You are on page 1of 6

ÔN TẬP LƯỢNG GIÁC 10 a) A=

sin( 234 0 )  cos 216 0


tan 36 0
A. Các hệ thức lượng giác cơ bản. sin 144 0  cos126 0
Câu 1) Rút gọn biểu thức: A= b) B=
x (1  cot x )  cos 2 x (1  tan x )
(cot 44 0  tan 226 0 ) cos 406 0
2
sin

 tan 72 0. cot 18 0
Câu 2) Tính các giá trị lượng giác khác của 
biết: cos 316 0

a) sin 
=
4
(00< 
<900) c) C= sin (−4,8 π ) . sin (−5,7 π )
+
cos( −6,7 π ) cos (−5,8 π )
5 cot (−5,2 π ) tan (−6,2 π )

5 d) D=cos200 + cos400 + cos600 +……….+


b) cos  
13
(1800< 
<2700) cos1600 + cos1800
2 e) E= tan10. tan20. tan30............ tan880. tan890
c) cot 
3
(00< 
<900) f) F= sin2100+ sin2200 + sin2300 +.............+
d)cot 150=2+ 3 sin21800
Câu 3) Cho sin  +cos  =m. Tính giá trị của g) G= sin8250.cos(-150)+ cos750. sin(-5550)+
a) sin  . cos  tan1550. tan2450
b)  sin 4   cos 4 Câu 2) Đơn giản các biểu thức sau:
c)  tan 2   cot 2 a) A= sin( x) 

 3
Câu 4) Cho tan  = -2, tính giá trị biểu thức: A=  cos(
2
 x )  cot( 2  x )  tan(
2
 x)
2 sin   cos 
cos   3 sin  b) B=
3  3
Câu 5) Chứng minh các đẳng thức sau: cos(  x )  sin( x 
2
 tan(
2
 x ). cot(
2
 x)
a) sin4x –cos4x = 1- 2cos2x
b)  cot 2  
 cos 2  cot 2 . cos 2
c) C= cos(2700-x)-2sin(x- 4500)+
cos(x+9000)+2sin(7200-x)
c)  
tan 2  
 sin 2
 tan 2 . sin 2
Câu 3: Chứng minh rằng nếu A,B,C là 3 góc của một
sin x  cos x  1 2 cos x
d) 1  cos x

sin x  cos x  1
tam giác thì:
A  B  3C
tan 2   tan 2  sin 2   sin 2  a) sin
2
 cos C
e) tan  . tan 
2 2

sin 2  . sin 2 
b) cos(A+B-C)= -cos2C
f) 1+sin a+cos a+tan a=(1+cos a)(1+tan a) A  B  2C 3C
tan x  tan y
c) tan
2
 cot
2
g) tan x.tan y= cot x  cot y
Câu 4)Chứng minh các đẳng thức sau:
2
 1  sin a 1  sin a  sin 2 x sin x  cos x
h) 
 1  sin a

1  sin a

  4 tan 2 a a)   sin x  cos x
  sin x  cos x tan 2 x  1
Câu 6) Rút gọn các biểu thức: tan 2 x 1  cot 2 x 1  tan 4 x
a) (tanx+cotx)2-(tanx-cotx)2 b) 1  tan x cot x
2 2

tan 2 x  cot 2 x
b) (1-sin2x)cot2x+1-cot2x
sin x cos x 1  cot 2 x
cos x c)  
c) tanx+ 1  sin x
sin x  cos x cos x  sin x 1  cos 2 x

tan 2 x  tan 2 y sin 2 x  sin 2 y


d)
cos x. tan x
 cot x. cos x d) 2
tan x. tan y2

sin 2 x. sin 2 y
sin 2 x

1  sin a 1  sin a
Câu 5) Rút gọn các biểu thức sau:
e) 1  sin a

1  sin a a) A = 3(sin8x-cos8x)+4(cos6x-2sin6x)+6sin4x
b) B =
Câu 7) Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với
sin(3280 ). sin 9580 cos(508 0 ). cos(1022 0 )
x: 
cot 572 0 tan(212 0 )
cot 2 x  cos 2 x sin x. cos x
a) cot 2 x

cot x sin 515 0 cos 475 0  cot 222 0 cot 408 0
c) C = cot 415 0 . cot(505 0 )  tan 197 0. tan 73 0
(1  tan 2 x) 2 1
b) 
4 tan 2 x 4 sin 2 x. cos 2 x 1
6 6 4 4
d) D= sin x  cot 2 x  cos 2 x
với   x  2 .

c) 2(sin x+cos x)-3(sin x+cos x)


d) 2(sin4x+cos4x+sin2x.cos2x)-(sin8x+cos8x) Câu 6) Tính giá trị các biểu thức sau:
B. Cung liên kết. cos 3 x  cos x. sin 2 x  sin x
a) A= biết tanx=2
Câu 1) Thu gọn các biểu thức sau: sin 3 x  cos 3 x
98 tan 2 x  cot(90 0  x )
b) B=2sin4x+3cos4x biết 3sin4x+2cos4x= 81 g) G= 1  cot(90 0  2 x ) tan x
 
c) C=cosx biết sin (x 
2
)  1  sin( x 
2
) Câu 5) Không dùng máy tính hãy tính các giá trị biểu
thức sau:
cot x  tan x 3 
d) D= biết sinx= và 0<x< a) A=cos680.cos780+cos220cos120-sin1000
cot x  tan x 5 2
cot 225 0  cot 79 0. cot 710
Câu 7) Chứng minh rằng: b) B= cot 259 0  tan 2510
sin x  1 1 2  sin x
a) sin x  2

2

3  sin x c) C=sin2200+sin21000+sin21400
d) D=cos(-530).sin(-3370)+sin(3070).sin(1130)
 cos x
b) Nếu0<x< 4
thì sin 2 x (cos x  sin x )
8 e) E=(cos700+cos500)(cos3100+cos2900)+
(cos400+cos1600).(cos3200-cos3800)
sin x  tan x
c) 0 Câu 6) Không dùng máy tính hãy tính trị các biểu
cos x  cot x
thức sau:
Câu 8) Cho a,b,x,y là các số thực thoã mãn đồng thời  12
các điều kiện: a sin2x+b cos2x=1; a cos2y+b a) A=sin( 3a
) biết rằng: cosa=- 13

sin2x=1; a tanx=b tany. Chứng minh rằng a+b=2ab.
 a 3
Câu 9) Giả sử p, q, x, y là các số thực thoã mãn các  
2 2 4
điều kiện: p cot2x+ q cot2y=1;
pcos2x+qcos2y=1; p.sinx=q.siny. Chứng minh rằng b) B=tan(a+

) biết rằng: cot(
5
 a)  2
4 2
(p2-q2)2= -pq.
Câu 10) Cho tam giác vuông ABC, gọi D, E là 2 điểm Câu 7) Cho a, b là các góc nhọn và: sina=
trên cạnh huyền BC sao cho BD=DE=EC. Biết độ dài 2
, tan(
5
 b) 
3
. Tính sin(a+b); cos(a-b) và tan(a-
3 2 4
cạnh AD=sinx, AE= cosx. Tính độ dài cạnh huyền
BC. b).
C. Công thức cộng Câu 8) Cho 0<a<

,0  b 

;a  b 


2 2 4
Câu 1)Chứng minh biểu thức sau không phụ thuộc
vào x: tân.tanb=3-2 2

   3 a) Tính tana+tanb
A= cos( x  3 ) cos( x  4 )  cos( x  6 ) cos( x  4 ) b) Tnhs tana, tanb, từ đó suy ra a, b.
Câu 2) Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức Câu 9) Rút gọn biểu thức:
sau: a) A=sin2a sin2b-cos2a cos2b
a) A=cos800.cos400-sin800.sin400 sin 730 cos 3 0  sin 87 0 cos 17 0
0 0 b) B= cos132 0 cos 62 0  cos 42 0 cos 28 0
b) B=cos(a-30 ) biết rằng: tana= (0<a<90 ) 2

 1  2 sin( a  b)
c) C=cos(  )
3
, biết sin 
3
và 0< 
2
. c) C=  tan b
cos(a  b)  cos(a  b)
Câu 3) Không dùng máy tính hãy tính giá trị biểu thức sin( a  b) sin(b  c) sin(c  a )
sau: d) D= cos a cos b

cos b cos c

cos c cos a

a) A=cos( ) b) B=sin2850 tan 2 2 x  tan 2 x
12 e) E= 1  tan 2 2 x. tan 2 x
5
c) C=sin(-1050) d) D=tan 12 Câu 10) Chứng minh các đẳng thức sau:
 
Câu 4) Rút gọn các biểu thức sau: a) sin(
3
 a )  sin(
3
 a )  sin a
a) A=sin4x.cot2x-cos4x
b) B=cos(400-x)cos(x+200)-sin(400-x)sin(x+200) cos(a  b) cot a. cot b  1
b) cos( a  b)

cot a. cot b  1
c) C=sin(x+100)cos(2x-
800)+sin(x+1000)cos(2x+100) c) cosx+sinx= 2 cos( x 

) 2 sin( x 

)
4 4

d) D=sin(a+b)+sin( 2
 a ) sin( b)
 
d) cosx-sinx= 2 cos( x 
4
) 2 sin( x 
4
)
 
1
e) E= cos(
4
 a ). cos(  a )  sin 2 a
4 2 Câu 11) Cho tam giác ABC có 3 góc A, B, C. Chứng
  minh:
f) F= cos(
2
 a ). sin(
2
 b)  sin( a  b)
a) cosA=sinB.sinC-cosB.cosC
A B C B C b) B=tan2150+tan2750
b) sin  cos cos  sin sin
2 2 2 2 2 Câu 4) Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị các
Câu 12) Chứng minh các đẳng thức sau: biểu thức sau:
a) sin(a+b)sin(a-b)=sin2a-sin2b  2 4
A= cos . cos . cos
b) 7 7 7

cos( a  b). cos( a  b)       


 1  tan 2 a. tan 2 b(a   k ; b  B= l96
 ) 3 sin 48 cos 48 cos 24 cos 12 cos 6
cos 2 a. cos 2 b 2 2

c) Sin2(a-b)+sin2b+2sin(a-b)sinb.cosa=sin2a C=8tan180.cos180.cos360.cos720
Câu 13) Cho a, b thoã mãn D=sin60.sin420.sin660.sin780
a) cos(a+b)=0. Chứng minh rằng: sin(a+2b)=sina  2 4 8 16
E= cos
33
. cos
33
. cos
33
. cos
33
. cos
33
b) 3sinb=sin(2a+b). Chứng minh rằng:
  1 3
tan(a+b)=2tana ( a
2
 k ; b 
2
 l F= sin 10 0

cos 10 0

c) Cos(a+b)=k.cos(a-b). Chứng minh rằng: 7


tan
1 k   8
tana.tanb= 1 k
(a   k ; b   l ) G=
2 2 
1  tan 2
Câu 14) Cho tam giác ABC. Chứng minh: 8
a) tanA+tanB+tanC=tanA.tanB.tanC (tam giác Câu 5) Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
ABC không vuông) a) A=1+sin2x
b) b) B=1-sinx
tan
A
. tan
B
 tan
B
. tan
C
 tan
C
. tan
A
1 Câu 6)
2 2 2 2 2 2
a) Tính: sina, cosa, tana biết a=112030’
Câu 15) Chứng minh các biểu thức sau không phụ 7  a
thuộc vào x: b) Cho sina+cosa= 2
và 0<a< 6
. Tính tan 2
 
a) A=sin2x+cos (
3
 x ) cos(
3
 x)
c) Cho 0<a<

;0  b 

;3 sin 2 a  2 sin 2 b  1
2 2
b) B=sin2x+sin2(600+x)+sin2(x-600) và .
3 sin 2 a  2 sin 2b  0
Tính
Câu 16) Chứng minh các biểu thức sau không phụ cos(a+2b). Suy ra số đocủa góc(a+2b).
thuộc vào x: Câu 7) Chứng minh rằng:
a) A=cos2x+cos2(1200+x)+cos2(1200-x) a) sin4a=4sinacosa(1-2sin2a)
b) B= b) cos4a=8cos4a-8cos2a+1
tanx.tan( 2
π π 2π 2π c) tanx+cotx= sin 2 x
x+ )+ tan ( x + ) . tan ( x+ )+ tan ( x+ ). tan x
3 3 3 3
1  cos 2 x
D. Công thức nhân d) sin 2 x
 tan x

Câu 1) Rút gọn các biểu thức sau: 1  cos x  cos 2 x


a) A=cos2(x+450)-sin2(x+450) e) sin 2 x  sin x
 cot x

b) B=cos42x-sin42x f) Cos4x+sin4x-6cos2x.sin2x=cos4x
c) C=(sinx+cosx)2 g) 4cosx.cos(600+x).cos(600-x)=cos3x. Từ đó
d) D=1-8sin2x.cos2x tính C=4cos100cos700cos500
 
e) E= 4 sin x. sin( x 
2
). sin( 2 x 
2
) Câu 8) Chứng minh rằng:
2 sin a  sin 2a a
2 a) 2 sin a  sin 2a
 tan 2 ( a    k 2 )
2
f) F= (1  tan a )(1  cot a )
1  cos 4 x 1
g) G=(1-tan2a)cota b) cot x  tan x
 sin 4 x
2
Câu 2) Tính theo cos2x các biểu thức sau:
x
a) A=1+cos2x sin x  sin
2 x
c)  tan
1  cot 2 x x 2
b) B= 1  cot 2 x
1  cos x  cos
2
Câu 3) Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị các 1  2 sin 2 a 1  tan a
biểu thức sau: d) 1  2 sin a

1  tan a
 
a) A= cos 2  cos 4 sin 4 a  cos 4 a  cos 2 a a
24 24 e) 2(1  cos a )
 cos 2
2
sin 2 3 x cos 2 3 x c) cos120-cos480=sin180
f) 2
sin x

cos 2 x
 8 cos 2 x
d) tan2670+tan930=0
Câu 6) Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị các
sin 2 2a  4 sin 2 a
g) sin 2 2a  4 sin 2 a  4
 tan 4 a biểu thức sau:
a) A=4(cos240+cos480-cos840-cos120)
cot 2 2 x  1 2 4 6
h) 2 cot 2 x
 cos 8 x. cot 4 x  sin 8 x
b) B= cos  cos  cos
7 7 7
Câu 9) Chứng minh các biểu thức sau không phụ x 5x
thuộc x: c) C= sin
4
. sin
4
biết x=600

a) A=
cos 3 x  cos 3 x

sin 3 x  sin 3 x d) D=sin200.sin600.sin8
cos x sin
Câu 7) Rút gọn biểu thức:
  sin 5a  sin 3a

)
x 
 2 a) A= 2 cos 4a
b) B=sin4x+sin4(x+ 4 sin4 +
cos x  cos 2 x  cos 3 x
3 
b) B= sin x  sin 2 x  sin 3 x

x  
 4 
sin4 c) C=
1  sin 4a  cos 4a
1  cos 4a  sin 4a
x a
Câu 10) Chứng minh rằng nếu tan 
2 b
thì biểu x 2x 4x 8x
d) D= cos
5
. cos
5
. cos
5
. cos
5
thức A=asinx+bcosy không phụ thuộc vào a và x.
Câu 11) Cho thoả: cos
 ,  ,

e) E= sin
x
 sin
3x
 sin
5x
7 7 7
 
a
, cos  
b
, co s 
c . Chứng minh
bc ac ba f) F=sin4x.sin10x-sin11x.sin3x-sin7x.sinx
Câu 8) Không sử dụng máy tính, hãy tính giá trị các
  
biểu thức: E= tan 2
2
 tan 2
2
 tan 2
2
không phụ biểu thức:
a) A=cos100.cos300.cos500.cos700
thuộc vào a, b, c.
1
E. Công thức biến đổi b) B= sin 10 0
 4 sin 70 0
Câu 1) Biến đổi thành tổng các biểu thức sau:
2 4 6 8
a) A=cos5x.sin3x c) C= cos  cos  cos  cos
5 5 5 5
b) B=cos(x+y).cos(x-y)
c) C=sin150.sin750 d) D=
d) D=2sinx.sin2x.sin3x sin 40 0  sin 45 0  sin 50 0

6( 3  3 tan 15 0
e) E=sinx.cos(x+600).cos(x-600) cos 40  cos 45  cos 50
0 0 0
3  3 tan 15 0

Câu 2) Biến đổi thành tổng các biểu thức sau: Câu 9) Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=sin(a+300)cos(a-300) cos 4a  cos 2a
b) B=8cosx.sin2x.sin3x a) A= sin 4a  sin 2a

  sin 2 4 x  sin 2 2 x
c) C=sin(x+ 6
). sin( x 
6
). cos 2 x
b) B= cos 2 x  cos 2 2 x
d) D=4cos(a-b).cos(b-c).cos(c-a) cos 2 x  sin 4 x  cos 6 x
Câu 3) Biến đổi thành tích các biểu thức sau: c) C= cos 2 x  sin 4 x  cos 6 x
a) A=1+2cosx
1  cos a  cos 2a  cos 3a
b) B=1-2sinx d) D= 2 cos 2 a  cos a  1
Câu 4) Biến đổi thành tích các biểu thức sau:
a) A=cos(x-300)-cos(x-600) e) E=
sin a sin b sin c
b) B=1+sinx+cos2x sin (a −b ). sin ( a −c )
+
sin ( b −a ) .sin ( b −c )
+
sin ( c −a ) .sin ( c−b )

c) C=sin5a+sin6a+sin7a+sin8a sin( a  b)  sin a cos( a  b)  cos a


d) D=sin2x-2sin22x+sin23x f) F= sin( a  b)  sin a

cos( a  b)  cos a
e) E=4cos2x-1 Câu 10) Rút gọn các biểu thức:
f) F=cos(600+x)+cos(600-x)+cos3x a) A=cos2a+cos22ª+...........+cos2na
g) G=sin700-sin200+sin500 sin 3 a + 3 sin 3 a + 3 2 sin 3 a + . . . . . . . . .+ 3n−1 sin 3 a
Câu 5) Không sử dụng máy tính hãy chứng minh: b) B= 3 33 33 3n

6 c) C=
a) sin700+cos700= 2 1 1 1 ¿
+ + . . . .. . .. . .+ ( n ∈N )
cos a . cos 2a cos 2a . cos 3a cos na . cos ( n + 1)a
0 0 0
b) sin65 +sin55 = 3
cos5 Câu 11) Chứng minh các đẳng thức:
a) sina.sin(b-c)+sinb.sin(c-a)+sinc.sin(a-b)=0 Câu 18) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị các
a b c biểu thức:
b) sina+sinb+sinc= 4 cos . cos . sin với
2 2 2 a) A=cos(900+2a) và B=cos(2700+4a) biết
a+b=c cos(450+a)=2
Câu 12) Chứng minh các đẳng thức sau: b) B=sin4a+cos4a biết sina+cosa=m
sin 2 4a tan a  cot a
a)  2 sin a. sin 2a c) C= tan a  cot a
biết sina.cosa=
2 cos a  cos 3a  cos 5a

3 
;0  a 
2 0 0 4 4
b) 8sin x.sin(x+60 ).sin(x-60 )=cos4x-cos2x
c) (sinx+cosx)2-cos4x=4sin2x.sin(x+150).cos(x- Câu 19) Rút gọn các biểu thức sau:
150 1
a) A=cot2x+  tan x
Câu 13) sin 2 x

a) Cho b) B=sinx(1+2cos2x+2cos4x+2cos6x)
  cos 7 a  cos 8a  cos 9a  cos 10a
cos   cos a. cos b( a 
2
 k ; b 
2
 l ). c) C= sin 7 a  sin 8a  sin 9a  sin 10a

Chứng minh rằng: Câu 20) Chứng minh các đằng thức sau:
a a b  x  x 2
tan
2
. tan
2
 tan 2
2
a) tan(
4

2
)  cot(  ) 
4 2 cos x

b) Cho sin(2a+b)=5sinb. Chứng minh rằng: 7 1


b) sin8x-cos8x=- (
8
cos 2 x  cos 6 x )
8
a sin( x   ) A cos( x   )
c) Cho  ; = và
b sin( x   ) B cos( x   ) c) 3-4cos2x+cos4x=8sin4x
aB+bA 0
. Chứng minh rằng: 1 3 tan 2
d) cos 6 x
 tan 6 x 
cos 2 x
1
aA  bB
 cos(   )
aB  bA
e) tan2a.tan(300-a)+tan2a.tan(600-a)+tan(600-
Câu 14) Cho tam giác ABC. Chứng minh các đẳng a).tan(300-a)=1
thức sau: Câu 21) Chứng minh các đằng thức sau:
a) cos2A+cos2B+cos2C=1-2cosA.cosB.cosC a) sin
2
x . cos
4
x=
1
16
+
1
32
cos 2x−
1
16
cos 4x−
1
32
cos 6x

A B C
b) cosA+cosB+cosC=1+4sin . sin . sin 1 sin 2 x  cos 2 x
2 2 2 b) tan4x- cos 4 x

sin 2 x  cos 2 x
c) sinA.cosB.cosC+sinB.cosC.cosA+sinC.cosA.c
1 1
osB=sinA.sinB.sinC c) cos(2x+600).cos(2x-600)= 2
cos 4 x 
4
Câu 15) Chứng minh các biểu thức sau không phụ

thuộc vào x: d) 3 cos 2 x  sin 2 x  sin(4 x 
3
)=
 
a) A=sin2x+cos (
3
 x ). cos(
3
 x)
4 cos( 2 x 

). sin 2 ( x 

)
6 6
1  cos 2 x  sin 2 x
b) B= 1  cos 2 x  sin 2 x
. cot x Câu 22)
1  cos agi
Câu 16) Không cần dùng máy tính, hãy tính giá trị các a) Cho sin a
 2. Tính giá trị của: tan
biểu thức:
a 
a) A=cos π
. cos

. cos

. cos

. cos

. cos

. cos
7π ; cot( a  ); cos 2a
15 15 15 15 15 15 15
2 4
1
b) B=cos100.cos500-cos50.cos250+ sin100
2
sin x  sin y  a
Câu 17) Không dùng máy tính, hãy tính giá trị các b) Cho  . Tính giá trị của: cos(x-
cos x  cos y  b
biểu thức sau:
a) A=sin2500+sin2100+sin500.sin100
b) B=sin50.sin150.sin250..........sin650.sin750.sin85 x y
0 y), cos(x+y), tan 2

c) C=3sin150.sin750+
sin 60 0 Câu 23) Cho cos2x+cos2y=m, chứng minh:
sin 15 0  sin 4 75 0
4
cos(x+y).cos(x-y)=m-1
d) D= Câu 24) Chứng minh các biểu thức sau không phụ
 1 cos 40 0  thuộc vào x:
 2 2 . sin 10 0 
 2 sin 35 0
 0
 

 2 cos 5 sin 5 0  sin 5 x
a) A= sin x
 2(cos 2 x  cos 4 x)
b) B=3cos2x+5sin4x+4sin2x.cos2x-cos4x c)
cos 2 x cos x  sin x. cos x. sin 3 x  sin 2

x 1
2 x cos 3 x
tan
c) C= 2
cot x  cos 4 x. cot 2 x  sin 4 x
1

Câu 25) 1
d) sin x. sin( x  60 0 ). sin( x  60 0 ) 
a) Biết: tan(2700+a)=-2. Tính giá trị của 4

sin(900+2a) và cos(1800+4a)? e) Cosx.cos3x-sin2x.sin4x 1

cos 7 a  cos 4a  cos a 1 f) 2sinx(cosx+cos3x+cos5x+cos7x+coss9x) . 1

b) Biết:  . Tính cos8a


sin 7 a  sin 4a  sin a 2 Khi nào đẳng thức xảy ra?
Câu 26) Chứng minh các bất đẳng thức sau: Câu 27) Tìm GTLN, GTNN của các biểu thức sau:
a) sin3xcosx-cos3xsinx-cos2x  2 a) A=sinx.cosx.cos2x.cos4x
b) 3 sin 3 x  cos 2 x cos x  sin 2 x sin x  2 b) B=cos4x+sin4x+cos2x.sin2x
c) C=2sin6x+2cos6x-sin4x-cos4x+cos2x-sin2x
5
d) D=sin4x-cos2x+ 4
cos 2 x

You might also like