You are on page 1of 15

TS.

LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

VII. BỘ CHỈNH LƯU CẦU MỘT PHA ĐIỀU KHIỂN HOÀN TOÀN.
1. Sơ đồ.
id - Nguồn xoay chiều một pha:
iT1 iT3 u = U m sin ωt
- Linh kiện bán dẫn: 4 thyistor công suất
UT1 T1 UT3 T3
L
T1,T2 ,T3,T4
- Tải một chiều dạng tổng quát RLE

R Ud

UT4 T4 UT2 T2

E
iT4 iT2

2. Ký hiệu:
- Dòng tức thời qua linh kiện SCR công suất iT1 , iT2 , iT3, iT4
- Điện áp trên linh kiện SCR công suất uT1 , uT2 , uT3, uT4
- Điện áp và dòng điện tải ud ,id
- Trị trung bình điện áp, dòng điện tải Ud ,Id
- Trị hiệu dụng áp pha nguồn U
- Trị hiệu dụng dòng điện nguồn I1
- Biên độ điện áp pha nguồn Um
3. Giả thiết:
- Nguồn áp lý tưởng: nguồn xoay chiều một pha lý tưởng, điện trở trong của nguồn bằng
không.
- Các linh kiện bán dẫn lý tưởng: điện áp trên linh kiện khi dẫn bằng 0.
- Tải L đủ lớn để dòng tải phẳng và liên tục.
- Mạch ở trạng thái xác lập.
4. Phân tích.
- Tương tự BCL cầu ba pha ta chia thành hai nhóm: nhóm Anode (T1, T3) và nhóm Cathode
(T4, T2). Trong cùng một khoảng một thời gian sẽ có hai linh kiện của hai nhóm cùng dẫn.
a. Xác định khoảng dẫn của các SCR
- [α ÷ π + α ] -Linh kiện T1, T2 cùng dẫn.
- [π + α ÷ 2π + α ] -Linh kiện T3, T4 cùng dẫn.
id id
iT1 iT3
UT1 T1 UT3 T3 U1 U2

UdA UdK

U1 U2 UT4 T4 UT2 T2

iT4 iT2

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 29


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

Giả sử nguồn xoay chiều một pha được chia làm hai nguồn u1 , u 2 :
u U − u Um
u1 = = m sin ωt ; u 2 = = (sin ωt − π )    
2 2 2 2
[α ÷ π + α ] : T1,T2 dẫn
⎧uT 1 = 0 ⎧uT 3 = u 2 − u1 = −u u dA = u1
⎨ ⎨
⎩iT 1 = id ⎩iT 3 = 0
⎧uT 2 = 0 ⎧uT 4 = u 2 − u1 = −u u dK = u 2
⎨ ⎨
⎩iT 2 = id ⎩iT 4 = 0
u d = u dA − u dK = u1 − u 2 = u = U m sin ωt
[π + α ÷ 2π + α ] : T3,T4 dẫn
⎧uT 1 = u1 − u 2 = u < 0 ⎧uT 3 = 0 u dA = u 2
⎨ ⎨
⎩iT 1 = 0 ⎩iT 3 = id
⎧uT 2 = u1 − u 2 = u < 0 ⎧uT 4 = 0 u dK = u1
⎨ ⎨
⎩iT 2 = 0 ⎩iT 4 = id
u d = u dA − u dK = u 2 − u1 = −u = −U m sin ωt
T3T4 T1T2 T3T4 T1T2

iT1

iT4

 
Hình 3.11 Giản đồ áp chỉnh lưu, áp và dòng qua linh kiện
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 30
TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

UT1(V)
UT4(V)
UT3(V)
UT2(V)

 
Hình 3.11 Giản đồ điện áp và dòng điện qua linh kiện
5. Hệ quả
Áp chỉnh lưu có dạng hai xung trong một chu kỳ áp nguồn, BCL được gọi là bộ chỉnh lưu hai
xung. Tần số hài cơ bản áp chỉnh lưu bằng 2 lần tần số áp nguồn
f (1) = p. f = 2.50 = 100 Hz
Trong đó: p - số xung chỉnh lưu
Trị trung bình điện áp chỉnh lưu (điện áp tải).
π +α
1 2 2 2
Ud = ∫ U m sin ωtd (ωt ) = U m cos α = U cos α
π α π π
2 2 2 2
Khi 0 ≤ α ≤ π − U ≤ Ud ≤ U
π π
- Như vậy bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển hoàn toàn có thể làm việc ở chế độ nghịch lưu và
chuyển năng lượng về nguồn. Nó có thể làm việc ở hai góc phần tư I và IV

Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu (dòng điện tải).
Ud − E
Id =
R
Áp ngược lớn nhất mà SCR phải chịu.
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 31
TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

U RWM = 2U = U m
Dòng trung bình qua SCR.
Id
I T 1 = ... = I T 4 =
2
- Khi thiết kế ta phải chọn linh kiện sao cho :
URRM ≥ Ku.U RWM và Id ≥ Ki ID1
Trong đó: Ku = 2,5- 3,5 : Hệ số an toàn áp
Ki ≥ 1 : hệ số an toàn về dòng
Trị hiệu dụng dòng điện nguồn.
I1 = I d
Công suất tiêu thụ trên tải.
Pd = U d I d
Hệ số công suất nguồn bộ chỉnh lưu.
P U I 2 2UI d
λ= d = d d = = 0.901cos α
S UI 1 πUI d

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 32


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

VIII. BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN ĐỐI XỨNG
1. Sơ đồ:
id - Nguồn 1 chiều u = U m sin ωt
iT1 iT3 - Linh kiện gồm hai Thyristor công suất
(T1, T3) và hai Diode công suất (D2,D4).
UT1 T1 UT3 T3
L
- Tải một chiều RLE dạng tổng quát

Ud
R

UD4 D4 UD2 D2

E
iD4 iD2

2. Ký hiệu:
- Dòng tức thời qua linh kiện công suất iT1 , iD2 , iT3, iD4
- Điện áp trên linh kiện công suất uT1 , uD2 , uT3, uD4
- Điện áp và dòng điện tải ud ,id
- Trị trung bình điện áp, dòng điện tải Ud ,Id
- Trị hiệu dụng áp pha nguồn U
- Trị hiệu dụng dòng điện nguồn I1
- Biên độ điện áp pha nguồn Um
3. Giả thiết:
- Nguồn áp lý tưởng: nguồn xoay chiều một pha lý tưởng, điện trở trong của nguồn bằng
không.
- Các linh kiện bán dẫn lý tưởng: điện áp trên linh kiện khi dẫn bằng 0.
- Tải L đủ lớn để dòng tải phẳng và liên tục.
- Mạch ở trạng thái xác lập.
4. Phân tích.
- Chia thành hai nhóm: nhóm Anode (T1,T3) và nhóm Cathode (D2,D4). Trong cùng một
khoảng một thời gian sẽ có hai linh kiện của hai nhóm cùng dẫn.
id
iT1 iT3
UT1 T1 UT3 T3

UdA

U1 U2

a. Xác định khoảng dẫn của các linh kiện.


Giả sử nguồn xoay chiều một pha được chia làm hai nguồn u1 , u 2 :
u U − u Um
u1 = = m sin ωt ; u 2 = = (sin ωt − π )
2 2 2 2
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 33
TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

Phân tích nhóm Anode: T1,T3 :


- [α ÷ π + α ] : T1 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán phần dương của điện
áp nguồn u1
- [π + α ÷ 2π + α ] : T3 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán kỳ dương của
điện áp nguồn u 2
Phân tích nhóm Cathode: D2,D4
- [0 ÷ π ] : D2 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán kỳ âm của điện áp nguồn
u2 .
- [π ÷ 2π ] : D4 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán kỳ âm của điện áp nguồn
u1
[0 ÷ α ]: T3,D2 dẫn
⎧uT 1 = u1 − u 2 ⎧uT 3 = 0 u dA = u 2
⎨ ⎨
⎩iT 1 = 0 ⎩iT 3 = 0
⎧uT 2 = 0 ⎧u D 4 = u 2 − u1 = −u u dK = u 2
⎨ ⎨
⎩iT 2 = 0 ⎩i D 4 = 0
u d = u dA − u dK = u 2 − u 2 = 0
 
[α ÷ π ]: T1,T2 dẫn
⎧uT 1 = 0 ⎧uT 3 = u 2 − u1 = −u u dA = u1
⎨ ⎨
⎩iT 1 = id ⎩iT 3 = 0
⎧uT 2 = 0 ⎧uT 4 = u 2 − u1 = −u u dK = u 2
⎨ ⎨
⎩iT 2 = id ⎩iT 4 = 0
u d = u dA − u dK = u1 − u 2 = u = U m sin ωt

[0 ÷ α ]: T1,D4 dẫn
⎧uT 1 = 0 ⎧uT 3 = u 2 − u1 u dA = u1
⎨ ⎨
⎩iT 1 = 0 ⎩iT 3 = 0
⎧uT 2 = u1 − u 2 ⎧u D 4 = 0 u dK = u1
⎨ ⎨
⎩iT 2 = 0 ⎩i D 4 = 0
u d = u dA − u dK = u 2 − u 2 = 0

[π + α ÷ 2π ]: T3,D4 dẫn
⎧uT 1 = u1 − u 2 = u < 0 ⎧uT 3 = 0 u dA = u 2
⎨ ⎨
⎩iT 1 = 0 ⎩iT 3 = id
⎧uT 2 = u1 − u 2 = u < 0 ⎧uT 4 = 0 u dK = u1
⎨ ⎨
⎩iT 2 = 0 ⎩iT 4 = id
u d = u dA − u dK = u 2 − u1 = −u = −U m sin ωt

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 34


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

T3D2 T1D2 T1D4 T3D4 T3D2 T1D2

Us(V)
Ud(V)
iT1(A)
UT1(V)

iT1
i1(A)

iD4

 
Hình 3.13 Giản đồ áp chỉnh lưu, áp và dòng qua linh kiện

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 35


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

T3D2 T1D2 T1D4 T3D4 T3D2 T1D2

UT1(V)
UD4(V)
UT3(V)
UD2(V)

 
Hình 3.14 Giản đồ áp chỉnh lưu, áp và dòng qua linh kiện
5. Hệ quả
Áp chỉnh lưu có dạng hai xung trong một chu kỳ áp nguồn, BCL được gọi là bộ chỉnh lưu hai
xung. Tần số hài cơ bản áp chỉnh lưu bằng 2 lần tần số áp nguồn
f (1) = p. f = 2.50 = 100 Hz
Trong đó: p - số xung chỉnh lưu
Trị trung bình điện áp chỉnh lưu (điện áp tải).
π
1 U 2
U d = ∫ U m sin ωtd (ωt ) = m (1 + cos α ) = U (1 + cos α )
π α π π
2 2
Khi 0 ≤ α ≤ π 0 ≤ Ud ≤ U
π
- Như vậy bộ chỉnh lưu cầu 3 pha điều khiển bán phần chỉ có thể làm việc ở chế độ chỉnh lưu.
Nó có thể làm việc ở hai góc phần tư I

Trị trung bình dòng điện chỉnh lưu (dòng điện tải).
Ud − E
Id =
R
Áp ngược lớn nhất mà SCR phải chịu.

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 36


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

U RWM = 2U = U m
Dòng trung bình qua SCR.
Id
I T 1 = ... = I D 6 =
2
- Khi thiết kế ta phải chọn linh kiện sao cho :
URRM ≥ Ku.U RWM và Id ≥ Ki ID1
Trong đó: Ku = 2,5- 3,5 : Hệ số an toàn áp
Ki ≥ 1 : hệ số an toàn về dòng
Trị hiệu dụng dòng điện nguồn.
π −α
I1 = I d
π
Công suất tiêu thụ trên tải.
Pd = U d I d
Hệ số công suất nguồn bộ chỉnh lưu.
Pd U d I d
λ= =
S UI 1

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 37


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

IX. BỘ CHỈNH LƯU CẦU 1 PHA ĐIỀU KHIỂN BÁN PHẦN KHÔNG ĐỐI XỨNG
1. Sơ đồ:

id
iT1 iD3

UT1 T1 UD3 D3
L

R Ud

UT4 T4 UD2 D2

E
iT4 iD2
 

Nguồn 1 chiều lý tưởng u = U m sin ωt


-Linh kiện gồm hai Thyristor công suất (T1, T4) vàhai Diode công suất (D2, D3)
- Tải một chiều RLE dạng tổng quát

2. Giả thiết :
- Nguồn một pha lý tưởng
- Linh kiện lý tưởng
- Dòng tải liên tục và mạch ở trạng thái xác lập
1. Phân tích.
-Tương tự BCL cầu ba pha ta chia thành hai nhóm : nhóm Anode (T1,T3) và nhóm
Cathode(D4,D2). Trong cùng một khoảng một thời gian sẽ có hai linh kiện của hai nhóm cùng
dẫn.
u U
u1 = = m sin ωt
2 2
u U
u 2 = − = m sin(ωt − π )
2 2
id
id
iT1 iD3
UT1 D3 U1 U2
T1 UD3

UdA UdK

U1 U2 UT4 T4 UD2 D2

iT4 iD2
   
- [α ÷ π ] -Linh kiện T1,D2 cùng dẫn.
- [π ÷ π + α ] -Linh kiện D2,D3 cùng dẫn.
- [π + α ÷ 2π ] - Linh kiện D3,T4 cùng dẫn.

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 38


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

- [0 ÷ α ] - Linh kiện D3,D2 cùng dẫn.

Phân tích nhóm Anode: T1, D3


- T1 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán phần dương của u1
uT 1 = 0; uT 3 = u 2 − u1 = −u < 0; u dA = u1
-D3 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán phần dương của u 2
u D 3 = 0; uT 1 = u1 − u 2 = u < 0; u dA = u 2
Phân tích nhóm Cathode: D2, T4
-D2 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán phần âm của u 2
u D 2 = 0; uT 4 = u 2 − u1 = −u < 0; u dK = u 2
-T4 dẫn khi khoá áp trên linh kiện dương tức là trong bán phần âm của u1
uT 4 = 0; u D 2 = u1 − u 2 = u < 0; u dA = u1

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 39


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

D2D3 T1D2 D2D3 T3D4 D3D2 T1D2

Us(V)
Ud(V)
iT1(A)
UT1(V)

iT1
i1(A)

iT4

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 40


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

T3D2 T1D2 T1D4 T3D4 T3D2 T1D2

UT1(V)
UD4(V)
UT3(V)
UD2(V)

Giản đồ áp chỉnh lưu, khoảng dẫn các linh kiện


-Trong khoảng [0 ÷ α ] hoặc [2π ÷ 2π + α ] - D3,D2 dẫn
⎧uT 1 = u > 0 ⎧u D 2 = 0 ⎧uT 3 = 0 ⎧u D 4 = −u < 0
⎨ ⎨ ⎨ ⎨
⎩iT 1 = 0 ⎩iT 2 = id ⎩iT 3 = id ⎩i D 4 = 0
did
u d = u dA − u dk = 0; ud = Rid + L +E
dt
-Trong khoảng [α ÷ π ] T1, D2 dẫn
⎧uT 1 = 0 ⎧u D 2 = 0 ⎧uT 3 = −u < 0 ⎧u D 4 = −u < 0
⎨ ⎨ ⎨ ⎨
⎩iT 1 = id ⎩i D 2 = id ⎩iT 3 = 0 ⎩i D 4 = 0
did
u d = u dA − u dk = u; ud = Rid + L +E
dt
-Trong khoảng [π ÷ π + α ] D2,D3 dẫn
⎧uT 1 = u < 0 ⎧u D 2 = 0 ⎧u D 3 = 0 ⎧uT 4 = −u > 0
⎨ ⎨ ⎨ ⎨
⎩iT 1 = id ⎩i D 2 = id ⎩i D 3 = id ⎩iT 4 = 0
did
u d = u dA − u dk = 0; ud = Rid + L +E
dt
-Trong khoảng [π + α ÷ 2π ] D3,T4 dẫn

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 41


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

⎧uT 1 = u < 0 ⎧u D 2 = u < 0 ⎧uT 3 = 0 ⎧u D 4 = 0


⎨ ⎨ ⎨ ⎨
⎩iT 1 = 0 ⎩i D 2 = 0 ⎩iT 3 = id ⎩i D 4 = id
did
u d = u dA − u dk = −u; ud = Rid + L +E
dt

D2D3 T1D2 D2D3 T3D4 T3D2 T1D2


UT1(V)
UT4(V)
UD3(V)
UD2(V)

Giản đồ áp chỉnh lưu, khoảng dẫn các linh kiện


4. Hệ quả.
1 2
-Trị trung bình áp chỉnh lưu: U d = U m sin(ωt )dωt = U (1 + cos α )
π π
2 2
0 ≤ α ≤ π ⇒ 0 ≤ Ud ≤ U
π
Như vậy BCL này chỉ có thể làm việc ở chế độ chỉnh lưu . Khi dòng qua tải liên tục điện
áp tải có dạng chỉ phụ thuộc vào góc điều khiển α và áp nguồn
U −E
-Trị trung bình dòng tải: I dα = dα
R
π −α
-Dòng trung bình qua linh kiện Thyristor I T = Id

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 42


TS. LÊ MINHPHƯƠNG [CHƯƠNG III : BỘ CHỈNH LƯU – RECTIFIER]

π +α
-Dòng trung bình qua linh kiện Diode I T = Id

- Áp ngược lớn nhất qua linh kiện U RNM = 2U
π −α
- Trị hiệu dụng dòng nguồn I1 = Id
π
U d .I d
- Hệ số công suất nguồn bộ chỉnh lưu λ =
U .I
Nhận xét.
- Cả hai cấu hình đều làm mất phần âm trên tải vì thế thuận lợi hơn cho các ứng dụng
- Chế độ nghịch lưu không xảy ra
- Hệ số công suất cao hơn so với chỉnh lưu cầu 1 pha điều khiển hoàn toàn
- Thời gian ngắt an toàn : mạch không đối xứng an toàn hơn mạch đối xứng và điều khiển
hoàn toàn.

BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ CÔNG SUÂT Page 43

You might also like