Professional Documents
Culture Documents
2. Tìm m để đồ thị (Cm ) của hàm số có cực trị đồng thời hoành độ điểm cực tiểu nhỏ hơn 1.
2. Trong không gian Oxyz cho A(2; 4; 1), B(3; 5; 2) và đường thẳng ∆ là giao tuyến của hai
mặt phẳng (P ) : 2x − y + z + 1 = 0, (Q) : x − y + z + 2 = 0. Tìm tọa độ điểm M trên ∆
sao cho MA + MB nhỏ nhất.
———————————Hết——————————-
2. 1. 2 sin4 x + cos4 x +cos 4x+2 sin 2x−m = 0 ⇔ 2−sin2 2x+1−2 sin2 2x+2 sin 2x−m =
0
⇔ −3 sin2 2x + 2 sin 2x + 3h = mi
π
Đặt t = sin 2x. Ta có x ∈ 0; ⇒ 2x ∈ [0; π] ⇒ t ∈ [0; 1]
2
Lập BBT của hàm số f (t) = −3t2 + 2t + 3, t ∈ [0; 1]. Từ BBT ta suy ra PT có nghiệm
10
thực khi và chỉ khi 2 ≤ m ≤
3
1
2. ĐK: x <
2
2 1
log2 (4x − 4x + 1) − 2x > 2 − (x + 2) log 1 − x ⇔ 2 log2 (1 − 2x) − 2x > 2 + (x +
2 2
2)[log2 (1 − 2x) − 1]
⇔ x[log
( 2 (1 − 2x) + 1] < 0 (
x>0 x<0
⇔ hoặc
log2 (1 − 2x) + 1 < 0 log2 (1 − 2x) + 1 > 0
1
⇔ x > hoặc x < 0.
4
1 1
Kết hợp ĐK suy ra < x < hoặc x < 0.
4 2
Re
ln x
3. 1. I = √ 2
+ ln x dx
1 x 1 + ln x √
Re ln x √ 4 2 2
I1 = √ dx. Đặt t = 1 + ln x. Tính được I1 = − .
1 x 1 + ln x 3 3
Re
I2 = (ln x)2 dx = e − 2
1 √
2 2 2
Kết quả I = e − − .
3 3
√
2. Từ giả√thiết AC = 2a 3; BD = 2a và AC ⊥ BD tại O, ta có ∆ABO vuông tại O và
AO = 3; BO = a, do đó ABD \ = 60o .
Suy ra ∆ABD đều.
Từ GT suy ra SO ⊥ (ABCD). √
Gọi H là trung điểm của AB, √ K là trung điểm HB. Ta có DH ⊥ AB và DH = a 3;
1 a 3
OK//DH và OK = DH = , OK ⊥ AB. Suy ra AB ⊥ (SOK).
2 2
Gọi I là hình chiếu của O trên SK thì OI là khoảng cách từ O đến (SAB)
1 1 1 a
= + ⇒ SO =
OI 2 OK 2 SO 2 2 √
Diện tích đáy SABCD√= AC.BD = 2 3a2 .
3a3
Thể tích VS.ABCD = .
3
4. 1. AB ⊥ CH nên AB : x + y + 1 = 0. Suy ra B(−4; 3)
Lấy A0 đối xứng A qua BN thì A0 ∈ BC
PT đường thẳng d qua A và vuông góc với BN có dạng d : x − 2y − 5 = 0
Gọi I = d ∩ BN ⇒ I(−1; 3) ⇒ A0 (−3; −4)
13 9
PT BC : 7x + y + 25 = 0 ⇒ C − ; − .
√ 4 4
450 √
BC = , d(A; BC) = 3 2
4
45
SABC =
4
2. Xét vị trí AB và ∆:
−−→ −−→
AB cắt ∆ tại K(1; 3; 0). KB = 2KA ⇒ A, B nằm về cùng phía đối với ∆.
Gọi A0 là điểm đối xứng với A qua ∆ ⇒ A (0; 4; 1)
0
13 4
Gọi M = A0 B ∩ d ⇒ M 1; ;
4 3
5xy − 3y 2
5. 1. P =
x2 + xy + y 2
Với y = 0 ⇒ P = 0
5t − 3 x
Với y 6= 0 chia cho y 2, ta có P = , t =
t2 + t + 1 y
⇔ P t + (P − 5)t + P + 3 = 0 (1)
2
3
P = 0 thì (1) có nghiệm t =
5
−25
P 6= 0 thì (1) có nghiệm khi và chỉ khi ∆0 = −P 2 − 22P + 25 ≥ 0 ⇔ ≤P ≤1
3
−25
Vậy max P = 1, min P =
3
11 8
(1 + i)2
2i(1 − i)
2. Ta có iz̄ = + = i11 + (1 − i)8
2 2
= −1 − 16i√ ⇒ z = −1 + 16i ⇒ w = −17 − 17i
⇒ |w| = 17 2