You are on page 1of 52

CHƯƠNG 5- ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI

Câu 1. Nguyên tử kim loại có xu hướng nào sau đây?


A. Nhận electron và tạo thành ion dương.
D. Nhường electron và tạo thành ion dương.
B. Nhận electron và tạo thành ion âm.
D. Nhường electron và tạo thành ion âm.
Câu 2. Trong các kim loại sau: Cu, Fe, Pb, Al. Người ta thường dùng
kim loại nào để làm vật liệu dẫn
điện hay dẫn nhiệt?
A. Cu.
B. Cu, Al.
C. Fe và Pb.
D. Al.
Câu 3. Cho 4 ion: Al3+, Zn2+, Cu2+, Pt2+. Chọn ion có tính oxi hoá
mạnh hơn Pb2+?
A. Chỉ có Cu2+.
B. Cu2+ và Pt2+.
C. Chỉ có Al3+.
D. Al3+ và Zn2+.
Câu 4. Để điều chế các kim loại Na, Mg, Ca trong công nghiệp, người
ta dùng cách nào trong các cách
sau?
A. Điện phân dung dịch muối clorua bão hoà tương ứng có vách ngăn.
B. Dùng CO hoặc H2 khử oxit tương ứng ở nhiệt độ cao.
C. Dùng kim loại K cho tác dụng với dung dịch muối clorua tương ứng.
D. Điện phân nóng chảy muối clorua khan tương ứng.
Câu 5. Cách xắp xếp kim loại theo chiều tính khử giảm dần đúng nhất.
A. Fe, Cu, Al, Zn, Ca.
C. Na, Fe, Pb, Cu, Ag, Au.
B. K, Cu, Ag, Mg, Al.
D. K, Na, Cu, Au, Ag.
Câu 6. Những kim loại nào sau đây đẩy được Cu ra khỏi dung dịch
muối Cu(II) và đẩy được Fe ra khỏi
dung dịch muối Fe(II)
A. Fe, Cu, Ag.
B. Mg, Al, Zn.
C. Al, Zn, Pb.
D. Na, Al, Sn.
Câu 7. Kim loại X tác dụng với HCl sinh ra khí H2, dẫn H2 qua oxit
kim loại Y nung nóng, oxit này bị
khử thành kim loại Y. X và Y có thể là
A. Zn và Cu.
B. Ag và Pb.
C. Ag và Cu.
D. Cu và Pb.
Câu 8. Ion Na+ bị khử trong trường hợp nào sau đây?
A. Điện phân dung dịch muối ăn có màng ngăn xốp.
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl.
D. Đốt Na trong khí Clo.
Câu 9. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Mg.
B. Ag.
C. Cu.
D. Al.
Câu 10. Sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của môi trường
xung quanh, được gọi là:
A. Sự ăn mòn hoá học.
C. Sự ăn mòn kim loại.
B. Sự ăn mòn điện hoá học.
D. Sự khử kim loại.
Câu 11. Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là:
A. Thực hiện quá trình cho – nhận electron.
B. Thực hiện quá trình khử các kim loại.
C. Thực hiện quá trình khử các ion kim loại.
D. Thực hiện quá trình oxi hoá các ion kim loại.
Câu 12. Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch
H2SO4 loãng (dư), thu được
0,2 mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên
lần lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 13. Điều kiện cần và đủ để xảy ra quá trình ăn mòn điện hoá là:
A. Các điện cực có bản chất khác nhau.
B. Các điện cực phải tiếp xúc trực tiếp với nhau hoặc gián tiếp thông
qua dây dẫn.
C. Các điện cực phải cùng tiếp xúc với chất điện li.
D. Các điện cực có bản chất khác nhau, tiếp xúc với nhau và cùng tiếp
xúc với chất điện li.

Câu 14. Cho dãy các kim loại: Fe, K, Mg, Ag. Kim loại trong dãy có
tính khử yếu nhất là
A. Fe.
B. Mg.
C. Ag.
D. K.
Câu 15. Một hợp kim gồm các kim loại sau: Ag, Zn, Fe, Cu. Hoá chất
có thể hoà tan hợp kim trên thành
dung dịch là:
A. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch H2SO4đặc nguội.
D. Dung dịch HNO3 loãng.
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây không đúng về bản chất quá trình hoá
học ở điện cực trong quá trình
điện phân?
A. Anion nhường electron ở anot.
C. Sự oxi hoá xảy ra ở anot.
B. Cation nhận electron ở catôt.
D. Sự oxi hoá xảy ra ở catot.
Câu 17. Cặp kim loại Fe – Al tiếp xúc với nhau và để ngoài không khí
ẩm thì kim loại nào bị ăn mòn và
kiểu ăn mòn nào là chính?
A. Al bị ăn mòn điện hoá.
C. Al bị ăn mòn hoá học.
B. Fe bị ăn mòn điện hoá.
D. Al, Fe bị ăn mòn hoá học.
Câu 18. Cho các ion kim loại sau: Fe , Fe , Zn2+, Ni2+, H+, Ag+. Chiều
tăng dần tính oxi hoá của các
ion là:
A. Zn2+, Fe2+, H+, Ni2+, Fe3+, Ag+.
C. Zn , Fe , Ni , H , Ag , Fe .
B. Zn2+, Fe2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
D. Fe2+, Zn2+, Ni2+, H+, Fe3+, Ag+.
Câu 19. Điều chế kim loại Mg bằng phương pháp
A. điện phân MgCl2 nóng chảy.
B. điện phân dung dịch MgCl2.
C. dùng H2 khử MgO ở nhiệt độ cao.
D. dùng kim loại Na khử ion Mg2+ trong dung dịch MgCl2.
Câu 20. Điện phân điện cực trơ, màng ngăn xốp một dung dịch có chứa
các ion Fe2+, Fe3+, Cu2+, Cl-.
Thứ tự điện phân xảy ra ở catot là:
A. Fe2+, Fe3+, Cu2+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.
B. Fe2+, Cu2+, Fe3+.
D. Fe3+, Fe2+, Cu2+.
Câu 21. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm
dần từ trái sang phải là:
A. Cu2+, Al3+, K+.
B. K+, Al3+, Cu2+.
C. K+, Cu2+, Al3+.
D. Al3+, Cu2+, K+.
Câu 22. Từ phương trình ion thu gọn sau: Cu + 2Ag →Χ υ + 2Ag.
Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Cu2+ có tính oxi hoá mạnh hơn Ag+.
C. Ag+ có tính oxi hoá mạnh hơn Cu2+.
B. Cu có tính khử mạnh hơn Ag.
D. Cu bị oxi hoá bởi ion Ag+.
Câu 23. Tất cả các kim loại thuộc dãy nào dưới đây tác dụng được với
dung dịch muối săt (III)?
A. Al, Fe, Ni, Ag.
C. Al, Fe, Ni, Cu.
B. Al, Fe, Ni, Cu, Ag.
D. Mn, Fe, Ni, Ag, Cu.
Câu 24. Nhúng 1 thanh Fe vào dung dịch HCl, nhận thấy thanh Fe sẽ
tan nhanh nếu ta nhỏ vào dung
dịch 1 vài giọt:
A. Dung dịch H2SO4.
C. Dung dịch Na2SO4.
B. Dung dịch CuSO4.
D. Dung dịch NaOH.
Câu 25. Dung dịch FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4, phải dùng chất nào
dưới đây để có thể loại bỏ được
tạp chất?
A. Bột Fe dư.
B. Bột Cu dư.
C. Bột Al dư.
D. Na dư.
Câu 26. Khi hoà tan nhôm bằng dung dịch HCl, nếu thêm vài giọt dd
FeSO4 vào thì qua trình hoà tan
nhôm sẽ
A. Xảy ra chậm hơn.
C. Không thay đổi.
B. xảy ra nhanh hơn.
D. Tất cả đều sai.
Câu 27. Cho các chất rắn: Cu, Fe, Ag vào các dung dịch CuSO4,
FeSO4, Fe(NO3)3. Số phản ứng xảy ra
từng cặp chất 1 là

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. 1.
B. 2.

C. 3.

D. 4.
Câu 28. Cho 4 kim loại: Al, Mg, Cu, Fe và 4 dung dịch ZnSO4,
AgNO3, CuCl2, MgSO4. Kim loại nào
khử được cả 4 dung dịch muối?
A. Fe.
B. Mg.
C. Al.
D. Tất cả đều sai.
Câu 29. Nhóm kim loại nào sau đây có thể diều chế bằng phương pháp
nhiệt luyện?
A. Al, Fe, Zn.
B. Mg, Cu, Pb.
C. Fe, Ni, Ca.
D. Cu, Pb, Zn.
Câu 30. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc
phân nhóm chính nhóm II là
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 31. Công thức chung của oxit kim loại thuộc phân nhóm chính
nhóm I là
A. R2O3.
B. RO2.
C. R2O.
D. RO.
Câu 32. Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6 3s2.
B. 1s22s2 2p6.
C. 1s22s22p63s1.
D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 33. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K.
B. Na, Ba.
C. Be, Al.
D. Ca, Ba.
Câu 34. Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. 1s22s22p63s23p6 3d6 4s2.
C. 1s22s22p63s23p6 3d7 4s1.
B. 1s22s22p63s23p64s13d7.
D. 1s22s22p63s23p64s23d6.
Câu 35. Nguyên tử Cu có Z = 29, cấu hình e của Cu là
A. 1s22s22p63s23p6 3d9 4s2.
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s .
B. 1s22s22p63s23p64s23d9.
D. 1s22s22p63s23p64s13d10.
Câu 36. Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch
A. FeSO4.
B. AgNO3.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 37. Dung dịch FeSO4 và dung dịch CuSO4 đều tác dụng được với
A. Ag.
B. Fe.
C. Cu.
D. Zn.
Câu 38. Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có
thể dùng một lượng dư dung
dịch
A. HCl.
B. AlCl3.
C. AgNO3.
D. CuSO4.
Câu 39. Hai dung dịch đều tác dụng được với Fe là
A. CuSO4 và HCl.
B. CuSO4 và ZnCl2.
C. HCl và CaCl2.
D. MgCl2 và FeCl3.
Câu 40. Cho phản ứng: aAl + bHNO3  cAl(NO3)3 + dNO +
eH2O.
Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối giản. Tổng (a + b) bằng
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
Câu 41. Hoà tan m gam Fe trong dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng
kết thúc thu được 4,48 lít khí H2
(ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5)
A. 2,8.
B. 1,4.
C. 5,6.
D. 11,2.
Câu 42. Hòa tan 6,5 gam Zn trong dung dịch axit HCl dư, sau phản ứng
cô cạn dung dịch thì số gam
muối khan thu được là (Cho H = 1, Zn = 65, Cl = 35,5)
A. 20,7 gam.
B. 13,6 gam.
C. 14,96 gam.
D. 27,2 gam.
Câu 43. Hoà tan 6,4 gam Cu bằng axit H2SO4 đặc, nóng (dư), sinh ra V
lít khí SO2 (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 3,36.
D. 2,24.
Câu 44. Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau:
Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị phá hủy trước

A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 45: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. sự khử kim loại
B. sự oxi hoá kim loại
C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất
trong môi trường
D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 46: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây ?

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. Ngâm trong dung dịch HCl

B. Ngâm trong dung dịch HgSO4


C. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng
D. Ngâm trong dung dịch H2SO4 loãng có nhỏ thêm vài giọt
dung dịch CuSO4
Câu 47: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt
thì kim loại bị ăn mòn trước là
A. thiếc
B. sắt
C. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau
D. không kim loại nào bị ăn mòn
Câu 48: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim
loại của các thiết bị máy móc,
dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì ?
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động
B. Để không gây ô nhiễm môi trường
D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn
Câu 49: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong
dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+
đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+.
C. Ag , Fe , Cu , Fe .
B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
Câu 50: Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng
cách
A. điện phân nóng chảy NaCl.
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng.
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 51: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng
phương pháp điện phân hợp chất
nóng chảy của chúng, là:
A. Na, Ca, Al.
B. Na, Ca, Zn.
C. Na, Cu, Al.
D. Fe, Ca, Al.
Câu 52: Mệnh đề không đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu.
B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch.
C. Fe có tính oxi hóa mạnh hơn Cu .
D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: Fe2+, H+, Cu2+,
Ag+.
Câu 53: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số
electron của cation bằng số electron
của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất,
Y chỉ có một mức oxi hóa duy
nhất. Công thức XY là
A. AlN.
B. MgO.
C. LiF.
D. NaF.
Câu 54: Cho các phản ứng xảy ra sau đây:
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓
(2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+.
C. Ag+ , Mn2+, H+, Fe3+.
B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+.
D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+.
Câu 55: Có 4 dung dịch riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl
có lẫn CuCl2. Nhúng vào mỗi
dung dịch một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn
điện hoá là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 56: Điện phân dung dịch chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với
điện cực trơ, có màng ngăn xốp).
Để dung dịch sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
thì điều kiện của a và b là (biết
ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch)
A. b > 2a.
B. b = 2a.
C. b < 2a.
D. 2b = a.
Câu 57: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân
nhóm chính nhóm VIII), theo
chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Câu 58: Trong pin điện hóa Zn-Cu, quá trình khử trong pin là
A. Zn2+ + 2e →Zn.
B. Cu →Cu2+ + 2e.
C. Cu2+ + 2e →Cu. D. Zn →Zn2+ + 2e.

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 59: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau:
Fe và Pb; Fe và Zn; Fe và Sn; Fe
và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim
loại trong đó Fe bị phá huỷ trước

A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 60: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni , Fe , Pb . Thứ tự tính oxi
hoá giảm dần là
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+.
2+ 2+ 2+ 2+ 2+
C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb .
B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+.
D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 61: Biết rằng ion Pb2+ trong dung dịch oxi hóa được Sn. Khi
nhúng hai thanh kim loại Pb và Sn
được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dung dịch chất điện li thì
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. B. cả Pb và Sn đều không
bị ăn mòn điện hoá.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá.
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá.
Câu 62: Cho dãy các chất và ion: Cl2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+,
Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion
trong dãy đều có tính oxi hoá và tính khử là
A. 3.
B. 4.
C. 6.
D. 5.
Câu 63: Phản ứng nhiệt phân không đúng là
0
A. 2KNO3 2KNO2 + O2.
0
C. NH4Cl NH3 + HCl.
0
B. NH4NO2 N2 + 2H2O.
0
D. NaHCO3 NaOH + CO2.
Câu 64: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân
thì chất bột được dùng để rắc lên
thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống.
B. cát.
C. muối ăn.
D. lưu huỳnh.
Câu 65: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron
1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố
Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X
và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại.
B. cộng hoá trị.
C. ion.
D. cho nhận.
Câu 66: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá
A. chỉ xảy ra ở cực âm
C. xảy ra ở cực âm và cực dương
B. chỉ xảy ra ở cực dương
D. không xảy ra ở cực âm và cực dương
Câu 67: Trong pin điện hoá Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng
được với nhau ?
A. Zn2+ + Cu2+
B. Zn2+ + Cu
C. Zn + Cu2+
D. Zn + Cu

Chương 6: KIM LOẠI KIỀM - KIM LOẠI KIỀM


THỔ - NHÔM

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim
loại nhóm IA ?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
D. Bán kính nguyên tử
Câu 2: Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất
Câu 3: Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là
B. cấu hình electron nguyên tử
D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất
A. Li
B. Na
C. K
D. Cs
Câu 4: Hoà tan hoàn toàn 6,2g hai kim loại kiềm ở 2 chu kì liên tiếp vào
nước thu được 2,24 lít H2
(đktc). Hai kim loại đó là
A. Li và Na
B. Na và K
C. K và Rb
D. Rb và Cs
Câu 5: Trong 1 lít dung dịch Na2SO4 0,2M có tổng số mol các ion do
muối phân li ra là
A. 0,2 mol
B. 0,4 mol
C. 0,6 mol
D. 0,8 mol
Câu 6: Cho 0,1 mol hỗn hợp Na2CO3 và KHCO3 tác dụng hết với dung
dịch HCl. Dẫn khí thoát ra vào
dung dịch Ca(OH)2 dư thì khối lượng kết tủa thu được là

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. 8g

B. 9g

C. 10g

D. 11g
Câu 7: Cho 18,4g hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại thuộc nhóm
IIA ở 2 chu kì liên tiếp tác dụng
hết với dung dịch HCl. Cô cạn dung dịch sau khi phản ứng thu được
20,6g muối khan. Hai kim loại đó

A. Be và Mg
B. Mg và Ca
C. Ca và Sr
D. Sr và Ba
Câu 8: Cho 7,8g hỗn hợp Mg và Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư.
Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng thêm 7g. Số mol HCl đã tham gia phản ứng là
A. 0,8 mol
B. 0,7 mol
C. 0,6 mol
D. 0,5 mol
Câu 9: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ
dùng một thuốc thử nào sau đây có
thể nhận biết được mỗi chất ?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch CuSO4
D. Dung dịch NaOH
Câu 10: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+
C. sự khử phân tử H2O
B. sự oxi hoá ion Na+
D. sự oxi hoá phân tử H2O
Câu 11: Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau
đây xảy ra ở cực dương (anot) ?
A. Ion Br - bị oxi hoá
C. Ion K+ bị oxi hoá
B. Ion Br - bị khử
D. Ion Br - bị khử
Câu 12: So với nguyên tử canxi, nguyên tử kali có
A. bán kính lớn hơn và độ âm điện lớn hơn
C. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện nhỏ hơn
B. bán kính lớn hơn và độ âm điện nhỏ hơn
D. bán kính nhỏ hơn và độ âm điện lớn hơn
Câu 13: Điều chế kim loại Mg bằng cách điện phân MgCl2 nóng chảy,
quá trình nào xảy ra ở catot (cực
âm) ?
A. Mg → Mg2+ + 2e
B. Mg2+ + 2e → Mg
C. 2Cl- → Cl2 + 2e D. Cl2 + 2e → 2Cl-
Câu 14: Câu nào sau đây diễn tả đúng tính chất của các kim loại kiềm
thổ ?
A. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của năng lượng ion
hoá
B. Tính khử của kim loại tăng theo chiều giảm của năng lượng
ion hoá
C. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của thế điện cực
chuẩn
D. Tính khử của kim loại tăng theo chiều tăng của độ âm điện
Câu 15: Chất nào sau đây không bị phân huỷ khi nung nóng ?
A. Mg(NO3)2
B. CaCO3
C. CaSO4
D. Mg(OH)2
Câu 16: Nước tự nhiên có chứa những ion nào dưới đây thì được gọi là
nước cứng có tính cứng tạm
thời?
A. Ca2+, Mg2+, Cl-
C. Cl-, SO42-, HCO3-, Ca2+
B. Ca2+, Mg2+, SO42-
D. HCO3-, Ca2+, Mg2+
Câu 17: Một loại nước cứng khi được đun sôi thì mất tính cứng. Trong
loại nước cứng này có hoà tan
những hợp chất nào sau đây ?
A. Ca(HCO3)2, MgCl2
C. Mg(HCO3)2, CaCl2
Câu 18: Khi điện phân MgCl2 nóng chảy,
A. ở cực dương, ion Mg2+ bị oxi hoá
C. ở cực dương, nguyên tử Mg bị oxi hoá
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2
D. MgCl2, CaSO4

B. ở cực âm, ion Mg2+ bị khử


D. ở cực âm, nguyên tử Mg bị khử
Câu 19: 1,24g Na2O tác dụng với nước, được 100ml dung dịch. Nồng
độ mol của chất trong dung dịch

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. 0,04M

B. 0,02M

C. 0,4M

D. 0,2M
Câu 20: Cho Al + HNO3 → Al(NO3)3 + NO + H2O. Số phân tử
HNO3 bị Al khử và số phân tử HNO3
tạo muối nitrat trong phản ứng là
A. 1 và 3
B. 3 và 2
C. 4 và 3
D. 3 và 4
Câu 21: Một pin điện hoá được cấu tạo bởi các cặp oxi hoá - khử Al /Al
và Cu2+/Cu. Phản ứng hoá học
xảy ra khi pin hoạt động là
A. 2Al + 3Cu → 2Al3+ + 3Cu2+
C. 2Al + 3Cu2+ → 2Al3+ + 3Cu
B. 2Al3+ + 3Cu → 2Al + 3Cu2+
D. 2Al3+ + 3Cu2+ → 2Al + 3Cu
Câu 22: Hợp chất nào của nhôm tác dụng với dung dịch NaOH (theo tỉ
lệ mol 1 : 1) cho sản phẩm
Na[Al(OH)4] ?
A. Al2(SO4)3
B. AlCl3
C. Al(NO3)3
D. Al(OH)3
Câu 23: Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch
axit vừa tác dụng với dung dịch
kiềm?
A. AlCl3 và Al2(SO4)3
C. Al2(SO4)3 và Al2O3
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3
D. Al(OH)3 và Al2O3
Câu 24: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm

A. ns1
B. ns2
C. ns2np1
D. (n-1)dxnsy
Câu 25: Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6.
M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+
B. Cu+
C. Na+
D. K+
Câu 26: Nồng độ phần trăm của dung dịch tạo thành khi hoà tan 39g
kali kim loại vào 362g nước là kết
quả nào sau đây ?
A. 15,47%
B. 13,97%
C. 14%
D. 14,04%
Câu 27: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân ?
A. LiCl
B. NaNO3
C. KHCO3
D. KBr
Câu 28: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng dần của điện tích hạt
nhân, thì
A. bán kính nguyên tử giảm dần
C. tính khử giảm dần
B. năng lượng ion hoá giảm dần
D. khả năng tác dụng với nước giảm dần
Câu 29: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ
A. có kết tủa trắng
C. có kết tủa trắng và bọt khí
B. có bọt khí thoát ra
D. không có hiện tượng gì
Câu 30: Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung
dịch HCl thấy bay ra 672ml khí
CO2 (đktc). Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3, MgCO3) trong
hỗn hợp là
A. 35,2% và 64,8%
C. 85,49% và 14,51%
B. 70,4% và 29,6%
D. 17,6% và 82,4%
Câu 31: Cho 2 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung
dịch HCl tạo ra 5,55g muối
clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be
B. Mg
C. Ca
D. Ba
Câu 32: Trong một cốc nước có chứa 0,01 mol Na ; 0,02 mol Ca ; 0,01
mol Mg2+; 0,05 mol HCO3-;
0,02 mol Cl-. Nước trong cốc thuộc loại nào ?
A. Nước cứng có tính cứng tạm thời
C. Nước cứng có tính cứng toàn phần
Câu 33: Phát biểu nào dưới đây là đúng ?
A. Nhôm là kim loại lưỡng tính
B. Nước cứng có tính cứng vĩnh cửu
D. Nước mềm

B. Al(OH)3 là bazơ lưỡng tính

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
C. Al2O3 là oxit trung tính

D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính


Câu 34: Trong những chất sau, chất nào không có tính lưỡng tính ?
A. Al(OH)3
B. Al2O3
C. ZnSO4
D. NaHCO3
Câu 35: Có 4 mẫu kim loại là Na, Al, Ca, Fe. Chỉ dùng nước làm thuốc
thử thì số kim loại có thể phân
biệt được tối đa là bao nhiêu ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 36: Điện phân Al2O3 nóng chảy với dòng điện cường độ 9,65A
trong thời gian 3000 giây, thu được
2,16g Al. Hiệu suất của quá trình điện phân là
A. 60%
B. 70%
C. 80%
D. 90%
Câu 37: Cho 3,04g hỗn hợp NaOH và KOH tác dụng với axit HCl thu
được 4,15g hỗn hợp muối clorua.
Khối lượng của mỗi hiđroxit trong hỗn hợp lần lượt là
A. 1,17g và 2,98g
B. 1,12g và 1,6g
C. 1,12g và 1,92g
D. 0,8g và 2,24g
Câu 38: Sục 6,72 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2.
Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10gam
B. 15 gam
C. 20 gam
D. 25 gam
Câu 39: Cách nào sau đây thường được dùng để điều chế kim loại Ca ?
A. Điện phân dung dịch CaCl2 có màng ngăn
C. Dùng Ba để đẩy Ca ra khỏi dung dịch CaCl2
B. Điện phân CaCl2 nóng chảy
D. Dùng Al để khử CaO ở nhiệt độ cao
Câu 40: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3g kết
tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch
còn lại mang đun nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. Giá trị của a là
A. 0,05mol
B. 0,06 mol
C. 0,07 mol
D. 0,08 mol
Câu 41: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. nhôm là kim loại kém hoạt động
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ D. nhôm có tính thụ
động với không khí và nước
Câu 42: Nhôm không tan trong dung dịch nào sau đây ?
A. HCl
B. H2SO4
C. NaHSO4
D. NH3
Câu 43: Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là
A. Ag.
B. Au.
C. Al.
D. Cu.
Câu 44: Để phân biệt dung dịch AlCl3 và dung dịch MgCl2, người ta
dùng lượng dư dung dịch
A. K2SO4.
B. KOH.
C. KNO3.
D. KCl.
Câu 45: Cho 31,2g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch
NaOH dư thu được 13,44 lít H2
(đktc). Khối lượng từng chất trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là
A. 16,2g và 15g
B. 10,8g và 20,4g
C. 6,4g và 24,8g
D. 11,2g và 20g
Câu 46: Những nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ
trên xuống dưới theo thứ tự
tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử
C. nhiệt độ sôi
B. khối lượng riêng
D. số oxi hoá
Câu 47: Cho 3,9g K tác dụng với H2O thu được 100ml dung dịch.
Nồng độ mol của dung dịch KOH thu
được là
A. 0,1M
B. 0,5M
C. 1M
D. 0,75M
Câu 48: Điện phân muối clorua của một kim loại kiềm nóng chảy thu
được 0,896 lít khí (đktc) ở anot
và 1,84g kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối là
A. LiCl
B. NaCl
C. KCl
D. RbCl
Câu 49: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử kim loại kiềm thổ có số electron
hoá trị là

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. 1e

B. 2e

C. 3e

D. 4e
Câu 50: Chỉ dùng thêm thuốc thử nào dưới đây có thể nhận biết được 3
lọ mất nhãn chứa các dung dịch:
H2SO4, BaCl2, Na2SO4 ?
A. Quỳ tím
B. Bột kẽm
C. Na2CO3
D. Quỳ tím hoặc bột Zn hoặc Na2CO3
Câu 51: Có thể dùng chất nào sau đây để làm mềm nước có tính cứng
tạm thời ?
A. NaCl
B. H2SO4
C. Na2CO3
D. KNO3
Câu 52: Trong nước tự nhiên thường có lẫn một lượng nhỏ các muối
Ca(NO3)2, Mg(NO3)2, Ca(HCO3)2,
Mg(HCO3)2. Có thể dùng dung dịch nào sau đây để loại đồng thời các
cation trong các muối trên ra khỏi
nước ?
A. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch K2SO4
D. Dung dịch NaNO3
Câu 53: Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây ?
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat
B. Thổi dư khí CO2 vào dung dịch natri aluminat
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3
D. Cho Al2O3 tác dụng với nước
Câu 54: Chỉ dùng hoá chất nào sau đây có thể phân biệt 3 chất rắn là
Mg, Al và Al2O3 ?
A. Dung dịch HCl B. Dung dịch KOH
C. Dung dịch NaCl
D. Dung dịch CuCl2
Câu 55: Các dung dịch ZnSO4 và AlCl3 đều không màu. Để phân biệt
2 dung dịch này có thể dùng dung
dịch của chất nào sau đây ?
A. NaOH
B. HNO3
C. HCl
D. NH3
Câu 56: Trong 1 lít dung dịch Al2(SO4)3 0,15M có tổng số mol các ion
do muối phân li ra (bỏ qua sự
thuỷ phân của muối) là
A. 0,15 mol
B. 0,3 mol
C. 0,45 mol
D. 0,75 mol
Câu 57: Cho 5,4g Al vào 1000ml dung dịch KOH 0,2M. Sau khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thể tích khí
H2 (đktc) thu được là
A. 4,48 lít
B. 0,448 lít
C. 6,72 lít
D. 0,224 lít
Câu 58: Có 3 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch sau: BaCl2, Ba(NO3)2,
Ba(HCO3)2. Chỉ dùng thuốc thử nào
sau đây có thể nhận biết được các dung dịch trên ?
A. Quỳ tím
B. Phenolphtalein
C. Na2CO3
D. AgNO3
Câu 59: Cho 1,67 gam hỗn hợp gồm hai kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp
thuộc nhóm IIA tác dụng hết với
dung dịch HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2 (ở đktc). Hai kim loại đó là
(cho Be = 9, Mg = 24, Ca = 40,
Sr = 87, Ba = 137)
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Sr và Ba.
D. Ca và Sr.

Chương 7: SẮT VÀ MỘT SỐ KIM LOẠI QUAN


TRỌNG

Câu 1: Fe có số hiệu nguyên tử là 26. Ion Fe3+ có cấu hình electron là


A. [Ar]3d64s2
B. [Ar]3d6
C. [Ar]3d34s2
D. [Ar]3d5
Câu 2: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. AlCl3
B. FeCl3
C. FeCl2
D. MgCl2

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12
0
Câu 3: Trong phản ứng: Fe + H2SO4 đặc Fe2(SO4)3 + H2O +
SO2 có bao nhiêu nguyên tử Fe bị
oxi hoá và bao nhiêu nguyên tử H2SO4 bị khử ?
A. 2 và 6
B. 3 và 2
C. 2 và 3
D. 1 và 1
Câu 4: Cho 1,4g kim loại X tác dụng với dung dịch HCl thu được dung
dịch muối trong đó kim loại có
số oxi hoá +2 và 0,56 lít H2 (đktc). Kim loại X là
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Ni
Câu 5: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu
được 0,448 lít NO duy nhất
(đktc). Giá trị của m là
A. 11,2
B. 1,12
C. 0,56
D. 5,60
Câu 6: Nếu cho dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3 thì xuất hiện
A. kết tủa màu trắng hơi xanh.
B. kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu
đỏ.
C. kết tủa màu xanh lam.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 7: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra
V lít khí NO (sản phẩm khử
duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 8,96.
Câu 8: Các kim loại thuộc dãy nào sau đây đều phản ứng với dung dịch
CuCl2 ?
A. Na, Mg, Ag
B. Fe, Na, Mg
C. Ba, Mg, Hg
D. Na, Ba, Ag
Câu 9: Cho 2,52g một kim loại tác dụng hết với dung dịch H2SO4
loãng, thu được 6,84g muối sunfat.
Kim loại đó là
A. Mg
B. Zn
C. Fe
D. Al
Câu 10: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Sắt tan được trong dung dịch CuSO4
C. Sắt tan được trong dung dịch FeCl2
B. Sắt tan được trong dung dịch FeCl3
D. Đồng tan được trong dung dịch FeCl3
Câu 11: Ngâm một lá kim loại có khối lượng 50g trong dung dịch HCl.
Sau khi thu được 336ml khí H2
(đktc) thì khối lượng lá kim loại giảm 1,68%. Kim loại đó là
A. Zn
B. Fe
C. Al
D.Ni
Câu 12: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít
khí H2(đktc), dung dịch thu được
cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6g. Thể tích
khí H2 đktc được giải phóng là
A. 8,19 lít
B. 7,33 lít
C. 4,48 lít
D. 6,23 lít
Câu 13: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là
phản ứng oxi hoá - khử ?
A.. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
C. 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2
Câu 14: Quặng có hàm lượng sắt lớn nhất là
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + 2H2S↑
D. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
A. Manhetit
B. Xiđerit
C. Hematit
D. Pirit
Câu 15: Ngâm một đinh sắt nặng 4g trong dung dịch CuSO4, sau một
thời gian lấy đinh sắt ra, sấy khô,
cân nặng 4,2857g. Khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 1,9990g
B. 1,9999g
C. 0,3999g
D. 2,1000g
Câu 16: Hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Trong hỗn hợp A, mỗi
oxit đều có 0,5 mol. Khối lượng
của hỗn hợp A là
A. 231g
B. 232g
C. 233g
D. 234g
Câu 17: Phản ứng hoá học nào sau đây xảy ra ?

10
A. Cu2+ + 2Ag → Cu + 2Ag+
B. Cu + Pb2+ → Cu2+ + Pb

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

C. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe2+

D. Cu + 2Fe3+ → Cu2+ + 2Fe


Câu 18: Khử hoàn toàn 16g Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi
ra sau phản ứng được dẫn vào
dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 15 gam
B. 20 gam
C. 25 gam
D. 30 gam
Câu 19: Một loại quặng chứa sắt trong tự nhiên đã được loại bỏ tạp
chất. Hoà tan quặng này trongdung
dịch HNO3 thấy có khí màu vàng nâu bay ra, dung dịch thu được cho
tác dụng với dung dịch BaCl2 thấy
có kết tủa trắng (không tan trong axit mạnh). Loại quặng đó là
A. xiđerit
B. hematit
C. manhetit
D. pirit sắt
Câu 20: Để khử hoàn toàn 17,6g hỗn hợp gồm Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3
đến Fe cần vừa đủ 2,24 lít CO
(đktc). Khối lượng Fe thu được là
A. 15g
B. 16g
C. 17g
D. 18g
Câu 21: Nung một mẫu thép thường có khối lượng 10g trong oxi dư thu
được 0,1568 lít khí CO2 (đktc).
Thành phần phần trăm theo khối lượng của cacbon trong mẫu thép đó là
A. 0,86%
B. 0,85%
C. 0,84%
D. 0,82%
Câu 22: Các số oxi hoá đặc trưng của crom là
A. +2, +4, +6
B. +2, +3, +6
C. +1, +2, +4, +6
D. +3, +4, +6
3+
Câu 23: Cho biết Cr có Z = 24. Cấu hình electron của Cr là
A. [Ar]3d6
B. [Ar]3d5
C. [Ar]3d4
D. [Ar]3d3
Câu 24: Oxit nào dưới đây thuộc loại oxit axit?
A. K2O.
B. Na2O.
C. CaO.
D. CrO3.
Câu 25: Kim loại không phản ứng được với axit HNO3 đặc, nguội là
A. Cr.
B. Mg.
C. Ag.
D. Cu.
Câu 26: Cho phản ứng: NaCrO2 + Br2 + NaOH → Na2CrO4 + NaBr +
H2O. Khi cân bằng phản ứng
trên, hệ số của NaCrO2 là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 27: Sục khí Cl2 vào dung dịch CrCl3 trong môi trường NaOH. Sản
phẩm thu được là
A. Na2Cr2O7, NaCl, H2O
C. Na[Cr(OH)4], NaCl, NaClO, H2O
B. NaClO3, Na2CrO4, H2O
D. Na2CrO4, NaCl, H2O
Câu 28: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có
màng oxit bảo vệ ?
A. Fe và Al
B. Fe và Cr
C. Al và Cr
D. Mn và Cr
Câu 35: Một oxit của nguyên tố R có các tính chất sau:
-Tính oxi hoá mạnh
-Tan trong nước tạo thành dung dịch hỗn hợp H2RO4 và
H2R2O7
-Tan trong dung dịch kiềm tạo ra anion RO42- có màu vàng. Oxit
đó là
A. SO3
B. CrO3
C. Cr2O3
D. Mn2O7
Câu 29: Khối lượng bột nhôm cần dùng để thu được 78g crom từ
Cr2O3 bằng phản ứng nhiệt nhôm (giả
sử hiệu suất phản ứng là 100%) là
A. 13,5g
B. 27g
C. 40,5g
D. 54g
Câu 30: Cấu hình electron của ion Cu2+ là
A. [Ar]3d7
B. [Ar]3d8
C. [Ar]3d9
D. [Ar]3d10
Câu 31: Trong phòng thí nghiệm, để điều chế CuSO4 người ta cho Cu
tác dụng với dung dịch nào sau
đây?

11
A. H2SO4 đậm đặc
B. H2SO4 loãng
C. Fe2(SO4)3
D. FeSO4

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 32: Cho 19,2g kim loại M tác dụng với dung dịch HNO3 loãng, dư
thu được 4,48 lít khí NO duy
nhất (đktc). Kim loại M là
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Zn
Câu 33: Cho 7,68g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thấy có
khí NO thoát ra. Khối lượng
muối nitrat sinh ra trong dung dịch là
A. 21,56g
B. 21,65g
C. 22,56g
D. 22,65g
Câu 34: Dãy nào sau đây sắp xếp các kim loại đúng theo thứ tự tính khử
tăng dần ?
A. Pb, Ni, Sn, Zn B. Pb, Sn, Ni, Zn C. Ni, Sn, Zn, Pb
D. Ni, Zn, Pb, Sn
Câu 35: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và
H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau
đây ?
A. NO
B. NO2
C. N2O
D. NH3
Câu 36: Để khử ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 có thể dùng kim loại
A. Fe.
B. Na.
C. K.
D. Ba.
Câu 37: Các hợp chất trong dãy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng
tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2.
B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Câu 38: Sắt tây là sắt được phủ lên bề mặt bởi kim loại nào sau đây ?
A. Zn
B. Ni
C. Sn
D. Cr
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng sau: Cu + HNO3 → Cu(NO3)2 + NO +
H2O. Sau khi lập phương trình hoá
học của phản ứng, ta có số nguyên tử Cu bị oxi hoá và số phân tử HNO3
bị khử là
A. 1 và 6
B. 3 và 6
C. 3 và 2
D. 3 và 8
Câu 40: Phản ứng hoá học nào sau đây không xảy ra ?
A. Pb2+ + Sn → Pb + Sn2+
C. Pb2+ + Ni → Pb + Ni2+
B. Sn2+ + Ni → Sn + Ni2+
D. Sn2+ + Pb → Pb2+ + Sn
Câu 41: Cho 32g hỗn hợp gồm MgO, Fe2O3, CuO tác dụng vừa đủ với
300ml dung dịch H2SO4 2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 60g
B. 80g
C. 85g
D. 90g
Câu 42: Hợp chất nào sau đây không có tính lưỡng tính ?
A. ZnO
B. Zn(OH)2
C. ZnSO4
D. Zn(HCO3)2
Câu 43: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối sunfat của một kim
loại có hoá trị II thấy sinh ra kết
tủa tan trong dung dịch NaOH dư. Muối sunfat đó là muối nào sau đây ?
A. MgSO4
B. CaSO4
C. MnSO4
D. ZnSO4
Câu 44: Biết 2,3g hỗn hợp gồm MgO, CuO và FeO tác dụng vừa đủ
100ml dung dịch H2SO4 0,2M.
Khối lượng muối thu được là
A. 3,6g
B. 3,7g
C. 3,8g
D. 3,9g
Câu 45: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt proton, notron
và electron là 82, trong đó số hạt
mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Nguyên tố X là
A. sắt
B. brom
C. photpho
D. crom
Câu 46: Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối
lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết
với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 47: Cho các chất và dung dịch: (1) Thuỷ phân; (2) Dung dịch
NaCN; (3) Dung dịch HNO3; (4)
Nước cường toan. Phương án nào có chất hoặc dung dịch hoà tan được
vàng ?

12
A. (1)
B. (1), (2)
C. (1), (2), (3)
D. (1), (2), (4)

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 48: Cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng. Khí NO
thu được đem oxi hoá thành
NO2 rồi hấp thụ vào nước có sục khí oxi để chuyển hết thành HNO3.
Giả sử hiệu suất của quá trình là
100%. Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 49: Khử m gam bột CuO bằng khí H2 ở nhiệt độ cao thu được hỗn
hợp chất rắn X. Để hoà tan hết
X cần vừa đủ 1 lít dung dịch HNO3 1M, thu được 4,48 khí khí NO duy
nhất (đktc). Hiệu suất của phản
ứng khử CuO là
A. 70%
B. 75%
C. 80%
D. 85%
Câu 50: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy
thanh sắt ra, rửa sạch, sấy khô
thấy khối lượng tăng 1,2g. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là
A. 9,3g
B. 9,4g
C. 9,5g
D. 9,6g
Câu 51: Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dung dịch
H2SO4loãng (dư), thu được 0,2
mol khí H2. Khối lượng của Mg và Zn trong 8,9 gam hỗn hợp trên lần
lượt là
A. 2,4 gam và 6,5 gam. B. 3,6 gam và 5,3 gam.
C. 1,8 gam và 7,1 gam.
D. 1,2 gam và 7,7 gam.
Câu 52: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Cu là
A. MgSO4 và ZnCl2.
C. FeCl3 và AgNO3.
B. AlCl3 và HCl.
D. FeCl2 và ZnCl2.
Câu 53: Cho 3,08g Fe vào 150ml dung dịch AgNO3 1M, lắc kĩ cho
phản ứng xảy ra hoàn toàn được m
gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 11,88
B. 16,20
C. 18,20
D. 17,96
Câu 54: Cho 1g bột Fe tiếp xúc với oxi một thời gian, thấy khối lượng
bột đã vượt quá 1,41g. Nếu chỉ
tạo thành một oxit sắt duy nhất thì oxit đó là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định được
Câu 55: Cần điều chế 6,72 lít H2 (đktc) từ Fe và dung dịch HCl hoặc
dung dịch H2SO4 loãng. Chọn axit
nào để số mol cần lấy nhỏ hơn ?
A. HCl
B. H2SO4 loãng
C. Hai axit đều như nhau D. Không xác định được
Câu 56: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl
thấy có 1g khí H2 thoát ra. Dung
dịch thu được nếu đem cô cạn thì thu được bao nhiêu gam muối khan ?
A. 50g
B. 55,5g
C. 60g
D. 60,5g
Câu 57: Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+,
Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hoá
mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là
A. Au3+ và Zn2+
B. Pb2+ và Ni2+
C. Ag+ và Zn2+
D. Ni2+ và Sn2+
Câu 58: Cho khí CO khử hoàn toàn đến Fe một hỗn hợp gồm: FeO,
Fe2O3, Fe3O4 thấy có 4,48 lít khí
CO2 (đktc) thoát ra. Thể tích khí CO (đktc) đã tham gia phản ứng là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 4,48 lít
Câu 59: Khử hoàn toàn 0,1 mol FexOy bằng khí CO ở nhiệt độ cao thấy
tạo ra 0,3 mol CO2. Công thức
oxit sắt là
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. không xác định được
Câu 60: Câu nào đúng trong số các câu sau ?
A. Gang là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 5-
10% khối lượng
B. Thép là hợp kim của sắt với cacbon, trong đó cacbon chiếm 2-
5% khối lượng
C. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt bằng các chất khử
như CO, H2, Al…
D. Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hoá các tạp chất (C, Si, Mn, S,
P…) thành oxit, nhằm giảm
hàm lượng của chúng
Câu 61: Phản ứng nào sau đây xảy ra ở cả 2 quá trình luyện gang và
luyện gang thành thép ?

13

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. FeO + CO
C. FeO + Mn
0
Fe + CO2
0
Fe + MnO
0
B. SiO2 + CaO CaSiO3
0
D. S + O2 SO2
Câu 62: Phương pháp luyện thép nào sau đây có thể luyện được loại
thép có chất lượng cao ?
A. Phương pháp lò bằng
C. Phương pháp lò điện
B. Phương pháp lò thổi oxi
D. Phương pháp lò thổi oxi và phương pháp lò điện
Câu 63: Cho phản ứng Cu2O + H2SO4 loãng → CuSO4 + Cu + H2O.
Đây là phản ứng
A. oxi hoá - khử, trong đó chất oxi hoá và chất khử là 2 chất khác
nhau
B. oxi hoá - khử nội phân tử
C. tự oxi hoá - khử
D. trao đổi
Câu 64: Dung dịch nào dưới đây không hoà tan được kim loại đồng?
A. Dung dịch FeCl3
C. Dung dịch hỗn hợp NaNO3 và HCl
B. Dung dịch NaHSO4
D. Dung dịch HNO3 đặc nguội
Câu 65: Cho 19,2g Cu vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,5M
và KNO3 0,2M. Thể tích khí NO
(duy nhất) thu được ở đktc là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 66: Dung dịch nào sau đây có thể hoà tan Ag ?
A. Dung dịch HCl
C. Dung dịch H3PO4
B. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HNO3
Câu 67: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 trong không khí thu được sản
phẩm ở phương án nào sau đây?
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, NO
C. Fe2O3, NO2, O2
D. Fe, NO2, O2
Câu 68: Kim loại trong cặp oxi hoá - khử nào sau đây có thể phản ứng
với ion Ni2+ trong cặp Ni2+/Ni?
A. Pb2+/Pb
B. Cu2+/Cu
C. Sn2+/Sn
D. Cr3+/Cr
Câu 69: Cho 8g hỗn hợp kim loại Mg và Fe tá dụng hết với dung dịch
HCl thấy thoát ra 5,6 lít H2
(đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là
A. 22,25g
B. 22,75g
C. 24,45g
D. 25,75g
Câu 70: Cho m gam hỗn hợp Al và Fe phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 loãng thu được 2,24 lít
NO duy nhất (đktc). Mặt khác cho m gam hỗn hợp này tác dụng với
dung dịch HCl thu được 2,80 lít H2
(đktc). Giá trị của m là
A. 8,30
B. 4,15
C. 4,50
D. 6,95
Câu 71: Khử hoàn toàn 0,3 mol một oxit sắt FexOy bằng Al thu được
0,4 mol Al2O3. Công thức của oxit
sắt là
A. FeO
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. không xác định được
Câu 72: Khử hoàn toàn hỗn hợp Fe2O3 và CuO bằng CO thu được số
mol CO2 tạo ra từ các oxit có tỉ lệ
tương ứng là 3:2. Phần trăm khối lượng của Fe2O3 và CuO trong hỗn
hợp lần lượt là
A. 50% và 50%
B. 75% và 25%
C. 75,5% và 24,5%
D. 25% và 75%
Câu 73: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng ?
A. Hàm lượng C trong gang nhiều hơn trong thép
B. Gang là hợp chất của Fe – C
C. Gang là hợp kim Fe – C và một số nguyên tố khác D. Gang
trắng chứa ít C hơn gang xám
Câu 74: Có thể dùng dung dịch nào sau đây để hoà tan hoàn toàn một
mẫu gang ?
A. Dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
B. Dung dịch H2SO4 loãng
D. Dung dịch HNO3 đặc nóng
Câu 75: Trong quá trình sản xuất gang, xỉ lò là chất nào sau đây ?
A. SiO2 và C
B. MnO2 và CaO
C. CaSiO3
D. MnSiO3
Câu 76: Cho V lít H2 (đktc) đi qua bột CuO (dư) đun nóng, thu được
32g Cu. Nếu cho V lít H2(đktc)
qua bột FeO (dư) đun nóng thì khối lượng Fe thu được là bao nhiêu ?
Giả sử hiệu suất của các phản ứng
là 100%

14

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. 24g

B. 26g

C. 28g

D. 30g
Câu 77: Cho hỗn hợp gồm 0,1 mol Ag2O và 0,2 mol Cu tác dụng hết
với dung dịch HNO3 loãng, dư. Cô
cạn dung dịch sau phản ứng được hỗn hợp muối khan A. Nung A đến
khối lượng không đổi thu được
chất rắn B có khối lượng là
A. 26,8g
B. 13,4g
C. 37,6g
D. 34,4g
Câu 78: Có các ion riêng biệt trong dung dịch là Ni2+, Zn2+, Ag+,
Sn2+, Au3+, Pb2+. Ion có tính oxi hoá
mạnh nhất và ion có tính oxi hoá yếu nhất lần lượt là
A. Au3+ và Zn2+
B. Pb2+ và Ni2+
C. Ag+ và Zn2+
D. Ni2+ và Sn2+
Câu 79: Hoà tan hoàn toàn 19,2g Cu vào dung dịch HNO3 loãng. Khí
NO thu được đem oxi hoá thành
NO2 rồi sục vào nước cùng với dòng O2 để chuyển hết thành HNO3.
Thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia
vào quá trình trên là
A. 2,24 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
Câu 80: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn tạp chất Zn, Sn và Pb
cần khấy loại thuỷ ngân này trong
A. Dung dịch Zn(NO3)2
C. Dung dịch Pb(NO3)2
B. Dung dịch Sn(NO3)2
D. Dung dịch Hg(NO3)2
Câu 81: Hai mẫu kẽm có khối lượng bằng nhau. Cho một mẫu tan hoàn
toàn trong dung dịch HCl tạo ra
6,8g muối. Cho mẫu còn lại tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 thì
khối lượng muối thu được là
A. 8,05g
B. 13,6g
C. 7,42g
D. 16,1g
Câu 82: Cho 20,4g hỗn hợp Mg, Zn, Ag vào cốc đựng 600ml dung dịch
HCl 1M (vừa đủ). Sau khi phản
ứng kết thúc, thêm dần dần NaOH vào để đạt được kết tủa tối đa. Lọc
kết tủa và nung nóng ở nhiệt độ
cao đến khối lượng không đổi được a gam chất rắn. Giá trị của a là
A. 23,2
B. 25,2
C. 27,4
D. 28,1
Câu 83: Ngâm một bản kẽm vào 0,2 lít dung dịch AgNO3. Sau khi phản
ứng kết thúc lấy bản kẽm ra,
sấy khô, thấy khối lượng bản kẽm tăng 15,1g. Nồng độ mol của dung
dịch AgNO3 là
A. 0,5M
B. 1M
C. 0,75M
D. 1,5M
Câu 84: Có 2 dung dịch axit là HCl và HNO3 đặc, nguội. Kim loại nào
sau đây có thể dùng để nhận biết
2 dung dịch axit trên ?
A. Fe
B.Al
C. Cr
D. Cu
Câu 85: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng rồi lấy
khí thu được để khử oxit kim loại
Y. X và Y có thể là
A. đồng và sắt
B. sắt và đồng
C. đồng và bạc
D. bạc và đồng
Câu 86: Hoà tan 9,14g hợp kim Cu, Mg và Al bằng dung dịch HCl dư
thu được khí X và 2,54g chất rắn
Y. Trong hợp kim khối lượng Al gấp 4,5 lần khối lượng Mg. Thể tích
khí X (đktc) là
A. 7,84 lít
B. 5,6 lít
C. 5,8 lít
D. 6,2 lít
Câu 87: Cho 19,2g Cu vào dung dịch chứa 0,4 mol HNO3, phản ứng
xảy ra hoàn toàn thì thể tích khí
NO (đktc) thu được là
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 4,48 lít
D. 3,36 lít
Câu 88: Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong
phương trình phản ứng giữa Cu
với dung dịch HNO3 đặc, nóng là
A. 10.
B. 11.
C. 8.
D. 9.
Câu 89: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
(cho Fe = 56)
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 90: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3,
ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau
phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
Câu 91: Để khử ion Fe trong dung dịch thành ion Fe2+ có thể dùng một
lượng dư

15
A. kim loại Mg.
B. kim loại Cu.
C. kim loại Ba.
D. kim loại Ag.

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 92: Hòa tan hoàn toàn 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn
bằng một lượng vừa đủ dung dịch
H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa m
gam muối. Giá trị của m là (Cho H
= 1; O = 16; Mg = 24; S = 32; Fe = 56; Zn = 65)
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
Câu 93: Cho 3,2 gam bột Cu tác dụng với 100 ml dung dịch hỗn hợp
gồm HNO3 0,8M và H2SO4
0,2M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sinh ra V lít khí NO (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá
trị của V là
A. 0,746.
B. 0,448.
C. 1,792.
D. 0,672.
Câu 94: Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đi qua một ống sứ đựng lượng
dư hỗn hợp rắn gồm CuO,
Fe2O3 (ở nhiệt độ cao). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được khí X. Dẫn toàn bộ khí X ở
trên vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2 thì tạo thành 4 gam kết tủa. Giá
trị của V là
A. 1,120.
B. 0,896.
C. 0,448.
D. 0,224.
Câu 95: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch
Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc,
nguội). Kim loại M là
A. Al.
B. Fe.
C. Zn.
D. Ag.
Câu 96: Cặp chất không xảy ra phản ứng hoá học là
A. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 97: Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân
dung dịch là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn
Câu 98: Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu
được dung dịch X. Dung dịch X
phản ứng vừa đủ với V ml dung dịch KMnO4 0,5M. Giá trị của V là
(cho Fe = 56)
A. 80.
B. 40.
C. 20.
D. 60.
Câu 99: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với
dung dịch HCl (dư). Sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được
7,62 gam FeCl2 và m gam
FeCl3. Giá trị của m là
A. 9,75.
B. 8,75.
C. 7,80.
D. 6,50.
Câu 100: Cho sơ đồ chuyển hoá (mỗi mũi tên là một phương trình phản
ứng):
NaOH Fe(OH)2 Fe2(SO4)3 BaSO4 .
Các dd (dung dịch) X, Y, Z lần lượt là:
A. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), Ba(NO3)2.
C. FeCl2, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
B. FeCl3, H2SO4 (đặc, nóng), BaCl2.
D. FeCl2, H2SO4 (loãng), Ba(NO3)2.
Câu 101: Cho dãy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2,
MgO, CrO3. Số chất trong dãy có
tính chất lưỡng tính là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 102: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là 29 Cu và
29 Cu Nguyên tử khối trung bình
của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị
29 Cu là
A. 27%.
B. 50%.
C. 54%.
D. 73%.

Chương 8: PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT


VÔ CƠ

Câu 1: Để phân biệt anion CO2, SO2 trong dung dich có thể dùng
A. quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. dung dịch CaCl2
D. nước brom
Câu 2: Để phân biệt các dung dịch Na2CO3, Na2SO4 trên có thể dùng
A. nước brom
B. dd HCl
C. dd Ca(OH)2
D.dd Na2SO4
Câu 3: Để nhận biết anion NO3- có thể dùng kim loại Cu và dung dịch
H2SO4 loãng, đun nóng vì

16

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. tạo khí màu nâu


C. tạo ra dung dịch có màu vàng

B. tạo ra kết tủa xanh


D. tạo khí không màu, hóa nâu trong không khí
Câu 4: Có thể dùng chất nào dưới đây để phân biệt các dung dịch:
NaCl, FeCl2, (NH4 )2SO4, CuCl2,
AlCl3, NH4Cl
A. dd Ba(OH)2
B. dd BaCl2
C. dd NaOH
D. quỳ tím
Câu 5: Cho dung dịch chứa các cation: Na+, Mg2+, Al3 + .Muốn nhận
biết dung dịch có thể dùng chất
nào sau đây
A. dd HCl
B. dd K2CO3
C. dd NaOH
D. dd Na2SO4
Câu 6: Để phân biệt các khí CO2 , SO2 và O2 có thể dùng
A. Tàn đốm cháy và nước vôi trong
C. nước brom và dung dịch Na2CO3
B. Tàn đốm cháy, dung dịch K2CO3
D.Tàn đốm cháy, nước brom
Câu 7: Phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Dùng chất nào sau đây
có thể khử được clo một cách
an toàn
A. dd NH3
B. dd NaOH loãng
C. Khí H2S
D. khí NH3
Câu 8: Hỗn hợp khí nào sau đây tồn tại ở bất kì điều kiện nào ?
A. H2 và Cl2
B. N2 và O2
C. H2 và O2
D. HCl và CO2
Câu 9: Dùng quỳ tím ướt có thể phân biệt hai khí
A. CO và NO
B. HCl và NO2
C. H2S và HCl
D. NH3 và HCl
Câu 10: Không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch
Pb( NO3)2 thấy xuất hiện vết màu đen .
Không khí bị nhiễm bẩn khí nào sau đây
A. HCl
B. SO2
C. H2S
D. NO2
Câu 11: Có 4 dung dịch: NaOH, H2SO4, HCl, Na2CO3. Chỉ được dùng
thêm 1 thuốc thử nào sau đây để
nhận biết các dung dịch trên
A. dd HNO3
B. dd BaCl2
C. dd KOH
D. dd NaCl
Câu 12: Có 3 dung dịch NaOH, HCl, H2SO4. Thuốc thử duy nhất để
phân biệt được 3 dung dịch là
A. CaCO3
B. Na2CO3
C. Al
D. quỳ tím
Câu 13: Có 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3, NaNO3, K2CO3,
NH4NO3. Nếu chỉ được phép dùng 1 thuốc
thử thì chọn chất nào sau đây:
A. dd NaOH
B. dd AgNO3
C. dd Ba(OH)2
D. dd H2SO4
Câu 14: Phân biệt 4 chất rắn: Na2CO3, CaCO3, Na2SO4, CaSO4.2H2O
A. dùng nước, dd HCl
C. dùng nước, dd BaCl2
B. dùng nước, dd AgNO3
D. dd HNO3
Câu 15: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt,
không dán nhãn: ZnSO4, Mg(NO3)2,
Al(NO3)3. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím
B. dd NaOH
C. dd Ba(OH)2
D. dd BaCl2
Câu 16: Có các dung dịch không màu đựng trong các lọ riêng biệt,
không dán nhãn: MgCl2, ZnCl2,
AlCl3, FeCl2, KCl. Để phân biệt các dung dịch trên có thể dùng
A. quỳ tím
B. dd NaOH
C. dd Na2CO3
D. dd NH3
Câu 17: Để phân biệt các dung dịch MgCl2, ZnCl2, AlCl3, CaCl2 có
thể dùng

17

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

A. quỳ tím

B. dd NaOH và dd NH3

C. dd NaOH và Na2CO3

D. natri kim loại


Câu 18: Phương pháp phân biệt mỗi cặp chất nào dưới đây là đúng ?
A. phân biệt khí CO2 và SO2 bằng nước vôi trong dư.
B. phân biệt khí CO2 và SO2 bằng nước brom
C. phân biệt AlCl3 và ZnCl2 bằng dung dịch NaOH
D. phân biệt dung dịch BaCl2 và dung dịch CaCl2 bằng Na2CO3
Câu 19: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: Fe(NO3)3,
Al(NO3)3, Zn(NO3)2 là:
A. dung dịch NH3
C. dung dịch HCl
B. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch Ba(OH)2
Câu 20: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt: natri
axetat, natri phenolat, natri cacbonat

A. dung dịch NH3
C. dung dịch H2SO4 loãng
B. dung dịch Na2SO4
D. dung dịch NaOH loãng
Câu 21: Để phân biệt 4 ống nghiệm riêng biệt chứa các dung dịch
Na2CO3, H2SO4, HCl, NaCl chỉ với
một lượt thử, cần dùng
A. Ba
C. dung dịch AgNO3
B. dung dịch BaCl2
D. dung dịch Ba(HCO3)2
Câu 22: Có 4 dung dịch mất nhãn sau đây: Na2CO3, NaNO3, Na2SiO3,
Na[Al(OH)4]. Nếu chỉ dùng một
thuốc thử để phân biệt 4 chất trên ta có thể dùng thuốc thử nào trong các
thuốc thử dưới đây ?
A. Giấy quỳ tím
C. Dung dịch AgNO3
B. Dung dịch HCl
D. Đồng và dung dịch H2SO4
Câu 23: Hóa chất thích hợp để phân biệt các dung dịch NH4Cl,
(NH4)4SO4, NaNO3, MgCl2, FeCl2,
FeCl3, Al(NO3)3 chỉ với một lượt thử là
A. dung dịch Ba(OH)2
C. nước BaCl2.
B. dung dịch NaOH
D. dung dịch KMnO4 trong H2SO4loãng
Câu 24: Để phân biệt 4 dung dịch NH3, NaOH, BaCl2, NaCl có thể
dùng
A. dung dịch H2SO4
B. dung dịch FeCl3.
C. CuSO4.
D. AgNO3.
Câu 25: Cho dung dịch chứa các anion: Na ,
NH4+,
2-
CO3 ,
PO43-,
- 2-
NO3 , SO4 . Dùng chất nào sau đây có
thể loại bỏ được nhiều anion nhất ?
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. NaOH
D. HCl
Câu 26: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa 1 cation sau đây:
NH4+, Mg2+, Fe3+, Al3+, Na+ (có
nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng
dung dịch trên, có thể nhận biết
tối đa được mấy dung dịch ?
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 1 dung dịch
D. 5 dung dịch
Câu 27: Có 5 dung dịch hoá chất không nhãn, mỗi dung dịch có nồng
độ khoảng 0,1M của một trong
các muối sau: KCl, Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S, K2SO4. Chỉ dùng dung
dịch H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp
vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được tối đa những dung dịch nào
?
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S
B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4
Câu 28: Có các lọ hoá chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các
dung dịch không màu sau: Na2SO4,
Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch
H2SO4 loãng, nhỏ trực tiếp vào từng
dung dịch thì có thể nhậ được các dung dịch

18
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4
B. Na2CO3, Na2S
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3
Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 29: Có 5 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các
dung dịch sau đây (nồng độ khoảng
0,1M): NH4Cl, FeCl2, AlCl3, MgCl2, CuCl2. Chỉ dùng dung dịch
NaOH nhỏ từ từ vào từng dung dịch,
có thể nhận biết được tối đa các dung dịch nào sau đây ?
A. Hai dung dịch: NH4Cl, CuCl2
B. Ba dung dịch: NH4Cl, CuCl2, MgCl2
C. Bốn dung dịch: NH4Cl, CuCl2, MgCl2 , AlCl3
D. Cả 5 dung dịch
Câu 30: Có 4 ống nghiệm không nhãn, mỗi ống đựng một trong các
dung dịch sau ( nồng độ khoảng
0,01M): NaCl, Na2CO3, KHSO4 và CH3NH2. Chỉ dùng giấy quỳ tím
lần lượt nhúng vào từng dung dịch,
quan sát sự biến đổi màu của nó có thể nhận biết được dãy các dung
dịch nào ?
A. Dung dịch NaCl
C. Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2
B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4
D. Ba dung dịch NaCl, KHSO4 và Na2CO3

Chương 9: HÓA HỌC VÀ VẤN ĐỀ MÔI


TRƯỜNG

Câu 1: Nguồn nhiên liệu không gây ô nhiễm môi trường là


A. xăng, dầu
B. khí H2
C. Gas
D. than đá
Câu 2: Nguồn năng lượng nào sau đây không bao giờ cạn kiệt?
A. than đá
B. dầu mỏ
C. năng lượng mặt trời
D. khí tự nhiên
Câu 3: Nhiên liệu được coi là sạch, ít gây ô nhiễm môi trương hơn cả
là:
A. Củi, gỗ, than cốc
C. Xăng, dầu
B. Than đá, xăng, dầu.
D. Khí thiên nhiên
Câu 4: Ngành sản xuất nào sau đây không thuộc về công nghiệp silicat:
A. Đồ gốm
B. Xi măng
C. Thủy tinh thường
D. Thủy tinh hữu cơ
Câu 5: Trong số các vật liệu sau, vật liệu nào có nguồn gốc hữu cơ:
A. Gốm, sứ
B. Ximăng
C. Chất dẻo
D. Đất sét
Câu 6: Cacbon monooxit (CO) có trong thành phần chính của loại khí
nào sau đây?
A. Không khí
B. Khí thiên nhiên
C. Khí mỏ dầu
D. Khí lò cao
Câu 7: Ngày nay khí được dùng để làm giảm thiểu ô nhiễm môi trường
là :
A. CO2
B. H2
C. Khí Nitơ
D. Khí biogas
Câu 8: Sự thiếu hụt vitamin nào sau đây gây khô mắt và giảm sức đề
kháng:
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin E
Câu 9: Nguyên nhân gây bệnh loãng xương ở người cao tuổi là
A.do sự thiếu hụt canxi trong máu.
C.do sự thiếu hụt kẽm trong máu.
B.do sự thiếu hụt sắt trong máu.
D.do sự thiếu hụt đường trong máu.
Câu 10: Loại chất nào sau đây có tác dụng kích thích thần kinh con
người, gây ảo giác mạnh:
A. Vitamin C, glucozo
B. Amphetanin
C. Cafein
D. Nicotin
Câu 11: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người?
A. Penixilin, amoxilin.
C. Seduxen, moocphin
B. Vitamin C, glucozơ
D. Thuốc cảm pamin, paradol.
Câu 12: Để bổ sung vitamin A cho cơ thể có thể ăn quả gấc vì trong quả
gấc chín có chứa
A. vitamin A.
C. este của vitamin A.
Câu 13: Cách bảo quản thực phẩm an toàn là
B. β-caroten (thủy phân tạo ra vitamin A.)
D. enzim tổng hợp vitamin A.
A. dùng fomon

19
B. dùng urê
C. dùng nước đá
C. dùng muối

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 14: Chất gây nghiện có trong thuốc lá là


A. Cafein
B. Moocphin
C. Hassish
D. Nicotin
Câu 15: Khí nào sau đây gây ra hiện tượng mưa axit?
A. CO2
B. SO2
C. CH4
D. NH3
Câu 16: Dẫn khí bị ô nhiễm qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2 thấy
dung dịch xuất hiện vết màu
đen. Không khí đó bị nhiễm bẩn khí nào?
A.Cl2
B.NO2
C.SO2
D.H2S
Câu 17: Mưa axit chủ yếu là do những chất sinh ra trong quá trình sản
xuất công nghiệp nhưng không
được xử lí triệt để. Đó là những chất nào sau đây?
A. SO2 , NO2
B. H2S, Cl2
C. NH3, HCl
D. CO2, SO2
Câu 18: Chọn một hóa chất nào sau đây thường dùng (rẻ tiền) để loại bỏ
các chất HF, NO2, SO2 trong
khí thải công nghiệp và cation Pb2+, Cu2+ trong nước thải các nhà
máy ?
A.NH3
B.NaOH
C.Ca(OH)2
D.NaCl
Câu 19: Một số chất thải ở dạng dung dịch có chứa các ion: Cu2+,
Fe3+, Hg2+, Zn2+, Pb2+. Dùng chất nào
sau đây để loại bỏ các ion trên?
A.Giấm ăn.
B.Nước vôi trong dư.
C.Muối ăn.
D.Dung dịch xút dư.
Câu 20: Khí CO2 thải ra nhiều được coi là ảnh hưởng xấu đến môi
trường vì
A. gây mưa axit
C. tạo bụi cho môi trường
B. rất độc
D. gây hiệu ứng nhà kính
Câu 21: Tính chất nào sau đây của than hoạt tính giúp con người chế
tạo các thiết bị phòng độc, lọc
nước?
A.Không độc hại.
B.Đốt cháy than sinh ra khí cacbonic.
C.Hấp thụ tốt các chất khí, chất tan trong nước. D.Khử các chất khí độc,
các chất tan trong nước.
Câu 22: SO2, NO2 là những khí gây ra hiện tượng
A. mưa axit
B. hiệu ứng nhà kính
C. thủng tầng ozon
D. sương mù
Câu 23: Hiện tượng thủng tầng ozon là do
A. khí CO2
B. khí SO2
C. hợp chất của Clo
D. hợp chất của lưu huỳnh
Câu 24: Không khí bị nhiễm bẩn dẫn qua dd nước brom thì nước brom
bị mất màu. Vậy trong không
khí trên có chứa:
A. C2H2
B. CH4
C. C2H6
D. CO2
Câu 25: Trong khi làm thí nghiệm (giờ thực hành hóa học) có một số
chất khí độc: Cl2, H2S, SO2, NO2,
NH3, CH4, HCl. Dùng bông tẩm giấm ăn nút ngay ống nghiệm thì khử
được khí độc nào?
A. CH4
B. NH3
C. NO2
D. Cl2
Câu 26: NHóm các chất nào sau đây có khả năng gây hiệu ứng nhà
kính?
A. SO2, CO2, N2
C. NO2, NH3, CO2
Câu 27: Ion gây ra độ cứng của nước là
B. CO2, NOx, CH4
D. CO, CO2, NOx
A. Na+, K+
B. Zn2+, Cu2+
C. Mg2+, Ca2+
D. Al3+, Fe3+
Câu 28: Để xử lý các ion gây ô nhiễm nguồn nước gồm: Zn2+, Fe3+,
Pb2+, Hg2+ người ta dùng
A. Ca(OH)2
B. CH3COOH
C. HNO3
D. C2H5OH
Câu 29: Nhóm nào sau đây gồm các ion gây ô nhiễm nguồn nước?
A. NO − , NO − , Pb2+, Na+, Cl-
− − 2+
C. NO 3 , NO 2 , Pb , As

20
B. NO − , NO − , Pb2+, Na+, Cd2+, Hg2+
D. NO 3 , NO − , Pb2+, Na+, HCO −

Hóa học 12 CB
Tài liệu ôn thi Vô cơ 12

Câu 30: CO, NO là các chất độc khi đi qua máy xử lí khí thải công
nghiệp thì thành:
A. CO2, N2
B. CO2, NH3
C. C, NH3
D. Muối cacbonat, N2
Câu 31: Hidrocacbon là chất độc hại khi đi qua máy xử lí khí thải công
ngiệp thì thành:
A. CO2, H2
B. CO, H2O
C. CO, H2
D. CO2, H2O
Câu 32: Khi nhiệt kế bị vỡ, thủy ngân bị bắn ra xung quanh, dùng chất
nào để gom thủy ngân?
A. Bột nhôm
B. Bột sắt
C. Bột lưu huỳnh
D. Bột cacbon
Câu 33: Tận dụng rác thải, phân bò, lợn,…người ta đem ủ chứng trong
các hầm bioga, sau đó sử dụng
khí sinh ra để đun nấu. Vậy khí sinh ra chủ yếu là:
A. CO
B. H2
C. CH4
D. O2
21
Hóa học 12 CB

You might also like