Professional Documents
Culture Documents
Thực phẩm
Bao gói
1
9/26/2010
2
9/26/2010
3
9/26/2010
4
9/26/2010
5
9/26/2010
Ii = Io e − μ p X p Ix = Iie − μX
• Ii cường độ ánh sáng ở bề mặt thực phẩm
• Ix cường độ ánh sáng ở mặt phẳng trong
thực phẩm có khoảng cách x tính từ bên
ngoài
• Xp bề dầy
dầ của
ủ vật
ật liệu
liệ bao
b bì
bì.
• μp độ hấp thu của bao bì đối với ánh sáng có
độ dài sóng tương ứng.
Ix = Ioe − ( μpXp + μX )
• Hay
• ln(Io/Ix) =μpXp + μX
6
9/26/2010
7
9/26/2010
8
9/26/2010
Đo độ thấm
• Cách đo độ tăng áp suất :
• Trong phương pháp này một màng phân chia
giữa 2 bên áp suất cao và áp suất thấp của
d
dụng cụ đo.
đ
• Lúc đầu cả 2 bên màng là chân không.
• Ở thời điểm 0, một áp suất pH không đổi của
khí thử được đưa đến bên áp suất cao và áp
suất thấp pL của mặt kia được đo như hàm số
của thời gian.
g
• Nếu việc đo liên tục khi pH lớn hơn pL, ΔP giữ
không đổi và hằng số thấm khí B có thể được
tính từ độ dốc của đường biến đổi áp suất
theo thời gian.
9
9/26/2010
ΔPL x VL x 273 x ΔX
B = --------------------------------
Δt x 760 x T x A
10
9/26/2010
11
9/26/2010
• Các khí O2, N2, H2, CO2 có điểm sôi thấp có tính
lýý tưởng
g khá nhiều: độ thấm khí có thể xem là độc
lập với nồng
ồ độ và độ thấmấ thay đổi
ổ theo nhiệt độ
bởi hệ thức sau
B = Boe − Ep / RT
• Ở đó Ep là năng lượng hoạt hóa của sự thấm khí
(kcalo/mole)
• Bo là hằng
ằ sốố
• Năng lượng hoạt hóa ảnh hưởng thế nào đối với
sự biến đổi của độ thấm theo nhiệt độ?.
12
9/26/2010
13
9/26/2010
14
9/26/2010
15
9/26/2010
• Độ thấm hơi nước của các vật liệu bao bì ở 100 oF và 95% RH
Vật liệu độ thấm (g mil 24 giờ /100
in2)
Cellophane 20-100
Cellophane phủ nitrocellulose 0,2-2,0
Cellophan phủ saran 0,1-0,5
polyethylen 0,8-1,5
polyethylen áp suất thấp 0,3-0,5
saran 0,1-0,5
chlorur vinyl 0,5-0,8
nhôm
h dầy
dầ 0,00035 iin 0,1-1,0
nhôm dầy 0,0014 in <0,1
mylar 0,8-1,5
cao su silicone >200
polypropylen 0,2-0,4
16
9/26/2010
17
9/26/2010
18
9/26/2010
19
9/26/2010
20
9/26/2010
21
9/26/2010
22
9/26/2010
23
9/26/2010
24
9/26/2010
25