You are on page 1of 9

ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

PHẦN I: CĂN BẬC HAI

1 1 x
Bài 1: Cho biểu thức A = + +
2 x −2 2 x + 2 1− x
a) Rút gọn A
1
b) Tìm x để A = −
2
c) Tìm những giá trị nguyên của x để A đạt giá trị nguyên.

x x 3− x
Bài 2: Cho biểu thức B = + +
1− x 1+ x x −1

a) Rút gọn B

b) Chứng minh B < 0 ∀x ≥ 0, x ≠1

20001 − 19999 20001 + 19999


c) Tính giá trị của B khi x = +
20001 + 19999 20001 − 19999

15 x −11 3 x −2 2 x +3
Bài 3: Cho biểu thức C = − −
x + 2 x −3 x −1 x +3

a) Rút gọn C

2+ 3 2− 3
b) Tính giá trị của C khi x = +
2− 3 2+ 3

c) Tìm giá trị lớn nhất của C.

1 x +3 6
Bài 4: Cho biểu thức D = + −
2− x x −3 x −5 x + 6

a) Rút gọn D
b) Tìm x sao cho D =D

c) Tìm giá trị nguyên của x sao cho D đạt giá trị nguyên
d) Tìm giá trị lớn nhất của D
 a +3 a +2 a+ a  1 1 
Bài 5: Cho biểu thức E =  −  ÷ + 
 ( a + 2)( a −1) a −1   a + 1 a −1 

a) Rút gọn E

a 1 a +1
b) Tìm sao cho − ≥1
E 8

1 1 x3 − x
Bài 6: Cho biểu thức F = + +
x −1 − x x −1 + x x −1

1
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

53
a) Rút gọn rồi tính giá trị F khi x =
9 −2 7

b) Tìm x để F > 0
 x   1 2 x 
Bài 7: Cho biểu thức G = 1 +  ÷ − 
 x +1   
  x −1 x x − x + x −1 

a) Rút gọn G
b) Tính giá trị của G khi x = 4 + 2 3

c) Tìm giá trị của x để G > 1

2 2( x +1) x −10 x + 3
Bài 8: Cho biểu thức H = + +
x −1 x + x +1 x 3 −1

a) Rút gọn H
b) Tìm x để biểu thức H đạt giá trị lớn nhất.

 3+ x x − 3  x 2 + x x − x −1
Bài 9: Cho biểu thức I =  − ⋅

 x + x + 1 x x −1  x

a) Tìm điều kiện của x đề biểu thức I có nghĩa.

b) Rút gọn I
 x 3− x   x +1 x +2 
Bài 10: Cho biểu thức J =  +  ÷ 
  x + x +1 + x x −1 
 2 x − 2 2 x − 2   

a) Rút gọn J

b) Chứng minh J > 1


c) Tính giá trị của J biết x +2 x =3

d) Tìm các giá trị của x ( ) (


để 2 x + 2 J + 5 = 2 x + 2 2 − x − 4 )( )
 1 1   1 1  1
Bài 11: Cho biểu thức K =  +  ÷  −  +
1 − x 1 + x  1 − x 1 + x  1 − x
a) Rút gọn K
b) Tính giá trị của K khi x = 7 + 4 3
c) Với giá trị nào của x thì K đạt giá trị nhỏ nhất?

 a a −1 a a +1  a + 2
Bài 12: Cho biểu thức L =  − ÷
 a− a a+ a  a −2

a) Với những giá trị nào của x thì L xác định?


b) Rút gọn L.
c) Với những giá trị nguyên nào của a thì biểu thức L có giá trị nguyên?

2
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

1+ 1−a 1− 1+a 1
Bài 13: Cho biểu thức M = + +
1−a + 1−a 1+a − 1+a 1+a

a) Rút gọn M
b) Chứng minh M > 0 với mọi a thuộc tập xác định

 2 3+ x  2 + x 2− x 4x 
Bài 14: Cho biểu thức N =  +  ÷ 
 2 − x − 2 + x − x −4
 2 − x x − 2 x   

a) Rút gọn N
x −3
b) Cho = −11 , hãy tính giá trị của N.
4x 2

x +4 x −4 + x −4 x −4
O=
Bài 15: Cho biểu thức 16 8
− +1
x2 x

a) Với giá trị nào của x thì O xác định?


b) Tìm x để O đạt giá trị nhỏ nhất.
c) Tìm các giá trị nguyên của x để O đạt giá trị nguyên.

Bài 16: Giải các phương trình sau:


a) 5 x −1 − 3 x − 2 = x −1

b) x +2 x −1 + x −2 x −1 = 2

c) 3 x 2 −1 − x 2 −1 = 0

d) 31 − x = x −1

e) x +3 −4 x −1 + x +8 −6 x −1 =5

f) x − 4 + x 3 + x 2 + x +1 = 1 + x 4 −1

g) x2 +8 + 2 − x2 = 4

1 1
h) x + x + + x+ =2
2 4

i) x −3 + x −1 = 2

j) ( )(
x + 5 − x + 2 1 + x 2 + 7 x +10 = 3 )
k) x 2 − 3x + 2 + x + 3 = x 2 + 2x − 3 + x − 2

l) 8+ x + 5 − x =5

Bài 17: Rút gọn các biểu thức sau:

3
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

a) A = 3 2 3 − 4 2 ⋅ 6 44 +16 6

1 1
b) B = +
5+ 2 5− 2

2+ 3 2− 3
c) C = +
2 + 2+ 3 2 − 2− 3

3 −2 3 6
d) D = +
3 3+ 3

1 1 3 9 2  4 1
e) E =  − + 50 
 ÷ 15
2 2 2 2 5  8

1 3 4
f) F = − −
11 − 2 30 7 − 2 10 8 +4 3

1 1 1 1
g) G = + + + ... +
1+ 2 2+ 3 3+ 4 99 + 100

h) H = 17 +4 15 − 17 −4 15

i) I = 10 +2 5 + 10 −2 5

j) J = 2+ 3 + 2− 3

k) 3 − 3 − 13 −4 3

4
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

PHẦN II: HÀM SỐ BẬC NHẤT VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT

Bài 1: Cho hàm số y = x + 2


a) Vẽ đồ thị hàm số trên

3 7   1 5
b) Các điểm sau có thuộc đồ thị hàm số trên hay không: A ; , B − ; 
2 2   2 2
Bài 2: Cho hàm số y = ( m +1) x + 5
a) Vẽ đồ thị hàm số trên với m = 1
b) Tìm m đề hàm số đồng biến, nghịch biến trên R.

Bài 3: Cho hàm số y = (m −1) x + m +1 có đồ thị (d)


a) Tìm m để (d) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. Vẽ (d) với m vừa tìm được.
b) Tìm m để (d) cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng -3. Vẽ (d) với m vừa tìm được.
c) Tìm m biết (d) tạo với trục hoành một góc bằng 45º.

Bài 4: Viết phương trình đường thẳng (d ); y = ax + b biết:


a) Hệ số b = 3 và (d) song song với đường thẳng (d ' ) : y = 2 x +1
b) (d) đi qua điểm A (3; 2) và B (1; -1)
c) (d) đi qua C (2; -1) và vuông góc với đường thẳng ( D ) : y = 3 x +1

Bài 5: Viết phương trình đường thẳng (d) đi qua A (-2; 1) và đi qua điểm M thuộc đường thẳng
1
( d ' ) : y = −2 x + 3 có hoàng độ bằng .
2
a +1
Bài 6: Cho 3 đường thẳng (d 1 ) : y = −x + 1, ( d 2 ) : y = x −1, ( d 3 ) : y = x + a +1
1−a
a) Với giá trị nào của a thì (d1) vuông góc với (d3)?
b) Tìm a để 3 đường thẳng trên đồng quy.
c) Chứng minh rằng khi a thay đổi, đường thẳng (d3) luông đi qua 1 điểm cố định.

Bài 7: Cho hàm số y = ( 2m +1) x − m + 3


a) Tìm m biết đồ thị hàm số trên đi qua điểm A (-2; 3).
b) Tìm điểm cố định mà đồ thị hàm số luôn đi qua với mọi giá trị m.

Bài 8: Giải các hệ phương trình sau:


5
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

 1 3
− x+ = 5
 x2 − y2 = 1 6
a)  5 2
d)

 x − 2 y = 5  x+ y = 8
 x + 3y = 3
 − 2x + y = 5 e)

b)
  3x + 4 y = 6
 x + 3y = 1
 1 1
 2 1  x+ y + =3
 x− 1+ y+1
=7 

x− y
 f)
c)   2 − 3
=1
 5 − 2
=4  x + y x− y
 x − 1 y−1

 − 2m +x y = 5
Bài 9: Cho hệ phương trình

 m +x 3 y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 2
b) Giải và biện luận hệ phương trình trên theo tham số m.

 x + m =y 2
Bài 10: Cho hệ phương trình

 m −x 2 y = 1
a) Giải hệ phương trình với m = 1
b) Tìm số nguyên m để hệ phương trình có nghiệm duy nhất ( x; y) mà x > 0, y < 0

6
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

PHẦN III: HÀM SỐ BẬC HAI VÀ PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI

Bài 1: Cho hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) có đồ thị (P)

a) Xác định a biết (P) đi qua điểm A(-3; 12)


b) Với a vừa tìm được:
c) Vẽ đồ thị (P)
1
d) Tìm các điểm B, C thuộc (P) có hoành độ lần lượt là − và 2
2

1 2 
e) Các điểm sau đây có thuộc (P) hay không: D ; ; E ( 6;48 ) ?
2 3 
3 2 1
Bài 2: Cho parabol ( P ) : y = − x và đường thẳng ( D ) : y = x − 2
2 2
a) Vẽ (P) và (D) trên cùng 1 hệ trục tọa độ
b) Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (D)
c) Không tính, hãy so sánh tung độ của các điểm có hoành độ sau đây:
1. -2 và -3

2. 1 − 2 và 3 −2

(
Bài 3: Cho hàm số y = m 2 − 4 x 2 )
a) Tìm m để hàm số đồng biến trên R −
3
b) Vẽ đồ thị hàm số trên khi m = −
2

c) Với m ở câu b, hãy tìm GTLN và GTNN của hàm số với − 3 ≤ x ≤ 1

Bài 4: Cho hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) có đồ thị (P)

 4
a) Tìm a biết (P) đi qua M  − 2;− 
 3

b) Vẽ (P) với a vừa tìm được


c) Tìm các điểm thuộc (P) có tung độ gấp đôi hoành độ.

Bài 5: Cho hàm số y = ax 2 (a ≠ 0) có đồ thị (P) và hàm số y = mx + 2m +1 có đồ thị (d).

a) Chứng minh (d) luôn đi qua một điểm M cố định

7
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

b) Tìm a để (P) đi qua điểm cố định đó


c) Viết phương trình đường thẳng (D) đi qua M và tiếp xúc với parabol (P)

Bài 6: Giải các phương trình sau:

a) 2 x − 3 x − 5 = 0
2
g) ( 8 x + 7 ) 2 ( 4 x + 3)( x + 1) = 4,5

b) x −
2
( )
2 +1 x + 2 = 0
h) x − 4 x + 6 x − 4 x + 1 = 0
4 3 2

c) 2 x − 7 x − 4 = 0
4 2
i) 6 x 4 + 7 x 3 − 36 x 2 − 7 x + 6 = 0

d) ( x + 3) 4 + ( x + 5) 4 = 16 j) 3x 4 − 2 x 3 + 4 x 2 − 4 x + 12 = 0

e) ( x + 2 ) 4 + ( x + 4) 4 = 82 k) x 4 + x 3 + 4 x 2 + 5 x + 25 = 0

f) x( x −1)( x − 2 )( x − 3) = 15

1 1 1 1
+ 2 + 2 =
l) x + 9 x + 20 x + 11x + 30 x + 13 x + 42 18
2

Bài 7: Tìm m để các phương trình sau có nghiệm:

a) mx − ( 2m −1) x + 2 = 0
2

b) 2 x − ( 4m + 3) x + 2m −1 = 0
2 2

Bài 8: Tìm m để các phương trình sau có 2 nghiệm phân biệt

a) x − 2( m + 3) x + m + 3 = 0
2 2

b) ( m +1) x 2 + 4mx + 4m −1 = 0
Bài 9: Cho phương trình ( m −1) x 4 − 2mx 2 + m + 4 = 0

a) Tìm m đề phương trình có 4 nghiệm phân biệt.

b) Định m để phương trình có 4 nghiệm x1 < x 2 < x3 < x 4 thỏa x 2 − x1 = x3 − x 2 = x 4 − x3

Bài 10: Tìm m để phương trình 3 x 2 − 14 x + 2m = 0 có 2 nghiệm phân biệt lớn hơn 2.

Bài 11: Định m để các phương trình sau có 3 nghiệm phân biệt:

a) x − ( 4m −1) x − 4(1 − m ) x + 2 = 0
3 2

b) 2 x + mx − x − m − 1 = 0
3 2

8
ÔN THI TUYỂN SINH 2010-2011 Saturday, May 01, 2010

Bài 12: Cho phương trình x 2 − 2( m + 4 ) x + m 2 − 8 = 0 . Định m để phương trình có 2 nghiệm


x1 , x 2 thỏa:

a) x1 + x 2 − 3 x1 x 2 đạt GTLN

b) x1 + x 2 − x1 x 2 đạt GTNN
2 2

c) Tìm hệ thức giữa x1 , x 2 không phụ thuộc m.

You might also like