You are on page 1of 93

Chương 1 II. CON LẮC LÒ XO.

CON LẮC ĐƠN


DAO ĐỘNG CƠ HỌC
Con lắc lò xo Con lắc đơn
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN Định nghĩa Con lắc lò xo là hệ gồm hòn bi có Con lắc đơn là hệ gồm hòn bi khối
I. DAO ĐỘNG. DAO ĐỘNG TUẦN HOÀN khối lượng m gắn vào lò xo có khối lượng m treo vào sợi dây không
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA lượng không đáng kể, độ cứng k, một dãn có khối lượng không đáng kể
đầu gắn vào điểm cố định, đặt nằm và chiều dài rất lớn so với kích
1.Dao động : dao động là những chuyển động có giới hạn trong không gian, lặp ngang hoặc treo thẳng đứng . thước hòn bi.
đi lặp lại quanh một vị trí cân bằng. Điều kiện Lực cản môi trường và ma sát không Lực cản môi trường và ma sát
2.Dao động tuần hoàn :dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển khảo sát đáng kể. không đáng kể. Góc lệch α nhỏ
động của vật được lặp đi lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
hơn (α≤10)
a. Chu kỳ của dao động tuần hoàn : chu kỳ của dao động tuần hòan là khỏang
Phương x = Asin(ωt + ϕ) s = s0sin(ωt + ϕ)
thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động được lặp lại như cũ.
trình dao hoặc α = α0sin(ωt + ϕ)
(Ký hiệu : T; đơn vị : giây(s))
động
b. Tần số của dao động tuần hoàn : tần số của dao động tuần hoàn là số lần dao
Tần số góc
động của vật (hoặc hệ vật) thực hiện trong một đơn vị thời gian. (Ký hiệu : f đơn vị: k g
ω= ω=
Hec (Hz)) m l
1 k : độ cứng lò xo. Đơn vị N/m. g : gia tốc rơi tự do.
f =
T m : khối lượng quả nặng. Đơn vị kg. l : là chiều dài dây treo. Đơn vị m
3. Dao động điều hòa : dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng định Chu kỳ
k l
luật dạng sin (hay cosin) theo thời gian: x = Asin(ωt + ϕ) hoặc x = Acos(ωt + ϕ) dao động T = 2π T = 2π
m g
• x : Ly độ dao động, là độ lệch của vật dao động khỏi vị trí cân bằng.
• A : Biên độ của dao động, là giá trị cực đại của ly độ.
III. DAO ĐỘNG TỰ DO
• ϕ : Pha ban đầu của dao động, là đại lượng xác địngh trạng thái ban đầu của
1. Định nghĩa : dao động tự do là dao động mà chu kỳ dao động chỉ phụ thuộc
dao động.
vào đặc tính của hệ mà không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngòai.
• ωt + ϕ : Pha của dao động, là đại lượng xác định trạng thái dao động của vật ở
2. Điều kiện để xem dao động của con lắc đơn và con lắc lò xo là dao động tự
thời điểm t bất kỳ.
do :
• ω : Tần số góc của dao động , là đại lượng trung gian để xác định tần số và chu - Con lắc lò xo : lực cản môi trường và ma sát không đáng kể.
2π - Con lắc đơn : lực cản môi trường và ma sát không đáng kể và vị trí đắt con lắc
kỳ của dao động : ω= = 2π f
T không đổi.
4.Vận tốc và gia tốc trong dao động điều hòa :
- Vận tốc tức thời là đạo hàm bậc nhất của ly độ đối với thời gian : v = x’ IV. SỰ BIẾN ĐỔI NĂNG LƯỢNG TRONG DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
- Gia tốc tức thời là đạo hàm bậc nhất của vận tốc (hay đạo hàm bậc 2 của ly độ)
đối với thời gian: a = v’ = x”
uuuuur
Con lắc lò xo Con lắc đơn • Tại thời điểm t=0 biểu diễn OM 0 có độ lớn
Thế năng hấp dẫn :
tỷ lệ với biên độ dao động A và hợp với trục
Et=mgh
Δ góc ϕ bằng pha ban đầu của dao động.
h=1 (1 - cosα) uuuuur
Vì α nhỏ, nên ta có : • Cho OM 0 quay ngược chiều kim đồng hồ
Thế năng đàn hồi :
α2 s2 với vận tốc góc ω không đổi. Hình chiếu P
Thế
1 2 1 2 2 1 - cosα ≈ = của M lên trục x’x là dao động điều hòa với
năng Et= kx = kA sin (ωt + ϕ ) 2 2l
2 2 1 phương trình x= OP =Asin (ωt + ϕ).
⇒ Et= mgα 2 • Vậy dao động điều hòa có phương trình dao
2 uuuur
mg 2 2 động x=Asin(ωt + ϕ) được biểu diễn bằng vectơ OM quay có độ lớn tỷ lệ với
Et= α 0 sin (ωt + ϕ ) biên độ dao động A và hợp với trục Δ góc (ωt + ϕ).
2
3. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương
1 2 1 1 2 1
mv = mω 2 A2 cos (ωt + ϕ )
Eđ= Eđ= mv = mω α cos ( ωt + ϕ )
2 2
pháp vecto quay :
Động 2 2 2 2 a. Độ lệch pha của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số:
năng k 1 g 1 Xét hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là:
ω 2 = ⇒ Eđ= kA2 cos 2 (ωt + ϕ ) ω 2 = ⇒ Eđ= mgα 02 cos 2 (ωt + ϕ )
m 2 l 2l x1 = A1sin(ωt + ϕ1); x2 = A2sin(ωt + ϕ2)
E= Et + Eđ E= Et + Eđ Độ lệch pha của hai dao động : Δϕ = (ωt + ϕ1) - (ωt + ϕ2) = ϕ1 -ϕ2
Cơ • Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2>0 : dao động 1 sớm pha hơn dao động 2 hoặc dao động 2 trễ
1 2 1
năng E= kA = không đổi E= mgα 02 = không đổi pha so với dao động 1.
2 2l
• Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2<0 : dao động 1 trễ pha so với dao động 2 hoặc dao động 2 sớm
Trong suốt quá trình dao động, có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng
Kết pha hơn dao động 1.
nhưng cơ của vật dao động điều hòa luôn luôn không thay đổi và tỷ lệ với bình phương
luận • Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2=0 : hai dao động cùng pha (n=0; ±1; ±2; ±3;…)
biên dộ dao động.
• Nếu Δϕ=ϕ1 -ϕ2=2nπ : hai dao động ngược pha (n=0; ±1; ±2; ±3;…)
V. PHƯƠNG PHÁP VÉCTƠ QUAY (PHƯƠNG PHÁP FRESNEL) b. Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số bằng phương pháp
véctơ quay : giả sử có vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương
1. Liên hệ giữa chuyển động tròn đều và dao trình dao động lần lượt là :
động điều hòa : x1 = A1sin(ωt + ϕ1); x2 = A2sin(ωt + ϕ2)
Mỗi dao động diều hòa có thể đuợc coi như hình Dao động của vạt là tổng kợp của hai dao động và có dạng:
chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một x = x1 + x2 = Asin(ωt + ϕ)
đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. • Chọn trục Δ và trục x’x vuông góc nhau tại O.
2. Phương pháp véctơ quay : giả sử cần biểu • Biểu diễn các véctơ quay tại thời điểm t = 0 :
uuuur
diễn dao động điều hòa có phương trình dao động : x1 → OM 1 ( A1 ; ϕ1 )
x= Asin (ωt + ϕ) uuuuur
• Chọn trục Δ và trục x’x vuông góc nhau tại O. x2 → OM 2 ( A2 ; ϕ 2 )
uuuur uuuur uuuuur Sự cộng hưởng là hiện tượng biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến
• Suy ra OM = OM 1 + OM 2 biểu diễn dao động tổng hợp có độ lớn bằng A
giá trị cực đại khi tần số cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ.
là biên độ của dao động tổng hợp và hợp với trục Δ góc ϕ là pha ban đầu của
dao động tổng hợp… VII. SỰ TẠO DAO ĐỘNG
• Biên độ của dao động tổng hợp : A = A + A + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )
1
2 2
2
- Sự tạo dao động là sự dao động được duy trì mà không cần tác dụng của ngọai
lực.
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 - Hệ tự dao động gồm: vật dao động, cơ cấu truyền năng lượng, nguồn năng
• Pha ban đầu của dao động tổng hợp : tgϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 lượng.
* Trường hợp đặc biệt :
• Hai dao động cùng pha : (Δϕ=ϕ1 -ϕ2=2nπ) : A = A1 + A2 = Amax B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
I.1. Chu kỳ dao động của con lắc lò xo là :
• Hai dao động ngược pha : (Δϕ=ϕ1 -ϕ2=(2n+1)π) : A = A1 − A2 = Amin
m k
• Độ lệch pha bất kỳ : A1 + A2 < A1 − A2 A. T=2π B. T=2π
k m
l 1 k
VI. DAO ĐỘNG TẮT DẦN. DAO ĐỘNG CƯỠNG BỨC. SỰ CỘNG C. T=2π D. T=
HƯỞNG g 2π m
1. Dao động tắt dần : I.2. Dao động của con lắc đơn được xem là dao động diều hòa khi :
- Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. A.chu kỳ dao động không đổi.
- Nguyên nhân : do lực cản môi trường. Lực cản môi trường càng lớn thì dao B. biên độ dao động nhỏ.
động tắt dần càng nhanh. C. không có ma sát.
2. Dao động cưỡng bức : D. không có ma sát và dao động với biên độ nhỏ.
- Dao động cưỡng bức là dao động của hệ dưới tác dụng của một ngọai lực biến I.3. Dao động tự do là dao động có
thiên tuần hoàn gọi là lực cưỡng bức : Fn=Hsin(ωt + ϕ) A. tần số không đổi.
H, ω lần lượt là biên độ và tần số của lực cưỡng bức. Nói chung ,tần số ngọai lực B. biên độ không đổ.
ω C. tần số và biên độ không đổi.
f= ≠ f0 là tần số dao động riêng của hệ. D. tần số chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ và không phụ thuộc các yếu tố

bên ngòai.
- Phân tích quá trình dao động :
I.4. Trong dao động điều hòa, giá trị gia tốc của vật
+ Trong khoảng thời gian đầu Δt nào đó : dao động của hệ là tổng hợp hai dao
A. tăng khi giá trị vận tốc của vật tăng.
động : dao động riêng của hệ và dao động do ngọai lực gây ra.
B. giảm khi giá trị vậ tốc của vật tăng.
+ Sau khoàng thời gian Δt : dao động riêng tắt dần và hệ chỉ còn dao động dưới
C. không thay đổi.
tác dụng của ngọai lực với tần số bằng tần số ngọai lực và biên độ dao động phụ
D. tăng hay giảm tùy thuộc vào giá trị vận tốc đầu của vật lớn hay nhỏ.
thuộc vào quan hệ giữa tần số ngọai lực f và tần số dao động riêng f0 của hệ. Nếu
I.5. Trong phương trình dao động điều hòa x=Asin(ωt + ϕ) các đại lượng ω, ϕ,
ngoại lực đuợc duy trì lâu dài thì dao động cưỡng bức cũng được duy trì lâu dài.
ωt + ϕ là các đại lượng trung gian cho phép xác định
3. Sự cộng hưởng :
A. ly độ và pha ban đầu.
B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động.
2g 2g
D. tần số và trạng thái dao động. C. v= ( cos α − cos α 0 ) D. v= ( cos α + cos α 0 )
I.6. Trong quá trình dao động, năng lượng của hệ dao động điều hòa biến đổi như
l l
thế nào? I.11. Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0.Khi con
A. Thế năng của hệ dao động giảm khi động năng tăng và ngược lại. lắc qua vị trí cân bắng thì vận tốc là:
B. Cơ năng của hệ dao động là hằng số và tỷ lệ với biên độ dao động. A. v= 2 gl (1 + cos α 0 ) B. v= 2 gl (1 − cos α 0 )
C. Năng luợng của hệ được bảo toàn. Cơ năng của hệ giảm bao nhiêu thì nội
năng của hệ tăng bấy nhiêu. 2g 2g
D. Năng lượng của hệ dao động nhận được từ bên ngồi trong mỗi chu kỳ đúng
C. v= (1 − cos α 0 ) D. v= (1 + cos α 0 )
l l
bằng phần cơ năng của hệ bị giảm do sinh công để thắng lực cản. I.12. Một con lắc đơn được thả không vận tôc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con
I.7. Cho dao động điều hòa có phương trình dao động : x=Asin(ωt + ϕ) trong đó
lắc qua vị trí có ly độ góc α thì lực căng của dây treo là:
A, ω, ϕ là các hằng số. Chọn câu đúng trong các câu sau :
A. T=mg(3cosα0+2cosα) C. T=mg(3cosα-2cosα0)
A. Đại lượng ϕ gọi là pha dao động.
B. T=mgcosα D. T=3mg(cosα+2cosα0)
B. Biên độ A không phụ thuộc vào ω và ϕ, nó chỉ phụ thuộc vào tác dụng của
I.13.Một con lắc đơn được thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con
ngọai lực kích thích ban đầu lên hệ dao động.
lắc qua vị trí cân bắng thì lực căng của dây treo là:
C. Đại lượng ω gọi là tần số dao động, ω không phụ thuộc vào các đặc điểm của
A. T=mg(3cosα0+2) C. T=mg
hệ dao động.
B. T=mg(3-2cosα0) D. T=3mg(1-2cosα0)
D. Chu kỳ dao động đựơc tính bởi T=2πω
I.14. Câu nào dưới đây về dao động nhỏ của con lắc đơn là không đúng?
I.8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc lo xo?
A. Độ lệch s hoặc ly độ góc α biến thiên theo quy luật dạng sin hoặc cosin theo
A. Chu kỳ dao động của co lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng vật năng và tỷ lệ
thời gian.
nghịch với độ cứng của lò xo.
B. Chu kỳ dai động của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với độ cứng của lò xo và tỷ lệ l
B. Chu kỳ dao độngcủa con lắc đơn T=2π .
nghịch với khối lượng vật nặng. g
C. Dao động của con lắc lò xo là dao động tự do .
D. Dao động của con lắc lò xo là hình chiếu của chuyển động tròn đều . 1 l
C. Tần số dao động của con lắc đơn f=
I.9. Tần số dao động của con lắc đơn là: 2π g
g 1 g D. Năng lượng dao động của co lắc đơn luôn luôn bảo toàn.
A. f=2π B. f= I.15. Dao động tắt dần là :
l 2π l
A. dao động của một vật có ly độ phụ thuộc vào thời gian theo hình dạng sin.
1 l 1 g B. dao động của hệ chỉ chịu ảnh hưởng của nội lực.
C. f=2π D. f=2π
2π g 2π k C. dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
D. dao động có chu kỳ luôn luôn không đổi.
I.10. Một con lắc đơn đựoc thả không vận tốc từ vị trí có ly độ góc α0. Khi con
I.16. Dao động cưỡng bức là :
lắc qua vị trí có ly độ góc α thì vận tốc của con lắc là :
A. dao động dưới tác dụng của ngọai lực.
A. v= 2 gl ( cos α − cos α 0 ) B. v= 2 gl ( cos α + cos α 0 ) B. dao động dưới tác dụng của ngọai lực và nội lực.
C. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số của ngọai lực và tần số I.20. Một con lắc lò xo dao động điều hòa, cơ năng tòan phần có giá trị là E thì
dao động riêng của hệ. A. tại vị trí biên dao động : động năng bằng E.
D. dao động có biên độ lớn nhất khi tần số của ngọai kực lớn nhất và tần số dao B. tại vị trí cân bằng : độngnăng bằng E.
động riêng của hệ bằng không. C. tại vị trí bất kỳ : thế năng lớn hơn E.
I.17. Gọi f là tần số của lực cưỡng bức, f0 là tần số dao động riêng của hệ. Hiện D. tại vị trí bất kỳ : động năng lớn hơn E.
tượng cộng hưởng là hiện tượng : I.21. Một con lắc đơn treo vào trần thang máy chuyển động thẳng đều lên trên.
A. biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f-f0=0 Kết luận nào sau đây đúng ?
B. biên độ của dao động tắt dần tăng nhanh đến gía trị cực đại khi f=f0 A. Vị trí cân bằng của con lắc đơn lệch phương thẳng đứng góc α.
C. biên độ của dao động tăng nhanh đến giá trị cực đại khi f=f0 B. Chu kỳ dao động của con lắc đơn tăng.
D. tần số của dao động cưỡng bức tăng nhanh đến giá trị cực đại khi tần số dao C. Chu kỳ dao động của con lắc đơn giảm.
động riêng f0 lớn nhất. D. Chu kỳ dao động của con lắc đơn không đổi.
I.18. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao I.22. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
động : x1=A1sin(ωt+ϕ1) và x2=A2sin(ωt+ϕ2). Biên độ của dao động tổng hợp là: A. Trong dầu nhờn thời gian dao động của một vật dài hơn so với thời gian vật
ấy dao động trong không khí.
A. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos (ϕ 2 − ϕ1 )
B. Sự cộng hưởng thể hiện càng rõ nét khi ma sát của môi trường càng nhỏ.
B. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 ) C. Trong dao động điều hòa tích số giữa vận tốc và gia tốc của vật tại mọi thời
điểm luôn luôn dương.
⎛ ϕ + ϕ2 ⎞ D. Chu kỳ của hệ dao động điều hòa phụ thuộc vào biên độ dao động.
C. A = A12 + A22 + 2 A1 A2 cos ⎜ 1 ⎟ I.23. Dao động tự do là :
⎝ 2 ⎠ A. dao động dưới tác dụng của ngọai lực biến thiên tuần hoàn.
⎛ ϕ + ϕ2 ⎞ B. dao động có biên độ phụ thuộc vào quan hệ giữa tần số dao động riêng của hệ
D. A = A12 + A22 − 2 A1 A2 cos ⎜ 1 ⎟ và tần số của ngọai lực.
⎝ 2 ⎠
C. dao độngmà chu kỳ dao động của hệ chỉ phụ thuộc vào đặc tínhcủa hệ không
I.19. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao phụ thuộc vào yếu tố bên ngòai.
động : x1=A1sin(ωt+ϕ1) và x2=A2sin(ωt+ϕ2). Pha ban đầu của dao động tổng hợp D. dao động mà tần số của hệ phụ thuôc vào ma sát môi trường.
là: I.24. Nếu hai dao động điều hòa cùng tần số, ngược pha thì ly độ của chúng
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2 A. luôn luôn cùng dấu.
A. tgϕ =
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2 B. trái dấu khi biên độ cùng nhau, cùng dấu khi biên độ khác nhau.
C. đối nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
B. tgϕ = D. bằng nhau nếu hai dao động cùng biên độ.
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 I.25. Hai dao động điều hòa cùng tần số. Li độ hai dao động bằng nhau ở mọi
A1 cos ϕ1 − A2 cos ϕ 2 thời điểm khi
C. tgϕ = A. hai dao động cùng pha.
A1 sin ϕ1 − A2 sin ϕ 2
B. hai dao động ngược pha.
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2 C. hai dap động cùng biên độ.
D. tgϕ =
A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2 D. hai dao động cùng biên độ và cùng pha.
I.26. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asinωt, gốc thời gian A
đã được chọn vào lúc : C. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+ theo chiều dương
2
A. chất điểm có ly độ x = +A.
A
B. chất điểm có ly độ x = - A. D. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+ theo chiều âm
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. 2
D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. I.30. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
x=6sin(10πt+π). Các đơn vị sử dụng là centimet và giây. Tần số góc và chu kỳ dao
⎛ π⎞
I.27. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asin ⎜ ωt + ⎟ gốc động là :
⎝ 2⎠ A. 10π (rad/s); 0,032s. C. 5(rad/s); 1,257s.
thời gian đã chọn vào lúc : B. 5(rad/s); 0,2s. D. 10π (rad/s); 0,2s.
A. chất điểm có ly độ x = +A. I.31. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng
B. chất điểm có ly độ x = - A. x=6sin(10πt+π). Các đơn vị sử dụng là centimet và giây . Ly độ của vật khi pha
C. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. dao động bằng -300 Là
D. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm. A. -3cm. C. 4,24cm.
⎛ π⎞ B. 3cm. D. -4,24cm.
I.28. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asin ⎜ ωt + ⎟ gốc
⎝ 6⎠ I.32. Một vật dao động điều hòa với biên độ 8cm, chu kỳ 2s. Chọn gốc thời gian
là lúc vật đạt ly độ cực đại. Phương trình dao động của vật là
thời gian chọn vào lúc :
A ⎛ π⎞
A. chất điểm có ly độ + A. x = 8sin ⎜ π t + ⎟ (cm) C. x = 8sinπt (cm).
2 ⎝ 2⎠
A ⎛ π⎞
B. chất điểm có ly độ - B. x = 8sin4πt (cm). D. x = 8sin ⎜ π t − ⎟ (cm).
2 ⎝ 2⎠
A I.33. Một vật dao động điều hòa với biên độ 4cm, tần số 20Hz. Chọn gốc thời
C. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+ theo chiều dương
2 gian là lúc vật có ly độ 2 3 cm và chuyển động ngược chiều với chiều dương đã
A chọn. Phương trình dao động của vật là
D. chất điểm qua vị trí có ly độ x=+ theo chiều âm
2 ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. x = 4sin ⎜ 40π t + ⎟ (cm) C. x = 4sin ⎜ 40π t + ⎟ (cm)
⎛ 5π ⎞ ⎝ 3⎠ ⎝ 6⎠
I.29. Phương trình dao động của một chất điểm có dạng x=Asin ⎜ ωt + ⎟ gốc
⎝ 6 ⎠ ⎛ 2π ⎞ ⎛ 5π ⎞
B. x = 4sin ⎜ 40π t + ⎟ (cm) D. x = 4sin ⎜ 40π t + ⎟ (cm)
thời gian đã chọn vào lúc : ⎝ 3 ⎠ ⎝ 6 ⎠
A I.34. Một vật dao động điều hòa, có quỹ đạo là một đọan thẳng dài 10cm. Biên
A. chất điểm có ly độ +
2 độ dao động của vật là :
A A. 2.5cm. C. 10cm.
B. chất điểm có ly độ - B. 5cm. D. 12,5cm.
2
I.35. Một vật dao động điều hòa, có quãng đường đi được trong một chu kỳ là
16cm. Biên độ dao động của vật là :
A. 4cm. C.16cm. A. 1,5J. C. 3J.
B. 8cm. D. 2cm. B. 0,36J. D. 0,18J.
I.36. Một vật dao động điều hòa có phường trình dao động là I.43. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng khối luợng 1kg và lò xo khối
⎛ π⎞ lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao
x=5sin ⎜ 2π t + 2
⎟ (x: tính bằng cm; t tính bằng s; Lấy π ≈10; π=3,14). Vận tốc động chiều dài lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm. Vận tốc vật ở vị trí cân bằng là
⎝ 3⎠
A. ±0,6m/s C. 2,45m/s.
của vật khi có ly độ x = 3cm là :
B. 0,6m/s. D. 1,73m/s.
A. 25,12 (cm/s) C. ± 12,56 (cm/s).
I.44. Khi gắn quả cầu m1 vào lò xo, thì nó dao động với chu kỳ T1=0,3s. Khi gắn
B. 25,12 9cm/s). D. 12,56 (cm/s). quả cầu m2 vào lò xo đó, thì nó dao động với chu kỳ T2=0,4s. Khi gắn đồng thời cả
I.37. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là: x = m1 và m2 vào lò xo đó thì chu kỳ dao động là :
⎛ π⎞ A. 0,7s. C. 0,25s.
5sin ⎜ 2π t + 2
⎟ (x tính bằng cm, t tính bằng s; Lấy π ≈10; π=3,14). Gia tốc của
⎝ 3⎠ B. 0,5s. D. 1,58s.
vật khi có ly độ x = 3cm là : I.45. Một lò xo có khối lượng nhỏ không đáng kể, chiều dài tự nhiên l0, độ cứng
A. -12 (m/s2) C. 1,20(m/s2) k treo thẳng đứng. Treo vật m1=100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 31cm; treo
B. -120(m/s2) D. -60(m/s2) thêm vật m2=100g vào lò xo thì chiều dài của lò xo là 32cm . Cho g = 10m/s2. Độ
I.38. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5cm. cứng của lò xo là :
Khối lượng quả nặng 400g. Lấy π2≈10; cho g=10m/s2. Độ cứng của lò xo là : A. 100N/m. C. 10N/m.
A. 640N/m. C. 64N/m. B. 1000N/m. D. 105 N/m.
B. 25N/m. D. 32N/m. I.46. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là
I.39. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao dộng với biên độ 4cm, chu kỳ 0,5s. k1=1N/cm, k2=150N/m được treo thẳng đứng như hình vẽ (Hình
1.1). Độ cứng của hệ hai lò xo trên là :
Khối lượng qủa nặng 400g. Lấy π2≈10; cho g=10m/s2. Gía trị cực đại của lực đàn
A. 60N/m. C. 151N/m.
hồi tác dụng vào qủa nặng là :
B. 250N/m. D. 0.993N/m.
A. 6,56N. C. 256N.
I.47.Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, Độ cứng lần lượt
B. 2,56N D. 656N.
k1=1N/cm, k2=150N/m được treo thẳng đứng như hình vẽ (hình 1.1).Đầu dưới của
I.40. Một con lắc lò xo, nếu tần số tăng 4 lần và biên độ giảm 2 lần thì năng
lượng của nó : hai lò xo nối với vật có khối lượng m = 1kg. Lấy g = 10m/s2, π2≈10. Chu kỳ dao
A. không đổi. C. giảm 4 lần. của hệ là :
B. giảm 2 lần. D. tăng 4 lần. A. 6,3s. C. 0,4s.
I.41. Một vật nặng 500g dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 20cm và trong B. 0,82s. D. 0,51s.
I.48. Hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng lần lượt là k1=1N/cm,
khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho π2≈10. Cơ năng của vật
k2=150N/m có cùng chiều dài tự nhiên l0=20cm được treo thẳng đứng như hình vẽ
là:
(hình 1.1). Đầu dưới của hai lò xo nối với vật có khối lượng m= 1kg. Lấy
A. 2025J. C. 900J.
B. 0,9J. D. 2,025J. g=10m/s2, π2≈10. Chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là :
I.42. Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng khối lượng 1kg và lò xo A. ≈ 36,7cm. C. ≈ 30,1cm.
khối lượng không đáng kể có độ cứng 100N/m, dao động điều hòa. Trong qúa trình B. ≈ 26,7cm. D. ≈ 24cm.
dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 20cm đến 32cm . Cơ năng của vật là
I.49. Hệ hai lò xo có khối lượng không đáng kể, độ I.56. Có hai con lắc đơn mà chiều dài của chúng hơn kém nhau 22cm. Trong
cứng lần lượt là k1=60N/cm, k2=40N/m đặt nằm ngang cùng một khỏang thời gian con lắc này làm được 30 dao động thì con lắc kia làm
như hình vẽ (hình 1.2), bỏ qua ma sát. Vật nặng có được 36 dao động. Chiều dài của mỗi con lắc là :
khối lượng m = 600g. Lấy π2≈10. Tần số dao động của A. 31cm và 9cm. C. 72cm và 50cm.
hệ là : B. 72cm và 94cm. D. 31cm và 53cm.
A. 13Hz. C. 40Hz. I.57. Hai con lắc đơn dao động ở cùng một nơi. Con lắc thứ nhất dao động với
B. 1Hz. D. 0,03Hz. chu kỳ 1,5s, con lắc thứ hai dao động với chu kỳ 2s. Chu kỳ dao động của con lắc
I.50. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g=10m/s2≈π2. Chu kỳ thứ ba có chiều dài bằng tổng chiều dài của hai con lắc trên là :
daođộng của vật là : A. 3,5s. B. 2,5s. C. 1,87s. D.1,75s.
A. 4s. C. 0,04s. I.58. Một con lắc đơn dài 25cm, hòn bi có khối lượng 10g mang điện tích 10-4C
B. 0,4s. D. 1,27s. Cho g bằng 10m/s2. Treo con lắc đơn giữa hai bản kim loại song song thẳng đứng
I.51. Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g=10m/s2≈π2. Biết lực đàn cách nhau 20cm. Đặt hai bản dưới hiệu điện thế một chiều 80V. Chu kỳ dao động
hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. của con lắc với biên độ nhỏ là :
Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là A. 0,91s. B. 0,96s. C. 2,92s. D. 0,58s.
A. 25cm và 24cm. C. 26cm và 24cm. I.59. Một ô tô khởi hành trên đường nằm ngang đạt vận tốc 72km/h sau khi chạy
B. 24cm và 23cm. D. 25cm và 23cm. nhanh dần đều được quãng đường 100m. Trần ô tô treo con lắc đơn dài 1m. Cho g
I.52. Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình dao 10m/s2. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn là :
động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g=10m/s2. Cơ năng A. 0,62s. B. 1,62s. C. 1,97s. D. 1,02s.
của vật là : I.60. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g=10m/s2. Khi
A. 1250J. C. 12,5J. thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi
B. 0,125J. D. 125J. thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
I.53. Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10km. Biết bán kính Trái A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
Đất là 6400km. Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm : I.61. Một con lắc đơn được treo vào trần thang máy tại nơi có g=10m/s2. Khi
A. 13,5s. C. 0,14s. thang máy đứng yên thì con lắc có chu kỳ dao động là 1s. Chu kỳ của con lắc khi
B. 135s. D. 1350s. thang máy đi máy đi lên chậm dần đều với gia tốc 2,5m/s2 là:
I. 54. Một người xách một nước đi trên đường, mỗi bước đi được 50cm. Chu kỳ A. 0,89s. B. 1,12s. C. 1,15s. D. 0,87s.
dao động riêng của nước trong xô là 1s. Nước trong xô sóng sánh mạnh nhất khi I.62. Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa
người đi với tốc độ : ⎛ π⎞
A. 50cm/s. C. 25cm/s.
x1= 2 sin ⎜ 2t + ⎟ (cm) . Phương trình dao động tổng hợp là :
⎝ 3⎠
B. 100cm/s. D. 75cm/s.
⎛ π⎞ ⎛ π ⎞
I.55. Một người đèo hai thùng nước ở phía sau xe đạp và đạp trên con đường lát A. x= 2 sin ⎜ 2t + ⎟ B. x= 2sin ⎜ 2t + ⎟
bêtông. Cứ cách 3m trên đường lại có một rãnh nhỏ. Chu kỳ dao động riêng của ⎝ 6⎠ ⎝ 12 ⎠
nước trong thùng là 0,9s. Nước trong thùng dao động mạnh nhất khi xe đạp đi với π⎞ π⎞
⎛ ⎛
vận tốc : C. x= 2 3 sin ⎜ 2t + ⎟ D. x= 2sin ⎜ 2t − ⎟
A. 3,3m/s. C. 2,7m/s.
⎝ 3⎠ ⎝ 6⎠
B. 100cm/s. D. 75cm/s.
Chương 2 - Định nghĩa 2: Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu
SÓNG CƠ HỌC kỳ dao động của sóng.
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN v
Λ=vT=
f
I. SÓNG CƠ HỌC
1. Định nghĩa :
II. HIỆN TƯỢNG GIAO THOA SÓNG
- Sóng cơ học là những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi
1. Định nghĩa :
trường vật chất.
Giao thoa là sự tổng hợp của hai hay nhiều sóng kết hợp trong không gian, trong
- Sóng ngang là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
đó có những chỡ cố định mà biên độ sóng được tăng cường hoặc bị giảm bớt.
- Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
2. Nguồn kết hợp. Sóng kết hợp :
2. Các đại lượng trưng của sóng :
- Nguồn kết hợp là hai nguồn dao động cùng tần số, cùng pha hoặc với độ lệch
a. Chu kỳ sóng : Chu kỳ là chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi
pha không đổi theo thời gian.
có sóng truyền qua. (Ký hiệu : T; đơn vị : giây(s)).
- Sóng kết hợp là sóng được tạo ra từ nguồn
b. Tần số dao động của sóng: là đại lượng nghịch đảo của chu kỳ sóng (Ký hiệu :
kết hợp.
f; đơn vị : (Hz)).
3. Lý thuyết về giao thoa :
1 Giả sử A và B là hai nguồn kết hợp có phương
f=
T trình sóng uA=uB=asinωt và cùng truyến đến
c. Vận tốc truyền sóng : vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động (Ký điểm M (với vA=d1 và MB=d2). Gọi v là vận tốc
hiệu : v). truyền sóng.
d. Biên độ sóng : Biên độ sóng dao động sóng là biên độ dao động chung của các Phưong trình dao động tại M do A và B truyền đến lần lượt là :
phần tử vật chất khi có sóng truyền qua (Ký hiệu : a). ω ⎞
⎛ d1 ⎞ ⎛
e. Năng lượng sóng : uAM=aMsinω ⎜ t − ⎟ =aMsin ⎜ ωt − d1 ⎟
⎝ v⎠ ⎝ v ⎠
- Qua trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng.
- Nếu sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng của sóng giảm ⎛ d2 ⎞ ⎛ ω ⎞
tỷ lệ với quãng đường truyền sóng.
uBM=aMsinω ⎜ t − ⎟ =aMsin ⎜ ωt − d 2 ⎟
⎝ v ⎠ ⎝ v ⎠
- Nếu sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng lượng của sóng
d
giảm tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. Phương trình dao động tại M : uM=uAM+uBM có độ lệch pha Δϕ=2π
f. Bước sóng: λ
- Định nghĩa 1: Bước sóng là khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên Nếu d=nλ ⇒ Δϕ=2nπ : Hai sóng cùng pha . Biên độ sóng tổng hợp đạt giá trị cực
phương truyền sóng và dao động cùng pha với nhau(Ký hiệu : λ). đại.
+ Hệ quả: λ
Nếu d=(2n+1) ⇒ Δϕ=(2n+1)π : Hai sóng ngược pha. Biên độ sóng tổng hợp
Những điểm cách nhau một số nguyên lần bứơc sóng trên phương truyền sóng 2
thì dao động cùng pha : d = nλ (n = 0,1,2…). bằng không.
Những điểm cách nhau một số lẻ lần nửa bước sóng trên phương truyền sóng thì
λ III. SÓNG DỪNG
dai động ngược pha: d = (2n+1) (n = 0,1,2…).
2 - Sóng dừng là sóng có các điểm nút và điểm bụng cố định trong không gian.
- Nguyên nhân xảy ra hiện tượng sóng dừng: do sự giao thoa giữa sóng tới sóng
phản xạ của nó. II.1. Sóng cơ học là :
λ A. Sự lan truyền dao động của vật chất theo thời gian.
- Khoảng cách giữa hai điểm nút hoặc hai điểm bụng liên tiếp bằng B. Những dao động cơ học lan truyền trong một môi trường vật chất theo thời
2
gian.
- Hiện tượng sóng dừng ứng dụng để xác định vận tốc truyền sóng.
C. Sự lan tỏa vật chất trong không gian.
D. Sự lan truyền biên độ dao động của các phân tử vật chất theo thời gian.
IV. SÓNG ÂM
II.2. Chọn phát biểu đúng trong các lời phát biểu dưới đây:
1. Sóng âm và cảm giác âm :
A. Chu kỳ dao động chung của các phần tử vật chất khi có sóng truyền qua gọi là
- Những dao động có tần số từ 16Hz đến 20000Hz gọi là dao động âm. Sóng có
chu kỳ sóng.
tần số trong miền đó gọi là sóng âm.
B. Đại lượng nghịch đảo của tần số góc gọi là tần số của sóng.
- Sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz gọi là sóng hạ âm.
C. Vận tốc dao động của các phần tử vật chất gọi là vận tốc của sóng.
2. Sự truyền âm. Vận tốc âm :
D. Năng lượng của sóng luôn luôn không đổitrong quá trình truyền sóng.
- Sóng âm truyền được trong môi trường chất rắn, chất lỏng và chất khí. Sóng âm
II.3. Sóng ngang là sóng :
không truyền được trong môi trường chân không.
A. Được truyền đi theo phương ngang.
- Vận tốc truyền âm phụ thuộc tính đàn hồi, mật độ môi trừơng, nhiệt độ môi
B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
trường.
C. Được truyền theo phương thẳng đứng.
3. Độ cao của âm :
D. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Độ cao của âm là đặc tính sinh lý của âm, nó dựa vào một đặc tính vật lí của âm
II.4. Sóng dọc là sóng :
là tần số.
A. được truyền đi theo phương ngang.
4. Âm sắc :
B. Có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
- Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm, được hình thành trên cơ sở đặc tính vật lí của
C. Được truyền đi theo phương thẳng đứng.
âm là tần số và biên độ.
D. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
5. Năng lượng của âm :
II.5. Bước sóng là :
- Sóng âm mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng.
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động
- Cường độ âm là năng lượng được sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian
cùng pha.
qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm. Đơn vị W/m2.
B. khoảng cách giữa hai điểm dao độngcùng pha trên phương truyền sóng.
- Mức cường độ âm : Gọi I là cường độ âm, I0 chọn làm chuẩn. Mức cường độ
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng và dao
âm là :
động ngược pha.
I I D. quãng đường sóng truyền trong một đơn vị thời gian.
L(B) = lg hay l(dB) = 10lg
I0 I0 II.6. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc
6. Độ to của âm : v
- Ngưỡng nghe là giá trị cực tiểu của cường độ âm mà tai còn nghe được. truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d=(2n+1) ; (n=0,1,2..) thì hai điểm đó :
2f
- Ngưỡng đau là gía trị cực đại của cường độ âm gây ra cảm giác đau tai.
A. dao động cùng pha. C. dao động vuông pha.
- Miền nghe được là miền nằm giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau.
B. dao động ngược pha. D. không xác định được.

B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN


II.7. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, T là chu kỳ D. Vận tốc tryuền âm phụ thuộc nhiệt độ.
của sóng. Nếu d=nvT; (n=0,1,2..) thì hai điểm đó : II.14. Âm sắc là đặc tính sinh lí của âm được hình thành dựa trên đặc tính vật lí
A. dao động cùng pha. C. dao động vuông pha. của âm là :
B. dao động ngược pha. D. không xác định được. A. biên độ. C. năng lượng âm.
II.8. Vận tốc truyền sóng trong môi trường phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? B. tần số. D. biên độ và tần số.
A. Tần số của sóng. B. Năng lượng của sóng. II.15. Độ cao của âm phụ thuộc vào :
C. Bước sóng. D. Bản chất của môi trường. A. biên độ. C. năng luợng âm.
II.9. Vận tốc truyền sóng không phụ thuộc vào: B. tần số. D. vận tốc truyền âm.
A. biên độ của sóng. II.16. Độ to của âm phụ thuộc vào :
B. tần số của sóng. A. tần số và biên độ âm.
C. biên độ của sóng và bản chất môi trường. B. tần số và mức cường độ âm.
D. tần số và biên độ của sóng. C. bước sóng và năng lượng âm.
II.10. Nguồn kết hợp là hai nguồndao động: D. vận tốc truyền âm.
A. cùng tần số. II.17. Hai âm có cùng độ cao thì chúng có :
B. cùng pha. A. cùng tần số.
C. cùng tần số, cùng pha hoặc độ lệch pha không đổi theo thời gian. B. cùng năng lượng.
D. cùng tần số, cùng pha và cùng biên độ dao động. C. cùng biên độ.
II.11. Điều nào sau đây là đúng khi nói về năng luợng của sóng cơ học? D. cùng tần số và cùng biên độ.
A. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng của sóng luô luôn là đại lượng không II.18. Một trong những yêu cầu của các thanh viên về đặc tính vật lí của âm.
đổi. A. tần số âm nhỏ. B. tần số âm lớn.
B. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. C. biên độ âm lớn. D. biên độ âm bé.
C. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với quảng đường II.19. Chọn câu sai dưới đây :
truyền sóng. A. Vận tốc tryuền âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng và trong chất lỏng
D. Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng giảm tỷ lệ với bình phương lớn hơn chất khí.
quãng đường truyền sóng. B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp có tính đàn hồi tốt nên truyền âm tốt.
II.12. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của sóng cơ học. C. Vận tốc truyền âm phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.
A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ của môi trường.
B. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trên mặt phẳng, năng lượng sóng giảm tỷ II.20. Tại nguồn O phương trìng dao động của sóng là u=asinωt. Phương trình
lệ với quãng đường truyền sóng. nào sau đây đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng
C. Khi sóng truyền từ một nguồn điểm trong không gian, năng luợng sóng giảm OM=d?
tỷ lệ với bình phương quãng đường truyền sóng. 2π fd ⎞ 2π d ⎞
⎛ ⎛
D. Năng lượng sóng luôn luôn không đổi trong quá trình truyền sóng. A. uM=aMsin ⎜ ωt − ⎟ B. uM=aMsin ⎜ ωt − ⎟
II.13. Điều nào sau đây là sai khi nó về sóng âm?
⎝ v ⎠ ⎝ v ⎠
A. Sóng âm là sóng cơ học dọc truyền được trong môi trường vật chất kể cả chân ⎛ 2π fd ⎞ ⎛ 2π fd ⎞
C. uM=aMsin ⎜ ωt + ⎟ D. uM=aMsin ⎜ t − ⎟
không. ⎝ v ⎠ ⎝ v ⎠
B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000Hz.
C. Sóng âm không truyền được trong môi trường chân không.
II.21. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước : A và B là hai nguồn kết II.26 Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước:A và B là hai nguồn kết hợp
hợp có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì quỹ tích những điểm dao có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì pha ban đầu của sóng tổng hợp
động với biên độ cực đại bằng 2a là : tại M (với MA=d1 và MB=d2) là :
A. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm cả đường trung π ( d1 + d 2 ) π ( d1 + d 2 ) f
trực của AB. A. − C. −
λ λ
B. họ các đường hyperbol có tiêu điểm A, B.
C. đường trung trực của AB. π ( d1 − d 2 ) f π ( d1 − d 2 )
B. − D. −
D. họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. λ λ
II.22. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước : A và B là hai nguồn kết II.27 Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δϕ là độ lệch pha của hai sóng thành
hợp có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì quỹ tích những điểm đứng phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị cực đại khi:
yên không dao động là : π
A.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm và bao gồm đường trung trực A. Δϕ=2nπ C. Δϕ=(2n+1)
2
của AB.
B.họ các đường hyperbol có tiêu điểm AB. v
B. Δϕ=(2n+1)π D. Δϕ=(2n+1)
C.đường trung trực của AB. 2f
D.họ các đường hyperbol nhận A, B làm tiêu điểm. II.28. Trong quá trình giao thoa sóng. Gọi Δϕ là độ lệch pha của hai sóng thành
II.23. Chọn câu sai : phần. Biên độ dao động tổng hợp tại M trong miền giao thoa đạt giá trị nhỏ nhất
Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn : khi :
A. có cùng tần số, cùng phương truyền. π
B. có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. A. Δϕ=2nπ C. Δϕ=(2n+1)
2
C. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.
D. có cùng tần số và cùng pha.
v
B. Δϕ=(2n+1)π D. Δϕ=(2n+1)
II.24. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự giao thoa sóng? 2f
A. Giao thoa sóng là sự tổng hợp các sóng khác nhau trong không gian. II.29. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm dao động với biên độ lớn nhất thì:
B. Điều kiện để có giao thoa là các sóng phải là sóng kết hợp nghĩa là chúng phải A.d=2nπ C. d=nλ
cùng tần số, cùng pha hoặc có hiệu số pha không đổi theo thời gian. B. Δϕ=nλ D. Δϕ=(2n+1)π
C. Quỹ tích những điểm dao động cùng pha là mộ hyperbol. II.30. Trong hiện tượng giao thoa, những điểm đứng yên không dao động thì :
D. Điều kiện để biên độ sóng cực đại là các sóng thành phần phải ngược pha. ⎛ 1⎞v
II.25. Thực hiện thí nghiệm giao thoa trên mặt nước:A và B là hai nguồn kết hợp A. d= ⎜ n + ⎟ C. d=nλ
⎝ 2⎠f
có phương trình sóng tại A, B là uA=uB=asinωt thì biên độ sóng tổng hợp tại M (với
MA=d1 và MB=d2) là : π
B. Δϕ=nλ D. Δϕ=(2n+1)
⎛ ( d1 + d 2 ) f ⎞ 2
⎛ d1 − d 2 ⎞
A. 2acosπ ⎜ ⎟ C. 2acosπ π ⎜ ⎟ II.31. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng dừng?
⎝ v ⎠ ⎝ λ ⎠ A. Khi một sóng tới và phản xạ của nó truyền theo cùng một phương, chúng giao

B. 2acosπ
d1 − d 2
D. 2a cos π
( d1 − d 2 ) f thoa với nhau tạo thành sóng dừng.
B. Nút sóng là những điểm dao động với biên độ cực đại.
λ v
C. Bụng sóng là những điểm đứng yên không dao động. π
D. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng. A. B. 16π C. π. D. 4π.
4
II.32. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng dừng?
II.39. Sóng âm có tần số 450Hz lan truyền với vận tốc 360m/s trong không khí.
A. Sóng dừng là sóng có các bụng và các nút cố địng trong không gian.
Giữa hai điểm cách nhau 1m trên phương truyền thì chúng dao động :
B. Khoảng cách giữa hai nút hoặc bụng liên tiếp bằng bước sóng λ.
A. cùng pha. C. vuông pha.
λ π
C. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng liên tiếp bằng B. ngược pha. D. lệch pha
2 4
D. Trong hiện tượng sóng dừng, sóng tới và sóng phản xạ của nó thỏa mãn điều II.40. Người ta gõ vào một thanh thép dài và nghe thấy âm nó phát ra. Trên thanh
kiện nguồn kết hợp nên chúng giao thoa với nhau. thép người ta thấy hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha nhau thì cách nhau :
II.33. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=1. Đầu A nối với 4m. Biết vận tốc truyền âm trong thép là 5000m/s. Tần số âm phát ra là :
nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ : A. 312,5Hz. C.2500Hz.
A. cùng pha. C. vuông. B. 1250Hz. D. 625Hz.
π II.41. Sóng biển có bước sóng 2,5m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
B. ngược pha. D. lệch pha
4 trên phương truyền sóng và dao động cùng pha là :
II.34. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB=1. Đầu A nối với A. 0. C. 0,625m.
nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ : B. 2,5m. D. 1,25m.
A. vuông pha. C. cùng pha. II.42. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa có phương
π trình u0=5sin5πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s. Bước sóng của sóng
B. lệch góc D. ngược pha. trên dây là :
4
A. 9,6cm. C. 1,53cm.
II.35. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần
B. 60cm. D. 0,24cm.
trong khoảng thời gian 27s. Chu kỳ của sóng biển là :
II.43. Trên sợi dây OA cố định và đầu O dao động điều hòa có phương trình
A. 2,45s. B. 2,8s. C. 2,7s. D. 3s.
II.36. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nó nhô cao 10 lần u0=5sin5πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây là 24cm/s và giả sử trong quà trình
trong khoảng thời gian 36s và đo được khoảng cách giữa hai đỉnh sóng lân cận là truyền sóng biên độ sóng không đổi. Phương trình sóng tại điểm M cách O đọan
10m. Vận tốc truyền sóng trên mặt biển : 2,4cm là :
A. 2,5m/s. C. 40m/s. ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. uM=5sin ⎜ 5π t + ⎟ (cm) B. uM=5sin ⎜ 5π t − ⎟ (cm)
B. 2,8m/s. D. 36m/s. ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
II.37. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725Hz và vận tốc
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
truyền âm trong nước là 1450m/s. Khỏang cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong C. uM=5sin ⎜ 5π t − ⎟ (cm) D. uM=5sin ⎜ 5π t + ⎟ (cm)
nước dao động ngược pha là : ⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠
A. 0,25m. C. 0,5m. II.44. Trên sợi dây OA dài 1,5m, đầu A và đầu O dao động điều hòa có phương
B. 1m. D. 1cm. trình u0=5sin5πt (cm). Người ta đếm được từ O đến A có 5 nút. Vận tốc truyền
II.38. Hai điểm ở cách một ngồn âm những khỏang 6,10m và 6,35m. Tần số âm sóng trên dây là :
là 680Hz, vận tốc truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng tại A. 1,2m/s. C. 1m/s.
hai điển trên là : B. 1,5m/s. D. 3m/s.
II.45. Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hòa với tần số II.50. Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao động với chu kỳ
20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì O phải dao 0,02s. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 15cm/s. Điểm M1 cách A, B lần
động với tần số : lượt những khoảng d1=12cm, d2=14,4cm và điểm M2 cách A, B lần lượt những
A. 40Hz. C. 12Hz. khoảng d’1=16,5cm, d’2=19,05cm. Trạng thái dao động là :
B. 50Hz. D. 10Hz. A. M1 và M2 dao động với biên độ cực đại.
II.46. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp B. M1 đứng yên không dao động và M2 dao động với biên độ cực đại.
A, B dao động với tần số 28Hz. Tại một số điểm M cách các nguồn A, B lần lượt C. M2 đứng yên không dao động và M1 dao động với biên độ cực đại.
những khoảng d1=21cm; d2=25cm. Sóng có độ biên cực đại. Giữa M và đường D. M1 và M2 đứng yên không dao động
trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : II.51. Sóng dừng xảy ra trên dây AB=11cm với đầu B tự do, bước sóng bằng
A. 37cm/s. C. 28cm/s. 4cm thì trên dây có :
B. 112cm/s. D. 0,57cm/s. A. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút
II.47. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình B. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút
dao động là uA=uB=2sin10πt (cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình sóng II.52. Sóng dừng xảy ra trên dây AB=20cm với đầu B cố định, bước sóng bằng
tại M cách A, B một khoảng lần lượt d1=15cm; d2=20cm là : 8cm thì trên dây có :
π 7π ⎞ A. 5 bụng, 5 nút C. 6 bụng, 6 nút

A.u= 2 cos sin ⎜10π t − ⎟ (cm) B. 6 bụng, 5 nút D. 5 bụng, 6 nút
12 ⎝ 12 ⎠
II.53. Một sợi dây mảnh AB dài 1m, đầu B cố định và đầu A dao động với
π ⎛ 7π ⎞ phương trình dao động u=4sin20πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s.
B. u= 4 cos sin ⎜10π t − ⎟ (cm)
12 ⎝ 12 ⎠ Điều kiện về chiều dài của dây AB để xảy ra hiện tượng sóng dừng là :
A. l=2,5k C. l=1,25k
π ⎛ 7π ⎞
C. u= 4 cos sin ⎜10π t + ⎟ (cm) ⎛ 1⎞ ⎛ 1⎞
12 ⎝ 12 ⎠ B. l=1,25 ⎜ k + ⎟ D. l=2,5 ⎜ k + ⎟
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
⎛ 7π ⎞
D. u= 2 3 sin ⎜10π t − ⎟ (cm) II.54. Một sợi dây mảnh AB dài 64m, đầu B cố định và đầu A dao động với tần
⎝ 6 ⎠ số f. Vận tốc truyền sóng trên dây 25cm/s. Điều kiện về ctần số để xảy ra hiện
II.48. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là tượng sóng dừng là :
uA=uB=5sin20πt (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương ⎛ 1⎞
trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là : A. f=1,28 ⎜ k + ⎟ B. f=0,39k
⎝ 2⎠
A. u=10sin(20πt-π) (cm) B. u=5sin(20πt-π) (cm)
C. u=10sin(20πt+π) (cm) D. u=5sin(20πt+π) (cm) ⎛ 1⎞
C. f=0,39 ⎜ k + ⎟ D. f=1,28k
II.49. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động với tần số 20Hz. Vận ⎝ 2⎠
tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1,5m/s. Số gợn lồi và số điểm đứng yên không II.55. Một sợi dây đàn dài 1m, được rung với tần số 200Hz. Quan sát sóng dừng
dao động trên đoạn AB là : trên dây người ta thấy có 6 nút. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 14 gợn sóng lồi và 13 điểm đứng yên không dao động A. 66.2m/s C. 66,7m/s
B. 13 gợn sóng lồi và 13 điểm đứng yên không dao động B. 79,5m/s D. 80m/s
C. 14 gợn sóng lồi và 14 điểm đứng yên không dao động
D. 13 gợn sóng lồi và 14 điểm đứng yên không dao động
II.56. Một sợi dây đàn hồi AB dài 1,2m, đầu A cố định và đầu B tự do dao động Chương 3
với tần số f và trên dây có sóng lan truyền với vận tốc 24m/s. Quan sát sóng dừng DAO DÒNG ĐIỆN – DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
trên dây người ta thấy có 9 nút. Tần số dao động của dây là :
A. 95Hz C. 80Hz A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
B. 85Hz D. 90Hz
II.57. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo I. HIỆU ĐIỆN THẾ DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA
phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S luôn
dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng thay đổi trong khoảng 1. Hiệu điện thế dao động điều hòa :
từ 70cm/s đến 80cm/s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là : Xét khung dây kim loại có diện tích S, N vòng
A. 75cm/s C. 70cm/s dây quay đều quanh trục đối xứng x’x trong từ
B. 80cm/s D. 72cm/s
ur ur
trường đều B ( B ⊥ x’x) với vận tốc góc ω.
II.58. Tại điểm S trên mặt nước yên tĩnh có nguồn dao động điều hòa theo Trong khung dây xuất hiện suất điện động
phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó trên mặt nước hình thành hệ sóng tròn
ΔΦ
đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn biến thiên điều hòa : e= − = ω NBS sin ωt = E0 sin ωt với E0=ωNBS.
dao động ngược pha với nhau. Biết rằng, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là Δt
80cm/s. Tần số dao động của nguồn là : Nếu hai đầu khung dây được nối với mạch ngoài thì suất điện động biến thiên
A. 64Hz C. 54Hz điều hòa đó gây ra ở mạch ngoài hiệu điện thế cũng biến thiên điều hòa với tần số
B. 48Hz D. 56Hz góc ω. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp, biểu thức hiệu điện thế dạng : u=U0sinωt.
2. Dòng điện xoay chiều :
Hiệu điện thế dao động điều hòa tạo ra ở mạch ngoài một dòng điện dao động
cưỡng bức với tần số góc ω : i=I0sin(ωt+ϕ) (ϕ là độ lệch pha giữa dòng điện và
hiệu điện thế phụ thuộc vào tính chất của mạch điện).
Dòng điện trên là một dòng điện biến thiên điều hòa được gọi là dòng điện xoay
chiều.
3. Cường độ hiệu dụng và hiệu điện thế hiệu dụng :
I0
- Cường độ hiệu dụng : I= (I0 là cường độ dòng điện cực đại)
2
U
- Hiệu điện thế hiệu dụng : U= 0 (I0 là hiệu điện thế dòng điện cực đại)
2
E
- Suất điện động hiệu dụng : E= 0 (I0 là suất điện động dòng điện cực đại)
2

II. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH CHỈ CÓ ĐIỆN
TRỞ THUẦN, CUỘN CẢM HOẶC TỤ ĐIỆN
U
Đoạn mạch chỉ có Đoạn mạch chỉ có Đoạn mạch chỉ có ⇒ Cường độ dòng điện cực đại là : Imax=
R
điện trở thuần cuộn cảm tụ điện
⇒ Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha.
Sơ đồ
3. Công suất của dòng điện xoay chiều :
mạch
P=UIcosϕ
điện
- Dung kháng :
R
cosϕ gọi là hệ số công suất được xác định : cosϕ=
- Cảm kháng : Z
- Điện trở R 1 1
ZL=ωL=2πfL ZC= = hoặc có thế tính công suất từ P=RI2
ωC 2π fC
- Hiệu điện thế giữa - Hiệu điện thế giữa
Đặc IV. MÁY PHÁT ĐIỆN
- Hiệu điện thế giữa hai hai đầu đoạn mạch hai đầu đoạn mạch
điểm 1. Cấu tạo và nguyên tắc hoạt động :
đầu đoạn mạch biến biến thiên điều hoà biến thiên điều hoà trễ
thiên điều hoà cùng sớm pha với dòng pha với dòng điện góc
Máy phát điện Máy phát điện Máy phát điện
pha với dòng điện. π π xoay chiều một pha xoay chiều ba pha một chiều
điện góc
2 2 Nguyên tắc Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ
Định U U hoạt động
U
luật I= I= I= - Phần cảm : tạo ra từ - Stato : ba cuộn dây - Tương tự máy
R ZL ZC
Ôm trường. đặt lệch nhau 1200 phát điện xoay
- Phần ứng : tạo ra trên vòng tròn để tạo chiều một pha.
III. DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐOẠN MẠCH RLC dòng điện. ra dòng điện. - Bộ góp : gồm hai
CÔNG SUẤT CỦA DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU Phần cảm cũng như - Roto là một nam vành bán khuyên
phần ứng có thể quay châm điện tạo ra từ đặt đồng trục,
1. Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch RLC : hoặc đứng yên. Bộ trường. cách điện và hai
Giả sử giữa hai đầu đoạn mạch RLC có hiệu điện thế u=U0sinωt thì trong mạch Cấu tạo phận quay gọi là roto chổi quét tì lên các
có dòng điện xoay chiều i=I0sin(ωt-ϕ); trong đó : và bộ phận đứng yên vành bán khuyên.
U0 gọi là stato.
; Z = R 2 + ( Z L − Z C ) gọi
2
I0 = - Bộ góp : gồm hai
Z
vành khuyên đặt
là tổng trở của đoạn mạch RLC
đồng trục, cách điện
Z L − ZC
tgϕ = (ϕ là góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và hai chổi quét tì lên
R hai vành khuyên.
với cường độ dòng điện qua mạch) 2. Dòng điện xoay chiều ba pha :
2. Hiện tượng cộng hưởng trong đoạn mạch RLC nối tiếp :
Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra :
I=Imax ⇒ Z=Zmin ⇔ ZL – ZC=0 ⇒ LCω2=1
a. Định nghĩa : Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều Cho dòng điện xoay chiều ba pha vào nam châm điện đặt lệch nhau 1200 trên
2π một vòng tròn. Từ trường tổng cộng của ba cuộn dây quay quanh tâm O với tần số
cùng biên độ, cùng tần số, nhưng lệch nhau về pha một góc bằng rad, hay bằng tần số dòng điện.
3
3. Cấu tạo :
1200, tức là lệch nhau về thời gian 1/3 chu kỳ.
Gồm hai bộ phận chính :
b. Cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha :
- Roto hình trụ có tác dụng như cuộn dây quấn trên lõi thép.
* Cách mắc hình sao (hình 3.1)
- Stato có ba cuộn dây của ba pha điện quấn trên lõi thép được bố trí trên một
+ Hiệu điện thế giữa dây pha với dây trung hòa gọi là hiệu điện thế pha, ký hiệu
vòng tròn để tạo ra từ trường quay.
Up.
+ Hiệu điện thế giữa hai dây pha với nhay gọi là hiệu điện thế dây, ký hiệu Ud.
VI. MÁY BIẾN THẾ
+ Liên hệ giữa hiệu điện thế dây và hiệu điện thế pha : Ud= 3 Up. 1. Nguyên tắc hoạt động :
Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
2. Cấu tạo :
- Lõi thép gồm nhiều lá thép mỏng kĩ thuật điện hình chữ nhật rỗng hoặc hình
tròn rỗng ghép cách điện với nhau.
- Hai cuộn dây dẫn có điện trở quấn chung trên lõi thép, số vòng dây của hai
cuộn khác nhau. Một cuộn nối với mạch điện xoay chiều gọi là cuộn sơ cấp và
cuộn kia nối với tải tiêu thụ gọi là cuộn thứ cấp.
3. Sự biến đổi điện thế và cường độ dòng điện qua máy biến thế
* Gọi N, N’ lần lượt là số vòng dây của cuộn sơ cấp và thứ cấp.
U, U’ lần lượt là hiệu điện thế hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp.
* Cách mắc hình tam giác (hình 3.2) U' N'
=
U N
Nếu N’>N ⇒ U’>U : máy tăng thế
Nếu N’<N ⇒ U’<U : máy hạ thế
U' I
* Khi mạch thứ cấp kín, giả sử hiệu suất máy biến thế bằng 1, ta có = ;
U I'
trong đó I và I’ lần lượt là cường độ dòng điện chạy trong cuộn sơ cấp và thứ cấp.
4. Ứng dụng : Máy biến thế có ứng dụng quan trọng trong việc truyền tải điện
năng đi xa.

V. ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA VII. CHỈNH LƯU DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
1. Nguyên tắc hoạt động : - Để tạo ra dòng điện một chiều, phương pháp phổ biến hiện nay là chỉnh lưu
Dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ và bằng cách sử dụng từ trường quay. dòng điện xoay chiều.
2. Từ trường quay của dòng điện xoay chiều ba pha : - Dụng cụ chỉnh lưu : điốt bán dẫn.
- Phương pháp chỉnh lưu : chỉnh lưu một nửa chu kỳ và chỉnh lưu hai nửa chu kỳ.
B. Q=Ri2t D. Q=R2It
III.5. Một dòng điện xoay chiều có tần số f=60Hz. Trong mỗi giây dòng điện đổi
chiều :
A. 120 lần C. 30lần
B. 240 lần D. 60 lần
III.6. Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có điện
trở thuần :
A. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở luôn luôn biến thiên điều hòa
cùng pha với dòng điện.
B. Pha của dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở luôn bằng không.
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I
C. Biểu thức định luật Ôm của đoạn mạch chỉ có điện trở là U=
R
III.1. Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều là : D. Nếu biểu thức cường độ dòng điện qua đoạn mạch chỉ có điện trở i=I0sinωt thì
A. dựa vào hiện tượng tự cảm. biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là : u=U0sin(ωt+ϕ)
B. dựa vào hiện tượng cảm ứng điện từ III.7. Chọn câu đúng : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thuần dung
C. dựa vào hiện tượng quang điện kháng một hiệu điện thế xoay u=U0sin(ωt+ϕ) thì biểu thức cường độ dòng điện qua
D. dựa vào hiện tượng giao thoa mạch là :
II.2. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dòng điện xoay chiều?
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. Dòng điện xoay chiều là dòng điện có trị số biến thiên theo thời gian, theo quy A. i=ωCU0sin ⎜ ωt + ⎟ C. i=ωCU0sin ⎜ ωt − ⎟
luật dạng sin hoặc cosin. ⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠
B. Dòng điện xoay chiều có chiều luôn thay đổi U0 ⎛ π⎞ U0 ⎛ π⎞
C. Dòng điện xoay chiều thực chất là một dao động cưỡng bức B. i= sin ⎜ ωt + ⎟ D. i= sin ⎜ ωt − ⎟
ωC ⎝ 2⎠ ωC ⎝ 2⎠
D. Cường độ dòng điện được đo bằng ampe kế khung quay.
III.8. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì dung kháng có tác
III.3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cường độ hiệu dụng và hiệu điện
dụng :
thế hiệu dụng?
A. Làm cho hiệu điện thế hai bản tụ điện luôn sớm pha hơn dòng điện một
A. Dùng ampe kế có khung quay để đo cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay
chiều. π
góc .
B. Dùng vôn kế có khung quay để đo hiệu điện thế hiệu dụng. 2
C. Nguyên tắc cấu tạo của các máy đo cho dòng xoay chiều là dựa những tác π
B. Làm cho hiệu điện thế hai bản tụ điện luôn trễ pha hơn dòng điện một góc .
dụng mà độ lớn tỷ lệ với bình phương cường độ dòng điện. 2
D. Hiệu điện thế hiệu dụng tính bởi công thức : U= 2 U0. C. Làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện.
III.4. Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0=sin(ωt+ϕ) đi qua điện trở R D. Làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện.
trong khoảng thời gian t thì nhiệt lượng tỏa ra trên đện trở là : III.9. Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ cuộn cảm thuần cảm kháng một hiệu điện
thế xoay chiều u=U0sinωt thì biểu thức cường độ dòng điện qua mạch là :
I 02 I 02
A. Q=R t C. Q=R t
2 4
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ B. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây trễ pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở góc
A. i=ωLU0sin ⎜ ωt + ⎟ C. i=ωLU0sin ⎜ ωt − ⎟
⎝ 2⎠ ⎝ 2⎠ π
2
U0 ⎛ π⎞ U0 ⎛ π⎞
B. i= sin ⎜ ωt + ⎟ D. i= sin ⎜ ωt − ⎟ C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây sớm pha hơn hiệu điện thế hai đầu điện trở góc
ωL ⎝ 2⎠ ωL ⎝ 2⎠
π
III.10. Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thì cảm kháng có tác
2
dụng :
D. Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với dòng điện trong mạch
A. Làm cho hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm luôn sớm pha hơn dòng điện một
ZL ωL
π tính bởi : tgϕ= =
góc . R R
2
III.14. Cho mạch điện xoay chiều như
B. Làm cho hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm luôn trễ pha hơn dòng điện một
hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ
π
góc . dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là
2 hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Làm cho hiệu điện thế cùng pha với dòng điện. Tổng trở của đoạn mạch là :
D. Làm thay đổi góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. 2 2
III.11. Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. ⎛ 1 ⎞ ⎛ 1 ⎞
A. Z= R2 + ⎜ ω L − C. Z= R2 + ⎜ ω L +
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Cường độ ⎝ ωC ⎟⎠ ⎝ ωC ⎟⎠
hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức :
2
U0 U0 1 ⎛ 1 ⎞
B. Z= R + ω L + D. Z= R + ⎜ −ωL ⎟
2
A. I= C. I=
R 2 + ω 2C 2 2 R 2 + ω 2C 2 ωC ⎝ ωC ⎠
U0 U0 III.15. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ
B. I = D. I = dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch.
2 R2 +
1 2 R 2 + ω 2C 2
Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là :
ωC
2 2
1 1
III.12. Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C. − ωL ωL −
Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Góc lệch pha A. tgϕ= ωC C. tgϕ= ωC
giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch và dòng điện được xác định bởi biểu thức : R R
1 1 1
A. tgϕ= − C. cosϕ=ωCR − ωC ωL +
ωCR B. tgϕ= ω L D. tgϕ= ωC
R R
ωC R
B. tgϕ= − D. cosϕ= III.16. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4), hiệu điện thế giữa hai
R ωC đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện cùng pha khi :
III.13. Cho mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn dây
L
thuần cảm kháng. Chọn kết luận sai dưới đây? A. R= C. LCω=R2
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau. C
B. LCω2=1 D. LCω2=R
III.17. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ Trong máy phát điện xoay chiều một pha.
dòng điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. A. phần cảm là phần tạo ra từ trường.
Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi : B. phần ứng là phần tạo ra dòng điện.
A. RC=L C. LCω=R2 C. bộ phận quay gọi là roto và bộ phận đứng yên gọi là stato.
L D. hệ thống hai vành bán khuyến và chổi quét gọi là bộ góp.
B. =1 D. LCω2=R III.24. Máy phát điện xoay chiều một pha có roto quay n vòng/ phút, phát ra
Cω 2 dòng điện xoay chiều có tần số f thì số cặp cực của máy phát điện là :
III.18. Chọn câu đúng :
60f
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.4) i=I0sinωt là cường độ dòng A. p= C. p=60nf
điện qua mạch và u=U0sin(ωt+ϕ) là hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Công n
suất tiêu thụ của đoạn mạch được tính bằng biểu thức sau : 60n f
B. p= D. p=
A. P=UI
2
C. P=R I 0 f 60n
III.25. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một
U I pha?
B. P=ZI 2
D. P= 0 0 cosϕ
2 A. Các lõi của phần cảm và phần ứng được ghép bằng nhiều tấm thép mỏng kỹ
III.19. Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn thuật điện, ghép cách điện với nhau để giảm dòng điện Fucô.
mạch thì : 60n
A. chỉ có điện trở tăng B. Biểu thức tính tần số dòng điện do máy phát ra : f=
p
B. chỉ có dung kháng tăng
C. chỉ có cảm kháng giảm C. Phần cảm tạo ra từ trường và phần ứng tạo ra dòng điện.
D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng D. Máy phát điện xoay chiều một pha còn gọi là máy dao điện một pha.
III.20. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên : III.26 Chọn câu sai dưới đây khi nói về động cơ không đồng bộ :
A. việc sử dụng từ trường quay A. Từ trường quay trong động cơ được tạo ra bằng dòng điện một chiều.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trườngq uay. B. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chính là stato và roto.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ C. Stato gồm các cuộn dây quấn trên các lõi thép bố trí trên một vành tròn có tác
D. hiện tượng tự cảm dụng tạo ra từ trường quay.
III.21. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều ba pha dựa trên : D. Roto hình trục có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
A. việc sử dụng từ trường quay III.27 Chọn câu sai dưới đây :
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trườngq uay. A. Động cơ không đồng bộ ba pha biến điện năng thành cơ năng.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ B. Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động dựa trên cơ sở của hiện tượng cảm
D. hiện tượng tự cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay.
III.22. Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên : C. Trong động cơ không đồng bộ ba pha, vận tốc góc của khung dây luôn nhỏ
A. việc sử dụng từ trường quay hơn vận tốc góc của từ trường quay.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trườngq uay. D. Động cơ không đồng bộ ba pha tạo ra dòng điện xoay chiều ba pha.
C. hiện tượng cảm ứng điện từ III.28. Máy biến thế hoạt động dựa trên :
D. hiện tượng tự cảm A. tác dụng của lực từ
III.23. Chọn câu sai dưới đây : B. hiện tượng tực cảm
C. hiện tượng cảm ứng điện từ ⎛ π⎞
D. việc sử dụng từ trường quay B. uC= 50 2 sin ⎜ 100π t+ ⎟ (V)
⎝ 6⎠
III.29. Gọi N1 là số vòng dây của cuộn sơ cấp, N2 là số vòng dây cuộn thứ cấp và
N1<N2. Máy biến thế này có tác dụng : ⎛ π⎞
C. uC= 50sin ⎜100π t- ⎟ (V)
A. tăng cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. ⎝ 2⎠
B. giảm cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế.
⎛ π⎞
C. tăng cường độ dòng điện, tăng hiệu điện thế. D. uC= 50sin ⎜ 100π t- ⎟ (V)
D. giảm cường độ dòng điện, giảm hiệu điện thế. ⎝ 6⎠
III.30. Dòng điện một chiều được tạo ra từ máy phát điện một chiều có một III.34. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.5). Người ta đo được các
khung dây giống như dòng điện một chiều được tạo ra từ dòng điện xoay chiều hiệu điện thế UAM=16V, UMN=20V, UNB=8V. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn
bằng cách : mạch AB là ;
A. chỉnh lưu một nửa chu kì A. 44V B. 20V C. 28V D. 16V
B. chỉnh lưu hai nửa chu kì III.35. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.5). Người ta đo được các
C. chỉnh lưu hai nửa chu kì có mắc thêm bộ lọc hiệu điện thế UAN=UAB=20V, UMB=12V. Hiệu điện thế UAM, UMN, UNB lần lượt là :
D. sử dụng các nguồn điện hóa học A. UAM=12V; UMN=32V; UNB=16V
III.31. Chọn câu sai dưới đây? B. UAM=12V; UMN=16V; UNB=32V
A. Bộ lọc mắc sau mạch chỉnh lưu có tác dụng giảm độ nhấp nháy của dòng điện C. UAM=16V; UMN=24V; UNB=12V
sau khi chỉnh lưu. D. UAM=16V; UMN=12V; UNB=24V
B. Máy phát điện xoay chiều một điện, dòng điện được đưa ra ngoài bằng hai III.36. Chọn câu đúng. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (hình 3.6). Trong
vành bán khuyên và hai chổi quét. đó L, C không đổi, R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch có tần
C. Máy phát điện một chiều, dòng điện được đưa ra ngoài bằng hai vành bán số không đổi. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch cực đại khi :
khuyến và hai chổi quét. A. Z L − Z C =R C. ZC – ZL=R
D. Dòng điện chỉnh lưu hai nửa chu kì ít nhấp nháy hơn dòng điện chỉnh lưu một
B. ZL – ZC=R D. LCω2=R
nửa chu kỳ.
III.37. Cho mạch điện xoay chiều như hình
III.32. Chọn câu sai dưới đây?
vẽ (hình 3.7). Trong đó L=159mH, C=15,9μF,
A. Dòng điện xoay chiều ba pha tạo ra từ trường quay mà không phải quay nam
châm. R thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu
B. Động cơ điện một chiều có mômen khởi động lớn và thay đổi vận tốc một đoạn mạch là u= 2 120sin100πt (V). Khi R
cách dễ dàng. thay đổi thì giá trị cực đại của công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
C. Các thiết bị vô tuyến luôn luôn sử dụng năng lượng của dòng điện xoay chiều. A. 240W C. 48W
D. Dòng điện xoay chiều một pha cũng có thể tạo ra từ trường quay. B. 96W D. 192W
III.33. Biểu thức cường độ dòng điện qua tụ điện C=318μF là III.38. Một tụ điện có điện dung 31,8μF. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu bản tụ
⎛ π⎞ điện khi có dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ dòng điện cực đại
i=5sin ⎜ 100π t+ ⎟ (A). Khi đó, biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là :
⎝ 3⎠ 2 2 A chạy qua nó là :

A. uC= 50 2 sin100π t (V) A. 200 2 (V) C. 1,4A


B. 200A D. 0,005A
III.39. Một cuộn dây dẫn có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc 10−4
vào mạng điện xoay chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là điện dung C= . Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều tần số
π
12A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng điện xoay chiều có tần số 1000Hz thì cường
50Hz. Tổng trở đoạn mạch là :
độ dòng điện qua cuộn dây là :
A. 400Ω C. 316,2Ω
A. 0,72A C. 1,4A
B. 200A D. 0,005A B. 200Ω D. 141,4Ω
III.40. Một cuộn dây dẫn điện trở không đáng kể được cuộn lại và nối vào mạng III.46. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (hình 3.8), R=100Ω, cuộn dây thuần
điện xoay chiều 127 V, 50 Hz. Dòng điện cực đại qua nó bằng 10A. Độ tự cảm của 2 10−4
cảm có độ tự cảm L = H và tụ điện có điện dung C = . Biểu thức hiệu điện
cuộn dây là : π π
A. 0,04 H. C. 0,08 H.
thế tức thời giữa hai điểm A và N là uAN=200sin100πt (V). Cường độ hiệu dụng
B. 0,057 H. D. 0,114 H.
của dòng điện qua mạch là :
III.41. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318 mH và điện trở thuần 100Ω. A. 1A B. 0,63A C. 0,89A D. 0,7A
Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện không đổi có hiệu điện thế 20V thì cường
III.47. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (hình 3.8), R=100Ω, cuộn dây thuần
độ dòng điện qua cuộn dây là :
A. 0,2A C. 0,1A 2 10−4
cảm có độ tự cảm L= H và tụ điện có điện dung C= . Biểu thức hiệu điện
B. 0,14A D. 1,4A π π
III.42. Một cuộn dây có lõi thép, độ tự cảm 318mH và điện trở thuần 100Ω. thế tức thời giữa hai điểm A và N là uAN=200sin100πt (V). Công suất tiêu thụ của
Người ta mắc cuộn dây vào mạng điện xoay chiều 20V, 50Hz thì cường độ dòng dòng điện qua mạch là :
điện qua cuộn dây là : A. 100W C. 40W
A. 0,2A C. 0,1A B. 50W D. 79W
B. 0,14A D. 1,4A III.48. Đặt hiệu điện thế u=120 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm
III.43. Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V, 60Hz. Dòng điện
qua tụ điện có cường độ 0,5A. Để dòng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8A thì 103
điện trở thuần R=30Ω và tụ điện có điện dung C= μF mắc nối tiếp. Biểu thức
tần số của dòng điện là : 4π
A. 15Hz C. 480Hz cường độ dòng điện qua mạch là :
B. 240Hz D. 960Hz ⎛ 53π ⎞
III.44. Một cuộn dây có điện trở thuần 400Ω. Độ lệch pha hiệu điện thế hai đầu A. i=2,4 2 sin ⎜100π t − ⎟ (A)
⎝ 180 ⎠
cuộn dây và dòng điện qua cuộn dây là 450. Cảm kháng và tổng trở của dây lần lượt
⎛ 53π ⎞
là : B. i=0,24 10 sin ⎜100π t + ⎟ (A)
A. 40Ω; 56,6Ω C. 20Ω; 28,3Ω ⎝ 180 ⎠
B. 40Ω; 28,3Ω D. 20Ω; 56,6Ω ⎛ 53π ⎞
III.45. Cho đoạn mạch RLC như hình vẽ (hình 3.8), R=100Ω, cuộn dây thuần C. i=0,24 10 sin ⎜100π t − ⎟ (A)
⎝ 180 ⎠
2
cảm có độ tự cảm L= H và tụ điện có ⎛ 53π ⎞
π D. i=2,4 10 sin ⎜100π t + ⎟ (A)
⎝ 180 ⎠
III.49. Đặt hiệu điện thế u=120 2 sin100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm ⎛ π⎞
B. i=0,707sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
103 ⎝ 2⎠
điện trở thuần R=30Ω và tụ điện có điện dung C= μF mắc nối tiếp. Biểu thức
4π ⎛ π⎞
C. i=0,707sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
hiệu điện thế hai bản tụ điện là : ⎝ 2⎠
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. uC=120 2 sin ⎜100π t − ⎟ (V) D. i=1,765sin ⎜ 100π t −
⎝ 2⎠ ⎟ (A)
⎝ 4⎠
⎛ 37π ⎞ 4
B. uC=96 2 sin ⎜100π t − ⎟ (V) III.53. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0=50Ω, L= H và tụ
⎝ 180 ⎠ 10π
⎛ 37π ⎞ 10−4
C. uC=96 2 sin ⎜100π t + ⎟ (V) điện có điện dung C= F và điện trở thuần R=30Ω. Tất cả được mắc nối tiếp
⎝ 180 ⎠ π
⎛ 37π ⎞ với nhau, rồi đặt đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều u=120 2 sin100πt (V).
D. uC=96 10 sin ⎜100π t + ⎟ (V)
⎝ 180 ⎠ Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch và trên điện trở R lần lượt là :
III.50. Chọn câu đúng : A. P=28,8W; DR=10,8W C. P=160W; DR=30W
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.9) B. P=80W; DR=30W D. P=57,6W; DR=31,6W
2 4
R=50Ω; C= .10-4F; uAM=80sin100π III.54. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0=50Ω, L= H và tụ
π 10π
⎛ π⎞ 10−4
(V); uMB=200 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (V) điện có điện dung C= F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc
⎝ 2⎠ π
Giá trị R0 và L là : nối tiếp với nhau, rồi đặt đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều
A. 176,8Ω; 0,56H C. 250Ω; 0,8H u=120 2 sin100πt (V). Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại khi R
B. 250Ω; 0,56H D. 176,8Ω; 0,8H có giá trị :
III.51. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R=80Ω, độ tự A. 11Ω B. 78,1Ω C. 10Ω D. 148,7Ω
cảm L=0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai 4
đầu đoạn mạch là u=141,4sin100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại III.55. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có R0=50Ω, L= H và tụ
10π
thì điện dung của tụ điện là :
A. 0,636F C. 0.159.10-4F 10−4
điện có điện dung C= F và điện trở thuần R thay đổi được. Tất cả được mắc
B. 5.10-3F D. 5.10-5F π
III.52. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R=80Ω, độ tự nối tiếp với nhau, rồi đặt đoạn mạch có hiệu điện thế xoay chiều
cảm L=0,636H nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế hai u=120 2 sin100πt (V). Công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị cực đại khi R
đầu đoạn mạch là u=141,4sin100πt (V). Khi cường độ hiệu dụng đạt giá trị cực đại có giá trị :
thì biểu thức cường độ dòng điện dung qua mạch là : A. 110Ω B. 10Ω C. 78,1Ω D. 148,7Ω
A. i=1,7675sin100πt (A)
3 III.60. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết rằng UOL=UOC thì hiệu điện thế
III.56. Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L= H và tụ giữa hai đầu đoạn mạch và dòng điện sẽ :
10π
A. cùng pha C. trễ pha
2.10−4 B. sớm pha D. vuông pha
điện có điện dung C= F mắc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều
π III.61. Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi hiệu điện thế và dòng điện cùng pha
u=120 2 sin100πt (V). Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R1 thì công suất tiêu thụ thì dòng điện có tần số là :
trên đoạn mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Vậy R1, Pmax lần lượt có giá trị : 1
A. ω=
A. R1=20Ω; Pmax=360W C. R1=20Ω; Pmax=720W LC
B. R1=80Ω; Pmax=90W D. R1=80Ω; Pmax=180W 1
B. f=
III.57. Một dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz và cường độ hiệu dụng 1A
2π LC
chạy qua cuộn dây có điện trở thuần R0=200 3 Ω, độ tự cảm L=63,7mH. Hiệu 1
điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn dây là : C. f=
2π LC
A. 54,64V C. 56,57V
B. 20V D. 40V D. f=R LC
III.58. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung III.62. Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện
4.10−4 thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần và hai bản tụ điện lần lượt là UR=30V,
C= F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức UC=40V. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là :
π A. 70V B. 100V C. 50V D. 8,4V
⎛ π⎞ III.63. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.10). Biết
i= 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A). Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là :
⎝ 4⎠ uAB=60 2 sin100πt (V). Ampe kế chỉ 1A, vôn kế V1 chỉ 80V, vôn kế V2 chỉ 28V.
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ Dung kháng của tụ điện là :
A. u=5 2 sin ⎜100π t − ⎟ (V) C. u=2,5 2 sin ⎜100π t + ⎟ (V)
⎝ 2⎠ ⎝ 4⎠ A. 64Ω C. 640Ω
B. 128Ω D. 1280Ω
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
B. u=5 2 sin ⎜100π t − ⎟ (V) D. u=2,5 2 sin ⎜100π t − ⎟ (V) III.64. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.11). Biết
⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠
uAB=60 2 sin100πt (V). Vôn kế V1
III.59. Một đoạn mạch gồm cuộn dây có cảm kháng 20Ω và tụ điện có điện dung
chỉ 80V, vôn kế V2 chỉ 40V. Ampe kế
4.10−4 chỉ 1A, R=2ZL. Điện trở thuần và điện
C= F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức
π dung tụ điện có giá trị là :

⎛ π⎞ 0, 4
i= 2 sin ⎜ 100π t + A. R=32 5 Ω; C= F
⎟ (A). Để tổng trở của mạch là Z=ZL+ZC thì ta mắc thêm π
⎝ 4⎠
điện trở R có giá trị là :
A. 0Ω B. 20Ω C. 25Ω D. 20 5 Ω
10−3 B. 250W D. 12W
B. R=65,3Ω; C= F III.68. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.13). Trong đó R=100Ω,

0, 4 10−4
C. R=65,3Ω; C= F C= F; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự
π 2π
cảm L. Nếu dòng điện trong mạch trễ pha so
10−3
D. R=32 5 Ω; C= F π
4π với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch góc
4
III.65. Một đoạn mạch
thì độ tự cảm L có giá trị là:
RLC. Gọi UR, UL, UC lần lượt là hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở R, cuộn
A. 0,1H C. 0,318H
cảm L và hai bản tụ điện C trong đó UR=UC=2UL. Lúc đó :
B. 0,95H D. 0,318.10-3H
π III.69. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.13). Trong đó R=100Ω,
A. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc .
4
10−4
π C= F; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng
B. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện một góc . 2π
3 giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại thì độ tự cảm L có giá trị là :
π A. 0,637H C. 31,8H
C. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc .
4 B. 0,318H D. 63,7H
π III.70. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.13), trong đó R=100Ω;
D. hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn dòng điện một góc .
3 10−4
C= F; L là cuộn dây thuần cảm, có độ tự cảm L. Khi hiệu điện thế hiệu dụng
III.66. Cho mạch điện xoay chiều như 2π
4 giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì cảm kháng của cuộn dây có giá trị là :
hình vẽ (Hình 3.12). Trong đó L= H,
5π A. 125Ω C. 300Ω
R=60Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi B. 250Ω D. 200Ω
được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch III.71. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.14), cuộn dây thuần cảm
có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu
là u=200 2 sin100πt (V). Khi UC có giá trị cực đại thì dung kháng của tụ điện có
giá trị là : đoạn mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt
A. 35Ω C. 125Ω (V), trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng
B. 80Ω D. 100Ω 3 3
R=30 3 Ω. Biết khi L= H thì UU= U
4 4π 2
III.67. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.12). Trong đó L= H,
5π và mạch có tính dung kháng. Điện dung của tụ điện là:
R=60Ω, tụ điện C có điện dung thay đổi được. Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn A. 221μF C. 2,21μF
B. 0,221μF D. 22,1μF
mạch là u=200 2 sin100πt (V). Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ
điện là :
A. 160W C. 333,3W
III.72. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.14), cuộn dây thuần cảm A. 480 vòng/phút C. 96 vòng/phút
3 B. 400 vòng/phút D. 375 vòng/phút
có độ tự cảm L= H, tụ điện có điện dung C=22,1μF. Đặt vào hai đầu đoạn III.78. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực, roto của nó quay với vận tốc

1800 vòng/phút. Một máy phát điện khác có 8 cặp cực, muốn phát ra dòng điện có
mạch hiệu điện thế uAB=U 2 sin120πt (V), trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng. tần số bằng tần số của máy phát kia thì vận tốc của roto là :
Góc lệch pha giữa hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường độ dòng điện là : A. 450 vòng/phút C. 112,5 vòng/phút
π π π π B. 7200 vòng/phút D. 900 vòng/phút
A. ϕ= B. ϕ= C. ϕ= D. ϕ=
3 6 4 2 III.79. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp
III.73. Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ (Hình 3.14), cuộn dây thuần cảm cuộn dây mắc nối tiếp tạo ra dòng điện có tần số 50Hz. Vận tốc quay của roto là :
có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế A. 375 vòng/phút C. 750 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút D. 3000 vòng/phút
uAB=U 2 sin120πt (V), trong đó U là hiệu điện thế hiệu dụng R=30 3 Ω, tụ điện
III.80. Một máy phát điện xoay chiều có 2 cặp cực và phần ứng gồm hai cặp
có điện dung 22,1μF. Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch với cường cuộn dây mắc nối tiếp tạo có suất điện động hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Biết từ
độ dòng điện qua mạch cùng pha thì độ tự cảm L có giá trị là : thông cực đại qua mỗi vòng dây là 5mWb. Số vòng dây của mỗi cuộn dây trong
A. 0,637H C. 31,8H phần ứng là (lấy π=3,14) :
B. 0,318H D. 63,7H A. 127 vòng C. 180 vòng
III.74. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.15). B. 45 vòng D. 32 vòng
Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế III.81. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số
4 50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi
uAB=U 2 sin120πt(V), L1= H; r=30Ω;
3π tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Cường độ dòng điện qua các tải là :
R0=90Ω. Khi UAB=UAM+UBM thì L2 có giá trị là : A. 7,86A C. 11A
4 4 360 9 B. 6,35A D. 7,1A
A. H B. H C. H D. H III.82. Một máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha 127V, tần số
π 9π π 4π
50Hz. Người ta đưa dòng điện ba pha vào ba tải như nhau mắc hình tam giác, mỗi
III.75. Cho mạch điện như hình vẽ (Hình 3.15). Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu
tải có điện trở thuần 12Ω và độ tự cảm 51mH. Công suất do các tải tiêu thụ là :
4 A. 838,2W C. 1452W
điện thế uAB=U 2 sin120πt(V), L1= H; r=30Ω; R0=90Ω. Tổng trở của đoạn
3π B. 2514,6W D. 4356W
mạch AB là : III.83. Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu theo hình sao vào một mạng điện
A. 514,8Ω C. 760Ω ba pha có hiệu điện thế dây 380V. Động cơ có công suất 5kW và cosϕ=0,8. Cường
B. 651,2Ω D. 520Ω độ dòng điện qua động cơ là :
III.76. Một máy phát điện xoay chiều roto có 12 cặp cực quay 300 vòng/phút thì A. 5,48A C. 9,5A
tần số dòng điện mà nó phát ra là : B. 3,2A D. 28,5A
A. 25Hz C. 60Hz III.84. Cuộn thứ cấp của máy biến thế có 1000 vòng. Từ thông xoay chiều trong
B. 3600Hz D. 1500Hz lõi biến thế có tần số 50Hz và giá trị cực đại 0,5mWb. Suất điện động hiệu dụng
III.77. Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần của cuộn thứ cấp là :
số là 50Hz thì roto quay với vận tốc là : A. 111V C. 500V
B. 157V D. 353,6V Chương 4
III.85. Một biến thế dùng trong máy thu vô tuyến điện có cuộn sơ cấp gồm 1000 DAO DÒNG ĐIỆN TỪ – SÓNG ĐIỆN TỪ
vòng mắc vào mạng điện 127V và ba cuộn thứ cấp để lấy ra các hiệu điện thế
6,35V, 15V, 18,5V. Số vòng dây của mỗi cuộn thứ cấp lần lượt là : A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
A. 71 vòng; 167 vòng; 207 vòng
B. 71 vòng; 167 vòng; 146 vòng I. MẠCH DAO ĐỘNG – DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ
C. 50 vòng; 118 vòng; 146 vòng
D. 71 vòng; 118 vòng; 207 vòng 1. Sự biến thiên của điện tích trong mạch dao động :
III.86. Một máy phát điện xoay chiều có công suất 1000kW. Dòng điện nó phát - Mạch dao động là một mạch kín gồm tụ điện có điện dung C
ra sau khi tăng thế lên 110kV được truyền đi xa bằng một đường có điện trở 20Ω. mắc với cuộn cảm có độ tự cảm L.
Điện năng hao phí trên đường dây là : - Xét mạch dao động LC, điện tích của tụ điện trong mạch dao
A. 6050W C. 2420W động biến thiên điều hòa với tần số góc ω.
B. 5500W D. 1653W 1
q = Q0 sin (ωt + ϕ ) với ω =
LC
2. Năng lượng điện từ trong mạch dao động :
- Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ
điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
1 q 2 Q02
- Năng lượng điện trường : wđ= = sin 2 (ωt + ϕ )
2 C 2C
- Năng lượng từ trường :
1 2 1 Q2
Wt= Li = Lω 2Q02 cos 2 (ωt + ϕ ) = 0 cos 2 (ωt + ϕ )
2 2 2C
Q02 1 2
- Đặt : W0=W0t + W0đ = = LI 0 : Năng lượng điện cực bằng năng lượng từ
2C 2
cực đại.
Suy ra : Wđ=W0sin2(ωt+ϕ) và Wt=W0cos2(ωt+ϕ)
Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo
một tần số chung.
Năng lượng của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường và năng lượng
từ trường : W=Wt + Wđ = W0 = const.
Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn
luôn không đổi, hay nói cách khác năng lượng của mạch dao động được.
Kết luận :
Dao động điện từ là dao động của mạch dao động thỏa mãn những tính chất sau :
+ Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ + Sóng điện từ là một sóng ngang có thành hần điện dao động theo phương thẳng
điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. đứng và thành phần từ dao động theo phương nằm ngang.
+ Năng lượng điện trường, năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo + Tần số của sóng điện từ bằng tần số của điện tích dao động.
một tần số chung. + Năng lượng của sóng điện từ tỷ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số.
+ Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn + Sóng điện từ có tính chất giống như tính chất của sóng cơ học : phản xạ, giao
luôn không đổi, hay nói cách khác năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. thoa…
1 + Quá trình truyền sóng từ tự nó truyền đi mà không cần sự biến dạng của môi
Dao động điện từ trong mạch dao động là một dao động tự do. Tần số ω= trường đàn hồi.
LC
3. Sóng điện từ và thông tin vô tuyến :
gọi là tần số dao động riêng của mạch.
c 3.108
- Liên hệ giữa tần số và bước sóng của sóng điện từ : λ= =
II. GIẢ THUYẾT CỦA MẮC XOEN VỀ ĐIỆN TRƯỜNG BIẾN THIÊN f f
VÀ TỪ TRƯỜNG BIẾN THIÊN - Trong thông tin vô tuyến, sử dụng các sóng vô tuyến là các sóng có tần số từ
hàng nghìn Hec trở lên. Sóng vô tuyến chia làm 4 loại :
- Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy + Sóng dài : (λ=100km-1km) ít bị nước hấp thụ dùng để thông tin dưới nước.
tức là một điện trường mà các đường sức bao quanh các đường cảm ứng từ. Năng lượng sóng dài bé không truyền đi xa được nên ít dùng để thông tin trên mặt
- Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy đất.
tức là một từ trường mà các cảm ứng từ bao quang các đường sức của điện trường. + Sóng trung : (λ=1000m-100m) truyền được theo bề mặt của Trái Đất. Ban
ngày, sóng trung không truyền đi xa được vì sóng trung bị tần điện ly hấp thụ
III. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ mạnh. Ban đêm, sóng trung truyền đi xa vì tầng điện ly phản xạ được các sóng
trung.
1. Điện từ trường : + Sóng ngắn : (λ=100m-10m) ít tầng điện ly phản xạ về mặt đất, mặt đất phản xạ
- Điên trường hoặc từ trường không thể tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. Bất lần thứ hai, tầng điện ly phản xạ lần thứ ba… Do đó, một đài phát sóng ngắn với
kỳ điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại từ công suất lớn có thể truyền sóng đi khắp mọi nơi trên mặt đất.
trường biến thiên nào cũng sinh ra điện trường biến thiên. + Sóng cực ngắn : (λ=10m-0,01m) có năng lượng lớn nhất không bị tầng điện ly
- Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy hấp thụ hoặc phản xạ, có khả năng truyền đi rất xa theo đường thẳng.
nhất gọi là điện từ trường.
- Điện từ trường là dạng vật chất tồn tại khách quan trong tự nhiên. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
2. Sóng điện từ :
Điện từ trường do điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng tại điểm O IV.1. Chu kỳ dao động điện từ trong mạch dao động L, C được xác định bởi biểu
bất kỳ sinh ra sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng gọi là sóng điện từ. thức :
Hay nói cách khác, điện tích dao động đã bức xạ ra sóng điện từ.
- Tính chất của sóng điện từ : L
A. T=2π LC C. T=2π
+ Sóng điện từ truyền được trong tất cả các môi trường vật chất kể cả chân C
không. Vận tốc lan truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc của ánh 1 C
sáng c=3.108m/s. B. T= D. T=2π
2π LC L
IV.2. Trong mạch dao động, dòng điện trong mạch có đặc điểm nào sau đây? A. điện tích trên tụ điện biến đổi không tuần hoàn.
A. Năng lượng rất nhỏ C. Tần số rất nhỏ B. có hiện tượng cộng hưởng xảy ra thường xuyên trong mạch dao động
B. Chu kỳ rất nhỏ D. Cường độ rất lớn C. chuyển hóa qua lại giữa năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
IV.3. Điện tích của tụ điện trong mạch dao động : nhưng tổng có chúng tức là năng lượng của mạch dao động không đổi.
1 D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất
A. biến thiên điều hòa với tần số f= đối với theo thời gian.
2π LC
IV.8. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao
1 động LC có dạng q=Q0sinωt. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về năng lượng
B. biến thiên điều hòa với tần số f=
2π LC điện tức thời của mạch dao động?
LC Q02 Q02
C. biến thiên điều hòa với tần số f= A. Wđ= sin 2 ωt C. W0đ=
2π 2C 2C
D. biến thiên điều hòa với tần số f= 2π LC 1 1 2
B. Wt= Lω Q0 cos ωt
2 2 2
D. W0đ= LI
IV.4. Chọn câu sai dưới đây : 2 2
A. Dao động điện từ của mạch dao động là một dao động tự do. IV.9. Chọn điều kiện ban đầu thích hợp để điện tích của tụ điện trong mạch dao
B. Chu kỳ của dao động điện từ tự do phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của mạch động LC có dạng q=Q0sinωt. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng từ
dao động. cực đại của mạch dao động?
C. Trong quá trình dao động, điện tích tụ điện trong mạch dao động biến thiên Q02 1 2
1 A. W0t= C. W0t= LI 0
điều hòa với tần số góc ω= 2C 2
LC 1 1 2
B. W0t= Lω Q0
2 2
D. Trong mạch dao động, hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm bằng hiệu điện thế hai D. W0t= LI 0
2 2
bản tụ điện.
IV.10. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung
IV.5. Câu nào dưới đây là đúng?
kháng thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U0C liên hệ với cường độ dòng
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn
điện cực đại I0 bởi biểu thức :
theo một tần số chung.
B. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn C L
A. U0C= I0 B. U0C= I0
cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. L πC
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất
C LC
đối với thời gian. C. U0C= I0 D. U0C= I0
D. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ. L π
IV.6. Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do : IV.11. Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thuần dung
A. hiện tượng cảm ứng điện từ. kháng. Gọi U0C là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện, I0 là cường độ dòng
B. hiện tượng cộng hưởng xảy trong mạch dao động điện cực thì chu kỳ dao động của mạch là :
C. hiện tượng tự cảm I0
A. T= C. T=2πI0Q0
D. nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện 2π Q0
IV.7. Dao động điện từ trong mạch dao động LC là quá trình :
Q0 Q0 B. Những dao động điện từ có tần số từ 100Hz trở xuống, sóng điện từ của chúng
C. T= 2π D. T= không thể truyền xa.
I0 2π I 0
C. Sóng điện từ có bước sóng càng lớn thì khả năng truyền đi xa càng cao.
IV.12. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
D. Trong các sóng vô tuyến, sóng dài có năng lượng bé nhất, không thể truyền đi
A. Năng lượng sóng điện từ tỷ lệ với lũy thừa bậc hai của tần số.
xa được.
B. Sóng điện từ truyền đi xa được nhờ sự biến dạng của những môi trường đàn
IV.17. Để thực hiện thông tin trong vũ trụ, người ta sử dụng :
hồi.
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả
C. Vận tốc của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với vận tốc
năng truyền đi xa theo đường thẳng.
của ánh sáng trong chân không.
B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có
D. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ
khả năng truyền đi xa.
lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
IV.13. Chọn câu sai dưới đây :
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa.
A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy
IV.18. Để thực hiện thông tin dưới nước, người ta thường sử dụng chủ yếu :
trong không gian xung quanh nó.
A. sóng cực ngắn hoặc sóng ngắn hoặc sóng trung vì chúng có năng lượng bé.
B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong.
B. sóng dài ít bị nước hấp thụ.
C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
C. sóng dài vì sóng dài có bước sóng lớn nhất.
D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức
D. sóng trung vì sóng trung cũng có khả năng truyền đi xa nhất là ban đêm.
của điện trường.
IV.19. Chọn câu sai dưới đây :
IV.14. Sóng điện từ được hình thành do quá trình lan truyền của điện từ trường
Để thực hiện các thông tin vô tuyến, người ta sử dụng :
biến thiên trong không gian. Điện từ trường biến thiên đó có :
A. Sóng cực ngắn vì nó không bị tầng điện ly phản xạ hoặc hấp thụ và có khả
A. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số.
năng truyền đi xa theo đường thẳng.
π B. sóng ngắn vì sóng ngắn bị tầng điện ly và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có
B. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn lệch pha nhau góc
2 khả năng truyền đi xa.
C. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng pha. C. sóng cực ngắn có năng lượng lớn nhất nên có thể truyền đi xa được trên mặt
D. điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn ngược pha. đất.
IV.15. Chọn câu sai dưới đây : D. Ban đêm sóng trung truyền đi xa hơn ban ngày.
A. Năng lượng sóng điện từ tỉ lệ với lũy thừa bậc bốn của tần số. IV.20. Mạch nào có thể phát được sóng điện từ truyền đi xa nhất trong không
B. Sóng điện từ có điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn cùng tần số gian?
ur ur A. mạch dao động kín và mạch dao động hở
C. Hai vectơ B và E vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương
truyền sóng. B. mạch dao động hở
D. Sóng điện từ được đặc trưng bởi tần số hoặc bước sóng, giữa chúng có hệ C. mạch điện xoay chiều R, L và C mắc nối tiếp
D. mạch dao động kín, mạch dao động hở và mạch điện xoay chiều R, L và C
c 3.108
thức : λ= = mắc nối tiếp.
f f IV.21. Sóng có khả năng phản xạ ở tầng điện ly là những sóng nào dưới đây?
IV.16. Chọn câu đúng dưới đây : A. sóng dài và sóng trung
A. Ban ngày sóng trung có thể truyền đi rất xa. B. sóng trung và sóng ngắn
C. sóng dài và sóng ngắn
D. sóng dài, sóng trung và sóng ngắn IV.29. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=27μH, điện trở thuần
IV.22. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về việc sử dụng các loại sóng vô 1Ω và một tụ điện 3000pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Để duy
tuyến? trì dao động cần cung cấp cho mạch một công suất là :
A. sóng cực ngắn bị tầng điện ly phản xạ mạnh nhất. A. 335,4W C. 1,37.10-3W
B. sóng trung và sóng ngắn bị tầng điện ly phản xạ vào ban đêm. B. 112,5kW D. 0,037W
C. sóng dài bị nước hấp thụ mạnh nhất. IV.30. Một mạch dao động có một tụ điện C=0,5μF. Để tần số dao động của
D. sóng có bước sóng càng lớn thì năng lượng càng bé. mạch bằng 960Hz thì độ tự cảm của cuộn dây là :
IV.23. Nguyên nhân dao động tắt dần trong mạch dao động là : A. 52,8H C. 0,345H
A. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn. -2
B. 5,49.10 H D. 3,3.102H
B. do bức xạ ra sóng điện từ. IV.31. Một máy thu vô tuyến điện có mạch dao động gồm cuộn cảm L=5μH và
C. do tỏa nhiệt trong các dây dẫn và bức xạ ra sóng điện từ. tụ điện C=2000pF. Bước sóng của vô tuyến mà máy thu được là :
D. do tụ điện phóng điện. A. 5957,7m C. 18,84m
IV.24. Nguyên tắc phát sóng điện từ là : 4
B. 18,84.10 m D. 188,4m
A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với ăngten. IV.32. Mạch dao động của máy thu vô tuyến điện có cuộn cảm L=25μH. Để thu
B. dùng một ăngten lớn ở đài phát. được sóng của vô tuyến của bước sóng 100m thì điện dung của tụ điện có giá trị là :
C. dùng máy tăng thế và ăngten. A. 112,6pF C. 1,1126.10-10F
D. mắc phối hợp một máy phát dao động với một ăngten. B. 1,126nF D. 1,126pF
IV.25. Nguyên tắc thu sóng điện từ là : IV.33. Cường độ tức thời của dòng điện trong mạch dao động là i=0,05sin2000t.
A. mắc phối hợp một máy phát dao động điều hòa với ăngten
Tụ điện trong mạch có điện dung C=5μF. Độ tự cảm của cuộn cảm là :
B. mỗi máy thu đều phải có ăngten để thus óng.
A. 5.10-5H C. 100H
C. mắc phối hợp một máy phát dao động với một ăngten.
B. 0,05H D. 0,5H
D. máy hạ thế và ăngten.
IV.34. Mạch dao động của máy thu vô tuyến của cuộn cảm với độ tự cảm biến
IV.26 Một mạch dao động có tần số riêng 100kHz và tụ điện có điện dung
thiên từ 0,5μH đến 10μH và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF.
C=5.10-3μF. Độ tự cảm L của mạch dao động là :
Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng :
A. 5.105H C. 5.103H
A. 4,2m ≤ λ ≤ 29,8m C. 421,3m ≤ λ ≤ 1332m
B. 5.104H D. 2.10-4H
B. 4,2m ≤ λ ≤ 133,2m D. 4,2m ≤ λ ≤ 13,32m
IV.27 Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L=10μH và
IV.35. Trong mạch dao động của máy thu vô tuyến, tụ điện có điện dung biến
điện dung C biến thiên từ 10pF và 250pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ có
đổi từ 60pF đến 300pF. Để máy thu có thể bắt được các sóng từ 60m đến 3000m thì
bước sóng trong khoảng từ :
cuộn cảm có độ tự cảm nằm trong giới hạn :
A. 10m đến 95m C. 18,8m đến 94,2m
A. 0,17.10-4H ≤ λ ≤ 78.10-4H
B. 20m đến 100m D. 18,8m đến 90m
B. 0,17.10-4H ≤ λ ≤ 15.10-4H
IV.28. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L=10μH, điện trở
C. 0,168.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H
không đáng kể và tụ điện 12000pF, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
6V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch là : D. 3,36.10-4H ≤ λ ≤ 84.10-4H
A. 20,8.10-2A C. 173,2A IV.36. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm tụ điện điện dung C=90F
-2
B. 14,7.10 A D. 122,5A và cuộn dây có hệ số tự cảm l=14,4μH. Các dây nối có điện trở không đáng kể.
Máy thu có thể thu được sóng có tần số :
A. 103Hz C. 174.106Hz Chương 5
B. 4,42.106Hz D. 39,25.103Hz SỰ PHẢN XẠ VÀ SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
IV.37. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có
điện dung 50μF. Chu kỳ dao động riêng của mạch là : A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
A. 99,3s C. 3,14.10-4s
B. 31,4.10-4s D. 0,0314s I. SỰ TRUYỀN THẲNG CỦA ÁNH SÁNG – GƯƠNG PHẲNG
IV.38. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 5mH và tụ điện có
điện dung 50μF. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ điện là 10V. Năng lượng của 1. Định luật truyền thẳng của ánh sáng : Trong một môi trường trong suốt và
mạch dao động là : đồng tính ánh sáng truyền theo đường thẳng.
A. 25mJ C. 2,5mJ 2. Nguyên lý về tính thuận nghịch về chiều truyền ánh sáng : Trên một đường
B. 106J D. 0,25mJ truyền có thể ánh sáng truyền theo chiều này hay chiều kia.
IV.39. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao 3. Định luật phản xạ ánh sáng :
động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0=10-5C và cường độ a. Các khái niệm :
dòng điện cực đại trong khung là I0=10A. Chu kỳ dao động của khung dao động là: * Góc tới i là góc hợp bởi tia tới và pháp tuyến vuông góc tại điểm tới.
A. 6,28.107s C. 0,628.10-5s * Góc phản xạ i’ là góc bởi tia phản xạ và pháp tuyến vuông góc tại điểm tới.
B. 62,8.106s D. 2.10-3s * Mặt phẳng tới là mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến vuông góc tại điểm tới.
IV.40. Một mạch dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động b. Định luật :
điện từ tự do. Để bước sóng của mạch dao động tăng lên hai lần thì phải thay tụ * Tia phản xạ nằm trong phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
điện C bằng tụ điện C’ có giá trị : * Góc phản xạ bằng góc tới i’=i
A. C’=4C C. C’=C/4 4. Gương phẳng :
B. C’=2C D. C’=C/2 a. Định nghĩa : Gương phẳng là phần mặt phẳng (nhẵn) phản xạ được hầu như
IV.41. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm 0,2H và tụ điện có hoàn toàn ánh sáng chiếu tới nó.
điện dung C=10μF thực hiện dao động điện từ tự do. Biết cường độ cực đại đo b. Những đặc điểm của ảnh tạo bởi gương phẳng.
trong khung là I0=0,012A. Khi cường độ dòng điện tức thời i=0,01A thì hiệu điện * Ảnh của vật tạo bởi gương phẳng đối xứng với vật qua gưong nên :
thế cực đại và hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ điện là : - Vật thật qua gương cho ảnh ảo và vật ảo qua gương cho ảnh thật.
A. U0=5,4V; u=0,94V C. U0=5,4V; u=20V - Ảnh và vật có kích thước bằng nhau (nhưng nói chung không thể chồng khít lên
B. U0=1,7V; u=20V D. U0=1,7V; u=0,94V nhau).
c. Định lí về gương quay : Khi tia tới cố định, nếu gương quay một góc quanh
một trục vuông góc với mặt phẳng tới thì tia phản xạ sẽ quay một góc 2α theo
chiều quay của gương.

II. GƯƠNG CẦU

1. Định nghĩa :
* Gương cầu là một phần của mặt cầu (thường có dạng một chỏm cầu) phản xạ
được ánh sáng.
* Có hai loại gương cầu :
- Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về tâm của mặt cầu. 4. Công thức gương cầu :
- Gương cầu lồi có mặt phản xạ hướng ra ngoài tâm của mặt cầu. Sơ đồ tạo ảnh : AB ⎯⎯→ A'B'
(G)

* R là bán kính của mặt cong. d d'

* Đỉnh O của chỏm cầu gọi là đỉnh gương. Gọi : OA =d : tọa độ vật
* Tâm C của mặt cầu gọi là tâm gương.
* Trục chính là đường thẳng qua O, C.
OA' =d’ : tọa độ ảnh
Với chiều dương là chiều ánh sáng phản xạ, ta có qui ước về dấu như sau :
* Trục phụ là các đường thẳng qua tâm C, không trùng với trục chính.
* d>0 : vật thật
* Tiêu diện là mặt phẳng vuông góc với trục chính tại tiêu điểm F.
* d<0 : vật ảo
R
* Tiêu cự : f= OF = * d’>0 : ảnh thật
2 * d’<0 : ảnh ảo
2. Đường đi của các tia sáng qua gương cầu : * f>0 : gương cầu lõm
* Tia tới qua tâm C (hay có phương qua tâm C) cho tia phản xạ ngược trở lại * f<0 : gương cầu lồi
theo phương cũ.
A'B' d'
* Tia tới qua tiêu điểm chính F (hay có phương qua F) cho tia phản xạ song song a. Độ phóng đại của ảnh : k= =−
với trục chính. AB d
* Tia tới song song với trục chính cho tia phản xạ đi qua (hay có phương đi qua) * k>0 : vật và ảnh cùng chiều
tiêu điểm chính F. * k<0 : vật và ảnh ngược chiều
* Tia tới gặp đỉnh gương cho tia phản xạ đối xứng với tia qua trục chính. b. Vị trí vật – ví trí ảnh :
* Tia tới bất kì song song với trục phụ cho tia phản xạ qua tiêu điểm phụ (tiêu 1 1 1 d'.f d.f
= + ⇒d= và d' =
điểm phụ Fn là giao điểm của tiêu diện với trục phụ) f d d' d'-f d-f
3. Quan hệ vật và ảnh :
Gương cầu lõm Gương cầu lồi III. SỰ KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
¾ Vật thật : ¾ Vật ảo :
* Ở vô cực : Cho ảnh thật tại tiêu điểm * Ở vô cực : Cho ảnh ảo tại tiêu điểm F, 1. Định luật khúc xạ ánh sáng :
F, nhỏ hơn vật rất nhiều. nhỏ hơn vật rất nhiều. * Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng tới và ở bên kia pháp tuyến so với tia tới.
* Ở ngoài C : Cho ảnh thật, nhỏ hơn * Ở ngoài C : Cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật, * Đối với một cặp môi trường trong suốt nhất định thì tỉ số giữa sin góc tới (sini)
vật, nằm trong khoảng từ F đến C. nằm trong khoảng từ F đến C. và sin của góc khúc xạ (sinr) luôn là một số không đổi. Số không đổi này phụ thuộc
* Ở tại C : Cho ảnh thật bằng vật ở tại C * Ở tại C : Cho ảnh ảo bằng vật ở tại C vào bản chất của môi trường và được gọi là chiết suất tỉ đối của môi trường chứa
* Ở trong khoảng từ C đến F : Cho ảnh * Ở trong khoảng từ C đến F : Cho ảnh tia khúc xa (môi trường 2) đối với môi trường chứa tia tới (môi trường 1), kí hiệu là
thật lớn vật ở ngoài C. ảo lớn vật ở ngoài C. n21 :
* Ở tại F : Cho ảnh ở vô cực. * Ở tại F : Cho ảnh ở vô cực. sini
* Ở trong khoảng từ F đến C : Cho ảnh * Ở trong khoảng từ F đến C : Cho ảnh = n 21 hay n1sini = n2sinr
sinr
ảo lớn hơn vật. thật lớn hơn vật.
* n21>1 : môi trường (2) chiết quang hơn môi trường (1)
¾ Vật ảo : ¾ Vật thật :
* n21<1 : môi trường (2) chiết quang kém môi trường (1)
* Luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật, nằm * Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, nằm
* khi i=0 ⇒ r=0 : tia tới thẳng góc với mặt phân cách sẽ truyền thẳng.
trong khoảng từ F đến O trong khoảng từ F đến O
2. Chiết suất :
* Chiết suất tuyệt đối của một môi trường là chiết suất của nó đối với chân sini1 = nsinr1 i1 ≈ n.r1
không. sini2 = nsinr2 i2 ≈ n.r2
* Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt tỉ lệ nghịch với vận tốc Khi A và góc tới i1 đều rất nhỏ thì
A = r 1 + r2 A = r 1 + r2
truyền của ánh sáng trong các môi trường đó. D = i1 + i2 – A D = (n -1)A
n 2 v1 3. Khi có góc lệch cực tiểu : D=Dmin thì tia ló và tia tới đối xứng nhau qua mặt
=
n1 v 2 A
phân giác của góc chiết quang A. Khi đó i1=i2 ⇒ r1=r2=
c 2
* Nếu môi trường (1) là chân không thì n1=1 và v1=c, khi đó n 2 = hay
v2 Dmin= 2i1 – A
D min + A A
c Do đó ta có thể viết = . Giá trị của góc lệch góc tới (tăng hoặc
v = . Như vậy : Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt cho biết vận 2 2
n
giảm) thì góc lệch đều tăng.
tốc truyền của ánh sáng trong môi trường đỏ nhỏ hơn vận tốc truyền ánh sáng trong
chân không bao nhiêu lần.
VI. THẤU KÍNH MỎNG
1. Định nghĩa :
IV. HIỆN TƯỢNG PHẢN XẠ TOÀN PHẦN
Thấu kính là một khối chất trong suốt giới hạn bởi hai mặt cong, thường là hai
mặt cầu. Một trong hai mặt có thể là mặt phẳng.
* Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần :
Gọi n là chiết suất tỉ đối của thấu kính đối với môi trường ngoài. Với n>1 : ta có
Ánh sáng đi từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém
hai loại thấu kính :
(n1>n2).
* Thấu kính có rìa mỏng, gọi là thấu kính hội tụ.
Góc tới phải lớn hoặc bằng góc tới giới hạn phản xạ toàn phần i≥igh. Khi i=igh thì
* Thấu kính có rìa dày, gọi là thấu kính phân kỳ.
hiện tượng phản xạ toàn phần bắt đầu xảy ra.
Gọi R1, R2 là các bán kính mặt cong. Với thấu kính mỏng O1O2 ≅ O; O gọi là
n2 quang tâm của thấu kính.
* Góc giới hạn phản xạ toàn phần : sinigh=
n1
* Mỗi thấu kính có hai tiêu điểm chính đối xứng nhau qua quang tâm : F là tiêu

V. LĂNG KÍNH

1. Định nghĩa :
Lăng kính là một khối chất trong suốt (thủy tinh,
thạch anh, nước) hình lăng trụ đứng, có tiết diện
thẳng có một hình tam giác.
điểm vật chính, F’ là tiêu điểm ảnh chính.
2. Công thức của lăng kính :
1 ⎛ 1 1 ⎞
Gọi A là góc chiết quang của lăng kính, n là góc * Tiêu cự : f = OF'; = ( n-1) ⎜ + ⎟
chiết quang của lăng kính đối với môi trường ngoài : f ⎝ R1 R 2 ⎠
1 Sơ đồ tạo ảnh : AB ⎯⎯→ A'B'
(L)
* Độ tụ : D= ; Về đơn vị f(m) Æ D (điốp : đp) d d'
f
Với qui ước như sau : R>0 : mặt cong lồi Gọi : OA =d : tọa độ vật
R<0 : mặt cong lõm OA' =d’ : tọa độ ảnh
R=∞ : mặt phẳng
OF' =f : tiêu cự của thấu kính
2. Đường đi của tia sáng qua thấu kính :
Qui ước về dấu như sau :
* Tia qua quang tâm O : truyền thẳng.
* d>0 : vật thật
* Tia tới song song với trục chính, cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló) qua
* d<0 : vật ảo
tiêu điểm ảnh chính F’.
* d’>0 : ảnh thật
* Tia tới (hoặc đường kéo dài tia tới) qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song
* d’<0 : ảnh ảo
song với trục chính.
* f>0; D>0 : Thấu kính hội tụ
* Tia tới bất kì song song với trục phụ cho tia ló (hoặc đường kéo dài của tia ló)
* f<0; D<0 : Thấu kính phân kì
qua tiêu điểm ảnh phụ nằm trên trục phụ đó. Ngược lại, tia ló song song với trục
phụ thì tia tới (hoặc đường kéo dài tia tới) qua tiêu điểm vật phụ nằm trên trục phụ A'B' d'
a. Độ phóng đại của ảnh : k= =−
đó. AB d
3. Quan hệ vật và ảnh : * k>0 : vật và ảnh cùng chiều
Thấu kính hội tụ Thấu kính phân kì * k<0 : vật và ảnh ngược chiều
¾ Vật thật : ¾ Vật ảo : b. Vị trí vật – ví trí ảnh :
* Ở vô cực : Cho ảnh thật tại tiêu điểm * Ở vô cực : Cho ảnh ảo tại tiêu điểm F, 1 1 1 d'.f d.f
F, nhỏ hơn vật rất nhiều. nhỏ hơn vật rất nhiều. = + ⇒d= và d' =
f d d' d'-f d-f
* Ở cách thấu kính một đoạn d>2f : cho * Ở cách thấu kính một đoạn |d|>|2f| :
ảnh thật, nhỏ hơn vật. cho ảnh ảo, nhỏ hơn vật.
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
* Ở cách thấu kính một đoạn d=2f : cho * Ở cách thấu kính một đoạn d=2f : cho
ảnh thật, bằng vật. ảnh ảo, bằng vật.
V.1. Câu nào sau đây sai khi nói về tia phản xạ và tia tới?
* Ở cách thấu kính một đoạn f<d<2d : * Ở cách thấu kính một đoạn |f|<|d|<|2d|
A. Tia phản xạ ở trong cùng mặt phẳng với tia tới.
cho ảnh thật lớn hơn vật. : cho ảnh ảo lớn hơn vật.
B. Tia phản xạ đối xứng với tia tới qua pháp tuyến của mặt phản xạ tại điểm tới.
* Ở tại F : Cho ảnh ở vô cực. * Ở tại F : Cho ảnh ở vô cực.
C. Tia phản xạ và tia tới hợp với mặt phản xạ những góc bằng nhau.
* Ở trong khoảng từ F đến O : Cho ảnh * Ở trong khoảng từ F đến O : Cho ảnh
D. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua mặt phẳng tới.
ảo lớn hơn vật. thật lớn hơn vật.
V.2. Chọn pháp biểu đúng về nguyên lí thuận nghịch của chiều truyền ánh sáng.
¾ Vật ảo : ¾ Vật thật :
A. Nếu PQ là một đường truyền ánh sáng (một tia sáng) thì trên đường đó có thể
* Luôn cho ảnh thật nhỏ hơn vật, nằm * Luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, nằm
cho ánh sáng đi từ P đến Q hoặc từ Q đến P.
trong khoảng từ O đến F’ trong khoảng từ F’ đến O
B. Ánh sáng đi được từ P đến Q thì nó cũng đi được từ Q đến P theo một đường
Chú ý :
khác.
* Vật và ảnh cùng tính chất thì ngược chiều và ở hai bên thấu kính.
C. Ánh sáng tiến từ P đến Q thì cũng lùi được từ Q về P.
* Vật và ảnh trái tính chất thì cùng chiều và ở cùng bên thấu kính.
D. Giữa hai điểm PQ, ánh sáng đi ra và về tạo thành một đường kín.
4. Công thức thấu kính :
V.3. Tìm kết luận sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng :
A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại. V.9. Các tia sáng mặt trời chiều xúông mặt đất với góc 300 (so với mặt đất). Đặt
B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường một gương phẳng tại mặt đất để có tia phản xạ thẳng đứng hướng lên trên. Góc
thẳng vuông góc với gương phẳng. nghiêng của gương so với phương thẳng đứng là :
C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng. A. 600 B. 300 C. 400 D. 450
D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau. V.10. Cho hai gương phẳng vuôn góc với nhau. Tia tới G1 và tia phản xạ lần thứ
V.4. Khi tia tới không đổi, quay gương phẳng một góc α thì tia phản xạ quay một hai từ G2 sẽ :
góc 2α. Kết luận này đúng với trục quay nào? A. vuông góc với nhau.
A. Trục quay bất kì nằm trong mặt gương. B. song song nhưng ngược chiều
B. Trục quay vuông góc với mặt phẳng tới. C. song song cùng chiều
C. Trục quay đi qua điểm tới. D. trùng nhau
D. Trục quay vuông góc với tia tới. V.11. Một cột điện cao 5m dựng vuông góc với mặt đất. Tia sáng mặt trời chiếu
V.5. Chiếu một tia sáng Si tới một gương phẳng G, tia phản xạ tương ứng là IR. xuống mặt đất với góc 450 so với phương nằm ngang. Chiều dài bóng của cột điện
Giữ tia tới SI cố định, quay gương phẳng G một góc β quanh một trục đi qua I và đó là :
vuông góc mặt phẳng tới. Tia phản xạ bây giờ là IR’. Góc tạo bởi hai tia phản xạ IR A. 5,2m B. 5m C. 3m D. 6m
và IR’ là : V.12. Đối với gương phẳng, kết luận nào sau đây là đúng :
3 A. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và cùng chiều dời của
A. β B. β C. 2β D. 3β gương.
2 B. Khoảng dời của ảnh bằng khoảng dời của gương và ngược chiều dời của
V.6. Phát biểu nào sau đây nói về ảnh của một vật cho bởi gương phẳng là đúng?
gương.
A. Vật thật cho ảnh thật thấy được trong gương.
C. Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương và cùng chiều dời của
B. Vật thật có thể cho ảnh thật hay ảo phụ thuộc vào khoảng cách từ vật tới
gương.
gương.
D. Khoảng dời của ảnh gấp đôi khoảng dời của gương và ngược chiều dời của
C. Vật thật cho ảnh ảo thấy được trong gương.
gương.
D. Vật ảo cho ảnh ảo thấy được trong gương.
V.13. Một gương phẳng hình tròn đường kính 10cm đặt nằm ngang trên sàn nhà,
V.7. Kết luận nào sau đây nói về gương là sai?
mặt phản xạ của gương hướng lên. Một bóng đèn nằm trên đường vuông góc với
A. Tia phản xạ từ gương tựa như đi ra từ ảnh.
gương tại tâm của gương và cách gương 1m. Vệt sáng tròn trên trần nhà có đường
B. Tia phản xạ kéo dài ngược qua ảnh S’ thì tia tới kéo dài ngược sẽ đi qua vật S.
kính 50cm. Khoảng cách từ sàn nhà đến trần nhà là :
C. Tia phản xạ và tia tới đối xứng nhau qua gương.
A. 4m B. 5m C. 9m D. 4,5m
D. Tia tới SI có tia phản xạ từ I đến điểm M thì đó là đường ngắn nhất trong các
V.14. Một điểm sáng A nằm giữa hai gương phẳng và cách giao tuyến của hai
đường nối từ S đến một điểm trên gương rồi đến M.
gương một đoạn d=10cm. Biết góc giữa hai gương là 1200. Khoảng cách giữa hai
V.8. Cho ba loại gương cùng kích thước (gương phẳng, gương cầu lõm và gương
ảnh ảo đầu tiên của điểm sáng A trong hai gương đó là :
cầu lồi), mắt đặt tại M cách gương với cùng một khoảng xác định. Thị trường của
A. 8,7m B. 10cm C. 12cm D. 17,3cm
gương được sắp xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là :
V.15. Hai gương phẳng hợp với nhau một góc α và mặt phản xạ hướng vào nhau.
A. gương phẳng, gương cầu lõm và gương cầu lồi
Điểm sáng S nằm cách đều hai gương qua hệ cho 4 ảnh. Giá trị của góc α là :
B. gương cầu lõm, gương phẳng và gương cầu lồi
A. 500 B. 600 C. 720 D. 900
C. gương phẳng, gương cầu lồi và gương cầu lõm
D. gương cầu lõm, gương cầu lồi và gương phẳng
V.16. Hai gương phẳng hợp với nhau một góc α=600 và mặt phản xạ hướng vào B. ở trong khoảng tiêu cự.
nhau. Điểm sáng S nằm trong khoảng giữa hai gương và không thuộc mặt phân C. là vật thật ở ngoài khoảng tiêu cự.
giác của góc nhị diện tạo bởi hai gương. Số ảnh của S cho bởi hệ hai gương là : D. ở trước gương một khoảng bằng hai lần tiêu cự.
A. 4 B. 5 C. 6 D. 9 V.24. Một gương cầu lõm tiêu cự 20cm. Vật sáng AB đặt trước gương cho ảnh
V.17. Một người cao 1,7m, mắt cách đỉnh đầu 10cm, đứng nhìn vào một gương cùng chiều và cách vật 75cm. Khoảng cách từ vật đến gương là :
phẳng thẳng đứng. Khoảng cách từ bờ dưới của gương tới mặt đất nằm ngang có A. 40cm B. 15cm C. 30cm D. 45cm
giá trị tối đa là bao nhiêu thì người đó thấy được ảnh của chân mình trong gương? 1
A. 0,8m B. 0,85m C. 0,75m D. 0,6m V.25. Vật sáng AB đặt trước một gương cầu cho ảnh ảo bằng lần vật và cách
4
V.18. Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, người ta thường dùng : vật 75cm. Tiêu cự của gương cầu là :
A. gương phẳng C. gương cầu lồi A. -20cm B. +30cm C. +40cm D. -30cm
B. gương cầu lõm D. vừa phẳng vừa lõm V.26 Một gương cầu lõm có bán kính 40cm. Một vật sáng đặt vuông góc với trục
V.19. Câu nào dưới đây sai về gương cầu lồi? chính của gương và cách gương 30cm, ảnh của vật cho bởi gương là :
A. Tiêu điểm F của gương cầu lồi là tiêu điểm ảo vì chùm tia tới song song cho A. ảnh thật, cách gương 60cm
chùm tia phản xạ phân kì. B. ảnh thật, cách gương 12cm
B. Gương cầu lồi có mặt phản xạ là mặt cầu lồi. C. ảnh ảo, cách gương 60cm
C. Tia tới kéo dài đi qua F thì tia phản xạ song song với quang trục chính. D. ảnh ảo, cách gương 12cm
D. Vật thật nằm trong khoảng giữa tiêu điểm F và tâm C của gương sẽ cho ảnh V.27 Một vậtA B=1cm đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu có tiêu
thật, ngược chiều và lớn hơn vật. cự 12cm, cho ảnh ảo A’B’=2cm. Vật và ảnh cách gương lần lượt :
V.20. Câu nào dưới đây sai về ảnh của vật qua gương cầu? A. 6cm; -12cm C. 12cm; 6cm
A. Vật thật qua gương cầu lồi luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật. B. 18cm; 36cm D. 36cm; 18cm
B. Vật thật ở ngoài tiêu diện của gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. V.28. Vật sáng AB đặt trước một gương cầu (AB vuông góc với trục chính, A
C. Không có trường hợp tạo ảnh thật qua gương cầu lồi. thuộc trục chính) cho ảnh A’B’ cùng chiều, nhỏ hơn vật 5 lần và cách gương 10cm.
D. Vật thật nằm trong khoảng OF của gương cầu lõm cho ảnh ảo cùng chiều, lớn Tiêu cự của gương là :
hơn vật. A. +12,5cm C. +2,5cm
V.21. Vật thật qua gương cầu lõm cho ảnh thật nhỏ hơn vật phải nằm trong B. +12,5cm D. -2,5cm
khoảng nào trước gương? V.29. Vật sáng đặt cách gương cầu lõm 10cm. Dịch chuyển vật lại gần gương
A. 0 ≤ d ≤ f C. f < d < ∞ 4cm thì ảnh dịch chuyển 4cm. Tiêu cự của gương là :
B. f < d < 2f D. 2f ≤ d ≤ ∞ A. 3,75cm C. 4cm
V.22. Câu nào dưới đây sai về ảnh thật qua gương cầu? B. 2,6cm D. 2,8cm
A. Vật thật ở ngoài tiêu diện gương cầu lõm luôn cho ảnh thật. V.30. Vật sáng AB=2cm đặt trước một gương cầu lõm có tiêu cự f=20cm (AB
B. Ảnh thật lớn hơn vật thật qua gương cầu lõm khi f < d < 2f vuông góc với trục chính, A thuộc trục chính) cho ảnh A’B’=4cm. Điểm A cách
C. Qua gương cầu lõm ảnh thật và vật thật nằm trên cùng một mặt phẳng vuông đỉnh gương một đoạn là :
góc với quang trục khi d=2f. A. 10cm B. 30cm C. 15cm D. 60cm
D. Vật ảo qua gương cầu lồi sẽ cho ảnh thật. V.31. Một gương cầu lồi có bán kính 20cm. Một vật sáng đặt cách gương 10cm.
V.23. Với gương cầu lõm, vật và ảnh cùng chiều với nhau khi vật : Hỏi phải dịch chuyển vật ra xa gương một đoạn là bao nhiêu để ảnh dịch chuyển
A. ở trước gương 1cm?
A. 5cm C. 3,3cm A. 2,5.108m/s C. 1,33.108m/s
B. 15cm D. 2,4cm B. 2,25.108m/s D. 0,25.107m/s
V.32. Đặt một vật phẳng nhỏ AB có dạng một đoạn thẳng ngắn vuông góc với V.38. Có tia sáng đi từ không khí vào ba môi trường (1), (2) và (3). Với cùng góc
trục chính của một gương cầu lồi, trước gương, cách gương 50cm. Gương có bán tới i, góc khúc xạ tương ứng là r1, r2, r3 biết r1<r2<r3. Phản xạ toàn phần không xảy
kính 1m. Tính chất, vị trí và độ phóng đại của ảnh là : ra khi ánh sáng truyền từ môi trường nào tới môi trương nào?
A. ảnh ở vô cực (vì vật đặt tại tiêu điểm F của gương). A. Từ (1) tới (2) C. Từ (2) tới (3)
B. ảnh ảo cách gương 25cm; k=0,5 B. Từ (1) tới (3) D. Từ (2) tới (1)
C. ảnh thật cách gương 25cm; k=-0,5 V.39. Gọi I0 là góc tới trong môi trường có chiết suất n0, r là góc khúc xạ trong
D. ảnh ảo cách gương 12,5cm; k=0,25 môi trường có chiết suất n. Biểu thức nào sau đây đúng khi nói về định luật khúc
V.33. Đặt một vật AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm, cách xạ:
gương 20cm, ta thấy có một ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật AB. Tiêu cự của gương là : sini 0
A. 20cm C. 40cm A. n.sini0 = n0sinr B. =n
sinr
B. 30cm D. 60cm
sinr sini 0 n
V.34. Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu C. =n 0 D. =
lõm, cách gương 60cm. A nằm trên trục chính của gương. Gương có bán kính sini 0 sinr n 0
80cm. Tính chất, vị trí và độ phóng đại ảnh của vật AB qua gương là : V.40. Một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác vuông cân (A=900), dìm
A. ảnh thật cách gương 120cm; k=-2 trong nước (chiết suất n0=4/3). Chiết suất của lăng kính tối thiểu là bao nhiểu để
B. ảnh ảo cách gương 80cm; k=2 cho 1 tia sáng truyền vuông góc với mặt bên AB, đến gặp mặt đáy có thể phản xạ
C. ảnh thật cách gương 40cm; k=2/3 toàn phần ở đó?
D. ảnh ảo cách gương 90cm; k=-1,5 4 4
V.35. Câu nào dưới đây về chiết suất là sai? A. n= C. n= 2
3 3
A. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường cho biết tỉ số giữa vận tốc ánh sáng
truyền trong môi trường đó với vận tốc ánh sáng trong chân không.
3
B. n= 2 D. n= 2
B. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường chân không bằng 1, các môi trường 2
trong suốt khác thì lớn hơn 1. V.41. Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc
C. Chiết suất tỉ đối của một môi trường 2 so với môi trường 1 (n21) bằng tỉ số vận tới nhỏ. Góc lệch của tia sáng qua lăng kính là D. Chiết suất của lăng kính là :
tốc ánh sáng truyền trong môi trường 1 so với vận tốc ánh sáng truyền trong môi D A
trường 2.
A. n= +1 C. n=
A D-A
D. Môi trường nào có chiết suất lớn hơn gọi là môi trường chiết quang hơn.
A D
V.36. Chiết suất tỉ đối giữa hai môi trường : B. n= D. n= − 1
A. cho biết tia sáng khúc xạ nhiều hay ít khi đi từ môi trường này sang môi D+A A
trường kia. V.42. Một lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n, được đặt trong nước
B. càng lớn khi góc tới của tia sáng càng lớn. có chiết suất n’. Chiếu 1 tia sáng tới lăng kính với góc tới nhỏ. Góc lệch của tia
C. càng lớn khi góc khúc xạ càng nhỏ. sáng qua lăng kính là :
D. bằng tỉ số giữa góc khúc xạ và góc tới. ⎛n ⎞ ⎛ n' ⎞
A. D= A ⎜ − 1⎟ C. D= A ⎜ − 1⎟
V.37. Vận tốc truyền của ánh sáng trong chân không là 3.108m/s. Nước có chiết ⎝ n' ⎠ ⎝n ⎠
suất là n=4/3. Vận tốc truyền của ánh sáng trong nước là :
⎛n ⎞ ⎛ n' ⎞ V.48. Một người nhìn một hòn sỏi nhỏ S ở đáy bể theo phương gần vuông góc
B. D= A ⎜ + 1⎟ D. D= A ⎜ + 1⎟ với mặt nước thì thấy ảnh S’ của hòn sỏi cách mặt nước 90cm. Cho chiết suất của
⎝ n' ⎠ ⎝n ⎠
nước bằng 4/3. Độ sâu của bể nước là :
V.43. Một lăng kính có góc chiết quang A. Chiếu 1 chùm tia sáng hẹp nằm trong
A. 1,6m C. 1,2m
tiết diện thẳng góc của lăng kính. Góc lệch cực tiểu của tia sáng sau khi qua lăng
C. 1,4m D. 1m
kính là Dmin. Chiết suất của lăng kính là :
V.49. Phát biểu nào sai về hiện tượng phản xạ toàn phần?
D min -A A A. Khi có phản xạ toàn phần xảy ra thì 100% ánh sáng truyền trở lại môi trường
sin sin
A. n= 2 C. n= 2 cũ chứa tia tới.
A D min +A B. Góc giới hạn phản xạ toàn phần bằng tỉ số của chiết suất môi trường chiết
sin sin
2 2 quang kém với chiết suất của môi trường chiết quang hơn.
A D +A C. Hiện tượng phản xạ toàn phần chỉ xảy ra môi trường chứa tia tới có chiết suất
sin sin min lớn hơn chiết suất môi trường chứa tia khúc xạ.
B. n= 2 D. n= 2
D. Phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới mặt phân cách lớn hơn góc giới hạn phản
D min -A A
sin sin xạ toàn phần.
2 2 V.50. Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc
V.44. Phát biểu nào về hiện tượng khúc xạ là sai? xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản
A. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang kém môi trường chứa tia tới thì góc xạ toàn phần xảy ra khi :
khúc xạ lớn hơn góc tới nếu góc tới nhỏ hơn góc giới hạn phản xạ toàn phần. A. i > igh và n2 > n1 C. i > igh
B. Môi trường chứa tia khúc xạ chiết quang hơn môi trường chứa tia tới thì luôn B. i > igh và n1 > n2 D. n1 > n2
có tia khúc xạ. V.51. Cho hai môi trường thủy tinh có chiết suất n=1,5, nước chiết suất n’=1,33.
C. Tia khúc xạ và tia tới nằm cùng phía so với pháp tuyến. Kết luận nào dưới đây về hiện tượng phản xạ toàn phần ở mặt phân cách giữa hai
D. Góc tới i và môi trường chứa tia tới có chiết suất n1 với góc khúc xạ r và môi môi trường là đúng?
trường chứa tia khúc xạ có chiết suất n2, khi có khúc xạ chúng luôn thỏa mãn hệ A. Phản xạ toàn phần xảy ra với mọi tia sáng từ thủy tinh đến mặt phân cách
thức n1.sini = n2sinr. B. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ thủy tinh đến mặt phân cách với
V.45. Chiếu một tia sáng từ không khí vào thủy tinh có chiết suất n=1,5 với góc
n'
tới 300. Giá trị của góc khúc xạ là : góc tới i lớn hơn igh với sinigh=
A. 19,50 B. 580 C. 48,60 D. 24,50 n
V.46. Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n= 3
n
C. Góc giới hạn phản xạ toàn phần là igh với sinigh=
thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Giá trị của góc tới là : n'
A. 600 B. 450 C. 300 D. 350 D. Phản xạ toàn phần xảy ra với tia sáng đi từ nước đến mặt phân cách với góc
V.47. Một bóng đèn nhỏ S đặt trong nước (chiết suất n=4/3), cách mặt nước n'
tới i lớn hơn igh với sinigh=
40cm. Mắt đặt ngoài không khí, nhìn gần như vuông góc với mặt thoáng, thấy ảnh n
S’ của S ở độ sâu bao nhiêu? V.52. Phát biểu nào dưới đây là sai về thấu kính hội tụ?
A. 30cm C. 10cm A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau
B. 53,3cm D. 24cm thấu kính.
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ.
C. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (trong OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng C. vật thật cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
chiều với vật. D. vật ảo cho ảnh ảo lớn hơn vật.
D. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ, ló ra sau thấu kính sẽ cắt quang V.58. Nói về thấu kính phân kì, phát biểu nào sau đây là sai ?
trục chính. A. Vật thật ở trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo cùng chiều nhỏ hơn vật,
V.53. Kết luận nào dưới đây về ảnh và vật qua gương cầu, qua thấu kính là nằm trong khoảng F’O.
đúng? B. Một tia sáng qua thấu kính phân kì cho tia ló lệch xa trục chính hơn tia tới.
A. theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật và ảnh thật đều nằm trước C. Vật ảo qua phân kì luôn cho ảnh ảo.
thấu kính. D. Giữ vật cố định, dịch chuyển thấu kính phân kì một đoạn nhỏ theo phương
B. theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật ảo và ảnh ảo đều nằm sau thấu vuông góc với trục chính thì ảnh ảo dịch chuyển cùng chiều với chiều dịch chuyển
kính. của thấu kính.
C. Vật thật nằm trước gương cầu, còn ảnh thật thì nằm phía sau gương cầu. V.59. Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính hội tụ?
D. theo chiều truyền của tia tới qua thấu kính, vật thật nằm trước thấu kính còn A. Vật nằm trong khoảng f<d<2f cho ảnh ảo nhỏ hơn vật.
ảnh thật thì nằm sau thấu kính. B. Vật nằm trong khoảng 0<d<f cho ảnh ảo lớn hơn vật.
V.54. Phát biểu nào dưới đây về thấu kính hội tụ là sai? C. Vật nằm trong khoảng 2f<d<∞ cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
A. Một tia sáng qua thấu kính hội tụ khúc xạ ló ra sau thấu kính hội tụ sẽ cắt D. vật ảo cho ảnh thật nhỏ hơn vật.
quang trục chính. V.60. Với thấu kính hội tụ, ảnh sẽ cùng chiều với vật khi :
B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thì thấu kính đó là thấu kính hội tụ A. vật là vật thật
C. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điẻm ảnh sau B. vật là vật ảo
thấu kính. C. vật thật đặt ngoài khoảng tiêu cự
D. Vật thật nằm trong khoảng tiêu cự (thuộc OF) cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng D. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được).
chiếu với vật. V.61. Trong các hình vẽ dưới đây, S là vật, S’ là ảnh của S, O là quang tâm của
V.55. Vật thật qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật đặt trong thấu kính (chiều truyền ánh sáng từ trái sang phải).
khoảng nào trước thấu kính?
A. f < d < ∞ C. 2f < d < ∞
B. f < d < 2f D. 0 < d < f
V.56 Đối với thấu kính mỏng : biết chiết suất n của thấu kính đối với môi trường
đặt thấu kính và bán kính của các mặt cầu ta có thể tính tiêu cự hay độ tụ bằng công
thức :
1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞
A. f= ( n-1) ⎜ + ⎟ C. D= ( n-1) ⎜ + ⎟ Ở trường hợp nào, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ?
D ⎝ R1 R 2 ⎠ f ⎝ R1 R 2 ⎠ A. H1 C. H3
1 ⎛ 1 1 ⎞ 1 ⎛ 1 1 ⎞ B. H2 D. H4
B. D= ( n-1) ⎜ − ⎟ D. D= ( n+1) ⎜ + ⎟ V.62. Các hình vẽ 1,2,3,4 có S là vật và S’ là ảnh của S cho bởi một thấu kính có
f ⎝ R1 R 2 ⎠ f ⎝ R1 R 2 ⎠
trục chính xy và quang tâm O, chọn chiều ánh sáng từ x đến y.
V.57 Điều nào sau đây sai khi nói về thấu kính phân kì?
A. Vật ảo nằm trong khoảng |d| < |f’| cho ảnh thật lớn hơn vạt.
B. Vật ảo cách thấu kính 2f cho ảnh ảo cách thấu kính 2f.
suất.
V.67. Với thấu kính phân kì, ảnh sẽ ngược chiều với vật khi :
A. vật là vật thật
B. vật là vật ảo
C. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF.
D. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được)
V.68. Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào dưới đây về tính chất ảnh của một
vật ảo là đúng?
Hình vẽ nào ứng với thấu kính phân kì? A. Vật ảo luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
A. H1 C. H3 B. Vật ảo luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
B. H2 D. H4 C. Vật ảo luôn cho ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
V.63. Lúc dùng công thức độ phóng đại với vật thật qua một thấu kính, ta tính D. Vật ảo có thể cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật hoặc ảnh ảo, ngược
được độ phóng đại k<0, điều đó chứng tỏ ảnh là : chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật.
A. ảnh thật, ngược chiều vật V.69. Một thấu kính phẳng – lõm có chiết suất n=1,5. Một vật thật cách thấu kính
B. ảnh thật, cùng chiều vật 40cm cho ảnh ảo nhỏ hơn vật 2 lần. Bán kính của mặt cầu lõm là :
C. ảnh ảo, ngược chiều vật A. -20cm C. -120cm
D. ảnh ảo, cùng chiều vật B. -60cm D. -40cm
V.64. Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu V.70. Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm là 15cm, làm bằng thủy
kính (L), cho tia ló như hình vẽ. Thấu kính đã cho tinh chiết suất n=1,5. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và trước thấu kính
là : cho ảnh ảo cách thấu kính 15cm. Vị trí đặt vật là :
A. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh thật A. 30cm B. 10cm C. 20cm D. 40cm
B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo V.71. Một thấu kính phẳng – lõm có bán kính mặt lõm là 10cm, đặt trong không
C. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật khí. Thấu kính có tiêu cự 20cm. Chiế suất của chất làm thấu kính là :
D. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh ảo A. m=1,5 C. n=1,41
V.65. Một tia sáng từ S trước thấu kính, qua thấu kính (L), cho tia ló như hình B. n=1,73 D. n=1,68
vẽ. Thấu kính đã cho là : V.72. Một thấu kính bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5 khi đặt trong không khí
A. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh thật có độ tụ 5 điốp. Tiêu cự của thấu kính này khi nhúng nó trong nước có chiết suất
B. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh ảo n=4/3 là :
C. thấu kính hội tụ, vật thật S cho ảnh thật A. 40cm C. 80cm
D. thấu kính phân kì, vật thật S cho ảnh ảo B. 60cm D. 120cm
V.66. Thấu kính có một mặt cầu lồi, một mặt cầu V.73. Một vật phẳng nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính tại A,
lõm là : 1
cách thấu kính 30cm, cho ảnh ngược chiều, bằng lần vật. Tiêu cực của thấu kính
A. thấu kính hội tụ 2
B. thấu kính phân kì là :
C. có thể là thấu kính hội tụ hoặc thấu kính phân kì A. 15cm C. 20cm
D. chỉ xác định được loại thấu kính nếu biết chiết B. 10cm D. -10cm
V.74. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì, có C. ảnh ảo cao 6cm, cách thấu kính 20cm.
1 D. ảnh ở vô cùng
f=-10cm qua thấu kính cho ảnh A’B’ cao bằng lần AB. Tính chất, vị trí của ảnh V.81. Thấu kính có chiết suất n=1,6 khi ở trong không khí có độ tụ là D. Khi ở
2
trong nước có chiết suất n’=4/3 thì độ tụ là D’ có giá trị là :
A’B’ là :
A. ảnh ảo, cách thấu kính 5cm. D
A. D’=3D C. D’=-
B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm. 3
C. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm. D
D. ảnh ảo, cách thấu kính 7cm. B. D’=-3D C. D’=
3
V.75. Thấu kính hội tụ có chiết suất là n=1,5 giới hạn bởi một mặt lõm và một
V.82. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 122,5cm. Dịch
mặt lồi độ lớn của hai bán kính là 30cm và 20cm. Tiêu cự của thấu kính là :
chuyển một thấu kính hội tụ giữa vật và màn sao cho AB vuông góc với trục chính
A. 25cm C. 120cm
tại A thì thấy có hai vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn, ảnh này bằng 6,25
40 lần ảnh kia. Tiêu cự của thấu kính là :
B. cm D. -40cm
3 A. f=60cm C. f=40cm
V.76. Vật AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh ngược chiều B. f=25cm D. f=30cm
lớn gấp 4 lần AB và cách AB là 100cm. Tiêu cự của thấu kính là : V.83. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kì cho
A. 40cm C. 25cm ảnh A1B2. Dịch chuyển AB lại gần thấu kính một đoạn 90cm thì được ảnh A2B2
B. 16cm D. 20cm cách A1B1 20cm và lớn gấp đôi ảnh A1B1. Tiêu cự của thấu kính là :
V.77. Một thấu kính có n=1,5 có độ tụ -2 điốp có một mặt lồi (bán kính R1) và A. f=-30cm C. f=-60cm
một mặt lõm (bán kính R2), bán kính mặt nọ lớn gấp hai lần bán kính mặt kia. Bán B. f=-40cm D. f=-20cm
kính các mặt của thấu kính là : V.84. Vật sáng AB đặt song song và cách màn một khoảng 60cm. Trong khoảng
A. R1=12,5cm; R2=-25cm giữa vật và màn, ta dịch chuyển một thấu kính hội tụ sao cho trục chính luôn vuông
B. R1=-25cm; R2=12,5cm góc với màn thì thấy chỉ có một vị trí của thấu kính cho ảnh rõ nét trên màn. Tiêu
C. R1=25cm; R2=-12,5cm cự của thấu kính là :
D. R1=-15cm; R2=30cm A. 30cm C. 22,5cm
V.78. Một thấu kính phẳng - lồi, có độ tụ bằng 4 điốp. Tiêu cự của thấu kính là : B. 15cm D. 45cm
A. 25cm B. -25cm C. 50cm D. 2.5cm V.85. Vật sáng AB cách màn một khoảng 150cm. Trong khoảng giữa vật và
V.79. Một thấu kính phẳng – lõm làm bằng thủy tinh có chiết suất n=1,5, bán màn, ta dịch chuyển một thấu kính hội tụ L coi như song song với AB. Di chuyển L
kính mặt lõm có độ lớn là 10cm, đặt trong không khí. Thấu kính đã cho là : dọc theo trục chính ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét trên màn. Hai vị trí
A. Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=5cm đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thấu kính là :
B. Thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=20cm A. 30cm C. 36cm
C. Thấu kính phân kì, có tiêu cự f=-20cm B. 60cm D. 32cm
D. Thấu kính phân kì, có tiêu cự f=-5cm V.86 Một điểm sáng S nằm trên trục chính của một thấu kính hội tụ trước tiêu
V.80. Một thấu kính hội tụ, có tiêu cự f=20cm, một vật sáng AB=6cm đặt vuông điểm vật một đoạn bằng a, cho ảnh S’ ở sau tiêu điểm ảnh của thấu kính một đoạn
góc với trục chính cách thấu kính 20cm thì cho ảnh AB là : b. Tiêu cự của thấu kính là :
A. ảnh thật đối xứng với vật qua quang tâm O, có A thuộc trục chính. A. f=a.b C. f= ab
B. ảnh thật cao 3cm, cách thấu kính 15cm.
B. f=-a.b D. f=- ab V.93. Hệ hai thấu kính hội tụ (L1), (L2) ghép đồng trục tiêu cự f1=10cm;
f2=20cm. Vật sáng AB đặt trên trục chính trước (L1) một đoạn 15cm. Để hệ cho
V.87 Một vật sáng AB đặt trên trục chính, vuông góc với trục chính của một thấu
ảnh A’B’ ở vô cực thì khoảng cách giữa hai kính là ;
kính cho ảnh A’B’, cùng chiều nhỏ hơn vật 2 lần. Di chuyển vật đoạn 15cm thì
A. 30cm C. 35cm
được ảnh nhỏ hơn vật 3 lần. Tiêu cự của thấu kính là :
B. 50cm D. 15cm
A. -15cm C. 15cm
V.94. Phải đặt một vật thật cách thấu kính hội tụ (tiêu cự f) một khoảng bao
B. 45cm D. -5cm
nhiêu để cho khoảng cách giữa vật và ảnh thật cho bởi thấu kính có giá trị nhỏ
V.88. Chùm sáng chiếu một thấu kính hội tụ (f=20cm), hội tụ tại điểm trên trục
nhất?
chính sau thấu kính một đoạn 20cm. Ảnh S’ của S là :
A. 0,5f C. 2f
A. ảnh ảo, cách thấu kính 10cm
B. 1,5f D. 2,5f
B. ảnh thật, cách thấu kính 10cm
C. ảnh thật, cách thấu kính 20cm 1
V.95. Khoảng cách từ vật đến tiêu điểm vật cua một thấu kính hội tụ bằng
D. ảnh ở vô cực, chùm tia ló song song 4
V.89. Trong hình vẽ, xy là trục chính khoảng cách từ ảnh thật đến tiêu điểm ảnh của thấu kính. Độ phóng đại ảnh là :
của một thấu kính (L). Biết OS’=30cm, A. 0,5 B. 2 C. -0,5 D. -2
OS=60cm. Thấu kính (L) là : V.96. Một thấu kính phẳng lõm, có chiết suất n=1,5 được ghép sát với một thấu
A. thấu kính hội tụ, f=20cm kính có độ tụ 7dp. Hệ tạo ảnh thật cách thấu kính 60cm khi vật thật đặt thấu kính
B. thấu kính phân kì, f=-20cm 30cm. Bán kính mặt cầu lõm là :
C. thấu kính hội tụ, f=60cm A. -12,5cm C. -20cm
D. thấu kính phân kì, f=-30cm B. -25cm D. 25cm
V.90. Một thấu kính hội tụ, có tiêu cự 10cm. Nguồn sáng S đặt trên trục chính, V.97. Trong hình vẽ, xy là trục chính
trước thấu kính. Sau thấu kính đặt màn ảnh vuông góc với trục chính cách thấu của một thấu kính (L). Biết OS’=20cm;
kính 20cm. Biết bán kính đường rìa thấu kính là 3cm. Khi S đặt cách thấu kính OS=40cm. Thấu kính (L) là :
5cm, thì bán kính vết sáng trên màn là : A. thấu kính hội tụ; f=40cm
A. 9cm C. 6cm B. thấu kính phân kì; f=-40cm
B. 12cm D. 7,5cm C. thấu kính hội tụ; f=20cm
V.91. Hai điểm sáng S1 và S2 đặt trên trục chính và ở hai bên của thấu kính, cách B. thấu kính phân kì; f=-20cm
nhau 40cm, S1 cách thấu kính 10cm. Hai ảnh của chúng qua thấu kính trùng nhau. V.98. Hai điểm sáng S1, S2 cùng ở trên một trục chính, ở hai bên thấu kính hội tụ
Tiêu cự của thấu kính là : có tiêu cự f=9cm. Hai điểm sáng cách nhau một khoảng 24cm. Biết ảnh của S1 là
Ở trường hợp nào, thấu kính đã cho là thấu kính hội tụ? ảnh ảo. Thấu kính phải đặt cách S1 một khoảng bằng bao nhiêu để ảnh của hai điểm
A. 15cm C. 16cm sáng cho bởi thấu kính trùng nhau:
B. 30cm D. 25cm A. 6cm C. 18cm
V.92. Hai thấu kính tiêu cự lần lượt là f1=40cm; f2=-20cm ghép đồng trục chính, B. 12cm D. 24cm
Muốn cho một chùm tia sáng songg song sau khi qua hệ hai thấu kính cho chùm tia
ló song song thì khoảng cách giữa hai thấu kính là :
A. 60cm C. 20cm
B. 40cm D. 10cm
Chương 6 * Giới hạn nhìn rõ là khoảng cách từ CC đến CV.
MẮT VÀ CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC 2. Năng suất phân li của mắt :
* Năng suất phân li của mắt là góc trong nhỏ nhất αmin giữa hai điểm A, B mà
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN mắt còn phân biệt được hai điểm đó.
* Mắt thường có năng suất phân li αmin=1’≈3.10-4rad.
I. MÁY ẢNH * Sự lưu ảnh trên võng mạc : Sau khi tắt ánh sáng kích thích, phải cần một
khoảng thời gian cỡ 0,1s võng mạc mới phục hồi lại như cũ. Trong khoảng thời
1. Máy ảnh có vật kính là một thấu kính hội tụ hay một hệ thấu kính tương đương gian đó, người quan sát vẫn còn thấy hình ảnh của vật. Đó là sự lưu ảnh trên võng
với một thấu kính hội tụ, dùng để thu ảnh thật trong phim. mạc.
2. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta thay đổi khoảng 3. Mắt cận thị :
cách d’ giữa vật kính và phim bằng cách đưa vật kính xa ra hoặc lại gần phim * Định nghĩa : Mắt cận thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm F của thủy tinh thể
' ' nằm trước võng mạc.
(khoảng cách từ vật kính đến phim thay đổi trong khoảng từ d 1 đến d 2 nên máy ảnh
* Đặc điểm :
thu được ảnh thật của vật trong khoảng tương ứng từ d1 đến d2).
- Mắt cận thị không nhìn được các vật ở xa.
Lưu ý : Ảnh của vật phim là ảnh thật.
- Điểm cực viễn CV cách mắt một khoảng không lớn.
- Điểm cực cận CC ở rất gần mắt.
II. MẮT
* Cách sửa tật cận thị : Đeo một thấu kính phân kì có độ tụ thích hợp sao cho có thể
nhìn rõ các vật ở vô cực không phải điều tiết : fkính=-(OCV-l) với l là khoảng cách
1. Cấu tạo mắt :
từ mắt đến kính. Nếu kính sắt mắt thì : fkính=-OCV.
* Về phương diện quang hình học, mắt giống như một máy ảnh.
4. Mắt viễn thị :
* Thủy tinh thể tương đương với một thấu kính hội tụ. Do có thể thay đổi độ
* Định nghĩa : Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết, tiêu điểm F’ của thủy tinh
cong, nên độ tụ của thủy tinh thể thay đổi được.
thể nằm sau võng mạc.
* Sự thay đổi độ cong thủy tinh thể để cho vật cần quan sát hiện rõ trên võng mạc
* Đặc điểm :
gọi là sự điều tiết của mắt.
- Mắt viễn thị nhìn được vật ở vô cực phải điều tiết.
* Võng mạc V đóng vai trò là màn ảnh. Khoảng cách từ quang tâm O của thủy
- Điểm cực cận cách mắt một khoảng khá xa (OCV >25cm)
tinh thể đến võng mạch không thay đổi.
* Cách sửa tật cận thị : Đeo một thấu kính hội tụ có độ tụ thích hợp để :
* Điểm cực cận CC : Là điểm gần nhất trên quang trục của mắt, khi đặt vật tại đó
- Hoặc có thể nhìn rõ các vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết.
mắt có thể nhìn thấy vật (Lúc này mắt điều tiết tối đa, tiêu cự của thủy tinh thể nhỏ
- Hoặc có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường.
nhất (fmin), độ tụ của thủy tinh thể lớn nhất (Dmax). Khoảng thấy rõ ngắn nhất
Đ=OCC. Mắt bình thường Đ=25cm.
III. KÍNH LÚP
* Điểm cực viễn CV : Là điểm xa nhất trên quang trục của mắt, khi đặt vật tại đó
mắt có thể nhìn thấy vật (Lúc này mắt không cần điều tiết, tiêu cự của thủy tinh thể
1. Định nghĩa :
lớn nhất (fmax), độ tụ của thủy tinh thể nhỏ nhất (Dmin).
Là dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt trong việc quan sát những vật nhỏ. Nó có
- Quan sát vật đặt tại điểm cực viễn, mắt không điều tiết nên không mỏi mắt
tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm
(fmax=OV).
trong giới hạn nhìn rõ của mắt
- Đối với người không có tật thì điểm cực viễn ở vô cực. Vậy mắt không có tật
2. Cấu tạo và đặc điểm :
khi không điều tiết có tiêu điểm nằm trên võng ạmc.
- Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
- Tác dụng của kính lúp là tạo ra một ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật nhiều lần. * Kính hiển vi có hai bộ phận chính là vật kính và thị kính :
3. Cách ngắm chừng : - Vật kính O1 là thấu kính hội tụ có tiêu cự rất ngắn. Tác dụng của vật kính là tạo
- Đặt vật AB cần quan sát trong khoảng OF của kính, điều chỉnh vị trí của vật ra một ảnh thật rất lớn của vật cần quan sát.
hoặc kính để ảnh ảo A’B’ của vật hiện trong khoảng thấy rõ của mắt. - Vật kính O2 là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn. Thị kính có tác dụng như một
- Khi ảnh ảo A’B’ hiện ở cực cận : gọi là ngắm chừng ở cực cận. kính lúp dùng để quan sát ảnh thật nói trên.
- Khi ảnh ảo A’B’ hiện ở vô cực (tức là điểm cực viễn của mắt thường) : gọi là * Vật kính và thị kính được gắn hai đầu một ống hình trụ sao cho trục chính
ngắm chừng ở vô cực. trùng nhau và khoảng cách giữa chúng là không thay đổi.
4. Độ bội giác : 3. Ngắm chừng ở vô cực :
* Định nghĩa : Độ bội giác G của một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt là tỉ số Thông thường để đỡ mỏi mắt người ta thường điều chỉnh để ảnh A2B2 ở vô cực,
góc trông ảnh α của vật qua quang cụ đó và góc trông trực tiếp vật α0 bằng mắt tức là ở điểm cực viễn của mắt thường (ngắm chừng ở vô cực). Khi đó ảnh A1B1 ở
trần khi vật đặt tại điểm cực cận của mắt. tiêu điểm F2 của thị kính.
α Gọi Đ=OCC; δ=F1F2; độ dài quang học của kính hiển vi (δ=O1O2-(f1+f2)) ta có
G= công thức ngắm chừng ở vô cực của kính hiển vi :
α0
δD
tan α G∞=
Vì các góc trông α và α0, nên ta có thể viết : G= f1f 2
tan α 0
* Các công thức về độ bội giác của kính lúp :
V. KÍNH THIÊN VĂN
Gọi Đ=OCC; k là độ phóng đại ảnh, d’ là vị trí ảnh, l là khoảng cách từ kính đến
mắt.
1. Định nghĩa :
D Kính hiển vi là một dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt, làm tăng góc trông ảnh
- Trường hợp tổng quát : G=k
d' + 1 của những vật ở rất xa (các thiên thể).
- Trường hợp ngắm chứng ở cực cận : Đ=1+|d’| nên GC=kC. 2. Cấu tạo :
Gồm hai bộ phận chính là vật kính và thị kính :
D
- Khi ngắm chừng ở vô cực : G∞= - Vật kính O1 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f1 dài.
f - Thị kính O2 là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2 ngắn, có tác dụng như một kính
0,25 lúp.
* Qui ước thương mại : Đ=0,25(m), khi đó : G∞= trên vành kính ghi :
f(m) - Hai thấu kính này được lắp ở hai đầu một ống hình trụ mà khoảng cách O1O2 có
thể thay đổi được.
X2,5; X5… tức là G∞=2,5; G∞==5… Từ đó ta tính được giá trị của f.
3. Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực :
IV. KÍNH HIỂN VI f1
G∞=
f2
1. Định nghĩa :
Kính hiển vi là dụng cụ quang học bỗ trợ cho mắt làm tăng góc trông ảnh của B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
những vật rất nhỏ, có độ bội giác lớn hơn vật rất nhiều so với độ bội giác của kính
lúp. VI.1. Phát biểu nào dưới đây về máy ảnh là sai?
2. Cấu tạo và tác dụng của các bộ phận :
A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp B. 10,1cm D. 1,15cm
trên phim. VI.9. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của
B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có một vật cách vật kính 1,6m. Phim đặt cách vật kính một khoảng là :
độ tụ dương. A. 10cm B. 12cm C. 10,67cm D. 11,05cm
C. Khoảng cách từ vật kính đến phim không thay đổi. VI.10. Máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là giống nhau : thu ảnh
D. Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược chiều với vật. thật của vật thật; điểm khác nhau giữa chúng là :
VI.2. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính là f, máy ảnh có thể dùng để chụp ảnh của A. máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng
những vật ở cách vật kính một khoảng. mạc.
A. d=f C. d=2f B. máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng
B. f<d≤2f D. d>2f mạc.
VI.3. Để cho ảnh của vật cần chụp hiện rõ nét trên phim, người ta phải : C. độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần.
A. giữ phim cố định, thay đổi độ tụ của vật kính. D. tiêu cự của mắt thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không đổi.
B. giữ phim cố định, thay đổi vị trí của vật kính. VI.11. Muốn nhìn rõ vật thì :
C. giữ vật kính đứng yên, thay đổi vị trí của vật kính. A. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt.
D. giữ vật kính và phim cố định, thay đổi độ tụ của vật kính. B. vật phải đặt tại điểm cực cận của mắt.
VI.4. Một máy ảnh của vật kính tiêu cự 12,5cm có thể chụp được ảnh của các vật C. vật phải đặt trong khoảng nhìn rõ của mắt và mắt nhìn ảnh của vật dưới góc
từ vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn là : trông α ≥ αmin.
A. 1,0cm C. 1,8cm D. vật phải đặt càng gần mắt càng tốt.
B. 12,5cm D. 1,15cm VI.12. Để mắt viễn thị có thể nhìn rõ các vật ở gần như mắt thường, thì phải đeo
VI.5. Một máy ảnh có tiêu cự vật kính bằng 10cm, được dùng để chụp ảnh của loại kính sao cho khi vật ở cách mắt 25cm thì :
một con cá đang ở cách mặt nước 40cm, vật kính máy ảnh ở phía trên cách mặt A. ảnh cuối cùng qua thủy tinh thể phải hiện rõ trên võng mạc.
nước 30cm trên cùng phương thẳng đứng. Chiết suất của nước bằng 4/3. Phim phải B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
đặt cách vật kính một đoạn là : C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm viễn thị của mắt.
A. 11,7cm C. 10,5cm D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ thủy tinh thể đến điểm cực
B. 12cm D. 8cm viễn sau thủy tinh thể.
VI.6. Vật kính của một máy ảnh có độ tụ 10điốp, được dùng để chụp ảnh của VI.13. Để mắt cận thị có thể nhìn rõ các vật ở xa như mắt thường, thì phải đeo
một người cao 1,55m và đứng cách máy 6m. Chiều cao của ảnh trên phim và loại kính sao cho khi vật ở vô cực thì :
khoảng cách từ vật kính đến phim là : A. ảnh cuối cùng qua hệ kính – mắt phải hiện rõ trên võng mạc.
A. 1,85cm; 7,54cm C. 2,63cm; 10,17cm B. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trên võng mạc.
B. 2,15cm; 9,64cm D. 2,72cm; 10,92cm C. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm tại điểm cực cận của mắt.
VI.7. Máy ảnh được dùng để chụp ảnh của một vật cách máy 300m. Phim cách D. ảnh được tạo bởi kính đeo nằm trong khoảng từ vô cực đến điểm cực viễn của
vật kính 10cm. Vật kính của máy ảnh có tiêu cự là : mắt.
A. 10cm C. 10,5cm VI.14. Khi chiếu phim để người xem có cảm giác quá trình đang xem diễn ra liên
B. 12cm D. 30cm tục, thì nhất thiết phải chiếu các cảnh cách nhau một khoảng thời gian là :
VI.8. Một máy ảnh có vật kính tiêu cự 12cm có thể chụp được ảnh của các vật từ A. 0,1s C. 0,04s
vô cực đến vị trí cách vật kính 1m. Vật kính phải di chuyển một đoạn là : B. >0,1s D. 0,4s
A. 1,05cm C. 1,63cm VI.15. Nói về sự điều tiết của mắt, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Một điểm trên quang trục của mắt mà đặt vật tại đó, mắt còn nhìn thấy vật với VI.22. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 101cm, điểm cực cận cách
góc trông lớn nhất gọi là điểm cực cận CC. mắt 16cm. Khi đeo kính sửa cách mắt 1cm (nhìn vật ở vô cực không điều tiết),
B. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực viễn, mắt ít phải điều tiết, độ tụ của thủy người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt bao nhiêu :
thể là lớn nhất. A. 17,65cm C. 14,28cm
C. Khi quan sát một vật đặt tại điểm cực cận, mắt ít phải điều tiết nhất, tiêu cự B. 18,65cm D. 15,28cm
của thủy thể là nhỏ nhất. VI.23. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 51,5cm. Để nhìn rõ vật ở vô
D. Người mắt tốt (không có tật về mắt) có thể nhìn vật từ xa vô cùng đến sát mắt. cực không phải điều tiết, người ấy đeo kính cách mắt 1,5cm. Độ tụ của kính là :
VI.16. Khi mắt nhìn vật đặt ở vị trí điểm cực viễn thì : A. +0,5dp C. -0,5dp
A. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc là ngắn nhất. B. +2dp D. -2dp
B. mắt nhìn vật với góc trông lớn nhất. VI.24. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm Æ 1m. Để nhìn rõ cách
C. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất. vật ở xa không mỏi mắt, người ấy phải đeo sát mắt một thấu kính phân kì. Khi đeo
VI.17. Phát biểu nào dưới đây về sự điều tiết của mắt là sai ? kính, người ấy nhìn vật gần nhất cách mắt :
A. Khi vật đặt tại điểm cực cận, mắt điều tiết tối đa, thủy tinh thể có độ tụ lớn A. 14,3cm B. 20cm C. 16,7cm D. 25cm
nhất. VI.25. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 52cm, đeo một kính có tụ số
B. Khi quan sát vật ở cực viễn, góc trông vật là nhỏ nhất. +1dp cách mắt 2m, người này sẽ nhìn rõ vật gần nhất cách mắt :
C. Khi điều tiết mắt để nhìn rõ các vật, độ tụ của thủy tinh thể luôn tăng. A. 33,3cm B. 40cm C. 35,3cm D. 29,5cm
D. Khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể đến võng mạc không thay đổi. VI.26 Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm Æ 50cm, đeo kính sát mắt
VI.18. Khi nhìn vật đặt ở vị trí cực cận thì : có tụ số +1dp. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này khi mang kính là :
A. thủy tinh thể có độ tụ nhỏ nhất. A. từ 13,3cm đến 75cm C. từ 14,3cm đến 100cm
B. thủy tinh thể có độ tụ lớn nhất B. từ 15cm đến 125cm D. từ 17,5cm đến 2cm
C. góc trông vật đạt giá trị cực tiểu VI.27 Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng
D. khoảng cách từ quang tâm của thủy tinh thể tới võng mạc là ngắn nhất. cực cận là 25cm. Tiêu cự của mắt người này khi không điều tiết là :
VI.19. Câu nào sau đây đúng khi nói về kính sửa tật của mắt cận thị? Mắt cận thị A. 1,5cm C. -1,5mm
đeo thấu kính : B. 2,5cm D. -2,5cm
A. phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực. VI.28. Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng
B. hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực. cực cận là 25cm. Tiêu cự của mắt người này khi điều tiết để nhìn vật cách mắt
C. phân kì để nhìn rõ các vật ở gần. 60cm là :
D. hội tụ để nhìn rõ vật ở rất xa. A. 14,15mm C. -15mm
VI.20. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Độ tụ của kính phải B. 14,63mm D. 2,5cm
đeo sát mắt để mắt có thể nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết là : VI.29. Mắt thường có khoảng cách từ quang tâm đến võng mạc là 15mm, khoảng
A. 0,5dp C. -2dp cực cận là 25cm. Tiêu cự của mắt người này khi điều tiết tối đa là :
B. 2dp D. -0,5dp A. 14,15mm C. -15,25mm
VI.21. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 12,5cm Æ 50cm. Khi đeo kính B. 15,63mm D. 14,81mm
sửa (kính sát mắt, nhìn vật ở vô cực không phải điều tiết), người ấy nhìn vật gần VI.30. Mắt thường về già khi điều tiết tối đa thì độ tụ của thủy tinh thể tăng một
nhất cách mắt : lượng 2dp. Điểm cực cận cách mắt một khoảng là :
A. 16,7cm C. 17,5cm A. 33,3cm C. 100cm
B. 22,5cm D. 15cm B. 50cm D. 66,7cm
VI31. Một người cận thị khi đeo kính có tụ số -2,5dp thì nhìn rõ các vật cách mắt VI.38. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm, quan sát một vật nhỏ
từ 22cm đến vô cực. Kính cách mắt 2cm. Độ biến thiên độ tụ của mắt khi điều tiết qua kính lúp trên vành kính ghi X5 trong trạng thái không điều tiết (mắt đặt sát
không mang kính là : kính), độ bội giác thu được là G=3,3. Vị trí điểm cực viễn của mắt người đó cách
A. 5dp C. 4,16dp mắt một khoảng :
B. 3,9dp D. 2,5dp A. 50cm B. 100cm C. 62,5cm D. 65cm
VI.32. Một người cận thị có thể nhìn rõ các vật cách mắt từ 16cm. Tiêu cự của VI.39. Gọi d’, f; k, l lần lượt là vị trí ảnh, tiêu cự, độ phóng đại ảnh của vật qua
kính cần phải đeo sát mắt để có thể nhìn vật cách mắt một khoảng 24cm là : kính lúp và khoảng cách từ mắt đến kính. Phát biểu nào dưới đây về độ bộic giác
A. -24cm C. -16cm của kính lúp là sai?
B. -48cm D. 25cm OCC
VI.33. Một người cận thị về già có điểm cực cận cách mắt 0,4m. Để có thể đọc A. trong trường hợp tổng quát, ta có : G=k
1 − d'
sách cách mắt 20cm khi mắt điều tiết tối đa, người ấy đeo kính sắt mắt một kính có
B. khi ngắm chừng ở cực cận : GC=k
độ tụ là :
A. -2,5dp C. 2dp
OCC
C. khi ngắm chừng ở vô cực : G∞=
B. 2,5dp D. -2dp f
VI.34. Một học sinh thường xuyên đặt sách cách mắt 11cm khi đọc nên sau một OCC
D. khi ngắm chừng ở cực viễn : GV=
thời gian, HS ấy không còn thấy rõ những vật ở cách mắt mình lớn hơn 101cm. OCV
Học sinh đó đeo kính sửa cách mắt 1cm để nhìn rõ các vật ở vô cực không phải
VI.40. Gọi f và Đ là tiêu cự của kính lúp và khoảng cực cận của mắt. Độ bội giác
điều tiết. Điểm gần nhất mà Hs đó có thể nhìn thấy khi đeo kính sửa là :
A. 11,11cm C. 14,3cm
D
của kính là G= khi :
B. 12,11cm D. 16,7cm f
VI.35. Kính lúp là : A. mắt đặt sát kính
A. một quang cụ có tác dụng làm tăng góc trông bằng cách tạo ra một ảnh ảo B. mắt ngắm chừng ở cực cận
cùng chiều lớn hơn vật. C. mắt ngắm chừng với góc trông ảnh lớn nhất.
B. một hệ hai thấu kính hội tụ đồng trục, có tiêu cự khác nhau nhiều lần. D. mắt đặt ở tiêu điểm ảnh của kính lúp.
C. một thấu kính hội tụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ. VI.41. Phát biểu nào dưới đây về kính lúp là sai?
D. một quang cụ bổ trợ cho mắt trong việc quan sát các vật nhỏ, khi mắt nhìn qua A. Kính lúp đơn giản là một thấu kính có tiêu cự ngắn và độ tụ D>0.
quang cụ này, thấy ảnh của vật với góc trông α≥αmin. B. Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.
VI.36. Để bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng người C. Để bội giác của kính lúp không phụ thuộc vào cách ngắm chừng, ta đặt vật
quan sát phải đặt mắt : cách kính đoạn l=f.
A. sát kính D. Để đỡ mỏi mắt khi quan sát các vật nhỏ qua kính lúp, ta đặt vật trước kính sao
B. cách kính một khoảng 2f cho ảnh ảo của vật ở điểm cực viễn của mắt.
C. tại tiêu điểm ảnh của kính. VI.42. Một kính lúp có độ tụ +20dp, một người mắt tốt (Đ=25cm) nhìn một vật
D. sao cho ảnh ảo của vật qua kính hiện ở viễn điểm của mắt. nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt, độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở
VI.37. Một người mắt thường có điểm cực cận cách mắt 25cm quan sát một vật trạng thái không điều tiết là :
nhỏ qua kính lúp có tụ số 10dp. Kính sát mắt. Độ bội giác của kính khi người ấy A. 4 B. 5 C. 1,25 D. 5,5
ngắm chừng ở cực cận là : VI.43. Một kính lúp trên vành có ghi X2,5. Tiêu cự của kính là :
A. 10 B. 5 C. 2,5 D. 3,5 A. 2,5cm B. 4cm C. 10cm D. 0,4cm
VI.44. Một kính lúp có độ tụ +12,5dp, một người mắt tốt (Đ=25cm) nhìn một vật B. cố định vật kính, di chuyển thị kính
nhỏ qua kính lúp. Kính sát mắt, độ bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở C. di chuyển toàn bộ vật kính và thị kính
trạng thái không điều tiết là : D. di chuyển vật cần quan sát.
A. 2 B. 50 C. 3,125 D. 2,5 VI.52. Kính thiên văn là :
VI.45. Một kính lúp trên vành ghi X6,25. Một người cận thị có điểm cực cận A. hệ thấu kính có độ tụ âm để quan sát ảnh ảo của các vật ở rất xa.
cách mắt 12cm quan sát ảnh của một vật nhỏ qua trính trong trạng thái điều tiết tối B. một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở rất xa.
đa, mắt đặt sát sau kính, độ bội giác của kính là : C. hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ, một thấu kính phân kì để quan sát các vật ở
A. 3 B. 4 C. 4,5 D. 6,25 rất xa.
VI.46. Một kính lúp trên vành ghi X2,5. Một người cận thị có điểm cực cận cách D. hệ thống gồm hai thấu kính hội tụ có tiêu cự khác nhau để quan sát các vật ở
mắt 40/3cm quan sát ảnh của một vật nhỏ qua trính trong trạng thái điều tiết tối đa, rất xa.
mắt đặt sát kính, độ bội giác của kính là : VI.53. Phát biểu nào dưới đây về kính thiên văn là sai ?
A. 2,33 B. 3,36 C. 4,5 D. 5,7 A. kính thiên văn là một dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt, làm tăng góc trông
VI.47. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 12cm quan sát vật nhỏ qua ảnh của những vật ở rất xa.
kính lúp tiêu cự 4cm. Khoảng cách từ kính đến mắt là bao nhiêu để độ bội giác của B. khoảng cách l giữa vật kính và thị kính là không đổi và ta định nghĩa độ dài
kính không phụ thuộc vào cách ngắm chừng? quang học là : δ=O1O2 – f1 – f2 = l – f1 – f2 = F1F2.
A. 12cm B. 2,5cm C. 5cm D. 4cm d1
VI.48. Một người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 10cm đến 50cm, quan sát một vật C. kính thiên văn cho ảnh ngược chiều với vật với độ bội giác tổng quát : G=
d2
nhỏ qua kính lúp trên vành có ghi X2,5 (Đ=25cm). Độ bội giác của kính người ấy
ngắm chừng trong trạng thái mắt điều tiết tối đa (mắt đặt sát kính là) : D. trường hợp đặc biệt khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính thiên văn
A. 2,0 B. 2,5 C. 5,0 D. 4,0 f1
tính theo công thức : G=
VI.49. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm và điểm cực viễn cách f2
mắt 40cm. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 10cm. Kính đặt
VI.54. Độ bội giác của kính thiên văn trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G∞
sát mát. Độ bội giác của ảnh biến thiên trong khoảng nào?
là :
A. 1,9 ≤ G ≤ 2,5 C. 1,3 ≤ G ≤ 3,6
f1
B. 5 ≤ G ≤ 6,7 D. 1,3 ≤ G ≤ 2,5 A. G∞ = C. G∞ = f1.f2
VI.50. Điều nào sau đây đúng khi so sánh về cấu tạo của kính hiển vi và kính f2
thiên văn? Df1 D
B. G∞ = D. G∞ =
A. Tiêu cự vật kính của kính thiên văn lớn hơn nhiều so với tiêu cự vật kính của f2 f1f 2
kính hiển vi.
VI.55. Độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực G∞
B. Thị kính của kính hiển vi có độ tụ lớn hơn nhiều so với thị kính của kính thiên
là:
văn.
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính của chúng đều bằng f1+f2 khi ngắm D
A. G∞ =k2G2 C. G∞ =
chừng ở vô cực. f1
D. Có thể biến kính thiên văn thành kính hiển vi bằng cách hoán đổi vật kính và
δ δD
thị kính cho nhau. B. G∞ = D. G∞ =
VI.51. Để thay đổi cách ngắm chừng một vật qua kính hiển vi, người ta :
f1 f1f 2
A. cố định thị kính, di chuyển vật kính
VI.56 Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) VI.63. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính f1, thị kính f2=5cm. Một người mắt
quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm tốt quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết, độ bội giác của ảnh khi đó là 32.
và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l=O1O2=20cm. Độ bội giác của kính hiển vi Giá trị của f1 là :
trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực là : A. 6,4cm C. 120cm
A. 58,5 C. 67,2 B. 160cm D. 0,64cm
B. 72,6 D. 61,8 VI.64. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính f1=1cm; thị kính f2=4cm. Khoảng
VI.57 Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1=1cm, thị kính f2=5cm, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Độ bội giác của ảnh khi một người ngắm
cách giữa vật kính và thị kính là 20cm. Một người điểm cực cận cách mắt 20cm, chừng ở vô cực bằng 75. Điểm cực cận của người ấy cách mắt một đoạn là ;
điểm cực viễn ở vô cực, quan sát một vật nhỏ qua kính không điều tiết (mắt sát thị A. 24cm C. 20cm
kính). Độ bội giác của ảnh là : B. 25cm D. 22cm
A. 58,5 C. 70 VI.65. Một người mắt tốt có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm, quan sát các
B. 75 D. 56 hồng huyết cầu có đường kính 7μm qua kính hiển vi trên vành vật kính và thị kính
VI.58. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính là f1=120cm, thị kính f2=5cm. Một có ghi X100 và X6. Mắt đặt sát thị kính. Góc trông ảnh của hồng huyết cầu bằng ;
người mắt tốt quan sát Mặt trăng ở trạng thái không điều tiết. Khoảng cách giữa hai A. 3.10-2rad C. 2,5.10-2rad
kính và độ bội giác của ảnh khi đó là : B. 1,7.10-2rad D. 1.10-2rad
A. 125cm; 24 C. 124cm; 30 VI.66. Một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 50cm, quan sát một chòm
B. 115cm; 20 D. 120cm; 25 sao qua kính thiên văn có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt : 90cm và 2,5cm,
VI.59. Một kính thiên văn có tiêu cự vật kính là f1=120cm, thị kính f2=5cm. Một trong trạng thái không điều tiết. Mắt đặt sát sau thị kính. Độ bội giác của ảnh cuối
người cận thị có khoảng nhìn rõ từ 15cm đến 50cm quan sát Mặt trăng không điều cùng là :
tiết. Khoảng cách giữa hai kính và độ bội giác của ảnh khi đó là : A. 37,8 C. 225
A. 125cm; 24 C. 124,85cm; 26,8 B. 36 D. 40
B. 120,54cm; 24,6 D. 124,55cm; 26,4
VI.60. Một kính hiển vi có tiêu cự vật kính là f1, thị kính f2=4,5cm. Một người
mắt tớt (Đ=25cm) quan sát một vật nhỏ khi điều chỉnh kính sao cho ảnh cuối cùng
hiện ở vô cực và có độ phóng đại bằng 500/3. Khoảng cách giữa vật kính và thị
kính là 20cm. Giá trị của f1 là :
A. 0,5cm C. 0,8cm
B. 1cm D. 0,75cm
VI.61. Một kính lúp có tiêu cự 4cm. Một người cận thị quan sát vật nhỏ qua kính
lúp (mắt đặt cách kính 5cm) có phạm vi ngắm chừng từ 2,4cm đến 3,75cm. Mắt
một người quan sát có giới hạn nhìn rõ trong khoảng.
A. 11cm đến 60cm C. 12,5cm đến 50cm
B. 11cm đến 65cm D. 12,5cm đến 65cm
VI.62. Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự f1=1,2m. Tiêu cự f2 của thị
kính bằng bao nhiêu để khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác của kính bằng 60?
A. 2,4cm C. 50cm
B. 2cm D. 0,2cm
Chương 7 Nếu k=±1 : vân sáng bậc 1…
TÍNH CHẤT SÓNG CỦA ÁNH SÁNG Nếu k=±2 : vân sáng bậc 2…
* Vị trí vân tối : Tại M có vân tối tức là hai sóng ánh sáng do hai nguồn S1, S2
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN gửi tới ngược pha với nhau và triệt tiêu lần nhau. Điều kiện này sẽ thỏa mãn nếu
hiệu quang trình bằng một số lẻ lần nửa bước sóng.
1. Ánh sáng là sóng điện từ. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ (tần số f) xác định ax λ ⎛ 1 ⎞ λD
và chỉ có một màu gọi là màu đơn sắc. δ= = ( 2k+1) Æ vị trí vân tối : xt= ⎜ k+ ⎟ (với k ∈ Z)
D 2 ⎝ 2⎠ a
- Ánh sáng tự nhiên là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc, có màu sắc biến
thiên liên tục từ màu đỏ đến màu tím. Nếu k=0 Æ k=-1 : vân tối bậc 1
2. Hiện tượng lăng kính phân tích một chùm ánh sáng trắng thành nhiều chùm Nếu k=1 Æ k=-2 : vân tối bậc 2
ánh sáng có màu sắc khác nhau, gọi là hiện tượng tán sắc ánh sáng. Nếu k=2 Æ k=-3 : vân tối bậc 3
- Một chùm ánh sáng trắng, song song đến lăng kính, sau khi ló ra khỏi lăng kính * Lưu ý :
bị tách thành một dải nhiều màu, từ đỏ đến tím, gọi là quang phổ của ánh sáng - Đối với vân sáng theo cả hai chiều (k≥0 và k>0) và đối với vân tối theo chiều
trắng. Tia đỏ bị lệch (về phía đáy lăng kính) ít nhất, tia tím bị lệch nhiều nhất. k<0 : bậc của vân tương ứng với giá trị của k.
- Nguyên nhân của sự tán sắc là do chiết suất của môi trường phụ thuộc vào bước - đối với vân tối theo chiều k≥0, bậc của vân ứng với giá trị k+1.
sóng (tần số) của ánh sáng. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là lớn * Khoảng vân i: Là khoảng cách giữa hai vân sáng (hoặc hai vân tối) cạnh nhau
nhất, đối với ánh sáng đỏ là nhỏ nhất. λD
i=
3. Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai sóng ánh sáng kết hợp, đó là các a
sóng ánh sáng do hai nguồn sáng kết hợp phát ra, có cùng phương dao động, cùng - Trong trường hợp giao thoa với ánh sáng trắng, vân sáng trung tâm có màu
màu sắc và có độ lệch pha luôn không đổi theo thời gian. trắng, các vân sáng bậc 1 của tất cả các thành phần đơn sắc trong ánh sáng trắng tạo
4. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng : ra quang phổ bậc 1 (bờ tím ở phí O) kế tiếp là các quang phổ bậc 2,3… có một
* Đặt OI=D : khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe phần chồng lên nhau.
S1, S2 đến màn quan sát. 5. Đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa :
* S1S2=a : khoảng cách giữa hai khe. Ta có thể đo khoảng cách D từ hai khe S1, S2 đến màn quan sát. Mặt khác, có thể
* S1M=d1; S2M=d2 sử dụng kính hiển vi để đo khoảng cách a giữa hai khe S1 và S2 và đo khoảng vân i.
* x=OM : khoảng cách từ vân trung tâm đến điểm M ta
ai
xét. Biết D, a, i ta có thể tính được bước sóng λ của ánh sáng bằng công thức λ= .
D
ax
a. Hiệu đường đi : δ = d2 – d1 = Đó là nguyên tắc của việc đo bước sóng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa.
D
b. Vị trí vân sáng, vân tối và khoảng vân : B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
* Vị trí vân sáng : Tại M có vân sáng tức là hai sóng ánh sáng do hai nguồn S1,
S2 gửi tới cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau. Điều kiện này sẽ thỏa mãn VII.1. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng tán sắc là sai?
nếu hiệu quang trình bằng một số nguyên lần bước sóng λ. A. Tán sắc là hiện tượng một chùm ánh sáng trắng hẹp bị tách thành nhiều chùm
ax λD sáng đơn sắc khác nhau.
δ= = kλ Æ vị trí vân sáng : xS= k (với k ∈ Z)
D a B. Hiện tượng tán sắc chứng tỏ ánh sáng trắng là tập hợp vô số các ánh sáng đơn
Nếu k=0 Æ x=0 : vân sáng trung tâm. sắc khác nhau.
C. Thí nghiệm của Niu-tơn về tán sắc ánh sáng chứng tỏ lăng kính là nguyên A. hai sóng xuất phát từ hai nguồn kết hợp.
nhân của hiện tượng tán sắc. B. hai sóng có cùng tần số, có hiệu số pha ở hai thời điểm xác định của hai sóng
D. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc là do chiết suất của các môi trường đối thay đổi theo thời gian.
với các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì khác nhau. C. hai sóng phát ra từ hai nguồn nhưng đan xen vào nhau.
VII.2. Phát biểu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc là sai? D. hai sóng thỏa mãn điều kiện cùng pha.
A. Đối với các môi trường khác nhau, ánh sáng đơn sắc luôn có cùng bước sóng. VII.7. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân
B. Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác sáng là :
nhau đều có cùng giá trị. A. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần
C. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi đi qua lăng bước sóng.
kính. B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính. bước sóng.
VII.3. Nói về giao thoa ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai bước sóng.
sóng kết hợp. D. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng bước sóng.
khẳng định ánh sáng có tính chất sóng. VII.8. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc, vân
C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tối là :
tăng cường lẫn nhau. A. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số nguyên lần
D. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không bước sóng.
gặp được nhau. B. Tập hợp các điểm có hiệu khoảng cách đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa
VII.4. Kết luận nào dưới đây về hiện tượng giao thoa ánh sáng là đúng? bước sóng.
A Giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ. C. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số nguyên lần
B. Giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua bước sóng.
kính lọc sắc. D. Tập hợp các điểm có hiệu quang trình đến hai nguồn bằng một số lẻ lần nửa
C. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc. bước sóng.
D. Giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen VII.9. Giao thoa ánh sáng qua kính lọc sắc là hiện tượng :
vào nhau. A. giao thoa của hai sóng điện từ.
VII.5. Phát biểu nào dưới đây về hai nguồn sóng ánh sáng kết hợp là sai? B. giao thoa của hai sóng âm kết hợp.
A. Hai nguồn sóng ánh sáng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi gọi là C. xuất hiện các vạch sáng tối xen kẽ trong vùng gặp nhau của hai chùm ánh
hai nguồn kết hợp. sáng kết hợp.
B. Hai chùm sáng kết hợp thường được tạo ra từ một nguồn và được tách ra theo D. giao thoa của hai sóng cơ thỏa mãn điều kiện kết hợp.
hai đường khác nhau. VII.10. Tại vị trí có vân tối :
C. Hai chùm sáng kết hợp thường tựa như từ hai ảnh của cùng một nguồn các λ
quang cụ như : lưỡng lăng kính, hệ gương Fresnel. A. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=(2k+1) với k ∈ Z
2
D. Ánh sáng từ hai bóng đen là hai sóng ánh sáng kết hợp nếu chúng cùng loại và
thắp sáng ở cùng một hiệu điện thế.
VII.6. Hai sóng kết hợp là :
π sáng bậc 4 của ánh sáng đỏ có bao nhiêu vạch sáng của những ánh sáng đơn sắc
B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn : Δϕ=(2k+1) với khác nằm trùng ở đó?
2
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
k ∈ Z.
VII.17. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=(2k+1)λ với k ∈ Z
cách giữa hai khe S1S2=a=0,35mm, khoảng cách D=1,5m và bước sóng λ=0,7μm.
D. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp vuông pha với nhau.
Khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là :
VII.11. Phát biểu nào dưới đây về vân giao thoa là sai?
A. 2mm C. 3mm
A. hiệu quang trình đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=kλ với k ∈ Z
B. 1,5mm D. 4mm
B. độ lệch pha của hai sóng từ hai nguồn kết hợp thỏa mãn : Δϕ=2kπ với k ∈ Z.
VII.18. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được
C. hiệu khoảng cách đến hai nguồn kết hợp thỏa mãn : d2-d1=(2k+1)λ với k ∈ Z
chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng
D. hai sóng đến từ hai nguồn kết hợp cùng pha với nhau và tăng cường lẫn nhau.
cách giữa vân sáng bậc 1 và vân tối bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là :
VII.12. Công thức tính khoảng vân i trong hiện tượng giao thoa ánh sáng đơn sắc
A. 1mm C. 1,5mm
là :
B. 2,5mm D. 2mm
λ λa VII.19. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, hai khe được
A. i= C. i=
D.a D chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng
D λD cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Tại vị trí M cách vân
B. i= D. i=
λa a sáng trung tâm một khoảng x=3,5mm, ta thấy có :
A. vân sáng bậc 3 C. vân sáng bậc 4
VII.13. Công thức liên hệ giữa hiệu quang trình δ, khoảng cách giữa hai khe
B. vân tối bậc 4 D. vân tối bậc 2
S1S2=a, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D và vị trí điểm quan sát so với
VII.20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được
vân trung tâm x=OM trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng là :
chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng
λx ax λa aD
A. δ= B. δ= C. δ= D. δ= cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Bề rộng vùng giao
D D D x thoa quan sát được trên màn là L=13mm. Số vân tối quan sát được trên màn là :
VII.14. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng với hai khe S1, S2 nếu đặt A. 14 B. 11 C. 12 D. 13
một bản mặt song song trước S1, trên đường đi của ánh sáng thì : VI.21. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, hai khe được
A. hệ vân giao thoa không đổi. chiếu sáng bằng ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm. Biết S1S2=a=0,5mm, khoảng
B. hệ vân giao thoa dời về phía S1. cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D=1m. Bề rộng vùng giao
C. hệ vân giao thoa dời về phía S2. thoa quan sát được trên màn là L=13mm. Số vân sáng quan sát được trên màn là :
D. Vân trung tâm lệch về phía S2. A. 10 B. 11 C. 12 D. 13
VII.15. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng. Biết hai khe cách nhau VII.22. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, biết D=1m,
một khoảng a=0,3mm, khoảng vân đo được i=3mm, khoảng cách từ hai khe đến a=1mm. Khoảng cách từ vân sáng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 ở cùng bên với vân
màn quan sát D=1,5m. Bước sóng ánh sáng là : trung tâm là 3,6mm. Bước sóng ánh sáng có giá trị là :
A. 0,45μm C. 0,60 μm A. 0,44μm C. 0,60μm
B. 0,50 μm D. 0,55 μm B. 0,52μm D. 0,58μm
VII.16. Hai khe của thí nghiệm I-âng được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (bước VII.23. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m, a=1mm,
sóng của ánh sáng tím là 0,40μm, của ánh sáng đỏ là 0,75μm). Ở đúng vị trí vân λ=0,6μm. Vân tối thứ tư cách vân trung một khoảng là :
A. 4,8mm C. 6,6mm A. 6mm C. 4mm
B. 4,2mm D. 3,6mm B. 5mm D. 3,6mm
VII.24. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m, a=1mm, VII.32. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu sáng bằng
λ=0,6μm. Vân tối thứ tư cách vân trung một khoảng là : ánh sáng có bước sóng λ=0,5μm, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách
A. 4,2mm C. 4,8mm mặt phẳng hai khe một khoảng D=2m, khoảng cách vân là i=0,5mm. Khoảng cách
B. 3,6mm D. 6mm a giữa hai khe là :
VII.25. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=3m, a=1mm, A. 1mm C. 2mm
khoảng vân đo được là 1,5mm. Bước sóng của ánh sáng chiếu vào hai khe là : B. 1,5mm D. 1,2mm
A. 0,44μm B. 0,50μm C. 0,60μm D. 0,75μm VII.33. Thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2m, a=2mm. Hai khe
VII.26 Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=3m, a=1mm. Tại vị được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,4μm đến 0,75μm). Tại
trí M cách vân trung tâm 4,5mm, ta thu được vân tối bậc 3. Bước sóng ánh dùng điểm trên màn quan sát cách vân trắng chính giữa 3,3mm có bao nhiêu bức xạ cho
trong thí nghiệm là : vân sáng tại đó?
A. 0,60μm B. 0,48μm C. 0,55μm D. 0,42μm A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
VII.27 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách VII.34. Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng
cách vân trung tâm 3,6mm, ta thu được vân sáng bậc 3. Vân tối bậc 3 cách vân đỏ λđ=0,75μm và ánh sáng tím λt=0,4μm. Biết a=0,5mm, D=2m. Khoảng cách giữa
trung tâm một khoảng là : vân sáng bậc 4 màu đỏ và vân sáng bậc 4 màu tím cùng phía đối với vân trắng
A. 4,2mm C. 3,6mm chính giữa là :
B. 3,0mm D. 5,4mm A. 2,8mm C. 4,8mm
VII.28. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, tại vị trí cách B. 5,6mm D. 6,4mm
vân trung tâm 4mm, ta thu được vân tối bậc 3. Vân sáng bậc 4 cách vân trung tâm VII.35. Ta chiếu sáng hai khe I-âng bằng ánh sáng trắng với bước sóng ánh sáng
một khoảng là : đỏ λđ=0,75μm và ánh sáng tím λt=0,4μm. Biết a=0,5mm, D=2m. Ở đúng vị trí vân
A. 6,4mm C. 4,8mm sáng bậc 4 màu đỏ, có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng nằm trùng ở đó?
B. 5,6mm D. 5,4mm A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
VII.29. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết D=2,5m, a=1mm, VII.36. Tìm phát biểu sai :
λ=0,6μm. Bề rộng trường giao thoa đo được là 12,5m. Số vân quan sát được trên Hai nguyên tố khác nhau có đặc điểm quang phổ vạch phát xạ khác nhau về :
màn là : A. độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
A. 8 B. 9 C. 15 D. 17 B. bề rộng các vạch quang phổ
VII.30. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe I-âng, khoảng cách C. số lượng các vạch quang phổ
giữa hai vân sáng bậc 4 (ở hai phía của vân trung tâm) đo được là 9,6mm. Vân tối D. màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
bâậ 3 cách vân trung tâm một khoảng là : VII.37. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. 6,4mm C. 7,2mm Quang phổ liên tục.
B. 6mm D. 3mm A. là một dải sáng có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
VII.31. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=1,5mm, D=2m, hai B. do các vật rắn bị nung nóng phát ra.
khe được chiếu sáng đồng thời hai bức xạ λ1=0,5μm và λ2=0,6μm. Vị trí 2 vân C. do các chất lỏng và khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng phát ra.
sáng của hai bức xạ nói trên trùng nhau gần vân trung tâm nhất, cách vân trung tâm D. được hình thành do các đám hơi nung nóng.
một khoảng là : VII.38. Đặc điểm của quang phổ liên tục là :
A. phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. D. Nguồn phát ra tia hồng ngoại thường là các bóng đèn dây tóc có công suất lớn
B. không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. hơn 1000W, nhưng nhiệt độ ≤5000C.
C. không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. VII.45. Phát biểu nào dưới đây về tia hồng ngoại là sai?
D. nhiệt độ càng cao, miền phát sáng của vật sáng càng mở rộng về phía bước A. Tia hồng ngoại có bản chất là sóng điện từ.
sóng lớn của quang phổ liên tục. B. Tia hồng ngoại kích thích thị giác làm cho ta nhìn thấy màu hồng.
VII.39. Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a=1mm, D=3m, C. Vật nung nóng ở nhiệt độ thấp chỉ phát ra tia hồng ngoại. Nhiệt độ của vật
λ=0,6μm. Tại vị trí cách vân trung tâm 6,3mm, ta thấy có : trên 5000C mới bắt đầu phát ra ánh sáng khả biến.
A. vân sáng bậc 5 C. vân sáng bậc 4 D. Tia hồng ngoại nằm ngoài vùng ánh sáng khả biến, bước sóng của tia hồng
B. vân tối bậc 6 D. vân tối bậc 4 ngoại dài hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
VII.40. Phát biểu nào dưới đây là sai? VII.46. Nói về đặc điểm của tia tử ngoại, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Có hai loại quang phổ vạch : quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát Tia tử ngoại.
xạ. A. bị hấp thụ bởi tầng ôzôn của khí quyển Trái Đất.
B. Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối. B. làm ion hóa không khí.
C. Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục. C. làm phát quang một số chất.
D. Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát D. trong suốt đối với thủy tinh, nước.
ra. VII.47. Phát biểu nào dưới đây về tia tử ngoại là sai?
VII.41. Câu nào dưới đây là sai? A. Tia tử ngoại có bản chất là sóng điện từ với bước sóng ngắn hơn bước sóng
A. Tia hồng ngoại do các vật bị nung nóng phát ra. ánh sáng tím.
B. Tia hồng ngoại làm phát quang một số chất. B. Bức xạ tử ngoại nằm giữa dải tím của ánh sáng nhìn thấy và tia X của thang
C. Tác dụng nổi bật nhất của tia hồng ngoại là tác dụng nhiệt. sóng điện từ.
D. Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn 0,75μm. C. Tia tử ngoại rất nguy hiểm, nên cần có các biện pháp để phòng traán.
VII.42. Có thể nhận biết tia hồng ngoại bằng : D. Các vật nung nóng trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh.
A. màn huỳnh quang C. mắt người VII.48. Phát biểu nào dưới đây về tia tử ngoại là sai?
B. quang phổ kế D. pin nhiệt điện A. Mặt trời chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy và tia hồng ngoại nên ta trông thấy
VII.43. Câu nào dưới đây là sai? sáng và cảm giác ấm áp.
Tính chất và tác dụng của tia hồng ngoại là : B. Thủy tinh và nước là trong suốt đối với tia tử ngoại.
A. gây ra hiệu ứng quang điện ở một số chất bán dẫn. C. Đèn dây tóc nóng sáng đến 20000C là nguồn phát ra tia tử ngoại.
B. tác dụng lên một loại kính ảnh đặc biệt gọi là kính ảnh hồng ngoại. D. Các hồ quang điện với nhiệt độ trên 40000C thường được dùng làm nguồn tia
C. tác dụng nổi bậc là tác dụng nhiệt. tử ngoại.
D. gây ra các phản ứng quang hóa, quang hợp. VII.49. Câu nào dưới đây là sai?
VII.44. Phát biểu nào dưới đây về tia hồng ngoại là đúng? Dùng phương pháp ion hóa có thể phát hiện ra bức xạ…
A. Tất cả các vật bị nung nóng phát ra tia hồng ngoại. Các vật có nhiệt độ <00C A. tia tử ngoại C. tia X cứng
thì không thể phát ra tia hồng ngoại. B. tia X mềm D. tia gamma
B. Các vật có nhiệt độ <5000C chỉ phát ra tia hồng ngoại; các vật có nhiệt độ VII.50. Phát biểu nào dưới đây về tác dụng và công dụng của tia tử ngoại là sai?
≥5000C chỉ phát ra ánh sáng nhìn thấy. Tia tử ngoại.
C. Mọi vật có nhiệt độ lớn hơn độ không tuyệt đối đều phát ra tia hồng ngoại. A. có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
B. có thể gây ra các hiệu ứng quang hóa, quang hợp.
C. có tác dụng sinh học, hủy diệt tế bào, khử trùng. A. các vật nóng trên 4000K.
D. trong công nghiệp được dùng để sấy khô các sản phẩm nông, công nghiệp. B. Ống Rơnghen.
VII.51. Câu nào dưới đây là sai? C. sự phân hủy hạt nhân.
Để phát hiện ra tia tử ngoại, ta có thể dùng. D. máy phát dao động điều hòa dùng trandito.
A. mắt người quan sát bình thường. VII.57 Tia Rơnghen là :
B. màn hình huỳnh quang. A. bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10-8m.
C. cặp nhiệt điện. B. các bức xạ do đối âm cực của ống Rơnghen phát ra.
D. tế bào quang điện. C. các bức xạ do catốt của ống Rơnghen phát ra.
VII.52. Câu nào dưới đây là sai? D. các bức xạ mang điện tích.
A. có bản chất là sóng điện từ. VII.58. Phát biểu nào sau đây không phải là các đặc điểm của tia X?
B. có năng lượng lớn vì bước sóng lón. A. khả năng đâm xuyên mạnh.
C. không bị lệch phương trong điện trường và từ trường. B. có thể đi qua được lớp chì dày vài cm.
D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia tử ngoại. C. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
VII.53. Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, phát biểu nào dưới đây là D. gây ra hiện tượng quang điện
sai ? VII.59. Bức xạ điện từ có bước sóng 638nm, mắt ta nhìn thấy có màu gì?
A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên. A. lục C. cam
B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế B. vàng D. đỏ
tạo các máy đo điều lượng tia Rơnghen. VII.60. Cho các vùng bức xạ điện từ :
C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh. I. Ánh sáng nhìn thấy.
D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được dùng trong y học để II. Tia tử ngoại.
chiếu điện, chụp điện. III. Tia hồng ngoại.
VII.54. Nói về đặc điểm và ứng dụng của tia Rơnghen, phát biểu nào dưới đây là IV. Tia X.
đúng ? Thứ tự tăng dần về bước sóng được sắp xếp là ;
A. có tác dụng nhiệt mạnh, có thể dùng để sấy khô hoặc sưởi ấm. A. I, II, III, IV C. IV, III, II, I
B. chỉ gây ra hiện tượng quang điện cho các tế bào quang điện có catốt làm bằng B. IV, II, I, III D. III, I, II, IV
kim loại kiềm.
C. không đi qua được lớp chì dày vài mm, nên người ta dùng chì để làm màn
chắn bảo vệ trong kĩ thuật dùng tia Rơnghen.
D. không tác dụng lên kính ảnh, không làm hỏng cuộn phim ảnh khi chúng chiếu
vào.
VII.55. Kết luận nào dưới đây là sai?
Để phát hiện ra tia X, người ta dùng.
A. màn huỳnh quang.
B. máy đo dùng hiện tượng iôn hóa.
C. tế bào quang điện.
D. mạch dao động LC.
VII.56 Kết luận nào dưới đây về nguồn gốc phát ra tia X là đúng?
Chương 8 - Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một
LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG cách liên tục mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng. Mỗi phần đó mang một
năng lượng hoàn toàn xác định. Gọi là lượng tử năng lượng. Mỗi lượng tử có độ
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN lớn ε=h.f (f : tần số ánh sáng; h : hằng số Plăng).
- Một chùm sóng dù rất yếu cũng chứa một số rất lớn các lượng tử ánh sáng
1. Hiện tượng quang điện : (phôtôn) do đó ta có cảm giác chùm sáng liên tục. Cường độ chùm sáng tỷ lệ với số
- Khi chiếu một chùm ánh sáng thích hợp (có bước sóng ngắn) vào một tấm kim phôton.
loại thì nó làm cho các electron ở bề mặt kim loại đó bật ra. Đó là hiện tượng quang - Các phôtôn chuyển động với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Khi truyền các
điện. Các electron bị bật ra gọi là các electron quang điện (quang electron). phôtôn không thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn sáng.
2. Các định luật quang điện : 4. Công thức Anhstanh về hiện tượng quang điện :
a. Định luật quang điện thứ nhất : hc 1 2
Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt có một bước sóng giới hạn λ0 nhất định, gọi hf= =A+ mv0max
λ 2
là giới hạn quang điện. Hiện tượng quang điện chỉ xảy ra khi bước sóng λ của ánh Muốn cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì hiệu điện thế giữa anốt và
sáng kích thích, nhỏ hơn giới hạn quang điện (λ≤λ0). catốt phải đạt tới một giá trị âm Uh nào đó; Uh đươợ gọi là hiệu điện thế hãm.
b. Định luật quang điện thứ hai : 2
mU 0max
Đối với ánh sáng thích hợp (λ≤λ0) cường độ dòng quang điện bão hòa tỉ lệ với e.Uh=
cường độ của chùm sáng kích thích. 2
c. Định luật quang điện thứ ba : (e=1,6.10-19C; m=9,1.10-31kg : là điện tích và khối lượng của electron).
Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào * Cường độ dòng quang điện bão hòa : Ibh=n.e.
cường độ của chùm sáng kích thích mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng Với n là số electron bật ra khỏi catốt (và đi đến anốt) mỗi giây.
kích thích và bản chất của kim loại dùng làm catốt. 5. Bước sóng nhỏ nhất của tia Rơnghen (tia X) phát ra từ ống Rơnghen :
3. Thuyết lượng tử : hc
λx ≥ λmin với λmin =
a. Những hạn chế của thuyết sóng : Wd
Khi ánh sáng chiếu vào catốt, điện trường biến thiên trong sóng ánh sáng sẽ làm
Với Wd là động năng của các electron tới đạp vào đối catốt, có giá trị :
cho các electron trong kim loại dao động. Cường độ của chùm sáng kích thích càng
lớn, điện trường càng mạnh và nó làm cho các electron dao động mạnh đến độ bức mv 2
Wd= =e.U, trong đó U là hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen.
ra khỏi kim loại Æ dòng quang điện. Do đó : 2
- Hiện tượng quang điện xảy ra bất kỳ với ánh sáng nào miễn là có cường độ đủ 6. Mẫu nguyên tử Bo :
lớn. Điều này mâu thuẫn với định luật quang điện 1. a. Hai giả thuyết (tiên đề) Bo :
- Vđomax phụ thuộc cường độ chùm sáng kích thích : điều này mẫu thuẫn với định * Tiên đề I (về các trạng thái dừng) : Nguyên tử chỉ tồn tại trong những trạng thái
luật quang điện 3. dừng. Trong trạng thái dừng, nguyên tử không bức xạ.
- Mặt khác theo thuyết sóng, cường độ ánh sáng phải đủ lớn mới có hiện tượng * Tiền đề II (về bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử).
quang điện. Thực tế λ≤λ0 thì cường độ ánh sáng kích thích nhỏ Æ xảy ra hiện + Khi nguyên tử chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng Em sang trạng thái
tượng quang điện. dừng có năng lượng En (với Em>En) thì nguyên tử phát ra 1 phôtôn có năng lượng
b. Nội dung : đúng bằng hiệu : Em-En.
(fmn : tần số ánh sáng ứng với phôtôn đó).
+ Nếu nguyên đang ở trạng thái dừng có năng lượng En thấp mà hấp thụ 1 phôtôn D. công thoát của electron ở bề mặt kim loại đó.
có năng lượng h.fmn đúng bằng hiệu : Em-En thì nó chuyển lên trạng thái dừng có VIII.2. Phát biểu nào dưới đây là sai?
năng lượng Em cao hơn. A. Đối với mỗi kim loại dùng làm catốt, ánh sáng kích thích phải có bước sóng
ε=h.fmn = Em-En nhỏ hơn trị số λ0 nào đó, thì mới gây ra hiện tượng quang điện.
Với fmn là tần số ánh sáng ứng với B. Dòng quang điện triệt tiêu khi hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng không.
phôton. C. Khi hiện tượng quang điện xảy ra, cường độ dòng điện bão hòa tỉ lệ với cuờng
b. Hệ quả : độ của chùm sáng kích thích.
- Trong các trạng thái dừng của nguyên tử, electron chỉ chuyển động quanh hạt D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt bằng không vẫn tồn tại dòng quang điện.
nhân theo những quĩ đạo có bán kính hoàn toàn xác định gọi là các quĩ đạo dừng, tỷ VIII.3. Các electron quang điện bị bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi ánh sáng kích
lệ với bình phương các số nguyên liên tiếp. thích chiếu vào bề mặt kim loại có :
Bán kính : r0 4r0 9r0 16r0 25r0 36r0 A. cường độ sáng rất lớn.
Tên quỹ đạo : K L M N O P B. bước sóng nhỏ hơn hay bằng một giới hạn xác định.
với r0=5,3.10-11m; bán kính Bo. C. bước sóng lớn.
7. Quang phổ vạch của hiđrô : D. bước sóng nhỏ
Gồm nhiều vạch xác định, tách rời nhau (xem hình vẽ). VIII.4. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào :
Ở trạng thái bình thường (trạng A. giao thoa ánh sáng là sự tổng hợp của hai chùm sáng chiếu vào cùng một chỗ.
thái cơ bản) nguyên tử H, có năng B. giao thoa của hai chùm sáng từ hai bóng đèn chỉ xảy ra khi chúng cùng đi qua
lượng thấp nhất, electron chuyển kính lọc sắc.
động trên quĩ đạo K. C. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra đối với các ánh sáng đơn sắc.
Khi được kích thíchl, các electron D. giao thoa ánh sáng chỉ xảy ra khi hai chùm sóng ánh sáng kết hợp đan xen vào
chuyển lên các quĩ đạo cao hơn (L, nhau.
M, N, O, P…). Nguyên tử chỉ tồn VIII.5. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catốt tùy thuộc :
tại một thời gian rất bé (10-8s) ở A. hiệu điện thế giữa anốt và catốt của tế bào quang điện.
trạng thái kích thích sau đó chuyển B. bước sóng của ánh sáng chiếu vào catốt.
về mức thấp hơn và phát ra phôtôn C. bản chất của kim loại đó.
tương ứng. D. điện trường giữa anốt và catốt.
- Khi chuyển về mức K tạo nên VIII.6. Phát biểu nào dưới đây là sai?
quang phổ vạch của dãy Banme. A. Bên trong bóng thủy tinh của tế bào quang điện là chân không.
- Khi chuyển về mức M tạo nên B. Dòng quang điện có chiều từ anốt sang catốt.
quang phổ vạch của dãy Pasen. C. Catốt của tế bào quang điện trường được phủ bằng một lớp kẽm hoặc kim loại
kiềm.
B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN D. Trong tế bào quang điện, điện trường hướng từ catôt đến anôt.
VII.7. Một tấm kẽm tích điện âm nếu chiếu vào một chùm tia hồng ngoại sẽ có
VIII.1. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là : hiện tượng gì xảy ra?
A. bước sóng của ánh sáng kích thích. A. Tấm kẽm mất điện tích âm.
B. bước sóng riêng của kim loại đó. B. Tấm kẽm mất bớt electron.
C. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích đối với kim loại đó. C. Tấm kẽm mất bớt điện tích dương.
D. Không có hiện tượng gì xảy ra. VIII.14. Năng lượng của phôtôn là 2,8.10-19J. Cho hằng số plăng h=6,625.10-34Js
VIII.8. Phát biểu nào dưới đây về thí nghiệm Hecxơ là đúng? vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng của ánh sáng này là:
A. Chiếu ánh sáng thích hợp có bước sóng đủ lớn vào bề mặt của tấm kim loại A. 0,71μm C. 0,45μm
thì làm cho các electron ở bề mặt kim loại đó bật ra. B. 0,66μm D. 0,58μm
B. Khi chiếu ánh sáng thích hợp vào tấm kẽm tích điện dương, thì hai lá điện VIII.15. Một ngọn đèn phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm sẽ phát ra
nghiệm vẫn cụp lại. bao nhiêu phôtôn trong 1s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10W?
C. Hiện tượng trong thí nghiệm Hecxơ gọi là hiện tượng bức xạ nhiệt electron. A. 1,2.1019 hạt/s C. 4,5.1019 hạt/s
D. Thí nghiệm của Hecxơ chỉ có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng. 19
B. 6.10 hạt/s D. 3.1019 hạt/s
VIII.9. Công thức liên hệ giữa giới hạn quang điện λ0, công thoát A, bằng số VIII.16. Kết luận nào dưới đây về thuyết lượng tử ánh sáng là sai?
Plăng h và vận tốc ánh sáng c là : A. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng
hA A một cách liên tục, mà thành từng phần riêng biệt, đứt quãng.
A. λ0= C. λ0=
c hc B. Mỗi phần đó mang một năng lượng hoàn toàn xác định gọi là lượng tử năng
lượng.
c
B. λ0A=h.c D. λ0= C. Ta có cảm giác chùm là liên tục vì số lượng các phôtôn là rất lớn.
hA D. Khi ánh sáng truyền đi, lượng tử không đổi, không phụ thuộc vào khoảng
VIII.10. Công thức đúng về mối liên hệ giữa độ lớn hiệu điện thế hãm (Uh) độ cách tới nguồn sáng.
lớn điện tích electron (e), khối lượng electron là (m) và vận tốc ban đầu cực đại của VIII.17. Phát biểu nào dưới đây về lưỡng tính sóng hạt là sai?
electron (v0max) là : A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng thể hiện tính chất sóng.
2 2
A. 2e.Uh=m. v 0max C. m.Uh=e. v 0max B. Hiện tượng quang điện ánh sáng thể hiện tính chất hạt.
2 2 C. Sóng điện từ có bước sóng càng ngắn càng thể hiện rõ tính chất sóng.
B. m.Uh=2e. v 0max D. e.Uh=m. v 0max
D. Các sóng điện từ có bước sóng dài thì tính chất sóng thể hiện rõ hơn tính chất
VIII.11. Phương trình nào sau đây sai so với phương trình Anhstanh? hạt.
2
mv0max hc hc VIII.18. Phát biểu nào dưới đây về hiện tượng quang dẫn và hiện tượng quang
A. hf=A+ C. = +eUh điện là sai?
2 λ λ0
A. Công thoát của kim loại lớn hơn công cần thiết để bứt electron liên kết trong
2
hc eU h hc hc mv 0max bán dẫn.
B. hf= = D. = +
λ0 2 λ λ0 2 B. Phần lớn tế bào quang điện hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
-31
VIII.12. Cho khối lượng electron là m=9,1.10 kg, điện tích electron C. Phần lớn quang trở hoạt động được với ánh sáng hồng ngoại.
e=1,6.10-19C. Biết hiệu điện thế hãm bằng 45,5V. Vận tốc ban đầu cực đại của D. Chỉ có tế bào quang điện có catốt làm bằng kim loại kiềm mới hoạt động được
các electron quang điện là : với ánh sáng khả biến.
A. 3,2.106m/s C. 4.106m/s VIII.19. Phát biểu nào dưới đây về sự tạo thành quang phổ vạch hiđrô là sai?
6
B. 1,444.10 m/s D. 1,6.10-6m/s A. Các vạch trong dãy Lyman được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo K
VIII.13. Cho điện tích electron e=1,6.10-19C. Biết cường độ dòng quang điện bão B. Các vạch trong dãy Banme được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo N
C. Các vạch trong dãy Pasen được hình thành khi electron chuyển về quỹ đạo M
hòa bằng 24μA. Số electron quang điện đến đập vào bề mặt catốt trong mỗi giây là:
A. 1,5.1012 hạt C. 1,5.1014 hạt D. Trong dãy Banme có bốn vạch H, Hβ, Hγ, Hδ thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy.
13
B. 3.10 hạt D. 0,67.1013 hạt VIII.20. Các bức xạ trong dãy Lyman thuộc dãy nào của thang sóng điện từ?
A. Tử ngoại B. Tia Rơnghen gây ra hiệu ứng quang điện.
B. Hồng ngoại C. Tia Rơnghen làm ion hóa môi trường.
C. Ánh sáng khả biến D. Xuyên qua được tấm chì dày vài centimét.
D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. 0

VIII.21. Các bức xạ trong dãy Banme thuộc dãy nào của thang sóng điện từ? VIII.28. Giới hạn quang điện của Cs là 6600 A .
A. Tử ngoại Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không
B. Hồng ngoại c=3.108m/s. Công thoát A của Cs là :
C. Ánh sáng khả biến A. 3,7eV C. 1,52eV
D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. B. 2,1eV D. 1,88eV
VIII.22. Các bức xạ trong dãy Pasen thuộc dãy nào của thang sóng điện từ? VIII.29. Biết điện tích electron e=1,6.10-19C. Trong thời gian 1 phút, có 1,2.107
A. Tử ngoại electron tách khỏi catôt của tế bào quang điện để về anốt. Cường độ dòng quang
B. Hồng ngoại điện bão hòa là :
C. Ánh sáng khả biến A. 0,16mA C. 0,5mA
D. Một phần ở vùng tử ngoại vừa ở vùng nhìn thấy. B. 0,32mA D. 0,8mA
VIII.23. Bốn vạch H, Hβ, Hγ, Hδ của nguyên tử hiđrô thuộc dãy nào? VIII.30. Catốt của tế bào quang điện làm bằng Cs có λ=0,6μm. Cho khối lượng
A. Lyman C. Pasen electron là m=9,1.10-34kg, điện tích electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng
B. Banme D. Vừa banme vừa Lyman h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Chiếu vào
VIII.24. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của ống Rơnghen là 3.104V. Cho điện catốt bức xạ bước sóng λ=0,33μm. Để triệt tiêu dòng quang điện UAK phải thoả
tích electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng mãn điều kiện :
trong chân không c=3.108m/s. Bước sóng nhỏ nhất của chùm tia Rơnghen phát ra A. UAK≤-1,88V C. UAK≤-1,6V
là: B. UAK≤-2,04V D. UAK≤-2,35V
A. 4,14.10-11m C. 2,25.10-11m VIII.31. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch phát xạ?
-11
B. 3,14.10 m D. 1,6.10-11m A. Thỏi thép cacbon nóng sáng trong lò nung.
0 B. Mặt trời.
VIII.25. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 5 A . Cho C. Dây tốc của bóng đèn làm vônfram nóng sáng.
điện electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng D. Bóng đèn nêon trong bút thử điện.
trong chân không c=3.108m/s. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt là: VIII.32. Trong các nguồn sáng sau đây, nguồn nào cho quang phổ vạch hấp thụ?
A. 2500V C. 3750V A. Mặt trời.
B. 2475V D. 1600V B. Ngọn lửa đèn cồn có vài hạt muối rắc vào bấc.
VIII.26 Công thoát đối với Cêsi là A=1eV. Cho khối lượng m=9,1.10-31kg, điện C. Đèn ống huỳnh quang.
electron e=1,6.10-19C; hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong D. Hợp kim đồng nóng sáng trong lò luyện kim.
chân không c=3.108m/s. Vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện khi VIII.33. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc của ánh sáng trong chân
chiếu vào Cêsi ánh sáng có bước sóng 0,5μm là : không c=3.108m/s. Một đèn Na chiếu sáng có công suất phát xạ P=100W. Bước
A. 7,3.105m/s C. 5.105m/s sóng của ánh sáng vàng do đèn phát ra là 0,589μm. Hỏi trong 30s, đèn phát ra bao
6
B. 4.10 m/s D. 6,25.105m/s nhiêu phôtôn?
VIII.27 Câu nào dưới đây về tính chất của tia Rơnghen là sai? A. 6.1024 C. 9.1024
A. Tia Rơnghen làm hát quang một số chất. B. 9.1018 D. 12.1022
VIII.34. Mẫu nguyên tử Bo có thể áp dụng cho : Chương 9
A. nguyên tử hiđrô NHỮNG KIẾN THỨC SƠ BỘ VỀ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
B. hêli
C. các ion A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
D. hiđrô và các ion tượng tự hiđrô.
VIII.35. Phát biểu nào sau đây là sai? I. CẤU TẠO HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
A. Giả thiết sóng ánh sáng không giải thích được các định luật quang điện.
B. Ánh sáng có bản chất là sóng điện từ. 1. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn (p) và nơtrôn (n), gọi chung là
C. Ánh sáng có tính chất hạt, mỗi hạt được gọi là một phôton. các nuclôn.
D. Vì ánh sáng có tính chất hạt nên gây ra được hiện tượng quang điện đối với Prôtôn là hạt mang điện tích dương +e và có khối lượng mp=1,672.10-27kg;
mọi kim loại. Nơtrôn là hạt không mang điện, có khối lượng mn=1,674.10-27kg.
VIII.36. Trong phản ứng hạt nhân, prôtôn. 2. Kí hiệu hạt nhân là
A
Z X, trong đó :
A. có thể biến thành nơtrôn và ngược lại.
* Z là số prôtôn (số điện tích hạt nhân hay nguyên tử số).
B. có thể biến thành nuclôn và ngược lại.
* A là số khối (hay số nuclôn); A-Z=N : số nơtrôn.
C. được bảo toàn.
* X là kí hiệu hóa học của nguyên tử.
D. có thể biến thành các hạt nhân khác.
3. Đồng vị : là những nguyên tử mà hạt nhân của chúng có cùng số prôtôn Z,
VIII.37. Dãy Lyman trong quang phổ vạch của hiđrô ứng với sự dịch chuyển của
nhưng số khối A khác nhau.
các elctron từ các quỹ đạo dừng có năng lượng cao về quỹ đạo.
4. Đơn vị khối lượng nguyên tử : kí hiệu là u; 1u=1,66055.10-27kg.
A. K B. L C. M D. N
Khối lượng của hạt nhân còn được đo bằng đơn vị : MeV/c2; 1u=931MeV/c2;
VIII.38. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25μm vào catốt của tế bào quang điện
phủ Na có giới hạn quang điện 0,5μm. Cho hằng số Plăng h=6,625.10-34J.s, vận tốc
II. SỰ PHÓNG XẠ
của ánh sáng trong chân không c=3.108m/s. Động năng ban đầu cực đại của các
electron quang điện là :
1. Định nghĩa :
A. 2,75.10-19J C. 4,15.10-19J
Là hiện tượng hạt nhân nguyên tử tự động phóng ra các bức xạ gọi là tia phóng
B. 3,97.10-19J D. 3,18.10-19J
xạ. Tia phóng xạ không nhìn thấy nhưng có những tác dụng lý hóa như ion hóa môi
trường, làm đen kính ảnh, gây ra các phản ứng hóa học.
2. Đặc điểm :
Hiện tượng phóng xạ hoàn toàn do các nguyên nhân bên trong hạt nhân gây ra,
không hề phụ thuộc vào các yếu tố lý hóa bên ngoài (nguyên tử phóng xạ nằm
trong các hợp chất khác nhau có nhiệt độ, áp suất khác nhau đều xảy ra phóng xạ
như nhau đối với cùng loại).
3. Các loại phóng xạ :
Cho các tia phóng xạ qua điện trường giữa 2 bảng tụ điện xác định được bản chất
của các tia phóng xạ.
4
a. Tia anpha (α) : thực chất 2 He.
- Bị lệch về phía bản (-) vì mang q=+2e.
- Phóng ra với vận tốc 107m/s. Công thức : H=λ.N=λN0.eλt=H0.eλt.
- Có khả năng ion hóa chất khí. Với H0==λN0 : độ phóng xạ ban đầu.
- Đâm xuyên kém. Trong không khí đi được 8cm.
b. Tia bêta (β) : Gồm β+ và β-. IV. PHẢN ỨNG HẠT NHÂN
- β- : lệch về bản (+), thực chất là electron, q=-e.
- β+ : lệch về phía (-) (lệch nhiều hơn tia α và đối xứng với β-); thực chất là 1. Phản ứng hạt nhân :
electron dương (pôzitrôn); điện tích +e. Là sự tương tác giữa hai hạt nhân dẫn đến sự biến đổi của chúng thành hạt nhân
- Phóng ra với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. khác :
- Ion hóa chất khí yếu hơn α. A+BÆC+D
- Khả năng đâm xuyên mạnh, đi được vài trăm mét trong không khí. - Các hạt nhân trước và sau phản ứng có thể nhiều hoặc ít hơn 2.
c. Tia gamma (γ) : - Các hạt nhân có thể là các hạt sơ cấp electron, pôzintron, nơtrôn…
- Có bản chất là sóng điện từ bước sóng rất ngắn (<0,01mm). Đây là chùm - Phóng xạ : Là quá trình biến đổi hạt nhân nguyên tử này thành hạt nhân nguyên
phôtôn có năng lượng cao. tử khác.
- Không bị lệch trong điện trường, từ trường. AÆC+D
- Có các tính chất như tia Rơnghen. Trong đó :
- Khả năng đâm xuyên lớn, có thể đi qua lớp chì vài chục cm và rất nguy hiểm. A : hạt nhân mẹ C : hạt nhân con D : tia phóng xạ (α,β…)
- Tia γ bao giờ cũng xuất hiện cùng các tia α, β. Không làm biến đổi hạt nhân. 2. Các định luật bảo toàn :
4. Định luật phóng xạ : * Bảo toàn số nuclôn (số khối A) : Tổng số nuclôn của các hạt nhân trước và sau
a. Định luật : phản ứng bằng nhau.
Mỗi chất phóng xạ được đặc trưng bởi một thời gian T gọi là chu kỳ bán rã, cứ AA + BB = AC + AD
sau mỗi chu kỳ này thì ½ số nguyên tử của chất ấy đã biến đổi thành chất khác. * Bảo toàn điện tích (nguyên tử số Z)
b. Công thức : ZA + ZB = ZC + ZD
Gọi N0, m0 là số nguyên tử và khối lượng ban đầu của chất phóng xạ. * Bảo toàn năng lượng và động lượng; năng lượng toàn phần và động lượng của
N, m là số nguyên tử và khối lượng chất ấy ở thời điểm t, ta có : các hạt nhân được bảo toàn.
N0 m * Không có định luật bảo toàn khối lượng trong phản ứng hạt nhân.
N=N0.eλt= k
; m=m0.eλt= k0 3. Vận dụng các định luật bảo toàn vào sự phóng xạ các qui tắc dịch chuyển:
2 2
ln2 0,693 * Phóng xạ α ( 4
2 He ) : AZ X → 42 He+ A-4
Z-2 X
Trong đó : λ là hằng số phóng xạ : λ= =
T T Hạt nhân con lùi 2 ô trong bản tuần hoàn (nằm trước hạt nhân mẹ), có số khối bé
hơn 4u.
t
K= ; số chu ký bán rã trong thời gian t.
T * Phóng xạ β- : ( e):
0
1
- A
Z X → -10 e- + Z+1A X
c. Độ phóng xạ : Hạt nhân con tiến 1 ô trong bản tuần hoàn (nằm sau hạt nhân mẹ), có số khối
Độ phóng xạ H của một lượng chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính không đổi.
phóng xạ mạnh hay yếu, đo bằng số phân rã trong 1s.
Đơn vị của H là Becơren, viết tắc là Bq. 1 Becôren = 1 phân rã /1s.
* Phóng xạ β+ : ( e) :
0
+1
A
Z X → 01 e+ Z-1A X
Ngoài ra H còn có đơn vị curi (Ci); 1Ci=3,7.1010Bq. Hạt nhân con lùi 1 ô trong bản tuần hoàn, có số khối không đổi.
* Phóng xạ γ : Hạt nhân con sinh ra ở trạng thái kích thích có năng lượng Em cao, * Nếu M < M0 thì :
chuyển xuống mức năng lượng En thấp hơn và phát ra tia γ : hfmn=Em-En. Tổng khối lượng giảm, nên phản ứng tỏa NL.
Phóng xạ γ đi kèm α và β, không có sự biến đổi hạt nhân. ΔE = (M0 - M)c2 tỏa ra dưới dạng động năng của hạt sinh ra hoặc phôtôn γ.
Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng là phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng
V. NĂNG LƯỢNG HẠT NHÂN khối lượng bé hơn các hạt ban đầu, nghĩa là bền vững hơn.
* Nếu M > M0 thì :
1. Hệ thức Anhxtanh giữa năng lượng và khối lượng : Tổng khối lượng tăng, nên phản ứng thu NL.
- Nếu một vật có khối lượng m thì nó có năng lượng E tỷ lệ với m gọi là năng Năng lượng cung cấp phải bao gồm ΔE = (M0 - M)c2 và năng lượng toàn phần
lượng nghỉ : của hạt sinh ra : W = ΔE + W.
E = mc2 Phản ứng hạt nhân thu năng lượng là phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng
8
(c=3.10 m/s : vận tốc ánh sáng trong chân không). khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu, nghĩa là kém bền vững hơn.
- Năng lượng nghỉ có thể biến đổi thành năng lượng thông thường và ngược lại,
khiến năng lượng nghỉ thay đổi. B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
- Do năng lượng nghỉ thay đổi (không được bảo toàn) nên khối lượng cũng thay
đổi theo (không có bảo toàn khối lượng), nhưng tổng năng lượng nghỉ và năng IX.1. Về hạt nhân nguyên tử
27
13 Al, kết luận nào dưới đây là sai?
lượng thông thường được bảo toàn (bảo toàn năng lượng toàn phần).
A. Hạt nhân Al có 13 nuclôn.
2. Độ hụt khối và năng lưọng liên kết :
B. Số nơtrôn là 14
a. Độ hụt khối :
C. Số prôtôn là 13
- Khối lượng m0 của Z prôtôn và N nơtrôn tồn tại riêng rẽ là : m0=Zmp + Nm0.
D. số nuclôn là 27.
- Khi chúng liên kết với nhau tạo thành hạt nhân có khối lượng m thì m<m0.
IX.2. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ :
- Hiệu Δm=m0 – m được gọi là độ hụt khối của hạt nhân.
A. các prôtôn C. các electron
b. Năng lượng liên kết :
B. các nơtrôn D. các nuclôn
Năng lượng của các nuclôn trước khi liên kết tạo thành hạt nhân :
IX.3. Đồng vị của một nguyên tử đã cho khác với nguyên tử đó về :
E0 = m0c2
A. số prôtôn.
- Hạt nhân tạo thành có năng lượng E=mc2 < E0.
B. số electron.
- Năng lượng tỏa ra là : ΔE = E0 – E = (m0 – m)c2 gọi là năng lượng liên kết vì :
C. số nơtron.
ΔE tỏa ra dưới dạng động năng của các hạt sinh ra và năng lượng tia γ. D. số nơtron và số electron
Muốn phá vỡ hạt nhân thành Z prôtôn và N nơtron riêng lẻ thì phải tốn năng IX.4. Đơn vị khối lượng nguyên tử là :
lượng ΔE tương ứng để thắng lực hạt nhân. A. khối lượng của một nguyên tử hiđrô.
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là năng lượng được tính cho 1 nuclôn. B. khối lượng của một nguyên tử cacbon.
ΔE C. khối lượng của một nuclôn.
ΔEr=
A 1 12
D. khối lượng nguyên tử cacbon 12 ( 6 C)
- Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn, càng bền vững. 12
3. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và thu năng lượng : IX.5. Về đồng vị, phát biểu nào dưới đây là sai?
Xét phản ứng : A + B Æ C + D
Do độ hụt khối khác nhau nên : M0 = mA + mB ≠ M = mC + mD.
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôtôn Z nhưng số khối A khác nhau IX.11. Cho các tia :
gọi là đồng vị. I. Tia tử ngoại II. Tia γ
B. Các đồng vị ở cùng ô trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học. III. Tia hồng ngoại IV. Tia X
C. Các đồng vị phóng xạ thường không bền. Theo thứ tự có bước sóng tăng dần được sắp xếp là :
D. Các đồng vị có số nơtrôn N khác nhau nên tính chất vật lí và hóa học của A. I, II, III, IV C. IV, II, I, III
chúng khác nhau. B. II, IV, I, III D. IV, II, III, I
IX.6. Về phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là sai? IX.12. Hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T liên hệ với nhau bởi hệ thức :
A. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân bị kích thích phóng ra những bức xạ gọi T
là tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. A. λT = ln2 C. λ=
0,693
B. Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
C. Một số chất phóng xạ có sẵn trong tự nhiên. 0,693
B. λ = Tln2 D. λ=-
D. Có những chất đồng vị phóng xạ do con người tạo ra. T
IX.7. Về hiện tượng phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng? 238
IX.13. Hạt nhân Urani 92 U phóng xạ, sau một phân rã cho hạt nhân con là
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
234
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng ngắn, sự phóng xạ xảy ra Thôri 90 Th. Đó là phóng xạ :
càng nhanh. A. α B. β- C. β+ D. γ
C. Các tia phóng xạ đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. IX.14. Câu nào dưới đây là sai?
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra không phụ thuộc vào các tác động lí hóa bên Chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là thời gian sau đó :
ngoài. A. hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
IX.8. Về qui tắc chuyển dịch, phát biểu nào dưới đây là sai?
1
A. Trong phóng xạ β+ hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn. B. số hạt nhân phóng xạ biến đổi thành chất khác.
2
B. Trong phóng xạ β- hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
C. độ phóng xạ giảm còn một nửa so với lúc đầu.
C. Trong phóng xạ, hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn
D. Trong phóng xạ γ, hạt nhân con không biến đổi. 1
D. số hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
IX.9. Phát biểu nào dưới đây là sai? 2
Tia anpha : IX.15. Các tia có cùng bản chất là :
A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường. A. tia γ và tia tử ngoại.
B. có vận tốc bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. B. tia và tia hồng ngoại.
C. làm ion hóa không khí. C. tia β+ và tia X.
D. gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli
4
He D. tia β và tia tử ngoại
2
IX.16. Phát biểu nào dưới đây là sai?
IX.10. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Trong phóng xạ β+, số nuclôn không thay đổi, nhưng số prôtôn và số nơtron
Phóng xạ Bêta :
thay đổi.
A. là dòng hạt mang điện tích âm.
B. có bản chất giống với bản chất của tia Rơnghen. B. Trong phóng xạ β+, số nơtron của hạt nhân giảm 1 đơn vị và số prôtôn tăng 1
C. có vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng. đơn vị.
D. làm iôn hóa không khí yếu hơn phóng xạ. C. Phóng xạ γ không làm biến đổi hạt nhân.
D. Trong phóng xạ α, số nuclôn giảm 2 đơn vị và số prôtôn giảm 4 đơn vị. C. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng nhỏ thì càng kém bền vững.
IX.17. Chất phóng xạ
131 D. Hạt nhân có năng lượng liên kết ΔE càng lớn thì càng kém bền vững.
53 I dùng trong y tế có chu kì bán rã là 8 ngày đêm. Nếu
IX.25. Về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng hay thu năng lượng, phát biểu nào
nhận được 100g chất này thì sau 8 tuần lễ khối lượng còn lại là :
dưới đây là sai?
A. 1,78g C. 14,3g
A. Sự hụt khối của các hạt nhân kéo theo sự không bảo toàn khối lượng trong
B. 0,78g D. 12,5g
phản ứng hạt nhân
IX.18. Tuổi của trái đất khoảng 5.109 năm. Giả thiết ngay từ khi Trái đất hình
B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M bé hơn các hạt
thành đã có Urani (có chu kì bán rã là 4,5.109 năm). Nếu ban đầu có 2,72kg Urani
nhân ban đầu M0, là phản ứng tỏa năng lượng .
thì đến nay urani còn lại là :
C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng M lớn hơn các hạt
A. 1,36kg C. 0,72kg
nhân ban đầu M0, là phản ứng thu năng lượng .
B. 1,26kg D. 1,72kg
D. Trong phản ứng tỏa năng lượng, khối lượng bị hụt đi ΔM=M0-M đã biến
210
IX.19. Chất phóng xạ pôlôni 84 Po có chu kì bán rã là 138 ngày. Khối lượng Po thành năng lượng tỏa ra ΔE=(m0-m)c2
có độ phóng xạ 1 Ci là : IX.26 Các phản ứng hạt nhân không tuân theo định luật nào dưới đây?
A. 0,2g C. 0,22mg A. Bảo toàn điện tích
B. 0,12g D. 1,12mg B. Bảo toàn khối lượng.
IX.20. Hạt nhân pôlôni
210
phóng xạ hạt α và biến đổi thành hạt nhân
A
X. C. Bảo toàn năng lượng toàn phần.
84 Po Z
D. Bảo toàn động lượng.
Hạt nhân X này là :
IX.27 Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì :
A. rađơn 86Rn C. thủy ngân 80Hg
A. càng dễ phá vỡ.
B. chì 82Pb D. rađi 88Ra
B. càng bền vững.
IX.21. Cho phương trình phóng xạ :
210
84 Po → α + AZ X Đại lượng Z, A có giá trị C. năng lượng liên kết càng bé.
là : D. số lượng các nuclôn càng lớn.
A. Z=85; A=210 C. Z=82; A=208 IX.28. Biết các khối lượng mD=2,0136u; mp=1,0073u, mn=1,0087u và
D. Z=84; A=210 D. Z=82; A=206 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân đơtêri
2
D là :
1
10 -
IX.22. Hạt nhân beri 4 Be là chất phóng xạ β , hạt nhân con sinh ra là : A. 3,2013MeV C. 2,2344MeV
A. Liti C. Bo B. 1,1172MeV D. 4,1046MeV
B. Hêli D. Cacbon IX.29. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân
IX.23. Iốt
131 con B và hạt α có khối lượng mB và mα. Tỉ số động năng và tỉ số khối lượng của
53 I là chất phóng xạ. Ban đầu có 200g chất này thì sau 24 ngày đêm,
các hạt sau phản ưứg là :
131
chỉ còn 25g. Chu kì bán rã của 53 I là : K B mB K B mα
A. 6 ngày đêm C. 12 ngày đêm
A. = C. =
Kα mα Kα m B
B. 8 ngày đêm D. 4 ngày đêm
2 2
IX.24. Về năng lượng liên kết, phát biểu nào dưới đây là sai? K ⎛m ⎞ K ⎛m ⎞
B. B = ⎜ B ⎟ D. B = ⎜ α ⎟
A. Muốn phá vỡ hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng Kα ⎝ mα ⎠ Kα ⎝ m B ⎠
m0>m thì cần năng lượng ΔE=(m0-m)c2 để thắng lực hạt nhân.
B. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng.
IX.30. Cho phản ứng hạt nhân :
3
T+ 21 D → α +n . Biết mT=3,01605u; Bỏ qua động năng của các hạt sinh ra. Động năng tối thiểu của hạt α để phản ứng
1
xảy ra là :
mD=2,01411u; mα=4,00260u; mn=1,00867u, 1u=931MeV/c2. Năng lượng tỏa ra khi
A. 2MeV C. 4MeV
1 hạt α được hình thành là :
B. 3MeV D. 5MeV
A. 17,6MeV C. 11,04MeV 11
B. 23,4MeV D. 16,7MeV IX.37. Hạt nhân 6C phóng xạ β+, hạt nhân con là :
IX.31. Cho phản ứng hạt nhân : A Æ B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng A.
9
Be B.
11 15 11
4 5B C. 8O D. 7N
yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng?
222
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. IX.38. Ban đầu có 2g rađon 86 Rn là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 3,8 ngày.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịchvới khối lượng. Sau 19 ngày, lượng rađon đã bị phân rã là :
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. A. 1,9375g C. 1,6g
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. B. 0,4g D. 0,0625g
IX.32. Cho phản ứng hạt nhân :
2
1 D+ 21 D → 42 He+ 01 n+3,25MeV . Biết độ IX.39. Hạt nhân pôlôni
210
84 Po là chất phóng xạ có chu kì bán rã là 138 ngày.
2
hụt khối của 1 D là ΔmD=0,0024u và 1u=931MeV/c2. Năng lượng liên kết của hạt Khối lượng ban đầu là 10g. Cho NA=6,023.1023mol-1. Số nguyên tử còn lại sau 207
ngày là :
4
nhân 2 He là : A. 1,02.1023 nguyên tử C. 2,05.1022 nguyên tử
22
A. 7,7188MeV C. 771,88MeV B. 1,02.10 nguyên tử D. 3,02.1022 nguyên tử
B. 77,188MeV D. 7,7188MeV IX.40. Hạt nhân mẹ A có khối lượng mA đang đứng yên, phân rã thành hạt nhân
IX.33. Hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân :
19
F+p → 168 O+x là : con B và hạt α có khối lượng mB và mα, có vận tốc là vB và vα, có vận tốc là vB và
9
vα. Mối liên hệ tỉ số động năng, tỉ số khối lượng và tỉ số độ lớn vận tốc của hai hạt
7
A. 3 Li C. prôtôn sau phản ứng là :
B. α D.
10
4 Be
K B v B mα K B vα mα
A. = = C. = =
Kα vα m B Kα v B m B
IX.34. Hạt nhân x trong các phản ứng hạt nhân :
27
13 F+α → 30
15 P+x là :
K B vB mB K B vα m B
A.
2
1D C. prôtôn B. = = D. = =
Kα vα mα Kα v B mα
3
B. nơtrôn D. 1 T IX.41. Muốn phân hạch U235 thì phải làm chậm nơtrôn, nơtrôn được làm chậm
IX.35. Một chất phóng xạ có chu kì bán rã R=7 ngày. Nếu lúc đầu có 800g chất gọi là nơtrôn nhiệt vì :
ấy thì sau bao lâu còn lại 100g? A. do nơtrôn ở trong một môi trường có nhiệt độ quá cao.
A. 14 ngày C. 28 ngày B. nơtron dễ gặp hạt nhân U235 hơn.
B. 21 ngày D. 56 ngày C. nơtrôn chậm dễ được U235 hấp thụ.
IX.36. Dùng hạt α bắn phá hạt nhân
27 D. nơtron nhiệt có động năng bằng động năng trung bình của chuyển động nhiệt.
13 Al ta có phản ứng :
IX.42. Trong lò phản ứng hạt nhân, hệ số nhân nơtrôn có trị số :
27
13 Al+α → 30
15 P+n A. s=1
Biết m=4,0015; mAl=26,97u, mp=39m970m; mn=1,0087u, 1u=931MeV/c2. B. s<1 (Nếu lò cần giảm công suất).
C. s≥1
D. s>1 (Nếu lò cần tăng công suất). IX.50. Phát biểu nào dưới đây về phản ứng nhiệt hạch là sai ?
IX.43. Phát biểu nào dưới đây là sai? A. Sự kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn.
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành B. Mỗi phản ứng kết hợp tỏa ra một năng lượng bé hơn một phản ứng nhiệt hạch,
năng lượng điện. nhưng tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng kết hợp lại tỏa năng lượng
B. Phản ứng nhiệt học không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường. nhiều hơn.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn. C. Phản ứng kết hợp tỏa năng lượng nhiều, làm nóng môi trường xung quanh nên
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối ta gọi là phản ứng nhiệt hạch.
lượng tới hạn. D. Con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch nhưng dưới dạng không
IX.44. Điều kiện để các phản ứng hạt nhân dây chuyền xảy ra là : kiểm soát được.
A. phải làm chậm nơtrôn.
B. hệ số nhân nơtrôn s≤1.
C. khối lượng U2385 phải nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
D. phải tăng tốc cho các nơtrôn.
9
IX.45. Hạt α có động năng kα=3,3MeV bắn phá hạt nhân 4 Be gây ra phản ứng :
9
4 Be+α → n+ 129 C . Biết mα=4,0015u, mn=1,00867u, mBe=9,012194u,
2
mC=11,9967u; 1u=931MeV/c . Năng lượng tỏa ra từ phản ứng trên là :
A. 7,7MeV C. 8,7MeV
B. 11,2MeV D. 5,76MeV
IX.46. Một chất phóng xạ lúc đầu có độ phóng xạ là 8Ci. Sau 2 ngày, độ phóng
xạ còn là 4,8Ci. Hằng số phóng xạ của chất đó là :
A. 6h B. 12h C. 18h D. 36h
IX.47. Một mẫu gỗ cổ đại có độ phóng xạ ít hơn 4 lần so với mẫu gỗ cùng khối
lượng vừa mới chặt. Biết chu kì bán rã C14 là T=5570 năm. Tuổi của mẫu gỗ là :
A. 8355 năm C. 1392,5 năm
B. 11140 năm D. 2785 năm
60
IX.48. Chất phóng xạ Coban 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T=5,33 năm
60 60
và khối lượng nguyên tử al2 58,9u. Ban đầu có 500g 27 Co. Khối lượng 27 Co còn
lại sau 12 năm là :
A. 220g B. 105g C. 196g D. 136g
60
IX.49. Chất phóng xạ Coban 27 Co dùng trong y tế có chu kì bán rã T=5,33 năm.
60
Ban đầu có 500g 27 Co. Sau bao lâu thì khối lượng chất phóng xạ còn lại là 100g?
A. 12,38 năm C. 10,5 năm
B. 8,75 năm D. 15,24 năm
uur uur uur r
Chương 10 Tổng vectơ ngoại lực bằng không : F1 + F2 + ... + Fn = 0
CƠ HỌC VẬT RẮN
Tổng đại số các mômen lực đặt lên vật đối với ba trục tọa độ x, y, z có gốc tại một
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN điểm bất kì bằng không : Mx = M1x + M2x + … + Mnx = 0
My = M1y + M2y + … + Mny = 0
1. Chuyển động quay đều : Mz = M1z + M2z + … + Mnz = 0
Vận tốc góc ω = hằng số 9. Các trường hợp riêng của vật cân bằng tĩnh dưới tác dụng của các hệ lực :
uur uur
Tọa độ góc : ϕ = ϕ0 + ωt a. Hệ hai lực : F1 , F2
2. Chuyển động quay biến đổi đều : uur uur r
Hai lực cùng giá, cùng độ lớn, ngược chiều : F1 + F2 = 0
Gia tốc góc β = hằng số
Vận tốc góc : ω = ω0 + βt b. Hệ ba lực đồng phẳng không song song
uur uur uur r
Tọa độ góc : ϕ = ϕ0 + ω0t + βt2/2 Ba lực đồng phẳng phải đồng quy và thỏa mãn : F1 + F2 + F3 = 0
3. Liên hệ giữa vận tốc dài, gia tốc dài của một điểm trên vật rắn, với vận c. Hệ ba lực song song :
tốc góc, gia tốc góc : Lực thứ ba phải cùng giá, cùng độ lớn và ngược chiều với hợp của hai lực kia và
uur uur uur r
v=rω; at=r.β; a= r ω 4 + r 2β 2 = r ω4 + β 2
2
phải thoả mãn là : F1 + F2 + F3 = 0
4. Mômen : d. Cân bằng của vật có trục quay cố định :
Mômen lực đối với một trục : M = F.d Tổng đại số các mômen ngoại lực đối với trục quay đó phải bằng không :
Mômen quán tính đối với một trục : I= ∑m r 1 1
2
M1 + M2 + … + Mn = 0

Mômen động lượng đối với một trục : L =Iω


B. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
5. Hai dạng phương trình động lực học của vật rắn quay quanh một trục cố
định :
X.1 Phát biểu nào sau đây là không đúng :
dL A. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật
M = I. β và M =
dt rắn có cùng góc quay.
6. Định luật bảo toàn mômen động lượng : B. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật
Nếu M = 0 thì L = hằng số rắn có cùng chiều quay.
Áp dụng cho hệ vật : L1+ L2= hằng số. C. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật
Áp dụng cho vật có mômen quán tính thay đổi : I1ω1 = I2ω2 rắn đều chuyển động trên các quỹ đạo tròn.
7. Động năng của vật rắn : D. Trong chuyển động của vật rắn quanh một trục cố định thì mọi điểm của vật
1 2 1 2 rắn đều chuyển động trong cùng một mặt phẳng.
Wđ = I ω + mvC X.2 Trong chuyển động quay có vận tốc góc ω và gia tốc β chuyển động quay nào
2 2
sau đây là nhanh dần :
m : là khối lượng của vật, vC là vận tốc khối tâm.
8. Điều kiện cân bằng của vật rắn : A. ω=3rad/s và β=0 B. ω=3rad/s và β=-0,5rad/s2
2
Vật rắn cân bằng tĩnh khi có hai điều kiện sau : C. ω=-3rad/s và β=0,5rad/s D. ω=-3rad/s và β=-0,5rad/s2
X.3 Một vật rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục X.14 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0=0
quay một khoảng R thì có : là lúc bánh xe bắt đầu quay. Vận tốc dài của một điểm P trên vành bánh xe ở thời
A. tốc độ góc ω tỉ lệ thuận với R B. tốc độ góc ω tỉ lệ nghịch với R điểm t=2s là :
C. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R B. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R A. 16m/s B. 18m/s C. 20m/s D. 24m/s
X.4 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi X.15 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2. Gia
như các kim quay đều. Tỉ số tốc độ góc của đầu kim phút và đầu kim giờ là : tốc tiếp tuyến của điểm P trên vành bánh xe là :
A. 12 B. 1/12 C. 24 D. 1/24 A. 4m/s2; B. 8m/s2; C. 12m/s2; D. 16m/s2;
X.5 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi X.16 Một bánh xe đang quay với vận tốc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc
như các kim quay đều. Tỉ số giữa vận tốc dài của đầu kim phút và đầu kim giờ là : góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Thời gian từ lúc hãm đến lúc bánh xe dừng hẳn là:
A. 1/16 B. 16 C. 1/9 D. 9 A. 4s B. 6s C. 10s D. 12s
X.6 Kim giờ của một chiếc đồng hồ có chiều dài bằng ¾ chiều dài kim phút. Coi X.17 Một bánh xe đang quay với vận tốc 36rad/s thì bị hãm lại với một gia tốc
như các kim quay đều. Tỉ số gia tốc hướng tâm của đầu kim phút và đầu kim giờ là: góc không đổi có độ lớn 3rad/s2. Góc quay được của bánh xe kể từ lúc hãm đến lúc
A. 92 B. 108 C. 192 D. 204 dừng hẳn là :
X.7 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 A. 96rad B. 108rad C. 180rad D. 216rad
vòng/min. Tốc độ góc của bánh xe này là : X.18 Một bánh xe đang nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120
A. 120π rad/s B. 160π rad/s C. 180π rad/s D. 240π rad/s vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc của bánh xe là :
X.8 Một bánh xe quay đều xung quanh một trục cố định với tần số 3600 A. 2π rad/s2; B. 3π rad/s2; C. 4π rad/s2; D. 5π rad/s2;
vòng/min. Trong thời gian 1,5s bánh xe quay được một góc bằng : X.19 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc
A. 90π rad/s B. 120π rad/s C. 150π rad/s D. 180π rad/s tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc hướng tâm của điểm M ở vành
X.9 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tốc bánh xe sau khi tăng lên được 2s là :
góc 10 rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là : A. 157,8 m/s2; B. 162,7m/s2; C. 183,6m/s2; D. 196,5m/s2;
A. 2,5rad/s2; B. 5,0rad/s2; C. 10,0rad/s2; D. 12,5rad/s2; X.20 Một bánh xe có đường kính 50cm quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc
X.10 Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái đứng yên sau 2s nó đạt vận tăng từ 120 vòng/phút lên 360 vòng/phút. Gia tốc tiếp tuyến của điểm M ở vành
tốc góc 10 rad/s. Góc mà bánh xe quay được trong thời gian đó là : bánh xe là :
A. 2,5rad B. 5rad C. 10rad D. 12,5rad A. 0,25π rad/s2; B. 0,50π rad/s2; C. 0,75π rad/s2; D. 1,00π rad/s2;
X.11 Một bánh xe quay nhanh dần đều xung quanh một trục cố định. Sau thời X.21 Một bánh xe quay nhanh dần đều trong 4s vận tốc góc tăng từ 120
gian t kể từ lúc vật bắt đầu quay thì góc mà vật quay được : vòng/phút lên 360 vòng/phút. Vận tốc góc của điểm M ở vành bánh xe sau khi tăng
A. tỉ lệ thuận với t B. tỉ lệ thuận với t2. lên được 2s là :
C. tỉ lệ thuận với t D. tỉ lệ nghịch với t A. 8π rad/s B. 10π rad/s C. 12π rad/s D. 14π rad/s
X.22 Một chất điểm chuyển động tròn xung quanh một trục có mômen quán tính
X.12 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0=0
đối với trục là I. Kết luận nào sau đây là không đúng?
là lúc bánh xe bắt đầu quay. Tại thời điểm t=2s vận tốc góc của bánh xe là :
A. Tăng khối lượng của chất điểm lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên hai
A. 4rad/s B. 8rad/s C. 9,6rad/s D. 16rad/s
lần.
X.13 Một bánh xe có đường kính 4m quay với gia tốc góc không đổi 4rad/s2, t0=0
B. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính
là lúc bánh xe bắt đầu quay. Gia tốc hướng tâm của mọi điểm P trên vành bánh xe
tăng 2 lần.
ở thời điểm t=2s là :
A. 16m/s2; B. 32m/s2; C. 64m/s2; D. 128m/s2;
C. Tăng khoảng cách từ chất điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính C. m=160kg D. m=80kg
tăng 4 lần. X.29 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là
D. Tăng đồng thời khối lượng của chất điểm lên hai lần và khoảng cách từ chất I=10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực
điểm đến trục quay lên hai lần thì mômen quán tính tăng lên 8 lần. không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Gia tốc góc của ròng rọc là :
X.23 Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. 14rad/s2; B. 20rad/s2;
A. Mômen quán tính của vật rắn đối với một trục quay lớn thì sức ì của vật trong C. 28rad/s2; D. 35rad/s2;
chuyển động quay quanh trục đó lớn. X.30 Một ròng rọc có bán kính 10cm, có mômen quán tính đối với trục là
B. Mômen quán tính của vật rắn phụ thuộc vào vị trí trục quay và sự phân bố khối I=10-2kgm2. Ban đầu ròng rọc đang đứng yên, tác dụng vào ròng rọc một lực
lượng đối với trục quay. không đổi F=2N tiếp tuyến với vành ngoài của nó. Sau khi vật chịu tác dụng lực
C. Mômen lực tác dụng vào vật rắn làm thay đổi tốc độ quay của vật. được 3s thì vận tốc góc của nó là :
D. Mômen lực dương tác dụng vào vật rắn làm cho vật quay nhanh dần. A. 60rad/s B. 40rad/s C. 30rad/s D. 20rad/s
X.24 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên X.31 Phát biểu nào sau đây là đúng?
một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β=2,5rad/s2. A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng thì mômen động lượng của nó đối
Mômen quán tính của chất điểm đối với trục đi qua tâm và vuông góc vời đường với một trục quay bất kì không đổi.
tròn đó là : B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng
A. 0,128kg.m2; B. 0,214kg.m2; của nó đối với trục đó cũng lớn.
C. 0,315kg.m2; D. 0,412kg.m2; C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì
X.25 Tác dụng một mômen lực M=0,32Nm lên một chất điểm chuyển động trên mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần.
một đường tròn làm chất điểm chuyển động với gia tốc góc không đổi β=2,5rad/s2. D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng
Bán kính đường tròn là 40cm thì khối lượng của chất điểm là : không.
A. m=1,5kg B. m=1,2kg X.32 Các vận động viên nhảy cầu xuống nước có động tác “bó gối” thật chặt ở
C. m=0,8kg D. m=0,6kg trên không là nhằm :
X.26 Một mômen lực không đổi tác dụng vào vật có trục quay cố định. Trong các A. giảm mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
đại lượng sau đại lượng nào không phải là hằng số? B. tăng mômen quán tính để tăng tốc độ quay.
A. gia tốc góc B. vận tốc góc C. giảm mômen quán tính để tăng mômen động lượng.
C. mômen quán tính D. khối lượng D. tăng mômen quán tính để giảm tốc độ quay.
X.27 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có thể quay được xung quanh một trục đi X.33 Các ngôi sao được sinh ra từ những khối khí lớn quay chậm và co dần có thể
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một mômen lực 960Nm tích lại do tác dụng của lực hấp dẫn. Vận tốc góc quay của sao :
không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 rad/s2. Mômen quán A. không đổi B. tăng lên C. giảm đi D. bằng không
tính của đĩa đối với trục quay đó là : X.34 Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phẳng ngang xung quanh trục
A. I=160kgm2; B. I=180kgm2; thẳng đứng đi qua trung điểm của thanh. Hai đầu thanh có hai chất điểm có khối
C. I=240kgm2; D. I=320kgm2; lượng 2kg và 3kg. Vận tốc của mỗi chất điểm là 5m/s. Mômen động lượng của
X.28 Một đĩa mỏng, phẳng, đồng chất có bán kính 2m có thể quay được xung thanh là :
quanh một trục đi qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Tác dụng vào đĩa một A. L=7,5kgs2/s B. L=10,0kgs2/s
mômen lực 960Nm không đổi, đĩa chuyển động quay quanh trục với gia tốc góc 3 C. L=12,5kgs2/s D. L=15,0kgs2/s
rad/s2. Khối lượng của đĩa :
A. m=960kg B. m=240kg
X.35 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa B. Khối tâm của vật là một điểm trên vật.
chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, sau 33s kể từ lúc khởi động vận tốc góc C. Khối tâm của vật là một điểm trong không gian có tọa độ xác định bởi công
ur
của đĩa là : ur ∑ mi ri
A. 20rad/s B. 36rad/s thức : rc =
C. 44rad/s D. 52rad/s ∑ mi
X.36 Một đĩa mài có mômen quán tính đối với trục quay của nó là 1,2kgm2. Đĩa D. Khối tâm của vật là một điểm luôn luôn đứng yên.
chịu một mômen lực không đổi 1,6Nm, mômen động lượng của đĩa tại thời điểm X.42 Có 3 chất điểm có khối lượng 5kg, 4kg và 3kg đặt trong hệ tọa độ xOy. Vật
t=33s là : 5kg có tọa độ (0,0), vật 4kg có tọa độ (3,0), vật 3kg có tọa độ (0,4). Khối tâm của
A. 30,6kgm2/s B. 52,8kgm2/s hệ chất điểm có tọa độ là :
2
C. 66,2kgm /s D. 70,4kgm2/s A. (1,2) B. (2,1) C. (0,3) D. (1,1)
X.37 Coi Trái đất là một quả cầu đồng tính có khối lượng M=6.1024kg, bán kính X.43 Có 4 chất điểm nằm dọc theo trục Ox. Chất điểm 1 có khối lượng 2kg ở tọa
R=6400km. Mômen động lượng của Trái đất trong sự quay quanh trục của nó là : độ -2m, chất điểm 2 có khối lượng 4kg ở tọa độ, chất điểm 3 có khối lượng 3kg ở
A. 5,18.1030kgm2/s B. 5,83.1031kgm2/s tọa độ -6m, chất điểm 4 có khối lượng 3kg ở tọa độ 4m. Khối tâm của hệ nằm ở tọa
32 2
C. 6,28.10 kgm /s D. 7,15.1033kgm2/s độ là :
X.38 Hai đĩa mỏng nằm ngang có cùng trục quay thẳng đứng đi qua tâm của A. -0,86m B. -0,72m C. 0,83m D. 0,72m
chúng. Đĩa 1 có mômen quán tính I1 đang quay với tốc độ ω0, đĩa 2 có mômen quán X.44 Chọn câu sai?
tính I2 ban đầu đứng yên. Thả nhẹ đĩa 2 xuống đĩa 1 sau một khoảng thời gian ngắn Một vật rắn khối lượng m chuyển động tịnh tiến với vận tốc v thì động năng của
hai đĩa cùng quay với tốc độ góc là : nó được xác định bằng công thức :
I1 I2 1
A. ω=
I2
ω0 B. ω=
I1
ω0 A. Wđ=
2
∑ mi ri2 ; vi là vận tốc của một phần tử của vật.
I2 I1 1 2
C. ω= ω0 D. ω= ω0 B. Wđ= mv ;
I1 + I 2 I1 + I 2 2
X.39 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi 1 2
C. Wđ= mvc ; vc là vận tốc của khối tâm.
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực 2
không đổi M =3Nm. Sau 2s kể từ lúc đĩa bắt đầu quay vận tốc góc của đĩa là 1
D. Wđ= ( mv ) ;
2
24rad/s. Mômen quán tính của đĩa là : 2
A. I=3,60kgm2; B. I=0,25kgm2; X.45 Trên mặt phẳng nghiêng góc α so với phương ngang, thả 1 vật hình trụ khối
2
C. I=7,50kgm ; D. I=1,85kgm2; lượng m bán kính R lăn không trượt từ đỉnh mặt phẳng nghiêng xuống chân mặt
X.40 Một đĩa đặc có bán kính 0,25m, đĩa có thể quay xung quanh trục đối xứng đi phẳng nghiêng. Vật 2 khối lượng bằng khối lượng vật 1, được thả trượt không ma
qua tâm và vuông góc với mặt phẳng đĩa. Đĩa chịu tác dụng của một mômen lực sát xuống chân mặt phẳng nghiêng. Biết rằng vận tốc ban đầu của hai vật đều bằng
không đổi M =3Nm. Mômen động lượng của đĩa tại thời điểm t=2s kể từ đĩa bắt không. Vận tốc khối tâm của chúng ở chân mặt phẳng nghiêng có :
đầu quay là : A. v1>v2 B. v1=v2
A. 2kgm2/s B. 4kgm2/s C. 6kgm2/s D. 7kgm2/s C. v1<v2 D. Chưa đủ điều kiện kết luận
X.41 Phát biểu nào sau đây là đúng? X.46 Một bánh xe có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 12km2 quay
A. Khối tâm của vật là tâm của vật. đều với tốc độ 30 vòng/phút. Động năng của bánh xe là :
A. Eđ=360,0J B. Eđ=236,8J X.53 Một cái thang đồng chất, khối lượng m dài L dựa vào một bức tường nhẵn
C. Eđ=180,0J D. Eđ=59,20J thẳng đứng. Thanh họp với tường một góc α=300, chân thang tì lên sàn có hệ ma
X.47 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một có một bánh xe có sát nghỉ là 0,4. Một người có khối lượng gấp đôi khối lượng của thang trèo lên
mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều thang. Người đó lên đến vị trí cách chân thang một đoạn bao nhiêu thì thang bắt
từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là : đầu trượt?
A. β=15rad/s2; B. β=18rad/s2; A. 0,345L B. 0,456L C. 0,567L D. 0,789L
2
C. β=20rad/s ; D. β=23rad/s2; X.54 Phát biểu nào sau đây là đúng?
X.48 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một có một bánh xe có A. Ngẫu lực là hệ hai lực đồng phẳng, có cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.
mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều B. Ngẫu lực là hệ hai lực cùng chiều, cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.
từ trạng thái nghỉ thì vận tốc góc mà bánh xe đạt được sau 10s là : C. Ngẫu lực là hệ hai lực ngược chiều có độ lớn bằng nhau cùng tác dụng vào vật.
A. ω=120rad/s B. ω=150rad/s D. Ngẫu lực là hệ hai lực song song, ngược chiều, khác giá, cùng độ lớn, cùng tác
C. ω=175rad/s D. ω=180rad/s dụng vào vật.
X.49 Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một có một bánh xe có X.55 Phát biểu nào sau đây là đúng?
mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều A. Trọng tâm của vật là một điểm nằm ở tâm đối xứng của vật.
từ trạng thái nghỉ thì động năng của bánh xe ở thời điểm t=10s là : B. Trọng tâm của vật là một điểm phải nằm trên vật.
A. Eđ=18,3kJ B. Eđ=20,2kJ C. Trọng tâm của vật là điểm đặt của trọng lực của vật.
C. Eđ=22,5kJ D. Eđ=24,6kJ D. Trọng tâm của vật là điểm đặt của hợp lực tác dụng vào vật.
X.50 Phát biểu nào sau đây là đúng? X.56 Chọn đáp án đúng :
A. Tác dụng của lực vào vật rắn không đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá Một thanh chắn đường dài 7,8m, trọng lượng 210N, trọng tâm G của thanh cách
của nó. đầu bên trái 1,2m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang cách đầu bên trái
B. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng quy đối với một trục quay bất kì đều 1,5m. Cần phải tác dụng vào đầu bên phải của thanh một lực F bằng bao nhiêu để
bằng không. thanh giữ nằm ngang :
C. Tổng hình học của các lực tác dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các A. F=1638N B. F=315N
mômen lực tác dụng vào nó đối với một trục quay bất kì cũng bằng không. C. F=252N D. F=10N
D. Tổng các mômen lực tác dụng vào vật bằng không thì vật phải đứng yên. X.57 Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P=100N, dài L=2,4m. Thanh
X.51 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên
ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất (αmin) để trái 1,6m. Áp lực của thanh lên đầu bên trái là :
thanh không trượt là : A. 25N B. 40N C. 50N D. 75N
A. αmin=21,80; B. αmin=38,70; X.58 Một thanh đồng chất tiết diện đều, trọng lượng P=100N, dài L=2,4m. Thanh
được đỡ nằm ngang trên 2 điểm tựa A và B. A nằm ở đầu bên trái, B cách đầu bên
C. αmin=51,30; D. αmin=56,80;
trái 1,6m. Đặt lên thanh hai vật 1 và 2. Vật 1 có trọng lượng 20N nằm trên đầu bên
X.52 Một thanh đồng chất dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đứng. Hệ số
trái A của thanh, vật 2 có trọng lượng 100N. Để áp lực mà thanh tác dụng lên điểm
ma sát nghỉ giữa thanh và sàn là 0,4. Phản lực N của sàn lên thanh :
tựa A bằng không thì vật 2 đặt cách đầu bên phải của thanh một đoạn là :
A. N bằng trọng lượng của thanh
A. 0cm B. 8cm C. 12cm D. 16cm
B. N bằng hai lần trọng lượng của thanh
X.59 Một thanh có khối lượng không đáng kể 1m có 100 vạch chia. Treo thanh
C. N bằng một nửa trọng lượng của thanh
bằng một sợi dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật : m1=300g ở vạch số 10,
D. N bằng ba lần trọng lượng của thanh
m2=200g ở vạch số 60, m3=400g phải treo ở vạch sao cho thanh cân bằng nằm X.65 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể
ngang. Vật m3 treo ở : quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg.
A. vạch 45 B. vạch 60 C. vạch 75 D. vạch 85 Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả
X.60 Một thanh có khối lượng không đáng kể 1m có 100 vạch chia. Treo thanh thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Lực căng của sợi dây là :
bằng một sợi dây ở vạch thứ 50, trên thanh có treo 3 vật. Vật 1 nặng 300g ở vạch A. 10N B. 25N C. 45N D. 60N
số 10, vật 2 nặng 200g ở vạch số 60, vật 3 nặng 400g phải treo ở vị trí sao cho X.66 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể
thanh cân bằng nằm ngang. Cho gia tốc rơi tự do là g=9,8m/s2. Lực căng của sợi quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg.
dây treo thanh là : Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả
A. 8,82N B. 2,70N C. 3,82N D. 1,96N thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Phản lực của tường tác dụng vào thành
X.61 Một cái xà dài 8m có trọng lượng P=5kN đặt cân bằng nằm ngang trên hai có hướng hợp với tường một góc :
mố A, B ở hai đầu xà. Trọng tâm của xà cách đầu A là 3m. Xà chịu tác dụng thêm A. 300 B. 450 C. 600 D. 900
của hai lực có phương thẳng đứng hướng xuống F1=10kN đặt tại O1 cách A là 1m X.67 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể
và F2=25kN đặt tại O2 cách A là 7m. Hợp lực của hai lực F1, F2 có điểm đặt cách B quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg.
một đoạn là : Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả
A. 1,7m B. 3,3m C. 2,7m D. 3,9m thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Áp lực của thanh lên bản lề có độ lớn
X.62 Một cái xà dài 8m có trọng lượng P=5kN đặt cân bằng nằm ngang trên hai là :
mố A, B ở hai đầu xà. Trọng tâm của xà cách đầu A là 3m. Xà chịu tác dụng thêm A. 24,6N B. 43,3N C. 37,5N D. 52,8N
của hai lực có phương thẳng đứng hướng xuống F1=10kN đặt tại O1 cách A là 1m X.68 Một thanh OA đồng chất tiết diện đều có trọng lượng 50N, thanh có thể
và F2=25kN đặt tại O2 cách A là 7m. Áp lực của xà lên mố A có độ lớn là : quay tự do xung quanh một trục nằm ngang đi qua O gắn với tường thẳng đưứg.
A. 12,50kN B. 13,75kN Buộc vào đầu A của thanh một sợi dây, đầu kia của dây gắn cố định vào tường. Cả
C. 14,25kN D. 14,75kN thanh và dây đều hợp với tường góc α=600. Treo thêm vào đầu A của thanh một
X.63 Phát biểu nào sau đây là đúng? vật có trọng lượng 25N. Lực căng của sợi dây là :
A. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải A. 25N B. 50N C. 45N D. 60N
nằm trên đường thẳng đứng đi qua điểm tiếp xúc. X.69 Một thanh đồng chất tiết diện đều dài L có trọng lượng 100N. Đầu A của
B. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải thanh có thể quay quanh một trục cố định nằm ngang gắn với trần nhà. Đầu B của
nằm ở vị trí thấp nhất. thanh được giữ bởi một sợi dây làm thanh cân bằng hợp với trần nhà nằm ngang
C. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải một góc α=300. Lực căng nhỏ nhất của sợi dây là :
nằm ở vị trí cao nhất. A. 43.3N B. 50.6N C. 86.6N D. 90.7N
D. Để cho một chiếc ghế đứng cân bằng trên một chân thì trọng tâm của ghế phải X.70 Một em học sinh có khối lượng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy
nằm điểm tiếp xúc nhất. g=10m/s2. Lúc hai tay song song (châm không chạm đất) thì mỗi tay tác dụng lên
X.64 Một khối hộp chữ nhật đồng chất diện tích ba mặt là S1<S2<S3. Đặt khối hộp xà là bao nhiêu :
lên mặt nghiêng lần lượt có mặt tiếp xúc S1, S2, S3 (Giả sử ma sát đủ lớn để vật A. 90N B. 120N C. 180N D. 220N
không trượt). Kết luận nào sau đây là đúng? X.71 Một em học sinh có khối lượng 36kg đu mình trên một chiếc xà đơn. Lấy
A. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất ki mặt tiếp xúc là mặt S1.
g=10m/s2. Nếu hai tay dang ra làm với đường thẳng đứng một góc α=300 thì lực
B. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất ki mặt tiếp xúc là mặt S2.
mà mỗi tay tác dụng lên xà là bao nhiêu?
C. Khi tăng dần độ nghiêng, vật dễ đổ nhất ki mặt tiếp xúc là mặt S3.
A. 124,3N B. 207,8N C. 190,4N D. 245,6N
D. Cả ba trường hợp thì góc nghiêng làm cho vật đổ đều bằng nhau.
PHỤ LỤC ⎛ 1⎞
MỘT SỐ DẠNG ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM A. d2-d1= ⎜ k + ⎟λ C. d2-d1= kλ
⎝ 2⎠
ĐỀ SỐ 1 λ
B. d2-d1=2kλ D. d2-d1= k
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT 2
Môn thi :Vật Lí – Ban Khoa Học Tự Nhiên Câu 6 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu
Thời gian làm bài : 60 phút thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất
(Số câu trắc nghiệm : 40) điểm dao động điều hòa là :
v2
Câu 1 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao A. A2=x2 + ω2v2 C. A2=x2+
ω2
động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω.
x2
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là : B. A2=v2+ D. A2=v2 + ω2x2
A. 440W C. 220W ω2
D. 484W D. 242W Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần
Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu
phí trên đường dây tải điện là : mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ
A. giảm tiết diện của dây dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là :
B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi A. I=2A C. I=0,5A
C. chọn dây có điện trở suất lớn 1
D. tăng chiều dài của dây B. I= A D. 2A
Câu 3 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là : 2
Câu 8 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có
Q2 Q2
A. W= 0 C. W= 0 bước sóng dài nhất là :
2C C A. 2L B. L/4 C. L D. L/2
Q02 Q02 Câu 9 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần
B. W= D. W=
L 2L lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
Câu 4 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s

I0 2
Câu 10 : Một mạch dao động có tụ điện C= .10-6(F) và cuộn dây thuần cảm
A. I=2I0 C. I= π
2
L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là :
I0
B. I= D. I=I0 2 10−3
2 A. H C. 5.10-4H
π
Câu 5 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng
pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các 10−3 π
B. H D. H
nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là : 2π 500
Câu 11 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu Câu 17 : Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa vận tốc góc ω và
đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quay quanh một trục
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : cố định?
A. 460W C. 440W A. ω=-2+0,5t (rad/s) C. ω=2+0,5t2 (rad/s)
B. 172,7W D. 115W B. ω=2-0,5t (rad/s) D. ω=-2-0,5t (rad/s)
Câu 12 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin100πt (V)
mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu đoạn mạch. 3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau. 10−4 50 10−3
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. A. R=50 3 Ω và C= F C. R= Ω và C= F
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai π 3 5π
đầu đoạn mạch. 10−4 50 10−3
Câu 13 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu B. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F
π 3 5π
đoạn mạch khi :
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp Câu 19 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là :
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp A. 4 m/s C. 6,28 m/s
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với : B. 2 m/s D. 0 m/s
A. biên độ dao động Câu 20 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi :
B. bình phương biên độ dao động A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ
C. li dộ của dao động C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ
D. chu kỳ dao động Câu 21 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng
Câu 15 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào : ⎛ π⎞
A. khối lượng quả nặng tần số có phương trình x1=5sin10πt (cm); x2=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm). Phương trình
⎝ 3⎠
B. gia tốc trọng trường
dao động tổng hợp của vật là :
C. chiều dài dây treo
D. vĩ độ địa lý ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. x= 5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x= 5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
Câu 16 : Một bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ, sau 5s quay được ⎝ 2⎠ ⎝ 4⎠
một góc là 4π rad. Sau 10s kể từ lúc bắt đầu quay, vật quay được một góc có độ lớn
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
là : C. x= 5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) D. x= 5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
A. 16π (rad) C. 40π (rad) ⎝ 6⎠ ⎝ 6⎠
B. 20π (rad) D. 8π (rad) Câu 22 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc
vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
A. 24cm C. 12cm
B. 6cm D. 9cm B. 0,5m/s D. 3m/s
Câu 23 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên Câu 30 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos
điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : (20x-2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2 A. 334m/s C. 314m/s
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T B. 100m/s D. 331m/s
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 31 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu
Câu 24 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút kỳ dao động điều hòa của nó :
sóng liên tiếp bằng : A. giảm 2 lần C. giảm 4 lần
A. hai lần bước sóng B. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
B. một phần tư bước sóng Câu 32 : Một cánh quạt có mômen quán tính là 0,2kgm2, được tăng tốc từ trạng
C. một bước sóng thái nghỉ đến tốc độ góc 100rad/s. Hỏi cần phải thực hiện một công là bao nhiêu?
D. một nửa bước sóng A. 20J C. 10J
Câu 25 : Một lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới B. 2000J D. 1000J
gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động Câu 33 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω,
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Lực đàn hồi của lò xo L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có
có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là : giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là
A. F=kΔl C. F=0 C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là :
B. F=kA D. F= k(A - Δl) A. R=40Ω và C1=10-3/π (F)
Câu 26 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F)
tuyến? C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F)
A. Chiếc điện thoại di động D. R=50Ω và C1=10-3/π (F)
B. Cái điều khiển ti vi Câu 34 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên
C. Máy thu hình (TV-tivi) cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng,
D. Máy thu thanh độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức :
Câu 27 : Một vật rắn quay quanh một trục cố định với vận tốc góc không đổi.
1 g 1 m
Tính chất chuyển động của vật rắn là : A. T = C. T =
A. quay chậm dần đều 2π Δl 2π k
B. quay biến đổi đều. Δl k
C. quay đều C. T = 2π D. T = 2π
g m
D. quay nhanh dần đều
Câu 28 : Đơn vị của momen động lượng là : Câu 35 : Có 3 quả cầu nhỏ khối lượng lần lượt là m1, m2 và m3, trong đó
A. kg.m2/s C. kgm2 m1=m2=m. Ba quả cầu trên được gắn lần lượt vào các điểm A, B và C (với
B. kgm2/s2 D. kgm/s AB=BC) của một thanh thẳng, cứng có khối lượng không đáng kể. Hỏi m3 bằng
Câu 29 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và bao nhiêu thì khối tâm của hệ nằm tại trung điểm BC?
biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : A. m3=4m C. m3=2m
A. 1m/s C. 2 m/s B. m3=m D. m3=6m
Câu 36 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng ĐỀ SỐ 2
v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
dây dao động ngược pha nhau là : Môn thi :Vật Lí – Ban Khoa Học Xã Hội và Nhân Văn
A. 2m C. 0,5m Thời gian làm bài : 60 phút
B. 1,5m D. 1m (Số câu trắc nghiệm : 40)
Câu 37 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
10-3 Câu 1 : Một lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
L và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động
π
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Lực đàn hồi của lò xo
⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là :
⎝ 4 ⎠ A. F=k(A - Δl) C. F=kA
là : B. F=0 D. F= kΔl
⎛ 3π ⎞ Câu 2 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng,
⎝ 4 ⎠
độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức :
B. i=5 2 sin100πt (A)
1 g 1 m
3π ⎞ A. T = C. T =
⎛ 2π Δl 2π k
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
⎝ 4 ⎠
Δl k
⎛ 3π ⎞ C. T = 2π D. T = 2π
D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A) g m
⎝ 4 ⎠ Câu 3 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng
Câu 38 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ dây dao động ngược pha nhau là :
trong mạch là : A. 0,5m C. 2m
A. T=2πQ0/I0 C. T=2πQ0I0 B. 1,5m D. 1m
B. T=2πLC D. T=2πI0/Q0 Câu 4 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng
Câu 39 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các
nâng cao hệ số công suất nhằm. nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là :
A. giảm công suất tiêu thụ A. d2-d1= kλ C. d2-d1= 2kλ
B. tăng công suất tỏa nhiệt
⎛ 1⎞ λ
C. tăng cường độ dòng điện B. d2-d1= ⎜ k + ⎟λ D. d2-d1= k
D. giảm cường độ dòng điện ⎝ 2⎠ 2
Câu 40 : Một mômen lực không đổi 30Nm tác dụng vào một bánh đà có mômen Câu 5 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta nâng
quán tính 6kgm2. Thời gian cần thiết để bánh đà đạt tới tốc độ góc 60rad/s từ trạng cao hệ số công suất nhằm.
A. giảm công suất tiêu thụ
thái nghỉ là :
B. tăng công suất tỏa nhiệt
A. 20s B. 15s C. 30s D. 12s
C. tăng cường độ dòng điện
D. giảm cường độ dòng điện Câu 12 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
Câu 6 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin100πt (V)
động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω. bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là :
A. 440W C. 220W
D. 484W D. 242W 10−4 50 10−3
A. R=50 3 Ω và C= F C. R= Ω và C= F
Câu 7 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω, L=1/10π π 3 5π
(H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có giá trị hiệu
dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là C1 thì số
10−4 50 10−3
B. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F
chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là : π 3 5π
A. R=40Ω và C1=10-3/π (F) Câu 13 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện.
B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F) Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V.
C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F) Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là :
D. R=50Ω và C1=10-3/π (F) A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V
Câu 8 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần Câu 14 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu
cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch khi :
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp
mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp
dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là :
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L
A. I=2A C. I=0,5A
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp
1 Câu 15 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu
B. I= A D. 2A
2 thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất
Câu 9 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? điểm dao động điều hòa là :
A. Chiếc điện thoại di động v2
2 2 2 2 2 2
B. Cái điều khiển ti vi A. A =x + ω v C. A =x +
C. Máy thu hình (TV-tivi)
ω2
D. Máy thu thanh x2
B. A2=v2+ D. A2=v2 + ω2x2
Câu 10 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao ω 2

phí trên đường dây tải điện là : Câu 16 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu
A. giảm tiết diện của dây kỳ dao động điều hòa của nó :
B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi A. giảm 2 lần C. giảm 4 lần
C. chọn dây có điện trở suất lớn B. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
D. tăng chiều dài của dây Câu 17 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên
Câu 11 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện :
A. Truyền được trong chân không B. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T
C. Là sóng ngang D. Mang năng lượng B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 24 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là :
Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu Q02 Q02
A. W= C. W=
đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của 2C C
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là :
Q2 Q2
A. 460W C. 440W B. W= 0 D. W= 0
B. 172,7W D. 115W L 2L
Câu 19 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây :
vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 100 lần
A. 24cm C. 12cm Câu 26 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có
B. 6cm D. 9cm bước sóng dài nhất là :
Câu 20 : Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và A. 2L B. L/4 C. L D. L/2
biên độ A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng : Câu 27 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. 1m/s C. 2 m/s A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
B. 0,5m/s D. 3m/s B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
Câu 21 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
sao thì : D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường hoàn.
độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha. Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút
B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng sóng liên tiếp bằng :
giữa mỗi dây pha và dây trung hòa. A. hai lần bước sóng
C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây B. một phần tư bước sóng
pha đó và dây trung hòa. C. một bước sóng
D. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0. D. một nửa bước sóng
Câu 22 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Câu 29 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều
Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ là nút sóng thì :
trong mạch là : A. chiều dài dây bằng một tư bước sóng.
A. T=2πQ0/I0 C. T=2πQ0I0 B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. T=2πLC D. T=2πI0/Q0 C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
2 D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
Câu 23 : Một mạch dao động có tụ điện C= .10-6(F) và cuộn dây thuần cảm Câu 30 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần
π lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là : bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
10−3 A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s
A. H C. 5.10-4H
π Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos
(20x-2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được
10−3 π
B. H D. H tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là :
2π 500
A. 334m/s C. 314m/s A. biên độ dao động
B. 100m/s D. 331m/s B. bình phương biên độ dao động
Câu 32 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ C. li dộ của dao động
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. D. chu kỳ dao động
Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là : Câu 39 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
A. 4 m/s C. 6,28 m/s 10-3
B. 2 m/s D. 0 m/s L và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
π
Câu 33 : Chu kỳ dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào :
A. khối lượng quả nặng ⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
B. gia tốc trọng trường ⎝ 4 ⎠
C. chiều dài dây treo là :
0D. vĩ độ địa lý
⎛ 3π ⎞
Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : ⎝ 4 ⎠
I0 B. i=5 2 sin100πt (A)
A. I=2I0 C. I=
2 ⎛ 3π ⎞
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
I0 ⎝ 4 ⎠
B. I= D. I=I0 2
2 ⎛ 3π ⎞
Câu 35 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
(hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : ⎝ 4 ⎠
Câu 40 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn
A 2 A 2 A A
A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ± dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
2 4 2 4 mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
Câu 36 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
⎛ π⎞ thời ở hai đầu đoạn mạch.
tần số có phương trình x1=5sin10πt (cm); x2=5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm). Phương trình B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
⎝ 3⎠
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
dao động tổng hợp của vật là : D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
⎛ π⎞ ⎛ π⎞ đầu đoạn mạch.
A. x= 5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) B. x= 5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
⎝ 2⎠ ⎝ 4⎠
⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. x= 5 3 sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm) D. x= 5sin ⎜ 10π t + ⎟ (cm)
⎝ 6⎠ ⎝ 6⎠
Câu 37 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi :
A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ
C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ
Câu 38 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với :
ĐỀ SỐ 3 B. 1,5m D. 1m
KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT Câu 8 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn
Môn thi :Vật Lí – Không Phân Ban dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn
Thời gian làm bài : 60 phút mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
(Số câu trắc nghiệm : 40) A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
thời ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 1 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
nút sóng thì : C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
A. chiều dài dây bằng một tư bước sóng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng. đầu đoạn mạch.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây. Câu 9 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng
D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây. pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các
Câu 2 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là :
Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. ⎛ 1⎞
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : A. d2-d1= ⎜ k + ⎟λ C. d2-d1= kλ
⎝ 2⎠
A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V
Câu 3 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu λ
B. d2-d1=2kλ D. d2-d1= k
đoạn mạch khi : 2
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp Câu 10 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi :
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp Câu 11 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
Câu 4 : Công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động LC là : A. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần
Q02 Q02 Q02 Q02 hoàn.
A. W= B. W= C. W= D. W= B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
2C L C 2L
C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
Câu 5 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu
D. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
kỳ dao động điều hòa của nó :
Câu 12 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. giảm 2 lần D. tăng 4 lần
thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất
Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối
điểm dao động điều hòa là :
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc
vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là : v2
A. A2=x2 + ω2v2 2
C. A =x +2
A. 24cm C. 12cm ω2
B. 6cm D. 9cm
Câu 7 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng
x2
B. A2=v2+ D. A2=v2 + ω2x2
v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên ω 2

dây dao động ngược pha nhau là :


A. 2m C. 0,5m
Câu 13 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên Câu 19 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần
cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức : bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s
1 g 1 m
A. T = C. T = 2
2π Δl 2π k Câu 20 : Một mạch dao động có tụ điện C= .10-6(F) và cuộn dây thuần cảm
π
Δl k L. Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là :
C. T = 2π D. T = 2π
g m 10−3
A. H C. 5.10-4H
Câu 14 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với : π
A. biên độ dao động
B. bình phương biên độ dao động 10−3 π
B. H D. H
C. li dộ của dao động 2π 500
D. chu kỳ dao động Câu 21 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng
Câu 15 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện : dây dao động ngược pha nhau là :
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T A. 1,5m B. 1m C. 0,5m D. 2m
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2 Câu 22 : Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha đi xa theo cách mắc hình
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T sao thì :
D. không biến thiên điều hòa theo thời gian A. cường độ hiệu dụng của dòng điện trong dây trung hòa bằng tổng các cường
Câu 16 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A độ hiệu dụng của các dòng điện trong ba dây pha.
(hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là : B. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai dây pha lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng
giữa mỗi dây pha và dây trung hòa.
A 2 A 2 A A
A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ± C. dòng điện trong mỗi dây pha đều lệch pha 2π/3 so với hiệu điện thế giữa dây
2 4 2 4 pha đó và dây trung hòa.
Câu 17 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô D. cường độ dòng điện trong dây trung hòa luôn luôn bằng 0.
tuyến? Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω,
A. Chiếc điện thoại di động
L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có
B. Cái điều khiển ti vi
giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là
C. Máy thu hình (TV-tivi)
C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là :
D. Máy thu thanh
A. R=40Ω và C1=10-3/π (F)
Câu 18 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F)
đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F)
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : D. R=50Ω và C1=10-3/π (F)
A. 460W C. 440W Câu 24 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và tụ điện có điện
B. 172,7W D. 115W
dung C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế đặt vào hai đầu mạch là u=100 2 sin100πt (V)
bỏ qua điện trở dây nối. Biết cường dộ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là Câu 32 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần
3 A và lệch pha so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Giá trị của R và C là : cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu
mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ
10−4 50 10−3 dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là :
A. R=50 3 Ω và C= F C. R= Ω và C= F
π 3 5π A. I=2A C. I=0,5A
10−4 50 10−3 1
B. R=50 3 Ω và C= F D. R= Ω và C= F B. I= A D. 2A
π 3 5π 2
Câu 25 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng Câu 33 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao
ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây : động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω.
A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 100 lần Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
Câu 26 : Trong các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh, động cơ, người ta A. 440W C. 220W
nâng cao hệ số công suất nhằm. D. 484W D. 242W
A. tăng cường độ dòng điện B. giảm cường độ dòng điện Câu 34 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ).
C. giảm công suất tiêu thụ D. tăng công suất tỏa nhiệt Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là :
Câu 27 : Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có
I0
bước sóng dài nhất là : A. I=2I0 C. I=
A. 2L B. L/4 C. L D. L/2 2
Câu 28 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút I0
B. I= D. I=I0 2
sóng liên tiếp bằng : 2
A. hai lần bước sóng Câu 35 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao
B. một phần tư bước sóng
động điều hòa có biểu thức u=220 2 sinωt. Biết điện trở thuần của mạch là 50Ω.
C. một bước sóng
Khi ω thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là :
D. một nửa bước sóng
A. 440W B. 220W C. 242W D. 484W
Câu 29 : Một lò xo có độ cứng là k treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới
Câu 36 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ
gắn vật. Gọi độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là Δl. Cho con lắc dao động
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm.
điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ là A (A>Δl). Lực đàn hồi của lò xo
Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là :
có độ lớn nhỏ nhất trong quá trình dao động là :
A. 4 m/s C. 6,28 m/s
A. F=kΔl C. F=0
B. 2 m/s D. 0 m/s
B. F=kA D. F= k(A - Δl)
Câu 37 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
Câu 30 : A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 31 : Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u=28cos B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
(20x-2000t) (cm), trong đó x là tọa độ được tính bằng mét (m), t là thời gian được C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
tính bằng giây (s). Vận tốc của sóng là : D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần
A. 334m/s C. 314m/s hoàn.
B. 100m/s D. 331m/s Câu 38 : chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và biên độ
A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
A. 1m/s C. 2 m/s ĐỀ SỐ 4
B. 0,5m/s D. 3m/s KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM THPT
Câu 39 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao Môn thi :Vật Lí - Bổ Túc
phí trên đường dây tải điện là : Thời gian làm bài : 60 phút
A. giảm tiết diện của dây (Số câu trắc nghiệm : 40)
B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
C. chọn dây có điện trở suất lớn Câu 1 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L=1/π (H) và điện
D. tăng chiều dài của dây trở thuần R=100Ω mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế
Câu 40 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100V, tần số 50Hz và pha ban đầu bằng không thì
10-3 biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là :
L và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
π ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
A. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) B. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
⎛ 3π ⎞ ⎝ 4⎠ ⎝ 4⎠
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
⎝ 4 ⎠ ⎛ π⎞ ⎛ π⎞
C. i=sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. i=2sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
là : ⎝ 2⎠ ⎝ 4⎠
⎛ 3π ⎞ Câu 2 : Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao
A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) phí trên đường dây tải điện là :
⎝ 4 ⎠
A. giảm tiết diện của dây
B. i=5 2 sin100πt (A) B. tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi
⎛ 3π ⎞ C. chọn dây có điện trở suất lớn
C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A) D. tăng chiều dài của dây
⎝ 4 ⎠
Câu 3 : Cơ năng của một chất điểm dao động điều hòa tỷ lệ thuận với :
⎛ 3π ⎞ A. biên độ dao động
D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
⎝ 4 ⎠ B. bình phương biên độ dao động
C. li dộ của dao động
D. chu kỳ dao động
Câu 4 : Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m và vật có khối
lượng m=250g, dao động điều hòa với biên độ A=6cm. Chọn gốc thời gian t=0 lúc
vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong π/10s đầu tiên là :
A. 24cm C. 12cm
B. 6cm D. 9cm
Câu 5 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. Là sóng ngang
C. Truyền được trong chân không D. Mang năng lượng
Câu 6 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều có điện trở thuần mắc nối tiếp với
cuộn dây thuần cảm thì :
Câu 13 : Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm
R 2 + ( Lω )
2
A. tổng trở của đoạn mạch tính bằng công thức Z=
10-3
B. dòng điện tức thời qua điện trở và qua cuộn dây là như nhau, còn giá trị hiệu L và tụ điện C= F mắc nối tiếp. Biểu thức của hiệu điện giữa hai bản tụ điện
dung thì khác. .
π
C. dòng điện luôn nhanh pha hơn so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. ⎛ 3π ⎞
uC=50 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch
D. điện năng tiêu hao trên cả điện trở lẫn cuộn dây ⎝ 4 ⎠
Câu 7 : Tại cùng một vị trí địa lý, nếu chiều dài con lắc đơn tăng 4 lần thì chu là :
kỳ dao động điều hòa của nó :
⎛ 3π ⎞
A. tăng 2 lần B. giảm 4 lần C. tăng 4 lần D. giảm 2 lần A. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
Câu 8 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút ⎝ 4 ⎠
sóng liên tiếp bằng :
B. i=5 2 sin100πt (A)
A. hai lần bước sóng
⎛ 3π ⎞
B. một phần tư bước sóng C. i=5 2 sin ⎜ 100π t − ⎟ (A)
C. một bước sóng ⎝ 4 ⎠
D. một nửa bước sóng 3π ⎞

2 D. i=5 2 sin ⎜ 100π t + ⎟ (A)
Câu 9 : Một mạch dao động có tụ điện C= .10-6(F) và cuộn dây thuần cảm L. ⎝ 4 ⎠
π Câu 14 : Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều
Để tần số dao động điện từ trong mạch bằng 500Hz thì L phải có giá trị là : là nút sóng thì :
10−3 A. chiều dài dây bằng một tư bước sóng.
A. H C. 5.10-4H
π B. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.
C. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.
10−3 π D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.
B. H D. H
2π 500 Câu 15 : Cho mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh. Cuộn dây thuần
Câu 10 : Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i=I0sin(ωt+ϕ). cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện trở thuần R=100Ω. Hiệu điện thế hai đầu
Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là : mạch u=200sin100πt (V). Khi thay đổi hệ số tự cảm của cuộn dây thì cường độ
I0 dòng điện hiệu điện dụng có giá trị cực đại là :
A. I=2I0 C. I=
2 A. I=2A C. I=0,5A
I0 1
B. I= D. I=I0 2 B. I= A D. 2A
2 2
Câu 11 : Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Câu 16 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện
Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 200V, ở hai đầu điện trở là 120V. C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều u=U0sinωt. Cường độ
Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là : hiệu dụng của dòng điện qua mạch được xác định bằng hệ thức :
A. 40V B. 160V C. 60V D. 80V U0 U0
A. I = B. I =
Câu 12 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng
2 R 2 + ω 2C 2 2 R2 +
1
ở nơi truyền đi lên 10 lần thì công suất hao phí trên đường dây :
A. giảm 20 lần B. tăng 400 lần C. tăng 20 lần D. giảm 100 lần ω C2
2
U0 U0 B. Tần số dao động riêng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.
C. I = D. I = C. Tần số dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn.
R 2 + ω 2C 2 2 R 2 + ω 2C 2 D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực tuần
Câu 17 : Cho một đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần, một cuộn hoàn.
dây thuần cảm và một tụ điện. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn Câu 23 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn dây r=10Ω,
mạch đó thì khẳng định nào sau đây là sai?
L=1/10π (H). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế dao động điều hòa có
A. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức
giá trị hiệu dụng là U=50V và tần số f=50Hz. Khi điện dung của tụ điện có giá trị là
thời ở hai đầu đoạn mạch.
C1 thì số chỉ của ampe kế là cực đại và bằng 1A. Giá trị của R và C1 là :
B. Cảm kháng và dung kháng của mạch bằng nhau.
A. R=40Ω và C1=10-3/π (F)
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. R=50Ω và C1=2.10-3/π (F)
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai
C. R=40Ω và C1=2.10-3/π (F)
đầu đoạn mạch.
Câu 18 : Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, đầu trên D. R=50Ω và C1=10-3/π (F)
cố định, đầu dưới gắn vật ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, Câu 24 : Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ A
độ giãn của lò xo là Δl. Chu kỳ dao động của con lắc được tính bằng công thức : (hay xm). Li độ của vật khi động năng của vật bằng thế năng của lò xo là :

1 g 1 m A 2 A 2 A A
A. T = C. T = A. x = ± B. x = ± C. x = ± D. x = ±
2π Δl 2π k 2 4 2 4
Câu 25 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích của tụ điện biến thiên
Δl k điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện :
C. T = 2π D. T = 2π
g m A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T
Câu 19 : Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là B. biến thiên điều hòa với chu kỳ T/2
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2T
Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ
trong mạch là : D. không biến thiên điều hòa theo thời gian
Câu 26 : Phát biểu nào sau đây về cấu tạo của máy phát điện xoay chiều ba pha
A. T=2πQ0/I0 C. T=2πQ0I0
là sai?
B. T=2πLC D. T=2πI0/Q0
A. Hai đầu của mỗi cuộn dây phần ứng là một pha điện.
Câu 20 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng
B. Rôtô là phần cảm.
v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên
C. Rôtô là phần ứng, stato là phần cảm.
dây dao động ngược pha nhau là :
D. Stato là phần ứng gồm ba cuộn dây giống hệt nhau đặt lệch pha 1/3 vòng trên
A. 2m C. 0,5m
stato.
B. 1,5m D. 1m
Câu 27 : Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô
Câu 21 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu tuyến?
đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của A. Chiếc điện thoại di động
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : B. Cái điều khiển ti vi
A. 460W C. 440W C. Máy thu hình (TV-tivi)
B. 172,7W D. 115W D. Máy thu thanh
Câu 22 : Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai ?
A. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt dần.
Câu 28 : Một vật nhỏ hình cầu khối lượng 400g được treo vào lò xo nhẹ có độ Câu 35 : Tại cùng một vị trí địa lý, hai con lắc đơn có chu kỳ dao động riêng lần
cứng 160N/m. Vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 10cm. lượt là T1=2,0s và T2=1,5s. Chu kỳ dao động riêng của con lắc thứ ba có chiều dài
Vận tốc của vật khi qua vị trí có độ lớn là : bằng tổng chiều dài của hai con lắc nói trên là :
A. 4 m/s C. 6,28 m/s A. 2,5s B. 3,5s C. 5,0s D. 4,0s
B. 2 m/s D. 0 m/s Câu 36 : Nếu chọn gốc tọa độ trùng với vị trí cân bằng thì ở thời điểm t, biểu
Câu 29 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u=100 2 sin100πt vào hai đầu thức quan hệ giữa biên độ A (hay xm), li độ x, vận tốc v và tần số góc ω của chất
điểm dao động điều hòa là :
đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R=110Ω. Khi hệ số công suất của
đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là : v2
A. A2=x2 + ω2v2 C. A2=x2+
A. 115W B. 440W C. 460W D. 172,7W ω2
Câu 30 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều u vào hai đầu một tụ điện C, dòng
điện xoay chiều i đi qua tụ điện : x2
B. A2=v2+ D. A2=v2 + ω2x2
A. Trễ pha π/3 so với u B. Trễ pha π/2 so với u ω2
C. Đồng pha so với u D. Sớm pha π/2 so với u Câu 37 : chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kỳ T=3,14s và biên độ
Câu 31 : Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút A=1m. Khi chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó bằng :
sóng liên tiếp bằng : A. 1m/s C. 2 m/s
A. hai lần bước sóng B. một phần tư bước sóng B. 0,5m/s D. 3m/s
C. một bước sóng D. một nửa bước sóng Câu 38 : Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây là sai ?
Câu 32 : Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong các môi trường vật chất như rắn,
v=0,2m/s, chu kỳ dao động T=10s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên lỏng hoặc khí.
dây dao động ngược pha nhau là : B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng 200Hz đến 16000Hz.
A. 2m C. 0,5m C. Sóng âm không truyền được trong chân không.
B. 1,5m D. 1m D. Vận tốc truyền âm thay đổi theo nhiệt độ.
Câu 33 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu Câu 39 : Câu nào sau đây nói về máy biến thế là sai ?
đoạn mạch khi : A. Máy biến thế có thể biến đổi hiệu điện thế đã cho thành hiệu điện thế thích
A. đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp hợp với nhu cầu sử dụng.
B. đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp B. Máy biến thế có thể biến đổi cả các hiệu điện thế của dòng điện không đổi.
C. đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L C. Máy biến thế có vai trò lớn trong việc truyền tải điện năng đi xa.
D. đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp D. Trong máy biến thế, cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp có số vòng dây khác nhau.
Câu 34 : Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng Câu 40 : Trong dao động điều hòa, vận tốc tức thời biến đổi :
pha, những điểm dao động với biên độ cực tiểu có hiệu khoảng cách từ đó tới các A sớm pha π/4 so với li độ C. ngược pha với li độ
nguồn với k=0; ±1, ±2,… có giá trị là : C. lệch pha π/2 so với li độ D. cùng pha với li độ

⎛ 1⎞
A. d2-d1= ⎜ k + ⎟λ C. d2-d1= kλ
⎝ 2⎠
λ
B. d2-d1=2kλ D. d2-d1= k
2
ĐỀ SỐ 5 B. GC=3; GV=3
THI TUYỂN SINH VÀO ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG C. GC=0,3; GV=30
Môn thi :Vật Lí D. GC=20; GV=3
Thời gian làm bài : 90 phút Câu 7 : Vật sáng AB đặt song song và cách màn ảnh M một khoảng L. Dịch
(Số câu trắc nghiệm : 50) chuyển một thấu kính hội tụ có tiêu cự f có trục chính vuông góc với màn ảnh trong
khoảng vật và màn. Phát biểu nào sau đây về các vị trí của thấu kính để có ảnh rõ
Câu 1 : Tụ xoay gồm tất cả 19 tấm nhôm có điện tích đối diện s=3,14cm2, nét trên màn là không đúng?
khoảng cách giữa hai tấm liên tiếp là d=1mm. Biết k=9.10-9Nm2/C2 và mắc hai đầu A. Nếu L≤4f thì không thể tìm được vị trí nào.
tụ xoay với cuộn cảm L=5mH. Khung dao động có thể thu sóng điện từ có bước B. Nếu L>4f thì có thể tìm được 2 vị trí.
sóng là : C. Nếu L=4f thì có thể tìm được 1 vị trí duy nhất.
A. 1000m B. 150m C. 198m D. 942m D. Nếu L≥4f thì có thể tìm được hơn 2 vị trí.
Câu 2 : Khi mạch dao động hoạt động, chu kì của mạch dao động là : Câu 8 : Phát biểu nào về thấu kính hội tụ là không đúng?
L C A. Một chùm sáng song song qua thấu kính hội tụ chụm lại ở tiêu điểm ảnh sau
A. T=2π B. T=2π C. T=2π LC D. T=2πLC thấu kính hội.
C L
B. Vật thật qua TK cho ảnh thật thì TK đó là thấu kính hội tụ.
Câu 3 : Một người cận thị phải đeo kính cận số 4 mới nhìn thấy rõ những vật ở
C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo lớn hơn vật, cùng chiều với vật.
xa vô cùng. Khi đeo kính trên sát mắt người đó chỉ đọc được trang sách đặt cách
D. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo nhỏ hơn vật, cùng chiều với vật.
mắt ít nhất là 25cm. Giới hạn nhìn rõ của người này khi không đeo kính là :
Câu 9 : Điểm sáng S nằm trên trục chính của một gương cầu lõm có tiêu cự
A. lớn hơn 12cm B. từ 12,5cm đến 25cm
f=20cm và có đường kính vành gương là 60cm. Một màn ảnh đặt vuông góc với
C. từ 25cm đến 35cm D. từ 35cm trở lên
trục chính và ở trước gương 40cm. Biết điểm sáng ở trước gương là 30cm thì kích
Câu 4 : Một mắt thường có quang tâm cách võng mạc 15mm, nhìn được vật ở
thước vệt sáng trên màn là :
rất xa đến cách mắt 25cm. Tiêu cự của mắt thay đổi như thế nào?
A. 1cm B. 2cm C. 5cm D. 7cm
A. không đổi.
B. thay đổi trong khoảng từ 0 đến 15mm Câu 10 : Một lăng kính có A=600, chiết suất n= 3 đối với ánh sáng màu vàng
C. thay đổi trong khoảng từ 15mm đến 14,15mm của Natri. Một chùm tia sáng trắng và được điều chỉnh sao cho độ lệch với ánh
D. thay đổi trong khoảng lớn hơn 15mm sàng vàng cực tiểu. Lúc đó góc tới i1 có giá trị là :
Câu 5 : Tiêu cự của vật kính và thị kính của một ống nhòm quân sự lần lượt là A. 100 B. 250 C. 600 D. 750
f1=30cm, f2=5cm. Một người đặt mắt sát thị kính chỉ thấy được ảnh rõ nét của vật ở Câu 11 : Điều kiện tương điểm nào sau đây về ảnh của một vật gương cầu rõ
rất xa khi điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính trong khoảng từ 33cm nét là đúng?
đến 34,5cm. Giới hạn nhìn rõ của mắt người này là : A. Góc mở rất nhỏ.
A. từ 7,5cm đến 45cm B. từ 5,7cm đến 45cm B. Góc tới của các tia sáng tới mặt gương phải rất nhỏ, tức là các tia tới phải gần
C. từ 7,5cm đến 45m D. từ 7,5mm đến 45cm như song song với trục chính.
Câu 6 : Mắt một người cận thị có điểm cực cận cách mắt 15cm. Người đó quan C. Gương cầu có kích thước lớn.
sát vật nhỏ qua một kính lúp có tiêu cự f=5cm. Kính được đặt sao cho tiêu điểm D. A và B đúng.
của nó trùng với quang tâm của mắt. Độ bội giác khi ngắm chừng ở điểm cực cận Câu 12 : Nếu ảnh của một vật cho bởi gương cầu lồi là ảnh thật thì :
và ở điểm cực viễn là : A. ảnh cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật.
A. GC=3; GV không tính được vì thiếu dữ kiện B. ảnh cùng chiều với vật và lớn hơn vật.
C. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào
D. ảnh ngược chiều với vật và nhỏ hơn vật. chiết suất của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
Câu 13 : Những kết luận nào sau đây về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ kích thích và bản chất kim loại làm catốt.
vạch hấp thụ là đúng ? Câu 15 : Phát biểu nào sau đây về mối liên hệ giữa quang phổ vạch hấp thụ và
A. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số quang phổ vạch phát xạ là đúng?
lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các A. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám hơi có khả năng phát ra những ánh sáng
vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết B. Ở một nhiệt độ nhất định, một vật rắn có khả năng phát ra những ánh sáng
sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
B. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số C. Ở một nhiệt độ nhất định, một chất lỏng bị kích thích có khả năng phát ra
lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các những ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc
vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có phẩm chất riêng cho đó.
nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết D. Ở một nhiệt độ nhất định, một đám mây electron có khả năng phát ra những
sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. ánh sáng đơn sắc nào thì cũng có khả năng hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số Câu 16 : Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là đúng?
lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các A. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của
vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có tính chất đặc trưng chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những
riêng cho nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta
nhận biết sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. dùng các đèn thủy ngân làm nguồn phát ra các tia tử ngoại.
D. Quang phổ vạch phát xạ của các phân tử khác nhau thì rất khá nhau về số B. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Khoảng 9% công suất
lượng các vạch quang phổ, vị trí các vạch, màu sắc các vạch và độ sáng tỉ đối các của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là
vạch đó. Quang phổ vạch hấp thụ của mỗi nguyên tố cũng có đặc điểm riêng cho những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm,
nguyên tố đó. Vì vậy, cũng có thể căn cứ vào quang phổ vạch hấp thụ để nhận biết người ta dùng các đèn sưởi làm nguồn phát ra các tia tử ngoại.
sự có mặt của nguyên tố đó trong hỗn hợp hay hợp chất. C.Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất yếu. Khoảng 9% công suất của
Câu 14 : Phát biểu nào sau đây về động năng ban đầu cực đại của các electron chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là những
quang điện là đúng? nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm, người ta
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào dùng các đèn dầu làm nguồn phát ra các tia tử ngoại.
cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng kích D. Mặt trời là một nguồn phát ra tia tử ngoại rất mạnh. Khoảng 9% công suất
thích và bản chất kim loại làm catốt. của chùm sáng mặt trời là thuộc về các tia tử ngoại. Các hồ quang điện cũng là
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào những nguồn phát tia tử ngoại mạnh. Trong các bệnh viện và phòng thí nghiệm,
cường độ chùm sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích người ta dùng các đèn thủy ngân làm nguồn phát ra các tia tử ngoại.
thích và bản chất kim loại làm catốt. Câu 17 : Kết luận nào sau đây về thang sóng điện từ là đúng?
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào A. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn
màu sắc của ánh sáng kích thích, mà chỉ phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-3m trở xuống.
kích thích và bản chất kim loại làm catốt. B. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-6m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn
thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-2m đến 10-9m.
C. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn A. ở vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.
thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-3m trở lên. B. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc triệt tiêu.
D. Tia Rơnghen 10-12m đến 10-9m; tia tử ngoại 10-9m đến 4.10-7m, ánh sáng nhìn C. ở vị trí biên thì vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.
thấy 4.10-7m đến 7,5.10-7m và các sóng vô tuyến : 10-7m trở lên. D. ở vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.
Câu 18 : Kết luận nào sau đây về quang phổ là đúng? Câu 22 : Một vật dao động điều hòa. Khi vật ở li độ x thì độ lớn vận tốc và tần
A. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong số góc nhận giá trị nào sau đây?
các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là k
A. v = ω A2 − x 2 ; ω =
2
dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau. Nói
m
khác đi, nó dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp
m
B. v = ω A2 − x 2 ; ω =
2
do một nguồn sáng phát ra.
B. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong k
các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là k
C. v = ω A − x ; ω = 2π
2 2
dụng cụ dùng để phân tích chùm sáng đơn sắc. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết m
các thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau
m
do một nguồn sáng phát ra. D. v = ω A2 − x 2 ; ω =
C. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong k
các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là Câu 23 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thảng đứng. Lò xo
dụng cụ dùng để phân tích cấu tạo chất. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết các có khối lượng không đáng kể và có độ k=40N/m, vật nặng có khối lượng
thành phần cấu tạo của một chùm sáng có nhiều thành phần đơn sắc khác nhau do m=200gam. Ta kéo vật từ vị trí cân bằng hướng xuống dưới một đoạn 5cm rồi
một nguồn sáng phát ra. buông nhẹ cho vật dao động. Lấy g=10m/s2. Giá trị cực đại và cực tiểu của lực đàn
D. Một trong những ứng dụng quan trọng của hiện tượng tán sắc ánh sáng trong hồi là :
các lăng kính là để phân tích ánh sáng trong các máy quang phổ. Máy quang phổ là A. Tmax=2N; Tmin=1,2N B. Tmax=4N; Tmin=2N
dụng cụ dùng để phân tích cường độ chùm sáng. Nói khác đi, nó dùng để nhận biết C. Tmax=2N; Tmin=0N D. Tmax=4N; Tmin=0N
các thành phần cấu tạo của một chùm sáng khác nhau do một nguồn sáng phát ra. Câu 24 : Cho 2 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số góc ω=100π
Câu 19 : Trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng trắng có bước sóng λ=0,4μm (rad/s). Biên độ của 2 dao động là A1= 3 cm, A2= 3 cm. Pha ban đầu của 2 dao
đến 0,7μm khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a=2mm từ hai nguồn đến màn là
π 5π
D=1,2.103mm. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM=1,95mm, số động là ϕ1= ; ϕ2= rad. Biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp là :
bức xạ cho vân sáng là : 6 6
A. 1 bức xạ B. 3 bức xạ C. 8 bức xạ D 4 bức xạ π
A. Biên độ A= 3 cm, pha ban đầu ϕ= rad;
Câu 20 : Kết luận nào sau đây là đúng? 3
A. Hiện tượng giao thoa dễ xảy ra với sóng điện từ có bước sóng nhỏ. π
B. Hiện tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. B. Biên độ A= 3 cm, pha ban đầu ϕ= rad;
2
C. Những sóng điện từ có bước sóng càng ngắn thì tính chất sóng càng thể hiện
rõ. π
C. Biên độ A=3cm, pha ban đầu ϕ= rad;
D. Sóng điện từ có tần số nhỏ thì năng lượng phôton nhỏ. 3
Câu 21 : Độ lớn vận tốc và gia tốc của một vật dao động điều hòa thỏa mãn
mệnh đề nào sau đây?
π C. có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng tần số.
D. Biên độ A=3cm, pha ban đầu ϕ= rad; D. có độ lệch pha không đổi theo thời gian và có cùng biên độ.
6
Câu 9 : Quả cầu khối lượng m=0,625kg
Câu 25 : Có hai con lắc đơn mà độ dài của chúng khác nhau 22cm, dao động ở
gắn vào đầu một lò xo có độ cứng
cùng một nơi. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được
k=400N/m treo thẳng đứng. Quả cầu được
30 dao động toàn phần, con lắc thứ hai thực hiện được 36 dao động toàn phần. Độ
nối vào đầu A của một dây AB căng ngang.
dài của các con lắc lần lượt là :
Giả sử lực căng dây không làm ảnh hưởng
A. l1=88cm; l2=110cm B. l1=78cm; l2=110cm
đến chuyển động của quả cầu. Kích thích
C. l1=72cm; l2=50cm D. l1=50cm; l2=72cm
cho quả cầu dao động tự do theo phương
Câu 26 : Phát biểu nào về tần số và biên độ của dao động tự do và dao động
thẳng đứng, ta thấy trên dây có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết dây dài l=AB=3m,
cưỡng bức là đúng?
A. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của lấy π2=10. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
dao động cưỡng bức không bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do phụ thuộc A. 1m/s B. 2m/s C. 3m/s D. 4m/s
vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào Câu 10 : Một sợi dây đàn hồi OM=90cm có hai đầu cố định. Khi được kích
quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. thích thì trên dây có sóng dừng với 3 bó sóng. Biên độ tại bụng sóng là 3cm. Tại
B. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của điểm N trên dây gần O nhất có biện độ là 1,5cm. ON có giá trị là :
dao động cưỡng bức phụ thuộc tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do bằng tần số A. 10cm B. 5cm C. 5 2 cm D. 7,5cm
cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan Câu 11 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua đoạn mạch điện xoay chiều là
hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. i=2sin100πt (A). Tại thời điểm t1(s) nào đó dòng điện đang giảm và có cường độ
C. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của bằng 1A. Cường độ dòng điện tại thời điểm t2=t1+0,005s là :
dao động cưỡng bức không bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do không phụ
A. 3A B. 2A C. - 3 A D. - 2A
thuộc vào cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc
Câu 12 : Trong mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, hiệu điện thế tức
vào quan hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ.
thời giữa hai đầu điện trở thuần R và giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức lần lượt là
D. Tần số của dao động tự do chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, còn tần số của
dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực. Biên độ của tự do phụ thuộc vào ⎛ π⎞
uR=U0Rsinωt và uL=U0Lsin ⎜ ωt + ⎟ . Kết luận nào sau đây là không đúng?
cách kích thích ban đầu, còn biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào quan ⎝ 2⎠
hệ giữa tần số của ngoại lực và tần số dao động riêng của hệ. A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây ngược pha với hiệu điện thế hai đầu tụ
Câu 7 : Hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động ngược pha với nhau điện.
thì : B. Cuộn dây là thuần cảm ứng.
A. khoảng cách giữa chúng bằng số lẻ lần nửa bước sóng. C. Công suất trong mạch chỉ tiêu thụ trên điện trở R.
B. hiệu số pha của chúng bằng số lẻ lần π/2. D. Cuộn dây có điện trở thuần.
C. hiệu số pha của chúng bằng (2k+1)π với k thuộc Z. Câu 13 : Điều nào sau đây về động cơ không đồng bộ ba pha là không đúng?
D. A và C đúng. A. Rôto là hình trục có tác dụng như một cuộn dây quấn trên lõi thép.
Câu 8 : Hai nguồn dao động được gọi là hai nguồn kết hợp phải thỏa mãn B. Từ trường quay trong động cơ là kết quả của việc sử dụng dòng điện xoay
những đặc điểm nào sau đây? chiều một pha.
A. có cùng biên độ. C. Động cơ không đồng bộ ba pha có hai bộ phận chín là stato và rôto.
B. có cùng tần số.
D. Stato gồm 3 cuộn dây giống nhau quấn trên lõi sắt đặt lệch pha 1200 trên một B. φ=NBScosϕ; e=NBSsinϕ
vòng tròn để tạo ra từ trường quay. C. φ=NBScos(ωt + ϕ); e=NBSsin(ωt + ϕ)
Câu 14 : Nói về máy phát điện xoay chiều ba pha, hãy chọn phát biểu đúng : D. φ=NBScos(ωt + ϕ); e=NBScos(ωt + ϕ)
A. Dòng điện xoay chiều 3 pha là hệ thống 3 dòng điện xoay chiều một pha có Câu 19 : Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ : cuộn dây không thuần cảm.
cùng tần số, biên độ nhưng lệch pha về pha những góc 2π/3 rad.
R=80Ω, uAB=140 2 sinωt (V); cường độ hiệu dụng I= 3 (A). Biết uMB nhanh
B. Phần ứng gồm 3 cuộn dây giống nhau được bố trí lệch pha 1/3 vòng tròn trên 0
pha 30 so với uAB và uAN vuông pha với uAB. Cảm kháng và dung kháng của mạch
stato.
là :
C. Phần cảm của máy gồm 3 nam châm giống nhau có trục lệch nhau những góc
1200. A. ZL=120 3 Ω; ZC=80 3 Ω
D. A và B.
B. ZL=120 3 Ω; ZC=120 3 Ω
Câu 15 : Máy phát điện một chiều mà phần ứng có một khung dây tạo ra dòng
điện : C. ZL=20 3 Ω; ZC=80 3 Ω
A. nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu kì.
D. ZL=80 3 Ω; ZC=120 3 Ω
B. điện nhấp nháy giống như dòng điện tạo được bằng cách chỉnh lưu nửa chu
Câu 20 : Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộn dây có độ tự cảm
kì.
L=2.10-6H, tụ điện có điện dung C=2.10-10F, điện trở thuần R=0. Xác định tổng
C. có cường độ biến thiên tuần hoàn, có chiều không đổi.
năng lượng điện từ trong mạch, biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện
D. có cường độ và chiều không đổi.
bằng 120mV. Để máy thu thanh chỉ có thể thu được các sóng điện từ có bước sóng
Câu 16 : Phát biểu nào về tác dụng của máy biến thế là đúng?
từ 18πm đến 240πm, người ta thay tụ điện trong mạch trên bằng một tụ điện có
A. Thay đổi hiệu điện thế của dòng điện xoay chiều.
điện dung biến thiên. Cho c=3.108m/s. Giá trị điện dung của tụ điện nằm trong
B. Tăng hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
khoảng :
C. Giảm hiệu điện thế của nguồn điện không đổi.
D. Điều chỉnh dòng điện xoay chiều thành dòng điện không đổi. A. 1,44.10-12J; 4,5.10-10F ≤ C ≤ 8.10-9F
Câu 17 : Cho một mạch điện xoay chiều RLC không phân nhánh, cuộn dây B. 1,44.10-10J; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 8.10-9F
thuần cảm kháng. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức C. 1,44.10-10mJ; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 8.10-9F
D. 1,44.10-10J; 4,5.10-9F ≤ C ≤ 8.10-8F
1 4.10−4
u=120 2 sin100πt (V); L= H; C= F và R=20Ω. Công suất và hệ số Câu 42 : Hiện tượng quang dẫn là :
10π π A. hiện tượng giảm mạnh điện trở của chất bán dẫn khi bị chiếu bằng chùm sáng
công suất của mạch điện là : thích hợp.
A. 400W và 0,6 B. 400W và 0,9 B. hiện tượng giảm mạnh điện trở của một số chất kim loại khi được chiếu sáng.
C. 460,8W và 0,8 D. 470,9W và 0,6 C. hiện tượng chất bán dẫn khi được chiếu sáng sẽ ngừng dẫn điện.
Câu 18 : Một khung dây có N vòng dây, diện tích mỗi vòng dây là S. Đặt khung D. hiện tượng điện trở của kim loại tăng lên khi bị chiếu sáng.
dây trong từ trường có cảm ứng từ là B. Lúc t=0, vectơ pháp tuyến của khung hợp Câu 43 : Xét một nguyên tử hiđro nhận năng lượng kích thích, electron chuyển
ur
với vectớ cảm ứng từ B một góc ϕ. Cho khung dây quay đều quanh trục (Δ) của lên quỹ đạo M, khi electron trở về các quỹ đạo bên trong sẽ phát ra.
ur A. một bức xạ thuộc dãy Banme.
nó với vận tốc góc ω, B vuông góc với (Δ). Biểu thức từ thông gửi qua khung dây
và biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung ở tại thời điểm t là : B. hai bức xạ thuộc dãy Banme.
C. ba bức xạ thuộc dãy Banme.
A. φ=NBScosϕ; e=-NBSsinϕ
D. không có bức xạ nào thuộc dãy Banme.
Câu 44 : Tần số nhỏ nhất của phôton trong dãy Pasen là tần số của phôton của A. Sóng điện từ mang năng lượng.
bức xạ khi electron. B. Tần số của sóng điện từ và tần số dao động của điện tích (gây ra sóng điện từ)
A. chuyển từ quỹ đạo P về quỹ đạo N. bằng nhau.
B. chuyển từ quỹ đạo O về quỹ đạo M. C. Sóng điện từ truyền trong chân không với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo M. D. Sóng điện từ không bị phản xạ ở tầng điện li của Trái đất.
D. chuyển từ quỹ đạo N về quỹ đạo K.
Câu 45 : Cactốt của một tế bào quang điện làm bằng Xêdi là kim loại có công
thoát A=2eV, được chiếu sáng bằng bức xạ có bước sóng 0,3975μm. Cho
h=6,625.10-34Js, c=3.108m/s; e=-1,6.10-19C. Hiệu điện thế hãm UAK đủ hãm cho
dòng quang điện có giá trị là :
A. -1,125V B. -1,25V C. -2,125V D. -2,5V
238
Câu 46 : Hạt nhân phóng xạ urani 92 U phát ra một số hạt α và một số hạt β- để
226
biến thành hạt nhân 88 Ra. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hai hạt α và hai hạt β-; B. Ba hạt α và hai hạt β-;
C. ba hạt α và ba hạt β-; D. Ba hạt α và bốn hạt β-;
Câu 47 : Cho biết proton và nơtrôn có khối lượng lần lượt là 1,0073u và
4
1,0087u khối lượng của Heli 2 He là 4,0015u; 1u=931,5MeV/c2. Năng lượng liên
4
kết của 2 He là :
A. 28,41075MeV B. 1849,49325MeV
C. 0,0305MeV D. 3755,808MeV
24
Câu 48 : Natri 11 Na là chất phóng xạ β- và tạo thành Mg. Sau thời gian 105
giờ, độ phóng xạ của nó giảm đi 128 lần. Chu kì bán rã của nó là :
A. T=15h B. T=3,75h C. T=30h D. T=7,5h
210
Câu 49 : Một mẫu 84 Po là chất phóng xạ α và có chu kì bán rã là 140 ngày
đêm, tại thời điểm t=0 có khối lượng 2,1g. Sau thời gian t, khối lượng của mẫu chỉ
còn 0,525g. Khoảng thời gian t đó là ;
A. 70 ngày đêm B. 140 ngày đêm
C. 210 ngày đêm D. 280 ngày đêm
60
Câu 50 : Độ phóng xạ của 3mg 27 Co là 3,41Ci. Cho NA=6,023.1023 hạt/mol,
60
ln2=0,693; 1 năm = 365 ngày. Chu kì bán rã T của 27 Co là :
A. 32 năm B. 15,6 năm C. 8,4 năm D. 5,245 năm
Câu 23 : Phát biểu nào về tính chất của sóng điện từ là không đúng?

You might also like