Professional Documents
Culture Documents
com
------------------------------------------------------------------------------------------------------------
PHƯƠNG TRÌNH- BẤT PHƯƠNG TRÌNH- HỆ PHƯƠNG TRÌNH
x 3 + y = 3x + 4
3
1 1
− (
= 2 y4 − x4 )
2 y + z = 6 y + 6 1
x 2y
3z 3 + z = 9 z + 8
+
1
( )(
= 3x 2 + y 2 x 2 + 3 y 2 )
x 2y
Bài 2: Giải các phương trình và hệ phương
trình sau: Bài 8: Giải các phương trình sau
(4 x + 2) 2 = 2 y + 15
a) a) 4 x − x 2 − 1 + x + x 2 − 1 = 2
(4 y + 2) = 2 x + 15
2
b)
x = 2− x 3− x + 3− x 5− x + 5− x 2− x
b) 9 x 2 + 12 x − 2 = 3 x + 8
Bài 9: Giải hệ phương trình
c) x − 4 x − 5x + 6 = 7 x + 9 x − 4
3 2 3 2
( )
x + y + z 2 − 8 z + 14 x + y − 2 = 1
Bài 3: Hãy tìm tất cả các giá trị của a để hệ
phương trình sau có đúng ba nghiệm phân 2 x + 5 y + xy + z = 3
biệt:
Bài 10. Tìm tất cả các số thực a sao cho hệ
(3 x | x | + | y | −3)(| x | +3 | y | −9) = 0 phương trình sau có nghiệm thực x,y,z
( x − a) 2 + y 2 = 25
x − 1 + y − 1 + z − 1 = a − 1
Bài 4: Giải các hệ phương trình sau x + 1 + y + 1 + z + 1 = a + 1
log 2 (1 + 3 cos x) = log 3 (sin y ) + 2 Bài 11. Xác định m để hệ bất phương trình sau
a) có nghiệm duy nhất
log 2 (1 + 3 sin y ) = log 3 (cos x) + 2
x 2 + ( y + 1)2 ≤ m
( x + 1) + y ≤ m
2 2
y 6 + y 3 + 2 x 2 = xy − x 2 y 2
b) 3
8 xy + 2 y 3 + 1 ≥ 4 x 2 + 2 1 + (2 x − y ) 2 Bài 12. Tìm a để phương trình
4 x 2 + 31 y 2 = a + 6 − 17 xy
Bài 5: Giải phương trình có nghiệm nguyên duy nhất.
x3 + (1 − x )
2 3
= x 2 − 2x 2 Bài 13. Giải hệ phương trình
3
3 x − 5 = 8 x 3 − 36 x 2 + 53 x − 25 z + x 2 + y 2 = 1
Bài 1: Có bao nhiêu hàm số y=f(x) liên tục trên R và thỏa mãn
Bài 2: Tìm tất cả các hàm số y = f (x) xác định trên R và thỏa mãn phương trình hàm
( ) ( )
f x 2 − f y 2 = ( x + y )( f ( x) − f ( y ) ), ∀x, y ∈ R
Bài 3: Tìm tất cả các hàm số y = f (x) xác định trên R và thỏa mãn
( )
f x 2 + f ( x ) = x 2 + x, ∀x ∈ R
Bài 4: Tìm tất cả các hàm số y = f (x) xác định trên R và thỏa mãn
f ( xf ( x) + f ( y ) ) = f 2 ( x) + y ∀x, y ∈ R
Bài 5: Tìm tất cả các hàm số y = f (x) xác định trên R và thỏa mãn
π
f (0) = 2008, f = 2009
2
f ( x + y ) + f ( x − y ) = 2 f ( x) cos y ∀x, y ∈ R
f ( f ( x) + y ) = x + f ( y ) ∀x, y ∈ Q
Bài 7: Tìm tất cả các hàm số y = f (x) xác định và liên tục trên R , thỏa mãn
( )
f ( x) f x 2 = 1 ∀x ∈ R
f ( xy ) − f ( x) f ( y ) = 3[ f ( x + y ) − 2 xy − 1] ∀x, y ∈ R
a) Tìm các hàm số chẵn thỏa mãn phương trình hàm trên
b) Tìm tất cả các hàm số thỏa mãn phương trình hàm trên