You are on page 1of 6

TRƯỜNG THPT CHUYÊN BẮC THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2010-2011

NINH MÔN: HOÁ HỌC; Khối: A; B (Lần 5)


Tổ Hóa học Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
(Đề thi có 05 trang)
Mã đề thi 101
Họ, tên thí sinh: ............................................................. Số báo danh: ........................
Cho biết khối lượng nguyên tử: của các nguyên tố: H=1; C=12; N=14; O=16; F=19; Na=23; Mg=24;
Al=27; P=31; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Sn=119; Br=80;
Ag=108; I=127; Ba137; Au=197; Pb=207
Thí sinh không được sử dụng tài liệu gì liên quan Hoá học
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Trong số các chất sau: FeCl3, HCl, Cl2, H2SO4 đặc nóng, H2S, Na2SO4, HF.Có bao nhiêu chất có
khả năng phản ứng với dung dịch KI ?
A. 5 B. 3 C. 6 D. 4
Câu 2: Hidrocacbon X có công thức đơn giản CH (số C ≤ 7). Khi X tác dụng với dung dịch AgNO3 trong
NH3 dư thu được kết tủa màu vàng Y, có MY – MX = 214. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện
đầu bài là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
− +
Câu 3: Dung dịch X chứa các ion Fe3+, NO 3 , NH 4 , Cl − . Chia dung dịch X thành 3 phần bằng nhau. Phần
1 tác dụng với dung dịch NaOH dư đun nóng được 6,72 lít khí( đktc) và 21,4 gam kết tủa. Phần 2 cô cạn
thu được 56,5 gam muối khan. Cho vào phần 3 dung dịch H 2SO4 dư có thể hòa tan tối đa m gam Cu tạo ra
khí NO. Giá trị của m là
A. 35,2 B. 28,8 C. 25,6 D. Đáp án khác
Câu 4: Nhiệt phân hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Cu(NO3)2, AgNO3 được 18,8 gam chất rắn và hỗn hợp
khí X có tỉ khối so với H2 là 21,25. Dẫn từ từ hỗn hợp khí X vào nước được 3 lít dung dịch Y có pH là
A. Giá trị của m và a lần lượt là
A. 35,8 và 0,88 B. 38,5 và 0,88 C. 38,5 và 1,00 D. 35,8 và 1,00
Câu 5: Electron thuộc lớp nào sau đây liên kết với hạt nhân chặt chẽ nhất?
A. Lớp M. B. Lớp O C. Lớp L. D. Lớp K.
Câu 6: Cho 6,825 gam hỗn hợp A gồm hai este no, đơn chức tác dụng vừa đủ với dung dịch KOH, thu
được 7,70 gam hỗn hợp hai muối của 2 axit kế tiếp và 4,025 gam một ancol. Khối lượng của este có khối
lượng phân tử nhỏ có trong hỗn hợp A là
A. 4,625 gam. B. 5,55 gam. C. 1,275 gam. D. 2,20 gam.
Câu 7: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu được
dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 56 gam bột Fe vào
Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 57,2 gam kim loại. Giá trị của x là
A. 4,75 B. 3,25 C. 2,25 D. 1,25
Câu 8: Hỗn hợp E gồm một ancol đơn chức X, một axit cacboxylic Y và một este Z tạo bởi X & Y. Lấy
0,13 mol hỗn hợp E cho phản ứng vừa đủ với 50 ml dung dịch KOH 1M đun nóng được p gam ancol X.
Hóa hơi p gam X rồi dẫn vào ống đựng CuO dư nung nóng, thu được anđehit F. cho toàn bộ F tác dụng hết
với lượng dư AgNO3/NH3 dư, đun nóng, thu được 43,2 gam Ag. CTCT của X và khối lượng p là
A. C2H5OH, p = 4,6 B. C2H5OH, p = 3,68 C. CH3OH , p = 3,2 D. CH3OH , p = 2,56
Câu 9: Thủy phân không hoàn toàn pentapeptit mạch hở X thu được các đipeptit là Ala-Gly; Glu-Ala;
Gly-Ala, Ala-Val. Vậy công thức cấu tạo của X là
A. Ala-Glu-Ala-Gly-Val B. Gly-Ala-Val-Glu-Ala
C. Glu-Ala-Ala-Gly-Val. D. Glu-Ala-Gly-Ala-Val.
Câu 10: Cho m gam hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức, mạch hở tác dụng vừa đủ với 40 gam dung
dịch NaOH 20%, thu được hai muối cacboxylat và một ancol R. Cho toàn bộ ancol tác dụng hết với Na thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Hai chất hữu cơ đó là:
A. hai este. B. một este và một axit. C. một este và một ancol. D. hai axit
Câu 11: Cho hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai axit cacboxylic no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng
đẳng tác dụng hết với Na giải phóng ra 4,48 lít H2 (đktc). Nếu đun nóng hỗn hợp X (có H2SO4 đặc xt) thì

Trang 1/5 - Mã đề thi 101


các chất trong hỗn hợp phản ứng vừa đủ với nhau tạo thành 13,08 gam este (giả thiết các phản ứng este hoá
xảy ra như nhau và đạt hiệu suất 60%). Hai axit cacboxylic trong hỗn hợp là
A. HCOOH & CH3COOH. B. C2H5COOH & C3H7COOH.
C. C3H7COOH & C4H9COOH. D. CH3COOH & C2H5COOH
Câu 12: Cho các dung dịch: dd Ba(OH)2; dd Ba(NO3)2; nước brom; dd KMnO4; dd NaOH; dd HNO3 đặc.
Số dung dịch có thể dùng để nhận biết được ngay SO2 và SO3 (coi cả 2 ở thể hơi) là
A. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Câu 13: Người ta có thể sát trùng bằng dung dịch muối ăn NaCl, chẳng hạn như hoa quả tươi, rau sống
được ngâm trong dung dịch NaCl từ 10 - 15 phút. Khả năng diệt khuẩn của dung dịch NaCl là do:
A. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Cl- có tính khử.
B. dung dịch NaCl độc.
C. vi khuẩn bị mất nước do thẩm thấu.
D. dung dịch NaCl có thể tạo ra ion Na+ có tính oxi hóa.
Câu 14: Cho các chất sau: phenol, axit axetic, phenylamoni clorua, natri phenolat, NaOH. Cho các chất đó
tác dụng với nhau từng đôi một, số cặp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 3.
Câu 15: Dung dịch Z có chứa 1,8g hỗn hợp 2 muối NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen thuộc 2 chu
kì liên tiếp). Cho dung dịch Z tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch AgNO3 0,15 M, sau phản ứng có 3,731
gam kết tủa. V là:
A. 1,7333 .B. 203,725 .C. 173,333 D. 2,0373
o
Câu 16: Cho a gam Sn vào dung dịch HCl (dư) thu được V1 lít H2 (ở 0 C; 0,5 atm). Cũng cho a gam Sn
vào dung dịch HNO3 đặc, nóng (dư) thu được V2 lít NO2 (là sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Sự liên hệ
giữa V1 với V2 là
A. V1 = 4V2 B. V2 = 2V1 C. V2 = 4V1 D. V2 = 8V1
Câu 17: Oxi hoá m gam etanol thu được hỗn hợp X gồm axetanđehit, axit axetic, nước và etanol dư. Cho
toàn bộ X tác dụng với dung dịch NaHCO3 (dư), thu được 0,56 lít khí CO2 (ở đktc). Khối lượng etanol đã bị
oxi hoá tạo ra axit là
A. 1,15 gam. B. 5,75 gam. C. 2,30 gam. D. 4,60 gam.
Câu 18: Monome nào dưới đây đã dùng để tạo ra polime sau
CH2 CH
C O
OCH3 n
A. etyl axetat. B. metyl axetat. C. etyl acrylat. D. metyl acrylat.
Câu 19: Từ tinh bột người ta có thể thu được ancol etylic bằng quá trình hai giai đoạn, với hiệu suất của
mỗi giai đoạn đạt 75%. Vậy, từ 27 kg tinh bột loại có chứa 20% tạp chất người ta có thể thu được V lít
ancol 25o. Giá trị của V là (cho khối lượng riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
A. 34,5 lít. B. 38,5 lít. C. 35,5 lít. D. 39,5 lít.
Câu 20: Cho số hiệu nguyên tử của các nguyên tố H(Z = 1), B(Z = 5); C(Z = 6), N(Z = 7, O(Z = 8), Al(Z
= 13), P(Z = 15), S(Z = 16). Nhóm hợp chất nào không tuân theo quy tắc bát tử?
A. H2O2, CS2, P2O5 B. CO2, CH4, HNO3 C. BH3, NO, PCl5 D. C2H4, CO2, PCl3
Câu 21: Một nguyên tố R có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của R có 35 hạt proton.
Đồng vị thứ nhất có 44 hạt nơtron, đồng vị thứ hai có số khối nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2. Nguyên tử
khối trung bình của nguyên tố R là bao nhiêu?
A. 81. B. 80,5. C. 79,92. D. 80,08.
Câu 22: Cho sơ đồ biến hoá: CH4 A B D CH 3COOH. Để thoả mãn với sơ đồ biến
hoá trên thì nên chọn B là (các điều kiện phản ứng có đủ)
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H3Cl. C. C2H4Cl2. D. C2H4.
Câu 23: Iot có thể tan tốt trong dung dịch KI, do có phản ứng hóa học thuận nghịch tạo ra sản phẩm KI 3.
Lấy khoảng 1ml dung dịch KI3 không màu vào ống nghiệm rồi thêm vào đó 1ml benzen (C 6H6) cũng
không màu, lắc đều sau đó để lên giá ống nghiệm. Sau vài phút, hiện tượng quan sát được là:
A. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên không màu, lớp phía dưới có màu tím đen.
B. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, cả hai lớp đều không màu.
C. Các chất lỏng hòa tan vào nhau thành một hỗn hợp đồng nhất.
Trang 2/5 - Mã đề thi 101
D. Các chất lỏng bị tách thành hai lớp, lớp trên có màu tím đen, lớp phía dưới không màu.
Câu 24: Cho hỗn hợp chứa đồng thời các chất khí: CO2, C2H4, xiclopropan, propan. Thuốc thử nào sau đây
cho biết sự có mặt của etilen?
A. dung dịch Br2. B. khí H2. C. dung dịch KMnO4. D. khí O2.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm N2 và H2 có tỉ khối so với H2 bằng 3,6 đun nóng với xúc tác bột sắt một thời gian
thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với H2 bằng 4. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp amoniac là
A. 18,75% B. 20,0% C. 25,0% D. 22,25%
Câu 26: Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là
A. Amoniac có tính bazơ yếu hơn metylamin, nhưng tính bazơ của amoniac lại mạnh hơn phenylamin.
B. Glyxin cho tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch HCl dư
lại thu được glyxin.
C. Ở điều kiện thường, amino axit là chất rắn kết tinh, dễ tan trong nước và có nhiệt độ nóng chảy khá
cao.
D. Anilin tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ, lấy sản phẩm cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu
được anilin.
Câu 27: Ứng dụng nào sau đây không phải của muối natri cacbonat?
A. Là nguyên liệu trong công nghiệp sản xuất thủy tinh
B. Dùng để tẩy sạch vết dầu mỡ bám trên chi tiết máy trước khi sơn, tráng kim loại.
C. Dùng trong công nghiệp sản xuất chất tẩy rửa.
D. Dùng trong công nghiệp thuộc da.
Câu 28: Phản ứng nào sau đây không chứng tỏ được glucozơ có cấu trúc dạng mạch hở?
A. glucozơ + (CH3CO)2O → B. glucozơ + [Ag(NH3)2]OH →
C. glucozơ + dung dịch Br2. D. glucozơ + H2(Ni,t0) →
Câu 29: Hợp chất X (chứa C, H, O) có khối lượng phân tử bằng 60. X tác dụng được với Na sinh khí H2.
Số chất thỏa mãn X là
A. 3 chất. B. 4 chất. C. 5 chất. D. 6 chất.
Câu 30: Chia a gam hỗn hợp X gồm Al và Zn thành 2 phần bằng nhau:
- Phần 1 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,032 lít khí N2 và dung dịch A trong đó chứa
2 muối.
- Phần 2 được hòa tan bởi dung dịch chứa NaOH và NaNO3 thu được m gam hỗn hợp khí Y có tỉ khối
so với H2 là 6. Các khí đo ở đktc.
Giá trị của m là
A. 4,25 B. 12,18 C. 9,16 D. 3,6
Câu 31: Để đơn giản ta xem một loại xăng chỉ chứa hỗn hợp pentan và hexan có tỉ khối (hơi) so với hiđro
bằng 38,8. Tỉ lệ thể tích hơi xăng và không khí (20% thể tích O2) vừa đủ đốt cháy hết xăng là
A. 1:26. B. 1:43. C. 1:32. D. 1:52.
Câu 32: Cho NH3 dư lần lượt vào các dung dịch: CuSO4, AgNO3, Zn(NO3)2, AlCl3, FeSO4, NaBr, MgCl2.
Có bao nhiêu dung dịch tạo phức với NH3 có số phối trí bền là 4?
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4
Câu 33: Hoà tan 0,24 mol FeCl3 và 0,16 mol Al2(SO4)3 vào dung dịch chứa 0,4 mol H2SO4 được dung dịch X.
Thêm 1,3 mol Ba(OH)2 nguyên chất vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa Y. Khối lượng tủa Y là
A. 246,32 g. B. 41,28 g. C. 344,18 g. D. 0,64 g.
Câu 34: Hợp chất C3H4Cl2 có số đồng phân mạch hở là
A. 4 chất. B. 7 chất. C. 3 chất. D. 6 chất.
Câu 35: Cho các cân bằng sau:

→ 2HI (k) 1 1 
→ HI(k)
(1) H2 (k) + I2 (k) ←
 (2) H 2 (k) + I 2 (k) ←

2 2

(3) HI (k) ←→ 1 H2 (k) + 1 I2 (k)
 
→ H 2 (k) + I 2 (k)
(4) 2HI (k) ←

2 2

(5) H2 (k) + I2 (r) ←→
 2HI (k)

Ở nhiệt độ xác định, nếu KC của cân bằng (1) bằng 64 thì KC bằng 0,125 là của cân bằng
A. (3). B. (4). C. (2). D. (5).
Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Trang 3/5 - Mã đề thi 101
Tổng hệ số cân bằng (nguyên, tối giản) của các chất điện li mạnh là
A. 26. B. 27. C. 28. D. 36.
Câu 37: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa
đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch
NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là
A. 0,56 gam. B. 1,44 gam. C. 2,88 gam. D. 0,72 gam.
Câu 38: Sắp xếp theo thứ tự tăng dần độ cứng của các kim loại sau: Na, Rb, Mg, Ca, Fe?
A. Fe, Mg, Ca, Na, Rb B. Rb, Na, Ca, Mg, Fe.
C. Fe, Ca, Mg, Rb, Na D. Na, Rb, Mg, Ca, Fe
Câu 39: Trong công nghiệp người ta điều chế PVC từ etilen tho sơ đồ sau
Cl 0
Etilen   2 → 1,2-đicloetan    → vinyl clorua → PVC
500 C

Với hiệu suất các phản ứng tương ứng là 80%; 70% và 62,5%. Thể tích khí etilen (ở đktc) cần lấy để có
thể điều chế được 1 tấn PVC là
A. 1008 m3. B. 1064 m3. C. 1046 m3. D. 1024 m3.
Câu 40: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam Fe và 1,92 gam Cu vào 400 ml dung dịch chứa hỗn hợp gồm H2SO4
0,5M và NaNO3 0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và khí NO (sản phẩm
khử duy nhất). Cho V ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X thì lượng kết tủa thu được là lớn nhất. Giá
trị tối thiểu của V là
A. 120. B. 240. C. 360. D. 400.
II. PHẦN RIÊNG (10 câu)
Thí sinh chỉ được chọn làm một trong hai phần (Phần A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50)
Câu 41: Gọi X là nhóm kim loại tác dụng được với dung dịch HCl và Y là nhóm kim loại tác dụng được
với dung dịch Fe(NO3)2. Hãy cho biết nhóm kim loại X và Y nào dưới đây phù hợp với quy ước trên ?
A. Mg, Zn và Sn, Ni. B. Mg, Ag và Zn, Cu. C. Fe, Pb và Mg, Zn. D. Sn, Ni và Al, Mg.
Câu 42: Axit axetic tác dụng với ancol isopropylic theo phản ứng thuận nghịch:
CH3COOH + C3H7OH ⇄ CH3COOC3H7 + H2O
Nếu ban đầu người ta cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1 mol ancol isopropylic thì cân bằng sẽ đạt
được khi có 0,6 mol isopropyl axetat được tạo thành.Lúc đó người ta cho thêm 1 mol axit axetic vào hỗn
hợp phản ứng, cân bằng sẽ bị phá vỡ và chuyển dịch đến trạng thái cân bằng mới. Ở trạng thái cân bằng
mới, số mol ancol isopropylic là
A. 0,18 mol. B. 1,22 mol. C. 0,78 mol. D. 0,22 mol.
Câu 43: Kim loại nào tan được trong tất cả các dung dịch sau: HCl, HNO 3 đặc nguội, NaOH, FeCl3, dung
dịch hỗn hợp KNO3 và KHSO4.
A. Zn B. Mg C. Al D. Cu
Câu 44: Một dung dịch có tính chất sau :
- Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 và Cu(OH)2 khi đun nóng.
- Hòa tan được Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh lam.
- Bị thủy phân nhờ axit hoặc enzim.
Dung dịch đó là
A. Glucozơ B. Mantozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ
Câu 45: Hỗn hợp gồm axit fomic và fomanđehit có khối lượng 10,6 gam tác dụng với dung dịch
AgNO3(dư)/NH3 thu được 108 gam Ag. Thành phần % khối lượng hai chất trong hỗn hợp lần lượt là
A. 56,4% và 43,6%. B. 43,4% và 56,6%. C. 43,0% và 57%.--- D. 56,6% và 43,4%.
Câu 46: Cho 1,1 gam hỗn hợp bột nhôm và bột sắt trong đó số mol nhôm gấp 2 lần số mol sắt vào 100 ml
dung dịch AgNO3 0,825M rồi khuấy đều cho đến khi phản ứng hoàn toàn. Nồng độ các chất có trong dung
dịch sau phản ứng là
A. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)3 0,075M ; Fe(NO3)2 0,025M.
B. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)2 0,1M.
C. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)2 0,075M ; Fe(NO3)3 0,025M.
D. Al(NO3)3 0,2M ; Fe(NO3)2 0,05M ; Fe(NO3)3 0,05M.

Trang 4/5 - Mã đề thi 101


Câu 47: Cho 4 lọ hóa chất bị mất nhãn đựng 4 dung dịch trong suốt, không màu chứa một trong các hóa
chất riêng biệt: NaOH, H2SO4, HCl và NaCl. Để nhận biết từng chất có trong từng lọ dung dịch cần ít nhất
số hóa chất là
A. 0 B. 1 C. 3. D. 2
Câu 48: Dung dịch A gồm phenol và xiclohexanol trong hexan (làm dung môi). Chia dung dịch A làm hai
phần bằng nhau:
- Phần một cho tác dụng với Na (dư) thu được 3,808 lít khí H2 (đktc).
- Phần hai phản ứng với nước brom (dư) thu được 59,58 gam kết tủa trắng.
Khối lượng của phenol và xiclohexanol trong dung dịch A lần lượt là:
A. 25,38g và 15g B. 16g và 16,92g. C. 33,84g và 32g D. 16,92g và 16g
Câu 49: Phản ứng giữa các dung dịch nào sau đây không xảy ra ?
A. phenylamoni clorua + metylamin → B. phenol + natri cacbonat →
C. axit malonic + natri etylat → D. etylamoni clorua + amoniac →
Câu 50: X và Y là 2 axit hữu cơ no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Cho hỗn hợp gồm 2,3
gam X và 3 gam Y tác dụng hết với kim loại K thu được 1,12 lít H2 (đktc). Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HCOOH và CH3COOH. B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. C3H7COOH và C4H9COOH. D. C2H5COOH và C3H7COOH.
B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51. Hoạt động của các núi lửa thường kéo theo hiện tượng ô nhiễm môi trường nào sau đây ?
A. ô nhiễm nguồn nước B. hiệu ứng nhà kính C. ô nhiễm đất trồng D. mưa axit
+ NaOH , t 0 + CuO , t 0
Câu 52. Cho sơ đồ sau: propen  + HBr
→ X1 → X2  → X3. Với X1 là sản phẩm chính
của phản ứng (1). Vậy X3 là:
A. propanal B. propan-2-ol C. ancol anlylic D. axeton
Câu 53. Hợp chất X có công thức phân tử là C9H12O. X tác dụng với NaOH. Khi cho 0,1 mol X tác dụng
với dung dịch Br2 (vừa đủ) thì thu được 37,3 gam kết tủa trắng. Vậy X có bao nhiêu công thức cấu tạo?
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 54. Trong pin điện hóa Zn-Cu, hãy cho biết phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu
B. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Zn và catot xảy ra quá trình khử Cu2+
C. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn2+
D. Tại anot xảy ra quá trình oxi hóa Cu và catot xảy ra quá trình khử Zn
Câu 55. Cho phản ứng sau: N2(k) + 3H2(k)  2NH3(k). Hãy cho biết khi tăng áp suất khí trong bình lên
gấp đôi thì tốc độ phản ứng:
A. tăng 8 lần B. tăng 16 lần C. tăng 4 lần D. giảm 16 lần
Câu 56. Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni 2+, Zn2+, Ag+, Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hoá
mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là:
A. Pb2+ và Ni2+ B. Au3+ và Zn2+ C. Ni2+ và Sn2+ D. Ag+ và Zn2+
Câu 57. Cho 8,55 gam saccarozơ (C12H22O11) vào dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư. Sau khi các phản ứng
xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khi X gồm các khí CO2 và SO2. Tính thể tích hỗn hợp khí X (đktc).
A. 20,16 lít B. 13,44 lít C. 26,88 lít D. 10,08 lít
Câu 58. Cho 1 mol axit axetic tác dụng với 1mol etanol (xt H2SO4 đặc) người ta thu được 0,5 mol etyl
axetat. Hãy cho biết nếu lấy 1 mol axit axetic tác dụng với 3 mol etanol (các điều kiện khác được giữ
không đổi) thì số mol este thu được là:
A. 0,50 mol B. 0,60 mol C. 0,80 mol D. 0,75 mol
Câu 59. Hòa tan m gam Sn vào dung dịch NaOH đặc, dư thoát ra V1 lít khí (đktc). Hòa tan m gam Sn vào
dung dịch HNO3 đặc, nóng dư thoát ra V2 lít khí (đktc. So sánh V1 với V2.
A. V2 = 2V1 B. V2 = 4V1 C. V2 = V1 D. V2 = 3V1
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Protein là những polipeptit cao phân tử có thành phần chính là các chuỗi polipeptit.
B. Protein rất ít tan trong nước lạnh và tan nhiều trong nước nóng.
C. Khi nhỏ axit HNO3 đặc vào lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu vàng
D. Khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng xuất hiện màu tím đặc trưng.
----------- HẾT ----------
Thí sinh không được dùng tài liệu liên quan tới Hoá học, giám thị không giải thích gì thêm.

Trang 5/5 - Mã đề thi 101


Các đáp án đề thi thử Đại học khối 12, lần 5 năm 2011

Mã đề thi: 101 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày 06/05/2011).


1b; 2d; 3a; 4d; 5d; 6a; 7a; 8c; 9d; 10a; 11b; 12b; 13c; 14c; 15c; 16b; 17A; 18D; 19A; 20C; 21C; 22D;
23D; 24C; 25C; 26B; 27D; 28A; 29B; 30D; 31B; 32A; 33A; 34B; 35A; 36C; 37B; 38B; 39D; 40C;
41D; 42D; 43A; 44B; 45B; 46C; 47B; 48C; 49D; 50A; 51D, 52D, 53D, 54B, 55B, 56B, 57A, 58D, 59B,
60B.

Mã đề thi: 202 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày 06/05/2011).


1C; 2C; 3B; 4C; 5A; 6C; 7A; 8C; 9A; 10B; 11D; 12C; 13B; 14C; 15C; 16D; 17B; 18A; 19D; 20B;
21B; 22D; 23A; 24D; 25A; 26A; 27B; 28A; 29A; 30B; 31D; 32B; 33D; 34D; 35D; 36C; 37A; 38C;
39D; 40B; 41A; 42A; 43D; 44B; 45C; 46C; 47A; 48A; 49D; 50B; 51B, 52A, 53D, 54B, 55B, 56D, 57D,
58D, 59B, 60B.

Mã đề thi: 303 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày 06/05/2011).


1A; 2B; 3C; 4A; 5D; 6A; 7B; 8D; 9A; 10D; 11B; 12D; 13D; 14C; 15B; 16A; 17B; 18A; 19C; 20A;
21B; 22B; 23A; 24A; 25D; 26C; 27C; 28C; 29D; 30C; 31C; 32A; 33B; 34C; 35D; 36B; 37B; 38C;
39D; 40D; 41B; 42D; 43A; 44A; 45D; 46C; 47D; 48C; 49A; 50C; 51D, 52D, 53D, 54B, 55B, 56B, 57A,
58D, 59B, 60B.

Mã đề thi: 404 (Thi ở trường lần thứ 5: ngày 06/05/2011).


1B; 2B; 3A; 4D; 5B; 6B; 7D; 8C; 9C; 10A; 11C; 12A; 13B; 14D; 15A; 16B; 17C; 18C; 19A; 20B;
21B; 22D; 23B; 24D; 25C; 26A; 27C; 28D; 29A; 30A; 31D; 32C; 33C; 34D; 35A; 36B; 37A; 38D;
39C; 40D; 41A; 42A; 43D; 44B; 45C; 46C; 47D; 48A; 49D; 50B; 51B, 52A, 53D, 54B, 55B, 56D, 57D,
58D, 59B, 60B.

Trang 6/5 - Mã đề thi 101

You might also like