You are on page 1of 13

NGÂN HÀNG CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

1.Môi trường bên ngoài của doanh nghiệp là:


a. Các lực lượng kinh tế và cạnh tranh
b. Môi trường vĩ mô và môi trường tác
nghiệp
c. Các lực lượng kinh tế và xã hội
d. Môi trường quốc tế và mô trường vĩ

e. Môi trường quốc tế, vĩ mô và tác
nghiệp
2.Môi trườmg kinh tế bao gồm các yếu tố dưới
đây trừ:
a. Tình hình đầu tư
b. Chính sách thương mại
c. Lãi suất
d. Thu nhập và sức mua
e. Tỷ giá hối đoái
3.Nhóm môi trường chính trị - pháp luật bao
gồm tất cả các yếu tố dưới đây TRỪ:
a. Bảo vệ người tiêu dùng
b. Đảm bảo sự cạnh tranh bình đẳng
c. Chính sách thương mại
d. Các biện pháp chống phá giá
e. Kiểm soát tất cả các nguồn lực của xã
hội
4.Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời hoặc
giá bán trở nên đắt hơn so với sản phẩm của
đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố
môi trường sau:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
5.Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí
ra quyết định của nhà quản trị:
a. Kỹ năng quản trị
b. Kỹ năng lãnh đạo
c. Lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp
d. Môi trường của doanh nghiệp
e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
6.Yếu tố nào dưới đây có ảnh hưởng đến ý chí
ra quyết định của nhà quản trị:
a. Văn hoá doanh nghiệp
b. Kỹ năng quản trị
c. Kỹ năng lãnh đạo
d. Lĩnh vực kinh doanh của doanh
nghiệp
e. Cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp
7.Việc giáo dục cho các thành viên trong
doanh nghiệp hiểu rõ nhu cầu khách hàng sẽ
giúp doanh nghiệp tăng:
a. Khả năng đổi mới
b. Khả năng định hướng khách hàng
c. Tự hoàn thiện
d. Định hướng chiến lược
8.Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra bầu
không khí dân chủ trong doanh nghiệp:
a. Định hướng nhóm
b. Năng lực đổi mới
c. Hợp tác và hội nhập
d. Sự đồng thuận
e. Có hệ thống mục tiêu
.Giá trị văn hoá nào dưới đây tạo ra sự nhất
quán trong doanh nghiệp
a. Định hướng khách hàng
b. Tầm nhìn dài hạn
c. các giá trị căn bản
d. Có hệ thống chiến lược
e. Có hệ thống mục tiêu
9.Giá trị văn hoá nào dưới đây trực tiếp tạo
ra khả năng thích ứng của doanh nghiệp
a. Định hướng khách hàng
b. Tầm nhìn dài hạn
c. các giá trị căn bản
3
ức độ rủi ro của môi trường kinh doanh và
cạnh tranh gia tăng là do sự tác động của
yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
10.Yếu tố môi trường tác động đến chất lượng
sản phẩm, chi phí của các doanh nghiệp là:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
47.
Chính sách thương mại nằm trong
nhóm yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
48.
Hàng rào thương mại và đầu tư quốc tế
giảm là do sự tác động của yếu tố
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
11.Việc duy trì môi trường kinh doanh bình
đẳng, chống độc quyền, chống phá giá thuộc
nhóm yếu tố:
a. Văn hoá - xã hội
b. Công nghệ
c. Kinh tế
d. Chính trị - pháp luật
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
50.
12.Thu nhập và sức mua thuộc nhóm yếu
tố môi trường:
a. Kinh tế
b. Chính trị - pháp luật
c. Văn hoá - xã hội
d. Công nghệ
e. Sự toàn cầu hoá kinh tế
13.Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Trong ngành có một hoặc hai hãng
lớn thống trị
b. Số lượng người mua lớn
c. Tốc độ tăng trưởng ngành giảm
d. Sản phẩm trong ngành có sự khác
biệt lớn
e. Rào cản gia nhập ngành cao
14.Các lực lượng cạnh tranh trong mô hình của
Porter KHÔNG bao gồm:
a. Người phân phối
b. Các doanh nghiệp trong ngành
c. Nguồn lực thay thế chiến lược
d. Người bán nguyên liệu sản xuất cho
doanh nghiệp
e. Đối thủ cạnh tranh tiềm năng
15.Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành dư
thừa
e. Rào cản rút lui khỏi ngành thấp
16.Mức độ cạnh tranh trong một ngành kinh
doanh tăng lên khi
a. Tốc độ tăng trưởng ngành/nhu cầu
cao
b. Chi phí cố định và lưu kho thấp
c. Sản phẩm có sự khác biệt
d. Năng lực sản xuất trong ngành thấp
hơn nhu cầu
e. Rào cản nhập ngành thấp, rào cản rút
lui khỏi ngành cao
17.Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy

b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng cao
c. Vốn đầu tư ban đầu thấp
d. Chi phí chuyển đổi của người mua
cao
e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối
18.Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ cao nếu trong ngành:
a. Tồn tại yếu tố lợi thế kinh tế nhờ quy

b. Khách hàng trung thành với thương
hiệu
c. Vốn đầu tư ban đầu lớn
d. Dễ dàng tiếp cận kênh phân phối
e. Các doanh nghiệp trong ngành có lợi
thế chi phí tuyệt đối
19.Nguy cơ đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
tiềm năng sẽ thấp nếu trong ngành:
a. Chi phí đơn vị không phụ thuộc
nhiều vào quy mô
b. Sự khác biệt sản phẩm và sự trung
thành khách hàng thấp
4
________________________________________
Page 5
c. Vốn đầu tư ban đầu thấp
d. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
e. Doanh nghiệp khác dễ tiếp cận kênh
phân phối
20.Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Doanh số mua của doanh nghiệp
chiếm một tỷ trọng nhỏ trong sản
lượng của nhà cung cấp
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
21.Sức ép của các nhà cung cấp giảm nếu:
a. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ không hạn chế thành lập
doanh nghiệp mới trong ngành
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá cao
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
22.Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Trong ngành tồn tại tính kinh tế nhờ
quy mô
b. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có rất
ít sản phẩm thay thế
c. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới
d. Sản phẩm của người cung cấp được
khác biệt hoá thấp
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
23.Sức ép của các nhà cung cấp tăng nếu:
a. Chính phủ hạn chế việc thành lập
doanh nghiệp mới
b. Chỉ có một số ít các nhà cung cấp
c. Sản phẩm mà nhà cung cấp bán có
sẵn sản phẩm thay thế
d. Doanh nghiệp mua với số lượng lớn
e. Chi phí chuyển đổi nhà cung cấp thấp
23.Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành giảm nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Người mua mua số lượng lớn và tập
trung
c. Người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là không quan
trọng đối với chất lượng của người
mua
e. Khi doanh số mua của người mua
chiếm tỷ trọng lớn trong doanh số
bán của doanh nghiệp
24.Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ giảm nếu:
a. Khi người mua mua số lượng lớn và
tập trung
b. Người mua dễ thay đổi doanh nghiệp
cung cấp
c. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng sản phẩm của
người mua
d. Số lượng doanh nghiệp trong ngành
lớn
e. người mua có thể thực hiện chiến
lược hội nhập phía sau
25.Sức ép của người mua đối với các doanh
nghiệp trong ngành sẽ tăng nếu:
a. Ngành cung cấp gồm nhiều doanh
nghiệp nhỏ và số lượng người mua ít
b. Khi người mua mua số lượng ít
c. Khi người mua khó thay đổi nhà cung
cấp.
d. Sản phẩm của ngành là quan trọng
đối với chất lượng của người mua
e. Mức độ khác biệt của sản phẩm trong
ngành cao
26.Lựa chọn lợi thế cạnh tranh là quyết định
nằm trong chiến lược:
a. chiến lược cấp công ty
b. chiến lược cấp ngành
c. Chiến lược Marketing
d. Chiến lược tăng trưởng
e. chiến lược cấp chức năng
27.Trong hoạch định chiến lược, việc phân tích
yếu tố nào dưới đây không phải là phân tích
nội tại:
a. Kỹ năng và năng lực của nhân viên
b. Sự phát triển công nghệ của ngành
c. Sự thành công trong việc phát triển
sản phẩm mới
d. Tình hình tài chính
e. Văn hoá doanh nghiệp
28.Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng
trường khi:
a. Môi trường có nhiều cơ hội
b. Doanh nghiệp có nhiều điểm mạnh
c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để
nắm bắt cơ hội thị trường
d. Tốc độ tăng trưởng năm trước cao
e. cả (a), (b) và c đều đúng
29.Doanh nghiệp sẽ theo đuổi chiến lược tăng
trường khi:
a. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
b. Môi trường có nhiều cơ hội và doanh
nghiệp có nhiều điểm mạnh
c. Doanh nghiệp có đủ nguồn lực để
nắm bắt cơ hội thị trường
d. Tốc độ tăng trưởng của doanh
nghiệp năm trước cao
e. cả (a), (b) và c đều đúng
30.Chiến lược tăng trưởng của doanh nghiệp
không phải là:
a. Chiến lược tập trung
b. Chiến lược khác biệt hoá
c. Chiến lược hội nhập dọc
d. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
e. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
31.Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh
nghiệp sẽ đầu tư mở rộng sản xuất khi
a. Thị phần tương đối cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưởng
ngành cao
d. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trường nhu cầu cao
e. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trưởng nhu cầu bão hoà
32. Dựa vào công cụ ma trận BCG, doanh
nghiệp thực hiện chiến lược thu hoạch khi:
a. Thị phần tương đối cao
b. Tốc độ tăng trưởng ngành cao
c. Thị phần cao và tốc độ tăng trưở ngành cao
d. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trường nhu cầu cao
e. Thị phần tương đối cao và tốc độ
tăng trưởng nhu cầu bão hoà
33.Trong chiến lược khác biệt hoá, yếu tố nào
dưới đây được xếp theo thứ tự ưu tiên thấp
nhất:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Dịch vụ khách hàng
e. Khả năng đáp ứng khách hàng
34.Trong chiến lược chi phí thấp, lợi thế cạnh
tranh nào dưới đây được xếp theo thứ tự ưu
tiên thấp nhất:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Hiệu suất phân phối
e. Khả năng đáp ứng khách hàng
35.Trong chiến lược khác biệt hoá, lợi thế cạnh
tranh nào dưới đây được coi là yếu tố quan
trọng nhất:
a. Hiệu suất chi phí
b. Đổi mới
c. Chất lượng
d. Hiệu suất phân phối
e. Khả năng đáp ứng khách hàng
36.Trong việc lựa chọn chiến lược khác biệt
hoá, yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên
thấp nhất
7
a. Mức độ khác biệt sản phẩm cao
b. Hiệu suất các hoạt động cao
c. Năng lực đặc biệt trong nghiên cứu
và phát triển
d. Năng lực đặc biệt trong marketing
37.Trong việc lựa chọn chiến lược chi phí thấp,
yếu tố nào dưới đây có mức độ ưu tiên thấp
nhất
a. Mức độ khác biệt sản phẩm thấp
b. Mức độ thoả mãn khách hàng cao
c. Năng lực đặc biệt trong quản lý chất
lượng
d. Năng lực đặc biệt trong quản lý sản
xuất
e.
Năng lực đặc biệt trong quản lý
nguyên liệu và cung ứng
94.
38.Lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
được hiểu là:
a. có giá thành thấp hơn giá thành sản
xuất của đối thủ
b. sản phẩm có sự khác biệt và được
khách hàng đánh giá cao
c. đồng thời có được cả hai yếu tố trên
(a và b)
d. chỉ đạt được một trong hai (a hoặc b)
e. cả (a), (b) và (c) có thể đều đúng
39.Nguồn hình thành lợi thế cạnh tranh của
doanh nghiệp gồm:
a. Các nguồn lực của doanh nghiệp
b. Năng lực quản trị
c. Các nguồn lực và năng lực quản trị
d. Hiệu suất, chất lượng, đổi mới và khả
năng đáp ứng khách hàng
e. Cả (a), (b) và (c) đều đúng
40.Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược
khác biệt hoá đòi hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Đầu tư dài hạn, khả năng tiếp cận vốn
b. Năng lực marketing vượt trội các đối
thủ cạnh tranh
c. Giám sát lao động chặt chẽ
d. Sản phẩm được tiêu chuẩn hoá cao
e. Hệ thống phân phối với chi phí thấp
41.Về mặt tổ chức, chiến lược khác biệt hoá đòi
hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng
R&D, phát triển sản phẩm và
marketing
b. Kiểm soát chi phí chặt chẽ
c. Cơ cấu tổ chức chặt chẽ
d. Trách nhiệm của các bộ phận, cá
nhân rõ ràng
e. Khuyến khích dựa trên việc đáp ứng
chặt chẽ các mục tiêu định lượng
42.Về mặt kỹ năng và nguồn lực, chiến lược chi
phí thấp đồi hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Sản phẩm có mức độ tiêu chuẩn hoá
cao
b. Khả năng sáng tạo
c. Năng lực nghiên cứu
d. Uy tín của doanh nghiệp về chất
lượng và công nghệ
e. Hợp tác chặt chẽ từ hệ thống phân
phối
43Về mặt tổ chức, chiến lược chi phí thấp đòi
hỏi doanh nghiệp phải có:
a. Hợp tác chặt chẽ giữa các chức năng
R&D, phát triển sản phẩm và
marketing
b. Hệ thống đánh giá và khuyến khích
nhân viên chủ quan thay vì đánh giá
định lượng
c. Hợp tác theo chiều ngang giữa các
chức năng
d. Có chế độ đặc biệt để thu hút lao
động có tay nghề cao, các nhà khoa
học…
e.
Cơ cấu tổ chức chặt chẽ, trách nhiệm
rõ ràng
rõ ràng
44.Các hoạt động của doanh nghiệp tập trung
vào việc tăng doanh thu, mở rộng năng lực
sản xuất thường gắn với chiến lược nào dưới
đây:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
45.Việc thành lập công ty mới với hoạt động
giống như công ty mẹ được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
46.Việc thành lập các công ty mới trong chuỗi
cung ứng/phân phối được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
47.Khi doanh nghiệp quyết định tham gia vào
một ngành kinh doanh mới được gọi là chiến
lược
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược phát triển
e. Chiến lược cạnh tranh
48.Việc Kinh Đô, một công ty hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực chế biến thực phẩm,
mua nhà máy sản xuất kem Wall được gọi là
chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
8
________________________________________
Page 9
e. Chiến lược cạnh tranh
49.Việc HP và Compaq sáp nhập thành một
công ty duy nhất được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
e. Chiến lược cạnh tranh
50.Việc Pepsi tung ra sản phẩm nước tinh
khiết đóng chai Aquafina được gọi là chiến
lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược ổn định
e. Chiến lược cạnh tranh
51.Việc Unilever giảm giá sản phẩm bột giặt
Omo để đối phó với sản phẩm bột giặt Vì
dân và tăng thị phần được gọi là chiến lược:
a. Chiến lược tăng trưởng tập trung
b. Chiến lược đa dạng hoá tập trung
c. Chiến lược đa dạng hoá tổ hợp
d. Chiến lược chi phí thấp
e. Chiến lược khác biệt hoá
52.Theo Porter, yếu tố quyết định đến tỷ suất
lợi nhuận bình quân của ngành là:
a. Vị thế của doanh nghiệp trong ngành
b. Sức ép của các nhà cung cấp
c. Cấu trúc của ngành
d. Đe doạ của các đối thủ cạnh tranh
trong ngành
e. Chuỗi giá trị
53.Yếu tố nào dưới đây giúp cho doanh nghiệp
đạt được tỷ suất lợi nhuận cao hơn bất kể lợi
nhuận bình quân của ngành là bao nhiêu:
a. Cấu trúc cạnh tranh của ngành
b. Cường độ cạnh tranh trong ngành
c. Chuỗi giá trị của doanh nghiệp
d. Đặc tính kinh tế kỹ thuật của ngành
e. Rào cản nhập ngành
54.Theo Porter, lợi thế cạnh tranh của doanh
nghiệp bắt nguồn từ:
a. Chất lượng của sản phẩm/dịch vụ
b. Chi phí tạo ra sản phẩm/dịch vụ
c. Sự khác biệt hoá của sản phẩm dịch
vụ
d. Cấu trúc ngành và vị thế của doanh
nghiệp
e. Cách thức tổ chức và điều hành các
hoạt động của doanh nghiệp
55.Các yếu tố đưới đây giúp cho doanh nghiệp
đạt được lơi thế về chi phí TRỪ:
a. Lợi thế quy mô
b. Khả năng thoả mãn khách hàng tốt
hơn
c. Hệ thống kiểm soát chặt chẽ
d. Đầu tư dài hạn và khả năng tiếp cận
vốn
e. Năng suất lao động cao hơn
56.Mục tiêu chiến lược nào dưới đây làm cho
lãnh đạo doanh nghiệp có xu hướng tập
trung vào ng ắn hạn:
a. Lợi nhuận dài hạn
b. Tăng thị phần
c. Phát triển nguồn nhân lực
d. Nghiên cứu phát triển
e. Tăng giá trị cổ phiếu
57.Mục tiêu được sử dụng để thuyết minh và
tuyên truyền cho tổ chức được gọi là:
a. Mục tiêu lợi nhuận dài hạn
b. Mục tiêu tuyên tuyuên bố
c. Cơ sở quan trọng của chiến lược cạnh
tranh
d. Mục tiêu tăng trưởng nhanh
e. Mục tiêu chiến lược
58.Theo phương pháp MBO, yếu tố nào dưới
đây sẽ làm tăng hiệu quả quản trị:
a. Kiểm soát chặt chẽ
b. Lãnh đạo theo phong cách tự do
c. Mục tiêu thách thức và cụ thể
d. Mục tiêu đưa từ trên xuống
e. Đánh giá theo thái độ làm việc
59.Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào
dưới đây thuộc nhóm hoạt động hỗ trợ:
a. Mua nguyên vật liệu
b. Dịch vụ sau bán hàng
c. Phân phối sản phẩm
d. Nghiên cứu và phát triển công nghệ
sản xuất
e. Tổ chức sản xuất
60.Trong dây chuyền giá trị, hoạt động nào
dưới đây thuộc nhóm hoạt động chính
a. Dịch vụ sau bán hàng
b. Quản lý tài chính
c. Quản lý nhân sự
d. Hoạt động mua sắm
e. Hoạt động nghiên cứu và phát triển
sản phẩm

You might also like