You are on page 1of 52

TỔNG QUAN VỀ TÍN DỤNG

Những vấn đề chung về tín


dụng ngân hàng
1. Khái niệm về tín dụng
2. Phân loại tín dụng
3. Nguyên tắc tín dụng
4. Lãi suất tín dụng
5. Các loại tín dụng ngân hàng
6. Quy trình tín dụng
7. Bảo đảm tín dụng
5/5/2011 2
Khái niệm về tín dụng

Là quan hệ chuyển giao quyền sử dụng vốn lẫn nhau


giữa người cấp tín dụng và người nhận cấp tín dụng
trên nguyên tắc có hoàn trả. Quan hệ tín dụng dựa trên
nền tảng của sự tin tưởng nhau giữa các chủ thể

5/5/2011 3
3 nội • Một quan hệ được xem là quan hệ tín dụng khi chứa đủ 3
dung nội dung sau:
của
– Có sự chuyển nhượng quyền sử dụng vốn từ người sở
Quan
hữu sang người sử dụng.
hệ TD
– Sự chuyển nhượng này là có thời hạn
– Sự chuyển nhượng này có kèm theo chi phí

5/5/2011 4
Tín dụng thương mại
Quan • Là quan hệ tín dụng giữa các nhà sản xuất kinh
hệ TD
doanh được thực hiện dưới hình thức mua bán
trong
nền chịu các khoản vật liệu hay nguyên vật liệu hàng
kinh tế hóa, công cụ lưu thông của tín dụng thương mại
thường là các thương phiếu

5/5/2011 5
Tín dụng nhà nước
Quan • Là mối quan hệ tín dụng giữa nhà nước và các tầng lớp dân
hệ TD
cư hoặc với các tổ chức được thực hiện dưới hình thức
trong
nền chính phủ phát hành các công trái để huy động vốn của
kinh tế nhân dân và tổ chức trong xã hội.
• Loại hình tín dụng này giúp ngân sách nhà nước kích thích
kinh tế phát triển và giải quyết một phần thất nghiệp nhờ
đầu tư vào cơ sở hạ tầng.

5/5/2011 6
Tín dụng ngân hàng

Quan • Là quan hệ chuyển nhượng quyền sử dụng vốn


hệ TD
trong giữa ngân hàng và khách hàng trong một thời hạn
nền
nhất định với một khoản chi phí nhất định.
kinh tế

5/5/2011 7
Tín dụng tiêu dùng
Quan • Là loại tín dụng đáp ứng nhu cầu của tầng lớp dân
hệ TD
trong cư trong xã hội để mua sắm phương tiện sinh hoạt
nền
và nhà ở.
kinh tế
• Tín dụng tiêu dùng được thực hiện qua việc bán
hàng trả góp để kích thích tiêu dùng bằng thu
nhập trong tương lai, trong dân chúng

5/5/2011 8
Tín dụng quốc tế
Quan • Là mối quan hệ cho vay và sử dụng vốn lẫn nhau
hệ TD
trong giữa các nước, các tổ chức của nhà nước, các tổ
nền
chức quốc tế, các DN xuất nhập khẩu… Loại hình
kinh tế
tín dụng này thường là dài hạn và nhằm mục đích
trợ giúp những nước đang phát triển.

5/5/2011 9
Nguyên tắc tín dụng
• Phải hoàn trả vốn gốc và tiền lãi đúng hạn
• Vốn vay phải sử dụng đúng mục đích và có hiệu
quả

5/5/2011 10
Điều kiện cấp tín dụng
• Có năng lực pháp luật dân sự, năng lực hành vi dân sự và
chịu trách nhiệm dân sự theo quy định của pháp luật
• Có mục đích vay vốn hợp pháp.
• Có khả năng tài chính đảm bảo trả nợ trong thời hạn cam
kết.
• Có phương án sản xuất kinh doanh, dịch vụ khả thi và có
hiệu quả.
• Thực hiện các quy định về bảo đảm tiền vay theo quy định
của chính phủ và hướng dẫn của Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam.
5/5/2011 11
Hồ sơ cấp tín dụng
• Giấy đề nghị cấp tín dụng.
• Phương án sử dụng vốn.
• Hồ sơ pháp lý: bao gồm các giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của khách
hàng như giấy phép kinh doanh, điều lệ công ty, quyết định bổ nhiệm giám đốc,
quyết định bổ nhiệm kế toán trưởng……
• Hồ sơ tài chính: bao gồm các bảng báo cáo tài chính thời kỳ theo yêu cầu của
các ngân hàng.
• Hồ sơ về phương án sản xuất kinh doanh: bao gồm các tài liệu về phương án
sản xuất kinh doanh.
• Hồ sơ về tài sản đảm bảo: bao gồm các giấy tờ có liên quan đến tài sản thế
chấp, tài sản cầm cố hoặc bảo lãnh nợ vay.
• Các giấy tờ liên quan khác theo yêu cầu của các ngân hàng
5/5/2011 12
Hợp đồng tín dụng

Việc cấp tín dụng của các tổ chức tín dụng phải được lập
thành hợp đồng tín dụng. Hợp đồng tín dụng phải có nội
dụng sau:
– Về các điều kiện cấp tín dụng
– Mục đích sử dụng vốn vay
– Phương thức cho vay, phương thức trả nợ
– Số tiền cấp tín dụng, lãi suất, thời hạn cấp tín dụng
– Hình thức bảo đảm, giá trị tài sản bảo đảm
– Những cam kết khác được các bên thoả thuận.
5/5/2011 13
Hạn chế tín dụng
(Điều 128 luật các TCTD)
• Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng không được
vượt quá 15% vốn tự có của ngân hàng thương mại; (đối với TCTD
phi ngân hàng là 25% vốn tự có của TCTD phi ngân hàng)
• Tổng mức dư nợ cấp tín dụng đối với một khách hàng và người có
liên quan không được vượt quá 25% vốn tự có của ngân hàng thương
mại (đối với TCTD phi NH là 50% vốn tự có của TCTD phi ngân
hàng)
• Mức dư nợ cấp tín dụng bao gồm cả tổng mức đầu tư vào trái phiếu
do khách hàng phát hành.
• Trường hợp nhu cầu vốn của một khách hàng và người có liên quan
vượt quá giới hạn cấp tín dụng thì TCTD được cấp tín dụng hợp vốn
theo
5/5/2011
quy định của Ngân hàng Nhà nước. 14
Hạn chế tín dụng
(Điều 127 luật các TCTD)
TCTD không được cấp tín dụng không có bảo đảm, cấp tín dụng với điều
kiện ưu đãi cho những đối tượng sau đây:
a) Tổ chức kiểm toán, kiểm toán viên đang kiểm toán tại tổ chức tín dụng,
chi nhánh ngân hàng nước ngoài; thanh tra viên đang thanh tra tại tổ chức
tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
b) Kế toán trưởng của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nước ngoài;
c) Cổ đông lớn, cổ đông sáng lập;
d) Doanh nghiệp có một trong những đối tượng quy định tại khoản 1 Điều
126 của Luật này sở hữu trên 10% vốn điều lệ của doanh nghiệp đó;
đ) Người thẩm định, xét duyệt cấp tín dụng;
e) Các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc doanh
nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát.
5/5/2011 15
Nhöõng tröôøng hôïp khoâng cấp tín
dụng (Điều 126 luật các TCTD)
• TCTD không được cấp tín dụng đối với những tổ chức, cá nhân
sau đây:
a) Thành viên Hội đồng quản trị, thành viên Hội đồng thành
viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng giám đốc (Giám đốc), Phó
Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các chức danh tương đương
của TCTD.
• b) Cha, mẹ, vợ, chồng, con của thành viên Hội đồng quản trị,
thành viên Hội đồng thành viên, thành viên Ban kiểm soát, Tổng
giám đốc (Giám đốc), Phó Tổng giám đốc (Phó giám đốc) và các
chức danh tương đương.
5/5/2011 16
Khái niệm & ý nghĩa

Lãi suất • Lãi suất chính là biểu hiện của giá cả khoản tiền mà người
tín
cấp tín dụng đòi hỏi khi tạm thời trao quyền sử dụng khoản
dụng
tiền của mình cho người khác.
• Người nhận cấp tín dụng coi lãi suất như là khoản chi phí
phải trả cho nhu cầu sử dụng tạm thời tiền của người khác
• LSTD được đo lường bằng tỉ lệ % trên số tiền vay mà
người đi vay phãi trả cho người cho vay trong một khoảng
thời gian nhất định

5/5/2011 17
Khái niệm & ý nghĩa (tt)

Lãi suất Tổng chi phí vay vốn


tín
LSTD =  x 100(%)
dụng
 Tiền vay thực tế

• Đứng về phía NH
– Lãi suất huy động là giá mua
– Lãi suất cấp tín dụng là giá bán

5/5/2011 18
Lãi suất và quy luật cung cầu.
Lãi suất
tín
• Lãi suất được xác định bởi hoạt động của
dụng cơ chế cung và cầu. Cung vốn có được chủ
yếu từ các khoản tiết kiệm của dân chúng
và lượng vốn được cung ứng phụ thuộc
nhiều vào giá cả của việc sử dụng vốn (lãi
suất)

5/5/2011 19
Lãi suất
tín
Cung vốn
dụng

Lãi suất % LS cân bằng

Cầu vốn

Lượng vốn

5/5/2011 20
Căn cứ vào kỹ thuật tính toán

Lãi suất • Lãi suất đơn


tín
dụng
Vn = Vo (1 + n.r)
Vn: Vốn gốc và lãi vay (số tiền phải trả khi đáo hạn)
Vo: Số tiền vay
n : Số kỳ vay vốn
r : lãi suất vay một kỳ

5/5/2011 21
Căn cứ vào kỹ thuật tính toán

Lãi suất • Lãi suất kép


tín
dụng

Vn = Vo x ( 1 + r)(n)

5/5/2011 22
Ví dụ
Khách hàng A gửi tiết kiệm 500 triệu đồng tại
NH Sacombank với kỳ hạn 3 tháng. Tính tổng
số tiền mà khách hàng nhận được sau 3 tháng,
nếu:
a - Ngân hàng áp dụng hình thức lãi đơn
b - Ngân hàng áp dụng hình thức lãi kép
Lãi suất kỳ hạn 3 tháng là 0.7%/tháng
5/5/2011 23
Bài tập
Một khách hàng đến ngân hàng để gửi tiết kiệm và
muốn nhận được số tiền 100 triệu đồng sau một năm
gửi tiền. Hỏi khách hàng đó mở sổ tiết kiệm có giá trị
là bao nhiêu để sau 1 năm có được số tiền trên, nếu:
- Ngân hàng áp dụng hình thức lãi đơn
- Ngân hàng áp dụng hình thức lãi kép
Lãi suất tiền gửi 12 tháng là 9%/năm

5/5/2011 24
Bài tập
Một khách hàng đến ngân hàng để gửi tiết kiệm kỳ hạn 6 tháng,
số tiền 300 triệu đồng, ngân hàng trả lãi cuối kỳ. Tính số tiền
KH nhận được sau 6 tháng gửi tiền, biết:
- Ngân hàng tính lãi kép, ghép lãi hàng tháng
- Ngân hàng tính lãi kép, 2 tháng trả lãi một lần.
- Ngân hàng tính lãi kép, trả lãi hàng quý
- Ngân hàng tính lãi kép, trả lãi hàng ngày.
- Ngân hàng tính lãi kép, trả lãi 6 tháng một lần.
Lãi suất tiền gửi 12 tháng là 10%/năm, một năm có 365 ngày.
5/5/2011 25
Bài tập
Một khách hàng đến ngân hàng để gửi tiết kiệm với nội dung như
sau:
- Mỗi tháng KH nộp vào ngân hàng 3 triệu đồng, nộp trong 40 tháng.
- Lãi suất NH là 1%/tháng, NH tính lãi kép, mỗi tháng tính lãi một lần.
- Tính số tiền khách hàng nhận được sau 40 tháng, biết:
a. 3 triệu đầu tiên KH nộp ngay khi ký hợp đồng với NH
b. 3 triệu đầu tiên KH nộp 1 tháng sau khi ký hợp đồng với NH.

5/5/2011 26
Bài tập
Một sản phẩm tiết kiệm tích luỹ có những nội dung sau:
- Thời hạn 24 tháng, mỗi tháng đóng tiền một lần (kỳ đầu tiên
đóng ngay khi ký hợp đồng với ngân hàng)
- Trong 12 tháng đầu tiên, mỗi tháng đóng 3 tr đồng
- Trong 12 tháng tiếp theo, mỗi tháng đóng 5 tr đồng
- LS: 1%/tháng, ngân hàng tính lãi kép, ghép lãi hàng tháng
- Yêu cầu:
a. Tính số tiền khách hàng nận được sau 24 tháng
b. Dữ kiện như câu a, biết rằng khách hàng nhận được 120 tr
đồng sau 24 tháng. Tính lãi suất khách hàng được hưởng.
5/5/2011 27
Căn cứ vào hoạt động kinh doanh

Lãi suất • Lãi suất huy động TGCN, TGDN


tín
dụng • Lãi suất cấp tín dụng:
– LS cho vay: cho vay ngắn hạn, cho vay trung hạn, cho
vay dài hạn
– LS thấu chi
– LS cho thuê tài chính, lãi suất bao thanh toán….
– Lãi suất chiết khấu, lãi suất tái chiết khấu

5/5/2011 28
Căn cứ vào loại tiền

Lãi suất • Lãi suất đồng nội tê


tín
dụng • Lãi suất đồng ngoại tệ

5/5/2011 29
Lãi suất • Lãi suất cơ bản: Lãi suất cơ bản là lãi suất do
tín
dụng Ngân hàng Nhà nước công bố làm cơ sở cho các tổ
chức tín dụng ấn định lãi suất kinh doanh.
• Lãi suất liên ngân hàng (IBOR – Interbank
Offered Rate)

5/5/2011 30
Nguyên tắc xây dựng lãi suất

Lãi suất • Trên cơ sở cung cầu TD


tín
• Được điều chỉnh theo tỉ lệ lạm phát
dụng
– LSHĐ = Tỉ lệ LP + Lãi suất thực
– LS cấp tín dụng = LS huy động + CP + Thuế + LN
– LS cấp tín dụng > LS huy động > Tỉ lệ lạm phát
• Đựơc điều chỉnh tùy theo mức độ rủi ro của khách hàng
vay vốn.
– Rủi Ro càng cao  LSTD càng cao
• LS cấp tín dụng ngắn hạn < LS cấp tín dụng trung và dài
hạn
5/5/2011 31
Các yếu tố ảnh hưởng đến LS

Lãi suất • Cung & cầu vốn vay: sự tăng hay giảm của mức cung hoặc
tín cầu vốn sẽ làm thay đổi LS
dụng
• Lãi suất huy động
• Chi phí hoạt động nghiệp vụ ngân hàng
• Lợi nhuận dự kiến chia cho cổ đông
• Mức độ rủi ro tín dụng
• Quan hệ giữa ngân hàng và khách hàng
• Cạnh tranh giữa các NHTMvới nhau
• Số lượng và thời hạn vốn vay

5/5/2011
• Yếu tố lạm phát 32
Căn cứ mục đích cấp tín dụng

Các loại • Cho vay:


tín
dụng
– Cho vay bất động sản
ngân – Cho vay công nghiệp và thương mại
hàng
– Cho vay nông nghiệp
– Cho vay du học, cho vay mua xe
• Thấu chi
• Chiết khấu
• Bao thanh toán……..

5/5/2011 33
Căn cứ thời hạn cấp tín dụng

Các loại • Tín dụng ngắn hạn


tín
dụng • Tín dụng trung hạn
ngân
hàng • Tín dụng dài hạn

5/5/2011 34
Căn cứ mức độ tín nhiệm đối
với khách hàng
Các loại • Tín dụng không đảm bảo
tín
dụng • Tín dụng có đảm bảo
ngân
hàng

5/5/2011 35
Căn cứ xuất xứ tín dụng

Các loại • Tín dụng trực tiếp


tín
dụng • Tín dụng gián tiếp
ngân
hàng

5/5/2011 36
Tín dụng trực tiếp
Các loại
Cấp vốn
tín
dụng
ngân
hàng Ngân hàng Khách hàng

Thanh toán
nợ

5/5/2011 37
Tín dụng gián tiếp
Các loại
tín Khách hàng
dụng nhận vốn
Cấp tín vay
ngân
Ngân hàng dụng
hàng

Khách hàng
hoàn trả vốn
vay
Thanh toán
nợ

5/5/2011 38
QUY TRÌNH TÍN DỤNG

Quy Quy trình tín dụng là bảng tổng hợp mô tả các


trình tín
dụng bước đi cụ thể từ khi tiếp nhận nhu cầu vay vốn
của khách hàng cho đến khi ngân hàng ra quyết
định cho vay, gải ngân và thanh lý hợp đồng tín
dụng
Mỗi ngân hàng khác nhau xây dựng cho mình
một quy trình tín dụng khác nhau

5/5/2011 39
Bảng tóm tắt qui trình tín dụng
cơ bản
Các giai Nguồn và nơi cung cấp Nhiệm vụ của ngân hàng ở mỗi Kết quả của mỗi giai đoạn
Quy đoạn của thông tin giai đoạn
qui trình
trình tín Hướng dẫn Khách hàng đi vay cung cấp Tiếp xúc, phổ biến và hướng dẫn Hoàn thành bộ hồ sơ để chuyển sang
& tiếp nhận thông tin khách hàng lập hồ sơ vay vốn giai đoạn sau
dụng hồ sơ đề
nghị cấp tín
dụng
Phân tích Hồ sơ đề nghị vay từ giai Tổ chức thẩm định về các mặt tài Báo cáo kết quả thẩm định để chuyển
tín dụng đoạn trước chuyển sang chính và phi tài chính do các cá sang bộ phận có thẩm quyền để quyết
Các thông tin bổ sung từ nhân hoặc bộ phận thẩm định thực định cho vay
phỏng vấn, hồ sơ lưu trữ,… hiện
Quyết định Các tài liệu và thông tin từ Quyết định cho vay hoặc từ chối cho Quyết định cho vay hoặc từ chối tùy
tín dụng giai đoạn trước chuyển sang vay dựa vào kết quả phân tích theo kết quả thẩm định
Ký HĐTD và báo cáo kết quả thẩm Tiến hành các thủ tục pháp lý như ký
& đăng ký định hợp đồng tín dụng, hợp đồng công
TSĐB Các thông tin bổ sung chứng, và các loại hợp đồng khác
Giải ngân Quyết định cho vay và các Thẩm định các chứng từ theo các Chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi
hợp đồng liên quann điều kiện của hợp đồng tín dụng của khách hàng hoặc chuyển trả cho
Các chứng từ làm cơ sở giải trước khi phát tiền vay nhà cung cấp theo yêu cầu của khách
ngân hàng
Giám sát và Các thông tin từ nội bộ ngân Phân tích hoạt động tài khoản, báo Báo cáo kết quả giám sát và đưa ra
thanh lý tín hàng cáo tài chính, kiểm tra mục đính sử các giải pháp xử lý
dụng Các báo cáo tài chính theo dụng vốn vay Lập các thủ tục để thanh lý tín dụng
5/5/2011 định kỳ của khách hàng Tái xét và xếp hạng tín dụng 40
Các thông tin khác Thanh lý hợp đồng tín dụng
Ý nghĩa của việc xây dựng qui
trình tín dụng
Quy • Làm cơ sở cho việc phân định trách nhiệm và
trình tín
dụng quyền hạn của từng bộ phận liên quan trong hoạt
động tín dụng.
• Làm cơ sở cho việc thiết lập các hồ sơ và thủ tục
vay vốn về mặt hành chính.
• Chỉ rõ mối quan hệ giữa các bộ phận liên quan
trong hoạt động tín dụng

5/5/2011 41
Hướng dẫn lập hồ sơ và tiếp
nhận hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Quy • Một bộ hồ sơ đề nghị cấp TD cần thu thập từ KH những
trình tín thông tin sau:
dụng
– Hồ sơ pháp lý: Thông tin về năng lực pháp lý và năng
lực hành vi của khách hàng
– Hồ sơ tài chính: Cung cấp các tông tin về BCTC
– Hồ sơ về PASXKD: Cung cấp thông tin về khả năng sử
dụng và hoàn trả vốn của khách hàng
– Hồ sơ về tài sản đảm bảo: Thông tin về bảo đảm tín
dụng.

5/5/2011 42
Hướng dẫn lập hồ sơ và tiếp
nhận hồ sơ đề nghị cấp tín dụng
Quy • Khách hàng phải lập và nộp cho ngân hàng các loại giấy tờ sau:
trình tín
– Giấy đề nghị vay vốn
dụng
– Giấy tờ chứng minh tư cách pháp nhân của KH, VD như giấy
phép thành lập, quyết định bổ nhiệm giám đốc, điều lệ hoạt
động
– Phương án SXKD và kế hoạch trả nợ, hoặc dự án đầu tư
– Báo cáo tài chính của thời kỳ gần nhất
– Các giấy tờ liên quan đến TS thế chấp, cầm cố hoặc bảo lãnh
– Các giấy tờ liên quan khác nếu cần thiết.

5/5/2011 43
Phân tích tín dụng
Quy • Là phân tích khả năng hiện tại và tiềm tàng của
trình tín
dụng khách hàng về sử dụng vốn tín dụng, khả năng
hoàn trả và khả năng thu hồi vốn vay cả gốc và lãi.
• Mục tiêu của phân tích tín dụng là tìm kiếm những
tình huống có thể dẫn đến rủi ro cho ngân hàng,
tiên lượng khả năng kiểm soát những loại rủi ro đó
và dự kiến các biện pháp phòng ngừa và hạn chế
thiệt hại có thể xảy ra.
5/5/2011 44
Quyết định và ký hợp đồng tín
dụng, đăng ký TS đảm bảo
Quy • Có hai loại sai lầm cơ bản thường xảy ra trong khâu này:
trình tín
– Quyết định chấp thuận cho vay đối với một khách hàng không tốt
dụng
– Từ chối cho vay đối với một khách hàng tốt.

• Cả hai loại sai lầm này đều dẫn đến thiệt hại đáng kể cho
ngân hàng. Loại sai lầm thứ nhất dễ dẫn đến thiệt hại do
nợ quá hạn hoặc nợ không thể thu hồi, tức là thiệt hại về
tài chính. Loại sai lầm thứ hai dễ dẫn đến thiệt hại về uy
tín và mất cơ hội cho vay.

5/5/2011 45
Giải ngân
Quy • Nguyên tắc giải ngân là luôn luôn gắn liền vận động tiền tệ
trình tín
với vận động hàng hoá hoặc dịch vụ đối ứng nhằm đảm bảo
dụng
khả năng thu hồi nợ sau này.
• Giải ngân góp phần kiểm tra mục đích sử dụng vốn vay của
khách hàng:
– Giải ngân trực tiếp vào tài khoản của nhà cung cấp
– Xuất trình chứng từ chứng minh mục đích sử dụng vốn vay
trước/sau khi giải ngân
– Giải ngân theo tiến độ thi công …

5/5/2011 46
Giám sát tín dụng
Quy • Giám sát hoạt động tài khoản của khách hàng tại ngân hàng
trình tín
• Phân tích các báo cáo tài chính của khách hàng theo định kỳ
dụng
• Giám sát khách hàng thông qua việc trả lãi định kỳ
• Viếng thăm và kiểm soát địa điểm hoạt động sản xuất kinh
doanh hoặc nơi cư ngụ của khách hàng đứng tên vay vốn
• Kiểm tra các hình thức bảo đảm tiền vay
• Giám sát hoạt động khách hàng thông qua mối quan hệ với
khách hàng khác
• Giám sát khách hàng thông qua những thông tin thu thập
khác
5/5/2011 47
Thanh lý hợp đồng tín dụng

Quy • Đây là khâu kết thúc của qui trình tín dụng. Khâu
trình tín
dụng này gồm có các việc quan trọng cần xử lý
– thu nợ cả gốc và lãi,
– tái xét hợp đồng tín dụng,
– thanh lý hợp đồng tín dụng.

5/5/2011 48
Ñaûm baûo tín duïng
• Ñaûm baûo tín duïng laø phöông tieän taïo cho ngöôøi
chuû NH coù theâm nguoàn voán khaùc ñeå thu hoài nôï
neáu nhö muïc ñích xin vay cuûa khaùch haøng bò
phaù saûn

5/5/2011 49
Baûo ñaûm tieàn vay

Baûo ñaûm tieàn vay laø vieäc caùc toå chöùc tín duïng aùp duïng caùc bieän phaùp nhaèm
phoøng ngöøa ruûi ro, taïo cô sôû kinh teá vaø phaùp lyù ñeå thu hoài caùc khoaûn nôï ñaõ
cho khaùch haøng vay.

• Muïc ñích

Nhaèm naâng cao traùch nhieäm traû nôï cuûa


khaùch haøng vay.

Nhaèm phoøng ngöøa gian laän.

5/5/2011 Nhaèm phoøng ngöøa ruûi ro 50


Ñieàu kieän ñeå taøi saûn ñöôïc coi laø ÑBTD

 Taøi saûn phaûi thuoäc quyeàn sôû höõu hôïp phaùp cuûa khaùch
haøng vay voán
 Taøi saûn phaûi ñöôïc phaùp luaät cho pheùp chuyeån nhöôïng
hôïp phaùp
 Taøi saûn phaûi coù thò tröôøng tieâu thuï.
 Ñaây laø ñieàu kieän caàn thieát ñeå ngaân haøng coù theå baùn hoaëc
phaùt maõi taøi saûn khi khaùch haøng khoâng traû nôï ñöôïc.
Khi xem xeùt ñieàu kieän naøy phaûi löu yù nhöõng yeáu toá:
 Treân thò tröôøng hieän taïi coù taøi saûn ñoù?
 Taøi saûn ñoù coù theå baùn nhanh choùng hay khoâng?
 Chi phí baùn taøi saûn nhö theá naøo?
 Ñònh
5/5/2011
giaù taøi saûn ñaûm baûo ñoù nhö theá naøo? 51
Các loại bảo đảm tín dụng

Bảo • Bảo đảm tín dụng bằng tài sản thế chấp
đảm tín
dụng • Bảo đảm tín dụng bằng tài sản cầm cố
• Bảo đảm bằng tài sản hình thành từ vốn vay
• Bảo đảm tín dụng bằng hình thức bảo lãnh

5/5/2011 52

You might also like