You are on page 1of 11

Bài 1: Giới thiệu về ASP

1. Giới thiệu về ASP.


ASP (Active Server Pages) là một môi trường lập trình cung cấp cho việc kết
hợp HTML, ngôn ngữ kịch bản (Scripting) như VBScript, Javacript, và các thành
phần được viết trong các ngôn ngữ nhằm tạo ra một ứng dụng Internet mạnh mẽ
và hoàn chỉnh.

2. ASP file là gì?


File được tạo với phần mở rộng .ASP. Trong file này chứa các thẻ HTML, Các
kịch bản Scripting như VBSCript, JavaScript hay các lời gọi đến các
components(Như DLL và ActiveX control)
Các script của ASP được nằm trong cặp thẻ <% %>
Khi cần sửa đổi các file ASP ta chỉ cần ghi lại trên server thôi. Vào nhưng lần
saukhi trang ASP được gọi, các Script trong file ASP tự động biên dịch lại.
Công nghệ ASP được xây dưng trực tiếp bên trong ; IIS(WinNT, 2000),
Personal Webserver.

3. ASP làm việc như thế nào ?


Trang HTML tĩnh:

Trang web động (Dynamic):


4.

5.

6.

7.

8.

9. Giới thiệu về IIS- Internet Information Server.


a. IIS là gì?
Microsoft Internet Information Server là một ứng dụng server chuyển
giao thông tin bằng việc sử dụng giao thức chuyển đổi siêu văn bản HTTP

b. IIS có thể làm được gì?


Ø Xuất bản một Home page lên Internet.
Ø Tạo các giao dịch thương mại điện tử trên Internet( Quá trình giao
dịch, đặt hàng…)
Ø Cho phép người dùng từ xa có thể truy xuất Cơ sở dữ liệu (Data
Base Remote Access)

10. ISS hoạt động như thế nào ?

Web, về cơ bản thực sự là một hệ thống các yêu cầu (Request) và các đáp
ứng (Response). IIS phản hồi lại các yêu cầu đòi thông tin của Web Browser. IIS lắng
nghe các yêu cầu đó từ phía Users trên một mạng sử dụng WWW.

11. Cài đặt IIS.

12. Ví dụ và thực hiện chạy file ASP.


<% If (Time >=#12:00:00 AM#) then%>
Good Morning!
<% Else %>
Hello !
<%End If %>
Bài 2: Lập trình với ASP.

1. Khai báo biến.


- Không bắt buộc nhưng nên khai báo để kiểm soát và bắt lỗi.
- Nên sử dụng <% Option Explicit %> ở ngay đầu mỗi tệp ASP.
- Cú pháp: Dim biến 1, biến 2…
- Để khai báo mảng:
i. Dim a(10) : chỉ số chạy từ 0->10 do đó có 11 phần tử.
ii. Khi khai báo nên sử dụng các tiền tố:
Dạng dữ liệu Tiền tố (prefix)
Boolean Bln
Byte Byt
Double Dbl
Integer Int
Long Lng
Object Obj
String Str
ADO command Cmd
ADO connection Cnn
…………………..

2. Khai báo hằng số.


CONST tên hằng= giá trị

3. Các đối tượng xây dựng sẵn trong ASP.


Trong ASP có 5 đối tượng phục vụ cho việc sử dụng toàn bộ.
+ Request: Lấy thông tin từ User
+ Response: Gửi thông tin từ Server tới User.
+ Server: Dùng để điều khiển IIS
+ Session: Dùng để lưu trữ các thông tin như các cài đặt, thay đổi
cho một phiên làm việc hiện thời của User.
+ Application: Dùng để chia sẻ các thông tin cấp ứng dụng và điều
khiển các thiết lập cho toàn bộ quá trình chạy ứng dụng
Bài 3: Cấu trúc điều khiển lệnh và Hàm.

1. Các cấu trúc điều khiển.


A. Cấu trúc điều kiện IF..THEN..ELSE..IF
Cú pháp:
<%
If <Điều kiện 1> then
<Các câu lệnh>
Else
If <Điều kiện 2> then
<Các câu lệnh>
End if
End if
%>

Ngoài ra có thể sử dụng cấu trúc IF.. THEN. . . . ELSEIF. . . END IF

<%
If <Điều kiện 1> then
<Các câu lệnh 1>
ElseIf <Điều kiện 2> then
<Các câu lệnh 2>
Else
<Các câu lệnh 3>
End if
%>

B. Cấu trúc lựa chọn select case…end select

Cú pháp:
<%
Select Case <tenbien>
Case <gia tri 1>
<Nhóm lệnh 1>
Case <gia tri 2>
<Nhóm lệnh 2>
Case <gia tri n>
<Nhóm lệnh n>
Case Else
<Nhóm lệnh n+1>
%>
Ví dụ: Hiện ngày giờ trên máy chủ và cho biết hôm nay là thứ mấy?

C. Cấu trúc lặp tuần tự for…next.


Dùng để lặp với số lần đã biết, tuy nhiên ta có thể ngắt bằng lệnh EXIT
FOR.
Cú pháp:
<%
FOR <tenbien>=<giatridau> TO <Giatribien> STEP <Buoc nhay>
NEXT
%>

D. Các Cấu trúc lặp .


D.1 DO WHILE….LOOP.
Cú pháp:
<%
Do while <Dieukien>
<Các cau lenh>
Loop
%>
D.2 WHILE….wend.
Cú pháp:
<%
While <Dieukien>
<Các cau lenh>
Wend
%>
D.3 DO….Loop until
Cú pháp:
<%
DO
<Các cau lenh>
Loop until <Điều kiện>
%>
2. Một số hàm hữu dụng trong ASP.
A. Các Hàm xử lý văn bản

i. TRIM(xâu as string): Bỏ khoảng trắng hai đầu kí tự

ii. LEFT(Xâu as string, n as interger): Lấy bên trái xâu n kí tự.

iii. RIGHT(Xâu as string, n as interger): Lấy bên phải xâu n kí tự.

iv. LCASE(Xâu as string) : Chuyển xâu về chữ thường

v. UCASE(Xâu as string) : Chuyển xâu về chữ hoa

vi. MID(xâu as string, n1, n2): Lấy n2 kí tự trong xâu bắt đầu từ vị trí n1.

vii. CSTR(Biến): Hàm chuyển đổi biến thành kiểu string

viii. Hàm JOIN/SPLIT(Xâu as string, kí tự ngăn cách): Sẽ Nối/Cắt xâu thành


một/nhiều đoạn bằng cách xác định kí tự ngăn cách ở trên và cho các đoạn
đó lần lượt vào một mảng.

Ví du:

<%

x=”Hà nội;Hải phòng; TPHCM”

y=split(x,”;”)

Response.write y(0)

‘y(0)=”Hà nội”

%>

B. Các hàm xử lý số.

i. SQR(n): Căn bậc hai của n

ii. INT(n) : Lấy phần nguyên n

iii. MOD : Phép đồng dư

iv. Toán tử \ : Chia nguyên

v. Round(số, n) : Làm tròn số với n chữ số thập phân

vi. RND(): Trả về số ngẫu nhiên bất kì trong khoảng [0,1]

C. Các hàm về ngày tháng thời gian.


3. Thủ tục và Hàm.

4. Bài tập ứng dụng.


Bài 4: Xây dựng các ứng dung ASP.

1. Các thẻ HTML.

2. Thẻ FORM.

3. Thẻ INPUT.

4. Tạo vùng nhập dữ liệu gồm nhiều dòng và cột.

5. Tạo COMBO BOX.

6. Các ví dụ cơ bản.

7. Bài tập ứng dụng.

Bài 5 : Hệ quản trị CSDL MS Access 2003

Bài 6 : SQL- Ngôn ngữ truy vấn có cấu trúc

Structure Query Language


Bài 7: Kết nối truy xuất Database.

1. ADO là gì?

2. Cách thức truy xuất database bằng ADO trong ASP.

3. Tạo kết nối ADO (ADO Connection).

4. Sử dụng ADO Recordset

5. Sử dụng ADO SQL.

6. Một số ví dụ & bài tập áp dụng.


Bài 8: Xây dựng ứng dụng ASP hoàn chỉnh

1. Quản lý môi trường trong ASP

2. Sử dụng Cookie trong ASP.

3. Làm việc với Session Object.

4. Xây dựng hệ thống bảo mật sử dụng CSDL.


Bài 9: Một số ứng dụng mẫu.
- Xây dựng ứng dụng Calender.
- Xây dựng ứng dụng Guess Book.
- Xây dựng ứng dụng Directory List.xây dựng ứng dụng Barchat.

Bài 10: Phân tích thiết kế các bài toán


ü Thương mại điện tử (bán hàng, quảng cáo…)
ü Các bài toán quản lý ( Quản lý nhân sự, biển số, số điện thoại, Quản lý các
trung tâm ngoại ngữ tin học, Quản lý việc cấp chứng chỉ….)
ü Các web site thiết kế quảng cáo, tự động hoá Website…
ü Xây dựng các forum cho việc trao đổi thông tin-diễn đàn.
Bµi 1: Giíi thiÖu vÒ ASP...............................................Error! Bookmark not defined.
1. Giíi thiÖu vÒ ASP. .............................................Error! Bookmark not defined.
2. ASP file lµ g×? ...................................................Error! Bookmark not defined.
3. ASP lµm viÖc nh- thÕ nµo ?..............................Error! Bookmark not defined.
4. Giíi thiÖu vÒ IIS- Internet Information Server. .................................................. 2
5. ISS ho¹t ®éng nh- thÕ nµo ? ............................................................................ 2
6. Cµi ®Æt IIS........................................................Error! Bookmark not defined.
7. VÝ dô vµ thùc hiÖn ch¹y file ASP. .....................Error! Bookmark not defined.
Bµi 2: LËp tr×nh víi ASP.............................................................................................. 3
1. Khai b¸o biÕn.....................................................Error! Bookmark not defined.
2. Khai b¸o h»ng sè................................................Error! Bookmark not defined.
3. C¸c ®èi t-îng x©y dùng s½n trong ASP. ............Error! Bookmark not defined.
4. C¸c vÝ dô & bµi tËp vÒ ASP..............................Error! Bookmark not defined.
Bµi 3: CÊu tróc ®iÒu khiÓn lÖnh vµ Hµm................................................................... 4
1. C¸c cÊu tróc ®iÒu khiÓn. ..................................Error! Bookmark not defined.
2. Mét sè hµm h÷u dông trong ASP.......................Error! Bookmark not defined.
3. Thñ tôc vµ Hµm. ................................................Error! Bookmark not defined.
4. Bµi tËp øng dông. ..............................................Error! Bookmark not defined.
Bµi 4: X©y dùng c¸c øng dung ASP. ............................Error! Bookmark not defined.
1. C¸c thÎ HTML. ....................................................Error! Bookmark not defined.
2. ThÎ FORM. .........................................................Error! Bookmark not defined.
3. ThÎ INPUT..........................................................Error! Bookmark not defined.
4. T¹o vïng nhËp d÷ liÖu gåm nhiÒu dßng vµ cét..Error! Bookmark not defined.
5. T¹o COMBO BOX. .............................................Error! Bookmark not defined.
6. C¸c vÝ dô c¬ b¶n. ..............................................Error! Bookmark not defined.
7. Bµi tËp øng dông. ..............................................Error! Bookmark not defined.
Bµi 5 : HÖ qu¶n trÞ CSDL MS Access 2003 ...............Error! Bookmark not defined.
Bµi 6 : SQL- Ng«n ng÷ truy vÊn cã cÊu tróc ...............Error! Bookmark not defined.
Structure Query Language .......................................................................................... 8
Bµi 7: KÕt nèi truy xuÊt Database................................Error! Bookmark not defined.
1. ADO lµ g×? ........................................................Error! Bookmark not defined.
2. C¸ch thøc truy xuÊt database b»ng ADO trong ASP. ......Error! Bookmark not
defined.
3. T¹o kÕt nèi ADO (ADO Connection). .................Error! Bookmark not defined.
4. Sö dông ADO Recordset ...................................Error! Bookmark not defined.
5. Sö dông ADO SQL. ...........................................Error! Bookmark not defined.
6. Mét sè vÝ dô & bµi tËp ¸p dông. ........................Error! Bookmark not defined.
Bµi 8: X©y dùng øng dông ASP hoµn chØnh...............Error! Bookmark not defined.
1. Qu¶n lý m«i tr-êng trong ASP ............................Error! Bookmark not defined.
2. Sö dông Cookie trong ASP. ...............................Error! Bookmark not defined.
3. Lµm viÖc víi Session Object. .............................Error! Bookmark not defined.
4. X©y dùng hÖ thèng b¶o mËt sö dông CSDL.....Error! Bookmark not defined.
Bµi 9: Mét sè øng dông mÉu. .......................................Error! Bookmark not defined.
Bµi 10: Ph©n tÝch thiÕt kÕ c¸c bµi to¸n .......................Error! Bookmark not defined.

You might also like