Professional Documents
Culture Documents
Trang1/4
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Câu 9: Trong đoạn mạch có 2 phần tử X và Y mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X
nhanh pha /2 so với hiệu điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong
mạch. Xác định các phần tử X và Y.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm. B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r 0.D. X là tụ điện, Y là cuộn dây
thuần cảm.
Câu 10: Một chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt
lồi giống nhau bán kính R = 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt =
1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm màu đỏ và tiêu điểm màu tím là:
A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 11: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thấy Trong 20 giây
người ta xác định được có 10 18 electron đập vào đối catốt thì cường độ dòng điện qua ống là:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Câu 12: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai khe Iâng cách nhau 0,5mm,
khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5μm. Bề rộng của giao
thoa trường là 26mm. Số vân sáng, vân tối có được là....
A. N1 = 13, N2 =12 B. N1 = 11, N2= 10 C. N 1 = 15, N2= 14 D. N1 =13, N2=14
Câu 13: Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần
lượt tới bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực
đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng λ0 là :
A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm
Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron A=2eV
được chiếu bởi bức xạ có λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang điện bảo hòa I = 2μA và hiệu
suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10-34 Js; c =3.108 m/s ; |e| = 1,6.10-19C. Số photon tới catot
trong mỗi giây là:
A. 1,5.1015 photon B. 2.1015 photon C. 2,5.1015 photon D. 5.1015 photon
Câu 15: Chất phóng xạ 209 84 Po là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng
Trang4/4
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng qua khe Y-âng. Nguồn sáng S phát đồng thời 2 bức
xạ 1 và 2 .Trên màn ảnh (E) thấy vân sáng bậc ba của bức xạ 1 trùng với vân tối thứ tư của bức
1
xạ 2 . Tỉ số có gía trị
2
A. 6/5 B. 7/5 C. 7/6 D. 8/7
Câu 40: Trong ba tia phóng xạ , , , tia phóng xạ bị lệch trong điện trường nhiều nhất là
A. tia B. tia C. tia D. cả 3 tia lệch như
Câu 41:Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát
biểu nào sau đây không đúng?
A. Điện áp hai đầu tụ điện vuông pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm vuông pha với cường độ dòng điện.
C. Điện áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với cường độ dòng điện.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 42: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện áp
xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U 0cos t (V). Mạch tiêu thụ một công suất P và có hệ
số công suất cos . Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong mạch đạt cực đại khi đó:
U2 U2 2
A. P = , cos = 1. B. P = , cos = .
2 Z L ZC 2R 2
U2 2 U2
C. P = , cos = . D. P = , cos = 1.
Z L ZC 2 R
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 là 1,2mm, Khoảng cách từ
S1S2 đến màn là 2,4m, người ta dùng ánh sáng trắng bước sóng biến đổi từ 0,4 m đến 0,75 m .
Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức xạ cho vân tối
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
24
Câu 44 : 11 Na là chất phóng xạ . sau thời gian 15h độ phóng xạ của nó giảm 2 lần, vậy sau đó
30h nữa thì độ phóng xạ sẽ giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu
A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.
Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng
lần lượt là 1 0,5 m và 2 0, 75 m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân sáng ứng với bước sóng
1 và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 2 (M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN
ta đếm được
A. 5 vân sáng. B. 3 vân sáng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.
23
Câu 46: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.10 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của
nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 2713 Al là
A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022.
Câu 47: Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết
A. Muốn phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì ta phải
tốn năng lượng
E = ( m0 - m) c 2 để thắng lực hạt nhân
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết E càng lớn thì càng bền vững
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng nhỏ thì kém bền vững
Câu 48: Trong quang phổ vạch của hiđrô , bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng
với sự chuyển của êlectrôn từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217μm , vạch thứ nhất của dãy
Banme ứng với sự chuyển M L là 0,6563 μm . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong
dãy Laiman ứng với sự chuyển M K bằng
A. 0,5346 μm . B. 0,7780 μm . C. 0,1027 μm . D. 0,3890 μm .
Trang5/4
Đề luyện thi ĐH-CĐ 2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u =
10 4 2
200sin100 t (V). Biết R = 50 , C = F,L= H . Để công suất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị
cực đại thì phải ghép thêm với điện trở R một điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế
nào?
A. R’ = 50 , ghép nối tiếp. B. R’ = 100 , ghép nối
tiếp..
C. R’ = 50 , ghép song song. D. R’ = 100 , ghép song song.
Câu 50: Ðặt vào hai đầu đọan mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều
1
có tần số 50Hz. Biết điện trở thuần R = 25Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có L = H. Ðể
hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch trể pha so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ
4
điện là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
------------------------------------------
Trang6/4