You are on page 1of 14

WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.

COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1

1과
이것은 무엇입니까?
-----ĐÂY LÀ CÁI GÌ? / CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ

회화: (HỘI THOẠI)

*이것은 무엇입니까?? (Cái này là cái gì?)


--책상입니다. (Là cái bàn)
*저것은 무엇입니까? (Cái kia là cái gì?)
--저것은 의자입니다. (Cái kia là cái ghế)

문법: (NGỮ PHÁP)

1. 이것 (그것/저것) 은 무엇입니까? : CÁI NÀY (CÁI ĐÓ/


CÁI KIA) LÀ CÁI GÌ?

이것은 무엇입니까? (CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ?)


저것은 무엇입니까? (CÁI ĐÓ LÀ CÁI GÌ?)

2. (이것/그것/저것) N 입니다. (LÀ ........)

이것은 책입니다. (CÁI NÀY LÀ CUỐN SÁCH)


저것은 옷입니다. (CÁI KIA LÀ CÁI ÁO)

CHÚ Ý:

a.Khi đặt câu hỏi:


***Nếu đồ vật gần người nói, xa người trả lời thì dùng
이것 (CÁI NÀY) để hỏi và dùng 그것 (CÁI ĐÓ) để trả lời
***Nếu đồ vật xa người nói, gần người trả lời thì dùng

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

그것 (CÁI ĐÓ) để hỏi và dùng 이것 (CÁI NÀY) để trả lời


***Nếu đồ vật gần người nói và người trả lời thì đều dùng
이것 (CÁI NÀY) để hỏi và trả lời
***Nếu đồ vật xa cả người nói và người trả lời thì dùng
저것 (CÁI ĐÓ) để hỏi và trả lời

b.Ngoài ra khi trả lời chúng ta có thể bỏ 이것/그것/저것


cũng được.

TỪ MỚI TRONG BÀI:

과 (BÀI HỌC)
이것 (CÁI NÀY)
은 (TRỢ TỪ CHỦ NGỮ)
책상 (CÁI BÀN)
의자 (CÁI GHẾ)
발음 (PHÁT ÂM)
문법 (NGỮ PHÁP)
책 (SÁCH)
창문 (CỬA SỔ)
볼펜 (BÚT CHÌ)
문 (CỬA)
연필 (BÚT CHÌ)

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

2과
이것은 시계입니까?
-----CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?

회화: (HỘI THOẠI)

*이것은시계입니까?? (Cái này là đồng hồ phải không?)


--네, 시계입니다. (Đúng thế. Là đồng hồ ạ)
*이것은 구두입니까? (Cái này là đôi giày phải không?)
--아니오, 구두가 아닙니다. (Không, không phải là đôi giày)
--그것은 운동화입니다. (Cái đó là đôi giày thể thao)

문법: (NGỮ PHÁP)

1. 이것 (그것/저것)은 N입니까? : CÁI NÀY (CÁI ĐÓ/ CÁI


KIA) LÀ …. CÓ PHẢI KHÔNG?

이것은 시계입니까? (CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI


KHÔNG?)
저것은 운동화입니까? (CÁI ĐÓ LÀ GIÀY THỂ THAO
PHẢI KHÔNG?)

2. 네, N 입니다. (VÂNG, ĐÚNG LÀ/LÀ ........)

네, 시계 입니다. (VÂNG, LÀ CÁI ĐỒNG HỒ)


네, 구두입니다. (UH, LÀ ĐÔI GIÀY)

3. 아니오, N 이/가 아닙니다.

아니오, 시계가 아닙니다 (KHÔNG, KHÔNG PHẢI LÀ


ĐỒNG HỒ)
아니오, 책이 아닙니다 (KHÔNG, KHÔNG PHẢI LÀ SÁCH

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

TỪ MỚI TRONG BÀI:

시계 (đồng hồ)
네 (vâng, dạ)
구두 (giày: chung chung)
아니오 (Không)
아닙니다 (không phải là..)
운동화 (giày thể thao)
꽃 (Hoa)
공책 (cuốn tập)
나무 (cây, cây xanh)
가방 (cái cặp, túi xách)

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

3과

안녕하십니까?
--Xin chào!!---

회화: (HỘI THOẠI)

*안녕하십니까? (Xin chào


--제 이름은 김영숙입니다. (Tên tôi là Kim Yeong Suk)

*네,반갑습니다, 영숙 씨. (Vâng, rất vui được gặp bạn.


Yeoksuk)
--저는 월슨입니다. (Tôi là Wilson)
--저는 영구사람입니다. (Tôi là người Anh)
--저는 한국어를 공부합니다. (Tôi đang học tiếng Hàn)

문법: (NGỮ PHÁP)

1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2
(N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật...)

저는 김영숙입니다.
(Tôi là Kim Yeong Suk)
윌슨은 영국 사람입니다.
(Wilson là người Anh)

Chú ý:Danh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt
sẽ là N2-N1
영국 사람 ---> Người Anh

2. 제 N : N CỦA TÔI

제 이름은 김영숙입니다
Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com
Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

(Tên tôi là Kim Yeong Suk


Tên của tôi là Kim Yeong Suk)

이것은 제 책입니다.
(Cái này là sách của tôi.
Đây là sách của tôi)

(Phần này sẽ nằm trong phần sở hữu cách sẽ được


post trong các bài kế tiếp)

3. N1 은/는 N2 을/를 V -ㅂ니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2


(Khi động từ không có Batchim - tức là động từ không có
phụ âm bên dưới thì ta bỏ 다 của động từ và thêm ㅂ니다.
ㅂsẽ thêm bên dưới của động từ)

저는 한국어를 공부합니다.
(Tôi học tiếng Hàn)
(공부하다: Học ----->공부하 + ㅂ니다 ----->공부합니다)

윌슨은 일본어를 공부합니다.


(Wilson học tiếng Nhật)

N1 은/는 N2 을/를 V -습니다. N1 --ĐỘNG TỪ ---N2


(Dùng đối với động từ có Batchim. Bỏ 다 của động từ, sau
đó thêm 습니다)

윌슨은 밥을 먹습니다.
(Wilson (đang) ăn cơm)
(먹다:Ăn ----->먹 + 습니다------->먹습니다
TỪ MỚI TRONG BÀI:

안녕하십니까?: Xin chào!


Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com
Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

제 : Của tôi
이름 : Tên
반갑습니다 : Rất vui, hân hạnh
씨 : Thêm vào sau tên của người
저 : Tôi (ngôi thứ 1)
영국:Nước Anh
사람: Người
한국어: Tiếng Hàn
공부하다: Học
한국: Hàn Quốc
밥:Cơm
먹다: Ăn
일본어: Tiếng Nhật
일본: Nước Nhật
중국어:Tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa
중국: Trung Quốc
미국:Nước Mĩ
선생님:Thầy giáo, cô giáo

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

4과:

여기는 어디입니까?
------(Đây là đâu ạ?)-----

회화 (Hội thoại)

*여기는 어디입니까? (Đây là đâu ạ?)


--여기는 서울대학교입니다. (Đây là trường Đại học Seoul)
* 우리는 회국 학생입니다. (Chúng tôi là sinh viên nước
ngoài)
* 우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다. (Chúng tôi
đang học tiếng Hàn ở trường Đại học Seoul)
*선생님은 무엇을 하십니까? (Cô đang làm gì ạ?)
--나는 한국어를 가르칩니다. (Tôi đang dạy tiếng Hàn)

문법: (Ngữ pháp)

1. 여기는 N입니다. Đây là N (N: địa điểm)

*여기는 서울대학교입니다.
--[Đây là Đại học Seoul]
* 여기는 베트남입니다.
--[Đây là Việt Nam]
*여기는 호찌민입니다.
--[Đây là thành phố Hồ Chí Minh]

-->의문문 (Câu hỏi)


----여기는 N 입니까? Đây là N phải không?

*여기는 서울입니까? (Đây là Seoul phải không?)


--네, 여기는 서울입니다. (Vâng, Đây là Seoul)

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

2. 여기는 어디입니까? Đây là đâu?

*여기는 어디입니까? (Đây là đâu ạ?)


--여기는 서울입니다. (Đây là Seoul)

*여기는 어디입니까? (Đây là đâu ạ?)


--여기는 교실입니다. (Đây là phòng học/giảng đường)

3. N1은/는 N2에서 N3을/를 Vㅂ/습니다.


-----N1 thực hiện hành động N3 tại/ở N2

*우리는 서울대학교에서 한국어를 배웁니다.


--(Chúng tôi học Tiếng Hàn tại/ở đại học Seoul)

*윌슨 씨는 도서관에서 책을 읽습니다.


--(Wilson đọc sách ở thư viện)

4. N은/는 무엇을 V ㅂ니까?/습니까? : N đang làm gì?

(Dùng để hỏi ai đó đang làm gì, cũng có thể dùng để hỏi


nghề nghiệp của ai đó)

*당신은 무엇을 합니까?


--(Anh đang làm gì vậy?)
*윌슨 씨는 무엇을 읽습니까?
--(Wilson đang đọc gì thế?)

당신: Ngôi thứ 2 (Anh, bạn, chị, cô, em…)

5. V 십니까? : ….Đang làm gì thế ạ?

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

(Đây là lối nói tôn kính, dùng khi nói với người hơn mình
về tuổi tác, cấp bậc, địa vị xã hội…)
--Dùng với động từ không có Batchim

*김 선생님은 무엇을 하십니까?


--(Thầy Kim đang làm gì ạ?)
--나는 영어를 가르칩니다.
--(Tôi đang dạy tiếng Anh)
*윌슨 씨는 한국어를 배우십니까?
--(Wilson đang học tiếng Hàn phải không?)
--네, 저는 한국어를 배웁니다.
--(Vâng, tôi đang học tiếng Hàn)

V-으십니까?

(Dùng khi động từ có Batchim)

*무엇을 읽으십니까?
--(Đang đọc gì thế ạ?)
--한국어 책을 읽습니다.
--(Đang đọc sách tíêng Hàn)

Chú ý: Không sử dụng lối nói tôn trọng để trả lời.

TỪ MỚI TRONG BÀI:


여기: Đây, nơi đây
어디: ở đâu, đâu
서울대학교: Đại học Seoul
우리: Chúng tôi, chúng ta
외국: Nước ngoài
학생: Học sinh
…에서: Ở, tại (nơi chốn)
배우다: Học
Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com
Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

하다: Làm
나: Tôi (Dùng với người thấp hơn mình về tuổi tác, địa vị,
chức vụ…)
가르치다: Dạy (học)
교실: Phòng học, lớp học
대학교: Đại học
읽다: Đọc
학교: Trường học
집: Nhà

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

5과

식당에 가십니까?
Anh đang đi đến nhà ăn à?

회화 (HỘI THOẠI)

*윌슨 씨, 어디에 가십니까? (Wilson, anh đang đi đâu


đấy?)
--저는 학교에 갑니다. (Tôi đang đi đến trường)
*영숙 씨는 식당에 가십니까? (Yeongsuk đang đi đến nhà
ăn à?)
--아니오, 식당에 가지 않습니다. (Không, tôi không đi đến
nhà ăn.)
--저는 도서관에 갑니다. (Tôi đang đi đến thư viện)
*철수 씨도 같이 도서관에 갑니까? (Cheolsu cũng cùng đi
đến thư viện chứ?)
*우리는 도서관에서 책을 읽습니다 (Chúng tôi đang đọc
sách ở thư viện.

문법: (NGỮ PHÁP)

1. N1 은/는 N2에 갑니다.: N1 ĐI ĐẾN N2


(N1 là chủ ngữ, N2 là địa điểm)

저는 학교에 갑니다
(Tôi đi đến trường / Tôi đi học)
김 선생님은 도서관에 갑니다.
(Thầy Kim đi đến thư viện)

◊ Câu hỏi: N1 은/는 N2에 갑니까? (N1 CÓ ĐI ĐẾN N2


KHÔNG?)

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

김 선생님은 영국에 갑니까?


[Thầy Kim có đi Anh không?]

2. N1 은/는 N2에 옵니다 : N1 ĐẾN N2


(N1 là chủ ngữ, N2 là địa điểm)
월슨 씨는 한국에 옵니다.
[Wilson đang đến Hàn Quốc/ Wilson sẽ đến Hàn Quốc]

Câu hỏi : N1 은/는 N2에 옵니까? (N1 CÓ ĐẾN N2


KHÔNG?)◊
영숙 씨는 도서관에 옵니까?
[Yeongsuk có đến thư viện không?]

***Phân biệt 가다 & 오다.


Khi một hành động nào đó đi xa người nói sẽ dùng가다 và
ngược lại khi một hành động tiến gần đến người nói thì sẽ
dùng 오다.

3. N1은/는 V 지 않습니다: N1 (THÌ) KHÔNG V..


(Không phân biệt động từ có Batchim hay không có
Batchim)
우리는 도서관에 가지 않습니다
[Chúng tôi không đi đến thư viện]
우리는 영어를 공부하지 않습니다.
[Chúng tôi không học Tiếng Anh]

4. N 도: N CŨNG
영숙 씨는 영어를 가르칩니다. 저도 영어를 가르칩니다.
[Yeongsuk dạy tiếng Anh. Tôi cũng dạy tiếng Anh]
우리는 학교에 갑니다. 철수도 학교에 갑니다.
[Chúng tôi đi đến trường. Cheolsu cũng đi đến trường]

5. 같이 V : CÙNG NHAU LÀM GÌ ĐÓ


Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com
Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)

철수 씨도 같이 도서관에 갑니다.
[Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện]
우리는 같이 공부합니다.
[Chúng tôi học cùng nhau/ Chúng tôi cùng nhau học]

6. 혼자 V : LÀM GÌ ĐÓ MỘT MÌNH


나는 혼자 공부합니다.
[Tôi đang học một mình]
집에 혼자 갑니까?
[Đi về nhà một mình à?]
---네, 혼자 갑니다
---[Ừ, về một mình]

TỪ MỚI TRONG BÀI

식당: Nhà hàng, nhà ăn


갑니다: Đi
가십니까?: Đi không? (câu hỏi dùng với người lớn hơn
mình)
도서관: Thư viện
도: Cũng
같이: Cùng, cùng với
옵니다: Đến
혼자: Một mình
시장: Chợ
커피숍: Quán cà phê
대답하세요: Hãy trả lời.

Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com


Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn

You might also like