You are on page 1of 42

GIẢI PHẪU SINH LÝ RĂNG MIỆNG

Ts. Võ Trương Như Ngọc


Trưởng Bộ môn Răng Trẻ Em
Viện Đào Tạo Răng hàm Mặt
Trường Đại Học Y Hà Nội
Khoang Miệng
Khoang Miệng
Bộ Răng
Bộ Răng
Bộ Răng
Bộ Răng
Số Lượng Cung Răng
Danh Pháp
Danh Pháp
Sự mọc răng
Sự Mọc Răng
SỰ MỌC RĂNG SỮA
 Trình tự và thời
gian mọc răng sữa
TT/tháng Răng cửa Răng cửa Răng hàm Răng nanh Răng hàm
giữa bên sữa 1 sữa 2

Hàm trên 7 8 12-16 16-20 21-30

Hàm dưới 6.5 7 12-16 16-20 21-30

2 răng cửa giữa hàm dưới,


2 răng cửa giữa hàm trên,
2 răng cửa bên hàm trên,
2 răng cửa bên hàm dưới
Sự Mọc Răng Vĩnh Viễn
 Răng cửa giữa (21): 7-8 tuổi

 Răng cửa bên (22): 8-9 tuổi


 Răng nanh (23): 11-12 tuổi

 Răng cối nhỏ 1 (24): 10-11 tuổi

 Răng cối nhỏ 2 (25): 10-12 tuổi

 Răng số 6 (26): 6-7 tuổi


 Răng số 7 (27): 12-13 tuổi
 Răng số 8 (28): 17-21 tuổi
 Răng số 7 (37): 12-13 tuổi
 Răng số 6 (36): 6-7 tuổi
 Răng cối nhỏ 2 (35): 11-12 tuổi

 Răng cối nhỏ 1 (34): 10-12 tuổi


 Răng nanh (33): 9-10 tuổi

 Răng cửa bên (32): 7-8 tuổi

 Răng cửa giữa (31): 6-7 tuổi


Cấu Tạo Răng
Số lượng chân răng
GIẢI PHẪU HỐ RÃNH
Hình Thể Trong
Hình Thể Trong
Hình thể trong
Hình Thể Trong
Thành Phần Cấu Tạo
 Men
 Ngà
 Tủy
 Xê măng
 Dây chằng quanh răng
 Xương ổ răng
Men Răng
Ngà Răng
Dây chằng quanh răng-xương ổ răng

1
1: Xê măng
2 2: Xương ổ răng
3: Dây chằng nha
3 chu
Dây chằng quanh răng-xương ổ răng
Men răng
Biểu mô
Ngà vỏ

Bám dính biểu mô Ranh giới men-xê


măng
Lamina propria của lợi viền
Ranh giới xê măng-ngà
Nhóm sợi bám vào lợi
Lớp hạt Tome trong ngà
răng

Sợi Sharpey

Mào xương ổ răng Nguyên bào tạo xê


măng

Dây chằng nha chu Xê măng bào trong


xê măng
Dây chằng quanh răng-xương ổ răng
Dây chằng quanh răng-xương ổ răng

1: sợi quanh chóp


2: Sợi chéo
3: sợi ngang
4: sợi mào xương ổ
5. sợi xuyên vách
6: nhóm lợi
Dây chằng quanh răng-xương ổ răng
Dây chằng quanh răng-xương ổ răng

9
4 1

10
5 2
7
11

3
6
8 12

A: Bản trong; B: Bản ngoài, C: lớp ngăn cách với xương nền; 1,9:Mào xương ổ răng, 2: Xương
nâng đỡ; 3,11: vách giữa các răng; 6,12: Vách giữa các chân răng, 5: ổ răng sáu; 4,10: Bản
trong,
Khớp Cắn Răng Sữa
Khớp Cắn Răng Hỗn Hợp
 Giai đoạn “vịt con xấu xí”
Khớp Cắn Răng Vĩnh Viễn

You might also like