Professional Documents
Culture Documents
1 1 x
Bài 1: Cho biểu thức A = + +
2 x −2 2 x + 2 1− x
a) Rút gọn A
1
b) Tìm x để A = −
2
c) Tìm những giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên.
x x 3− x
Bài 2: Cho biểu thức B = + +
1− x 1+ x x −1
a) Rút gọn B
15 x −11 3 x −2 2 x +3
Bài 3: Cho biểu thức C = − −
x + 2 x −3 x −1 x +3
a) Rút gọn C
2+ 3 2− 3
b) Tính giá trị của C khi x = +
2− 3 2+ 3
1 x +3 6
Bài 4: Cho biểu thức D = + −
2− x x −3 x −5 x + 6
a) Rút gọn D
b) Tìm x sao cho D =D
c) Tìm giá trị nguyên của x sao cho D đạt giá trị nguyên
d) Tìm giá trị lớn nhất của D
a +3 a +2 a+ a 1 1
Bài 5: Cho biểu thức E = − ÷ +
( a + 2)( a −1) a −1 a + 1 a −1
a) Rút gọn E
a 1 a +1
b) Tìm sao cho − ≥1
E 8
1 1 x3 − x
Bài 6: Cho biểu thức F = + +
x −1 − x x −1 + x x −1
1
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
53
a) Rút gọn rồi tính giá trị F khi x =
9 −2 7
b) Tìm x để F > 0
x 1 2 x
Bài 7: Cho biểu thức G = 1 + ÷ −
x +1
x −1 x x − x + x −1
a) Rút gọn G
b) Tính giá trị của G khi x = 4 + 2 3
2 2( x +1) x −10 x + 3
Bài 8: Cho biểu thức H = + +
x −1 x + x +1 x 3 −1
a) Rút gọn H
b) Tìm x để biểu thức H đạt giá trị lớn nhất.
3+ x x − 3 x 2 + x x − x −1
Bài 9: Cho biểu thức I = − ⋅
x + x + 1 x x −1 x
b) Rút gọn I
x 3− x x +1 x +2
Bài 10: Cho biểu thức J = + ÷
x + x +1 + x x −1
2 x − 2 2 x − 2
a) Rút gọn J
a a −1 a a +1 a + 2
Bài 12: Cho biểu thức L = − ÷
a− a a+ a a −2
2
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
1+ 1−a 1− 1+a 1
Bài 13: Cho biểu thức M = + +
1−a + 1−a 1+a − 1+a 1+a
a) Rút gọn M
b) Chứng minh M > 0 với mọi a thuộc tập xác định
2 3+ x 2 + x 2− x 4x
Bài 14: Cho biểu thức N = + ÷
2 − x − 2 + x − x −4
2 − x x − 2 x
a) Rút gọn N
x −3
b) Cho = −11 , hãy tính giá trị của N.
4x 2
x +4 x −4 + x −4 x −4
O=
Bài 15: Cho biểu thức 16 8
− +1
x2 x
b) x +2 x −1 + x −2 x −1 = 2
c) 3 x 2 −1 − x 2 −1 = 0
d) 31 − x = x −1
e) x +3 −4 x −1 + x +8 −6 x −1 =5
f) x − 4 + x 3 + x 2 + x +1 = 1 + x 4 −1
g) x2 +8 + 2 − x2 = 4
1 1
h) x + x + + x+ =2
2 4
i) x −3 + x −1 = 2
j) ( )(
x + 5 − x + 2 1 + x 2 + 7 x +10 = 3 )
k) x 2 − 3x + 2 + x + 3 = x 2 + 2x − 3 + x − 2
l) 8+ x + 5 − x =5
3
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
a) A = 3 2 3 − 4 2 ⋅ 6 44 +16 6
1 1
b) B = +
5+ 2 5− 2
2+ 3 2− 3
c) C = +
2 + 2+ 3 2 − 2− 3
3 −2 3 6
d) D = +
3 3+ 3
1 1 3 9 2 4 1
e) E = − + 50
÷ 15
2 2 2 2 5 8
1 3 4
f) F = − −
11 − 2 30 7 − 2 10 8 +4 3
1 1 1 1
g) G = + + + ... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100
h) H = 17 +4 15 − 17 −4 15
i) I = 10 +2 5 + 10 −2 5
j) J = 2+ 3 + 2− 3
k) 3 − 3 − 13 −4 3
4
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
3 7 1 5
b) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số trên hay không: A ; , B − ;
2 2 2 2
Bài 2: Cho hàm số y = ( m +1) x + 5
a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = 1
b) Tìm m đề hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.
Bài 5: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A (-2; 1) và đi qua điểm M thuộc đường thẳng
1
( d ' ) : y = −2 x + 3 có hoàng độ bằng .
2
a +1
Bài 6: Cho 3 đường thẳng (d 1 ) : y = −x + 1, ( d 2 ) : y = x −1, ( d 3 ) : y = x + a +1
1−a
a) Với giá trị nào của a thì (d1) vuông góc với (d3)?
b) Tìm a để 3 đường thẳng trên đồng quy.
c) Chứng minh rằng khi a thay đổi, đường thẳng (d3) luông đi qua 1 điểm cố định.
1 3
− x+ = 5
x2 − y2 = 1 6
a) 5 2
d)
x − 2 y = 5 x+ y = 8
x + 3y = 3
− 2x + y = 5 e)
b)
3x + 4 y = 6
x + 3y = 1
1 1
2 1 x+ y + =3
x− 1+ y+1
=7
x− y
f)
c) 2 − 3
=1
5 − 2
=4 x + y x− y
x − 1 y−1
− 2m +x y = 5
Bài 9: Cho hệ phương trình
m +x 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Giải và biện luận hệ phương trình trên theo tham số m.
x + m =y 2
Bài 10: Cho hệ phương trình
m −x 2 y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y) mà x > 0, y < 0
6
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
1 2
e) Các điểm sau đây có thuộc (P) hay không: D ; ; E ( 6;48 ) ?
2 3
3 2 1
Bài 2: Cho parabol ( P ) : y = − x và đường thẳng ( D ) : y = x − 2
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D)
c) Không tính, hãy so sánh tung độ của các điểm có hoành độ sau đây:
1. -2 và -3
2. 1 − 2 và 3 −2
(
Bài 3: Cho hàm số y = m 2 − 4 x 2 )
a) Tìm m để hàm số đồng biến trên R −
3
b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = −
2
4
a) Tìm a biết (P) đi qua M − 2;−
3
7
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
a) 2 x − 3 x − 5 = 0
2
g) ( 8 x + 7 ) 2 ( 4 x + 3)( x + 1) = 4,5
b) x −
2
( )
2 +1 x + 2 = 0
h) x − 4 x + 6 x − 4 x + 1 = 0
4 3 2
c) 2 x − 7 x − 4 = 0
4 2
i) 6 x 4 + 7 x 3 − 36 x 2 − 7 x + 6 = 0
d) ( x + 3) 4 + ( x + 5) 4 = 16 j) 3x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 − 4 x + 12 = 0
e) ( x + 2 ) 4 + ( x + 4) 4 = 82 k) x 4 + x 3 + 4 x 2 + 5 x + 25 = 0
f) x( x −1)( x − 2 )( x − 3) = 15
1 1 1 1
+ 2 + 2 =
l) x + 9 x + 20 x + 11x + 30 x + 13 x + 42 18
2
a) mx − ( 2m −1) x + 2 = 0
2
b) 2 x − ( 4m + 3) x + 2m −1 = 0
2 2
a) x − 2( m + 3) x + m + 3 = 0
2 2
b) ( m +1) x 2 + 4mx + 4m −1 = 0
Bài 9: Cho phương trình ( m −1) x 4 − 2mx 2 + m + 4 = 0
Bài 10: Tìm m để phương trình 3 x 2 − 14 x + 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 2.
Bài 11: Định m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:
a) x − ( 4m −1) x − 4(1 − m ) x + 2 = 0
3 2
b) 2 x + mx − x − m − 1 = 0
3 2
8
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010
a) x1 + x 2 − 3 x1 x 2 đạt GTLN
b) x1 + x 2 − x1 x 2 đạt GTNN
2 2