất khử nhận.
B. tổng số electron do chất oxi hoá cho bằng tổng số electron chất bị khử nhận.
C. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron do chất oxi hóa nhận.
D. tổng số electron do chất khử cho bằng tổng số electron do chất bị oxi hóa nhận.
Câu 3: Trong phản ứng: 2NO2 + 2NaOH  → NaNO3 + NaNO2 + H2O. NO2 đóng vai trò
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.
C. vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá.
D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 4: Tìm định nghĩa sai
A. Chất oxi hoá là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khả năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Quá trình oxi hoá (sự oxi hoá) là quá trình nhường electron.
Câu 5: Cho phản ứng sau: aFe + bHNO3  → cFe(NO3)3 + dNO + eH2O. Trong đó a, b, c, d, e là các hệ số tối
giản của phương trình. Tổng (a+b. bằng
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

36
Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau, phản ứng không phải là phản ứng oxi hoá - khử là
A. Fe + 2HCl 
→ FeCl2 + H2.
B. AgNO3 + HCl 
→ AgCl + HNO3.
C. MnO2 + 4HCl 
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
D. 6FeCl2 + KClO3 + 6HCl 
→ 6FeCl3 + KCl + 3H2O.
0
Câu 7: Trong phản ứng: 2KClO3 → t 2KCl + 3O2. KClO3 là
A. chất oxi hoá.
B. chất khử.
C. vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử.
D. không phải chất oxi hoá, không phải chất khử.
Câu 8: Trong hoá học vô cơ, phản ứng nào có số oxi hoá của các chất luôn luôn không đổi?
A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế.
Câu 9: Cho 0,1 mol Zn và 0,2 mol Ag tác dụng hoàn toàn với HNO 3 tạo ra Zn(NO3)2, AgNO3, H2O và V lít khí
NO2 (đktc.. Giá trị của V là
A. 4,48 lít. B. 2,24 lít. C. 8,96 lít. D. 17,92 lít.
Câu 10: Cho phương trình phản ứng sau:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
→ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. Hệ số cân bằng tối giản của FeSO4 là
A. 10. B. 8. C. 6. D. 2.
Câu 11: Phản ứng Cu0  → Cu2+ + 2e biểu thị quá trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hoá. B. quá trình hoà tan. C. quá trình phân huỷ. D. quá trình khử.
Câu 12: Trong phản ứng HCl + MnO2  → MnCl2 + Cl2 + H2O, có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là
A. 2, 1, 1, 1, 1. B. 2, 1, 1, 1, 2. C. 4, 1, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Câu 13: Cho phản ứng sau: Cu + HNO3  → Cu(NO3)2 + NO + H2O, có hệ số cân bằng của các chất lần lượt là
A. 3, 4, 3, 2, 2. B. 3, 8, 3, 2, 4. C. 3, 2, 3, 2, 1. D. 3, 2, 2, 3, 1.
Câu 14: Theo quan niệm mới, sự khử là
A. sự thu electron. B. sự nhường eletron. C. sự kết hợp với oxi. D. sự khử bỏ oxi.
Câu 15: Trong phản ứng sau: MnO2 + 4HCl 
→ MnCl2 + Cl2 + 2H2O. HCl đóng vai trò
A. chất oxi hoá. B. chất khử.
C. môi trường. D. vừa là chất khử, vừa là môi trường.
Câu 16: Chọn định nghĩa đúng về chất khử
A. chất khử là các ion cho electron.
B. chất khử là các nguyên tử cho electron.
C. chất khử là các phân tử cho electron.
D. chất khử là các ion, nguyên tử, phân tử có khả năng cho electron.
Câu 17: Phản ứng Fe3+ + 1e 
→ Fe2+ biểu thị quá trình nào sau đây?
A. quá trình oxi hoá. B. quá trình khử. C. quá trình hoà tan. D. quá trình phân huỷ.
Câu 18: Cho m gam Cu tác dụng hết với dung dịch HNO 3 loãng dư, thu được Cu(NO3)2, H2O và 3,36 lít khí NO
(đktc. là chất khử duy nhất. Giá trị của m là (Cho Cu = 64)
A. 14,4 gam. B. 6,4 gam. C. 9,6 gam. D. 16 gam.
Câu 19: Theo phản ứng sau: Fe + Cu2+  → Fe2+ + Cu (1). Phát biểu nào sai
A. (1) là một quá trình không cho nhận electron.
B. (1) là một quá trình nhận electron.
C. (1) là một quá trình nhường electron.
D. (1) là một phản ứng oxi hoá - khử.

37
Câu 20: Trong hoá học vô cơ, loại phản ứng hoá học nào có thể là phản ứng oxi hoá - khử hoặc không phải là
phản ứng oxi hoá - khử?
A. phản ứng hoá hợp và phản ứng trao đổi. B. phản ứng trao dổi và phản ứng thế.
C. phản ứng thế và phản ứng phân huỷ. D. phản ứng phân huỷ và phản ứng hoá hợp.
Câu 21: Phản ứng hoá học mà NO2 chỉ đóng vai trò là chất oxi hoá là phản ứng
A. 2NO2 + 2NaOH 
→ NaNO3 + NaNO2 + H2O.
B. NO2 + SO2 
→ NO + SO3.
C. 2NO2 
→ N2O4.
D. 4NO2 + O2 + 2H2O 
→ 4HNO3.
Câu 22: Trong hoá học vô cơ, phản ứng hoá học nào luôn là phản ứng oxi hoá - khử ?
A. phản ứng hoá hợp. B. phản ứng trao đổi. C. phản ứng phân huỷ. D. phản ứng thế.
Câu 23: Theo quan niệm mới, quá trình oxi hoá là quá trình
A. thu electron. B. nhường electron. C. kết hợp với oxi. D. khử bỏ oxi.
Câu 24: Định nghĩa đúng về phản ứng oxi hoá - khử
A. phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia phản ứng đều phải thay đổi số
oxi hoá.
B. phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng không kèm theo sự thay đổi số oxi hoá các nguyên tố.
C. phản ứng oxi hoá khử là phản ứng hoá học trong đó có sự chuyển electron giữa các chất phản ứng.
D. phản ứng oxi hoá - khử là phản ứng trong đó quá trình oxi hoá và quá trình khử diễn ra không đồng thời.
Câu 25: Phản ứng hoá học mà SO2 không đóng vai trò chất oxi hoá, không đóng vai trò chất khử là phản ứng
A. SO2 + 2H2S 
→ 3S + 2H2O. B. SO2 + 2NaOH 
→ Na2SO3 + H2O.
C. SO2 + Br2 + 2H2O 
→ 2HBr + H2SO4. D. không có phản ứng nào.
Câu 26: Hoà tan 5,6 gam kim loại Fe vào dung dịch HNO3 1M loãng dư, sau phản ứng thu được Fe(NO3)3, NO
và H2O. Tính thể tích tối thiểu của dung dịch HNO3 cần dùng (Cho Fe = 56)
A. 500ml. B. 200ml. C. 300ml. D. 400ml.
Câu 27: Trong phản ứng: FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 
→ Fe2(SO4)3 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. thì H2SO4 đóng
vai trò
A. môi trường. B. chất khử.
C. chất oxi hoá. D. vừa là chất oxi hoá, vừa là môi trường.
Đọc kỹ và trả lời các câu từ 28 đến 31
Cho các phương trình hoá học sau
(1) 2NaOH + CuCl2 
→ Cu(OH)2 + 2NaCl.
o
(2) Cu(OH)2 →
t CuO + H2O.
(3) CaO + CO2 
→ CaCO3.
(4) Zn + 2HCl 
→ ZnCl2 + H2.
(5) C + H2O 
→ CO + H2.
Câu 28: Phản ứng hoá hợp là phản ứng số
A. 1. B. 2 và 5. C. 3. D. 4.
Câu 29: Phản ứng phân huỷ là phản ứng số
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4 và 5.
Câu 30: Phản ứng thế là phản ứng số
A. 2 và 5. B. 4 và 5. C. 3. D. 1.
Câu 31: Phản ứng trao đổi là phản ứng số
A. 1. B. 2. C. 3 và 5. D. 4.
Câu 32 : Chọn định nghĩa đúng về số oxi hoá :
A. Là hoá trị của nguyên tử trong phân tử.

38
B. Là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử, khi giả định rằng phân tử đó chỉ
C. Là điện tích xuất hiện ở nguyên tử trong phân tử khi có sự dịch chuyển electron
D. Là điện tích của nguyên tử trong phân tử.
Câu 33 :Phát biểu nào sau đây không đúng khi định nghĩa về phản ứng oxi hoá -khử:
A. Là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhận electron của nguyên tử hay ion khác.
B. Là phản ứng trong đó có kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của các nguyên tố.
C. Là phản ứng trong đó tất cả các nguyên tử tham gia đều phải thay đổi số oxi hoá
D. Là phản ứng trong đó nguyên tử hay ion này nhường electron cho nguyên tử hay ion khác.
Câu 34: Cho phản ứng sau: H2SO3 + Br2 + H2O  H2SO4 + ? , ? là:
a. HBr. b. HBrO3. c. HBrO4. d. HBrO.
Câu 35: Cho phản ứng sau:
KI + MnO2 + H2SO4  I2 +…, các chất đó là:
a. MnSO4; KIO3; HI. b. MnSO4; KIO; K.
c. MnSO4; K2SO4; H2O. d. MnSO4; KIO3; H2O.
Câu 36: Cho phản ứng sau: NO + K2Cr2O7 + H2SO4  các chất là:
a. HNO3; H2O. b. K2SO4; Cr2(SO4)3.
c. K2SO4; Cr2(SO4)3; HNO3. d. K2SO4; Cr2(SO4)3; HNO3; H2O.
Câu 37: Cho phản ứng sau: SO2 + KMnO4 + H2O  các chất đó là:
a. K2SO4; MnSO4. b. MnSO4; KHSO4.
c. MnSO4; KHSO4; H2SO4. d. K2SO4; MnSO4; H2SO4.
Câu 38: Cho phản ứng sau: As2S3 + HNO3 + H2O  … các chất đó là:
a. H3AsO4; N2; H2S. b. N2; H2S; H2SO4.
c. H3AsO4; NO; H2S. d. H3AsO4; NO; H2SO4.
Câu 40: Cho phản ứng sau: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4  … các chất đó là:
a. Fe2(SO4)3; K2S; CrSO4. b. K2S; CrSO4; H2O.
c. Fe2(SO4)3; K2S; H2O. d.Fe2(SO4)3;K2SO4;Cr2(SO4)3; H2O
Câu 41: Cho phản ứng: K2Cr2O7 + H2SO4  O2 + … chất đó là:
a. Cr2(SO4)3. b. K2SO4; K2CrO4; H2O.
c. Cr2(SO4)3; H2O. d. K2SO4; H2O; Cr2(SO4)3.
Câu 42: Cho phản ứng: KMnO4 + H2C2O4 + H2SO4  CO2 + … chất đó là:
a. MnSO4; KHSO4; HMnO4. b. H2O; K2SO4; HMnO4.
c. MnSO4; K2SO4; H2O. d. MnSO4; KHSO4; H2O.
Câu 43: Cho phản ứng: NO2 + KOH  … các chất đó là:
a. KNO3; H2O. b. KNO2; H2O
c. KNO3. d. KNO2; H2O; KNO3.
Câu 44: Cho phản ứng: Na2SO3 + KMnO4 + H2O  … các chất đó là:
a. Na2SO4; KOH. b. MnO2; KOH.
c. Na2SO4, MnO2. d. Na2SO4, MnO2, KOH.
Câu 45: Cho phản ứng: CuFeS2 + O2  CuO + Fe2O3 + … chất đó là:
a. SO3. b. Cu2O.
c. SO2. d. SO3; Cu2O .
Câu 46: Sản phẩm của phản ứng: FeCl3 + KI là:
a. FeCl2 + I2 + 2KCl. b. Fe + I2 + KCl.
c. FeI2 + I2 + KCl. d. FeI2 + Cl2 + KCl.
Câu 47: Sản phẩm của phản ứng: H2O2 + KMnO4 + H2SO4 là:
a. O2 + K2MnO4 + K2SO4 + H2O. b. O2 + MnO2 + K2SO4 + H2O.
c. O2 + MnSO4 + K2SO4 + H2O. d. MnSO4 + K2SO4 + H2O.
Câu 48: Sản phẩm của phản ứng: FeS + O2 là:

39
a. Fe3O4 + SO2. b. FeO + SO2.
c. Fe2O3 + SO2. d. Fe2O3 + SO3.
Câu 49: Chất nào đã tham gia phản ứng tạo sản phẩm: CuSO4 + NO2 + H2O
a. Cu2S + HNO3. b. Cu + HNO3.
c. CuO + HNO3. d. CuSO3 + HNO3.
Câu 50: Cho phản ứng hóa học sau: HNO3 + H2S -> NO + S + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 2,3,2,3,4 B. 2,6,2,2,4 C. 2,2,3,2,4 D. 3,2,3,2,4
Câu 51:
Cho phản ứng hóa học sau:
Cu + HCl +NaNO3 -> CuCl2+ NO? + NaCl + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 3,4,2,3,3,2,4 B. 2,6,2,6,4,2,4 C. 3,4,2,3,4,2,4 D. 3,8,2,3,2,2,4 E. Đáp số khác
Câu 52:
Cho phản ứng hóa học sau:
FeS2 + HNO3 + HCl -> FeCl3 + H2SO4 + NO + H2O
A. 2,5,6,1,2,10,4 B. 3,5,3,1,2,3,2 C. 1,10,6,1,2,5,2 D. 1,5,3,1,2,5,2 E. 1,8,3,1,2,5,4
Câu 53:
Cho phản ứng hóa học sau:
CrCl3 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + NaCl + H2O
A. 2,3,8,2,6,6,8 B. 4,6,32,4,12,12,16 C. 2,3,4,2,3,3,4 D. 4,3,32,2,12,12,8 E. 4,4,16,2,12,8,8
Câu 54:
Cho phản ứng hóa học sau:
Mg + HNO3 -> Mg(NO3)2 + NH4NO3 + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4,5,4,1,3 B. 4,8,4,2,4 C. 4,10,4,1,3 D. A đúng
Câu 55:
Cho các phản ứng hóa học sau:
CuS2 + HNO3 -> Cu(NO3) 2 + H2SO4 + N2O + H2O
Hệ số cân bằng của các chất ở các phản ứng trên lần lượt là:
A. 4,22,4,8,7,3 B. 4,12,4,4,7,3 C. 3,12,4,8,7,6 D. 4,22,4,4,7,4

Vấn đề 1: THÀNH PHẦN CẤU TẠO NGUYÊN TỬ...............................................................................1


Vấn đề 2: BÁN KÍNH, THỂ TÍCH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG CỦA NGUYÊN TỬ...................................7
Vấn đề 3: BÀI TẬP VỀ CÁC HẠT............................................................................................................7
Vấn đề 4: ĐỒNG VỊ..................................................................................................................................10
Vấn đề 5: CẤU HÌNH ELECTRON.........................................................................................................13
Vấn đề 6: BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC..........................................................20
Vấn đề 7: HÓA TRỊ ,HỢP CHẤT CỦA CÁC NGUYÊN TỐ..................................................................26
Vấn đề 8: BÀI TOÁN VỀ CHẤT KHÍ.....................................................................................................29
Vấn đề 9 :LIÊN KẾT HOÁ HỌC.............................................................................................................29

40

You might also like