You are on page 1of 9

Trường THPT Lai Vung 2


1 2
2
A   (3x  1) d 3 cos x B   e  x  2 dx
I)TÍNH CÁC TÍCH PHÂN: A1   dx
0
0
1  sin x 0

ln 2
ex 0 1 1


3
x  1 dx C2   x 3  x 2  1 dx
5 5
B1  dx C   d C1   x 4 5

0
e 1
x
1
2 x  1 0 0


2
D    x 2  1 dx
1 4
2 x e x 2
sin x
D1   D2  
3  x2
dx
x
dx D3   dx
0 0 1
0
(1  cos x) 2

   
2
sin x sin x 2
(1  tan x) 2 4
1  tan 4 x
2
D4   dx D5   dx D6   dx D7   dx
(1  cos x) 3 2 2
0 1  3cos x 0 0
cos x 0
cos x

e x  e x
 e 1
1  3ln x
E2   x
2
2
(1  tan x) 3
E dx 1 d
D8   dx E1   dx x
0
1  tan 2
x 0
x
0
x(1  ln x) 2 0
e e

1 e2
1
2x  3 1 1  sin 3 x 4
E3   d I   ( x  3 x ) dx
4 2
I1   dx J   dx
0
2  x 0 x ln x.ln(ln x)  sin x
2
e
6
ln 8
1
x2 ex 2
2 x3  5 x 2
K 
0
4  3x
K1  
0 1  3e x
dx L
1
x2
1 1 1
L1   x  x  1 dx M   x  2 dx
4
L1   x  x  1 dx L1   x  x  1 dx
2 5 5 5 3 4

0 0 0 1

 
e x
1 1
xdx P2  
3 4
N   sin 2 3xdx P   tan 2 xdx P1   xe 1 x 2
x
dx
0 0
0 0
1 e

 /4 3
dx
1
dx x
Q 
 /6
sin x.cos 2 x
2
R 2
0
2x  5x  2
D4  
0 1 x 2
dx

3 3
x x
D5   dx D6   dx
0 1 x  2 2
0 1 x  2 3
Trường THPT Lai Vung 2
2 3
1
II)TÍNH CÁC TÍCH PHÂN: A   4  x 2 dx B dx
0 0
9  x 2

e  
2
ln 5 x 1  tan x (1  tan x) 2
C   xe dx D  
2 2 2
x
dx D1   dx D2   dx
1 1
x 0
cos 2
x 0
cos 2
x
 
e
1  tan x
2 2
tan x  3 tan x  2 tan x  2
2 3 1  ln x
2
D3   dx D3   dx 4 
D  dx
cos 2
x 2
cos x 1
x
0 0
1 1 1 1
x
E1   x ( x  1) dx
3 4 5
E2   (2 x  1) dx 5
E3   x dx E2   3 19 x  8dx
0 0 0
e 0
1 e
2
1  ln x
E3   4  x .xdx 2
E4   x( x  1) 1010
dx F  dx
0 0 1
x
 1  ln x 
3 e
e e
1  3ln x 1  ln 3 x
F1   dx F2   dx F3   dx
1
x 1
x 3
x
e e e
dx dx dx
F4   F5   F6  
1
x(1  ln x) 1
x (1  ln x ) 2
1
x(1  ln x)3
e  /2  /2
dx cos x cos x
F7   I  dx I1   dx
1 x 1  ln x 0
(1  sin x) 4 0
1  sin x
 /2 
 /2
cos x cos x
  1  sin x 
2
I2  
0 1  sin x
dx I3 
1
2
dx I 4   sin x  1  cos x  dx
5

 3  ln x 
e 4 e
3  ln x e
3  ln 4 x
J  dx J1   dx J2   dx
1
x 1
x 1
x
e e 3
ln 3 x  3ln x  5 ln( x  2)
J3   dx K  dx L   x 2  6 x  9dx
1
x 1
x 0
3 1 1
dx xdx
L1   ( x  3) x  6 x  10dx 2
M1   2 M2  
0 0
x  4x  4 0
x2  4 x  3
Trường THPT Lai Vung 2
1 1
xdx (3  2 x)dx 0
dx
0
(7 x  2)dx
M2   2 M3   2 M4   2 M5   x2  x  2
0
x  4x  4 0
x  4x  4 1
x  x2 1
 2
1
dx
L   x 4  x 2 dx
6
M6   N   1  4 sin x .cos xdx
0
5  4 x  x2 0
0
1 1
dx 3
xdx x 3 dx
L1   dx L2   dx L3   dx
0 4 x 2
0 4 x 2
0 4 x 2

2 2 2
L4   x3 4  x 2 dx P   3 x 3  8.x 2 dx P1   3 x3  8.x 5 dx
0 0 0
1 1
Q  e  x2
x.dx Q1   e  x x.dx
0 0
21 1
e
(3  ln x)dx dx e x dx
Q2   Q3   Q4  
1
x 0
7  x2 0
2  e x

1 1 1
R   ( x  1) 2010 dx R1   x( x  1)2010 dx R3   1  x 2 .xdx :=
0 0 0
 
4
2 2 dx
S   (2sin x  3) cos xdx S1   (2 sin x  3) xdx S1  
1 x (1  x )
0 0


1
4x  2 4
5  tan 2 x
c) P =  2 dx Q=
0
x  x 1 0 cos2 x dx
KQ: 16/3
2
e
1  3ln 2 x ex
e) L1 =  ln xdx ) N1 =  x dx
1
x 1
e 1
KQ: ln(e+1)
1

h) J4 =  x 1  xdx
’ 3

Tính các tích phân


Trường THPT Lai Vung 2
 /4

a) I1 =  2 x cos 2 xdx
0
1

b) I2 =  ( x  1)e dx
2x

3
c) I3 =
 2 x ln( x  1)dx
2
.

Ví dụ 7: Tính các tích phân



4
a) J1 = xdx
 cos
0
2
x
2
ln xdx
b) J2 =  1
x2
2
ln xdx
a) J2 =  1
x2

:
1) Tính các tích phân:
1

 ( x  3)e dx
x
a) I 1=
1
e

b) I2 =  (1  2 x) ln xdx
1

4
c) I3 = xdx
 cos
0
2
x
e
2 ln x
d) I4 = 
1
x2
dx 2) Tính các tích phân:

2
2 ln x
a) K1=  x.cos x.sin xdx b) K2 = 
1
x 3
dx
0

3 1
KQ:  ln 2
16 8
1 e

c) K3 =  e d) K4 =  x ln xdx
x 2
dx
0 1

2e3  1
KQ:
9

2
e) K5 =
e
x
sin xdx
0
Trường THPT Lai Vung 2

: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = x2 – 1; y = 0; x = 0; x = 2.
i:
Ví dụ 9: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số y = 2 – x2 và y = x.
Giải:

Ví dụ 10:
a) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 2x – x 2 và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay
được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.,

b) Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y = – x2 và y = x3. Tính thể tích vật thể tròn xoay được
sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox.
1) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi (P): y = – x2 + 4x vaø truïc hoaønh.
2)Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi hai ñöôøng (P): y = – x2 vaø y = – x – 2 .
3) Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò haøm soá y = 5x4 – 3x2 – 8, truïc Ox treân [1; 3]
4) Tính theå tích caùc hình troøn xoay sinh bôûi caùc hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng sau ñaây khi
quay quanh truïc Ox:
a) (P): y 2 = 8x vaø x = 2 b) y = x2 vaø y = 3x

x 
c) y = sin ; y = 0; x = 0; x =
2 4
V) Đề thi tốt nghiệp THPT các năm trước có liên quan đến tích phân :
Bài 1: Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y2 = 2x +1 vaø y = x -1
(TNTHPT năm 2001 – 2002 )
x 3  3x 2  3x  1 1
Bài 2: 1.Tìm nguyeân haøm F(x) cuûa haøm soá y = , bieát F(1) =
x  2x  1
2 3
2x 2  10 x  12
2.Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò haøm soá y= vaø truïc hoaønh
x2
Ox.
(TNTHPT năm 2002 – 2003 )
1 3
Bài 3: Cho haøm soá y = x – x2 (C). Tính theå tích vaät theå troøn xoay do hình phaúng giôùi haïn bôûi
3
(C) vaø caùc ñöôøng y = 0, x =0, x = 3 quay quanh truïc Ox.
(TNTHPT năm 2003 – 2004 )
 /2

 ( x  sin
2
Bài 4: Tính tích phaân: I = x). cos x.dx
0

(TNTHPT năm 2004 – 2005 )


Bài 5: a. Tính dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi ñoà thò caùc haøm soá :
y = ex, y = 2 vaø ñöôøng thaúng x = 1.
 /2
sin 2 x
b. Tính tích phaân: I = 
0 4  cos 2 x
dx (TNTHPT năm 2005– 2006)
e
ln 2 x
Bài 6:Tính tích phân J =  dx . (TNTHPT năm 2006– 2007)
1 x
Trường THPT Lai Vung 2
1

Bài 7: Tính tích phân I   x (1  x ) dx


2 3 4
(TNTHPT năm 2007– 2008)
1

Bài 8: Tính tích phân I =  x(1  cos x) dx (TNTHPT năm 2008– 2009)
0
1

Bài 9: Tính tích phân I   x ( x  1) dx


2 2
(TNTHPT năm 2009– 2010)
0

VI) Một số bài tập nậng cao :


Chúng tôi đề nghị các bài tập ở phần sau dành cho các em học sinh khá, giỏi. Các em học
sinh chỉ muốn ôn tập để thi TNTHPT không nhất thiết phải làm các bài tập dưới đây.

Bài 1: Tính các tích phân


3
dx 8 4 2
1) I1 =  KQ: I1 
1 x 1  x 1 3
1
xdx 1
2) I2 =  KQ: I2 =
0
( x  1)3 8
 /2
4sin 3 xdx
3) I3 = 
0
1  cos x
KQ: I3 = 2
 /2
1
 sin
3
4) I4 = x.cos3 xdx KQ:
0 12
 /4 2
 1  tan x  
5) I5= 
0
  dx
 1  tan x 
KQ: 1 
4

6) I6 =  0
1  s in2xdx KQ: 2 2

Bài 2: Tính các tích phân


1
dx 1 e
1) J1 =  1 e
0
x KQ: J1 = 1  ln
2
1
x3 2 2  1  0,12189...
2) J2 =  x
0 x 12
dx KQ: J2 =
15
 /3
cos xdx 
3) J3 = 
3  2sin 2 x
0
KQ: J3 =
4 2
1
dx  3
4) J4 =  2 KQ: J4 =
0
x  x 1 9
 /2
dx  3
5) J5 =
0
 2  sin x
KQ: J5 =
9
 /4
dx 4
6) J6 = 
0
cos 4 x
KQ: J6 =
3
 /2
sin x.cos xdx 1
7) J7 =  0 a 2 cos 2 x  b 2 sin 2 x
( a, b>0) KQ: J7 =
ab
Trường THPT Lai Vung 2
1 5
2
x2  1 
8) J8 = 
2 x4  x2  1
dx KQ: J8 =
2
1 5
 /2

9) J9 =  ln(1  cot x)dx
 /4
KQ: J9 =
8
ln 2

Chú ý: Khi dùng máy tính cầm tay 570ES để kiểm tra kết quả, vì trong phím hàm không có
 /2
1
cotx,nếu học sinh nhập tích phân  ln(1  tan x )dx thay cho J9
 /4
thì máy báo lỗi do tanx không xác

định tại . Hãy thử dùng cung phụ để chuyển từ cot sang tan.
2

7
1
10) J10 = 
1 x2  1
dx KQ: 2 ln( 2  1)
Bài 3:
b b

a) Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Chứng minh  f ( x)dx   f (a  b  x)dx
a a

3

b) Áp dụng tính I =  ln(tan x)dx KQ: I = 0



6

Bài 4:
 
2 2
a) Cho hàm số f(x) liên tục trên [0, 1]. Chứng minh
 f (sin x)dx =  f (cos x)dx
0 0
 /2
cos x 
b) Áp dụng tính I = 
0 cos x  sin x
dx KQ: I =
4

Bài 5: Tính các tích phân


 /2
2 4
1) K1 =  0
x sin 2 xdx KQ: K1 =
16
e2
1 1 e2
2) K2 = (
e
 2 )dx
ln x ln x
KQ: K2 =
2
e
5/4
3 3
3) K3 =  ln(
1
x  1  x  1)dx KQ: K3 =
4
ln 2 
8
 /2
x  2
4) K4 =  1  cos x dx
0
KQ: K4 =
2
 2 ln
2

7
1  x2 2 2
5) K5 = 
1
x2
dx KQ: K5 =
7
 2 ln(1  2)
Trường THPT Lai Vung 2
7
1 2 2
6) K6 = x
1
2
1 x 2
dx KQ: K6 =
7

VII) Một số đề thi cao đẳng và đại học các năm trước có liên quan đến tích phân :
 /2

 (cos x  1) cos 2 xdx


3
Bài 1: Tính tích phân: I = (Khối A năm 2008– 2009)
0
 /2  /2

 cos  cos
5 2
HD: Viết I = xdx – xdx = I1 – I2
0 0
 /2
8 
 (1  sin
2
I1 = x ) cos xdx (Đặt u = sinx) KQ: I = 
0
15 4
3
3  ln x
Bài 2: Tính tích phân: I   dx (Khối B năm 2008– 2009)
1
( x  1)2
1 1 27
HD: Dùng từng phần với u = 3 + lnx, dv = dx KQ: (3  ln )
( x  1) 2 4 16
3
1
Bài 3: Tính tích phân: I =   dx (Khối D năm 2008– 2009)
1
e 
x
1
1
HD: Đặt u = ex suy ra x = lnu suy ra dx = du KQ: ln(e2 + e + 1) – 2
u
1

Bài 4: Tính tích phaân: I   (e  x)e dx


2 x x
(CĐKhối A,B,D năm 2008– 2009)
0
1 1

HD: Viết I   e dx   xe dx ….
x x

0 0
1
KQ: I = 2 
e
1
x 2  e x  2 x 2e x
Bài 5: Tính tích phaân: I   dx (Khối A năm 2009– 2010)
0
1  2e x
1 1
ex
HD: Viết I  0 1  2e x dx +  x dx
2
= I1 + I2
0

1 1  2e 1
Tính I1 dùng đổi biến đặt u = 1 + 2ex KQ: ln 
2 3 3
e
ln x
Bài 6:Tính tích phân I =  x(2  ln x)
1
2
dx (Khối B năm 2009– 2010)
3 1
HD:Đặt t = 2 + lnx KQ: ln 
2 3
e
x
Bài 7 : Tính tích phân  (2 x  3 ) ln xdx
1
(Khối D năm 2009– 2010)
HD: Tách làm hai tích phân một dùng từng phần, một dùng đổi biến
e2
KQ: 1
2
Trường THPT Lai Vung 2
1
2x 1
Bài 8: Tính tích phân I   dx (CĐKhối A,B,D năm 2008– 2009)
0
x 1
KQ: 2 – 3ln2

You might also like