You are on page 1of 14

Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM


I. Control Panel:
1. Để thay đổi ngày giờ hệ thống máy tính đang sử dụng ta có thể dùng:
a. Chương trình Date/Time trong cửa sổ My Computer.
b. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Windows Explorer.
c. Chương trình Date/Time trong cửa sổ Control Panel.
d. Start  Program – Date/Time
2. Để cài đặt thêm bộ Font trong môi trường Windows, ta dùng chức năng:
a. Desktop của Control Panel
b. System của Control Panel
c. Regional Settíng của Control Panel
d. Fonts của Control Panel
3. Trong Control Panel biểu tượng Regional and Language Option dùng để:
a. Thay đổi cách biểu diễn ngày
b. Thay đổi cách biểu diễn giờ
c. Cả a, b cùng đúng
d. Cả a, b cùng sai
4. Trong Control Panel ta có thể:
a. Tạo thư mục b. Xem thông tin trên đĩa
c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng
5. Các trình điều khiển trong Control Panel là :
a. Microsoft Word, Microsoft Excel, Powerpoint…
b. Mouse, Font, Data time, Display…
c. Paint, Explorer, calculator…
d. Các câu đều sai
6. Để thay đổi chương trình bảo vệ màn hình (ScreenSaver) trong Control Panel
ta chọn:
a. Display b. Mouse
c. Keyboard d. Regional Settings
7. Trong Control Panel ta có thể:
a. Thêm bớt Font chữ b. Thay đổi màu của màn hình
c. Thay đổi định dạng số d. Cả a, b, c đều đúng
8. Trong Control Panel ta có thể:
a. Thay đổi tốc độ double click của mouse
b. Điều chỉnh ngày giờ của hệ thống
c. Thêm bớt Font chữ
d. Tất cả a, b, c đều đúng

II. Windows Explorer:


1. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hay thư mục, ta vào:
a. File, chọn File or Folder b. File, Clear
c. Folder, Find d. Ba câu trên đều sai
2. Trong Windows Explorer muốn đổi tên 1 thư mục ta dùng lệnh hay phím nóng
nào sau đây:
a. Click vào tên thư mục và ấn phím F2
b. Click vào tên thư mục và dùng lệnh Edit/Rename
c. Các câu A và B đều đúng
d. Các câu A và B đều sai
3. Trong Windows Explore, muốn chọn (đánh dấu) một nhóm các tập tin nằm rời
rạc cách nhau ta:
a. Nhấn phím Shift rồi Click các tập tin muốn chọn
b. Nhấn phím Ctrl rồi Click các tập tin muốn chọn
GV: Trần Thị Thu Vân Trang 21
Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

c. Nhấn phím Alt rồi Click các tập tin muốn chọn
d. Ba câu trên đều sai
4. Trong Windows Explorer, để cài thuộc tính một tập tin đã chọn ta vào:
a. Format, chọn Paragraph b. File, Properties
c. File, Create shortcut d. Ba câu trên đều sai
5. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ
Folder hiện tại, ta nhấn phím:
a. F8 b. F7
c. Ctrl-A d. Tất cả đều sai
6. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hay thư mục, ta vào:
a. File, chọn File or Folder b. File, Clear
c. Folder, Find d. Ba câu trên đều sai
7. Trong Windows Explorer, để xóa một tập tin ta phảivào:
a. File, chọn Delete b. Edit, chọn Delete
c. Delete, chọn File d. File, chọn Delete File
8. Trong Windows Explorer ta có thể đổi tên một tập tin đã chọn bằng cách:
a. Bấm phím F2 b. Vào File, chọn Rename
c. Câu a và b đều sai d. Câu a và b đều đúng
9. Trong Windows Explorer, ta tạo thư mục mới bằng cách :
a. Dùng lệnh MKDIR
b. Bấm Ctrl-N
c. Bấm chuột phải, chọn New, Folder
d. Cả 3 cách trên đếu sai
10. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ:
a. ID:1234 b. !@#$%^z
c. ;ab1234~ d. 1+2=3
11. Trong Windows Explorer, nếu ta chọn đồng thời cả 2 file pic1.gif (có thuộc
tính Hidden) và file pic2.gif (có thuộc tính Read-only) rồi vào File-Properties,
ta sẽ thấy bảng Properties có thuộc tính:
a. Read-only b. Hidden
c. Read-only + Hidden d. Không có thuộc tính nào cả
12. Một ShortCut đang được chọn ta nhấn phím F2 là để:
a. Chạy ứng dụng của ShortCut b. Đổi tên ShortCut đó
đó
c. Di chuyển ShortCut đó d. Cả 3 câu trên đều sai
13. Trong Windows Explorer, để tạo một thư mục mới ta vào:
a. File/New/Folder b. File/New/Dir
c. File/New/File d. Ba câu trên đều sai
14. Trong Windows Explorer, để tìm một tập tin ta dùng:
a. Tool/File b. Edit/Search
c. Nút lệnh Search d. Một cách khác 3 cách trên
15. Trong Windows Explorer, để xem dung lượng đĩa, sau khi chọn đĩa cần xem,
ta chọn:
a. File\Format b. File\Properties
c. View\Properties d. Câu a, b, c đều sai
16. Để khởi động Windows Explorer ta có thể:
a. Trên Desktop nhấp chuột phải vào My Computer, chọn Explorer
b. Click phải chuột vào Desktop chọn Properties
c. Click vào Start, chọn Explorer
d. Cả a, b, c cùng đúng
17. Trong Windows Explorer để chọn các file liên tiếp nhau:
a. Nhắp chọn file đầu tiên, ấn giữ Ctrl trong khi nhắp chọn file cuối

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 22


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

b. Nhắp chọn file đầu, ấn và giữ Alt trong khi nhắp chọn file cuối
c. Nhắp chọn file đầu, ấn và giữ Shift trong khi nhắp chọn file cuối
d. Ba câu a, b, c đều sai

III. Windows:
1. Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl-Esc thì:
a. Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp
b. Kích hoạt Start Menu
c. Đóng cửa sổ đang làm việc
d. Thoát khỏi môi trường Windows
2. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào hay thao
tác nào sau đây:
a. Add/Remove Hardware
b. Add/Remove Programs
c. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
d. Các câu trên đều sai
3. Các thuộc tính có thể có của tập tin:
a. Chỉ xóa, lưu trữ, hệ thống, nén
b. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống, ẩn
c. Chỉ đọc, lưu trữ, xóa, thi hành
d. Chỉ nén, lưu trữ, hệ thống ẩn
4. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang làm việc với máy mà gặp
sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:
a. Ctrl_Shift_Del b. Ctrl_Alt_Del_Shift
c. Ctrl_Alt_Del d. Ba câu trên đều sai
5. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như
sau:
a. Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng
b. Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter
c. Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open
d. Một trong các cách trên
6. Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng:
a. Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc
b. Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ
c. Thay đổi kích thước cửa sổ
d. Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ
7. Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trên màn
hình, ta chọn:
a. Small icon in start menu b. Show clock
c. Auto hide d. Always on top
8. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click phải chuột, chọn Cascade
Windows là:
a. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói
b. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau
c. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop
d. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop
9. Để chọn toàn bộ đối tượng trên môi trường Windows (bao gồm Windows
Explorer, Word, Excel, Desktop,…) ta chọn:
a. Nhấn Ctrl-A
b. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
c. Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn
d. Cả a, b, c đều đúng

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 23


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

10. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở
trong Windows:
a. Ctrl-Esc b. Ctrl-F4
c. Alt-Tab d. Alt-F4
11. Sau khi thoát tạm thời về DOS muốn trở lại Windows dùng lệnh hay tổ hợp
phím gì:
a. EXIT b. CTRL_F4
c. ALT_F4 d. QUIT
12. Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows:
a. Chỉ chuột vào control menu box và kéo sang vị trí mới
b. Chỉ chuột vào thanh tiêu đề, kéo sang vị trí mới
c. Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới
d. Chỉ chuột vào một trong 4 cạnh rồi kéo sang vị trí mới
13. Trong Windows, để phục hồi một tập tin đã xóa, ta vào:
a. Recycle Bin b. Windows Explorer
c. Control Panel d. Ba câu trên đều sai
14. Trong Windows XP, để di chuyển qua lại giữa các chương trình đang mở
song song ta dùng phím:
a. Alt – Tab b. Ctrl - Tab
c. Alt – F4 d. Ctrl – F4
15. Để nghe nhạc, xem phim trong Windows XP ta co thể dùng chương trình:
a. Winword b. Windows Explorer
c. Windows Media Player d. Câu a và b sai
16. Trong Windows, để mở một trình đơn (Menu) Start:
a. Gõ phím ESC b. Hai câu a, b đều đúng
c. Gõ CTRL + ESC d. Cả a, b đều sai
17.
IV. Desktop:
1. Để sắp xếp vị trí các biểu tượng trên Desktop, chọn:
a. Properties b. Arrange Icons
c. Active Desktop d. Refresh
2. Để tạo ShortCut trên nền Desktop trong Windows ta dùng:
a. Start  New  ShortCut
b. Right click  New  ShortCut
c. Right click New  Folder  ShortCut
d. My Computer  Disk  File  ShortCut
V. Winword:
1. Trong Winword, để lưu tập tin dưới tên khác, ta dùng:
a. File, Save As b. File, Save
c. File, Close d. File, Exit
2. Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong Winword, ta có
thể dùng:
a. Menu Windows, Switch to b. Menu Windows, Task List
c. Menu Windows, List d. Nhấn Ctrl + F6
3. Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ…) đến một điểm dừng, ta sử dụng
menu:
a. Format, Tabs, Leader… b. Format, Tabs, Alignment
c. Format, Border and Shading d. Format, Table, Gridline
4. Trong Winword, để đánh kí hiệu thứ tự tự động ở đầu dòng, ta vào:
a. Insert, chọn Bullets and Numbering
b. Insert, chọn Numbering
c. Format, chọn Bullets and Numbering

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 24


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

d. Edit, chọn Numbering


5. Để thay đổi cỡ chữ cho một nhóm kí tự, ta có thể dùng:
a. Format, Font, Font Size b. Tổ hợp phím Ctrl-Shift-P
c. Tổ hợp phím Ctrl-P d. A hay B
6. Để thay đổi dạng chữ thường, chữ hoa … cho một khối văn bản được đánh
dấu, ta nhấn:
a. Shift + F3 b. Ctrl + A
c. Ctrl + Shift + F3 d. F3
7. Ta có thể dùng thước canh ngang trên màn hình để điều chỉnh:
a. Biên trái đoạn văn bản
b. Biên phải đoạn văn bản
c. Vị trí dòng 1 và những dòng còn lại
d. Các câu A, B, C đều đúng
8. Trong Winword muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng thì phải đè phím gì
trước khi kéo chuột:
a. CTRL_ALT b. CTRL_SHIFT
c. SHIFT d. TAB
9. Hộp thoại Format, Paragraph thông báo Indentation Left: 3cm. Điều này có
nghĩa là:
a. Tất cả các dòng trong đoạn thụt vào 3 cm
b. Dòng đầu tiên của đoạn thụt vào 3 cm
c. Từ dòng thứ hai trở đi thụt vào 3 cm
d. Lề giấy đã chừa là 3 cm
10. Trong Winword, để tạo một tập tin mới ta vào:
a. Edit, chọn New b. File, chọn New
c. View, chọn New d. Format, chọn New
11. Trong Winword, để chèn một hàng vào bảng ta vào:
a. Table, Insert Columns b. Insert, Columns
c. Format, Columns d. Table, Insert Rows
12. Trong Winword, để tạo một bảng ta vào:
a. Table, Insert Columns b. Insert, Columns
c. Table, Insert Table d. Insert, Table
13. Trong một bảng của Winword để hợp nhiều ô đã chọn ta vào:
a. Table, chọn Insert Rows b. Table, Merge Rows
c. Table, Merge Columns d. Ba câu trên đều sai
14. Trong Winword, để di chuyển một khối đã chọn ta chọ:
a. Ctrl+C và Ctrl+V b. Alt+C và Alt+V
c. Ctrl+X và Ctrl+V d. Ba câu trên đều đúng
15. Trong Winword, để tạo chữ nghiêng ta chọn cặp phím:
a. Ctrl+B b. Ctrl+A
c. Ctrl+U d. Ctrl+I
16. Trong Winword, để tạo kí tự đầu đoạn văn bản ta vào:
a. Format, Columns b. Format, Dropcap
c. Edit, Dropcap d. Insert, Dropcap
17. Khi con trỏ ở ô cuối cùng trong bảng, nếu ta nhấn phím Tab thi:
a. Con trỏ nhảy về ô đầu tiên của bảng
b. Con trỏ đứng yên vì đã hết bảng
c. Con trỏ sẽ nhảy ra đoạn văn bản bên dưới bảng
d. Sẽ cho bảng thêm một dòng mới
18. Chức năng Formula trong menu Table dùng để:
a. Sắp xếp bảng theo trật tự nào đó
b. Chèn một công thức tính toán vào ô trong bảng

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 25


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

c. Chèn một hình ảnh vào ô trong bảng


d. Chèn một kí hiệu vào ô trong bảng
19. Trong Winword sau khi định dạng in nghiêng cho 1 khối, muốn xóa định dạng
của khối đó dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
a. CTRL_I
b. CTRL_SpaceBar
c. Click Normal sau khi dùng lệnh Format Font
d. Các câu trên đều đúng
20. Để chèn một tập tin trên đĩa vào văn bản đang soạn thảo tại vị trí con trỏ, ta
sử dụng :
a. Insert, File b. Insert, Object
c. Insert, Field d. Insert, Symbol
21. Đang soạn thảo văn bản bằng Winword, muốn thoát, ta có thể :
a. Nhấn Ctrl-F4 b. Nhấn Alt-F4
c. Nhấn Esc d. Các câu a, b, c đều đúng
22. Muốn xem lại trang văn bản trước khi in, ta dùng:
a. Ctrl + Shift + P b. Menu View, Page
c. Menu File, Print Preview d. Menu View, Full Screen
23. Cài đặt chức năng tự động lưu văn bản sau một khoảng thời gian trong
Winword, ta dùng:
a. Tools, Options, Save b. Tools, Save
c. Tools, Options, General d. Tools, Options, Save As
24. Để chia cột cho văn bản đang soạn, ta có thể:
a. Nhấn Ctrl+Shift+Enter b. Dùng menu Format, Columns
c. Dùng menu Tools, Columns d. Nhấn Ctrl+Enter
25. Trong Winword, để tạo một trang văn bản mới, ta dùng tổ hợp phím:
a. CTRL + N b. CTRL + S
c. CTRL +O d. CTRL + P
26. Trong Winword, để hiển thị thước ngang và thước dọc trên màn hình, ta
dùng:
a. Menu View, Normal b. Menu View, Print Layout
c. Menu View, Full Screen d. Menu View, Toolbars
27. Trong Winword, để xóa 1 cột trong bảng ta dùng lệnh hay tổ hợp phím gì?
a. Chọn khối cột và ấn phím Delete
b. Chọn khối cột và dùng lệnh Edit Cut
c. Các câu a và b đều đúng
d. Các câu a và b đều sai
28. Trong Winword, muốn tô màu cho chữ ta dùng lệnh hay thao tác nào sau
đây:
a. Dùng lệnh Format Font b. Click biểu tượng Font Color
c. Các câu a và b đều đúng d. Các câu a và b đều sai
29. Trong Winword, sau khi quét khối và đưa chuột vào trong khối và kéo đi, kết
quả là:
a. Khối sẽ được xóa đi
b. Khối sẽ được di chuyển đến vị trí khác
c. Khối sẽ được copy đến vị trí khác
d. Các câu trên đều sai
30. Trong Winword, để thay đổi Font chữ cho một khối văn bản, ta dùng:
a. Ctrl+Shift+F b. Format, Drop Cap…
c. Format, AutoFormat d. Câu a và c đều đúng
31. Để đưa các kí hiệu đặc biệt (ví dụ bàn tay, cây viết, …) vào văn bản đang
soạn thảo, ta dùng menu:

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 26


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

a. Format, Symbol b. Tools, Symbol


c. Edit, Symbol d. Insert, Symbol
32. Trong Winword, để di chuyển một khối đã chọn ta vào:
a. Edit, Cut b. File, Cut
c. Format, Cut d. Insert, Cut
33. Trong Winword, để tìm và thay thế một chuỗi ta vào:
a. Edit, Replace b. File, Find
c. Format, Replace d. Tools, Find
34. Trong Winword, để tạo chữ đậm ta chọn tổ hợp phím:
a. Ctrl –V b. Ctrl - A
c. Ctrl – X d. Ctrl - B
35. Để xóa một đoạn văn bản được đánh dấu trong Winword, ta phải
a. Bấm phím Delete
b. Bấm tổ hợp phím Alt – Delete
c. Vào File chọn Delete
d. Cả 3 câu trên đều đúng
36. Trong Winword, để tạo đường viền khung cho một đoạn văn ta vào:
a. Table, Border and Shading b. Edit, Border and Shading
c. Format, Border and Shading d. Ba câu trên đều sai
37. Trong Winword để chèn 1 hàng vào 1 bảng ta vào:
a. Table, chọn Insert Rows b. Table, chọn Select Rows
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
38. Khi đang làm việc tại một văn bản Winword, cặp phím Ctrl và H có tác dụng :
a. Tìm và thay thế 1 chuỗi b. Lặp lại lệnh vừa thực hiện
c. Hủy bỏ kết quả lệnh vừa thực d. Không làm gì cả
hiện
39. Trong Winword, để định dạng Font chữ mặc định, ta dùng :
a. Format/ Font/ chọn Font/OK
b. Format/ Font/ chọn Font/ Default
c. Edit/ chọn Font/ Default
d. Menu khác
40. Trong Winword, để chèn hình vào văn bản, ta vào :
a. Format, Picture, Clipart b. Insert, Picture, Clipart
c. Insert, Picture, From File d. Câu b và c đúng
41. Trong Winword, để tạo một tập tin từ tập tin đang mở ta vào :
a. File, Save As b. Edit, Save As
c. File, Save d. Ba câu trên đều sai
42.
VI. Excel:
1. Trong Excel, để sao chép một Sheet ta vào:
a. Edit, chọn Delete Sheet b. Edit, chọn Move or Copy
Sheet
c. File, chọn Copy Sheet d. Ba câu trên đều sai
2. Trong Excel, tìm và thay thế một chuỗi ta dùng tổ hợp phím:
a. Phím Ctrl + Phím P b. Phím Ctrl + Phím A
c. Phím Alt + Phím F d. Phím Ctrl + Phím H
3. Trong Excel, có thể sao chép khối vùng bằng cách sử dụng các nhóm phím:
a. Ctrl+C, Ctrl+V b. Ctrl+X, Ctrl+V
c. Alt+C, Alt+V d. Câu A, B, C đều sai
4. Trong Excel, để sao chép giá trị trong ô A3 vào ô A9, thì tại ô A9 ta điền công
5. thức
a. =A3 b. =$A3

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 27


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

c. =$A$3 d. Câu A, B, C đều đúng


6. Trong Excel, hãy cho biết kết quả của công thức sau: =MID(“A0B1C2”,4,2)
a. B1 b. 1C2
c. 0B1 d. 1C
7. Trong Excel, để xóa Sheet hiện hành ta vào:
a. Format, Delete Sheet b. Edit, Delete Sheet
c. File, Delete Sheet d. Câu a và c đúng
8. Trong Excel, để sắp xếp bảng tính ta vào:
a. Data, Sort b. Table, Sort
c. Edit, Sort d. Ba câu trên đều sai
9. Trong Excel, hàm Rank dùng để tính:
a. Trung bình b. Giá trị lớn nhất
c. Tổng d. Xếp hạng
10. Trong Excel, để định độ rộng của một cột đã chọn, ta vào Format, chọn:
a. Row, chọn Height b. Column, chọn Height
c. Column, chọn Width d. Row, chọn Width
11. Trong Excel, để tạo tập tin mới ta vào:
a. File, chọn File New b. Format, chọn New
c. Edit, chọn New d. File, chọn New
12. Trong Excel, hàm Mod cho kết quả là:
a. Số dư của phép toán chia b. Xếp hạng
c. Làm tròn số d. Lấy phần nguyên của một số
13. Trong Excel, để tạo màu nền, ta chọn:
a. Format, Border and Shading, chọn Shading
b. Format, Cell, chọn Shading
c. Format, Cell, chọn Patterns
d. Format, Border and Shading, chọn Pattern
14. Để đặt tên cho một vùng trên bảng tính Excel ta dùng lệnh:
a. Insert, Name, Define… b. Edit, Name, Define…
c. Tools, Name, Define… d. Data, Name, Define…
15. Ô C1 chứa dữ liệu dạng chuỗi A115. Nhập công thức
=VALUE(RIGHT(C1,3))>0 vào C2. Dữ liệu trong ô sẽ là:
a. 115 b. 0
c. TRUE d. FALSE
16. Ô A1 chứa giá trị số là 7, ô B1 chứa giá trị chuỗi là “ABC”. Hàm
=AND(A1>5,B1=”ABC”) sẽ cho kết quả là:
a. TRUE b. FALSE
c. 1 d. 2
17. Khai báo List Range trong hộp thoại Advanced Filter dùng để:
a. Khai báo vùng cơ sở dữ liệu gốc, từ đó dữ liệu được trích ra
b. Khai báo vùng điều kiện đã thiết lập để căn cứ rút trích
c. Khai báo vùng kết xuất nơi chứa các mẫu tin trích được
d. Không phát biểu nào đúng, vùng này có thể khai báo hoặc không
18. Ô B5 chứa chuỗi “A0018”, ô C5 chứa giá trị số 156.389, ô D5 xuất hiện chữ
FALSE. Cho biết công thức có thể có của ô D5
a. =OR(VALUE(RIGHT(B5,2))>20,INT(C5/100)>1)
b. =AND(LEFT(B5,1)=”A”,ROUND(C5,1)>156.4)
c. Cả 2 a và b đều có thể
d. Cả 2 a và b đều không thể
19. Trong Excel, để lưu một tập tin mới vào đĩa ta:
a. Vào menu File, chọn Save As
b. Vào menu File, chọn Save

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 28


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

c. Nhấn cặp phím Ctrl – S


d. Tất cả đểu đúng
20. Trong Excel, để chèn một cột ta thực hiện:
a. Vào menu Insert, chọn Row
b. Vào menu Edit, chọn Fill
c. Vào menu Column, chọn Insert
d. Tất cả đều sai
21. Trong Excel, để chọn toàn bộ bảng tính ta phải:
a. Sử dụng Menu Edit, Select All
b. Sử dụng Menu Edit, Select Worksheet
c. Click chuột vào ô giao nhau giữa tiêu đề cột và hàng
d. Sử dụng Menu Format, Worksheet, Select All
22. Trong Excel, muốn điều chỉnh nội dung của 1 ô ta dùng lệnh hay phím hay
thao tác gì?
a. Double click lên ô đó
b. Click chuột lên thanh Formular Bar
c. Ân phím F2
d. Các câu trên đều đúng
23. Trong Excel, để biến chữ thường thành chữ in, ta dùng lệnh, hàm hay tổ hợp
phím nào sau đây:
a. Hàm Lower b. Shift_F3
c. Hàm Upper d. Format-Change Case
24. Trong Excel, để tạo thêm Sheet mới ta vào:
a. Format, chọn Sheet b. Insert, chọn Sheet
c. Insert, chọn WorkSheet d. Ba câu trên đều sai
25. Trong Excel, để hủy bỏ thao tác vừa thực hiện ta sử dụng tổ hợp phím:
a. Ctrl – B b. Ctrl - Z
c. Ctrl – X d. Ctrl - E
26. Trong Excel, hàm ROUND dùng để:
a. Tính tổng b. Xếp hạng
c. Làm tròn số d. Lấy phần nguyên của 1 số
27. Trong Excel, để đổi tên một Sheet ta vào:
a. Format, Sheet, Rename b. Format, Rename, Sheet
c. Câu a và b đều đúng d. Câu a và b đều sai
28. Trong một tập tin bảng tính Excel, hàm LOWER dùng để :
a. Biến dữ liệu kí tự thường thành hoa
b. Biến dữ liệu kí tự bất kỳ thành thường
c. Câu a và b đều đúng
d. Câu a và b đều sai
29. Đang gõ công thức Excel, để chuyển nhanh địa chỉ tương đối của 1 ô thành
địa chỉ tuyệt đối ta dùng :
a. F1 b. F2
c. F3 d. F4
30. Trong Excel, vào Data, chọn Sort để :
a. Sắp xếp dữ liệu b. Rút trích dữ liệu
c. Tìm kiếm dữ liệu d. Chỉnh sửa dữ liệu
31. Trong Excel, phím F2 dùng để:
a. Tìm và thay thế dữ liệu b. Tạo đồ thị
c. Lặp lại lệnh vừa thực hiện d. Chỉnh sửa dữ liệu
32. Trong Excel, để tìm và thay thế dữ liệu ta dùng cặp phím:
a. Ctrl và L b. Ctrl và R
c. Ctrl và P d. Khác 3 cặp phím trên

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 29


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

33. Trong Excel, để rút trích dữ liệu ta dùng:


a. Data/Sort b. Data/Search
c. Data/Auto Sort d. Data/Filter
34. Trong Excel, để mở một tập tin có trên đĩa ta chọn:
a. File, Open b. Ctrl - O
c. Edit, Open d. Câu a và b đúng
35. Để vẽ biểu đồ trong Excel ta chọn:
a. Insert\ Chart b. Format\ Chart
c. Table\ Chart d. Cả a, b, c đều đúng
36. Để đổi tên Sheet ta thực hiện:
a. Click phải vào tên sheet chọn Rename
b. Double click vào tên sheet
c. Chọn Format\ Sheet\ Rename
d. Cả a, b, c đều đúng
37. Chức năng Data/ Filter/ Advance Filter… dùng để:
a. Sắp xếp dữ liệu theo nhóm
b. Tổng hợp dữ liệu theo nhóm
c. Trích lọc dữ liệu theo điều kiện
d. Tất cả đều sai
38. SQRTlà hàm dùng để:
a. Lấy số nguyên b. Tính bình phương
c. Tính căn bậc 2 d. Lấy số dư
Cho bảng dữ liệu sau
A B C D E F
1 Mã HS Họ Tên Ng sinh Toán Văn
2 TNA003 Trần Thanh Sang 11/12/92 6 9
3 HPB008 Phạm Thị Hà 19/09/92 5 4
4 NKB098 Trần Lê Hòa 05/10/92 8 9
5 NKA015 Hà Lan Anh 24/11/92 9 8
6 TNA037 Vũ Thúy Bình 09/12/92 6 5
39. Để lấy kí tự thứ 3 của Mã HS ô (A2) công thức:
a. =Mid(A2,3,1) b. =Mid(A2,2,1)
c. =Mid(A2,1,3) d. =Mid(A2,1,2)
40. Công thức =COUNT(A2:A6) cho kết quả:
a. 5 b. 0
c. Báo lỗi #VALUE! d. Không hiện gì cả
41. Công thức =DAY(D2) cho kết quả:
a. “11” b. “12”
c. 11 d. 12
42. Để tính điểm trung bình với Toán hệ số 2 văn hệ số 1, ta dùng công thức:
a. =Average(E2,F2) b. =E2*2 + F2/3
c. =(E2*2 + F2) /3 d. Cả a, b, c đều đúng
43. Công thức =VLOOKUP(“Hà”,C2:F6,3) cho ta kết quả:
a. 3 b. 4
c. 5 d. Kết quả khác
44. Công thức =VALUE(RIGHT(A5,3))
a. “015” b. 15
c. Báo lỗi #VALUE! d. Kết quả khác
45. Để biết được học sinh bao nhiêu tuổi ta dùng công thức:
a. =TODAY()-D2 b. =YEAR(TODAY())-D2
c. =YEAR(TODAY())-YEAR(D2) d. Tất cả cùng sai
46. Hàm =AND(E3>=5,F3>=5) cho ra kết quả:

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 30


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

a. 1 b. 0
c. TRUE d. FALSE
47. Công thức =B3&E3 cho ta kết quả:
a. “Trần Thanh Sang” b. “Phạm Thị Hà”
c. Báo lỗi #NA! d. Cả a, b, c đều sai
48. Để xoay dữ liệu trong ô của bảng tính Excel nghiêng 30 độ, ta chọn:
a. Format\ Text Direction…
b. Format\ Cells…\ Rotate…
c. Format\ Cells… \ Alignment…
d. Cả a, b, c đều sai
49. Để sắp xếp bảng tính theo 1 cột nào đó, ta dùng:
a. Data \ Sort… b. Tool \ Sort…
c. Format \ Sort… d. Cả 3 đều sai
Hãy tham khảo bảng sau để làm những câu tiếp theo
A B C D E F
1 MÃ CTỪ NGÀY NHẬP TÊN SP SL Đ. GIÁ ĐỘC HẠI
2 TL02 04/11/06 THUỐC LÁ 50 25000 X
3 SB01 21/11/06 SỮA BỘT 100 16500
4 RU04 19/11/06 RƯỢU 65 55000 X
5 DG03 22/11/06 ĐƯỜNG 47 10000
50. Hàm RIGHT(LEFT(A2,2),1) cho ta:
a. “S” b. “L”
c. “1” d. “0”
51. Để lấy ra chuỗi “UO” ở ô A4 ta dùng công thức:
a. =LEFT(RIGHT(A4,3),2) b. =MID(A4,2,2)
c. Cả a, b đều sai d. Cả a, b đều đúng
52. Công thức =IF(YEAR(B2)=06,6,2006) cho ta:
a. 2006 b. 6
c. B2 d. TRUE
53. Công thức IF(F2=”X”,”có thuế”,”không thuế”) cho ta:
a. Không thuế b. Có thuế
c. X d. Sai công thức
54. Công thức COUNTA(C5:F5) cho ta:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
55. Công thức VLOOKUP(A3,A2:D5,3,0) cho ta:
a. Không tính được b. 21/11/02
c. “SB01” d. “SỮA BỘT”
56. Công thức SUMIF(F2:F5,”X”,D2:D5) cho ta:
a. 147 b. 150
c. 115 d. Cả a, b, c đều sai
57. Hàm AND(D2=50, D3>100) trả về giá trị:
a. TRUE b. FALSE
c. T d. F
58. Trong Excel muốn viết xuống dòng trong 1 ô (cell) ta có thể gõ:
a. Shift + Enter b. Ctrl + Enter
c. Alt + Enter d. Enter
Hãy tham khảo bảng sau để làm những câu tiếp theo
A B C D E F G H I J
1 STT Mã Họ Tên Ng Sinh Toán Văn N Xloạ Thưởng
HS N i
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 31


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

3 2 K7006 Phạm Hai 6/2/1998 9 6 7 Khá 50000


4 3 K6003 Trần Lê Bình 10/3/1999 3.5 8 8 Khá 50000
5 4 K9031 Trương Chín 9/11/1997 7 9 5 Khá 50000
h
6 5 K8002 Thái Nam 11/22/1998 10 8.5 8 Giỏi 100000
Văn
59. Công thức =MID(RIGHT(B5,4),3,2) cho kết quả:
a. 90 b. 31
c. 03 d. Cả a, b, c đều sai
60. Công thức =IF(AND(F3>=6,G3>=5,H3>=5),”Đậu”,”Rớt”) cho kết quả:
a. Đậu b. Rớt
c. #NA d. 5
61. Công thức =LEFT(LEFT(B2),3) cho kết quả:
a. 01 b. K
c. 1 d. Excel báo lỗi
62. Công thức =HLOOKUP(5,F2:H6,5,0) cho kết quả:
a. 5 b. 8
c. 6 d. 9
63. Công thức =SUMIF(I2:I6,”Khá”,H2:H6) cho kết quả:
a. 33 b. 25
c. 20 d. Cả a, b, c đều sai
64. Công thức =VLOOKUP(B5,B2:H6,IF(I2=”TB”,7,5),0) cho kết quả:
a. 5 b. 9
c. 7 d. Excel báo lỗi
65. Để lấy được số 3 (giá trị số) ở ô B4 ta dùng công thức:
a. =VALUE(RIGHT(B4,3)) b. =VALUE(MID(B4,4,2))
c. =VALUE(MID(B4,3,3)) d. Cả a, b, c đều đúng
66. Công thức =MONTH(E5)=9 cho kết quả:
a. False b. True
c. #NA d. Giá trị khác
67. Công thức =IF(YEAR(E2)=97,1,0) cho kết quả:
a. 10/3/99 b. 1
c. 0 d. Không tính được
68. Công thức =COUNTA(A2:B6) cho kết quả:
a. 10 b. 4
c. 0 d. “0”
Cho một bảng tính như sau, trong đó A, B, C, D, E, F là cột và 1,2,3,4,5 là hàng. Giả
sử ngày mua là ngày có dạng DD/MM/YY, trả lời cho các câu sau:
A B C D E F
1 MÃ SỐ TÊN SP SL ĐG T. TIỀN NGÀY MUA
2 ĐC01 ĐƯỜNG CÁT 120 6 720000 27/01/05
000
3 ĐP02 ĐƯỜNG PHÈN 80 8 640000 28/01/05
000
4 MB03 MUỐI BỌT 110 4 473000 27/01/05
300
5 MH04 MUỐI HỘT 60 3 210000 30/01/05
500
69. Lệnh RIGHT(LEFT(A5,3),1) cho ta:
a. “0” b. “H0”
c. “H” d. 0
70. Lệnh MOD(D2,C3) cho ta:

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 32


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

a. 0 b. 75
c. 80 d. Cả a, b, c cùng sai
71. Lệnh COUNTIF(F2:F5,”27/01/2005”) cho ta:
a. 1 b. 0
c. 2 d. Cả a, b, c cùng sai
72. Lệnh COUNTIF(C2:D5,”<80”) cho ta:
a. 0 b. 1
c. 2 d. 60
73. Lệnh VALUE(RIGHT(A5,2)) cho ta:
a. “04” b. “4”
c. 4 d. Báo lỗi #VALUE
74. Lệnh LOWER(A4) cho ta:
a. “MB03” b. Báo lỗi #VALUE
c. “Mb03” d. “mb03”
75. Lệnh VLOOKUP(60,C2:F5,2,0) có giá trị là:
a. 60 b. 3500
c. 210000 d. 30/01/05
76. IF(RIGHT(A2,2)=01,”ĐÚNG”,”SAI”) cho ta:
a. “ĐÚNG” b. “SAI”
c. “FALSE” d. “TRUE”
77. Lệnh SUMIF(D2:D5,”>=5000”,C2:C5) cho ta:
a. 200 b. 0
c. 21800 d. 370
78. Lệnh IF(MID(A5,2,2)=”H0”,1,0) cho ta:
a. 0 b. 1
c. TRUE d. Cả a, b, c cùng sai
79. Lệnh MAX(C2,D5) cho ta:
a. 8000 b. 3500
c. 720000 d. 1620
80. Lệnh AND(F3<F5,D5>C2) cho ta:
a. TRUE b. FALSE
c. 2 d. 1
81. Lệnh AVERAGE(C2,D5) cho ta:
a. 3620 b. 1810
c. 172097.5 d. Một giá trị khác
Cho một bảng tính như sau, trong đó A,B,C,D,E,F,G,H là cột và 1,2,3,4,5,6 là hàng.
Cột D chứa ngày có dạng: dd/mm/yy
A B C D E F G H
1 HỌ TÊN MÃ SỐ NG. SINH MÔN 1 MÔN 2 TB H. BỔNG
2 NGUYEN OANH B01 23/02/85 7 5 6 100000
3 TRAN BI A02 01/10/84 4 4 4 50000
4 LE LUU A03 15/04/85 6 5 5.5 150000
5 TRUONG DUNG B04 17/08/83 8 9 8.5 183570
6 LY QUAN B05 23/09/85 9 10 9.5 225120
82. Lệnh LEFT(MID(A5,4,3)) cho ta:
a. ONG b. ON
c. O d. Tất cả a, b, c đều sai
83. Lệnh IF(C3=”A02”,”D”,”S”) cho ta:
a. D b. S
c. “D” d. “S”
84. Lệnh SUMIF(C2:C6,”b0?”, E2:E6) cho ta:
a. 24 b. 0

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 33


Tài lệu ôn thi Nghề Tin Hoc Văn Phòng 11

c. 10 d. Tất cả a, b, c đều sai


85. Lệnh PRODUCT(E2,E6) cho ta:
a. 0 b. 63
c. 12096 d. Không thực hiện được
86. Lệnh IF(LEFT(B4,1),2) cho ta:
a. L b. LU
c. D d. Không tính được
87. Lệnh MOD(F6,E6) cho ta:
a. 1 b. 10
c. 9 d. Tất cả a, b, c đều sai
88. Lệnh SUM(E2:F3) cho ta:
a. 11 b. 12
c. 20 d. Tất cả a, b, c đều sai
89. Lệnh ROUND(H5,-3) cho ta:
a. 183600 b. 183500
c. 184000 d. Tất cả a, b, c đều sai
90.
VII.Internet
1. Trên Internet chúng ta có thể:
a. Gởi nhận mail b. Tìm kiếm thông tin tra
c. Trao đổi thông tin d. Cả a, b, c đều được
2. Các trang web có chức năng tìm kiếm trên Internet (Search Engine):
a. www.google.com b. www.yahoo.com
c. www.msn.com d. Cả a, b, c cùng đúng
3. Khi vào trang Web: mail.yahoo.com, để soạn thảo và gởi mail ta chọn nút
lệnh:
a. Check Mail b. Inbox
c. Compose d. Bulk
4. Trong Internet Explorer, để lưu địa chỉ trang web ta chọn
a. Favorites\ Add to Favorites…
b. Edit\ Add to Favorites…
c. Favorites\ Organize Favorites…
d. Edit\ Organize Favorites…

GV: Trần Thị Thu Vân Trang 34

You might also like