Professional Documents
Culture Documents
5
3 Phân tích hàm lượng Isoprothinane
6
4 Phân tích hàm lượng Pertilachlor
Phân tích hàm lượng Cu2+
2+ bằng phương
bằng Na2S2O3 với chỉ thị hồ tinh bột. Từ thể tích Na2S2O3 tính
ra hàm lượng2+Cu2+ trong mẫu.
2Cu + nKI 2CuI + I 2 + (n - 4)KIdu + 4K +
I 2 + (n - 4)KIdu KI3 + (n - 5)KI
KI3 + 2Na 2S2 O3 KI + 2NaI + Na 2S4 O6
Dụng cụ và hoá chất
Erlen 250ml
nóng để phân huỷ các hợp chất hữu cơ, để nguội. Cho NH3 vào
trung hoà mẫu (cho tới khi mẫu có màu xanh dương thì môi trường
đã kiềm), cho CH3COOH để chỉnh pH=3 (dung dịch màu xanh da
trời). Thêm NaF để che sắt.
Thêm 15ml KI 10%, đậy kín, để trong tối khoảng 1 tiếng. Rửa nắp
bằng nước cất, gộp chung nước rửa vào bình. Chuẩn độ bằng
Na2S2O3 đến màu vàng rơm. Cho hồ tinh bột vào chuẩn tới khi xuất
hiện màu xanh. Thêm NH4SCN vào rồi chuẩn tới khi mất màu. Ghi
2+
(C N .V) Na 2S2O3 .D I2 Vbdm 100
Cu (%) = × ×
1000 Vxd m m
Hàm lượng DOC trong mẫu tính theo phần trăm:
427
DOC(%) = %Cu ×
254
Kết quả
Tên mẫu: mẫu nguyên liệu
Kí hiệu: NL238
Mã số: G137
Ngày lấy mẫu: 22/12/2010
H2SO4 để sinh ra một lượng khí PH3 tương ứng. Khí này được
hấp thụ vào dung dịch KMnO4 dư chính xác. Lượng KMnO4
Bình cầu 2 cổ
Hệ thống chưng cất hấp thụ
Pipet 25ml
Buret 25ml
Dung dịch H2SO4 50%
H2C2O4 0,5N
Quy trình phân tích
1g mẫu
Trong đó:
C1 : nồng độ đương lượng KMnO4
C2 : nồng độ đương lượng H2C2O4
A : hệ số tương ứng với mỗi chất (Zn3P2 là 0,01613)
mmau : khối lượng mẫu thử
Kết quả
Tên mẫu: Zinc phosphide 80WP
Kí hiệu: G23C4K10
Mã số: K04
Ngày lấy mẫu: 30/10/2010
CTPT: C12H21N2O3PS
Danh pháp: O,O-diethyl O-[6-methyl-2-(1-methylethyl)-4-
pyrimidinyl] phosphorothioate
M=304 Đv.C
Nguyên tắc
Hàm lượng Điazinon được xác định trên máy sắc kí cột
nhồi SE.30 với đầu dò FID có độ nhạy cao và chất nội chuẩn
là Đibutyl Phtalate (ĐBP) bằng kĩ thuật đường chuẩn.
Hoá chất - thiết bị
Điazinon chuẩn (độ tinh khiết 95,5%)
Aceton loại dùng cho sắc kí
Dung dịch nội chuẩn Đibutyl Phtalate (Đ.B.P)
Cột phân tích: 5% silicone SE.30 tẩm trên Chromo-sorb (AW-
DMCS) 60-80mesh, nhồi trong cột thuỷ tinh dài 1,1m; đường
kính trong 3mm.
Máy sắc kí Shimadzu GC-9A với đầu dò FID
Máy tính tích phân tự động Shimadzu Chromatopac C-3G
Máy siêu âm Power sonic 405.
Cấu trúc detector FID
Điều kiện làm việc của máy
Chuẩn Khối lượng Tích số Diện tích pic Diện tích pic y
m (mg) m.Cc chuẩn nội chuẩn
SC SIS
1.6
1.4
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
0
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
Mẫu Khối lượng Diện tích pic Diện tích pic y Hàm lượng
m (mg) Điazinon nội chuẩn (%)
SĐiazinon SIS
Hàm lượng Pertilachlor được xác định bằng sắc kí khí cột
mao quản ZB5 ms, sử dụng detector FID có độ nhạy cao bằng
kĩ thuật đường chuẩn.
Hoá chất - thiết bị
Pertilachlor chuẩn ( độ tinh khiết 94%)
Aceton loại dùng cho sắc kí khí
Dung dịch nội chuẩn ĐBP
Cột phân tích ZB5 ms thành phần gồm 5% phenyl arylene +95%
dimetylpolysiloxane. Cột có đặc tính không phân cực, chịu được
giới hạn nhiệt trong khoảng từ -60oC đến 320oC. Cột dài 50m,
đường kính lớp phim 0,25mm, bề dày lớp phim 0, 25 m
2.5
1.5
0.5
0
10 15 20 25 30 35 40 45 50 55 60
Mẫu Khối lượng Diện tích pic Diện tích pic y Hàm lượng
m (mg) Pertilachlor nội chuẩn (%)
SPertilachlor SIS