Professional Documents
Culture Documents
Mục lục
Trang 1
Chương I. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng
Bài 1. Các khái niệm mở đầu
Trang 2
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H1d Hình cầu
H2 Mặt phẳng
Trang 3
Bài 2. Các tiên đề của hình học không gian
Trang 4
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H10 Hình 10. Minh họa cho ví dụ 3
Trang 5
Bài 3. Hình chóp
Trang 6
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H14 Hình 14. Minh họa cho ví dụ 2.
Trang 7
Chương II. Quan hệ song song
Bài 1. Hai đường thẳng song song
Trang 8
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
trong không gian sẽ quan sát được sự thay
đổi của Q, R trong không gian và giao điểm
của chúng với P.
H18 Hình 18. Minh họa cho hệ quả 1.
Trang 9
Bài 2. Đường thẳng và mặt phẳng song song
Trang 10
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
Trên P có một điểm điều khiển (bên trái,
màu đỏ) dùng để dịch chuyển P trong
không gian theo chiều thẳng đứng.
H25 Hình 25. Minh họa cho định lý 3.
Trang 11
Bài 3. Hai mặt phẳng song song
Trang 12
Bài 4. Hình lăng trụ và hình hộp
Trang 13
Bài 5. Hình chóp cụt
Trang 14
Bài 6. Phép chiếu song song
Trang 15
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H42 Hình 42. Minh họa cho trường hợp 3, định
lý 3
H43 Hình 43. Biểu diễn hình chiếu tam giác lên
mặt phẳng
Trang 16
Chương III. Quan hệ vuông góc
Bài 1. Hai đường thẳng vuông góc
Trang 17
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H50 Hình 50. Minh họa cho ví dụ 2.
Trang 18
Bài 2. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Trang 19
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
điểm thứ hai. Đường thẳng d’ luôn đi qua O là
song song với d. Các mặt phẳng P, Q xác định
bởi các cặp đường thẳng (d’, a) và (d’, b)
tương ứng.
Trang 20
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H59 Hình 59. Liên hệ giữa quan hệ song song và
vuông góc (4).
Trang 21
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H65 Hình 65. Phép đối xứng qua một mặt phẳng
H66 Hình 66. Phép đối xứng qua mặt phẳng của
tứ diện ABCD.
Trang 22
Bài 3. Hai mặt phẳng vuông góc
Trang 23
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
nằm ngang.
Trang 24
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H74 Hình 74. Hình chóp đều.
Trang 25
Bài 4. Khoảng cách
Trang 26
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H83 Hình 83. Khoảng cách giữa hai đường thẳng
chéo nhau.
H84 Hình 84. Minh họa cho việc tính khoảng cách
giữa hai đường thẳng chéo nhau.
Trang 27
Bài 5. Góc
Trang 28
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H92 Hình 92. Khái niệm nhị diện.
Trang 29
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H97 Hình 97. Tam diện vuông góc.
Trang 30
Chương IV. Mặt cầu và mặt tròn xoay
Bài 1. Mặt cầu
Trang 31
Bài 2. Vị trí tương đối của một mặt cầu với mặt phẳng và đường
thẳng
Trang 32
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H106 Hình 106. Minh họa cho định lý 1: qua một
điểm trên mặt cầu có thể kẻ vô số tiếp
tuyến với hình cầu.
Trang 33
Bài 3. Mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và hình lăng trụ
Trang 34
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H112 Hình 112. Minh họa cho ví dụ 2.
Trang 35
Bài 4. Mặt tròn xoay
Trang 36
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H118 Hình 118. Mặt nón tròn xoay.
Trang 37
Chương V. Diện tích và thể tích
Bài 1. Hình đa diện và khối đa diện
Hình lăng trụ xác định bởi tam giác ABC (đáy)
và vector MN. Điểm N có thể chuyển động tự do
trong không gian.
Trang 38
Bài 2. Thể tích các khối đa diện
Trang 39
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H134 Hình 134. Minh họa cho ví dụ.
Trang 40
Bài 3. Diện tích các hình tròn xoay. Thể tích các khối tròn xoay
Tâm của đáy hình trụ và bán kính đáy có thể thay
đổi bằng chuột trên mặt phẳng đáy.
Trang 41
Hình Thể hiện Mô tả ngắn
H140 Hình 140. Khái niệm diện tích mặt cầu và thể
tích khối cầu.
Trang 42