Professional Documents
Culture Documents
Câu 1: Đặt một điện áp xoay chiều có tần số f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì thấy khi f1 = 40 Hz và f2 = 90
Hz thì điện áp hiệu dụng đặt vào điện trở R như nhau. Để xảy ra cộng hưởng trong mạch thì tần số phải bằng
A. 27,7 Hz. B. 50 Hz. C. 130 Hz. D. 60 Hz.
Câu 2: Con lắc đơn dao động nhỏ trong một điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, vật nặng có điện tích dương;
biên độ A và chu kỳ dao động T. Vào thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng thì đột ngột tắt điện trường. Chu kỳ và biên độ của con
lắc khi đó thay đổi như thế nào? Bỏ qua mọi lực cản.
A. Chu kỳ tăng; biên độ giảm; B. Chu kỳ giảm biên đọ giảm; C. Chu kỳ giảm; biên độ tăng; D. Chu kỳ tăng; biên độ tăng;
Câu 3: Mạch LC của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C và cuộn cảm L có thể thu được một sóng điện từ có bước sóng nào đó.
Nếu thay tụ C bằng tụ C’ thì thu được sóng điện từ có bước sóng lớn hơn 2 lần. Hỏi bước sóng của sóng điện từ có thể thu được
sẽ lớn hơn bao nhiêu lần so với ban đầu nếu mắc vào khung tụ C’ song song với C?
A. 0,8 lần; B. 0,8 lần C. 5 lần; D. 5 lần;
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi
B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn
C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không
Câu 5: Đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây có r. Biết R = 80Ω, r = 20Ω, L = 2/π(H), tụ C có thể thay đổi được. Điện áp ở hai
đầu đoạn mạch là: u = 120 2 sin 100πt(V). Hỏi C nhận giá trị nào thì cường dòng điện chậm pha hơn u một góc π/4? Cường độ
dòng điện khi đó bằng bao nhiêu?
A. C =2.10-4/π(F); I = 0,6 A; B. C =10-4/4π(F); I = 6 2 A; C. C = 10-4/π(F); I = 0,6 2 A; D. C = 3.10-4/π(F); I = 2 A;
Câu 6: Hai con lắc lò xo nằm ngang có chu kì T1 = T2/2. Kéo lệch các vật nặng tới vị trí cách các vị trí cân bằng của chúng một
đoạn A như nhau và đồng thời thả cho chuyển động không vận tốc ban đầu. Khi khoảng cách từ vật nặng của các con lắc đến vị
trí cân bằng của chúng đều là b (0 < b < A) thì tỉ số độ lớn vận tốc của các vật nặng là:
v1 1 v1 2 v1 v1
A. = B. = C. = 2 D. =2
v2 2 v2 2 v2 v2
Câu 7: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30π (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận
tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15π (m/s2):
A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;
Câu 8: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi (Cs) là kim loại có công thoát electron A = 2eV, được chiếu bởi bức xạ
có λ = 0,3975µ m. Biết cường độ dòng quang điện bão hòa I0 = 2µ A và hiệu suất quang điện H = 0,5%. Tính số photon tới
catốt trong 1 giây. Cho h = 6,625.10-34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10-19C.
A. 2,5.104; B. 2,5.105; C. 1,25.105; D. 1,25.104;
Câu 9: Tia X có bước sóng 0,25nm, so với tia tử ngoại bước sóng λ thì có tần số cao gấp 1200 lần. Bước sóng của tia tử ngoại
là:
A. λ = 0,3µ m; B. 0,3nm; C. λ = 0,15µ m; D. 0,15nm;
Câu 10: Trong phân rã phóng xạ β của một chất phóng xạ thì:
-
A. Một proton trong hạt nhân phân rã phát ra electron B. Số nuclon của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân sản phẩm;
C. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron. D. Một electron trong nguyên tử được phóng ra.
Câu 11: Con lắc vật lí có mômen quán tính đối với trục quay nằm ngang là I, khối lượng M. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc
bằng chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l (xét tại cùng một nơi). Trọng tâm của thanh cách trục quay một khoảng là:
I Ml l I
A. d = B. d = C. d = M D. d = M
Ml I I l
Câu 12: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật nặng có khối lượng m = 250g. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương
hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân cằng, kéo vật xuống dưới vị trí lò xo dãn 6,5cm thả nhẹ vật dao động điều hòa với năng
lượng là 80mJ. Lấy gốc thời gian lúc thả, g = 10m / s 2 . Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?
A. x = 4cos(20t )cm . B. x = 6,5cos(20t )cm . C. x = 4cos(5π t )cm . D. x = 6,5cos(5π t )cm .
Câu 13: Trong truyền thông bằng sóng điện từ, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Tín hiệu âm tần (hoặc thị tần) được truyền đi ngay sau khi thu và khuếch đại ở máy phát.
B. Sóng điện từ là sóng ngang được phát ra từ bất cứ vật nào có thể tạo một điện trường hoặc từ trường biến thiên.
Năng lượng của phản ứng này là -1,21MeV (thu năng lượng). Hai hạt sinh ra có cùng động năng. Coi khối lượng hạt nhân gần
17
đúng bằng số khối, tính theo đơn vị u với u = 1,66.10-27kg. Tốc độ của hạt nhân 8 O là:
A. 0,41.107 m/s; B. 3,98.106 m/s; C. 3,72.107 m/s; D. 4,1.107 m/s;
Câu 42: Khi quan sát, nghiên cứu vũ trụ thì nhận xét nào sau đây là đúng:
A. Trong hệ Mặt Trời của chúng ta, chỉ có 8 hành tinh và các tiểu hành tinh chuyển động quanh Mặt Trời.
B. Tất cả các thiên hà trong vũ trụ đều có cấu tạo và hình dạng giống nhau.
C. Tại thời điểm ta thu được bức xạ từ một ngôi sao nào đó thì nó vẫn đang nóng sáng.
D. Ta nhận xét vũ trụ dãn nở dựa vào hiệu ứng Đốple khi nghiên cứu quang phổ của các sao và thiên hà.
Câu 43: Một sợi dây đầu A cố định, đầu B dao động với tần số 100Hz, l = 130cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 40m/s. Trên
dây có bao nhiêu nút sóng và bụng sóng?
A. 7 nút sóng và 6 bụng sóng. B. 6 nút sóng và 7 bụng sóng. C. 7 nút sóng và 7 bụng sóng. D. 6 nút sóng và 6 bụng sóng.
Câu 44: Một sợi dây đàn hồi OM = 90 cm có hai đầu cố định. Khi được kích thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên
độ tại bụng sóng là 3 cm. Tại điểm N trên dây gần O nhất có biên độ dao động là 1,5 cm. ON có giá trị là
A. 5 2 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 7,5 cm
Câu 45: Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai
bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là UL, UC, U. Biết UL = UC 2 và U = UC. Nhận xét nào sau đây là đúng với đoạn mạch này?
A. Cuộn dây có điện trở thuần không đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
B. Do UL > UC nên ZL > ZC và trong mạch không thể thực hiện được cộng hưởng;
C. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
D. Cuộn dây có điện trở thuần đáng kể và dòng điện trong mạch vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch;
Câu 46: Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ,
cùng pha. Biết O1O2 = 3cm. Một hệ gợn lồi xuất hiện gồm một gợn thẳng và 14 gợn hypebol mỗi bên. Khoảng cách giữa hai
gợn ngoài cùng đo dọc theo O1O2 là 2,8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. v = 0,1m/s. B. V = 0,4m/s. C. V = 0,2m/s. D. V = 0,8m/s.
Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:x1 = A1cos(20t + π /6)cm, x2 = 3cos(20t +
5π /6)cm, Biết vận tốc cực đại của vật là 140cm/s. Biên độ A1 của dao động thứ nhất là
A. 8 cm. B. 7 cm. C. 5 cm. D. 6 cm.
131
Câu 48: I-ốt ( 53 I ) là chất phóng xạ β có chu kì bán rã 8 ngày. Ban đầu có 1 mẫu 20g I-ốt, sau 10 ngày độ phóng xạ của mẫu
-
là:
A. 3,67.1015 Bq; B. 3,87.1015 Bq; C. 3,87.1016 Bq; D. 3,67.1016 Bq;
Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Chu kì và biên
độ dao động của con lắc lần lượt là 0,4 s và 8 cm. Chọn trục x’x thẳng đứng chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân
bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy gia tốc rơi tự do g = 10 m/s 2 và π 2 = 10. Thời gian
ngắn nhất kẻ từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lò xo có độ lớn cực tiểu là
3 1 7 4
A. s B. s C. s D. s
10 30 30 15
Câu 50: Nhận xét nào sau đây về các tia phóng xạ và quá trình phóng xạ là chưa đúng:
A. Trong điện trường, tia α và tia β - bị lệch về 2 phía khác nhau.
B. Tia γ chỉ có thể phát ra từ quá trình phân rã của một số hạt nhân phóng xạ.
C. Khi một hạt nhân phóng xạ β + hoặc β - thì đều dẫn đến sự thay đổi số proton trong hạt nhân.
D. Tia phóng xạ là các tia không nhìn thấy.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------