Professional Documents
Culture Documents
Physical Pharmacy
DUNG DỊCH ĐIỆN LY
• Đã được học
Thuyết điện ly Arrhenius
1
L=
R
ĐƠN VỊ: Ω -1.cm-1 = S. cm-1
PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐỘ DẪN
S
cm2
l cm
Phương pháp đo độ dẫn
B
R1 R
3
A C
G
R
2 Rx
D
II. CÁC ĐẠI LƯỢNG ĐỘ DẪN
ĐIỆN
κ (Ω -1cm-1)
HCl
H2SO4
KOH
NaOH
LiCl2
CuSO4
CH3COOH
C
1
κCh = ⋅
R Ch S
2.2. ĐỘ DẪN ĐIỆN ĐƯƠNG LƯỢNG λ
λ
(S.cm2.d
lg-1
HCl
KOH
KCl
CH3COOH
C
Nång ®é ®
¬ng lîng NaCl KCl NaI KI HCl AgNO3 CaCl2 CH3COONa CH3COOH
cña dung
dÞch
~0,0000 126, 149, 126, 150, 426, 133, 135, 90,1 (390,6
5 9 9 3 1 4 8 )
0,0005 124, 147, 125, - 422, 131, 131, 89,2 67,7
5 8 4 7 4 9
0,001 123, 146, 124, - 421, 130, 130, 88,5 49,2
7 9 3 4 5 4
0,005 120, 143, 121, 144, 415, 127, 124, 85,7 22,9
6 5 3 4 8 2 2
0,01 118, 141, 119, 142, 412, 124, 120, 83,8 16,3
5 3 2 2 0 8 4
0,02 115, 138, 116, 139, 407, 121, 115, 81,2 11,6
8 3 7 5 2 4 6
0,05 111, 133, 112, 135, 399, 115, 108, 76,9 7,4
1 4 8 0 1 2 5
0,10 106, 129, 108, 131, 391, 109, 102, 72,8 5,2
7 0 8 1 3 1 5
Cách xác định λ ∞
λ∞
λ1
λ2
λ3
λ4
| | | |
C 10-4
0,5 1,0 1,5 2,0
Ví dụ
1000
λ= ⋅κ
CM
Mν + Aν − → ν + .M Z+
+ν − . A Z−
λ
λ=
νi .Z i
2.4. ĐỘ DẪN ĐIỆN ĐỘC LẬP CỦA ION
+ + + + + + + + + + + + + + +
- - - - - - - - - - - - - - -
+ + + + + + + + + + + + + + +
- - - - - - - - - - - - - - -
+ + + + + + + + + +
- - - - - - - - - -
IV. ỨNG DỤNG CỦA PHƯƠNG
PHÁP PHÂN TÍCH ĐỘ DẪN ĐIỆN
Chuẩn độ đo độ dẫn
– Lập đồ thị biểu diễn: Vdung dịch chuẩn thêm vào-độ dẫn điện
=> điểm tương đương (là điểm gãy khúc trên đồ
thị)
Ví dụ 1:
κ(S.cm-1)
x
x
x
x
x
x x
x
x
x x
x
x
x x
x
Nguyên tắc:
– Pha một dãy dung dịch chất điện ly có
nồng độ ban đầu khác nhau
– Đo độ dẫn điện riêng của mỗi dung
dịch, sau đó tính ra độ dẫn điện
đương lượng.
– Tính α và Ki
VÝ dô: X¸c ®Þnh ®é ®iÖn ly α vµ h»ng
sè ®iÖn ly cña acid CH3COOH (λ ∞
λ
=390,6)
κ(S.cm-1) (S.cm2.dlg-1) α Ki.10-5
C1
(0,025M) 255.10-6 10,20 0,02611 1,758
C2
(0,05M) 363.10-6 7,26 0,01858 1,761
C3
(0,1M) 515.10-6 5,15 0,01318 1,757
C4
730.10-6 3,65 0,00934 1,763
(0,2M)