Professional Documents
Culture Documents
1과
이것은 무엇입니까?
-----ĐÂY LÀ CÁI GÌ? / CÁI NÀY LÀ CÁI GÌ
CHÚ Ý:
과 (BÀI HỌC)
이것 (CÁI NÀY)
은 (TRỢ TỪ CHỦ NGỮ)
책상 (CÁI BÀN)
의자 (CÁI GHẾ)
발음 (PHÁT ÂM)
문법 (NGỮ PHÁP)
책 (SÁCH)
창문 (CỬA SỔ)
볼펜 (BÚT CHÌ)
문 (CỬA)
연필 (BÚT CHÌ)
2과
이것은 시계입니까?
-----CÁI NÀY LÀ ĐỒNG HỒ PHẢI KHÔNG?
시계 (đồng hồ)
네 (vâng, dạ)
구두 (giày: chung chung)
아니오 (Không)
아닙니다 (không phải là..)
운동화 (giày thể thao)
꽃 (Hoa)
공책 (cuốn tập)
나무 (cây, cây xanh)
가방 (cái cặp, túi xách)
3과
안녕하십니까?
--Xin chào!!---
1. N1 은/는 N2 입니다: N1 LÀ N2
(N2 có thể là Tên người, địa danh, nghề nghiệp, đồ vật...)
저는 김영숙입니다.
(Tôi là Kim Yeong Suk)
윌슨은 영국 사람입니다.
(Wilson là người Anh)
Chú ý:Danh từ ghép nếu tiếng Hàn là N1-N2 thì tiếng Việt
sẽ là N2-N1
영국 사람 ---> Người Anh
2. 제 N : N CỦA TÔI
제 이름은 김영숙입니다
Bản quyền thuộc www.vietnameseforkorean.com
Mọi sự sao chép cần được sự đồng ý của BQT diễn đàn
WWW.VIETNAMESEFORKOREAN.COM (NGỮ PHÁP SEOUL CUỐN 1)
이것은 제 책입니다.
(Cái này là sách của tôi.
Đây là sách của tôi)
저는 한국어를 공부합니다.
(Tôi học tiếng Hàn)
(공부하다: Học ----->공부하 + ㅂ니다 ----->공부합니다)
윌슨은 밥을 먹습니다.
(Wilson (đang) ăn cơm)
(먹다:Ăn ----->먹 + 습니다------->먹습니다
TỪ MỚI TRONG BÀI:
제 : Của tôi
이름 : Tên
반갑습니다 : Rất vui, hân hạnh
씨 : Thêm vào sau tên của người
저 : Tôi (ngôi thứ 1)
영국:Nước Anh
사람: Người
한국어: Tiếng Hàn
공부하다: Học
한국: Hàn Quốc
밥:Cơm
먹다: Ăn
일본어: Tiếng Nhật
일본: Nước Nhật
중국어:Tiếng Trung Quốc, tiếng Hoa
중국: Trung Quốc
미국:Nước Mĩ
선생님:Thầy giáo, cô giáo
4과:
여기는 어디입니까?
------(Đây là đâu ạ?)-----
회화 (Hội thoại)
*여기는 서울대학교입니다.
--[Đây là Đại học Seoul]
* 여기는 베트남입니다.
--[Đây là Việt Nam]
*여기는 호찌민입니다.
--[Đây là thành phố Hồ Chí Minh]
(Đây là lối nói tôn kính, dùng khi nói với người hơn mình
về tuổi tác, cấp bậc, địa vị xã hội…)
--Dùng với động từ không có Batchim
V-으십니까?
*무엇을 읽으십니까?
--(Đang đọc gì thế ạ?)
--한국어 책을 읽습니다.
--(Đang đọc sách tíêng Hàn)
하다: Làm
나: Tôi (Dùng với người thấp hơn mình về tuổi tác, địa vị,
chức vụ…)
가르치다: Dạy (học)
교실: Phòng học, lớp học
대학교: Đại học
읽다: Đọc
학교: Trường học
집: Nhà
5과
식당에 가십니까?
Anh đang đi đến nhà ăn à?
회화 (HỘI THOẠI)
저는 학교에 갑니다
(Tôi đi đến trường / Tôi đi học)
김 선생님은 도서관에 갑니다.
(Thầy Kim đi đến thư viện)
4. N 도: N CŨNG
영숙 씨는 영어를 가르칩니다. 저도 영어를 가르칩니다.
[Yeongsuk dạy tiếng Anh. Tôi cũng dạy tiếng Anh]
우리는 학교에 갑니다. 철수도 학교에 갑니다.
[Chúng tôi đi đến trường. Cheolsu cũng đi đến trường]
철수 씨도 같이 도서관에 갑니다.
[Cheolsu cũng cùng đi đến thư viện]
우리는 같이 공부합니다.
[Chúng tôi học cùng nhau/ Chúng tôi cùng nhau học]