Professional Documents
Culture Documents
c. Nhấn phím Alt rồi Click các tập tin muốn chọn
d. Ba câu trên đều sai
4. Trong Windows Explorer, để cài thuộc tính một tập tin đã chọn ta vào:
a. Format, chọn Paragraph b. File, Properties
c. File, Create shortcut d. Ba câu trên đều sai
5. Trong Windows Explorer, để đánh dấu chọn tất cả các đối tượng trong cửa sổ
Folder hiện tại, ta nhấn phím:
a. F8 b. F7
c. Ctrl-A d. Tất cả đều sai
6. Trong Windows Explorer, để tìm tập tin hay thư mục, ta vào:
a. File, chọn File or Folder b. File, Clear
c. Folder, Find d. Ba câu trên đều sai
7. Trong Windows Explorer, để xóa một tập tin ta phảivào:
a. File, chọn Delete b. Edit, chọn Delete
c. Delete, chọn File d. File, chọn Delete File
8. Trong Windows Explorer ta có thể đổi tên một tập tin đã chọn bằng cách:
a. Bấm phím F2 b. Vào File, chọn Rename
c. Câu a và b đều sai d. Câu a và b đều đúng
9. Trong Windows Explorer, ta tạo thư mục mới bằng cách :
a. Dùng lệnh MKDIR
b. Bấm Ctrl-N
c. Bấm chuột phải, chọn New, Folder
d. Cả 3 cách trên đếu sai
10. Trong Windows Explorer, tên của thư mục nào sau đây là không hợp lệ:
a. ID:1234 b. !@#$%^z
c. ;ab1234~ d. 1+2=3
11. Trong Windows Explorer, nếu ta chọn đồng thời cả 2 file pic1.gif (có thuộc
tính Hidden) và file pic2.gif (có thuộc tính Read-only) rồi vào File-Properties,
ta sẽ thấy bảng Properties có thuộc tính:
a. Read-only b. Hidden
c. Read-only + Hidden d. Không có thuộc tính nào cả
12. Một ShortCut đang được chọn ta nhấn phím F2 là để:
a. Chạy ứng dụng của ShortCut b. Đổi tên ShortCut đó
đó
c. Di chuyển ShortCut đó d. Cả 3 câu trên đều sai
13. Trong Windows Explorer, để tạo một thư mục mới ta vào:
a. File/New/Folder b. File/New/Dir
c. File/New/File d. Ba câu trên đều sai
14. Trong Windows Explorer, để tìm một tập tin ta dùng:
a. Tool/File b. Edit/Search
c. Nút lệnh Search d. Một cách khác 3 cách trên
15. Trong Windows Explorer, để xem dung lượng đĩa, sau khi chọn đĩa cần xem,
ta chọn:
a. File\Format b. File\Properties
c. View\Properties d. Câu a, b, c đều sai
16. Để khởi động Windows Explorer ta có thể:
a. Trên Desktop nhấp chuột phải vào My Computer, chọn Explorer
b. Click phải chuột vào Desktop chọn Properties
c. Click vào Start, chọn Explorer
d. Cả a, b, c cùng đúng
17. Trong Windows Explorer để chọn các file liên tiếp nhau:
a. Nhắp chọn file đầu tiên, ấn giữ Ctrl trong khi nhắp chọn file cuối
b. Nhắp chọn file đầu, ấn và giữ Alt trong khi nhắp chọn file cuối
c. Nhắp chọn file đầu, ấn và giữ Shift trong khi nhắp chọn file cuối
d. Ba câu a, b, c đều sai
III. Windows:
1. Trong khi làm việc với Windows, nếu ta nhấn Ctrl-Esc thì:
a. Chuyển làm việc sang cửa sổ kế tiếp
b. Kích hoạt Start Menu
c. Đóng cửa sổ đang làm việc
d. Thoát khỏi môi trường Windows
2. Muốn xóa 1 chương trình trong Windows, ta dùng chương trình nào hay thao
tác nào sau đây:
a. Add/Remove Hardware
b. Add/Remove Programs
c. Xóa biểu tượng trên màn hình Desktop
d. Các câu trên đều sai
3. Các thuộc tính có thể có của tập tin:
a. Chỉ xóa, lưu trữ, hệ thống, nén
b. Chỉ đọc, lưu trữ, hệ thống, ẩn
c. Chỉ đọc, lưu trữ, xóa, thi hành
d. Chỉ nén, lưu trữ, hệ thống ẩn
4. Để khởi động lại nhanh máy vi tính trong lúc đang làm việc với máy mà gặp
sự cố nào đó, ta dùng tổ hợp phím hay thao tác nào sau đây:
a. Ctrl_Shift_Del b. Ctrl_Alt_Del_Shift
c. Ctrl_Alt_Del d. Ba câu trên đều sai
5. Để mở một cửa sổ folder hoặc một mục chương trình, ta phải thao tác như
sau:
a. Bấm chuột nhanh hai lần tại biểu tượng tương ứng
b. Chỉ chuột vào biểu tượng, nhấn Enter
c. Chỉ chuột vào biểu tượng, click nút phải, chọn lệnh Open
d. Một trong các cách trên
6. Lệnh Move trong hộp Menu điều khiển dùng:
a. Thay đổi vị trí của cửa sổ làm việc
b. Thay đổi vị trí thể hiện menu bar trong cửa sổ
c. Thay đổi kích thước cửa sổ
d. Thay đổi trạng thái đóng, mở của cửa sổ
7. Trong hộp thoại Taskbar Properties, để dòng Taskbar luôn xuất hiện trên màn
hình, ta chọn:
a. Small icon in start menu b. Show clock
c. Auto hide d. Always on top
8. Chỉ chuột vào khoảng trống trên Taskbar, click phải chuột, chọn Cascade
Windows là:
a. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng lợp ngói
b. Sắp xếp các cửa sổ đang mở theo dạng cạnh nhau
c. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop
d. Sắp xếp các biểu tượng hiện có trên Desktop
9. Để chọn toàn bộ đối tượng trên môi trường Windows (bao gồm Windows
Explorer, Word, Excel, Desktop,…) ta chọn:
a. Nhấn Ctrl-A
b. Click nhanh chuột 3 lần trên vùng lựa chọn
c. Nhấn Ctrl, kích chuột trên vùng lựa chọn
d. Cả a, b, c đều đúng
10. Cho biết phím chức năng dùng để chuyển duyệt qua các cửa sổ đang mở
trong Windows:
a. Ctrl-Esc b. Ctrl-F4
c. Alt-Tab d. Alt-F4
11. Sau khi thoát tạm thời về DOS muốn trở lại Windows dùng lệnh hay tổ hợp
phím gì:
a. EXIT b. CTRL_F4
c. ALT_F4 d. QUIT
12. Để di chuyển một cửa sổ trong môi trường Windows:
a. Chỉ chuột vào control menu box và kéo sang vị trí mới
b. Chỉ chuột vào thanh tiêu đề, kéo sang vị trí mới
c. Chỉ chuột vào biểu tượng move, kéo sang vị trí mới
d. Chỉ chuột vào một trong 4 cạnh rồi kéo sang vị trí mới
13. Trong Windows, để phục hồi một tập tin đã xóa, ta vào:
a. Recycle Bin b. Windows Explorer
c. Control Panel d. Ba câu trên đều sai
14. Trong Windows XP, để di chuyển qua lại giữa các chương trình đang mở
song song ta dùng phím:
a. Alt – Tab b. Ctrl - Tab
c. Alt – F4 d. Ctrl – F4
15. Để nghe nhạc, xem phim trong Windows XP ta co thể dùng chương trình:
a. Winword b. Windows Explorer
c. Windows Media Player d. Câu a và b sai
16. Trong Windows, để mở một trình đơn (Menu) Start:
a. Gõ phím ESC b. Hai câu a, b đều đúng
c. Gõ CTRL + ESC d. Cả a, b đều sai
17.
IV. Desktop:
1. Để sắp xếp vị trí các biểu tượng trên Desktop, chọn:
a. Properties b. Arrange Icons
c. Active Desktop d. Refresh
2. Để tạo ShortCut trên nền Desktop trong Windows ta dùng:
a. Start New ShortCut
b. Right click New ShortCut
c. Right click New Folder ShortCut
d. My Computer Disk File ShortCut
V. Winword:
1. Trong Winword, để lưu tập tin dưới tên khác, ta dùng:
a. File, Save As b. File, Save
c. File, Close d. File, Exit
2. Để chuyển đổi qua lại giữa các tài liệu đang soạn thảo trong Winword, ta có
thể dùng:
a. Menu Windows, Switch to b. Menu Windows, Task List
c. Menu Windows, List d. Nhấn Ctrl + F6
3. Để đặt đường dẫn hướng (đường kẻ…) đến một điểm dừng, ta sử dụng
menu:
a. Format, Tabs, Leader… b. Format, Tabs, Alignment
c. Format, Border and Shading d. Format, Table, Gridline
4. Trong Winword, để đánh kí hiệu thứ tự tự động ở đầu dòng, ta vào:
a. Insert, chọn Bullets and Numbering
b. Insert, chọn Numbering
c. Format, chọn Bullets and Numbering
a. 1 b. 0
c. TRUE d. FALSE
47. Công thức =B3&E3 cho ta kết quả:
a. “Trần Thanh Sang” b. “Phạm Thị Hà”
c. Báo lỗi #NA! d. Cả a, b, c đều sai
48. Để xoay dữ liệu trong ô của bảng tính Excel nghiêng 30 độ, ta chọn:
a. Format\ Text Direction…
b. Format\ Cells…\ Rotate…
c. Format\ Cells… \ Alignment…
d. Cả a, b, c đều sai
49. Để sắp xếp bảng tính theo 1 cột nào đó, ta dùng:
a. Data \ Sort… b. Tool \ Sort…
c. Format \ Sort… d. Cả 3 đều sai
Hãy tham khảo bảng sau để làm những câu tiếp theo
A B C D E F
1 MÃ CTỪ NGÀY NHẬP TÊN SP SL Đ. GIÁ ĐỘC HẠI
2 TL02 04/11/06 THUỐC LÁ 50 25000 X
3 SB01 21/11/06 SỮA BỘT 100 16500
4 RU04 19/11/06 RƯỢU 65 55000 X
5 DG03 22/11/06 ĐƯỜNG 47 10000
50. Hàm RIGHT(LEFT(A2,2),1) cho ta:
a. “S” b. “L”
c. “1” d. “0”
51. Để lấy ra chuỗi “UO” ở ô A4 ta dùng công thức:
a. =LEFT(RIGHT(A4,3),2) b. =MID(A4,2,2)
c. Cả a, b đều sai d. Cả a, b đều đúng
52. Công thức =IF(YEAR(B2)=06,6,2006) cho ta:
a. 2006 b. 6
c. B2 d. TRUE
53. Công thức IF(F2=”X”,”có thuế”,”không thuế”) cho ta:
a. Không thuế b. Có thuế
c. X d. Sai công thức
54. Công thức COUNTA(C5:F5) cho ta:
a. 1 b. 2
c. 3 d. 4
55. Công thức VLOOKUP(A3,A2:D5,3,0) cho ta:
a. Không tính được b. 21/11/02
c. “SB01” d. “SỮA BỘT”
56. Công thức SUMIF(F2:F5,”X”,D2:D5) cho ta:
a. 147 b. 150
c. 115 d. Cả a, b, c đều sai
57. Hàm AND(D2=50, D3>100) trả về giá trị:
a. TRUE b. FALSE
c. T d. F
58. Trong Excel muốn viết xuống dòng trong 1 ô (cell) ta có thể gõ:
a. Shift + Enter b. Ctrl + Enter
c. Alt + Enter d. Enter
Hãy tham khảo bảng sau để làm những câu tiếp theo
A B C D E F G H I J
1 STT Mã Họ Tên Ng Sinh Toán Văn N Xloạ Thưởng
HS N i
2 1 K6001 Lê Thị Trúc 8/11/1998 6 8.5 5 TB 0
a. 0 b. 75
c. 80 d. Cả a, b, c cùng sai
71. Lệnh COUNTIF(F2:F5,”27/01/2005”) cho ta:
a. 1 b. 0
c. 2 d. Cả a, b, c cùng sai
72. Lệnh COUNTIF(C2:D5,”<80”) cho ta:
a. 0 b. 1
c. 2 d. 60
73. Lệnh VALUE(RIGHT(A5,2)) cho ta:
a. “04” b. “4”
c. 4 d. Báo lỗi #VALUE
74. Lệnh LOWER(A4) cho ta:
a. “MB03” b. Báo lỗi #VALUE
c. “Mb03” d. “mb03”
75. Lệnh VLOOKUP(60,C2:F5,2,0) có giá trị là:
a. 60 b. 3500
c. 210000 d. 30/01/05
76. IF(RIGHT(A2,2)=01,”ĐÚNG”,”SAI”) cho ta:
a. “ĐÚNG” b. “SAI”
c. “FALSE” d. “TRUE”
77. Lệnh SUMIF(D2:D5,”>=5000”,C2:C5) cho ta:
a. 200 b. 0
c. 21800 d. 370
78. Lệnh IF(MID(A5,2,2)=”H0”,1,0) cho ta:
a. 0 b. 1
c. TRUE d. Cả a, b, c cùng sai
79. Lệnh MAX(C2,D5) cho ta:
a. 8000 b. 3500
c. 720000 d. 1620
80. Lệnh AND(F3<F5,D5>C2) cho ta:
a. TRUE b. FALSE
c. 2 d. 1
81. Lệnh AVERAGE(C2,D5) cho ta:
a. 3620 b. 1810
c. 172097.5 d. Một giá trị khác
Cho một bảng tính như sau, trong đó A,B,C,D,E,F,G,H là cột và 1,2,3,4,5,6 là hàng.
Cột D chứa ngày có dạng: dd/mm/yy
A B C D E F G H
1 HỌ TÊN MÃ SỐ NG. SINH MÔN 1 MÔN 2 TB H. BỔNG
2 NGUYEN OANH B01 23/02/85 7 5 6 100000
3 TRAN BI A02 01/10/84 4 4 4 50000
4 LE LUU A03 15/04/85 6 5 5.5 150000
5 TRUONG DUNG B04 17/08/83 8 9 8.5 183570
6 LY QUAN B05 23/09/85 9 10 9.5 225120
82. Lệnh LEFT(MID(A5,4,3)) cho ta:
a. ONG b. ON
c. O d. Tất cả a, b, c đều sai
83. Lệnh IF(C3=”A02”,”D”,”S”) cho ta:
a. D b. S
c. “D” d. “S”
84. Lệnh SUMIF(C2:C6,”b0?”, E2:E6) cho ta:
a. 24 b. 0