You are on page 1of 8

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT

Đề 1 NĂM HỌC 2010 - 2011


Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI THỬ

Câu 1 (3 điểm)
1) Giải các phương trình sau:
2
a) x−4=0.
3
b) x 4 − 3 x 2 − 4 = 0 .
 a+ a   a− a 
2) Rút gọn biểu thức N =  3 + .
 3 −  với a ≥ 0 và a ≠ 1 .
 a + 1  a − 1 
Câu 2 (2 điểm)
1) Cho hàm số bậc nhất y = ax + 1 . Xác định hệ số a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt trục
hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 + 2 .
 x + y = 3m
2) Tìm các số nguyên m để hệ phương trình  có nghiệm ( x; y ) thỏa mãn điều
 x − 2 y = −3
kiện x 2 + xy = 30 .
Câu 3 (1 điểm)
Theo kế hoạch, một xưởng may phải may xong 280 bộ quần áo trong một thời gian quy
định. Đến khi thực hiện, mỗi ngày xưởng đã may được nhiều hơn 5 bộ quần áo so với số bộ
quần áo phải may trong một ngày theo kế hoạch. Vì thế, xưởng đã hoàn thành kế hoạch
trước 1 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngày xưởng phải may xong bao nhiêu bộ quần áo?
Câu 4 (3 điểm)
Cho tam giác nhọn ABC nội tiếp đường tròn (O). Các đường cao BE và CF của tam giác
ABC cắt nhau tại H và cắt đường tròn (O) lần lượt tại E’ và F’ (E’ khác B và F’ khác C).
1) Chứng minh tứ giác BCEF là tứ giác nội tiếp.
2) Chứng minh EF song song với E’F’.
3) Kẻ OI vuông góc với BC ( I ∈ BC ). Đường thẳng vuông góc với HI tại H cắt đường thẳng
AB tại M và cắt đường thẳng AC tại N. Chứng minh tam giác IMN cân.
Câu 5 (1 điểm)
a 4 b4 1
Cho a, b, c, d là các số dương thỏa mãn a 2 + b 2 = 1 và + = . Chứng minh rằng
c d c+d
a2 d
+ ≥ 2.
c b2
------------------------------Hết------------------------------
ĐỀ 2

Câu 1 (3 điểm)
a) Vẽ đồ thị của hàm số y = 2 x − 4 .
x = 2 y − 3
b) Giải hệ phương trình  .
 y = 2x − 3

c) Rút gọn biểu thức P =


9 a − 25a + 4a 3 với a > 0 .
a 2 + 2a
Câu 2 (2 điểm)
Cho phương trình x 2 − 3 x + m = 0 (1) (x là ẩn).
a) Giải phương trình (1) khi m = 1 .
b) Tìm các giá trị m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 thỏa mãn
x12 + 1 + x22 + 1 = 3 3 .
Câu 3 (1 điểm)
Khoảng cách giữa hai bến sông A và B là 48 km. Một canô đi từ bến A đến bến B, rồi quay lại
bến A. Thời gian cả đi và về là 5 giờ (không tính thời gian nghỉ). Tính vận tốc của canô trong
nước yên lặng, biết rằng vận tốc của dòng nước là 4 km/h.
Câu 4 (3 điểm)
Cho hình vuông ABCD có độ dài cạnh bằng a, M là điểm thay đổi trên cạnh BC (M khác B)
và N là điểm thay đổi trên cạnh CD (N khác C) sao cho MAN · = 450 . Đường chéo BD cắt
AM và AN lần lượt tại P và Q.
a) Chứng minh tứ giác ABMQ là tứ giác nội tiếp.
b) Gọi H là giao điểm của MQ và NP. Chứng minh AH vuông góc với MN.
c) Xác định vị trí điểm M và điểm N để tam giác AMN có diện tích lớn nhất.
Câu 5 (1 điểm)
Chứng minh a 3 + b3 ≥ ab( a + b) với mọi a, b ≥ 0 . Áp dụng kết quả trên, chứng minh bất
1 1 1
đẳng thức + 3 3 + 3 ≤ 1 với mọi a, b, c là các số dương thỏa
a + b + 1 b + c + 1 c + a3 + 1
3 3

mãn abc = 1 .

------------------------------Hết------------------------------
ĐỀ 3

Bài 1. (1,5 điểm)


a) So sánh hai số: 3 5và 29
3+ 5 3− 5
b) b) Rút gọn biểu thức: A = +
3− 5 3+ 5
 2 x + y = 5m − 1
Bài 2. Cho hệ phương trình:  (m là tham số)
x − 2 y = 2
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm m để hệ phương trình có nghiệm (x;y) thỏa mãn: x2 – 2y2 = 1.

Bài 3. (2,5 điểm)


Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai vòi nước cùng chảy vào một bể không có nước thì sau 12 giờ thì đầy bể. Nếu từng vòi
chảy thì thời gian vòi thứ nhất làm đầy bể sẽ ít hơn vòi thứ hai làm đầy bể là 10 giờ. Hỏi nếu chảy
riêng từng vòi thì mỗi vòi chảy trong bao lâu thì đầy bể?

Bài 4. (3,0 điểm)


Cho đương tròn (O;R) day cung BC cố định (BC<2R) và điểm A di động trên cung lớn BC sao
cho tam giác ABC có 3 góc nhọn. Các đường cao BD, CE của tam giác cắt nhau tại H.
a) Chứng minh tứ giác AEHD nội tiếp.
·
b) Giả sử BAC = 600 , hãy tính khoảng cách từ tâm O đến cạnh BC theo R.
c) Chứng minh đường thẳng qua A và vuông góc với DE luôn đi qua một điểm cố định.

Bài 5.(1,0 điểm)


Cho biểu thức P = xy(x - 2)(y+6) + 12x2 – 24x + 3y2 + 18y + 36
Chứng minh P luôn dương với mọi x,y ∈ R.
ĐỀ 4

Bài 1 (2.0 điểm):


Cho phương trình: x2 + mx - 4 = 0 (1) (với m là tham số)
1. Giải phương trình (1) khi m= 3
2. Giả sử x1, x2 là các nghiệm của phương trình (1), tìm m để:
x1(x22 + 1) + x2(x21 + 1) > 6.

Bài 2 (2.0 điểm):


Cho biểu thức: B = ( + )( - ) với b > 0; b≠ 9
1. Rút gọn B
2. Tìm b để biểu thức B nhận giá trị nguyên.

Bài 3(2.0 điểm):


Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho parabol (P): y = x2 và các điểm A, B thuộc parabol (P) vơi xA = 2,
xB = - 1.
1. Tìm toạ độ các điểm A, B và viết phương trình đường thẳng AB.
2. Tim n để đường thẳng (d): y = (2n2 - n)x + n + 1 (với n là tham số) song song với đường thẳng AB.

Bài 4 (3.0 điểm):


Cho tam giác ABC có ba góc đều nhọn nội tiếp đường tròn tâm O, các đường cao BM, CN của tam giác cắt
nhau tại H.
1. Chứng minh tứ giác BCMN là tứ giác nội tiếp trong một đường tròn.
2. Kéo dài AO cắt đường tròn (O) tại K. Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
3. Cho cạnh BC cố định, A thay đổi trên cung lớn BC sao tam giác ABC luôn nhọn. Xác định vị
trí điểm A để diện tích tam giác BCH lớn nhất.

Bài 5 (1.0 điểm):


Cho a, b là c ác số dương thảo mãn a + b = 4.
33
Tìm giá trị nhỏ nhất của P = a2 + b2 +
ab

--------------------Hết ----------------------
ĐỀ 5
Bài 1. (2,0 điểm)
 3 1  x −9
1. Rút gọn biểu thức: A= + ⋅ với x > 0, x ≠ 9 .
 x−3 x x +3 x
 1 1 
2. Chứng minh rằng: 5 ⋅ +  = 10
 5−2 5 +2
Bài 2. (2,0 điểm)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng (d): y = (k − 1) x + n và hai điểm A(0;2), B(-
1;0).
1. Tìm các giá trị của k và n để:
a) Đường thẳng (d) đi qua hai điểm A và B.
b) Đường thẳng (d) song song với đường thẳng (∆) : y = x + 2 − k .
2. Cho n = 2 . Tìm k để đường thẳng (d) cắt trục Ox tại điểm C sao cho diện tích tam giác OAC
gấp hai lần diện tích tam giác OAB.
Bài 3. (2,0 điểm)
Cho phương trình bậc hai: x 2 − 2mx + m − 7 = 0 (1) (với m là tham số).
1. Giải phương trình (1) với m = −1 .
2. Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
1 1
3. Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm x1 ; x2 thoả mãn hệ thức: + = 16 .
x1 x2
Bài 4. (3,5 điểm)
Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB vuông góc với dây cung MN tại H (H nằm giữa O và
B). Trên tia MN lấy điểm C nằm ngoài đường tròn (O;R) sao cho đoạn thẳng AC cắt đường tròn
(O;R) tại điểm K khác A, hai dây MN và BK cắt nhau ở E.
1. Chứng minh rằng AHEK là tứ giác nội tiếp và ∆ CAE đồng dạng với ∆ CHK.
2. Qua N kẻ đường thẳng vuông góc với AC cắt tia MK tại F. Chứng minh ∆ NFK cân.
3. Giả sử KE = KC. Chứng minh: OK//MN và KM2 + KN2 = 4R2.
Bài 5. (0,5 điểm)
Cho a, b, c là các số thực không âm thoả mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng:
3
( a − 1) + ( b − 1) + ( c − 1) ≥ −
3 3 3

--- HẾT ---


ĐỀ 6
Bài 1 : (2,25 điểm ) Không sử dụng máy tính cầm tay :
a) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
2x-3y=-13
1) 5x2 -7x-6=0 2) 
3x+5y=9
5
b) Rút gọn biểu thức P= -2 5
5-2

Bài 2: ( 2,5 điểm ) Cho hàm số y = ax2


a) Xác định hệ số a biết rằng đồ thị của hàm số đã cho đi qua điểm M ( -2 ; 8)
b) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ đồ thị ( P) của hàm số đã cho với giá trị a vừa tìm được và đường
thẳng (d) đi qua M (-2;8) có hệ số góc bằng - 2 .Tìm tọa độ giao điểm khác M của (P) và ( d).

2
Bài 3: (1,25 điểm) Hai người đi xe đạp cùng xuất phát từ A để đến B với vận tốc bằng nhau.Đi được quãng
3
đường, người thứ nhất bị hỏng xe nên dừng lại 20 phút và đón ô tô quay về A, còn người thứ hai không dừng
lại mà tiếp tục đi với vận tốc cũ để tới B.Biết rằng khoảng cách từ A đến B là 60 km, vận tốc ô tô hơn vận tốc
xe đạp là 48 km/h và khi người thứ hai tới B thì người thứ nhất đã về A trước đó 40 phút.Tính vận tốc của xe
đạp

Bài 4: (2,5 điểm )


Cho tam giác ABC vuông tại A và AC > AB , D là một điểm trên cạnh AC sao cho CD < AD.Vẽ đường tròn
(D) tâm D và tiếp xúc với BC tại E.Từ B vẽ tiếp tuyến thứ hai của đường tròn (D) với F là tiếp điểm khác E.
a) Chứng minh rằng năm điểm A ,B , E , D , F cùng thuộc một đường tròn.
b) Gọi M là trung điểm của BC. Đường thẳng BF lần lượt cắt AM,AE,AD theo thứ tự tại các điểm
IK AK
N,K,I .Chứng minh = . Suy ra: IF.BK=IK.BF
IF AF
c) Chứng minh rằng tam giác ANF là tam giác cân.

Bài 5: ( 1,5 điểm )

Từ một tấm thiếc hình chữ nhật ABCD có chiều rộng AB= 3,6 dm , chiều dài AD =4,85 dm, người ta cắt
một phần tấm thiếc để làm mặt xung quanh của một hình nón với đỉnh là A và đường sinh bằng 3,6 dm,
sao cho diện tích mặt xung quanh này lớn nhất.Mặt đáy của hình nón được cắt trong phần còn lại của tấm
thiếc hình chữ nhật ABCD.
a) Tính thể tích của hình nón được tạo thành.
b) Chứng tỏ rằng có thể cắt được nguyên vẹn hình tròn đáy mà chỉ sử dụng phần còn lại của tấm thiếc
ABCD sau khi đã cắt xong mặt xung quanh hình nón nói trên.

…………….Hết…………….

ĐỀ 7
---------------------------------
Bài 1: (1,5 điểm)
Giải các phương trình sau:
a) 3(x – 1) = 2+x b) x2 + 5x – 6 = 0

Bài 2: (2,0 điểm)


a) Cho phương trình x2 – x + 1 – m ( m là tham số ).
Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có nghiệm.

b) Xác định các hệ số a, b biết rằng hệ phương trình ax + 2y = 2


bx – ay = 4
có nghiệm ( 2, - 2 ).
Bài 3: (2,5 điểm)
Một công ty vận tải điều một số xe tải để chở 90 tấn hàng. Khi đến kho hàng thì có 2 xe bị
hỏng nên để chở hết lượng hàng thì mỗi xe còn lại phải chở thêm 0,5 tấn so với dự định ban đầu. Hỏi
số xe được điều đến chở hàng là bao nhiêu ? Biết rằng khối lượng hàng chở ở mỗi xe là như nhau.
Bài 4: (3,0 điểm)
Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn nội tiếp trong đường tròn tâm O. Kẻ các đường cao BB` và
CC` (B` ∈ cạnh AC, C` ∈ cạnh AB). Đường thẳng B`C` cắt đường tròn tâm O tại hai điểm M và N
( theo thứ tự N, C`, B`, M).
a) Chứng minh tứ giác BC`B`C là tứ giác nội tiếp.
b) Chứng minh AM = AN.
c) AM2 = AC`.AB
Bài 5: (1,0 điểm). Cho các số a, b, c thỏa mãn các điều kiện 0 < a < b và phương trình ax2 + bx + c =
a+b+c
0 vô nghiệm. Chứng minh rằng: >3
b−a

ĐÊ 8
Câu 1. (2 đ )
a) Không sử dụng máy tính cầm tay , hãy rút gọn biểu thức : A = 12 − 2 48 + 3 75
 x −2 x +2  x x − x − x +1
b) Cho biểu thức B =  −  .
 x −1 x − 2 x +1  x
Với những giá trị nào của x thì biểu thức trên xác định ? Hãy rút gọn biểu thức B .
Câu 2 . (2đ )
Không dùng máy tính cầm tay , hãy giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) x2 - 2 2 x – 7 = 0
 2 x − 3 y = 13
b) 
 x + 2 y = −4
Câu 3. (2,5 đ)
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho parabol (P) có phương trình y = 2x2 và đường thẳng (d) có
phương trình y = 2(m – 1)x – m +1, trong đó m là tham số .
a) Vẽ parabol (P) .
b) Xác định m để đường thẳng (d) cắt (P) tại hai điểm phân biệt .
c) Chứng minh rằng khi m thay đổi ,các đường thẳng (d) luôn đi qua một điểm cố định . Tìm điểm cố
định đó .
Câu 4. (2,5 đ)
Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng ( ∆ ) không qua O cắt đường tròn tại hai điểm A và B.
Từ một điểm M trên ( ∆) ( M nằm ngoài đường tròn tâm O và A nằm giữa B và M ), vẽ hai tiếp
tuyến MC, MD của đường tròn (O) . (C, D ∈ (O) ) Gọi I là trung điểm của AB, tia IO cắt MD tại K .
a) Chứng minh năm điểm M, C, I, O, D cùng thuộc một đường tròn .
b) Chứng minh : KD. KM = KO .KI
c) Một đường thẳng đi qua O và song song với CD cắt các tia MC
và MD lần lượt tại E và F . xác định vị trí của M trên ( ∆ ) sao
cho diện tích ∆MEF đạt giá trị nhỏ nhất .
Câu 5. (1 đ)
Một hình nón đỉnh S có chiều cao 90 cm được đặt úp trên một hình
trụ có thể tích bằng , 9420cm3 và bán kính đáy hình trụ bằng 10cm , sao
cho đường tròn đáy trên của hình trụ tiếp xúc ( khít ) với mặt xung quang
hình nón và đáy dưới của hình trụ nằm trên mặt đáy của hình nón . Một
mặt phẳng qua tâm O và đỉnh của hình nón cắt hình nón và hình trụ như
hình vẽ.
Tính thể tích của hình nón . Lấy π = 3,14
ĐỀ 9
Bài 1 (1đ)
Rút gọn M = 16 x 2 + 8 x + 1 . Tính giá trị của M tại x = 2.

Bài 2 (1đ5)
1) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ :
( P) : y = x 2 ; (d ) : y = 2 x + 3
2) Tìm tọa độ giao điểm (nếu có) của (d) và (P).

Bài 3(2đ)
1) Giải phương trình x 2 + 5 x + 6 = 0
x + 3y = 4
2) Giải hệ phương trình 
2 x + 5 y = 7

Bài 4 (2đ)
1) Một người dự định đi xe gắn máy từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau
90km. Vì có việc gấp phải đến B trước giờ dự định là 45 phút nên người ấy phải tăng
vận tốc lên mỗi giờ 10 km . Hãy tính vận tốc mà người đó dự định đi .
Chứng minh rằng phương trình x − 2 ( 2m − 1) x + 4m − 8 = 0 (m là tham số) luôn
2
2)
có 2 nghiệm phân biệt và khác 1 với mọi m ∈ R .

Bài 5 (3đ5)
Một hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn Tâm O bán kính R . Một điểm M di động
trên cung ABC , M không trùng với A,B và C, MD cắt AC tại H.
1) Chứng minh tứ giác MBOH nội tiếp được trong đường tròn và DH.DM = 2R2 .
2) Chứng minh tam giác MDC đồng dạng với tam giác MAH .
3) Hai tam giác MDC và MAH bằng nhau khi M ở một vị trí đặc biệt M’. Xác định
điểm M’. Khi đó M’D cắt AC tại H’. Đường thẳng qua M’ và vuông góc với AC cắt
AC tại I. Chứng minh rằng I là trung điểm của H’C .

--------Hết--------
ĐÊ 10
Bài 1: (2 điểm) Giải các phương trình và hệ phương trình sau:
a) 2 x 2 − 3 x − 2 = 0 c) 4 x 4 − 13x 2 + 3 = 0
 4 x + y = −1
b)  d) 2 x 2 − 2 2 x − 1 = 0
6 x − 2 y = 9
Bài 2: (1,5 điểm)
x2 1
a) Vẽ đồ thị (P) của hàm số y = − và đường thẳng (D): y = x − 1 trên cùng một hệ trục toạ độ.
2 2
b) Tìm toạ độ các giao điểm của (P) và (D) bằng phép tính.
Bài 3: (1,5 điểm) Thu gọn các biểu thức sau:
A = 12 − 6 3 + 21 − 12 3
2 2
 5  3
B = 5  2 + 3 + 3 − 5 −  +  2 − 3 + 3 + 5 − 
 2  2 
Bài 4: (1,5 điểm) Cho phương trình x 2 − (3m + 1) x + 2m2 + m − 1 = 0 (x là ẩn số)
a) Chứng minh rằng phương trình luôn luôn có 2 nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là các nghiệm của phương trình. Tìm m để biểu thức sau đạt giá trị lớn nhất: A =
x + x22 − 3 x1 x2 .
2
1

Bài 5: (3,5 điểm) Cho đường tròn tâm O đường kính AB=2R. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc đường tròn
(O) khác A và B. Các tiếp tuyến của (O) tại A và M cắt nhau tại E. Vẽ MP vuông góc với AB (P thuộc AB),
vẽ MQ vuông góc với AE (Q thuộc AE).
a) Chứng minh rằng AEMO là tứ giác nội tiếp đường tròn và APMQ là hình chữ nhật.
b) Gọi I là trung điểm của PQ. Chứng minh O, I, E thẳng hàng.
c) Gọi K là giao điểm của EB và MP. Chứng minh hai tam giác EAO và MPB đồng dạng. Suy ra K là trung
điểm của MP.
d) Đặt AP = x. Tính MP theo R và x. Tìm vị trí của M trên (O) để hình chữ nhật APMQ có diện tích lớn nhất.

You might also like