You are on page 1of 80

Chương 1.

Tổng quan về tài chính tiền tệ (45 câu)

1.1. Tổng quan về tiền tệ

1. Để một hàng hoá có thể trở thành tiền, hàng hoá đó phải:
a. Do chính phủ sản xuất ra
b. Được chấp nhận rộng rãi làm phương tiện thanh toán
c. Được đảm bảo bằng vàng hoặc bạc
d. b và c
2. Tài sản nào sau đây có tính lỏng cao nhất:
a. Nguyên liệu, vật liệu trong kho
b. Chứng khoán
c. Khoản phải thu khách hàng
d. Ngoại tệ gửi ngân hàng
3. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Giá hàng hoá lương thực, thực phẩm tăng.
b. Lạm phát xảy ra
c. Cả a và b
4. Sức mua của đồng Việt nam bị giảm sút khi:
a. Đồng đô la Mỹ lên giá.
b. Giá cả trung bình tăng
c. Cả a và b
5. Tính thanh khoản của một tài sản là:
a. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành tiền
b. Khả năng tài sản đó có thể sinh lời
c. Mức độ dễ dàng mà tài sản đó có thể chuyển đổi thành cổ phiếu thường
d. Số tiền mà tài sản đó có thể bán được.
6. Sắp xếp những tài sản sau theo tính lỏng giảm dần: 1. Tài khoản vãng lai; 2.
Thẻ tín dụng; 3. Tiền; 4. Cổ phiếu; 5. Tiền gửi tiết kiệm mệnh giá nhỏ:
a. 3 - 1 - 2 - 5 - 4
b. 3 - 1 - 5 - 2 – 4
c. 3 - 5 - 1 - 2 – 4
d. 3 - 2 - 1 - 5 - 4
7. Hiện tượng “nền kinh tế tiền mặt”:
a. Có lợi cho nền kinh tế
b. Có nguồn gốc từ tỷ lệ dự trữ bắt buộc cao
c. Có hại cho nền kinh tế
d. a và b

1.2. Các hình thái phát triển của tiền tệ

1
8. Tiền giấy ngày nay:
a. Chỉ chiếm một tỷ trọng nhỏ trong tổng các phương tiện thanh toán
b. Có thể được in bởi các ngân hàng thương mại
c. Được phép đổi ra vàng theo tỷ lệ do luật định
d. Cả a và b
9. Tiền giấy lưu hành ở Việt nam ngày nay:
a. Vẫn có thể đổi ra vàng theo một tỷ lệ nhất định do Ngân hàng nhà nước qui
định
b. Có giá trị danh nghĩa lớn hơn nhiều so với giá trị thực của nó
c. Cả a và b
10. Hình thức thanh toán nào sau đây cho phép người sử dụng “tiêu tiền trước, trả
tiền sau”:
a. Thanh toán bằng thẻ ghi nợ (debit card)
b. Thanh toán bằng thẻ tín dụng (credit card)
c. Thanh toán bằng séc doanh nghiệp
d. Thanh toán bằng séc du lịch.
11. Hoạt động thanh toán thẻ phát triển làm cho:
a. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt tăng lên
b. Tỷ lệ nắm giữ tiền mặt giảm
c. Tốc độ lưu thông tiền tệ tăng lên
d. b và c
12. Tiền pháp định là:
a. Séc
b. Không thể chuyển đổi sang kim loại quý hiếm
c. Thẻ tín dụng
d. Tiền xu
13. Thẻ ghi nợ (debit card):
a. Có thể dùng để thanh toán thay tiền mặt tại các điểm chấp nhận thẻ
b. Là phương tiện để vay nợ ngân hàng
c. Cả a và b
14. Nhận định nào dưới đây là đúng với séc thông thường:
a. Séc là một dạng tiền tệ vì nó được chấp nhận chung trong trao đổi hàng hoá và
trả nợ
b. Séc sẽ không có giá trị thanh toán nếu số tiền ghi trên séc vượt quá số dư trên
tài khoản séc trừ khi có qui định khác
c. Cả a và b
15. Điều kiện tối thiểu để một dạng tiền tệ mới được chấp nhận là:
a. Sự biến động về giá trị của nó có thể kiểm soát được
b. Nó không bị giảm giá trị theo thời gian
c. Cả a và b
16. Tiền hàng hoá (Hóa tệ) là loại tiền:

2
a. Có thể sử dụng như là một hàng hoá thông thường
b. Không chứa đầy đủ giá trị trong nó
c. Được pháp luật bảo hộ
d. Không có phương án đúng
17. Thẻ credit là loại thẻ:
a. Phải nạp tiền vào tài khoản mới sử dụng được
b. Không cho phép rút tiền tại máy ATM
c. Cho phép mua hàng rồi trả sau
d. a và c
18. Giá trị lưu thông của tiền giấy có được là nhờ:
a. Giá trị nội tại của đồng tiền
b. Sự khan hiếm của tiền giấy
c. Pháp luật quy định
d. Cả a và b
19. Trong các chế độ tiền tệ, chế độ lưu thông tiền giấy :
a. Ra đời sớm nhất
b. Ra đời muộn nhất
c. Có tính ổn định cao nhất
d. Không có lạm phát
20. Hoá tệ khác tiền dấu hiệu ở đặc điểm :
a. Hoá tệ có giá trị sử dụng lớn hơn giá trị
b. Hiện nay hoá tệ không còn tồn tại
c. Hoá tệ phải là kim loại
d. Hoá tệ có thể tự động rút khỏi lưu thông

1.3. Chức năng của tiền

21. Trong các chức năng của tiền tệ


a. Chức năng phương tiện trao đổi phản ánh bản chất của tiền tệ
b. Chức năng cất trữ giá trị là chức năng chỉ thấy ở tiền tệ
c. Chức năng tiền tệ thế giới là chức năng quan trọng nhất
d. Cả a và b
22. Khi thực hiện chức năng nào sau đây, tiền KHÔNG cần hiện diện thực tế
a. Thước đo giá trị
b. Phương tiện thanh toán
c. Phương tiện trao đổi
d. Phương tiện cất trữ
23. Khi doanh nghiệp thanh toán tiền mua hàng thì tiền tệ đã phát huy chức năng
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị

3
d. Cất trữ
24. Trong giao dịch nào sau đây, tiền thực hiện chức năng trao đổi
a. Chuyển tiền qua tài khoản ngân hàng
b. Mua hàng tại siêu thị
c. Rút tiền từ máy ATM
Cả 3 đáp án trên
25. Khi doanh nghiệp lập bảng cân đối kế toán thì tiền tệ phát huy chức năng nào
a. Trao đổi
b. Thanh toán
c. Thước đo giá trị
d. Cất trữ
26. Để thực hiện tốt chức năng cất trữ giá trị
a. Tiền tệ phải có giá trị ổn định
b. Phải là tiền vàng
c. Cả a và b
27. Nền kinh tế cần tiền để thỏa mãn nhu cầu
a. Giao dịch.
b. Dự phòng.
c. Đầu tư.
d. Đáp án a, b và c.
28. Khái niệm “chi phí giao dịch do không có sự trùng khớp về nhu cầu”
a. Cao hơn khi có sự xuất hiện của tiền
b. Thấp hơn khi có sự xuất hiện của tiền
c. Do các bên giao dịch quy định
d. Do pháp luật quy định

1.4. Khái niệm về tài chính

29. Các quan hệ tài chính


a. Xuất hiện chủ yếu trong khâu phân phối lại
b. Gắn liền với việc phân bổ các nguồn vốn tiền tệ trong nền kinh tế
c. Cả a và b
30. Tài chính doanh nghiệp thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính không hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
31. Tín dụng thuộc loại
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính nội bộ
32. Bảo hiểm thuộc loại

4
a. Quan hệ tài chính hoàn trả có điều kiện
b. Quan hệ tài chính có hoàn trả
c. Quan hệ tài chính không hoàn trả
33. Tài chính là quan hệ
a. Trao đổi hàng hoá trực tiếp
b. Phân phối trong kênh mua bán hàng hoá
c. Phân phối nguồn lực giữa các chủ thể kinh tế
d. Cả a, b và c
34. Xét về thực chất, quan hệ tài chính là
a. Quá trình tiêu dùng hàng hoá
b. Quá trình chuyển dịch các nguồn vốn
c. Quá trình sản xuất
d. Quá trình mua bán
35. Quan hệ nào dưới đây là quan hệ tài chính
a. Vay nợ
b. Nộp thuế
c. Vận tải
d. Đáp án a và b
36. Quan hệ tài chính luôn gắn liền với
a. Hàng hoá
b. Sản xuất
c. Mua bán
d. Tiền tệ
37. Tài chính không thể ra đời nếu thiếu
a. Nền kinh tế hàng hoá
b. Nền kinh tế hàng hoá tiền tệ
c. Nền kinh tế tri thức
d. Nền kinh tế thị trường
38. Trong các loại quan hệ sau, quan hệ nào KHÔNG phải là quan hệ tài chính
a. Nộp tiền học phí
b. Chuyển nhượng hoá đơn thương mại
c. Mua bảo hiểm nhân thọ
d. Đáp án a và b
39. Muốn thoả mãn định nghĩa về tài chính, quỹ tiền tệ phải là
a. Một quỹ tiền tệ có tính độc lập
b. Một quỹ tiền tệ tập trung
c. Một quỹ ngoại tệ mạnh
d. a, b và c
40. Quỹ lương do doanh nghiệp lập ra có phải là quỹ tiền tệ trong tài chính không
a. Không phải do quỹ này không phải là quỹ tập trung
b. Không phải do quỹ này quá nhỏ về quy mô

5
c. Nó là quỹ tiền tệ do nó được lập ra nhằm trữ tiền
d. Nó là quỹ tiền tệ do nó nhằm phục vụ trả lương cho nhân viên

1.5. Hệ thống tài chính

41. Nhà nước tham gia vào quá trình phân phối tài chính với tư cách nào dưới đây
a. Là người tham gia phân phối lần đầu
b. Là người tham gia phân phối lại
c. Cả a và b
42. Hệ thống các quan hệ tài chính bao gồm các khâu nào
a. Tài chính Nhà nước
b. Tài chính Doanh nghiệp
c. Trung gian tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
43. Vai trò của tài chính Nhà nước trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
44. Vai trò của tài chính doanh nghiệp trong hệ thống tài chính là
a. Nền tảng
b. Trung gian
c. Tạo tính thanh khoản
d. Chủ đạo
45. Trong hệ thống tài chính, chủ thể được nhắc tới là
a. Các quan hệ tài chính
b. Các chủ thể tài chính
c. Các phương thức trao đổi hàng hóa
d. Đáp án a và b

6
CHƯƠNG 2. LÃI SUẤT (108 câu)

2.1. Tổng quan về lãi suất

1. Lãi suất
a. Phản ánh chi phí của việc vay vốn
b. Phản ánh mức sinh lời từ đồng vốn cho vay
c. Cả a và b
2. Đối với người đi vay lãi suất được coi là
a. Một phần chi phí vốn vay
b. Yêu cầu tối thiểu về lợi ích của khoản vay
c. Sự đền bù đối với việc hy sinh quyền sử dụng tiền
d. Đáp án b và c
3. Trong trường hợp nào lãi suất ngoại tệ cao hơn lãi suất nội tệ
a. Đồng nội tệ dự tính sẽ lên giá so với ngoại tệ
b. Đồng ngoại tệ dự tính sẽ tăng giá so với nội tệ
c. Cả a và b đều sai
4. Lãi suất thị trường tăng thể hiện
a. Cung vốn vay đang tăng lên
b. Cầu vốn vay đang tăng lên
c. Sự can thiệp của Nhà nước vào thị trường đang rõ rệt hơn
d. Không có đáp án đúng
5. Khi nền kinh tế đang tăng trưởng, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu đầu tư cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
6. Khi nền kinh tế đang suy thoái, lãi suất thị trường có thể
a. Cao hơn do nhu cầu vay vốn cao hơn
b. Thấp hơn do nhu cầu vay vốn để đầu tư thấp hơn
c. Cao hơn do nhu cầu gửi tiết kiệm giảm xuống
d. Đáp án a và c
7. Trong trường hợp nào lãi suất tiền gửi VND cao hơn lãi suất tiền gửi USD
a. Tỷ giá VND/USD dự tính tăng trong thời gian tới
b. Tỷ giá VND/USD dự tính giảm trong thời gian tới
c. Cả a và b đều sai

2.2. Phân loại lãi suất

8. Lãi suất tái chiết khấu phải đảm bảo:

7
a. Thấp hơn lãi suất chiết khấu
b. cao hơn lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b đều sai
9. Lãi suất tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 3 tháng:
a. Sẽ cố định trong suốt kỳ hạn đó
b. Sẽ thay đổi tuỳ theo lãi suất trên thị trường
c. Cả a và b đều sai
10. Khi dự kiến lạm phát sẽ tăng
a. Lãi suất thực có thể sẽ giảm đi
b. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ tăng lên
c. Lãi suất danh nghĩa có thể sẽ giảm đi
d. Đáp án a và b
11. Loại lãi suất nào được sử dụng trong trường hợp trả lãi trước:
a. Lãi suất của khoản cho vay chiết khấu
b. Lãi suất của khoản cho vay ứng trước
c. Cả a và b
12. Loại lãi suất nào áp dụng phương pháp trả lãi trước:
a. Lãi suất bao thanh toán
b. Lãi suất chiết khấu
c. Cả a và b
13. Nhà nước phát hành trái phiếu kho bạc thời hạn 5 năm, trả lãi hàng năm, đó
là lãi suất:
a. Đơn và danh nghĩa
b. Đơn và thực
c. Ghép và danh nghĩa
d. Ghép và thực
14. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
15. Trong nền kinh tế thị trường, giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm
phát được dự đoán sẽ tăng lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Không có cơ sở để xác định
16. Lãi suất thực có nghĩa là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng vay vốn
b. Lãi suất chiết khấu hay tái chiết khấu
c. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát

8
d. Lãi suất trên thị trường liên ngân hàng như LIBOR, SIBOR…
17. Trong tín dụng Nhà nước, Nhà nước xuất hiện với tư cách
a. Người môi giới
b. Người đi vay
c. Người cho vay
d. b và c
e. Cả a, b và c
18. Khi có lạm phát xảy ra :
a. Người cho vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
b. Người cho vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
c. Người đi vay được lợi do lãi suất thực tăng lên
d. Người đi vay được lợi do lãi suất thực giảm xuống
19. Lãi suất thực là:
a. Lãi suất ghi trên các hợp đồng kinh tế
b. Lãi suất danh nghĩa sau khi đã loại bỏ tỷ lệ lạm phát
c. Lãi suất chiết khấu hoặc lãi suất tái chiết khấu
d. Đáp án a và b
20. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lạm phát được dự đoán sẽ tăng
lên thì:
a. Lãi suất danh nghĩa sẽ tăng
b. Lãi suất danh nghĩa sẽ giảm
c. Lãi suất thực sẽ tăng
d. Lãi suất thực sẽ giảm
21. So với lãi suất cho vay, lãi suất huy động vốn của các ngân hàng:
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn hoặc bằng
d. Nhỏ hơn hoặc bằng
22. Đâu là mối quan hệ giữa lãi suất danh nghĩa và lãi suất thực tế
a. Lãi suất thực tế = Lãi suất danh nghĩa + tỷ lệ lạm phát dự tính
b. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế + tỷ lệ dạm phát dự tính
c. Tỷ lệ lạm phát thực tế = Lãi suất danh nghĩa + lãi suất thực tế
d. Lãi suất danh nghĩa = Lãi suất thực tế - Tỷ lệ lạm phát dự tính
23. Lãi suất thực thường nhỏ hơn lãi suất danh nghĩa vì có yếu tố :
a. Lạm phát.
b. Khấu hao.
c. Thâm hụt cán cân vãng lai.
d. Gồm a và c
24. Trong điều kiện nào sau đây việc đi vay là có lợi nhất:
a. Lãi suất là 20% và lạm phát dự kiến là 15%
b. Lãi suất là 12% và lạm phát dự kiến là 10%

9
c. Lãi suất là 10% và lạm phát dự kiến là 5%
d. Lãi suất là 4% và lạm phát dự kiến là 1%
25. Lãi suất danh nghĩa tăng lên có thể do
a. Lạm phát dự kiến đã tăng lên
b. Lãi suất thực đã tăng lên
c. Đáp án a và b
d. Không có đáp án đúng

2.3. Phương pháp đo lường lãi suất

26. Bạn gửi vào ngân hàng một triệu đồng với lãi suất 10%/năm ghép lãi hàng
năm, tổng số tiền gốc và lãi bạn nhận được sau 3 năm sẽ là:
a. 1.300.000 đ
b. 1.331.000đ
c. 1.302.000đ
d. 1.210.000đ
27. Cho vay 10 triệu đồng trong 1 năm, ghép lãi nửa năm. Vốn và lãi trả cuối kỳ.
Lãi suất là 8%/năm. Tổng số tiền nhận được sau 1 năm sẽ là:
a. 10.817.000 đồng
b. 10.816.000 đồng
c. 10.815.000 đồng
d. 10.814.000 đồng
28. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,74%/tháng, thanh toán cả
gốc và lãi một lần vào cuối kỳ.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,3%/năm, lãi trả đầu kỳ,
vốn trả cuối kỳ
c. Không xác định được
29. Khi bạn dự đoán lãi suất có xu hướng tăng lên trong tương lai, nếu bạn có 10
triệu đồng, hình thức đầu tư sinh lời nào sau đây bạn chọn:
a. Mua tín phiếu kho bạc thời hạn 6 tháng với lãi suất 8,1%/năm
b. Mua trái phiếu chính phủ thời hạn 2 năm với lãi suất 8,3%/năm
c. Gửi tiền tiết kiệm thời hạn 2 năm với lãi suất 8,35%/ năm
30. Hình thức đầu tư nào có mức sinh lời cao hơn:
a. Mua kỳ phiếu ngân hàng kỳ hạn 12 tháng, lãi suất 0,7%/tháng, thanh toán cả
gốc và lãi một lần vào cuối kỳ, nửa năm ghép lãi một lần.
b. Gửi tiết kiệm ngân hàng kỳ hạn 1 năm với lãi suất 8,5%/năm, vốn và lãi trả
cuối kỳ
c. Không xác định được
31. Gửi tiết kiệm 1.000.000đ kỳ hạn 6 tháng (lãi trả cuối kỳ) với lãi suất
0,8%/tháng. Sẽ thu được:

10
a. 1.048.970đ sau 6 tháng
b. 1.100.338đ sau 1 năm
c. 1.098.304đ sau 1 năm
d. Cả a và c
32. Bạn vay 10.000 USD để mua xe trong 3 năm với lãi suất 6%/năm. Theo hợp
đồng vay, bạn phải trả làm ba lần bằng nhau (cả gốc lẫn lãi) vào cuối mỗi năm
trong ba năm. Vậy, mỗi năm bạn phải trả:
a. 3.933 USD
b. 2.763 USD
c. 3.741 USD
d. 3.970 USD
33. Dự án A có lãi suất hoàn vốn (YTM) cao hơn dự án B, thông thường khi đó:
a. Dự án A có lợi hơn
b. Dự án B có lợi hơn
c. Không có kết luận gì
34. Nếu lãi suất chiết khấu là 5%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được trả
cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $20,000
b. $300
c. $2 000
d. $ 200
35. Nếu lãi suất chiết khấu là 10%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $100
b. $ 10 000
c. $ 1000
d. $ 2 000
36. Nếu lãi suất chiết khấu là 20%/ năm, xác định giá trị của một cổ phiếu được
trả cổ tức cố định vĩnh viễn là $100.
a. $50
b. $100
c. $500
d. $1000
37. Một tín phiếu kho bạc kì hạn một năm mệnh giá $100 đang được bán với mức
lợi tức 15%/ năm. Thị giá của trái phiếu này là:
a. $90.00
b. $86.96
c. $85.00
d. $80.00
38. Bạn phải gửi 1 số tiền vào NH là bao nhiêu nếu sau 7 năm nữa bạn sẽ nhận
được 50000$ (cho biết lãi suất NH là 10%/1năm).

11
a. 25 000,00
b. 25 659,91
c. 28 223,70
d. 29 411,76
39. Một trái phiếu có mệnh giá 100 triệu, kỳ hạn 5 năm, tỷ suất coupon là 8%. Các
trái phiếu tương tự đang được bán với mức lợi tức là 15%. Thị giá của trái phiếu
này là:
a. 100 triệu
b. 78,54 triệu
c. 80,01 triệu
d. 84,02 triệu
40. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu trong vòng 3 năm nếu bạn gửi ngân hàng với
số vốn ban đầu là 10 triệu đồng, lãi suất ngân hàng 18%/năm, tính lãi theo quý?
a. 10.107.690 VND
b. 13.310.000 VND
c. 134.490.000 VND
d. 169.590.000 VND
41. Bạn sẽ tích lũy được bao nhiêu tiền lương hưu nếu bạn tiết kiệm hàng năm là
2,000 USD, bắt đầu sau 1 năm tính từ ngày hôm nay, và tài khoản này sinh ra 10%
lãi kép hàng năm trong vòng 10 năm?
a. 37,200.00 USD
b. 47,761.86 USD
c. 31,874.85 USD
d. 32,453.01 USD
42. Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu tiền lãi vào cuối năm thứ ba với khoản tiết kiệm
1000 USD và với mức lãi suất ghép hàng năm là 7%?
a. 1,225.04 USD
b. 1227.05 USD
c. 1280.14 USD
d. 1105.62 USD
43. Bạn phải chờ bao lâu (cho tới năm gần nhất) cho một khoản đầu tư ban đầu là
1000 USD để tăng gấp 2 lần giá trị của nó nếu khoản đầu tư này sinh lãi ghép là
8% một năm?
a. 9 năm
b. 10 năm
c. 8 năm
44. Một tài khoản thẻ tín dụng có mức lãi suất 1,25% / tháng sẽ tạo ra tỷ lệ lãi suất
kép (Equivalent annually compounded rate - EAR) hàng năm là …… và một APR
(Tỷ lệ phần trăm hàng năm – Annual Percentage Rate) là …..
a. 16.0755%; 15.00%
b. 14.55%; 16.08%

12
c. 12.68%; 15.00%
d. 15.00%; 14.55%
45. Nếu bạn cho một người mượn số tiền ban đầu là 1000 USD và người ấy hứa sẽ
trả bạn 1900 USD sau 9 năm tính từ bây giờ thì lãi suất hoàn vốn mà bạn nhận
được sẽ là:
a. 5.26%
b. 7.39%
c. 9.00%
d. 10.00%
46. Bạn sẽ phải trả bao nhiêu cho một trái phiếu 1,000 USD với tỷ suất coupon là
10% chi trả hàng năm và kỳ hạn thanh toán là 5 năm. Giả sử mức lợi tức thị
trường yêu cầu là 12%?
a. 927.90 USD
b. 981.40 USD
c. 1,000.00 USD
d. 1,075.82 USD
47. Giá trị hiện tại ròng (NPV) là giá trị hiện tại của các dòng tiền thu được trừ đi
vốn đầu tư ban đầu?
a. Đúng.
b. Sai.
48. Nhận định nào sau đây ĐÚNG với một kế hoạch triển khai dự án đầu tư có
NPV dương?
a. Lãi suất hoàn vốn nội bộ (IRR – Internal Rate of Return) thấp hơn chi phí vốn.
b. Chấp nhận kế hoạch để triển khai dự án
c. Lãi suất chiết khấu vượt quá chi phí vốn.
d. Dòng tiền thu về bằng số vốn bỏ ra.
49. Nguyên tắc quyết định giá trị hiện tại thuần (NPV) là:
a. Chấp nhận các dự án với dòng tiền mặt vượt quá chi phí ban đầu.
b. Loại bỏ các dự án với tỷ suất lợi nhuận vượt quá chi phí cơ hội.
c. Chấp nhận các dự án có giá trị hiện tại ròng dương (positive NPV).
d. Bác bỏ những dự án kéo dài hơn 10 năm.
50. So với lãi suất, tỷ suất lợi tức :
a. Luôn lớn hơn
b. Luôn nhỏ hơn
c. Lớn hơn nếu có lãi vốn
d. Nhỏ hơn nếu có lãi vốn
51. Tỷ suất chiết khấu tăng lên sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c

13
52. Tỷ suất chiết khấu giảm xuống sẽ làm cho :
a. Giá trị hiện tại tăng lên
b. Giá trị hiện tại giảm xuống
c. Việc tính toán giá trị hiện tại đơn giản hơn
d. Đáp án a và c
53. Một dự án có NPV dương :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án hoà vốn
d. Đáp án a và c
54. Một dự án có NPV cao hơn so với dự án còn lại :
a. Sẽ được nhà đầu tư chấp nhận
b. Sẽ không được nhà đầu tư chấp nhận
c. Là một dự án có tính sinh lợi
d. Không có đáp án đúng
55. Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Làm cho dự án có tính sinh lợi
b. Làm cho NPV của dự án là bằng không
c. Làm cho dự án không có tính sinh lợi
d. Đáp án a và b
56. Nhà đầu tư sẽ mong muốn tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) :
a. Càng thấp càng tốt
b. Càng cao càng tốt
c. Không quá thấp
d. Không quá cao
57. Giá trị hiện tại của một loạt các dòng tiền :
a. Trung bình trọng số của các giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
b. Tổng giá trị hiện tại của từng dòng tiền riêng lẻ
c. Luôn lớn hơn giá trị hiện tại của khoản đầu tư
d. Trung bình giá trị chiết khấu của từng dòng tiền riêng lẻ
58. Đối với một khoản đầu tư nhất định, nhận định nào sau đây ĐÚNG :
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
c. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị tương lai
d. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị tương lai
59. Công ty A phát hành trái phiếu zero - coupon mệnh giá 1000$. Thị giá của trái
phiếu là bao nhiêu nếu tỷ lệ chiết khấu là 4% và kỳ hạn trái phiếu là 4 năm?
a. $ 925.60
b. $ 854.80
c. $ 1000
d. $ 835.9

14
60. Thị giá của trái phiếu kỳ hạn………… sẽ dao dộng …………. so với trái phiếu
kỳ hạn ……… khi lãi suất thay đổi
a. Ngắn hơn, ít hơn, dài hơn
b. Ngắn hơn, nhiếu hơn, dài hơn
c. Dài hơn, ít hơn, ngắn hơn
d. Đáp án b và c
61. Một cổ phiếu được trả cổ tức 10 $ trong năm đầu tiên và 11$ trong năm thứ
hai. Cổ phiếu sẽ được bán sau 2 năm với giá là 120$. Với tỷ lệ chiết khấu là 9%, thị
giá hiện tại của cổ phiếu là bao nhiêu.
a. 114$
b. 119$
c.124$
d.129$
62. Đối với nguồn thu nhập trong tương lai nhất định, nhận định nào sau đây
ĐÚNG:
a. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
b. Không xét tới lãi suất, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
c. Khi và chỉ khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm giảm giá trị hiện tại
d. Khi lãi suất cao, tăng tần số ghép lãi sẽ làm tăng giá trị hiện tại
63. Công ty A trả cổ tức năm nay là 1$, năm sau dự kiến là 1.03$. Tỷ lệ tăng
trưởng dự kiến sẽ tiếp tục duy trì theo tỷ lệ như trên. Hỏi giá cổ phiếu của công ty
A sẽ là bao nhiêu sau khi chia cổ tức biết tỷ lệ chiết khấu là 5%
a. $ 20
b. $ 21
c. $ 34
d. $ 51.5
64. Lãi suất đáo hạn là:
a. Tỷ lệ làm cân bằng giá trái phiếu và dòng tiền chiết khấu
b. Tỷ lệ sinh lợi dự kiến nếu giữ trái phiếu tới khi đáo hạn
c. Tỷ lệ dùng để xác định thị giá trái phiếu
d. Tất cả đáp án trên
65. Giá trái phiếu và lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó:
a. Độc lập với nhau.
b. Thay đổi cùng chiều nhau.
c. Thay đổi ngược chiều nhau.
d. Lợi tức thu được từ việc nắm giữ trái phiếu đó không thay đổi do trái tức là cố định
66. Khi tỷ suất coupon của trái phiếu nhỏ hơn lãi suất hoàn vốn (Yield To
Maturity-YTM):
a. Trái phiếu được bán chiết khấu (discount)
b. Trái phiếu được bán thặng dư (premium)
c. Trái phiếu sẽ có tỷ suất sinh lợi âm

15
d. Đáp án a và c
67. Trái phiếu chiết khấu có thời hạn 90 ngày, bán với giá 98.50$, mệnh giá 100$
có tỷ suất sinh lợi:
a. 1.5%
b. 4.8%
c. 6%
d. 4.94%
69. Giá trị hiện tại của một khoản tiền là 1301,69$, giá trị tương lai của khoản tiền
này sau 7 năm 7 tháng là 2569,26 $. Nếu lãi tính theo năm và trả một lần khi đáo
hạn, lãi suất danh nghĩa tính theo năm là:
a. 9%
b. 10%
c. 11%
d. 12%
70. Nếu lãi suất là 0%, giá trị của một khoản niên kim 100 $ sau 10 năm sẽ là:
a. 100 $
b. 900 $
c. 1100 $
d. 1000 $
71. Giá một cổ phiếu vào thời điểm hiện tại là 75$. Giả sử cổ phiếu này được bán
cách đây 1 năm với giá 60$ và cổ tức là 1,5 $. Tỷ suất sinh lợi của cổ phiếu này là:
a. 27,5 %
b. 24 %
c. 22 %
d. 2,5 %
72. Một tín phiếu Kho bạc mệnh giá 10000 $, kỳ hạn 40 ngày đang được bán với
giá là 9900 $. Tỷ suất sinh lợi của tín phiếu trong giai đoạn này là:
a. 1%
b. 1,01 %
c. 9 %
d. 9,6 %
73. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $ được tiến hành vào đầu năm với lãi suất hàng
năm là 48 %, lãi cộng dồn hàng quý. Giá trị của khoản đầu tư này vào cuối năm
là:
a. 1048 $
b. 1096 $
c. 4798 $
d. 1574 $
74. Một khoản đầu tư trị giá 1000 $, lãi suất 12% cộng dồn hàng tháng. Tìm giá trị
tương lai của khoản đầu tư này sau 1 năm:
a. 1120 $

16
b. 1121,35 $
c. 1126,83 $
d. 1133,25 $
75. Một người gửi 4000 $ vào ngân hàng với lãi suất 7,5%, lãi tính hàng năm. Số
tiền cả gốc lẫn lãi người này nhận được sau 12 năm là:
a. 9358 $
b. 9527 $
c. 7600 $
d. 5850 $

2.4. Các nhân tố ảnh hưởng tới lãi suất

76. Thay đổi của yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lãi suất:
a. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tình trạng thâm hụt ngân sách nhà nước
c. Lạm phát dự tính
d. Cả a, b và c
77. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ tăng lên khi:
a. Một NHTM đứng ra đảm bảo thanh toán cho nó
b. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ tăng
c. Cả a và b
78. Giá của một trái phiếu đang lưu hành sẽ giảm xuống khi:
a. Lợi nhuận của công ty phát hành trái phiếu dự tính sẽ giảm
b. Lạm phát dự tính tăng lên
c. Cả a và b
79. Lãi suất hoàn vốn của một trái phiếu coupon đang lưu hành sẽ giảm xuống
khi:
a. Lợi nhuận của công ty giảm
b. Giá trái phiếu đó tăng
c. Cả a và b
80. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, thị
giá của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
81. Một trái phiếu có tỷ suất coupon bằng với lãi suất trên thị trường sẽ được bán
với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá

17
82. Một trái phiếu có tỷ suất coupon cao hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán
với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
83. Một trái phiếu có tỷ suất coupon thấp hơn lãi suất trên thị trường sẽ được bán
với giá bao nhiêu?
a. Thấp hơn mệnh giá
b. Cao hơn mệnh giá
c. Bằng mệnh giá
d. Không xác định được giá
84. Khi thời gian đáo hạn càng dài, công cụ tài chính có độ rủi ro:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
d. Phương án a hoặc c
85. Trong số các nhân tố sau, nhân tố nào quyết định tới giá cả của trái phiếu:
a. Lợi nhuận của doanh nghiệp
b. Độ rủi ro của trái phiếu
c. Lãi suất thị trường
d. b và c
86. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá cao hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
87. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá thấp hơn mệnh giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
88. Một trái phiếu coupon hiện tại đang được bán với giá ngang bằng với mệnh
giá, thì:
a. Lợi tức của trái phiếu coupon cao hơn tỷ suất coupon
b. Lợi tức của trái phiếu coupon bằng với tỷ suất coupon
c. Lợi tức của trái phiếu coupon thấp hơn tỷ suất coupon
d. Không xác định được tỷ suất trái phiếu
89. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn cho vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn đi vay
thì lãi suất sẽ:

18
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
90. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, trong điều kiện nền kinh tế thị
trường, khi nhiều người muốn vay vốn trong khi chỉ có ít người muốn cho vay thì
lãi suất sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
91. Công cụ nào sau đây có lãi suất thấp nhất?
a. Trái phiếu Chính phủ
b. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Aaa
c. Trái phiếu doanh nghiệp xếp hạng Bbb
92. Nếu có sự đảm bảo chắc chắn rằng trạng thái kinh tế đang ở thời điểm bùng
nổ và sẽ bước vào suy thoái, doanh nghiệp có nhu cầu vốn nên sử dụng vốn ngắn
hạn chứ không phải vốn dài hạn. Điều này :
a. Đúng
b. Sai
93. Lãi suất tín dụng sẽ có xu hướng tăng lên nếu:
a. Lạm phát tăng
b. CSTT là thắt chặt
c. Bội chi NSNN tăng cao
d. Cả 3 phương án trên
94. Nhà nước cấp tín dụng nhằm, mục đích:
a. Thu lợi nhuận
b. Hỗ trợ cho các doanh nghiệp cá nhân
c. Nhằm cả hai mục đích trên
95. Giả sử các yếu tố khác không thay đổi, khi rủi ro của một khoản vay càng cao
thì lãi suất cho vay:
a. Càng cao
b. Càng thấp
c. Không thay đổi
96. Khi lãi suất đang có xu hướng đi xuống, thông thường:
a. Thời hạn cho vay dài có lãi suất cao hơn thời hạn cho vay ngắn
b. Thời hạn cho vay dài có lãi suất thấp hơn thời hạn cho vay ngắn
97. Tác động của lãi suất tái chiết khấu tăng đối với các ngân hàng thương mại là
a. Làm cho các ngân hàng thương mại tăng cung tín dụng
b. Làm cho các ngân hàng thương mại giảm cung tín dụng
c. Không ảnh hưởng tới các quyết định của ngân hàng thương mại
d. Phụ thuộc vào từng thời kỳ
98. Phần bù rủi ro (risk premium):

19
a. Luôn dương
b. Luôn âm
c. Thông thường là dương
d. Thông thường là âm
99. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi lãi suất trên thị trường tăng, giá
của trái phiếu sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không kết luận được
100. Trái phiếu kho bạc có mức lãi cao hơn mức lãi của tín phiếu kho bạc vì:
a. Rủi ro không trả được nợ cao hơn.
b. Có ít tài sản đảm bảo hơn.
c. Tính thanh khoản cao hơn.
d. Rủi ro cao hơn do thời hạn dài hơn.
101. Khả năng vỡ nợ cao hơn của trái phiếu sẽ làm
a. Lãi suất dự kiến cao hơn
b. Giá trái phiếu cao hơn
c. Lãi coupon cao hơn
d. Đáp án a, b và c
102. Đường cong lãi suất thể hiện
a. Lãi suất của những trái phiếu có rủi ro vỡ nợ khác nhau
b. Lãi suất của những trái phiếu có thuế suất khác nhau
c. Lãi suất của những trái phiếu có kỳ hạn khác nhau
d. Lãi suất của những trái phiếu có mệnh giá khác nhau
103. Khi xếp hạng tín dụng của trái phiếu được cải thiện
a. Lãi suất tăng và giá tăng
b. Lãi suất tăng và giá giảm
c. Lãi suất giảm và giá giảm
d. Lãi suất giảm và giá tăng
104. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng
mệnh giá. Giả sử lãi suất giảm, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
b. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
c. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
105. Xét một nhóm trái phiếu với các kỳ hạn khác nhau và đều được bán bằng
mệnh giá. Giả sử lãi suất tăng, trái phiếu nào sẽ có giá thấp nhất?
a. Trái phiếu kỳ hạn 5 năm
b. Trái phiếu kỳ hạn 10 năm
c. Trái phiếu kỳ hạn 20 năm

20
d. Trái phiếu kỳ hạn 30 năm
106. Khi NHTW mua vào trái phiếu trong nước, phần bù rủi ro của trái phiếu
trong nước:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
107. Khi thâm hụt ngân sách tăng lên và được tài trợ bởi việc phát hành tín phiếu
Kho bạc, phần bù rủi ro của tín phiếu Kho bạc sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi

2.5. Chính sách lãi suất của Việt Nam

108. Hiện nay, Việt nam áp dụng cơ chế lãi suất cho vay nào sau đây:
a. Quy định trần lãi suất cho vay
b. Cho vay theo lãi suất thoả thuận
c. Cho vay dựa trên lãi suất cơ bản + biên độ
d. Cả a, b, c đều sai

21
CHƯƠNG 3. THỊ TRƯỜNG TÀI CHÍNH (101 câu)

3.1. Khái niệm về thị trường tài chính

1. Dân chúng thích nắm giữ tài sản tài chính do tài sản tài chính:
a. Có khả năng sinh lời
b. Tính thanh khoản cao
c. Rủi ro thấp
d. a và b
e. Cả a, b và c
2. Thị trường vốn bao gồm:
a. Thị trường chứng khoán
b. Thị trường thế chấp
c. Thị trường tín dụng thuê mua
d. b và c
e. Cả a, b và c
3. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do khủng hoảng ở thị trường bất động sản Mỹ
d. Cả a,b và c
4. Nguyên nhân cơ bản dẫn đến khủng khoảng tài chính toàn cầu năm 2008 là:
a. Do giá dầu lửa tăng liên tục
b. do cán cân thương mại Mỹ bị thâm hụt nghiêm trọng
c. Do cho vay dưới chuẩn để mua nhà đất
d. cả a,b và c
5. Thị trường trong đó vốn được chuyển từ những người thừa vốn sang những
người cần vốn được gọi là:
a. Thị trường hàng hóa
b. Thị trường vốn khả dụng (fund available market)
c. Thị trường vốn phái sinh (derivative exchange market)
d. Thị trường tài chính
6. Tài sản tài chính có thể là :
a. Trái phiếu
b. Máy móc
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c
e. Đáp án a, b và c
7. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản tài chính?
a. Trái phiếu
b. Máy móc

22
c. Cổ phiếu
d. Đáp án a và c

3.2. Phân loại thị trường tài chính

8. Thị trường chứng khoán tập trung có đặc điểm nào sau đây:
a. Thành viên tham gia trên thị trường có hạn
b. Giá cả không có tính chất đồng nhất
c. Mua bán qua trung gian
d. a và c
9. Trên thị trường tiền tệ, người ta mua bán:
a. Các loại cổ phiếu
b. Trái phiếu kho bạc
c. Tín phiếu kho bạc
d. Cả a, b và c
10. Thị trường tiền tệ:
a. Là thị trường tài trợ cho những thiếu hụt về phương tiện thanh toán của các chủ
thể kinh tế
b. Là nơi diễn ra các giao dịch về vốn có thời hạn từ hai năm trở xuống.
c. Cả a và b
11. Thị trường vốn:
a. Là thị trường cung ứng vốn đầu tư cho nền kinh tế
b. Lưu chuyển các khoản vốn có kỳ hạn sử dụng trên 1 năm
c. Cả a và b
12. Trên thị trường vốn, người ta mua bán:
a. Trái phiếu ngân hàng
b. Chứng chỉ tiền gửi
c. Thương phiếu
d. Cả a, b và c
13. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường sơ cấp:
a. Là thị trường mua bán lần đầu tiên các chứng khoán vừa mới phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức các Sở giao dịch
c. Cả a và b
14. Một doanh nghiệp hợp tác với một công ty chứng khoán để phát hành một đợt
trái phiếu mới sẽ tham gia vào giao dịch trên thị trường ………., thị trường
……………..
a. thứ cấp, tiền tệ
b. thứ cấp, vốn
c. c. sơ cấp, tiền tệ
d. sơ cấp, vốn
15. Một trái phiếu 5 năm do ngân hàng ABC phát hành tháng 3/2006 bây giờ sẽ

23
được giao dịch ở:
a. Thị trường tiền tệ sơ cấp
b. Thị trường tiền tệ thứ cấp
c. Thị trường vốn sơ cấp
d. Thị trường vốn thứ cấp
e. Không thị trường nào cả
16. Những giao dịch nào dưới đây diễn ra trên thị trường thứ cấp:
a. Ngân hàng phát hành trái phiếu tiết kiệm
b. NHTW mua trái phiếu chính phủ
c. Cả a và b
17. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường thứ cấp:
a. Là thị trường huy động vốn cho các nhà phát hành
b. Được tổ chức hoạt động dưới hình thức tập trung hoặc phi tập trung
c. Cả a và b
18. Những đặc điểm nào thuộc về thị trường chứng khoán tập trung:
a. Giao dịch tại các quầy ngân hàng
b. Mua bán chứng khoán qua trung gian môi giới
c. Cả a và b
19. Thị trường phi tập trung (thị trường OTC) có đặc điểm là:
a. Không có địa điểm giao dịch tập trung giữa người mua và người bán
b. Chứng khoán được giao dịch trên thị trường là các chứng khoán chưa đủ tiêu
chuẩn niêm yết trên sở giao dịch
c. Cơ chế xác lập giá là thương lượng giá giữa bên mua và bên bán
d. a, b và c
20. Thị trường tập trung là:
a. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện qua
hệ thống máy tính nối mạng giữa các thành viên của thị trường
b. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện tại
các sở giao dịch chứng khoán
c. Thị trường mà ở đó việc giao dịch mua bán chứng khoán được thực hiện đối
với các cổ phiếu đã được niêm yết giá.
d. b và c
21. Thị trường mà công chúng đầu tư ít có thông tin và cơ hội tham gia là:
a. Thị trường sơ cấp
b. Thị trường thứ cấp
c. Thị trường bất động sản
d. Cả 3 đáp án trên
22. Ở thị trường sơ cấp:
a. diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa nhà phát hành và các nhà đầu tư
b. nguồn tài chính vận động từ nhà đầu tư này sang nhà đầu tư khác
c. nguồn tài chính trong xã hội chuyển thành vốn đầu tư cho nền kinh tế

24
d. cả a và b
23. Thị trường tiền tệ có các chức năng cơ bản:
a. Chuyển vốn tạm thời nhàn rỗi sang người thiếu vốn
b. Cân đối, điều hoà khả năng chi trả giữa các ngân hàng
c. Huy động vốn đầu tư cho sản xuất- kinh doanh.
d. Cả a và b
24. Trên thị trường tiền tệ, người ta giao dịch:
a. Các khoản tín dụng có thời hạn 13 tháng
b. Trái phiếu đầu tư của chính quyền địa phương
c. Tín phiếu của NHTW
d. Cả b và c
25. Thị trường tiền tệ liên ngân hàng là:
a. Thị trường vốn ngắn hạn
b. Thị trường vốn dài hạn
c. Nơi chỉ dành cho các ngân hàng thương mại
d. Nơi dành cho các ngân hàng và các tổ chức tín dụng khác
e. Cả a và d
26. Nhà đầu tư chứng khoán A muốn bán trực tiếp cổ phiếu đã được niêm yết trên
Sở giao dịch cho nhà đầu tư B thì:
a. Có thể thực hiện được
b Không thể thực hiện được
27. Ở thị trường thứ cấp:
a. nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b.diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
28. Chức năng của thị trường sơ cấp là:
a. Kênh huy động vốn.
b. Có chế làm tăng tính thanh khoản của chứng khoán.
c. Nơi kiếm lợi nhuận do kinh doanh chênh lệch giá.
29. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn.
b. Tạo hàng hóa chứng khoán.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Cả 3 đáp án trên.
e. Đáp án a và c
30. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Luân chuyển vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.

25
e. Tất cả các đáp án trên
31. Thị trường thứ cấp là thị trường:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Tất cả các đáp án trên.
32. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Huy động vốn đầu tư.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Tạo tính thanh khoản cho chứng khoán.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
33. Nhận định nào SAI về thị trường thứ cấp:
a. Là nơi giao dịch những loại chứng khoán có độ thanh khoản thấp.
b. Tạo cơ hội đầu tư cho công chúng.
c. Huy động vốn đầu tư.
d. Là nơi chuyển đổi sở hữu chứng khoán.
e. Gồm a và c
34. Cổ phiếu của ngân hàng VCB được giao dịch tại
a. Thị trường tiền tệ
b. Thị trường nợ dài hạn
c. Thị trường chứng khoán
d. Thị trường phái sinh

3.3. Chủ thể tham gia thị trường tài chính

35. Với tư cách là một nhà đầu tư chứng khoán ngại rủi ro, phương cách nào sau
đây được bạn lựa chọn:
a. Đầu tư vào chứng khoán của các công ty niêm yết trên Sở Giao dịch
b. Đầu tư chứng khoán thông qua thị trường phi tập trung
c. Giao dịch trực tiếp với người bán cổ phiếu công ty
d. Cả ba cách thức trên đều rủi ro như nhau
36. Nhà đầu tư quyết định mua trái phiếu để ăn chênh lệch giá khi:
a. Dự báo trong thời gian tới lãi suất giảm
b. Dự báo trong thời gian tới lãi suất tăng
c. Dự báo trong thời gian tới lãi suất không đổi
d. a và c
37. Người đầu cơ cổ phiếu nhằm mục đích:
a. Cổ tức
b. Tăng giá cổ phiếu trong ngắn hạn
c. Tăng giá cổ phiếu trong dài hạn

26
d. a và b
38. Chỉ có các thành viên của sở giao dịch mới được mua bán chứng khoán trên sở
giao dịch
a. Đúng
b. Sai
39. Kho bạc Nhà nước tham gia thị trường tiền tệ nhằm:
a. Mục đích lợi nhuận
b. Mục đích bù đắp thiếu hụt tạm thời của Ngân sách Nhà nước
c. Mục đích bù đắp thâm hụt Ngân sách Nhà nước
d. Cả b và c
40. Một người đầu cơ bằng cách bán một hợp đồng quyền chọn mua
a. Hy vọng giá thị trường của tài sản gốc sẽ tăng
b. Hy vọng hợp đồng sẽ được thực hiện
c. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không tăng
d. Hy vọng giá của tài sản gốc sẽ không giảm
41. Mục đích của NHTM khi tham gia thị trường liên ngân hàng:
a. Duy trì khả năng thanh toán
b. Làm trung gian thanh toán cho khách hàng
c. Giao dịch với mục tiêu lợi nhuận
d. Cả 3 đáp án trên
42. Kho bạc Nhà nước (hoặc Bộ tài chính) bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục
đích:
a. Vay nợ từ công chúng
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
43. Người cho vay luôn có ít thông tin về khả năng trả nợ của người đi vay so với
người đi vay, điều này phản ánh
a. Tính kinh tế nhờ quy mô (Economies of Scale)
b. Tính kinh tế nhờ phạm vi (Economies of Scope)
c. Tỷ suất lợi nhuận biên giảm dần
d. Thông tin bất cân xứng

3.4. Công cụ của thị trường tài chính

44. Công cụ nào sau đây có tính lỏng và độ an toàn cao nhất:
a. Chứng chỉ tiền gửi
b. Tín phiếu kho bạc
c. Thương phiếu
d. Hợp đồng mua lại
45. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:

27
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Được hoàn trả vốn gốc khi đáo hạn
c. Cả a và b
46. Đặc điểm nào đúng với trái phiếu:
a. Lãi trái phiếu phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
b. Thời hạn hoàn trả vốn thường từ 5 năm trở lên
c. Cả a và b
47. Điểm chung giữa cổ phiếu ưu đãi và cổ phiếu thường là:
a. Tỷ lệ cổ tức thay đổi tuỳ theo kết quả kinh doanh của công ty
b. Đều được quyền sở hữu tài sản ròng của công ty
c. Cả a và b
48. Nhân tố ảnh hưởng đến giá trái phiếu doanh nghiệp trên thị trường là:
a. Lãi suất trên thị trường
b. Lạm phát dự tính
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và b
e. Cả a, b và c
49. Đặc điểm nào sau đây đúng với cổ phiếu ưu đãi:
a. Cổ tức được thanh toán trước cổ phiếu thường
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả kinh doanh
c. Có thời hạn hoàn trả tiền gốc
d. d. a và b
50. Khi cổ đông A của Ford bán cổ phiếu cho cổ đông B trên thị trường thứ cấp thì
số tiền mà công ty Ford nhận được là:
a. Hầu hết số tiền bán cổ phiếu trừ tiền hoa hồng
b. Không gì cả
c. Tiền hoa hồng của việc mua bán này
d. Một tỷ lệ tiền nhất định đối với mỗi cổ phiếu được giao dịch trên thị trường thứ
cấp
51. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu phổ thông:
a. Cổ tức phụ thuộc vào sự thay đổi của lãi suất thị trường
b. Cổ đông có thể rút lại vốn góp khi muốn
c. Cổ đông nhận cổ tức sau cổ đông cổ phiếu ưu đãi
d. a và c
e. b và c
f. a, b và c
52. Đặc điểm nào đúng với cổ phiếu:
a. Các cổ đông bầu ra Ban giám đốc để quản lý công ty thay mình
b. Cổ tức phụ thuộc vào kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
c. Cả a và b
53. Giá cổ phiếu phổ thông của một công ty phụ thuộc vào:

28
a. Quan hệ cung cầu về cổ phiếu đó
b. Lãi suất trên thị trường
c. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
d. a và c
e. a, b và c
54. Công ty cổ phần phát hành cổ phiếu ưu đãi khi:
a. Muốn tăng vốn chủ sở hữu
b. Không muốn chia sẻ bớt quyền lực quản lý công ty
c. Muốn ưu tiên cho các cổ đông hiện hữu
d. a và b
e. a, b và c
55. Điểm khác quan trọng nhất giữa cổ phiếu và trái phiếu là:
a. Thời hạn hoàn vốn
b. Cách tính lãi
c. Quyền sở hữu công ty
d. a và c
56. Sự khác nhau giữa chứng khoán nợ và chứng khoán vốn là:
a. Chứng khoán vốn là chứng khoán dài hạn, còn chứng khoán nợ là chứng khoán
ngắn hạn
b. Chứng khoán vốn được giao dịch trên thị trường vốn còn chứng khoán nợ được
giao dịch trên thị trường nợ
c. Người nắm giữ chứng khoán vốn là chủ sở hữu của doanh nghiệp, người nắm
giữ chứng khoán nợ là chủ nợ của người phát hành
d. a và b
e. a, b và c
57. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng phát hành trái phiếu hơn phát hành cổ phiếu ưu đãi, lý do cơ bản là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Phân tán rủi ro
d. a và c
58. Thông thường, chủ sở hữu doanh nghiệp đang kinh doanh hiệu quả ưa
chuộng hình thức vay nợ hơn phát hành cổ phiếu phổ thông, lý do quan trọng
nhất là:
a. Không muốn chia sẻ quyền quản lý công ty
b. Lợi ích từ đòn bẩy tài chính
c. Phân tán rủi ro
d. a và b
e. Cả a, b và c
59. Loại công cụ nào không có thời hạn cụ thể?
a. Tín phiếu

29
b. Trái phiếu kho bạc
c. Cổ phiếu phổ thông
d. Cả a, b và c
60. Việc một trái phiếu bị đánh tụt hạng xếp hạng tín dụng có nghĩa là:
a. Giá trái phiếu tăng lên
b. Giá trái phiếu giảm xuống
c. Rủi ro của trái phiếu cao hơn
d. Rủi ro của trái phiếu thấp hơn
61. Các công cụ phái sinh trên thị trường tài chính có thể nhằm mục đích:
a. Đầu tư sinh lợi
b. Tự bảo vệ trước rủi ro
c. Đầu cơ
d. b và c
62. Các công cụ phái sinh có thể sử dụng như là phương tiện tự bảo vệ trước rủi
ro:
a. Đúng
b. Sai
c. Chỉ với một số công cụ nhất định
63. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền trước so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
64. Cổ phiếu ưu đãi có thứ tự thực hiện quyền sau so với:
a. Trái phiếu thường
b. Cổ phiếu thường
c. Trái phiếu chuyển đổi
d. a và c
65. Cổ phiếu là:
a. Công cụ vốn
b. Công cụ nợ
66. So với trái phiếu chính phủ, độ rủi ro của trái phiếu công ty:
a. Thấp hơn
b. Cao hơn
c. Ngang bằng
d. Thay đổi tùy thời điểm
67. Chứng khoán được bán lần đầu tiên trên thị trường …, rồi sau đó được giao
dịch trên thị trường … .
a. Thị trường tiền tệ, thị trường vốn.
b. Thị trường vốn, thị trường tiền tệ.
c. Thị trường ngân hàng, thị trường thứ cấp.

30
d. Thị trường sơ cấp, thị trường thứ cấp.
68. Tín phiếu kho bạc là công cụ:
a. Nhằm bù đắp thâm hụt Ngân sách nhà nước
b. Nhằm bù đắp thiếu hụt tạm thời Ngân sách nhà nước
c. Nhằm thực hiện chính sách tiền tệ
d. Cả b và c
69. Kỳ phiếu do chủ thể nào phát hành:
a. NHTW
b. NHTM
c. Người mua chịu
d. Người bán chịu
e. Đáp án b và c
70. Điểm khác biệt cơ bản giữa chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng (NCDs)
và tiền gửi tiết kiệm là:
a. Múc độ cao thấp của lãi suất
b. Mức độ tự do chuyển nhượng cho một bên thứ ba
c. Tính thanh khoản
d. Cả a, b và c
71. Thông thường, chứng chỉ tiền gửi có:
a. Lợi suất cao hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
b. Lợi suất thấp hơn lợi suất của tín phiếu kho bạc.
c. Không thể kết luận được
d. Cả a và c
72. Lãi suất của thương phiếu phụ thuộc vào:
a. Thời hạn thanh toán,
b. Mức độ uy tín của của tổ chức bảo lãnh phát hành
c. Xếp hạng tín nhiệm của tổ chức phát hành
d. Cả a và c
73.Chứng khoán lần đầu tiên được bán ra trong thị trường……….., việc mua bán
chứng khoán này tiếp theo sẽ bán trong thị trường…………..
a. Tiền tệ, vốn
b. Vốn, tiền tệ
c. Ngân hàng, thứ cấp
d. Sơ cấp, thứ cấp
74. Ở thị trường thứ cấp:
a. Nguồn tài chính vận động trực tiếp từ người đầu tư sang chủ thể phát hành
b. Diễn ra việc mua bán chứng khoán giữa các nhà đầu tư
c. Không làm thay đổi quy mô vốn đầu tư trong nền kinh tế.
d. Cả b và c
75. Khi cung trái phiếu lớn hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.

31
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều tăng.
76. Khi cung trái phiếu nhỏ hơn cầu trái phiếu thì:
a. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
b. Giá trái phiếu giảm và lợi tức trái phiếu tăng lên.
c. Giá trái phiếu tăng nhưng lợi tức trái phiếu không đổi
d. Giá trái phiếu tăng và lợi tức trái phiếu giảm xuống.
e. Giá trái phiếu và lợi tức trái phiếu đều giảm.
77. Cổ đông cổ phiếu phổ thông có quyền :
a. Tự động nhận cổ tức theo định kỳ khi công ty có lãi.
b. Nhận bằng tiền mặt một tỷ lệ cố định từ khoản lợi nhuận của công ty.
c. Chỉ nhận cổ tức nếu HĐQT tuyên bố chi trả cổ tức.
d. Tất cả các ý trên.
e. Không có ý nào đúng.
78. Cổ đông phổ thông có quyền:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá
sản.
e. Gồm a, b và d.
79. Nhận định nào sau đây KHÔNG ĐÚNG về quyền của các cổ đông phổ thông:
a. Nhận cổ tức trước các trái chủ nhận trái tức.
b. Bỏ phiếu.
c. Nhận thu nhập cố định.
d. Là đối tượng ưu tiên số 1 khi xét nhận phần giá trị thanh lý tài sản của công ty phá
sản.
e. Gồm a, b và d.
80. Xét trên mức độ rủi ro thì cổ phiếu ưu đãi:
a. Rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
b. Ít rủi ro hơn cổ phiếu phổ thông.
c. Rủi ro hơn trái phiếu.
d. Không có phương án đúng.
e. Gồm b và c.
81. Một nông dân trồng lúa mỳ sẽ bán lúa mỳ sau 3 tháng nữa, lo ngại về giá lúa
mỳ sẽ giảm trong thời gian tới, người này có thể :
a. Đối mặt với rủi ro không thể quản trị được bằng công cụ phái sinh
b. Là một người đầu cơ
c. Sẽ bán tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro
d. Sẽ mua tương lai một hợp đồng lúa mỳ để phòng vệ rủi ro

32
82. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị của hợp đồng quyền chọn mua sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
83. Nếu giá tài sản gốc giảm, giá trị hợp đồng quyền chọn bán sẽ
a. Giảm
b. Tăng
c. Không đổi
84. Giá trị hợp đồng quyền chọn bán và giá trị hợp đồng quyền chọn mua sẽ dịch
chuyển ngược chiều khi giá của tài sản gốc thay đổi :
a. Đúng
b. Sai
85. Một cổ phiếu đươc dự tính sẽ trả cổ tức 1,25 $ vào cuối năm thứ nhất và 1,5 $
vào cuối năm thứ hai. Hết năm thứ hai, nhà đầu tư sẽ bán cổ phiếu với giá 42,5 $.
Hỏi giá cao nhất mà nhà đầu tư sẵn sàng bỏ ra để mua cổ phiếu này vào thời điểm
hiện tại nếu tỷ suất sinh lợi yêu cầu là 12% ?
a. $ 30
b. $ 32,56
c. $ 36,19
d. $ 42,50
86. Một thương nhân cà phê ký hợp đồng bán tương lai cà phê giao hàng vào
tháng 6 năm XX, hợp đồng này có dạng:
a. Hợp đồng OTC
b. Hợp đồng thoả thuận trực tiếp
c. Hợp đồng ký tại sở giao dịch
d. Đáp án a và b
87. Một ngân hàng thương mại bán tín phiếu cho một ngân hàng thương mại khác
rồi mua lại sau 30 ngày, đây là:
a. Giao dịch tín phiếu kỳ hạn
b. Giao dịch hợp đồng mua lại (RP)
c. Giao dịch tương lai
d. Không có đáp án đúng
88. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
89. Người mua hợp đồng quyền chọn mua có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn

33
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
90. Người bán hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
91. Người mua hợp đồng quyền chọn bán có thể
a. Có quyền bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
b. Có quyền mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
c. Phải mua tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
d. Phải bán tài sản gốc tại mức giá lựa chọn
92. Một hợp đồng tương lai có thể kết thúc trước ngày đáo hạn, điều này
a. Đúng vì Sở giao dịch có thể hủy ngang giao dịch mà không báo trước
b. Đúng vì người giao dịch có thể hủy giao dịch bằng cách bù vị thế
c. Sai vì người giao dịch cần đợi tới ngày đáo hạn để kết thúc hợp đồng
d. Sai vì Sở giao dịch không cho phép kết thúc hợp đồng khi chưa đáo hạn
93. Người mua hợp đồng quyền chọn
a. Không phải trả phí quyền chọn
b. Không lo thiệt hại khi giá biến động bất lợi
c. Không được lợi khi giá biến động có lợi
d. Đáp án a và b
94. Đôla Châu Âu là
a. Tiền được sử dụng tại châu Âu
b. Tiền được sử dụng ở Mỹ
c. Đồng đôla Mỹ đang được gửi tại ngân hàng ở ngoài biên giới nước Mỹ trong đó có
cả chi nhánh ngân hàng Mỹ ở nước ngoài.
d. Đồng tiền đôla của các nước châu Âu
95. Cổ phiếu ưu đãi khác với cổ phiếu thường ở chỗ: cổ tức thu được từ cổ phiếu
ưu đãi:
a. Có sự thay đổi lớn
b. Cố định
c. Biến động theo lãi suất
d. Được điều chỉnh bởi tỷ lệ lạm phát
96. Trong trường hợp phá sản hoặc giải thể doanh nghiệp
a. Người nắm giữ trái phiếu được trả trước cổ phiếu
b. Người nắm giữ trái phiếu được đảm bảo rằng mình sẽ thu hồi được vốn cho vay
c. Người nắm giữ cổ phiếu phổ thông được trả trước cổ phiếu ưu đãi
d. Tất cả các đáp án trên

3.5. Quản lý Nhà nước đối với thị trường tài chính

34
97. Trên Sở giao dịch chứng khoán Thành phố Hồ chí minh, giá tham chiếu được
xác định bằng:
a. Giá mở cửa của ngày hôm trước
b. Giá đóng cửa của ngày hôm trước
c. Giá bình quân của ngày hôm trước
d. Giá bình quân của ngày liền kề ngày hôm trước
98. Trái phiếu Chính phủ Việt Nam:
a. Chưa được phát hành ra thị trường vốn quốc tế mà chỉ lưu hành trong nước.
b. Đã được phát hành ra thị trường vốn quốc tế
99. Trong các hành vi sau đây, hành vi nào bị cấm trên thị trường chứng khoán
Việt Nam:
a. Mua bán một loại CK mà không thực hiện việc chuyển quyền sở hữu CK
b. Ủy thác cho người khác thực hiện việc mua bán trên tài khoản của mình
c. Giao dịch nội gián
100. Mục đích quan trọng nhất của quản lý Nhà nước đối với hệ thống tài chính
là:
a. Đảm bảo việc làm cho nhân viên làm việc tại các trung gian tài chính
b. Đảm bảo lợi ích của các chủ sở hữu các tổ chức trung gian tài chính
c. Đảm bảo sự ổn định của thị trường tài chính
d. Tất cả các đáp án trên
101. Mục đích quan trọng nhất của các quy định Nhà nước đối với thị trường tài
chính là:
a. Hạn chế lợi nhuận thu được của các trung gian tài chính
b. Tăng sự cạnh tranh giữa các tổ chức trung gian tài chính
c. Nhằm đảm bảo cung cấp thông tin cho các cổ đông, người gửi tiền và công chúng
d. Nhằm đảm bảo mức lãi suất tối đa đối với các khoản tiền gửi
e. Tất cả các đáp án trên

35
Chương 4: Các trung gian tài chính (38 câu)

4.1 Tổng quan về trung gian tài chính

1. Rào cản cho việc lưu chuyển vốn trực tiếp qua thị trường tài chính là:
a. Chi phí thông tin
b. Chi phí giao dịch
c. Cả a và b
2. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Hầu hết các doanh nghiệp huy động vốn chủ yếu từ ngân hàng và các trung gian
tài chính khác thay vì huy động vốn từ thị trường chứng khoán.
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh
nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời
hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
3. Vấn đề sự lựa chọn đối nghịch giúp chúng ta giải thích:
a. Tại sao các ngân hàng thích cho vay đảm bảo bằng tài sản thế chấp hơn là cho vay
tín chấp
b. Kênh tài chính gián tiếp quan trọng hơn trong việc tài trợ vốn cho các doanh
nghiệp so với kênh tài chính trực tiếp
c. Tại sao những người vay tiền sẵn sàng dùng tài sản thế chấp nhằm đảm bảo lời
hứa trả nợ
d. Tất cả các đáp án trên
4. Nhận định : “Chỉ có các doanh nghiệp uy tín, quy mô lớn mới có thể tiếp cận
được nguồn vốn từ thị trường chứng khoán”
a. Giải thích tại sao tài chính gián tiếp quan trọng trong việc tài trợ vốn cho hầu hết
các doanh nghiệp trong nền kinh tế
b. Có thể được giải thích bởi vấn đề sự lựa chọn đối nghịch
c. Có thể giải thích bởi quy định pháp luật cấm các doanh nghiệp nhỏ được phép huy
động vốn trên thị trường chứng khoán
d. Có thể giải thích bởi tất cả các yếu tổ a, b và c trên
e. Có thể giải thích bởi yếu tố a và b ở trên
5. Các trung gian tài chính cung cấp cho khách hàng của mình những lợi ích nào
sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa sản phẩm và giảm rủi ro
c. Tăng khả năng thanh khoản
d. Tất cả các đáp án trên
6. Sự giảm chi phí giao dịch tính trên mỗi đồng đầu tư khi quy mô giao dịch tăng

36
lên được gọi là:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Chiết khấu
7. Người đi vay thông thường có nhiều thông tin về thu nhập và rủi ro đối với việc
sử dụng vốn vay hơn là người cho vay. Sự không cân bằng về thông tin này được
gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Thông tin không cân xứng
c. Sự lựa chọn đối nghịch
d. Rủi ro không được đảm bảo
8. Những người đi vay có nhiều khả năng không trả được nợ là những người tích
cực tìm vay nhất và do vậy họ có khả năng được lựa chọn nhất. Hiện tượng này
được gọi là:
a. Rủi ro đạo đức
b. Sự lựa chọn đối nghịch
c. Thông tin không cân xứng
d. Ăn theo thông tin
9. Khi ngân hàng quyết định cho vay đối với một khách hàng mới và mong giảm
thiểu được sự lựa chọn đối nghịch, ngân hàng đó sẽ mong muốn người vay tiền:
a. Có nhiều triển vọng và vừa tốt nghiệp đại học
b. Có nhiều tài sản ròng
c. Thể hiện có nhu cầu cao đối với khoản vay
10. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xuất hiện trước khi giao dịch
được gọi là
a. Sự lựa chọn đối nghịch
b. Rủi ro đạo đức
11. Rủi ro nảy sinh do thông tin không cân xứng xảy ra sau khi giao dịch được
gọi là :
a. Sự lựa chọn đối nghịch
b. Rủi ro đạo đức
12. Khái niệm nào sau đây là không chính xác
a. Các ngân hàng là trung gian tài chính
b. Hiệp hội tiết kiệm và cho vay là trung gian tài chính
c. Tất cả các trung gian tài chính là các công ty bảo hiểm
d. Các trung gian tài chính làm tăng tính hiệu quả của nền kinh tế
13. Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của công cụ tài chính:
a. Chia sẻ rủi ro
b. Huy động nguồn vốn nhàn rỗi.
c. Cung cấp tính thanh khoản.
d. Cung cấp thông tin.

37
14. Yếu tố nào sau đây giúp các NHTM xử lý được vấn đề rủi ro đạo đức?
a. Thẩm định năng lực tài chính và kinh doanh của khách hàng.
b. Yêu cầu tài sản thế chấp.
c. Theo dõi và quản lý dòng tiền của khách hàng.
d. Tất cả các phương án trên.
e. Chỉ a và b.
15. Tổ chức nào dưới đây không phải là một trung gian tài chính?
a. Wisconsin S&L, một hiệp hội S&L
b. Strong Capital Appreciation, một quỹ tương hỗ
c. Wal-mart, tập đoàn bán lẻ
d. College Credit, một hiệp hội tín dụng
16. Khi một người đã mua bảo hiểm, người đó sẽ ít cẩn thận hơn đối với đối tượng
bảo hiểm, điều này do:
a. Rủi ro đạo đức
b. Lựa chọn đối nghịch
c. Tính kinh tế nhờ quy mô
d. Đáp án a, b và c
17. Các định chế tài chính cung cấp tất cả các dịch vụ sau, TRỪ
a. Đa dạng hoá rủi ro
b. Tập trung nguồn lực của các nhà tiết kiệm lẻ
c. Tăng chi phí giao dịch
d. Tạo ra tính thanh khoản
18. Đâu là vấn đề liên quan tới lựa chọn đối nghịch
a. Người cho vay không xác định được đâu là người đi vay tốt và người đi vay
không tốt
b. Người cho vay không xác định được người đi vay có sử dụng tiền vay đúng mục
đích không
c. Sau khi mua bảo hiểm nhân thọ, khách hàng sẽ đi chơi nhảy Bungee
d. Không có đáp án nào đúng

4.2 Các tổ chức nhận tiền gửi

19. Những tổ chức nào sau đây được làm trung gian thanh toán:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ đầu tư
c. Công ty tài chính
d. Cả a, b và c
20. So với người tiết kiệm cá nhân hoặc người đi vay tiền kinh doanh, các trung
gian tài chính có thể giảm đáng kể chi phí giao dịch nhờ:
a. Lợi thế về quy mô kinh tế
b. Có mối quan hệ chính trị

38
c. Có danh tiếng tốt
d. Vị trí giao dịch thuận lợi
21. Các tổ chức nhận tiền gửi không bao gồm:
a. Ngân hàng thương mại
b. Quỹ hưu trí
c. Tổ chức liên hiệp tín dụng
d. Ngân hàng tương trợ
22. Các định chế tài chính phi tiền gửi bao gồm:
a. Các quỹ hưu trí
b. Các quỹ tín dụng
c. Các quỹ tiết kiệm và cho vay
d. Không có đáp án đúng

4.3 Các trung gian tiết kiệm theo hợp đồng

23. Định chế tài chính nào sau đây không có chức năng cho vay tín dụng ?
a. Các ngân hàng thương mại.
b. Các công ty bảo hiểm.
c. Các công ty tài chính.
24. Quỹ tài chính của công ty bảo hiểm thương mại KHÔNG hình thành từ:
a. Sự hỗ trợ của ngân sách nhà nước
b. Phí bảo hiểm
c. Lãi đầu tư
d. b và c
25. Thông thường, trên thế giới, bảo hiểm xã hội
a. Mang tính tự nguyện
b. Mang tính bắt buộc
26. Khi mua bảo hiểm tài sản, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
27. Khi mua bảo hiểm con người, có thể tuỳ ý lựa chọn số tiền bảo hiểm.
a. Đúng
b. Sai
28. Trong bảo hiểm tài sản, sự xuất hiện của bên thứ ba có liên quan tới:
a. Một trách nhiệm cho bên mua bảo hiểm
b. Một quyền lợi của bên mua bảo hiểm
c. Một trách nhiệm của công ty BH
d. Một quyền lợi của công ty BH
29. Người tham gia bảo hiểm phải là người:
a. Bất kể người nào có thu nhập và việc làm ổn định
b. Có quyền lợi bảo hiểm đối với đối tượng bảo hiểm

39
c. Có quyền nuôi dạy con cái
d. Bất kể người nào có chỗ ở và thu nhập ổn định.
30. Người mà vì tài sản, tính mạng, sức khoẻ hay trách nhiệm dân sự của người đó
khiến người tham gia bảo hiểm đi đến ký kết hợp đồng bảo hiểm được gọi là:
a. Người bảo hiểm
b. Người được thụ hưởng quyền lợi bảo hiểm
c. Người được bảo hiểm
d. Người thứ 3
31. Với bảo hiểm phi nhân thọ:
a. Thời hạn hợp đồng bảo hiểm thường không quá 1 năm
b. Chỉ bao gồm bảo hiểm tài sản và bảo hiểm trách nhiệm dân sự
c. Số tiền bảo hiểm được ấn định trong hợp đồng bảo hiểm
d. Số tiền bảo hiểm không giới hạn
e. a và c
32. Công ty bảo hiểm tài sản giữ các tài sản có thời hạn ngắn hơn so với công ty
bảo hiểm nhân thọ bởi vì:
a. Các tài sản kỳ hạn ngắn hơn có lợi suất cao hơn
b. Công ty bảo hiểm nhân thọ có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
c. Công ty bảo hiểm tài sản có thể sẽ phải thanh lý hợp đồng một cách đột ngột
d. Công ty bảo hiểm nhân thọ nói chung phải chịu nhiều rủi ro hơn so với công ty
bảo hiểm tài sản
33. Hợp đồng bảo hiểm trong bảo hiểm xe cơ giới là:
a. Sự chuyển dịch rủi ro từ công ty bảo hiểm sang người mua
b. Sự chuyển dịch rủi ro từ người mua sang công ty bảo hiểm
c. Một dạng tiền
d. Không có đáp án đúng

4.4 Các trung gian đầu tư

34. Quỹ đầu tư nào chấp nhận việc mua lại chứng chỉ quỹ của mình khi nhà đầu
tư yêu cầu:
a. Quỹ đầu tư mở
b. Quỹ đầu tư đóng
c. Không có quỹ đầu tư nào cho phép như vậy
33. Các quỹ đầu tư đóng không mua lại chứng chỉ quỹ, do vậy:
a. Các nhà đầu tư không thể mua đi bán lại chứng chỉ quỹ đóng
b. Các nhà đầu tư sẽ không thích tham gia quỹ đóng
c. Thị trường phái sinh với chứng chỉ quỹ này phát triển mạnh
d. Đáp án a và c
34. Các công ty tài chính chuyên:
a. Huy động các khoản vốn lớn rồi chia nhỏ ra để cho vay

40
b. Tập hợp các khoản vốn nhỏ lại thành khoản lớn để cho vay
c. Cả a và b
35. Các công ty chứng khoán Việt Nam không được phép thực hiện hoạt động nào
sau đây:
a. Quản lý danh mục vốn đầu tư
b. Bảo lãnh phát hành chứng khoán
c. Cho vay để mua chứng khoán
d. Tư vấn đầu tư chứng khoán
36. Quỹ đầu tư tương trợ (mutual fund) cung cấp cho các nhà đầu tư riêng lẻ
những lợi ích nào sau đây:
a. Giảm chi phí giao dịch
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư
c. Lợi thế về quy mô kinh tế
d. Tất cả các đáp án trên
37. Quỹ tương trợ
a. Là một thị trường tài chính mà các doanh nghiệp nhỏ bán cổ phiếu và
trái phiếu nhằm tăng quỹ
b. Là quỹ do chính phủ thành lập nhằm cấp vốn cho các doanh nghiệp nhỏ
muốn đầu tư vào các dự án có lợi cho doanh nghiệp và cộng đồng
c. Bán cổ phiếu và trái phiếu cho các công ty nhỏ, ít tên tuổi để giúp các
công ty này tiết kiệm chi phí lãi suất nếu phải vay vốn ngân hàng
d. Là một tổ chức chuyên bán cổ phần ra công chúng và sử dụng số tiền
thu được mua các loại cổ phiếu, trái phiếu trên thị trường chứng khoán
38. Tự doanh chứng khoán là :
a. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho khách hàng.
b. Công ty chứng khoán mua bán chứng khoán cho chính mình.
c. Công ty chứng khoán quản lý vốn của khách hàng và nắm giữ chứng
khoán của khách hàng.
d. Cả 3 phương án trên.

41
Chương 5. Ngân hàng thương mại (31 câu)

5.1 Khái niệm về ngân hàng thương mại

1. Ngân hàng thương mại ngày nay:


a. Được xem là cầu nối giữa người đi vay và cho vay
b. Được phép phát hành tiền giấy
c. Cả a và b
2. Các ngân hàng thương mại:
a. Cung cấp tín dụng chủ yếu cho lĩnh vực thương mại và công nghiệp

b. Huy động vốn chủ yếu thông qua các dịch vụ gửi tiền và thanh toán
c. Cả a và b
3. Ngân hàng huy động vốn dài hạn nhiều nhất từ chủ thể nào:
a. Nhà nước
b. Doanh nghiệp
c. Các cá nhân và hộ gia đình
4. Chức năng nào sau đây KHÔNG phải là chức năng của NHTM:
a. Chức năng trung gian tín dụng
b. Chức năng trung gian thanh toán
c. Chức năng ổn định tiền tệ
d. Chức năng “tạo tiền”
5. Đối với các ngân hàng thương mại, nguồn vốn nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn
nhất:
a. Nguồn vốn huy động tiền gửi c. Vốn tự có
b. Vốn đi vay từ NHTW d. Vay từ các tổ chức tài chính khác
6. Số nhân tiền tăng lên khi:
a. Các giao dịch thanh toán bằng tiền mặt tăng lên
b. Ngân hàng thương mại giảm dự trữ vượt mức
c. Hoạt động thanh toán bằng thẻ trở nên phổ biến hơn
d. b và c
7. Ngày nay, xu thế các ngân hàng cạnh tranh với nhau chủ yếu dựa trên việc:
a. Giảm thấp lãi suất cho vay và nâng lãi suất huy động
b. Tăng cường cải tiến công nghệ và sản phẩm dịch vụ ngân hàng
c. Tranh thủ tìm kiếm sự ưu đãi của Nhà nước
d. Chạy theo các dự án lớn có lợi ích cao dù có mạo hiểm
8. Khi ngân hàng huy động vốn từ tiết kiệm dân cư thì chủ thể quyết định lãi suất
vay là:
a. Ngân hàng
b. Người cho vay
c. Bên môi giới

42
d. Ngân hàng và người cho vay cùng thỏa thuận

5.2. Phân loại NHTM

9. Theo bạn nghiệp vụ nào KHÔNG nằm trong nội dung hoạt động của các NHTM
cổ phần:
a. Hoạt động không vì mục đích lợi nhuận
b. Thu lợi nhuận từ các hoạt động huy động vốn
c. Thu lợi nhuận từ các hoạt động tín dụng
d. Thu lợi nhuận từ việc cung cấp các dịch vụ thanh toán và ngân quỹ
10. Tài khoản tiền gửi thanh toán:
a. Cho phép người gửi tiền được phép rút ra bất cứ lúc nào
b. Trả lãi thấp nhất trong các dạng tiền gửi
c. Cả a và b
11. Vốn điều lệ của ngân hàng thương mại:
a. Tối thiểu phải bằng vốn pháp định
b. Không được phép thay đổi trong suốt quá trình hoạt động
c. Cả a và b
12. Trong bảng tổng kết tài sản của một NHTM, khoản mục nào sau đây KHÔNG
thuộc Tài sản nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các NHTM khác c. Cho vay và đầu tư chứng khoán
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng d. Vốn tự có và các quỹ
13. Trong bảng tổng kết tài sản của ngân hàng, khoản mục nào không thuộc Tài
sản Nợ:
a. Tiền gửi, tiền vay các Ngân hàng
b. Tiền gửi tiết kiệm của khách hàng
c. Cho vay và kinh doanh với khách hàng
d. Vốn và các quỹ.
14. Nguồn vốn nào trong bảng cân đối kế toán của NHTM có chi phí vốn thấp
nhất?
a. Vay từ các NHTM khác.
b. Tiền gửi không kỳ hạn
c. Tiền gửi tiết kiệm.
d. Tiền gửi có kỳ hạn.
15. Trong hoạt động quản lý tài sản của NHTM, việc nắm giữ công cụ tài chính
nào sau đây sẽ đảm bảo tính thanh khoản cao nhất cho ngân hàng:
a. Trái phiếu doanh nghiệp.
b. Chấp phiếu ngân hàng.
c. Thương phiếu doanh nghiệp.
d. Tín phiếu kho bạc
16. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi

43
lãi suất tăng sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
17. Nếu tài sản nợ của ngân hàng nhạy cảm với lãi suất hơn so với tài sản có, khi
lãi suất giảm sẽ dẫn đến:
a. Lợi nhuận giảm
b. Lợi nhuận tăng
c. Lợi nhuận không đổi
d. Ngân hàng không thể có lợi nhuận
18. Trong bảng cân đối kế toán của một ngân hàng:
a. Phần Tài sản nợ cho biết việc sử dụng các quỹ và phần Tài sản Có cho biết nguồn
gốc của các quỹ
b. Phần Tài sản Nợ cho biết nguồn gốc của các quỹ và phần Tài sản Có cho biết việc
sử dụng các quỹ
c. Giá trị tài sản ròng cho biết nguồn gốc của các quỹ và Tài sản Nợ cho biết việc sử
dụng các quỹ
d. Không có đáp án đúng
19. Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Nợ trong bảng cân đối kế toán
của ngân hàng:
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b

5.4. Nghiệp vụ Tài sản Có của NHTM

20. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tài khoản vãng lai
d. Cho vay thế chấp
21. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vốn tự có
d. Cho vay thế chấp
22. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi tiết kiệm từ dân cư

44
d. Cho vay thế chấp
23. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Tiền gửi thanh toán của doanh nghiệp
d. Cho vay thế chấp
24. Tài sản nào KHÔNG phải là Tài sản CÓ của ngân hàng:
a. Dự trữ vượt mức
b. Trái phiếu chính phủ
c. Vay trên thị trường liên ngân hàng
d. Cho vay thế chấp
25. Các khoản cho vay có đảm bảo là:
a. Khoản cho vay có vật thế chấp
b. Khoản cho vay không có vật thế chấp
c. Khoản cho vay có bảo lãnh
d. Đáp án a và c
e. Đáp án b và c
26. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:
a. Tài sản thế chấp
b. Tiền lãi
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
27. Bất động sản dùng để đảm bảo người vay nợ thực hiện nghĩa vụ trả tiền cho
người cho vay được gọi là:
a. Tài sản cầm cố
b. Tài sản thế chấp
c. Tiền phúc lợi
d. Không có đáp án đúng
28. Cho vay có tài sản đảm bảo là:
a. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay hộ gia đình
b. Đặc điểm phổ biến đối với các khoản cho vay kinh doanh
c. Là hình thức cho vay trong đó tài sản được dùng để thế chấp hoặc cầm cố hoặc
được sự bảo lãnh của bên thứ ba có uy tín nhằm đảm bảo người đi vay thực hiện
nghĩa vụ trả tiền
d. Tất cả các đáp án trên.
29. Bằng việc tập trung cho vay một vài loại hình tín dụng chuyên biệt, NHTM
a. Tối đa hoá sự đa dạng trong danh mục các khoản cho vay
b. Không cần đòi hỏi vật đảm bảo
c. Có thể dễ dàng theo dõi và kiểm soát các khách hàng tiềm năng và hiện tại hơn
d. Tất cả các đáp án trên

45
Khoản mục nào dưới đây sẽ thuộc phần Tài sản Có trong bảng cân đối kế toán của
ngân hàng:
a. Các khoản cho vay thế chấp
b. Các khoản tiền gửi tiết kiệm
c. Cả a và b

5.5. Hoạt động ngoại bảng kế toán của NHTM

30. Các hoạt động sử dụng vốn của ngân hàng thương mại bao gồm:
a. Cung cấp các dịch vụ thanh toán
b. Cho vay ngắn hạn và dài hạn
c. Cả a và b
31. Nghiệp vụ nào KHÔNG phải là nghiệp vụ trung gian của NHTM:
a. Nghiệp vụ hối đoái
b. Nghiệp vụ thư tín dụng
c. Nghiệp vụ tín thác
d. Nghiệp vụ cho vay

5.6 Quản trị rủi ro của NHTM

46
CHƯƠNG 6: NGÂN HÀNG TRUNG ƯƠNG VÀ CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ
(93 câu)

6.1. Tổng quan về NHTW

1. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ


a. Phát hành tiền
b. Làm trung gian thanh toán cho các ngân hàng trong nước
c. Cả a và b
2. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Ổn định giá trị đồng nội tệ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của chính phủ
c. Cả a và b
3. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Là người cho vay cuối cùng đối với các ngân hàng thương mại
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
c. Cả a và b
4. Ngân hàng trung ương ngày nay:
a. Chịu trách nhiệm quản lý vĩ mô về hoạt động tiền tệ, tín dụng và ngân hàng
b. Cung cấp vốn kinh doanh ban đầu cho các ngân hàng
c. Cả a và b
5. Ngân hàng trung ương có nhiệm vụ
a. Tư vấn lĩnh vực tiền tệ ngân hàng cho Chính phủ
b. Cung cấp vốn cho các dự án đầu tư của Chính phủ
c. Cả a và b
6. Theo Nghị định số 53/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng ngày 26/3/1988, hệ thống
ngân hàng Việt Nam là hệ thống ngân hàng:
a. Một cấp
b. Hai cấp
c. Ba cấp
7. Tại Việt Nam, chính sách tiền tệ được kiểm soát bởi
a. Ngân hàng Nhà nước
b. Chính phủ
c. Bộ tài chính
d. Quốc hội
8. NHTW không có chức năng nào trong các chức năng sau đây:
a. Phát hành tiền
b. Quản lý hệ thống thanh toán
c. Kiểm soát lưu lượng tiền và tín dụng
d. Kiểm soát chính sách tài khóa

47
6.2. Các phép đo lượng tiền cung ứng

9. Trong phép đo cung tiền M1 có các tài sản sau đây TRỪ:
a. Công cụ phái sinh
b. Tiền mặt
c. Tiền gửi tiết kiệm phát séc
d. Đáp án b và c
10. Số nhân tiền tệ nhất thiết phải:
a. Lớn hơn 1
b. Bằng 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Tuỳ thuộc vào phép đo lượng tiền cung ứng

6.3. Quá trình cung tiền

11. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, lượng tiền cung ứng sẽ tăng khi:
a. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW mua tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
12.Giả định các yếu tố khác không thay đổi, số nhân tiền tệ sẽ giảm khi:
a. NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
b. NHTW tăng lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW bán tín phiếu Kho bạc trên thị trường mở
d. Không có đáp án đúng
13. Ngân hàng Trung ương bán trái phiếu chính phủ nhằm _______ dự trữ ngân
hàng và ________ cung tiền
a. Tăng, tăng
b. Giảm, giảm
c. Tăng, giảm
d. Giảm, tăng

6.4. Chính sách tiền tệ

14. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn
hạn
b. Mục tiêu tăng trưởng kinh tế và tạo công ăn việc làm thống nhất với nhau
c. Cả a và b
15. Trong các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Mục tiêu ổn định giá cả và giảm thất nghiệp chỉ mâu thuẫn với nhau trong ngắn

48
hạn
b. Mục tiêu kiềm chế lạm phát và tăng trưởng kinh tế mâu thuẫn với nhau trong
dài hạn
c. Cả a và b
16. Khi thực thi chính sách tiền tệ, mục tiêu tăng trưởng kinh tế luôn đi kèm với:
a. Ổn định lãi suất
b. Tạo công ăn việc làm
c. Ổn định giá cả
d. Cả a, b và c
17. Nếu NHTW chọn lãi suất làm mục tiêu trung gian, khi cầu tiền tăng:
a. Cung tiền sẽ tăng
b. Cung tiền sẽ giảm
c. Lãi suất sẽ tăng
d. Lãi suất sẽ giảm
18. Trong hệ thống mục tiêu điều hành chính sách tiền tệ có 2 hệ thống mục tiêu:
a. Mục tiêu trung gian và mục tiêu cuối cùng
b. Mục tiêu trung gian và mục tiêu giá cả
c. Mục tiêu hoạt động và mục tiêu giá cả
19. Cơ quan nào là nơi đề ra và vận hành chính sách tiền tệ:
a. Chính phủ
b. Ngân hàng Trung ương
c. Ngân hàng thương mại
d. Cả 3 phương án trên đều sai
20. Sự mâu thuẫn của các mục tiêu của chính sách tiền tệ:
a. Chỉ xuất hiện trong ngắn hạn
b. Chỉ xuất hiện trong dài hạn
c. Xuất hiện cả trong ngắn và dài hạn
d. Không tồn tại
21. Mục tiêu ổn định tiền tệ, tăng trưởng kinh tế và công ăn việc làm là các mục
tiêu nào của CSTT:
a. Mục tiêu cuối cùng
b. Mục tiêu trung gian
c. Mục tiêu hoạt động
22. Mục tiêu của chính sách tiền tệ không bao gồm:
a. Kinh tế tăng trưởng cao và ổn đinh
b. Kim ngạch xuất khẩu tăng cao và ổn định
c. Lạm phát thấp và ổn định
d. Tỷ lệ thất nghiệp thấp và ổn định
23. Mục tiêu của chính sách tiền tệ :
a. Việc duy trì mức lạm phát ổn định
b. Việc xác định mệnh giá và cung ứng đồng tiền của một quốc gia

49
c. Một trong những chức năng quan trọng nhất của Chính phủ
d. Duy trì mức lạm phát thấp, ổn định và mức tăng trưởng kinh tế cao, ổn định
24. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế vượt quá tỷ lệ tăng trưởng bền vững
a. NHTW sẽ duy trì mức lãi suất thấp nhằm duy trì mức tăng trưởng cao
b. NHTW sẽ tăng lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
c. NHTW sẽ xác định tỷ lệ tăng trưởng bền vững mới và cố gắng duy trì tỷ lệ đó
d. NHTW sẽ hạ lãi suất nhằm giảm tốc độ tăng trưởng kinh tế
25. Lý do khiến NHTW thông báo các quyết định của mình ra công chúng là :
a. Dành thời gian cho người dân để hiểu về các quyết định đó
b. Đa phần người dân không hiểu về chính sách tiền tệ nên không ảnh hưởng tới việc
thông báo quyết định ra công chúng
c. Chính sách tiền tệ ổn định sẽ giảm thiểu những nghi ngờ về quyết định của NHTW
d. Các NHTW khác trên thế giới có thể phối hợp với các chính sách của họ
e. Tất cả các ý trên đều đúng
26. Chính sách tiền tệ ảnh hưởng tới:
a. Lạm phát
b. Sản lượng
c. Cả lạm phát và sản lượng
d. Không ảnh hưởng tới lạm phát và sản lượng
27. Đâu là dấu hiệu của chính sách tiền tệ mở rộng
a. Tăng lãi suất ngân hàng
b. Tăng lãi suất cho vay qua đêm
c. Bán ra trái phiếu
d. Mua vào trái phiếu
28. Theo mô hình AS/AD, chính sách tiền tệ mở rộng sẽ
a. Tăng tổng cầu thông qua giảm lãi suất
b. Tăng tổng cầu thông qua tăng lãi suất
c. Giảm tổng cầu thông qua giảm lãi suất
d. Giảm tổng cầu thông qua tăng lãi suất
29. Chính sách tiền tệ thắt chặt sẽ làm
a. Đường tổng cầu dịch trái
b. Đường tổng cầu dịch phải
c. Đường tổng cung dịch trái
d. Đường tổng cung dịch phải
30. Giả sử chính sách tiền tệ mở rộng làm giảm lãi suất danh nghĩa, nó sẽ kéo
theo:
a. Tỷ lệ lạm phát dự tính giảm
b. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng
c. Tỷ lệ lạm phát dự tính tăng ít hơn mức giảm lãi suất thực tế
d. Mức giảm lãi suất thực tế giảm ít hơn mức tăng tỷ lệ lạm phát dự tính
31. Chính sách tiền tệ KHÔNG sử dụng công cụ:

50
a. Nghiệp vụ thị trường mở
b. Tái chiết khấu thương phiếu
c. Tỷ lệ dự trữ vượt mức
32. Công cụ chính sách tiền tệ nào giúp NHTW có sự chủ động cao nhất:
a. Dự trữ bắt buộc
b. Lãi suất tái chiết khấu
c. Thị trường mở
d. Cả ba công cụ trên
33. Tiền dự trữ bắt buộc của ngân hàng thương mại nằm tại:
a. Chính ngân hàng thương mại đó
b. Ngân hàng Trung ương
c. Kho bạc Nhà nước
d. Cả a và b
34. Tiền dự trữ bắt buộc của các ngân hàng thương mại gửi ở NHNN Việt nam
hiện nay:
a. phụ thuộc vào quy mô cho vay của ngân hàng thương mại
b. để đảm bảo an toàn cho hoạt động ngân hàng
c. thực thi chính sách tiền tệ
d. b và c
e. Cả a, b và c
35. Lãi suất tái chiết khấu là:
a. Lãi suất của các khoản vay liên ngân hàng qua đêm

b. Lãi suất NHTM cho khách hàng tốt nhất vay

c. Là lãi suất do NHTW ấn định


d. Là lãi suất do NHTW cho các NHTM vay
36. Quy định tỷ lệ dự trữ bắt buộc nhằm mục đích:
a. Đảm bảo khả năng thanh toán
b. Thực hiện chính sách tiền tệ
c. Tăng thu nhập cho NHTM
d. a và b
37. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư tăng lên
d. Cả a, b và c
38. Khi NHTW thông báo tăng lãi suất tái chiết khấu:
a. Lãi suất trên thị trường sẽ tăng lên
b. Tỷ lệ tiết kiệm giảm
c. Nhu cầu đầu tư giảm

51
d. a và c
39. Lãi suất tái chiết khấu của NHTW giảm khuyến khích:
a. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
b. Các ngân hàng thương mại đi vay từ NHTW nhiều hơn làm cung tiền tăng
c. Các ngân hàng thương mại tăng dự trữ quá mức làm cung tiền giảm
d. Đáp án a và b
e. Đáp án b và c
40. Nếu NHTW mua trái phiếu từ công chúng sẽ làm:
a. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng

b. Giá trái phiếu và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm

c. Giá trái phiếu tăng và mức sinh lời của trái phiếu đó giảm

d. Giá trái phiếu giảm và mức sinh lời của trái phiếu đó tăng
41. Nghiệp vụ NHTW bán các chứng khoán trên thị trường mở sẽ:
a. Làm tăng dự trữ của các ngân hàng
b. Làm tăng giá các chứng khoán đó
c. Làm lãi suất tăng
d. Làm tăng cung ứng vốn trên thị trường tiền tệ
42. Công cụ nghiệp vụ thị trường mở của NHTW:
a. Có thể đảo ngược dễ dàng
b. Không thể đảo ngược được
c. Tác động là rất khó kiểm soát
d. Có độ trễ lớn
43. Giả sử các điều kiện khác không đổi, chính sách tiền tệ thắt chặt:
a. Có sự tăng lên của lãi suất
b. Có sự giảm xuống của lãi suất
c. Có sự tăng lên của chi NSNN
d. Có sự giảm xuống của chi NSNN
44. Sự gia tăng của lãi suất tái chiết khấu thông thường:
a. Làm các NHTM tăng lãi suất
b. Làm các NHTM giảm lãi suất
c. Làm các NHTM đóng băng tín dụng
d. a và c
45. Thông thường việc yêu cầu gia tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc của NHTW sẽ làm
cho:
a. Các NHTM chủ động giảm tín dụng
b. Các NHTM chủ động tăng tín dụng
c. Một số NHTM gặp khó khăn về dự trữ
d. a và c

52
46. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ
dự trữ bắt buộc, số nhân tiền tệ sẽ:
a. Giảm
b. Tăng
c. Không xác định được
d. Không thay đổi
47. Giả định các yếu tố khác không thay đổi, khi NHTW giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc,
số nhân tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c. Không thay đổi
d. Không xác định được
48. NHTW bán tín phiếu CHỦ YẾU nhằm mục đích:
a. Vay nợ từ công chúng
b. Đa dạng hóa danh mục đầu tư cho các chủ thể
c. Tăng cung hàng hóa trên thị trường tiền tệ
d. Giảm khối lượng tiền trong lưu thông
49. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, cung tiền tệ sẽ giảm nếu:
a. NHTW tăng cường mua Tín phiếu kho bạc Nhà nước
b. NHTW thực hiện giảm lãi suất tái chiết khấu
c. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
d. Nhà nước công bố mức thâm hụt NSNN lớn
50. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW bán tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ tăng
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
51. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
a. Khối lượng tiền cung ứng giảm xuống
b. Lãi suất thị trường có xu hướng giảm
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ tăng
52. Giả định mọi yếu tố khác không đổi, khi NHTW mua tín phiếu Kho bạc Nhà
nước thì:
a. Dự trữ của các tổ chức tín dụng sẽ giảm
b. Lãi suất thị trường có xu hướng tăng
c. Khối lượng tiền cung ứng tăng lên
d. Khả năng mở rộng tín dụng của các NHTM sẽ giảm
e. Đáp án a, b và c

53
f. Đáp án b và c
53. Ngân hàng Trung ương mua tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
54. NHTW bán tín phiếu làm:
a. Cơ số tiền tăng, cung tiền tăng
b. Cơ số tiền giảm, cung tiền giảm
c. Cơ số tiền giảm, cung tiền tăng
d. Cơ số tiền tăng, cung tiền giảm
55. Khi NHTW bán 100 tỷ trái phiếu trên thị trường mở, cơ số tiền tệ sẽ:
a. Tăng
b. Giảm
c Không đổi
56. Xét trong ngắn hạn, khi NHTW thực hiện đấu thầu mua trái phiếu Chính phủ
trên thị trường mở sẽ khiến cho:
a. Đồng tiền nước đó giảm giá.
b. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
c. Lãi suất giảm.
d. Cả 3 đáp án trên.
57. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
58. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu
sang châu Âu sẽ rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sẽ giảm
d. Hàng hóa Mỹ trở nên rẻ hơn so với hàng hóa châu Âu
59. Nếu đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ có xu hướng tăng lên
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
60. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:

54
a. Người châu Âu sẽ mua ít hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu sang
châu Âu sẽ đắt hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ giảm
d. Cả 3 phương án trên đều đúng
61. Nếu đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Euro:
a. Người châu Âu sẽ mua nhiều hàng hóa của Mỹ hơn vì giá hàng hóa Mỹ xuất khẩu
sang châu Âu sẽ rẻ hơn
b. Nhiều người Mỹ sẽ đi du lịch châu Âu vì giá rẻ hơn
c. Kim ngạch xuất khẩu ròng của Mỹ sang châu Âu sẽ tăng
d. Hàng hóa Mỹ trở nên đắt hơn so với hàng hóa châu Âu
62. Nếu người tiêu dùng trên thế giới trở nên thích kiểu dáng thiết kế xe hơi Mỹ
hơn xe hơi của Nhật, điều này có thể dẫn tới:
a. Đồng đôla Mỹ lên giá so với đồng Yên Nhật
b. Đồng đôla Mỹ giảm giá so với đồng Euro
c. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng Euro
d. Đồng Yên Nhật lên giá so với đồng đôla Mỹ
63. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và
kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
64. Trong chế độ tỷ giá cố định, khi đồng nội tệ bị định giá cao hơn so với giá trị
thực, ngân hàng trung ương sẽ phải …………đồng nội tệ để giữ tỷ giá cố định, và
kết quả sẽ làm dự trữ ngoại hối …………
a. Bán/ giảm
b. Bán/ Tăng
c. Mua/ Giảm
d. Mua/ Tăng
65. Khi đồng tiền của một quốc gia lên giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở
nên…...
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
66. Khi đồng tiền của một quốc gia giảm giá so với các đồng tiền nước khác, hàng
hóa xuất khẩu của nước đó trở nên ……. Và hàng hóa nhập khẩu vào nước đó trở
nên …...

55
a. Đắt hơn/ rẻ hơn
b. Đắt hơn/ Đắt hơn
c. Rẻ hơn / Đắt hơn
d. Rẻ hơn / Rẻ hơn
67. Ngân hàng Trung ương của các quốc gia theo đuổi chế độ tỷ giá cố định sẽ
chịu sức ép:
a. Mua vào đồng nội tệ nếu đồng tiền nước đó bị định giá cao hơn so với giá trị thực
b. Mua vào ngoại tệ nếu đồng nội tệ bị định giá thấp hơn so với giá trị thực
c. Để tỷ giá thả nổi theo thị trường
d. Tất cả các đáp án trên
68. Hiện nay Việt Nam sử dụng tỷ giá hối đoái:
a. Thả nổi
b. Cố định
c. Thả nổi có điều tiết
69. Một NHTM nắm giữ thương phiếu (CP) do doanh nghiệp phát hành và được
đem thương phiếu đấy đến chiết khấu tại NHTW, điều này khiến cho:
a. Số dư tiền gửi dự trữ bắt buộc của ngân hàng này tại NHTW tăng lên.
b. Tổng số dư trên tài khoản dự trữ của ngân hàng này tăng lên.
c. Lượng cung tiền tăng lên.
d. Tất cả các yếu tố trên.
e. Không có nhân tố nào nêu trên
70. Nếu muốn tăng cung tiền nhanh chóng, NHNN Việt Nam cần
a. Mua trái phiếu
b. Bán trái phiếu
c. Tăng lãi suất của NHTM
d. Giảm lãi suất của NHTM
71. Khi NHNN Việt Nam bán tín phiếu ở thị trường mở
a. Giá tín phiếu giảm, cung tiền tăng
b. Giá tín phiếu tăng, cung tiền tăng
c. Giá tín phiếu tăng, cung tiền giảm
d. Giá tín phiếu giảm, cung tiền giảm
72. Trong thời kỳ suy thoái, NHTW nên
a. Mua trái phiếu tại thị trường mở
b. Bán trái phiếu tại thị trường mở
c. Tăng lãi suất ngân hàng
d. Tăng lãi suất vay qua đêm

6.5. Vai trò của NHTW trong việc ổn định giá cả

73. Nếu NHTW muốn thắt chặt tiền tệ để chống lạm phát, NHTW có thể:
a. Tăng dự trữ bắt buộc

56
b. Mua chứng khoán trên thị trường mở
c. Hạ lãi suất tái chiết khấu
d. a và b
74. Chỉ tiêu nào hay được dùng để phản ánh mức độ lạm phát:
a. Chỉ số giảm phát GNP
b. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
c. Cả a và b
75. Lạm phát có nguy cơ xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt trầm trọng kéo dài
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
76. Lạm phát xảy ra khi:
a. Ngân sách nhà nước bị thâm hụt
b. NHTW liên tục in thêm tiền
c. Cả a và b
77. Trong các chỉ tiêu sau, chỉ tiêu nào thường được dùng nhất để phản ánh mức
độ lạm phát của nền kinh tế:
a. Tốc độ tăng của chỉ số CPI
b. Tốc độ tăng của chỉ số PPI
c. Tốc độ tăng của giá vàng
d. Tốc độ tăng giá ngoại hối
79. Trong điều kiện nền kinh tế có lạm phát, người nào sau đây có lợi:
a. Người đi vay tiền
b. Người gửi tiền
c. Người giữ ngoại tệ
d. a và c
e. b và c
80. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến lạm phát ở Việt Nam những năm 1980
là:
a. Sự yếu kém trong điều hành chính sách tiền tệ
b. Hậu quả chiến tranh để lại
c. Chi phí đẩy
d. Cả a, b và c
81. Có những số liệu sau:
Chỉ số bán lẻ năm 1 = 100
Nước Năm 2 Năm 3
A 100 110
B 112 132
C 115 138
Tỷ lệ lạm phát của năm thứ 3 so với năm thứ 2:

57
a. Nước A cao nhất
b. Nước B cao nhất
c. Nước C cao nhất
d. Không đủ dữ liệu để xác định
82. Tác động xấu của thiểu phát chỉ xảy ra khi mức độ thiểu phát:
a. Ở mức độ thấp
b. Ở mức độ cao
c. Ở mức độ rất cao
d. Luôn xảy ra
83. Lạm phát do cầu kéo có thể xuất phát từ:
a. Tăng lương cho công nhân
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
d. Đáp án a và c
84. Lạm phát chi phí đẩy có thể xuất phát từ:
a. Tăng lương cho công nhân
b. Chính phủ mở rộng chi tiêu
c. Giá dầu thế giới tăng mạnh
d. Đáp án a và c
85. Lạm phát cầu kéo có thể kéo theo lạm phát chi phí đẩy.
a. Đúng
b. Sai
86. Lạm phát cầu kéo xảy ra do:
a. Thâm hụt cán cân thanh toán.
b. Tiền lương của người lao động tăng lên.
c. Chính phủ liên tục tăng chi tiêu.
d. NHTW in thêm tiền phát hành vào lưu thông.
e. Tất cả các đáp án trên.
f. Đáp án c và d.
87. Tỷ lệ lạm phát của nước A cao hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua
thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B có xu hướng giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
88. Tỷ lệ lạm phát của nước A thấp hơn nước B, theo lý thuyết ngang giá sức mua
thì:
a. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B tăng
b. Tỷ giá hối đoái của đồng tiền nước A so với nước B giảm
c. Tỷ giá hối đoái không bị ảnh hưởng
89. Phá giá tiền tệ nhằm:
a. Thúc đẩy đầu tư ra nước ngoài

58
b. Khuyến khích xuất khẩu
c. Hạn chế luồng vốn nước ngoài vào trong nước
d. Tăng cung tiền thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
90. Mục đích duy trì lạm phát là vì:
a. Tăng cung tiền để duy trì tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên.
b. Tăng cung tiền để đáp ứng nhu cầu tăng chi tiêu Chính phủ.
c. Tăng cung tiền để tăng cường sản lượng trên thị trường vượt mức sản lượng tự
nhiên.
91. Những công cụ chính sách tiền tệ nào sau đây sẽ TRỰC TIẾP làm cho tỷ lệ
lạm phát tăng lên:
a. NHTW tăng tỷ lệ chiết khấu và tái chiết khấu.
b. NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
c. Chính phủ tài trợ cho thâm hụt NSNN thông qua NHTW.
d. Chính phủ vay nước ngoài để tài trợ cho thâm hụt
92. Chính sách tài khoá mở rộng làm tăng thu nhập thực tế của người dân lên 3%
và thu nhập danh nghĩa lên 5%, giá cả sẽ tăng lên
a. 3%
b. 5%
c. 2%
d. 8%
93. Chính sách lạm phát mục tiêu KHÔNG bao gồm:
a. Ấn định một mục tiêu lạm phát cụ thể
b. Duy trì mục tiêu lạm phát nhỏ hơn 10%
c. Đề xuất các công cụ thực hiện mức lạm phát mục tiêu
d. Không có đáp án đúng

59
CHƯƠNG 7. TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP (85 câu)

7.1. Tổng quan về TCDN

1. Nhân tố nào ảnh hưởng đến tổ chức tài chính doanh nghiệp:
a. Hình thức pháp lý tổ chức doanh nghiệp
b. Đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của ngành kinh doanh
c. Môi trường kinh doanh
d. a và b
e. a, b và c
2. Cổ đông nắm giữ cổ phiếu phổ thông của công ty không có quyền gì sau đây?
a. Bỏ phiếu bầu Hội đồng quản trị
b. Quyền hưởng lợi thu nhập và tài sản ròng
c. Nhận cổ tức
d. Được tuyển dụng vào làm việc tại công ty sau khi mua cổ phiếu
3. Trách nhiệm pháp lý của chủ sở hữu công ty tư nhân bị giới hạn bởi số lượng
vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng
b. Sai
4. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, loại hình doanh nghiệp nào được
phép phát hành chứng khoán vốn:
a. Công ty TNHH 1 thành viên
b. Công ty TNHH từ 2 thành viên trở lên
c. Công ty hợp danh
d. Công ty cổ phần
5. Số vốn tối thiểu cần thiết cần phải có để thành lập công ty do pháp luật quy định
đối với một số ngành nghề kinh doanh là:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Vốn pháp định
c. Vốn điều lệ
d. Vốn kinh doanh
6. Trách nhiệm pháp lý của các chủ sở hữu công ty cổ phần bị giới hạn bởi số
lượng vốn đầu tư của họ trong công ty.
a. Đúng

60
b. Sai
7. Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
a. Cổ phiếu phổ thông.
b. Cổ phiếu ưu đãi.
c. Trái phiếu công ty.
d. Cả 3 đáp án trên.

7.2. Tài sản và Nguồn vốn của doanh nghiệp

8. Bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp cho biết:


a. Kết quả kinh doanh của doanh nghiệp
b. Tài sản của doanh nghiệp được tài trợ như thế nào
c. Quy mô vốn kinh doanh của doanh nghiệp
d. b và c
e. Cả a,b và c
9. Tài sản nào sau đây KHÔNG phải là tài sản cố định của doanh nghiệp theo
pháp luật hiện hành của Việt Nam:
a. Ô-tô tải dùng cho SXKD
b. Nhà xưởng
c. Máy vi tính (giá 7 triệu đồng) dùng cho quản lý DN
d. Chứng khoán đầu tư dài hạn của DN
e. c và d
10. Thông thường, những doanh nghiệp có máy móc thiết bị có tốc độ hao mòn vô
hình lớn sẽ lựa chọn phương pháp khấu hao nào sau đây:
a. Khấu hao nhanh
b. Phương pháp khấu hao không ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh
c. Khấu hao theo đường thẳng
d. a và b
11. Trong bảng cân đối kế toán, hình thức nào sau đây làm tăng nguồn vốn chủ sở
hữu của doanh nghiệp?
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành cổ phiếu
c. Phát hành trái phiếu
d. Chia cổ tức cho cổ đông
12. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ tăng khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán sau
b. Doanh nghiệp vay ngắn hạn từ ngân hàng
c. Cả a và b
13. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ giảm khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay
b. Doanh nghiệp trả nợ ngắn hạn cho ngân hàng

61
c. Cả a và b
14. Khi vốn lưu động thường xuyên ròng (net working capital) của doanh nghiệp
là số âm, điều đó có nghĩa:
a. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn dài hạn tài trợ cho các tài sản ngắn hạn
b. Doanh nghiệp đã dùng nguồn vốn ngắn hạn tài trợ cho các tài sản dài hạn.
c. Giảm nhẹ nhu cầu thanh toán nợ ngắn hạn của doanh nghiệp
15. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới cao hơn trước:
a. Giá trị của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Không có đáp án đúng
16. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng
17. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới cao hơn trước:
a. Thị giá của mỗi cổ phần doanh nghiệp tăng lên theo
b. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp sẽ tăng lên theo
c. Cả a và b
18. Khi tổng giá trị tài sản ròng của doanh nghiệp định giá theo tiêu chuẩn kế toán
mới thấp hơn trước:
a. Giá trị ghi sổ của mỗi cổ phần doanh nghiệp giảm theo
b. Giá trị thị trường của mỗi cổ phần doanh nghiệp không thay đổi
c. Cả a và b
19. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho công nhân đứng máy được doanh nghiệp tính
vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
20. Tiền nộp bảo hiểm xã hội cho giám đốc doanh nghiệp được doanh nghiệp tính
vào:
a. Lợi nhuận doanh nghiệp
b. Chi phí sản xuất
c. Quỹ phúc lợi khen thưởng
d. Chi phí quản lý doanh nghiệp
21. Tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp sẽ KHÔNG thay đổi khi:
a. Doanh nghiệp mua nguyên vật liệu thanh toán ngay

62
b. Doanh nghiệp bán chịu hàng hoá
c. Cả a và b
22. Khi doanh nghiệp vay ngân hàng để mua máy móc thiết bị, bảng cân đối kế
toán sẽ thay đổi như thế nào?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn giảm
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn tăng
23. Khi doanh nghiệp trả nợ vay dài hạn thì tài sản, nguồn vốn nào thay đổi:
a. Vay dài hạn
b. Tài sản bằng tiền
c. Nợ dài hạn đến hạn trả
d. b và c
24. Xét trong dài hạn, nguồn nào sau đây hình thành nên nguồn vốn chủ sở hữu
của doanh nghiệp:
a. Lợi nhuận để lại
b. Phát hành trái phiếu
c. Vốn vay từ công ty mẹ
d. Phát hành cổ phiếu
e. a và d
f. a, c và d
25. Khoản nợ phải trả nào dưới đây của doanh nghiệp KHÔNG phải là khoản vay:
a. Nợ ngân hàng
b. Nợ thuế
c. Nợ trái phiếu
d. b và c
26. Doanh nghiệp lập dự phòng khoản phải thu khó đòi, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
d. a và c
e. b và c
27. Doanh nghiệp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho, khoản này sẽ:
a. Giảm quy mô tài sản doanh nghiệp
b. Không ảnh hưởng đến quy mô tài sản của doanh nghiệp.
c. Tính vào chi phí sản xuất
d. a và c
e. b và c
28. Tài sản nào có tính lỏng cao nhất trong số các tài sản sau?
a. Trái phiếu
b. Nguyên liệu trong kho

63
c. Hàng gửi bán chưa thu tiền
d. Phải thu của khách hàng
29. Công cụ lao động chưa đạt tiêu chuẩn của TSCĐ khi định khoản vào bảng cân
đối kế toán sẽ:
a. Được phân loại vào nhóm tài sản dài hạn
b. Được phân loại vào nhóm tài sản ngắn hạn
c. Được xếp vào tài sản ngoại bảng
d. Được xếp sang nguồn vốn
30. Khi doanh nghiệp phát hành trái phiếu để mua sắm máy móc thiết bị thì tài sản
và nguồn vốn nào của doanh nghiệp thay đổi và thay đổi như thế nào?
a. Tài sản, Nguồn vốn doanh nghiệp không đổi
b. Tài sản cố định tăng, Nợ dài hạn tăng
c. Tài sản ngắn hạn tăng, Nguồn Vốn chủ sở hữu tăng
d. Tài sản đầu tư tài chính tăng, Nguồn vốn chủ sở hữu tăng
31. Của cải của một chủ thể kinh tế (Gia đình, công ty…) là phần chênh lệch
giữa:
a. Thu nhập và Các nghĩa vụ trả nợ
b. Tổng Tài sản và Nợ phải trả
c. Nguồn lực và nhu cầu
d. Ngân quỹ và dòng tiền chi ra
32. Thước đo của cải (sự giàu có) của một chủ thể kinh tế được thể hiện:
a. Quy mô Tài sản ròng
b. Doanh thu
c. Thu nhập
d. Tất cả các đáp án trên
33. Đặc điểm nào KHÔNG đúng với hình thức thuê hoạt động sau khi kết thức
thời gian thuê :
a. Người đi thuê được thuê tiếp tài sản
b. Tài sản được trả lại cho người cho thuê
c. Chuyển giao quyền sở hữu tài sản cho người đi thuê
d. Cả 3 phương án trên
34. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến hao mòn vô hình của TSCĐ là :
a. Thời gian
b. Khí hậu, thời tiết không thuận lợi
c. Do sử dụng với cường độ quá mức
d. Do tiến bộ khoa học và công nghệ
35. Điểm bất lợi chủ yếu đối với doanh nghiệp khi sử dụng thuê tài chính là
a. Phải tập trung một lượng vốn lớn trong khi doanh nghiệp đang gặp khó khăn về tài
chính
b. Phải chịu chi phí cao hơn so với đi vay thông thường
c. Việc mở rộng sản xuất kinh doanh bị hạn chế

64
36. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp:
a. Nhằm giúp đạt tới mục tiêu sinh lời
b. Sử dụng cho mục đích tích lũy
c. Luôn thay đổi hình thái biểu hiện
d. Gồm a và c
37. Vốn kinh doanh của doanh nghiệp được biểu hiện dưới hình thái:
a. Nhà xưởng, máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu dùng cho sản xuất, kinh doanh.
b. Tài sản hữu hình
c. Tài sản vô hình
d. Biểu hiện bằng tiền của các tài sản mà doanh nghiệp đang sử dụng
38. Khoản mục nào dưới đây không thuộc danh mục tài sản của doanh nghiệp
a. Chứng khoán
b. Nợ phải trả nhà cung cấp (accounts payable)
c. Khoản phải thu (accounts receivable)
d. Nguyên vật liệu
39. Điều nào dưới đây có thể xảy ra khi giá trị tài sản thực của doanh nghiệp bị
giảm xuống
a. Giá trị thị trường (market value) của doanh nghiệp bằng không
b. Giá trị thị trường (market value) lớn hơn giá trị kế toán trên sổ sách (book value)
c. Giá trị kế toán lớn hơn giá trị thị trường
40. Khấu hao TSCĐ hợp lý có ý nghĩa kinh tế lớn đối với doanh nghiệp, bởi vì
a. Giúp doanh nghiệp bảo toàn vốn cố định
b. Tập trung vốn kịp thời đổi mới thiết bị công nghệ
c. Góp phần xác định đúng đắn chi phí và giá thành sản phẩm
d. Cả 3 phương án trên
41. Sự khác biệt cơ bản giữa nguồn vốn Nợ phải trải và nguồn vốn Chủ sở hữu :
a. Quyền bầu cử
b. Lãi vay được coi là chi phí, cổ tức không được coi là chi phí
c. Nợ không trả có thể dẫn doanh nghiệp tới nguy cơ phá sản, cổ tức không gặp nguy
cơ này.
d. Cả 3 các đáp án trên
42. Giá trị thị trường của vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp bằng:
a. Thị giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trển thị trường
b. Tổng thị giá của trái phiếu và cổ phiếu
c. Mệnh giá của cổ phiếu nhân với lượng cổ phiếu có trên thị trường
d. Thị giá của cổ phiếu trừ đi lợi nhuận giữ lại
43. Sắp xếp theo trình tự ưu tiên nào sau đây thông thường là hợp lý hơn cả trong
quyết định lựa chọn tìm nguồn huy động vốn của doanh nghiệp(với 1- Tạo vốn tự
có; 2- Vay nợ ngân hàng; 3- Phát hành trái phiếu, trái phiếu có khả năng chuyển
đổi; 4- Phát hành cổ phiếu):
a. 1-2-4-3

65
b. 1-3-2-4
c. 1-2-3-4
d. 2-1-3-4
44. Nguồn vốn nào sau đây sẽ được doanh nghiệp ưu tiên sử dụng đầu tiên trong
quá trình tài trợ cho các dự án đầu tư của bản thân doanh nghiệp:
a. Cổ phiếu thông thường.
b. Trái phiếu chuyển đổi.
c. Lợi nhuận để lại.
d. Nợ vay ngân hàng.
35. Mục đích chủ yếu của việc phát hành chứng khoán ra công chúng là :
a. Để chứng tỏ công ty hoạt động có hiệu quả.
b. Huy động vốn để mở rộng sản xuất kinh doanh và nâng cao năng lực sản suất.
c. Tăng số lượng cổ đông của công ty.
d. Đáp án a và b.
e. Không có đáp án nào đúng.
46. Khi công ty tuyên bố phá sản, cổ đông phổ thông được:
a. Nhận lại phần vốn đầu tư ban đầu.
b. Không nhận được gì.
c. Nhận được phần giá trị ghi trong sổ sách.
d. Nhận phần còn lại (nếu có) sau khi công ty thanh toán các khoản nợ và các cổ đông
ưu đãi.
47. Việc phát hành cổ phiếu phổ thông có ưu điểm là:
a. Chi phí phát hành thấp.
b. Có thêm cổ đông mới.
c. Không chịu áp lực trả lãi và vốn đúng hạn
d. Tất cả các phương án trên.
e. Không có phương án nào đúng.
48. Thặng dư vốn cổ phần trong bảng Cân Đối Kế Toán là do:
a. Có chệnh lệch giá giữa giá bán cổ phiếu khi phát hành với mệnh giá của nó.
b. Là phần lợi nhuận giữ lại sau khi chi trả cổ tức cho cổ đông phổ thông.
c. Không có phương án nào đúng.
49. Chi phí vay nợ thấp hơn so với chi phí phát hành cổ phiếu
a. Đúng
b. Sai
c. Chưa đủ cơ sở để đưa ra nhận định trên
50. Trong cơ cấu vốn, tỷ trọng nợ càng cao thì thu nhập trên một cổ phiếu càng
lớn
a. Đúng
b. Sai

66
7.3. Thu nhập và chi phí của doanh nghiệp

51. Để lập quỹ dự phòng bắt buộc, doanh nghiệp phải lấy từ nguồn nào sau đây
a. Doanh thu
b. Vốn chủ sở hữu
c. Lợi nhuận ròng
d. Vốn pháp định
52. Giá thành sản phẩm chứa đựng chi phí nào sau đây
a. Chi phí sản xuất
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp
c. Chi phí bán hàng
d. Cả 3 chi phí trên
53. Sau khi bù đắp các chi phí, doanh nghiệp có thể sử dụng lợi nhuận để
a. Nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho Nhà nước
b. Trả lãi vay ngân hàng
c. Trả cổ tức cho cổ đông
d. Cả 3 đáp án trên
54. Ở Việt Nam, những thu nhập nào sau đây KHÔNG được sử dụng làm cơ sở
tính thuế
a. Thu nhập do doanh nghiệp bán TSCĐ sau khi đã khấu hao hết
b. Thu nhập do doanh nghiệp sử dụng nguồn vốn tạm thời nhàn rỗi đầu tư trên thị
trường tài chính
c. Thu nhập do doanh nghiệp đã bán hàng, nhưng thực tế chưa thu tiền về
d. Tiền do doanh nghiệp thu tiền bán hàng năm trước
55. Một cơ sở sản xuất bia có các tài liệu một quý như sau: tiền thuê nhà cửa: 8
triệu đồng, thuế TTĐB phải nộp mỗi quý (khoán) là 10 triệu đồng, các loại chi phí
cố định khác: 12 triệu đồng. chi phí sản xuất ra một chai bia là 2.500 đồng, đơn
giá bán một chai bia là 5.000 đồng, số lượng bia sản xuất trong quý là 20.000 chai.
Vậy doanh thu hoà vốn là:
a. 100 triệu đồng
b. 60 triệu đồng
c. 80 triệu đồng
d. 30 triệu đồng
56. Khoản nào sau đây KHÔNG được coi là chi phí hợp lý được trừ khi tính thu
nhập chịu thuế
a. Tiền bồi thường cho khách hàng do nhân viên doanh nghiệp chiếm dụng bỏ
trốn
b. Khấu hao TSCĐ sau khi đã hết hạn khấu hao
c. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c

67
57. Khoản nào sau đây được coi là chi phí kinh doanh trong năm của doanh
nghiệp
a. Nộp thuế giá trị gia tăng
b. Chi phí nguyên vật liệu
c. Số tiền doanh nghiệp chi mua sắm tài sản cố định
d. a và b
e. b và c
f. Cả a, b và c
58. Phân tích báo cáo kết quả kinh doanh của doanh nghiệp dựa trên kết quả
nghiên cứu:
a. Doanh thu, chi phí
b. Thu chi bằng tiền
c. Cả hai phương án trên
59. Doanh thu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng
b. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và các khoản thu khác
c. Toàn bộ tiền thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
d. Toàn bộ thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong một thời kỳ nhất định
60. Lợi nhuận là nguồn để:
a. Trích lập quỹ khen thưởng, phúc lợi
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
61. Lợi nhuận là nguồn để :
a. Trích lập quỹ dự phòng tài chính
b. Hình thành quỹ lương
c. Cả a và b
62. Khoản nào sau đây không phải là chi phí tính đuợc bằng tiền:
a. Phí bảo hiểm định kì
b. Trả lãi cho các khoản nợ
c. Sự trượt giá
d. Thuế phải nộp
63. Lợi nhuận giữ lại là
a. Lượng tiền mặt doanh nghiệp đã tiết kiệm
b. Sự khác biệt giữa lợi nhuận ròng và cổ tức chi trả trong một năm
c. Sự khác biệt giữa thị giá và giá trị ghi sổ của cổ phiếu
d. Không có đáp án đúng
64. Vay nợ tác động đến hoạt động của doanh nghiệp:
a. Tăng mức độ biến động của EBIT
b. Giảm mức độ biến động của EBIT
c. Giảm mức độ biến động của lợi nhuận ròng
d. Tăng mức độ biến động của lợi nhuận ròng

68
7.4. Phân tích tài chính doanh nghiệp

65. Để đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp, người ta đem so sánh giá
trị của các tài sản có tính lỏng cao với
a. Nợ phải trả
b. Tổng nguồn vốn
c. Nợ ngắn hạn
d. Nguồn vốn dài hạn
66. Tỷ lệ nợ của doanh nghiệp được đo bằng cách nào là dễ so sánh nhất
a. Nợ/ Tổng vốn
b. (Nợ/ Tổng vốn) x 100%
c. Nợ/ Vốn chủ sở hữu
d. (Nợ/ Tổng nguồn vốn) x 100%
67. Khi tỷ số phản ánh khả năng thanh toán của doanh nghiệp có xu hướng giảm
xuống qua các kì kinh doanh, điều đó thể hiện
a. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính lành mạnh và tốt lên
b. Doanh nghiệp đang có tình hình tài chính ngày càng xấu đi
c. Giá trị tài sản ngắn hạn có tốc độ tăng chậm hơn nợ ngắn hạn
d. b và c
68. Căn cứ so sánh tốt nhất để đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp là
a. Tỷ số kỳ trước của doanh nghiệp
b. Chỉ tiêu kế hoạch của doanh nghiệp
c. Tỷ số bình quân của ngành
d. a và c
e. b và c
69. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 8%, tỷ suất lợi
nhuận ròng = 5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.05
c. 2.50
d. 4.00
70. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 7%, tỷ suất lợi
nhuận ròng = 3,5%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60
b. 2.00
c. 2.50
d. 4.00
71. Xác định vòng quay vốn của một doanh nghiệp biết ROA = 9%, tỷ suất lợi
nhuận ròng = 3%, tổng tài sản = 8 tỷ VNĐ
a. 1.60

69
b. 2.05
c. 2.50
d. 3.00
72. Mọi yếu tố khác không đổi, khi doanh số bán hàng khách hàng nợ doanh
nghiệp ngày càng tăng lên, chỉ tiêu nào sau đây thay đổi
a. Kỳ thu tiền bình quân
b. Tỷ số khả năng thanh toán hiện thời
c. Vòng quay hàng tồn kho
d. a và b
e. Cả a, b và c
73. Để đánh giá hiệu quả kinh doanh, chỉ tiêu nào sau đây phản ánh đầy đủ nhất:
a. Lợi nhuận sau thuế
b. Lợi nhuận/Doanh thu
c. Doanh thu/Vốn đầu tư
d. Lợi nhuận/Vốn đầu tư
74. Chỉ tiêu đánh giá khả năng thanh toán của doanh nghiệp sử dụng mức độ tính
lỏng cao nhất của tài sản:
a. Khả năng thanh toán nhanh
b. Khả năng thanh toán bằng tiền
c. Khả năng thanh toán hiện thời
d. Không có phương án đúng
75. Tính lỏng của tài sản là cơ sở để sắp xếp các chỉ tiêu khả năng thanh toán.
a. Đúng
b. Sai
76. Chỉ số nào là đặc trưng cho khả năng hoạt động của các doanh nghiệp:
a. Tỷ lệ nợ
b. Vòng quay tài sản
c. Tỷ suất lợi nhuận
d. b và c
77. Vào ngày 31/12/20X4, công ty A dự báo doanh thu trong 3 tháng quý I năm
20X5 như sau (Đơn vị: triệu $): tháng 1: 60; tháng 2: 80; tháng 3: 100, trong đó
60% doanh thu theo tháng được khách hàng thanh toán ngay, 40% còn lại khách
hàng sẽ thanh toán vào cuối tháng tiếp theo. Đến 31/3/20X5, số tiền thu được trong
tháng 3 của công ty X sẽ là:
a. 40 triệu $
b. 92 triệu $
c. 100 triệu $
d. 60 triệu $
78. Linked Twist, Inc. có tỷ lệ lợi nhuận trên tổng tài sản là 8%, tổng giá trị tài sản
là 300,000 và tỷ suất lợi nhuận biên ròng là 5%, doanh thu của công ty là:
a. $3,750,000

70
b. $480,000
c. $300,000
d. $1,500,000
79. Hoạt động nào dưới đây không cải thiện khả năng thanh toán hiện thời?
a. Vay ngắn hạn để mua tài sản cố định.
b. Phát hành nợ dài hạn để mua công cụ sản xuất.
c. Phát hành cổ phiếu phổ thông để trả nợ.
d. Bán tài sản cố định để trả nợ khách hàng.
80. Hành động nào dưới đây làm giảm tỷ lệ nợ trên tổng tài sản
a. Vay nợ thêm
b. Chuyển nợ ngắn hạn thành nợ dài hạn
c. Chuyển nợ dài hạn thành nợ ngắn hạn
d. Phát hành thêm cổ phiếu phổ thông
81. Việc so sánh chỉ số của doanh nghiệp theo một chỉ tiêu khác gì khi so với chỉ số
của ngành
a. So sánh theo chỉ tiêu có thể thay đổi theo từng năm, so sánh với ngành thì không
b. So sánh với ngành có thể thay đổi theo từng năm, chỉ tiêu thì không
c. So sánh với ngành phản ánh tính tương quan, so sánh với chỉ tiêu thì không
d. Đáp án a và c
82. Nhóm chỉ số nào thể hiện mức độ phụ thuộc của công ty vào vay nợ?
a. Các chỉ số thanh khoản.
b. Các chỉ số nợ.
c. Các chỉ số sinh lợi của vốn vay.
d. Các chỉ số sinh lợi.
e. Các chỉ số hoạt động.
83. Doanh thu của công ty là 250 triệu USD, tổng tài sản của công ty là 120 triệu
USD, tỷ suất lợi nhuận của công ty là 8%, lợi nhuận của công ty là:
a. 20 triệu USD
b. 9,6 triệu USD
c. 13 triệu USD
d. 8 triệu USD
84. Công ty có vòng quay tài sản lưu động là 2,5; giá trị tài sản cố định là 120 triệu
USD; tổng nguồn vốn của công ty là 160 triệu; doanh thu của công ty là:
a. 400 triệu USD
b. 300 triệu USD
c. 250 triệu USD
d. 100 triệu USD
85. Công ty A có lợi nhuận ròng là 120 triệu, thuế thu nhập doanh nghiệp là 40%,
chi phí lãi của công ty là 30 triệu USD. Xác định lợi nhuận trước lãi và thuế
(EBIT) của doanh nghiệp:
a. 170 triệu USD

71
b. 200 triệu USD
c. 230 triệu USD
d. 250 triệu USD

CHƯƠNG 8. TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC (60 câu)

8.1. Tổng quan về ngân sách Nhà nước

1. NSNN là công cụ :
a. Phân bổ gián tiếp nguồn tài chính quốc gia
b. Phân bổ trực tiếp nguồn tài chính quốc gia
c. Cả a và b
2. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của NSNN
a. NSNN luôn gắn chặt với sở hữu Nhà nước
b.NSNN nhằm phục vụ lợi ích toàn xã hội
c. NSNN luôn vận động thường xuyên, liên tục
d.Hoạt động thu, chi NSNN luôn luôn được thực hiện theo nguyên tắc không hoàn trả
trực tiếp
3. Những đặc điểm nào sau đây không đúng với tính chất không hoàn trả trực tiếp
của NSNN
a. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ có thể nhiều hơn khoản đóng góp mà họ
đã nộp vào NSNN.
b. Phần giá trị mà người đó được hưởng thụ luôn ít hơn khoản đóng góp mà họ đã nộp
vào NSNN.
c. Người nộp thuế không có quyền đòi hỏi Nhà nước phải cung cấp hàng hoá, dịch vụ
công cộng trực tiếp cho mình mới nộp thuế cho Nhà nước;
e. cả b và c
4. Năm ngân sách là quá trình:
a. Thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
b. Lập và thực hiện ngân sách Nhà nước
c. Lập, thực hiện và quyết toán ngân sách Nhà nước
d. Không có đáp án đúng
5. Tài chính công có vai trò:
a) Khắc phục thất bại thị trường.
b) Tái phân phối thu nhập xã hội.
c) Cả hai đáp án trên.

72
6. Chính phủ có thể áp dụng biện pháp nào sau đây để giảm bớt sự chênh lệch về
thu nhập giữa các tầng lớp dân cư trong xã hội
a. Đánh thuế Tiêu thụ đặc biệt
b. Đánh thuế thu nhập cá nhân
c. Trợ cấp
d. Cả 3 đáp án a, b và c
7. Để thu hẹp khoảng cách về thu nhập trong xã hội, qua việc sử dụng công cụ
thuế, Nhà nước sẽ
a. Tăng thuế đối với hàng hóa thiết yếu
b. Tăng thuế đối với hàng hóa xa xỉ
c. Giảm thuế đối với hàng hóa xa xỉ
d. Giảm thuế đối với mọi mặt hàng

8.2. Thu ngân sách Nhà nước

8. Phí là khoản thu:


a. Nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b. Chỉ áp dụng với những người được hưởng lợi ích
c. Cả a và b
9. Phí thuộc ngân sách nhà nước thu về:
a. Đủ để bù đắp chi phí đã bỏ ra
b. Vượt quá chi phí đã bỏ ra
c. Không đủ bù đắp chi phí đã bỏ ra
d. Không tính tới chi phí đã bỏ ra
10. Nhận định nào đúng về lệ phí:
a. Việc thu lệ phí chỉ nhằm bù đắp một phần chi phí Nhà nước bỏ ra
b. Lệ phí mang tính hoàn trả trực tiếp cho người nộp
c. Cả a và b
11. Có một số loại lệ phí không phải là nguồn thu cho NSNN
a. Đúng
b. Sai
12. Khoản thu nào dưới đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong tổng thu Ngân sách Nhà
nước ở Việt Nam
a. Thuế
b. Phí
c. Lệ phí
d. Nguồn thu từ các hoạt động kinh tế của Nhà nước
13. Tại Việt Nam, khoản thu nào là nguồn thu 100% của ngân sách Trung ương
a. Thuế nhập khẩu
b. Thuế giá trị gia tăng đối với hàng nhập khẩu
c. Lệ phí trước bạ

73
d. Đáp án a và b
14. Những khoản thu nào KHÔNG THUỘC khoản mục thu thường xuyên trong
cân đối ngân sách Nhà nước
a. Phí, lệ phí
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Vay nợ nước ngoài
d. b và c
e. Cả a, b và c
15. Thông thường việc xác định mức động viên (thu) vào NSNN căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Thu nhập GDP bình quân đầu người
d. Mức độ viện trợ của nước ngoài
d. Đáp án a và b
16. Khi xác định khối lượng trái phiếu chính phủ cần phát hành trong kỳ, Chính
phủ phải căn cứ vào
a. Mức độ thâm hụt NSNN
b. Mức độ viện trợ của nước ngoài
c. Nhu cầu mở rộng đầu tư công cộng
d. Đáp án a và c
17. Khoản thu từ vay nợ của Chính phủ
a. Mang tính hoàn trả trực tiếp
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Luôn nhằm mục đích bù đắp thâm hụt NSNN
d. Cả a và c

8.3. Thuế

18. Thuế:
a. Là khoản đóng góp không mang tính chất bắt buộc
b. Không mang tính hoàn trả trực tiếp
c. Cả a và b
19. Trong thuế đánh vào hàng hoá, dịch vụ, người chịu thuế là:
a. Người bán hàng trung gian
b. Người bán hàng cuối cùng
c. Người mua hàng
d. Không có đáp án đúng
20. Người nộp thuế là khái niệm dùng để chỉ người chịu thuế
a. Đúng
b. Sai
21. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản

74
b. Thuế hàng hoá, dịch vụ
c. Cả a và b
22. Người nộp thuế và người chịu thuế là một trong:
a. Thuế tài sản
b. Thuế thu nhập
c. Cả a và b
23. Vai trò quan trọng nhất của thuế tiêu thụ đặc biệt là:
a. Tăng thu ngân sách nhà nước
b. Hạn chế tiêu dùng các mặt hàng không khuyến khích
c. Kích thích sản xuất
d. a và c
24. Thuế suất lũy tiến từng phần đảm bảo nguyên tắc đánh thuế nào sau đây:
a. Nguyên tắc ổn định
b. Nguyên tắc công bằng
c. Nguyên tắc hiệu quả
d. Rõ ràng, minh bạch
25. Trong những câu sau đây, câu nào KHÔNG đúng với bản chất thu nhập chịu
thuế thu nhập doanh nghiệp của một doanh nghiệp Việt Nam
a. Thu nhập chịu thuế là thu nhập nhận được sau khi đã trừ đi các chi phí thực tế
trong kỳ
b. Thu nhập chịu thuế là thu nhập bao gồm cả giá trị tăng thêm của giá trị thị
trường của doanh nghiệp
c. Thu nhập chịu thuế bao gồm cả thu nhập phát sinh ở nước ngoài
d. b và c
26. Thông thường giá tính thuế nhập khẩu được áp dụng theo
a. Bảng giá tối thiểu của nhà nước
b. Giá thị trường
c. Giá hợp đồng
d. Cả a, b và c
27. Thông thường giá tính thuế chuyển quyền sử dụng đất được áp dụng theo
a. Bảng giá tối thiểu của Nhà nước
b. Giá thị trường
c. Giá hợp đồng
d. Cả a, b và c
28. Loại thuế nào KHÔNG được tính vào doanh thu thuần của doanh nghiệp:
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Thuế xuất khẩu
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. b và c
29. Chính sách ưu đãi thuế nhằm khuyến khích xuất khẩu qui định trong luật thuế
giá trị gia tăng áp dụng cho hàng hoá xuất nhập khẩu được thể hiện

75
a. Doanh nghiệp xuất khẩu không phải nộp thuế
b. Không thuộc đối tượng chịu thuế
c. Thuế suất bằng 0%
d. a và b
30. Khi mua hàng và nộp thuế giá trị gia tăng, giá tính thuế sẽ là
a. Giá bán chưa có thuế
b. Giá bán đã có thuế
c. Giá thanh toán
d. a và c
31. Giá trị gia tăng để tính thuế GTGT của doanh nghiệp được tính bằng tổng
doanh thu
a. Trừ đi chi phí lao động và vốn
b. Trừ đi khấu hao
c. Trừ đi giá trị hàng hoá mua ngoài
d. a và c
32. Tính hiệu quả trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. Giảm tối thiểu những tác động tiêu cực của thuế trong phân bổ nguồn lực vốn
đã đạt hiệu quả
b. Tổng số thuế thu được nhiều nhất với chi phí thu thuế của cơ quan thuế là thấp
nhất
c. Chi phí gián tiếp của người nộp thuế là thấp nhất
d. a và c
e. b và c
f. Cả a, b và c
33. Tính công bằng trong tiêu thức xây dựng hệ thống thuế hiện đại được hiểu là
a. Công bằng theo lợi ích
b. Những người có thu nhập, điều kiện ngang nhau thì có gánh nặng thuế như
nhau
c. Những người có thu nhập, điều kiện khác nhau thì có gánh nặng thuế khác nhau

d. Người giàu phải nộp thuế nhiều hơn người nghèo, tỷ lệ thuận với chênh lệch thu
nhập
34. Luật thuế Thu nhập cá nhân quy định "Người chi trả thu nhập cao có nghĩa
vụ trích nộp thuế thu nhập cho nhà nước" xuất phát từ nguyên tắc đánh thuế nào
a. Nguyên tắc công bằng
b. Nguyên tắc đơn giản
c. Nguyên tắc trung lập
d. Nguyên tắc rõ ràng
35. Đối tượng nào sau đâu KHÔNG thuộc diện chịu thuế nhập khẩu
a. Hàng hoá nhập khẩu làm hàng mẫu, quảng cáo, dự hội chợ triển lãm
b. Hàng hoá từ nước ngoài nhập khẩu vào khu chế xuất, doanh nghiệp chế xuất

76
c. Hàng là quà biếu, quà tặng vượt quá tiêu chuẩn
d. a và b
e. Cả a, b và c
36. Loại thuế nào sau đây áp dụng bảng giá tối thiểu khi tính thuế:
a. Thuế đánh vào thu nhập chuyển quyền sử dụng đất
b. Thuế NK
c. Thuế giá trị gia tăng và thuế TTĐB
d. a và b
e. a, b và c
37. Thuế được coi là có vai trò quan trọng đối với nền kinh tế bởi vì
a. Thuế là nguồn thu chủ yếu của Ngân sách Nhà nước và là công cụ quản lý và
điều tiết vĩ mô nền KTQD.
b. Thuế là công cụ để kích thích nhập khẩu dây chuyền máy móc và thu hút đầu
tư nước ngoài vào Việt Nam, đặc biệt trong giai đoạn công nghiệp hoá, hiện
đại hoá hiện nay
c. Chính sách thuế là một trong những nội dung cơ bản của chính sách tài chính
quốc gia
d. Việc quy định nghĩa vụ đóng góp về Thuế thường được Luật định
38. Khoản mục nào sau đây được đưa vào chi phí hợp lý của doanh nghiệp khi
tính thu nhập chịu thuế
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập doanh nghiệp
c. Các khoản tiền phạt mà doanh nghiệp phải nộp
d. Tất cả các đáp án trên
39. Nam mua chiếc xe đạp với giá thanh toán là 1.045.000 đồng, thuế suất thuế
giá trị gia tăng đối với xe đạp là 10%. Số thuế giá trị gia tăng Nam phải chịu là
a. 90.000
b. 95.000
c. 104.500
40. Thuế GTGT có thể xếp cùng nhóm với sắc thuế nào sau đây
a. Thuế xuất nhập khẩu
b. Thuế thu nhập cá nhân
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Thuế nhà đất
41. Loại thuế nào dưới đây là thuế trực thu
a. Thuế tiêu thụ đặc biệt
b. Thuế xuất nhập khẩu
c. Thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Không có đáp án đúng
42. Thuế tài sản bao gồm loại thuế nào dưới đây
a. Thuế nhà đất

77
b. Thuế giá trị gia tăng
c. Thuế tiêu thụ đặc biệt
d. Cả a, b và c
43. Đối tượng không thuộc diện chịu thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
44. Đối tượng được hoàn thuế được sự ưu đãi nào về thuế
a. Thấp nhất
b. Không được ưu đãi thuế
c. Cao nhất
d. Tuỳ theo từng luật thuế
45. Thuế suất thuế tiêu thụ đặc biệt là
a. Thuế suất luỹ tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Thuế suất cao
d. Thuế suất thấp
46. Những đặc điểm nào sau đây KHÔNG đúng với bản chất của thuế
a. Thuế mang tính cưỡng chế
b. Thuế là một phần thu nhập của các tầng lớp dân cư bắt buộc chuyển giao cho Nhà
nước
c. Không mang tính chất hoàn trả trực tiếp.
d. Thuế là một loại giá mà người dân phải trả khi sử dụng hàng hoá công cộng
47. Để tăng thu NSNN về thuế, Nhà nước cần phải:
a. Mở rộng diện đánh thuế
b. Tăng thuế suất càng cao càng tốt
c. cả a và b
48. Nguy cơ trốn thuế xuất hiện trong thuế thu nhập áp dụng
a. Thuế suất lũy tiến từng phần
b. Thuế suất luỹ tiến toàn phần
c. Không có đáp án đúng
d. Đáp án a và b

8.4. Chi ngân sách Nhà nước

49. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta có thể sử dụng chỉ tiêu nào dưới
đây:
a. Thời gian thu hồi vốn
b. Tỷ suất lợi nhuận trên vốn đầu tư
c. Sự ổn định chính trị-xã hội

78
d. Chỉ số tăng GDP
e. Đáp án c và d
f. Cả a,b,c và d
50. Để đánh giá hiệu quả chi NSNN, người ta dùng các chỉ tiêu
a. Thời gian thu hồi vốn;
b. Chỉ số tăng GDP
c. Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư ICOR
d. Đáp án b và c
51. Chi NSNN cho hoạt động đầu tư được phê chuẩn bởi:
a. Bộ Kế hoạch và Đầu tư
b. Quốc hội
c. Chính phủ
d. Đáp án b và c

8.5. Cân đối ngân sách Nhà nước

52. Nội dung của nguyên tắc cân đối NSNN là


a. Tổng thu lớn hơn tổng chi và có tích lũy
b. Tổng chi lớn hơn tổng thu
c. Chi thường xuyên lớn hơn thu thường xuyên
d. Thu thường xuyên lớn hơn chi thường xuyên và có tích luỹ
53. Mức độ vay nợ của ngân sách nhà nước phụ thuộc trực tiếp vào những yếu tố
nào sau đây
a. Nhu cầu chi tiêu của chính phủ
b. Tổng sản phẩm quốc nội
c. Hiệu quả chi tiêu của chính phủ
d. Đáp án a và b
e. Đáp án a, b và c
54. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN
a. Phát hành tiền
b. Phát hành tín phiếu kho bạc
c. Phát hành tín phiếu NHTW
d. Phát hành trái phiếu Chính phủ
55. Biện pháp nào được sử dụng phổ biến nhất để bù đắp bội chi NSNN ở Việt
Nam trong những năm 1990
a. Phát hành tiền
b. Thực hiện nghiệp vụ thị trường mở
c. Phát hành tín phiếu NHTW
d. Vay nợ
56. Chỉ số bội chi NSNN đuợc đo bằng tỷ số giữa số vay nợ trong năm ngân sách
với

79
a. Tổng chi NSNN
b. Tổng thu nhập quốc nội (GDP)
c. Tổng thu nhập quốc dân
d. Tổng thu NSNN
57. Bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm có thể dẫn đến
a. Cán cân thương mại nghiêng về phía nhập siêu
b. Cán cân thương mại nghiêng về phía xuất siêu
c. Không tác động đến cán cân thương mại
58. Tác động của bội chi ngân sách Nhà nước cao và liên tục trong nhiều năm là
a. Làm tăng lãi suất thị trường
b. Làm giảm lãi suất thị trường
c. Làm thâm hụt cán cân thương mại
d. Đáp án b và c
e. Đáp án a và c
59. Khoản thu nào dưới đây được dùng cho chi thường xuyên
a. Tín phiếu Kho bạc
b. Trái phiếu Chính phủ
c. Phí và lệ phí
d. Tất cả các phương án trên
60. Giải pháp khắc phục bội chi ngân sách Nhà nước nào ảnh hưởng đến lượng
tiền cung ứng
a. Phát hành thêm tiền mặt vào lưu thông
b. Phát hành trái phiếu Chính phủ
c. Cả a và b
d. Không có đáp án đúng

80

You might also like