You are on page 1of 58

DANH MỤC CÁC XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐỌAN 2006-2010

(Theo Quyết định số 164/2006/QĐ-TTg ngày 11-07-2006 của Thủ tướng Chính phủ)

TỈNH HÀ GIANG

1
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách TW Ngân sách địa Ghi chú
hỗ trợ đầu tư phương đầu tư
Hà Giang 112 112 0
1. Mèo Vạc Giàng Chu Phìn x
Xín Cái x
Sơn Vĩ x
Pải Lủng x
Thượng Phùng x
Sủng Trà x
Lũng Chinh x
Cán Chu phìn x
Lũng Pù x
Khâu Vai x
Niêm Sơn x
Nậm Ban x
Tát Ngà x
Tả Lùng x
2. Đồng Văn Ma lé x
Lũng Cú x
Lũng Táo x
Xà Phìn x
Thài Phìn Tủng x
Sủng Là x
Phố Là x
Phố Cáo x
Lũng Thầu x
Vần Chải x
Sủng Trái x
Sảng Tủng x
Hồ Quáng Phìn x
Lũng Phìn x
Sính Lủng x
Tả Phìn x
Tả Lủng x
Đồng văn x
T T Phó Bảng x
3. Yên Minh Sủng Thài x
Phú Lũng x
Thắng Mố x
Sủng Tráng x
Lao Và Chải x
Ngam La x
Ngọc Long x
Mậu Long x
2
TỈNH CAO BẰNG

3
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách TW Ngân sách Ghi chú
hỗ trợ đầu tư ĐPđầu tư
Cao Bằng 106 106 0
1. Bảo Lạc Phan Thanh x
Khánh Xuân x
Xuân Trường x
Huy Giáp x
Đình Phùng x
Sơn Lộ x
Hồng An x
Cô Ba x
Thượng Hà x
Cốc Pàng x
Hưng Đạo x
Hồng Trị x
Bảo Toàn x
2. Hạ Lang Đồng loan 0
Minh Long x
Thắng Lợi x
Đức Quang x
Quang Long x
Kim Loan x
Cô Ngân x
An Lạc x
Vĩnh Quý x
3. Thông Nông Vị Quang x
Cần Yên x
Ngọc Động x
Yên Sơn x
Thanh Long x
Bình Lãng x
Lương Thông x
Đa Thông x
Lương Can x
4. Nguyên Bình Triệu Nguyên x
Ca Thành x
Yên Lạc x
Phan Thanh x
Mai Long x
Vũ Nông x
Quang Thành x
Hưng Đạo x
Hoa Thám x
Thịnh Vượng x
4
TỈNH LAI CHÂU

5
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách TW
địa phương
hỗ trợ đầu tư
đầu tư
Lai Châu 64 64 0
1. Mường Tè Pa Vệ Sử x
Pa Ủ x
Bum Tở x
Nậm Khao x
Hua Bum x
Can Hồ x
Bum Nưa x
Thu Lũm x
Mường Mô x
Ka Lăng x
Mù Cả x
Tà Tổng x
Mường Tè x
Nậm Hàng x
2. Sìn Hồ Huổi Luông x
Nậm Ban x
Phìn Hồ x
Hồng Thu x
Phăng Xô Lin x
Tả Phìn x
Xà Dề Phìn x
Tả Ngảo x
Làng Mô x
Tủa Sín Chải x
Pu Sam Cáp x
Ma Quai x
Nậm Tăm x
Noong Hẻo x
Căn Co x
Nậm Cha x
Nậm Cuổi x
Nậm Hăn x
Pa Tần x
Chăn Nưa x
Pú Đao x
3. Phong Thổ Sì Lở Lầu x
Ma Ly Chải x
Mồ Sì San x
Pa Vây Sử x
Vàng Ma Chải x
6
TỈNH ĐIỆN BIÊN

7
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách TW Ngân sách địa Ghi chú
hỗ trợ đầu tư phương đầu tư
4 Điện Biên 59 59 0
1. Tuần Giáo Ắng Tở x
Tênh Phông x
Phình Sáng x
Nà Sáy x
Mường Thín x
Ta Ma x
Mường Lạn x
Muờng Đăng x
Mường Mùn x
Mùn Chung x
2. Điện Biên Núa Ngam x
Pa Thơm x
Mường Lói x
Mương Nhà x
Tách từ xã Nà
Nà Nhạn x
Tấu
Nà Tấu x
Na Ư x
3. Mường Nhé Mường Toong x
Mường Nhé x
Chung Chải x
Sín Thầu x
Chà Cang x
Nà Hỳ x
Nà Khoa x Từ xã Nà Hỳ
Nà Bủng x Từ xã Nà Hỳ
Từ xã Trà
Pa Tần x
Cang
Từ xã Mường
Quảng Lâm x
Toong
Từ xã Mường
Nậm Kè x
Toong
4. Điện Biên Đông Chiềng Sơ x
Xa Dung x
Luân Giói x
Keo Lôm x
Phì Nhừ x
Pú Nhi x
Noong U x Từ xã Pú Nhi
Na Son x
Háng Lìa x
Tìa Dình Từ xã Háng
8 x
TỈNH SƠN LA

9
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách TW Ngân sách địa Ghi chú
hỗ trợ đầu tư phương đầu tư
Sơn La 59 59 0
1. Sông Mã Nậm Mần x
Pú Pẩu x
Bó Sinh x
Chiềng Phung x
2. Sốp Cộp Mường Sai x
Mường Lèo x
Sam Kha x
Dồm Cang x
Nậm Lạnh x
Mường Lạn x
Mường Và x
Púng Bánh x
3. Thuận Châu Pá Long x
Phỏng Lập x
Co Tòng x
é Tòng x
Mường Bám x
Long Hẹ x
Co Mạ x
Nậm Lầu x
Bản Lầm x
4. Bắc Yên Phiêng Côn x
Tà Xùa x
Làng Chếu x
Xím Vàng x
Hang Chú x
Tạ Khoa x
Mường Khoa x
5. Mường La Nậm Giôn x
Chiềng Ân x
Ngọc Chiến x
Chiềng Công x
Chiềng Muôn x
6. Phù Yên Suối Tọ x
Suối Bâu x
Kim Bon x
Mường Bang x
Mường Do x
Đá Đỏ x
Bắc Phong x
Nam Phong x
10
TỈNH BẮC KẠN

11
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách TW Ngân sách địa Ghi chú
hỗ trợ đầu tư phương đầu tư
Bắc Kạn 70 70 0
1. Pắc Nậm Cao Tân x
Giáo Hiệu x
An Thắng x
Bằng Thành x
Cao Trĩ x
Bộc Bố x
Cổ Linh x
Nghiêm Loan x
Nhạn Môn x
Công Bằng x
2. Ba Bể Đồng Phúc x
Hoàng Trĩ x
Cao Trĩ x
Cao Thượng x
Phúc Lộc x
Xuân La x
Quảng Khê x
Địa Linh x
Yến Dương x
Mỹ Phương x
Thượng Giáo x
Nam Mẫu x
3. Ngân Sơn Thượng Quan x
Thượng Ân x
Cốc Đán x
Hương Nê x
Thuần Mang x
Lãng Ngâm x
4. Na Rì Liêm Thuỷ x
Đổng Xá x
Dương Sơn x
Côn Minh x
Quang Phong x
Văn Minh x
Hữu Thác x
Cư Lễ x
Vũ Loan x
Văn Học x
Lương Thành x
Kim Hỷ x
5. Chợ Đồn Rã Bản x
12
TỈNH LÀO CAI

13
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Lào Cai 81 81 0
1. Si ma cai Nàn Sán x
Sán Chải x
Mản Thẩn x
Nàn Sín x
Thào Chư Phìn x
Bản Mế x
Quan Thần Sán x
Cán Hồ x
Lùng Sui x
Lử Thần x
2. Bắc Hà Lùng Cải x
Bản Già x
Bản Liền x
Tả Củ Tỷ x
Thải Giàng Phố x
Tả Văn Chư x
Hoàng Thu Phố x
Nậm Mòn x
Cốc Ly x
Bản Cái x
Nậm Lúc x
Cốc Lầu x
Nậm Khánh x
Nậm Đét x
Bản Phố x
3. Sa Pa Thanh Kim x
Bản Phùng x
Nậm Sài x
Tả Van x
Hầu Thào x
Sử Pán x
Bản Khoang x
Lao Chải x
4. Bát Xát Phìn Ngan x
Nậm Trạc x
A Mú Sung x
A Lù x
Pa Cheo x
Nậm Pung x
Dền Thàng x
14
TỈNH TUYÊN QUANG

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Tuyên Quang 27 27 0
1. Yên Sơn Kim Quan x
Hùng Lợi x
Trung Minh x
Kiến Thiết x
2. Sơn Dương Trung Yên x
Lương Thiện x
3. Na Hang Phúc Yên x
Lăng Can x
Thượng Giáp x
Xuân Lập x
Sinh Long x
Sơn Phú x
Thượng Nông x
4. Chiêm Hoá Phú Bình x
Bình An x
Hồng Quang x
Trung Hà x
Tri Phú x
Linh Phú x
Bình Phú x
Kiên Đài x
5. Hàm Yên Minh Khương x
Yên Thuận x

TỈNH LẠNG SƠN

15
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Lạng Sơn 68 68 0
1. Tràng Định Khánh Long x
Tân Yên x
Cao Minh x
Vĩnh Tiến x
Bắc ái x
Đoàn Kết x
Tân Minh x
2. Văn Lãng Nhạc Kỳ x
Nam La x
Bắc La x
Trùng Khánh x
3. Cao Lộc Song Giáp x
Công Sơn x
Mẫu Sơn x
Thanh Loà x
Thạch Đạn x
4. Lộc Bình Hữu Lân x
Xuân Dương x
Ái Quốc x
Tĩnh Bắc x
Mẫu Sơn x
Tam Gia x
Lợi Bác x
5. Chi Lăng Liên Sơn x
Hữu Kiên x
6. Hữu Lũng Tân Lập x
Thiện Kị x
7. Văn Quan Song Giang x
Phú Mỹ x
Tri Lễ x
Hữu Lễ x
Hoà Bình x
8. Bình Gia Hưng Đạo x
Bình La x
Thiện Thuật x
Thiện Hoà x
Thiện Long x
Quý Hoà x
Hoà Bình x
Vĩnh Yên x
16
TỈNH YÊN BÁI

17
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Yên Bái 53 53 0
1. Trấn Yên Kiên Thành x
2. Lục Yên Tân Lập x
Phan Thanh x
An Phú x
Phúc Lợi x
Trung Tâm x
Khánh Thiện x
3. Văn Yên Phong Dụ Thượng x
Nà Hẩu x
Mỏ Vàng x
Xuân Tầm x
Lang Thíp x
4. Văn Chấn Nậm Mười x
Sùng Đô x
Nghĩa Sơn x
Suối Quyền x
An Lương x
Suối Bu x
Nậm Lành x
Suối Giàng x
Minh An x
Cát Thịnh x
5. Yên Bình Yên Thành x
Phúc An x
Xuân Lai x
Ngọc Chấn x
Phúc Ninh x
6. Trạm Tấu Hát Lìu x
Bản Công x
Trạm Tấu x
Bản Mù x
Xà Hồ x
Pá Hu x
Pá Lau x
Túc Đán x
Làng Nhì x
Phình Hồ x
Tà Xi Láng x
7. Mù Cang Chải Nậm Cố x
Cao Phạ x
18
TỈNH HÒA BÌNH

19
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Hoà Bình 67 67 0
1. Mai Châu Noong Luông x
Pù Bin x
Cun Pheo x
Tân Mai x
Phúc Sạn x
Pà Cò x
Hang Kia x
2. Đà Bắc Đồng Nghê x
Suối Nánh x
Đoàn Kết x
Trung Thành x
Yên Hoà x
Tân Dân x
Tân Minh x
Đồng Ruộng x
Tiền Phong x
Vây Nưa x
Mường Tuổng x
3. Tân Lạc Bắc Sơn x
Nam Sơn x
Ngổ Luông x
Ngòi Hoa x
Phú Vinh x
4. Lạc Sơn Bình Hẻm x
Miền Đồi x
Ngọc Lâu x
Ngọc Sơn x
Tự Do x
Quý Hoà x
5. Kim Bôi Lập Chiệng x
Cuối Hạ x
Hợp Châu x
Đú Sáng x
Thượng Bì x
Thượng Tiến x
Nuông Dăm x
Tân Thành x
Hợp Đồng x
Sơn Thuỷ x
Sào Báy x
20
TỈNH BẮC GIANG

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Bắc Giang 27 27 0
1. Sơn Động Thạch Sơn x
Quế Sơn x
Giáo Liêm x
Thanh Luận x
Dương Hưu x
An Lạc x
Hữu Sàn x
Vân Sơn x
Lệ Viễn x
Chiên Sơn x
Cẩm Đàn x
Vĩnh Khương x
Phúc Thắng x
2. Lục Ngạn Xa Lý x
Phong Minh x
Tân Sơn x
Phong Vân x
Cấm Sơn x
Sơn Hải x
Hộ Đáp x
Kim Sơn x
Đèo Gia x
3. Lục Nam Lục Sơn x
Bình Sơn x
Trường Sơn x
Vô Tranh x
Trường Giang x

TỈNH THÁI NGUYÊN

21
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Thái Nguyên 41 41 0
1. Đồng Hỷ Văn Lăng x
Tân Long x
2. Định Hoá Phú Đình x
Qui Kỳ x
Bình Thành x
Bình Yên x
Thanh Định x
Sơn Phú x
Trung Hội x
Trung Lương x
Đồng Thịnh x
Phú Tiến x
Phúc Chu x
Phượng Tiến x
Tân Thịnh x
Điềm Mặc x
Bộc Nhiêu x
Tân Dương x
Kim Phượng x
3. Võ Nhai Sảng Mộc x
Nghinh Tường x
Vũ Chấn x
Thượng Nung x
Cúc Đường x
Thần Xa x
Dân Tiến x
Bình Long x
Liên Minh x
Phương Giao x
Tràng Xá x
4. Phú Lương Hợp Thành x
5. Đại Từ La Bằng x
Mỹ Yên x
Phú Xuyên x
Minh Tiến x
Phúc Lương x
Đức Lương x
Bản Ngoại x
Khôi Kỳ x
Hoàng Nông x
22
TỈNH PHÚ THỌ

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Phú Thọ 30 30 0
1. Thanh Sơn Lại Đồng x
Kiệt Sơn x
Thu Ngạc x
Tân Sơn x
Kim Thượng x
Xuân Đài x
Long Cốc x
Tam Thanh x
Khả Cửu x
Tân Minh x
Xuân Sơn x
Đồng Sơn x
Vĩnh Tiền x
Đông Cửu x
Thượng Cửu x
Cự Đồng x
Tất Thắng x
2. Yên Lập Đồng Lạc x
Minh Hoà x
Xuân Thuỷ x
Xuân Viên x
Xuân An x
Lương Sơn x
Ngọc Lập x
Ngọc Đồng x
Mỹ Lung x
Mỹ Lương x
Trung Sơn x
Hưng Long x
3. Hạ Hoà Quân Khê x

TỈNH QUẢNG NINH

23
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Quảng Ninh 27 8 19
1. Ba Chẽ Đạp Thanh x
Thanh Lâm x
Thanh Sơn x
Đồn Đạc x
2. Bình Liêu Vô Ngại x
Lục Hồn x
Đồng Văn x
Tinh Húc x
Húc Động x
3. Tiên Yên Phong Dụ x
Điền Xá x
Hà Lâu x
Đại Dực x
4. Hoành Bồ Đồng Sơn x
Kỳ Thượng x
5. Hải Hà Quảng Đức x
Quảng Sơn x
6. Đầm Hà Quảng An x
Quảng Lâm x
7. Móng Cái Hải Sơn x
Bắc Sơn x

TỈNH VĨNH PHÚC

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Vĩnh Phúc 3 3 0
1. Tam Đảo Đào Trù x
Bồ Lý x
Yên Dương x

TỈNH THANH HÓA

24
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Thanh Hoá 75 75 0
1. Mường Lát Mường Chanh x
Pù Nhi x
Trung Lý x
Quang Chiểu x
Tam Chung x
Tén Tằn x
Mường Lý x
2. Quan Sơn Sơn Thuỷ x
Sơn Hà x
Tam Thanh x
Sơn Lư x
Tam Lư x
Trung Thượng x
Sơn Điện x
Na Mèo x
Mường Mìn x
Trung Xuân x
3. Quan Hoá Phú Xuân x
Nam Động x
Phú Sơn x
Hiền Chung x
Nam Tiến x
Thanh Xuân x
Trung Thành x
Thành Sơn x
Trung Sơn x
Phú Thanh x
Phú Lệ x
Thiên Phủ x
4. Bá Thước Lũng Niêm x
Hạ Trung x
Lương Nội x
Thành Sơn x
Thành Lâm x
Điền Thượng x
Lương Trung x
Lũng Cao x
Cổ Lũng x
5. Lang Chánh Yên Thắng x
Tam Văn x
25
TỈNH NGHỆ AN

26
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Nghệ An 80 80 0
1. Kỳ Sơn Tà Cạ x
Hữu Kiệm x
Chiêu Lưu x
Hữu Lập x
Nậm Cắn x
Phà Đánh x
Huồi Tụ x
Mường Lống x
Bắc Lý x
Mỹ Lý x
Na Loi x
Đoọc Mạy x
Keng Đu x
Bảo Nam x
Bảo Thắng x
Nậm Càn x
Na Ngoi x
Mường Típ x
Mường Ải x
Tây Sơn x
2. Tương Dương Nhôn Mai x
Mai Sơn x
Luân Mai x
Tam Hợp x
Hữu Khuông x
Tam Quang x
Tam Đình x
Xá Lượng x
Yên Tĩnh x
Yên Thắng x
Yên Hoà x
Yên Na x
Lượng Minh x
Lưu Kiền x
3. Con Cuông Lạng Khê x
Cam Lâm x
Bình Chuẩn x
Đôn Phục x
Mậu Đức x
Thạch Ngàn x
27
TỈNH HÀ TĨNH

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Hà Tĩnh 18 18 0
1. Hương Khê Phương Điền x
Phương Mỹ x
Hương Liên x
Phú Gia x
2. Hương Sơn Sơn Hồng x
Sơn Lĩnh x
Sơn Kim II x
Sơn Lễ x
Sơn Tiến x
3. Kỳ Anh Kỳ Tây x
Kỳ Lạc x
Kỳ Sơn x
Kỳ Hợp x
Kỳ Trung x
4. Vũ Quang Sơn Thọ x
Hương Thọ x
Đức Liên x

TÌNH QUẢNG BÌNH

28
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Quảng Bình 29 29 0
1. Lệ Thuỷ Kim Thuỷ x
Ngân Thuỷ x
Lâm Thuỷ x
2. Bố Trạch Tân Trạch x
Thượng Trạch x
Xuân Trạch x
Lâm Trạch x
3. Quảng Ninh Trường Xuân x
Trường Sơn x
4. Quảng Trạch Quảng Hợp x
Quảng Thạch x
5. Minh Hoá Dân Hoá x
Hoá Thanh x
Hoá Hợp x
Hoá Phúc x
Hoá Sơn x
Trung Hoá x
Thượng Hoá x
Xuân Hoá x
Hồng Hoá x
Hoá Tiến x
Trọng Hoỏ x
6. Tuyên Hoá Thanh Thạch x
Thanh Hoá x
Lâm Hoá x
Kim Hoá x
Lê Hoá x
Ngư Hoá x
Thuận Hoá x

TỈNH QUẢNG TRỊ

29
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Quảng Trị 27 27 0
1. Hướng Hóa Hướng Lập x
Hướng Sơn x
Hướng Linh x
Thanh x
A Xing x
A Túc x
A Dơi x
Ba Tầng x
Hướng Lộc x
Xy x
Hướng Việt x
2. Đăk Rông A Ngo x
A Bung x
Ba Nang x
Tà Long x
Húc Nghì x
A Vao x
Đak Rông x
Tà Rụt x
3. Vĩnh Linh Vĩnh Ô x

TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

30
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Thừa Thiên Huế 16 16 0
1. A Lưới Hồng Bắc x
Hồng Vân x
Hồng Hạ x
Hương Nguyên x
A Roàng x
A Đớt x
Hồng Thái x
Hồng Thuỷ x
Hồng Trung x
Đông Sơn x
Nhâm x
Hương Lâm x
2. Nam Đông Thượng Long x
Hương Hữu x
3. Hương Trà Hồng Tiến x
4. Hương Thuỷ Dương Hoà x

TỈNH QUẢNG NAM

31
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Quảng Nam 53 53 0
1. Đông Giang Zơ Ngây x
A Rooih x
A Ting x
Tư x
Cà Dăng x
Ma Cooih x
Za Hung x
2. Tây Giang Ga ri x
A Nông x
Tr' Hy x
Lăng x
A Tiêng x
A Vương x
Bha Lêê x
Ch' Ôm x
Dang x
A Xan x
3. Nam Giang Chà Vàl x
Ladêê x
Laêê x
Ta Bring x
Đắc Pring x
Đắc Pre x
Zuôih x
4. Phước Sơn Phước Kim x
Phước Thành x
Phước Công x
Phước Chánh x
Phước Lộc x
Phước Mỹ x
Phước Đức x
5. Bắc Trà My Trà Nú x
Trà Tân x
Trà Kót x
Trà Giáp x
Trà Giác x
Trà Ka x
Trà Bui x
Trà Đốc x
6. Nam Trà My Trà Dơn x
32
TỈNH QUẢNG NGÃI

33
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Quảng Ngãi 43 43 0
1. Sơn Tây Sơn Bua x
Sơn Lập x
Sơn Tinh x
Sơn Tân x
Sơn Dung x
Sơn Mùa x
2. Trà Bồng Trà Tân x
Trà Giang x
Trà Thuỷ x
Trà Hiệp x
Trà Sơn x
Trà Nham x
Trà Lâm x
3. Tây Trà Trà Phong x
Trà Thọ x
Trà Quán x
Trà Bùi x
Trà Trung x
Trà Xinh x
Trà Khê x
Trà Lãnh x
Trà Thanh x
4. Minh Long Long Môn x
Long Sơn x
Thanh An x
5. Ba Tơ Ba Nam x
Ba Ngạc x
Ba Xa x
Ba Trang x
Ba Lế x
Ba Khâm x
Ba Dinh x
6. Sơn Hà Sơn Giang x
Sơn Nham x
Sơn Cao x
Sơn Linh x
Sơn Thuỷ x
Sơn Kỳ x
Sơn Ba x
Sơn Thượng x
34
TỈNH KHÁNH HÒA

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Khánh Hòa 5 0 5
1. Khánh Vĩnh Giang Ly x
2. Khánh Sơn Thành Sơn x
Ba Cụm Nam x
3. Cam Ranh Sơn Tân x

TỈNH BÌNH ĐỊNH

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Bình Định 17 17 0
1. An Lão An Toàn x
An Nghĩa x
An Quang x
An Vinh x
An Dũng x
An Hưng x
2. Vĩnh Thạnh Vĩnh Sơn x
Vĩnh Hoà x
Vĩnh Hiệp x
Vĩnh Kim x
3. Vân Canh Canh Liên x
Canh Hòa x
4. Hoài Ân Bok Tới x
Đăk Man x
Ân Sơn x
5. Tây Sơn Vĩnh An x

TỈNH PHÚ YÊN

35
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Phú Yên 11 11 0
1. Đồng Xuân Phú Mỡ x
2. Sông Hinh Sông Hinh x
Ealy x
Ealâm x
3. Sơn Hoà Sơn Hội x
Cà Lúi x
Phước Tân x
Sơn Định x
Krôngpa x

TỈNH NINH THUẬN

Phân loại ngân sách


STT
Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Ninh Thuận 13 13 0
1. Ninh Sơn Ma Nới x
Hòa Sơn x
2. Bác Ái Phước Bình x
Phước Chính x
Phước Tân x
Phước Hoà x
Phước Thành x
Phước Thắng x
Phước Trung x
Phước Tiến x
3. Thuận Bắc Phước Chiến x
Phước Kháng x
4. Ninh Phước Phước Hà x

TỈNH BÌNH THUẬN

36
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Bình Thuận 12 12 0
1. Tuy Phong Phan Dũng x
2. Bắc Bình Phan Tiến x
4. Hàm Thuận Bắc La Dạ x
Đông Giang x
5. Hàm Thuận Nam Mỹ Thạnh x
Hàm Cần x

TỈNH KON TUM

37
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Kon Tum 48 48 0
1. Đăk Glei Ngọc Linh x
Mường Hoong x
Đăk Choong x
Đăk Blô x
Đăk Nhoong x
Đăk Man x
Đăk Roong x
Xốp x
2. Đăk Tô Ngọc Tụ x
Văn Lem x
Pô Kô x
3. Kon Plong Đăk Ring x
Măng Bút x
Pờ Ê x
Măng Cành x
Ngọc Tem x
Hiếu x
Đăk Long x
Đăk Tăng x
Đăk Nên x
4. Kon Rẫy Đăk Kôi x
Đăk PNe x
5. Sa Thầy Mô Rai x
Rờ Kơi x
Ya Ly x
Ya Xiêr x
Ya Tăng x
Sa Bình x
6. Ngọc Hồi Đăk Ang x
Đăk Dục x
Đăk Nông x
Đăk Sú x
Sa Loong x
7. Đăk Hà Ngọc Réo x
Đăk Pxy x
8. Tu Mơ Rông Đắk Tờ Kan x
Đắk Hà x
Tu Mơ Rông x
Ngọc Yêu x
Ngọc Lây x
38
TỈNH GIA LAI

39
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Gia Lai 53 53 0
1. Kông Ch'ro Đăk Tơ Pang x
Yang Nam x
Sơ Ró x
Chư K'rêi x
Đăk Song x
tách từ Đăk
Đăk Pling x
Song
Chơ Long x
2. Krông Pa Đất Bằng x
KRông Năng x
Ia Rmok x
Ia Dreh x
Ia RSai x
Chư DRăng x
Chư Ngọc x
Uar x
3. Đăk Pơ An Thành x
Yang Bắc x
Ya Hội x
5. Ia Pa Pờ Tó x
Ia Tul x
Kim Tân x
Ia K Dam x
6. Chư Sê Ayun x
H'Bông x
Al Bă x
7. Chư Prông Ia Púch x
Ia O x
Ia Muer x
Ia Piơr x
8. Chư Pảh Hà Tây x
Đăk Tờ Ver x
9. Ia Grai Ia O x
Ia Chia x
Ya Khai x
10. Đức Cơ Ia Dom x
Ia Nan x
Ia Pnôn x
Ia Dơk x
Ia Lang x
40
TỈNH ĐẮK LẮK

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Đắk Lắk 23 23 0
1. M'Đrak Ea Trang x
2. Lắk Krông Nô x
Đắk Phơi x
Ea Rbin x
Nam Kar x
3. Ea Kar Ea Sô x
Cư Yang x
Ea Cư Bông x
4. Krông Pắc Ea Yiêng x
5. Krông Buk Cư Pơng x
6. Krông Năng Ea Tam x
Cư K Lông x
7. Krông Bông Yang Mao x
Cư Drăm x
Cư Pui x
8. Ea Súp Ya Tờ Mốt x
Cư KBang x
Ea Lốp x
9. Buôn Đôn Krông Na x

TỈNH ĐẮK NÔNG

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Đăk Nông 10 10 0
1. Đăk Glong Đăk Plao x
(Đăk Nông cũ) Đăk R Măng x
Đăk Som x
2. Đăk RLấp Quảng Trực x
Đăk Ru x
3. Đăk Mil Đăk Gằn x
4. Cư Jút Đăk Wil x
5. Krông Nô Nam Nung x
Buôn Choáh x
Đăk Nang x

41
TỈNH LÂM ĐỒNG

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Lâm Đồng 32 32 0
1. Lạc Dương Đưng Knớ x
Đạ Long x
Đạ Sa x
Đạ Chair x
2. Đơn Dương Pró x
Ka Đơn x
Đạ Ròn x
3. Đức Trọng Tà Năng x
Tà Hine x
4. Lâm Hà Liên Hà x
5. Di Linh Đinh Trang Thượng x
Sơn Điền x
6. Bảo Lâm Lộc Phú x
Lộc Lâm x
Lộc Bắc x
Lộc Bảo x
7. Đạ Huoai Đạ Ploa x
Đoàn Kết x
Phước Lộc x
8. Đạ Tẻh Mỹ Đức x
9. Cát Tiên Phước Cát 2 x
Tiên Hoàng x
Tư Nghĩa x
Mỹ Lâm x
Nam Ninh x
Đồng Nai Thượng x
10. Đam Rông Rô Men x
Liêng Sronh x
Đạ Tông x
Đầm Ròn x

TỈNH BÌNH PHƯỚC

42
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Bình Phước 20 20 0
1. Bù Đăng Đăk Nhau x
Đăng Hà x
Phước Sơn x
2. Đồng Phú Tân Hoà x
Đồng Tâm x
3. Phước Long Đăk Ơ x
Đức Hạnh x
Đa Kia x
Bù Gia Mập x
Phú Nghĩa x
4. Lộc Ninh Lộc Hòa x
Lộc Thuận x
Lộc Khánh x
Lộc Quang x
5. Bù Đốp Tân Tiến x
Tân Thành x
6. Bình Long Thanh An x
7. Chơn Thành Tân Quan x

TỈNH TÂY NINH

43
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Tây Ninh 15 15 0
1. Tân Châu Tân Hoà x
Suối Ngô x
Tân Hà x
2. Tân Biên Tân Bình x
Hoà Hiệp x
3.Châu Thành Biên Giới x
Hoà Thạnh x
Ninh Điền x
Thành Long x
Phước Vinh x
Hoà Hội x
4. Bến Cầu Long Phước x
Long Khánh x
Tiên Thuận x
5. Trảng Bàng Phước Chỉ x

TỈNH TRÀ VINH

44
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Trà Vinh 25 25 0
1. Trà Cú Hàm Giang x
Đôn Xuân x
Đôn Châu x
Long Hiệp x
Tân Hiệp x
2. Duyên Hải Ngũ Lạc x
3. Châu Thành Hòa Lợi x
Đa Lộc x
4. Tiểu Cần Hùng Hòa x
Tân Hòa x
Tập Ngãi x
Tân Hùng x
Hiếu tử x
Phú Cần x
5. Cầu Ngang Nhị Trường x
Long Sơn x
Thạnh Hòa Sơn x
6. Cầu Kè Châu Điền x
Phong Phú x

TỈNH SÓC TRĂNG

45
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Sóc Trăng 38 38 0 0
1. Cù Lao Dung An Thạnh 3 x
An Thạnh Đông x
An Thạnh Nam x
2. Mỹ Xuyên Tài Văn x
Viên An x
Viên Bình x
Thạnh Thới An x
Thạnh Phú x
Thạnh Quới x
3. Long Phú Trường Khánh x
Tân Hưng x
Long Phú x
Liêu Tú x
4. Kế Sách An Mỹ x
Kế Thành x
Trinh Phú x
5. Thạnh Trị ThạnhTrị x
Thạnh Tân x
Tuân Tức x
Lâm Tân x
Lâm Kiết x
6. Ngã Năm Long Bình x
Mỹ Bình x
Vĩnh Quới x
7. Vĩnh Châu Lai Hòa x
Vĩnh Tân x
Vĩnh Phước x
Vĩnh Châu x
Lạc Hoà x
Hoà Đông x
Khánh Hoà x
8. Mỹ Tú Phú Tân x
An Ninh x
Phú Mỹ x
Thuận Hưng x
Mỹ Thuận x

TỈNH BẠC LIÊU

46
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Bạc Liêu 14 14 0
1. Giá Rai Phong Thạch Đông B x
2. Đông Hải Long Điền Đông A x
Long Điền Đông x
4. Hoà Bình Vĩnh Hậu x
Vĩnh Thịnh x
6. Hồng Dân Vĩnh Lộc x
Ninh Thạnh Lợi x
Lộc Ninh x
Ninh Quới A x
Vĩnh Lộc A x

TỈNH AN GIANG

Phân loại ngân sách


ST
Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
An Giang 11 5 6
1. Tri Tôn Lạc Quới x
2. Tịnh Biên An Nông x
3. An Phú Phũ Hữu x
Phú Hội x
4. Tân Châu Phú Lộc x

TỈNH KIÊN GIANG

47
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Kiên Giang 27 5 22
1. Kiên Lương Tân Khánh Hòa x
Phú Mỹ x
Vĩnh Phú x Tách từ Phú Mỹ
Vĩnh Điều x
Tách từ Vĩnh
Phú Lợi x
Điều
2. Giồng Riềng Vịnh Thạnh x
Bàn Thạch x
3. Châu Thành Minh Hòa x
4. Gò Quao Thới Quản x
Định Hòa x
Định An x
5. Vĩnh Thuận Minh Thuận x
Vĩnh Bình Bắc x
7. An Biên Đông Thái x
Đông Yên x
Nam Thái x
Thạnh Yên A x

TỈNH LONG AN

48
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Long An 19 19 0
1. Đức Huệ Mỹ Quý Đông x
Mỹ Quý Tây x
Mỹ Thạnh Tây x
Bình Hoà Hưng x
Mỹ Bình x
2. Thạnh Hoá Thuận Bình x
Tân Hiệp x
3. Mộc Hoá Bình Thạnh x
Bình Hoá Tây x
Thạnh Trị x
Bình Tân x
4. Vĩnh Hưng Tuyên Bình x
Thái Bình Trung x
Thái Trị x
Hưng Điền A x
Khánh Hưng x
5. Tân Hưng Hưng Hà x
Hưng Điền B x
Hưng Điền x

TỈNH ĐỒNG THÁP

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Đồng Tháp 5 5 0
1. Hồng Ngự Thường Phước 1 x
Thường Thời Hậu A x
2. Tân Hồng Tân Hộ Cơ x
Bình Phú x
Thông Bình x

TỈNH CÀ MAU

49
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh / Huyện Tên xã Ngân sách Ghi chú
Ngân sách địa
TW hỗ trợ
phương đầu tư
đầu tư
Cà Mau 9 0 9
1. U Minh Khánh Lâm x
Khánh Hòa x
Khánh Hội x
2. Thới Bình Hồ Thị Kỷ x
3. Đầm Dơi Thanh Tùng x
Tân Duyệt x
4.Trần Văn Thời Khánh Bình Tây x
Khánh Bình Đông x
Khánh Bình Tây Bắc x

DANH SÁCH CÁC XÃ BỔ SUNG VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
(Ttheo Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)
_______

50
Phân loại ngân sách
ST
Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú
T
ương phương
Tổng số 155 153 2
1. HÀ GIANG 2 2
Huyện Mèo Vạc Niêm Tòng x
Huyện Yên Minh Mậu Duệ x
2. CAO BằNG 9 9
Huyện Quảng Uyên Ngọc Đông x
Quốc Dân x
Huyện Thạch An Lê Lợi x
Thái Cường x
Kim Đồng x
Huyện Phục Hoà Hồng Đại x
Tách từ xã
Huyện Bảo Lâm Thạch Lâm x
Quảng Lâm
Tách từ xã Nam
Nam Cao x
Quang
Tách từ xã Thái
Thái Sơn x
Học
3. ĐIệN BIÊN 9 9
Xã BG - Tách từ
Huyện Mường Chà Na Sang x
xã Mường Mơn
Tách từ xã Huổi
Sa Lông x
Lèng
Xã BG - Tách từ
3 xã Si Pa Phìn,
Ma Thì Hồ x
Mường Mơn,
Huổi Lèng
Tách từ xã Chà
Nậm Khăn x
Tở
Xã BG tách từ 2
Phìn Hồ x xã Si Pa Phìn
Chà Nưa
Tách từ xã
Huyện Tuần Giáo Nặm Lịch x
Mường Lạn
Ẳng Cang x
Quài Cang x
Tách từ xã
Ngối Cáy x
Mường Đăng
4. LAI CHÂU 2 2
Tách từ xã
Huyện Than Uyên Tà Mung x
Mường Kim
Tách từ xã
Phúc Khoa x
Mường Khoa
5. BắC KạN 1 1
Huyện Ngân Sơn Trung Hoà x
6. TUYÊN QUANG 9 9
Huyện Yên Sơn Tân Tiến x
Quý Quân x
Huyện Chiêm Hoá Hùng Mỹ x
Nhân Lý x
Bình Nhân x
Huyện Hàm Yên Thành Long x
Bằng Cốc 51x
DANH SÁCH XÃ ĐẶC BIỆT KHÓ KHĂN VÙNG BÃI NGANG VEN BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
(Theo Quyết định số 113/2007/QĐ-TTg ngày 20 tháng 7 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ)

Phân loại ngân sách


ST
Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú
T
ương phương
Tổng số 114 x
1. NINH BÌNH 03 x
Huyện Kim Sơn Cồn Thoi x
Kim Tân x
Kim Mỹ x
2. THANH HOÁ 20
Huyện Tĩnh Gia Tân Dân x
Hải Hoà x
Hải Hà x
Hải Châu x
Huyện Quảng Xương Quảng Vinh x
Quảng Hùng x
Quảng Hải x
Quảng Đại x
Quảng Lưu x
Quảng Nham x
Huyện Hoằng Hoá Hoằng Phong x
Hoằng Châu x
Hoằng Hải x
Huyện Hậu Lộc Hưng Lộc x
Hoà Lộc x
Hải Lộc x
Minh Lộc x
Huyện Nga Sơn Nga Tiến x
Nga Phú x
Nga Bạch x
3. QUảNG BÌNH 10
Huyện Quảng Trạch Quảng Minh x
Quảng Hưng x
Quảng Phú x
Quảng Lộc x
Huyện Lệ Thuỷ Hồng Thuỷ x
Hưng Thuỷ x
Hoa Thuỷ x
Trường Thuỷ x
Huyện Bố Trạch Liên Trạch x
Phú Trạch x
4. QUảNG TRị 07
Huyện Vĩnh Linh Vĩnh Kim x
Vĩnh Quang x
Huyện Triệu Phong Triệu Vân x
Triệu An x
Huyện Gio Linh Trung Giang x
Gio Hải x
Gio Việt x
5. THừA THIÊN HUế 17

52
Phân loại ngân sách
ST
Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú
T
ương phương
Tổng số 114 x
Huyện Phong Điền Phong Hải x
Phong Bình x
Điền Hoà x
Điền Môn x
Điền Lộc x
Huyện Quảng Điền Quảng An x
Quảng Phước x
Huyện Phú Vang Phú An x
Phú Mỹ x
Vinh An x
Vinh Thanh x
Phú Hải x
Phú Thuận x
Huyện Phú Lộc Vinh Hưng x
Lộc Trì x
Lộc Điền x
Lộc An x
6. QUảNG NAM 09
Huyện Thăng Bình Bình Minh x
Bình Giang x
Bình Đào x
Bình Sa x
Bình Triều x
Huyện Duy Xuyên Duy Vinh x
Duy Thành x
Huyện Núi Thành Tam Anh Bắc x
Tam Anh Nam x
7. QUảNG NGÃI 19
Huyện Đức Phổ Phổ An x
Phổ Khánh x
Phổ Châu x
Phổ Vinh x
Phổ Quang x
Huyện Mộ Đức Đức Minh x
Đức Lợi x
Đức Thắng x
Đức Chánh x
Huyện Tư Nghĩa Nghĩa An x
Huyện Sơn Tịnh Tịnh Khê x
Tịnh Kỳ x
Tịnh Hoà x
Huyện Bình Sơn Bình Châu x
Bình Hải x
Bình Trị x
Bình Thạnh x
Huyện Lý Sơn An Vĩnh x
An Hải x
8. BÌNH ĐịNH 07
Huyện Hoài Nhơn Hoài Hải x

53
Phân loại ngân sách
ST
Tỉnh/Huyện Tên xã Trung Địa Ghi chú
T
ương phương
Tổng số 114 x
Huyện Phù Mỹ Mỹ Cát x
Mỹ Lợi x
Huyện Tuy Phước Phước Thắng x
Phước Hoà x
Phước Sơn x
Phước Thuận x
9. PHÚ YÊN 05
Huyện Sông Cầu Xuân Thọ 2 x
Huyện Tuy An An Hoà x
An Ninh Đông x
Huyện Đông Hoà Hoà Tâm x
Hoà Hiệp Nam x
10. NINH THUậN 02
Huyện Ninh Phước Phước Hải x
Huyện Ninh Hải Công Hải x
11. TIềN GIANG 09
Huyện Gò Công Đông Phú Tân x
Gia Thuận x
Phú Đông x
Bình Đông x
Kiểng Phước x
Huyện Gò Công Tây Tân Thới x
Tân Phú x
Phú Thạnh x
Tân Thạnh x
12. TRÀ VINH 05
Huyện Châu Thành Long Hoà x
Hoà Minh x
Huyện Cầu Kè Hoà Tân x
Huyện Trà Cú Kim Sơn x
Huyện Duyên Hải Trường Long Hoà x
13. Cà Mau 01
Huyện Năm Căn Tam Giang Đông x

DANH SÁCH CÁC XÃ BỔ SUNG VÀO DIỆN ĐẦU TƯ CỦA CHƯƠNG TRÌNH 135
GIAI ĐOẠN 2006 - 2010
(Ttheo Quyết định số 69/2008/QĐ-TTg ngày 28 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ)

Phân loại ngân sách


STT Tỉnh/Huyện Tên xã Ghi chú
Trung ương hỗ trợ đầu tư Địa phương
Tổng số 152 135 17
1 Hà Giang 9 9 0
1. Yên Minh La Khê x
Bạch Đích x
2. Vị Xuyên Phong Quang x
Quảng Ngần x
3. Bắc Quang Đức Xuân x
4. Quang Bình Yên Thành x
5. Hoàng Su phì Nam Sơn x

54
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh/Huyện Tên xã Ghi chú
Trung ương hỗ trợ đầu tư Địa phương
Tổng số 152 135 17
Tân Tiến x
Tụ Nhân x
2. Cao Bằng 6 6 0
1. Hà Quảng Vần Dính x
2. Bảo Lạc Kim Cúc x
Hưng Thịnh x
Sơn Lập x
3. Thông Nông Cần Nông x
4. Trùng Khánh Ngọc Côn x
3. Điện Biên 5 5 0
1. Điện Biên Mường Phăng x
2. Tủa Chùa Sính Phình x
3. Tuần Giáo Xuân Lao x
Tỏa Tình x
Búng Lao x
4. Lai Châu 6 6 0
1. Than Uyên Pha Mu x
Tà Mít x
Phúc Than x
2. Tam Đường Hồ Thầu x
Bản Giang x
Sơn Bình x
5. Lào Cai 17 17 0
1. Bắc Hà Tà Chải x
Na Hối x
Lầu Thí Ngài x
Lùng Phình x
2. Sa Pa Tả Phình x
Trung Chải x
3. Bát Xát Bản Xèo x
Mường Hum x
Dền Sáng x
Trung Lèng x
Hồ
4. Si Ma Cai Cán Cấu x
Sín Chéng x
5. Văn Bàn Khánh Yên x
Hạ
Dương Quỳ x
Liêm Phú x
Làng Giàng x
6. Bảo Yên Điện Quan x
6. Tuyên Quang 4 4 0
1. Chiêm Hóa Minh Quang x
Yên Lập x
2. Na Hang Năng Khả x
3. Sơn Dương Lương Thiện x
7. Yên Bái 5 5 0
1. Văn Chấn Sơn Lương x
2. Văn Yên Đại Sơn x

55
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh/Huyện Tên xã Ghi chú
Trung ương hỗ trợ đầu tư Địa phương
Tổng số 152 135 17
Viễn Sơn x
Phong Dụ Hạ x
3. Lục Yên Khánh Hòa x
8. Bắc Giang 2 2 0
1. Lục Ngạn Phú Nhuận x
Tân Mộc x
9. Ninh Bình 2 2 0
1. Nho Quan Kỳ Phú x
Phú Long x
10 Quảng Ninh 1 0 1
1. Tiên Yên Đại Thành x
11 Sơn La 17 17 0
1. Phù Yên Mường Lang x
Mường Thải x
Sập Xa x
2. Bắc Yên Chiềng Sại x
Pắc Ngà x
3. Mai Sơn Nà Ớt x
4. Thuận Châu Chiềng Bôm x
5. Quỳnh Nhai Mường Giôn x
6. Mường La Hua Trai x
7. Mộc Châu Lóng Sập x
Quy Hướng x
8. Sông Mã Mường Sai x
Chiềng En x
Huổi Một x
Yên Hưng x
Nậm Ty x
Đứa Mòn x
12 Hòa Bình 10 10 0
1. Tân Lạc Gia Mô x
2. Kim Bôi Cao Dương x
Trung Bì x
Kim Bôi x
Hợp Kim x
3. Lạc Thùy Lạc Long x
Phú Lão x
Liên Hòa x
Phú Thành x
Cố Nghĩa x
13 Hà Tây 1 0 1
1. Mỹ Đức An Phú x
14 Hải Dương 1 0 1
1. Chí Linh Kênh Giang x
15 Thanh Hóa 4 4 0
1. Quan Hóa Phú Nghiêm x
2. Lang Chánh Trí Nang x
3. Ngọc Lặc Nguyệt Ân x
4. Như Xuân Xuân Bình x
16 Nghệ An 7 7 0

56
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh/Huyện Tên xã Ghi chú
Trung ương hỗ trợ đầu tư Địa phương
Tổng số 152 135 17
1. Tương Dương Kim Đa x
Hữu Dương x
2. Con Cuông Châu Khê x
3. Quỳ Hợp Châu Hồng x
4. Nghĩa Đàn Nghĩa Lợi x
5. Thanh Chương Thanh Thịnh x
Thanh Hương x
17 Hà Tĩnh 4 4 0
1. Hương Sơn Sơn Mai x
Sơn Thủy x
2. Kỳ Anh Kỳ Thượng x
Kỳ Nam x
18 Quảng Bình 1 1 0
1. Minh Hóa Yên Hóa x
19 Quảng Nam 1 1 0
1. Tiên Phước Tiên Ngọc x
20 Ninh Thuận 1 1 0
1. Thuận Bắc Bắc Sơn x
21 Kon Tum 3 3 0
1. Sa Thầy Hơ Moong x
2. Đắk Tô Đắk Rơ Nga x
Đắk Trăm x
22 Gia Lai 6 6 0
1. K'Bang Đak Smar x
2. Mang Yang Lơ Pang x
3. Đắk Đoa Hnol x
4. Ia Grai Ia Krăi x
5. Kông Ch'ro Đắk Pơ Pho x
Đắk Kơ Ninh x
23 Đắk Lắk 5 5 0
1. Krông Păc Vụ Bổn x
2. Krông Bông Ea Trul x
3. Krông Năng CưKlông x
Ea Tam x
4. Ma D'răk Ea Trang x
24 Đắk Nông 6 6 0
1. Đắk Mil Đắk N'Drót x
Long Sơn x
2. Đắk Song Đắk Hòa x
Trường Xuân x
3. Đắk R'lấp Đạo Nghĩa x
4. Tuy Đức Quảng Tâm x
25 Lâm Đồng 7 7 0
1. Bảo Lâm B'Lá x
Tân Lạc x
2. Đạ Tèh Quảng Trị x
Quốc Oai x
Đạ Pal x
3. Di Linh Gia Bắc x
4. Lạc Dương Đạ Nhim x

57
Phân loại ngân sách
STT Tỉnh/Huyện Tên xã Ghi chú
Trung ương hỗ trợ đầu tư Địa phương
Tổng số 152 135 17
26 Trà Vinh 1 1 0
1. Châu Thành Lương Hòa A x
27 Sóc Trăng 4 4 0
1. Ngã Năm Mỹ Quới x
2. Thạnh Trị Châu Hưng x
3. Mỹ Tú Hồ Đắc Kiện x
4. Long Phú Long Phú x
28 Bà Rịa - Vũng Tàu 5 0 5
1. Châu Đức Sơn Bình x
Cù Bị x
Đá Bạc x
Bàu Chinh x
2. Xuyên Mộc Tân Lâm x
29 Bạc Liêu 2 2 0
1. Hồng Dân Ninh Hòa x
Ninh Quới x
30 Đồng Nai 6 0 6
1. Tân Phú Phú An x
Núi Tượng x
2. Định Quán Thanh Sơn x
3. Cẩm Mỹ Lâm San x
Thừa Đức x
4. Vĩnh Cửu Mã Đà x
31 An Giang 2 0 2
1. Tri Tôn Núi Tô x
2. Tịnh Biên Văn Giáo x
32 Kiên Giang 1 0 1
1. Giồng Riềng Vĩnh Phú x

58

You might also like