You are on page 1of 7

Së GD - §T th¸i b×nh Thi thử lần II năm 2010-2011

Trường thpt chuyên Thái Bình M«n : VËt lý


============ Thêi gian lµm bµi 90 phót
(50c©u tr¾c nghiªm- B¶n so¹n th¶o)

PhÇn 1: (Dao ®éng c¬ häc)


C©u 1. Một lò xo nhẹ có độ cứng k, một đầu treo vào một điểm cố định, đầu dưới treo vật
nặng 100g. Kéo vật nặng xuống dưới theo phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Vật dao động
điều hòa theo phương trình x = 5cos4πt (cm), lấy g =10m/s2. Lực dùng để kéo vật trước khi
dao động có độ lớn.
A. 0,8N. B. 1,6N. C. 6,4N D. 3,2N
C©u 2. Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2π t - π /2) (cm) (t đo bằng
giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2
C©u 3. Một con lắc lò xo, gồm lò xo nhẹ có độ cứng 50N/m, vật có khối lượng 2kg, dao
động điều hoà dọc. Tại thời điểm vật có gia tốc 75 cm/s2 thì nó có vận tốc 15 3 (cm/s). Xác
định biên độ.
A. 5 cm B. 6 cm C. 9 cm D. 10 cm
C©u 4. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình
lần lượt là x1 = 2.sin(10t - π /3) (cm); x1 = cos(10t + π /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định
vận tốc cực đại của vật.
A. 5 (cm/s) B. 20 (cm) C. 1 (cm/s) D. 10 (cm/s)
C©u 5. Con lắc lò xo gồm vật nặng m = 100g và lò xo nhẹ có độ cứng k=100N/m. Tác
dụng một ngoại lực cưỡng bức biến thiên điều hòa biên độ F0 và tần số f1=6Hz thì biên độ
dao động A1. Nếu giữ nguyên biên độ F0 mà tăng tần số ngoại lực đến f2=7Hz thì biên độ
dao động ổn định là A2. So sánh A1 và A2 :
A. A1=A2 B. A1>A2 C. A2>A1 D. Chưa đủ điều kiện để kết luận
C©u 6. Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với
biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị trí biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng
vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M,
đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi xuyên tâm, sau va chạm vật M
tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. Tỉ số biên độ dao động của vật M trước và sau
va chạm là :
A1 2 A1 3 A1 2 A1 1
A. = B. = C. = D. =
A2 2 A2 2 A2 3 A2 2
C©u 7. Có ba con lắc đơn cùng chiều dài cùng khối lượng cùng được treo trong điện trường
ur
đều có E thẳng đứng. Con lắc thứ nhất và thứ hai tích điện q1 và q2, con lắc thứ ba không tích
1 5 q1
điện. Chu kỳ dao động nhỏ của chúng lần lượt là T1, T2, T3 có T1 = T3 ; T2 = T3 . Tỉ số q là:
3 3 2

A. -12,5 B. -8 C. 12,5 D. 8

http://aotrangtb.com
q
Do lực 2 lực điện ngược chiều nên 2 điện tích tích điện trái dấu ⇒ q = −12,5
1

C©u 8. Một vật nhỏ khối lượng m đặt trên một tấm ván nằm ngang hệ số ma sát nghỉ giữa
vật và tấm ván là µ = 0, 2 . Cho tấm ván dao động điều hoà theo phương ngang với tần số
f = 2 Hz . Để vật không bị trượt trên tấm ván trong quá trình dao động thì biên độ dao động
của tấm ván phải thoả mãn điều kiện nào ?
A. A ≤ 1, 25cm B. A ≤ 1,5cm C. A ≤ 2,5cm D. A ≤ 2,15cm
 π
C©u 9. Một con lắc đơn dao động với phương trình s = 10 cos  2πt − (cm ). Sau khi đi được
 3
5 cm( từ lúc t = 0) thì vật
A. có động năng bằng thế năng. B. đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
C. có vận tốc bằng không. D. có vận tốc đạt giá trị cực đại.
C©u 10. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình
π
x1 = A1 cos(ωt − ) và x2 = A2 cos(ω t − π ) cm. Dao động tổng hợp có phương trình
6
x=9cos(ω t+ϕ ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị
A. 9 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 18 3 cm
C©u 11. Hai con lắc lò xo giống nhau có khối lượng vật nặng 10 (g), độ cứng lò xo
100π 2 N/m dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề liền nhau (vị trí cân
bằng hai vật đều ở gốc tọa độ). Biên độ của con lắc thứ nhất lớn gấp đôi con lắc thứ hai.
Biết rằng hai vật gặp nhau khi chúng chuyển động ngược chiều nhau. Khoảng thời gian
giữa ba lần hai vật nặng gặp nhau liên tiếp là
A. 0,03 (s) B. 0,02 (s) C. 0,04 (s) D. 0,01 (s)
PhÇn II: (sóng cơ học)
C©u 12. Hai xe ô tô A và B chuyển động cùng chiều nhau. Xe A đuổi theo xe B, xe A
chuyển động với tốc độ 72km/h, xe B chuyển động với tốc độ 36km/h. Xe A phát ra một
hồi còi với tần số 1000Hz. cho rằng trời lặng gió và tốc độ truyền âm trong không khí là
340m/s. Tần số sóng âm xe B nhận được là:
A. 917Hz B. 1091Hz C. 972Hz D. 1031HZ
C©u 13. Chọn phát biểu sai về quá trình lan truyền của sóng cơ học.
A. Là quá trình truyền năng lượng.
B. Là quá trình truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.
C. Là quá trình truyền pha dao động.
D. Là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian và theo thời gian.
C©u 14. Chọn câu đúng. Độ to của âm phụ thuộc vào:
A. Tần số âm và mức cường độ âm. B. Tần số và vận tốc truyền âm
C. Bước sóng và năng lượng âm. D. Vận tốc truyền âm
C©u 15. Tại hai điểm A và B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng: u A = 4.cosω t
(cm) và uA = 2.cos(ω t + π /3) (cm), coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Tính biên
độ sóng tổng hợp tại trung điểm của đoạn AB.
A. 6 cm B. 5,3 cm C. 0 D. 4,6 cm

http://aotrangtb.com
C©u 16. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo
phương trình u = acos(20π t) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4
(m/s) và biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với
các nguồn nằm trên đường trung trực của S1S2 cách nguồn S1 bao nhiêu?
A. 32 cm B. 18 cm C. 24 cm D. 14 cm
−2
C©u 17. Một sóng âm biên độ 0,12mm có cường độ âm tại một điểm bằng 1,80Wm .
Hỏi một sóng âm khác có cùng tần số, nhưng biên độ bằng 0,36mm thì sẽ có cường độ âm
tại điểm đó bằng bao nhiêu ?
A. 0, 60Wm −2 B. 2, 70Wm −2 C. 5, 40Wm −2 D. 16, 2Wm −2
C©u 18. Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc
0,4m/s trên phương Oy. Trên phương này có 2 điểm P và Q theo thứ tự đó PQ = 15cm.
Cho biên độ a = 1cm và biên độ không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó
P có li độ 1cm thì li độ tại Q là:
A. 0 B. 2 cm C. 1cm D. - 1cm
PhÇn III: (Điện xoay chiều)
C©u 19. Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ
1
điện C = (mF ) mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u = 50 2
π
cos(100πt - 3π/4) (V). Cường độ dòng điện trong mạch khi t = 0,01 (s) là
A. -5 (A) B. +5 (A) C. +5 2 (A) D. -5 2 (A)
C©u 20. Đặt vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 0,5/π (H), một hiệu
điện thế xoay chiều ổn định. Khi hiệu điện thế có giá trị tức thời −60 6 (V) thì cường độ
dòng điện tức thời là - 2 (A) và khi hiệu điện thế trị tức thời 60 2 (V) thì cường độ dòng
điện tức thời là 6 (A). Tính tần số dòng điện.
A. 50 Hz B. 60 Hz C. 65 Hz D. 68 Hz

1
C©u 21. Mét cuén d©y cã ®é tù c¶m L = H m¾c nèi tiÕp víi tô ®iÖn

10−3
C1 = F råi m¾c vµo hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu cã tÇn sè 50Hz khi thay tô

C1 b»ng tô C2 th× thÊy cêng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch kh«ng thay ®æi. ®iÖn
dung cña tô C2 b»ng.
10−3 10−4 10−3 2.10−3
A. C2 = F. B. C2 = F. C. C2 = F. D. C2 = F.
4π 2π 2π 3π
C©u 22. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm
thuần L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định thì điện áp hiệu dụng
trên R, L và C lần lượt là 60 V, 120 V và 60 V. Thay C bởi tụ điện C’ thì điện áp hiệu dụng
trên tụ là 40 V, khi đó, điện áp hiệu dụng trên R là
A. 53,09 V. B. 13,33 V. C. 40 V. D. 20√2 V.

http://aotrangtb.com
C©u 23. Một cuộn dây mắc nối tiếp với 1 tụ điện, rồi mắc vào hiệu điện thế xoay chiều
giá trị hiệu dụng bằng U và tần số bằng 50Hz. Dùng vôn kế đo được hiệu điện thế hiệu
dụng trên cuộn dây bằng U 3 và trên tụ điện bằng 2U. Hệ số công suất của đoạn mạch đó
bằng:
A 3 /2 B. 3 /4 C. 0,5 D. 2 /2
C©u 24. Cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L mắc vào điên áp xoay chiều
u = 250 2 cos 100 πt (V) thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuôn dây là 5A và i lệch pha
so với u góc 600. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X thì cường độ dòng điện hiệu
dụng qua mạch là 3A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công
suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là.
A. 200W B. 300W C. 200 2 W D. 300 3 W
C©u 25. Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn
được làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10−8 (Ωm) và tiết diện ngang S = 0,5cm2. Điện
áp vàn công suất tại trạm phát điện là U = 6kV, P = 540kW hệ số công suất của mạch điện
là cos ϕ = 0,9 . Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 94,4% B. 98,2% C. 90% D.97,2%

C©u 26. Gọi f1, f2, f3 lần lượt là tần số dòng điện xoay chiều ba pha, tần số của từ trường,
tần số của rô to trong động cơ không đồng bộ ba pha. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói
về mối quan hệ giũa các tần số
A. f1 = f2 = f3. B. f1 = f2 > f3. C. f1 = f2 < f3. D. f1 > f2 = f3.
C©u 27. Biện pháp nào sau đây không góp phần làm tăng hiệu suất của máy biến áp
A. Dùng lõi sắt có điện trở suất nhỏ.
B. Dùng dây có điện trở nhỏ để cuốn biến áp.
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá thép mỏng ghép cách điện.
D. Dùng các lá sắt ghép song song với mặt phẳng chứa các đường sức.
PhÇn I V: (dao động điện tù)
C©u 28. Chọn phát biểu sai. Ăng ten
A. là một dây dẫn dài, giữa có cuộn cảm, đầu trên để hở đầu dưới tiếp đất.
B. là bộ phận nằm ở lối vào của máy thu và lối ra của máy phát của hệ thống phát thanh.
C. chỉ thu được sóng điện từ có tần số bằng tần số riêng của nó.
D. là trường hợp giới hạn của mạch dao động hở.
C©u 29. Chọn câu đúng. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là
do:
A.Hiện tượng tự cảm. B.Hiện tượng cộng hưởng xảy ra trong mạch dao động
C.Hiện tượng cảm ứng điện từ. D.Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
C©u 30. Một mạch dao động với tụ điện C và cuộn cảm L đang thực hiện dao động tự
do. Điện tích cực đại trên bản tụ là Q0 = 2.10-6C và dòng điện cực đại trong mạch là I0 =
0,314A. Lấy π 2 = 10. Tần số dao động điện từ tự do trong khung là:
A.25kHz. B.50kHz. C.2,5MHz. D.3MHz

http://aotrangtb.com
10−5
C©u 31. Một tụ điện có điện dung C = F được nạp một lượng điện tích nhất định.

1
Sau đó nối 2 bản tụ vào 2 đầu 1 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L= H . Bỏ qua điện

trở dây nối. Sau khoảng thời gian ngắn nhất bao nhiêu giây (kể từ lúc nối) năng lượng từ
trường của cuộn dây bằng 3 lần năng lượng điện trường trong tụ ?
1 5 1 4
A. s . B. s C. s ` D. s
300 300 100 300
PhÇn V: (sóng áng sáng)
C©u 32. Trong thí nghiệm giao thoa với S1S2 = a = 1,5mm, khoảng cách từ S1, đến màn
là D = 3m. Chiếu sáng hai khe bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng λ thì thấy khoảng cách
giữa vân sáng bậc 2 và vân sáng bậc 5 ở cùng phía so với vân trung tâm là 3mm. Tính λ.
A. 6.10-5 μm. B. 0,6 μm C. 5.10-5 μm. D. 0,5.10-6 m
C©u 33. Trong thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai bức xạ đơn sắc
trên màn thu được hai hệ vân giao thoa với khoảng vân lần lượt là 1,35 (mm) và 2,25
(mm). Tại hai điểm gần nhau nhất trên màn là M và N thì các vân tối của hai bức xạ trùng
nhau. Tính MN:
A. 3,375 (mm) B. 4,375 (mm) C. 6,75 (mm) D. 3,2 (mm)
C©u 34. Điều nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là tần số
B. Các ánh sáng đơn sắc khác nhau có thể có cùng giá trị bước sóng
C. Đại lượng đặc trưng cho ánh sáng đơn sắc là bước sóng
D. Các ánh sáng đơn sắc chỉ có cùng vận tốc trong chân không
C©u 35. Tìm phát biểu sai về đặc điểm quang phổ vạch của các nguyên tố hóa học khác
nhau.
A. Khác nhau về bề rộng các vạch quang phổ. B. Khác nhau về màu sắc các vạch.
C. Khác nhau về độ sáng tỉ đối giữa các vạch. D. Khác nhau về số lượng vạch.
4
C©u 36. Khi cho một tia sáng đi từ nước có chiết suất n1 = vào một môi trường trong
3
suốt nào đó, người ta nhận thấy vận tốc truyền của ánh sáng bị giảm đi một lượng
∆ v=108m/s. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này bằng bao nhiêu?
A. n=1,5 B. n=2 C. n=2,4 D. n=
PhÇn VI: (lượng tử ánh sáng)
C©u 37. Chiếu bức xạ có bước sóng bằng 533nm lên tấm kim loại có công thoát
A = 3, 0.10−19 J . Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectrôn quang điện và cho bay
vào từ trường theo phương vuông góc với đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của
quỹ đạo của các êlectrôn quang điện là R = 22, 75mm . Cho h = 6, 625.10−34 Js ; c = 3.108 m / s ;
qe = e = 1, 6.10−19 C ; me = 9,1.10−31 kg . Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là:
A. 2, 5.10−4 T B. 1, 0.10−3 T C. 1, 0.10−4 T D. 2,5.10−3 T

http://aotrangtb.com
C©u 38. Một quả cầu bằng kim loại có giới hạn quang điện là 0,277μm được đặt cô lập
với các vật khác. Chiếu vào quả cầu ánh sáng đơn sắc có λ < λ 0 thì quả cầu nhiễm điện
& đạt tới điện thế cực đại là 5,77V. Tính λ ?
A.0,1211 μm B. 1,1211 μm C. 2,1211 μm D. 3,1211 μm
C©u 39. Laze rubi không hoạt động theo nguyên tắc nào dưới đây?
A. Dựa vào sự phát xạ cảm ứng. B. Tạo ra sự đảo lộn mật độ.
C. Dựa vào sự tái hợp giữa êléctron và lỗ trống. D. Sử dụng buồng cộng hưởng.
C©u 40. Chọn câu sai
A. Sự phát quang là một dạng phát ánh sáng phổ biến trong tự nhiên.
B. Khi vật hấp thụ năng lượng dưới dạng nào đó thì nó phát ra ánh sáng, đó là phát
quang.
C. Các vật phát quang cho một quang phổ như nhau.
D. Sau khi ngừng kích thích, sự phát quang một số chất còn kéo dài một thời gian
nào đó
C©u 41. Chọn câu Đúng. Cường độ của chùm sáng đơn sắc truyền qua môi trường hấp
thụ
A. giảm tỉ lệ với độ dài đường đi của tia sáng.
B. giảm tỉ lệ với bình phương độ dài đường đi của tia sáng.
C. giảm theo định luật hàm số mũ của độ dài đường đi của tia sáng.
D. giảm theo tỉ lệ nghịch với độ dài đường đi của tia sáng.
C©u 42. Bước sóng dài nhất trong dãy Lai-man là 0,1220µ m. Một electron có động
năng 12,40eV đến va chạm với nguyên tử hyđrô đang đứng yên, ở trạng thái cơ bản. Sau
va chạm nguyên tử hyđro vẫn đứng yên nhưng chuyển lên mức L. Động năng của electron
sau va chạm là
A. 10,20 eV. B. 2,22 eV. C. 1,20 eV. D. 8,80 eV.
PhÇn VII: (Thuyết tương đối - VLHN - Từ Vi mô đến vĩ mô)
C©u 43. Điều nào sau đây sai khi nói về các tiên đề của Einstein?
A. Hiện tượng vật lí xảy ra như nhau đối với mọi hệ quy chiếu quán tính.
B. Các định luật vật lí có cùng một dạng trong mọi hệ quy chiếu quán tính.
C. Tốc độ ánh sáng trong chân không đối với mọi hệ quy chiếu quán tính có cùng một
giá trị c.
D. Tốc độ ánh sáng phụ thuộc vào tốc độ của nguồn sáng và máy thu.
C©u 44. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ α và
chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu
chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu
là 0,4.
A. 65 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày
C©u 45. Có 2 chất phóng xạ A và B với hằng số phóng xạ λ A và λB. Số hạt nhân ban đầu
trong 2 chất là NA và NB. Thời gian để số hạt nhân A & B của hai chất còn lại bằng nhau là
λAλB NA 1 NB 1 NB λ A λB NA
A. λ − λ ln N B. λ + λ ln N C. λ − λ ln N D. λ + λ ln N
A B B A B A B A A A B B

http://aotrangtb.com
C©u 46. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia β - gồm các electron nên không thể phóng ra từ hạt nhân vì hạt nhân tích điện
dương
B. Tia β + gồm các hạt có cùng khối lượng với electron và mang điện tích dương +e.
C. Tia α gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
D. Tia α lệch trong điện trường ít hơn tia β
C©u 47. Nhận xét nào về phản ứng phân hạch và phản ứng nhiệt hạch là không đúng?
A. Sự phân hạch là hiện tượng một hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron chậm rồi vỡ thành
hai hạt nhân trung bình cùng với 2 hoặc 3 nơtron.
B. Phản ứng nhiệt hạch chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao.
C. Bom khinh khí được thực hiện bởi phản ứng phân hạch.

PhÇn VIII: (cơ vật rắn )


C©u 48. Một sợi dây không giãn khối lượng không đáng kể quấn quanh một hình trụ
đồng chất khối lượng M, bán kính R có thể quay tự do không ma sát quanh một trục nằm
ngang qua tâm, một đầu sợi dây còn lại được nối với vật m, ở thời điểm t = 0 hệ bắt đầu
chuyển động. Biểu thức động năng của cả hệ theo thời gian là.
mg 2 t 2
mgt 2 mg 2 t 2
A. Wđ = 2( M + m)
B. Wđ = 2( M + m)
C. Wđ = 2(1 +
M
)
D. Wđ =
2m
mgt
M
(1 + )
2m
C©u 49. Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần thể tích
lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Tốc độ góc quay của sao
A. không đổi. B. tăng lên. C. giảm đi. D. bằng không
C©u 50. Một chất điểm bắt dầu quay nhanh dần đều với gia tốc góc γ = 3 (rad/s2),
quanh một trục cố định bán kính R = 50cm. sau thời gian 1s góc hợp bởi giữa véc tơ gia
tốc tiếp tuyến và gia tốc toàn phần là
A. 300. B. 150. C. 600. D. 750.

http://aotrangtb.com

You might also like