You are on page 1of 25

Chương 8

Hệ Thống Thông Tin


Tài Chính
Nội Dung
Khái quát về thông tin tài chính
chức năng quản trị tài chính
HTTT tài chính tác nghiệp
HTTT tài chính sách lược
HTTT tài chính chiến lược
Phần mềm quản lý tài chính
Khái quát về thông tin tài chính
phần mềm chuyên dùng:
Qlý ngân quỹ
Qlý tiền vốn
Phân tích các báo cáo tài chính
quản trị đầu tư
Mô hình hóa
dự báo
chức năng quản trị tài chính
Các chức năng cơ bản:
kiểm soát & phân tích điều kiện tài chính
Quản trị HT kế toán
Quản trị quá trình lập ngân sách, dự toán vốn
Quản trị công nợ khách hàng
Tính & chi trả lương, qlý quỹ lương, tài sản,
thuế
Quản trị bảo hiểm tài sản & nhân sự
hỗ trợ kiểm toán
Qlý tài sản cố định, quỹ lương hưu & các khoản
đầu tư
Đánh giá các khoản đầu tư mớI & khả năng
huy động vốn
Qlý dòng tiền
chức năng quản trị tài chính
HTTT tài chính tác nghiệp:
HT TSCĐ
HT công nợ phải thu của khách
HT công nợ phảI trả ngườI bán
HT xử lý đơn hàng
HT mua hàng
HT hàng tồn kho
HT thanh toán lương
chức năng quản trị tài chính
HTTT tài chính sách lược:
HT ngân sách
HT quản lý vốn
HT lập ngân sách vốn
HT quản trị đầu tư

HTTT tài chính chiến lược:


HT phân tích tình hình tài chính
HT dự báo
HTTT tài chính Tác nghiệp
Chứng từ
Phiếu kế toán
Bút toán định kỳ
Bút toán kết chuyển tự động
Bút toán phân bổ tự động

Số liệu chuyển từ Phân hệ Số liệu chuyển


các phân hệ khác kế toán đến các phân hệ
sang tổng hợp khác

Báo cáo
Báo cáo tài chính
Sổ sách kế toán
Báo cáo thuế
HTTT tài chính Tác nghiệp
HT kế toán tự động gồm các phân hệ:
KToán vốn = tiền
Ktoán bán hàng & công nợ phảI thu
Ktoán mua hàng & công nợ phảI trả
Ktoán hàng tồn kho
Ktoán TSCĐ
Ktoán chi phí giá thành
Ktoán tổng hợp
HTTT tài chính Tác nghiệp
Các chu trình nghiệp vụ trong HTTT kế toán:
Chu trình tiêu thụ
Chu trình cung cấp
Chu trình sản xuất
Chu trình tài chính
Caùc giao dòch

Chu Chu
Chu Chu
trình trình
trình trình
tieâu taøi
cung saûn
thuï chính
caáp xuaát

Heä
thoáng
keá
toaùn

Baùo caùo taøi


chính
Chu Trình tiêu thụ
Chức năng: ghi chép sự kiện phát sinh liên quan
tạo doanh thu
Sự kiện KTế: Nhận đơn đặt hàng, giao hàng, yêu
cầu thanh toán, nhận tiền thanh toán
Lệnh bán hàng HT ghi nhận Sổ kế toán:
Phiếu gửI hàng ĐĐH • Nhật ký bán
HĐơn bán hàng hàng
HT giao hàng
Phiếu thu tiền • Nhật ký giảm
HT lập hóa đơn giá hàng bán &
Giấy báo trả tiền bán hàng trả lại
Ctừ hàng bán bị
HT thu quỹ • Nhật ký thu tiền
trả lạI hoặc giảm
giá • Sổ chi tiết phảI
thu khách hàng
Phân tích nợ khó
đòi BC khách hàng
BC phân tích nợ
theo thờI gian
BC nhận tiền
Chức năng: ghi chép sự kiện phát sinh liên quan
mua hàng / dịch vụ
Sự kiện KTế: Yêu cầu đặt hàng/dịch vụ, nhận
hàng, xác định nghĩa vụ thanh toán, thực hiện
thanh toán
Yêu cầu mua HT mua hàng Sổ kế toán:
hàng • Nhật ký ghi
HT nhận hàng
Đơn đặt hàng chép ctừ thanh
HT thanh toán toán
BC nhận hàng hóa đơn mua hàng • Nhật ký ghi
Ctừ thanh toán HT thu quỹ chép séc
Séc
Yêu cầu trả lạI
hàng
BC HĐơn chưa xử

BC ctừ thanh toán
BC yêu cầu tiền
liên quan tiêu thụ lao động, vật liệu & chi phí SX
chung
Sự kiện KTế:Mua hàng tồn kho; bán hàng tồn
kho; chuyển đổI NVL, lao động & chi phí SX khác;
Chuyển đổI chi phí tạo thành phẩm; Thanh toán
lương
HT tiền lương
HT hàng tồn kho Sổ Sách
Chứng HT chi phí
Từ HT TSCĐ

Báo Cáo
Hợp đồng lao Sổ sách:
HT tiền lương
động • Ghi chép lương
Chức năng: Tính toán
Bảng chấm công tiền lương phải trả cho
nhân viên & các nghiệp
Phiếu theo dỏI SX
vụ liên quan tới thu nhập
Bút toán tính cá nhân
lương
Bút toán chi tiền

Bảng tạm ứng


lương
Bảng Thanh toán
lương
Bảng tổng hợp
lương
BC thu nhập
Các chứng từ Sổ sách:
HT hàng tồn kho
• Sổ chi tiết hàng
trong QT mua Chức năng: ghi chép tồn kho
bán hàng kế toán về hàng tồn
kho & quản trị hàng
Yêu cầu tồn kho
nguyên vật
liệu

BC xuất nhập tồn


kho
BC hàng cần bổ
sung
Kiểm kê hàng tồn
Yêu cầu nguyên Sổ sách:
HT Chi phí
vật liệu • Sổ chi tiếtchi phí
Chức năng: tính toán SP
Bảng chấm công chi phí tạo thành
Phiếu theo dỏI SX phẩm / dịch vụ & ghi
Lệnh SX đã hoàn chép kế toán
thành

Các BC chi phí


SP
Yêu cầu mua tài Sổ sách:
HT TSCĐ
sản • Sổ chi tiết TSCĐ
Chức năng: ghi chép
Lệnh SX Tài Sản tăng, khấu hao &
ctừ ghi sổ ghi bút thanh lý TSCĐ
toán khấu hao
ctừ thanh lý TSCĐ

BC chi tiết
TSCĐ
Bảng tính khấu
hao TSCĐ
Chu Trình tài chính
Chức năng: ghi chép kế toán sự kiện phát sinh liên quan huy
động & qlý các nguồn quỹ & tiền mặt
Sự kiện KTế:tăng vốn do chủ DN đầu tư & đi vay, dùng vốn
để đầu tư
HT thu quỹ
HT chi quỹ Sổ Sách
Chứng Từ

Báo Cáo
Chu Trình báo cáo tài chính
Chức năng: thực hiện BC về các nguồn tài chính & kết quả
đạt được từ việc dùng các nguồn tài chính này

DL kế toán HT sổ cái
DL hoạt động HT BC tài chính Sổ Sách
DN từ chu trính
nghiệp vụ khác

Báo Cáo
Tài Chính
HTTT Tài chính sách lược
Cung cấp BC tổng hợp định kỳ, đột
xuất…
Tập trung vào việc phân chia các
nguồn lực
HTTT ngân sách, HTQL vốn = tiền,
HT dự toán vốn & các HT qlý đầu tư
HTTT NGÂN SÁCH
•Theo dõi & so sánh số thu/chi thực hiện với kế hoạch
•So sánh ngân sách kỳ hiện tại với kỳ tài chính trước đó
•So sánh ngân sách giữa các bộ phận, phòng ban
Hỗ trợ nhà QTrị tài chính xác định cách sử dụng các nguồn
lực để đạt mục tiêu

HT sổ cái HTTT
của HT Kế Kế hoạch
NGÂN SÁCH
toán

Phân bổ ngân sách hiện tại theo khoản mục


Chênh lệch ngân sách thực hiện & kế hoạch theo khoản mục
Phân bổ ngân sách năm nay so với năm trước
Số thu chi thực hiện năm nay so với năm trước
Số thu chi hiện tạI so với số thu chi trung bình của các đơn
vị / bộ phận khác
HTTT QUẢN LÝ VỐN BẰNG TIỀN
•Cung cấp thông tin dự báo về dòng tiền
Hỗ trợ nhà QTrị tài chính trong quá trình ra
các quyết định đầu tư, mua sắm & vay tiền
HT sổ cái HTTT
của HT Kế QUẢN LÝ VỐN Kế hoạch
BẰNG TIỀN
toán

Dự báo về dòng tiền vào / ra


HTTT DỰ TOÁN VỐN
•Cung cấp thông tin dự toán mua sắm hay bán
chuyển nhượng TSCĐ trong năm tài chính
Hỗ trợ nhà QTrị tài chính trong quá trình
phân tích & so sánh xếp loại các dự án đầu tư
QT dự toán vốn:
Đánh giá ~ cơ hộI đầu tư tiềm năng
Ước lượng ~ luồng tiền tương lai cho mỗI dự án
Tính giá trị hiện tạI của mỗI dự án
Trên cơ sở so sánh giá trị hiện tạI & chi phí đầu tư cho mỗI
dự án mà quyết định chấp nhận hay không = các công cụ:
ThờI gian thu hồI vốn
Giá trị hiện tạI ròng NPV
Tỷ suất hoàn vốn nộI bộ IRR
Tỷ suất hoàn vốn nộI bộ điều chỉnh MIRR
HTTT QUẢN TRỊ ĐẦU TƯ
•Theo dõi ~ khoản đầu tư của DN cho cổ
phiếu, trái phiếu & các chứng khoán có giá
khác
Hỗ trợ nhà Qlý đầu tư trong quá trình ra
quyết định
HTTT Tài chính chiến lược
Liên quan việc đặt ra mục tiêu & phương
hướng hoạt động cho DN
Dòng thông tin:
Thông tin nộI bộ, phân tích điều kiện tài chính
của DN
Thông tin kinh tế xã hộI bên ngoài, mô tả môi
trường hiện tạI & tương lai của DN
~ dự báo về tương lai của DN

You might also like